You are on page 1of 21

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 03
PAT-I (HSA) LUYỆN GIẢI ĐỀ

1. Biểu đồ dưới đây cho biết giá xăng trong thời điểm từ ngày 04/06/2016 đến ngày 06/03/2017:

Hỏi từ ngày 04/06/2016 đến ngày 06/03/2017, ngày nào giá xăng ở mức thấp nhất?
A. 19/11/2017. B. 04/08/2016.
C. 04/08/2017. D. 19/11/2016.

2. Một vật chuyển động thẳng có quãng đường xác định bởi phương trình S (t) = t − t 3 2
, trong đó t tính bằng giây và S tính
+ 10t + 7

bằng mét. Gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 3s là
A. 14 (m/s ). 2
B. 12 (m/s ). 2

C. 16 (m/s ). 2
D. 18 (m/s ). 2

3. Tổng hai nghiệm của phương trình log 2

5
x + 3log x − 4 = 0
5

A.
3126
. B. −3.
625
1
C. . D. −4.
25

4. x
2
+ y
2
= 2 + x − y
Số nghiệm của hệ phương trình { là
x − y = −1 − xy

A. 0. B. 1.
C. 2. D. 4.

5. Cho hai số phức z 1 = 8 − 10i và z 2 = 1 + i . Gọi u = a + bi là số phức liên hợp của số phức w = 3z 1 + 4z2 . Giá trị của a − b bằng
A. 54. B. 28.
C. −2. D. 2.

6. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), hình chiếu của điểm M (−2; 0; 7) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là
A. (−2; 0; 0). B. (0; 0; 0).
C. (2; 0; −7). D. (0; 0; 7).

7. Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), cho điểm A (1; −5; 6). Tọa độ điểm A đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (Oyz) là

Trang 1/20
A. A ′
(−1; 5; 6) . B. A ′
(−1; −5; 6) .
C. A ′
(1; 5; −6) . D. A ′
(1; −5; 6) .

8. 1 − x
Số nghiệm nguyên của bất phương trình |x − 2| ≤ thuộc khoảng (−8; 8) là
3

A. 4. B. 2.
C. 1. D. 0.

9. Số nghiệm của phương trình 3 sin 3x − √3 cos 9x = √3 + 4sin 3


3x thuộc đoạn [−π; π] là
A. 11. B. 19.
C. 15. D. 9.
10. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 17 tầng. Diện tích bề mặt của mỗi tầng bằng nửa diện tích của bề mặt của tầng ngay bên dưới, diện
tích bề mặt của tầng 1 bằng 131072m . Diện tích bề mặt tầng trên cùng là
2

A. 7 (m ). 2
B. 2 (m ). 2

C. 5 (m ). 2
D. 9 (m ). 2

11. x
2
+ 2 1
Cho I = ∫
2
dx = a ln|x + 2| − + b ln|x + c| . Khi đó, giá trị của biểu thứcP = a − b + 2c bằng
x (x + 2) x

3 3
A. − . B. .
4 2

C. 2. D. −2.
12. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số y = |f (x) + m| trên
đoạn [−1; 1] bằng 2?

A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.

13. 5
Một chiếc xe máy chuyển động với vận tốc v (m/s) có gia tốc a (t) = (m/s )
2
. Vận tốc của xe máy sau 5 giây (làm tròn đến hàng
3t + 1

phần chục) là
A. 3, 7. B. 6, 9.
C. 3, 1. D. 4, 6.
14. Một người đến chơi hội chọi gà và đặt cược với luật như sau. nếu gà của người đó đặt cửa thắng thì người đó sẽ nhận lại được gấp đôi số
tiền cược của mình, nếu thua thì mất trắng. Lần đầu người đó đặt 100 000 đồng, mỗi lần sau đặt gấp rưỡi tiền đặt cọc lần trước. Biết rằng
nguời đó thua liên tiếp 5 lần đầu và thắng 2 lần cuối. Hỏi người đó đã thắng hay thua bao nhiêu tiền (làm tròn đến nghìn đồng)?
A. Thua 620 000 đồng. B. Hòa vốn.
C. Thắng 580 000 đồng. D. Thua 100 000 đồng.

15. Tập nghiệm của bất phương trình log(5x 2


− 4x + 1) ≤ 2 log(x + 1) là
A.
1
S = (−1; − ) . B. S = [0; 1] .
5

3 1 3
C. S = [0; ] . D. S = [− ; ) .
2 5 2

16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = 2x và y = x bằng 2

1 1
A. . B. .
48 12
1 1
C. . D. .
36 24

17. x + 3
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng (−3; +∞)?
x − 4m

Trang 2/20
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 4.
18. 9 − i
Cho z = a + bi (a, b ∈ R) là số phức thỏa mãn z (3 − 2i) + 7 = . Tổng a 2
+ b
2
bằng
i
154 14
A. . B. .
17 13
15 145
C. . D. .
17 13

19. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn∣∣z − 2z + 2i∣∣ = 3 |z − i|. Tập hợp các điểm M là
¯
¯¯

A. một đường thẳng. B. một đường elip.


C. một đường tròn. D. một đường parabol.
20. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết đỉnh B (1; 2), phương trình đường cao AH : 3x + y − 1 = 0 và đường trung tuyến
CM : x + 2y + 4 = 0. Phương trình cạnh AB là

A. 5x + y − 7 = 0. B. x + 2y − 4 = 0.
C. x + y = 0. D. x − 3y + 5 = 0.
21. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x + y − 2x − 4y − 4 = 0 có tâm là điểm I và đường thẳng (d) : x + y + m = 0.
2 2

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để (d) cắt (C) tại hai điểm A và B sao cho diện tích tam giác ABI lớn nhất.
A. m = 0. B. m = 3.
C. m ∈ {3; −6}. D. m ∈ {0; −6}.
22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x + y 2 2
+ z
2
− 4x − 4y + 6z + 8 = 0 . Mặt phẳng tiếp xúc với (S) và song song
với mặt phẳng (P ) : 2x − y − 2z − 9 = 0 có phương trình là
A. 2x − y − 2z − 4 = 0. B. [
2x − y − 2z + 1 = 0
.
2x − y − 2z − 17 = 0

C. 2x − y − 2z + 1 = 0. D. [
2x − y − 2z − 4 = 0

2x − y − 2z + 7 = 0

23. Một chiếc cốc hình trụ có chiều cao bằng 10 cm và thể tích bằng 200 ml. Diện tích xung quanh của chiếc cốc gần nhất với giá trị nào sau
đây (coi độ dày thành cốc và độ dày đáy cốc không đáng kể)?
A. 159 (cm ). 2
B. 157 (cm ). 2

C. 154 (cm ). 2
D. 152 (cm ). 2

24. Một bể nước gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ như hình vẽ.

Hỏi bể nước trên có thể chứa tối đa bao nhiêu mét khối nước?
9π 54π
A. . B. .
250 125
18π 27π
C. . D. .
125 250

25. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = a,
AD = 4BC = 4a; góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng 45 . Thể tích của khối chóp S. ABCD là
0

3 3
a √3 a √10
A. . B. .
15 3
3 3
a √5 a √2
C. . D.
3 15

26. Cho hình hộp ABCD. A B C ′ ′ ′


D

. Gọi M là trung điểm của AB. Mặt phẳng (M D B ) cắt hình hộp theo thiết diện là hình gì?
′ ′

A. Hình chữ nhật. B. Hình tam giác.


C. Hình thang. D. Hình bình hành.
27. Cho mặt cầu (S) : (x − 2) 2
+ (y − 3)
2
+ (z − 4)
2
= 1 . Xác định giá trị của m để mặt phẳng (P ) : 3x − z + 3 = m cắt mặt cầu (S) theo
giao tuyến là đường tròn có chu vi lớn nhất.

