Professional Documents
Culture Documents
21DH690806.Nguyễn Ngọc Thúy Nga.tổ 3
21DH690806.Nguyễn Ngọc Thúy Nga.tổ 3
2. 다음을 읽으십시오
한국 대학 최초의 비틀스 강좌가 경희대학교 국제캠퍼스 예술
디자인대학에서 개설되었다.
Khóa học The Beatles đầu tiên của trường Đại học Hàn Quốc được mở tại trường
Đại học Kyunghee, Đại học Nghệ thuật và Thiết kế Quốc tế.
이 강좌의 강사는 1980 년 록밴드 “다섯손가락”의 리드 보컬 이두헌
씨이다.
Giảng viên của bài giảng này là Lee Doo Heon giọng ca chính của ban nhạc Rock
“5 ngón tay” vào năm 1980.
이 씨가 강의하게 된 비틀스 강죄의 공식 이름은 포스트모던음악학과 전공
선택 과목인 “기초전공 3” 이다.
Tên chính thức của bài giảng The Beatles được ông Lee giảng dạy là “nền tảng
chuyên ngành 3”, là môn học lựa chọn chuyên ngành của khoa Âm nhạc hậu hiện
đại.
비록 과목명에 비틀스라는 이름은 없지만 예술 대학 학생들에게는 “비틀스
강좌”로 알려져 있다.
Mặc dù môn học không có tên là The Beatles nhưng nó được biết là “bài giảng
Beatles” đối với những sinh viên trường Nghệ thuật.
이 씨는 “비틀스가 사용한 화성, 멜로디 등을 가르칠 뿐만아니라 그들이
가사에서 추구한 사랑, 평등, 평화 등 의 사화적 메시지에 대한 살펴보고
있다.“ 며 이 수업을 간단히 소개했다.
Ông Lee đã giới thiệu ngắn gọn về tiết học này:“Sử dụng The Beatles không chỉ
dạy về phối âm, những giai điệu mà còn suy xét về thông điệp xã hội như tình yêu,
bình đẳng và hòa bình mà họ đã theo đuổi trong lời bài hát”.
원래 이 강죄는 20 명 정도의 2 학년 학생들을 대상으로 개설되었지만 학년
구분 없이 50 여 명의 학생들이 몰렸다.
Ban đầu bài giảng này được mở dành cho đối tượng là những sinh viên năm thứ 2
với khoảng 20 người nhưng đã có hơn 50 người không phân biệt năm học nào đổ
dồn về.
포스트모던음악학과 2 학년생인 김기현 씨는 “막연히 알았던 비틀스의
역사부터 연주법까지 꼼꼼히 배울 수 있어 재미있다.” 고 말했다.
Kim Ki Hyun sinh viên năm 2 khoa Âm nhạc hậu hiện đại đã nói:“Thật thú vị khi
có thể học kỹ lưỡng từ lịch sử cho tới phương pháp biểu diễn của The Beatles mà
tôi đã biết một cách mơ hồ.”
비틀스가 세상에 존재한 기간은 1962 년부터 1970 년까지 불과 8 년이다.
The Beatles chỉ xuất hiện trên thế giới không quá 8 năm từ năm 1962 tới năm
1970.
비틀스는 앨범 판매랑이 전 세계적으로 10 억 장 이상에 달하며 빌보도
차트에서도 가장 오래동안 1 위를 차지하여 현재 까지 이를 능가하는
가수는 없다.
The Beatles đã bán được 1 tỉ album trên toàn thế giới, và đã có mặt trên bảng xếp
hạng Billboard lâu nhất, họ chiếm vị trí đầu tiên cho tới nay và chưa có ca sĩ nào
vượt qua điều này.
Từ vựng
최초: sớm nhất, đầu tiên
강좌: khóa học
강의: bài giảng
국제캠퍼스: khuôn viên
포스트모던음악: âm nhạc cận hiện đại
사회적 메시지: thông điệp xã hội
불과: không quá
차트: bảng xếp hạng
3. 다음 표를 완성하십시오.
강좌명 기초전공 3
강좌 내용 비틀스가 사용한 화성, 멜로디, 가사에서 추구한 메시지
2. 다음을 읽으십시오
스마트폰 카메라는 나에게 최고의 카메라이다.
Đối với tôi, camera của điện thoại thông minh là camera tốt nhất.
휴대가 간편한 것은 물론이고 성능도 뛰어나다.
Nó không chỉ dễ dàng mang theo mà còn có tính năng nổi bật.
또 조작이 쉬워 피사체와 촬영에만 집중할 수 있고 네트워크에 연결되어
있으면 즉시 사진을 공유할 수도 있다.
Hơn nữa nó cũng dễ dàng thao tác và có thể chỉ tập trung vào việc chụp ảnh cùng
với đối tượng được chụp, đồng thời nếu đang được kết nối mạng thì cũng có thể
chia sẻ ảnh ngay lập tức.
Từ vựng
피사체: vật được ghi hình
초점: tiêu điểm
격자: lưới
이른바 gọi là
성능: tính năng
무너뜨리다: phá hủy, sụp đổ
역설적: mang tính phản biện, đảo ngược
뛰어나: nổi bật
조작: sự vận hành / sự làm giả
피사체: vật thể được ghi hình
즉시: ngay lập tức
공유하다: sở hữu chung
소소하다: thuộc về
조절하다: điều chỉnh
또렷하다: rõ ràng
선택하다 : lựa chọn
선명하다: rõ ràng, rõ nét
일부러: một phần
부여하다: trao
역설적: tính đảo ngược
파격적: mang tính phá cách
다음 표를 완성하십시오
충심 내용
1 단락 스마트폰 카메라의 장점
2 단락 노출과 초점 조절 기능
3 단락 격자 기능
5-3. 미술 치료
2. 알맞은 것을 골라 문장을 와성하십시오.
