You are on page 1of 39

1.

Để nhận định chính xác kết quả PCR trên gel agarose được, cần phải xác định rõ điều gì?
A. Kích thước các vạch của sản phẩm PCR
B. Đậm độ các vạch của sản phẩm PCR
C. Vạch của mẫu trắng (mẫu nước)
D. Thời gian điện di sản phẩm PCR
2. Cần điều gì để đảm bảo sự thành công của một phản ứng PCR?
A. DNA polymerase lấy từ cơ thể con người.
B. Nhiệt độ bắt cặp thích hợp với đoạn DNA khuôn.
C. DNA polymerase chịu được nhiệt độ phù hợp với nhiệt độ bắt cặp.
D. DNA polymerase chịu được nhiệt độ cao và nhiệt độ bắt cặp thích hợp với đoạn mồi.
3. PCR là kỹ thuật SHPT để làm việc gì?
A. Xác định trình tự các đoạn lặp lại ngẫu nhiên trên bộ gen.
B. Tìm hiểu thông tin về các đoạn intron.
C. Tạo nhiều phiên bản một đoạn DNA đang quan tâm.
D. Tạo nhiều phiên bản mRNA của một gen bất kỳ.
4. Sau một số chu kỳ nhất định, số lượng bản sao sản phẩm PCR bị giới hạn (không còn tuân
theo quy luật 2n) KHÔNG do nguyên nhân nào?
A. Sự không ổn định của nhiệt độ
B. Sự cạn kiệt nguyên vật liệu trong môi trường phản ứng
C. Sự ức chế phản ứng do sự tồn tích nhiều sản phẩm PCR
D. Sự giảm hiệu suất của Taq polymerase
5. So với kỹ thuật PCR cổ điển, real-time PCR định lượng có ưu điểm gì?
A. Tổng thời gian thực hiện ít hơn
B. Tỷ lệ lây nhiễm chéo ít hơn
C. Có độ nhạy cao hơn
D. Tất cả đều đúng
6. Phương pháp PCR định lượng có đặc điểm nào?
A. Không cần giai đoạn điện di sau phản ứng PCR
B. Có thể thực hiện trên cùng lúc nhiều mẫu
C. Có sự hiện diện của các chất phát quang trong phản ứng PCR
D. Tất cả đều đúng
7. So với PCR cổ điển, thành phần kỹ thuật real-time PCR có thêm chất nào?
A. Mg2+
B. Chất nhuộm màu
C. Đoạn mồi
D. Đoạn dò
8. Một nhóm nghiên cứu có ý định dựng lên một phản ứng PCR định lượng có khả năng phân
biệt được 2 allele chỉ khác nhau ở 1 nucleotid, vậy vị trí của nucleotid này có đặc điểm gì?
A. Cần nằm ở vị trí cắt của enzyme cắt hạn chế
B. Phải nằm trên đoạn DNA mà đoạn mồi bắt cặp vào
C. Phải nằm trên đoạn DNA mà đoạn dò bắt cặp vào
D. Chỉ cần nằm trong đoạn DNA được khuếch đại
9. Các bước kỹ thuật nào KHÔNG có trong kỹ thuật Southern Blot ?
A. Khuyếch đại đoạn DNA đích
B. Cắt DNA thành nhiều mảnh nhỏ
C. Diện di trên gel agarose
D. Ủ màng nylon chứa các mẫu DNA cần khảo sát với đoạn dò
10. Một thai phụ 3 tháng được chẩn đoán thai nhi có hiện tượng bất thường về số lượng nhiễm
sắc thể số 13 gây bệnh u liên bào võng mạc. Kỹ thuật nào được sử dụng hiệu quả trong chẩn
đoán?
A. Dot blot
B. Giải trình tự gen
C. FISH
D. DNA microarray
11. Phát biểu nào là KHÔNG ĐÚNG khi nói về đoạn dò được sử dụng trong kỹ thuật lai phân
tử?
A. Được thiết kế ngược chiều và bổ sung với DNA đích theo nguyên tắc bổ sung.
B. Là 1 đoạn axit nucleic có chiều dài là hằng định trong các xét nghiệm khác nhau.
C. Thường được đánh dấu bằng chất phóng xạ hoặc huỳnh quang.
D. Đóng vai trò rất quan trọng trong tính đặc hiệu của phương pháp lai phân tử.
12. Microarray là kỹ thuật lai được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, vì sao?
A. Sử dụng một lượng rất nhỏ các vật liệu sinh học như DNA, RNA, protein cho các thử
nghiệm nhanh và chính xác
B. Được sử dụng rộng rãi trong chẩn đoán và đánh giá hiệu quả điều trị ung thư
C. Thường được sử dụng rộng rãi trong nghiên cứu toàn hệ gen người
D. Tất cả các ý trên
13. Nhận định nào đúng về giải trình tự DNA có sử dụng dideoxynucleotid?
A. Không có sự hình thành sản phẩm PCR hoàn chỉnh
B. Các đoạn DNA mới tạo thành có kích thước không đồng đều
C. Không cần thực hiện quá trình điện di
D. Các đoạn mồi bắt cặp ngẫu nhiên
14. Giải trình tự DNA có ưu điểm trong chẩn đoán loại đột biến nào?
A. Đột biến điểm đã biết trước.
B. Đột biến điểm không biết trước.
C. Đột biến mất đoạn đã biết trước.
D. Đột biến mất đoạn không biết trước.
15. Trong kỹ thuật giải trình tự DNA bằng phương pháp Sanger, dideoxynucleotide được sử
dụng với mục đích gì?
A. Dễ dàng đánh dấu huỳnh quang để đọc trình tự của chuỗi DNA đích
B. Kết thúc việc kéo dài chuỗi
C. Tăng tốc việc kéo dài chuỗi
D. Bắt cặp bổ sung với nucleotide trên mạch gốc chính xác hơn
16. Cơ chế phân tử bệnh X liên quan đến tính trạng đột biến trải dài trên 4/28 exon của gen Y,
với kiểu đột biến đa dạng (mất đoạn, chèn đoạn, đột biến điểm, các đột biến kết hợp…).. Kỹ
thuật tối ưu để phát hiện tất cả các đột biến gây bệnh X là gì?
A. Multiplex PCR
B. FISH
C. Realtime PCR
D. Giải trình tự gen
1. Đột biến trên gen KRAS được chứng minh là rất quan trọng trong quá trình sinh ung tại đại
trực tràng. Gen KRAS trải dài trên 1 vùng rộng 47kb, vì thế phương pháp phù hợp để nghiên cứu
những đột biến trên gen KRAS đặc thù trên người VN trong tương lai là:
A. PCR tổ
B. PCR định lượng
C. Lai phân tử
D. Tất cả đều sai
2. Sự trao đổi đoạn của nhiễm sắc thể 6 và 16 tại vị trí gen TPC và HPR được tìm thấy ở 1 dòng
tế bào ung thư tuyến tiền liệt, phương pháp phù hợp để chẩn đoán sự trao đổi đoạn này trong
thực hành lâm sàng là:
A. Lai phân tử
B. Giải trình tự DNA
C. PCR-RFLP
D. Tất cả đều sai
3. Ung thư gan liên quan mật thiết với sự bất hoạt protein p53 (do gen TP53 mã hóa) dưới tác
dụng của aflatoxin B1. Aflatoxin B1 gây ra những đột biến ngẫu nhiên trên gen TP53 tại các
exon 5, 6, 7 và 8. Phương pháp hiệu quả nhất để xác định đột biến trên các exon này của gen
TP53 là:
A. Lai phân tử
B. Giải trình tự DNA
C. PCR-RFLP
D. Tất cả đều sai
1/ Polymerase Chain Reaction (PCR) là kỹ thuật có khả năng gì?
A. Định lượng các allele trong một bộ gen
B. Nhận diện được sự thay đổi các nucleotide mới xuất hiện
C. Khuếch đại 1 đoạn DNA đang quan tâm
D. Phát hiện sự mất đoạn nhiễm sắc thể mới xảy ra
2/ Độ đặc hiệu của phản ứng PCR được tạo nên bởi điều gì?
A. Trình tự đoạn mồi
B. Trình tự đoạn DNA được khuếch đại
C. Nhiệt độ kéo dài chuỗi
D. Thời gian bắt cặp đoạn mồi - DNA đích
3/ Phương pháp PCR đa mồi có đặc điểm nào?
A. Sử dụng 01 hoặc 02 cặp đoạn mồi
B. Thường tạo ra hơn 01 sản phẩm PCR
C. Cần lượng DNA làm khuôn mẫu nhiều
D. Chu kỳ nhiệt gồm 6 giai đoạn
4/ Điểm kỹ thuật quan trọng nhất của việc áp dụng kỹ thuật PCR RFLP vào chẩn đoán bệnh là
gì?
A. Phải sử dụng enzyme cắt hạn chế phù hợp
B. Lượng DNA mẫu phải nhiều
C. Phải sử dụng nhiều chu kỳ nhiệt cùng lúc
D. Kết quả có thể không cần phân tích trên gel agarose
5/ Phát biểu nào về kỹ thuật PCR là ÐÚNG?
A. Tất cả các câu trên
B. Khuếch đại DNA cần một lượng lớn DNA khuôn để bắt đầu
C. Khuếch đại DNA ngoài tế bào sử dụng máy luân nhiệt
D. Bắt buộc dùng DNA polymerase từ sinh vật nhân thật
6/ Độ đặc hiệu của kỹ thuật PCR phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Máy luân nhiệt
B. Taq DNA polymerase
C. DNA khuôn
D. Đoạn mồi
7/ Giai đoạn nào KHÔNG có trong kỹ thuật PCR?
