You are on page 1of 17

Chọn câu đúng nhất.

Các loài vi sinh vật chính trong khoang miệng bao gồm:

Động vật nguyên sinh, nấm, vi khuNn, virus


Virus, động vật nguyên sinh, viroid, nấm
Vi khuNn, virus, nấm, prion, động vật nguyên sinh
Vi khuNn, nấm, động vật nguyên sinh

Chọn câu sai. Các yếu tố ảnh hưởng tới hệ vi sinh vùng miệng
Giới tính
Nhiệt độ
pH
Dinh dưỡng
Chọn câu đúng. Đối với chu kỳ sống một cá thể, các yếu tổ sẽ khiến hệ vi sinh vật vùng
miệng thay đổi:

Tuổi, nơi sống của vi sinh vật


Tuổi, nơi sống của vi sinh vật, vật chủ và môi trường miệng
Tuổi, nơi sống của vi sinh vật, vật chủ và môi trường miệng, màng sinh học
Tuổi, nơi sống của vi sinh vật, vật chủ và môi trường miệng, màng sinh học, pH

Chọn câu đúng. Vi sinh vật nào trong miệng có kích thước nhỏ nhất?

Vi khuNn
Tảo
Virus
Nấm

Chọn câu đúng. Vì sao hệ vi sinh vật người lớn đa dạng hơn ở trẻ sơ sinh?

Không có sự khác nhau


Vì miệng người lớn có kích thước lớn hơn
Trẻ sơ sinh chưa mọc răng
Vì người lớn không có màng sinh học trong miệng
Chọn câu đúng. Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới thành phần hệ vi sinh vật học trong
miệng
Nhiệt độ
Dinh dưỡng
Sự bảo vệ của cơ thể
Vi khuNn kị khí

Chọn câu đúng. Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới thành phần hệ vi sinh vật học trong
miệng

Nhiệt độ
Dinh dưỡng
Sự bảo vệ của cơ thể
Vi khuNn kị khí
Phát biểu nào sau đây đúng về glucan:

Enzyme fructosyltransferase xúc tác quá trình trùng hợp glucose thành glucan
Tan ít trong nước, thúc đNy sự bám dính của vi khuNn
Giúp nâng cao độ dày của mảng bám
S. mutan không có khả năng tổng hợp polysaccharide ngoại bào

Yếu tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố kháng khuẩn hiện diện trong nước bọt?

Lysozyme
IgA
Lysosome
Lactoferrin

Cơ chế của Fluor trong việc bảo vệ chống sâu răng, chọn câu SAI:
Sự thay thế nhóm OH bằng F trong tinh thể hydroxyapatite làm chậm quá trình hoà tan tinh thể
này
Ức chế men enolase trong quá trình đường phân
Tinh thể Fluoroapatie không bị hoà tan bởi acid lactic
pH tới hạn của tinh thể Hydroxyapatite là 5,5, trong khi Fluoroapatite là 4,5

Mô răng bị hòa tan bởi acid trong mảng bám xảy ra khi pH mảng bám ở mức:

pH < 7
pH > 7
pH < 5,5
pH > 5,5

Vai trò của nước bọt đối với phòng ngừa sâu răng:

Trung hòa pH mảng bám


Giảm tái khoáng hóa mô răng
Là môi trường cho vi khuNn phát triển
Tham gia vào quá trình tiêu hóa

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tuyến nước bọt:

Chỉ có 3 đôi tuyến nước bọt chịu trách nhiệm sản xuất nước bọt
Thành phần nước bọt 99% là nước, 1% là muối khoáng
Lưu lượng tiết nước bọt khoảng 700ml/ngày
Ống dẫn của tuyến nước bọt mang tai là ống Wharton

Chọn một câu đúng nhất. Chức năng đệm của nước bọt:

Giữ pH ở mức cao trong miệng trong thời gian chưa kịp làm sạch acid ra khỏi miệng
Khả năng đệm của nước bọt: tăng khi lưu lượng tăng
Ba hệ thống đệm quan trọng: bicarbonate, phosphate và sulfate
Môi trường nhiều acid nhưng pH thay đổi ít cho thấy khả năng đệm thấp

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về IgA:

Immunoglobulin ở dạng IgA tiết (380kDa) có tính kỵ nước


Kỵ nước nên có tác dụng kết tụ vi khuNn
Có ái lực với Mucins làm tăng hiệu quả kết tụ vi khuNn của cả hai
IgA tiết thuộc miễn dịch đặc hiệu

Fluor hoá nguồn nước với nồng độ khuyến cáo có tác dụng phòng ngừa sâu răng:
0,1 ppm
0,7 - 1 ppm
0,07 - 0,1 ppm
0,07 ppm

Chọn câu đúng. Central canal bao gồm:

Vein, lympho
Thần kinh
Động mạch
Tất cả đều đúng

Chọn câu đúng. Các vòng tròn bao quanh Osteon được gọi là

Canaliculi
Circumferential lamellae
Concentric lamellae
Interstitial lamellae

Chọn câu đúng. Thành phần không có trong trabecular :

Spongy bone
Central Canal
Red bone marrow
Perforating canals

Các cơ quan ngoại vi có thụ thể cơ học liên quan đến hoạt động nhai gồm:

Dây chằng nha chu, cơ hàm, khớp thái dương hàm


Niêm mạc miệng, môi, lưỡi, cơ hàm, khớp thái dương hàm
Dây chằng nha chu, niêm mạc miệng, môi, lưỡi, cơ hàm, khớp thái dương hàm
Dây chằng nha chu, niêm mạc miệng, môi, lưỡi, cơ hàm.