Trang 3/20
A. m = −2. B. m = 5.
C. m = 6. D. m = −7.
28. ⎧

x = −t

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2; 0; 1) và đường thẳng d : ⎨ y = 3 − t . Tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên d


z = 2 + 2t


A. (
1 19 5
; ; ) . B. (1; 3; 0).
6 6 3

C. (−
1 13
;
2
;− ) . D. (2; −8; 5).
6 6 3

29. ∣ 9 4 ∣
Cho hàm số y = ∣ 3 2
x − 3x − 8x + 16x + m∣ . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ [−2021; 2022] sao cho đồ thị hàm số có 5 điểm
∣ 4 ∣

cực trị?
A. 2013. B. 2043.
C. 4040. D. 4039.

30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (2; 1; 3), B (−2; 1; 3) và C (1; 0; −4). Gọi (P ) là mặt phẳng qua C và tổng khoảng
cách từ A và B đến (P ) lớn nhất. Tính khoảng cách h từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P ).
A. h = 4. 29√51
B. h = .
51

√43 D. h = 8.
C. h = .
43

31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = 3x + mx
có tất cả các điểm cực trị thuộc hình tròn tâm O, bán
√x2 + 3

kính √130?
A. 13. B. 17.
C. 19. D. 23.
32. Cho phương trình √2x 2
− 2mx + 3m = x + m . Xác định các giá trị của tham số m để phương trình có đúng một nghiệm.
A. m ∈ {0; 1}. B. m ∈ {
5
} ∪ (0; 1) .
4

3 3 1 5
C. m ∈ [− ; 0] ∪ { } . D. m ∈ { ;− } .
4 5 2 4

33. 3
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên tập xác định và thỏa mãn 2f (x) . [1 − 2x 2
. f (x)] = x. f

(x) và f (3) = . Giá trị của
4
2

69
I = ∫ f (x) . (x
3
− ) dx là
x
1

3 1
A. I = . B. I = .
4 4
1 3
C. I = . D. I = .
2 2

34. Một nhóm người lao động tự do gồm 4 lao động nữ và một số lao động nam. Một nhà thầu cần thuê một đội gồm 5 người từ nhóm này.
Biết xác suất để trong 5 người được chọn có 3 nữ gấp 10 lần xác suất để 5 người được chọn toàn là nam. Hỏi có bao nhiêu người trong
nhóm người lao động này?
A. 14. B. 10.
C. 12. D. 8.
35. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân ở B, AC = 2a√2, SA = 3a, SA⊥ (ABC). Gọi G là trọng tâm của ΔSBC .
Mặt phẳng (α) đi qua AG và song song với BC cắt SB, SC lần lượt tại M , N . Thể tích khối chóp S. AM N là
3 3
8a 2a
A. . B. .
9 27
3 3
4a 4a
C. . D. .
27 9
3
y = 4x − 3x − 17A (1; −16)

36. Cho hàm số . Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm bằng bao nhiêu? Đáp án:
4 2
y = x − 4x + 1

37. Số điểm cực trị của hàm số là Đáp án:


Trang 4/20
38. Một cửa hàng mỹ phẩm trong ngày khai trương chạy chương trình khuyến mãi như sau. mỗi khách hàng trong 50 khách hàng đầu tiên sẽ
được tặng ngẫu nhiên 1 trong 50 phần quà. Trong 50 phần quà đó có 25 lọ kem dưỡng da, 15 chai dầu gội và 10 chai dầu xả (các phần quà
của mỗi loại là giống hệt nhau). Hỏi xác suất để trong 5 khách hàng đầu tiên có ít nhất một người nhận được kem dưỡng da là bao nhiêu?
Đáp án:

Oxyz(P ) : x − 2y + 2z + 1 = 0(Q) : x − 2y + 2z − 3 = 0(P )(Q)

39. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng và . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng và là Đáp án:
2
x + ax + 3 khi x ≥ 3
af (x) = { x = 3
2
3x − 2x − 1 khi x < 3

40. Tìm giá trị của để hàm số có giới hạn tại . Đáp án:
1
2
y = − x 6m
3

41. Một chiếc cổng được xây dựng theo dạng một hình parabol có phương trình (hình vẽ). Người ta đo được dưới mặt đất chiều rộng của
chiếc cổng là . Hỏi chiều cao của chiếc cổng bằng bao nhiêu mét?

Đáp án:
3
y = x − mx + 2mx = 3

42. Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị của để hàm số đã cho đạt cực đại tại ? Đáp án:

x = 1 − 2t

2
Oxyz(d) : ⎨ y = 2t (P ) : m x − 2my + (6 − 3m) z + 7 = 0m(d) // (P )

z = 5 + 2t

43. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và mặt phẳng . Số giá trị nguyên của thỏa mãn là

Đáp án:
z|z + (i + 1)| = |z − 2|dOd

44. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện là đường thẳng . Bình phương khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng bằng
Đáp án:
3

y = f (x) ∫ f (x) dx

−3

45. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tính giá trị .

Trang 5/20
Đáp án:

y = f (x)R

46. Cho hàm số liên tục trên có bảng biến thiên như sau:

Hàm số g (x) = f (2 − x) − 1 có giá trị cực đại bằng bao nhiêu?


Đáp án:

ˆ = 600 SOSO = 2aM BCN BM (SON )(SBC)


S. ABCDO3aBAD

47. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm cạnh và . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi là trung điểm của và là trung điểm
của . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng bao nhiêu độ? Đáp án:

ˆ = 300 SBCC(SAB)
S. ABCAABC

48. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , . Tam giác đều cạnh bằng 1 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bình phương
khoảng cách từ điểm đến bằng Đáp án:
2 2 2
x, y, z100x + y + z

49. Gọi là chiều dài, chiều rộng và chiều cao của một thùng giấy có dạng hình hộp chữ nhật không có nắp bên trên (hình vẽ). Biết rằng tổng
diện tích xung quanh và đáy còn lại của thùng bằng (đơn vị diện tích). Khi chiếc thùng có thể tích lớn nhất thì tổng bằng

Trang 6/20
Đáp án:
2
log x − log (5x − 1) = −log mm
25 5 5

50. Cho phương trình . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm? Đáp án:

51. Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi từ 51 đến 55
“Vào một buổi sáng tôi thức dậy. Đàng đông đã sáng trắng. Trên một nửa vòm trời sao đã lặn hết. Những đám mây hình vỏ sò cứ hồng
lên dần, trong khi đó, mặt biển tuy đã sáng rõ, đến cái mức đứng trong bờ cũng nhìn thấy từng đường gấp nếp lăn tăn trên mặt tấm
thép dát màu xám đục, nhưng sao mà tẻ nhạt, tiếng sóng ồ ồ dội vào giấc ngủ suốt đêm chạy trốn đi đâu hết, biển im thít và không
màu sắc, như một con sứa khổng lồ giạt vào bãi.”
(Nguyễn Minh Châu, Chiếc thuyền ngoài xa, Ngữ văn 12, tập hai,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
Xác định các biện pháp tu từ có trong câu in đậm.
A. So sánh, nhân hóa, ẩn dụ. B. So sánh, ẩn dụ, điệp ngữ.
C. Nhân hóa, ẩn dụ, chơi chữ. D. Nhân hóa, hoán dụ, điệp ngữ.

52. Đoạn trích mô tả khung cảnh gì?


A. Cảnh biển lúc hoàng hôn. B. Cảnh hòn đảo nhỏ lúc hừng đông.
C. Cảnh biển lúc bình minh. D. Cảnh hòn đảo nhỏ khi màn đêm buông xuống.
53. Trong đoạn trích, tác giả sử dụng phương thức biểu đạt nào là chính?
A. Tự sự. B. Miêu tả.
C. Biểu cảm. D. Thuyết minh.
54. Biển được tác giả tái hiện lại với trạng thái như thế nào?
A. Dữ dội, ồn ào. B. Dịu dàng, yên ả.
C. Mạnh mẽ, hào sảng. D. Im lìm, tĩnh lặng.