A. Bắt cặp của đoạn mồi với mạch DNA đơn
B. Enzyme helicase tháo xoắn tách rời mạch đôi DNA
C. DNA polymerase kéo dài chuỗi DNA
D. Biến tính DNA
8/ Kỹ thuật PCR cổ điển KHÔNG dùng cho mục đích nào sau đây?
A. Xác định DNA của kẻ tình nghi phạm tội tại hiện trường vụ án
B. Chẩn đoán bệnh viêm nhiễm do vi khuẩn hoặc vi rút gây ra
C. Gây đột biến ngẫu nhiên trên sản phẩm DNA cuối
D. Theo dõi tiến trình điều trị bệnh
9/ Tình trạng âm tính thật và âm tính giả của mẫu xét nghiệm phân tử có thể được kiểm tra bằng
cách nào?
A. Tình trạng âm tính của chứng âm
B. Tình trạng dương tính của chứng nội tại
C. Tình trạng âm tính của chứng nước
D. Tình trạng âm tính của cả 3 chứng trên
----------
1/ Thử nghiệm tìm mất đoạn AZFa, AZFb và AZFc trên nhiễm sắc thể Y được thực hiện bằng kỹ
thuật?
A. PCR đơn mồi
B. PCR đa mồi
C. PCR tổ
D. PCR RFLP
2/ Là một kỹ thuật nhằm khuếch đại nhiều trình tự DNA đích chỉ trong một phản ứng.
A. PCR đơn mồi
B. PCR đa mồi
C. PCR tổ
D. PCR RFLP
3/ PCR thứ hai khuếch đại một đoạn gen nằm bên trong đoạn đã được khuếch đại với cặp mồi
khác nằm bên trong đoạn DNA đích?
A. PCR đơn mồi
B. PCR đa mồi
C. PCR tổ
D. PCR RFLP
4/ Trong thử nghiệm phát hiện virus HPV gây ung thư cổ tử cung?
A. PCR đơn mồi
B. PCR đa mồi
C. PCR tổ
D. PCR RFLP
5/ Là kỹ thuật nghiên cứu tính đa hình chiều dài của các phân đoạn DNA dựa trên điểm cắt các
enzym giới hạn (restriction enzyme).
A. PCR đơn mồi
B. PCR đa mồi
C. PCR tổ
D. PCR RFLP
6/ Được ứng dụng trong việc chẩn đoán các đoạn gen mang đột biến khác nhau một nucleotide,
chính là vị trí cắt đặc hiệu của một loại enzyme cắt giới hạn.
A. PCR đơn mồi
B. PCR đa mồi
C. PCR tổ
D. PCR RFLP
7/ Thử nghiệm tìm đột biến điểm C282Y gen HFE gây bệnh ứ đọng sắt nguyên phát?
A. PCR đơn mồi
B. PCR đa mồi
C. PCR tổ
D. PCR RFLP
8/ Kỹ thuật có độ nhạy cao, chỉ cần một lượng RNA thấp vẫn có thể phát hiện được nhờ phản
ứng khuếch đại.
A. PCR đơn mồi
B. PCR đa mồi
C. RT-PCR
D. PCR RFLP
9/ Kỹ thuật được ứng dụng rộng rãi để: chẩn đoán hoặc nghiên cứu các vi sinh vật có vật chất di
truyền là RNA (ví dụ virus HIV hoặc virus gây viêm gan HCV...)?
A. PCR đơn mồi
B. PCR đa mồi
C. RT-PCR
D. PCR RFLP
1/ Một kỹ thuật tổng hợp DNA dựa trên mạch khuôn là một trình tự đích DNA ban đầu, khuếch
đại số lượng của DNA ban đầu thành hàng triệu bản sao, nhờ hoạt động của enzyme polymerase
và cặp mồi đặc hiệu cho đoạn DNA này?
A. Real-time PCR
B. PCR
C. Lai phân tử
D. Giải trình tự DNA
2/ Đặc tính tự giới hạn của PCR, NGOẠI TRỪ
A. Sự cạn kiệt nguồn nguyên liệu nucleotide tự do
B. Sự "chật chội" về không gian để phản ứng diễn ra
C. Sự giảm hoạt tính của enzyme DNA polymerase sau nhiều chu kỳ nhiệt
D. Sự tích lũy các sản phẩm đặc hiệu gây giảm hiệu suất nhân đôi của sản phẩm chính
3/ Hiển thị kết quả sau PCR, TRỪ MỘT
A. Đối với kỹ thuật PCR cổ điển, sản phẩm chỉ được xác định sau khi phản ứng kết thúc.
B. Kết quả được phân tích bằng cách điện di sản phẩm PCR trên gel agarose với nồng độ
phù hợp.
C. Cơ sở của phương pháp này là các đoạn DNA tích điện dương sẽ di chuyển đến cực
âm trong điện trường.
D. Sau thời gian điện đi, các đoạn sản phẩm PCR sẽ được quan sát bằng các vạch màu hiện
diện dưới tia đèn UV.
4/ Gây biến tính phân tử DNA sợi đôi được bằng cách phá vỡ liên kết hydro giữa các base, tạo
thành phân tử DNA mạch đơn.
A. Nhiệt độ bắt cặp
B. Nhiệt độ biến tính
C. Nhiệt độ nóng chảy
D. B và C đều đúng
5/ Giai đoạn bắt cặp, NGOẠI TRỪ
A. Nhiệt độ bắt cặp này cần được tính toán tối ưu đảm bảo quá trình bắt cặp đặc hiệu mồi
chỉ gắn hoàn toàn với phần trình tự bổ sung trên mạch khuôn.
B. Liên kết hydro giữa phân tử DNA khuôn và mồi chỉ được hình thành khi mồi sung hoàn
toàn với khuôn.
C. Nhiệt độ bắt cặp của đoạn mồi thường thấp hơn 3-5°C so với nhiệt độ nóng chảy.
D. DNA polymerase bám vào phức hợp DNA khuôn - đoạn mồi và kéo dài sợi mới bổ
sung với DNA khuôn, theo chiều 5'-3', bằng cách thêm các dNTP.
6/ DNA khuôn có thể được ly trích từ?
A. Bạch cầu máu ngoại vi
B. Mô sinh thiết
C. Plasmid vi khuẩn
D. Tất cả đều đúng
7/ Việc tổng hợp DNA ngoài cơ thể bằng kỹ thuật PCR tuân thủ nguyên tắc cơ bản của quá trình
sao chép DNA trong tế bào, nhưng có sự khác biệt cơ bản như sau, TRỪ MỘT
A. Sử dụng nhiệt độ cao tháo xoắn chuỗi DNA đôi.
B. Sử dụng enzyme Taq DNA polymerase chịu nhiệt để tổng hợp DNA mới.
C. Sử dụng hệ thống tăng giảm nhiệt độ thích hợp.
D. Các đoạn dò được thiết kế đặc hiệu cho đoạn DNA cần khuếch đại.
8/ PCR cổ điển có ứng dụng trong chẩn đoán loại đột biến nào, TRỪ MỘT?
A. Đột biến mất nucleotide
B. Đột biến thêm nucleotide
C. Đột biến mất đoạn đã biết trước
D. Đột biến thay thế nucleotide
9/ Quyết định sự đặc hiệu của phản ứng PCR
A. Nhiệt độ bắt cặp của đoạn mồi
B. Thời gian kéo dài của DNA polymerase
C. Số lượng chu kỳ
D. Taq DNA polymerase
1/ Không kiểm tra được quá trình tách chiết có đạt chuẩn hay không?
A. Chứng nội tại
B. Chứng nước
C. Chứng dương, âm
D. A và C đều đúng
2/ Chứng minh PCR mix, hóa chất, thiết bị không bị ngoại nhiễm, không bị nhiễm chéo?
A. Chứng nội tại
B. Chứng nước
C. Chứng dương, âm
D. A và C đều đúng
3/ Kiểm tra được khâu tách chiết có tốt hay không; có tồn lưu chất ức chế khuếch đại trong dung
dịch sau tách chiết không; sự hoạt động của hệ thống khuếch đại?
A. Chứng nội tại
B. Chứng nước
C. Chứng dương, âm
D. A và C đều đúng
----------
1/ So với PCR cổ điển, thành phần kỹ thuật real-time PCR có thêm chất nào?
A. Đoạn dò
B. Đoạn mồi
C. Chất nhuộm màu
D. Mg2+
2/ Phương pháp PCR định lượng có đặc điểm nào?
A. Có thể thực hiện trên cùng lúc nhiều mẫu
B. Không cần giai đoạn điện di sau phản ứng PCR
C. Tất cả đều đúng
D. Có sự hiện diện của các chất phát quang trong phản ứng PCR
3/ So với phương pháp PCR cổ điển, real-time PCR định lượng có ưu điểm là gì?
A. Có độ nhạy cao hơn
B. Tất cả đều đúng
C. Tỷ lệ lây nhiễm chéo ít hơn
D. Tổng thời gian thực hiện ít hơn
4/ Phát biểu nào SAl về sự định lượng số lượng sản phẩm PCR trong phương pháp PCR định
lượng?
A. Định lượng các sản phẩm PCR trong tube phản ứng bất kể chiều dài
B. Thường bị gây nhiễu bởi chính các đoạn dò phát quang
C. Đặc biệt có độ tin cậy cao nếu thực hiện đa mồi
D. Dựa vào sự phát quang của các phân tử DNA polymerase đặc biệt lúc hoạt động
5/ Real-time PCR làm được những gì mà PCR cổ điển không thể?
A. Xác định được độ dài của đoạn DNA đích
B. Định lượng DNA
C. Xác định được nhiều hơn một đoạn DNA đích
D. Định tính DNA
6/ Phát biểu nào SAI về việc sử dụng kỹ thuật real-time PCR cho mục đích định lượng tuyệt đối?
