Professional Documents
Culture Documents
Hệ Nội Tiết 1
Hệ Nội Tiết 1
GIẢI PHẪU HỌC HỆ NỘI TIẾT Thể tùng/Tuyến tùng Tuyến yên
Tuyến giáp
Các tuyến
cận giáp Tuyến ức
ĐẠI CƯƠNG
Tuyến
thượng
Tuyến tụy
thận
Buồng trứng
Tinh hoàn
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Hormone tuần hoàn trong máu & Hormone tại chỗ (cận tiết & tự tiết)
Hệ nội tiết tập hợp một số tạng phân bố rải rác khắp cơ thể, có khả năng
chế tiết các chất trung gian hóa học - hormone - trực tiếp vào dòng máu
để điều hòa hoạt động của cơ thể. ( niitiétté ) Tế bào nội tiết Tế bào cận tiết Thụ thể cận tiết
Mao mạch
Hormone
Các tạng tiết hormone này được chia thành 3 nhóm: máu
tuần hoàn
❑ Các tuyến nội tiết – các tạng chỉ thuần sản xuất & phóng thích hormone, Hormone cận tiết Mô đích (ở gần
bao gồm: tuyến yên, tuyến giáp, tuyến cận giáp & tuyến thượng thận. tế bào cận tiết)
❑ Các tạng không thuần túy là tuyến, nhưng có những vùng mô tương đối
Tế bào tự tiết Thụ thể
lớn có thể sản xuất hormone, bao gồm: vùng hạ đồi, tụy tạng. Thụ thể tiếp nhận tự tiết
❑ Ngoài ra, một số tạng/vùng mô khác cũng có chức năng nội tiết: tim, hormone tuần hoàn
thận, dạ dày-ruột non, mô mỡ. (Thụ thể tuần hoàn) Mô đích
(ở xa tế bào nội tiết)
Hormone tự tiết
Nằm phía trước-dưới đồi thị & trên tuyến yên VÙNG HẠ ĐỒI Nằm ở phía trước cổ; 3 x 5 cm TUYẾN CẬN GIÁP
Dính vào hai bên sụn khí quản & thanh quản
Sản xuất ADH Nằm ở mặt sau tuyến giáp
Điều hòa hoạt động của Tiết hormon
& Oxytocin Gồm: thùy P, thùy T & eo tuyến giáp.
hệ nội tiết & hệ thần kinh điều hòa Nhỏ như hạt gạo nếp
→
d- i The o nd ton d-eiituyeiiuy.in
Điều khiển TUYẾN GIÁP Gồm 2 cặp tuyến
TK. tự chủ
Tiết ra các hormon
để kiểm soát các tuyến khác
(master gland) TỦY
THƯƠNG Di động
THẬN khi nuốt
co
co
1 – 1.2 cm tie wing Epinephrine năng lượng & tiêu thụ O2 calcium trong máu
Gồm: thùy trước & thùy sau.
T . giap b. truing Nor-epinephrine
TSH, FSH, LH,
GH, ACTH Làm giảm nồng độ calcium trong máu
tingling
I
Điều hòa chuyển hóa Na+, K+ Mineralocorticoids
Kháng viêm, điều hòa chuyển hóa mỡ-đạm-đường Glucocorticoids
Thymosin 1-90 Tiền chất để tổng hợp testosterone/estrogen Androgens
TUYẾN THƯỢNG THẬN
Thúc đẩy
sự phát triển & trưởng thành Nằm ở cực trên & bờ trong của thận
của các tế bào lympho Tuyến thượng thận P hình tam giác
Tuyến thượng thận T hình bán nguyệt
t.i ieihooc-minn.nachi
busing truing
Jung ysi.ch?huytni
ko
ha dot
.
chixsu.ch?huyuiavu-nghado-i
Vùng hạ đồi
TINH HOÀN mi Các tạng có chức năng nội tiết khác
Nằm trong bìu
2.5 cm x 4.5 cm ❑ Ngoài các tuyến nội tiết, một số tạng/vùng mô khác cũng có chức năng nội tiết:
Tuyến yên tim, thận, dạ dày-ruột non, mô mỡ.
LH main do sxnñi
→
Erythropoietin
ANP
(Atrial Natriuretic Peptide) Calcitriol
Tinh hoàn
Giãn mạch bi.pha.nc.anhtainnhi.io?i+ieii
↓
Renin
coin than
Tạo hồng cầu
Hấp thu Calcium
Hỗ trợ sản xuất tinh trùng V máu & Phosphate
' ↓ I
\
Giữ Na+, nidzgiwil.ci
_
→
V máu
Đặc điểm tính dục nam thứ phát Testosterone -
I 1 \
I
Tăng thể tích nước tiểu
Các tạng có chức năng nội tiết khác
❑ Ngoài các tuyến nội tiết, một số tạng/vùng mô khác cũng có chức năng nội tiết:
tim, thận, dạ dày-ruột non, mô mỡ.
Vùng hạ đồi
CCK Gastrin
L
Leptin ức chế cảm giác ngon miệngi