You are on page 1of 431

Hướng dẫn tự đánh giá chất lượng

AUN-QA (V4.0)
Đào Phong Lâm
Trường Đại học Cần Thơ

tháng 11/2021; cập nhật tháng 7/2023


2
3
Let’s start

4
Mục tiêu 4: Đảm bảo giáo dục chất lượng, toàn diện và công bằng và thúc đẩy
các cơ hội học tập suốt đời cho mọi người
5
Sứ mệnh của GDĐH

• Học thuật (Learning)


• Tạo ra Năng lực (Create Competence)
• Cải thiện chất lượng và phúc lợi (Enhance Quality and Well-being)
• Thúc đẩy tác động và đổi mới (Promote Impact and Renewal)

(Nguồn: Audit Manual for Higher Education Institutions 2018 - 2024, Finnish Education
Evaluation Center, 2017)

6
UNESCO 6 guiding principles for HEIs in the Roadmap to 2030
Greater inclusion and promoting diversity.
Tăng tính bao trùm và thúc đẩy sự đa dạng

Academic freedom balanced by public accountability.


Tự do học thuật cân bằng với trách nhiệm giải trình công

Inquiry, critical thinking and creativity, unlocking the potential of every kind of
science literacy.
Truy vấn, tư duy suy xét, và tính sáng tạo, giúp giải phóng tiềm năng của từng
loại kiến thức khoa học

Integrity and ethics, “generating a new kind of citizenship” for the future.
Liêm chính và đạo đức, giúp "tạo ra một loại công dân mới" cho tương lai
Cooperation for excellence rather
A commitment to sustainability and social responsibility, having a than competition.
dynamic relationship with the community. Sự hợp tác vì tính ưu việt hơn là
Cam kết đối với sự bền vững và trách nhiệm xã hội, có mối quan sự ganh đua
hệ năng động với cộng đồng
7
NỘI DUNG TRÌNH BÀY

A. GIỚI THIỆU CHUNG

B. CÁC TIÊU CHUẨN VÀ TIÊU CHÍ

C. BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ

D. XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG

8
NỘI DUNG TRÌNH BÀY

A. GIỚI THIỆU CHUNG

B. CÁC TIÊU CHUẨN VÀ TIÊU CHÍ

C. BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ

D. XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG

9
Danh mục chữ viết tắt PDCA Plan Do Check Act/Adjust

AUN ASEAN University Network PDSA Plan Do Study Act/Adjust

QA Quality Assurance ASA Academic Support Activities

QM Quality Management CC Co-Curricular

OBE Outcome Based Education EC Extra-Curricular

NQF National Qualifications Framework SSS Student Support Services

ELO Political, Economic, Social,


Expected Learning Outcome PESTLE
Technological, Legal and
PLO Programme Learning Outcome analysis Environmental

CLO Course Learning Outcome Sociological, Technological,


STEEP
Economical, Environmental and
LLO Lesson Learning Outcome analysis Political
PO Programme Objective IQA Internal Quality Assurance

PEO Programme Educational Objective LLL Life Long Learning

10
Một số thuật ngữ (Key Terminologies)
Kiến thức Kỹ năng Thái độ
Thực tế (Facts) Tư duy có nhận xét (Critical thinking) Tham gia dân sự (Civic engagement)
Khái niệm (Concepts) Giao tiếp (Communication) Năng lực văn hóa (Cultural competency)
Lý thuyết (Theories) Tổ nhóm (Teamwork) Chuyên nghiệp (Professionalism)
Nguyên lý (Principles) Suy luận định lượng (Quantitative reasoning) Học tập trọn đời (Life-long learning)
… … …

Kiến thức Kỹ năng Khả năng


nắm vững lý thuyết (Theory) áp dụng được kiến thức vào hành động; phạm vi (Range) và mức độ (Level) mà cá
và thực tế (Facts) liên quan tới tư duy (Cognitive) và thao nhân chịu trách nhiệm (Responsibility) và
tác (Practical); đảm bảo tính tổ hợp thể hiện sự tự chủ (Autonomy)
(Complexity) và khéo léo (Dexterity); dựa
trên phương pháp (Know-How)

Năng lực công việc (Competency) = Kiến thức (K) + Kỹ năng (S) + Khả năng/Năng lực (Competence)
11
Quality?

What No single definition

Which Product, service or organisation

Who Whose needs?

Why Concept of quality


Source: Johson ONG, 2020
12
Quality?

QUALITY
MANAGEMENT S
QUALITY Y
ASSURANCE
S Balanced
QUALITY T Scorecard,
1992 (Robert
CONTROL
E S. Kaplan &
David Norton)
M HỆ THỐNG

13
Quality in higher education?

Chất lượng của chương trình


đào tạo là sự đáp ứng mục
tiêu và chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo ở trình độ
cụ thể, đáp ứng các yêu cầu
theo quy định của Luật Giáo
dục đại học và Khung trình độ
quốc gia Việt Nam, phù hợp với
yêu cầu đào tạo nguồn nhân
lực cho sự phát triển kinh tế -
xã hội của địa phương và cả
nước (Bộ GDĐT, 2021).
AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

14
Possible Aims of Quality Assurance
1) Bảo đảm trách nhiệm giải trình về việc 7) Ấn định vai trò của cơ sở giáo dục là
sử dụng tài chính công sự đáp ứng tính đa dạng ngày một gia
2) Điều chỉnh sự phân chia lao động trong tăng trong giáo dục đại học
khu vực giáo dục đại học 8) Thay đổi dần hoạt động quản trị trường
đại học
3) Cải thiện chất lượng việc tổ chức giáo
9) Khuyến khích quốc tế hoá
dục đào tạo đại học
10) Kích thích sự dịch chuyển người học
4) Cung cấp thông tin cho người học và 11) Thực hiện so sánh quốc tế
nhà tuyển dụng lao động 12) Bảo đảm sự tuân thủ các yêu cầu của
5) Kích thích sự thi đua trong nội bộ và chính phủ hoặc cơ quan bên ngoài cơ
giữa các cơ sở giáo dục đại học sở giáo dục
6) Thực hiện kiểm tra về chất lượng đối 13) Kiểm soát sự phát triển của các tổ chức
với cơ sở giáo dục đại học mới thành giáo dục đào tạo đại học tư thục
lập
Source: Beerkens, M. & Udam, M., 2007

15
Quality Assurance / Accreditation in higher education
Tiêu chuẩn Tham chiếu Phạm vi Kiểm định/Đánh giá Trình độ/Văn bằng
AUN-QA AQAF Tất cả các ngành đào tạo CN & ThS & TS
AACSB ASPA Kinh doanh & Kiểm toán CN & ThS & TS
ABET EC2000 Các ngành STEM CN & ThS
ASIIN ESG Các ngành STEM CN & ThS
EAB UK-SPEC Công nghệ & kỹ thuật CN & ThS & TS
EFMD/EPAS ESG Quản trị & Kinh doanh CN & ThS & TS
FIBAA ESG Quản trị, Luật, Khoa học xã hội & Kinh tế CN & ThS & TS
HCERES ESG Tất cả các ngành đào tạo CN & ThS
JABEE Washington Accord Kỹ thuật, Tính toán & Kiến trúc CN & ThS
Bộ GD&ĐT AUN-QA Tất cả các ngành đào tạo CN & ThS & TS
QAA ESG Hầu hết các ngành đào tạo CN & ThS & TS
16
ASEAN University Network (AUN)

Dr Choltis DHIRATHITI
Executive Director
ASEAN University Network (AUN)

17
AUN-QA Assessment?

(for the purpose of improving the effectiveness of QA system)


• Dựa trên (các) Nguyên lý (Principles-based)
• Không quy định cứng/ Không ‘kê toa’ (Non-prescriptive)
• Đề xuất các lĩnh vực cải thiện; không đưa ra giải pháp mệnh lệnh (Recommend
areas for improvement; not mandate solutions)
• Giúp thực hiện các thực hành BĐCL theo bối cảnh hơn là chuẩn hóa
(Contextualize rather than standardize QA practices)

18
AUN-QA Assessment?

19
AUN-QA Assessment?

prior to COVID-19 since COVID-19

ON-SITE ONLINE (REMOTE) 20


AUN-QA Remote/ Hybrid Assessment

Stakeholders ZMT: Ngô Bá Hùng


facilitator: Võ Huỳnh Trâm

Interpreter: Phương Hoàng Yến

Cameras:
Phạm Nguyên Hoàng;
Đặng Hoàng Tuấn IT Support: Bùi Minh Quân;
Huỳnh Phúc Lộc
SAR Head: Trương Minh Thái
21
AUN-QA Remote/ Hybrid Assessment

Alignments

Interviews
INSTITUTION

Livestream
22
AUN-QA Remote/ Hybrid Assessment

23
Some Key Terms

QA Key words
feedforward
system
process
ONGOING
evaluating
continuous monitoring
institution
feedback improving programme
stakeholders PDCA …

24
Deming Cycle

giai đoạn thông qua các kết


quả/kinh nghiệm thu được để đề
giai đoạn kiểm tra kết quả việc thực
ra những hoạt động điều chỉnh
hiện kế hoạch [đối chiếu với mục
thích hợp nhằm bắt đầu lại chu
tiêu, chỉ báo đã xác định…]
trình với những thông tin đầu vào
mới, giúp đạt được các đầu ra
giai đoạn sử dụng mọi nguồn lực và kết quả tốt hơn so với chu
để thực hiện kế hoạch trình trước đó

giai đoạn lập kế hoạch [xác định mục tiêu, chỉ to measure the quality
báo, phạm vi, nguồn lực để thực hiện, thời of something
gian và phương pháp đạt được mục tiêu…] by comparing it with
something else of
an accepted standard

25
PDCA Cycle
Act

26
Outcome

outcome

27
Outcomes > Profiles > Attributes > ASK

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

28
Graduates’ Attributes The University of Adelaide

1: Deep discipline knowledge and intellectual breadth


Tố chất SVTN (ĐH RMIT) 2: Creative and critical thinking, and problem solving
1. Sẵn sàng đảm nhận công việc
3: Teamwork and communication skills
2. Sở hữu năng lực và quan điểm toàn cầu
3. Có trách nhiệm với môi trường tự nhiên 4: Professionalism and leadership readiness
4. Có ý thức về văn hoá và xã hội 5: Intercultural and ethical competency
5. Là người học chủ động và trọn đời 6: Australian Aboriginal cultural competency
6. Sở hữu tư duy đổi mới sáng tạo 7: Digital capabilities
8: Self-awareness and emotional intelligence

29
Graduates’ Competences (ability to attend master’s study)
năng lực học tập sau đại học
trách nhiệm & đạo đức nghề nghiệp (life-long learning)
(reponsibilities & ethics) (foreign language) học tập suốt đời
biên dịch ngoại ngữ 2
(translation) thích ứng
kiến thức QP - AN
Khung VQF phiên dịch (national defense - security)
Khung NLNN 6 bậc (interpretation)
sơ cấp lý luận chính trị (basic-level political theory)
(supporting IT skills) chuyên nghiệp
giao tiếp (professionalism)
sức khỏe năng lực CNTT cơ bản (communicative) (multi cultural)
(health) ý thức công dân NCKH đa văn hóa
(morals) (civic awareness) (research skills)
đạo đức trách nhiệm xã hội toàn cầu hóa
(SRs) (global citizen) 30
Bloom’s Domains of Learning Objectives

Benjamin S. Bloom
(1913 – 1999)

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

31
A clear statement of what a learner can know, understand
Learning Outcome and/or do as a result of a learning experience

(Đầu ra)
Học tập Kết quả

LEARNING OUTCOME
(a process) (achievement)

Đào Phong Lâm

32
Learning Outcomes

Learning outcome

Đào Phong Lâm

33
Expected Learning Outcome

(expected)
Learning outcome

Đào Phong Lâm

34
Expected (intended) Learning Outcomes

X ?


EXPECTED
√ ĐẠT
X X KHÔNG ĐẠT
X ? KHÔNG ĐO

?
Đào Phong Lâm

35
Expected (intended) Learning Outcomes

MEASURABLE

MANAGEABLE

MAPPABLE

Đào Phong Lâm

36
Taxonomies of Learning Outcomes

Knowledge Attitude Skill


Thinking Feeling Doing 37
Bloom’s Taxonomy of Learning Outcomes

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

38
Taxonomies of Learning Outcomes
Tri nhận Tri nhận Tình cảm Vận động tâm lý Chủ đề
(Anderson & (Krathwohl et al.,
(Benjamin Bloom, 1956 ) (Dave, 1967) (Atkinson, 2012)
Krathwohl, 2001) 1999)
Biết ① Nhớ
Tiếp thu ① Bắt chước Cụ thể hóa
Hiểu ② Hiểu
Thao tác
Ứng dụng ③ Ứng dụng Hưởng ứng ② Phạm vi hóa
theo chỉ dẫn
Phân tích ④ Phân tích Coi trọng ③ Thuần thục Khái quát hóa
Tổng hợp ⑤ Đánh giá Ý thức tổ chức④ Phối hợp Quy trình


Tạo dựng
Đánh giá Thấm nhuần ⑤ Tự động hóa Trừu tượng
(Sáng tạo)

Xem thêm Phụ lục 1


39
Taxonomies of Learning Outcomes

DAVE Taxonomy
40
Taxonomies of Learning Outcomes
TỰ ĐỘNG HÓA naturalisation
DAVE Taxonomy articulation
precision PHỐI HỢP
manipulation THUẦN THỤC
THAO TÁC THEO CHỈ DẪN

imitation
BẮT CHƯỚC

41
SOLO Taxonomy of Learning Outcomes

John Biggs

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

42
SOLO Taxonomy of Learning Outcomes

43
SOLO Taxonomy of Learning Outcomes Đào Phong Lâm

Khả năng

44
45
Constructive Alignment
Kiến tạo đồng bộ là một hình
thức dạy & học trên nền KQHT
(CĐR); qua đó giúp đồng bộ các
tiêu chí kiểm tra đánh giá với
các KQHT dự kiến (CĐR); gắn
kết toàn bộ tiến trình học tập
thông qua thiết kế các hoạt động
học tập theo dụng ý (CĐR)

John Biggs

46
Themes for Expected Learning Outcomes

Source: National Institute of


Development Administration (NIDA)
47
Five Clusters of Learning Outcomes

Source: Malaysian Qualifications


Framework, Level 7 (Version 2)
48
Skills?

Top
20
Skills
to have on your
resume

49
Skills?

Life long learning

LLL

Source: The Council of the European Union

50
Kỹ năng hành trang (Transferrable Skills)

1 Làm việc tổ/nhóm


2 Dẫn dắt
3 Quản lý thời gian
4 Lắng nghe
5 Giao tiếp qua văn bản
6 Giao tiếp qua đối thoại
7 Nghiên cứu và phân tích
8 Làm các phép toán
9 Hoàn thiện bản thân
10 Công nghệ thông tin

51
Skills?
Kỹ năng then chốt tuyển dụng nhân lực [4.0]
KỸ NĂNG 4.0
- Cognitive flexibility – Nhận thức linh hoạt
- Negotiation – Thương thuyết
- Service orientation – Định hướng dịch vụ
- Judgment & decision making – Suy xét & xác
quyết
- Emotional intelligence – Làm chủ cảm xúc
- Coordinating with others – Phối hợp với
người xung quanh
- People management – Quản lý con người
- Creativity – Sáng tạo
- Critical thinking – Tư duy phản biện
- Complex problem solving – Giải quyết vấn đề
phức hợp Đào Phong Lâm

52
Entrepreneurship?
Tìm kiếm Đề xướng
Thăm dò Phát động
Khám phá

Thiết kế Vận hành


Xây dựng Điều khiển

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

53
Entrepreneurship?
entrepreneurial mindset
Tư duy làm chủ
a specific set of beliefs, knowledge, and thought
processes that drives entrepreneurial behavior (Tư duy [kinh thầu]
Làm chủ là một tập hợp đặc thù các niềm tin, kiến thức và
diễn biến tư tưởng giúp thúc đẩy các hành vi làm chủ).

{a set of attitudes, skills and behaviors that help students to


succeed academically, personally and professionally that
include initiative and self-direction, empathy, risk-taking,
flexibility and adaptability, creativity and innovation, critical
thinking and problem solving; .. the ability to see
opportunities, marshal resources and create value.}

54
Outcome-based Education (OBE) The
Learners

Chuẩn Đầu ra The


Academic
Articulation
• Cấp CSGD/Khoa/CTĐT/HP/bài học of Outcomes
and Support
Staff &
 Người học Services

 Đội ngũ và Dịch vụ học thuật và hỗ trợ OUTCOMES


 Trang thiết bị (CSVC) (ILOs, PLOs,
 Chương trình học thuật CLOs, LLOs)
 Gắn kết & tham gia của DN & tổ chức nghề Industries &
Professional The
nghiệp Bodies Facilities
 Liên thông tín chỉ/CĐR/Trình độ Engagements

The
Academic
Curriculum
(&
CCAs/ECAs)

55
Outcome-based Education (OBE) Key Concepts

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

56
Outcome-based Education (OBE) Key Steps
1. Xác định Mục tiêu giáo dục (PEOs) & CĐR cấp CTĐT (PLOs) Out-
2. Đối chiếu với Khung TĐQG (NQF) comes
3. Gắn kết với Tầm nhìn (V) & Sứ mệnh (M) của CSGD
4. Chọn lọc/ Xây dựng HP (courses) đáp ứng các CĐR của CTĐT
5. Xác định các PP Dạy (T) & Học (L) đối với các (nhóm) HP
6. Đồng bộ Đánh giá (A) với T & L Courses
7. Đo việc đạt được CĐR HP (CLOs), CĐR CTĐT (PLOs) và Mục tiêu (PEOs)
8. Phản hồi (feedbacks) để bảo đảm cải tiến chất lượng liên tục (continuous
quality improvement)
9. Đối sánh chuẩn (B - benchmark)
T&L
Assess-
ment
57
Mục tiêu giáo dục (Luật Số: 42/VBHN-VPQH)
• Đào tạo trình độ đại học để sinh viên có kiến thức chuyên môn toàn diện,
nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội, có kỹ năng thực hành cơ
bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc
ngành được đào tạo;
• Đào tạo trình độ thạc sĩ để học viên có kiến thức khoa học nền tảng, có kỹ
năng chuyên sâu cho nghiên cứu về một lĩnh vực khoa học hoặc hoạt động
nghề nghiệp hiệu quả, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và có năng lực
phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành được đào tạo;
• Đào tạo trình độ tiến sĩ để nghiên cứu sinh có trình độ cao về lý thuyết và
ứng dụng, có năng lực nghiên cứu độc lập, sáng tạo, phát triển tri thức mới,
phát hiện nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội và giải quyết những vấn đề
mới về khoa học, công nghệ, hướng dẫn nghiên cứu khoa học và hoạt động
chuyên môn.

58
Mục tiêu giáo dục (Luật Số: 42/VBHN-VPQH)

59
Chuẩn Đầu ra

Điều 4 Điều 5
6. Chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương 7. Chuẩn đầu ra là yêu cầu cần đạt về
trình đào tạo là yêu cầu tối thiểu về kiến phẩm chất và năng lực của người học
thức, kỹ năng mà người học phải đạt sau khi hoàn thành một chương trình
được sau khi kết thúc một chương trình giáo dục.
đào tạo.

60
Chuẩn Đầu ra

Chuẩn Đầu ra của chương trình đào tạo:


• (expected learning outcomes) là yêu cầu tối thiểu về kiến thức, kỹ năng, mức
độ tự chủ và trách nhiệm cá nhân mà người học đạt được sau khi hoàn thành
chương trình đào tạo, được cơ sở giáo dục cam kết với người học, xã hội và
công bố công khai cùng với các điều kiện đảm bảo thực hiện.

(Bộ GDĐT, 2017)

61
Vietnamese qualifications framework (VQF)
1. Sơ cấp I; Đào Phong Lâm

2. Sơ cấp II;
3. Sơ cấp III;
4. Trung cấp;
5. Cao đẳng;
6. Đại học (Cử nhân/Kỹ sư);
7. Thạc sĩ;
8. Tiến sĩ.
QĐ 1982 ban hành 18/10/2016

62
VQF Level 6 ELO descriptors (undergrad. study prog.)
Mức tự chủ
Kiến thức Kỹ năng
& Trách nhiệm
- Giải quyết các vấn đề phức tạp.
- Kiến thức thực tế vững chắc, kiến - Dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình
thức lý thuyết sâu, rộng trong phạm vi - Làm việc độc lập hoặc làm việc
và cho người khác.
của ngành đào tạo. theo nhóm trong điều kiện làm việc
- Phản biện, phê phán và sử dụng các giải
thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân
- Kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, pháp thay thế trong điều kiện môi trường
và trách nhiệm đối với nhóm.
khoa học chính trị và pháp luật. không xác định hoặc thay đổi.
- Hướng dẫn, giám sát những người
- Đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn
- Kiến thức về công nghệ thông tin đáp khác thực hiện nhiệm vụ xác định.
thành và kết quả thực hiện của các thành viên
ứng yêu cầu công việc. - Tự định hướng, đưa ra kết luận
trong nhóm.
- Kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và chuyên môn và có thể bảo vệ được
- Truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người
giám sát các quá trình trong một lĩnh quan điểm cá nhân.
khác tại nơi làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến
vực hoạt động cụ thể. - Lập kế hoạch, điều phối, quản lý
thức, kỹ năng trong việc thực hiện những
các nguồn lực, đánh giá và cải thiện
- Kiến thức cơ bản về quản lý, điều nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp.
hiệu quả các hoạt động.
hành hoạt động chuyên môn. - Năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực
ngoại ngữ của Việt Nam.

