You are on page 1of 6

When a segment gets repeated, the font is light grey and you do NOT have to translate it.

Segments with a dark grey background are locked and edits made in these segments will not be uploaded.

en vi 1 converter2 Memsource Memsource

Comment
ID ICU # Source (en) Target (vi)
(read only)

KRig77i7wQgU830
O0_dc6:0
1 „{1}“ auf Seite {2}
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:1
2 „{1}“
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:2
3 „{1}“ auf Seite {2}
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:3
4 „{1}“
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:4
5 {1} auf Seite {2}
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:5
6 „{1}“ auf Seite {2}
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:6
7 „{1}“
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:7
8 Seite {1}
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:8
9 Inhalt
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:9
10 _ _
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:10
11 _
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:11
12 _
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:12
13 _
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:13
14 _
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:14
15 _
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:15
16 _
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:16
17 _
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:17
18 _
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:18
19 _
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:19
20 _
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:20
21 _
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:21
22 Mới!
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:22
23 KX –
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:23
24
Hộp Nối Cáp Linh Hoạt
Cho Môi Trường Dễ Nổ
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:24
25 hensel-electric.de/atex
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:25
26 Hộp nối cáp
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:26
27 Linh hoạt, chắc chắn, và an toàn
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:27
28
Giải pháp sản phẩm linh hoạt cho môi trường dễ
nổ
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:28
29 Khi an toàn là rất quan trọng.
Để lắp đặt điện trong môi trường có khả năng nổ,
hay gọi tắt là các khu vực nguy hiểm, theo {1>Chỉ
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:29
30 Thị Châu Âu 2014/34/EU (còn được gọi là “chỉ thị
ATEX”)<1}, cần có các sản phẩm được thử
nghiệm đặc biệt.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:30
31
Chuyên gia điện phải chọn thiết bị phù hợp có tính
đến môi trường vận hành.
Không cần phải nói rằng thiết bị này phải đáp ứng
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:31
32 các yêu cầu chất lượng cần thiết đối với các khu
vực nguy hiểm nổ.
Tuy nhiên, đồng thời, chúng cũng có thể được sử
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:32
33 dụng linh hoạt và có thể thích ứng với nhiều thách
thức hiện diện trên các công trường.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:33
34 Hộp Nối Cáp – cho các khu vực nguy hiểm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:34
35 Các yêu cầu có thể thay đổi nhanh chóng.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:35
36
Giải pháp: các sản phẩm linh hoạt cho công
trường.
Nhờ vào công nghệ đầu nối hiện đại và đầu cáp
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:36
37
khả biến, nhiều yêu cầu có thể được giải quyết tại
chỗ chỉ với một vài biến thể sản phẩm của hộp nối
cáp KX-series – linh hoạt và an toàn.
Với công nghệ đầu nối hiện đại và đầu cáp khả
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:37
38
biến, khi đó có thể đáp ứng nhiều yêu cầu tại chỗ
chỉ bằng cách sử dụng chỉ một số phiên bản của
sản phẩm.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:38
39 Hộp Nối Cáp – cho các khu vực nguy hiểm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:39
40 Lựa chọn thiết bị cho
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:40
41 các khu vực nguy hiểm:
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:41
42 Thể hiện sơ đồ của các vùng Ex zone
Hộp Nối Cáp
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:42
43 cần phải tuân thủ
những yêu cầu gì?
Cũng như việc phù hợp với các khu vực nguy
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:43
44
hiểm, điều kiện vận hành sử dụng, các yêu cầu
thực tế và ảnh hưởng đến thiết bị phải được tính
đến.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:44
45
Khoảng 80% tất cả các thiết bị điện trong khu vực
nguy hiểm nằm trong vùng Ex Zone 2 hoặc 22.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:45
46 Ở đây, các công trường có thể có một thách thức:
Cho dù do các hệ thống lắp đặt khác hay do chủ
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:46
47 sở hữu cơ sở thay đổi mọi thứ với thông báo
ngắn hạn.
