You are on page 1of 5

DOANH THU HÀNG KIM KHÍ ĐIỆN MÁY (TIVI)

STT SỐ SERI TÊN MẶT HÀNG NGÀY BÁN ĐƠN GIÁ SL


1 21SO205 Ti vi Sony 21 inch 9/22/2020 220 30
2 29PA555 Ti vi Panasonic 29 inch 9/15/2020 400 10
3 21DA212 Ti vi Daewoo 21 inch 10/8/2020 210 30
4 21HI999 Ti vi Hitachi 21 inch 8/5/2020 200 5
5 29PA525 Ti vi Panasonic 29 inch 8/15/2020 400 20
6 21SO305 Ti vi Sony 21 inch 7/10/2020 220 10

7 29SO100 Ti vi Sony 29 inch 9/2/2020 350 5


8 29SA678 Ti vi Samsung 29 inch 8/15/2020 250 2
9 21SO205 Ti vi Sony 21 inch 9/9/2020 220 1
TỔNG CỘNG

BẢNG ĐƠN GIÁ (USD)


MÃ MH SA HI SO DA PA
Nhãn hiệu Samsung Hitachi Sony Daewoo Panasonic
21 inch 200 200 220 210 250
29 inch 250 280 350 300 400

Yêu cầu:

1) Điền Tên mặt hàng: Dựa vào 2 kí tự chữ của số Seri tra ở bảng đơn giá (USD) và kích cở mặt hàng đồng thời th
“Ti vi Panasonic 29 inch”).
2) Tính cột Đơn giá: Dựa 2 kí tự chữ của số Seri tra ở bảng đơn giá (USD) và tùy
thuộc
3) Tínhvào kích tiền:
Thành cở của
=sốmặt hàng.
lượng * đơn giá. Tuy nhiên, nếu số lượng lớn hơn 10 thì
giảm 20% của thành tiền.
4) Tính Thành tiền (VNĐ): =Thành tiền * tỉ giá. Biết tỉ giá là 21500 nếu bán trong
tháng 7, tỉ giá là 21650 nếu bán trong tháng 8, ngược lại tỉ giá là 21750.
5) Tính tổng cộng cho cột Thành tiền (USD), Thành tiền (VNĐ). Định dạng theo dạng phân cách hàng ngàn và đơn
6) Lập bảng thống kê số lượng bán trong tháng 9/2020 bao gồm Nhãn hiệu và Số lượng.
7) Dựa vào bảng thống kê số lượng để vẽ biểu đồ thống kê số lượng dạng 3D-Pie.

STT SỐ SERI TÊN MẶT HÀNG NGÀY BÁN ĐƠN GIÁ SL


1 21SO205 Ti vi Sony 21 inch 9/22/2020 220 30
2 29PA555 Ti vi Panasonic 29 inch 9/15/2020 400 10
3 21DA212 Ti vi Daewoo 21 inch 10/8/2020 210 30
4 21HI999 Ti vi Hitachi 21 inch 8/5/2020 200 5
5 29PA525 Ti vi Panasonic 29 inch 8/15/2020 400 20
6 21SO305 Ti vi Sony 21 inch 7/10/2020 220 10
7 29SO100 Ti vi Sony 29 inch 9/2/2020 350 5
8 29SA678 Ti vi Samsung 29 inch 8/15/2020 250 2
9 21SO205 Ti vi Sony 21 inch 9/9/2020 220 1
TỔNG CỘNG

Months
Số lượng bán hàng trong tháng 9/2020

10; 22% NHÃN HIỆU

NHÃN HIỆU
Panasonic
Sony
Số lượng bán hàng trong tháng 9/2020

10; 22%
Panasonic
Sony
NHÃN HIỆU
Panasonic
Total Result
Sony

36; 78%
MÁY (TIVI)

THÀNH TIỀN (USD) THÀNH TIỀN (VND) NHÃN HIỆU


5,280 21,750 Sony
3,200 21,750 Panasonic
5,040 21,750 Daewoo
1,000 21,650 Hitachi
6,400 21,650 Panasonic
1,760 21,500 Sony

1,750 21,750 Sony


500 21,650 Samsung
220 21,750 Sony
25,150 195,200

Bảng thống kê số lượng, thành tiền bán trong tháng 9/2020


Nhãn hiệu Số lượng
SA Samsung 0
HI Hitachi 0
SO Sony 46
DA Daewoo 0
PA Panasonic 10

kích cở mặt hàng đồng thời thêm chữ “Ti vi” vào trước tên nhãn hiệu. (Ví dụ: Số Seri: 29PA555 thì tên mặt hàng là

phân cách hàng ngàn và đơn vị tính tương ứng cho 2 cột.
ợng.

THÀNH TIỀN (USD) THÀNH TIỀN (VND) NHÃN HIỆU


5,280 21,750 Sony
3,200 21,750 Panasonic
5,040 21,750 Daewoo
1,000 21,650 Hitachi
6,400 21,650 Panasonic
1,760 21,500 Sony
1,750 21,750 Sony
500 21,650 Samsung
220 21,750 Sony
25,150 195,200

- multiple -

Data
Sum of SL Sum of THÀNH TIỀN (USD) Sum of THÀNH TIỀN (VND)
10 3,200 21,750
36 7,250 65,250
46 10,450 87,000
Thành tiền

55 thì tên mặt hàng là

You might also like