You are on page 1of 56

Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

LỜI NÓI ĐẦU


Trong thờ i kì kinh tế hộ i nhậ p hiện nay, nền kinh tế Việt Nam đang phá t triển
mạ nh mẽ, cù ng vớ i nền khoa họ c, kỹ thuậ t ngà y cà ng tiến bộ . Trong đó , ngà nh Cơ
khí độ ng lự c đó ng vai trò lớ n trong định hướ ng phá t triển củ a đấ t nướ c. Chú ng ta
đã liên doanh vớ i nhiều hã ng xe nổ i tiếng trên thế giớ i cù ng sả n xuấ t và lắ p rắ p ô
tô vớ i mụ c tiêu nộ i địa hó a cao sả n phẩ m ô tô Việt Nam. Chính vì vậ y việc họ c tậ p,
nghiên cứ u để nâ ng cao trình độ chuyên mô n là yêu cầ u cầ n thiết nhằ m đá p ứ ng
yêu cầ u kĩ thuậ t củ a cá c hã ng xe thì ngà nh ô tô trong nướ c mớ i đi đú ng hướ ng và
phá t triển đượ c.
Sau khi họ c xong cá c họ c phầ n về độ ng cơ: nguyên lý độ ng cơ, kết cấ u và tính toá n
độ ng cơ đố t trong, anh vă n chuyên ngà nh; và cá c họ c phầ n cơ sở : thủ y khí và má y
thủ y khí, sứ c bền vậ t liệu, vậ t liệu kĩ thuậ t, ... thì sinh viên đượ c giao nhiệm vụ
thự c hiện đồ á n mô n họ c tính toá n thiết kế độ ng cơ đố t trong. Đâ y là mộ t phầ n
quan trong trong quá trình họ c tậ p khi yêu cầ u tổ ng hợ p kiến thứ c, tìm hiểu kết
cấ u, nghiên cứ u thêm tà i liệu, …để thiết kế mộ t hệ thố ng, cơ cấ u củ a độ ng cơ đố t
trong. Trong đồ á n nà y, em đượ c giao nhiệm vụ tính toá n thiết kế hệ thố ng nhiên
liệu độ ng cơ diesel, là hệ thố ng quan trọ ng củ a độ ng cơ đố t trong, nó dù ng để
cung cấ p nhiên liệu cho độ ng cơ trong quá trình hoạ t độ ng.
Trong quá trình thự c hiện đồ á n, em đã cố gắ ng sử dụ ng nhữ ng kiến thứ c đã họ c
cũ ng như tìm tò i, nghiên cứ u cá c tà i liệu vớ i mong muố n hoà n thà nh đồ á n tố t
nhấ t. Tuy nhiên, trong quá trình thự c hiện khô ng thể khô ng trá nh khỏ i nhữ ng
thiếu só t bở i bả n thâ n cò n ít kinh nghiệm.
Cuố i cù ng, em xin cả m ơn sâ u sắ c tớ i cá c thầ y cô đã tậ n tình truyền đạ t nhữ ng
kiến thứ c quý bá u. Đặ c biệt, em xin gử i lờ i cả m ơn đến thầ y Dương Đình Nghĩa đã
quan tâ m, giú p đỡ , hướ ng dẫ n tậ n tình trong quá trình hoà n thà nh đồ á n. Em rấ t
mong muố n nhậ n đượ c sự xem xét, chỉ dẫ n củ a cá c thầ y cô để tậ p đồ á n nà y đượ c
hoà n chỉnh, và kiến thứ c củ a em đượ c củ ng cố , hoà n thiện hơn.
Đà Nẵ ng, ngà y 28/10/2019
Sinh viên thự c hiện
Trầ n Vă n Kiên

i
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

MỤC LỤC

Lờ i nó i đầ u
Mụ c lụ c
Danh mụ c bả ng
Danh mụ c hình
PHẦN 1: XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÔNG, ĐỘNG LỰC, ĐỘNG LỰC HỌC CỦA
ĐỘNG CƠ DD6-0119
1.1. Tính toán xây dựng bản vẽ đồ thị:
1.1.1. Các thông số động cơ:
1.1.2. Các thông số tính:
1.1.3. Đồ thị công :
1.1.3.1. Cá c thô ng số xâ y dự ng đồ thị :
1.1.3.2. Cá ch vẽ đồ thị:
1.1.4. Đồ thị Brick
1.1.4.1. Phương phá p
1.1.4.2. Đồ thị chuyển vị
1.1.5. Xây dựng đồ thị vận tốc
1.1.5.1. Phương phá p
1.1.5.2. Đồ thị vậ n tố c V():
1.1.6. Đồ thị gia tốc:
1.1.6.1. Phương phá p
1.1.6.2. Đồ thị gia tố c j = f(x)
1.1.7. Vẽ đồ thị lực quán tính
1.1.7.1. Phương phá p
1.1.7.2. Đồ thị lự c quá n tính:
1.1.8. Đồ thị khai triển: Pkt , Pj , P1 -
1.1.8.1. Vẽ Pkt - 
1.1.8.2. Vẽ Pj - 
1.1.8.3. Vẽ P1 - 
1.1.8.4. Đồ thị khai triển Pkt , Pj , P1 - 
1.1.9. Xây dựng đồ thị T , Z , N - 
1.1.9.1. Sơ đồ lự c tá c dụ ng lên cơ cấ u trụ c khuỷu thanh truyền

ii
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

1.1.9.2. Xâ y dự ng đồ thị T , Z , N -
1.1.10................................................................................................. Đồ thị T - 3
1.1.11..................................... Đồ thị véctơ phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu
1.1.12.................... Đồ thi véctơ phụ tải tác dụng lên đầu to thanh truyền
1.1.13....................................................................... Đồ thị mài mòn chốt khuỷu
1.1.14.................................................................................. Đồ thị khai triển Q()

Tà i liệu tham khả o

iii
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

DANH MỤC BẢNG

BẢ NG 1.1: Cá c thô ng số cho trướ c củ a độ ng cơ


BẢ NG 1.2: Bả ng giá trị đồ thị cô ng độ ng cơ diesel
BẢ NG 1.3: Cá c điểm đặ c biệt
BẢ NG 1.4: Cá c giá trị biểu diễn trên đườ ng nén và đườ ng dã n nở
BẢ NG 1.5: Bả ng giá trị đồ thị chuyển vị S = f(α)
BẢ NG 1.6: Bả ng giá trị Pkt, Pj, P1 - 
BẢ NG 1.7: Bả ng giá trị T, N, Z-
BẢ NG 1.8: Bả ng giá trị ∑T-α
BẢ NG 1.9: Bả ng giá trị đồ thị mà i mò n chố t khuỷu
BẢ NG 1.10: Bả ng giá trị đồ thị Q-α

iv
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

DANH MỤC HÌNH

HÌNH 1.1: Cá c điểm đặ c biệt cầ n xá c định trên đồ thị cô ng độ ng cơ diesel


HÌNH 1.2: Phương phá p vẽ đồ thị Brick
HÌNH 1.3: Đồ thị vậ n tố c V = f()
HÌNH 1.4: Đồ thị gia tố c j = f(x)
HÌNH 1.5: Đồ thị lự c quá n tính
HÌNH 1.6: Cá ch khai triển pkt
HÌNH 1.7: Đồ thị khai triển Pkt, Pj, P1 – α
HÌNH 1.8: Sơ đồ lự c tá c dụ ng lên cơ cấ u khuỷu trụ c thanh truyền
HÌNH 1.9: Đồ thị T, Z, N - α
HÌNH 1.10: Đồ thị T – α
HÌNH 1.11: Đồ thị phụ tả i tá c dụ ng trên chố t khuỷu
HÌNH 1.12: Đồ thị phụ tả i tá c dụ ng trên đầ u to thanh truyền
HÌNH 1.13: Đồ thị mà i mò n chố t khuỷu
HÌNH 1.14: Đồ thị khai triển phụ tà i chố t khuỷu

v
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

PHẦN 1: XÂY DỰNG ĐỒ THỊ CÔNG, ĐỘNG LỰC, ĐỘNG LỰC HỌC CỦA
ĐỘNG CƠ DD6-0119

1.1. Tính toán xây dựng bản vẽ đồ thị


1.1.1. Các thông số động cơ
Bả ng 1.1: Cá c thô ng số cho trướ c củ a độ ng cơ
THÔ NG SỐ KỸ THUẬ T KÝ HIỆ U GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
Nhiên liệu i Diesel
6/4/In-
Số xilanh/Số kỳ/Cá ch bố trí I/τ
Line
1-5-3-6-2-
Thứ tự là m việc
4
Tỷ số nén ε 16,5
Đườ ng kính piston D 131,0 mm
Hà nh trình piston S 153,5 mm
Cô ng suấ t cự c đạ i/ số vò ng Ne 248 kW
quay n 1948 v/ph
Tham số kết cấ u λ 0,24
Á p suấ t cự c đạ i pz 9.3 MN/m2
Khố i lượ ng nhó m piston mpt 1,9 kg
Khố i lượ ng nhó m thanh
mtt 2,4 kg
truyền
Gó c phun sớ m φs 16 độ
α1 20 độ
α2 51 độ
Gó c phâ n phố i khí
α3 62 độ
α4 17 độ
Hệ thố ng nhiên liệu VE injection pump
Hệ thố ng bô i trơn Cưỡ ng bứ c cascte ướ t
Hệ thố ng là m má t Cưỡ ng bứ c, sử dụ ng mô i chấ t lỏ ng
Hệ thố ng nạ p Turbo Charger Intercooler
Hệ thố ng phâ n phố i khí 12 valve, OHV