Ví dụ, nếu hộp nối cáp không thể điều chỉnh linh
hoạt tại chỗ, nếu cần có nhiều cáp đi vào và đấu
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:47
48 nối hơn so với kế hoạch ban đầu, thì cần phải có
một quy trình phức tạp để tìm và mua một giải
pháp thay thế.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:48
49 Việc này gây tốn kém thời gian và tiền bạc.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:49
50 Chức năng và an toàn
Thiết bị trong môi trường có khả năng cháy nổ
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:50
51
phải được mua và vận hành sao cho không phát
sinh nguy cơ đánh lửa tiềm ẩn ở điều kiện vận
hành, ví dụ như
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:51
52 Tránh tĩnh điện
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:52
53 Giới hạn nhiệt độ bề mặt
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:53
54
Bảo vệ chống lại sự xâm nhập của bụi dễ cháy
và/hoặc dẫn điện
Đối với các thiết bị điện thuộc loại 3 (vùng 2 và
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:54
55
22), nhà sản xuất phải đưa ra tuyên bố hợp quy
như một sự xác nhận đánh giá hợp quy theo chỉ
thị ATEX 2014/34/EU.
Các thử nghiệm đặc biệt phải được thực hiện đối
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:55
56 với điều kiện này để xác minh các tính năng đặc
biệt của sản phẩm liên quan đến chống nổ.
Đối với loại 2 và 1 (vùng 1 và 21 tương ứng với
vùng 0 và 20), cần có giấy chứng nhận kiểm tra
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:56
57 loại bổ sung và chứng nhận đặc biệt và quy trình
kiểm tra hệ thống đánh giá chất lượng của cơ
quan được thông báo.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:57
58 Hộp Nối Cáp – cho các khu vực nguy hiểm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:58
59 Tính linh hoạt trên công trường
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:59
60
Không có gì bất biến bằng sự thay đổi - các công
trường đòi hỏi sự linh hoạt.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:60
61 Ví dụ cho các tình huống sau đây:
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:61
62 Cần có nhiều đầu cáp hơn đi vào vỏ.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:62
63 Ốc siết cáp lắp sẵn là không đủ.
Có nhiều cáp hơn cần được đưa vào và đấu nối
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:63
64 trên mỗi cực so với kế hoạch - không đủ không
gian trên đầu nối.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:64
65
für den Einsatz in
explosionsgefährdeten Bereichen
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:65
66 Hộp Nối Cáp Ex Mới
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:66
67 và Ốc Siết Cáp
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:67
68 cho vùng Ex zone 2 và 22
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:68
69 với nhiều lợi ích cho các chuyên gia điện
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:69
70
Hộp Nối Cáp
cho các khu vực nguy hiểm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:70
71 Hộp Nối Cáp – cho các khu vực nguy hiểm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:71
72 Đầu cáp linh hoạt
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:72
73
cho phép dễ dàng thích ứng với các tình huống
lắp đặt mới tại chỗ
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:73
74
Các bức tường nhẵn có thể được khoan tùy biến
cho các đầu cáp.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:74
75 Dấu khoan để dễ dàng định vị mũi khoan.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:75
76
Tùy vào kích thước hộp, có thể tạo tối đa 7 đến
10 đầu cáp.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:76
77 Công nghệ đầu nối linh hoạt
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:77
78 cho phép có nhiều không gian đi dây
Công nghệ đầu nối hiện đại với 2 bộ kẹp trên mỗi
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:78
79 cực cũng kết hợp các tiết diện dây dẫn và loại dây
dẫn khác nhau trong một cực.