A. So sánh lượng virus trước và sau khi điều trị
B. So sánh biểu hiện của gen đích với gen tham khảo (hay gen giữ nhà)
C. Dùng đoạn mồi đặc hiệu và DNA polymerase chịu nhiệt để khuếch đại một đoạn DNA
đích quan tâm
D. Cần phải dựng đường tiêu chuẩn
7/ Ứng dụng nào KHÔNG sử dụng kỹ thuật real-time PCR?
A. Quan sát biểu hiện của gen quan tâm trong những điều kiện sống khác nhau
B. Quan sát và đánh giá phác đồ điều trị những bệnh như viêm gan B
C. Quan sát đoạn DNA đích trên gel agarose sử dụng chất nhuộm đặc hiệu
D. Tất cả những lựa chọn trên
8/ Thành phần nào KHÔNG sử dụng trong kỹ thuật real-time PCR?
A. DNA polymerase chịu nhiệt
B. Đoạn dò có gắn huỳnh quang
C. Điện trường để phân tách DNA
D. Máy luân nhiệt đặc hiệu có nguồn sáng
9/ Real-time PCR làm được những gì mà PCR cổ điển không thể?
A. Xác định được độ dài của đoạn DNA đích
B. Có thể định lượng được phân tử DNA đích ban đầu
C. Xác định được nhiều hơn một đoạn DNA đích
D. Định tính DNA
1/ Một thử nghiệm real-time PCR diễn tiến qua mấy giai đoạn chính?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
2/ Giá trị Ct trong real-time PCR được dùng để?
A. Định tính lượng DNA ban đầu có trong mẫu.
B. Định lượng tuyệt đối lượng DNA ban đầu có trong mẫu.
C. Định lượng tương đối lượng DNA ban đầu có trong mẫu.
D. Tất cả đều đúng.
3/ Phương pháp PCR định lượng có đặc điểm:
A. Không cần giai đoạn điện di sau phản ứng PCR
B. Có thể thực hiện trên cùng lúc nhiều mẫu
C. Có sự hiện diện của các chất phát quang trong phản ứng PCR
D. Tất cả đều đúng
4/ Sự định lượng số lượng sản phẩm PCR trong phương pháp PCR định lượng được thực hiện
nhờ:
A. Sự phát quang của các phân tử DNA polymerase đặc biệt lúc hoạt động
B. Sự phát quang của các sản phẩm PCR sau khi sự kéo dài chuỗi kết thúc
C. Sự phát quang của các đoạn dò trước khi sự kéo dài chuỗi bắt đầu
D. Tất cả đều sai
5/ Phương pháp PCR định lượng thời gian thực (real-time PCR) không thể được ứng dụng trong:
A. Chẩn đoán tác nhân gây bệnh truyền nhiễm
B. Chẩn đoán các rối loạn số lượng nhiễm sắc thể
C. Chẩn đoán đột biến điểm
D. Tất cả đều sai
6/ So với phương pháp PCR cổ điển, phương pháp PCR định lượng thời gian thực (real-time
PCR) có ưu điểm là:
A. Tổng thời gian thực hiện ít hơn
B. Tỷ lệ lây nhiễm chéo ít hơn
C. Có độ nhạy cao hơn
D. Tất cả đều đúng
7/ Phương pháp định lượng tuyệt đối trong kỹ thuật PCR định lượng thời gian thực (real-time
PCR) có đặc điểm:
A. Cần một đường chuẩn từ các mẫu đã biết trước nồng độ DNA làm khuôn mẫu
B. Có thể được dùng để định lượng mRNA
C. Tính toán dựa trên CT
D. Tất cả đều đúng
8/ Phương pháp định lượng tương đối trong kỹ thuật PCR định lượng thời gian thực (real-time
PCR) có đặc điểm:
A. Cần một đường chuẩn từ các mẫu đã biết trước nồng độ DNA làm khuôn mẫu
B. Thường dùng để định lượng virus
C. Tính toán dựa trên độ dài của các sản phẩm PCR
D. Tất cả đều sai
9/ Polymerase Chain Reaction (PCR) là kỹ thuật có khả năng:
A. Phát hiện các đột biến điểm mới ở 1 gen đang quan tâm
B. Phát hiện các đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể mới trên 1 nhiễm sắc thể đang quan tâm
C. Khuyếch đại 1 đoạn DNA đang quan tâm
D. Tất cả đều đúng
----------
1/ Hiện tượng hóa học xảy ra khi thực hiện Polymerase Chain Reaction (PCR) là:
A. Hiện tượng thiết lập các liên kết phosphodiester nối các dNTPs lại với nhau
B. Hiện tượng phá hủy các cấu trúc bậc 2 của chuỗi DNA làm khuôn mẫu
C. Hiện tượng gắn các dNTPs tự do vào đoạn mồi theo chiều 3’-5’
D. Tất cả đều sai
2/ Polymerase Chain Reaction (PCR) là kỹ thuật có:
A. Độ nhạy không cao
B. Độ nhạy tùy thuộc vào trình tự các đoạn mồi (primer) sử dụng
C. Độ nhạy tùy thuộc vào nguồn gốc DNA làm khuôn mẫu lúc ban đầu (từ người, từ virus
hay từ vi khuẩn)
D. Tất cả đều sai
3. PCR là kỹ thuật thường được ứng dụng để chẩn đoán:
A. Các rối loạn số lượng nhiễm sắc thể
B. Các đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Các đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. Cả B & C đều đúng
4. Yếu tố nào sau đây không giúp làm tăng sự đặc hiệu của phản ứng PCR:
A. Nhiệt độ bắt cặp thật cao của đoạn mồi trong chu trình nhiệt
B. Thời gian kéo dài chuỗi thật chính xác trong chu trình nhiệt
C. Thói quen luôn giữ lạnh các hóa chất và tube phản ứng trong suốt quá trình thao tác trước
khi chạy phản ứng PCR
D. Tất cả đều sai
5. Việc nào sau đây có không có vai trò quan trọng để kết quả của phản ứng PCR trên gel
agarose được nhận định chính xác:
A. Xác định rõ kích thước các vạch của sản phẩm PCR
B. Xác định rõ đậm độ các vạch của sản phẩm PCR
C. Xác định rõ kết quả của mẫu trắng (mẫu nước)
D. Xác định rõ thời gian điện di sản phẩm PCR
6. Sản phẩm của phản ứng PCR trên gel agarose có độ dài ngắn hơn độ dài tính toán theo lý
thuyết, nguyên nhân có thể là:
A. Đoạn mồi bắt cặp không đặc hiệu
B. Đoạn mồi được thiết kế quá xa nhau nên kết quả tính toán theo lý thuyết không đúng với
thực tế
C. Hiệu suất của phản ứng PCR thấp do một nguyên nhân nào đấy
D. Thời gian kéo dài chuỗi trong chu trình nhiệt không đủ lâu
7. Một nhóm nghiên cứu có ý định dựng lên 1 phản ứng PCR cổ điển có khả năng phân biệt được
2 allele chỉ khác nhau ở 1 nucleotide, vậy nucleotide khác biệt này:
A. Chắc chắn phải nằm trên đoạn DNA mà đoạn mồi bắt cặp vào
B. Chỉ cần nằm đâu đó trong đoạn DNA sẽ được khuyếch đại
C. Có vị trí không quan trọng vì chỉ cần dùng enzyme cắt sau khi thực hiện PCR là có thể
phân biệt được 2 allele
D. Tất cả đều sai
8. Độ đặc hiệu của phản ứng PCR được tạo nên do yếu tố:
A. Trình tự đoạn mồi
B. Trình tự đoạn DNA khuyếch đại
C. Thời gian bắt cặp đoạn mồi – DNA đích
D. Nhiệt độ kéo dài chuỗi
9. Để chẩn đoán Trisomy 21 (gây Hội chứng Down), phương pháp có thể áp dụng là:
A. PCR cổ điển
B. PCR định lượng
C. Lai phân tử
D. Tất cả đều sai
1. Nhận định nào đúng về kỹ thuật định trình tự chuỗi DNA có sử dụng dideoxynucleotid?
A. Không cần thực hiện quá trình điện di
B. Các đoạn mồi bắt cặp ngẫu nhiên
C. Không có sự hình thành sản phẩm PCR hoàn chỉnh
D. Các đoạn DNA mới tạo thành có kích thước không đồng đều
2. Kỹ thuật giải trình tự DNA có ưu điểm trong chẩn đoán loại đột biến nào?
A. Đột biến chuyển đoạn giữa các NST.
B. Đột biến lặp đoạn đã biết trước.
C. Đột biến mất đoạn chưa biết trước.
D. Các đột biến điểm chưa biết trước.
3. So với kỹ thuật PCR cổ điển, kỹ thuật giải trình tự DNA dựa trên dideoxynucleotid khác biệt ở
điểm nào?
A. Chỉ dùng 1 đoạn mồi
B. Không dùng DNA polymerase
C. Chu trình nhiệt chỉ gồm 1 chu kỳ
D. Có thể trực tiếp làm việc trên mRNA
4. Điều kiện nào KHÔNG cần thiết cho quy trình giải trình tự gen?
A. Mạch DNA đơn
B. Đoạn dò có gắn huỳnh quang
C. Không đáp án nào đúng
D. Dideoxynucleotide(ddNTP)
5. Vì sao dideoxynucleoside triphosphates (ddNTP) được sử dụng trong kỹ thuật giải trình tự
gen?