Trường thụ thể của các thụ thể cơ học ở mô nha chu thường:

Khu trú trên răng tiếp nhận lực


Thường lan rộng ra các răng kế cận
Các răng kế cận với răng tiếp nhận lực đáp ứng bằng với đáp ứng của răng tiếp nhận lực
Hệ thần kinh trung ương không thể định vị chính xác răng nào tiếp nhận lực

Các cơ tham gia trong hoạt động nhai thức ăn:

Các cơ nhai (1)


Các cơ lưỡi (2
Các cơ mặt (3)
Các câu (1), (2) và (3) đúng

Thụ thể cơ học ở cơ hàm gồm:

Tiểu thể Meissner (Meissner corpuscles) , tiểu thể Pacinian (Pacinian corpuscles)
Thoi cơ, cơ quan gân Golgi
Ruffini, tiểu thể Pacinian (Pacinian corpuscles)
Các đầu tận cùng thần kinh tự do (Free nerve endings).

Vai trò của nước bọt đối với phòng ngừa sâu răng:

Trung hòa pH mảng bám


Giảm tái khoáng hóa mô răng
Là môi trường cho vi khuNn phát triển
Tham gia vào quá trình tiêu hóa

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về màng sinh học ở miệng:

Nguồn gốc chủ yếu từ các enzym trong nước bọt


Một răng sạch hoàn toàn tiếp xúc nước bọt sẽ hình thành màng sinh học ngay lập tức, đạt cân
bằng sau 5h
Màng mắc phải xác định sự bám dính đầu tiên của vi khuNn trên bề mặt
Tốc độ phân huỷ giảm 20% khi có màng protein bao phủ bề mặt tinh thể HA

Chọn một câu đúng nhất. Chức năng đệm của nước bọt:

Giữ pH ở mức cao trong miệng trong thời gian chưa kịp làm sạch acid ra khỏi miệng
Khả năng đệm của nước bọt: tăng khi lưu lượng tăng
Ba hệ thống đệm quan trọng: bicarbonate, phosphate và sulfate
Môi trường nhiều acid nhưng pH thay đổi ít cho thấy khả năng đệm thấp

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Amylase:

Enzyme chính của nước bọt, chủ yếu tiết từ tuyến dưới hàm
Tác dụng với carbohydrate phân cắt mối nối alpha -1,4-glycosidic
Độ pH tối ưu là 4
Tồn tại trong thời gian dài, enzyme đi vào dạ dày thì bị bất hoạt

Fluor hoá nguồn nước với nồng độ khuyến cáo có tác dụng phòng ngừa sâu răng:

0,1 ppm
0,7 - 1 ppm
0,07 - 0,1 ppm
0,07 ppm
Trong quá trình hình thành thân răng:

men răng được tạo ra khi ngà răng đã hình thành


ngà răng được tạo ra sau khi men răng hình thành
ngà răng được tạo ra trước chỉ ở rìa cắn và đỉnh múi
men răng và ngà răng được tạo ra đồng thời sau khi hoàn thành men và ngà ở rìa cắn và đỉnh múi
Bao biểu mô Hertwig:
gồm hai lớp biểu mô
gồm lớp mỏng mô liên kết giữa hai lớp biểu mô
mất khả năng tăng sinh
mất khả năng cảm ứng sinh học đối với các tế bào thành phần của mầm răng
Sau khi hoàn thành men răng, biểu mô men lớp trong và biểu mô men lớp ngoài:
tạo thành biểu mô kép
tạo thành biểu mô hợp nhất
tạo thành xê măng
tạo thành biểu mô sót Malassez
Quá trình tạo thành ngà chân răng:

diễn ra từ cổ răng đến phía chóp


diễn ra từ phía chóp đến cổ răng
độc lập với sự tạo thành dây chằng nha chu
xương ổ chính danh được tạo ra sau khi hoàn thành ngà chân răng
Sự mọc răng diễn ra:

khi mầm răng hình thành


khi bắt đầu hình thành chân răng
khi mầm răng ở giai đoạn nụ
khi mầm răng ở giai đoạn chuông
Dịch chuyển tịnh tiến là dịch chuyển do:

xương hàm phát triển chứa mầm răng


mầm răng phát triển trong ổ xương
ngà chân răng đang hình thành
sự dịch chuyển của mầm răng trong giai đoạn tiền chức năng
Dịch chuyển của mầm răng là:
toàn bộ dịch chuyển trước khi mọc lâm sàng
dịch chuyển tịnh tiến
dịch chuyển lệch tâm
dịch chuyển tiền chức năng
Dịch chuyển lệch tâm là do:
sự phát triển của mầm răng trong ổ xương đang thay đổi
mầm răng dịch chuyển cùng với sự phát triển của xương hàm
quá trình thành lập bao biểu mô Hertwig
sự hình thành chân răng
Trong giai đoạn mọc tiền chức năng (chọn trả lời SAI):

thành lập vị trí lồng múi tối đa


bắt đầu hình thành chân răng
răng đang mọc dịch chuyển trong xương
thành lập đồng thời các thành phần xê măng, dây chằng, xương ổ chính danh
Giai đoạn mọc tiền chức năng (chọn trả lời SAI):

chân răng đã hoàn thành bao gồm giai đoạn mọc lâm sàng
có sự hình thành nướu răng kết thúc khi răng đạt tiếp xúc với răng đối diện
Trong giai đoạn dịch chuyển sau mọc, sự trồi mặt nhai (chọn trả lời SAI):

có sự tăng chiều cao xương ổ chính danh là do mặt nhai các răng bị mòn
có sự bồi đắp xê măng vùng chóp có sự bồi đắp xê măng vùng chẽ chân răng
Nguyên nhân rụng răng sữa (chọn trả lời SAI):

do áp lực của răng vĩnh viễn đang mọc đNy răng sữa khỏi vị trí
do răng vĩnh viễn đang mọc gây biệt hóa hủy ngà bào chân răng sữa
do tiêu xương ổ của răng sữa
do tác động của lực nhai

Bình thường, răng thay thế răng sữa thường mọc sau khi rụng răng sữa:
khoảng 1 tháng
khoảng 9 tháng đến 1 năm
khoảng 6 tháng đến 9 tháng
khoảng 3 tháng đến 6 tháng
Trong giai đoạn mọc tiền chức năng (chọn trả lời SAI):
biểu mô men thoái hóa gồm biểu mô men lớp trong và biểu mô niêm mạc miệng
có sự dịch chuyển trên xương (giai đoạn mọc lâm sàng)
biểu mô kép (biểu mô hợp nhất) gồm biểu mô men thoái hóa và biểu mô niêm mạc miệng
răng đang mọc xuyên qua lớp biểu mô kép
Giai đoạn dịch chuyển sau mọc (chọn trả lời SAI):

thời gian đóng chóp các răng diễn ra cùng lúc diễn ra sự ăn khớp giữa các răng
hoàn thành việc đóng chóp răng diễn ra sự tăng chiều cao mào xương ổ
Trong giai đoạn dịch chuyển sau mọc, sự di gần (chọn trả lời SAI):

không ảnh hưởng đến xương vách răng là do các răng có sự dịch chuyển độc lập với nhau
là do các răng bị mòn mặt bên làm ngắn cung răng
(Trong) quá trình tiêu chân răng sữa (chọn trả lời SAI):

là một quá trình liên tục diễn ra ở nơi gần răng vĩnh viễn đang mọc
biểu mô tăng sinh dưới bờ tự do của thân răng sữa tủy răng sữa bị chết nên sự tiêu chân
không gây đau
Ngà răng:
(1) là tế bào mô liên kết khoáng hóa; (2) là sản phNm của nguyên bào ngà khoáng hóa; (3) được
tạo thành từ phía đường tiếp giáp men-ngà đến phía tủy răng (2), (3) (1), (2), (3)
(1), (3) (1), (2)
Mạch máu của tủy răng:

(1) thành mỏng; (2) nội mạc liên tục; (3) có những cửa sổ mao mạch
(1), (3) (1) (1), (2) (2), (3)
Nhạy cảm ngà là tình trạng: (1) khi có kích thích vùng ngà lộ; (2) xảy ra đột ngột; (3) đau
nhói; (4) ê buốt kéo dài

(1), (2), (3) (1), (2), (3), (4) (1), (3), (4) (2), (3), (4)
Thay đổi do tích tuổi ở tủy răng gồm: tăng nguyên bào sợi (1); tăng các bó sợi (2); tăng số
lượng tế bào (3); giảm mạch máu (4);

(2), (4) (1), (3) (1), (2) (3), (4)


Ở răng tủy tích tuổi: tăng nhạy cảm ngà (1); vết thương ngà gây hậu quả nặng hơn ở người
trẻ (2); thể tích ống ngà ở răng tích tuổi giảm so với người trẻ (3);

(3) (1), (2) (2), (3) (1)


Ngà răng và tủy răng: (1) là những mô khác nhau; (2) cùng có nguồn gốc ngoại trung mô;
(3) cùng có nguồn gốc ngoại trung bì; (4) có liên hệ mật thiết trong suốt đời sống

