You are on page 1of 85

CHUYÊN ĐỀ 1 – CHỦ ĐỀ

2
CƯỜNG ĐỘ TRƯỜNG
HẤP DẪN – THẾ HẤP
DẪN – THẾ NĂNG HẤP
DẪN
MỤC CHÍNH

01 02
Cường độ trường hấp dẫn Thế hấp dẫn-Thế năng
hấp dẫn

F=mg
01
Cường độ trường hấp dẫn
CƯỜNG ĐỘ TRƯỜNG HẤP
DẪN LÀ GÌ?
CƯỜNG ĐỘ TRƯỜNG HẤP
DẪN LÀ GÌ?
Được dùng để mô tả độ mạnh, yếu của
trường hấp dẫn.
CƯỜNG ĐỘ TRƯỜNG HẤP
ĐượcDẪNxácLÀ
địnhGÌ?
bằng lực hấp dẫn
tác dụng lên một đơn vị khối
lượng của vật có kích thước nhỏ
đặt tại điểm đó.
CƯỜNG ĐỘ TRƯỜNG HẤP
DẪN LÀ GÌ?
CÔNG THỨC: g =
Trong đó:
+ F là lực hấp dẫn tác dụng lên vật nhỏ có khối lượng m
+ g là cường độ trường hấp dẫn, có đơn vị là N/kg hoặc m/
CƯỜNG ĐỘ TRƯỜNG HẤP
DẪN
Được dùng để mô tả độ mạnh, yếuLÀ GÌ?hấp
của trường
dẫn.
Được xác định bằng lực hấp dẫn tác dụng lên một đơn vị khối
lượng của vật có kích thước nhỏ đặt tại điểm đó.

CÔNG THỨC: g = Trong đó:


+ F là lực hấp dẫn tác dụng
lên vật nhỏ có khối lượng m
+ g là cường độ trường hấp
dẫn, có đơn vị là N/kg hoặc m/
CƯỜNG ĐỘ TRƯỜNG HẤP
DẪN CỦA MỘT SỐ VẬT THỂ
TRONG HỆ MẶT TRỜI

3,72 10,44 8,69


Lực là một đại lượng vectơ
Cường độ trường hấp dẫn cũng là một đại lượng vect
=>Cường độ trường hấp dẫn cũng là một đại lượng
vectơ Trùng với hướng của lực hấp dẫn
Vừa rồi chúng ta đã có cường độ trường hấp dẫn tại
một điểm vậy còn đối với một vật đồng chất hình
cầu thì sao?
Lực hấp dẫn của quả cầu tác dụng lên một vật •
nhỏ khối lượng m đặt bên ngoài và cách tâm
của nó một khoảng cách r là:

F=G
• Cường độ trường hấp dẫn của quả cầu đồng
chất tại 1 điểm bên ngoài và cách tâm quả
cầu một khoảng r là:
Trong đó:
F: Lực hấp dẫn của quả cầu tác dụng

g= =
lên một vật nhỏ (N)
G:Hằng số hấp dẫn (6,68.)
M: Khối lượng quả cầu đồng chất
(kg)
m: Khối lượng vật nhỏ (kg)
r: Khoảng cách từ điểm ta xét tới
tâm của vật (m)
a) Tính cường độ trường hấp dẫn tại bề mặt dựa vào công thức: g=

Cường độ trường
Vật thể Khối lượng (kg) Bán kính (km)
hấp dẫn tại bề mặt
Trái Đất 5,97.1024 6370 9,81
Mặt Trăng 7,37.1022 1737 1,63
Mặt Trời 1,99.1030 696340 273,7

b) Do cường độ trường hấp dẫn tại bề mặt Mặt Trăng nhỏ nên lực hấp dẫn
của nó tác dụng lên các vật chất gần bề mặt của nó cũng nhỏ dẫn đến lớp khí
quyển xung quanh nó rất mỏng (hầu như không có). Cường độ trường hấp
dẫn tại bề mặt của Mặt Trời rất lớn nên lực hấp dẫn của nó tác dụng lên vật
chất gần bề mặt của nó rất lớn, dẫn đến Mặt Trời có lớp khí quyển rất dày
Cường độ trường hấp dẫn gần bề mặt Trái Đất
Công thức tính cường độ trường hấp dẫn (gia tốc rơi tự do) tại một điểm
ở độ cao h so với mặt đất:

g=G Nếu vật ở gần mặt đất (h < R) thì:

Trong đó:
+ g : gia tốc rơi tự do
g=
+ M : khối lượng Trái Đất
+ R : bán kính Trái Đất
+ h : độ cao so với mặt đất
+ G : hằng số hấp dẫn
Ở gần bề mặt Trái Đất, trường hấp dẫn được coi là trường
hấp dẫn đều, cường độ có giá trị như nhau, phương thẳng
đứng và hướng vào tâm Trái Đất
Độ mạnh, yếu của trường hấp dẫn phụ thuộc vào những yếu tố: khoảng
cách từ tâm vật đến điểm ta xét, khối lượng và bán kính của vật.
MỤC CHÍNH

01 02
Cường độ trường hấp dẫn Thế hấp dẫn-Thế năng
hấp dẫn

F=mg
𝑊

02
Thế hấp dẫn-Thế năng
hấp dẫn
𝑊 =
NHẮC LẠI BÀI CŨ
𝑡 𝑚

Để tính thế năng hấp dẫn 1 vật trong trường hấp dẫn gần bề mặt trái đất, mốc thế
năng được chọn tại mặt đất

Khi nâng một vật có khối lượng m lên độ cao h so với mốc thế năng  Thực hiện
công bằng mgh để thắng lực hút của Trái Đất

Ngược lại, khi thả vật m từ độ cao h, trọng lực sinh công mgh làm vật chuyển
động theo chiều giảm thế năng tới khi chạm mặt đất

Thế năng hấp dẫn 1 vật trong trường hấp dẫn đặc trưng cho khả năng sinh công
của trường hấp dẫn khi đặt vật tại điểm đó.
Thế năng hấp dẫn được
tính bằng công mà lực
hấp dẫn thực hiện khi
làm vật dịch chuyển vật
từ điểm đang xét đến
điểm mốc tính thế
năng.
Càng xa tâm trái đất, cường
độ trường hấp dẫn càng
giảmChọn mốc ở mặt đất
tính thế năng hấp dẫn không
thuận tiện nếu vật ở rất xa trái
đất
Trường hợp tổng
quát: chọn mốc
tính thế năng hấp
dẫn ở vị trí cường
độ trường hấp dẫn
bằng 0
𝜙=

THẾ
HẤP
DẪN
𝑤
THẾ HẤP 𝜙=
𝑚
DẪN:
• Đặc trưng cho thế năng hấp dẫn tại 1 điểm

𝑀 • Là thế năng hấp dẫn tính trên 1 đơn vị khối


lượng đặt tại điểm đó

• Được xác định bằng công lực hấp dẫn thực


hiện trên 1 đơn vị khối lượng của vật khi làm
dịch chuyển vật từ điểm đang xét đến điểm
mốc tính thế năng ở xa vô cùng
Trường hấp dẫn gây bởi vật hình cầu đồng chất có khối lượng M tại
điểm cách tâm vật 1 khoảng r, thế hấp dẫn được tính bằng công
thức:

𝐺𝑀 Trong đó:
=− là hằng số hấp dẫn.
𝑟 là thế hấp dẫn có đơn vị đo là
LISTENING!
a) =

b) Thế năng hấp dẫn của thiên thạch ngay trước khi va chạm với bề mặt Mặt
Trăng.

c) Thế năng chuyển hoá hoàn toàn thành động năng nên Wt = Wđ

v===2,4.103
CROSSWORD
1 T A M
2 D A C T R U N G
3 G I A T O C R O I T U D O
4 C U O N G D O
5 M A N H Y E U
6 K H O I L U O N G
7 H A P D A N
8 G I A T R I
9 P H U O N G
10 M A T D A T
11 G I A M
12 M O C T H E N A N G
Câu 1
Trong công thức F=GMm/r^2 được dùng để
tính lực hấp dẫn của quả cầu tác dụng lên
một vật nhỏ khối lượng m thì đại lượng r
được gọi là khoảng cách từ điểm ta xét
đến ... của vật.

ĐÁP ÁN
Câu 2
Thế hấp dẫn là … cho thế năng hấp dẫn tại
một điểm

ĐÁP ÁN
Câu 3
Trong công thức g=GM/R^2 được
dùng để tính cường độ trường hấp
dẫn tại một điểm gần mặt đất thì đại
lượng g được gọi là

ĐÁP ÁN
Câu 4
..... trường hấp dẫn được xác định bằng lực hấp
dẫn tác dụng lên một đơn vị khối lượng của vật
có kích thước nhỏ đặt tại điểm đó

ĐÁP ÁN
Câu 5
Khái niệm cường độ trường hấp dẫn được dùng
để mô tả độ… của trường hấp dẫn

ĐÁP ÁN
Câu 6
Trong công thức g=F/m được dùng để tính
cường độ trường hấp dẫn theo định nghĩa thì
đại lượng m được gọi là …