QĐ 1982 ban hành 18/10/2016


63
VQF Level 7 ELO descriptors (grad. study prog.)
Mức tự chủ
Kiến thức Kỹ năng
& Trách nhiệm
- Kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ
liệu và thông tin để đưa ra giải pháp xử lý các
vấn đề một cách khoa học;
- Nghiên cứu, đưa ra những sáng
- Kiến thức thực tế và lý thuyết sâu, - Có kỹ năng truyền đạt tri thức dựa trên kiến quan trọng.
rộng, tiên tiến, nắm vững các nguyên lý nghiên cứu, thảo luận các vấn đề chuyên môn
và học thuyết cơ bản trong lĩnh vực và khoa học với người cùng ngành và với - Thích nghi, tự định hướng và
nghiên cứu thuộc chuyên ngành đào những người khác. hướng dẫn người khác.
tạo. - Kỹ năng tổ chức, quản trị và quản lý các hoạt - Đưa ra những kết luận mang tính
- Kiến thức liên ngành có liên quan. động nghề nghiệp tiên tiến. chuyên gia trong lĩnh vực chuyên
môn.
- Kiến thức chung về quản trị và quản - Kỹ năng nghiên cứu phát triển và sử dụng
lý. các công nghệ một cách sáng tạo trong lĩnh - Quản lý, đánh giá và cải tiến các
vực học thuật và nghề nghiệp. hoạt động chuyên môn.
- Có trình độ ngoại ngữ tương đương bậc 4/6
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam.

QĐ 1982 ban hành 18/10/2016


64
Increment of learning outcomes
Kiến thức (bậc 6) Kiến thức (bậc 7) Kiến thức (bậc 8)

- Kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý


thuyết sâu, rộng trong phạm vi của ngành
đào tạo. - Kiến thức tiên tiến, chuyên sâu ở
- Kiến thức thực tế và lý thuyết sâu, vị trí hàng đầu của một lĩnh vực
- Kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa rộng, tiên tiến, nắm vững các khoa học;
học chính trị và pháp luật. nguyên lý và học thuyết cơ bản
trong lĩnh vực nghiên cứu thuộc - Kiến thức cốt lõi, nền tảng thuộc
- Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng lĩnh vực của chuyên ngành đào tạo.
yêu cầu công việc. chuyên ngành đào tạo.
- Kiến thức liên ngành có liên quan. - Kiến thức về tổ chức nghiên cứu
- Kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám khoa học và phát triển công nghệ
sát các quá trình trong một lĩnh vực hoạt động - Kiến thức chung về quản trị và mới.
cụ thể. quản lý.
- Kiến thức về quản trị tổ chức.
- Kiến thức cơ bản về quản lý, điều hành
hoạt động chuyên môn.

QĐ 1982 ban hành 18/10/2016


65
Increment of learning outcomes
Kỹ năng (bậc 6) Kỹ năng (bậc 7) Kỹ năng (bậc 8)
- Giải quyết các vấn đề phức tạp. - Phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu và - Làm chủ các lý thuyết khoa học,
- Dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho thông tin để đưa ra giải pháp xử lý các phương pháp, công cụ phục vụ
mình và cho người khác. vấn đề một cách khoa học; nghiên cứu và phát triển.
- Phản biện, phê phán và sử dụng các
giải pháp thay thế trong điều kiện môi - Truyền đạt tri thức dựa trên nghiên - Tổng hợp, làm giàu và bổ sung
trường không xác định hoặc thay đổi. cứu, thảo luận các vấn đề chuyên môn và tri thức chuyên môn.
- Đánh giá chất lượng công việc sau khi khoa học với người cùng ngành và với - Suy luận, phân tích các vấn đề
hoàn thành và kết quả thực hiện của các những người khác. khoa học và đưa ra những hướng
thành viên trong nhóm. - Tổ chức, quản trị và quản lý các hoạt xử lý một cách sáng tạo, độc đáo.
- Truyền đạt vấn đề và giải pháp tới động nghề nghiệp tiên tiến. - Quản lý, điều hành chuyên môn
người khác tại nơi làm việc; chuyển tải, - Nhiên cứu phát triển và sử dụng các trong nghiên cứu và phát triển.
phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc công nghệ một cách sáng tạo trong lĩnh
thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc - Tham gia thảo luận trong nước
vực học thuật và nghề nghiệp. và quốc tế thuộc ngành hoặc lĩnh
phức tạp.
- Năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung - Trình độ ngoại ngữ tương đương bậc vực nghiên cứu và phổ biến các
năng lực ngoại ngữ của Việt Nam. 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam. kết quả nghiên cứu.

QĐ 1982 ban hành 18/10/2016


66
Increment of learning outcomes
Tự chủ & Trách nhiệm (bậc 6) Tự chủ & Trách nhiệm (bậc 7) Tự chủ & Trách nhiệm (bậc 8)

- Nghiên cứu, sáng tạo tri thức mới.


- Làm việc độc lập hoặc làm việc theo
nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, - Nghiên cứu, đưa ra những sáng - Đưa ra các ý tưởng, kiến thức mới
chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm kiến quan trọng. trong những hoàn cảnh phức tạp và khác
đối với nhóm. nhau.
- Thích nghi, tự định hướng và
- Hướng dẫn, giám sát những người hướng dẫn người khác. - Thích ứng, tự định hướng và dẫn dắt
khác thực hiện nhiệm vụ xác định. những người khác.
- Tự định hướng, đưa ra kết luận - Đưa ra những kết luận mang
tính chuyên gia trong lĩnh vực - Phán quyết, ra quyết định mang tính
chuyên môn và có thể bảo vệ được chuyên gia.
quan điểm cá nhân. chuyên môn.
- Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các - Quản lý, đánh giá và cải tiến các - Quản lý nghiên cứu và có trách nhiệm
nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu hoạt động chuyên môn. cao trong việc học tập để phát triển tri
quả các hoạt động. thức chuyên nghiệp, kinh nghiệm và
sáng tạo ra ý tưởng mới và quá trình mới.

QĐ 1982 ban hành 18/10/2016


67
Alignment

68
Alignment of Learning Outcomes
University
Vision & Mission

School / College
Vision & Mission

Programme
education objectives (PEOs)

Programme
learning outcomes (PLOs)
Course
learning outcomes (CLOs)
69
Alignment of Learning Outcomes

Tham chiếu/Đối sánh Nội dung CĐR CTĐT KQHT D&H Học phần
ELO 1.1 Theory Course
Theme 1 PLO1
ELO 1.2 Theory 1+…
NQF ELO 2.1 Theory
University M/V Theme 2 PLO2 ELO 2.2 Practice
Course
Teaching Philosophy 4+…
ELO 2.3 Project
Prof. associations
ELO 3.1 Seminar
QA providers Course
Other Stakeholders Theme 3 PLO3 + … ELO 3.2 Project
8
ELO 3.3 Internship
Theme n PLO n … … Course n
70
Alignment of Learning Outcomes

VQF CĐR
CĐR CẤP HP
CẤP CTĐT

Tầm nhìn CĐR


CẤP HP
Sứ mệnh CĐR
Mục tiêu CĐR
CẤP
CẤP CTĐT
CĐR KHOA/VIỆN CĐR
CẤP TRƯỜNG CẤP HP

CĐR CĐR
Đào Phong Lâm
CẤP CTĐT CẤP HP
71
A Rubric for Status Quo of Learning Outcomes?
Mức độ phát triển/xây dựng
Tiêu chí đánh giá Được xây dựng
Khởi đầu Đang xây dựng Đã xây dựng
vững chắc
Tính toàn diện của các
CĐR (SMART)
Cấu trúc tương thích
(Alignment)
Khả năng đánh giá CĐR
(Rubrics)
Kế hoạch đánh giá CĐR
(SMART & PDCA)
Trải nghiệm của người
học (Truyền thông)

Xem thêm Phụ lục 2

72
S.M.A.R.T
Specific –identifying what the learner will
S be able to achieve
Tường minh – xác định rõ/ cụ thể

Measurable – using quantifiable and Trắc lượng được – sử dụng nội dung có
M objective terms thể lượng hóa và có tính khách quan

Aligned – supporting the university vision


Tương thích – bổ trợ tầm nhìn, sứ mệnh
and mission and the program objectives/ in
A alignment with teaching & learning and
của CSGD, gắn kết tương thích với hoạt
động dạy & học
assessment activities

Realistic – taking the program/institutional Thực tiễn – phù hợp với nguồn lực của
R resources into consideration chương trình/nhà trường
Time-bound – achievable at the end of the Thời hạn thực hiện – xác định được thời
T program gian

Đào Phong Lâm

73
Alignment of Learning Outcomes

Tham chiếu/Đối sánh Nội dung CĐR CTĐT KQHT D&H Học phần
ELO 1.1 Theory Course
Theme 1 PLO1
ELO 1.2 Theory 1+…
NQF ELO 2.1 Theory
University M/V Theme 2 PLO2 ELO 2.2 Practice
Course
Teaching Philosophy 4+…
ELO 2.3 Project
Prof. associations
ELO 3.1 Seminar
QA providers Course
Other Stakeholders Theme 3 PLO3 + … ELO 3.2 Project
8
ELO 3.3 Internship
Theme n PLO n … … Course n
74
Outcome Components

Cho thấy năng lực ngoại ngữ tương đương bậc 3/6
LEARNING OUTCOME
CHUẨN ĐẦU RA Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam PLO
 Có thể hiểu được các ý chính của một báo cáo hay bài
phát biểu về các chủ đề quen thuộc trong công việc
OUTCOME liên quan đến ngành được đào tạo
COMPONENTS  Có thể viết được báo cáo có nội dung đơn giản ELOs
CHUẨN ĐẦU RA  Có thể diễn đạt, xử lý một số tình huống chuyên môn
HỢP PHẦN thông thường
 Có thể trình bày ý kiến liên quan đến công việc chuyên
môn

Source: Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam

75
Outcome Components Courses
Listening 12.5%

 Có thể hiểu được các ý chính của một báo cáo


hay bài phát biểu về các chủ đề quen thuộc Reading 12.5%
trong công việc liên quan đến ngành được đào
tạo
 Có thể viết được báo cáo có nội dung đơn giản
Writing 25%

 Có thể diễn đạt, xử lý một số tình huống chuyên


môn thông thường Soft Skills 25%
 Có thể trình bày ý kiến liên quan đến công việc
chuyên môn 25%
Speaking
ELOs
Đào Phong Lâm

76
Performance Indicators (ABET practices)

Performance
Indicator:
A specific, measurable
statement identifying
the student
performance required
to meet the student
outcome; confirmable
through evidence

Source: BUILD-IT, 2022

77
Performance Indicators (ABET practices)

STUDENT OUTCOME Students should be able to conduct an


KQHT/CHUẨN ĐẦU RA experiment and interpret data

Students will be able to demonstrate the ability to:


 Follow the design of an experiment plan
PERFORMANCE
INDICATORS (knowledge)
CHỈ BÁO THỰC HIỆN  Acquire data on appropriate variables (application)
(ĐO LƯỜNG HIỆU  Compare experimental results to appropriate
NĂNG) theoretical models (analysis)
 Offer explanation of observed differences between
model and experiment (evaluation)
Source: ABET guides, Workshop, 2020

78
Performance Indicators (ABET practices)
STUDENT OUTCOME
CHUẨN ĐẦU RA
Forming Effective Teams

 Team formation and life cycle


 Task and team processes
PERFORMANCE
INDICATORS  Team roles and responsibilities
CHỈ BÁO THỰC HIỆN  The goals, needs and characteristics (works styles, cultural
(ĐO LƯỜNG HIỆU differences) of individual team members
NĂNG)
 The strengths and weaknesses of the team and its members
 Ground rules on norms of team confidentiality, accountability
and initiative

79
Stakeholders

80
Burrows (1991): các BLQ trong GDĐH gồm các thực thể quản lý,
Stakeholders bộ phận quản trị, nhân viên, khách hàng, nhà phân phối, đối thủ
cạnh tranh, mạnh thường quân, cộng đồng, các cơ quan luật
định chính phủ, các cơ quan luật định ngoài chính phủ, các tổ
chức tài chính trung gian, và các đối tác liên doanh.

• BLQ bên trong BLQ bên ngoài


(Internal stakeholders): (External stakeholders):
• Sinh viên/Học viên • Cựu sinh viên/học viên
• Sinh viên sắp tốt nghiệp • Học sinh phổ thông
• Giảng viên • Người sử dụng lao động
• Cán bộ/Nhân viên phục vụ • Doanh nghiệp/Đối tác/Nhà tài trợ
• Lãnh đạo CSGD • Cơ quan kiểm định
• … • Cộng đồng địa phương
• …

81
Stakeholders
[Dự thảo Thông tư Chuẩn CSGDĐH]
• Tiêu chí 2.4. Tỉ lệ người học hài lòng với giảng viên về chất lượng và hiệu quả
giảng dạy đạt trên 70%.
• Tiêu chí 3.6. Tỉ lệ người học hài lòng về điều kiện dạy và học của cơ sở đào
tạo đạt trên 70%.
• Tiêu chí 5.5. Tỉ lệ người tốt nghiệp hài lòng với tổng thể quá trình học tập và
trải nghiệm tại cơ sở đào tạo, đạt trên 70%.

82
Stakeholders
[Nghị quyết số 30c/NQ-CP (08/11/2011)] [Chương trình tổng thể cải cách hành chính
nhà nước giai đoạn 2011-2020] Sự hài lòng của cá nhân đối với dịch vụ do đơn vị sự
nghiệp công cung cấp trên các lĩnh vực giáo dục, y tế đạt mức trên 80% vào năm
2020.
[Quyết định số 2034/QĐ-BGDĐT (13/7/2023)] [Đề án đo lường sự hài lòng của người
dân đối với dịch vụ giáo dục công, giai đoạn 2023-2030]: Đến năm 2025, mức độ hài
lòng của người dân về cung cấp dịch vụ giáo dục công lập đạt tối thiểu 85%; Đến
năm 2030, mức độ hài lòng của người dân về cung cấp dịch vụ giáo dục công lập đạt
tối thiểu 90%.

83
Communication Channels
Digital
ATTENTION Traditional
Formal
INTEREST
Informal
DESIRE Unoffical
Direct
ACTION
Indirect
84
Why Feedback is Important

Feedback trong Mô
hình khái niệm
Cải tiến liên tục CTĐT

85
Why Feedback is Important

• Giúp cải thiện việc phân phối chương trình


• Đo lường mức hài lòng của cán bộ nhân viên
• Ý kiến của Bên liên quan rất quan trọng
• Chương trình và nhà trường cần tập hợp ngày càng đông đảo cựu người học và
doanh nghiệp sử dụng lao động
• Chương trình và nhà trường cần thông tin đáng tin cậy về đường hướng phát
triển; thông tin về các đối thủ cạnh tranh
• Các thông tin thu được giúp cải thiện việc ra quyết định trong hoạt động

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

86
A Feedback Mechanism back
FEED
{Tiến trình {Thông tin/ Thông tin {Sử dụng Thông tin/
{Bên liên quan}
thực hiện} phản hồi) Thông tin phản hồi}

Văn bản
(quy trình)
Trải nghiệm Đáng tin cậy
Kế hoạch Đánh giá & cải tiến
Kỳ vọng Phù hợp
Công cụ & phương chất lượng liên tục
Chuyên môn Hữu ích
thức
Nhân sự

forward
Đào Phong Lâm
FEED 87
(Common) Needs
TỰ KHẲNG ĐỊNH
Tôi muốn được làm việc
mình thích, có thành tựu
TỰ TRỌNG
Tôi muốn là người có ích và
được tôn trọng
XÃ HỘI
Tôi muốn yêu và được yêu và
được tham gia cộng đồng
AN TOÀN
Tôi muốn cảm giác an toàn và ổn định
SINH HỌC
Tôi muốn được sống, hít thở, ăn uống, ngủ

THÁP NHU CẦU MASLOW (1943)


88
The
I – I LINKAGES Orange
Box
Improvements Life-long learning
input Initiatives Implications IoT
input INSTI-
INTERESTS
INFORMATION INDUS- INFORMATION TRENDS
TUTIONS INTERACTIONS TRIES
input SDGs
Big DATA
INFORMATION
WorId of Work
The Competency bank
Black
Box
Đào Phong Lâm, & Team DUT, 2022
89
NỘI DUNG TRÌNH BÀY

A. GIỚI THIỆU CHUNG

B. CÁC TIÊU CHUẨN VÀ TIÊU CHÍ

C. BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ

D. XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG

90
AUN-QA Version 4.0

91
AUN-QA Version 4.0

92
AUN-QA Version 4.0 5 Academic Staff
6 Student Support Services
7 Facilities & Infrastructure

PROGRAMME RESOURCES RESULTS

1 Expected Learning Outcomes 8 Outputs & Outcomes


2 Programme Structure and Content
3 Teaching and Learning Approach
4 Student Assessment

93
AUN-QA Version 4.0

Requirements
N0 The Criteria
(Rating criteria)
1 Expected Learning Outcomes 5
2 Programme Structure and Content 7
3 Teaching and Learning Approach 6
4 Student Assessment 7
5 Academic Staff 8
6 Student Support Services 6
7 Facilities & Infrastructure 9
8 Outputs & Outcomes 5
08 53

94
AUN-QA Version 4.0

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

95
Criterion 1: Expected Learning Outcomes
• Mục tiêu đào tạo của chương trình là gì?
• Các KQHT mong đợi (CĐR) của CTĐT là gì?
• Quy trình xây dựng các KQHT mong đợi (CĐR) như thế nào?
• KQHT mong đợi (CĐR) có phản ánh tầm nhìn, sứ mạng của CSGD, khoa và
bộ môn không?
• Thị trường lao động có đưa ra yêu cầu cụ thể nào đối với người học tốt nghiệp
không?
• Mức độ tương thích giữa nội dung CTĐT với yêu cầu của thị trường lao động?
• Triển vọng nghề nghiệp của CTĐT có được xác định rõ không?

Các câu hỏi chẩn đoán

96
Criterion 1: Expected Learning Outcomes
• Cách thức phổ biến KQHT mong đợi (CĐR) đến cán bộ, GV và người học?
• KQHT mong đợi (CĐR) có đo lường được không? Bằng cách nào?
• Mức độ đạt được KQHT mong đợi (CĐR)?
• KQHT mong đợi (CĐR) có được định kỳ rà soát không?
• KQHT mong đợi (CĐR) được chuyển tải thành các yêu cầu cụ thể đối với
người học tốt nghiệp như thế nào (kiến thức, kỹ năng và thái độ)?
• […]

Các câu hỏi chẩn đoán

97
Programme Objectives Mục tiêu của chương trình là những
kết quả dự kiến (nghĩa là các đầu ra,
kết quả và/hoặc tác động) về những gì
1. Đào tạo các học viên viên tốt nghiệp được trang bị để mà một chương trình đào tạo nhắm đến
đeo đuổi nghề nghiệp trong lãnh vực nghiên cứu học việc đạt được trong một phạm vi khung
thuật hay công nghiệp; thời gian nào đó. Các mục tiêu này hình
2. Xây dựng nền tảng vững chắc cho những học viên thành cơ sở giúp đánh giá việc thực
có dự định học tiếp lên trình độ Tiến sỹ; hiện chương trình đào tạo.
3. Xây dựng sự hiểu biết về các quá trình ở cấp độ (Johnson Ong)
phân tử;
4. Cung cấp huấn luyện về kỹ năng phòng thí nghiệm
và nghiên cứu;
5. Cung cấp môi trường học tập thuận lợi;
6. Thu hút các sinh viên có động lực học tập và nghiên
cứu đến từ Vương quốc Anh và trên khắp thế giới;
7. Phát triển các lãnh vực giảng dạy mới nhằm đáp ứng
sự tiến bộ trong học thuật và các nhu cầu về đào tạo
tay nghề.
(Chương trình Thạc sỹ Sinh học phân tử và Bệnh lý của Vi-
rút - ĐH Hoàng gia Luân Đôn) 98
Criterion 1: Expected Learning Outcomes

Reqs Contents
The programme to show that the expected learning outcomes are appropriately
formulated in accordance with an established learning taxonomy, are aligned to
the vision and mission of the university, and are known to all stakeholders.
1.1 CTĐT cho thấy những KQHT mong đợi (Chuẩn Đầu ra) được xây dựng với cấu
trúc phù hợp theo một phân loại cấp độ học tập đã được thừa nhận và có nội
dung gắn kết/tương thích với tầm nhìn và sứ mệnh của nhà trường, và được tất
cả các bên liên quan biết đến.

99
Formulating Expected Learning Outcomes

100
Formulating Expected Learning Outcomes

Nội dung Mức độ Điều kiện


Động từ
thực hiện thực hiện thực hiện

Đào Phong Lâm

101
Formulating Expected Learning Outcomes

Việc thực hiện (performance)


Động từ
Nội dung Mức độ Điều kiện
phục vụ các mục đích chuyên
sử dụng tiếng Anh chuyên ngành thủy sản hiệu quả
môn và học thuật

ứng dụng các chương trình và phần mềm máy tính đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực y tế cộng đồng

lễ tân ngoại giao (các khái niệm, thuật


khái quát trên thế giới
ngữ, lịch sử hình thành)
trong từng tình huống giao tiếp
biểu thị thái độ ứng xử đa văn hóa hòa nhã, phù hợp
cụ thể

tạo cơ hội nghề nghiệp ổn định cho người khác

Đào Phong Lâm

102
Learning Taxonomies & Verbs

6. Đánh giá 6. Sáng tạo


5. Tổng hợp 5. Đánh giá
4. Phân tích 4. Phân tích
3. Ứng dụng 3. Ứng dụng
2. Hiểu 2. Hiểu

1. Biết 1. Nhớ

Bloom’s taxonomy Bloom’s revised taxonomy

Đào Phong Lâm

103
Learning Taxonomies & Verbs

Combine, compose, create, design, improve,


6. Sáng tạo formulate, hypothesize, invent, synthesize…
Appraise, defend, dispute, critique, prioritize,
5. Đánh giá editorialize, justify, rate, select, verify…
Appraise, compare, contrast, differentiate,
4. Phân tích distinguish, examine, infer, sequence, defend…
3. Ứng dụng Classify, demonstrate, calculate, illustrate, solve,
practice, modify, restructure…
2. Hiểu Describe, discuss, expand, identify, locate, outline,
report, restate, represent, edit…
1. Nhớ Define, duplicate, reproduce, list, recall, tell, underline…

Bloom’s revised taxonomy verbs


Đào Phong Lâm

104
Learning Taxonomies & Verbs

Compose, construct, create, design,


5. Sự tự động hóa refine, originate, invent…
Adapt, alter, combine, modify, revise,
4. Sự phối hợp transfer, troubleshoot…
Achieve, accomplish, calibrate, excel,
3. Sự thuần thục master, refine…
Assemble, build, complete, execute, operate,
2. Thao tác theo chỉ dẫn
perform, use…
Copy, follow, mimic, replicate,
1. Sự bắt chước
reproduce, trace…

Đào Phong Lâm

105
Learning Taxonomies & Verbs

Act, advocate, exemplify, influence,


5. Hình thành propose, question, solve, …
tính cách
Adapt, combine, compare, formulate,
4. Ý thức tổ chức defend, order, relate, synthesize, …
Adopt, explain, initiate, justify, propose,
3. Coi trọng show concern for, share, respect, …
Answer, assist, discuss, help, contribute,
2. Hưởng ứng recite, tell, write, …
Acknowledge, ask, follow, identify, listen,
1. Tiếp thu
locate, reply, …

Đào Phong Lâm

106
A Set of PLOs Source: Doctor of Dental Surgery Programme,
Chulalongkorn University

107
A Set of PLOs

(Chương trình Thạc sỹ Sinh học phân tử và Bệnh lý của Vi-rút - ĐH Hoàng gia
Luân Đôn)

108
A Set of PLOs
Practical Skills
1) lập kế hoạch và thực hiện an toàn một loạt các thí nghiệm;
2) sử dụng thiết bị trong phòng thí nghiệm để tạo ra dữ liệu;
3) phân tích các kết quả thí nghiệm và xác định điểm mạnh và giá trị của các thí nghiệm này;
4) chuẩn bị các báo cáo kỹ thuật;
5) thực hiện các bài thuyết trình kỹ thuật;
6) sử dụng các tài liệu khoa học thành văn một cách hiệu quả;
7) sử dụng các công cụ và chương trình điện toán.

