You are on page 1of 16

Câu 1.

Lạm phát là sự tăng lên liên tục mức giá chung của nền kinh tế trong một thời gian
nhất định làm
A. Tăng sức mua của đồng tiền B. Giảm giá trị và sức mua của đồng tiền
C. Tăng giá trị của đồng tiền D. Tăng giá trị và sức mua của đồng tiền.
Câu 2. Căn cứ vào tỉ lệ lạm phát, có loại hình lạm phát:
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại.
Câu 3. Căn cứ vào tỉ lệ lạm phát, thì loại hình lạm phát vừa phải là:
A. Lạm phát dưới 10% B. Lạm phát từ 10% đến dưới 1000%
C. Lạm phát từ 10% đến dưới 100% D. Lạm phát từ 1000% trở lên.
Câu 4. Căn cứ vào tỉ lệ lạm phát, loại hình lạm phát từ 10% đến dưới 1000% là
A. Lạm phát vừa phải B. Lạm phát phi mã
C. Siêu lạm phát D. Lạm phát nghiêm trọng.
Câu 5. Căn cứ vào tỉ lệ lạm phát, thì loại hình lạm phát dưới 10% là:
A. Lạm phát vừa phải B. Lạm phát phi mã
C. Siêu lạm phát D. Lạm phát nghiêm trọng.
Câu 6. Căn cứ vào tỉ lệ lạm phát, thì loại hình lạm phát từ 1000% trở lên là:
A. Lạm phát vừa phải B. Lạm phát phi mã
C. Siêu lạm phát D. Lạm phát nghiêm trọng.
Câu 7. Căn cứ vào tỉ lệ lạm phát, thì loại hình lạm phát phi mã là:
A. Lạm phát dưới 10% B. Lạm phát từ 10% đến dưới 1000%
C. Lạm phát từ 10% đến dưới 100% D. Lạm phát từ 1000% trở lên.
Câu 8. Lạm phát là sự tăng lên liên tục mức giá chung của nền kinh tế trong một thời gian
nhất định làm giảm giá trị và sức mua của
A. Người tiêu dùng B. Đồng tiền C. Hàng hóa D. Thị trường.
Câu 9. Có mấy nguyên nhân cơ bản dẫn đến lạm phát
A. 2 nguyên nhân B. 3 nguyên nhân C. 4 nguyên nhân D. 5 nguyên nhân.
Câu 10. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến lạm phát
A. Do nhu cầu của thị trường tăng B. Do kinh tế bị đình trệ
C. Do tình trạng người thất nghiệp tăng D. Do tỉ lệ hộ nghèo trong nước tăng.
Câu 11. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến lạm phát
A. Do tỉ lệ hộ nghèo trong nước tăng B. Do kinh tế bị đình trệ
C. Do tình trạng người thất nghiệp tăng D. Do chi phí sản xuất của doanh nghiệp
Câu 12. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến lạm phát
A. Do tỉ lệ hộ nghèo trong nước tăng B. Do cung lượng tiền lưu thông trong nước tăng
C. Do tình trạng người thất nghiệp tang D. Do chi phí tiêu dùng của hộ gia đình tăng.
Câu 13. Một trong những hậu quả của lạm phát đối với nền kinh tế là
A. Tình trạng người nghèo tăng B. Doanh nghiệp thu hẹp quy mô sản xuất – kinh doanh
C. Giá cả hàng hóa, dịch vụ tăng D. Người lao động không tìm được việc làm.
Câu 14. Một trong những hậu quả của lạm phát đối với nền kinh tế là
A. Số hộ gia đình nghèo tăng B. Giá cả hàng hóa, dịch vụ tăng
C. Lãng phí các nguồn lực trong sản xuất D. Người lao động không tìm được việc làm.
Câu 15. Một trong những hậu quả nghiêm trọng của lạm phát đối với xã hội là
A. Tệ nạn xã hội tăng B. Giá cả hàng hóa, dịch vụ tăng
C. Người lao động không tìm được việc làm. D. Phân hóa giàu nghèo trong xã hội tăng
Câu 16. Một trong những hậu quả của lạm phát đối với xã hội là
A. Tệ nạn xã hội tăng B. Thu nhập thực tế của người lao động giảm, đời sống khó
khăn
B. Giá cả hàng hóa, dịch vụ tăng D. Người lao động không tìm được việc làm.
Câu 17. Xác định nguyên nhân dẫn đến lạm phát trong trường hợp sau: trong lĩnh vực
chăn nuôi, rất, nhiều hộ chăn nuôi, kinh doanh lợn thịt mang lại thu nhập ổn định. Tuy
nhiên, trong vài năm trở lại đây, do giá thức ăn chăn nuôi tăng giá liên tục nên các hộ gia
kinh doanh đang đối mặt với thua lỗ. Nguyên nhân dẫn đến lạm phát được đề cập trong
trường hợp này là do
A. Chi phí sản xuất tăng cao. B. Tổng cầu của nền kinh tế tăng.
C. Giá cả nguyên liệu, nhân công, thuế,… giảm. D. Lượng tiền trong lưu thông vượt quá mức
cần thiết.
