Professional Documents
Culture Documents
Bài tập chương 12 Phân phối 1
Bài tập chương 12 Phân phối 1
12.5. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT
Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất, giải thích ngắn gọn
Stt Câu hỏi Các phương án lựa chọn
1 Chức năng nào dưới đây A. Mua, bán
không phải là chức năng của B. Tập hợp, phân loại
kênh phân phối? C. Phát triển sản phẩm mới
D.Tài chính
2 Dòng chảy trong kênh thể hiện A. Dòng chảy thông tin
sự trao đổi song phương nhằm B. Dòng đàm phán
xác định trách nhiệm và quyền
Stt Câu hỏi Các phương án lựa chọn
lợi giữa các bên tham gia vào C. Dòng chia sẻ rủi ro
quá trình mua bán trong kênh D.Dòng chuyển quyền sở hữu
được gọi là:
3 Với sản phẩm và dịch vụ thông A. Phân phối chọn lọc
dụng hay mua khẩn cấp như B. Phân phối trực tiếp
thuốc, bình gas… nhà quản trị C. Phân phối duy nhất
kênh nên sử dụng phương thức:
D.Phân phối rộng rãi
4 Phân phối độc quyền là phương A. Áp dụng cho các sản phẩm tiêu dùng thiết
thức phân phối: yếu
B. Doanh nghiệp chỉ bán sản phẩm qua một nhà
bán lẻ duy nhất ở một khu vực địa lý
C. Doanh nghiệp muốn mở rộng thị phần thông
qua nhiều nhà bán lẻ
D.Sản phẩm mang tính đồng nhất cao
5 Khi đánh giá hoạt động của các A. Kênh đã được thiết kế và quản lý như thế nào
thành viên kênh, nhà quản trị B. Mức độ hiệu quả của hoạt động kênh
kênh cần xác định được: C. Nắm được hiệu quả hoạt động của các thành
viên kênh
D.Kênh được thiết kế, quản lý như thế nào, hoạt
động hiệu quả ra sao và các thành viên hoạt động
có hiệu quả không.
6 Trong kiểu tổ chức kênh tập A. Thuộc về nhà sản xuất
đoàn, vai trò quản lý điều hành B. Thuộc về người tiêu dùng
hoạt động trong kênh: C. Thuộc về thành viên sở hữu hệ thống kênh
D.Được xác định trong các điều khoản thỏa
thuận của hợp đồng ký giữa các thành viên kênh
7 Việc các thành viên trong kênh A. Xung đột
phối hợp với nhau để cùng nhập B. Hợp tác
khẩu một lô hàng là ví dụ của C. Phụ thuộc
hành vi nào trong kênh?
D.Cạnh tranh
8 Các căn cứ giúp doanh nghiệp A. Mức độ bao phủ thị trường, mức độ kiểm soát
lựa chọn cấu trúc kênh tối ưu: hoạt động kênh, tổng chi phí phân phối và tính
linh hoạt trong kênh
Stt Câu hỏi Các phương án lựa chọn
B. Mức độ bao phủ thị trường, mức độ hợp tác của
các thành viên trong kênh, tính linh hoạt trong kênh
C. Xung đột tiềm ẩn trong kênh, chi phí phân phối,
tính linh hoạt, mức độ bảo phủ thị trường của kênh
D.Mức độ cạnh tranh trong kênh, chi phí phân
phối, mức độ kiểm soát trong kênh
9 Nhà quản trị kênh của doanh A. Cần tìm các công cụ khuyến khích đảm bảo
nghiệp nên khuyến khích các sự hợp tác của thành viên kênh ngày càng mạnh
thành viên kênh như thế nào? mẽ giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu phân
phối
B. Thưởng và chiết khấu hoa hồng càng cao càng
tốt