(CĐR Kỹ năng chuyên môn trong Chương trình Thạc sỹ Sinh học phân tử và Bệnh lý của
Vi-rút - ĐH Hoàng gia Luân Đôn (Imperial College – London))

109
A Set of PLOs
Transferrable Skills
1) giao tiếp hiệu quả thông qua các bài thuyết trình, các bài trình bày và xử lý văn bản trên máy tính,
các bài báo cáo trên giấy;
2) tổng hợp và nhận xét đánh giá thông tin từ nhiều nguồn;
3) ứng dụng các kỹ thuật và giải pháp của một môn học/chuyên ngành này vào một môn
học/chuyên ngành khác;
4) sử dụng Công nghệ Truyền thông và Thông tin (ICT);
5) quản lý nguồn lực và thời gian;
6) học tập độc lập với tinh thần cởi mở và óc tìm tòi có phản biện;
7) học tập hiệu quả vì mục đích xây dựng chuyên môn một cách liên tục.

(CĐR Kỹ năng hành trang trong Chương trình Thạc sỹ Sinh học phân tử và Bệnh lý của Vi-rút -
ĐH Hoàng gia Luân Đôn (Imperial College – London))

110
Criterion 1: Expected Learning Outcomes

Reqs Contents
The programme to show that the expected learning outcomes for all courses are
appropriately formulated and are aligned to the expected learning outcomes of
1.2 the programme.
CTĐT cho thấy những Chuẩn Đầu ra của tất cả các học phần được xây dựng với
cấu trúc phù hợp và có nội dung gắn kết/tương thích với những CĐR của CTĐT.

111
Alignment of Learning Outcomes

H OL
K E D ER
T A formulate S
S PEOs

improve
PLOs
deliver

CLOs
Attributes LLOs Attributes Adapted, Đào Phong Lâm
assess
112
Alignment of Learning Outcomes

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

113
1. Ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật vào việc
Khi hoàn thành học phần, người học sẽ có khả năng:
nhận diện, xác lập và giải quyết vấn đề về kỹ thuật hóa học
1) Xác định các tham số trong biểu đạt vận tốc động học
một cách có hệ thống thông qua việc vận dụng những kỹ
trong phản ứng sơ đẳng và phản ứng không sơ đẳng;
năng giải quyết vấn đề mang tính sáng tạo;
2) Ứng dụng phương trình thiết kế cho 3 mô hình bình
2. Thiết kế và vận hành các thực nghiệm cũng như phân tích phản ứng lý tưởng (gián đoạn, CSTR, và ống đẩy) với
và diễn giải các dữ liệu; sự hiện diện của cả phản ứng đơn và phản ứng đa
3. Sử dụng các kỹ thuật, kỹ năng và công cụ kỹ thuật hóa học hợp;
hiện đại cần thiết cho các tác nghiệp kỹ thuật hóa học; 3) Ứng dụng phương trình cân bằng năng lượng cho 3
mô hình bình phản ứng lý tưởng và xác định tải trọng
4. Thiết kế một hệ thống, thành phần, hay quy trình giúp đáp
nóng và lạnh theo yêu cầu với sự hiện diện của cả
ứng nhu cầu mong đợi trong điều kiện ràng buộc thực tế về phản ứng đơn và phản ứng đa hợp;
kỹ thuật, kinh tế, xã hội, sức khỏe, an toàn và môi trường; 4) Ứng dụng phương trình thiết kế và định luật tốc độ
5. Thể hiện trách nhiệm đạo đức và nghề nghiệp, cộng thêm cho bình phản ứng xúc tác;
việc sở hữu kiến thức rộng để hiểu được tác động của các 5) Lựa chọn loại bình phản ứng thích hợp cho một
giải pháp công nghệ trong bối cảnh địa phương và toàn cầu; chuyển đổi hóa học và định cỡ bình giúp đáp ứng
6. Giao tiếp hiệu quả và thực hiện nhiệm vụ trong tổ/nhóm đa các mục đích vận hành; và
ngành; 6) Vận dụng chương trình đại số máy tính (đơn cử như
MatLab) giúp giải các hệ phương trình đại số và vi
7. Thể hiện sự phát triển của những kiến thức và kỹ năng học phân.
tập suốt đời trong lĩnh vực kỹ thuật hóa học.
[CĐR chương trình Kỹ thuật Hóa học, ĐH Quốc gia Indonesia] [CĐR HP Kỹ thuật phản ứng Hóa học - chương trình Kỹ
thuật Hóa học, ĐH Quốc gia Indonesia]
114
Alignment of Learning Outcomes

CĐR CẤP HP
CĐR (cơ bản)
CẤP CTĐT

CĐR CẤP HP
(nâng cao)
CĐR CĐR
CĐR
CẤP CẤP
CẤP CTĐT
TRƯỜNG KHOA/VIỆN CĐR CẤP HP
(thành thạo)

CĐR
Đào Phong Lâm CẤP CTĐT CĐR CẤP HP

115
Alignment of Learning Outcomes

CĐR CẤP HP
CĐR (20%)
CẤP CTĐT

CĐR CẤP HP
(30%)
CĐR CĐR
CĐR
CẤP CẤP
CẤP CTĐT
TRƯỜNG KHOA/VIỆN CĐR CẤP HP
(50%)

CĐR
Đào Phong Lâm CẤP CTĐT CĐR CẤP HP

116
Alignment of Learning Outcomes

CĐR CẤP HP
CĐR (lý thuyết)
CẤP CTĐT

CĐR CẤP HP
(thực hành)
CĐR CĐR
CĐR
CẤP CẤP
CẤP CTĐT
TRƯỜNG KHOA/VIỆN CĐR CẤP HP
(thực tập)

CĐR
Đào Phong Lâm CẤP CTĐT CĐR CẤP HP

117
Alignment of Learning Outcomes

Đào Phong Lâm


PLO
abx

CLO CLO CLO


a1 b1 x1 a abx
CLO CLO CLO
a2 b2 x2 b a’ b’ x’
CLO CLO CLO
a3 b3 x3 x a’’ b’’ x’’
118
CHIA SẺ CÁ NHÂN
Alignment of Learning Outcomes
Course Học phần
Learning Kỹ năng đọc
Outcomes hiểu căn bản
Course
5.1. giải thích được các thuật ngữ đọc hiểu cơ bản
Objectives
5.2. đoán được nghĩa của từ vựng mới dựa trên ngữ cảnh
4.1. giúp người học làm quen với các kỹ năng
đọc hiểu căn bản 5.3. ứng dụng kỹ năng đọc lướt tìm ý chính; đọc quét tìm chi tiết
4.2. cung cấp cho người học các bài thực 5.4. xác định được các ý bổ trợ
hành giúp cải thiện các kỹ năng đọc hiểu 5.5. xem trước bài đọc, chủ đề và từ vựng
4.3. trang bị cho người học lượng từ vựng 5.6. thực hiện theo hướng dẫn làm bài đọc hiểu
đáng kể về các chủ đề học thuật và đương đại
5.7. xác định được cấu trúc viết học thuật
4.4. giúp người học xác định mối liên hệ giữa
kỹ năng đọc và các kỹ năng tiếng Anh khác 5.8. tăng cường kiến thức về các chủ đề đã thảo luận
5.9. đưa ra các dự đoán, suy diễn có căn cứ
4.5. phát triển tình yêu của người học dành
cho môn đọc và cam kết học tập suốt đời 5.10. hình thành và thực hành thói quen tự học và chịu trách
trong người học nhiệm về tiến bộ học tập của bản thân
119
CHIA SẺ CÁ NHÂN
Alignment of Learning Outcomes
Học phần
Biên dịch nâng cao
SV có khả năng … CĐR của CTĐT/ % tương thích*
1. Tăng cường kiến thức và các kỹ năng biên dịch; CĐR 12 & 17 (0.05%)
2. Sử dụng lượng từ vựng trong phạm vi rộng giúp chuyển tải tư tưởng
CĐR 5 & 22 (0.05%)
thành câu từ liên quan nhiều chủ đề;
3. Ứng dụng các kỹ năng biên dịch nâng cao khi được yêu cầu; CĐR 17 & 22 (0.05%)
4. Tạo ra bản dịch tốt trên nền nhóm nguyên lý Tín Đạt Nhã; CĐR 12, 13, 21, 35 & 40 (0.125%)
5. Nuôi dưỡng tình yêu đối với ngôn ngữ và văn hóa (Việt Nam và Anh); CĐR 5, 21 & 40 (0.075%)
6. Phối hợp tốt trong các hoạt động công việc tổ nhóm; CĐR 30, 31 & 34 (0.075%)
7. Thực hành học tập suốt đời giúp thích nghi với sự thay đổi CĐR 22, 28, 29 & 34 (0.1%)
120
Aligning Course to Program Learning Outcomes

Course X PLOs
CLOs PLO 1 PLO 2 PLO 3 PLO 4 PLO 5 PLO 6 PLO 7
CLO 1 √ √ √
CLO 2 √ √
CLO 3 √ √
CLO 4 √ √ √
CLO 5 √ √ √

AUN-QA Version 4.0 SAR workshop

121
Range of Learning Outcomes

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

122
How many PLOs? S
Specific –identifying what the
learner will be able to achieve
Tường minh – xác định rõ/ cụ
thể
Measurable – using Trắc lượng được – sử dụng
M quantifiable and objective nội dung có thể lượng hóa và
• ABET: 11 + X  07 + X terms có tính khách quan

• GS. D.Kennedy: 05  10 Aligned – supporting the


university vision and mission Tương thích – bổ trợ tầm
• PGS. T.K.C.: 10  15 A
and the program objectives/ in nhìn, sứ mệnh của CSGD, gắn
alignment with teaching & kết tương thích với hoạt động
• Mr. Johnson: 09 learning and assessment dạy & học
activities
• PGS. L.V.Hảo: 10  11
Realistic – taking the Thực tiễn – phù hợp với
• Tiger Dao: 03 / AY R program/institutional nguồn lực của chương
resources into consideration trình/nhà trường
• … Time-bound – achievable at Thời hạn thực hiện – xác định
T the end of the program được thời gian

5 T by Đào Phong Lâm


123
Programme & Course Learning Outcomes
CĐR cấp CTĐT CĐR cấp Học phần

• Số lượng: 05  10; • Số lượng: 05  08;


• Cam kết của CTĐT về việc người học có • Cho biết người học có năng lực gì khi
năng lực gì khi hoàn thành chương trình; hoàn thành học phần;
• Tương thích với Mục tiêu cụ thể của • Tương thích với Mục tiêu cụ thể của học
CTĐT; phần;
• Đáp ứng đánh giá theo các tiêu chuẩn • Góp phần đạt CĐR của CTĐT.
KĐCL trong và ngoài nước.

124
Criterion 1: Expected Learning Outcomes

Reqs Contents
The programme to show that the expected learning outcomes consist of both
generic outcomes (related to written and oral communication, problem- solving,
information technology, teambuilding skills, etc) and subject specific outcomes
(related to knowledge and skills of the study discipline).
1.3
CTĐT cho thấy những CĐR bao gồm những CĐR phổ quát (liên quan đến giao
tiếp bằng lời nói và văn bản, giải quyết vấn đề, công nghệ thông tin, kỹ năng xây
dựng tổ nhóm, v.v…) và những CĐR về chuyên môn (liên quan đến kiến thức và
những kỹ năng của ngành đào tạo).

125
Criterion 1: Expected Learning Outcomes

Subject
Competencies PLOs Generic
Specific
Kiến thức đại cương PLO1, PLO2 X
Kiến thức chuyên môn PLO3, PLO4, PLO5 X
Kỹ năng chuyên môn PLO6, PLO7 X
Kỹ năng hành trang PLO8, PLO9 X
Thái độ PLO10 X

126
CDIO Skills
Engineering Reasoning & Experimentation &
Problem Solving – Knowledge Discovery – Thực System Thinking – Personal Skills & Attitudes –
Lập luận kỹ thuật & Giải nghiệm & Khám phá Tri Tư duy Hệ thống Kỹ năng & Thái độ bản thân
quyết Vấn đề thức
Professional Skills &
Teamwork – Communications – Foreign Languages – Ngoại
Attitudes – Kỹ năng & Thái
Làm việc tổ nhóm Giao tiếp, thông tin ngữ
độ nghề nghiệp
Enterprise & Business Conceiving & Engineering
External & Societal Context
Context – Systems – Designing –
– Bối cảnh xung quanh & xã
Bối cảnh Doanh nghiệp & Thai nghén ý tưởng & Hệ Thiết kế ý tưởng
hội
Kinh doanh thống Kỹ thuật

Implementing – Operating – Leadership – Entrepreneurship –


Triển khai thiết kế Tiến hành thực hiện Dẫn dắt tổ nhóm Khởi nghiệp

Kỹ năng CDIO
127
Criterion 1: Expected Learning Outcomes

Reqs Contents
The programme to show that the requirements of the stakeholders, especially the
external stakeholders, are gathered, and that these are reflected in the expected
1.4 learning outcomes.
CTĐT cho thấy có việc thu thập các yêu cầu của các bên liên quan (BLQ), đặc
biệt là BLQ bên ngoài, và những CĐR phản ánh được các yêu cầu này.

128
Criterion 1: Expected Learning Outcomes
Prof.
Competencies PLOs NQF Employers Students Staff
associations

General PLO1 X
Knowledge PLO2 X X X
PLO3 X X X
Subject
PLO4 X X
Knowledge
PLO5 X X

Subject PLO6 X X
Skills PLO7 X X X

Transferrable PLO8 X X
Skills PLO9 X X X
Attitudes PLO10 X X

129
Criterion 1: Expected Learning Outcomes

Source: Mahidol University, Faculty of Nursing

130
Feedback Channels back
FEED

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

131
Criterion 1: Expected Learning Outcomes

Reqs Contents
The programme to show that the expected learning outcomes are achieved by
the students by the time they graduate.
1.5
CTĐT cho thấy việc người học đạt được (tất cả) những CĐR trước thời điểm tốt
nghiệp.

132
Achievement of Expected Learning Outcomes

Quyết định số 69/QĐ-TTg ngày 15/01/2019 của Thủ tướng về Phê duyệt Đề án
nâng cao chất lượng giáo dục đại học giai đoạn 2019-2025
Mục tiêu cụ thể đến năm 2025: 100% sinh viên tốt nghiệp đạt chuẩn đầu ra kể cả
chuẩn trình độ ngoại ngữ, tin học, kỹ năng mềm để sẵn sàng tham gia vào thị
trường lao động

Quyết định số 78/QĐ-TTg ngày 14/01/2022 của Thủ tướng về Phê duyệt Chương
trình “phát triển hệ thống bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục đối với giáo
dục đại học và cao đẳng sư phạm giai đoạn 2022-2030”
Mục tiêu cụ thể giai đoạn 2026-2030: c) 80% số chương trình đào tạo đạt tiêu
chuẩn chất lượng chu kỳ kiểm định lần thứ nhất hoặc lần thứ hai; trong đó có ít
nhất 20% số chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất lượng kiểm định quốc tế,
100% số chương trình đào tạo giáo viên các trình độ đạt tiêu chuẩn chất lượng;

133
Criterion 1: Achieving ELOs (regulated by AUN-QA)

AUN-QA Version 4.0 Guide


134
Achieving Program Learning Outcomes

Option 1 Option 2 Option 3


LUẬN VĂN TIỂU LUẬN & HP THAY THẾ HP THAY THẾ
Chuẩn Đầu ra 1 Chuẩn Đầu ra TL 1 Chuẩn Đầu ra HP 1
Chuẩn Đầu ra 2 Chuẩn Đầu ra TL … Chuẩn Đầu ra HP 2
Chuẩn Đầu ra 3 Chuẩn Đầu ra HP 1 Chuẩn Đầu ra HP 3
Chuẩn Đầu ra 4 Chuẩn Đầu ra HP 2 Chuẩn Đầu ra HP 4
Chuẩn Đầu ra … Chuẩn Đầu ra … Chuẩn Đầu ra …
… Chuẩn Đầu ra … Chuẩn Đầu ra …

(Xem thêm quy tắc so màu, Color Mapping) Đào Phong Lâm

135
Students’ Achieving Program Learning Outcomes

Graduates Outcomes

Option 1 Option 2 Option 3

136
A PLOs Measurement plan?

137
A PLOs Measurement Survey
Bảng hỏi khảo sát SV về việc đạt PLOs
Mức đạt CĐR của CTĐT
Đạt dưới Đạt trung Đạt trên
Đạt ít Đạt nhiều
trung bình bình trung bình
PLOs Statements Dưới 25% Dưới 50% 50% Dưới 75% Trên 75%
1 […]
2 […]
3 […]
4 […]
… […]
… […]
12 […]

Đào Phong Lâm

138
BẢNG
A Measurement plan? KHẢO
SÁT

Thời điểm hoàn thành PLOs và Đề xuất đo qua bảng khảo sát
PLOs
HK I HK II HK III HK IV HK V HK VI HK VII HK VIII HK IX Lễ TN
PLO 1
PLO 2
PLO 3
PLO 4
PLO 5
PLO …
PLO …
PLO 12

Đào Phong Lâm

139
Criterion 1: Achieving ELOs THAM KHẢO

140
Achieving Program Learning Outcomes

HP & trải CĐR CỦA CTĐT


nghiệm 1 2 3 4 5 6 7
1 I, A I I I I
2 R I, A R R I
3 R
Chú giải:
4 R R, A R I = Introduced: Nhập môn (Bloom 1-3)
5 R R, A R = Reinforced: Tăng cường (Bloom 3-4)
6 R M = Mastery: Chuyên sâu (Bloom 4-6)
A = Assessed: Đánh giá
7 R, A
8 R R, A R
… R
… R, A R
Thực tập M M M M M M M, A
141
A Checklist for expected Learning Outcomes?
TT Câu hỏi bảng kiểm (Checklist questions) Có Không
1 Có tham chiếu các quy định hiện hành?
2 Có tương thích với sứ mệnh và mục tiêu của Nhà trường?
Có đối sánh các CTĐT cùng loại có uy tín quốc tế hoặc đã được công
3
nhận chất lượng?
4 Có sử dụng hợp lý các động từ (revised) Bloom?
5 Có tham khảo ý kiến từ đại diện các bên liên quan?
6 Có phù hợp các nguồn lực của chương trình?
7 Có thể được chuyển tải vào hoạt động dạy-học?
8 Có thể đánh giá được (định lượng và/hoặc định tính)?
9 Có số lượng phù hợp (theo quy định?)?
Đào Phong Lâm
… …
142
A 6 T Cycle of ELOs

Dao Phong Lam, 2022


143
Criterion 1 Outline

PEO 1, PEO 2, PEO 3,…

144
Criterion 2: Program Structure and Content
• KQHT mong đợi (CĐR) có được chuyển tải vào CTĐT và các học phần không?
• Bản mô tả CTĐT và đề cương các học phần cung cấp những thông tin gì?
• Bản mô tả học phần có được chuẩn hóa trong toàn bộ CTĐT không?
• Bản mô tả CTĐT có được công bố công khai và phổ biến đến các BLQ không?
• Bản mô tả CTĐT và đề cương các học phần có được phổ biến online hay không?
• Quy trình rà soát bản mô tả CTĐT và đề cương các học phần được thực hiện như
thế nào?
• Nội dung của CTĐT có phản ánh KQHT mong đợi (CĐR) không?
• Các học phần được cấu trúc như thế nào để đảm bảo sự gắn kết và liền mạch giữa
các môn cơ sở và chuyên ngành, giúp chương trình trở thành một khối thống nhất?
• Chương trình có đảm bảo tỷ lệ cân đối giữa các môn kiến thức chung và môn
chuyên ngành không?

145
Criterion 2: Program Structure and Content
• Nội dung CTĐT có cập nhật không?
• Vì sao CTĐT lại được cấu trúc như hiện nay?
• Cấu trúc CTĐT có được điều chỉnh trong 5-10 năm gần nhất không? Nếu có, lý do
là gì?
• Chương trình có thúc đẩy sự đa dạng, sự lưu động của người học và/hoặc giáo
dục xuyên biên giới không?
• Các môn đại cương, cơ sở và môn chuyên ngành của CTĐT có liên hệ với nhau
một cách logic không?
• Thời gian đào tạo của chương trình?
• Thời gian và trình tự triển khai của từng học phần? Trình tự này có logic không?
• CSGD đã sử dụng những kết quả đối sánh nào khi thiết kế CTĐT và các học phần?
• Phương pháp dạy và học, phương pháp kiểm tra, đánh giá người học được lựa
chọn như thế nào để đảm bảo tương thích với KQHT mong đợi (CĐR)?
146
Criterion 2: Program Structure and Content
• Người nào chịu trách nhiệm về hoạt động thiết kế CTDH?
• GV và người học tham gia vào việc thiết kế và rà soát CTDH như thế nào?
• Vai trò của các BLQ trong việc thiết kế và rà soát CTDH?
• Hoạt động đổi mới CTDH diễn ra như thế nào? Ai là người đề xuất? Căn cứ
vào những dấu hiệu nào?
• Ai chịu trách nhiệm về việc triển khai CTDH?
• Khi thiết kế CTDH, CSGD có thực hiện đối sánh với các cơ sở khác không?
• Chương trình tham gia vào các mạng lưới quốc tế nào?
• Chương trình đã thực hiện trao đổi người học với các CSGD nào ở nước
ngoài?
• CTĐT có được công nhận ở nước ngoài không?