ĐÁP ÁN
Câu 7
Ở gần bề mặt Trái Đất thì trường…được
coi là trường hấp dẫn đều

ĐÁP ÁN
Câu 8
Ở gần bề mặt Trái Đất thì trường hấp dẫn được coi là
trường hấp dẫn đều, cường độ có … như nhau

ĐÁP ÁN
Câu 9
Ở gần bề mặt Trái Đất thì trường hấp dẫn được coi là trường hấp dẫn đều,
cường độ có giá trị như nhau, … thẳng đứng và hướng vào tâm Trái Đất

ĐÁP ÁN
Câu 10
Để tính thế năng hấp dẫn 1 vật trong trường hấp dẫn
gần bề mặt trái đất, mốc thế năng được chọn tại …
2

ĐÁP ÁN
3
1

5
Câu 11
+Khi thả vật m từ độ cao h, trọng lực sinh công mgh làm vật
chuyển động theo chiều … thế năng tới khi chạm mặt đất.

ĐÁP ÁN
Câu 12
Khi tính thế năng của các vật ở rất xa trái đất, để
thuận tiện, ta chọn … ở vị trí xa vô cùng.

ĐÁP ÁN
THANKS
FOR
LISTENING!
Does anyone have any questions?

CREDITS: This presentation template was created by


Slidesgo, including icons by Flaticon, and infographics &
images by Freepik
ATMOSPHERE CONCEPT

MARS VENUS
Despite being red, Mars is a cold Venus has a beautiful name and is
place, not hot. It’s full of iron the second planet from the Sun. It’s
oxide dust terribly hot
THIS IS A MAP
NEPTUNE
Neptune is the farthest
planet from the Sun

VENUS
Venus has a beautiful
name, but it’s very hot

SATURN
Saturn is the ringed planet
and a gas giant
9h 55m 23s
Jupiter's rotation period

333,000
The Sun’s mass compared to Earth’s

386,000 km
Distance between Earth and the Moon
LAYERS OF THE ATMOSPHERE
EXOSPHERE
Neptune is the farthest
planet from the Sun
THERMOSPH
ERE
Saturn is the ringed planet
and a gas giant
MESOSPHER
E
Venus has a beautiful
name, but it’s very hot
STRATOSPHE
RE
Jupiter is the biggest
planet of them all
TROPOSPHE
RE
Mercury is the smallest
planet of them all
“This is a quote, words full of wisdom that
someone important said and can make the
reader get inspired.”

—SOMEONE FAMOUS
LAYERS OF EARTH'S ATMOSPHERE

TROPOSPHE STRATOSPH OZONOSPH


RE
Neptune is the
farthest planet
ERE
Despite being red,
Mars is a cold
ERE
Venus has a
beautiful name,
from the Sun place but it’s very hot

MESOSPHE THERMOSP EXOSPHERE


RE
Saturn is a gas
giant with several
Jupiter is the
HERE
biggest planet in
Mercury is the
closest planet to
rings the Solar System the Sun
ATMOSPHERIC COMPOSITION
N2 - 78% 21% - O2
Neptune is the Despite being red,
farthest planet Mars is a cold
from the Sun place

0.5% - AR 0.5% -
Venus has a Saturn is the
beautiful name,
OTHER
ringed planet and
N2 O2 AR OTH but it’s very hot a gas giant
ER

Follow the link in the graph to modify its data and then paste the new one here. For more info, click here
STRUCTURE OF THE ATMOSPHERE
THICKNESS TEMPERATUR
LAYERS HEIGHT (KM) OTHERS
(KM) E (ºC)

TROPOSPHER
10 10 15 -55 90% air
E

STRATOSPHER
50 40 55 - 17 Ozone rich zone
E

Radiation is not
MESOSPHERE 80 30 17 - 100
absorbed

THERMOSPHE Shooting stars


500 420 100 or more
RE and auroras
WHAT IS IN THE EARTH'S ATMOSPHERE?
Guiding you from the object, identify in which earth's atmospheric layer it is located

PASSENGER RADIOSONDE
Write the PLANE
answer here Write the answer here

METEORS SATELLITE
Write the answer here Write the answer here
FUNCTIONS OF THE ATMOSPHERE

ATMOSPHERI CONSTANT BIOGEOCHEM


C FRICTION VELOCITY ICAL CYCLES
Despite being red, Mars is Neptune is the farthest Mercury is the closest
a cold place planet from the Sun planet to the Sun

