Professional Documents
Culture Documents
Tài liệu
Tài liệu
Các loài vi sinh vật chính trong khoang miệng bao gồm:
Chọn câu sai. Các yếu tố ảnh hưởng tới hệ vi sinh vùng miệng
Giới tính Nhiệt
độ
pH
Dinh dưỡng
Chọn câu đúng. Đối với chu kỳ sống một cá thể, các yếu tổ sẽ khiến hệ vi sinh vật vùng miệng
thay đổi:
Chọn câu đúng. Vi sinh vật nào trong miệng có kích thước nhỏ nhất?
Vi khuNn
Tảo
Virus
Nấm
Chọn câu đúng. Vì sao hệ vi sinh vật người lớn đa dạng hơn ở trẻ sơ sinh?
Nhiệt độ
Dinh dưỡng
Sự bảo vệ của cơ thể
Vi khuNn kị khí
Chọn câu đúng nhất. Chức năng của hệ thống khung xương là gì?
Nâng đỡ
Dự trữ
Bảo vệ
Sản xuất tế bào máu, nâng đỡ, dự trữ và bảo vệ
Biểu mô
Mô cơ
Mô liên kết
Mô thần kinh
Biểu mô
Mô cơ
Mô liên kết
Mô thần kinh
Chọn câu đúng. Thành phần hữu cơ của khung xương (matrix) gồm:
Calcium phosphate
Collagen fibers
Calcium carbonate
Tất cả đúng
Chọn câu đúng. Xương xốp được tạo ra bởi mạng lưới xương gọi là:
Osteon
Trabecular
Lamellae
Perforating canals
Chọn câu đúng. Biểu mô bao phủ bề mặt ngoài của xương là:
Periosteum
Endosteum
Khung xương matrix
Osteon
Chọn câu đúng. Hormone nào sau đây ức chế sự hủy xương:
Interleukin 11
Prostalandin E2 (PGE2)
Calcitonin
Parathỷoid hormone (PTH)
Chọn câu đúng. Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới thành phần hệ vi sinh vật học trong
miệng
Nhiệt độ
Dinh dưỡng
Sự bảo vệ của cơ thể
Vi khuNn kị khí
Chọn câu đúng. Thời gian diễn ra quá trình tái cấu trúc xương (Remodeling)
18 năm
10 năm 4
tháng
3 tuần
Enzyme fructosyltransferase xúc tác quá trình trùng hợp glucose thành glucan
Tan ít trong nước, thúc đNy sự bám dính của vi khuNn
Giúp nâng cao độ dày của mảng bám
S. mutan không có khả năng tổng hợp polysaccharide ngoại bào
Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố kháng khuẩn hiện diện trong nước bọt?
Lysozyme
IgA
Lysosome
Lactoferrin
Cơ chế của Fluor trong việc bảo vệ chống sâu răng, chọn câu SAI:
Sự thay thế nhóm OH bằng F trong tinh thể hydroxyapatite làm chậm quá trình hoà tan tinh thể này
Ức chế men enolase trong quá trình đường phân Tinh
thể Fluoroapatie không bị hoà tan bởi acid lactic
pH tới hạn của tinh thể Hydroxyapatite là 5,5, trong khi Fluoroapatite là 4,5 Mô răng
bị h a tan bởi acid trong mảng bám xảy ra khi pH mảng bám ở mức:
pH < 7 pH
>7
pH < 5,5
pH > 5,5
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tuyến nước bọt:
Chỉ có 3 đôi tuyến nước bọt chịu trách nhiệm sản xuất nước bọt
Thành phần nước bọt 99% là nước, 1% là muối khoáng
Lưu lượng tiết nước bọt khoảng 700ml/ngày
Ống dẫn của tuyến nước bọt mang tai là ống Wharton
Chọn một câu đúng nhất. Chức năng đệm của nước bọt:
Giữ pH ở mức cao trong miệng trong thời gian chưa kịp làm sạch acid ra khỏi miệng
Khả năng đệm của nước bọt: tăng khi lưu lượng tăng
Ba hệ thống đệm quan trọng: bicarbonate, phosphate và sulfate Môi
trường nhiều acid nhưng pH thay đổi ít cho thấy khả năng đệm thấp
Fluor hoá nguồn nước với nồng độ khuyến cáo có tác dụng ph ng ngừa sâu răng: 0,1 ppm
0,7 - 1 ppm
0,07 - 0,1 ppm 0,07
ppm
Chọn câu đúng nhất. Người trưởng thành có bao nhiêu chiếc xương?