147
Criterion 2: Program Structure and Content
• CSGD có quy trình BĐCL không?
• Đối tượng nào tham gia vào công tác BĐCL bên trong và bên ngoài?
• CSGD có thành lập hội đồng xây dựng/rà soát CTDH không? Vai trò của Hội đồng
này như thế nào?
• CSGD có thành lập hội đồng khảo thí không? Vai trò của Hội đồng này như thế
nào?
• CTĐT và các học phần được đánh giá như thế nào?
• Hoạt động đánh giá có được triển khai có hệ thống không?
• Thành quả NCKH được sử dụng để cải tiến hoạt động dạy và học như thế nào?
• Người học tham gia vào hoạt động đánh giá CTDH và học phần như thế nào?
• Kết quả đánh giá được phổ biến đến những đối tượng nào và bằng cách thức nào?
• Hoạt động nào đã được thực hiện để cải tiến CTDH và quy trình thiết kế CTDH?

148
Inclusive Education

A
N
A
L
Y
Source: Professional Academy
S
I
S
Source: University of South Australia

149
A Broader Context, Đào Phong Lâm
150
(The) Curricula

Curricular Co-curricular Extra-curricular Miscellaneous


beyond the academic but
extension of the curricular
clearly related to academic yet contributing to the anything else which is not
skills in a different method
work learner’s better academic structured
or in a different setting
and personal performance
Chính khóa: Đồng khóa: Ngoại khóa: Khác:
Có mối liên hệ rõ ràng với Sự khai triển các kiến Ngoài phạm vi các nội Tất cả các nội dung/hoạt
nội dung/hoạt động học thức/kỹ năng chính khóa dung/hoạt động học động còn lại
thuật thông qua một phương thuật nhưng có đóng góp
pháp khác hoặc một bối vào kết quả học thuật và
cảnh khác cuộc sống của người học

Đào Phong Lâm

151
Criterion 2: Program Structure & Content

Reqs Contents
The specifications of the programme and all its courses are shown to be
comprehensive, up-to-date, and made available and communicated to all
stakeholders.
2.1
Quy cách CTĐT và quy cách tất cả những học phần trong CTĐT cho thấy có
thông tin đầy đủ và cập nhật, được trình bày để sẵn sàng cung cấp và thông tin
đến tất cả các BLQ.

152
Doanh nghiệp lớn Công việc
Poster Lập trình
Kiểm thử
Khung cảnh
Phân tích
Công nghiệp
Thiết kế
Kỹ thuật Xu thế
công Quản lý DA
Phần mềm Lộ trình nghề nghiệp
nghiệp Chủ
AI DN/CEO/TEO
IoTs Quản lý DA
Đám mây Trưởng nhóm
Siêu Dữ liệu Chuyên gia phát
triển PM
Hệ thống
Cán bộ phát
thông minh triển PM
Lập trình
Tiền lương
Kỹ năng cần có Thiết kế SW/UI
Quản lý DA $6,000 (1Y)
Kiểm thử $20,000-
Quản lý CSDL $24,000 (5Y)
Hệ thống thông Đào Phong Lâm
minh
153
(survey-based) Job Prospects
CƠ HỘI VIỆC LÀM Job Job Average
100% sinh viên có việc làm sau Positions Descriptions Monthly Salary
1 năm tốt nghiệp với mức
lương phổ biến từ 10 – 15 triệu
đồng/tháng.
Vị trí việc làm tiêu biểu:
• Chuyên viên lập kế hoạch
sản xuất;
• Chuyên viên thiết kế, quản lý
hệ thống sản xuất;
• Chuyên viên quản lý dự trữ,
đảm bảo chất lượng;
• Chuyên viên quản lý nhân
lực trong sản xuất;
• Chuyên viên quản lý và
chuyển giao công nghệ;
• Nhà quản lý sản xuất, chất
lượng, SCM, mua hàng hay
kho hàng của doanh nghiệp.

154
Criterion 2: Program Structure & Content

Program specification via… Course specifications via…


Social Class Social Class
Face- Hand- Stakeholders Face- Hand-
Website media/ meet- Website media/ev meet-
book book book book
events ing ents ing
X X X Students X X X
Potential
X X X X X
students
X X Employers X X
X X Staff X X
X The society X

… and communicated to all stakeholders

155
Criterion 2: Program Structure & Content

Source:
Mahidol
University,
Faculty of
Nursing

156
Criterion 2: Program Structure & Content

Reqs Contents
The design of the curriculum is shown to be constructively aligned with achieving
the expected learning outcomes.
2.2
Thiết kế của chương trình môn học cho thấy được sự gắn kết/tương thích với
việc đạt được những CĐR.

157
Aligning Courses to Program Learning Outcomes

Course X PLOs
CLOs PLO 1 PLO 2 PLO 3 PLO 4 PLO 5 PLO 6 PLO 7
CLO 1 √ √ √
CLO 2 √ √
CLO 3 √ √
CLO 4 √ √ √
CLO 5 √ √ √

AUN-QA Version 4.0 SAR workshop

158
Criterion 2: Program Structure & Content

Reqs Contents
The design of the curriculum is shown to include feedback from stakeholders,
especially external stakeholders.
2.3
Thiết kế của chương trình môn học cho thấy được sự tiếp thu thông tin phản hồi
từ các BLQ, đặc biệt là BLQ bên ngoài.

159
Criterion 2: Program Structure & Content

• Students
Internal • Academic staff
Stakeholders •

Support staff
(Partnering programme) Communication feed
• Pospective Students Channels
External
Stakeholders


Employers
Alumni
back
• The professional bodies

160
Criterion 2: Program Structure & Content

Reqs Contents
The contribution made by each course in achieving the expected learning
outcomes is shown to be clear.
2.4
Từng học phần trong chương trình môn học có sự đóng góp rõ ràng vào việc đạt
được những CĐR.

161
Source: Doctor of Dental Surgery Programme, Chulalongkorn University
162
Aligning Courses to Program Learning Outcomes

CHECK AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

163
Aligning Courses to Program Learning Outcomes
Số PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO
Mã HP Tên HP TC 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

QP003 Giáo dục QP–AN 1 (*) 3 4 1


TC100 Giáo dục thể chất 1+2 (*) 1+1 4 2
XH023 Anh văn căn bản 1 (*) 4 4 1
XH032 Anh văn tăng cường 2 (*) 3 4 2 1
PD120 PPNC -PTNT 3 2 2 4 2 3 3 3 3 4 3
PD121 Thống kê ứng dụng PTNT 4 3 2 3 2 3 3 3 3 4 2
PD122 Xã hội học PTNT 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2
PD323 Luận văn TN–PTNT 10 3 3 3 3 3 3 3 3 4
PD322 Tiểu luận TN–PTNT 4 2 2 2 3 3 3 3 3 4
PD215 Kiến thức bản địa 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2
PD216 Dân số và CL dân số (+ giới) 2 2 1 2 1 1 2 2 2 2

(4 = Có đóng góp rất nhiều; 3 = Có đóng góp nhiều; 2 = Có đóng góp trung bình;
1 = Có đóng góp; ô trống = đóng góp không rõ) 164
Aligning Courses to PLOs Introductory

Reinforced

Partly Mastered

Low Adequately
Medium Highly
x High
X Đào Phong Lâm

165
Criterion 2: Program Structure & Content

Reqs Contents
The curriculum to show that all its courses are logically structured, properly
sequenced (progression from basic to intermediate to specialised courses), and
are integrated.
2.5
Chương trình môn học cho thấy được tất cả các học phần có cấu trúc hợp lý, có
trình tự phù hợp (các học phần có sự tiến triển từ căn bản đến trung cấp rồi đến
chuyên sâu), và có sự tích hợp.

166
Criterion 2: Program Structure & Content

Blocks of K-S-A

General Fundamental Specialized

[Institution] Regulations 30% - 35% 25% - 30% 35% - 45%

[….] study programme 35% 29% 36%

The Programme credit distribution X Y Z

167
Curriculum Maps HCMUTE

168
Curriculum Maps DU - DUT

169
Curriculum Maps Jacob University

170
Criterion 2: Program Structure & Content

• Xem mỗi học phần trong


curriculum là một black box
output • Đầu vào (Input) là những kiến
thức, kỹ năng và thái độ NH
cần có để tham gia HP
• Đầu ra (Output) là những kiến
thức, kỹ năng và thái độ NH
có được khi hoàn thành HP
(chưa xét đến cấu trúc nội tại
của học phần)
black
input box

171
Criterion 2: Program Structure & Content

Reqs Contents
The curriculum to have option(s) for students to pursue major and/or minor
specialisations
2.6
Chương trình môn học có các lựa chọn giúp người học theo đuổi các chuyên
ngành chính và/hoặc chuyên ngành phụ.

172
Criterion 2: Program Structure & Content

① ② ③
In-depth study of a In-depth study of a … plus an added

Double degree
… Other possible
particular particular advantage (short programmes pathways
discipline (single discipline plus vertical line) in (Bachelor +
long vertical line) some breath (short securing better Master)
Specilaization horizontal line) of jobs (inter- and cross-
knowledge and A major & a minor disciplinary
kills surrounding research-based)
the discipline

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

173
Criterion 2: Program Structure & Content

Reqs Contents
The programme to show that its curriculum is reviewed periodically following an
established procedure and that it remains up-to-date and relevant to industry.
2.7 CTĐT cho thấy chương trình môn học được định kỳ rà soát theo một quy trình đã
được thừa nhận và (chương trình môn học) bảo đảm duy trì được sự cập nhật và
phù hợp với (nhu cầu của) giới công nghiệp.

174
Curriculum Reviews

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

175
Criterion 2 Outline
Quy cách CTĐT
+…
+…
Người học
+…
+… NSDLĐ/ Doanh nghiệp
Hội nghề nghiệp
Kênh thông tin
Quy cách HP Cơ quan KĐCL
Người học tiềm năng

176
Criterion 3: Teaching and Learning Approach
• Tất cả đội ngũ GV có theo đuổi cùng một triết lý giáo dục chung đã công bố không?
• Sự đa dạng trong môi trường học tập có được phát huy không, kể cả hoạt động
trao đổi người học?
• Việc giảng dạy do khoa/bộ môn khác đảm trách (VD: các môn đại cương) có đáp
ứng yêu cầu không?
• Phương pháp dạy và học có tương thích với KQHT mong đợi (CĐR) không?
• Công nghệ được sử dụng trong hoạt động dạy và học như thế nào?
• Phương thức dạy và học được đánh giá như thế nào? Các phương pháp dạy và
học được lựa chọn có phù hợp với KQHT mong đợi (CĐR) của học phần không?
Các phương pháp dạy và học có đa dạng không?
• Có trở ngại nào trong việc triển khai các phương pháp dạy và học mong muốn
không (số lượng người học, cơ sở hạ tầng, kỹ năng giảng dạy của GV…)?
• Các hoạt động dạy và học có giúp nâng cao khả năng học tập suốt đời và giúp phát
triển tinh thần khởi nghiệp cho người học không?
177
Criterion 3: Teaching and Learning Approach
• Khi nào người học được tiếp xúc lần đầu tiên với hoạt động nghiên cứu?
• Các phương pháp nghiên cứu được giới thiệu với người học như thế nào?
• Mối tương quan giữa hoạt động đào tạo và NCKH được thể hiện như thế nào
trong CTĐT?
• Các phát hiện/kết quả trong NCKH được sử dụng trong CTĐT như thế nào?
• Tình hình hợp tác NCKH giữa doanh nghiệp và người học/GV như thế nào?

178
Criterion 3: Teaching and Learning Approach
• Hoạt động thực hành/thực tập/kiến tập là nội dung bắt buộc hay tự chọn trong
CTĐT?
• Số lượng tín chỉ dành cho những hoạt động này là bao nhiêu?
• Mức độ thực hành/thực tập/kiến tập và/hoặc PVCĐ có thỏa đáng không?
• CTĐT đã có những đóng góp gì cho cộng đồng?
• Những lợi ích mà hoạt động thực hành/thực tập/kiến tập của CTĐT đem lại cho
nhà tuyển dụng và người học?
• Hoạt động thực hành/thực tập/kiến tập có gặp trở ngại gì không? Nguyên nhân?
• Người học được hướng dẫn như thế nào để hoàn thành hoạt động thực hành/thực
tập/kiến tập?
• Việc đánh giá người học đối với hoạt động thực hành/thực tập/kiến tập được triển
khai như thế nào?

179
Criterion 3: Teaching and Learning Approach

Reqs Contents
The educational philosophy is shown to be articulated and communicated to all
stakeholders. It is also shown to be reflected in the teaching and learning
3.1 activities.
Cho thấy triết lý giáo dục được tuyên ngôn mạch lạc và thông tin tới tất cả các
BLQ; được phản ánh trong các hoạt động dạy và học.

Triết lý giáo dục có thể được định nghĩa là một hệ thống các tư
tưởng liên quan có ảnh hưởng đến nội dung và phương pháp giảng
dạy. Triết lý giáo dục này xác định rõ mục đích giáo dục, vai trò của
giảng viên và người học, nội dung dạy và phương pháp dạy.

180
Criterion 3: Teaching and Learning Approach

Triết lý giáo dục


Trường ĐH Giáo dục - ĐHQG Hà Nội Nhân bản và khai phóng
Giáo dục khai phóng, tiên phong trong chất lượng, sáng
Trường ĐH Bách khoa ĐHQG TPHCM
tạo và hội nhập
Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TPHCM Toàn diện, Khai phóng, Hội nhập
Trường ĐH Tôn Đức Thắng Vì sự khai sáng cho nhân loại
Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng Tư duy, sáng tạo, nuôi dưỡng lòng nhân ái
Trường ĐHSP Kỹ thuật Tp HCM Nhân bản - Sáng tạo - Hội nhập
Trường ĐH Giao thông vận tải Hà Nội Người học là trung tâm, người thầy truyền cảm hứng

Information collected from websites as of 2020

181
Criterion 3: Teaching and Learning Approach

Triết lý giáo dục của Trường ĐHCT (2023)


Toàn diện: Trường ĐHCT là một đơn vị đào Ưu việt: Trường ĐHCT là trung tâm tổng
tạo đa ngành, đa lĩnh vực; đảm bảo các hợp tri thức, văn hóa, khoa học và công
Cộng đồng: Trường ĐHCT luôn đề cao phương châm giáo dục "vừa hồng vừa nghệ; thu hút đầu vào chất lượng và
trách nhiệm đối với cộng đồng, luôn hành chuyên", "học đi đôi với hành", "lý luận gắn chuyển giao đầu ra giàu tiềm năng trong
động vì sự phát triển của xã hội. Các hoạt liền với thực tiễn". Các hoạt động giáo dục và việc giải quyết các thách thức từ thực tiễn
động giáo dục và đào tạo, nghiên cứu đào tạo nghiên cứu khoa học và chuyển giao và chia sẻ những giá trị thiết thực cho
khoa học và chuyển giao công nghệ của công nghệ của Nhà trường luôn coi trọng việc toàn xã hội. Các hoạt động giáo dục và
Nhà trường luôn cam kết phục vụ cộng bồi dưỡng phẩm chất tốt đẹp, cung cấp kiến đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển
đồng, mang đến những giá trị góp phần thức vững chắc và các kĩ năng cần thiết giúp giao công nghệ của Nhà trường luôn đề
vào sự phát triển kinh tế - xã hội bền vững người học có được phẩm chất và năng lực cao sự hiệu quả, tính tích cực và khả năng
của vùng và quốc gia; cùng hợp tác, chia toàn diện, đồng thời có khả năng tự học và sáng tạo; luôn chú trọng phát hiện năng
sẻ lợi ích chung với các đối tác và cùng đối học tập suốt đời để không ngừng hoàn thiện lực cá nhân, tôn trọng sự khác biệt đồng
diện với những thách thức tiềm ẩn trong bản thân, trở thành nguồn nhân lực chất thời phát huy lợi thế và sức mạnh tập thể
nước cũng như trên toàn cầu, với tinh lượng cao phục vụ cho sự phát triển của nhằm đáp ứng yêu cầu của công việc và
thần thân ái, hữu nghị và cộng đồng trách ĐBSCL và sự phồn thịnh của đất nước cũng kỳ vọng của xã hội, vì sự phát triển của
nhiệm. như đóng góp cho sự tiến bộ của văn minh cộng đồng.
khu vực và thế giới.

182
Criterion 3: Teaching and Learning Approach
Reqs Contents
The teaching and learning activities are shown to allow students to participate
responsibly in the learning process.
3.2
Cho thấy các hoạt động dạy và học cho phép người học tham gia có trách nhiệm
vào tiến trình học tập.
1 Kinesthetic – Vận động
2 Musical – Âm nhạc
3 Logical – Tư duy
Phong cách
học tập 4 Visual -Spatial – Thị giác-Không gian
Learning 5 Naturalistic – Tự nhiên
Styles
6 Linguistic - Ngôn ngữ
7 Interpersonal – Tương giao
8 Intrapersonal – Nội tâm
183
Criterion 3: Teaching and Learning Approach

Reqs Contents
The teaching and learning activities are shown to involve active learning by the
3.3 students.
Cho thấy các hoạt động dạy và học giúp người học tham gia học tập chủ động.

184
Câu hỏi
khái niệm

Phản hồi
cá nhân Thuật lại Học tập
(Clickers) dựa trên
vấn đề
Học tập
tích cực
Lớp học Tư duy- Nghiên
ghép Tổ nhóm- Học tập
Mô cứu
Chia sẻ trải
hình phỏng điển
nghiệm
Nhận hình
xét
nhanh

Học tập
dựa trên
đồ án

185
Criterion 3: Teaching and Learning Approach

AUN-QA Version 4.0 SAR workshop

186
Active Learning

Học tập chủ động


Học tập tích cực
Học tập hành động

Shalini Chauhan, 2019

187
Criterion 3: Teaching and Learning Approach

Reqs Contents
The teaching and learning activities are shown to promote learning, learning how
to learn, and instilling in students a commitment for life-long learning (e.g.,
commitment to critical inquiry, information-processing skills, and a willingness to
experiment with new ideas and practices).
3.4
Các hoạt động dạy và học cho thấy sự thúc đẩy việc học, việc học được cách
học, và giúp người học thấm nhuần cam kết học tập suốt đời (nghĩa là cam kết
đối với việc truy vấn có phán xét, những kỹ năng xử lý thông tin, và sự sẵn lòng
trải nghiệm các ý tưởng và thực hành mới lạ).

188
Teaching and Learning Approach

Lifelong learning (Triple L)


Tất cả các hoạt động học
tập được thực hiện trong
đời người đem lại sự cải
thiện về kiến thức, bí quyết,
kỹ năng, năng lực và/hoặc
văn bằng/chứng chỉ phục
vụ các nhu cầu cá nhân, xã
hội và/hoặc nghề nghiệp

189
Teaching and Learning Approach

Lifelong learning (Triple L)


Tất cả các hoạt động học
tập được thực hiện trong
đời người đem lại sự cải
thiện về kiến thức, bí quyết,
kỹ năng, năng lực và/hoặc
văn bằng/chứng chỉ phục
vụ các nhu cầu cá nhân, xã
hội và/hoặc nghề nghiệp

190
Teaching and Learning Strategies

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

191
Teaching and Learning Methods

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

192
Teaching Approaches

The Teaching Approaches Một số Tiếp cận trong giảng dạy


1. Case based Learning 1. Học tập qua điển hình
2. Challenge based Learning 2. Học tập qua thử thách
3. Project based Learning 3. Học tập qua dự án
4. Problem based Learning 4. Học tập qua vấn đề
5. Scenario / Story based Learning 5. Học tập qua kịch bản/ câu chuyện
6. Studio based Learning 6. Học tập trong phòng thực tập/ nhà xưởng
7. Gamification & Simulations 7. Trò chơi & Mô phỏng
8. Experiential Learning 8. Học tập trải nghiệm

CDIO guides, 2019

193
Delivery Modes CDIO guides, 2019
The Modes of Delivery Một số phương thức giảng dạy
1. Flipped classroom 1. Lớp học đảo ngược
2. Team based learning 2. Học tập theo tổ/nhóm
3. Collaborative learning 3. Học tập cộng tác
4. Cooperative learning 4. Học tập hợp tác
5. Team teaching 5. Dạy nhóm
6. Jigsaw teaching 6. Dạy Jigsaw
7. Online/mobile/Blended learning 7. Học tập trực tuyến/di động/pha trộn
8. Peer to peer teaching 8. Dạy lẫn nhau
9. Fishbowl class discussion 9. Thảo luận trên lớp theo tổ chức bể cá
10. Think – Pair – Share 10. Tư duy – Bắt cặp – Chia sẻ
11. Role play 11. Nhập vai
12. Debate 12. Tranh biện
13. Concept question 13. Đặt câu hỏi khái niệm
14. Maieutic 14. Phát vấn
15. Lecture 15. Giảng bài
194
Teaching and Learning Methods
T & L Methods In % of Courses
Blended Learning …%
Adaptive Learning …%
Collaborative Learning …%
Experiential Learning …%
Micro Learning …%
Mobile-based Learning …%
Social Learning …%
Demonstration …%
Case Study …%
Lecture …%
Brainstorming …%
Problem solving …%
Simulation …% 195
Criterion 3: Teaching and Learning Approach

Reqs Contents
The teaching and learning activities are shown to inculcate in students, new
ideas, creative thought, innovation, and an entrepreneurial mindset.
3.5 Cho thấy các hoạt động dạy và học giúp người học thấm nhuần tầm quan trọng
của việc đưa ra các sáng kiến, tư duy sáng tạo, sự đổi mới và tinh thần khởi
nghiệp.