(1), (2) và (4) (1) và (2) (1) và (3) (1), (2) và (3)
Dịch kẽ: (1) là thành phần của mô liên kết tủy răng; (2) là thành phần của tạo ngà bào; (3)
là thành phần của đuôi nguyên bào ngà; (4) do ống ngà tiết ra

(1) (1), (2) (1), (2), (3) (1), (3), (4)


Nhạy cảm ngà xảy ra khi: (1) dòng chảy dịch ngà bị ngăn chặn; (2) ngà bị lộ; (3) ống ngà
mở; (4) có kích thích

(2), (3), (4) (1), (2), (3) (1), (3), (4) (1), (2), (4)
Các thuyết giải thích nhạy cảm ngà gồm (chọn trả lời SAI):

thuyết chuyển động dòng dịch kẽ thuyết dẫn truyền thần kinh
thuyết nguyên bào ngà dẫn truyền thuyết thủy động học
Thay đổi ở ngà và tủy do tích tuổi: hốc tủy hẹp dần (1); ống ngà lớn dần (2); nhiều ngà
trong (3); giảm khả năng sửa chữa (4)
(1), (3), (4) (1), (2), (3) (2), (3), (4) (1), (2), (4)
Qui trình dán ngà trong nha khoa phục hồi đã khắc phục được nhạy cảm ngà và kích thích
tủy nhờ: che được ngà lộ (1); ngăn sự di chuyển dịch trong ống ngà (2); loại trừ được tác
dụng của tác nhân kích thích (3); cắt đứt sự dẫn truyền của dây thần kinh cảm giác (4)

(1), (2), (3) (1), (3), (4) (2), (3), (4) (1), (2), (4)
Khi nói về dịch nướu. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Có thể là dịch tiết (trường hợp có bệnh lý nha chu) hoặc là dịch thấm (trường hợp mô nướu khoẻ
mạnh)
Là một chất lỏng sinh lý được tiết ra từ vùng cổ răng
Dịch nướu là dịch thấm hiện diện ở vùng khe nướu khi vi khuNn phá huỷ cấu trúc biểu mô khe
nướu
Sau phẫu thuật nha chu, dịch nướu thường không được tiết ra trong suốt quá trình lành thương
của mô nướu
Theo tính toán trong nghiên cứu của Challacombe, lượng dịch nướu trung bình mỗi ngày
(với tình trạng mô nướu khoẻ mạnh) được tiết ra trong khoang miệng là bao nhiêu?

0,5 - 2,4 ml 5 - 24 ml 2,4 - 5 ml Lượng dịch nướu quá nhỏ không thể thu
thập được
Chọn câu đúng nhất khi nói về phương pháp thu thập dịch khe nướu bằng dải giấy hấp thụ
với size tiêu chuẩn?
Đặt dải giấy hấp thụ trong khe nướu theo kỹ thuật của Loe và Holm-Pederson ít kích thích nướu
hơn kỹ thuật của Brill
Kỹ thuật Brill hầu như không gây kích thích nướu
Dải giấy hấp thụ dịch khe nướu có thể được đặt trong mô nướu và ngoài mô nướu
Kỹ thuật Brill: đặt dải giấy vào khe nướu tối đa đến khi không thể lấn vào được nữa thì đừng lại
và chờ 30 giây
Liên quan đến việc thu thập dịch nướu, chọn câu đúng nhất:
Dịch nướu có hiện tượng bay hơi trong quá trình thu thập nên có thể ảnh hưởng đến thể tích
chính xác của mẫu
Thời gian thu thập mẫu càng kéo dài thì đánh giá thành phần dịch nướu sẽ càng chính xác
Lượng dịch nướu tiết ra tương đối nhỏ nên rất dễ thu thập
Các mẫu dịch nướu bị nhiễm bNn (nước bọt, máu) vẫn có thể được sử dụng sau khi đã khử nhiễm
Theo thuyết của Alfano và Pashley, sự hình thành dịch nướu được lý giải như thế nào?
Trường hợp có bệnh lý nha chu, lượng dịch lọc mao mạch lớn vượt quá khả năng dẫn lưu của hệ
thống bạch huyết, lúc này dịch nướu có bản chất là dịch tiết
Giai đoạn tiền viêm, dịch nướu được coi như là dịch tiết, và khi mô nướu bị kích thích (trong quá
trình viêm) dịch nướu thay đổi trở thành dịch thấm
Trường hợp nướu không bị viêm: dịch lọc mao mạch được hấp thu hầu hết bởi hệ thống bạch
huyết
Do sự xâm nhập của vi khuNn vượt qua màng đáy của biểu mô khe nướu, sau đó thành lập
gradient thNm thấu gây tiết dịch nướu
Thành phần tế bào trong dịch nướu có nguồn gốc từ đâu?

Tất cả đều đúng


Từ biểu mô khe nướu và biểu mô kết nối
Từ các mạch máu nhỏ, các mao mạch của mô liên kết nướu
Từ mảng bám hiện diện trong khe nướu
Tốc độ dịch nướu được tiết ra ở nướu có tình trạng viêm nhẹ khoảng bao nhiêu?