미술 치료 프로그램
Chương trình điều trị mỹ thuật
평소 말로 표현하기 힘든 생각, 감정들을 더 이상 피하거나 억누르지 말고
표현해 보는 건 어떨까요?
Tại sao bạn không thử thể hiện những cảm xúc, suy nghĩ thường ngày khó diễn đạt
bằng lời thay vì tránh né hay kìm nén?
미술 치료는 마음속 감정을 밖으로 표출할 기회를 제공하고 심리적 치유와
함계 스트레스를 완화시키는 프로그램으로 특히 집단 미술 치료는 대인
관계를 개선시키는 사회성을 향상시키는 데 도움을 줍니다.
Điều trị mỹ thuật là chương trình cho ta cơ hội thể hiện cảm xúc ra bên ngoài, chữa
lành tâm lý và giúp giảm bớt căng thẳng, đặc biệt là điều trị mỹ thuật tập thể giúp
phát triển tính xã hội trong việc cải thiện mối quan hệ cá nhân.
기간: 9 월 19 일-12 월 12 일
Khoảng thời gian: 19 tháng 9 – 12 tháng 12
시간: 토요일 오후 1 시-4 시
Thời gian: 1 giờ - 4 giờ chiều thứ bảy
대상: 초등학교 4 학년-6 학년 10 명
Đối tượng: 10 học sinh từ lớp 4 đến lớp 6 trường tiểu học
장소: 청소년상담복지세터 집단 상담실
Địa điểm: trung tâm tư vấn phúc lợi thanh thiếu niên phòng tư vấn tập thể
Từ vựng:
억누르다: kiềm chế
표출하다: biểu lộ
제공하다: cung cấp
치유하다: chữa khỏi
완화시키다: làm dịu bớt
개선시키다: cải thiện
Từ vựng
1. 일종: 1 loại
2. 아동: trẻ em
3. 학대: ngược đãi
4. 폭력적: tính bạo lực
5. 자체:tự mình
6. 널리: rộng rãi
7. 상호: sự qua lại
8. 탐색하다: tìm hiểu
9. 대체로: nói chung
10.점토: đất sét
11.기법: kỹ thuật
12.엄격히: 1 cách nghiêm khắc
13.구분되다: được phân loại
14.뿌리다: rễ cây
15.줄기: nhánh cây
16.가지: cành cây
17.검사: sự kiểm tra
18.거부감: cảm giác khó chịu
19.살피다: xem xét
20.유용하다: có ích
21.절단되다: bị cắt đứt
22.대체로: nói chung
23.지적인: trí thức, sự thông minh
24.욕구: nhu cầu
25.교류적: tính trao đổi
26.의존적: tính phụ thuộc
27.신뢰: sự tín nhiệm
28.원활하다: thuận lợi, trôi chảy
29.바탕: nền tảng
30.융통성: tính lưu thông
다음 표를 완성하십시오
중심 내용
1 단락 미술 치료의 개념
2 단락 미술 치료의 종료
3 단락 미술 치료의 방법
4 단락 미술 치료 사례
5 단락 미술 치료에서 중요한 점
1. 이 글을 쓴 목적을 고르십시오.
❹ 미술 치료의 종류와 방법을 설명하기 위해
2. 읽은 내용과 같으면 O, 다르면 X 를 하십시오.
❶ 미술 치료는 이동뿐만 아니라 성인 환자도 대상으로 한다. (O)
❷ 집단 미술 치료를 통해 대인 관계를 개선할 수 있다. (O)
❸ 미술 활동을 어색해하는 사람은 미술 치료를 받지 않는 것이 좋다. (X)
3. 미술 치료의 방법에 대한 설명으로 맞는 것을 고르십시오.
❹ 나무 그림 그리기는 진단과 치료에 모두 사용된다.
4. 미술 치료에서 성공적인 결과를 얻기 위해 가장 중요한 것을 찾아
쓰십시오.
치료사와 내담자 사이의 관계
5. 밑줄 친 부분이 가르키는 것을 찾아 쓰십시오.
미술 치료를 어색해하거나 창작 활동에 대해 부담을 느끼는 것
더 배워 봅시다
온고지신
溫故知新
ÔN CỐ TRI TÂN (ÔN CŨ BIẾT MỚI)
온: 익히다 (làm cho quen thuộc)
고: 옛 (ngày xưa)
지: 알다 (biết)
신: 새 (mới)
우리가 고전을 배우고 전통 문화를 계승하는 것은 온고지신의 지혜를 얻기
위함이다.
Việc chúng ta học những thứ kinh điển và kế thừa văn hóa truyền thống là để tiếp
nhận tri thức ôn cũ biết mới.
요즘 같은 혼란의 시대일수록 온고지신의 자세가 필요하다.
Càng là thời đại hỗn loạn như hiện nay thì một thái độ ôn cũ biết mới càng cần
thiết.
더 읽어 봅시다
Từ vựng
동양화: tranh phương Đông 선: đường nét
서양화: tranh phương Tây 여백: khoảng trống
정신: tinh thần 감상법: Cách cảm thụ
그대로: y vậy, y nguyên 캔버스: vải bạt
생생하다: sống động, tươi tốt 시점: góc nhìn
원근법: phong cảnh 장면: cảnh
채색하다: tô màu