Đầu nối ở vị trí cao để có nhiều không gian hơn
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:79
80 để đi dây, ngay cả khi lắp đặt số lượng dây dẫn
tối đa
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:80
81
Vị trí khả biến của đầu nối trong vỏ theo vị trí của
đầu cáp.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:81
82
Bảo vệ dây tích hợp
và bảo vệ chống nới lỏng.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:82
83 Lắp ráp dễ dàng
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:83
84 với khung lắp ngoài cắm được
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:84
85 Luôn bao gồm khung lắp ngoài dạng cắm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:85
86 Có thể chọn vị trí lên / xuống / trái /phải
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:86
87
Dễ dàng đánh dấu để mang lại
khả năng tiếp cận tối ưu
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:87
88 Các lỗ có rãnh để căn thẳng hoàn hảo
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:88
89 Hộp Nối Cáp – cho các khu vực nguy hiểm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:89
90 KX series
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:90
91 hộp nối cáp để sử dụng trong
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:91
92 các khu vực có không khí có khả năng nổ
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:92
93 thích hợp cho vùng Ex zone 2 và 22
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:93
94 Linh hoạt {1>–<1} chắc chắn
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:94
95 an toàn
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:95
96 Thuộc tính hệ thống
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:96
97 Dấu EEx cho môi trường có khí dễ nổ:
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:97
98 II 3G Ex ec IIC T6 Gc
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:98
99 Dấu EEx cho môi trường có bụi dễ nổ:
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:99
100 II 3D Ex tc IIIC T85 Dc
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:100
101
Với các dấu khoan trên thành hộp để định vị linh
hoạt các đầu cáp
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:101
102
Cấp độ bảo vệ IP 66, ốc siết cáp Ex được cung
cấp như phụ kiện
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:102
103
Thích hợp cho các khu vực có mức độ nguy hiểm
cơ học cao
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:103
104
Có thể đóng nhanh bằng một phần tư vòng xoay -
vị trí khóa có thể nhìn thấy rõ
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:104
105 Với đầu nối ở vị trí cao hoặc khối đầu nối
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:105
106 Tiết diện và loại dây dẫn khác nhau
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:106
107
Đầu nối có hệ thống bảo vệ dây bao gồm dây dẫn
linh hoạt không có đầu kẹp
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:107
108 Vị trí đầu nối khác nhau
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:108
109 Vật liệu:
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:109
110 Polycarbonate
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:110
111 Hành vi đốt cháy:
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:111
112
Kiểm tra dây nóng đỏ theo tiêu chuẩn
IEC 60695-2-11:
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:112
113
750°C,
làm chậm cháy, tự dập lửa
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:113
114 Màu sắc: đen, tương tự như RAL 9011
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:114
115 evtl.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:115
116 Zertifikat
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:116
117 – KX SERIEs
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:117
118
Hộp nối cáp Ex để sử dụng trong môi trường có
khả năng nổ
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:118
119 Vách hộp không đục lỗ
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:119
120 THÔNG TIN BỔ SUNG HENSEL-ELECTRIC.DE
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:120
121 KX 0202 C
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:121
122 0,75-2,5 mm², Cu 3~
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:122
123 Đầu nối với 2 bộ kẹp mỗi cực
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:123
124
5 cực mỗi cực 8 x 0,75-1 mm² r / f, 6 x 1,5 mm² r /
f, 4 x 2,5 mm² r / f, 2 x 4 mm² r / f
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:124
125
Dòng điện định mức của đầu nối phụ thuộc vào
tiết diện dây dẫn.
Để biết thông tin này, hãy xem hướng dẫn lắp đặt
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:125
126 hoặc
www.hensel-electric.de > Products
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:126
127
cho môi trường dễ nổ, có thể được sử dụng ở
Vùng 2 và 22
„chống chịu thời tiết“ chịu ảnh hưởng của thời tiết
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:127
128 (UV do bức xạ mặt trời, chống nước mưa, chịu
nhiệt độ, chịu va đập, v.v.)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:128
129
Đầu cáp có thể được khoan tùy biến, đặt hàng
riêng AXM (xem hệ thống đầu cáp LES)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:129
130 Kích thước cho phép của hệ thống đầu cáp:
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:130
131 M20
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:131
132 Khung lắp bên ngoài để cố định tường bao gồm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:132
133 Điện áp cách điện định mức
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:133
134 U{1>i<1} = 690 V a.c./d.c.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:134
135 Dòng điện định mức
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:135
136 16 A (2,5 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:136
137 14,5 A (1,5 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:137
138 Mô-men siết của đầu nối
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:138
139 0,5 Nm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:139
140 KX 0404 C
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:140
141 1,5-4 mm², Cu 3~
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:141
142 Đầu nối với 2 bộ kẹp mỗi cực
5 cực mỗi cực 8 x 1,5 mm² r / f, 6 x 2,5 mm² r / f, 4
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:142
143 x 4 mm² r / f,
2 x 6 mm² r / f
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:143
144
cho môi trường dễ nổ, có thể được sử dụng ở
Vùng 2 và 22
„chống chịu thời tiết“ chịu ảnh hưởng của thời tiết
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:144
145 (UV do bức xạ mặt trời, chống nước mưa, chịu
nhiệt độ, chịu va đập, v.v.)
