Professional Documents
Culture Documents
Tailieuxanh Khoa Luan Tot Nghiep 5171
Tailieuxanh Khoa Luan Tot Nghiep 5171
ƢỜ Ọ Ố Ồ
Ậ Ố Ệ
Ự Ệ Ố Ứ Ỏ
Ề Ệ Ẩ 8 : 7
Ổ Ầ Ế Ế Ỗ Ứ
ọv t s v : Ầ Ệ
: ƢỜ
: 2010 – 2014
T c gi
TRẦN LÊ THIỆN
Ế Ệ Ụ
Khoa: ƢỜ
Ngành: ƢỜ
Họ và tên SV: Ầ Ệ Mã số SV: 10149275
Khóa học: 2010 – 2014 Lớp: DH10QMGL
1. Tên đề tài: ây dự ệt ố quả lý to v sức ỏe ề ệp t eo t u
c uẩ 8 : 7 tại ô ty cổ p ầ c ế b ế ỗ ức o
2. Nội dung KLTN: Sinh viên ph i thực hiện c c yêu cầu sau:
Tìm hiểu về tiêu chuẩn OHSAS 18001: 2007, tình hình p dụng tại Việt Nam và trên
thế giới
Kh năng p dụng tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 tại Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia
Lai
Tổng quan về môi trường lao động, an toàn và sức khỏe nghề nghiệp của Công ty
CPCB gỗ Đức Long Gia Lai
Thiết lập hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS
18001:2007 tại Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai
3. Thời gian thực hiện: Bắt đầu: 01 03 2014 và Kết th c: 10 07 2014
4. Họ tên Gi o viên hướng dẫn: . Ễ
5. Nội dung và yêu cầu KLTN đã được thông qua Khoa và Bộ môn
. uyễ uy
Ờ Ơ
Trong thời gian thực tập và hoàn thành b o c o tốt nghiệp, nhờ có sự động viên,
gi p đ , sự chia s của c c Gia đình, Thầy Cô và bạn b đã gi p em trang bị thêm
nhiều kiến thức và kinh nghiệm sống quý b u cho hành trang tư ng lai của mình; Với
sự tr n trọng và l ng biết n, em xin g i lời c m n ch n thành đến:
Trước tiên con xin g i lời c m n đến Ba, M đã nuôi con ăn học và làm chổ
dựa vững chắc cho con đến ngày hôm nay,
Em xin g i lời c m n đến ban chủ nhiệm, quý thầy cô khoa Môi trường và Tài
nguyên, trường Đại Học Nông L m TP.HCM đã tận tình dạy dỗ, truyền đạt cho em
nhiều kiến thức quý b u trong suốt thời gian v a qua,
Em xin g i lời c m n đến thầy Nguyễn Huy V , tiền bối Phạm Ban người đã
tận tình gi ng dạy, chỉ b o, quan t m em trong suốt qu trình thực tập và thực hiện
khóa luận tốt nghiệp,
Em xin c m n ban lãnh đạo Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai đã tạo điều
kiện cho em thực tập, học hỏi kinh nghiệm; em c m n chị Hậu đã tận tình gi p đ ,
chỉ b o, tạo điều kiện thuận lợi cho em thu thập số liệu để hoàn thành tốt đợt thực tập;
C m n c c bạn lớp DH10QMGL đã quan t m, gi p đ mình trong suốt thời
gian học tập và hoàn thành bài b o c o.
Tuy nhiên do thời gian tìm hiểu, nhiên cứu có hạn, vốn kiến thức hạn chế c ng
như những kinh nghiệm thực tế chưa nhiều nên khóa luận tốt nghiệp của em không
tr nh những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự chỉ b o và góp ý của thầy cô để bài
b o c o của em được hoàn thiện h n.
Em xin ch n thành c m n!
le u y t 7
v t ực ệ
Trần Lê Thiện
i
Ắ Ậ
Đề tài “ X y dựng hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu
chuẩn OHSAS 18001 : 2007 p dụng tại Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai”
được tiến hành trong kho ng thời gian t th ng 03 2014 đến th ng 07 2014.
Đề tài bao gồm c c nội dung chính sau:
Chư ng 1: Mở đầu - giới thiệu nội dung, phư ng ph p và mục tiêu nghiên cứu đề
tài.
Chư ng 2: - Nêu lên tổng quan về tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
Chư ng 3:
- Tổng quan về Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai
- Đ nh gi tình hình An toàn vệ sinh lao động tại Công ty và kh năng p dụng
hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS
18001:2007 cho Công ty.
Chư ng 4: X y dựng hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu
chuẩn OHSAS 18001 : 2007 cho Công ty với c c bước c b n sau:
- X c định phạm vi của hệ thống, thành lập ban OH&S
- X y dựng chính s ch OHSAS phù hợp với tình hình của Công ty
- Nhận diện 155 mối nguy, tại 14 khu vực có liên quan đến vấn đề an toàn và sức
khỏe nghề nghiệp của công nh n t tất c c c hoạt động s n xuất của Công ty, trong
đó có 34 mối nguy cần ph i kiểm so t ngay.