0,1mg/3 phút 1mg/ 3 phút 0,01mg/ 3 phút 1g/ 3 phút


Phương pháp thu thập dịch khe nướu bằng dải giấy hấp thụ với size tiêu chuẩn, có thể thu
thập được một lượng dịch nướu khoảng bao nhiêu?

1,2 - 2 µl 1,2 - 2 ml 0,12 - 0,2 µl 0,12 - 0,2 ml


Chọn câu đúng nhất khi nói về phương pháp sử dụng Micropipettes hoặc ống mao dẫn để
thu thập dịch nướu
Độ nhớt của dịch nướu gây khó khăn cho việc thu thập
Có thể thu được dịch nướu trong một khoảng thời gian ngắn dễ dàng
Không cần giữ cố định ống mao dẫn tại vị trí khe nướu cần thu thập dịch nướu
Khi thu thập dịch nướu, đầu ống micropipettes hoặc ống mao dẫn được đặt nằm ở vị trí đáy khe
nướu
Nhịp sinh học ảnh hưởng như thế nào đến lượng dịch nướu được tiết ra trong một ngày?
Lượng dịch nướu tiết ra trong ngày tăng dần từ 6 giờ sáng đến 10 giờ tối
Lượng dịch nướu tiết ra trong ngày giảm dần từ 6 giờ sáng đến 10 giờ tối
Nhịp sinh học không ảnh hưởng đến lượng dịch nướu được tiết ra trong ngày
Lượng dịch nướu tiết ra trong ngày có thể tăng hoặc giảm không theo quy luật
Liên quan đến việc thu thập dịch nướu, chọn câu đúng nhất:
Các mẫu dịch nướu bị nhiễm bNn (nước bọt, máu) nên loại bỏ
Dịch nướu không có hiện tượng bay hơi như các loại dịch khác nên có thể xác định chính xác thể
tích mẫu
Thời gian thu thập mẫu càng kéo dài thì đánh giá thành phần dịch nướu sẽ càng chính xác
Lượng dịch nướu tiết ra tương đối nhỏ nên rất dễ thu thập

Theo thuyết của Alfano và Pashley, sự hình thành dịch nướu được lý giải như thế nào?
Giai đoạn tiền viêm, dịch nướu được coi như là dịch thấm, và khi mô nướu bị kích thích (trong
quá trình viêm) dịch nướu thay đổi trở thành dịch tiết
Trường hợp nướu bị viêm: dịch lọc mao mạch được hấp thu hầu hết bởi hệ thống bạch huyết
Trường hợp có bệnh lý nha chu, lượng dịch lọc mao mạch lớn vượt quá khả năng dẫn lưu của hệ
thống bạch huyết, lúc này dịch nướu có bản chất là dịch thấm
Do sự xâm nhập của vi khuNn vượt qua màng đáy của biểu mô khe nướu, sau đó thành lập
gradient thNm thấu gây tiết dịch nướu
Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của dịch nướu?
Dịch nướu cùng với nước bọt có tác dụng cân bằng pH môi trường miệng
Dịch nướu có tác dụng rửa trôi vi khuNn ra khỏi khe nướu
Dịch nướu phát huy tính kháng khuNn thông qua sự hiện diện các tế bào bạch cầu trung tính
Dịch nướu chứa các protein huyết tương giúp cải thiện độ bám dính của biểu mô vào bề mặt răng
Khi nói về thành phần và nồng độ các hợp chất hữu cơ trong dịch nướu, chọn câu sai:
Nồng độ glucose trong huyết thanh cao gấp 3 đến 4 lần trong dịch nướu
Trong dịch nướu có thể tìm thấy glucose hexosamine và hexuronic acid
Nồng độ glucose trong dịch nướu của bệnh nhân viêm nha chu cao gấp 3 đến 6 lần so với người
có mô nướu lành mạnh
Trường hợp bệnh nhân bị viêm nướu và được điều trị đáp ứng tốt thì nồng độ glucose trong dịch
nướu sẽ giảm về nồng độ bình thường
Khi nói về tuyến dưới hàm, chọn câu đúng nhất?

Là tuyến pha (trong đó tiết thanh dịch là chủ yếu) Là tuyến chỉ tiết thanh dịch
Là tuyến pha (trong đó tiết nhầy là chủ yếu) Là tuyến chỉ tiết nhầy
Tuyến nước bọt phụ không phân bố ở những vị trí sau, ngoại trừ:

Niêm mạc má Nướu răng Vùng vân ngang khNu cái 2/3 trước lưng lưỡi
Lưu lượng nước bọt được điều chỉnh chủ yếu qua hoạt động của hệ thần kinh nào?