Câu 18. Để kiểm soát và kiềm chế lạm phát, nhà nước đã thể hiện vai trò của mình bằng
việc thi hành chính sách nào sau đây?
A. Chính sách phát triển sản xuất, kinh doanh B. Chính sách cắt giảm chi tiêu ngân sách
C. Chính sách tài chính D. Chính sách giải quyết việc làm.
Câu 19. Để kiểm soát và kiềm chế lạm phát, nhà nước đã thể hiện vai trò của mình thông
qua việc thi hành chính sách nào
A. Chính sách cắt giảm chi tiêu ngân sách B. Chính sách tiền tệ.
C. Chính sách tài chính. D. Chính sách giải quyết việc làm.
Câu 20. Căn cứ vào tỉ lệ lạm phát, thì loại hình lạm phát nào là siêu lạm phát:
A. Lạm phát dưới 10% B. Lạm phát từ 10% đến dưới 1000%
C. Lạm phát từ 10% đến dưới 100% D. Lạm phát từ 1000% trở lên.
Câu 21. Để kiểm soát và kiềm chế lạm phát, nhà nước đã thể hiện vai trò của mình thông
qua việc thi hành chính sách nào
A. Chính sách khuyến học B. Chính sách tài chính
C. Chính sách tài khóa D. Chính sách giải quyết việc làm.
Câu 22. Để kiểm soát và kiềm chế lạm phát, nhà nước đã thể hiện vai trò của mình thông
qua việc thi hành chính sách nào
A. Chính sách khuyến học B. Chính sách tài chính
C. Chính sách giải quyết việc làm D. Chính sách an sinh xã hội.
Câu 23. Thất nghiệp là tình trạng người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động,
muốn làm việc nhưng không thể tìm được việc là ở mức lương
A. Cơ bản B. Hiện hành C. Kỳ vọng D. Thịnh hành.
Câu 24. Có mấy loại hình thất nghiệp (dựa trên nguyên nhân và tính chất của thất nghiệp)
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu 25. Đâu là nguyên nhân thất nghiệp do sự vận động của nền kinh tế
A. Nền kinh tế đình trệ, suy thoái B. Nền kinh tế tăng trưởng chậm
C. Ngân sách nhà nước thâm hụt D. Số người trong độ tuổi lao động quá nhiều.
Câu 26. Đâu là nguyên nhân thất nghiệp do sự vận động của nền kinh tế
A. Ngân sách nhà nước thâm hụt
B. Nền kinh tế tăng trưởng chậm
C. Cơ cấu nền kinh tế chuyển hướng hiện đại
D. Số người trong độ tuổi lao động quá nhiều.
Câu 27. Đâu là nguyên nhân thất nghiệp do bản thân người lao động
A. Thiếu thông tin B. Không có tay nghề C. Không có bằng cấp
D. Muốn có việc làm với mức lương cao hơn mức lương hiện hành.
Câu 28. Hậu quả của thất nghiệp đối với nền kinh tế
A. Giảm tiêu dùng, thu hẹp sản xuất gây lãng phí nguồn lực sản suất
B. Doanh nghiệp phá sản C. Chi phí sản xuất tăng D. Hàng hóa, dịch vụ tăng giá.
Câu 29. Hậu quả của thất nghiệp đối với nền kinh tế
A. Doanh nghiệp thua lỗ B. Sản lượng sụt giảm, ngân sách thất thu thuế
C. Chi phí sản xuất tăng D. Hàng hóa, dịch vụ tăng giá.
Câu 30. Hậu quả của thất nghiệp đối với xã hội
A. Doanh nghiệp thua lỗ B. Sản lượng sụt giảm, ngân sách thuế
C. Người lao động giảm thu nhập D. Hàng hóa, dịch vụ tăng giá.
Câu 31. Hậu quả của thất nghiệp đối với xã hội
A. Doanh nghiệp thua lỗ B. Sản lượng sụt giảm, ngân sách thất thu thuế
C. Hàng hóa, dịch vụ tăng giá D. Tệ nan xã hội gia tăng.
Câu 32. Để kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp, nhà nước thể hiện vai trò của mình thông
qua việc thi hành chính sách nào
A. Chính sách an sinh xã hội B. Chính sách khuyến học
C. Chính sách khoa học, công nghệ D. Chính sách tài chính.
Câu 33. Để kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp, nhà nước thể hiện vai trò của mình thông