A. Là phân tử huỳnh quang có thể bắt cặp bổ sung với đoạn DNA đích
B. Bắt cặp bổ sung DNA đích tạo thành nhiều bản sao của DNA khuôn mẫu
C. Kết thúc quá trình sản sinh ra mạch DNA mới khi nó bắt cặp với đoạn DNA đích
D. Hoạt hóa hoạt động của DNA polymerase để nối dài đoạn DNA đích
6. Kỹ thuật giải trình tự gen dùng cho ứng dụng nào sau đây?
A. Điều trị trúng đích cho từng bệnh lý ở từng bệnh nhân riêng biệt
B. Đánh giá và theo dõi quá trình bệnh, ví dụ: ung thư vú
C. Tất cả các đáp án trên
D. Xây dựng hồ sơ di truyền cho từng bệnh nhân
7. Nhận định nào đúng về giải trình tự DNA có sử dụng dideoxynucleotid?
A. Các đoạn DNA mới tạo thành có kích thước không đồng đều
B. Không cần thực hiện quá trình điện di
C. Chỉ có thể áp dụng khi trình tự chuỗi DNA đã biết trước
D. Không có sự hình thành sản phẩm PCR hoàn chỉnh
1. Ung thư gan liên quan mật thiết với sự bất hoạt protein p53 (do gen TP53 mã hóa) dưới tác
dụng của aflatoxin B1. Aflatoxin B1 gây ra những đột biến ngẫu nhiên trên gen TP53 tại các
exon 5, 6, 7 và 8. Phương pháp hiệu quả nhất để xác định đột biến trên các exon này của gen
TP53 là:
A. Lai phân tử
B. Giải trình tự DNA
C. PCR-RFLP
D. Tất cả đều đúng
2. Dideoxynucleotide là thành phần quan trọng trong kỹ thuật giải trình tự theo
phương pháp Sanger vì lý do gì?
A. Là chất phát quang đặc hiệu cho từng loại nucleotide
B. Là chất chấm dứt sự kéo dài chuỗi
C. Là chất thay thế đoạn mồi
D. Là chất hoạt hóa enzyme DNA polymerase
3. Giải trình tự DNA có ưu điểm trong chẩn đoán loại đột biến nào?
A. Đột biến điểm đã biết trước
B. Đột biến điểm không biết trước
C. Đột biến mất đoạn đã biết trước
D. Đột biến mất đoạn không biết trước
4. So với kỹ thuật PCR cổ điển, kỹ thuật giải trình tự DNA dựa trên dideoxynucleotide khác biệt
ở điểm nào?
A. Không dùng DNA polymerase
B. Chu trình nhiệt chỉ gồm 1 chu kỳ
C. Chỉ dùng 1 đoạn mồi
D. Có thể trực tiếp làm việc trên mRNA
5. Trong kỹ thuật giải trình tự DNA, các dideoxynucleotide được sử dụng vì:
A. Các nucleotide này có thể phát quang
B. Các nucleotide này có khả năng tham gia phản ứng kéo dài chuỗi rất hiệu quả
C. Các nucleotide này cho phép rút ngắn thời gian thực hiện kỹ thuật định trình tự chuỗi DNA
D. Tất cả đều sai
1. Trong kỹ thuật giải trình tự DNA, các dideoxynucleotide được sử dụng vì:
A. Các nucleotide này có thể phát quang
B. Các nucleotide này có khả năng tham gia phản ứng kéo dài chuỗi rất hiệu quả
C. Các nucleotide này cho phép rút ngắn thời gian thực hiện kỹ thuật định trình tự chuỗi DNA
D. Tất cả đều sai
2. Ý nào sau đây nói lên bản chất của kỹ thuật định trình tự chuỗi DNA có sử dụng
dideoxynucleotide:
A. Có sự hình thành các đoạn DNA mới dựa trên khuôn mẫu là đoạn DNA cần định trình tự
B. Các đoạn DNA mới tạo thành có kích thước không đồng đều
C. Không cần thực hiện quá trình điện di
D. Tất cả đều sai
3. So với kỹ thuật PCR cổ điển, kỹ thuật định trình tự chuỗi dựa trên dideoxynucleotide khác biệt
ở khía cạnh:
A. Không dùng DNA polymerase
B. Có thể trực tiếp làm việc trên mRNA
C. Chu trình nhiệt chỉ gồm 1 chu kỳ
D. Chỉ dùng 1 đoạn mồi
4. Phương pháp giải trình tự DNA có ưu điểm trong chẩn đoán:
A. Đột biến điểm đã biết trước
B. Đột biến điểm không biết trước
C. Đột biến mất đoạn đã biết trước
D. Đột biến mất đoạn không biết trước
1. Để đảm bảo hiệu suất của phản ứng Lai phân tử tại chỗ, KHÔNG cần lưu ý điều gì?
A. Nồng độ muối có trong hỗn hợp phản ứng
B. Độ đặc hiệu của DNA Polymerase sử dụng
C. Trình tự của đoạn dò
D. Nhiệt độ bắt cặp của đoạn dò với đoạn DNA khuôn
2. Thông tin nào trong kỹ thật lai phân tử là SAI?
A. Phương pháp phát hiện phân tử lai tùy thuộc vào phương pháp đánh dấu mẫu dò
B. Chỉ những chuỗi acid nucleic mạch đơn mới có thể chuyển từ gel lên màng lai
C. Các phân tử acid Nucleic đích thường được cố định trên giá thể rắn được gọi là màng
D. Mẫu dò là yếu tố quan trọng nhưng thường không quyết định kết quả lai
3. Enzym cắt giới hạn được sử dụng để cắt các đoạn phân tử lai trong kỹ thuật lai phân tử nào?
A. FISH
B. Southern blot
C. Microarray
D. Northern blot
4. Những điều nào cần lưu ý để đảm bảo hiệu suất của phản ứng lai phân tử tại chỗ?
A. Nồng độ muối
B. Trình tự của đoạn dò
C. Tất cả các đáp án trên
D. Nhiệt độ bắt cặp
5. Kỹ thuật nào có thể dùng để tầm soát trước sinh bệnh ở thai nhi như hội chứng Down, hay hội
chứng Patau?
A. Giải trình tự DNA
B. Lai huỳnh quang tại chỗ
C. Real-time PCR
D. PCR cổ điển
6. Mẫu mô ung thư thu nhận được từ bệnh nhân, và trình tự chuỗi DNA của bệnh ung thư mới
này vẫn chưa được khám phá, kỹ thuật nào sau đây sẽ được dùng để xác định trình tự chuỗi
DNA bệnh phẩm?
A. PCR cổ điển
B. Real-time PCR
C. Giải trình tự DNA
D. Lai huỳnh quang tại chỗ
7. Phát biểu nào là KHÔNG ĐÚNG khi nói về đoạn dò được sử dụng trong kỹ thuật lai phân tử?
A. Là 1 đoạn axit nucleic có chiều dài là hằng định trong các xét nghiệm khác nhau.
B. Được thiết kế ngược chiều và bổ sung với DNA đích theo nguyên tắc bổ sung.
C. Đóng vai trò rất quan trọng trong tính đặc hiệu của phương pháp lai phân tử.
D. Thường được đánh dấu bằng chất phóng xạ hoặc huỳnh quang.
1. Chọn câu sai khi nói về kỹ thuật FISH:
A. Phát hiện các bất thường nhiễm sắc thể đặc hiệu trong ung thư
B. Tầm soát trước sinh các bất thường cấu trúc lẫn số lượng NST
C. Kỹ thuật này giúp ta thấy được tất cả các NST
D. Kỹ thuật này giúp xác định vị trí chính xác của một đoạn nucleotide trong tế bào hoặc
mẫu mô
2. Lai phân tử là nhóm các kỹ thuật …, dùng để phát hiện sự hiện diện của…mà ta quan tâm
A. Không dựa trên nền tảng PCR, một đoạn vật chất di truyền
B. Dựa trên nền tảng PCR, một đoạn vật chất di truyền
C. Không dựa trên nền tảng PCR, một nucelotid
D. Dựa trên nền tảng PCR, một nucelotid
3. Hội chứng Digeogre là hậu quả của việc mất một đoạn ở NST số 22, kỹ thuật sinh học phân tử
nào thường được dùng để phát hiện đột biến trên?
A. FISH
B. PCR
C. Real-time PCR
D. Giải trình tự DNA
4. Yếu tố kỹ thuật quan trọng nhất ảnh hưởng đến tính đặc hiệu của kỹ thuật lai phân tử là:
A. Nhiệt độ bắt cặp
B. Thiết kế đoạn dò, nhiệt độ bắt cặp
C. Chuẩn hóa độ pH , màng nylon
D. Tất cả đều sai
5. Tm là nhiệt độ mà … trong dung dịch tách ra thành hai mạch đơn:
A. 25%
B. 50%
C. 90%
D. 100%
6. Tm có thể bị ảnh hưởng bởi:
A. Thành phần base
B. Nồng độ muối
C. Thành phần đệm phản ứng
D. Tất cả đều đúng
7. Cho các bước kỹ thuật sau:
a. Tách chiết, tinh sạch DNA, phân cắt DNA đích bằng các enzyme đặc hiệu
b. Di chuyển DNA từ gel lên màng
c. Ngâm màng vào dung dịch để phản ứng lai diễn ra
d. Điện di sản phẩm trên gel
e. Tách DNA sợi đôi thành sợi đơn
f. Rửa màng lai để loại bỏ các đoạn dò không đặc hiệu
Thứ tự đúng của kỹ thuật Southern blot là:
A. d->e->b->c->f->a
B. b->a->c->f->d->e
C. c->d->e->f->b->a
D. a->d->e->b->c->f
8. Có mấy loại đoạn dò trong kỹ thuật FISH:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
9. So với kỹ thuật Sounthern blot, kỹ thuật Dot blot có điểm khác biệt là:
A. Bỏ qua giai đoạn cắt bằng enzyme và điện di
B. Bỏ qua giai đoạn biến tính tách DNA
C. Bỏ qua giai đoạn rửa màng lai
D. Tất cả đều sai
10. Đâu không phải là ứng dụng của kỹ thuật FISH?