55. Hình ảnh “đứng trong bờ cũng nhìn thấy từng đường gấp nếp lăn tăn trên mặt tấm thép dát màu xám đục” gợi tả khung cảnh gì?
A. Ánh sáng bình minh hắt vào chiếc cửa thép xám đục ở phòng B. Mặt biển hừng đông như tấm thép xám đục khổng lồ.
nhân vật.
C. Hình ảnh biển buổi sớm phản chiếu trên tấm thép màu xám đục. D. Những chiếc thuyền trên mặt biển như những tấm thép trên mặt
biển.

56. Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi từ 56 đến 60
(1)“Mai này con ta lớn lên
(2) Con sẽ mang đất nước đi xa
(3) Đến những tháng ngày mơ mộng
(4) Em ơi em Đất Nước là máu xương của mình
(5) Phải biết gắn bó san sẻ
(6) Phải biết hoá thân cho dáng hình xứ sở
(7) Làm nên Đất Nước muôn đời... ”
(Nguyễn Khoa Điềm, Đất Nước, Ngữ văn 12, tập một,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2021)
Từ “lớn lên” trong câu thơ (1) có thể hiểu như thế nào?
A. To cao. B. Lớn mạnh.
C. Trưởng thành. D. Phát triển.
57. Xác định luận điểm của ba câu thơ đầu.

Trang 7/20
A. Lo lắng con cháu sẽ biến đất nước ông cha để lại thành đất nước B. Niềm tin mãnh liệt vào tương lai tươi sáng của đất nước.
mơ mộng.
C. Hình mẫu Đất Nước trong mơ của tác giả. D. Sự trăn trở, băn khoăn về tương lai của đất nước.

58. Phép tu từ so sánh “Đất Nước là máu xương của mình” khẳng định điều gì?
A. Con người là đối tượng xây dựng đất nước. B. Đất Nước được làm nên từ máu thịt của “anh và em”.
C. Chúng ta là những người xây dựng đất nước ngày nay. D. Đất Nước là máu xương của những người đã hy sinh để bảo vệ
đất nước.

59. Qua hai câu thơ (5), (6), tác giả muốn truyền tải thông điệp gì?
A. Chúng ta phải chia sẻ, gắn bó, cống hiến cho đất nước. B. Chúng ta phải yêu thương, đoàn kết, trách nhiệm với đất nước.
C. Chúng ta phải đoàn kết, dâng hiến, yêu thương đất nước. D. Chúng ta phải đoàn kết, chia sẻ, dâng hiến cho đất nước.

60. Tại sao tác giả lại viết hoa từ “Đất Nước”?
A. Tác giả viết tắt theo thói quen. B. Tác giả coi Đất Nước là một sinh thể.
C. Tác giả coi Đất Nước là một vật thể. D. Tác giả muốn thể hiện niềm tự hào dân tộc.

61. Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi từ 61 đến 65
“Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc
Quân xanh màu lá dữ oai hùm
Mắt trừng gửi mộng qua biên giới
Đêm mơ Hà Nội dáng kiều thơm
Rải rác biên cương mồ viễn xứ
Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh
Áo bào thay chiếu anh về đất
Sông Mã gầm lên khúc độc hành”
(Quang Dũng, Tây Tiến, Ngữ văn 12, tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016)
Xác định giọng điệu trong đoạn trích trên.
A. Bi ai. B. Bi thương.
C. Bi lụy. D. Bi tráng.

62. Nhận định nào sau đây nói ĐÚNG về người lính Tây Tiến?
A. Ngang tàng, ngạo nghễ. B. Chân thực, giản dị.
C. Trẻ trung, tếu táo. D. Hào hùng, hào hoa.

63. Phong cách thơ Quang Dũng được thể hiện như thế nào thông qua đoạn thơ trên?
A. Trữ tình, chính luận. B. Uyên bác, hướng nội.
C. Lãng mạn, tài hoa. D. Trữ tình, chính trị.

64. Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong hai câu thơ sau:
“Áo bào thay chiếu anh về đất
Sông Mã gầm lên khúc độc hành.”
A. So sánh, nhân hóa. B. Nhân hóa, hoán dụ.
C. So sánh, ẩn dụ. D. Ẩn dụ, nhân hóa.
65. Câu thơ “Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
A. Nhân hóa. B. Đảo ngữ.
C. Đối lập. D. Liệt kê.
66. Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi từ 66 đến 70
“(1) Lãnh tụ người da đen nổi tiếng Ma-tin Lu-thơ King đã nói: “Mỗi sự việc được thực hiện trên thế giới này đều được làm nên từ sự hi
vọng”.
(2) Điều này nói lên rằng, con người ta dựa vào nhận thức đối với hoàn cảnh để tìm mục tiêu của chính mình. (3) Khi thực hiện mục tiêu
nên xét đến nhu cầu, nhu cầu sẽ dẫn đến ước vọng. (4) Ước vọng chính là muốn có được một điều gì đó hoặc đạt được một loại yêu cầu
nào đó của mục tiêu. (5) Ước vọng của con người càng mãnh liệt, mưu cầu giành được mục tiêu càng đến gần, cũng giống như dây cung
kéo càng căng thì mũi tên sẽ bay càng xa.
(6) Mục tiêu rõ ràng, xa rộng, với nguyện vọng cháy bỏng, không gì lay chuyển được thì mới nảy sinh hành động kiên quyết. (7) Một
người không ngại khó khăn, không dễ thất bại, có lòng tin, quyết không từ bỏ mục tiêu mới có những năm tháng tràn đầy sinh lực để đi
tiếp đến thành công. (8) Ước vọng thực hiện mục tiêu càng mãnh liệt, khả năng thành công càng lớn. (9) Ngược lại, không có ước vọng
thành công thì mục tiêu sẽ mãi mãi không thể đạt được. ”
(Trích Mười suy nghĩ không bằng một hành động, Hoàng Văn Tuấn,
NXB Văn hoá thông tin, 2012)
Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích là gì?
A. Miêu tả. B. Tự sự.
C. Nghị luận. D. Thuyết minh.
Trang 8/20
67. Trong câu (5) của đoạn trích: “Ước vọng của con người càng mãnh liệt, mưu cầu giành được mục tiêu càng đến gần, cũng giống như dây
cung kéo càng căng thì mũi tên sẽ bay càng xa.” sử dụng biện pháp tu từ nào?
A. So sánh, ẩn dụ. B. Nhân hoá, điệp từ.
C. Điệp từ, so sánh. D. Ẩn dụ, so sánh.
68. Theo tác giả, có những điều nào dẫn đến thành công?
A. Niềm tin vào bản thân, sự động viên, hỗ trợ từ gia đình. B. Có ước vọng, khát khao cháy bỏng.
C. Đặt ra thật nhiều mục tiêu cho bản thân. D. Niềm tin, ý chí, lòng quyết tâm, niềm đam mê mãnh liệt.
69. Thông điệp tác giả gửi gắm đến người đọc qua đoạn trích là gì?
A. Hãy biết ước vọng và bắt tay vào thực hiện để đạt được ước vọng B. Hãy biết ước mơ và yêu thương.
đó.
C. Hãy theo đuổi đam mê. D. Hãy tạo ra giá trị cho bản thân.
70. Xác định biện pháp tu từ có trong đoạn trích sau:
“Thượng Đế sẽ không hỏi về số quần áo của bạn có trong tủ mà sẽ hỏi bạn giúp được bao nhiêu người có quần áo.
Thượng Đế sẽ không hỏi bạn có bao nhiêu tài sản vật chất mà sẽ hỏi chúng được tao ra bằng chính sức lao động của bạn không.
Thượng Đế sẽ không hỏi bạn nhận được bao nhiêu lời khuyến khích mà sẽ hỏi bạn đã bao giờ khích lệ được người khác hay chưa.
Thượng Đế sẽ không hỏi bạn sống cạnh những người láng giềng nào mà hỏi bạn đối xử với những người hàng xóm như thế nào?”
A. So sánh. B. Hoán dụ.
C. Trùng điệp. D. Ẩn dụ.

71. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
Nghệ sĩ là người biết bao quát những ấn tượng riêng – chủ quan của mình, tìm thấy trong những ấn tượng đó là cái giá trị khái quát và biết
làm cho những ấn tượng đó có được hình thức riêng.
A. Bao quát. B. Hình thức.
C. Khái quát. D. Chủ quan.
72. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
Các lính cứu hỏa đã thông báo rằng, đừng bao giờ dùng nước để dập tắt lửa do dầu hoặc chất béo. Các hạt nước sẽ ngay lập tức lắng
xuống đáy chảo và bắt đầu bốc hơi, làm cho ngọn lửa càng bùng cháy dữ dội. Cách làm đúng nhất là trùm chiếc chảo đang cháy bằng thứ
gì đó có thể cắt đứt nguồn cung cấp nhiệt và oxy.
A. Thông báo. B. Ngay lập tức.
C. Đúng nhất. D. Nguồn cung cấp.
73. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
Vấn đề nhìn nhận đánh giá đúng vị trí, vai trò của lịch sử là vô cùng quan trọng bởi vì lịch sử chính là điểm tựa của chúng ta, là nơi hội tụ,
kết tinh những giá trị tinh thần vô giá của dân tộc.
A. Đánh giá. B. Điểm đến.
C. Hội tụ. D. Vô giá.

74. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
Văn học hiện đại là văn học thoát ra khỏi biện pháp văn học trung đại và đổi mới theo hình thức văn học phương Tây.
A. Biện pháp. B. Phương Tây.
C. Đổi mới. D. Trung đại.
75. Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
Sự tồn tại, phát triển của văn học chữ Hán và văn học chữ Nôm cho thấy hiện tượng song ngữ ở văn học trung đại Việt Nam. Hai thành
phần văn học này không đối lập nhau nhưng bổ sung cho nhau trong quá trình phát triển của văn học dân tộc.
A. Song ngữ. B. Thành phần.
C. Nhưng. D. Quá trình.

76. Chọn một từ mà nghĩa của tiếng “dự” KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Dự kiến. B. Dự tính.
C. Dự liệu. D. Dự thính.
77. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Nhỏ nhen. B. Nhỏ nhoi.
C. Nhỏ bé. D. Nhỏ nhặt.
78. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Đá. B. Đấm.
C. Xỉa. D. Sút.

79. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.

Trang 9/20
A. Lung linh. B. Thoang thoảng.
C. Lấp lánh. D. Óng ánh.

80. Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Chùng chình. B. Đắn đo.
C. Do dự. D. Chần chừ.

81. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống dưới đây:
Từ đầu thế kỉ XX đến khoảng năm 1930, sáng tác của Nam Xương, Nguyễn Bá Học, Hồ Biểu Chánh thuộc xu hướng văn học hiện thực.
Từ khoảng năm 1930 đến 1945, có thể nói đã thực sự hình thành …………… hiện thực chủ nghĩa trong văn học Việt Nam.
A. nhóm B. bộ phận
C. trào lưu D. phong trào
82. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống dưới đây:
Về phương diện nghệ thuật, văn học chữ Hán phát triển với nhiều thể loại phong phú, đặc biệt là thành tựu của ………… (Đại Cáo Bình
Ngô, Quân trung từ mệnh tập của Nguyễn Trãi) và bước trưởng thành vượt bậc của …………… (Thánh Tông di thảo tương truyền của Lê
Thánh Tông, Truyền kì mạn lục của Nguyễn Dữ).
A. văn chính luận – truyện ngắn B. thơ – truyện ngắn
C. văn chính luận – văn xuôi tự sự D. thơ – văn xuôi tự sự
83. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống dưới đây:
………… là thể loại tự sự dân gian bằng thơ, phản ánh số phận của người nghèo khổ và khát vọng về tình yêu, hạnh phúc lứa đôi, về công
lí xã hội.
A. Truyện thơ B. Ca dao
C. Truyện cổ tích D. Truyện thơ dân gian

84. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống dưới đây:
Cảm hứng …………… rất phong phú, đa dạng: là âm điệu hào hùng khi đất nước chống giặc ngoại xâm, là âm hưởng bi tráng lúc nước
mất nhà tan, là giọng điệu thiết tha khi đất nước trong cảnh thái bình, thịnh trị.
A. thế sự B. nhân đạo
C. nhân văn D. yêu nước
85. Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống dưới đây:
Cũng như bất cứ một loại hình ………… nào khác, trong đời sống ………… luôn có mối quan hệ qua lại giữa sáng tạo, truyền bá và tiếp
nhận.
A. văn hóa - khoa học B. khoa học - nghệ thuật
C. khoa học - văn học D. nghệ thuật - văn học

86. Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi:
“Chỉ số thông minh, hay IQ (viết tắt của Intelligence Quotient trong tiếng Anh), thường được cho là có liên quan đến sự thành công trong
học tập, trong công việc. Những nghiên cứu gần đây cho thấy có sự liên quan giữa IQ và sức khỏe, tuổi thọ (những người thông minh
thường có nhiều kiến thức hơn trong việc chăm sóc bản thân) và cả số lượng từ mà người đó sử dụng. Vậy, những điều gì khiến cho con
người có chỉ số IQ cao hay thấp?”
(Dẫn theo http://www.vi.wikipedia.org)
Theo đoạn trích, chỉ số thông minh được cho là có liên quan đến
A. kết quả học tập, công việc, sức khỏe, tuổi thọ và hành vi. B. kết quả học tập, công việc, sức khỏe, tuổi thọ và cách diễn đạt.
C. kết quả công việc, học tập, sức khỏe, tuổi thọ và tính cách. D. kết quả học tập, công việc, sức khỏe, tuổi thọ và số lượng từ.

87. Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi:
“Những trò chơi thể lực, như đu, vật, bơi bắt vịt, múa lân, kiệu bình kho, kéo co… giúp cho cơ thể cường tráng hơn, uyển chuyển hơn,
phản ứng linh hoạt hơn và dẻo dai, bền bỉ hơn. Những trò chơi khéo léo khiến thị giác sắc nhọn hơn, xúc giác tinh tế hơn, sự vận động cơ
bắp (cảm giác trong) chính xác hơn, như các trò chơi tung hứng, chuyền, khăng, bi, đáo, nhảy dây… Những trò chơi tính toán (các thứ
cờ) rèn luyện thêm tính phương pháp, tính linh lợi xử lý tình huống. Những trò chơi may rủi, dù cho nguồn gốc của một bộ phận trong
chúng là từ những biện pháp ma thuật xa xưa (xin âm dương, xin quẻ thẻ…) như xóc đĩa, giồi, lú, thò lò, oản tù tì… cũng không phải như
một số người nghĩ là những trò chơi vô bổ. Chúng đặt người chơi trước một tình huống võ đoán: một là thua, hai là được. Người chơi chỉ
có một cách quyết định là dựa trên một trực giác nào đó về xác suất. Chúng rèn luyện tính tự chủ trong xúc động trước tình huống tốt
nhất cũng nhu xấu nhất. Các trò chơi khổ luyện (nhìn lâu vào mặt trời không chớp mắt, ngồi lâu một tư thế không động đậy, nhìn thẳng
vào nhau không cười, nghe chuyện pha trò không cười…) giúp cho đứa trẻ chiến thắng tính bất ổn định ấu thơ để xây dựng tính tự chủ
bản thân.”
(Đoàn Văn Chúc, Đồ chơi và trò chơi, trích Văn hóa học,
NXB Văn hóa – Thông tin Hà Nội, 1997)
Chủ đề của đoạn trích là gì?
A. Lợi ích của các trò chơi đối với con người. B. Tác hại của trò chơi đối với con người.
C. Trò chơi điện tử đang giết chết trò chơi dân gian. D. Khôi phục văn hóa dân gian qua các trò chơi.

88. Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi:

Trang 10/20
“Ôi bóng người xưa, đã khuất rồi Tròn đôi nắm đất trắng chân đồi. Sống trong cát, chết vùi trong cát Những trái tim như ngọc sáng ngời!
Đốt nén hương thơm, mát dạ Người Hãy về vui chút mẹ Tơm ơi! Nắng tươi xóm ngói, tường vôi mới Phấp phới buồm dong, nắng biển
khơi...”
(Tố Hữu, Mẹ Tơm, Gió lộng, NXB Văn học, 1981)
Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn thơ trên.
A. Tự sự. B. Miêu tả.
C. Biểu cảm. D. Nghị luận.
89. Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi:
“Cuộc sống riêng không biết đến điều gì xảy ra ngoài ngưỡng cửa nhà mình là một cuộc sống nghèo nàn, dù nó có đầy đủ tiện nghi đến
đâu đi nữa. nó giống như một mảnh vườn được chăm sóc cẩn thận, đầy hoa thơm sạch sẽ và gọn gàng. Mảnh vườn này có thể làm chủ
nhân của nó êm ấm một thời gian dài, nhất là khi lớp rào bao quanh không còn làm họ vướng mắt nữa. Nhưng hễ có một cơn dông tố nổi
lên là cây cối sẽ bị bật khỏi đất, hoa sẽ nát và mảnh vườn sẽ xấu xí hơn bất kì một nơi hoang dại nào. Con người không thể hạnh phúc với
một hạnh phúc mong manh như thế. Con người cần một đại dương mênh mông bị bão táp làm nổi sóng nhưng rồi lại phẳng lì và trong
sáng như trước. Số phận cảu những cái tuyệt đối cá nhân không bộc lộ ra khỏi bản thân, chẳng có gì đáng thèm muốn.”
(A. L. Ghec-xen, 3555 câu danh ngôn, NXB Văn hóa – Thông tin, Hà Nội, 1997)
Xác định nội dung chính của văn bản trên.
A. Khẳng định cuộc sống riêng không biết đến điều gì xảy ra ở bên B. Khẳng định quan niệm sống bó hẹp trong ngưỡng cửa nhà mình.
ngoài ngưỡng cửa nhà mình là một cuộc sống sai lầm.
C. Ca ngợi lối sống tự do, thích dịch chuyển của các bạn trẻ. D. Ca ngợi cuộc sống cá nhân bình yên, giản dị, không quan tâm đến
những xô bồ ngoài cuộc sống.

90. Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi:
“Người đàn bà nào dắt đứa nhỏ đi trên đường kia?
Khuôn mặt trẻ đẹp chim vào những miền xa nào.
Đứa bé đang lẫm bẫm muôn chạy lên, hai chân nó cứ ném về phía trước, bàn tay hoa hoa một điệu múa kì lạ.
Và cái miệng líu lo không thành lời, hát một bài hát chưa từng có.
Ai biết đâu, đứa bé bước còn chưa vững lại chính là nơi dựa cho người đàn bà kia sống.
Người chiến sĩ nào đỡ bà cụ trên đường kia?
Đôi mắt anh có cái ánh riêng của đôi mắt đã nhiều lần nhìn vào cái chết.”
(Nguyễn Đình Thi, Tia nắng, NXB Văn học, Hà Nội, 1983)
Xác định các dạng của phép điệp trong đoạn trích trên.
A. Điệp từ, điệp cấu trúc, điệp vần. B. Điệp từ, điệp ngữ, điệp cấu trúc.
C. Điệp vần, điệp ngữ, điệp vòng. D. Điệp cấu trúc, điệp vần, điệp từ.

91. Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi:
“Cùng mắc võng trên rừng Trường Sơn
Hai đứa ở hai đầu xa thẳm
Đường ra trận mùa này đẹp lắm
Trường Sơn Đông nhớ Trường Sơn Tây.
Một dãy núi mà hai màu mây
Nơi nắng nơi mưa, khí trời cùng khác
Như anh với em, như Nam với Bắc
Như Đông với Tây một dải rừng liền.”
(Phạm Tiến Duật, Trường Sơn Đông, Trường Sơn Tây, trích Trường Sơn - đường khát vọng, NXB Chính trị quốc gia, 2009)
Xác định biên pháp tu từ trong câu “Trường Sơn Đông nhớ Trường Sơn Tây”.
A. Ẩn dụ. B. Hoán dụ.
C. Nhân hóa. D. So sánh.

92. Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi:
“Ôi quê hương xanh biếc bóng dừa
Có ngờ đâu hôm nay ta trở lại
Quê hương ta tất cả vẫn còn đây
Dù người thân đã ngã xuống đất này
Ta gặp lại những mặt người ta yêu biết mấy”
(Lê Anh Xuân, Trở về quê nội, trích Hoa dừa, NXB Giải phóng, 1969)
Xác định những loại thành phần biệt lập có trong hai câu thơ đầu.

Trang 11/20
A. Thành phần cảm thán, thành phần gọi đáp. B. Thành phần tình thái, thành phần phụ chú.
C. Thành phần gọi đáp, thành phần phụ chú. D. Thành phần cảm thán, thành phần tình thái.

93. Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi:
“Hôm qua em đi tỉnh về
Đợi em ở mãi con đê đầu làng
Khăn nhung quần lĩnh rộn ràng
Áo cài khuy bấm, em làm khổ tôi!
Nào đâu cái yếm lụa sồi?
Cái dây lưng đũi nhuộm hồi sang xuân?
Nào đâu cái áo tứ thân?
Cái khăn mỏ quạ, cái quần nái đen?”
(Nguyễn Bính, Chân quê, trích Nước giếng thơi, NXB Hội Nhà văn, 1957)
Xác định chủ thể trữ tình trong đoạn thơ.
A. Cô gái. B. Người mẹ.
C. Chàng trai. D. Người nông dân.

94. Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi:
“Mưa đổ bụi êm êm trên bến vắng
Đò biếng lười nằm mặc nước sông trôi
Quán tranh đứng im lìm trong vắng lặng
Bên chòm xoan hoa tím rụng tơi bời”
(Anh Thơ, Chiều xuân, Bức tranh quê, NXB Hội Nhà văn, Hà Nội, 1995)
Bức tranh chiều xuân hiện lên trong đoạn thơ có đặc điểm gì?
A. Buồn hắt hiu, yên ắng. B. Tươi tắn, đầy nhựa sống.
C. Nhộn nhịp, tươi vui. D. Tĩnh mịch, cô đơn.

95. Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi:
“Con yêu quí của cha, suốt mấy tháng qua con vùi đầu vào mớ bài học thật là vất vả. Nhìn con nhiều lúc mệt ngủ gục trên bàn học, lòng
cha cũng thấy xót xa vô cùng. Nhưng cuộc đời là như thế con ạ, sống là phải đối diện với những thử thách mà vượt qua nó. Rồi con lại
bước vào kì thi quan trọng của cuộc đời mình với biết bao nhiêu khó nhọc. Khi con vào trường thi, cha chỉ biết cầu chúc cho con được
nhiều may mắn để có thể đạt được kết quả tốt nhất. Quan sát nét mặt những vị phụ huynh đang ngồi la liệt trước cổng trường, cha thấy rõ
được biết bao nhiêu là tâm trạng lo âu, thổn thức, mong ngóng…của họ. Điều đó là tất yếu vì những đứa con luôn là niềm tự hào to lớn,
là cuộc sống của bậc sinh thành.”
(Trích Thư gửi con mùa thi đại học, dẫn theo netchunetnguoi.com)
Xác định phương thức biểu đạt chính sử dụng trong văn bản.
A. Miêu tả. B. Tự sự.
C. Thuyết minh. D. Biểu cảm.

96. Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi:
“Chẳng ai muốn làm hành khất
Tội trời đày ở nhân gian
Con không được cười giễu họ
Dù họ hôi hám úa tàn.
Nhà mình sát đường, họ đến
Có cho thì có là bao
Con không bao giờ được hỏi
Quê hương họ ở nơi nào.
Con chó nhà mình rất hư
Cứ thấy ăn mày là cắn
Con phải răn dạy nó đi
Nếu không thì con đem bán.
Mình tạm gọi là no ấm
Ai biết cơ trời vần xoay
Lòng tốt gửi vào thiên hạ
Biết đâu nuôi bố sau này... ”
(Trần Nhuận Minh, Dặn con, dẫn theo thivien.net)
Xác định cách gieo vần của bài thơ.
A. Vần lưng. B. Vần ôm.
C. Vần chân. D. Vần chéo.
97. Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi:
“Đây là căn phòng kiểu mẫu có diện tích 45m vuông, trong đó, phòng ở chính 28,5 mét vuông, còn lại là nhà tắm và nhà vệ sinh có thể bố
trí cho 6 sinh viên. Mỗi sinh viên chỉ phải trả 215 nghìn một tháng, chưa tính tiền điện nước và phí dịch vụ... Khu nhà ở sinh viên Mỹ
Đình nằm trong khu đô thị Mỹ Đình II gồm có 03 tòa nhà cao 21 tầng và 01 tầng hầm, có thể phục vụ nơi ăn ở cho hơn 7 nghìn sinh viên.
Đối tượng được thuê gồm học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, không phân biệt công lập hay ngoài
công lập trên địa bàn Thành phố Hà Nội.”

Trang 12/20
(Dẫn theo Báo Dân trí, 13/1/2015)
Xác định phong cách ngôn ngữ được sử dụng trong đoạn trích.
A. Chính luận. B. Báo chí.
C. Nghệ thuật. D. Sinh hoạt.

98. Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi:
“Gặp em trên cao lộng gió
Rừng Trường Sơn ào ào lá đỏ
Em đứng bên đường như quê hương
Vai áo bạc quàng súng trường.
Đoàn quân vẫn đi vội vã
Bụi Trường Sơn nhòa trong trời lửa.
Chào em, em gái tiền phương
Hẹn gặp nhé giữa Sài Gòn.
Em vẫy tay cười đôi mắt trong.”
(Nguyễn Đình Thi, Lá đỏ, trích Trường Sơn - đường khát vọng, NXB Chính trị quốc gia, 2009)
Xác định thể thơ của đoạn trích này.
A. Thơ tự do. B. Thơ lục bát.
C. Thơ Đường luật. D. Thơ sáu chữ.

99. Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi:
“Con chó của ta luôn ở bên cạnh ta trong phú quý cũng như trong lúc bần hàn, khi khỏe mạnh cũng như lúc ốm đau. Nó ngủ yên trên nền
đất lạnh, dù đông cắt da cắt thịt hay bão tuyết lấp vùi, miễn sao được cận kề bên chủlà được. Nó hôn bàn tay ta dù khi ta không còn thức
ăn gì cho nó. Nó liếm vết thương của ta và những vết trầy xước mà ta hứng chịu khi vam chạm với cuộc đời tàn bạo này. Nó canh giấc
ngủ của ta như thể ta là một ông hoàng dù ta có là một gã ăn mày.”
(George Graham Vest, A Tribute to the Dog, dẫn theo dkn.news)
Xác định phương tiện liên kết có trong văn bản.
A. Phép nối, phép lặp. B. Phép liên tưởng, phép nối.
C. Phép thế, phép nối. D. Phép thế, phép liên tưởng.

100. Đọc đoạn trích dưới đây và trả lời câu hỏi:
“Nếu Tổ quốc neo mình đầu sóng cả
Những chàng trai ra đảo đã quên mình
Một sắc chỉ về Hoàng Sa thuở trước
Còn truyền đời con cháu mãi đinh ninh
Nếu Tổ quốc nhìn từ bao mất mát
Máu xương kia dằng dặc suốt ngàn đời
Hồn dân tộc ngàn năm không chịu khuất
Dáng con tàu vẫn hướng mãi ra khơi”
(Nguyễn Việt Chiến, trích Tổ quốc nhìn từ biển, NXB Phụ nữ, 2015)
Nhân vật trữ tình đã gửi gắm cảm xúc, tâm tư gì trong đoạn thơ?
A. Những băn khoăn, trăn trở trước sự xâm lược của giặc ngoại xâm B. Những suy ngẫm, tự hào về lịch sử dân tộc, trách nhiệm của mỗi
đối với biển đảo quê hương từ xưa đến nay. con người trong công cuộc bảo vệ Tổ quốc hôm nay.
C. Sự tự hào, ngợi ca đối với vẻ đẹp và sự giàu có của biển đảo quê D. Nỗi xót xa, đau đớn trước những tấm gương anh hùng đã ngã
hương. xuống để bảo vệ biển đảo quê hương.

101. Sắp xếp các thông tin ở cột I và cột II sau đây để xác định đúng tiến trình các phong trào yêu nước ở Việt Nam đầu thế kỉ XX.

I II
1. Phan Châu Trinh và nhóm sĩ phu tiến bộ ở Quảng Nam mở cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì.
2. Phan Bội Châu cùng các đồng chí của ông thành lập Hội Duy tân.
3. Phong trào chống thuế ở Trung Kì.
4. Phan Bội Châu thành lập Việt Nam Quang phục hội.

A. 2, 1, 3, 4. B. 1, 2, 3, 4.
C. 1, 3, 2, 4. D. 3, 2, 1, 4.

102. Dựa vào thông tin được cung cấp để trả lời câu hỏi sau đây:
Bảng: Tình hình đầu tư vốn của tư nhân Pháp ở Đông Dương (1859 – 1939)

Trang 13/20
Thời kì Số vốn đầu tư (triệu Fr)
1859 - 1902 126,8
1903 - 1918 238,0
1920 255,6
1924 - 1930 2862,2
1931 - 1939 1036,1

Giai đoạn tư bản tư nhân Pháp đầu tư vốn vào Đông Dương đạt mức cao nhất là thời gian Pháp đang tiến hành
A. khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương. B. bình định có trọng điểm ở Bắc Kì và Nam Kì.
C. đàn áp tàn dư của cuộc khởi nghĩa Hương Khê. D. giảng hòa lần thứ nhất với nghĩa quân Yên Thế.

103. Năm 1858, thực dân Pháp chọn Đà Nẵng làm nơi mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam nhằm thực hiện âm mưu
A. lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. B. dùng người Việt đánh người Việt.
C. đánh nhanh thắng nhanh. D. đánh chắc thắng chắc.

104. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (2 - 1930) chứng tỏ phong trào công nhân Việt Nam đã
A. bước đầu chuyển sang tự giác. B. bước đầu chuyển sang tự phát.
C. hoàn toàn tự giác. D. hoàn toàn tự phát.
105. Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi:
"Điều kiện cốt yếu cho sự thắng lợi của cuộc cách mạng ở Đông Dương là cần phải có một Đảng Cộng sản có một đường chánh trị đúng,
có kỉ luật tập trung mật thiết liên lạc với quần chúng, và từng trải tranh đấu mà trưởng thành. Đảng là đội tiền phong của vô sản giai cấp
lấy chủ nghĩa Các Mác và Lênin làm gốc mà đại biểu quyền lợi chánh và lâu dài, chung cho cả giai cấp vô sản ở Đông Dương, và lãnh
đạo vô sản giai cấp Đông Dương ra tranh đấu để đạt được mục đích cuối cùng của vô sản là chủ nghĩa cộng sản".
(Đảng Cộng sản Việt Nam: Văn kiện Đảng toàn tập, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1998, t. 2, tr. 104. )

Đoạn thông tin trên phản ánh nội dung nào sau đây?
A. Lực lượng nòng cốt của cách mạng Đông Dương là giai cấp vô B. Điều kiện để Đảng vững mạnh là phải có kỉ luật, liên hệ quần
sản. chúng.
C. Cần truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin sâu rộng cho các tầng lớp D. Đảng Cộng sản là đội tiên phong của giai cấp vô sản lãnh đạo
nhân dân. cách mạng.

