You are on page 1of 4

Vùng hạ đồi

GIẢI PHẪU HỌC HỆ NỘI TIẾT Thể tùng/Tuyến tùng Tuyến yên
Tuyến giáp
Các tuyến
cận giáp Tuyến ức

ĐẠI CƯƠNG
Tuyến
thượng
Tuyến tụy
thận

Buồng trứng

Tinh hoàn

Sơ đồ vị trí các tuyến nội tiết chính


BS. Nguyễn Văn Đức trong cơ thể

ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Hormone tuần hoàn trong máu & Hormone tại chỗ (cận tiết & tự tiết)
Hệ nội tiết tập hợp một số tạng phân bố rải rác khắp cơ thể, có khả năng
chế tiết các chất trung gian hóa học - hormone - trực tiếp vào dòng máu
để điều hòa hoạt động của cơ thể. ( niitiétté ) Tế bào nội tiết Tế bào cận tiết Thụ thể cận tiết
Mao mạch
Hormone
Các tạng tiết hormone này được chia thành 3 nhóm: máu
tuần hoàn
❑ Các tuyến nội tiết – các tạng chỉ thuần sản xuất & phóng thích hormone, Hormone cận tiết Mô đích (ở gần
bao gồm: tuyến yên, tuyến giáp, tuyến cận giáp & tuyến thượng thận. tế bào cận tiết)
❑ Các tạng không thuần túy là tuyến, nhưng có những vùng mô tương đối
Tế bào tự tiết Thụ thể
lớn có thể sản xuất hormone, bao gồm: vùng hạ đồi, tụy tạng. Thụ thể tiếp nhận tự tiết
❑ Ngoài ra, một số tạng/vùng mô khác cũng có chức năng nội tiết: tim, hormone tuần hoàn
thận, dạ dày-ruột non, mô mỡ. (Thụ thể tuần hoàn) Mô đích
(ở xa tế bào nội tiết)
Hormone tự tiết
Nằm phía trước-dưới đồi thị & trên tuyến yên VÙNG HẠ ĐỒI Nằm ở phía trước cổ; 3 x 5 cm TUYẾN CẬN GIÁP
Dính vào hai bên sụn khí quản & thanh quản
Sản xuất ADH Nằm ở mặt sau tuyến giáp
Điều hòa hoạt động của Tiết hormon
& Oxytocin Gồm: thùy P, thùy T & eo tuyến giáp.
hệ nội tiết & hệ thần kinh điều hòa Nhỏ như hạt gạo nếp

d- i The o nd ton d-eiituyeiiuy.in
Điều khiển TUYẾN GIÁP Gồm 2 cặp tuyến
TK. tự chủ
Tiết ra các hormon
để kiểm soát các tuyến khác
(master gland) TỦY
THƯƠNG Di động
THẬN khi nuốt

Thùy sau Parathyroid hormone


(PTH)
T3 T4 Calcitonin
TUYẾN YÊN ADH
Nằm ở hố yên Oxytocin
Thùy trước Làm tăng sử dụng Làm tăng nồng độ
↓bÉp
'

co
co
1 – 1.2 cm tie wing Epinephrine năng lượng & tiêu thụ O2 calcium trong máu
Gồm: thùy trước & thùy sau.
T . giap b. truing Nor-epinephrine
TSH, FSH, LH,
GH, ACTH Làm giảm nồng độ calcium trong máu
tingling

wbipm.am him iét rakhi ta bi


Cairo
/ + .

Tăng hoạt động của tim, tăng huyết áp Epinephrine + hating


Nằm sau xương ức Nor-epinephrine
Tăng phân giải Glycogen, tăng đường huyết
Rất phát triển ở trẻ em ↳ chuiii
glue028 (“stress hormones”)
Teo nhỏ dần ở người lớn
Tủy
TUYẾN ỨC thượng thận

Vỏ thượng thận go-i-teisbieiidieiiloa.in


Cai chirico wing coin
him
true

I
Điều hòa chuyển hóa Na+, K+ Mineralocorticoids
Kháng viêm, điều hòa chuyển hóa mỡ-đạm-đường Glucocorticoids
Thymosin 1-90 Tiền chất để tổng hợp testosterone/estrogen Androgens
TUYẾN THƯỢNG THẬN
Thúc đẩy
sự phát triển & trưởng thành Nằm ở cực trên & bờ trong của thận
của các tế bào lympho Tuyến thượng thận P hình tam giác
Tuyến thượng thận T hình bán nguyệt
t.i ieihooc-minn.nachi
busing truing
Jung ysi.ch?huytni
ko

ha dot
.

TUYẾN TỤY Vùng hạ đồi (Hypothalamus)


tiéthormon Chi
huytuyériyén
'

Nằm trong ổ bụng, giữa dạ dày & ruột non


Tuyến yên
Dài 15 cm x cao 6 cm x dày 3 cm Điều hòa đường huyết
Gồm: đầu, thân & đuôi tụy.
Mạch máu
Buồng trứng
Joining
tang off hiyet Thùy trước

again trim:* Glucagon
Ống mật chủ v50 main Insulin → gia
'm tf hit FSH
LH
tac doing kin
Btiñmtiéiya
Estrogen
Progesterone
Phần tụy nội tiết
Ống tụy chính Phần tụy ngoại tiết (Đảo Langerhans)
(Nang & ống tuyến) Phóng noãn
BUỒNG TRỨNG
Kinh nguyệt
Nằm trong ổ bụng, ở hố buồng trứng cé Đặc điểm tính dục nữ thứ phát
Tiêu hóa thức ăn Enzyme Dài 3 cm x cao 2 cm x dày 1 cm.
tiêu hóa

chixsu.ch?huyuiavu-nghado-i
Vùng hạ đồi
TINH HOÀN mi Các tạng có chức năng nội tiết khác
Nằm trong bìu
2.5 cm x 4.5 cm ❑ Ngoài các tuyến nội tiết, một số tạng/vùng mô khác cũng có chức năng nội tiết:
Tuyến yên tim, thận, dạ dày-ruột non, mô mỡ.

Giãn tâm nhĩ


Thùy trước Do c8 TN
tiétra ≥ tế bào nội tiết
ở thành tâm nhĩ
FSH '

LH main do sxnñi

Erythropoietin
ANP
(Atrial Natriuretic Peptide) Calcitriol
Tinh hoàn
Giãn mạch bi.pha.nc.anhtainnhi.io?i+ieii

Renin
coin than
Tạo hồng cầu
Hấp thu Calcium
Hỗ trợ sản xuất tinh trùng V máu & Phosphate
' ↓ I
\
Giữ Na+, nidzgiwil.ci
_

Kích thích sản xuất Androgens -


Huyết áp -

V máu
Đặc điểm tính dục nam thứ phát Testosterone -
I 1 \
I
Tăng thể tích nước tiểu
Các tạng có chức năng nội tiết khác

❑ Ngoài các tuyến nội tiết, một số tạng/vùng mô khác cũng có chức năng nội tiết:
tim, thận, dạ dày-ruột non, mô mỡ.
Vùng hạ đồi

Thức ăn Cảm giác


ngon miệng
Cchñiting) ctñatinvñng
Vị trấp

h.adri d-iei khiei dat+


.me?tie-irada-yd-iei hoatronglo-ng
Dịch vị Leptin Giảm ăn

CCK Gastrin

(Cholecystokinin) HCO3- Enzyme


ta tieidi.hu:
hi di.cl vi.
tiangtiéñra Secreting CCK
Dự trữ mỡ
r 7

L
Leptin ức chế cảm giác ngon miệngi

You might also like