1
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

1.1.2. Các thông số tính


S×n
+ Xá c định tố c độ trung bình củ a độ ng cơ: C m= [m/s]
30
Trong đó :
S [m]: hà nh trình dịch chuyển củ a piston trong xilanh.
n [vò ng/ phú t]: tố c độ quay củ a độ ng cơ.
-3
153,5 ×10 × 1948
Khi đó : C m= = 9,9673 [m/s] (1.1) [1]
30
Cm= 9,9673 m/s > 9 m/s: độ ng cơ tố c độ cao hay độ ng cơ cao tố c
+ Chọ n trướ c chỉ số nén đa biến trung bình : n1 = 1,35 [1]
+ Chọ n trướ c chỉ số giã n nở đa biến trung bình : n2 = 1,2 [1]
+ Á p suấ t khí cuố i kì nạ p:
Vì là độ ng cơ bố n kì tă ng á p: pa = (0,9 ÷ 0,96) ×pk (1.2) [1]
Á p suấ t đườ ng nạ p lớ n hơn á p suấ t đườ ng thả i: pk > pth > p0.
Đố i vớ i độ ng cơ tă ng á p tuabin khí: pk = 0,14 ÷ 0,4. [1]
Chọ n pk = 0,14 [MN/m2].
Khi đó : pa = 0,9 × 0,14= 0,13 [MN/m2]
+ Á p suấ t cuố i kì nén: pc = pa× ε n 1 = 0,13 × 16.51,35 = 5,546 [MN/m2] (1.3) [1]
+ Chọ n tỷ số dã n nở sớ m: độ ng cơ diesel ρ = 1,2 ÷ 1,5. [1]
Chọ n ρ = 1,3.
+ Á p suấ t cuố i quá trình giã n nở :
pz pz 9,3
= =0,441
pb = δ 1 n2
ε = 16 , 5 1 ,2
n2
[MN/m2] (1.4) [1]
( ) ( )
ρ 1 ,3
+ Thể tích cô ng tá c:
2 2 −6
S × π × D 153 , 5 × π × 131 × 10
Vh = = =2,0689 [dm3] (1.5) [1]
4 4
+ Thể tích buồ ng chá y:
Vh 2,0689
Vc= = =0,1335 [dm3] (1.6) [1]
ε−1 16 , 5−1
π × n π ×1948
+ Vậ n tố c tụ c khuỷu: ω= = =203 ,9 [rad/s] (1.7) [1]
30 30
+ Á p suấ t khí só t: độ ng cơ cao tố c: pr = (1,05 ÷ 1,10) × pth. (1.8) [1]
Hầ u hết cá c độ ng cơ thự c tế đều phả i qua bình tiêu â m, khi đó :
pth = (1,02 ÷ 1,04) × p0 (1.9) [1]
Đố i vớ i độ ng cơ tă ng á p: pth là á p suấ t trướ c tuabin:

2
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

pth = (0,9 ÷ 1,0) × pk = 0,9 × 0,14 = 0,13 [MN/m2]. [3]


Khi đó : pr = 1,08 × 0,18 = 0,14 [MN/m ] 2

1.1.3. Đồ thị công


1.1.5.1.Các thông số xây dựng đồ thị
Cá c thô ng số cho trướ c :
+ Á p suấ t cự c đạ i: pz = 9,3 [Mn/m2] :
+ Gó c phun sớ m: s = 160 .
+ Gó c phâ n phố i khí:
1 = 200 2 = 510
3 = 620 4 = 170
Cá c thô ng số chọ n:
Á p suấ t khí nạ p: pk = 0,14 [MN/m2]
Xâ y dự ng đườ ng nén:
Gọ i Pnx, Vnx là á p suấ t, thể tích biến thiên theo quá trình nén củ a độ ng cơ. Vì
quá tình nén củ a độ ng cơ là quá trình nén đa biến nên: Pnx × V nnx =const [3]
n1 n1
Pnx × V nx =Pc × V c
n1
Vc
Pnx =Pc ×( )
V nx
V nx Pc
Đặ t: i= . Khi đó : Pnx = n
Vc i1

Để dễ vẽ ta tiến hà nh chia Vh thà nh  khoả ng , khi đó i = 1, 2 , 3, .


Xâ y dự ng đườ ng giã n nở :
Gọ i Pgnx , Vgnx là á p suấ t và thể tích biến thiên theo quá trình giã n nở củ a độ ng cơ.Vì
quá trình giã n nở là quá trình đa biến nên ta có : Pnx × V nnx =const [3]
n2 n2
P gnx × V gnx =P z × V z
n2
Vz
P gnx=P z ×( )
V gnx
PZ PZ
=

( ) ( )
n2 n2
V gnx V gnx
VZ ρ .V C
Ta có : VZ = ×VC  Pgnx =
V gnx n
PZ . ρ 2
i= P gnx = n
Đặ t V C , ta có : i 21 (1.4)
Để dễ vẽ ta tiến hà nh chia Vh thà nh  khoả ng , khi đó i = 1, 2 , 3, .
Biểu diễn cá c thô ng số :

3
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

+ Biểu diễn thể tích buồ ng chá y: Vcbd = 15 mm


V c 0,1335
μv = = =0 , 01 [dm3/mm]
V cbd 15
V h 2,0689
Giá trị biểu diễn củ a Vhbd = = =206 ,89 [mm]
μv 0 ,01
+ Biểu diễn á p suấ t cự c đạ i: pzbd = 160mm
Pz 9 , 3
μ p= = =0 , 06 [MN/m2.mm]
P zbd 160
+ Về giá trị biểu diễn ta có đườ ng kính củ a vò ng trò n Brick AB bằ ng giá trị biểu
diễn củ a Vh , nghĩa là giá trị biểu diễn củ a AB = Vhbd = 206,89[mm]
S 153 , 5
μs = = =0 , 74 [mm/mm]
V hbd 206 , 89
OO , R × λ 0.01
OO ,bd=
+ Giá trị biểu diễn củ a OO’: μ S = 2× μ s = 0.74 = 0.01[mm]
Bả ng 1.2: Bả ng giá trị đồ thị cô ng độ ng cơ diesel

4
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

Đường nén Đường giãn nở


V i Vnx(dm^3) Vbd(mm)
n2
i^n1 Pnx Pnxbd i Pgnx Pgnbd
1Vc 1,00 0,13 15,00 1,00 5,55 95,41 1,00 9,30 160,00
1.3Vc 1,30 0,17 19,50 1,43 3,89 66,96 1,37 6,79 116,79
2Vc 2,00 0,27 30,00 2,55 2,18 37,43 2,30 4,05 69,64
3Vc 3,00 0,40 45,00 4,41 1,26 21,65 3,74 2,49 42,81
4Vc 4,00 0,53 60,00 6,50 0,85 14,68 5,28 1,76 30,31
5Vc 5,00 0,67 75,00 8,78 0,63 10,86 6,90 1,35 23,19
6Vc 6,00 0,80 90,00 11,23 0,49 8,49 8,59 1,08 18,64
7Vc 7,00 0,93 105,00 13,83 0,40 6,90 10,33 0,90 15,49
8Vc 8,00 1,07 120,00 16,56 0,33 5,76 12,13 0,77 13,20
9Vc 9,00 1,20 135,00 19,42 0,29 4,91 13,97 0,67 11,46
10Vc 10,00 1,33 150,00 22,39 0,25 4,26 15,85 0,59 10,10
11Vc 11,00 1,47 165,00 25,46 0,22 3,75 17,77 0,52 9,00
12Vc 12,00 1,60 180,00 28,63 0,19 3,33 19,73 0,47 8,11
13Vc 13,00 1,74 195,00 31,90 0,17 2,99 21,71 0,43 7,37
14Vc 14,00 1,87 210,00 35,26 0,16 2,71 23,73 0,39 6,74
15Vc 15,00 2,00 225,00 38,70 0,14 2,47 25,78 0,36 6,21
16Vc 16,00 2,14 240,00 42,22 0,13 2,26 27,86 0,33 5,74
16,5Vc 16,50 2,20 247,50 44,02 0,13 2,17 28,91 0,32 5,54

1.1.5.2.Cách vẽ đồ thị
Đồ thị cô ng độ ng cơ diesel 4 kỳ tă ng á p
+ Từ bả ng giá trị ta tiến hà nh vẽ đườ ng nén và đườ ng giả n nở .
+ Vẽ vò ng trò n củ a đồ thị Brick để xá c định cá c điểm đặ c biệt:
- Điểm a (Va ; pa)
Va = Vc + Vh = 0,1335 + 2,0689 = 2,2024 [dm3]
V a 2,2024
=> Vabd = = =220 [mm]
μv 0 , 01
pa = 0,13 [MN/m2]
p a 0 ,13
=> pabd = = =2 ,16 [mm]
μ p 0 ,06
Vậ y abd (220 ; 2,16)

5
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

- Điểm b (Vb ; pb)


Vb = Va = 2,2024 [dm3]
V b 2,2024
=> Vbbd = = =220 [mm]
μv 0 , 01
pb = 0,441 [MN/m2]
p b 0,441
=> pbbd = = =7 ,35 [mm]
μ p 0 , 06
Vậ y bbd (220; 7,35)
- Điểm phun sớ m: c’ xá c định từ đồ thị Brick ứ ng vớ i s;

Hình 1.1: Cá c điểm đặ c biệt cầ n xá c định trên đồ thị cô ng độ ng cơ diesel.


- Điểm c( Vc ; Pc)
Vc = 0,1335 [dm3] => Vcbd = 15 [mm]
p c 5,546
pc = 5,546 [MN/m2]=> pcbd = = =92 , 43[mm]
μ p 0 , 06
Vậ y cbd (15; 92,43)
- Điểm bắ t đầ u quá trình nạ p: r( Vc; Pr) = (0,1335; 0,14) => rbd (15; 7,58)
- Điểm mở sớ m củ a xupá p nạ p: r’ xá c định từ đồ thị Brick ứ ng vớ i α1
- Điểm đó ng muộ n củ a xupá p thả i: r’’ xá c định từ đồ thị Brick ứ ng vớ i α4
- Điểm đó ng muộ n củ a xupá p nạ p: a’ xá c định từ đồ thị Brick ứ ng vớ i α2
- Điểm mở sớ m củ a xupá p thả i : b’ xá c định từ đò thị Brick ứ ng vớ i α3
- Điểm y (Vc ; Pz) = (0,1335; 9,3)
=> ybd (15; 160)
- Điểm á p suấ t cự c đạ i lý thuyết: z (Vc ; Pz) = (0,17; 9,3)
=> zbd (19,5; 160)

6
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

- Điểm á p suấ t cự c đạ i thự c tế: z’’(/2.Vc ; Pz) = (0,09 ; 9,3)


=> z’’bd (9,75 ;160)
- Điểm c’’: cc”=1/3cy
- Điểm b’’: bb’’=1/2ba

Bả ng 1.3: Cá c điểm đặ c biệt


Điểm Giá trị thậ t Giá trị vẽ [mm]
V[dm3] P[MN/m2] V P
a (Va, pa) 2,2024 0,13 220 2,16
c (Vc, pc) 0,13 5,546 15 92,43
z (Vz, pz) 0,17 9,3 15 160
b (Vb, pb) 2,2024 0,441 220 7,25
r (Vr, pr) 0,13 0,14 15 2,34
y(Vc, py) 0,13 9,3 15 160
z''(ρ/2Vc;pz) 0,09 9,3 9,75 160

+ Sau khi có cá c điểm đặ c biệt tiến hà nh vẽ đườ ng thả i và đườ ng nạ p, tiến hà nh


hiệu chỉnh bo trò n ở hai điểm z’’ và b’’.
1.1.4. Đồ thị Brick
1.1.5.1.Phương pháp

Hình 1.2. Phương phá p vẽ đồ thị Brick


+ Vẽ vò ng trò n tâ m O, bá n kính R .Do đó AD = 2R = S =153,5 [mm]
Điểm A ứ ng vớ i gó c quay =00(vị trí điểm chết trên) và điểm D ứ ng vớ i khi
=1800 (vị trí điểm chết dướ i).