196
Criterion 3: Teaching and Learning Approach
Examples of Creative Thoughts, Innovation, and Entrepreneurship:
1) Ask open-ended questions
2) Encourage risk taking (e.g., novel project work)
3) Lateral, Horizontal, and out-of-the-box thinking
4) Allow cross- and multi-disciplinary teaching and student teams
5) Start and implement a project
6) Start and implement a business
7) Actual courses that teach creativity, innovation, and entrepreneurship

197
Criterion 3: Teaching and Learning Approach

Reqs Contents
The teaching and learning processes are shown to be continuously improved to
ensure their relevance to the needs of industry and are aligned to the expected
3.6 learning outcomes.
Cho thấy tiến trình dạy và học được cải tiến liên tục để đảm bảo phù hợp với nhu
cầu của giới công nghiệp và gắn kết/tương thích với những CĐR.

198
Teaching and Learning in 4.0

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

199
Teaching and Learning in 4.0

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

200
Criterion 3 Outline
PLOs Courses Teaching approach Learning approach
PLO1 Course 1, Course 7, Course …
PLO2 Course 2, Course 6, Course …
PLO3 Course 3, Course 9, Course …
PLO4 Course 12, Course 17, Thesis
PLO5 Course 21, Course 27, Internship, Thesis
PLO6 Course 10, Course …
PLO7 Course … Internship, Thesis
PLO8 Course … Thesis
PLO9 Course …
PLO10 Course …

201
Criterion 4: Student Assessment
• CSGD có thực hiện đánh giá đầu vào đối với người mới nhập học và người
học trao đổi không?
• CSGD có thực hiện đánh giá đầu ra đối với người học sắp tốt nghiệp không?
• Hoạt động kiểm tra-thi bao quát nội dung của các học phần và của CTĐT đến
mức độ nào?
• Hoạt động kiểm tra-thi bao quát mục tiêu của các học phần và của CTĐT đến
mức độ nào?
• Hoạt động đánh giá có dựa trên các tiêu chí không?
• CSGD có sử dụng đa dạng các phương pháp đánh giá không? Đó là những
phương pháp nào?

202
Criterion 4: Student Assessment
• Các tiêu chí về đậu/rớt có rõ ràng không?
• Các quy định về kiểm tra-thi có rõ ràng không?
• Có biện pháp nào để đảm bảo tính khách quan không?
• Người học có hài lòng với các quy trình đánh giá không? Có trường hợp khiếu
nại nào của người học không?
• Có quy định rõ ràng cho việc phúc khảo không? Người học có hài lòng về
những quy định này không?

203
Criterion 4: Student Assessment
• Có quy định rõ ràng đối với luận văn/đồ án tốt nghiệp không?
• Có tiêu chí đánh giá luận văn/đồ án không?
• CSGD đã trang bị cho người học những gì trước khi thực hiện luận văn/đồ án
tốt nghiệp (về kiến thức, phương pháp và kỹ năng)?
• Các mức yêu cầu đối với luận văn/đồ án tốt nghiệp có thỏa đáng không?
• Việc thực hiện luận văn/đồ án tốt nghiệp có bị trở ngại ở khâu nào không? Nếu
có thì tại sao?
• Người học được hướng dẫn thực hiện đồ án tốt nghiệp như thế nào?

204
Criterion 4: Student Assessment

205
Assessment

Assessment
Collecting required data from various sources,
following the constructive alignment principle

206
Assessment

Teacher: How many diamonds have you got?


Student: I don’t have any diamonds.
Teacher: Then you fail!
Student: But you didn’t ask me about my jade!
(Biggs J.)

207
Assessment: Content, Measure, & Construct Validity

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

208
Criterion 4: Student Assessment

209
Criterion 4: Student Assessment

210
Criterion 4: Student Assessment

Reqs Contents
A variety of assessment methods are shown to be used and are shown to be
constructively aligned to achieving the expected learning outcomes and the
teaching and learning objectives.
4.1
Cho thấy nhiều phương pháp đánh giá kết quả học tập và CĐR của người học
được sử dụng; được thiết kế gắn kết/tương thích với việc đạt được những CĐR
và các mục tiêu dạy và học.

211
Criterion 4: Student Assessment
Course Title: Course Code:
Pre-requisites: Credit Units:

Course Description

CLOs PLO1 PLO2 PLO…


CLO1
Course Learning CLO2
Outcomes
LLOs CLO1 CLO2 CLO…
LLO1
LLO2
Weeks Unit 1:
Learning
CLO LLOs Topics Assessments Resources Johnson Ong
Activities
1 ???
212
Assessment Methods

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

213
Assessment Methods
Đo lường/Đánh giá trực tiếp Đo lường/Đánh giá gián tiếp

• Phỏng vấn SV hoàn thành HP/CTĐT và các • Bảng khảo sát và bảng hỏi (written surveys
phỏng vấn khác & questionnaires)
• Thi sát hạch (standardized exams) • Phỏng vấn SV hoàn thành HP/CTĐT và các
• Thi nội bộ phỏng vấn khác
• Hồ sơ năng lực (portfolios) • Khảo sát việc làm
• Mô phỏng (simulations) • Khảo sát SVTN (sau 1, 3, 5 năm)
• Đồ án tốt nghiệp • Hồ sơ lưu trữ (archival records)
• Đánh giá thành tích (performance appraisal) • Thảo luận nhóm tập trung (focus groups)
• Giám khảo bên ngoài (external examiner) •…
• Thi vấn đáp (oral exams)
•…

214
Assessment Methods
Phương pháp
Ưu điểm Nhược điểm
đánh giá
- Không xác định được tiến trình ẩn
- Có thể định lượng thông tin
Đo lường trong hoạt động học tập
- Trắc lượng tâm lý lành mạnh
trực tiếp - Thiếu linh hoạt trong việc diễn giải
- Thông tin theo Chuẩn
hoạt động học tập
Đo lường - Minh chứng về nhận thức của người - Thiếu minh chứng trực tiếp về việc
gián tiếp học học của người học
- Thể hiện được học tập tích hợp và - Không dễ định lượng thông tin
Đo lường
chiêm nghiệm - Thách thức trong việc Chuẩn hóa
dựa trên
- Người học tạo ra kết quả thay vì bài thông tin
Năng lực trắc nghiệm tạo ra kết quả - Phải xây dựng được rubrics

215
Assessment Methods
Hình thức
Ưu – Nhược điểm và Giải pháp
đánh giá
Nhược điểm của tự luận là dễ xảy ra tình trạng đạo văn và các trọng số đánh giá thường
Tiểu luận không liên quan nhiều tới năng lực cần kiểm tra (mà liên quan tới văn phong, nét chữ viết,
ngữ pháp); gặp vấn đề về Độ giá trị.

Phải xác định và đánh giá công bằng vai trò và đóng góp của từng người học trong kết quả
Bài tập/ của cả nhóm.
Đồ án nhóm Giải pháp thường là sự kết hợp các hợp phần gồm phần công việc của cá nhân, quan sát
của giảng viên, tự nhận xét hay nhận xét lẫn nhau trong người học

Luận văn/ Các tiêu chí đánh giá phải được xây dựng khoa học giúp đánh giá khách quan và công
Luận án bằng các kết quả và cách thực hiện các Luận văn/Luận án khác nhau

216
Assessment Methods
NHÓM KỸ NĂNG HÌNH THỨC/THÍ LIỆU ĐÁNH GIÁ
ghi chép, tự luận, bản khai tiểu sử, nghiên cứu điển hình, phát biểu tầm nhìn,
Lãnh đạo (dẫn dắt)
bài viết chiêm nghiệm

Làm việc tổ/nhóm tự luận, ghi chú, báo cáo chiêm nghiệm hoạt động tổ/nhóm

trình bày kế hoạch tiếp ngoại, mô tả nghiên cứu đang thực hiện về một lãnh
Giao tiếp
vực, trình bày miệng, mô tả viết hoặc nói về lập trường cá nhân về một chủ điểm

Ý thức văn hóa tạo tác về nghệ thuật, âm nhạc, hay sự thể hiện; các tài liệu từ khóa học liên
và toàn cầu quan

Đạo đức luận văn hay bài tiểu luận từ khóa học phù hợp

217
Aligning ELOs to T&L and Assessment

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

218
Aligning ELOs to T&L and Assessment
HP 1 Vấn đáp;
[6 CĐR] Trắc nghiệm
CĐR
KIẾN THỨC HP 2 Đánh giá đồng
[8 CĐR] cấp
MỤC TIÊU
ĐÀO TẠO THỰC TẬP Rubric;
CĐR [5 CĐR]
CỤ THỂ Bài thu hoạch
KỸ NĂNG

HP 8, 10, 18 …
CĐR
THÁI ĐỘ ĐỒ ÁN
TRÁCH NHIỆM Rubric
[6 CĐR]
219
Aligning ELOs to T&L and Assessment

Đào Phong Lâm

220
Aligning ELOs to T&L and Assessment

Ứng dụng kiến thức về


công nghệ thông tin đáp
ứng yêu cầu công việc
Căn cứ tài liệu giới thiệu,
soạn bộ slides Powerpoint
Ứng dụng kỹ năng sử dụng giới thiệu cho các du khách
Powerpoint phục vụ mục ngoại quốc về các thông tin
đích trình bày cốt lõi về Địa đạo Củ Chi

Đào Phong Lâm

221
Aligning ELOs to T&L and Assessment
(Xem thêm quy tắc so màu, Color Mapping)
Thực hành quốc tế Khung VQF Phát biểu của CSGD Nhu cầu của BLQ

Mục tiêu đào tạo

Chuẩn Đầu ra

Dạy & Học

Đánh giá
222
CHIA SẺ CÁ NHÂN
Aligning ELOs to T&L and Assessment

HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6 HK7 HK8

XH 256
XH 465
Kỹ năng
Lý thuyết
ngôn ngữ
dịch
2A
XH 255 XH 259
Kỹ năng XN 312 XN 313 XN 316 XN 317
Kỹ năng
Biên dịch Biên dịch Biên dịch Biên dịch
ngôn ngữ ngôn ngữ
1 2 3 4
1B XH 257 3B
Kỹ năng
ngôn ngữ
XH 254 2B XH 258
Kỹ năng Kỹ năng
ngôn ngữ ngôn ngữ
1A 3A

INTRODUCTORY REINFORCED MASTERY


223
CHIA SẺ CÁ NHÂN
Aligning ELOs to T&L and Assessment
Students will be able to … SV có khả năng …

1. Enhance knowledge and skills in translation (5); 1. Tăng cường kiến thức và các kỹ năng biên dịch;

2. Use a wide range of vocabulary to convey thought 2. Sử dụng lượng từ vựng trong phạm vi rộng giúp chuyển tải tư
and meaning in words across topics (3); tưởng thành câu từ liên quan nhiều chủ đề;

3. Apply advanced translation skills when required


3. Ứng dụng các kỹ năng biên dịch nâng cao khi được yêu cầu;
(3);
4. Create good translation based on Xin Da Ya
4. Tạo ra bản dịch tốt trên nền nhóm nguyên lý Tín Đạt Nhã;
principles (6);
5. Nurture the love of the culture and language 5. Nuôi dưỡng tình yêu đối với ngôn ngữ và văn hóa (Việt Nam
(Vietnamese and English) (4); và Anh);
6. Collaborate well in teamwork activities (4); 6. Phối hợp tốt trong các hoạt động công việc tổ nhóm;

7. Practice life long learning to adapt to changes (5) 7. Thực hành học tập suốt đời giúp thích nghi với sự thay đổi

224
CHIA SẺ CÁ NHÂN
Aligning ELOs to T&L and Assessment

SV có khả năng … CĐR của CTĐT/ % tương thích*


1. Tăng cường kiến thức và các kỹ năng biên dịch; CĐR 12 & 17 (0.05%)

2. Sử dụng lượng từ vựng trong phạm vi rộng giúp chuyển tải tư tưởng
CĐR 5 & 22 (0.05%)
thành câu từ liên quan nhiều chủ đề;

3. Ứng dụng các kỹ năng biên dịch nâng cao khi được yêu cầu; CĐR 17 & 22 (0.05%)

4. Tạo ra bản dịch tốt trên nền nhóm nguyên lý Tín Đạt Nhã; CĐR 12, 13, 21, 35 & 40 (0.125%)

5. Nuôi dưỡng tình yêu đối với ngôn ngữ và văn hóa (Việt Nam và Anh); CĐR 5, 21 & 40 (0.075%)

6. Phối hợp tốt trong các hoạt động công việc tổ nhóm; CĐR 30, 31 & 34 (0.075%)

7. Thực hành học tập suốt đời giúp thích nghi với sự thay đổi CĐR 22, 28, 29 & 34 (0.1%)

225
CHIA SẺ CÁ NHÂN
Aligning ELOs to T&L and Assessment
CĐR Dạy (GV) Học (SV) Đánh giá (GV & SV)
Giáo trình + Giảng bài + Đăng bài Nghe giảng + Đặt câu hỏi + Tự Trong lớp + Thi giữa kỳ + phản hồi
1
trên Diện Thư học/nghiên cứu xây dựng + chiêm nghiệm
Giáo trình + Bài tập trên lớp + Bài Thực hành trên lớp + Học Trong lớp + Thi cuối kỳ + phản hồi
2
đọc thêm (ngoài giờ học) nhóm + Tự học xây dựng + chiêm nghiệm
Giáo trình + Giảng bài + Bài tập Thực hành trên lớp + Học Thi giữa kỳ + Thi cuối kỳ + phản hồi
3
trên lớp + Bài tập nhóm nhóm + Tự học xây dựng + chiêm nghiệm
Giáo trình + Giảng bài + Bài tập Nghe giảng + Đặt câu hỏi +
Thi giữa kỳ + Thi cuối kỳ + phản hồi
4 trên lớp + Bài đọc thêm (ngoài giờ Thực hành trên lớp + Học
xây dựng + chiêm nghiệm
học) nhóm + Tự học/nghiên cứu
Trong lớp + Bài tập nhóm + chiêm
5 Bài đọc thêm Tự học + Học nhóm
nghiệm
Thực hành trên lớp + Học Trong lớp + Bài tập nhóm + Đánh giá
6 Bài tập trên lớp + Bài tập nhóm
nhóm đồng cấp + chiêm nghiệm
Bài tập trên lớp + Bài tập nhóm + Trong lớp + Thi cuối kỳ + phản hồi
7 Học nhóm + Tự học/nghiên cứu
Bài đọc thêm (ngoài giờ học) xây dựng + chiêm nghiệm
226
CHIA SẺ CÁ NHÂN
Aligning ELOs to T&L and Assessment
The Test Blueprint
CĐR Mid-term (20%) Teamwork (10%) End-term (50%) Reflection (0%)
1 Q1 Reflections
2 Q4 (Q1) Reflections
3 Q2 Q7 (Q4) Reflections

4 Q3 Q5 (Q2) Reflections

5 10% Attendance + 10% Participation + assignments Reflections


Rubric +
6 Reflections
assignments
7 Q6 (Q3) Reflections

227
CHIA SẺ CÁ NHÂN
Achieving Course Learning Outcomes
Kết quả đánh giá mid TERM (CĐR 1, 3 & 4)
Điểm Tổng
Điểm chữ A B+ B C+ C
khác (SV)

Số lượng (SV) 07 20 12 02 01 0 42
Tỷ lệ (%) 16.66 47.61 28.57 4.76 2.38 0 100

Kết quả đánh giá end TERM (CĐR 2, 3, 4 & 7)


Tổng
Điểm chữ A B+
(SV)
Số lượng (SV) 23 19 42

Tỷ lệ (%) 54.76 45.24 100

228
Assessments and PIs and PI Targets (ABET practices)

PI 1 Exam problem from Mechanics Class


PI 2 Exam problem from Thermo - Fluids Class
PI 3 Mathematical Modeling in a student project

BUILD-IT Training workshop materials

229
Assessments and PIs and PI Targets (ABET practices)

BUILD-IT Training workshop materials

230
Assessments aligned with Learning Taxonomies

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

231
Assessments aligned with Learning Taxonomies

Revised Bloom’s
Taxonomy
HỌC TẬP/ĐÁNH GIÁ
hồ sơ năng lực, sản phẩm mới, đề tài nghiên cứu/tốt nghiệp, phát
6. Sáng tạo triển trò chơi, chiêm nghiệm, …
phản biện, nghiên cứu điển hình, đánh giá đồng đẳng/tự đánh giá,
5. Đánh giá
đề xuất/kiến nghị, báo cáo, chiêm nghiệm, …
4. Phân tích đồ thị, kế hoạch, rà soát, khảo sát, quan sát, nghiên cứu điển hình,
giải quyết vấn đề, …
3. Áp dụng trình bày, lắp ráp mô hình, mô phỏng, phỏng vấn, …
2. Hiểu vẽ hình, diễn ý, giảng bài, tóm tắt, đồ họa, xếp chữ, …
1. Nhớ định nghĩa, đồ thị, danh mục, bảng tính, câu đố, …

232
Assessments aligned with Learning Taxonomies

Krathwohl Taxonomy NỘI DUNG


CẤP ĐỘ TÂM VẬN
PHỎNG VẤN/KHẢO SÁT
Hình thành Trình bày lập trường/quan
5
Tính cách/ thấm nhuần điểm, đề xuất hành động
4 Ý thức tổ chức Câu hỏi mở

3 Coi trọng Thang Likert


2 Hưởng ứng Mức độ thực hiện/Tần suất
1 Tiếp thu Thích/không thích

233
Criterion 4: Student Assessment

Reqs Contents
The assessment and assessment-appeal policies are shown to be explicit,
communicated to students, and applied consistently.
4.2
Các chính sách về đánh giá kết quả học tập, phúc khảo được phát biểu rõ ràng,
thông tin đến người học và được triển khai một cách nhất quán.

234
Criterion 4: Student Assessment
Đào Phong Lâm

INPUT PROCESS OUTPUT OUTCOME


ĐẦU VÀO TIẾN TRÌNH ĐẦU RA THÀNH QUẢ
Đánh giá tiến trình
Thi tuyển Bài thu hoạch
Đánh giá tổng kết Khảo sát
Xét tuyển Đồ án
Phản hồi Phỏng vấn
Thi xếp lớp Luận văn
Phúc khảo
235
Criterion 4: Student Assessment

Reqs Contents
The assessment standards and procedures for student progression and degree
completion, are shown to be explicit, communicated to students, and applied
consistently.
4.3 Cho thấy các tiêu chuẩn và quy trình liên quan đến đánh giá kết quả học tập của
người học trong suốt quá trình theo học và khi hoàn thành chương trình được
trình bày rõ ràng, thông tin đến người học và được triển khai một cách nhất
quán.

236
Criterion 4: Student Assessment

Reqs Contents
The assessments methods are shown to include rubrics, marking schemes,
timelines, and regulations, and these are shown to ensure validity, reliability, and
fairness in assessment.
4.4 Cho thấy các phương pháp đánh giá kết quả học tập của người học bao gồm
bảng tiêu chí đánh giá (Rubric), thang điểm, các mốc thời gian và các quy định
được sử dụng để đảm bảo độ giá trị, độ tin cậy và sự công bằng trong các hoạt
động kiểm tra đánh giá.

237
Assessment Principles

VALIDITY

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

238
Rubrics
• Thông thường, mỗi rubric gồm có một loạt tiêu chí (criteria) và điểm số (marks or
grades) tương ứng với từng tiêu chí này.

Rating scale
LO
(Tiêu chí mô tả Thang đánh giá
thành phẩm)
LO
Chưa đáp ứng Đáp ứng Hơn đáp ứng
LO
Tiêu chí A (chỉ báo) (chỉ báo) (chỉ báo)
Tiêu chí B (chỉ báo) (chỉ báo) (chỉ báo) LO
Tiêu chí C (chỉ báo) (chỉ báo) (chỉ báo) LO
Criteria that Indicators are
describe the Chỉ báo = mô tả Learning Outcome(s)
added here
product

239
Rubrics
Levels of performance
Criteria assessed
1 2 3 4 5
Content Accuracy
Extent of Faithful Delivery of Source Message (Tín)

Linguistic Accuracy
The Target Language Production

Expressiveness
The Target Language Production (Đạt & Nhã) Mô tả Learning Outcomes
Speech Delivery
Communication
Stress Handling
Presentation & Public Speaking

Đào Phong Lâm


240
Levels of performance
Criteria assessed 1 2 3 4 5
Chuyển tải chính xác được Chuyển tải chính xác được
Content Accuracy
Chuyển tải thông tin Chuyển tải thông tin phần lớn nội dung thông tin, hầu hết nội dung thông tin, có
Extent of Faithful Chuyển tải chính xác được
không chính xác, nội không chính xác, nội còn một số độ lệch thông tin ít độ lệch thông tin không gây
Delivery of Source nội dung thông tin; bảo
dung rời rạc, độ lệch dung nhiều chỗ rời rạc, có ảnh hưởng đến thông tin ảnh hưởng lớn đến thông tin
Message đảm dụng ý của người nói
thông tin rất lớn độ lệch thông tin lớn nguồn; có sự gắn kết, liền nguồn, không làm mất sự gắn
(Tín)
mạch về nội dung kết, liền mạch về nội dung

Sản phẩm dịch trong ngôn


Sản phẩm dịch trong Sản phẩm dịch trong ngôn
ngữ mục tiêu còn một ít sai
Sản phẩm dịch trong ngôn ngữ mục tiêu có ngữ mục tiêu rất tốt; còn một Sản phẩm dịch trong ngôn
Linguistic Accuracy sót về ngôn ngữ có thể gây
ngôn ngữ mục tiêu có một số sai sót về ngôn ít sai sót nhỏ về ngôn ngữ ngữ mục tiêu là hoàn hảo;
The Target Language trở ngại người nghe trong việc
nhiều sai sót về ngôn ngữ gây trở ngại người không gây trở ngại người hầu như không có sai sót về
Production hiểu ngay thông tin; nhưng
ngữ nghe trong việc hiểu rõ nghe trong việc hiểu ngay ngôn ngữ
nhìn chung thông tin là rõ
thông tin thông tin
ràng, dễ hiểu

Expressiveness Có rất nhiều sự biểu đạt


Có nhiều sự biểu đạt Có một số biểu đạt không Sự biểu đạt trong ngôn ngữ Sự biểu đạt trong ngôn ngữ
The Target Language không chính xác (mang
không chính xác trong chính xác trong ngôn ngữ mục mục tiêu nhìn chung là phù mục tiêu là phù hợp và
Production tính hệ thống) trong
ngôn ngữ mục tiêu tiêu hợp, chính xác chính xác
(Đạt & Nhã) ngôn ngữ mục tiêu

Xử lý được áp lực; phần nào Xử lý rất tốt áp lực; đạt


Speech Delivery Các dấu hiệu áp lực (sự Cho thấy các nỗ lực xử lý Xử lý tốt áp lực; đạt được hầu
cho thấy các lưu ý về chất được các yêu cầu về chất
Communication căng thẳng) rất rõ ràng áp lực hết các yêu cầu về chất giọng
giọng giọng

Stress Handling Tốc độ dịch kém; còn Tốc độ dịch trung bình;
Tốc độ dịch khá; còn một vài Tốc độ dịch tốt; còn một ít độ Tốc độ dịch rất tốt; có rất ít
Presentation & Public nhiều độ trễ trong còn một số độ trễ trong
độ trễ trong chuyển ngữ trễ trong chuyển ngữ độ trễ trong chuyển ngữ
Speaking chuyển ngữ chuyển ngữ

241
Rubrics

Các Mức Thể hiện


Tiêu chí đánh giá
1 2 3 4 5

Xử lý được áp Xử lý tốt áp lực; Xử lý rất tốt áp


Các dấu hiệu áp
Xử lý áp lực Cho thấy các nỗ lực; phần nào đạt được hầu hết lực; đạt được các
lực (sự căng
Trình bày & Diễn thuyết lực xử lý áp lực cho thấy các lưu các yêu cầu về yêu cầu về chất
thẳng) rất rõ ràng
ý về chất giọng chất giọng giọng

Tốc độ dịch kém; Tốc độ dịch trung Tốc độ dịch khá; Tốc độ dịch tốt; Tốc độ dịch rất
Tốc độ dịch còn nhiều độ trễ bình; còn một số còn một vài độ còn một ít độ trễ tốt; có rất ít độ
Truyền thông trong chuyển độ trễ trong trễ trong chuyển trong chuyển trễ trong chuyển
ngữ chuyển ngữ ngữ ngữ ngữ

242
Criterion 4: Student Assessment

Reqs Contents
The assessment methods are shown to measure the achievement of the
expected learning outcomes of the programme and its courses.
4.5
Cho thấy các phương pháp đánh giá giúp đo lường mức độ đạt được những
CĐR của CTĐT và những CĐR của từng học phần.