- Đề tài đã x y dựng được hệ thống tài liệu qu n lý AT&SKNN theo tiêu chuẩn
OHSAS 18001: 2007 gồm 15 thủ tục, 22 hướng dẫn công việc.
Chư ng 5: - Đ nh gi kh năng p dụng hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe
nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 vào công ty.
ii
Ụ Ụ
Trang
Ờ Ơ ................................................................................................................. i
Ắ Ậ .............................................................................................ii
Ụ Ụ .................................................................................................................... iii
Ụ Ừ Ế Ắ .......................................................................... viii
Ụ ..................................................................................................... ix
Ụ Ì ............................................................................................. x
ƣơ Ở Ầ ...................................................................................................... 1
1.1 Đặt vấn đề ........................................................................................................ 1
1.2 Mục tiêu của đề tài............................................................................................ 2
1.3 Nội dung nghiên cứu của đề tài ......................................................................... 2
1.4 Giới hạn của đề tài ............................................................................................ 2
1.5 Phư ng ph p nghiên cứu................................................................................... 2
1.5.1 Phư ng ph p quan s t thực tế ........................................................................ 2
1.5.2 Phư ng ph p phỏng vấn ................................................................................. 3
1.5.3 Tham kh o tài liệu ......................................................................................... 4
1.5.5 Phư ng ph p liệt kê ....................................................................................... 6
1.5.6 Phư ng ph p thống kê và cho điểm ............................................................... 6
ƣơ Ổ Ệ ............................................................................ 8
2.1. SỰ RA ĐỜI TIÊU CHUẨN OHSAS 18001:2007 ............................................ 8
2.2. NỘI DUNG TIÊU CHUẨN OHSAS 18001:2007 ............................................ 9
2.2.1. Cấu tr c hệ thống của tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 ................................. 9
2.2.2. C c yêu cầu của OHSAS 18001:2007 ......................................................... 10
2.2.3. C c yêu cầu luật định và c c yêu cầu kh c .................................................. 11
2.3. L I CH C A VIỆC X Y DỰNG HỆ THỐNG QU N L OH&S THEO
TIÊU CHUẨN OHSAS 18001:2007 ..................................................................... 11
2.3.1. Về mặt thị trường ........................................................................................ 11
2.3.2. Về mặt kinh tế ............................................................................................ 11
2.3.3. Về mặt qu n lý rủi ro .................................................................................. 12
2.4. T NH H NH P D NG OHSAS 18001:2007 ................................................ 12
iii
2.4.1. Thuận lợi và khó khăn khi p dụng OHSAS 18001:2007 ............................ 12
2.4.2. Tình hình p dụng OHSAS 18001:2007 ở Việt Nam ................................... 12
ƣơ 3 Ổ Ề Ổ Ầ Ế Ế Ỗ Ứ
Ă Ụ 8 : 7 ...... 14
3.1. Giới thiệu chung về công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai .............. 14
3.1.1. Kh i qu t chung về công ty ......................................................................... 14
3.1.2. Vị trí địa lý ................................................................................................. 15
3.1.3. Lịch s hình thành và ph t triển .................................................................. 15
3.1.4. Lĩnh vực kinh doanh ................................................................................... 16
3.1.5. C cấu tổ chức Nhà m y ............................................................................. 17
3.1.6.1. Quy trình s chế gỗ ....................................................................................19
3.1.6.2. Quy trình tinh chế gỗ .................................................................................20
3.1.6.3. Thuyết minh quy trình s n xuất .................................................................21
3.1.7. Danh mục c c m y móc thiết bị .................................................................. 22
3.1.8. Nguyên liệu, nhiên liệu m y móc s dụng tại công ty ................................. 22
3.1.9. Nhu cầu lao động ........................................................................................ 23
3.2. Hiện trạng môi trường tại công ty .................................................................. 24
3.2.1. Môi trường không khí ................................................................................. 24
3.2.1.1. Một số kết qu đo đạt chất lượng môi trường không khí .......................... 24
3.2.1.2. Hiện trạng và tồn tại ..................................................................................24
3.2.2 Môi trường nước .......................................................................................... 25
3.2.2.1. Kết qu đo đạt chất lượng môi trường nước ..............................................25
3.2.2.2. Hiện trạng và tồn tại ..................................................................................26
3.2.3. Chất th i rắn ............................................................................................... 26
3.2.3.1. Hiện trạng ..................................................................................................26
3.2.3.2. C c vấn đề tồn tại ...................................................................................... 27
3.2.4. Chất th i nguy hại ....................................................................................... 27
3.2.4.1. Hiện trạng ..................................................................................................27
3.2.4.2. C c vấn đề tồn tại: .....................................................................................27
3.3. C c biện ph p gi m thiểu ô nhiễm được công ty p dụng ............................... 28
3.3.1. Nước th i sinh hoạt ..................................................................................... 28
iv
3.3.2. Nước mưa ch y tràn .................................................................................... 29
3.3.3. Khí th i ....................................................................................................... 29
