Professional Documents
Culture Documents
http://www.mientayvn.com/Y_online.html
GIẢI TRÌNH TỰ DNA
DNA SEQUENCING
TS. BS. Đỗ Thị Thanh Thủy
1. GIẢI TRÌNH TỰ DNA
Walter Gilbert
2. Xử lý các đoạn DNA đã đánh dấu 32P bằng hóa chất làm
biến đổi đặc hiệu một hoặc hai loại base của nucleotide
trên đoạn DNA
3. Điện di mẫu DNA đã xử lý trong 4 ống nghiệm này trên 4
hàng của một gel polyacrylamide biến tính
Autoradiography
2.2. GIẢI TRÌNH TỰ DNA BẰNG PP ENZYM
Dựa trên nguyên tắc dùng enzyme polymerase để tạo
sợi bổ sung từ mồi cho sợi khuôn, nhưng do trong
ống phản ứng có thêm các ddNTP, nên mỗi khi men
polymerase kéo nhầm ddNTP vào thì sợi bổ sung sẽ
bị chặn lại và kết quả là sẽ có các sợi bổ sung với độ
dài khác nhau.
dNTP ddNTP
Mồi đƣợc đánh dấu
A C G
T
T
3’
C
G
C
A
G
T
C
C
T
A
G
C
T
Sequence 5’ to 3’ T
A
C G
G C
G
G G
C G 5’
G Áp gel điện di lên phim (mồi đánh dấu bằng phóng
T
xạ hay bằng hoá quang), các vạch điện di trên gel
sẽ hiện trên phim.
ĐÁNH DẤU ddNTP
On to sequencing….
denaturation
Product
extension
Primer annealing
Automated DNA Sequencing with Fluorescent Dyes
Mỗi ddNTP có một màu khác nhau, ddTTP đỏ, ddGTP đen,…
4. HIỆU QUẢ P/ỨNG GIẢI TRÌNH TỰ
=pyrophosphate
= pyrophosphate
Ứng dụng
pyrosequencing:
- Genotype virus và vi khuẩn
Đặc biệt là loại mới, nguy
hiểm.
- Phát hiện đột biến
Kháng thuốc
- Định danh vi khuẩn, nấm
- Phân tích SNP-Single
nucleotide polymorphisms
Pyrosequencing technology
Polymerase Apyrase
(DNA)n + dNTP (DNA)n-1 + PPi dNTP dNTP + dNMP + phosphate
light
Sulfurylase
Luciferin oxyluciferin
Luciferase Time
ATP Light