SOLAR GREENHOUSE
RADIATION EFFECT
Saturn is the ringed planet Venus has a beautiful
FILTER
and a gas giant name, but it’s very hot
STUDY OF EARTH'S ATMOSPHERE
Match the gas in column A with the correct percentage found in the atmosphere in column B

COLUMN A COLUMN B
Oxigen A.78%

Water vapor B.0.4%

Nitrogen C.21%

Carbon dioxide D.50%


ALTERNATIVE RESOURCES
RESOURCES
Did you like the resources on this template? Get them for free at our other websites:

VECTORS PHOTOS
● Earth atmosphere colored and horizontal banner wit ● Climate change with dry soil
h earth and see more button illustration ● Galaxy night panoramic
● Earth atmosphere structure concept visual scheme of ● Fully equipped male astronaut holding a flag (I)
the location of atmospheres and flying objects withi ● Fully equipped male astronaut holding a flag (II)
n each of them illustration
● Cartoon galaxy background


Colorful space badge collection with flat design
Gradient space background with rocket
ICONS
● Icon Pack: Space Flat
● Collection of different rocket ships
● Ozone icons
● Exploration isometric with text learn more button an
d images of spacewalking astronaut and satellite vec
tor illustration
● Set of isolated space exploration icons with realistic
rockets artificial satellites and planets with human c
haracters vector illustration
Instructions for use
If you have a free account, in order to use this template, you must credit Slidesgo by keeping the Thanks slide. Please
refer to the next slide to read the instructions for premium users.

As a Free user, you are allowed to:


- Modify this template.
- Use it for both personal and commercial projects.

You are not allowed to:


- Sublicense, sell or rent any of Slidesgo Content (or a modified version of Slidesgo Content).
- Distribute Slidesgo Content unless it has been expressly authorized by Slidesgo.
- Include Slidesgo Content in an online or offline database or file.
- Offer Slidesgo templates (or modified versions of Slidesgo templates) for download.
- Acquire the copyright of Slidesgo Content.

For more information about editing slides, please read our FAQs or visit Slidesgo School:
https://slidesgo.com/faqs and https://slidesgo.com/slidesgo-school
Instructions for use (premium users)
As a Premium user, you can use this template without attributing Slidesgo or keeping the "Thanks" slide.

You are allowed to:


● Modify this template.
● Use it for both personal and commercial purposes.
● Hide or delete the “Thanks” slide and the mention to Slidesgo in the credits.
● Share this template in an editable format with people who are not part of your team.

You are not allowed to:


● Sublicense, sell or rent this Slidesgo Template (or a modified version of this Slidesgo Template).
● Distribute this Slidesgo Template (or a modified version of this Slidesgo Template) or include it in a database or in
any other product or service that offers downloadable images, icons or presentations that may be subject to
distribution or resale.
● Use any of the elements that are part of this Slidesgo Template in an isolated and separated way from this
Template.
● Register any of the elements that are part of this template as a trademark or logo, or register it as a work in an
intellectual property registry or similar.

For more information about editing slides, please read our FAQs or visit Slidesgo School:
https://slidesgo.com/faqs and https://slidesgo.com/slidesgo-school
Fonts & colors used

This presentation has been made using the following fonts:

Anton
(https://fonts.google.com/specimen/Anton)

Barlow
(https://fonts.google.com/specimen/Barlow)

#ffffffff #979797 #000000 #061a38 #052e3a

#0088d3 #00c970 #740fa3 #ff3121 #ff9000


Storyset

Create your Story with our illustrated concepts. Choose the style you like the most, edit its colors, pick
the background and layers you want to show and bring them to life with the animator panel! It will boost
your presentation. Check out How it works.

Pana Amico Bro Rafiki Cuate


Use our editable graphic resources...

You can easily resize these resources without losing quality. To change the color, just ungroup the resource
and click on the object you want to change. Then, click on the paint bucket and select the color you want.
Group the resource again when you’re done. You can also look for more infographics on Slidesgo.
JANUARY FEBRUARY MARCH APRIL MAY JUNE

PHASE 1

Task 1

Task 2

PHASE 2

Task 1

Task 2

JANUARY FEBRUARY MARCH APRIL

PHASE
1

Task 1

Task 2
...and our sets of editable icons

You can resize these icons without losing quality.


You can change the stroke and fill color; just select the icon and click on the paint bucket/pen.
In Google Slides, you can also use Flaticon’s extension, allowing you to customize and add even more icons.
Educational Icons Medical Icons
Business Icons Teamwork Icons
Help & Support Icons Avatar Icons
Creative Process Icons Performing Arts Icons
Nature Icons
SEO & Marketing Icons

You might also like