Đầu cáp có thể được khoan tùy biến, đặt hàng
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:145
146 riêng
AXM (xem hệ thống đầu cáp LES)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:146
147 Kích thước cho phép của hệ thống đầu cáp:
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:147
148 M20 và M25
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:148
149 Khung lắp bên ngoài để cố định tường bao gồm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:149
150 Điện áp cách điện định mức
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:150
151 U{1>i<1} = 690 V a.c./d.c.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:151
152 Dòng điện định mức
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:152
153 25 A (4 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:153
154 20 A (2,5 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:154
155 16 A (1,5 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:155
156 Mô-men siết của đầu nối
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:156
157 0,7 Nm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:157
158 – KX SERIEs
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:158
159
Hộp nối cáp Ex để sử dụng trong môi trường có
khả năng nổ
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:159
160 Vách hộp không đục lỗ
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:160
161 KX 0606 C
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:161
162 1,5-6 mm², Cu 3~
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:162
163 Đầu nối với 2 bộ kẹp mỗi cực
5 cực mỗi cực 6 x 1,5 mm² r / f, 4 x 2,5 mm² r / f, 4
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:163
164 x 4 mm² r / f,
4 x 6 mm² r / f, 2 x 10 mm² r / f
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:164
165
cho môi trường dễ nổ, có thể được sử dụng ở
Vùng 2 và 22
„chống chịu thời tiết“ chịu ảnh hưởng của thời tiết
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:165
166 (UV do bức xạ mặt trời, chống nước mưa, chịu
nhiệt độ, chịu va đập, v.v.)
Đầu cáp có thể được khoan tùy biến, đặt hàng
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:166
167 riêng
AXM (xem hệ thống đầu cáp LES)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:167
168 Kích thước cho phép của hệ thống đầu cáp:
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:168
169 M20 đến M32
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:169
170 Khung lắp bên ngoài để cố định tường bao gồm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:170
171 Điện áp cách điện định mức
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:171
172 U{1>i<1} = 690 V a.c./d.c.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:172
173 Dòng điện định mức
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:173
174 32 A(6 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:174
175 25,5 A (4 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:175
176 21,5 A (2,5 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:176
177 Mô-men siết của đầu nối
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:177
178 1,5 Nm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:178
179 KX 1010 C
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:179
180 2,5-10 mm², Cu 3~
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:180
181 Đầu nối với 2 bộ kẹp mỗi cực
5 cực mỗi cực 6 x 2,5 mm² r / f, 4 x 4 mm² r / f, 4 x
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:181
182 6 mm² r / f,
4 x 10 mm² r / f, 2 x 16 mm² r / f
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:182
183
cho môi trường dễ nổ, có thể được sử dụng ở
Vùng 2 và 22
„chống chịu thời tiết“ chịu ảnh hưởng của thời tiết
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:183
184 (UV do bức xạ mặt trời, chống nước mưa, chịu
nhiệt độ, chịu va đập, v.v.)
Đầu cáp có thể được khoan tùy biến, đặt hàng
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:184
185 riêng
AXM (xem hệ thống đầu cáp LES)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:185
186 Kích thước cho phép của hệ thống đầu cáp:
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:186
187 M20 và M25
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:187
188 Khung lắp bên ngoài để cố định tường bao gồm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:188
189 Điện áp cách điện định mức
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:189
190 U{1>i<1} = 690 V a.c./d.c.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:190
191 Dòng điện định mức
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:191
192 46,5 A (10 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:192
193 36 A (6 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:193
194 30 A (4 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:194
195 Mô-men siết của đầu nối
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:195
196 2,0 Nm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:196
197 – KX-SERIE
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:197
198
Hộp nối cáp Ex với các khối đầu nối để sử dụng
trong môi trường có khả năng nổ
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:198
199 Vách hộp không đục lỗ
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:199
200 THÔNG TIN BỔ SUNG HENSEL-ELECTRIC.DE
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:200
201 RX 0203 T
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:201
202 0,5-4 mm², Cu