qua việc thi hành chính sách nào
A. Chính sách khuyến học B. Chính sách giải quyết việc làm.
C. Chính sách khoa học, công nghệ D. Chính sách tài chính.
Câu 34. Để kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp, nhà nước đã thể hiện vai trò của mình thông
qua việc thi hành chính sách nào
A. Chính sách tài chính
B. Chính sách khoa học, công nghệ
C. Chính sách hỗ trợ, phát triển kinh tế, tạo việc làm
D. Chính sách tiền tệ.
Câu 35. Tình trạng thất nghiệp để lại hậu quả như thế nào đối với xã hội
A. Chi phí sản xuất tăng, tình trạnh kinh doanh gặp nhiều khó khăn.
B. Lợi nhuận giảm hoặc thua lỗ, buộc phải thu hẹp quy mô sản xuất.
C. Lãng phí nguồn lực, làm cho nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái.
D. Phát sinh tệ nạn xã hội; trật tự, an ninh xã hội không ổn định.
Câu 36. Tình trạng thất nghiệp để lại hậu quả như thế nào đối với nền kinh tế
A. Thu nhập giảm hoặc không có, đời sống gặp nhiều khó khăn.
B. Lợi nhuận giảm hoặc thua lỗ, buộc phải thu hẹp quy mô sản xuất.
C. Lãng phí nguồn lực, làm cho nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái.
D. Phát sinh nhiều tệ nạn xã hội; trật tự, an ninh xã hội không ổn định.
Câu 37. Tình trạng thất nghiệp để lại hậu quả như thế nào đối với xã hội
A. Chi phí sản xuất tăng, tình trạnh kinh doanh gặp nhiều khó khăn.
B. Lợi nhuận giảm hoặc thua lỗ, buộc phải thu hẹp quy mô sản xuất
C. Lãng phí nguồn lực, làm cho nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái
D. Tăng chi ngân sách giải quyết trợ cấp thất nghiệp.
Câu 38. Tình trạng thất nghiệp để lại hậu quả như thế nào đối với nền kinh tế
A. Thu nhập giảm hoặc không có, đời sống gặp nhiều khó khăn
B. Lợi nhuận giảm hoặc thua lỗ, buộc phải thu hẹp quy mô sản xuất
C. Ảnh hưởng khả năng hỗ trợ phát triển kinh tế của nhà nước
D. Phát sinh nhiều tệ nạn xã hội; trật tự, an ninh xã hội không ổn định.
Câu 39. Căn cứ vào tính chất, thất nghiệp được chia thành 2 loại hình, là:
A. Thất nghiệp tự nguyện và thất nghiệp không tự nguyện.
B. Thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp không tự nguyện.
C. Thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp cơ cấu.
D. Thất nghiệp tự nhiên và thất nghiệp chu kì.
Câu 40. Căn cứ vào nguyên nhân, thất nghiệp được chia thành 3 loại hình, là:
A. Thất nghiệp tự nguyện, thất nghiệp chu kì và thất nghiệp không tự nguyện.
B. Thất nghiệp cơ cấu, thất nghiệp chu kì và thất nghiệp không tự nguyện.
C. Thất nghiệp tạm thời, thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp chu kì.
D. Thất nghiệp tự nhiên, thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp chu kì.
Câu 41. Căn cứ vào tính chất, thất nghiệp được chia thành mấy loại hình
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu 42. Căn cứ vào nguyên nhân, thất nghiệp được chia thành mấy loại hình
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu 43. Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người nhắm tạo ra hàng hóa và dịch vụ
phục vụ cho nhu cầu đời sống là
A. Sức lao động B. Lao động C. Việc làm D. Sản xuất.
Câu 44. Hoạt động lao động tạo ra thu nhập mà pháp luật không cấm là
A. Sức lao động B. Lao động C. Việc làm D. Sản xuất.
Câu 45. Nơi diễn ra sự thỏa thuận, xác lập quan hệ lao động, sử dụng lao động về việc thuê
mướn, sử dụng lao động, trả lương giữa người lao động với người sử dụng lao động, các tổ
chức đại diện của các bên, cơ quan nhà nước có thẩm quyền, là
A. Thị trường lao động B. Thị trường Việc làm
C. Cơ quan nhà nước D. Doanh nghiệp nhà nước.
Câu 46. Nơi diễn ra sự thỏa thuận, xác lập hợp đồng làm việc giữa người lao động và người
sử dụng lao động về việc làm, tiền lương và điều kiện việc làm, là
A. Thị trường lao động B. Thị trường Việc làm
C. Cơ quan nhà nước D. Doanh nghiệp nhà nước.
Câu 47. Thị trường lao động và thị trường việc làm có mối quan hệ tác động như thế nào?
A. Thị trường lao động tăng thúc đẩy thị trường việc làm tăng
B. Thị trường việc làm tăng làm thị trường lao động giảm
C. Thị trường lao động giảm làm thị trường việc làm tăng
D. Thị trường việc làm không liên quan đến thị trường lao động.
Câu 48. Thị trường lao động và thị trường việc làm có mối quan hệ tác động như thế nào?