A. Tìm đột biến điểm C282Y của gen HFE
B. Chẩn đoán hội chứng Turner
C. Đánh giá tiên lượng, sự tái phát của một bệnh
D. So sánh hệ gen của 2 loài sinh học
----------
1/ Thiết kế PCR đa mồi để phát hiện quá nhiều đoạn acid nucleic đích gặp khó khăn nào?
A. Các đoạn acid nucleic đích "chen lẫn nhau” khi điện di trên gel
B. Cần nhiều tube chạy mẫu cùng lúc hơn
C. Khó chọn được nhiệt độ bắt cặp tối ưu
D. Cần nhiều nguyên vật liệu hơn
2/ Mẫu bệnh phẩm nào được dùng cho xét nghiệm chẩn đoán phân tử?
A. Tủy
B. Dịch vết loét
C. Mô phẫu thuật
D. Tất cả đều đúng
3/ Một xét nghiệm được xây dựng bằng kỹ thuật PCR định lượng thời gian thực, bác sỹ lâm sàng
cần lưu ý điều gì khi nhận định kết quả?
A. Độ đặc hiệu ưu việt
B. Mọi khía cạnh như đối với PCR thường
C. Sự lây nhiễm chéo giữa các bệnh nhân
D. Giai đoạn của bệnh khi lấy mẫu thử (máu, nước tiểu, ...)
4/ Realtime PCR làm được những gì mà PCR cổ điển không thể?
A. Định tính DNA
B. Xác định được nhiều đoạn DNA đích
C. Xác định được độ dài của đoạn DNA đích
D. Định lượng DNA
5/ Độ đặc hiệu của phản ứng PCR được tạo nên bởi điều gì?
A. Nhiệt độ kéo dài chuỗi
B. Thời gian bắt cặp đoạn mồi – DNA đích
C. Trình tự đoạn mồi
D. Trình tự đoạn DNA được khuếch đại
6/ Để kết quả của PCR trên gel agarose được nhận định chính xác, cần phải xác định rõ điều gì?
A. Thời gian điện di sản phẩm PCR
B. Vạch của mẫu trắng (mẫu nước)
C. Kích thước các vạch của sản phẩm PCR
D. Đậm độ các vạch của sản phẩm PCR
7/ Các bước kỹ thuật nào KHÔNG có trong kỹ thuật Southern Blot ?
A. Khuyếch đại đoạn DNA đích
B. Cắt DNA thành nhiều mảnh nhỏ
C. Diện di trên gel agarose
D. Ủ màng nylon chứa các mẫu DNA cần khảo sát với đoạn dò
8/ Mục đích của việc sử dụng chứng dương trong một phản ứng thông thường, và một phản ứng
PCR nói riêng là gì?
A. Xác định được kết quả dương giả, loại trừ kết quả âm thật
B. Xác định được kết quả dương giả, loại trừ kết quả âm giả
C. Xác định được kết quả dương thật, loại trừ kết quả âm giả
D. Xác định được kết quả dương thật, loại trừ kết quả âm thật
9/ Điểm kỹ thuật quan trọng nhất của việc áp dụng kỹ thuật PCR RFLP vào chẩn đoán bệnh là
gì?
A. Phải sử dụng nhiều chu kỳ nhiệt cùng lúc
B. Kết quả có thể không cần phân tích trên gel agarose
C. Phải sử dụng enzym cắt hạn chế phù hợp
D. Lượng DNA mẫu phải nhiều
10/ Việc lựa chọn kỹ thuật tối ưu để phát hiện đích phân tử quan tâm dựa trên yếu tố chủ đạo
nào?
A. Đặc điểm về di truyền học của đích phân tử quan tâm
B. Cơ sở sinh lý bệnh
C. Cơ sở vật chất, trang thiết bị của đơn vị
D. Trình độ của kỹ thuật viên thực hiện xét nghiệm
11/ Tình trạng âm tính thật và âm tính giả của mẫu xét nghiệm phân tử có thể được kiểm tra bằng
cách nào?
A. Tình trạng âm tính của chứng nước
B. Tình trạng dương tính của chứng nội tại
C. Tình trạng âm tính của chứng âm
D. Tình trạng âm tính của cả 3 chứng trên
12/ Yếu tố nào cần điều chỉnh khi tối ưu hóa một phản ứng PCR?
A. Số lượng mẫu trong một lần chạy
B. Nhiệt độ bắt cặp của (các) cặp mồi
C. Chiều dài đoạn DNA đích
D. Thể tích nước cho một phản ứng
13/ Trong quá trình điện di DNA, đoạn DNA được quan sát sẽ di chuyển từ đầu đến đâu?
A. Cực dương đến cực âm vị DNA mang điện tích dương
B. Cực dương đến cực âm vì DNA mang điện tích âm
C. Cực âm đến cực dương vì DNA mang điện tích âm
D. Cực âm đến cực dương vì DNA mang điện tích dương
14/ So với PCR cổ điển, thành phần kỹ thuật real-time PCR có thêm chất nào?
A. Mg2+
B. Đoạn dò
C. Đoạn mồi
D. Chất nhuộm màu
15/ Kỹ thuật PCR định lượng thời gian thực (realtime quantitative PCR) là gì?
A. Một phương pháp PCR cực nhạy
B. Không cần giai đoạn hậu PCR (điện di)
C. Đánh giá số lượng sản phẩm PCR sau mỗi chu kỳ nhiệt
D. Tất cả đều đúng
16/ Phương pháp định lượng tuyệt đối trong kỹ thuật real-time PCR có đặc điểm nào?
A. Cần một đường chuẩn từ các mẫu đã biết trước nồng độ DNA làm khuôn mẫu
B. Có thể được dùng để định lượng mRNA
C. Tính toán dựa trên CT
D. Tất cả đều đúng
17/ Đầu là điều kiện đúng để có thể đọc kết quả chẩn đoán một tác nhân gây bệnh trên kết quả kỹ
thuật PCR?
A. Chứng dương (+), chứng âm (-), chứng nội tại (+), chứng nước (-)
B. Chứng dương (+), chứng âm (-), chứng nội tại (+), chứng nước (+)
C. Chứng dương (+), chứng âm (-), chứng nội tại (-), chứng nước (-)
D. Chứng dương (+), chứng âm (+), chứng nội tại (+), chứng nước (+)
18/ Hiện tượng này diễn ra trong quá trình PCR?
A. Gắn các dNTPs tự do vào đoạn mãi theo chiều 3-5
B. Phản ứng kéo dài chuỗi xảy ra cùng lúc tại nhiều nơi
C. Thiết lập các liên kết phosphodiester nổi các dNTP lại với nhau
D. Phá hủy các cấu trúc bậc 2 của chuỗi DNA làm khuôn mẫu
19/ Sự định lượng số lượng sản phẩm PCR trong kỹ thuật PCR định lượng được
thực hiện nhở điều gì?
A. Sự phát quang của các phân tử DNA polymerase đặc biệt lúc hoạt động
B. Sự phát quang của các sản phẩm PCR khi có sự kéo dài chuỗi
C. Sự phát quang của các đoạn dù trước khi sự kéo dài chuỗi bắt đầu
D. Tất cả đều sai
Câu 20: So với kỹ thuật PCR cổ điển, kỹ thuật giải trình tự DNA dựa trên dideoxynucleotid khác
biệt ở điểm nào ?
A. Chu trình nhiệt chỉ gồm 1 chu kỳ
B. Chỉ dùng 1 đoạn mồi
C. Có thể trực tiếp làm việc trên mRNA
D. Không dùng DNA polymerase
1/ So với PCR cổ điển, thành phần kỹ thuật real-time PCR có thêm chất nào ?
A. Mg2+
B. Chất nhuộm màu
C. Đoạn mồi
D. Đoạn dò
2/ Phát biểu nào SAI về sự định lượng số lượng sản phẩm PCR trong phương pháp PCR định
lượng ?
A. Dựa vào sự phát quang của các phân tử DNA polymerase đặc biệt lúc hoạt động
B. Định lượng các sản phẩm PCR trong tube phản ứng bất kể chiều dài
C. Thường bị gây nhiễu bởi chính các đoạn dò phát quang
D. Đặc biệt có độ tin cậy cao nếu thực hiện đa mồi
3/ Để đảm bảo sự thành công của một phản ứng PCR cần có điều gì?
A. DNA polymerase lấy từ cơ thể con người
B. Nhiệt độ bắt cặp thích hợp với đoạn DNA khuôn
C. DNA polymerase chịu được nhiệt độ phù hợp với nhiệt độ bắt cặp
D. DNA polymerase chịu được nhiệt độ cao và nhiệt độ bắt cặp thích hợp với đoạn mồi
4/ Kết quả điện di sản phẩm PCR trên gel agarose cho thấy có sự hiện diện của thang (DNA
ladder), nhưng chứng dương PCR không xuất hiện. Chọn giải thích phù hợp nhất:
A. Nhiệt độ bắt cặp không phù hợp
B. Đoạn mồi có trình tự không bắt cặp bổ sung với DNA khuôn
C. Mẫu không được nạp vào giếng
D. Tất cả các ý trên
5/ So với kỹ thuật PCR cổ điển, kỹ thuật giải trình tự DNA dựa trên dideoxynucleotid khác biệt ở
điểm nào?
A. Không dùng DNA polymerase
B. Chu trình nhiệt chỉ gồm 1 chu kỳ
C. Chỉ dùng 1 đoạn mồi
D. Có thể trực tiếp làm việc trên mRNA
6/ Bệnh phẩm nào dùng để thu giữ DNA thai nhi trong máu mẹ ?
A. Nhau thai qua sinh thiết
B. Cellblock từ tế bào nước ối
C. Bạch cầu máu mẹ
D. Huyết tương mẹ
7/ Nhận định nào đúng về kỹ thuật giải trình tự DNA có sử dụng dideoxynucleotid ?
