You are on page 1of 4

12/10/2022

TÀI LIỆU HỌC TẬP


VĂN BẢN PHÁP LUẬT

 Bộ luật lao động 2019


6.6. NGÀNH LUẬT LAO ĐỘNG  Luật Bảo hiểm xã hội 2014

GIÁO TRÌNH

 Vũ Thế Hoài (2017), Giáo trình pháp luật đại cương,


NXB ĐHCN TPHCM

1 2

NỘI DUNG BÀI HỌC 6.6.1. KHÁI QUÁT VỀ LUẬT LAO ĐỘNG

(i) Khái niệm


Luật lao động là một ngành luật độc lập trong hệ
thống pháp luật Việt Nam bao gồm tổng hợp các quy

6.6.1. Khái quát 6.6.2. Nội dung cơ phạm pháp luật điều chỉnh:
về Luật lao động bản của Luật lao động Quan hệ lao động giữa người lao động và người sử
dụng lao động.
Các quan hệ xã hội khác có liên quan trực tiếp đến
quan hệ lao động.

3 4

(ii) Đối tượng điều chỉnh (iii) Phương pháp điều chỉnh

Quan hệ lao động Phương


pháp thỏa
thuận

Quan hệ khác liên quan Phương


Phương
trực tiếp với quan hệ lao pháp “tham
pháp mệnh
động (QH việc làm, học gia của
lệnh
công đoàn”
nghề, bảo hiểm xã hội…)

5 6

1
12/10/2022

6.6.2. MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT LAO ĐỘNG (i) Hợp đồng lao động
Việc làm và học nghề

Hợp đồng lao động việc làm


có trả
Đối thoại, thương lượng tập thể, thỏa ước lao động tập thể lương
Tiền lương, thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi

Kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất

Bảo hộ lao động Thỏa thuận


giữa NLĐ
Bảo hiểm xã hội và NSDLĐ
Tổ chức đại diện người lao động (Công đoàn) về

Giải quyết tranh chấp lao động và đình công


điều kiện quyền và
làm việc nghĩa vụ
Quản lý Nhà nước về lao động

7 8

Phân loại hợp đồng lao động Lưu ý 1: Chuyển hóa loại HĐLĐ

HĐLĐ
không xác định
Nếu NLĐ vẫn làm việc
thời hạn nhưng không kí HĐLĐ mới
thì sau 30 ngày chuyển
thành HĐLĐ không xác
HĐLĐ định thời hạn
xác định
HĐLĐ
thời hạn
xác định thời hạn

9 10

Lưu ý 2:
Giao kết HĐLĐ xác định thời hạn tối đa 2 lần Hình thức của hợp đồng lao động

• Hợp đồng có thời hạn trên 1 tháng


• Hợp đồng không xác định thời hạn
Văn bản

HĐLĐ xác HĐLĐ xác HĐLĐ


định thời định thời không xác
hạn L1 hạn L2 định TH • Hợp đồng có thời hạn dưới 01 tháng
Lời nói

11 12

2
12/10/2022

Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động Nội dung của hợp đồng lao động

Điều khoản cần thiết:

Không được trái  Việc làm


Tự nguyện, bình Điều khoản tùy
pháp luật, thỏa ước  Lương
đẳng, thiện chí, hợp
lao động tập thể và  Thời gian làm việc nghi (bổ sung)
tác và trung thực.
đạo đức xã hội.  Quyền và nghĩa vụ

13 14

Quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ của người lao động
Chấm dứt hợp đồng lao động
 Hết hạn HĐLĐ hoặc đã hoàn thành công việc theo HĐLĐ hoặc 2 bên Các trường hợp Thời hạn báo trước
thỏa thuận chấm dứt HĐLĐ.
 Người LĐ đủ điều kiện về thời gian đóng BHXH và tuổi hưởng lương Nếu HĐLĐ từ 12 đến 36 Ít nhất
hưu theo QĐPL. tháng 30 ngày
 Người LĐ bị kết án tù giam, tử hình hoặc bị cấm làm công việc ghi HĐLĐ xác định thời
trong hợp đồng lao động theo bản án, quyết định có hiệu lực pháp hạn
luật của Tòa án. Nếu HĐLĐ dưới 12 Ít nhất
 Người lao động, người sử dụng lao động là cá nhân chết, bị Toà án tháng 3 ngày làm việc
tuyên bố mất năng lực hành vi dân sự, mất tích hoặc là đã chết;
người sử dụng lao động không phải là cá nhân chấm dứt hoạt động. HĐLĐ ko xác định Ít nhất
 Người lao động bị xử lý kỷ luật sa thải theo quy định của PL; Người thời hạn 45 ngày
sử dụng lao động cho người lao động thôi việc do thay đổi cơ cấu,
công nghệ hoặc vì lý do kinh tế hoặc do sáp nhật, hợp nhất, chia tách
doanh nghiệp, hợp tác xã.
 Người lao động, người sử dụng lao động đơn phương chấm dứt hợp Các trường hợp tại Không cần
đồng lao động. K2 Đ.35 báo trước