A. Thị trường việc làm tăng làm thị trường lao động giảm
B. Thị trường việc làm tăng thúc đẩy thị trường lao động tăng
C. Thị trường lao động giảm làm thị trường việc làm tăng
D. Thị trường việc làm không liên quan đến thị trường lao động.
Câu 49. Xu hướng tuyển dụng lao động của thị trường là
A. Theo hướng chuyển dịch cơ cấu lao động
B. Theo hướng chuyển dịch cơ cấu việc làm
C. Theo hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Theo hướng chuyển dịch cơ cấu vùng.
Câu 50. Xu hướng tuyển dụng lao động của thị trường là
A. Theo hướng chuyển dịch cơ cấu lao động
B. Theo hướng chuyển dịch cơ cấu việc làm
C. Theo hướng chuyển dịch cơ cấu vùng.
D. Theo hướng chú trọng lao động chất lượng cao.
Câu 51. Thị trường lao động và thị trường việc làm có mối quan hệ như thế nào?
A. Tác động qua lại chặt chẽ với nhau
B. Tồn tại độc lập, không có mối liên hệ gì
C. Tác động một chiều từ phía thị trường lao động
D. Tác động một chiều từ phía thị trường việc làm.
Câu 52. Thông tin thị trường lao động và dịch vụ việc làm có vai trò
A. Giúp các doanh nghiệp điều tiết lực lượng lao động
B. Nâng cao kiến thức cho người lao động và người sử dụng lao động
C. Là cầu nối trong việc gắn kết thị trường lao động với thị trường việc làm
D. Là cơ sở để người sử dụng lao động tìm được việc làm phù hợp cho mình.
Câu 53. Để đáp ứng xu hướng tuyển dụng lao động của thị trường, học sinh cần
A. Tạo mối quan hệ xã hội sâu rộng
B. Hoàn thiện bản thân phù hợp với xu hướng tuyển dụng của thị trường
C. Chú trọng rèn luyện kỹ năng sống
D. Ra sức rèn luyện, tu dưỡng đạo đức.
Câu 55. Để sẵn sàng tham gia vào thị trường lao động, việc làm, học sinh cần quan tâm
A. Tạo mối quan hệ xã hội sâu rộng
B. Tìm hiểu, lựa chọn được nghề nghiệp, việc làm phù hợp với năng lực và khả năng của mình
C. Chú trọng rèn luyện kỹ năng về giao tiếp
D. Ra sức rèn luyện, tu dưỡng đạo đức.
Câu 56. Những suy nghĩ, hành động sáng tạo, có tính khả thi, có thể đem lại lợi nhuận
trong kinh doanh là khái niệm
A. Cơ hội kinh doanh B. Ý tưởng kinh doanh
C. Chiến lược kinh doanh D. Mô hình kinh doanh
Câu 57. Những điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để chủ thể kinh tế thực hiện được mục tiêu
kinh (thu lợi nhuận) là khái niệm
A. Cơ hội kinh doanh B. Ý tưởng kinh doanh
C. Chiến lược kinh doanh D. Mô hình kinh doanh.
Câu 58. Tầm quan trọng của việc xây dựng ý tưởng kinh doanh là
A. Cơ sở định hướng mọi hoạt động kinh doanh
B. Xác định mục tiêu kinh doanh
C. Xác định chiến lược kinh doanh
D. Xác định mô hình kinh doanh.
Câu 59. Việc xây dựng ý tưởng kinh doanh giúp các chủ thể kinh tế
A. Xác định mục tiêu kinh doanh
B. Tạo ra tính chủ động và hiệu quả trong hoạt động kinh doanh
C. Xác định chiến lược kinh doanh
D. Xác định mô hình kinh doanh.
Câu 60. Việc xác định, đánh giá cơ hội kinh doanh giúp các thủ thể kinh tế
A. Xác định mục tiêu kinh doanh
B. Lựa chọn được cơ hội kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp
C. Xác định chiến lược kinh doanh
D. Xác định mô hình kinh doanh.
Câu 61. Tầm quan trọng của việc xác định, đánh giá các cơ hội kinh doanh sẽ có tác động
đến
A. Tính hiệu quả trong kinh doanh B. Tính chủ động trong kinh doanh
C. Sự thành công hay thất bại của doanh nghiệp D. Tính định hướng trong kinh doanh.
Câu 62. Ý nghĩa của ý tưởng kinh doanh là
A. Tăng hiệu quả trong sản xuất hàng hóa B. Tăng lợi thế cạnh tranh trong kinh doanh
C. Tạo nên thương hiệu cho doanh nghiệp D. Tạo nên sự thành công cho doanh nghiệp.
Câu 63. Ý tưởng kinh doanh có ý nghĩa quan trọng như thế nào?