7
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

S μv 0 , 01
Chọ n tỷ lệ xích đồ thị Brick: μs = =S × =153.5 × =0 , 66
V hbd Vh 2,0689
+ Từ O lấ y đoạ n OO’ dịch về phía ĐCD như Hình 1.2 , vớ i :
R × λ 76 , 75× 0 , 24
OO’ = = =9 ,21 [mm]
2 2
OO ' λ × R 9 , 21
Giá trị biểu diễn : OO ' bd= μ = μ ×2 = 0 , 74 =12 , 45 [mm]
s s

+ Từ O’ kẻ đoạ n O’M song song vớ i đườ ng tâ m má khuỷu OB , hạ M’C thẳ ng gó c


vớ i AD . Theo Brick đoạ n AC = x . Điều đó đượ c chứ ng minh như sau:

×
+ Ta có : AC = AO - OC= AO - (CO’ - OO’) = R- MO’ cos + 2

×
+ Coi : MO’  R + 2 cos
 AC = x

[ λ
2 ] [ λ
R × (1−cosα ) + × ( 1−cos 2 α ) =R × ( 1−cosα ) + × ( 1−cos 2 α ) =x
4 ]
1.1.5.2.Đồ thị chuyển vị
+ Muố n xá c định chuyển vị củ a piston ứ ng vớ i gó c quay trụ c khuỷu là α =100, 200,
300, ... ta là m như sau : từ O’ kẻ đoạ n O’M song song vớ i đườ ng tâ m má khuỷu OB.
Hạ MC vuô ng gó c vớ i AD. Điểm A ứ ng vớ i gó c quay  = 00(vị trí điểm chết trên) và
điểm D ứ ng vớ i khi  = 1800 (vị trí điểm chết dướ i). Theo Brick đoạ n AC = x.
+ Vẽ hệ trụ c vuô ng gó c OS, trụ c O biểu diễn giá trị gó c cò n trụ c OS biễu diễn
khoả ng dịch chuyển củ a Piston. Tù y theo cá c gó c  ta vẽ đượ c tương ứ ng khoả ng
dịch chuyển củ a piston. Từ cá c điểm trên vò ng chia Brick ta kẻ cá c đườ ng thẳ ng
song song vớ i trụ c O. Và từ cá c điểm chia (có gó c tương ứ ng) trên trụ c O ta vẽ
cá c đườ ng song song vớ i OS. Cá c đườ ng nà y sẽ cắ t nhau tạ i cá c điểm. Nố i cá c điểm
nà y lạ i ta đượ c đườ ng cong biểu diễn độ dịch chuyển x củ a piston theo .
Bả ng 1.5: Bả ng giá trị đồ thị chuyển vị S = f(α)
α(độ) λ cosα cos2α x=R[(1-cosα)+λ/4(1-cos2α)] xbd
0 0,24 1 1 0,000 0
10 0,24 0,9848 0,9397 1,444 2,2
20 0,24 0,9397 0,7660 5,706 8,6
30 0,24 0,8660 0,5 12,587 19,1
40 0,24 0,7660 0,1736 21,765 33
50 0,24 0,6428 -0,1736 32,820 49,7
60 0,24 0,5 -0,5 45,283 68,6
70 0,24 0,3420 -0,7660 58,634 88,8

8
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

80 0,24 0,1736 -0,9397 72,359 109,6


90 0,24 0 -1 85,960 130,2
100 0,24 -0,1736 -0,9397 99,006 150
110 0,24 -0,3420 -0,766 111,131 168,3
120 0,24 -0,5 -0,5 122,033 184,9
130 0,24 -0,6428 -0,1736 131,489 199,2
140 0,24 -0,7660 0,1736 139,346 211,1
150 0,24 -0,8660 0,5 145,518 220,4
160 0,24 -0,9397 0,766 149,950 227,1
170 0,24 -0,9848 0,9397 152,611 231,2
180 0,24 -1 1 153,500 232,5

1.1.5. Xây dựng đồ thị vận tốc


1.1.5.1.Phương pháp
+ Theo phương phá p giả i tích vậ n tố c củ a piston đượ c xá c định theo cô ng
thứ c:
λ
v = Rω ( .Sin2α + Sinα ) (m/s) (1.10) [2]
2

+ Chọ n tỷ lệ xích V = S ×  = 0 , 66 × 203,99 = 134,68 [mm/s.mm]


+ Vẽ nử a đườ ng trò n tâ m O có bá n kính R1:
R1= R ×  = 76,75 × 203,99 = 15656,55 [mm]
+ Giá trị biểu diễn củ a R1 là :
R1 15656 ,55
R1 bd= = =116,250[mm]
μv 134 , 68
+ Vẽ đườ ng trò n tâ m O bá n kính đồ ng tâ m vớ i nử a đườ ng trò n có bá n kính
R1 [mm]
λ × R× ω 0 , 24 ×76 ,75 × 203 ,99
R2 bd = = =13,950 [mm]
2× μv 2 ×134 ,68
+ Chia đều nử a đườ ng trò n bá n kính R1, và đườ ng trò n bá n kính R2 ra 18
phầ n bằ ng nhau. Như vậ y, ứ ng vớ i gó c  ở nử a đườ ng trò n bá n kính R1 thì ở
đườ ng trò n bá n kính R2 sẽ là 2, 18 điểm trên nử a đườ ng trò n bá n kính R1 mỗ i
điểm cá ch nhau 100 và trên đườ ng trò n bá n kính R2 mỗ i điểm cá ch nhau là 200 .
+ Trên nử a đườ ng trò n R1 ta đá nh số thứ tự từ 0, 1, 2, ..., 18 theo chiều
ngượ c kim đồ ng hồ , cò n trên đườ ng trò n bá n kính R2 ta đá nh số 0’,1’,2’,..., 18’ theo
chiều kim đồ ng hồ , cả hai đều xuấ t phá t từ tia OA.

9
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

+ Từ cá c điểm chia trên nử a vò ng trò n bá n kính R 1, ta dó ng cá c đườ ng thẳ ng


vuô ng gó c vớ i đườ ng kính AB, và từ cá c điểm chia trên vò ng trò n bá n kính R2 ta kẻ
cá c đườ ng thẳ ng song song vớ i AB. Cá c đườ ng kẻ nà y sẽ cắ t nhau tương ứ ng theo
từ ng cặ p 0-0’;1-1’;...;18-18’ tạ i cá c điểm lầ n lượ t là 0, a, b, c, ... Nố i cá c điểm nà y lạ i
bằ ng mộ t đườ ng cong và cù ng vớ i nử a vò ng trò n bá n kính R1 biểu diễn trị số vậ n

tố c v bằ ng cá c đoạ n A0, 1a , 2 b, 3c , ..., 0 ứ ng vớ i cá c gó c 0, 1,2, 3...18. Phầ n giớ i


hạ n củ a đườ ng cong nà y và nử a vò ng trò n lớ n gọ i là giớ i hạ n vậ n tố c củ a piston.
+ Vẽ hệ toạ độ vuô ng gó c OvS trù ng vớ i hệ toạ độ OS , trụ c thẳ ng đứ ng Ov
song song vớ i trụ c O. Từ cá c điểm chia trên đồ thị Brick, ta kẻ cá c đườ ng thẳ ng
song song vớ i trụ c Ov cắ t trụ c OS tạ i cá c điểm 0, 1, 2, 3, .., 18. Từ cá c điểm nà y, ta
đặ t cá c đoạ n thẳ ng A0, 1a, 2b, 3c, ... song song vớ i trụ c Ov và có khoả ng cá ch bằ ng

khoả ng cá ch cá c đoạ n A0, 1a , 2 b, 3c , ..., 0. Nố i cá c điểm A, a ,b c, ... lạ i vớ i nhau ta có


đườ ng cong biểu diễn vậ n tố c củ a piston v=f(S).
1.1.5.1.Đồ thị vận tốc V(S)
v=f 

Hình 1.3. Đồ thị vậ n tố c V = f()


1.1.6. Đồ thị gia tốc
1.1.6.1.Phương pháp
+ Theo phương phá p giả i tích lấ y đạ o hà m vậ n tố c theo thờ i gian ta có cô ng
thứ c để tính gia tố c củ a piston như sau:
dv dv dα
j= = = Rω 2(Cosα + λCos2α ) (m/s2) (1.11) [2]
dt dα dt

10
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

+ Giả i gia tố c củ a Piston bằ ng phương phá p đồ thị thườ ng dù ng phương phá p


Tô Lê. Cá ch tiến hà nh cụ thể như sau:
Lấ y đoạ n thẳ ng AB = S = 2R = 153,5 [mm] .
Từ A dự ng đoạ n thẳ ng : AC = Jmax = R×2×(1+).
Từ B dự ng đoạ n thẳ ng: BD = Jmin = - R×2×(1-).
Nố i CD cắ t AB tạ i E.
Lấ y EF = -3R2. Nố i CF và DF . Phâ n đoạ n CF và DF thà nh nhữ ng đoạ n nhỏ bằ ng
nhau ghi cá c số 1 , 2 , 3 , 4 và 1’ , 2’ , 3’ , 4’ như trên hình 1.6.
Nố i 11’ , 22’ , 33’ , 44’. Đườ ng bao củ a cá c đoạ n thẳ ng nà y biểu thị quan hệ củ a
hà m số : j = f(x).
1.1.6.2.Đồ thị gia tốc j = f(x)
+ Ta có :
Jmax = R×2×(1+) = 76,75×10-3×203,69×(1+0,24) = 3960,364 [m/s2]
Jmin = -R×2×(1-) = - 76,75×10-3×203,69×(1 – 0,24) = - 2427,320 [m/s2]
EF = -3××R×2 = -76,75×10-3×3×0,24×203,69 2 = - 2299,566
+ Chọ n giá trị biểu diễn củ a Jmax là Jmaxbd= 80 [mm]
J max 3960,364
 μ j= = =49,504 [m/s2.mm]
J maxbd 80
J min −2427,320
+ Do đó :Giá trị biểu diễn J minbd = = =−49 [mm]
μj 49,504
+ Vẽ hệ trụ c J - S.
+ Lấ y đoạ n thẳ ng AB trên trụ c OS, vớ i:
S 153.5
AB= = =232 ,57 [mm]
μ s 0 ,66
+ Tạ i A, dự ng đoạ n thẳ ng AC thẳ ng gó c vớ i AB về phía trên, vớ i:
AC = Jmaxbd = 80 [mm]
+ Tạ i B, dự ng đoạ n thẳ ng BD thẳ ng gó c vớ i AB về phía dướ i, vớ i:
BD = Jminbd = - 49 [mm]
+ Nố i C vớ i D cắ t AB tạ i E, dự ng EF thẳ ng gó c vớ i AB về phía dướ i mộ t đoạ n:
EF −2427,320
Giá trị biểu diễn EFbd = μ = 49,504 =−49 [mm]
j

