Professional Documents
Culture Documents
c7 - Phap Luat Lao Dong
c7 - Phap Luat Lao Dong
KHOA LUẬT
Chương 7
PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG
NỘI DUNG
Đối tượng điều chỉnh của Luật lao động: (Điều 1 BLLĐ
2019)
- Quan hệ giữa NLĐ và NSDLĐ.
- Quan hệ giữa NSDLĐ với cơ quan quản lý Nhà nước về
lao động.
- Quan hệ giữa những NLĐ với nhau.
o Quan hệ lao động giữa người lao động (NLĐ) làm công
ăn lương với người sử dụng lao động (NSDLĐ) hình
thành trên cơ sở hợp đồng lao động (HĐLĐ)
o và các quan hệ xã hội khác liên quan trực tiếp với quan
hệ lao động.
o Quản lý nhà nước về lao động
2/18/2023 302053 – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 6
1. KHÁI QUÁT VỀ PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG
Cơ sở pháp lý: Bộ luật lao động năm 2019 (hiệu lực 01/01/2021)
Các chế định của PL lao động:
- Việc làm, tuyển dụng và quản lý lao động
-Hợp đồng lao động
-Tiền lương
-Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
-Kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất
-Những quy định riêng đối với lao động nữ và bảo đảm bình đắng giới
-Những quy định riêng đối với LĐ chưa thành niên và một số LĐ khác
-Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
-Tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở
-Giải quyết tranh chấp lao động
2/18/2023 302053 – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 10
2. QUAN HỆ LAO ĐỘNG VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ
LIÊN QUAN ĐẾN QUAN HỆ LAO ĐỘNG
NGƯỜI SỬ
NGƯỜI LAO
DỤNG LAO
ĐỘNG
ĐỘNG
LĐLĐ
tỉnh/thành - TẬP THỂ NGƯỜI LAO - NGƯỜI SỬ DỤNG
ĐỘNG LAO ĐỘNG
-TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN - TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN
NLĐ NSDLĐ
LĐLĐ - CÔNG ĐOÀN
quận/huyện
Cá nhân
Tổ chức (đủ 18t trở
Công đoàn lên)
cơ sở
CƠ QUAN NHÀ
Sở LĐTBXH NGƯỜI SỬ DỤNG
NƯỚC QUẢN LÝ VỀ
LAO ĐỘNG
LAO ĐỘNG
Phòng
LĐTBXH
Cá nhân
Tổ chức
(đủ 18t trở lên)
Cán bộ
LĐTBXH
2/18/2023 302053 – PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG 15
2. QUAN HỆ LAO ĐỘNG…
NLĐ-NSDLĐ
QHLĐ cá nhân
QHLĐ
Tổ chức đại
Tập thể NLĐ- diện TTLĐ-tổ
NSDLĐ chức đại diện
NSDLĐ
QHLĐ tập thê
Tổ chức đại
Công đoàn
diện TTLĐ-
tham gia QHLĐ
Đối tượng NSDLĐ
điều chỉnh
LLĐ Quan hệ việc
Quan hệ giải
Quan hệ BTTH Quan hệ BHXH quyết đình
làm
QH khác liên công
quan trực
tiếp QHLĐ Quan hệ giữa Quan hệ về GQ
Quan hệ học Quan hệ QLNN
TTLĐ/ĐD TTLĐ tranh chấp lao
nghề về lao động
- NSDLĐ động
HỢP ĐỒNG
01 LAO ĐỘNG
3. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG…
Trường hợp hai bên thỏa thuận bằng tên gọi khác
nhưng có nội dung thể hiện về việc làm có trả
công, tiền lương và sự quản lý, điều hành, giám
sát của một bên thì được coi là hợp đồng lao
động.
THỜI GIỜ
02 LÀM VIỆC
3. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG…
Giờ làm việc ban đêm được tính từ 22 giờ đến 6 giờ sáng ngày hôm sau.