A. Tăng hiệu quả trong sản xuất hàng hóa B. Tạo nên sự thành công cho doanh nghiệp
C. Tạo nên thương hiệu cho doanh nghiệp D. Đáp ứng sự biến động của thị trường.
Câu 64. Trong các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh dưới đây, yếu tố nào không thuộc về
cơ hội bên ngoài của các chủ thể kinh tế?
A. Nhu cầu của thị trường B. Sự cạnh tranh giữa các chủ thể
C. Khả năng huy động các nguồn lực D. Chính sách vĩ mô của nhà nước.
Câu 65. Các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh của chủ thể kinh tế là
A. Lợi thế nội tại và cơ hội bên ngoài B. Điểm yếu nội tại và khó khăn bên ngoài
C. Chủ yếu là từ cơ hội bên ngoài D. Chủ yếu là từ lợi thế bên trong.
Câu 66. Trong các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh dưới đây, yếu tố nào không thuộc về
cơ hội bên ngoài của các chủ thể kinh tế?
A. Khả năng sáng tạo B. Nguồn cung ứng C. Sự cạnh tranh D. Chính sách vĩ mô.
Câu 67. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng lợi thế nội tại giúp hình thành ý tưởng kinh
doanh của các chủ thể kinh tế
A. Chính sách vĩ mô của nhà nước B. Nhu cầu sản phẩm trên thị trường
C. Lợi thế về nguồn cung ứng sản phẩm D. Khả năng huy động các nguồn lực.
Câu 68. Trong các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh dưới đây, yếu tố nào không thuộc về
lợi thế nội tại của các chủ thể kinh tế?
A. Sức sáng tạo B. Sự đam mê và khát vọng
C. Sự cạnh tranh D. Khả năng huy động các nguồn lực.
Câu 69. Để tồn tại và phát triển, các chủ thể kinh tế phải không ngừng tìm tòi, sáng tạo mới
có thể nắm bắt được
A. Cơ hội kinh doanh B. Đạo đức kinh doanh
C. Chiến lược kinh doanh D. Ý tưởng kinh doanh.
Câu 70. Trong các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh dưới đây, yếu tố nào không thuộc về
lợi thế nội tại của các chủ thể kinh tế?
A. Sức sáng tạo B. Sự đam mê và khát vọng
C. Nguồn cung ứng D. Khả năng huy động các nguồn lực.
Câu 71. Trong kinh doanh, năng lực của người kinh doanh là yếu tố quyết định sự
A. Đam mê và sáng tạo của doanh nghiệp B. Thành công hay thất bại của doanh nghiệp
C. Đam mê và khát vọng của doanh nghiệp D. Tự tin và khát vọng của doanh nghiệp.
Câu 72. Một trong các năng lực cần thiết của người kinh doanh là
A. Đam mê và sáng tạo B. Đam mê và khát vọng
C. Tự tin và khát vọng D. Năng động, sáng tạo
Câu 73. Một trong các năng lực cần thiết của người kinh doanh là
A. Quản lí, lãnh đạo B. Đam mê và khát vọng
C. Tự tin và khát vọng D. Chủ động, sáng tạo
Câu 74. Một trong các năng lực cần thiết của người kinh doanh là
A. Tự tin và khát vọng B. Thiết lập quan hệ, nắm bắt thông tin
C. Đam mê và khát vọng D. Chủ động, sáng tạo.
Câu 75. Một trong các năng lực cần thiết của người kinh doanh là
A. Tự tin và khát vọng B. Chủ động, sáng tạo
C. Dự báo và kiểm soát rủi ro D. Đam mê và khát vọng.
Câu 76. Một trong các năng lực cần thiết của người kinh doanh là
A. Tự tin và khát vọng B. Đam mê và khát vọng
C. Giàu trí tưởng tượng D. Chuyên môn nghiệp vụ.
Câu 77. Một trong các năng lực cần thiết của người kinh doanh là
A. Tự tin và khát vọng. B. Ý chí, khát vọng đổi mới vươn lên
C. Dám nghĩ dám làm D. Đam mê và khát vọng
Câu 78. Một trong các năng lực cần thiết của người kinh doanh là
A. Huy động, khai thác và sử dụng hiệu quả các nguồn lực B. Tự tin và tự học
C. Dám nghĩ dám làm D. Đam mê và khát vọng
Câu 79. Căn cứ vào những điểm mạnh, điểm yếu, nắm bắt được cơ hội và giải quyết những
thách thức của thị trường có thể đánh giá
A. Tinh thần của người kinh doanh B. Năng lực của người kinh doanh
C. Khả năng sáng tạo của người kinh doanh D. Trách nhiệm của người kinh doanh.
Câu 80. Học sinh cần trang bị cho mình những gì để có thể tự tin và thành công trong lĩnh
vực kinh doanh
A. Đạo đức trong kinh doanh B. Rèn luyện kỹ năng sống
C. Các năng lực cần thiết của người kinh doanh D. Rèn luyện kỹ năng mềm.
Câu 81. Ý tưởng kinh doanh là gì?