106. Khi thực dân Pháp tiến công lên Việt Bắc năm 1947, Trung ương Đảng Đảng Cộng sản Đông Dương đã ra chỉ thị nào sau đây?
A. “Chủ động tấn công địch ở những nơi chúng tương đối yếu” B. “Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp”.
C. “Quyết tâm giữ thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính”. D. “Triển khai lực lượng, tiêu diệt một phần sinh lực địch.

107. Giữa thế kỉ XIX, khi bị thực dân Âu – Mĩ xâm lược, các nước Đông Nam Á đang trong tình trạng như thế nào?
A. Các nước đang tiến hành cách mạng tư sản. B. Chế độ phong kiến khủng hoảng, suy yếu.
C. Chế độ phong kiến phát triển đến đỉnh cao. D. Chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.

108. Trật tự thế giới hai cực Ianta sụp đổ khi


A. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) giải thể. B. Tổ chức Hiệp ước Vácsava ngừng hoạt động.
C. chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô tan rã. D. Mĩ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.

109. Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời từ câu hỏi số 109 đến câu số 110.
“Cách mạng nước ta đang phát triển với nhịp độ “một ngày bằng hai mươi năm”. Do vậy, Bộ Chính trị quyết định: Chúng ta phải nắm
vững thời cơ chiến lược, quyết tâm thực hiện tổng tiến công và nổi dậy, kết thúc thắng lợi chiến tranh giải phóng trong thời gian ngắn
nhất. Tốt hơn cả là bắt đầu và kết thúc ngay trong tháng 4 năm nay, không thể chậm.
Phải hành động “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”
Phải tấn công ngay lúc địch hoang mang, suy sụp.
Tập trung lực lượng lớn hơn nữa và những mục tiêu chủ yếu trên từng hướng, trong từng lúc”.
(Đảng Cộng sản Việt Nam (2004), Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 36,
NXB Chính trị Quốc gia, tr. 95)

Chỉ thị trên của Đảng Lao động Việt Nam được đưa ra trước sự kiện nào?
A. Chiến dịch Tây Nguyên (3 – 1975). B. Chiến dịch Hồ Chí Minh (4 – 1975).
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng (3 – 1975). D. Chiến dịch Phước Long (1974 - 1975).

110. Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có điểm khác biệt cơ bản nào sau đây so với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954)?
A. Mức độ tập trung lực lượng. B. Tính quyết chiến chiến lược.
C. Tính chất chiến tranh nhân dân. D. Phương châm tác chiến.
111. Liên minh châu Âu (EU) là tổ chức hàng đầu thế giới về lĩnh vực nào sau đây?

Trang 14/20
A. Thương mại. B. Công nghiệp.
C. Nông nghiệp. D. Tài chính.
112. Kiểu khí hậu nào sau đây không xuất hiện ở Liên bang Nga?
A. Ôn đới. B. Cận cực.
C. Cận nhiệt. D. Xích đạo.

113. Ở miền Bắc nước ta có mùa đông lạnh là do chịu tác động của yếu tố nào sau đây?
A. Gió mùa Đông Bắc. B. Độ cao của địa hình.
C. Vị trí xa xích đạo. D. Bức chắn địa hình.

114. Ở nước ta, Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có điểm nào sau đây tương đồng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ về điều kiện tự nhiên?
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, đồng bằng mở rộng. B. Địa hình núi cao, có nhiều cao nguyên xếp tầng.
C. Hướng nghiêng chung là Tây Bắc - Đông Nam. D. Địa hình bờ biển đa dạng, hướng núi vòng cung.

115. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai?
A. Hồ Thác Bà. B. Hồ Suối Hai.
C. Hồ Lắk. D. Hồ Trị An.

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
116. Cho biểu đồ về một số sản phẩm cây công nghiệp lâu năm của nước ta năm 2010 và 2018
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm nước ta. B. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm nước ta.
C. Giá trị và cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm nước ta. D. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm nước ta.
117. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. đáp ứng sự phát triển kinh tế. B. khu vực I có xu hướng tăng.
C. tốc độ chuyển dịch còn chậm. D. tỉ trọng khu vực III còn thấp.

118. Điểm khác biệt cơ bản giữa đường ống với những loại hình giao thông khác là
A. chưa khai thác hết các tiềm năng của ngành. B. ngành còn non trẻ, có bước tiến rất nhanh.
C. không phục vụ nhu cầu đi lại của người dân. D. tập trung ở một số khu vực chính nhất định.

119. Vùng kinh tế nào sau đây ở nước ta có mật độ dân số cao nhất cả nước?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.

120. Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển chủ yếu do
A. nguồn thức ăn được đảm bảo, dịch vụ thu ý phát triển. B. nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao.
C. nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng. D. nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển.

121. Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào sau
đây?
A. Dùng kéo. B. Dùng nam châm.
C. Dùng kìm. D. Dùng tia laze.

122. Khi ta đang nghe rađiô thì ở gần đó có một người rút phích cắm bếp điện hoặc bàn là thì ta nghe thấy tiếng lẹt xẹt ở loa. Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
Trang 15/20
A. Do khi rút phích cắm làm ảnh hưởng đến điện áp đặt vào đài. B. Khi rút phích cắm gây ra một dòng điện cảm ứng chạy qua loa.
C. Khi rút phích cắm làm phát sinh tia lửa điện, tia lửa điện này sinh D. Khi rút phích cắm làm phát sinh tia hồng ngoại gây nhiễu âm
ra sóng điện từ làm gây nhiễu sóng rađiô. thanh.

123. Cho mạch điện như hình vẽ.


Khi thay đổi giá trị của biến trở R thì hiệu điện thế mạch ngoài được biểu diễn như đồ thị ở hình bên. Giá trị của r là
A. 2 Ω. B. 3 Ω.
C. 4 Ω. D. 6 Ω.
124. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ màn quan sát tới mặt phẳng chứa hai
khe là 2,5 m. Chiếu đến hai khe một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng l1 và l1 +
0,1 μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5 mm. Giá trị l1 là
A. 300 nm. B. 400 nm.
C. 500 nm. D. 600 nm.

125. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB ở hình vẽ bên.
π π
Biết u AN = 100√2 cos(100πt + ) V, u MB = 100√2 cos(100πt − ) V. Biểu thức điện áp hai đầu MN là
4 12

A. B.
π π
uM N = 50√6 cos(100πt + ) V. uM N = 50√6 cos(100πt − ) V.
12 12

C. D.
π π
uM N = 100√6 cos(100πt + ) V. uM N = 100√6 cos(100πt − ) V.
12 12

126. Một nguồn âm điểm có công suất P, phát ra sóng âm là sóng cầu. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Cường độ âm chuẩn là I0. Tại
điểm trên M mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính r (m), có mức cường độ âm là L (B). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
P P
A. 10 L
= . B. 10 L+1
= .
4πr2 I0 4πr2 I0

P . I0 P . I0
C. 10 L
= . D. 10 L+1
= .
4πr2 4πr2

127. Một người đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra
A. bức xạ gamma. B. tia tử ngoại.
C. tia Rơn-ghen. D. sóng vô tuyến.

Trang 16/20
128. Số hạt nhân phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật được mô tả như đồ thị hình bên.
Biết chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Giá trị của x là
A. 0,5. B. 1.
C. 1,5. D. 2.