A. Không có sự hình thành sản phẩm PCR hoàn chỉnh
B. Các đoạn DNA mới tạo thành có kích thước không đồng đều
C. Không cần thực hiện quá trình điện di
D. Các đoạn mồi bắt cặp ngẫu nhiên
8/ Realtime PCR làm được những gì mà PCR cổ điển không thể?
A. Xác định được độ dài của đoạn DNA đích
B. Xác định được nhiều đoạn DNA đích
C. Định tính DNA
D. Định lượng DNA
9/ Dideoxynucleotide là thành phần quan trọng trong kỹ thuật giải trình tự theo phương pháp
Sanger vì lý do gì?
A. Là chất phát quang đặc hiệu cho từng loại nucleotide
B. Là chất chấm dứt sự kéo dài chuỗi
C. Là chất thay thế đoạn mồi
D. Là chất hoạt hóa enzyme DNA polymerase
10/ Yếu tố nào giúp phân biệt DNA đích và các DNA không mong muốn trong bệnh phẩm sau
tách chiết?
A. Đo độ tinh khiết của dung dịch DNA sau tách chiết
B. Đo nồng độ DNA sau tách chiết
C. Khuếch đại gen nội chuẩn nằm trên DNA đích
D. Không có cách nào phân biệt
11/ Một xét nghiệm được xây dựng bằng kỹ thuật PCR định lượng thời gian thực, bác sỹ lâm
sàng cần lưu ý điều gì khi nhận định kết quả?
A. Mọi khía cạnh như đối với PCR thường
B. Giai đoạn của bệnh khi lấy mẫu thử (máu, nước tiểu, ..)
C. Sự lây nhiễm chéo giữa các bệnh nhân
D. Độ đặc hiệu ưu việt
12/ Kỹ thuật PCR “bắt chước” quá trình nào trong tế bào?
A. Nhân đôi bán bảo tồn của DNA
B. Dịch mã ra RNA
C. Phân cắt mRNA
D. Phiên mã ngược
13/ Độ đặc hiệu của phản ứng PCR được tạo nên bởi điều gì?
A. Thời gian bắt cặp đoạn mồi – DNA đích
B. Trình tự đoạn mồi
C. Nhiệt độ kéo dài chuỗi
D. Trình tự đoạn DNA được khuếch đại
14/ Giải trình tự DNA có ưu điểm trong chẩn đoán loại đột biến nào?
A. Đột biến điểm đã biết trước
B. Đột biến điểm không biết trước
C. Đột biến mất đoạn đã biết trước
D. Đột biến mất đoạn không biết trước
15/ Yếu tố nào quan trọng nhất ảnh hưởng đến tính đặc hiệu của phương pháp lai phân tử?
A. Nồng độ muối trong dung dịch.
B. Độ dài và trình tự nucleotid của DNA đích.
C. Nhiệt độ bắt cặp.
D. Tín hiệu huỳnh quang hoặc phóng xạ gắn trên đoạn dò
16/ Bệnh nhân nữ 30 tuổi, tiền căn sinh con đầu lòng bị hội chứng Williams, hiện đang mang thai
đứa con thứ hai. Phương pháp cận lâm sàng nào là thích hợp nhất để tầm soát hội chứng này?
Biết hội chứng Digeogre là do mất đoạn nhỏ trên cảnh dài của NST số 7.
A. Nhiễm sắc thể đồ.
B. Lai huỳnh quang tại chỗ.
C. Giải trình tự gen.
D. SDS - PAGE
17/ Xét riêng những đột biến trên DNA, lý do nào là chính đáng nhất cho việc áp dụng kỹ thuật
giải trình tự gen trong chẩn đoán?
A. Chi phí thấp
B. Thời gian trả kết quả nhanh
C. Bổ sung được khiếm khuyết của PCR
D. Độ chính xác ưu việt trên những đột biến thường gặp
18/ Trong quá trình điện di DNA, đoạn DNA được quan sát sẽ di chuyển từ đầu đến đâu?
A. Cực dương đến cực âm vì DNA mang điện tích dương
B. Cực dương đến cực âm vì DNA mang điện tích âm
C. Cực âm đến cực dương vì DNA mang điện tích dương
D. Cực âm đến cực dương vì DNA mang điện tích âm
19/ Các bước kỹ thuật nào KHÔNG CÓ trong kỹ thuật Southern Blot ?
A. Khuyếch đại đoạn DNA đích
B. Cắt DNA thành nhiều mảnh nhỏ
C. Điện di trên gel agarose
D. Ủ màng nylon chứa các mẫu DNA cần khảo sát với đoạn dò
20/ Đặc điểm độ nhạy của kỹ thuật PCR là gì?
A. Không tùy thuộc vào loại hóa chất sử dụng để thực hiện phản ứng
B. Không tùy thuộc vào trình tự các đoạn mồi (primer) sử dụng
C. Tùy thuộc vào thời gian kéo dài chuỗi
D. Tùy thuộc vào nhiệt độ bắt cặp
1/ Kỹ thuật định lượng tuyệt đối được áp dụng trong việc đánh giá tải lượng virus viêm gan cần
điều kiện gì?
A. Sử dụng nhiều đoạn mồi khác nhau
B. Có đường chuẩn được xây dựng khi xét nghiệm
C. Không chứa các nucleotide tự do trong phản ứng PCR
D. Chỉ sử dụng chu kỳ nhiệt độ gồm 04 giai đoạn
2/ Để kết quả của PCR trên gel agarose được nhận định chính xác, cần phải xác định rõ điều gì?
A. Kích thước các vạch của sản phẩm PCR
B. Đậm độ các vạch của sản phẩm PCR
C. Vạch của mẫu trắng (mẫu nước)
D. Thời gian điện di sản phẩm PCR
3/ So với kỹ thuật PCR cổ điển, kỹ thuật giải trình tự DNA dựa trên dideoxynucleotid khác biệt ở
điểm nào?
A. Không dùng DNA polymerase
B. Chu trình nhiệt chỉ gồm 1 chu kỳ
C. Chỉ dùng 1 đoạn mồi
D. Có thể trực tiếp làm việc trên mRNA
4/ Việc lựa chọn kỹ thuật tối ưu để phát hiện đích phân tử quan tâm dựa trên yếu tố chủ đạo nào?
A. Cơ sở sinh lý bệnh
B. Đặc điểm về di truyền học của đích phân tử quan tâm
C. Cơ sở vật chất, trang thiết bị của đơn vị
D. Trình độ của kỹ thuật viên thực hiện xét nghiệm
5/ Mục đích của việc sử dụng chứng dương trong một phản ứng thông thường, và một phản ứng
PCR nói riêng là gì?
A. Xác định được kết quả dương giả, loại trừ kết quả âm thật
B. Xác định được kết quả dương thật, loại trừ kết quả âm thật
C. Xác định được kết quả dương giả, loại trừ kết quả âm giả
D. Xác định được kết quả dương thật, loại trừ kết quả âm giả
6/ Phương pháp định lượng tuyệt đối trong kỹ thuật real-time PCR có đặc điểm nào?
A. Sự không ổn định của nhiệt độ
B. Sự cạn kiệt nguyên vật liệu trong môi trường phản ứng
C. Sự ức chế phản ứng do sự tồn tích nhiều sản phẩm PCR
D. Sự giảm hiệu suất của Taq polymerase
7/ Đâu là điều kiện đúng để có thể đọc kết quả chẩn đoán một tác nhân gây bệnh trên kết quả kỹ
thuật PCR?
A. Chứng dương (+), chứng âm (-), chứng nội tại (+), chứng nước (-)
B. Chứng dương (+), chứng âm (+), chứng nội tại (+), chứng nước (+)
C. Chứng dương (+), chứng âm (-), chứng nội tại (-), chứng nước (-)
D. Chứng dương (+), chứng âm (-), chứng nội tại (+), chứng nước (+)
8/ DNA bộ gen người KHÔNG THỂ được phát hiện từ loại mẫu bệnh phẩm nào?
A. Phết
B. Mô sinh thiết
C. Huyết tương
D. Tủy
9/ Yếu tố nào quan trọng nhất ảnh hưởng đến tính đặc hiệu của phương pháp lai phân tử?
A. Nồng độ muối trong dung dịch.
B. Độ dài và trình tự nucleotid của DNA đích.
C. Nhiệt độ bắt cặp.
D. Tín hiệu huỳnh quang hoặc phóng xạ gắn trên đoạn dò.
10/ Phương pháp định lượng tuyệt đối trong kỹ thuật real-time PCR có đặc điểm nào?
A. Cần một đường chuẩn từ các mẫu đã biết trước nồng độ DNA làm khuôn mẫu
B. Có thể được dùng để định lượng mRNA
C. Tính toán dựa trên CT
D. Tất cả đều đúng
11/ Hiện tượng nào diễn ra trong quá trình PCR?
A. Thiết lập các liên kết phosphodiester nối các dNTPs lại với nhau
B. Phá hủy các cấu trúc bậc 2 của chuỗi DNA làm khuôn mẫu
C. Gắn các dNTPs tự do vào đoạn mồi theo chiều 3’-5’
D. Phản ứng kéo dài chuỗi xảy ra cùng lúc tại nhiều nơi
12/ Mục đích của việc sử dụng chứng dương trong một phản ứng thông thường, và một phản ứng
PCR nói riêng là gì?
A. Xác định được kết quả dương giả, loại trừ kết quả âm thật
B. Xác định được kết quả dương thật, loại trừ kết quả âm thật
C. Xác định được kết quả dương giả, loại trừ kết quả âm giả
D. Xác định được kết quả dương thật, loại trừ kết quả âm giả
13/ Cơ chế phân tử bệnh X liên quan đến tình trạng đột biến trải dài trên 4/28 exon của gen Y,
với kiểu đột biến đa dạng (mất đoạn, chèn đoạn, đột biến điểm, các đột biến kết hợp…). Kỹ thuật
tối ưu để phát hiện tất cả các đột biến gây bệnh X là gì?