A. Ý tưởng kinh doanh là điều không cần thiết trong quá trình thực hiện các hoạt động kinh
doanh
B. Ý tưởng kinh doanh là những suy nghĩ, hành động sáng tạo, có tính khả thi, có thể mang lại
lợi nhuận trong kinh doanh
C. Ý tưởng kinh doanh chỉ các suy nghĩ có thể giúp cho người lao động có thể biến mình thành
các chủ doanh nghiệp
D. Là khái niệm chỉ các suy nghĩ chỉ có những người xuất chúng mới có thể nghĩ ra được
Câu 82. Việc xây dựng ý tưởng kinh doanh có quan trọng không?
A. Trong hoạt động kinh doanh việc quan trọng là tiền vốn, còn ý tưởng kinh doanh chỉ là tương
đối không cần thiết
B. Xây dựng ý tưởng kinh doanh là rất cần thiết, giúp người kinh doanh xác định được những
vấn đề cơ bản của hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Ý tưởng kinh doanh chỉ là khái niệm bó buộc hoạt động kinh doanh, không tạo ra được các
điều sáng tạo vượt bậc
Câu 83. Cơ hội kinh doanh là gì?
A. Là một bản hợp đồng thỏa thuận giữa người lao động và người lao động về các điều khoản
phù hợp trong quá trình làm việc
B. Là những điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để chủ thể kinh tế thực hiện được mục tiêu kinh
doanh.
C. Là sự biến mất của những điều kiện, hoàn cảnh thuận lợi để thực hiện được mục tiêu kinh
doanh
D. Là sự biến đổi các ý tưởng trong quá trình điều chỉnh các ý tưởng khi thực hiện hoạt động
kinh doanh
Câu 84. Ý tưởng kinh doanh nội tại được xuất phát từ đâu?
A. Từ một nhu cầu mới chưa được đáp ứng B. Lợi thế cạnh tranh
C. Thuận lợi về vị trí triển khai D. Xuất phát từ đam mê
Câu 85. Các cơ hội bên ngoài giúp các nhà kinh doanh tìm được các ý tưởng kinh doanh là
gì?
A. Đam mê B. Hiểu biết
C. Khả năng huy động các nguồn lực D. Lợi thế cạnh tranh
Câu 86. Các tiêu chí dựa vào để đánh giá năng lực kinh doanh là gì?
A. Điểm đặc biệt, điểm khác biệt, cơ hội
B. Điểm mạnh, điểm yếu
C. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức
D. Điểm mạnh, điểm yếu và thách thức đặt ra
Câu 87 Các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh của chủ thể sản xuất kinh doanh xuất phát
từ yếu tố nào dưới đây?
A. Lợi thế nội tại và cơ hội bên ngoài. B. Điểm yếu nội tại và khó khăn bên ngoài.
C. Mâu thuẫn của chủ thể sản xuất. D. Khó khăn của chủ thể sản xuất.
Câu 88. Trong các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh dưới đây, yếu tố nào không thuộc lợi
thế nội tại của chủ thể sản xuất kinh doanh?
A. Sự đam mê của chủ thể sản xuất kinh doanh.
B. Sự hiểu biết của chủ thể sản xuất kinh doanh.
C. Khả năng huy động các nguồn lực.
D. Chính sách vĩ mô của Nhà nước.
Câu 89. Trong các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh, yếu tố nào dưới đây không thuộc về
cơ hội bên ngoài của các chủ thể sản xuất kinh doanh?
A. Nhu cầu của thị trường. B. Sự cạnh tranh giữa các chủ thể.
C. Khả năng huy động các nguồn lực. D. Vị trí triển khai hoạt động kinh doanh.
Câu 90. Những suy nghĩ, hành động sáng tạo, có tính khả thi, có thể đem lại lợi nhuận
trong kinh doanh được gọi là
A. ý tưởng kinh doanh. B. ý tưởng nghệ thuật.
C. ý tưởng hội họa. D. ý tưởng kiến trúc.
Câu 91: Một trong những đặc điểm của ý tưởng kinh doanh là ý tưởng đó phải có
A. tính phi lợi nhuận B. tính sáng tạo. C. tính nhân đạo. D. tính xã hội.
Câu 92. Việc hình thành ý tưởng kinh doanh sẽ có vai trò như thế nào đối với các hoạt
động kinh doanh nói chung?
A. Quyết định. B. Định hướng. C. Độc lập. D. Kiểm tra.
Câu 93. Việc xây dựng ý tưởng kinh doanh rất cần thiết, giúp người kinh doanh xác định
được những vấn đề cơ bản nào dưới đây khi tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh?