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:202
203 3 khối đầu nối WKM 2.5/15
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:203
204
mỗi đầu nối 2 x 0,5-2,5 mm² f, 2 x 0,5-4 mm² sol
hoặc 2 x 1,5-2,5 mm² s,
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:204
205
để biết phân bổ đầu nối chi tiết, xem phụ lục kỹ
thuật DK Hộp nối cáp
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:205
206 Khối đầu nối từ Wieland
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:206
207 Ghi nhãn đầu nối trung tính
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:207
208
cho môi trường dễ nổ, có thể được sử dụng ở
Vùng 2 và 22
Đầu cáp có thể được khoan tùy biến, đặt hàng
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:208
209 riêng
AXM (xem hệ thống đầu cáp LES)
„chống chịu thời tiết“ chịu ảnh hưởng của thời tiết
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:209
210 (UV do bức xạ mặt trời, chống nước mưa, chịu
nhiệt độ, chịu va đập, v.v.)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:210
211 Khung lắp bên ngoài để cố định tường bao gồm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:211
212 Điện áp cách điện định mức
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:212
213 U{1>i<1} = 690 V a.c./d.c.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:213
214 Dòng điện định mức
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:214
215 22,5 A (4 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:215
216 19 A (2,5 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:216
217 17,5 A (1,5 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:217
218 Mô-men siết của đầu nối
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:218
219 0,4 Nm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:219
220 RX 0205 T
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:220
221 0,5-4 mm², Cu
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:221
222 5 khối đầu nối WKM 2.5/15
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:222
223
mỗi đầu nối 2 x 0,5-2,5 mm² f, 2 x 0,5-4 mm² sol
hoặc 2 x 1,5-2,5 mm² s,
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:223
224
để biết phân bổ đầu nối chi tiết, xem phụ lục kỹ
thuật DK Hộp nối cáp
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:224
225 Khối đầu nối từ Wieland
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:225

KRig77i7wQgU830
226 Ghi nhãn đầu nối trung tính
227 cho môi trường dễ nổ, có thể được sử dụng ở
O0_dc6:226
Vùng 2 và 22
Đầu cáp có thể được khoan tùy biến, đặt hàng
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:227
228 riêng
AXM (xem hệ thống đầu cáp LES)
„Ngoài trời - môi trường khắc nghiệt và (hoặc)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:228
229
ngoài trời“ chống lại các tác động của thời tiết
(chẳng như bức xạ UV do bức xạ mặt trời, chống
nước mưa, chịu nhiệt độ, chịu va đập, v.v.)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:229
230 Khung lắp bên ngoài để cố định tường bao gồm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:230
231 Điện áp cách điện định mức
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:231
232 U{1>i<1} = 690 V a.c./d.c.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:232
233 Dòng điện định mức
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:233
234 20 A (4 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:234
235 16,5 A (2,5 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:235
236 16 A (1,5 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:236
237 Mô-men siết của đầu nối
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:237
238 0,4 Nm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:238
239 – KX-SERIE
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:239
240
Hộp nối cáp Ex với các khối đầu nối để sử dụng
trong môi trường có khả năng nổ
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:240
241 Vách hộp không đục lỗ
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:241
242 RX 0207 T
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:242
243 0,5-4 mm², Cu
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:243
244 7 khối đầu nối WKM 2.5/15
mỗi đầu nối 2 x 0,5-2,5 mm² f, 2 x 0,5-4 mm² sol
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:244
245 hoặc 2 x 1,5-2,5 mm² s, để biết phân bổ chi tiết
đầu nối xem phụ lục kỹ thuật DK Hộp nối cáp
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:245
246 Khối đầu nối từ Wieland
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:246
247 Ghi nhãn đầu nối trung tính
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:247
248
cho môi trường dễ nổ, có thể được sử dụng ở
Vùng 2 và 22
Đầu cáp có thể được khoan tùy biến, đặt hàng
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:248
249 riêng
AXM (xem hệ thống đầu cáp LES)
„chống chịu thời tiết“ chịu ảnh hưởng của thời tiết
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:249
250 (UV do bức xạ mặt trời, chống nước mưa, chịu
nhiệt độ, chịu va đập, v.v.)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:250
251 Khung lắp bên ngoài để cố định tường bao gồm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:251
252 Điện áp cách điện định mức
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:252
253 U{1>i<1} = 690 V a.c./d.c.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:253
254 Dòng điện định mức
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:254
255 17,5 A (4 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:255