243
Criterion 4: Student Assessment
Trọng
Học phần M Năng lực được đánh giá Hợp phần đánh giá
số (%)
Lập luận kỹ thuật (2.1) Tạo ra ý tưởng sáng tạo 20%
Đánh giá Trọng số Tổ nhóm (xây dựng mục tiêu, quản lý các vai
… …% Tổ nhóm (3.1) trò và trách nhiệm trong tổ nhóm, xử lý xung 20%
đột/ thách thức, v.v…)
… …%
Sáng tạo, nhận diện rõ ràng, tác động tối đa 10%
Đồ án Đèn
25% Tạo ấn tượng tốt với các SV/ người khác (lượt
trang trí Thông tin/ giao tiếp
thích trên truyền thông xã hội, lượt phiếu bầu 10%
100% (3.2)
tại đêm hội SV)
Xây dựng và kiểm thử mạch điện 30%
Tirển khai & Vận hành Vận hành an toàn và bền vững của đèn trang
10%
(4.5 & 4.6) trí trong đêm hội
Đào Phong Lâm, CDIO Tổng 100%

244
CHIA SẺ CÁ NHÂN
[my] Students on Achieving CLOs

245
[my] Students on Achieving CLOs CHIA SẺ CÁ NHÂN
Mức độ SV hài lòng với việc giảng dạy & đạt được CĐR của HP Total
Thời điểm
CĐR Rất không hài (mT: n=38;
khảo sát Không hài lòng Không chắc Hài lòng Rất hài lòng
lòng fT: n=42)
Mid-term 0% 0% 7.9% 84.2% 7.9% 100%
CLO 1
Final-term 0% 0% 0% 69.0% 31.0% 100%
Mid-term 0% 7.9% 18.4% 55.3% 18.4% 100%
CLO 2
Final-term 0% 2.4% 7.1% 66.7% 23.8% 100%
Mid-term 0% 2.6% 55.3% 34.2% 7.9% 100%
CLO 3
Final-term 0% 0% 26.8% 65.9% 7.3% 100%
Mid-term 0% 5.3% 36.8% 47.4% 10.5% 100%
CLO 4
Final-term 0% 4.8% 19.0% 64.3% 11.9% 100%
Mid-term 0% 0% 15.8% 52.6% 31.6% 100%
CLO 5
Final-term 0% 2.4% 2.4% 47.6% 47.6% 100%
Mid-term 0% 13.5% 27.0% 37.8% 21.6% 100%
CLO 6
Final-term 2.4% 2.4% 9.5% 47.6% 38.1% 100%
Mid-term 0% 0% 26.3% 65.8% 7.9% 100%
CLO 7
Final-term 0% 0% 7.1% 45.2% 47.6% 100%
246
CHIA SẺ CÁ NHÂN
[my] Students on Achieving CLOs
Mức độ SV hài lòng với việc giảng dạy & đạt được CĐR của HP
Total
Thời điểm
CĐR
Rất không Không hài (mT: n=38;
khảo sát
Không chắc Hài lòng Rất hài lòng fT: n=42)
hài lòng lòng

Mid-term 0% 2.6% 55.3% 34.2% 7.9% 100%

CLO 3 Final-term 0% 0% 26.8% 65.9% 7.3% 100%

Đối sánh 0 0 - 28.5% + 31.7% ổn định


Mid-term 0% 5.3% 36.8% 47.4% 10.5% 100%

CLO 4 Final-term 0% 4.8% 19.0% 64.3% 11.9% 100%

Đối sánh 0 - 0.5% - 17.8% + 16.9% + 1.4%

247
CHIA SẺ CÁ NHÂN
[my] Students on Achieving CLOs

Mức độ SV hài lòng với việc giảng dạy & đạt được CĐR của HP
Total
Thời điểm
CĐR (mT: n=38;
khảo sát Rất không Không hài
Không chắc Hài lòng Rất hài lòng fT: n=42)
hài lòng lòng

Mid-term 0% 0% 15.8% 52.6% 31.6% 100%

CLO 5 Final-term 0% 2.4% 2.4% 47.6% 47.6% 100%

Đối sánh 0 + 2.4% - 13.4% - 5% + 16%

248
Criterion 4: Student Assessment

• Direct Measures: Đồ án tốt nghiệp; Luận Chiến lược đánh giá


văn; Triển lãm; Trình diễn; Chứng chỉ thi cấp CTĐT
quốc gia; Điểm thi chứng chỉ nghề; Chứng
chỉ; Bài thi lĩnh vực chuyên môn; Công bố
Indirect Measures: Phỏng vấn sinh viên
sinh viên; Hội nghị sinh viên; Bài trình bày;
(khi ra trường); Dữ liệu rà soát chương
Chấm điểm của giám sát của doanh
trình đào tạo; Vị trí việc làm; Khảo sát
nghiệp tuyển dụng;...
cựu sinh viên (1 năm, 3 năm, 5 năm sau
khi tốt nghiệp);...

249
Criterion 4: Student Assessment

• Direct Measures: Thi/Kiểm tra; Bài viết; Chiến lược đánh giá
Đồ án; Báo cáo phòng thí nghiệm; Nhật ký; cấp Học phần
Trình diễn nghệ thuật; Bài tập về nhà; Báo
cáo; Trải nghiệm lâm sàng; Dự án nghiên
cứu khoa học; Phân tích nghiên cứu điển Indirect Measures: Đánh giá lớp học;
hình; Luận văn và luận án; Chấm điểm của Khảo sát; Báo cáo tự thuật của sinh viên;
giám sát của doanh nghiệp nhận thực tập; Phỏng vấn kết thúc; Vị trí việc làm; Trúng
Hồ sơ năng lực;... tuyển cao học; Giải thưởng; Thành tích
trong các học phần tiếp theo; Nhóm trọng
tâm; Kiểm tra nhanh 2 phút;...

250
Assessment ‘Myths’

251
‘Myths’  Test Specifications
CĐR học phần X
Nội dung đánh giá
CĐR 1 CĐR 2 CĐR 3 CĐR 4 CĐR 5
Tham gia lớp học Tham gia
(10%) (Rubrics)
Bài kiểm tra (cá nhân) Trắc nghiệm Tự luận Tự luận
(20%) Câu 1-10 Câu 1-2 Câu 3
Đồ án nhóm NCKH NCKH
(20%) (Rubrics) (Rubrics)
Bài thi kết thúc HP Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận
(50%) Câu 1-2 Câu 3-5 Câu 6-8 Câu 9-10

AUN-QA Version 3.0 SAR workshop

252
Criterion 4: Student Assessment

Reqs Contents
Feedback of student assessment is shown to be provided in a timely manner.
4.6 Cho thấy thông tin phản hồi về kiểm tra đánh giá người học được cung cấp/thực
hiện kịp thời.

253
Feedbacks to Student Learning
• A letter grade
• A total score; sub-scores
• Indication of correct/incorrect responses
• Checklist of areas needing work and strategic options
• Rubrics
• Oral feedback
• Marginal and end-of-essay comments, suggestions
• Whole-class discussion
• Individual meeting
• Self-assessment
• …
254
Feedbacks to Student Learning

back
FEED
forward
AUN-QA Version 4.0 Modules manuals
FEED 255
Criterion 4: Student Assessment

Reqs Contents

The student assessment and its processes are shown to be continuously


reviewed and improved to ensure their relevance to the needs of industry and
alignment to the expected learning outcomes.
4.7
Cho thấy hoạt động kiểm tra đánh giá người học và các quy trình có liên quan
được rà soát và cải tiến liên tục để đảm bảo sự phù hợp với nhu cầu của giới
công nghiệp và gắn kết/tương thích với những CĐR.

256
Criterion 4: Student Assessment

ASSESSMENT
REVIEWED
POLICIES
SURVEYS
PROCESSES LECTURER MEETINGS
SEMINARS
PRACTICES RESEARCH
PEER REVIEW
SELF ASSESSMENT
REFLECTIONS

257
Notes: Online Assessments: pros and cons
Flexibility: With the growing number of coronavirus cases,
Connectivity Issues: Online exam requires good
online exams are the most preferred exams in this scenario.
internet, it is not at all the places. If the connection
It is providing flexibility to students to appear for exams
losses, there is a high possibility of response failure
anywhere and anytime. Online exams are flexible for the
if there is no backup.
students in the pandemic.
Comfortability: Not everyone has devices or large
Reduces Cost: Online exam software eliminates the
bandwidth to sit in an online exam. So, there might
operational cost as well as the cost of paper and ink. Also, it
be a lack of execution. Many students will not be
would eliminate the transportation cost of the students.
friendly with the online mode of examination.
Enhance Time management skills: In the online exams,
Cheating Practice: Sometimes, students might
students must complete exams in the given time frame. it
get involved in suspicious activity during the exam.
will help students to enhance their time management skills.
Immediate Results: In some cases, an evaluation process
is through bots, or the answers are installed in the
background process. After submitting the answers, the
result would be visible on the screen.
258
Criterion 4 Outline

Approach
Teaching Learning Assessment
PLO1 Course 1, Course 7, Course …
PLO2 Course 2, Course 6, Course …
PLO3 Course 3, Course 9, Course …
PLO4 Course 12, Course 17, Thesis
PLO5 Course 21, Course 27, Internship, Thesis
PLO6 Course 10, Course …
PLO7 Course … Internship, Thesis
PLO8 Course … Thesis
PLO9 Course …
PLO10 Course …

259
Criterion 5: Academic Staff
• GV có năng lực và trình độ đáp ứng yêu cầu công việc được giao không?
• GV có đủ năng lực và trình độ chuyên môn để triển khai CTĐT không?
• CSGD có gặp thách thức gì trong vấn đề nhân sự như cơ cấu độ tuổi GV, thu
hút GV giỏi, thiếu hụt GV không? Biện pháp khắc phục?
• Có bao nhiêu GV trình độ thạc sĩ, bao nhiêu GV trình độ tiến sĩ?
• Chính sách tuyển dụng nhân sự trong giảng dạy và nghiên cứu?
• CSGD có cơ chế khuyến khích giáo sư tham gia hướng dẫn, đào tạo đội ngũ
GV trẻ/mới không?
• CSGD có quy định trách nhiệm của GV trong việc tham gia hội thảo, hướng
dẫn người học làm khóa luận tốt nghiệp, đào tạo thực tế hoặc đưa người học
đi thực tập không?

260
Criterion 5: Academic Staff
• GV có hài lòng về tải trọng công việc không?
• Tỷ lệ người học/GV có đáp ứng yêu cầu không?
• Trách nhiệm giải trình của GV về vai trò, trách nhiệm, tự do học thuật và đạo
đức nghề nghiệp?
• GV tham gia các loại hình nghiên cứu nào? Các hoạt động này có tương thích
với tầm nhìn, sứ mạng của CSGD và khoa không?
• Mức độ đầu tư/được tài trợ cho nghiên cứu của đơn vị và cách thức sử dụng?

261
Criterion 5: Academic Staff
• Việc quy hoạch nhân sự cho đội ngũ GV được triển khai như thế nào?
• Cơ cấu quản lý cán bộ của bộ môn có được xác định rõ ràng không?
• CSGD có tiêu chuẩn tuyển dụng, nâng bậc cho GV không?
• Có hệ thống quản lý chất lượng giảng dạy của GV không?
• CSGD có kế hoạch chuẩn bị nhân sự thay thế cho các vị trí quan trọng không?
• Có những kế hoạch phát triển nghề nghiệp nào dành cho GV?
• GV có hài lòng với chính sách quản lý nhân sự của đơn vị không?
• Chính sách phát triển nhân sự đối với đội ngũ GV trong tương lai?
• GV chuẩn bị cho việc giảng dạy như thế nào?
• Việc giảng dạy của GV có được giám sát và đánh giá không?

262
Criterion 5: Academic Staff
• Ai chịu trách nhiệm về các hoạt động đào tạo/tập huấn và phát triển đội ngũ
GV?
• Khoa có quy trình và kế hoạch đào tạo và phát triển đội ngũ GV không? Nhu
cầu đào tạo được xác định như thế nào?
• Kế hoạch đào tạo và phát triển đội ngũ GV có phản ánh mục tiêu và sứ mạng
của CSGD, của khoa không?
• Khoa có hệ thống phát triển các năng lực chuyên môn và chiến lược cho GV
hay không?
• Tổng số giờ và những địa điểm mà GV được đào tạo/tập huấn hàng năm?
• Tỷ lệ % ngân sách được phân bổ cho hoạt động đào tạo/tập huấn GV?

263
Criterion 5: Academic Staff

Reqs Contents
The programme to show that academic staff planning (including succession,
promotion, re-deployment, termination, and retirement plans) is carried out to
ensure that the quality and quantity of the academic staff fulfil the needs for
education, research, and service.
5.1 CTĐT cho thấy việc quy hoạch đội ngũ giảng viên (bao gồm các kế hoạch kế
nhiệm, nâng bậc/thăng chức, bố trí lại, chấm dứt hợp đồng và cho nghỉ hưu)
được thực hiện nhằm đảm bảo đội ngũ giảng viên đáp ứng nhu cầu về cả số
lượng và chất lượng đối với các hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học, và
phục vụ cộng đồng.

264
Academic Staff Planning

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

265
Criterion 5: Academic Staff

Reqs Contents
The programme to show that staff workload is measured and monitored to
improve the quality of education, research, and service.
5.2 CTĐT cho thấy tải trọng công việc của đội ngũ giảng viên được đo lường và giám
sát để cải tiến chất lượng các hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học, và phục
vụ cộng đồng.

266
Staff Workload

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

267
Staff Workload

AUN-QA Version 4.0 Guide


268
Staff Workload
QĐ Số: 871 ngày
14/7/2021 v/v Ban hành
Quy định chế độ làm việc
đối với giảng viên, giáo
viên Trường ĐHCT

Số giờ tham gia


CTĐT

Số giờ định mức

269
Service is broadly defined as the act of supporting through effort the
Service Work? University community, the broader society (as either a representative
of the University or through the use of relevant expertise), and a
faculty member’s chosen academic profession beyond the scope of
that faculty member’s official teaching and/or research expectations.

 Community Services?  Phục vụ cộng đồng?


1) Serve on a committee; 1) Phục vụ một ủy ban;
2) Serve on a board, as a liaison, or in 2) Phục vụ một ban điều hành, trên cương
other service roles for community vị liên lạc, hoặc đảm nhiệm các vai trò
organizations; phục vụ khác trong các tổ chức trong
3) Facilitate student engagement in cộng đồng;
community service activities; 3) Hỗ trợ SV trong các công tác PVCĐ;
4) Membership and activity in local 4) Là thành viên và tham gia hoạt động
civic organizations; của các tổ chức dân sự tại địa phương;
5) Conducts workshops/trainings 5) Tổ chức các hội thảo/tập huấn
6) … 6) …

270
Criterion 5: Academic Staff

Reqs Contents
The programme to show that the competences of the academic staff are
determined, evaluated, and communicated.
5.3
CTĐT cho thấy năng lực của đội ngũ giảng viên được xác định, được đánh giá
và được thông tin.

271
Academic Staff Competences
Am hiểu CNTT SƯ PHẠM

NCKH
Quản lý lớp học

Lãnh đạo/ công


Chuyên môn
tác quản lý

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

272
Academic Staff Responsibilities
• Giảng dạy, phát triển chương trình đào tạo, thực hiện đầy đủ, bảo đảm
chất lượng chương trình đào tạo;
• Nghiên cứu, phát triển ứng dụng khoa học và chuyển giao công nghệ, bảo
đảm chất lượng đào tạo;
• Học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ lý luận chính trị, chuyên môn,
nghiệp vụ và phương pháp giảng dạy;
• Tham gia hoạt động thực tiễn để nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên
cứu khoa học;
• …
[Điều 55, Luật GDĐH (Luật Số: 42/VBHN-VPQH, ngày 10/12/2018)]

273
Academic Staff Responsibilities
• Thiết kế và sửa đổi chương trình giảng dạy và chuẩn bị các khóa học theo yêu
cầu;
• Chuẩn bị và cung cấp các bài giảng và thực hiện các hướng dẫn, hội thảo và thí
nghiệm trong phòng thí nghiệm;
• Kích thích thảo luận và suy nghĩ độc lập giữa các sinh viên;
• Giám sát công việc thử nghiệm và thực tế được thực hiện bởi SV;
• Quản lý, đánh giá, chấm bài thi và bài kiểm tra;
• Chỉ đạo nghiên cứu của SV sau đại học hoặc các thành viên khác của bộ phận;
• Nghiên cứu và phát triển các khái niệm, lý thuyết và phương pháp hoạt động để
ứng dụng trong các lĩnh vực công nghiệp và các lĩnh vực khác;
• Chuẩn bị sách, bài báo hoặc bài báo học thuật;
• Tham gia các cuộc họp của khoa, các hội nghị và hội thảo.
[Danh mục Nghề nghiệp VN (Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26/11/2020 )]

274
ICT Academic Staff Competences

UNESCO 2018

275
Criterion 5: Academic Staff

Reqs Contents
The programme to show that the duties allocated to the academic staff are
appropriate to qualifications, experience, and aptitude.
5.4
CTĐT cho thấy đội ngũ giảng viên được phân công nhiệm vụ phù hợp với trình
độ, kinh nghiệm và sở trường.

276
Criterion 5: Academic Staff

Reqs Contents
The programme to show that promotion of the academic staff is based on a merit
system which accounts for teaching, research, and service.
5.5 CTĐT cho thấy có hệ thống đánh giá dựa trên thành tích để nâng bậc/thăng
chức giảng viên trên cơ sở các hoạt động giảng dạy, nghiên cứu và phục vụ cộng
đồng.

277
Criterion 5: Academic Staff

Reqs Contents
The programme to show that the rights and privileges, benefits, roles and
relationships, and accountability of the academic staff, taking into account
professional ethics and their academic freedom, are well defined and
5.6 understood.
CTĐT cho thấy các quyền lợi, đặc quyền, lợi ích, vai trò, mối quan hệ và trách
nhiệm giải trình của giảng viên, trong đó có xem xét đến quyền tự do học thuật
và đạo đức nghề nghiệp, được xác định rõ và hiểu rõ.

278
Criterion 5: Academic Staff

• Accountability:
• the responsibility a teacher has to
students or the responsibility
educational leaders have to provide
opportunities for teachers to improve
their practice (Landon White)
• Teachers have primary responsibility
for providing high-quality instruction
(UNESCO)

279
Criterion 5: Academic Staff
• Academic Freedom:
• faculty members and students can engage in intellectual debate without
fear of censorship or retaliation
• a faculty member’s right to remain true to his or her pedagogical
philosophy and intellectual commitments
• faculty members and students can make comparisons and contrasts
between subjects taught in a course and any field of human knowledge
or period of history
• students and faculty have the right to express their views — in speech,
writing, and through electronic communication, both on and off campus
— without fear of sanction, unless the manner of expression substantially
impairs the rights of others or, in the case of faculty members, …
[more from: https://www.insidehighered.com/views/2010/12/21/defining-academic-
freedom]

280
Criterion 5: Academic Staff

Reqs Contents
The programme to show that the training and developmental needs of the
academic staff are systematically identified, and that appropriate training and
development activities are implemented to fulfil the identified needs.
5.7
CTĐT cho thấy tính hệ thống trong việc xác định nhu cầu về đào tạo, phát triển
chuyên môn của giảng viên và có các hoạt động đào tạo, tập huấn phù hợp được
triển khai để đáp ứng những nhu cầu này.

281
Training Needs Analysis

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

282
Criterion 5: Academic Staff

Reqs Contents
The programme to show that performance management including reward and
recognition is implemented to assess academic staff teaching and research
quality.
5.8
CTĐT cho thấy việc quản lý hiệu quả công việc của giảng viên (bao gồm cả khen
thưởng và công nhận) được triển khai để đánh giá chất lượng hoạt động giảng
dạy và nghiên cứu của giảng viên.