A. Thời gian sẽ thành công. B. Kinh doanh mặt hàng gì.
C. Đóng góp cho nền kinh tế. D. Đóng góp cho gia đình.
Câu 94. Việc xây dựng ý tưởng kinh doanh rất cần thiết, giúp người kinh doanh xác định
được những vấn đề cơ bản nào dưới đây khi tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh?
A. Cách thức kinh doanh. B. Hồ sơ kinh doanh.
C. Phản hồi của khách hàng. D. Giá trị thặng dư sản phẩm.
Câu 95. Sau khi tốt nghiệp đại học, chị P xin bố mẹ một khoản vốn để kinh doanh mĩ phẩm trực
tuyến. Biết lĩnh vực này sẽ có sức cạnh tranh lớn và có nhiều rủi ro nên chị đã cẩn trọng thực
hiện từng bước. Đầu tiên, chị đánh giá, xác định được cơ hội kinh doanh và xây dựng, lên ý
tưởng. Chị dành thời gian nghiên cứu thị trường, nguồn cung hàng hóa và xem xét điểm mạnh,
điểm yếu của bản thân cũng như các cơ hội, thách thức khi tham gia lĩnh vực. Chị đã tiến hành ở
quy mô nhỏ nhằm kiểm tra tính khả thi của dự án, sau đó mới thực hiện mở rộng. Nhờ vậy, chị
đã đạt được thành công trong dự án kinh doanh của mình.
Em có nhận xét như thế nào về việc xây dựng ý tưởng kinh doanh của chị P?
A. Nghiêm túc và cẩn trọng. B. Tỷ mỉ, kỹ lưỡng.
C. Sáng tao, khả thi. D. Chi tiết, cụ thể
Câu 96 Yếu tố nào dưới đây không phải là tiêu chí để đánh giá một ý tưởng kinh doanh
tốt?
A. Có ưu thế vượt trội. B. Có tính mới mẻ, độc đáo.
C. Không có tính khả thi. D. Có lợi thế cạnh tranh.
Câu 97. Một ý tưởng được coi là ý tưởng kinh doanh khi ý tưởng đó có thể mang lại
A. địa vị. B. lợi nhuận. C. quyền lực. D. hợp tác.
Câu 98. Theo em năng lực kinh doanh là gì?
A. Là sự điều chỉnh mục tiêu trong quá trình kinh doanh của các chủ kinh doanh
B. Là sự vận động, xoay dòng vốn trong quá trình kinh doanh
C. Là tổng hợp các năng lực để người kinh doanh có thể vận hành được doanh nghiệp của mình
một cách thuận lợi
D. Là một năng lực ai cũng có thể thực hiện được
Câu 99. Theo em, người thực hiện được thành công kế hoạch kinh doanh là người như thế
nào?
A. Là một người bình thường, không đặc điểm gì nổi bật
B. Là một người có tiềm lực về kinh tế lớn
C. Là một người có được các năng lực về kinh doanh
D. Là một người chỉ có khả năng bán hàng
Câu 100. Nếu việc kinh doanh do một cá nhân không có đủ năng lực kinh doanh dẫn dắt
thì việc kinh doanh đó có phát triển được không?
A. Việc kinh doanh sẽ không phát triển được
B. Việc kinh doanh sẽ phát triển rất tốt nhờ vào các tiềm lực sẵn có
C. Việc kinh doanh có được đà vững mạnh để phát triển
D. Việc kinh doanh sẽ gặp được nhiều thuận lợi
Câu 101. Việc học tập tốt có giúp ích cho việc làm kinh doanh sau này không?
A. Không, vì việc học tập không liên quan đến việc kinh doanh
B. Không, việc học tập chỉ có ý nghĩa khi chúng ta tham gia học tập ở trường
C. Có, việc học tập tốt giúp chúng ta nâng cao được kiến thức ở nhiều mặt trong cuộc sống
D. Có, vì học tốt rất quan trọng
Câu 102. Theo em, việc có năng lực tạo dựng mối quan hệ sẽ giúp ích cho việc kinh doanh
như thế nào?
A. Tìm kiếm được nhiều người mua hàng hơn
B. Có được các sự giúp đỡ cần thiết, học tập thêm được nhiều kinh nghiệm
C. Có nhiều người cùng chí hướng
D. Thực hiện được các nhiệm vụ kinh doanh một cách nhanh chóng
Câu 103. Sự nhạy bén trong việc nắm bắt thông tin của các chủ doanh nghiệp đem đến các
lợi ích gì cho doanh nghiệp đó?
A. Có thêm được những điểm khác biệt trong việc kinh doanh
B. Thực hiện được các khả năng kinh doanh vượt trội hơn
C. Nắm bắt được các thông tin cần thiết cho doanh nghiệp
D. Đưa ra được các kế sách cho việc thực hiện chiến lược kinh doanh
Câu 104. Để tạo ra được sự mới mẻ trong việc thực hiện các kế hoạch kinh doanh chủ thể
kinh doanh cần có những gì?