106
200
206
260
Chọn câu đúng. Thành phần vô cơ của khung xương (matrix) gồm:
Collagen
Hydroxyapatite
Protein
Tất cả đúng
Canaliculi
Circumferential lamellae
Concentric lamellae Interstitial
lamellae
Spongy bone
Central Canal
Red bone marrow
Perforating canals
Chọn câu đúng. Chức năng của giai đoạn cấu trúc xương (Modeling) là:
Tạo hình dáng và kích thước xương
Sửa chữa xương bị tổn hại
Duy trì mật độ xương
Phân hủy xương cũ, tạo xương mới thay thế
Chọn câu đúng. Thời gian diễn ra quá trình tái cấu trúc xương (Remodeling)
18 năm
10 năm
4 tháng
3 tuần
Chọn câu đúng. Hormone nào sau đây ức chế sự hủy xương:
Interleukin 11
Prostalandin E2 (PGE2) Calcitonin
Parathỷoid hormone (PTH)
Chọn câu đúng. Xuơng thuộc loại mô nào?
Biểu mô
Mô cơ
Mô liên kết
Mô thần kinh
Các cơ quan ngoại vi có thụ thể cơ học liên quan đến hoạt động nhai gồm:
Trường thụ thể của các thụ thể cơ học ở mô nha chu thường:
Tiểu thể Meissner (Meissner corpuscles) , tiểu thể Pacinian (Pacinian corpuscles)
Thoi cơ, cơ quan gân Golgi
Ruffini, tiểu thể Pacinian (Pacinian corpuscles) Các đầu
tận cùng thần kinh tự do (Free nerve endings).
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về màng sinh học ở miệng:
Chọn một câu đúng nhất. Chức năng đệm của nước bọt:
Giữ pH ở mức cao trong miệng trong thời gian chưa kịp làm sạch acid ra khỏi miệng
Khả năng đệm của nước bọt: tăng khi lưu lượng tăng
Ba hệ thống đệm quan trọng: bicarbonate, phosphate và sulfate Môi
trường nhiều acid nhưng pH thay đổi ít cho thấy khả năng đệm thấp
Enzyme chính của nước bọt, chủ yếu tiết từ tuyến dưới hàm
Tác dụng với carbohydrate phân cắt mối nối alpha -1,4-glycosidic
Độ pH tối ưu là 4
Tồn tại trong thời gian dài, enzyme đi vào dạ dày thì bị bất hoạt
Fluor hoá nguồn nước với nồng độ khuyến cáo có tác dụng ph ng ngừa sâu răng:
0,1 ppm
0,7 - 1 ppm
0,07 - 0,1 ppm
0,07 ppm
Trong quá trình hình thành thân răng:
men răng được tạo ra khi ngà răng đã hình thành ngà răng được tạo ra sau khi men răng hình thành
ngà răng được tạo ra trước chỉ ở rìa cắn và đỉnh múi men răng và ngà răng được tạo ra đồng thời
sau khi hoàn thành men và ngà ở rìa cắn và đỉnh múi Bao biểu mô Hertwig:
gồm hai lớp biểu mô gồm lớp mỏng mô liên kết giữa hai lớp biểu mô mất khả năng tăng
sinh mất khả năng cảm ứng sinh học đối với các tế bào thành phần của mầm răng Sau
khi hoàn thành men răng, biểu mô men lớp trong và biểu mô men lớp ngoài: tạo
thành biểu mô kép tạo thành biểu mô hợp nhất tạo thành xê măng tạo thành biểu mô sót
Malassez Quá trình tạo thành ngà chân răng:
diễn ra từ cổ răng đến phía chóp diễn ra từ phía chóp đến cổ răng
độc lập với sự tạo thành dây chằng nha chu xương ổ chính danh
được tạo ra sau khi hoàn thành ngà chân răng Sự mọc răng diễn
ra:
xương hàm phát triển chứa mầm răng mầm răng phát triển
trong ổ xương ngà chân răng đang hình thành sự dịch chuyển
của mầm răng trong giai đoạn tiền chức năng Dịch chuyển
của mầm răng là:
toàn bộ dịch chuyển trước khi mọc lâm sàng
dịch chuyển tịnh tiến dịch chuyển lệch tâm
dịch chuyển tiền chức năng Dịch chuyển
lệch tâm là do:
sự phát triển của mầm răng trong ổ xương đang thay đổi
mầm răng dịch chuyển cùng với sự phát triển của xương hàm
quá trình thành lập bao biểu mô Hertwig sự hình thành chân
răng
Trong giai đoạn mọc tiền chức năng (chọn trả lời SAI):
thành lập vị trí lồng múi tối đa bắt đầu hình thành chân răng răng đang mọc
dịch chuyển trong xương thành lập đồng thời các thành phần xê măng, dây
chằng, xương ổ chính danh Giai đoạn mọc tiền chức năng (chọn trả lời
SAI):
chân răng đã hoàn thành bao gồm giai đoạn mọc lâm sàng
có sự hình thành nướu răng kết thúc khi răng đạt tiếp xúc với răng đối diện Trong
giai đoạn dịch chuyển sau mọc, sự trồi mặt nhai (chọn trả lời SAI):
có sự tăng chiều cao xương ổ chính danh là do mặt nhai các răng bị m n có sự bồi
đắp xê măng vùng chóp có sự bồi đắp xê măng vùng chẽ chân răng Nguyên
nhân rụng răng sữa (chọn trả lời SAI):
do áp lực của răng vĩnh viễn đang mọc đNy răng sữa khỏi vị trí do
răng vĩnh viễn đang mọc gây biệt hóa hủy ngà bào chân răng sữa do
tiêu xương ổ của răng sữa do tác động của lực nhai
Bình thường, răng thay thế răng sữa thường mọc sau khi rụng răng sữa:
khoảng 1 tháng khoảng 9 tháng đến 1 năm khoảng 6 tháng đến 9 tháng khoảng
3 tháng đến 6 tháng
Trong giai đoạn mọc tiền chức năng (chọn trả lời SAI):
biểu mô men thoái hóa gồm biểu mô men lớp trong và biểu mô niêm mạc miệng có sự dịch
chuyển trên xương (giai đoạn mọc lâm sàng) biểu mô kép (biểu mô hợp nhất) gồm biểu mô
men thoái hóa và biểu mô niêm mạc miệng răng đang mọc xuyên qua lớp biểu mô kép
Giai đoạn dịch chuyển sau mọc (chọn trả lời SAI):
thời gian đóng chóp các răng diễn ra cùng lúc diễn ra sự ăn khớp giữa các
răng hoàn thành việc đóng chóp răng diễn ra sự tăng chiều cao mào xương ổ
Trong giai đoạn dịch chuyển sau mọc, sự di gần (chọn trả lời SAI):
không ảnh hưởng đến xương vách răng là do các răng có sự dịch chuyển độc lập với nhau là
do các răng bị m n mặt bên làm ngắn cung răng
(Trong) quá trình tiêu chân răng sữa (chọn trả lời SAI):
là một quá trình liên tục diễn ra ở nơi gần răng vĩnh viễn đang mọc biểu mô tăng sinh
dưới bờ tự do của thân răng sữa tủy răng sữa bị chết nên sự tiêu chân không gây đau Ngà
răng:
(1) là tế bào mô liên kết khoáng hóa; (2) là sản phNm của nguyên bào ngà khoáng hóa; (3) được tạo
thành từ phía đường tiếp giáp men-ngà đến phía tủy răng (2), (3) (1), (2), (3)
(1), (3) (1), (2) Mạch
máu của tủy răng:
(1) thành mỏng; (2) nội mạc liên tục; (3) có những cửa sổ mao mạch
(1), (3) (1) (1), (2) (2), (3)
Nhạy cảm ngà là tình trạng: (1) khi có kích thích vùng ngà lộ; (2) xảy ra đột ngột; (3) đau
nhói; (4) ê buốt kéo dài
(1), (2), (3) (1), (2), (3), (4) (1), (3), (4) (2), (3), (4)
Thay đổi do tích tuổi ở tủy răng gồm: tăng nguyên bào sợi (1); tăng các bó sợi (2); tăng số
lượng tế bào (3); giảm mạch máu (4);
(1), (2) và (4) (1) và (2) (1) và (3) (1), (2) và (3)
Dịch kẽ: (1) là thành phần của mô liên kết tủy răng; (2) là thành phần của tạo ngà bào; (3) là
thành phần của đuôi nguyên bào ngà; (4) do ống ngà tiết ra
(2), (3), (4)(1), (2), (3) (1), (3), (4) (1), (2), (4) Các
thuyết giải thích nhạy cảm ngà gồm (chọn trả lời SAI):