+ Nố i đoạ n CF và DF, ta phâ n chia cá c đoạ n CF và DF thà nh 8 đoạ n nhỏ bằ ng nhau


và ghi số thứ tự cù ng chiều, chẳ ng hạ n như trên đoạ n CF: C, 1, 2, 3, 4, F; trên đoạ n

11
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

' ' '


FD: F, 1’, 2’, 3’,4’,D. Nố i cá c điểm chia 11 ,22 ,33 ,... Đườ ng bao củ a cá c đoạ n nà y là
đườ ng cong biểu diễn gia tố c củ a piston: J = f(x).
Dù ng phương phá p Tô Lê ta có đồ thị như hình 1.6:
C

1
Jmax

J=f(s)
F1
2
S

A 3 E B
ÂCT ÂCD
F2

Jmin
-3R

F 1' 2' 3' 4' D

Hình 1.4. Đồ thị gia tố c j = f(x)


1.1.7. Vẽ đồ thị lực quán tính
1.1.7.1. Phương pháp
+ Ta có lự c quá n tính : Pj = -m × j  -Pj = m × j . Do đó thay vì vẽ Pj ta vẽ -Pj lấ y trụ c
hoà nh đi qua po củ a đồ thị cô ng vì đồ thị -Pj là đồ thị j = f(x) có tỷ lệ xích khá c mà
thô i. Vì vậ y ta có thể á p dụ ng phương phá p Tô Lê để vẽ đồ thị -Pj = f(x).
+ Để có thể dù ng phương phá p cộ ng đồ thị -Pj vớ i đồ thị cô ng thì -Pj phả i có cù ng
thứ nguyên và tỷ lệ xích vớ i đồ thị cô ng, thay vì vẽ giá trị thự c củ a nó ta vẽ -P j =
f(x) ứ ng vớ i mộ t đơn vị diện tích đỉnh piston . Tứ c là thay:
m' m'
m= =
F pis π × D2 [kg/m2]
4
m’ = m1 + mnpt [kg]
Đố i vớ i độ ng cơ ô tô má y kéo:
m1 = (0,2750,350)×mtt
m2 = (0,6500,725)×mtt
+ Trong đó :
m’: khố i lượ ng tham gia chuyển độ ng tịnh tiến
mnpt = 1,9 [kg]: khố i lượ ng nhó m Piston
mtt = 2,4 [kg]: khố i lượ ng nhó m thanh truyền

12
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

chọ n khố i lượ ng nhó m thanh truyền qui về đầ u nhỏ :


m1 = 0,3 × mtt = 0,3×2,4 = 0,72 [kg]
chọ n khố i lượ ng nhó m thanh truyền qui về đầ u to:
m2 = 0,7 × mtt = 0,7× 2,4 = 1,68 [kg]
khi đó : m’ = 0,72+1,68 = 2,4 [kg]
m' m' 2,4
m= = = =178 , 07
F pis π × D 2 −3 2
π ×(131 ×10 ) [kg/m2]
4 4
+ Để có thể cộ ng đồ thị lấ y trụ c P0 là m trụ c hoà nh cho đồ thị -Pj
1.1.7.2.Đồ thị lực quán tính:
- Pjmax = m×Jmax = 178 , 07×3960,364 ×10-6= 0,7052[MN/m2]
- Pjmin = m×Jmin = 178 , 07× -2427,320×10-6= -0,4322 [MN/m2]
EF = -3×m××R×2
= -3×178,07×0,24×76,75×10-9×203,99 = -0,2 [MN/m2]
+ Tỷ lệ xích củ a -Pj : µpj = µp = 0,06 [MN/m2.mm]
−P jmax 0,7052
+ Giá trị biểu diễn củ a : Pjmax = = =11.753 [mm]
μ Pj 0 , 06
−P jmin −0,4322
Pjmin = = =−7,203 [mm]
μ Pj 0 , 06
−EF 0,2
EF = μ =¿ =3 , 33 [mm]
Pj 0 , 06

13
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

Hình 1.5. Đồ thị lự c quá n tính


1.1.8. Đồ thị khai triển: Pkt , Pj , P1 -
1.1.8.1. Vẽ Pkt - 
+ Đồ thị Pkt- đượ c vẽ bằ ng cá ch khai triển p theo  từ đồ thị cô ng trong 1 chu
trình củ a độ ng cơ (độ ng cơ 4 kỳ: = 0, 10, 20, ..., 7200).
+ Vẽ hệ trụ c toạ độ vuô ng gó c OP, trụ c hoà nh O nằ m ngang vớ i trụ c p0. Để đượ c
đồ thị Pkt -  ta đặ t trụ c hoà nh củ a đồ thị mớ i ngang vớ i trụ c chứ a giá trị p0 ở đồ
thị cô ng . Là m như vậ y bở i vì á p suấ t khí thể : pkt = p - p0 .

14
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

+ Trên trụ c O ta chia 10o mộ t, ứ ng vớ i tỷ lệ xích  = 2 [0/mm].


+ Kết hợ p đồ thị Brick và đồ thị cô ng như ta đã vẽ ở trên, ta tiến hà nh khai triển
như sau:
Từ cá c điểm chia trên đồ thi Brick, dó ng cá c đườ ng thẳ ng song song vớ i OP và cắ t
đồ thị cô ng tạ i cá c điểm trên cá c đườ ng biểu diễn cá c quá trình nạ p, nén, chá y -
giã n nở và thả i. Qua cá c giao điểm nà y ta kẻ cá c đườ ng ngang song song vớ i trụ c
hoà nh sang hệ trụ c toạ độ OPα.
Từ cá c điểm chia trên trụ c Oα, kẻ cá c đườ ng song song vớ i trụ c OP, nhữ ng đườ ng
nà y cắ t cá c đườ ng dó ng ngang tạ i cá c điểm ứ ng vớ i cá c gó c chia củ a đồ thị Brick
và phù hợ p vớ i quá trình là m việc củ a độ ng cơ. Nố i cá c giao điểm nà y lạ i ta có
đườ ng cong khai triển đồ thị Pkt - α vớ i tỷ lệ xích : p = 0,0629 [MN/(m2.mm)];  =
2 [0/mm]
o o'

P
α
P

Pkt

α
P0
0 
V
0 

Hình 1.6. Cá ch khai triển pkt


1.1.8.2.Vẽ Pj - 
+ Cá ch vẽ giố ng cá ch khai triển đồ thị cô ng nhưng giá trị củ a điểm tìm đượ c ứ ng
vớ i  chọ n trướ c lạ i đượ c lấ y đố i xứ ng qua trụ c O , bở i vì đồ thị trên cù ng trụ c
tọ a độ vớ i đồ thị cô ng là đồ thị -Pj .
+ Sở dĩ khai triển như vậ y bở i vì trên cù ng trụ c toạ độ vớ i đồ thị cô ng nhưng -Pj
đượ c vẽ trên trụ c có á p suấ t p0 .
1.1.8.3.Vẽ P1 - 
+ P1 đượ c xá c định : P1 = Pkt + Pj
+ Do đó P1 đượ c vẽ bằ ng phương phá p cộ ng đồ thị

15
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

+ Để có thể tiến hà nh cộ ng đồ thị thì P1 , Pkt và Pj phả i cù ng thứ nguyên và cù ng tỷ


lệ xích.
1.1.8.4.Đồ thị khai triển Pkt , Pj , P1 - 
Bả ng 1.6. Bả ng giá trị Pkt, Pj, P1 - 
Giá trị đo [mm] Giá trị vẽ Giá trị thậ t
[ mm] [MN/m2]
α Pkt Pj P1 = Pkt + Pj P1
0 0,8 -94,50 -93,70 -5,45
0
10 -0,90 -92,00 -92,90 -5,40
20 -0,90 -85,00 -85,90 -4,99
30 -0,90 -74,00 -74,90 -4,35
40 -0,90 -59,00 -59,90 -3,48
50 -0,90 -43,50 -44,40 -2,58
60 -0,90 -28,00 -28,90 -1,68
70 -0,90 -11,00 -11,90 -0,69
80 -0,90 6,00 5,10 0,30
90 -0,90 19,50 18,60 1,08
100 -0,90 31,50 30,60 1,78
110 -0,90 39,00 38,10 2,21
120 -0,90 46,00 45,10 2,62
130 -0,90 51,50 50,60 2,94
140 -0,90 53,50 52,60 3,06
150 -0,90 55,00 54,10 3,14
160 -0,90 55,50 54,60 3,17
170 -0,90 55,80 54,90 3,19
180 -0,90 55,90 55,00 3,20
190 -0,70 55,80 55,10 3,20
200 -0,50 55,50 55,00 3,20
210 -0,30 55,00 54,70 3,18
220 -0,10 53,50 53,40 3,10
230 0,0 51,50 51,50 2,99
0
240 0,4 46,00 46,40 2,70
0

16
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

250 0,7 39,00 39,70 2,31


0
260 1,2 31,50 32,70 1,90
0
270 2,0 19,50 21,50 1,25
0
280 2,8 6,00 8,80 0,51
0
290 3,8 -11,00 -7,20 -0,42
0
300 7,0 -28,00 -21,00 -1,22
0
310 10,80 -43,50 -32,70 -1,90
320 15,80 -59,00 -43,20 -2,51
330 24,30 -74,00 -49,70 -2,89
340 36,70 -85,00 -48,30 -2,81
350 54,00 -92,00 -38,00 -2,21
360 82,80 -94,50 -11,70 -0,68
370 160,00 -92,00 68,00 3,95
380 108,00 -85,00 23,00 1,34
390 73,90 -74,00 -0,10 -0,01
400 49,00 -59,00 -10,00 -0,58
410 36,80 -43,50 -6,70 -0,39
420 27,90 -28,00 -0,10 -0,01
430 21,50 -11,00 10,50 0,61
440 16,70 6,00 22,70 1,32
450 13,50 19,50 33,00 1,92
460 11,60 31,50 43,10 2,51
470 10,20 39,00 49,20 2,86
480 8,8 46,00 54,80 3,19
0
490 7,5 51,50 59,00 3,43
0
500 7,0 53,50 60,50 3,52
0
510 6,2 55,00 61,20 3,56
0
520 4,9 55,50 60,40 3,51
0