A. Có được bằng cấp cao trong việc học tập
B. Có sự quen biết sâu rộng trong lĩnh vực kinh doanh
C. Có tư duy mới mẻ và sự kết hợp thực tiễn
D. Có được năng lực lãnh đạo
Câu 105. Các tiêu chí dựa vào để đánh giá năng lực kinh doanh là gì?
A. Điểm đặc biệt, điểm khác biệt, cơ hội
B. Điểm mạnh, điểm yếu
C. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức
D. Điểm mạnh, điểm yếu và thách thức đặt ra
Câu 106. Để đánh giá năng lực kinh doanh của một người, người ta không dựa vào yếu tố
nào dưới đây?
A. Điểm mạnh. B. Điểm yếu. C. Cơ hội. D. Nhân thân.
Câu 107. Nội dung nào dưới đây không phải là căn cứ để xác định năng lực kinh doanh của
một cá nhân?
A. Thách thức. B. Cơ hội. C. Điểm mạnh. D. Điểm tương đồng
Câu 108. Một trong những năng lực cần thiết của người kinh doanh đó là
A. năng lực làm việc nhóm. B. năng lực lãnh đạo.
C. năng lực thuyết trình. D. năng lực hùng biện.
Câu 109. Việc người sản xuất kinh doanh không ngừng hoàn thiện và tổ chức quy trình sản
xuất để tối ưu hóa lợi nhuận là thể hiện năng lực kinh doanh nào dưới đây?
A. Năng lực lãnh đạo. B. Năng lực chuyên môn.
C. Năng lực quản lý. D. Năng lực học tập.
Câu 110. Năng lực lãnh đạo của mỗi chủ thể kinh doanh được thể hiện thông qua hoạt
động nào sau đây?
A. Tích cực nâng cao trình độ. B. Xây dựng chiến lược sản xuất.
C. Nâng cao chuyên môn nghiệp vụ. D. Tổ chức các phòng ban công ty.
Câu 111. Việc chủ thể sản xuất kinh doanh không ngừng học tập nâng cao kiến thức về lĩnh
vực mình kinh doanh là góp phần hoàn thiện năng lực nào dưới đây?
A. Năng lực chuyên môn. B. Năng lực thực hành.
C. Năng lực giao tiếp. D. Năng lực sáng tạo.
Câu 112. Biết đánh giá cơ hội kinh doanh, lựa chọn và chớp cơ hội kinh doanh - đó là biểu
hiện cho năng lực nào của người kinh doanh?
A. Năng lực thực hiện trách nhiệm với xã hội.
B. Năng lực chuyên môn.
C. Năng lực định hướng chiến lược.
D. Năng lực nắm bắt cơ hội.
Câu 113. Anh T có năng lực lập kế hoạch kinh doanh, biết tổ chức nguồn lực, phối hợp
công việc nhịp nhàng để đội ngũ nhân lực phát huy hết hiệu quả, tính sáng tạo trong kinh
doanh, nhận định trên nói về phẩm chất năng lực nào dưới đây?
A. Năng lực nắm bắt cơ hội B. Năng lực tổ chức, lãnh đạo.
C. Năng lực phân tích, sáng tạo. D. Năng lực trách nhiệm xã hội.
Câu 114. Biết tin công ty đối thủ đang gây ra tai tiếng vì chất lượng sản phẩm không đảm
bảo, chị Q chủ một doanh nghiệp tư nhân trên địa bàn đã tận dụng cơ hội này để mở rộng
thị phần, nhờ vậy mà chị đã thu lợi nhuận lớn. Việc làm này thể hiện năng lực kinh doanh
gì của chị Q?
A. Năng lực nắm bắt cơ hội. B. Năng lực giao tiếp, hợp tác.
C. Năng lực tổ chức, lãnh đạo. D. Năng lực thiết lập quan hệ.
Câu 115. Đồng nghiệp nhận xét chị H là người thiếu tự tin khi trình bày ý tưởng với khách
hàng và thường xuyên không hoàn thành kế hoạch kinh doanh theo tiến độ, nhận định trên
đề cập đến yếu tố nào dưới đây của chị P?
A. Điểm yếu. B. Điểm mạnh. C. Cơ hội. D. Thách thức
Câu 116. Vì sao cần phải có năng lực dự báo và kiểm soát rủi ro trong kinh doanh?
A. Giúp cho doanh nghiệp đó có thêm việc cho nhân viên làm
B. Góp phần đảm bảo uy tín cho doanh nghiệp
C. Xây dựng được các hàng rào tránh khỏi các nguy hiểm tiềm ẩn, giảm thiểu tối đa các tác động
khi có các tác động tiêu cực xảy ra
D. Giúp doanh nghiệp không gặp phải các vấn đề tiêu cực

You might also like