thuyết chuyển động d ng dịch kẽ thuyết dẫn truyền thần kinh thuyết nguyên
bào ngà dẫn truyền thuyết thủy động học
Thay đổi ở ngà và tủy do tích tuổi: hốc tủy hẹp dần (1); ống ngà lớn dần (2); nhiều ngà trong
(3); giảm khả năng sửa chữa (4)
(1), (3), (4) (1), (2), (3) (2), (3), (4) (1), (2), (4)
Qui trình dán ngà trong nha khoa phục hồi đã khắc phục được nhạy cảm ngà và kích thích
tủy nhờ: che được ngà lộ (1); ngăn sự di chuyển dịch trong ống ngà (2); loại trừ được tác
dụng của tác nhân kích thích (3); cắt đứt sự dẫn truyền của dây thần kinh cảm giác (4)
(1), (2), (3)(1), (3), (4) (2), (3), (4) (1), (2), (4) Khi
nói về dịch nướu. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Có thể là dịch tiết (trường hợp có bệnh lý nha chu) hoặc là dịch thấm (trường hợp mô nướu khoẻ
mạnh)
Là một chất lỏng sinh lý được tiết ra từ vùng cổ răng
Dịch nướu là dịch thấm hiện diện ở vùng khe nướu khi vi khuNn phá huỷ cấu trúc biểu mô khe
nướu
Sau phẫu thuật nha chu, dịch nướu thường không được tiết ra trong suốt quá trình lành thương của
mô nướu
Theo tính toán trong nghiên cứu của Challacombe, lượng dịch nướu trung bình mỗi ngày (với
tình trạng mô nướu khoẻ mạnh) được tiết ra trong khoang miệng là bao nhiêu?
0,5 - 2,4 ml 5 - 24 ml 2,4 - 5 ml Lượng dịch nướu quá nhỏ không thể thu thập được
Chọn câu đúng nhất khi nói về phương pháp thu thập dịch khe nướu bằng dải giấy hấp thụ
với size tiêu chuẩn?
Đặt dải giấy hấp thụ trong khe nướu theo kỹ thuật của Loe và Holm-Pederson ít kích thích nướu
hơn kỹ thuật của Brill
Kỹ thuật Brill hầu như không gây kích thích nướu
Dải giấy hấp thụ dịch khe nướu có thể được đặt trong mô nướu và ngoài mô nướu
Kỹ thuật Brill: đặt dải giấy vào khe nướu tối đa đến khi không thể lấn vào được nữa thì đừng lại và
chờ 30 giây
Liên quan đến việc thu thập dịch nướu, chọn câu đúng nhất:
Dịch nướu có hiện tượng bay hơi trong quá trình thu thập nên có thể ảnh hưởng đến thể tích chính
xác của mẫu
Thời gian thu thập mẫu càng kéo dài thì đánh giá thành phần dịch nướu sẽ càng chính xác
Lượng dịch nướu tiết ra tương đối nhỏ nên rất dễ thu thập
Các mẫu dịch nướu bị nhiễm bNn (nước bọt, máu) vẫn có thể được sử dụng sau khi đã khử nhiễm
Theo thuyết của Alfano và Pashley, sự hình thành dịch nướu được lý giải như thế nào?
Trường hợp có bệnh lý nha chu, lượng dịch lọc mao mạch lớn vượt quá khả năng dẫn lưu của hệ
thống bạch huyết, lúc này dịch nướu có bản chất là dịch tiết
Giai đoạn tiền viêm, dịch nướu được coi như là dịch tiết, và khi mô nướu bị kích thích (trong quá
trình viêm) dịch nướu thay đổi trở thành dịch thấm
Trường hợp nướu không bị viêm: dịch lọc mao mạch được hấp thu hầu hết bởi hệ thống bạch huyết
Do sự xâm nhập của vi khuNn vượt qua màng đáy của biểu mô khe nướu, sau đó thành lập gradient
thNm thấu gây tiết dịch nướu
Thành phần tế bào trong dịch nướu có nguồn gốc từ đâu?
Tất cả đều đúng
Từ biểu mô khe nướu và biểu mô kết nối
Từ các mạch máu nhỏ, các mao mạch của mô liên kết nướu Từ
mảng bám hiện diện trong khe nướu
Tốc độ dịch nướu được tiết ra ở nướu có tình trạng viêm nhẹ khoảng bao nhiêu?