17
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

530 4,0 55,80 59,80 3,48


0
540 3,1 55,90 59,00 3,43
0
550 2,1 55,80 57,90 3,37
0
560 1,7 55,50 57,20 3,32
0
570 1,4 55,00 56,40 3,28
0
580 0,9 53,50 54,40 3,16
0
590 0,9 51,50 52,40 3,05
0
600 0,9 46,00 46,90 2,73
0
610 0,9 39,00 39,90 2,32
0
620 0,9 31,50 32,40 1,88
0
630 0,9 19,50 20,40 1,19
0
640 0,9 6,00 6,90 0,40
0
650 0,9 -11,00 -10,10 -0,59
0
660 0,9 -28,00 -27,10 -1,58
0
670 0,9 -43,50 -42,60 -2,48
0
680 0,9 -59,00 -58,10 -3,38
0
690 0,9 -74,00 -73,10 -4,25
0
700 0,9 -85,00 -84,10 -4,89
0
710 0,9 -92,00 -91,10 -5,30
0
720 0,8 -94,50 -93,70 -5,45
0

18
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

Hình 1.7: Đồ thị khai triển Pkt, Pj, P1 – α


1.1.9. Xây dựng đồ thị T , Z , N - 
1.1.9.1.Sơ đồ lực tác dụng lên cơ cấu trục khuỷu thanh truyền

Pkt

P1 Ptt
A

PR0
Z

T
Ptt

Hình 1.8. Sơ đồ lự c tá c dụ ng lên cơ cấ u khuỷu trụ c thanh truyền


+ Lự c tá c dụ ng trên chố t piston P1 là hợ p lự c củ a lự c quá n tính và lự c khí thể. Nó
tá c dụ ng lên chố t piston và đẩ y thanh truyền.
P1 = Pkt + Pj [MN] (1.12)
+ Nhưng trong quá trình tính toá n độ ng lự c họ c cá c lự c nà y thườ ng tính trên đơn
vị diện tích đỉnh piston nên sau khi chia hai vế củ a đẳ ng thứ c trên cho diện tích
đỉnh piston Fpt ta có :
p1 = pkt + pj [MN/m2]

19
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

P1
p1 = [MN/m2]
Fp
Pj
pj = [MN/m2]
Fp
+ Phâ n tích p1 ra là m hai thà nh phầ n lự c:
ptt : tá c dụ ng trên đườ ng tâ m thanh truyền
N: tá c dụ ng trên phương thẳ ng gó c vớ i đườ ng tâ m xy lanh.
⃗ ptt + ⃗
p1 = ⃗ N (1.13)
+ Từ quan hệ lượ ng giá c ta có thể xá c định đượ c trị số củ a ptt và N :

p1
ptt = ¿ ¿ ¿¿
cosβ } (1.14)
+ Phâ n tích ptt là m hai thà nh phầ n lự c: lự c tiếp tuyến T và lự c phá p tuyến Z

T=ptt .sin(α+β)=p1.
sin(α+β)
cosβ
¿ ¿ ¿¿ } (1.15)
1.1.9.2.Xây dựng đồ thị T , Z , N -
+ Từ đồ thị P1 -  tiến hà nh đo giá trị biểu diễn củ a p1 theo  = 00, 100, 200, 300,
7200. Sau đó xá c định  theo quan hệ:
sin = ×sin
 = arcsin(×sin)
+ Do đó ứ ng vớ i mổ i giá trị củ a  ta có giá trị củ a  tương ứ ng . Từ quan hệ ở cá c
cô ng thứ c ta lậ p đượ c bả ng giá trị củ a đồ thị T , Z , N -  như sau:
µT =µ Z =µN =µP =0 , 06[MN/m2.mm]
µα =2[0/mm]
Bả ng 1.7. Bả ng giá trị T, N, Z-
Giá trị thậ t Giá trị vẽ [mm]
α β P1 T Z N Tbd Zbd Nbd

0 0,0 - 0, - 0,00 0,0 - 0,


0 5,4 0 5, 0 93, 0
5 0 4 70 0
5
10 2,3 - - - -0,23 - - -
9 5,4 1, 5, 19, 90, 3,
0 1 2 88 76 8

20
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

6 8 7
20 4,7 - - - -0,41 - - -
1 4,9 2, 4, 35, 78, 7,
9 0 5 99 25 0
9 5 7
30 6,8 - - - -0,52 - - -
9 4,3 2, 3, 45, 60, 8,
5 6 5 24 29 9
3 0 9
40 8,8 - - - -0,54 - - -
7 3,4 2, 2, 45, 39, 9,
8 6 3 64 83 3
5 2 4
50 10, - - - - - - -
59 2,5 2, 1, 0, 39, 22, 8,
8 2 2 4 34 16 3
9 9 8 0
60 12, - - - - - - -
00 1,6 1, 0, 0, 28, 9,1 6,
8 6 5 3 09 0 1
3 3 6 3
70 13, - - - - - - -
03 0,6 0, 0, 0, 12, 1,4 2,
9 7 0 1 11 8 7
9 6 5
80 13, 0,3 0, -0,02 0, 5,2 - 1,
67 0 3 0 4 0,3 2
0 7 3 4
90 13, 1,0 1, - 0, 18, - 4,
89 8 0 0, 2 60 4,5 5
8 2 7 9 9
7
10 13, 1,7 1, - 0, 28, - 7,
0 67 8 6 0, 4 83 12, 4
8 7 3 64 4
3
11 13, 2,2 1, - 0, 32, - 8,
0 03 1 9 1, 5 77 21, 8
0 2 1 30 0
4
12 12, 2,6 1, - 0, 34, - 9,
0 00 2 9 1, 5 23 30, 5
9 7 6 85 6
9
13 10, 2,9 1, - 0, 32, 39, 9,
0 59 4 9 2, 5 64 77 4
0 3 5 6
1
14 8,8 3,0 1, - 0, 27, - 8,
0 7 6 6 2, 4 51 45, 2
0 6 8 55 1
5

21
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

15 6,8 3,1 1, - 0, 21, - 6,


0 9 4 2 2, 3 37 50, 4
4 9 8 10 9
1
16 4,7 3,1 0, - 0, 14, - 4,
0 1 7 8 3, 2 41 52, 4
4 0 6 80 8
7
17 2,3 3,1 0, - 0, 7,2 - 2,
0 9 9 4 3, 1 5 54, 3
2 1 3 46 1
7
18 0,0 3,2 0, - 0, 0,0 - 0,
0 0 0 0 3, 0 0 55, 0
0 2 0 00 0
0
19 - 3,2 - - - - - -
0 2,3 0 0. 3, 0, 7,2 54, 2,
9 4 1 1 7 66 3
2 8 3 1
20 - 3,2 - - - - - -
0 4,7 0 0, 3, 0, 14, 53, 4,
1 8 0 2 52 19 5
4 9 6 1
21 - 3,1 - - - - - -
0 6,8 8 1, 2, 0, 21, 50, 6,
9 2 9 3 61 65 5
6 4 6
22 - 3,1 - - - - - -
0 8,8 0 1, 2, 0, 27, 46, 8,
7 6 6 4 93 24 3
2 9 8 3
23 - 2,9 - - - - - -
0 10, 9 1, 2, 0, 33, 40, 9,
59 9 3 5 22 48 6
3 5 6 3
24 - 2,7 - - - - - -
0 12, 0 2, 1, 0, 35, 31, 9,
00 0 8 5 22 74 8
5 4 7 4
25 - 2,3 - - - - - -
0 13, 1 1, 1, 0, 34, 22, 9,
03 9 2 5 14 19 1
8 9 3 7
26 - 1,9 - - - - - -
0 13, 0 1, 0, 0, 30, 13, 7,
67 7 7 4 80 51 9
9 8 6 5
27 - 1,2 - - - - - -
0 13, 5 1, 0, 0, 21, 5,3 5,
89 2 3 3 50 1 3
5 1 1 1

22
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

28 - 0,5 - - - - - -
0 13, 1 0, 0, 0, 9,0 0,5 2,
67 5 0 1 4 7 1
3 3 2 4
29 - - 0, - 0, 7,3 - 1,
0 13, 0,4 4 0, 1 3 0,8 6
03 2 3 0 0 9 6
5
30 - - 1, - 0, 20, - 4,
0 12, 1,2 1 0, 2 41 6,6 4
00 2 9 3 6 2 5
8
31 - - 1, - 0, 28, - 6,
0 10, 1,9 6 0, 3 97 16, 1
59 0 8 9 6 32 1
5
32 - - 1, - 0, 32, - 6,
0 8,8 2,5 9 1, 3 92 28, 7
7 1 1 6 9 73 4
7
33 - - 1, - 0, 30, - 5,
0 6,8 2,8 7 2, 3 02 40, 9
9 9 4 3 5 01 6
3
34 - - 1, - 0, 20, - 3,
0 4,7 2,8 1 2, 2 24 44, 8
1 1 8 5 2 00 6
6
35 - - 0, - 0, 8,1 - 1,
0 2,3 2,2 4 2, 0 3 37, 6
9 1 7 1 9 13 0
6
36 0,0 - 0, - 0, 0,0 - 0,
0 0 0,6 0 0, 0 0 11, 0
8 0 6 0 70 0
8
37 2,3 3,9 0, 3, 0, 14, 66, 2,
0 9 5 8 8 1 55 44 8
5 6 7 6
38 4,7 1,3 0, 1, 0, 9,6 20, 1,
0 1 4 5 2 1 4 95 8
6 2 1 9
39 6,8 - 0, 0, 0, - - -
0 9 0,0 0 0 0 0,0 0,0 0,
1 0 0 0 6 8 0
1
40 8,8 - - - - - - -
0 7 0,5 0, 0, 0, 7,6 6,6 1,
8 4 3 0 2 5 5
4 9 9 6
41 10, 0,3 - - - - - -
0 59 9 0, 0, 0, 5,9 3,3 1,

23
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

3 1 0 4 4 2
5 9 7 5
42 12, - - 0, 0, - - -
0 00 0,0 0, 0 0 0,1 0,0 0,
1 0 0 0 0 3 0
1 2
43 13, 0,6 0, 0, 0, 10, 1,3 2,
0 03 1 6 0 1 69 0 4
2 8 4 3
44 13, 1,3 1, - 0, 23, - 5,
0 67 2 3 0, 3 31 1,4 5
6 0 2 8 2
9
45 13, 1,9 1, - 0, 33, - 8,
0 89 2 9 0, 4 00 8,1 1
2 4 7 5 5
7
46 13, 2,5 2, - 0, 40, - 1
0 67 1 3 1, 6 60 17, 0,
6 0 1 80 4
3 7
47 13, 2,8 2, - 0, 42, - 1
0 03 6 4 1, 6 31 27, 1,
6 6 6 50 3
0 7
48 12, 3,1 2, - 0, 41, - 1
0 00 9 4 2, 6 59 37, 1,
2 1 8 48 6
8 2
49 10, 3,4 2, - 0, 38, - 1
0 59 3 2 2, 6 06 46, 1,
1 7 4 37 0
0 3
50 8,8 3,5 1, - 0, 31, - 9,
0 7 2 8 3, 5 64 53, 4
4 1 5 60 4
2
51 6,8 3,5 1, - 0, 24, - 7,
0 9 6 4 3, 4 17 56, 3
1 2 3 67 4
9
52 4,7 3,5 0, - 0, 15, - 4,
0 1 1 9 3, 2 95 58, 9
3 3 9 41 5
9
53 2,3 3,4 0, - 0, 7,8 - 2,
0 9 8 4 3, 1 9 59, 5
6 4 5 32 1
5
54 0,0 3,4 0, 3, 0, 0,0 - 0,
0 0 3 0 4 0 0 59, 0
0 3 0 00 0