129. Chiếu một ánh sáng có tần số f vào các môi trường trong suốt có chiết suất khác nhau n1 < n2 < n3 < n4. Sự phụ thuộc của năng lượng
photon ánh sáng vào chiết suất của môi trường được mô tả bằng đường nào trên đồ thị hình bên?

Trang 17/20
A. Đường 1. B. Đường 2.
C. Đường 3. D. Đường 4.

130. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 400 g mang điện tích 2,5 µC và lò xo có độ cứng 100
N/m có thể dao động trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Người ta kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4
cm rồi thả nhẹ tại thời điểm t0 = 0; đến thời điểm t = 0,2 s, thiết lập điện trường đều không đổi trong
khoảng thời gian 0,2 s. Biết điện trường có phương ngang dọc trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và
có cường độ là 4.10 V/m. Lấy g = 10 m/s ; π = 10. Khi đó biên độ dao động của con lắc có giá trị
5 2 2

bằng bao nhiêu cm?


Đáp án:

131. Dung dịch có [H +


] càng lớn thì
A. pH càng lớn và ngược lại. B. pH càng nhỏ và ngược lại.
C. pH không thay đổi. D. pH không xác định được.

132. Khoáng vật chính của P là


A. apatit và photphorit. B. apatit và xiđerit.
C. photphorit và xiđerit. D. canxit và apatit.

133. Loại tơ không phải tơ tổng hợp là


A. tơ capron. B. tơ clorin.
C. tơ polieste. D. tơ axetat.

134. Cho 2 kim loại kiềm A và B nằm trong 2 chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Hoà tan 2 kim loại này vào
nước thu được 0,336 lít khí (đktc) và dung dịch C.Cho HCl dư vào dung dịch C thu được 2,075 gam muối. Hai kim loại đó là
A. Li và Na. B. Na và K.
C. K và Rb. D. Li và K.

135. Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2-SO4 đặc nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 3,84 B. 3,20.
C. 1,92. D. 0,64.

136. Hỗn hợp X gồm metan, etilen, axetilen. Sục 7 gam X vào nước brom dư thì thấy có 48 gam brom phản ứng. Cho 7 gam trên phản ứng với
AgN O dư trong N H thì thu được 24 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, tổng khối lượng của metan và etilen trong 7 gam X là
3 3

A. 4,4 gam. B. 1,6 gam.


C. 2,4 gam. D. 3,2 gam.

137. Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít
CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là
A. 1,80. B. 1,62.
C. 1,44. D. 3,60.

138. Tiến hành 3 thí nghiệm hòa tan Zn vào dung dịch H2SO4. Bảng dưới đây cho biết điều kiện tiến hành của mỗi thí nghiệm:

Khí hiđro thu được trong mỗi thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Trang 18/20
Quan sát đồ thị ta thấy đường cong a, b, c lần lượt biểu thị cho những thí nghiệm tương ứng là
A. thí nghiệm: 1, 2, 3. B. thí nghiệm: 2, 3, 1.
C. thí nghiệm: 3, 2, 1. D. thí nghiệm: 3, 1, 2.

139. Để xác định hàm lượng CH3COOH trong một loại axit axetic đặc bán trên thị trường, ta làm thí nghiệm sau: Cân vào cốc cân có nắp 4,00
g axit đó, hòa tan vào bình định mức 250 ml bằng nước cất. Dùng pipet lấy mỗi lần 50 ml axit đem chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,5M.
Kết quả trung bình sau ba lần chuẩn độ là 20 ml NaOH. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CH3COOH trong loại axit axetic đặc
bán trong thị trường nói trên là
A. 40,12%. B. 75,00 %.
C. 15,02%. D. 19,30%.
(C2 H7 O3 N )(C3 H12 O3 N2 )

140. Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X và Y . X và Y đều có tính chất lưỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thoát ra 6,72 lít
khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, N và làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm hai chất vô
cơ. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m là bao nhiêu?

Đáp án:

141. Ứng động ở thực vật là


A. hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích từ một B. hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định
hướng. hướng.
C. hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích ổn định. D. hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.

142. Người ta thường xếp quả chín xen kẽ với quả xanh vì
A. quả chín sản sinh ra nhiều etilen, làm các quả xanh mau chín. B. quả chín sản sinh nhiều etilen, giúp bảo quản hoa quả được lâu
hơn.
C. quả chín sản sinh nhiều gibêrelin, giúp kích thích quả phát triển to D. quả xanh sản sinh nhiều AAB, giúp ức chế sự phát triển của vi
hơn. sinh vật gây hại làm thối, hỏng.
143. Ở động vật đơn bào chưa có cơ quan tiêu hóa, tiêu hóa thức ăn diễn ra ở
A. ống tiêu hóa. B. dạ dày.
C. không bào tiêu hóa. D. manh tràng.

144. Người ta nuôi cấy vi khuẩn E. coli và tiến hành thực nghiệm nghiên cứu hoạt động của opêron Lac trong điều kiện môi trường có lactôzơ.
Xét các trường hợp dưới đây:
I. Gây đột biến gen điều hòa, protein ức chế bị mất chức năng sinh học.
II. Gây đột biến làm mất ái lực của vùng promoter của operon với enzim ARN pôlimêraza.
III. Gây đột biến mất đoạn làm mất vùng khởi động của opêron.
IV. Gây đột biến làm vùng vận hành của opêron mất khả năng liên kết với prôtêin ức chế.
V. Gây đột biến thêm cặp nuclêôtit ở gen Lac Y của opêron.
Số trường hợp mà operon Lac được phiên mã là
A. 4. B. 2.
C. 3. D. 5.

145. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến thường có hiệu quả trên đối tượng vi sinh vật do
A. cấu trúc tế bào của vi sinh vật đơn giản. B. tần số đột biến gen ở vi sinh vật cao.
C. kích thước hệ gen nhỏ nên dễ bị đột biến. D. tốc độ sinh sản nhanh nên dễ phân lập các dòng đột biến.

146. Vai trò của hóa thạch trong nghiên cứu phát triển sinh giới là
Trang 19/20
A. cung cấp bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới. B. cung cấp bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
C. dựa vào xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả D. xác định tuổi của hóa thạch nhờ phân tích đồng vị phóng xạ.
đất.
147. Trong nuôi trồng thủy sản, người ta nuôi kết hợp nhiều loại cá khác nhau (mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép…) trong một ao
mục đích chính là để
A. tăng số loại mặt hàng để tăng nguồn lợi kinh tế. B. giảm mức độ cạnh tranh vì mỗi loài có một ổ sinh thái riêng.
C. tận dụng nguồn các loài động vật đáy làm thức ăn. D. tận dụng nguồn tảo trong môi trường làm thức ăn.
148. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở người?
A. Chỉ có một cặp nhiễm sắc thể giới tính trong nhân tế bào. B. Nhiễm sắc thể giới tính không chỉ có ở mỗi tế bào sinh dục.
C. Tồn tại thành cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng XY. D. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định giới tính.
149. Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể khác nhau cùng quy định màu sắc hoa. Giả sử gen A quy định tổng hợp
enzim A xúc tác cho phản ứng chuyển cơ chất 1 (sắc tố trắng) thành cơ chất 2 (sắc tố trắng); gen B quy định tổng hợp enzim B tác động
biến cơ chất 2 thành sản phẩm P (sắc tố đỏ); các alen lặn tương ứng (a, b) đều không có khả năng này. Cơ thể có kiểu gen nào dưới đây
biểu hiện kiểu hình hoa đỏ?
A. AaBB. B. aaBb.
C. Aabb. D. AABb.
150. Một quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền về 2 locut gen như sau: 0,6AABb : 0,2AaBb : 0,2aabb. Cho quần thể tự thụ phấn bắt buộc qua
bốn thế hệ, tỉ lệ cơ thể đồng hợp trội về hai cặp gen là (điền đáp án ở dạng phân số)

Đáp án:

Trang 20/20

You might also like