Hệ thần kinh tự chủ (1) Hệ thần kinh trung ương (2) Hệ thần kinh thực vật
(3) (1) và (3) đúng
Chất nào sau đây được xem là chất dẫn truyền tín hiệu thứ hai trong hoạt động kiểm soát
sự bài tiết của nước bọt, sau khi có kích thích của hệ thần kinh phó giao cảm thông qua
chất dẫn truyền thần kinh Acetylcholine?

Ca2+ cAMP ATP IP3


Trong quá trình chế tiết các chất điện giải, Cl- đi qua màng đáy vào trong tế bào chế tiết
nước bọt thông qua cơ chế nào?
Cơ chế đồng vận chuyển Na+/K+/2Cl-
Cơ chế đối vận chuyển Na+/K+/2Cl-
Khi kênh Cl- có trên màng đáy tế bào tiết mở ra
Cơ chế bơm tích cực (tiêu tốn ATP) để bơm Cl- vào

Sau khi nước bọt chế tiết đi qua hệ thống ống vân, nồng độ các ion trong nước bọt khác
biệt như thế nào so với nồng độ các ion đó trong huyết tương?
Nồng độ Na+ trong nước bọt chỉ bằng 1/7 lần nồng độ Na+ trong huyết tương
Nồng độ ion K+ trong nước bọt cao hơn gấp 3 lần nồng độ K+ trong huyết tương
Nồng độ HCO3- cao hơn gấp 7 lần nồng độ HCO3- trong huyết tương
Nồng độ Cl- trong nước bọt cao gấp 10 lần nồng độ Cl- trong huyết tương
Thành phần nào sau đây trong nước bọt có chức năng kháng khuẩn/ kháng nấm, ngoại
trừ:

Lysosome Enzyme peroxidase Lactoferrin Histatins


Khi nói về tuyến mang tai, chọn câu đúng nhất?

Là tuyến chỉ tiết thanh dịch Là tuyến pha (trong đó tiết thanh dịch là chủ yếu)
Là tuyến pha (trong đó tiết nhầy là chủ yếu) Là tuyến chỉ tiết nhầy
Chọn câu đúng nhất. Phân bố của tuyến nước bọt phụ không có ở đâu?
Nướu răng 1/3 sau của khNu cái cứng Niêm mạc môi ướt Niêm mạc má
Cơ chế kiểm soát thần kinh trong hoạt động tiết nước bọt, trong con đường nhận cảm
hướng tâm có những dây thần kinh nào tham gia?
Dây thần kinh mặt, dây thần kinh thiệt hầu, dây thần kinh sinh ba
Dây thần kinh lang thang, dây thần kinh thiệt hầu, thần kinh sinh ba
Dây thần kinh mặt, dây thần kinh thiệt hầu, dây thần kinh lang thang
Dây thần kinh mặt, dây thần kinh hạ thiệt, dây thần kinh sinh ba
Chất dẫn truyền thần kinh của hệ thần kinh phó giao cảm tham gia vào quá trình điều
chinh lưu lượng nước bọt là chất nào?

Acetylcholine Norepinephrine Epinephrine Dopamine


Chất nào sau đây được xem là chất dẫn truyền tín hiệu thứ hai trong hoạt động kiểm soát
sự bài tiết của nước bọt, sau khi có kích thích của hệ thần kinh giao cảm thông qua chất
dẫn truyền thần kinh Norepinephrine?

cAMP Ca2+ ATP IP3


Quá trình tái hấp thu ion Na+, Cl- đồng thời bài tiết thêm K+, HCO3- vào trong nước bọt
xảy ra ở hệ thống dẫn nào?

Ống vân Ống trung gian Ống bài xuất chính Ống liên thùy
Khả năng đệm của nước bọt giúp giữ mức pH trong khoang miệng ở mức an toàn, hệ đệm
đóng vai trò chính trong nước bọt là:

Hệ đệm Bicarbonate Hệ đệm phosphate Hệ đệm protein Không có câu nào


đúng
Các thụ thể cơ học ở phần nông của lưỡi là:

Meisner corpuscles, Pacinian corpuscles Thoi cơ


Merkel disks, Ruffini endings Thụ thể đáp ứng chậm
Trong phát âm, thần kinh trung ương kiểm soát hoạt động của các cơ mặt nhờ vào:

Sự biến dạng của mô mềm ở mặt khi phát âm Thoi cơ của các cơ mặt
Cơ quan gân Golgi của các cơ mặt Tất cả đúng
Tính đáp ứng với lực của đa số các thụ thể cơ học ở mô nha chu: chọn câu SAI