283
Promotion and Tenure

Dossier

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

284
Criterion 5 Outline

285
Criterion 6: Student Support Services
• Thông tin tuyển sinh được giám sát và phân tích như thế nào?
• Cách thức lựa chọn người học?
• Chính sách tuyển sinh của CSGD? Chính sách này nhằm mục đích gia tăng
hay ổn định số lượng tuyển sinh? Tại sao?
• CSGD sử dụng những giải pháp nào để tác động đến chất lượng và số lượng
đầu vào? Hiệu quả của những giải pháp này?
• Chương trình phân loại các mức năng lực của người mới nhập học như thế
nào?

286
Criterion 6: Student Support Services
• CSGD có triển khai hệ thống đào tạo theo tín chỉ không? Đơn vị tín chỉ được
tính như thế nào?
• Tải trọng học tập có được phân bố cân đối trong mỗi năm học và giữa các năm
học không?
• Một người học có học lực trung bình có thể hoàn thành chương trình đúng thời
hạn không?
• Các chỉ số nào được sử dụng để giám sát tiến độ học tập và KQHT của người
học?

287
Criterion 6: Student Support Services
• CSGD có hệ thống giám sát để ghi nhận tiến độ học tập và theo vết cựu học
viên không (ví dụ: qua các khảo sát thăm dò)?
• Dữ liệu từ hệ thống giám sát được sử dụng như thế nào?
• Vai trò của GV trong việc truyền tải thông tin, hướng dẫn và giúp người học
hòa nhập với chương trình như thế nào?
• Thông tin về kế hoạch học tập được phổ biến đến người học bằng cách nào?
• CSGD có chú trọng hướng dẫn, hỗ trợ người học năm nhất và người học có
kết quả học tập chưa tốt không? Nếu có thì hoạt động này được triển khai như
thế nào?
• CSGD có hỗ trợ về các kỹ năng học tập cho người học gặp khó khăn trong việc
học không?
• CSGD có quan tâm hướng dẫn thêm cho các người học xuất sắc không?

288
Criterion 6: Student Support Services
• CSGD có hoạt động hỗ trợ người học hoàn thành LVTN không? Nếu gặp khó
khăn với bài thực hành hay LVTN thì người học có thể nhận sự hỗ trợ ở đâu?
• Hoạt động tư vấn cho người học về các vấn đề liên quan đến lựa chọn học
phần, thay đổi các lựa chọn, tạm nghỉ học hoặc thôi học được triển khai như
thế nào?
• Các thông tin về cơ hội nghề nghiệp được cung cấp cho người học qua hình
thức nào?
• Khoa có tìm hiểu các lý do khiến người học hoàn thành chương trình chậm
hơn dự kiến không?
• Người học có hài lòng với các dịch vụ hỗ trợ hiện có không?

289
Criterion 6: Student Support Services
• Năng lực và trình độ chuyên môn của cán bộ hỗ trợ có đáp ứng yêu cầu công
việc không?
• Năng lực và chuyên môn của cán bộ hỗ trợ có phù hợp không?
• CSGD có gặp khó khăn nào trong việc thu hút cán bộ hỗ trợ chất lượng cao
không?
• Chính sách tuyển dụng đội ngũ cán bộ hỗ trợ của CSGD như thế nào?
• Đội ngũ cán bộ hỗ trợ có hài lòng với công việc không?
• Công tác quy hoạch đội ngũ cán bộ hỗ trợ được thực hiện như thế nào?
• CSGD có tiêu chí tuyển dụng và nâng bậc dành cho đội ngũ cán bộ hỗ trợ
không?
• Có hệ thống quản lý hiệu quả công việc của đội ngũ cán bộ hỗ trợ không?
• Kế hoạch phát triển nghề nghiệp dành cho cán bộ hỗ trợ như thế nào?
290
Criterion 6: Student Support Services

Reqs Contents
The student intake policy, admission criteria, and admission procedures to the
programme are shown to be clearly defined, communicated, published, and up-
to-date.
6.1
Cho thấy chính sách tuyển sinh, tiêu chí tuyển chọn và quy trình tiếp nhận người
học vào chương trình được xác định rõ ràng, được thông tin, công bố công khai,
và cập nhật.

291
Student Intake and Continuation

SELECTION

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

292
Student Intake and Continuation

AUN-QA Version 4.0 Guide


293
Criterion 6: Student Support Services

Reqs Contents
Both short-term and long-term planning of academic and non-academic support
services are shown to be carried out to ensure sufficiency and quality of support
services for teaching, research, and community service.
6.2 Cho thấy công tác quy hoạch ngắn hạn và dài hạn đối với đội ngũ cán bộ hỗ trợ
học thuật và phi học thuật được triển khai nhằm đảm bảo đáp ứng nhu cầu cả về
chất lượng và số lượng đối với hoạt động đào tạo, nghiên cứu và phục vụ cộng
đồng.

294
Support Services Planning

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

295
Range of Support Activities & Services

• Student Support Services (SSS) • Các dịch vụ hỗ trợ người học


1) Academic: Career counselling, 1) Học thuật: tư vấn nghề nghiệp, tư vấn
Academic counselling, FYS orientation, học tập & NCKH, sinh hoạt đầu khóa
Language training, Library services, cho SV năm thứ nhất, lớp học ngoại
Distance studies services, wifi,… ngữ, dịch vụ thư viện, dịch vụ học tập
2) Non-Academic: Psychological từ xa, mạng không dây,…
counselling, Accommodation, Financial 2) Ngoài học thuật: tư vấn tâm lý, chỗ
support, Law consultations, Community ở/KTX, hỗ trợ tài chính, tham vấn pháp
feeling, Health services (consultations), luật, trải nghiệm cộng đồng, tham vấn
parking,… các dịch vụ về Y tế, bãi giữ xe,…

296
Range of Support Activities & Services

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

297
Support Services Planning
A Các hỗ trợ học thuật Cấp trường Cấp khoa Cấp bộ môn
1 Sinh hoạt đầu khóa Yes [Minh chứng]
2 Cố vấn học tập
3 Tư vấn nghiên cứu khoa học
4 Tư vấn nghề nghiệp
5 Gắn kết doanh nghiệp Yes [Minh chứng] Yes [Minh chứng] No
… …
B Các hỗ trợ ngoài học thuật Cấp trường Cấp khoa Cấp bộ môn
1 Thăm khám y tế No
2 Tư vấn tâm lý
3 Ký túc xá
4 Dịch vụ ăn uống

298
Support Services Planning

299
Criterion 6: Student Support Services
Reqs Contents
An adequate system is shown to exist for student progress, academic
performance, and workload monitoring. Student progress, academic
performance, and workload are shown to be systematically recorded and
monitored. Feedback to students and corrective actions are made where
necessary.
6.3
Cho thấy có hệ thống phù hợp để giám sát tiến độ học tập, kết quả học tập và tải
trọng học tập của người học. Tiến độ học tập, kết quả học tập và tải trọng học
tập của người học được ghi nhận và giám sát một cách có hệ thống. Có những
phản hồi tới người học và có các hoạt động khắc phục được triển khai khi cần
thiết.

300
Student Workload
Quyết định số 2748 /QĐ-
Khối lượng CTĐT ĐHCT ngày 12/7/2019
Thời gian CTĐT (Quy định công tác học vụ
K 36 đến K 39 K 40 trở về sau
dành cho SV đại học hệ
4 năm 120 TC 140 TC chính quy)
4,5 năm 135 TC 155 TC
5 năm 150 TC 170 TC

Số TC tích lũy FTE Ghi chú


Số TC tham gia
CTĐT trong 15 TC là số TC đăng ký tối thiểu trong HK
năm học 15  25 TC/HK chính thỏa điều kiện để được xét học bổng
1.0 Những SV chỉ còn lại ≤ 25 TC của CTĐT được
hoặc >=30TC/năm
đăng ký tối đa 25 TC

Sinh viên bị cảnh báo học vụ chỉ được phép


09  14TC/năm 0.5
Số TC của CTĐT đăng ký tối đa 14 TC
08 TC/năm 0.3 Đáp ứng quy định về HK 3
301
Criterion 6: Student Support Services
Reqs Contents
Co-curricular activities, student competition, and other student support services
are shown to be available to improve learning experience and employability.
6.4 Cho thấy có các hoạt động đồng khóa, thi đua của người học và những dịch vụ
hỗ trợ người học được triển khai nhằm giúp cải thiện trải nghiệm học tập và năng
lực tuyển dụng cho người học.

302
Employability Skills?
• Good communication • Giao tiếp/ Thông tin hiệu quả
• Motivation and initiative • Thúc đẩy & Khởi xướng
• Leadership • Dẫn dắt/ Tiên phong
• Reliability/dependability • Đáng tin cậy
• Following instructions • Thực hiện theo chỉ dẫn
• Team work • Phối hợp (trong tổ/nhóm)
• Patience • Kiên nhẫn
• Adaptability • Khả năng Thích ứng
• Emotional control • Chế ngự cảm xúc
• Resilience • Quật cường

303
Criterion 6: Student Support Services

Reqs Contents
The competences of the support staff rendering student services are shown to be
identified for recruitment and deployment. These competences are shown to be
evaluated to ensure their continued relevance to stakeholders needs. Roles and
relationships are shown to be well-defined to ensure smooth delivery of the
services.
6.5
Năng lực của đội ngũ hỗ trợ triển khai các dịch vụ dành cho người học được xác
định rõ trong tiêu chí tuyển dụng và bố trí, phân công nhiệm vụ. Các năng lực
này được đánh giá để đảm bảo phù hợp với nhu cầu của các BLQ. Cho thấy vai
trò và mối liên hệ (của đội ngũ hỗ trợ triển khai các dịch vụ) được xác định rõ để
đảm bảo các dịch vụ được triển khai nhịp nhàng.

304
Support Staff Competencies

AUN-QA Version 4.0 Guide


305
Support Staff Competencies

TT Số: 02/2022/TT-
BVHTTDL, Quy định
mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề
nghiệp và xếp lương
viên chức chuyên
ngành thư viện

306
Support Staff Competencies Development

Reliability
Assurance
Tangibles
Empathy
Responsiveness

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals 307


Criterion 6: Student Support Services

Reqs Contents
Student support services are shown to be subjected to evaluation,
6.6 benchmarking, and enhancement.
Cho thấy các dịch vụ hỗ trợ người học được đánh giá, đối sánh và cải thiện.

308
Support Staff Evaluation

Zeithaml et al, 1985 & 1990


309
Support Staff Evaluation

Chỉ báo Giải thích Chỉ báo Giải thích


Tiếp cận Sự sẵn có của dịch vụ Tin tưởng là dịch vụ sẽ được thực
Tin cậy
Khách được cập nhật các tiến triển hiện đúng quy chuẩn
Thông tin
phù hợp Đáp ứng Sự kịp thời và hiệu quả
Nhân viên/Dịch vụ đáp ứng được An toàn Môi trường giao tiếp an toàn
Năng lực
kỳ vọng
Hiện hữu Khía cạnh ‘hữu hình’ của dịch vụ
Sự lịch sự của nhân viên và sự
Hòa nhã
‘tương giao nhịp nhàng’ Khả năng dịch vụ cung cấp các lựa
Hiểu khách chọn tối ưu đáp ứng nhu cầu cụ thể
Lòng tin của khách vì những trải của khách
Tín nhiệm nghiệm trong quá khứ và danh
tiếng của dịch vụ
Zeithaml et al, 1985 & 1990
310
Criterion 7: Facilities & Infrastructures
• Có đủ giảng đường, phòng chuyên đề, phòng thí nghiệm, phòng đọc và phòng
máy tính không? Các phòng này có đáp ứng nhu cầu của người học và cán bộ,
GV không?
• Thư viện có được trang bị đầy đủ để phục vụ hoạt động đào tạo và nghiên cứu
không?
• Thư viện có dễ tiếp cận và truy cập không (địa điểm, giờ mở cửa)?
• Phòng thí nghiệm có được trang bị đầy đủ không?
• Phòng thí nghiệm có đáp ứng yêu cầu không?

311
Criterion 7: Facilities & Infrastructures
• Thiết bị dạy và học dành cho người học và GV có được trang bị đầy đủ không?
• Các phần mềm và phần cứng nào được trang bị để đáp ứng nhu cầu đào tạo
và nghiên cứu?
• Cơ sở vật chất và trang thiết bị thúc đẩy hay cản trở việc triển khai chương
trình và ở mức độ nào?
• Ngân sách dành cho việc mua sắm thiết bị dạy và học có đầy đủ không?
• Cơ sở vật chất và trang thiết bị được bảo trì như thế nào?

312
Criterion 7: Facilities & Infrastructures

Reqs Contents
The physical resources to deliver the curriculum, including equipment, material,
and information technology, are shown to be sufficient.
7.1
Cho thấy có đủ các nguồn lực cơ sở vật chất để vận hành chương trình dạy học,
bao gồm các trang thiết bị, tài nguyên học tập và hệ thống công nghệ thông tin.

313
Criterion 7: Facilities & Infrastructures
Môi trường
1 BHYT
2 Thăm khám SK
3 ATVSTP
4 Tư vấn tâm sinh lý
5 Chất thải PTN
6 Ô nhiễm
7 Rác thải
8 PCCC
9 An ninh
10 Thiên tai
11 Nhu cầu đ/b

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

314
Criterion 7: Facilities & Infrastructures

Reqs Contents
The laboratories and equipment are shown to be up-to-date, readily available,
and effectively deployed.
7.2
Cho thấy có các phòng thí nghiệm và trang thiết bị được cập nhật, sẵn sàng
phục vụ và được bố trí, sử dụng hiệu quả.

315
Laboratories Service Quality?
- Cán bộ phụ trách
- Bố trí thiết bị, công cụ
- Nội quy lab
- Hướng dẫn thực hành
- Hướng dẫn sử dụng
- Bảo quản hóa chất, mẫu
- Xử lý chất thải
- Bố trí khu lý thuyết
- Trang phục bảo hộ
- Quy trình xử lý sự cố, tai nạn…
- Sổ nhật ký
- Không gian (diện tích, vị trí)
- Vệ sinh
316
Criterion 7: Facilities & Infrastructures

Reqs Contents
A digital library is shown to be set-up, in keeping with progress in information and
communication technology.
7.3
Cho thấy có thư viện số được triển khai, giúp theo kịp với những tiến bộ về công
nghệ thông tin và truyền thông.

317
A Digital Library

Source: Coordination Action on


Digital Library Interoperability,
Best Practices & Modelling
Foundations, 2008

318
A Library System Service Quality?

Số học
Tổng số
liệu phục
học liệu vụ CTĐT

319
A Library System
Interview Themes (Library)
1. Mô tả nhiệm vụ được giao (Job description)
2. Tải trọng công việc (Workload)
3. Công cụ hỗ trợ trong công việc (Support to daily work)
4. Thao tác chuyên môn (Task performance as required by assessors)
5. Tập huấn chuyên môn (Job enhancing training)
6. Copyrights
7. Ngân sách cho Bộ sưu tập và CSVC thư viện (Funding)
8. Quan hệ với đồng nghiệp và lãnh đạo (Relationship with Leaders and Colleagues)
9. Thi đua khen thưởng (Evaluation & Recognitions)
10. Sự hài lòng với công việc (Satisfaction at work)
11. An toàn cho người dùng thư viện (Emergencies responses)
12. Đề xuất lên Lãnh đạo (Recommendations?)

320
Criterion 7: Facilities & Infrastructures

Reqs Contents
The information technology systems are shown to be set up to meet the needs of
staff and students.
7.4
Cho thấy có hệ thống công nghệ thông tin đáp ứng nhu cầu của đội ngũ cán bộ
và người học.

321
IT Systems
- Brick learning  Click learning (Học tập trực tuyến)
- Cán bộ IT
- Các phần mềm/ ứng dụng/ CSDL
- Copyright
- Các liên kết ngoài
- Dạy & học & đánh giá
- Học liệu & lượt xem/tải
- Băng thông & lượt truy cập
- e-library
- AUN Inter-Library Online
- …

322
Online Teaching and Learning

323
Online Teaching and Learning

324
Criterion 7: Facilities & Infrastructures

Reqs Contents
The university is shown to provide a highly accessible computer and network
infrastructure that enables the campus community to fully exploit information
technology for teaching, research, service, and administration.
7.5 Nhà trường cho thấy đội ngũ cán bộ và người học dễ dàng tiếp cận với hạ tầng
mạng và máy tính trong khuôn viên của trường để có thể khai thác tối đa công
nghệ thông tin phục vụ các hoạt động giảng dạy, nghiên cứu, phục vụ cộng đồng
và công tác hành chính, quản lý.

325
Digital Learning Environments
Passive  Supportive  Augmented  Interactive  Immersive
digital engagement/experience

326
Digital Learning Environments

327
Digital Learning Environments

328
Criterion 7: Facilities & Infrastructures

Reqs Contents
The environmental, health, and safety standards and access for people with
special needs are shown to be defined and implemented.
7.6
Cho thấy các tiêu chuẩn về môi trường, sức khỏe và an toàn và sự tiếp cận đối
với các cá nhân có nhu cầu đặc biệt được xác định và thực hiện.

329
Criterion 7: Facilities & Infrastructures

330
Criterion 7: Facilities & Infrastructures

Reqs Contents
The university is shown to provide a physical, social, and psychological
environment that is conducive for education, research, and personal well- being.
7.7
Nhà trường cho thấy việc cung cấp môi trường tâm lý, xã hội, tự nhiên thuận lợi
cho hoạt động đào tạo, nghiên cứu và tạo sự an lành cho mọi người.

331
Learning Environments

Đào Phong Lâm

332
Criterion 7: Facilities & Infrastructures

Reqs Contents
The competences of the support staff rendering services related to facilities
(library, laboratory, IT, and student services) are shown to be identified and
evaluated to ensure that their skills remain relevant to stakeholder needs.
7.8
Cho thấy năng lực của đội ngũ hỗ trợ tham gia các dịch vụ liên quan đến cơ sở
vật chất và trang thiết bị được xác định rõ và đánh giá nhằm đảm bảo những kỹ
năng phù hợp với nhu cầu của các BLQ.

333
Criterion 7: Facilities & Infrastructures

Reqs Contents
The quality of the facilities (library, laboratory, IT, and student services) is shown
to be subjected to evaluation and enhancement.
7.9 Cho thấy chất lượng các cơ sở vật chất (gồm thư viện, phòng thực hành, thí
nghiệm, hệ thống công nghệ thông tin và các dịch vụ hỗ trợ người học) được
đánh giá và cải thiện.

334
Facilities & Infrastructures

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

335
Criterion 8: Outputs & Outcomes

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

336
Criterion 8: Outputs & Outcomes

Đào Phong Lâm

337
Outputs  Outcomes  Impacts

Đào Phong Lâm

338
Criterion 8: Outputs & Outcomes
• CSGD có hệ thống quản lý tỷ lệ thôi học và tỷ lệ tốt nghiệp của người học một
cách hiệu quả không?
• CSGD đánh giá như thế nào về tỷ lệ tốt nghiệp của người học? Nếu chưa hài
lòng thì khoa đã có những biện pháp nào để cải thiện tỷ lệ này?
• Tỷ lệ người học thôi học là bao nhiêu? CSGD có thể giải thích nguyên nhân
dẫn đến tỷ lệ này không?
• CSGD có tìm hiểu về tình hình của người học sau khi thôi học không?
• CSGD đánh giá như thế nào về thời gian tốt nghiệp trung bình?
• CSGD đã thực hiện những biện pháp nào giúp nâng cao tỷ lệ tốt nghiệp và rút
ngắn thời gian tốt nghiệp trung bình?
• Hiệu quả của các biện pháp trên?

339
Criterion 8: Outputs & Outcomes
• Các BLQ có hài lòng về chất lượng người học tốt nghiệp không?
• Người học tốt nghiệp có đạt được các chuẩn mong đợi không?
• Người học sau khi tốt nghiệp có tìm được việc làm dễ dàng không? Triển vọng
nghề nghiệp của người học tốt nghiệp trong 5 năm gần đây như thế nào?
• Tỷ lệ người học tìm được việc làm trong vòng 6 tháng kể từ khi tốt nghiệp trong
5 năm gần đây? Tỷ lệ người học tìm được việc làm trong vòng 1 năm kể từ khi
tốt nghiệp?
• Tỷ lệ người học vẫn còn trong tình trạng thất nghiệp sau khi đã tốt nghiệp 1
năm?

340
Criterion 8: Outputs & Outcomes
• Người học tham gia vào các loại hình NCKH nào? Các hoạt động này có tương
thích với KQHT mong đợi (CĐR) và tầm nhìn, sứ mạng của CSGD và khoa
không?
• GV tham gia vào các loại hình NCKH nào? Các hoạt động này có tương thích
với KQHT mong đợi (CĐR) và tầm nhìn, sứ mạng của CSGD và khoa không?
• Mức độ đầu tư/tài trợ cho nghiên cứu và cách thức sử dụng?
• Số lượng bài báo được công bố? Số bài báo được công bố ở các tạp chí trong
nước, khu vực và quốc tế?

341
Criterion 8: Outputs & Outcomes
• CSGD có cơ chế cho phép cán bộ, GV, nhân viên bày tỏ sự hài lòng/không hài
lòng về CTĐT, các nguồn lực, cơ sở vật chất, các quy trình, chính sách,…
không?
• Những chỉ số nào đã được sử dụng để đo lường và giám sát mức độ hài lòng
của cán bộ, GV?
• Những sáng kiến nào được triển khai để nâng cao mức độ hài lòng của cán bộ,
GV? Những sáng kiến này có hiệu quả không?
• CSGD có biết người học nghĩ gì về các học phần, CTDH, hoạt động đào tạo,
kiểm tra đánh giá,… không?
• CSGD giải quyết những phản hồi và khiếu nại của người học như thế nào?

342
Criterion 8: Outputs & Outcomes
• Ý kiến phản hồi của người học tốt nghiệp về năng lực đạt được sau khi hoàn
thành CTĐT như thế nào?
• Các ý kiến phản hồi từ cựu người học được sử dụng để cải tiến chất lượng
chương trình như thế nào?
• Nhà tuyển dụng có hài lòng với chất lượng người học tốt nghiệp không?
• Có ý kiến nào than phiền gì về người học tốt nghiệp không?
• Những thế mạnh nào của người học tốt nghiệp được nhà tuyển dụng đánh giá
cao?

343
Criterion 8: Outputs & Outcomes

Johnson Ong, 2021


344
Criterion 8: Outputs & Outcomes

IF YOU CANNOT
MEASURE IT, YOU
CANNOT IMPROVE IT.