Là tuyến pha (trong đó tiết thanh dịch là chủ yếu) Là tuyến chỉ tiết thanh dịch
Là tuyến pha (trong đó tiết nhầy là chủ yếu) Là tuyến chỉ tiết nhầy Tuyến nước
bọt phụ không phân bố ở những vị trí sau, ngoại trừ:
Niêm mạc má Nướu răng Vùng vân ngang khNu cái 2/3 trước lưng lưỡi
Lưu lượng nước bọt được điều chỉnh chủ yếu qua hoạt động của hệ thần kinh nào?
Hệ thần kinh tự chủ (1) Hệ thần kinh trung ương (2) Hệ thần kinh thực vật
(3) (1) và (3) đúng
Chất nào sau đây được xem là chất dẫn truyền tín hiệu thứ hai trong hoạt động kiểm soát sự
bài tiết của nước bọt, sau khi có kích thích của hệ thần kinh phó giao cảm thông qua chất dẫn
truyền thần kinh Acetylcholine?
Sau khi nước bọt chế tiết đi qua hệ thống ống vân, nồng độ các ion trong nước bọt khác biệt
như thế nào so với nồng độ các ion đó trong huyết tương?
Nồng độ Na+ trong nước bọt chỉ bằng 1/7 lần nồng độ Na+ trong huyết tương
Nồng độ ion K+ trong nước bọt cao hơn gấp 3 lần nồng độ K+ trong huyết tương
Nồng độ HCO3- cao hơn gấp 7 lần nồng độ HCO3- trong huyết tương
Nồng độ Cl- trong nước bọt cao gấp 10 lần nồng độ Cl- trong huyết tương
Thành phần nào sau đây trong nước bọt có chức năng kháng khuẩn/ kháng nấm, ngoại trừ:
Là tuyến chỉ tiết thanh dịch Là tuyến pha (trong đó tiết thanh dịch là chủ yếu)
Là tuyến pha (trong đó tiết nhầy là chủ yếu) Là tuyến chỉ tiết nhầy
Chọn câu đúng nhất. Phân bố của tuyến nước bọt phụ không có ở đâu?
Nướu răng 1/3 sau của khNu cái cứng Niêm mạc môi ướt Niêm mạc má
Cơ chế kiểm soát thần kinh trong hoạt động tiết nước bọt, trong con đường nhận cảm hướng
tâm có những dây thần kinh nào tham gia?
Dây thần kinh mặt, dây thần kinh thiệt hầu, dây thần kinh sinh ba
Dây thần kinh lang thang, dây thần kinh thiệt hầu, thần kinh sinh ba
Dây thần kinh mặt, dây thần kinh thiệt hầu, dây thần kinh lang thang
Dây thần kinh mặt, dây thần kinh hạ thiệt, dây thần kinh sinh ba
Chất dẫn truyền thần kinh của hệ thần kinh phó giao cảm tham gia vào quá trình điều chinh
lưu lượng nước bọt là chất nào?
Ống vân Ống trung gian Ống bài xuất chính Ống liên thùy
Khả năng đệm của nước bọt giúp giữ mức pH trong khoang miệng ở mức an toàn, hệ đệm
đóng vai tr chính trong nước bọt là:
Hệ đệm Bicarbonate Hệ đệm phosphate Hệ đệm protein Không có câu nào đúng
Các thụ thể cơ học ở phần nông của lưỡi là:
Sự biến dạng của mô mềm ở mặt khi phát âm Thoi cơ của các cơ mặt
Cơ quan gân Golgi của các cơ mặt Tất cả đúng
Tính đáp ứng với lực của đa số các thụ thể cơ học ở mô nha chu: chọn câu SAI
Nhạy cảm cao với lực >1N Có khuynh hướng bảo h a với lực trên mức giới hạn
Nhạy cảm cao với lực <1N Đạt khoảng tốc độ đáp ứng cao nhất đối với tất cả các lực trên giới hạn
Phát biểu nào sau đây là đúng về trường thụ thể của các thụ thể cơ học ở mô nha chu.
Thường lan rộng ra các răng kế cận
Khu trú trên răng tiếp nhận lực
Các răng kế cận với răng tiếp nhận lực đáp ứng bằng với đáp ứng của răng tiếp nhận lực Hệ
thần kinh trung ương không định vị chính xác răng nào tiếp nhận lực
Khả năng phát hiện vật thể nhỏ giữa các răng kém nhất trong trường hợp nào?