Nhạy cảm cao với lực >1N Có khuynh hướng bảo hòa với lực trên mức giới hạn
Nhạy cảm cao với lực <1N Đạt khoảng tốc độ đáp ứng cao nhất đối với tất cả các lực trên
giới hạn
Phát biểu nào sau đây là đúng về trường thụ thể của các thụ thể cơ học ở mô nha chu.
Thường lan rộng ra các răng kế cận
Khu trú trên răng tiếp nhận lực
Các răng kế cận với răng tiếp nhận lực đáp ứng bằng với đáp ứng của răng tiếp nhận lực
Hệ thần kinh trung ương không định vị chính xác răng nào tiếp nhận lực
Khả năng phát hiện vật thể nhỏ giữa các răng kém nhất trong trường hợp nào?
Hai hàm toàn bộ trên và dưới tựa trên niêm mạc
Các răng trên và dưới tự nhiên
Hai hàm mất răng toàn bộ với các phục hồi được nâng đỡ bởi các implants
Các răng trên là phục hồi được nâng đỡ bởi các implants và răng dưới là răng tự nhiên
Các thụ thể cơ học ở mô nha chu là:
Merkel disks, Ruffini endings, Meisner corpuscles và Pacinian corpuscles
Các thụ thể đáp ứng nhanh, gồm Merkel disks và Ruffini endings
Các thụ thể đáp ứng chậm, gồm Meisner corpuscles và Pacinian corpuscles
Các thụ thể đáp ứng nhanh, gồm Merkel disks và Meisner corpuscles
Thụ thể cơ học ở vùng miệng là các thụ thể cung cấp thông tin về
Sự căng của mô do áp lực, xúc giác, chấn động, sự biến dạng của mô
Xúc giác, chấn động, sự biến dạng của mô
Sự căng của mô do áp lực, xúc giác, chấn động
Sự căng của mô do áp lực, xúc giác, sự biến dạng của mô
Các thụ thể cơ học ở da mặt, môi đỏ và niêm mạc má có tính đáp ứng:

Chậm Nhanh Trung bình Hai loại: nhanh và chậm


Các thụ thể cơ học ở phần sâu của lưỡi: chọn câu SAI
Là các thụ thể Meisner corpuscles, Pacinian corpuscles
Cung cấp thông tin về vị trí và vận động của lưỡi
Là các thoi cơ
Là các cảm thụ bản thể (Proprioceptors)
Các thụ thể cơ học ở vùng răng trước so với ở vùng răng sau:
Nhạy cảm hơn, hướng lực ưu tiên là đa hướng
Số lượng it hơn, hướng lực ưu tiên là đa hướng
Nhạy cảm hơn, hướng lực ưu tiên là xa trong
Nhạy cảm hơn, hướng lực ưu tiên là ngoài trong
Các thụ thể cơ học góp phần kiểm soát hoạt động của hàm dưới ba chiều trong không gian
xuất phát từ:
mô nha chu, cơ hàm, khớp thái dương hàm, niêm mạc miệng
mô nha chu
cơ hàm, khớp thái dương hàm
mô nha chu, cơ hàm, khớp thái dương hàm
Thụ thể Merkel disks và Ruffini endings trong dây chằng nha chu là các thụ thể:

Giúp nhận biết một vật thể giữa các răng


Đáp ứng nhanh
Đánh giá kết cấu của vật thể
Tất cả đúng
Thụ thể đau là:

Các đầu tận cùng thần kinh tự do Meissner corpuscles Ruffini endings Tất
cả đúng
Phát biểu nào sau đây đúng về các thành phần của đau (thành phần phân biệt, nhận thức,
cảm xúc, động cơ thúc đẩy):
Có thể làm thay đổi đáp ứng của một người đối với kích thích gây đau
Trải nghiệm đau của một người có thể có từ một đến bốn thành phần
Cách và mức độ của mỗi thành phần giống nhau giữa người này và người khác
Đáp ứng cảm xúc càng tăng, ảnh hưởng lên hoạt động chức năng càng giảm
Sự trải nghiệm chủ quan của đau (nhận thức đau) là kết quả của các quá trình:
Chuyển, dẫn, truyền, nhận thức đau
Dẫn, truyền, chuyển, nhận thức đau
Dẫn, chuyển, truyền, nhận thức đau
Dẫn, truyền, nhận thức đau, chuyển
Dẫn (trong quá trình nhận thức đau) là quá trình:
Thông tin về kích thích có hại được mang đi bởi neuron hướng tâm 1 đến đầu tận của nó ở trung
ương
Kích thích có hại được chuyển thành hoạt động điện và được dẫn qua các đầu tận cùng thần kinh
cảm giác
Xung thần kinh được dẫn qua chỗ nối synap từ neuron này đến neuron khác
Xung thần kinh được dẫn qua chỗ nối synap từ neuron hướng tâm 3 đến vỏ não để đau được
nhận biết
Trong dẫn truyền đau, biểu hiện nào sau đây KHÔNG phải của hiện tượng nhạy cảm ở
ngoại vi?