24
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

55 - 3,3 - - - - - -
0 2,3 7 0, 3, 0, 7,6 57, 2,
9 4 3 1 4 44 4
4 4 4 3
56 - 3,3 - - - - - -
0 4,7 2 0, 3, 0, 15, 55, 4,
1 8 2 2 10 31 6
8 2 7 9
57 - 3,2 - - - - - -
0 6,8 8 1, 3, 0, 22, 52, 6,
9 2 0 3 28 23 7
9 4 9 7
58 - 3,1 - - - - - -
0 8,8 6 1, 2, 0, 28, 47, 8,
7 6 7 4 45 11 4
5 4 9 9
59 - 3,0 - - - - - -
0 10, 5 1, 2, 0, 33, 41, 9,
59 9 3 5 80 19 8
6 9 7 0
60 - 2,7 - - - - - -
0 12, 3 2, 1, 0, 35, 32, 9,
00 0 8 5 60 08 9
7 6 8 4
61 - 2,3 - - - - - -
0 13, 2 1, 1, 0, 34, 22, 9,
03 9 3 5 31 30 2
9 0 4 2
62 - 1,8 - - - - - -
0 13, 8 1, 0, 0, 30, 13, 7,
67 7 7 4 52 38 8
7 8 6 7
63 - 1,1 - - - - - -
0 13, 9 1, 0, 0, 20, 5,0 5,
89 1 2 2 40 4 0
9 9 9 4
64 - 0,4 - - - - - -
0 13, 0 0, 0, 0, 7,0 0,4 1,
67 4 0 1 9 5 6
1 3 0 8
65 - - 0, 0, 0, 10, 1,2 2,
0 13, 0,5 6 0 1 28 5 3
03 9 0 7 4 3
66 - - 1, - 0, 26, - 5,
0 12, 1,5 5 0, 3 34 8,5 7
00 8 3 5 3 4 5
0
67 - - 2, - 0, 37, - 7,
0 10, 2,4 1 1, 4 74 21, 9
59 8 9 2 6 26 7
4
68 - - 2, - 0, 44, - 9,

25
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

0 8,8 3,3 5 2, 5 27 38, 0


7 8 7 2 3 64 6
5
69 - - 2, - 0, 44, - 8,
0 6,8 4,2 5 3, 5 15 58, 7
9 5 7 4 1 85 7
2
70 - - 2, - 0, 35, - 6,
0 4,7 4,8 0 4, 4 24 76, 9
1 9 5 4 0 62 0
5
71 - - 1, - 0, 19, - 3,
0 2,3 5,3 1 5, 2 59 89, 8
9 0 4 1 2 00 3
7
72 0,0 - 0, - 0, 0,0 - 0,
0 0 5,4 0 5, 0 0 93, 0
5 0 4 0 70 0
5

Hình 1.9. Đồ thị T, Z, N - α


1.1.10. Đồ thị T - 
180× τ
+ Gó c lệch cô ng tá c: ct = i
, i: số xi lanh, τ: số kỳ

+ Thứ tự là m việc củ a độ ng cơ : 1 – 5 – 3 – 6 – 2 – 4
+ Gó c lệch cô ng tá c:
180 . τ 180 . 4
δ ct= = =1200
i 6

26
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

180 . τ 180 . 4
δ ct = = =120 0
+ Ta tính T trong 1 chu kỳ gó c cô ng tá c i 6
+ Khi trụ c khuỷu củ a xylanh thứ 1 nằ m ở vị trí α1 = 00 thì:
Khuỷu trụ c củ a xylanh thứ 2 nằ m ở vị trí α2 = 2400
Khuỷu trụ c củ a xylanh thứ 3 nằ m ở vị trí α3 = 4800
Khuỷu trụ c củ a xylanh thứ 4 nằ m ở vị trí α4 = 1200
Khuỷu trụ c củ a xylanh thứ 5 nằ m ở vị trí α5 = 6000
Khuỷu trụ c củ a xylanh thứ 6 nằ m ở vị trí α6 = 3600
+ Tính mô men tổ ng T = T1 + T2 + T3 + T4 + T5 + T6
Dự a và o bả ng tính T ở trên, tra cá c giá trị tương ứ ng mà Ti đã tịnh tiến theo α. Sau
đó , cộ ng tấ t cả cá c giá trị Ti lạ i ta có cá c giá trị củ a T.
Bả ng 1.8. Bả ng giá trị ∑T-α

27
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

28
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

29
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

30
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

∑Ttb = 13,01

m: Hiệu suấ t cơ giớ i, cá c loạ i độ ng cơ đố t trong hiện nay nằ m trong giớ i hạ n: m
= 0,63  0,93 , chọ n m = 0,9
Ni =248/0,9=275.55 [kW]
n: là số vò ng quay củ a độ ng cơ, n = 1948 [vò ng/phú t]

31
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

Fp: là diện tích đỉnh piston:


−3 2
π × D 2 π ×(131 ×10 )
F p= = =0,01347 [m2]
4 4
R: là bá n kính quay củ a trụ c khuỷu, R = 76,75 [mm]
 = 1 (khi vẽ đã hiệu chỉnh đồ thị cô ng)
30× 275 ,55
Do đó : T tb = =1,306 [MN/m2]
π ×1948 ×76 ,75 ×0,01347 × 1
T tb 1,306
T tbbd = = =21.77 [mm]
µ p 0 , 06
21 ,77−13 ,1
Vậ y sai số củ a phương phá p vẽ là : ×100% 39,82%
21 , 77

Hình 1.10. Đồ thị ∑T – α

1.1.11. Đồ thị véctơ phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu
+ Đồ thị véctơ phụ tả i tá c dụ ng lên chố t khuỷu dù ng để xá c định lự c tá c dụ ng lên
chố t khuỷu ở mỗ i vị trí củ a trụ c khuỷu. Từ đồ thị nà y ta có thể tìm trị số trung
bình củ a phụ tả i tá c dụ ng lên chố t khuỷu cũ ng như có thể dễ dà ng tìm đượ c lự c
lớ n nhấ t và lự c bé nhấ t. Dù ng đồ thị phụ tả i ta có thể xá c định khu vự c chịu lự c ít
nhấ t để xá c định vị trí khoan lỗ dầ u bô i trơn và để xá c định phụ tả i khi tính sứ c
bền ở trụ c.
+ Từ bả ng giá trị T , Z , chọ n hệ trụ c toạ độ OTZ có chiều dương củ a trụ c Z là
chiều hướ ng xuố ng dướ i.
+ Đặ t giá trị củ a cá c cặ p (T,Z) theo cá c gó c  tương ứ ng lên hệ trụ c toạ độ T - Z.
Ứ ng vớ i mỗ i cặ p giá trị (T,Z) ta có mộ t điểm, đá nh dấ u cá c điểm từ 0  72 ứ ng vớ i
cá c gó c  từ 00 7200. Nố i cá c điểm lạ i ta có đườ ng cong biểu diễn véctơ phụ tả i
tá c dụ ng lên chố t khuỷu.

32
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

+ Sau đó dờ i gố c toạ độ O theo phương chiều củ a trụ c Z đoạ n bằ ng giá trị biểu
diễn củ a PR0bd
+ Tính PR0 :
PR0 = m2×R×w2 [N]
m2 = mtt – m1 = 1,68 [kg]
Giá trị khố i lượ ng m2 ứ ng vớ i mộ t đơn vị diện tích đỉnh Piston:
m2 1 , 68
¿ =
π ×D
2 2
π × 131 ×10
−6
=124,65 [kg/m2]
4 4
 P R 0=× R × w = 124,65×76,75×203 , 99 ˆ 2 ×10−9 = 0,398 [MN/m2]
2

+ Chọ n tỉ lệ xích :T = Z = p = 0,06 [MN/(m2.mm)]


+ Giá trị biểu diễn củ a PR0 :
PR 0 0,398
P R 0 bd= = =6 ,63 [mm]
µ p 0 , 06

33
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

Hình 1.11: Đồ thị phụ tả i tá c dụ ng trên chố t khuỷu


1.1.12. Đồ thị véctơ phụ tải tác dụng lên đầu to thanh truyền
+ Đồ thị véctơ phụ tả i tá c dụ ng lên đầ u to thanh truyền đượ c xâ y dự ng bằ ng cá ch :
Đem tờ giấ y bó ng đặ t chồ ng lên đồ thị phụ tả i củ a chố t khuỷu sao cho tâ m O trù ng
vớ i tâ m O củ a đồ thị phụ tả i chố t khuỷu. Lầ n lượ t xoay tờ giấ y bó ng cho cá c điểm
(α1+ β1 ) 0, (α2+ β2 )0, (α3+ β3 )0 ,  trù ng vớ i trụ c +Z củ a đồ thị phụ tả i chố t khuỷu.

Q0 , ⃗
Q10 ,⃗
Q20 , củ a đồ thị
Đồ ng thờ i đá nh dấ u cá c điểm đầ u mú t củ a cá c véc tơ
phụ tả i tá c dụ ng trên chố t khuỷu trên tờ giấ y bó ng bằ ng cá c điểm 0 , 10 , 20 , 30,

34
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

Nố i cá c điểm 0 , 10 , 20 ,  bằ ng mộ t đườ ng cong , ta có đồ thị phụ tả i tá c dụ ng


trên đầ u to thanh truyền.