THỜI GIỜ
04 NGHỈ NGƠI
Thời gian nghỉ ngơi
22H SÁNG 6H
2 NGÀY CUỐI, 3 NGÀY ĐẦU NĂM
21H SÁNG 5H
3. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG…
3.4 Thời giờ nghỉ ngơi: (được hưởng nguyên lương)
NGHỈ TRONG GIỜ
• Làm việc ban ngày: nghỉ giữa giờ ít nhất 30 phút,
LÀM VIỆC tính vào thời giờ làm việc.
(NLĐ làm việc liên • làm việc ban đêm: nghỉ giữa giờ ít nhất 45 phút, tính
tục 08 giờ hoặc 06 vào thời giờ làm việc.
giờ)
NGHỈ CHUYỂN CA • Được nghỉ ít nhất 12 giờ trước khi chuyển sang ca
(NLĐ làm việc theo ca) làm việc khác
NGHỈ HẰNG • NLĐ được nghỉ ít nhất 24 giờ liên tục/tuần. Hoặc
TUẦN • NLĐ được nghỉ ít nhất bình quân 04 ngày/01 tháng
• 12 ngày làm việc: công việc trong điều kiện bình thường;
NGHỈ HÀNG NĂM • 14 ngày làm việc: công việc nặng nhọc, độc hại, nguy
hiểm hoặc nơi làm việc có điều kiện sinh sống khắc nghiệt
(NLĐ có đủ 12 hoặc lao động chưa thành niên hoặc lao động là người
tháng làm việc khuyết tật;
cho 01 NSDLĐ) • 16 ngày làm việc: công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại,
2/18/2023 nguy hiểm
302053 hoặc
– PHÁP nơiĐẠIlàm
LUẬT việc có điều kiện sinh sống đặc
CƯƠNG 37
biệt khắc nghiệt
3. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG…
3.4 Thời giờ nghỉ ngơi: (được hưởng nguyên lương)
• Tết Dương lịch: 01 ngày (ngày 01/01);
• Tết Âm lịch: 05 ngày;
NGHỈ LỄ • Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương: 01 ngày (ngày 10/3
âm lịch).
(11 ngày) • Ngày Chiến thắng 01 ngày (ngày 30/4);
• Ngày Quốc tế lao động 01 ngày (ngày 01/5);
• Ngày Quốc khánh 02 ngày (ngày 02/9);
Nghỉ không hưởng lương: do thỏa thuận không được hưởng lương
05 TIỀN LƯƠNG
Là khoản tiền mà người sử dụng lao
động trả cho người lao động để thực
hiện công việc theo thoả thuận
TIỀN LƯƠNG?
Bao gồm mức lương theo công việc ,
chức danh, phụ cấp lương và các
khoản bổ sung khác
01 02 03
Tiền lương theo tháng Tiền lương theo tuần Tiền lương theo ngày
Trả cho 1 tháng làm việc Trả cho 1 tuần làm việc Trả cho 1 ngày làm việc
04 05 06
Tiền lương theo giờ Tiền lương theo sản phẩm Tiền lương khoán
Trả theo số giờ người Được trả cho NLĐ hưởng lương theo Được trả cho NLĐ hưởng
lao động làm việc sản phẩm, căn cứ vào mức độ hoàn lương khoán, căn cứ vào khối
thành số lượng, chất lượng sản phẩm lượng, chất lượng công việc và
theo định mức lao động và đơn giá thời gian phải hoàn thành.
sản phẩm được giao
Lưu Ý
NSDLĐ phải bảo đảm trả lương bình đẳng, không phân biệt giới tính đối với
NLĐ làm công việc có giá trị như nhau.
Mức lương của NLĐ không được thấp hơn mức lương tối thiểu do Chính
phủ quy định.
06 NGHỈ HƯU
3. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG…
3.6 Tuổi nghỉ hưu:
CHẤM DỨT
07 HĐLĐ
3. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG…
3.7 Chấm dứt HĐLĐ:
Các hình thức chấm dứt hợp đồng lao động:
Sa thải
Cách
chức
Kéo dài thời
hạn nâng
Khiển lương không
trách quá 06th;