C. Chỉ cần xây dựng các chính sách trả tiền cho
việc trung bày sản phẩm tại các quầy bán lẻ
D. Chú trọng nhiều nhất vào việc đào tạo lực
lượng bán hàng cho các cấp độ kênh
10 Nguyên tắc nào dưới đây không A. Coi thành viên kênh thực sự là khách hàng
nên áp dụng trong quá trình xác của doanh nghiệp
định nhu cầu và khó khăn của B. Coi thành viên kênh là đối tác của doanh nghiệp
thành viên kênh? C. Coi thành viên kênh là cá nhân hoặc tổ chức
không liên quan tới doanh nghiệp
D. Tối đa hóa lợi ích hợp lý mà mỗi bên có thể
nhận được trong phân phối sản phẩm
11 Mục đích của nhà quản trị kênh A. Phát hiện và giúp đỡ các thành viên kênh để
khi đánh giá các thành viên kênh đạt hiệu quả kinh doanh chung của toàn bộ kênh
là: B. Ngăn chặn và điều chỉnh các hành vi xung
đột trong kênh
C. Xác định căn cứ để lựa chọn sức mạnh điều
khiển kênh
D. Phát hiện và giúp đỡ các thành viên kênh để
đạt hiệu quả kinh doanh chung của toàn bộ kênh,
ngăn chặn và điều chỉnh các hành vi xung đột
trong kênh, xác định căn cứ để lựa chọn sức
mạnh điều khiển kênh
12 Loại trung gian thương mại nào A. Người bán buôn
Stt Câu hỏi Các phương án lựa chọn
không sở hữu sản phẩm được bán: B. Người bán lẻ
C. Đại lý
D. Nhà phân phối
13 Chức năng nào KHÔNG phải là A. Bán hàng hóa
chức năng của kênh phân phối: B. Dự trữ hàng hóa
C. San sẻ rủi ro với nhà sản xuất
D. Nghiên cứu thị trường
14 Với những sản phẩm cần đến sự A. Kênh có người bán lẻ
kiểm soát chặt chẽ quá trình B. Kênh có người bán buôn và bán lẻ
phân phối, doanh nghiệp nên sử C. Kênh có đại lý và người bán lẻ
dụng kênh phân phối:
D. Kênh trực tiếp từ doanh nghiệp đến khách
hàng
15 Khi doanh nghiệp muốn bán sản A. Phân phối rộng rãi
phẩm tới càng nhiều người càng B. Phân phối duy nhất
tốt thì nên sử dụng kênh phân C. Phân phối chọn lọc
phối:
D. Phân phối trực tiếp
16 Chứng từ thanh toán được A. Dòng chuyển quyền sở hữu
chuyển từ người sản xuất sang B. Dòng vận động vật chất
người tiêu dùng thông qua: C. Dòng thanh toán
D. Dòng thông tin
17 Xung đột theo chiều dọc là xung A. Giữa những người bán lẻ
đột: B. Giữa những người bán buôn
C. Giữa những đại lý
D. Giữa người bán buôn và người bán lẻ
18 Kênh thường xảy ra xung đột A. Kênh liên kết dọc được quản lý
nhất là kênh: B. Kênh truyền thống
C. Kênh liên kết dọc hợp đồng
D. Kênh liên kết dọc tập đoàn
Stt Câu hỏi Các phương án lựa chọn
19 Trung gian thương mại phải tự A. Bán hàng hóa
chịu trách nhiệm về hàng hóa khi B. Dự trữ hàng hóa
nhu cầu của khách hàng thay đổi C. San sẻ rủi ro với nhà sản xuất
là thuộc chức năng nào của kênh
D. Nghiên cứu thị trường
phân phối:
20 Công ty TH Truemilk sở hữu các A. Kênh liên kết dọc được quản lý
cửa hàng bán lẻ sữa của họ là B. Kênh truyền thống
loại kênh phân phối gì? C. Kênh liên kết dọc hợp đồng
D. Kênh liên kết dọc tập đoàn