Peter Drucker
19/11/1909 – 11/11/2005
345
Criterion 8: Outputs & Outcomes

Reqs Contents
The pass rate, dropout rate, and average time to graduate are shown to be
established, monitored, and benchmarked for improvement.
8.1
Cho thấy tỷ lệ đậu, tỷ lệ thôi học và thời gian tốt nghiệp trung bình được xác lập,
theo dõi, và đối sánh hướng tới sự cải thiện.

346
Criterion 8: Outputs & Outcomes
established

AUN-QA Version 4.0 Guide


347
Criterion 8: Outputs & Outcomes
monitored

AUN-QA Version 4.0 Guide


348
Criterion 8: Outputs & Outcomes
monitored

Qilt.edu.au 349
Criterion 8: Outputs & Outcomes

Reqs Contents
Employability as well as self-employment, entrepreneurship, and advancement to
further studies, are shown to be established, monitored, and benchmarked for
improvement.
8.2
Cho thấy năng lực tuyển dụng cũng như việc tự kinh doanh, khởi nghiệp và tiếp
tục học tập nâng cao trình độ của người học được xác lập, theo dõi, đối sánh
hướng tới sự cải thiện.

350
(survey-based) Job Prospects
CƠ HỘI VIỆC LÀM Job Job Average
100% sinh viên có việc làm sau Positions Descriptions Monthly Salary
1 năm tốt nghiệp với mức
lương phổ biến từ 10 – 15 triệu
đồng/tháng.
Vị trí việc làm tiêu biểu:
• Chuyên viên lập kế hoạch
sản xuất;
• Chuyên viên thiết kế, quản lý
hệ thống sản xuất;
• Chuyên viên quản lý dự trữ,
đảm bảo chất lượng;
• Chuyên viên quản lý nhân
lực trong sản xuất;
• Chuyên viên quản lý và
chuyển giao công nghệ;
• Nhà quản lý sản xuất, chất
lượng, SCM, mua hàng hay
kho hàng của doanh nghiệp.

351
Graduates Outcomes?
• Graduate Outcomes
 Tỷ lệ SVTN có việc làm cao
 Thời gian SVTN có việc làm sau khi tốt nghiệp
 Tỷ lệ cao SVTN được nhận việc làm đúng ngành nghề như mong muốn
 Mức hài lòng cao trong SVTN
 Tỷ lệ cao SVTN học tập nâng cao bậc trình độ
 Tỷ lệ cao SVTN được nhận việc làm tại các doanh nghiệp như mong muốn
 Mức lương trung bình

Source: QS publications

352
Graduates Skills?

Source: IBM, 2023

353
Criterion 8: Outputs & Outcomes

Reqs Contents
Research and creative work output and activities carried out by the academic
staff and students, are shown to be established, monitored, and benchmarked for
improvement.
8.3
Cho thấy hoạt động nghiên cứu khoa học và các sản phẩm sáng tạo, sáng chế
do đội ngũ học thuật và người học thực hiện được xác lập, theo dõi, đối sánh
hướng tới sự cải thiện.

354
Publications

AUN-QA Version 4.0 Guide


355
Criterion 8: Outputs & Outcomes

Reqs Contents
Data are provided to show directly the achievement of the programme outcomes,
which are established and monitored.
8.4
Cung cấp dữ liệu trực tiếp về mức độ người học đạt được những CĐR của
CTĐT. Cho thấy việc xác lập và theo dõi các dữ liệu này.

356
Achievement of Course Outcomes

CĐR học phần X


Nội dung đánh giá
CĐR 1 CĐR 2 CĐR 3 CĐR 4 CĐR 5
Tham gia lớp học Tham gia
(10%) (Rubrics)
Bài kiểm tra (cá nhân) Trắc nghiệm Tự luận Tự luận
(20%) Câu 1-10 Câu 1-2 Câu 3
Đồ án nhóm NCKH NCKH
(20%) (Rubrics) (Rubrics)
Bài thi kết thúc HP Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận
(50%) Câu 1-2 Câu 3-5 Câu 6-8 Câu 9-10

AUN-QA Version 3.0 SAR workshop

357
Achievement of Course Outcomes
CĐR học phần X
Nội dung đánh giá
CĐR 1 CĐR 2 CĐR 3 CĐR 4 CĐR 5
Tham gia lớp học
80%
(10%)
Bài kiểm tra (cá nhân)
60% 50% 70%
(20%)
Đồ án nhóm
50% 80%
(20%)
Bài thi kết thúc HP
80% 70% 70% 60%
(50%)
Bình quân
52% 45% 49% 40% 24%
gia quyền

AUN-QA Version 4.0 SAR workshop

358
Achievement of Program Outcomes

Course X PLOs
CLOs PLO 1 PLO 2 PLO 3 PLO 4 PLO 5 PLO 6 PLO 7
CLO 1 √ √ √
CLO 2 √ √
CLO 3 √ √
CLO 4 √ √ √
CLO 5 √ √ √

AUN-QA Version 4.0 SAR workshop

359
Achievement of Program Outcomes

Course X PLOs
CLOs PLO 1 PLO 2 PLO 3 PLO 4 PLO 5 PLO 6 PLO 7
CLO 1 52% 52% 52%
CLO 2 45% 45%
CLO 3 49% 49%
CLO 4 40% 40% 40%
CLO 5 24% 24% 24%
Average
Values
… … … … … … …

AUN-QA Version 4.0 SAR workshop

360
Achievement of Program Outcomes
PLOs
Courses
PLO 1 PLO 2 PLO 3 PLO 4 PLO 5 PLO 6 PLO 7
Average Average Average Average Average Average Average
Course 1 Values Values Values Values Values Values Values
Average Average Average Average Average Average Average
Course 2 Values Values Values Values Values Values Values
Average Average Average Average Average Average Average
Course 3 Values Values Values Values Values Values Values
Average Average Average Average Average Average Average
Course … Values Values Values Values Values Values Values
Average Average Average Average Average Average Average
Course X Values Values Values Values Values Values Values
Average
… … … … … … …
Values
Johnson Ong, 2021

361
Achievement of Program Outcomes

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

362
Achievement of Program Outcomes

AUN-QA Version 4.0 Guide


363
Achievement of Program Outcomes
PLOs achievement evaluated by graduating students (in %)

PLOs Strongly Strongly


Disagree Agree Results
Disagree Agree
[2] [3] [3] + [4]
[1] [4]
PLO 1
PLO 2
PLO 3
PLO 4
PLO 5


PLO 9

Johnson Ong, 2021


364
Achievement of Program Outcomes

Mức đạt CĐR của CTĐT


Đạt dưới Đạt trung Đạt trên
Đạt ít Đạt nhiều
trung bình bình trung bình
PLOs Statements Dưới 25% Dưới 50% 50% Dưới 75% Từ 75%
1 […]
2 […]
3 […]
4 […]
… […]
… […]
12 […]

Dao Phong Lam, 2022


365
Achievement of ELOs

366
Achievement of ELOs

Dinh Thanh Viet, 2020

367
All-level Achievements Dao Phong Lam, 2022

368
Criterion 8: Outputs & Outcomes

Reqs Contents

Satisfaction levels of the various stakeholders are shown to be established,


monitored, and benchmarked for improvement.
8.5
Cho thấy việc xác lập, theo dõi, và đối sánh hướng tới sự cải thiện về mức độ hài
lòng của các BLQ khác nhau.

369
Satisfaction on Online Teaching & Learning

Adapted from the


slide report in the
Conference on Higher
The Respondents:
Education of
• 6,556 lecturers; Vietnam, held in
• 117,240 students (Y1, Hanoi on Aug. 24th,
Y2, Y3, Y4); 2021
• from 7 discipline
groups.

370
Benchmarking

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

371
Benchmarking

to measure the quality


of something
by comparing it with
something else of
an accepted standard

AUN-QA Version 4.0 Modules manuals

372
Benchmarking
Khu vực làm việc SVTN 2015 SVTN 2016 SVTN 2017 SVTN 2018 SVTN 2019 SVTN 2020

Nhà nước 28,21% 21,41% (↓) 15,22% (↓) 10,18% (↓) 9,71% (↓) 11,38% (↑)

Tư nhân 52,62% 59,54% (↑) 60,85% (↑) 58,05% (↓) 65,16% (↑) 68,48% (↑)

Liên doanh 13,24% 14,41% (↑) 14,06% (↓) 13,39% (↓) 12,5% (↓) 12,16% (↓)

Tự tạo việc làm 5,92% 4,63% (↓) 6,17% (↑) 6,35% (↑) 5,51% (↓) 5,14% (↓)
Số SVTN cung cấp
n = 3.715 n = 4.124 n = 4.384 n = 4.381 n = 6.055 n = 5.354
thông tin về KVLV
Số SVTN có việc N = 3.715 N = 4.128 N = 4.552 N = 4.980 N = 6.519 N = 5.511

Dao Phong Lam


373
Suggested
Themes
for
Student
Interview
Sessions

374
NỘI DUNG TRÌNH BÀY

A. GIỚI THIỆU CHUNG

B. CÁC TIÊU CHUẨN VÀ TIÊU CHÍ

C. BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ

D. XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG

375
Tiến trình Tự đánh giá

376
Tiến trình Tự đánh giá
Phụ trách Tình
Hoạt động/Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Thời hạn
chính trạng

Thông tin quyết định 

Tổ chức nhân sự tham gia 


P Xây dựng kế hoạch 

Hiểu rõ về AUN-QA
(tiêu chí/quy trình)

Quản lý sự thay đổi

377
Tiến trình Tự đánh giá
Phụ trách Tình
Hoạt động/Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Thời hạn
chính trạng

Thực hiện tự đánh giá

Thu thập dữ liệu & minh


chứng

D Khắc phục các bất cập

Viết Báo cáo TĐG

Rà soát Báo cáo TĐG

Quản lý sự thay đổi

378
Tiến trình Tự đánh giá

Phụ trách Tình


Hoạt động/Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Thời hạn
chính trạng

Xác nhận Báo cáo TĐG

C Lấy ý kiến về Báo cáo


TĐG

Quản lý sự thay đổi

379
Tiến trình Tự đánh giá
Phụ trách Tình
Hoạt động/Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Thời hạn
chính trạng

Cải tiến công tác ĐBCL

Hoàn thiện Báo cáo TĐG


A Thông tin Báo cáo TĐG

Sẵn sàng

Quản lý sự thay đổi

380
Tiến trình Tự đánh giá

381
Tự đánh giá

a Better You? a Worse You?


382
Remember?

383
There was a story

384
Input

Process
Output
Outcome

385
Nguyên tắc tự đánh giá?

•? Tell them the story


• ?? Tell their story
• ??? Let them tell the story
• ??? With them, tell the story

Đào Phong Lâm

386
To SHOW

https://englishgrammarhere.com/

387
Nguyên tắc tự đánh giá?

BỐI CẢNH

Thông tin
Số liệu
Văn bản

Các phòng/ban
Các nhóm Tư vấn Tư vấn
Chức năng
chuyên trách nội bộ chuyên gia

Đơn vị
Đào tạo
TRUYỀN THÔNG TỚI BÊN LIÊN QUAN

388
Nguyên tắc The Context

389
Nguyên tắc The System

Nội dung
cấp CSGD

Nội dung
CTĐT 1 CTĐT 2 CTĐT 3 CTĐT 4 cấp đơn vị

Nội dung CTĐT

390
Nguyên tắc The System

Johnson Ong
391
Về Data Quality

392
Về Data Quality

AUN-QA Version 4.0 Guide

393
Nhân sự viết báo cáo tự đánh giá?

Trưởng
Nhóm
Tư vấn

Thư ký The SAR


Nhóm (Story)
Thành viên Nhóm Thành viên Nhóm Thành viên Nhóm
phụ trách TC 1, 2, 3, 4 phụ trách TC 5, 6, 7 phụ trách TC 8

394
Cấu trúc Báo cáo Tự đánh giá (SAR)

395
Cấu trúc Báo cáo Tự đánh giá (SAR)
• Phần 1: Giới thiệu
• Phần 2: Các tiêu chí AUN-QA
 (sử dụng Checklist để tham chiếu)
• Phần 3: Phân tích Điểm mạnh & Điểm yếu
 Tóm tắt Điểm mạnh
 Tóm tắt Điểm yếu
 Kế hoạch hành động
 Tự đánh giá (chấm điểm)
• Phần 4: Phụ lục
 Chú giải thuật ngữ
 Các tài liệu và MC hỗ trợ

396
The 3-What Process Xem thêm Slides 108b

397
The 3-What Process Xem thêm Slides 108b

398
Template phân tích Tiêu chí SAR
AUN (Sub-) Criterion
PLAN/ APPROACH (What, Why, Who)
Name of process(es)
Purpose/goal
Related to other AUN criterion
Person(s) Responsible
DO/DEPLOYMENT (How, Who, Where, When)
Key steps (Input, Process, Output) and
Implementation
CHECK/RESULTS (What, Why)
Measures Results for the last 5 years

ACT/IMPORVEMENT (What, How, Who, Where, When)


Date & description of Improvements
Evidences
399
Trình bày Tiêu chí SAR

Thông điệp sáng tạo, dễ nhớ

400
Trình bày Tiêu chí SAR
Figures Nội dung
Mức độ đạt được kết quả học tập mong
2.1.
đợi tại thời điểm người học tốt nghiệp
Số lượng GV (nêu rõ ngày thu thập số liệu
2.2. Figures Nội dung
và phương pháp tính FTE của GV)
Số lượng cán bộ hỗ trợ (ghi chú thời gian Thống kê số người học đang theo học
2.3. 2.5.
thống kê số liệu) chương trình (trong 5 năm học gần nhất)
Số liệu về tình hình nhập học của người Tỷ lệ tốt nghiệp và tỷ lệ thôi học (thống kê
2.4. 2.6.
học năm nhất (trong 5 năm học gần nhất) số liệu trong 5 khóa gần nhất)
2.7. Loại hình và số lượng công bố khoa học
Đủ figures theo hướng dẫn

401
Tiêu chuẩn SAR TIÊU CHUẨN X
SAR
Mô tả Checklist
A Nhận xét TIÊU CHÍ X.a (V4.0)
Đối sánh
L Self-rating
I
G
N
M Điểm mạnh
E
N Điểm cần cải thiện
T
Kế hoạch hành động Đào Phong Lâm

402
TIÊU CHUẨN Y
Mối liên hệ TIÊU CHUẨN X
TIÊU CHÍ Y.b
Mô tả
Mô tả Nhận xét
Nhận xét TIÊU CHÍ X.a Đối sánh
Đối sánh Self-rating
Self-rating

Bảng biểu Minh chứng


Hình họa - [Nhà nước]
- [Data] -[Nhà trường]
Bảng biểu Minh chứng
- [Đơn vị]
Hình họa - [Nhà nước]
- [CTĐT]
- [Data] -[Nhà trường]
- [Đơn vị]
- [CTĐT]

Phân tích
Thế mạnh; Điểm yếu; Kế hoạch cải
thiện CL (time/resources/…) Đào Phong Lâm

403
Evidences  Minh chứng cốt lõi

E nglish Chuyển ngữ sang tiếng Anh  Minh chứng phổ thông

V erifiable Xác minh được  Minh chứng trực tuyến

I mportant Quan trọng  Minh chứng tại chỗ

D iverse Đa dạng

E ffective Hiệu quả

N umbered Đánh số (mã)

C orrect Chính xác

E xhibitable Có thể trưng bày

S ystematic Mang tính hệ thống

404
Key Evidences
1 a Expected learning outcomes
2 b Brief outline of all courses in the programme
3 c Programme specification
4 d Samples of course specification
5 e Educational philosophy
6 f Samples of examination papers
7 g Samples of marking guides
8 h Samples of rubrics especially for internship, project and thesis writing
9 i Samples of academic and support staff appraisal forms
10 j Samples of student evaluations
11 k 1-page brief of each survey, tracer study report or minutes of meeting
12 l Executive summary of academic and support manpower plan
Executive summary of training and development plan for academic and
13 m
support staff
405
Key Evidences
1 a Bộ CĐR CTĐT
2 b Đề cương vắn tắt tất cả các HP trong CTĐT
3 c Quy cách CTĐT
4 d Đề cương HP đại diện (làm mẫu)
5 e Triết lý giáo dục (Mục tiêu giáo dục / Tố chất người tốt nghiệp)
6 f Bài thi/ Bài kiểm tra của HP đại diện (làm mẫu)
7 g Đáp án của Bài thi/ Bài kiểm tra đại diện (làm mẫu)
8 h Rubrics đại diện (làm mẫu), đặc biệt đối với Thực tập, đồ án, luận văn
9 i Phiếu đánh giá GV và CBPV đại diện (làm mẫu)
10 j Phiếu lấy ý kiến người học đại diện (làm mẫu)
11 k Tóm tắt trong 1 trang các khảo sát, báo cáo khảo sát, biên bản họp, ...
12 l Tóm tắt việc thực hiện các kế hoạch nhân sự liên quan GV và CBHT
Tóm tắt việc thực hiện các kế hoạch đào tạo và phát triển liên quan GV
13 m
và CBHT
406
Common Evidences
5 Academic Staff
6 Student Support Services
7 Facilities & Infrastructure

PROGRAMME RESOURCES RESULTS

1 Expected Learning Outcomes 8 Outputs & Outcomes


2 Programme Structure and Content
3 Teaching and Learning Approach
4 Student Assessment
407
Common Evidences

CRITERIA SOURCE OF EVIDENCES


1) Programme and course
Expected Learning Outcomes specifications
2) Curriculum map
3) Student Handbook
Programme Structure and
PROGRAMME Content
4) Website
5) Brochures
6) Transcript of records
Teaching and Learning
7) Diploma supplement
Approach
8) Credit transfer policies and
regulations
Student Assessment 9) Memorandum of Understanding
(MOU)

408
Common Evidences

CRITERIA SOURCE OF EVIDENCES

Academic Staff 1) Academic staff policies


2) Manpower planning
3) Staff workload
RESOURCES Student Support Services
4) List of facilities in concurrent
programmes
5) Website
6) Brochures
Facilities & Infrastructure 7) Videos of facilities

409
Common Evidences

CRITERION SOURCE OF EVIDENCES

RESULTS 1) Monitoring/progress reports, annual


reports
Outputs & Outcomes
2) Satisfaction surveys of stakeholders
3) Feedback from students

410
Handbooks

Program Student Assessment Admission


Spec Handbook Policy Policy

Lab Annual QA Staff


Manual Report Handbook Handbook

411
Online Exhibits
prior to COVID-19 since COVID-19

ON-SITE ONLINE (REMOTE) 412


PDCA Evidences

PLAN DO CHECK ACT


• Tập huấn lại
• Thư mời và chương • Chứng nhận/chứng chỉ • Thông tin/phổ biến về
trình tập huấn • Tài liệu tập huấn nội dung đã tập huấn
• Chiến lược phát triển
• Quyết định cử cán bộ • Báo cáo đơn vị sau tập • Áp dụng kiến thức/kỹ
• Kế hoạch nhân sự
• Thủ tục kinh phí thực huấn năng mới vào công
hiện • Thanh quyết toán việc; tạo sản phẩm
• Đánh giá việc thực hiện

413
Multi-level Evidences

Intl. / global
Partners
Government
Pof.
Bodies Ministry
Industries
School/College

Study Programme

Đào Phong Lâm


Source: MDPI
414
Multi-level Evidences

KEY
SAR
EVIDENCES
ALL EVIDENCES
EVIDENCES
415
Roles of Evidences

Đào Phong Lâm

416
Roles of Local Verifier(s)

417
Quality of SAR
Trung thực
Chính xác
Dựa trên sự kiện
Có phân tích
Thống nhất
Tương thích
Văn phong tích cực
Tránh các nhận định/
phát biểu sáo rỗng, ba
phải

Mô tả những hoạt động trong thực tế


Johnson Ong

418
Tường
minh

Chính
xác

Phù
hợp/
Liên
quan

Văn
phong
419
Quality of SAR

420
Quality of English!

• “… to buy new cassava an amount of about …”

421
Quality of English!

422
Quality of English!

423
Quality of English!
... In addition to CTU
Learning Resource Center,
... In addition to CTU CAF offers a library …
Learning Resource Center,
CAF is equipped with a
library …

424
NỘI DUNG TRÌNH BÀY

A. GIỚI THIỆU CHUNG

B. CÁC TIÊU CHUẨN VÀ TIÊU CHÍ

C. BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ

D. XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG

425
Ranking Qualities

Consumers assess apples by its


appearance (colour, size, shape,
absence of defects) and then by
its eating quality

426
7 Mức xếp loại / đánh giá AUN-QA

Mức Phân loại Chất lượng Giải thích Chất lượng và Cải thiện

1 Không có chất lượng Không phù hợp; phải cải thiện lập tức

2 Trong giai đoạn lập kế hoạch Không phù hợp; cần cải thiện

Có kế hoạch, nhưng chưa minh chứng được Chưa phù hợp; một vài cải thiện sẽ giúp chương
3 việc triển khai, áp dụng trình trở nên phù hợp
Có kế hoạch và có minh chứng cho thấy việc Phù hợp mong đợi (đáp ứng được các chỉ dẫn và
4 triển khai, áp dụng tiêu chuẩn AUN-QA)
Có minh chứng cho thấy hiệu quả trong việc Phù hợp hơn cả mong đợi (vượt trội các chỉ dẫn
5 triển khai, áp dụng và tiêu chuẩn AUN-QA)

6 Điển hình cho các thực hành hảo hạng Thực hành tiên tiến
Chất lượng ngoại hạng (đạt tầm quốc
7 tế hay dẫn đầu khu vực) Thực hành dẫn đầu
427
428
Major References
1) AUN Guide to AUN-QA Assessment at
Programme Level (Version 4.0)
2) AUN Guide to AUN-QA Assessment at
Programme Level (Version 3.0)
3) AUN-QA Assessors Calibration and Refresher
training course materials
4) BUILD-IT materials
5) Education Quality International (Mr Johnson )
6) Modules manuals for AUN-QA Version 4.0
7) Vietnamese Qualifications Framework (2016)
8) [personal advisory] materials

429
430
ĐÀO PHONG LÂM, Mr
CAN THO UNIVERSITY
SCHOOL OF FOREIGN LANGUAGES
QUALITY MANAGEMENT CENTER

431

You might also like