15 16

Quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ của NSDLĐ


(ii) Tiền lương, thời giờ làm việc,
LOẠI HĐ LÝ DO Thời hạn báo trước thời giờ nghỉ ngơi
HĐ ko xác - NLĐ thường xuyên không hoàn thành 45 ngày
công việc theo hợp đồng lao động; • Do NSDLĐ và NLĐ thỏa thuận, nhưng không thấp hơn mức
định t/hạn lương tối thiểu do Nhà nước quy định.
- Do thiên tai, hỏa hoạn hoặc những lý do
Tiền
HĐ thời bất khả kháng khác theo quy định của pháp • Lương thử việc: tối thiểu bằng 85% lương cơ bản
30 ngày lương
luật, mà NSDLĐ đã tìm mọi biện pháp khắc
hạn 12 đến phục nhưng vẫn buộc phải thu hẹp sản
36 tháng xuất, giảm chỗ làm việc;
- NLkhông có mặt tại nơi làm việc sau thời • Tối đa 8 giờ/ngày (làm thêm giờ tối đa 50%)
HĐ dưới 12 hạn nhận lại người lao động hết thời hạn 3 ngày làm việc Thời giờ • Tối đa 48 giờ/tuần
làm việc
tháng tạm hoãn thực hiện HĐLĐ

Mọi loại - NLĐ bị ốm đau, tai nạn đã điều trị “rất 3 ngày làm việc • Nghỉ trong giờ làm việc
nhiều ngày” mà k/năng LĐ chưa được phục
HĐLĐ • Nghỉ chuyển ca
hồi (Điểm b Khoản 1)
• Nghỉ hàng tuần
NSDLĐ không được đơn phương chấm dứt HĐLĐ trong một số trường hợp • Nghỉ hàng năm
Thời giờ
như (NLĐ bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; lao động nữ khi kết hôn, nghỉ ngơi • Nghỉ lễ
mang thai, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi…) • Nghỉ việc riêng
• Nghỉ không hưởng lương

17 18

3
12/10/2022

Lưu ý:
Trả lương trong một số trường hợp đặc biệt
(iii) Bảo hiểm xã hội

Tiền lương làm ban đêm (ca đêm): ít


nhất bằng 130% Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm
thay thế hoặc bù đắp một phần
Tiền lương làm thêm giờ (tăng ca) thu nhập của người lao động khi
vào ngày thường: ít nhất bằng
150%. họ bị giảm hoặc mất thu nhập do
ốm đau, thai sản, tai nạn lao
Tiền lương làm việc vào ngày nghỉ động, bệnh nghề nghiệp, thất
(hàng tuần): ít nhất bằng 200%. nghiệp, hết tuổi lao động hoặc
chết, trên cơ sở đóng vào quỹ
Tiền lương làm việc vào ngày lễ: bảo hiểm xã hội.
được thêm 300%

19 20

(ii) Bảo hiểm xã hội (ii) Bảo hiểm xã hội

Bảo đảm thay


Góp phần tạo
thế hoặc bù
Vai trò của đắp sự thiếu Phân phối ra sự sản sẻ, Bảo hiểm xã hội bắt buộc bao
bảo hiểm xã lại thu tương trợ giữa gồm: Bảo hiểm xã hội tự nguyện
hụt thu nhập bao gồm:
hội nhập. các nhóm lao • Ôm đau;
của NLĐ và gia
động. - Hưu trí
đình họ. • Thai sản;
• Tai nạn LĐ, bệnh nghề nghiệp; - Tử tuất
• Hưu trí;
• Tử tuất.

21 22

You might also like