Hình 1.12: Đồ thị phụ tả i tá c dụ ng trên đầ u to thanh truyền

35
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

1.1.13. Đồ thị mài mòn chốt khuỷu


Đồ thị mà i mò n chố t khuỷu có hai phương phá p vẽ . Do cá ch thứ nhấ t phứ c
tạ p hơn nên ta chọ n cá ch thứ hai. Cá ch vẽ tiến hà nh cá c bướ c sau :
+ Vẽ vò ng trò n bấ t kỳ tượ ng trưng cho vò ng trò n chố t khuỷu , rồ i chia vò ng
trò n trên thà nh 24 phầ n bằ ng nhau.
+ Tính hợ p lự c Q’ củ a cá c lự c tá c dụ ng trên cá c điểm 0 ,1 , 2 , 3 ,, 23 . Rồ i
ghi trị số củ a cá c lự c ấ y trong phạ m vi tá c dụ ng lự c giả thiết là 1200.
+ Cộ ng trị số củ a Q . Dù ng mộ t tỷ lệ xích thích đá ng (m) đặ t cá c đoạ n đạ i
biểu cho Q ở cá c điểm 0 , 1 , 2 , 3,, 23 lên vò ng trò n rồ i dù ng đườ ng
cong nố i cá c điểm đó lạ i , ta đượ c đườ ng thể hiện mứ c độ mò n củ a chố t
khuỷu.
+ Chọ n tỉ lệ xích: m = 2 [MN/(m2.mm)]
+ Cá c hợ p lự c Q0, Q1, Q2, …, Q23 đượ c tính theo bả ng sau :

Hình 1.13. Đồ thị mà i mò n chố t khuỷu

36
Đồ án tính toán thiết kế động cơ đốt trong DD6-0119

37
Tính toá n thiết kế độ ng cơ DD6- 0119

Bả ng 1.9: Bả ng giá trị đồ thị mà i mò n chố t khuỷu

Sinh viên thự c hiện: Trầ n Vă n Kiên Hướ ng dẫ n: ThS. Dương Đình Nghĩa 38
Tính toá n thiết kế độ ng cơ DD6- 0119

1.1.14: Đồ thị khai triển Q()


+ Từ đồ thị phụ tả i tá c dụ ng trên đầ u nhỏ thanh truyền tiến hà nh đo giá trị

Q0 ,⃗
Q10 ,⃗
Q20 ,⃗
Q30 ,,⃗
Q720 sau đó khai triển theo hệ trụ c toạ
củ a cá c véc tơ lự c
độ mớ i Q- .

Sinh viên thự c hiện: Trầ n Vă n Kiên Hướ ng dẫ n: ThS. Dương Đình Nghĩa 39
Tính toá n thiết kế độ ng cơ DD6- 0119

+ Ta có đồ thị như hình vẽ 1.16


+ Chọ n tỉ lệ xích: Q = P = 0,06 [MN/(m2.mm)]
+ Lậ p bả ng tính xâ y dự ng đồ thị Q - α:
Tiến hà nh đo cá c khoả ng cá ch từ tâ m O đến cá c điểm ai (Ti, Zi) trên đồ
thị phụ tả i tá c dụ ng lên chố t khuỷu, ta nhậ n đượ c cá c giá trị Q i tương ứ ng.
Sau đó lậ p bả ng Q - α:
Bả ng 1.10: Bả ng giá trị đồ thị Q-α
 T Z (-Z +Pro) TÍNH -Z Qb

0,00 0,00 -93,70 6942,70 93,70 6942,70

10,00 -19,88 -90,76 6939,77 90,76 6939,79

20,00 -35,99 -78,25 6927,26 78,25 6927,35

30,00 -45,24 -60,29 6909,30 60,29 6909,45

40,00 -45,64 -39,83 6888,84 39,83 6888,99

50,00 -39,34 -22,16 6871,16 22,16 6871,27

60,00 -28,09 -9,10 6858,11 9,10 6858,16

70,00 -12,11 -1,48 6850,48 1,48 6850,49

80,00 5,24 -0,33 6849,33 0,33 6849,34

90,00 18,60 -4,59 6853,60 4,59 6853,62

100,00 28,83 -12,64 6861,64 12,64 6861,70

110,00 32,77 -21,30 6870,30 21,30 6870,38

120,00 34,23 -30,85 6879,85 30,85 6879,94

130,00 32,64 -39,77 6888,77 39,77 6888,85

140,00 27,51 -45,55 6894,55 45,55 6894,61

150,00 21,37 -50,10 6899,10 50,10 6899,13

160,00 14,41 -52,80 6901,80 52,80 6901,82

Sinh viên thự c hiện: Trầ n Vă n Kiên Hướ ng dẫ n: ThS. Dương Đình Nghĩa 40
Tính toá n thiết kế độ ng cơ DD6- 0119

170,00 7,25 -54,46 6903,46 54,46 6903,47

180,00 0,00 -55,00 6904,00 55,00 6904,00


190,00 -7,27 -54,66 6903,66 54,66 6903,67
200,00 -14,52 -53,19 6902,19 53,19 6902,20
210,00 -21,61 -50,65 6899,66 50,65 6899,69
220,00 -27,93 -46,24 6895,25 46,24 6895,30
230,00 -33,22 -40,48 6889,48 40,48 6889,56
240,00 -35,22 -31,74 6880,74 31,74 6880,83
250,00 -34,14 -22,19 6871,20 22,19 6871,28
260,00 -30,80 -13,51 6862,51 13,51 6862,58
270,00 -21,50 -5,31 6854,31 5,31 6854,35
280,00 -9,04 -0,57 6849,58 0,57 6849,58
290,00 7,33 -0,89 6849,90 0,89 6849,90
300,00 20,41 -6,62 6855,62 6,62 6855,65

310,00 28,97 -16,32 6865,32 16,32 6865,38

320,00 32,92 -28,73 6877,73 28,73 6877,81

330,00 30,02 -40,01 6889,01 40,01 6889,08

340,00 20,24 -44,00 6893,00 44,00 6893,03

350,00 8,13 -37,13 6886,13 37,13 6886,13

360,00 0,00 -11,70 6860,70 11,70 6860,70

370,00 14,55 66,44 6782,57 -66,44 6782,58

380,00 9,64 20,95 6828,05 -20,95 6828,06

390,00 -0,06 -0,08 6849,08 0,08 6849,08

400,00 -7,62 -6,65 6855,65 6,65 6855,66

410,00 -5,94 -3,34 6852,35 3,34 6852,35

420,00 -0,10 -0,03 6849,03 0,03 6849,03

430,00 10,69 1,30 6847,70 -1,30 6847,71

440,00 23,31 -1,48 6850,48 1,48 6850,52

450,00 33,00 -8,15 6857,15 8,15 6857,23

460,00 40,60 -17,80 6866,80 17,80 6866,92

Sinh viên thự c hiện: Trầ n Vă n Kiên Hướ ng dẫ n: ThS. Dương Đình Nghĩa 41
Tính toá n thiết kế độ ng cơ DD6- 0119

470,00 42,31 -27,50 6876,51 27,50 6876,64

480,00 41,59 -37,48 6886,49 37,48 6886,61

490,00 38,06 -46,37 6895,38 46,37 6895,48

500,00 31,64 -53,60 6902,61 53,60 6902,68

510,00 24,17 -56,67 6905,67 56,67 6905,72

520,00 15,95 -58,41 6907,41 58,41 6907,43

530,00 7,89 -59,32 6908,32 59,32 6908,33

540,00 0,00 -59,00 6908,00 59,00 6908,00

550,00 -7,64 -57,44 6906,44 57,44 6906,44

560,00 -15,10 -55,31 6904,32 55,31 6904,33

570,00 -22,28 -52,23 6901,23 52,23 6901,27

580,00 -28,45 -47,11 6896,11 47,11 6896,17

590,00 -33,80 -41,19 6890,19 41,19 6890,27

600,00 -35,60 -32,08 6881,08 32,08 6881,17

610,00 -34,31 -22,30 6871,31 22,30 6871,39

620,00 -30,52 -13,38 6862,38 13,38 6862,45

630,00 -20,40 -5,04 6854,04 5,04 6854,07

640,00 -7,09 -0,45 6849,45 0,45 6849,46


650,00 10,28 1,25 6847,75 -1,25 6847,76

660,00 26,34 -8,54 6857,54 8,54 6857,59

670,00 37,74 -21,26 6870,26 21,26 6870,36

680,00 44,27 -38,64 6887,64 38,64 6887,78

690,00 44,15 -58,85 6907,85 58,85 6907,99

700,00 35,24 -76,62 6925,62 76,62 6925,71

710,00 19,59 -89,00 6938,01 89,00 6938,04

720,00 0,00 -93,70 6942,70 93,70 6942,70

+ Giá trị thự c củ a Qtb =


Qtb . μQ= 5023 ,06 .0,06 = 4,18 [MN/m2]
72

Sinh viên thự c hiện: Trầ n Vă n Kiên Hướ ng dẫ n: ThS. Dương Đình Nghĩa 42
Tính toá n thiết kế độ ng cơ DD6- 0119

Sinh viên thự c hiện: Trầ n Vă n Kiên Hướ ng dẫ n: ThS. Dương Đình Nghĩa 43
Tính toá n thiết kế độ ng cơ DD6- 0119

PHẦN 2: PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM KẾT CẤU ĐỘNG CƠ THAM KHẢO

2.1. Chọn động cơ tham khảo


- Chọ n độ ng cơ tham khả o: D6CB41
THÔ NG SỐ KỸ THUẬ T Yêu Cầ u D6CB41
Nhiên liệu Diesel Diesel
Số xilanh/Số kỳ/Cá ch bố 6/4/In-Line
6/4/In-Line
trí
Thứ tự là m việc 1-5-3-6-2-4 1-5-3-6-2-4
Tỷ số nén 16,5 16,5
Đườ ng kính piston 131,0 131,0
Hà nh trình piston 153,5 153,5
Cô ng suấ t cự c đạ i/ số 248 242,715
vò ng quay 1948 2050
Tham số kết cấ u 0,24 0,24
Cưỡ ng bứ c cascte
Hệ thố ng bô i trơn Cưỡ ng bứ c cascte ướ t
ướ t
Cưỡ ng bứ c, sử dụ ng Cưỡ ng bứ c, sử dụ ng
Hệ thố ng là m má t
mô i chấ t lỏ ng mô i chấ t lỏ ng
Turbo Charger Turbo Charger
Hệ thố ng nạ p
Intercooler Intercooler
Hệ thố ng phâ n phố i khí 12 valve, OHV 12 valve, OHV

2.2. Phân tích đặc điểm động cơ


2.2.1. Cơ cấu piston, thanh truyền, trục khuỷu
2.2.1.1. Piston
- Piston là mộ t chi tiết quan trọ ng củ a độ ng cơ đố t trong. Trong quá trình
là m việc củ a độ ng cơ, piston chịu lự c rấ t lớ n, nhiệt độ rấ t cao và ma sá t mà i
mò n lớ n, lự c tá c dụ ng và nhiệt độ cao do khí thể và lự c quá n tính sinh ra
gâ y nên ứ ng suấ t cơ họ c và ứ ng suấ t nhiệt trong piston, cò n mà i mò n là do
thiếu dầ u bô i trơn mặ t ma sá t củ a pittong vớ i xilanh khi chịu lự c. Piston có
nhiệm vụ quan trọ ng như sau: Đả m bả o bao kín buồ ng chá y, giữ khô ng cho
khí chá y trong buồ ng chá y lọ t xuố ng cá c te (hộ p trụ c khuỷu) và ngă n
khô ng cho dầ u nhờ n từ hộ p trụ c khuỷu sú c lên buồ ng chá y. Tiếp nhậ n lự c
khí thể và truyền lự c ấ y cho thanh truyền (trong quá trình chá y và giả n nở )

Sinh viên thự c hiện: Trầ n Vă n Kiên Hướ ng dẫ n: ThS. Dương Đình Nghĩa 44
Tính toá n thiết kế độ ng cơ DD6- 0119

để là m quay trụ c khuỷu nén khí trong quá trình nén, đẩ y khí thả i ra khỏ i
xilanh trong quá trình thả i và hú t khí nạ p mớ i và o buồ ng chá y trong quá
trình nạ p.