A. Multiplex PCR
B. FISH
C. Realtime PCR
D. Giải trình tự gen
14/ Microarray là kỹ thuật lai được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, vì sao?
A. Sử dụng một lượng rất nhỏ các vật liệu sinh học như DNA, RNA, protein cho các thử
nghiệm nhanh và chính xác
B. Thuật ngữ “microarray” luôn gắn liền với biochip
C. Được sử dụng rộng rãi trong chẩn đoán và đánh giá hiệu quả điều trị ung thư
D. Tất cả các ý trên
15/ Đặc điểm của giai đoạn sau PCR của kỹ thuật giải trình tự DNA có sử dụng
dideoxynucleotid là gì?
A. Các đoạn DNA mới tạo thành có kích thước khác nhau
B. Cần sử dụng enzyme cắt để tiếp tục cắt sản phẩm PCR
C. Phân tích kết quả chủ yếu dựa vào lượng dideoxynucleotide còn dư lại
D. Quá trình điện di chỉ là tùy chọn
16/ Phương pháp định lượng tương đối trong kỹ thuật real-time PCR có đặc điểm gì?
A. Cần một đường chuẩn từ các mẫu đã biết trước nồng độ DNA làm khuôn mẫu
B. Thường dùng để định lượng virus
C. Tính toán dựa trên độ dài của các sản phẩm PCR
D. Tất cả đều sai
17/ Một thai phụ 3 tháng được chẩn đoán thai nhi có hiện tượng bất thường về số lượng nhiễm
sắc thể số 13 gây bệnh u liên bào võng mạc. Kỹ thuật nào được sử dụng hiệu quả trong chẩn
đoán?
A. Dot blot
B. Giải trình tự gen
C. FISH
D. DNA microarray
18/ Tình trạng âm tính thật và âm tính giả của mẫu xét nghiệm phân tử có thể được kiểm tra bằng
cách nào?
A. Tình trạng âm tính của chứng âm
B. Tình trạng dương tính của chứng nội tại
C. Tình trạng âm tính của chứng nước
D. Tình trạng âm tính của cả 3 chứng trên
19/ Trong kỹ thuật giải trình tự DNA bằng phương pháp Sanger, dideoxynucleotide được sử
dụng với mục đích gì?
A. Dễ dàng đánh dấu huỳnh quang để đọc trình tự của chuỗi DNA đích.
B. Kết thúc việc kéo dài chuỗi.
C. Tăng tốc việc kéo dài chuỗi.
D. Bắt cặp bổ sung với nucleotide trên mạch gốc chính xác hơn.
20/ Sau một số chu kỳ nhất định, số lượng bản sao sản phẩm PCR bị giới hạn (không còn tuân
theo quy luật 2n) KHÔNG do nguyên nhân nào?
A. Sự không ổn định của nhiệt độ
B. Sự cạn kiệt nguyên vật liệu trong môi trường phản ứng
C. Sự ức chế phản ứng do sự tồn tích nhiều sản phẩm PCR
D. Sự giảm hiệu suất của Taq polymerase
21/ Thông tin nào trong kỹ thuật lai phân tử là SAI?
A. Các phân tử acid Nucleic đích thường được cố định trên giá thể rắn được gọi là màng
B. Phương pháp phát hiện phân tử lai tùy thuộc vào phương pháp đánh dấu mẫu dò
C. Mẫu dò là yếu tố quan trọng nhưng thường không quyết định kết quả lai
D. Chỉ những chuỗi acid nucleic mạch đơn mới có thể chuyển từ gel lên màng lai
1. Thông tin nào trong kỹ thuật lai phân tử là SAI?
A. Các phân tử acid Nucleic đích thường được cố định trên giá thể rắn được gọi là
màng
B. Phương pháp phát hiện phân tử lai tùy thuộc vào phương pháp đánh dấu mẫu

C. Mẫu dò là yếu tố quan trọng nhưng thường không quyết định kết quả lai
D. Chỉ những chuỗi acid nucleic mạch đơn mới có thể chuyển từ gel lên màng lai
2. Mục đích của việc sử dụng chứng dương trong một phản ứng thông thường, và một
phản ứng PCR nói riêng là gì?
A. Xác định được kết quả dương giả, loại trừ kết quả âm thật
B. Xác định được kết quả dương thật, loại trừ kết quả âm thật
C. Xác định được kết quả dương giả, loại trừ kết quả âm giả
D. Xác định được kết quả dương thật, loại trừ kết quả âm giả
3. Phương pháp định lượng tuyệt đối trong kỹ thuật real-time PCR có đặc điểm nào?
A. Cần một đường chuẩn từ các mẫu đã biết trước nồng độ DNA làm khuôn mẫu
B. Có thể được dùng để định lượng mRNA
C. Tính toán dựa trên CT
D. Tất cả đều đúng
4. Một thai phụ 3 tháng được chẩn đoán thai nhi có hiện tượng bất thường về số lượng
nhiễm sắc thể số 13 gây bệnh u liên bào võng mạc. Kỹ thuật nào được sử dụng hiệu
quả trong chẩn đoán?
A. Dot blot
B. Giải trình tự gen
C. FISH
D. DNA microarray
5. Mục đích của việc sử dụng chứng dương trong một phản ứng thông thường, và một
phản ứng PCR nói riêng là gì?
A. Xác định được kết quả dương giả, loại trừ kết quả âm thật
B. Xác định được kết quả dương thật, loại trừ kết quả âm thật
C. Xác định được kết quả dương giả, loại trừ kết quả âm giả
D. Xác định được kết quả dương thật, loại trừ kết quả âm giả
6. Trong kỹ thuật giải trình tự DNA bằng phương pháp Sanger, dideoxynucleotide được
sử dụng với mục đích gì?
A. Dễ dàng đánh dấu huỳnh quang để đọc trình tự của chuỗi DNA đích
B. Kết thúc việc kéo dài chuỗi
C. Tăng tốc việc kéo dài chuỗi
D. Bắt cặp bổ sung với nucleotide trên mạch gốc chính xác hơn
7. Đâu là điều kiện đúng để có thể đọc kết quả chẩn đoán một tác nhân gây bệnh trên
kết quả kỹ thuật PCR?
A. Chứng dương (+), chứng âm (-), chứng nội tại (+), chứng nước (-)
B. Chứng dương (+), chứng âm (+), chứng nội tại (+), chứng nước (+)
C. Chứng dương (+), chứng âm (-), chứng nội tại (-), chứng nước (-)
D. Chứng dương (+), chứng âm (-), chứng nội tại (+), chứng nước (+)
8. DNA bộ gen người KHÔNG THỂ được phát hiện từ loại mẫu bệnh phẩm nào?
A. Phết
B. Mô sinh thiết
C. Huyết tương
D. Tủy
9. Kỹ thuật định lượng tuyệt đối được áp dụng trong việc đánh giá tải lượng virus viêm
gan cần điều kiện gì?
A. Sử dụng nhiều đoạn mồi khác nhau
B. Có đường chuẩn được xây dựng khi xét nghiệm
C. Không chứa các nucleotide tự do trong phản ứng PCR
D. Chỉ sử dụng chu kỳ nhiệt độ gồm 04 giai đoạn
1. So với kỹ thuật PCR cổ điển, kỹ thuật giải trình tự DNA dựa trên dideoxynucleotide
khác biệt ở điểm nào?
A. Không dùng DNA polymerase
B. Chu trình nhiệt chỉ gồm 1 chu kỳ
C. Chỉ dùng 1 đoạn mồi
D. Có thể trực tiếp làm việc trên mRNA
2. Yếu tố nào quan trọng nhất ảnh hưởng đến tính đặc hiệu của phương pháp lai phân
tử?
A. Nồng độ muối trong dung dịch
B. Độ dài và trình tự nucleotid của DNA đích.
C. Nhiệt độ bắt cặp
D. Tín hiệu huỳnh quang hoặc phóng xạ gắn trên đoạn dò.
3. Hiện tượng nào diễn ra trong quá trình PCR?
A. Thiết lập các liên kết phosphodiester nối các dNTPs lại với nhau
B. Phá hủy các cấu trúc bậc 2 của chuỗi DNA làm khuôn mẫu
C. Gắn các dNTPs tự do vào đoạn mồi theo chiều 3’-5’
D. Phản ứng kéo dài chuỗi xảy ra cùng lúc tại nhiều nơi
4. Phương pháp định lượng tuyệt đối trong kỹ thuật real-time PCR có đặc điểm nào?
A. Sự không ổn định của nhiệt độ
B. Sự cạn kiệt nguyên vật liệu trong môi trường phản ứng
C. Sự ức chế phản ứng do sự tồn tích nhiều sản phẩm PCR
D. Sự giảm hiệu suất của Taq polymerase
5. Phương pháp định lượng tương đối trong kỹ thuật real-time PCR có đặc điểm gì?
A. Cần một đường chuẩn từ các mẫu đã biết trước nồng độ DNA làm khuôn mẫu
B. Thường dùng để định lượng virus
C. Tính toán dựa trên độ dài của các sản phẩm PCR
D. Tất cả đều sai
6. Tình trạng âm tính thật và âm tính giả của mẫu xét nghiệm phân tử có thể được kiểm
tra bằng cách nào?
A. Tình trạng âm tính của chứng âm
B. Tình trạng dương tính của chứng nội tại
C. Tình trạng âm tính của chứng nước
D. Tình trạng âm tính của cả 3 chứng trên
7. Sau một số chu kỳ nhất định, số lượng bản sao sản phẩm PCR bị giới hạn (không
còn tuân theo quy luật 2n) KHÔNG do nguyên nhân nào?