256 15 A (2,5 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:256
257 14 A (1,5 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:257
258 Mô-men siết của đầu nối
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:258
259 0,4 Nm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:259
260 RX 0610 T
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:260
261 0,5-6 mm², Cu
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:261
262 10 khối đầu nối WT 4
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:262
263
mỗi đầu nối 2 x 0,5-4 mm² f, 2 x 0,5-6 mm² sol
hoặc 2 x 1,5-4 mm² s,
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:263
264
để biết phân bổ đầu nối chi tiết, xem phụ lục kỹ
thuật DK Hộp nối cáp
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:264
265 Khối đầu nối từ Wieland
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:265
266 Bộ nối cho các khối đầu nối:
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:266
267 Nhà sản xuất Wieland IVB WKF 4
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:267
268 Ghi nhãn đầu nối trung tính
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:268
269
cho môi trường dễ nổ, có thể được sử dụng ở
Vùng 2 và 22
Đầu cáp có thể được khoan tùy biến, đặt hàng
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:269
270 riêng
AXM (xem hệ thống đầu cáp LES)
„chống chịu thời tiết“ chịu ảnh hưởng của thời tiết
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:270
271 (UV do bức xạ mặt trời, chống nước mưa, chịu
nhiệt độ, chịu va đập, v.v.)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:271
272 Khung lắp bên ngoài để cố định tường bao gồm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:272
273 Điện áp cách điện định mức
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:273
274 U{1>i<1} = 690 V a.c./d.c.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:274
275 Dòng điện định mức
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:275
276 25,5 A (6 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:276
277 21,5 A (4 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:277
278 16,5 A (2,5 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:278
279 Mô-men siết của đầu nối
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:279
280 0,5 Nm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:280
281 – KX-SERIE
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:281
282
Hộp nối cáp Ex với các khối đầu nối để sử dụng
trong môi trường có khả năng nổ
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:282
283 Vách hộp không đục lỗ
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:283
284 THÔNG TIN BỔ SUNG HENSEL-ELECTRIC.DE
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:284
285 RX 0614 T
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:285
286 0,5-6 mm², Cu
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:286
287 14 khối đầu nối WT 4
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:287
288
mỗi đầu nối 2 x 0,5-4 mm² f, 2 x 0,5-6 mm² sol
hoặc 2 x 1,5-4 mm² s,
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:288
289
để biết phân bổ đầu nối chi tiết, xem phụ lục kỹ
thuật DK Hộp nối cáp
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:289
290 Khối đầu nối từ Wieland
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:290
291 Bộ nối cho các khối đầu nối:
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:291
292 Nhà sản xuất Wieland IVB WKF 4
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:292
293 Ghi nhãn đầu nối trung tính
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:293
294
cho môi trường dễ nổ, có thể được sử dụng ở
Vùng 2 và 22
Đầu cáp có thể được khoan tùy biến, đặt hàng
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:294
295 riêng
AXM (xem hệ thống đầu cáp LES)
„chống chịu thời tiết“ chịu ảnh hưởng của thời tiết
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:295
296 (UV do bức xạ mặt trời, chống nước mưa, chịu
nhiệt độ, chịu va đập, v.v.)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:296
297 Khung lắp bên ngoài để cố định tường bao gồm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:297
298 Điện áp cách điện định mức
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:298
299 U{1>i<1} = 690 V a.c./d.c.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:299
300 Dòng điện định mức
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:300
301 23 A (6 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:301
302 19,5 A (4 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:302
303 14,5 A (2,5 mm²)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:303
304 Mô-men siết của đầu nối
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:304
305 0,5 Nm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:305
306 – KX-SERIE
Hộp nối cáp Ex để sử dụng trong môi trường có
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:306
307 khả năng nổ{1>{2>
đầu cáp<2}<1}
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:307
308 AXM 20
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:308
309 Ốc siết cáp Ex cho vùng Ex zone 2 và 22
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:309
310 cho đục lỗ M 20
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:310
311 Phạm vi đệm bít Ø 8-13 mm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:311
312 Ren ISO M 20 x 1,5
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:312