- Trong độ ng cơ hai kỳ, nhó m piston có tá c dụ ng như mộ t van trượ t là m


nhiệm vụ phố i khí (đó ng mở lỗ nạ p, lỗ quét và lỗ thả i) từ giớ i thiệu phầ n
độ ng cơ chung như thế thì ta đã nó i ra phầ n tương tự củ a độ ng cơ piston
xe hyunđai như trên.
- Piston củ a độ ng cơ D6CB41 đượ c chế tạ o bằ ng hợ p kim nhô m. Do điều
kiện là m việc củ a piston như trên, nên vậ t liệu dù ng để chế tạ o piston có độ
bền cao, phả i đả m bả o cá c yêu cầ u sau: Có sứ c bền lớ n ở nhiệt độ cao và
khi tả i trọ ng thay đổ i, có trọ ng lượ ng riêng nhỏ , hệ số giã n nở nhỏ , hệ số
dẫ n nhiệt lớ n, chịu mò n tố t trong điều kiện bô i trơn kém và nhiệt độ cao,
chố ng đượ c sự mà i mò n hoá họ c củ a khí chá y. Vậ t liệu chế tạ o piston
thườ ng dù ng hiện nay là gang và hợ p kim nhẹ, thép đượ c ít dù ng để chế
tạ o piston, trên piston đượ c bố trí 2 xéc mă ng khí và mộ t séc mă ng dầ u.
Đườ ng kính củ a piston: 131 [mm].Trên piston đượ c khoét rã nh để lắ p séc
mă ng: chiều cao rã nh để lắ p séc mă ng khí 4 mm, chiều cao để lắ p séc mă ng
dầ u là 5 mm.
2.2.1.2. Thanh truyền

Sinh viên thự c hiện: Trầ n Vă n Kiên Hướ ng dẫ n: ThS. Dương Đình Nghĩa 45
Tính toá n thiết kế độ ng cơ DD6- 0119

- Thanh truyền củ a độ ng cơ D6CB41 đượ c chế tạ o bằ ng thép hợ p kim đặ c


biệt, gồ m có cá c thà nh phầ n như Mn, Ni, vô n phram... Tiết diện củ a thanh
truyền có dạ ng chữ y, trên đầ u to thanh truyền có khoan lỗ dầ u để bô i trơn
xy lanh. Bạ c đầ u to thanh truyền chế tạ o hai nữ a ghép lạ i vớ i nhau, nắ p đầ u
to thanh truyền lắ p vớ i đầ u to thanh truyền:100mm

2.2.1.3. Trục khuỷu


- Trụ c khuỷu là mộ t trong nhữ ng chi tiết má y quan trọ ng nhấ t, cườ ng độ
là m việc lớ n nhấ t củ a độ ng cơ đố t trong. Cô ng dụ ng củ a trụ c khuỷu là tiếp
nhậ n lự c tá c dụ ng trên piston truyền qua thanh truyền và biến chuyển
độ ng tịnh tiến củ a piston thà nh chuyển độ ng quay củ a trụ c khuỷu để đưa
cô ng suấ t ra ngoà i (dẫ n độ ng cá c má y cô ng tá c khá c) Trạ ng thá i là m việc
củ a trụ c khuỷu là rấ t nặ ng. Trong quá trình là m việc, trụ c khuỷu chịu tá c
dụ ng củ a lự c khí thể, lự c quá n tính (quá n tính chuyển độ ng tịnh tiến và
quá n tính chuyển độ ng quay) nhữ ng lự c nà y có trị số rấ t lớ n thay đổ i theo
chu kỳ nhấ t định nên có tính chấ t va đậ p rấ t mạ nh.

Sinh viên thự c hiện: Trầ n Vă n Kiên Hướ ng dẫ n: ThS. Dương Đình Nghĩa 46
Tính toá n thiết kế độ ng cơ DD6- 0119

- Ngoà i ra cá c lự c tá c dụ ng nó i trên cò n gâ y ra hao mò n lớ n trên cá c bề


mặ t ma sá t củ a cổ trụ c và chố t khuỷu.tuổ i thọ củ a khuỷu trụ c thanh truyền
chủ yếu phụ thuộ c và o tuổ i thọ củ a trụ c khuỷu. Có sứ c bền lớ n, độ cứ ng
vữ ng lớ n, trọ ng lượ ng nhỏ và ít mò n, có độ chính xá c gia cô ng cao, bề mặ t
là m việc củ a trụ c cầ n có độ bó ng bề mặ t độ cứ ng cao. Khô ng xẩ y ra hiện
tượ ng giao độ ng. Kết cấ u trụ c khuỷu phả i đả m bả o tính câ n bằ ng và tính
đồ ng đều, phả i dể chế tạ o. Đó là nó i chung cho độ ng cơ đố t trong cò n xe
hyundai nó i riêng thì có cá c thà nh phầ n như sau, Trụ c khuỷu củ a độ ng cơ
D6CB41 đượ c chế tạ o gồ m mộ t khố i liền, vậ t liệu chế tạ o bằ ng thép cá c bon
có thà nh phầ n cá c bon trung bình như cá c loạ i thép 40÷50, cá c bề mặ t gia
cô ng đạ t độ bó ng cao. Thứ tự là m việc cá c xi lanh 1-5-3-6-2-4.
- Đườ ng kính cổ trụ c khuỷu: 100 mm
2.2.2. Hệ thống nhiên liệu
- Hệ thố ng nhiên liệu độ ng cơ D6CB41: chứ a nhiên liệu dự trữ đả m bả o cho
độ ng cơ hoạ t độ ng liên tụ c theo khoả ng thờ i gian quy định.
- Hệ thố ng nhiên liệu có nhiệm vụ là lọ c sạ ch nướ c và cá c tạ p chấ t cơ họ c
lẫ n trong nhiên liệu, cung cấ p lượ ng nhiên liệu cầ n thiết cho mộ t chu trình
ứ ng vớ i chế độ là m việc củ a độ ng cơ.
- Cung cấ p nhiên liệu đồ ng đều và o cá c xy lanh theo trình tự là m việc đú ng
quy định củ a độ ng cơ và cung cấ p và o cá c xy lanh đú ng lú c theo mộ t quy
luậ t đã định. Để đả m bả o chứ c nă ng trên, bầ u lọ c, bơm cung cấ p nhiên liệu,
thù ng chứ a và cá c hệ thố ng ố ng dẫ n phả i đả m bả o tố t. Đó ng vai trò quan
trọ ng hơn đó là bơm cao á p phâ n phố

Sinh viên thự c hiện: Trầ n Vă n Kiên Hướ ng dẫ n: ThS. Dương Đình Nghĩa 47
Tính toá n thiết kế độ ng cơ DD6- 0119

2.2.3. Hệ thống phối khí


- Cơ cấ u phố i khí kiểu mộ t trụ c cam đặ t ở thâ n má y, có đũ a đẩ y và cò mổ .
Bộ dẫ n độ ng dâ y đai truyền chuyển độ ng từ bá nh đai trụ c khuỷu qua dâ y
đai lên bá nh đai trụ c cam. Kết hợ p vớ i bá nh đai củ a bơm nướ c để là m cơ
cấ u că ng đai. - Khi thá o lắ p dâ y đai phả i chú ý dấ u trên bá nh đai phả i trù ng
vớ i dấ u củ a hộ p bả o vệ đai.
- Trụ c cam có nă m cổ trụ c lắ p thẳ ng và o ổ đỡ trên nắ p má y .Đầ u trụ c cam
có lắ p bá nh đai để dẫ n độ ng trụ c cam.

Sinh viên thự c hiện: Trầ n Vă n Kiên Hướ ng dẫ n: ThS. Dương Đình Nghĩa 48
Tính toá n thiết kế độ ng cơ DD6- 0119

- Xupap nạ p và xupap thả i đượ c dẫ n độ ng từ cò mổ , trụ c cam đượ c dẫ n


độ ng từ trụ c khuỷu.
- Đườ ng kính củ a thâ n xupap : 8 mm.
- Khe hở giữ a ố ng dẫ n hướ ng và thâ n xupap: 0,08 mm.
- Có turbo tă ng á p kiểu hướ ng kính.
2.2.4. Hệ thống bôi trơn
2.2.5. Hệ thống làm mát
- Độ ng cơ D6AC có hệ thố ng là m má t bằ ng nướ c kiểu mộ t vò ng kín, tuầ n
hoà n cưỡ ng bứ c.
- Bao gồ m á o nướ c xy lanh, nắ p má y, két nướ c, bơm nướ c, van hằ ng nhiệt,
quạ t gió và cá c đườ ng ố ng dẫ n nướ c. Hệ thố ng là m má t đượ c sử dụ ng nướ c
nguyên chấ t, có pha chấ t phụ gia chố ng rĩ.

Sinh viên thự c hiện: Trầ n Vă n Kiên Hướ ng dẫ n: ThS. Dương Đình Nghĩa 49
Tính toá n thiết kế độ ng cơ DD6- 0119

- Két là m má t đượ c lắ p trên đầ u xe, két là m má t có đườ ng nướ c và o từ van


hằ ng nhiệt và có đườ ng nướ c ra đến bơm. Trên két nướ c có cá c dà n ố ng
dẫ n gắ n cá c cá nh tả n nhiệt.
- Bơm nướ c kiểu ly tâ m đượ c dẫ n độ ng bằ ng dâ y đai từ trụ c khuỷu.
- Van hằ ng nhiệt đó ng khi nhiệt độ nhỏ hơn 80oC và bắ t đầ u mở ở nhiệt độ
85oC

Sinh viên thự c hiện: Trầ n Vă n Kiên Hướ ng dẫ n: ThS. Dương Đình Nghĩa 50
Tính toá n thiết kế độ ng cơ DD6- 0119

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] GS.TS.Nguyễn Tấ t Tiến – Nguyên lý độ ng cơ đố t trong – NXB Giá o


Dụ c
[2] PGS.TS.Dương Việt Dũ ng – Kết cấ u độ ng cơ đố t trong
[3] Ths.Nguyễn Quang Trung – Hướ ng dẫ n đồ á n độ ng cơ đố t trong

Sinh viên thự c hiện: Trầ n Vă n Kiên Hướ ng dẫ n: ThS. Dương Đình Nghĩa 51

You might also like