A. Sự không ổn định của nhiệt độ
B. Sự cạn kiệt nguyên vật liệu trong môi trường phản ứng
C. Sự ức chế phản ứng do sự tồn tích nhiều sản phẩm PCR
D. Sự giảm hiệu suất của Taq polymerase
8. Việc lựa chọn kỹ thuật tối ưu để phát hiện đích phân tử quan tâm dựa trên yếu tố chủ
đạo nào?
A. Cơ sở sinh lý bệnh
B. Đặc điểm về di truyền học của đích phân tử quan tâm
C. Cơ sở vật chất, trang thiết bị của đơn vị
D. Trình độ của kỹ thuật viên thực hiện xét nghiệm
9. Microarray là kỹ thuật lai được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, vì sao?
A. Sử dụng một lượng rất nhỏ các vật liệu sinh học như DNA, RNA, protein cho các
thử nghiệm nhanh và chính xác
B. Thuật ngữ “microarray” luôn gắn liền với biochip
C. Được sử dụng rộng rãi trong chẩn đoán và đánh giá hiệu quả điều trị ung thư
D. Tất cả các ý trên
1. Đặc điểm của giai đoạn sau PCR của kỹ thuật giải trình tự DNA có sử dụng
dideoxynucleotide là gì?
A. Các đoạn DNA mới tạo thành có kích thước khác nhau
B. Cần sử dụng enzyme cắt để tiếp tục cắt sản phẩm PCR
C. Phân tích kết quả chủ yếu dựa vào lượng dideoxynucleotide còn dư lại
D. Quá trình điện di chỉ là tùy chọn
2. Để kết quả của PCR trên gel agarose được nhận định chính xác, cần phải xác định
rõ điều gì?
A. Kích thước các vạch của sản phẩm PCR
B. Đậm độ các vạch của sản phẩm PCR
C. Vạch của mẫu trắng (mẫu nước)
D. Thời gian điện di sản phẩm PCR
3. Cơ chế phân tử bệnh X liên quan đến tình trạng đột biến trải dài trên 4/28 exon của
gen Y, với kiểu đột biến đa dạng (mất đoạn, chèn đoạn, đột biến điểm, các đột biến kết
hợp…). Kỹ thuật tối ưu để phát hiện tất cả các đột biến gây bệnh X là gì?
A. Multiplex PCR
B. FISH
C. Realtime PCR
D. Giải trình tự gen
4. Phát biểu nào SAI về sự định lượng số lượng sản phẩm PCR trong phương pháp
PCR định lượng?
A. Dựa vào sự phát quang của các phân tử DNA polymerase đặc biệt lúc hoạt động
B. Định lượng các sản phẩm PCR trong tube phản ứng bất kể chiều dài
C. Thường bị gây nhiễu bởi chính các đoạn dò phát quang
D. Đặc biệt có độ tin cậy cao nếu thực hiện đa mồi
5. Trong quá trình điện di DNA, đoạn DNA được quan sát sẽ di chuyển từ đâu đến đâu?
A. Cực dương đến cực âm vì DNA mang điện tích dương
B. Cực dương đến cực âm vì DNA mang điện tích âm
C. Cực âm đến cực dương vì DNA mang điện tích dương
D. Cực âm đến cực dương vì DNA mang điện tích âm
6. Để đảm bảo sự thành công của một phản ứng PCR cần có điều gì?
A. DNA polymerase lấy từ cơ thể con người
B. Nhiệt độ bắt cặp thích hợp với đoạn DNA khuôn
C. DNA polymerase chịu được nhiệt độ phù hợp với nhiệt độ bắt cặp
D. DNA polymerase chịu được nhiệt độ cao và nhiệt độ bắt cặp thích hợp với
đoạn mồi
7. Kết quả điện di sản phẩm PCR trên gel agarose cho thấy có sự hiện diện của thang
(DNA ladder), nhưng chứng dương PCR không xuất hiện. Chọn giải thích phù hợp
nhất:
A. Nhiệt độ bắt cặp không phù hợp
B. Đoạn mồi có trình tự không bắt cặp bổ sung với DNA khuôn
C. Mẫu không được nạp vào giếng
D. Tất cả các ý trên
8. Xét riêng những đột biến trên DNA, lý do nào là chính đáng nhất cho việc áp dụng kỹ
thuật giải trình tự gen trong chẩn đoán?
A. Chi phí thấp
B. Thời gian trả kết quả nhanh
C. Bổ sung được khiếm khuyết của PCR
D. Độ chính xác ưu việt trên những đột biến thường gặp
9. Giải trình tự DNA có ưu điểm trong chẩn đoán loại đột biến nào?
A. Đột biến điểm đã biết trước
B. Đột biến điểm không biết trước
C. Đột biến mất đoạn đã biết trước
D. Đột biến mất đoạn không biết trước
1. Bệnh phẩm nào dùng để thu giữ DNA thai nhi trong máu mẹ?
A. Nhau thai qua sinh thiết
B. Cellblock từ tế bào nước ối
C. Bạch cầu máu mẹ
D. Huyết tương mẹ
2. So với kỹ thuật PCR cổ điển, kỹ thuật giải trình tự DNA dựa trên dideoxynucleotide
khác biệt ở điểm nào?
A. Không dùng DNA polymerase
B. Chu trình nhiệt chỉ gồm 1 chu kỳ
C. Chỉ dùng 1 đoạn mồi
D. Có thể trực tiếp làm việc trên mRNA
3. Đặc điểm độ nhạy của kỹ thuật PCR là gì?
A. Không tùy thuộc vào loại hóa chất sử dụng để thực hiện phản ứng
B. Không tùy thuộc vào trình tự các đoạn mồi (primer) sử dụng
C. Tùy thuộc vào thời gian kéo dài chuỗi
D. Tùy thuộc vào nhiệt độ bắt cặp
4. Nhận định nào đúng về kỹ thuật giải trình tự DNA có sử dụng dideoxynucleotide?
A. Không có sự hình thành sản phẩm PCR hoàn chỉnh
B. Các đoạn DNA mới tạo thành có kích thước không đồng đều
C. Không cần thực hiện quá trình điện di
D. Các đoạn mồi bắt cặp ngẫu nhiên
5. Yếu tố nào giúp phân biệt DNA đích và các DNA không mong muốn trong bệnh
phẩm sau tách chiết?
A. Đo độ tinh khiết của dung dịch DNA sau tách chiết
B. Đo nồng độ DNA sau tách chiết
C. Khuếch đại gen nội chuẩn nằm trên DNA đích
D. Không có cách nào phân biệt
6. Yếu tố nào giúp phân biệt DNA đích và các DNA không mong muốn trong bệnh
phẩm sau tách chiết?
A. Đo độ tinh khiết của dung dịch DNA sau tách chiết
B. Đo nồng độ DNA sau tách chiết
C. Khuếch đại gen nội chuẩn nằm trên DNA đích
D. Không có cách nào phân biệt
7. Các bước kỹ thuật nào KHÔNG có trong kỹ thuật Southern Blot ?
A. Khuếch đại đoạn DNA đích
B. Cắt DNA thành nhiều mảnh nhỏ
C. Điện di trên gel agarose
D. Ủ màng nilon chứa các mẫu DNA cần khảo sát với đoạn dò
8. Dideoxynucleotide là thành phần quan trọng trong kỹ thuật giải trình tự theo phương
pháp Sanger vì lý do gì?
A. Là chất phát quang đặc hiệu cho từng loại nucleotide
B. Là chất chấm dứt sự kéo dài chuỗi
C. Là chất thay thế đoạn mồi
D. Là chất hoạt hóa enzyme DNA polymerase
9. Bệnh nhân nữ 30 tuổi, tiền căn sinh con đầu lòng bị hội chứng Williams, hiện đang
mang thai đứa con thứ hai. Phương pháp cận lâm sàng nào là thích hợp nhất để tầm
soát hội chứng này? Biết hội chứng Digeogre là do mất đoạn nhỏ trên cánh dài của
NST số 7.
A. Nhiễm sắc thể đồ
B. Lai huỳnh quang tại chỗ
C. Giải trình tự gen
D. SDS – PAGE
1. Realtime PCR làm được những gì mà PCR cổ điển không thể?
A. Xác định được độ dài của đoạn DNA đích
B. Xác định được nhiều đoạn DNA đích
C. Định tính DNA
D. Định lượng DNA
2. Yếu tố nào quan trọng nhất ảnh hưởng đến tính đặc hiệu của phương pháp lai phân
tử?
A. Nồng độ muối trong dung dịch
B. Độ dài và trình tự nucleotide của DNA đích.
C. Nhiệt độ bắt cặp.
D. Tín hiệu huỳnh quang hoặc phóng xạ gắn trên đoạn dò
3. Độ đặc hiệu của phản ứng PCR được tạo nên bởi điều gì?
A. Thời gian bắt cặp đoạn mồi – DNA đích
B. Trình tự đoạn mồi
C. Nhiệt độ kéo dài chuỗi
D. Trình tự đoạn DNA được khuếch đại
4. Một xét nghiệm được xây dựng bằng kỹ thuật PCR định lượng thời gian thực, bác sĩ
lâm sàng cần lưu ý điều gì khi nhận định kết quả?
A. Mọi khía cạnh như đối với PCR thường
B. Giai đoạn của bệnh khi lấy mẫu thử (máu, nước tiểu, …)
C. Sự lây nhiễm chéo giữa các bệnh nhân
D. Độ đặc hiệu ưu việt
5. Kỹ thuật PCR “bắt chước” quá trình nào trong tế bào?
A. Nhân đôi bán bảo tồn của DNA
B. Dịch mã ra RNA
C. Phân cắt mRNA
D. Phiên mã ngược
6. So với PCR cổ điển, thành phần kỹ thuật real-time PCR có thêm chất nào ?
A. Mg2+
B. Chất nhuộm màu
C. Đoạn mồi
D. Đoạn dò

You might also like