313 Lỗ khoan Ø 20,2 mm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:313
314 Độ dày vách lên đến 3 mm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:314
315 có giảm căng và đai ốc hãm
dành cho lắp đặt trong nhà (môi trường bình
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:315
316 thường và/hoặc ngoài trời được bảo vệ) và ngoài
trời (môi trường khắc nghiệt và/hoặc ngoài trời)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:316
317 Kiểm tra dây nóng đỏ IEC 60695-2-11:
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:317
318 960°C
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:318
319 Màu sắc: đen, RAL 9005
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:319
320 Mômen siết
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:320
321 4 Nm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:321
322 AXM 25
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:322
323 Ốc siết cáp Ex cho vùng Ex zone 2 và 22
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:323
324 cho đục lỗ M 25
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:324
325 Phạm vi đệm bít Ø 10-17 mm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:325
326 Ren ISO M 25 x 1,5
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:326
327 Lỗ khoan Ø 25,2 mm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:327
328 Độ dày vách lên đến 3 mm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:328
329 có giảm căng và đai ốc hãm
dành cho lắp đặt trong nhà (môi trường bình
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:329
330 thường và/hoặc ngoài trời được bảo vệ) và ngoài
trời (môi trường khắc nghiệt và/hoặc ngoài trời)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:330
331 Kiểm tra dây nóng đỏ IEC 60695-2-11:
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:331
332 960°C
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:332
333 Màu sắc: đen, RAL 9005
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:333
334 Mômen siết
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:334
335 6 Nm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:335
336 AXM 32
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:336
337 Ốc siết cáp Ex cho vùng Ex zone 2 và 22
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:337
338 cho đục lỗ M 32
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:338
339 Phạm vi đệm bít Ø 14-21 mm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:339
340 Ren ISO M 32 x 1,5
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:340
341 Lỗ khoan Ø 32,3 mm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:341
342 Độ dày vách lên đến 3 mm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:342
343 có giảm căng và đai ốc hãm
dành cho lắp đặt trong nhà (môi trường bình
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:343
344 thường và/hoặc ngoài trời được bảo vệ) và ngoài
trời (môi trường khắc nghiệt và/hoặc ngoài trời)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:344
345 Kiểm tra dây nóng đỏ IEC 60695-2-11:
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:345
346 960°C
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:346
347 Màu sắc: đen, RAL 9005
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:347
348 Mômen siết
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:348
349 6 Nm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:349
350 Tổng quan về sản phẩm
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:350
351 Hộp nối cáp
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:351
352 Giải pháp thích hợp nhất cho mọi ứng dụng
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:352
353 DK serie:
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:353
354
{1>IP 66<1}{2>
{3>đối với vị trí lắp đặt được bảo vệ<3}<2}
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:354
355 màng đàn hồi hoặc
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:355
356 đục lỗ metric
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:356
357 FK serie:
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:357
358
Khả năng chống cháy nội tại E30/E60/E90
Tính toàn vẹn cách điện PH120
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:358
359 KF serie:
Chống chịu thời tiết {1>IP 66 / IP 67 / IP 69<1}{2>
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:359
360
{3>, dành cho lắp đặt ngoài trời
không được bảo vệ
đục lỗ metric<3}<2}
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:360
361 KX serie:
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:361
362
để sử dụng trong môi trường
có khả năng nổ
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:362
363 Thích hợp cho vùng Ex zone 2 và 22
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:363
364 WP serie:
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:364
365
{1>IP 66 / IP 68 / IP 69<1}{2>
{3>ngâm nước lên đến 20 mét, 168 giờ<3}<2}
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:365
366 chống nước, đóng kín cho
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:366
367
các ứng dụng cực đoan
đục lỗ metric
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:367
368 mớI!
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:368
369 Không thỏa hiệp,
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:369
370 Khả năng linh hoạt đầy đủ.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:370
371
Hộp nối cáp KX series mới của HENSEL dành
cho các khu vực nguy hiểm.