Các đầu tận cùng thần kinh tự do Meissner corpuscles Ruffini endings Tất cả đúng
Phát biểu nào sau đây đúng về các thành phần của đau (thành phần phân biệt, nhận thức,
cảm xúc, động cơ thúc đẩy):
Có thể làm thay đổi đáp ứng của một người đối với kích thích gây đau
Trải nghiệm đau của một người có thể có từ một đến bốn thành phần
Cách và mức độ của mỗi thành phần giống nhau giữa người này và người khác Đáp
ứng cảm xúc càng tăng, ảnh hưởng lên hoạt động chức năng càng giảm
Sự trải nghiệm chủ quan của đau (nhận thức đau) là kết quả của các quá trình:
Chuyển, dẫn, truyền, nhận thức đau Dẫn,
truyền, chuyển, nhận thức đau
Dẫn, chuyển, truyền, nhận thức đau
Dẫn, truyền, nhận thức đau, chuyển
Dẫn (trong quá trình nhận thức đau) là quá trình:
Thông tin về kích thích có hại được mang đi bởi neuron hướng tâm 1 đến đầu tận của nó ở trung
ương
Kích thích có hại được chuyển thành hoạt động điện và được dẫn qua các đầu tận cùng thần kinh
cảm giác
Xung thần kinh được dẫn qua chỗ nối synap từ neuron này đến neuron khác
Xung thần kinh được dẫn qua chỗ nối synap từ neuron hướng tâm 3 đến vỏ não để đau được nhận
biết
Trong dẫn truyền đau, biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải của hiện tượng nhạy cảm ở ngoại
vi?
Đau chuyển vị
Đáp ứng đau với một kích thích mà bình thường không gây hại
Đáp ứng cảm giác quá mức đối với kích thích Đau
lan rộng
Thụ thể đau Thụ thể nóng Thụ thể lạnh Tất cả đúng
Mặt giữa lưng lưỡi so với đầu lưỡi:
Ít nhạy cảm với sự thay đổi nhiệt độ hơn (1) Lớp sừng hóa ít hơn (2)
Nhạy cảm với sự thay đổi nhiệt độ hơn (3) Gai Câu (2) và (3) đúng
đài:
Được chi phối bởi dây thần kinh sọ IX Nằm ở phía bên sau ở hai bên của lưỡi
Không phải gai vị giác Tất cả đúng
Gai vị giác ở khẩu cái mềm được chi phối bởi thần kinh nào?
VII IX X V
Gai nào sau đây ở lưỡi không phải là gai vị giác?
Nhân bó đơn độc Nhân bó gai thần kinh V Nhân vị giác của thần kinh V Nhân
bụng sau trong
Thời gian diễn ra tiếp xúc răng trong một chu kỳ nhai là:
Tất cả đúngvận động nào liên quan đến hoạt động nhai thức ăn?
V, VII, XII V, IX, X V, IX, XII VII, IX, X
Thần kinh vận động liên quan đến pha hầu của hoạt động nuốt là:
V, VII, IX, X, XI, XII IX, X, XI VII, IX, X, XII V, IX, X, XI, XII
Trung tâm nuốt nằm ở:
Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng với pha miệng của quá trình nuốt?
Thời gian khoảng 0,01 giây Gồm các vận động chủ động Các răng không tiếp xúc
Lưỡi ở vị trí ra trước
Thời gian diễn ra tiếp xúc răng trong quá trình nuốt:
Pha hầu Pha miệng Pha thực quản Pha miệng và pha hầu
Năng lượng phát âm được tạo ra do:
Luồng không khí từ phổi lên thanh quản bị nén lại bên dưới hai dây thanh âm đang khép @
Luồng không khí từ phổi lên thanh môn lớn do hai dây thanh âm mở rộng
Sóng âm bị dội lại khi va chạm vào các vách của các khoang miệng, mũi, hầu
Sự chuyển động của môi, lưỡi và hàm dưới Hai dây thanh âm:
Được cấu tạo từ cơ và dây chằng (1) Đầu phía trước bám vào sụn phễu, di động được (2)
Đầu phía trước bám vào sụn giáp, di động được (3) (1) và (2) đúng
Các khoang cộng hưởng âm thanh: Chọn câu SAI
Tạo ra âm thanh nguồn Tạo thành một bộ các khoang nơi âm thanh được cộng hưởng
Làm cho âm vang đầy đặn, giàu âm sắc Gồm hầu, khoang miệng, khoang mũi Khi
phát âm, cơ hoành:
Thở ra Hít vào Thở ra dài, hít vào ngắn Thở ra ngắn, hít vào dài