You are on page 1of 2

Công ty ABC là đơn vị kinh doanh dịch vụ giải trí, hoạt động kinh doanh chính của công ty là tổ

chức sự kiện và sản xuất- phát sóng các chương trình truyền hình thực tế. Công ty mua bản
quyền các chương trình truyền hình thực tế, thuê các đơn vị dịch vụ khác để biên tập và điều
chỉnh cho phù hợp với Việt Nam, mua giờ phát sóng trên các kênh giải trí của các đài truyền
hình, tổ chức thực hiện và phát sóng các chương trình. Doanh thu của công ty có từ dịch vụ
quảng cáo cho các nhãn hàng. Các chương trình truyền hình thực tế, công ty mua và trả tiền bản
quyền 1 lần duy nhất, việc tổ chức thực hiện và phát sóng chương trình được thực hiện theo thực
tế tổ chức sự kiện.
Hiện tại công ty đang làm kế toán theo chế độ kế toán Việt Nam, công ty đang không đánh giá
được hiệu quả hoạt động.
Yêu cầu: Chọn 1 trong 2 câu hỏi sau
1.Trình bày đối tượng kế toán, đối tượng quản lý chi tiết, danh mục tài khoản kế toán cần
thiết cho chu trình doanh thu của công ty.
2. Trình bày đối tượng kế toán, đối tượng quản lý chi tiết, danh mục tài khoản kế toán cần thiết
cho chu trình chi phí của công ty.
Bài làm
Chu trình doanh thu
Danh mục đối tượng kế toán
STT Nhóm đối tượng Tên đối tượng Đối tượng quản lý chi tiết
1 Doanh thu
1.1 Doanh thu hợp đồng
1.2 Doanh thu nhận trước
1.3 Doanh thu cung cấp dịch vụ
2 Tiền
2.1 Tiền gửi ngân hàng Tài khoản ngân hàng
3 Giá vốn hàng bán
3.1 Giá vốn sự kiện Sự kiên
4 Nợ phải thu
4.1 Phải thu khách hàng sự kiện Khách hàng
5 Thuế phải nộp nhà nước

Danh mục đối tượng quản lý chi tiết


STT Tên Nội dung mô tả Nội dung quản lý Phương pháp mã
hóa
1 Khách hàng Mã khách hàng, tên [KH] [Sự kiện ]
khách hàng, địa chỉ, số [tháng diễn ra]
điện thoại, loại khách
hàng, mã số thuế
2 Tài khoản Số hiệu tài khoản, tên Quản lý chi tiết theo Mã ngân hàng – số
ngân hàng ngân hàng, địa chỉ chi từng tài khoản, đơn tài khoản
nhánh vị tiền tệ, chi tiết số
dư, số phát sinh hàng
ngày
3 Sự kiện Tên sự kiện, khách [Sự kiện ] [Tháng
hàng, thời gian tổ chức, diễn ra] [STT sự
địa chỉ khách hàng kiện ]
4 Hợp đồng Khách hàng, số tiền, Quản lý theo khách [Hợp đồng ]
thời gian thanh toán hàng, thời gian thanh [Tháng ] [STT]
toán
5 Nhân viên Tên nhân viên, mã nhân
thu ngân, viên, địa chỉ, số điện
thủ quỹ thoại, chi nhánh

Danh mục tài khoản kế toán


Số hiệu tài khoản Tên tài khoản Đối tượng quản lý Ghi chú
chi tiết
1111 Tiền Việt Nam Không theo dõi chi
tiết
1112 Tiền gửi ngân hàng Tài khoản ngân hàng
1311 Phải thu khách hàng Khách hàng
từ hoạt động kinh
doanh
1561 Giá mua hàng hóa Không theo dõi chi
tiết
333 Thuế và các khoản
phải nộp nhà nước
3331 Thuế GTGT phải nộp
5111 Doanh thu bán hàng Hàng hóa
hóa
5113 Doanh thu cung cấp Dịch vụ
dịch vụ
632 Giá vốn hàng bán
635 Chi phí tài chính
641 Chi phí bán hàng
642 Chi phí quản lý
doanh nghiệp

You might also like