Như thường lệ với khả năng linh hoạt đầy đủ và
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:371
372 sự thoải mái lắp đặt có một không hai của hộp
HENSEL.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:372
373
Được chế tạo cho công việc hàng ngày
trên công trường.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:373
374 hensel-electric.de/atex
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:374
375 Flexibel, robust und mit zertifizierter Sicherheit
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:375
376 {1>ENYEXPERT<1} –
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:376
377 Kiến thức bổ sung trong tay bạn
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:377
378 Luôn được cập nhật mọi lúc mọi nơi.
Ngoài thông tin hữu ích, ứng dụng HENSEL còn
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:378
379
cung cấp các công cụ đơn giản và thiết thực để
giúp công việc hàng ngày của bạn trở nên dễ
dàng hơn.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:379
380 + + 100
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:380
381 Slide dữ liệu / đĩa dữ liệu
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:381
382
Xác định tiết diện
và chiều dài dây dẫn
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:382
383 Công cụ tìm ốc siết cáp
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:383
384
Tìm kích thước cáp phù hợp
cho cáp của bạn
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:384
385 Chuyên gia HENSEL
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:385
386
Tìm nhanh chuyên gia Hensel
gần bạn nhất
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:386
387 + 100
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:387
388 + 100
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:388
389 Khả dụng đối với Android và iOS (miễn phí)
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:389
390
{1>ANDROID
<1}Quét Mã QR
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:390
391
{1>IOS
<1}Quét Mã QR
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:391
392 – Các dịch vụ kỹ thuật số
{1>SERVICE@HENSEL<1} –
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:392
393 kỹ thuật số, analog
KRig77i7wQgU830
và TẠI CHỖ
394 Ngoài ứng dụng ENYEXPERT,
O0_dc6:393

HENSEL còn cung cấp các công cụ hữu ích và


cách tân khác
giúp tạo điều kiện đáng kể cho
công việc hàng ngày trong ngành điện:
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:394
395 + 100

KRig77i7wQgU830
O0_dc6:395
396
{1>My Hensel-Box<1}
Logo của bạn trên hộp HENSEL
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:396
397
Sử dụng hộp HENSEL làm danh thiếp cho các
dịch vụ lắp đặt của bạn
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:397
398 + 100
{1>ENYGUIDE<1}
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:398
399 Bộ Cấu Hình 3D cho bảng phân phối Mi- và
ENYSTAR
Cho dù là bản vẽ 2D hay hình ảnh ba chiều –
Công cụ lập kế hoạch 3D trực quan ENYGUIDE
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:399
400 hỗ trợ các chuyên gia điện trong việc lập kế
hoạch, lập kế hoạch dự án và đặt hàng các bảng
phân phối HENSEL ENYSTAR và Mi.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:400
401 + 100
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:401
402 Công cụ tính toán
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:402
403 để xác minh mức tăng nhiệt độ cho phép
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:403
404
Công cụ trực tuyến giúp xác định tổn thất điện
năng nhanh chóng và dễ dàng.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:404
405 + 100
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:405
406 Cổng 61439
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:406
407
Nền tảng với tất cả thông tin về thiết kế và lắp ráp
theo tiêu chuẩn IEC 61439 / EN 61439.
{1>Vui lòng liên hệ
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:407
408 chuyên gia Hensel của bạn:<1}{2>
hensel-electric.de<2}
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:408
409
{1>Bổ sung:<1}{2>
enyguide.de<2}
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:409
410
Chúng tôi cung cấp
hỗ trợ dự án cho bạn!
HENSEL duy trì một mạng lưới chặt chẽ gồm các
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:410
411
văn phòng kỹ thuật địa phương, cơ sở phân phối,
công ty trực thuộc và văn phòng đại diện nước
ngoài trên khắp thế giới.
Vui lòng quét mã QR hoặc xem trang web của
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:411
412 chúng tôi www.hensel-electric.de để biết thông tin
chi tiết.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:412
413 – Liên hệ
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:413
414 Trụ sở chính tại Lennenstadt
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:414
415 Các công ty trực thuộc
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:415
416 Các đối tác bán hàng
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:416
417 98171571 12/22
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:417
418 98171599 12/22
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:418
419 Gustav Hensel GmbH & Co. KG
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:419
420 Gustav-Hensel-Str.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:420
421 6 6
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:421
422 D-57368 Lennestadt, Germany
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:422
423 +49 (0)2723 609-0
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:423
424 info@hensel-electric.de info@hensel-electric.de
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:424
425 hensel-electric.de hensel-electric.de 99
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:425
426 Gustav Hensel GmbH & Co. KG
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:426
427 Gustav-Hensel-Str.
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:427
428 6
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:428
429 D-57368 Lennestadt, Germany
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:429
430 +49 (0)2723 609-0
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:430
431 info@hensel-electric.de
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:431
432 hensel-electric.de
KRig77i7wQgU830
O0_dc6:432
433 Chỉ mục Chỉ mục 100

You might also like