Đau chuyển vị
Đáp ứng đau với một kích thích mà bình thường không gây hại
Đáp ứng cảm giác quá mức đối với kích thích
Đau lan rộng

Chuyển (trong quá trình nhận thức đau) là quá trình:


Kích thích có hại được chuyển thành hoạt động điện ở các đầu tận cùng thần kinh cảm giác
Kích thích có hại được chuyển đi bởi neuron hướng tâm thứ nhất đến đầu tận trung ương của nó
Xung thần kinh được chuyển qua chỗ nối synap từ neuron này đến neuron khác
Xung thần kinh được chuyển qua chỗ nối synap từ neuron hướng tâm thứ ba đến vỏ não để đau
được nhận biết
Đau chuyển vị:

Là một biểu hiện của sự nhạy cảm ở trung ương


Vị trí đau chuyển vị có tổn thương mô thật sự
Gây tê vào vị trí đau chuyển vị làm giảm đau
Tất cả đúng
Kích thích nhiệt 25 - 45⁰C hoạt hóa kênh TRP nào của thụ thể nhiệt ở vùng miệng?

TRPV3 và TRPV4 TRPV1 và TRPV2 TRPA1 TRPV2 và TRPV3


Kích thích nhiệt 12-35⁰C hoạt hóa kênh TRP nào của thụ thể nhiệt?

TRPM8 TRPA1 TRPV1 và TRPV2 TRPV2 và TRPV3


Các thụ thể đáp ứng với các kích thích nhiệt >45⁰C và <12⁰C là:
Thụ thể đau Thụ thể nóng Thụ thể lạnh Tất cả đúng
Mặt giữa lưng lưỡi so với đầu lưỡi:

Ít nhạy cảm với sự thay đổi nhiệt độ hơn (1) Lớp sừng hóa ít hơn (2)
Nhạy cảm với sự thay đổi nhiệt độ hơn (3) Câu (2) và (3) đúng
Gai đài:

Được chi phối bởi dây thần kinh sọ IX Nằm ở phía bên sau ở hai bên của lưỡi
Không phải gai vị giác Tất cả đúng
Gai vị giác ở khẩu cái mềm được chi phối bởi thần kinh nào?

VII IX X V
Gai nào sau đây ở lưỡi không phải là gai vị giác?

Gai chỉ Gai đài Gai lá Gai nấm


Các dây hướng tâm 1 của hệ thống vị giác synap với các dây hướng tâm 2 ở:

Nhân bó đơn độc Nhân bó gai thần kinh V Nhân vị giác của thần kinh V
Nhân bụng sau trong
Thời gian diễn ra tiếp xúc răng trong một chu kỳ nhai là:

0,2 giây 0,7 giây 1,2 giây 1 giây


Các dây thần kinh Hình thái chu kỳ nhai có hướng ngang hơn trong trường hợp:

Răng sữa (so với răng vĩnh viễn)


Múi răng sau dốc, cao
Ăn phô mai

Tất cả đúngvận động nào liên quan đến hoạt động nhai thức ăn?
V, VII, XII V, IX, X V, IX, XII VII, IX, X
Thần kinh vận động liên quan đến pha hầu của hoạt động nuốt là:

V, VII, IX, X, XI, XII IX, X, XI VII, IX, X, XII V, IX, X, XI, XII
Trung tâm nuốt nằm ở:

Hành não Cầu-hành não Cầu não Vỏ não

Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng với pha miệng của quá trình nuốt?

Có sự ngưng thở tạm thời Các răng tiếp xúc nhau


Đầu lưỡi tựa lên khNu cái cứng ngay sau các răng cửa Là vận động chủ động
Pha hầu của hoạt động nuốt:
Thời gian khoảng 0,01 giây Gồm các vận động chủ động Các răng không tiếp
xúc Lưỡi ở vị trí ra trước
Thời gian diễn ra tiếp xúc răng trong quá trình nuốt:

0,7 giây 0,2 giây 0,02 giây 2 giây

Cơ hàm móng co trong pha nào của hoạt động nuốt?

Pha hầu Pha miệng Pha thực quản Pha miệng và pha hầu
Năng lượng phát âm được tạo ra do:
Luồng không khí từ phổi lên thanh quản bị nén lại bên dưới hai dây thanh âm đang khép @
Luồng không khí từ phổi lên thanh môn lớn do hai dây thanh âm mở rộng
Sóng âm bị dội lại khi va chạm vào các vách của các khoang miệng, mũi, hầu
Sự chuyển động của môi, lưỡi và hàm dưới
Hai dây thanh âm:

Được cấu tạo từ cơ và dây chằng (1) Đầu phía trước bám vào sụn phễu, di động được (2)
Đầu phía trước bám vào sụn giáp, di động được (3) (1) và (2) đúng
Các khoang cộng hưởng âm thanh: Chọn câu SAI

Tạo ra âm thanh nguồn Tạo thành một bộ các khoang nơi âm thanh được cộng hưởng
Làm cho âm vang đầy đặn, giàu âm sắc Gồm hầu, khoang miệng, khoang mũi
Khi phát âm, cơ hoành:

Được nâng lên


Được hạ xuống
Không thay đổi vị trí
Không tham gia trong quá trình phát âm
Phát âm diễn ra trong thì nào của hô hấp?

Thở ra Hít vào Thở ra dài, hít vào ngắn Thở ra ngắn, hít vào
dài

You might also like