3.3.4. Chất th i rắn và chất th i nguy hại .............................................................. 29
3.4. Hiện trạng an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại công ty ................................. 30
3.4.1. Công t c an toàn lao động ........................................................................... 30
3.4.2. Chư ng trình chăm sóc sức khỏe ................................................................ 31
3.4.3 Công t c ph ng chống ch y nổ .................................................................... 31
3.4.4 Tình hình tai nạn lao động và ch y nổ .......................................................... 31
3.4.5. Đ nh gi kết qu thực hiện ATVSLĐ – BHLĐ – PCCN ............................ 32
ƣơ Ự Ệ Ố & Ẩ
8 : 7 Ụ Ỗ Ứ
LAI ................................................................................................................................ 33
4.1. Phạm vi hệ thống và thành lập ban OHSAS ................................................... 33
4.1.1. Phạm vi hệ thống OH&S ............................................................................. 33
4.1.2. Thành lập ban OH&S .................................................................................. 33
4.2. X y dựng và phổ biến chính s ch OH&S ....................................................... 35
4.2.1. X y dựng chính s ch OH&S ....................................................................... 35
4.2.2. Phổ biến chính s ch OH&S ......................................................................... 36
4.2.3. Kế hoạch chỉnh s a chính s ch OH&S cho phù hợp với tình hình thực tiễn
của công ty ........................................................................................................... 37
4.3. NHẬN DIỆN MỐI NGUY V Đ NH GI R I RO TT-01) ....................... 37
4.3.1. Mục đích ..................................................................................................... 37
4.3.2. Nội dung ..................................................................................................... 37
4.3.3. Lưu hồ s .................................................................................................... 40
4.4. YÊU CẦU PH P LUẬT V C C YÊU CẦU KH C TT-02) ..................... 40
4.4.1. Mục đích ..................................................................................................... 40
4.4.2. Nội dung ..................................................................................................... 41
4.4.3. Lưu hồ s .................................................................................................... 42
4.5. M C TIÊU V CH NG TR NH ............................................................... 42
4.5.1. Mục đích ..................................................................................................... 42
4.5.2. Nội dung ..................................................................................................... 42
v
4.5.3. Lưu hồ s .................................................................................................... 44
4.6. X C ĐỊNH NGUỒN LỰC, VAI TR V TR CH NHIỆM ......................... 45
4.6.1. Mục đích ..................................................................................................... 45
4.6.2. Nội dung ..................................................................................................... 45
4.7. Đ O T O NHẬN TH C V N NG LỰC TT-04) ..................................... 47
4.7.1. Mục đích ..................................................................................................... 47
4.7.2. Nội dung ..................................................................................................... 47
4.7.3. Lưu hồ s .................................................................................................... 47
4.8. TRAO ĐỔI TH NG TIN, SỰ THAM GIA V THAM V N TT-05) .......... 48
4.8.1. Mục đích ..................................................................................................... 48
4.8.2. Nội dung ..................................................................................................... 48
4.8.3. Lưu hồ s .................................................................................................... 48
4.9. SO N TH O & QU N L T I LIỆU TT-06) ............................................ 49
4.9.1. Mục đích ..................................................................................................... 49
4.9.2. Nội dung ..................................................................................................... 49
4.9.3. Lưu hồ s .................................................................................................... 50
4.10. KI M SO T V ĐI U H NH TT-07 & TT-08) ....................................... 50
4.10.1. Mục đích ................................................................................................... 50
4.10.2. Nội dung ................................................................................................... 51
4.10.3. Lưu hồ s .................................................................................................. 52
4.11. CHUẨN BỊ V NG PH VỚI T NH TR NG KHẨN C P TT-09) ....... 52
4.11.1. Mục đích ................................................................................................... 52
4.11.2. Nội dung ................................................................................................... 52
4.11.3. Lưu hồ s .................................................................................................. 53
4.12. GI M S T & ĐO L ỜNG K T QU HO T ĐỘNG TT-10) .................. 53
4.12.1. Mục đích ................................................................................................... 53
4.12.2. Nội dung ................................................................................................... 54
4.12.3. Lưu hồ s .................................................................................................. 54
4.13. ĐI U TRA SỰ CỐ, SỰ KH NG PH H P, H NH ĐỘNG KHẮC PH C
V PH NG NG A TT-11 & TT-12) ................................................................. 54
4.13.1. Mục đích ................................................................................................... 54
vi
4.13.2. Nội dung ................................................................................................... 55
4.13.2. Lưu hồ s .................................................................................................. 55
4.14. KI M SO T HỒ S OH&S TT-13) .......................................................... 55
4.14.1. Mục đích ................................................................................................... 55
4.14.2. Nội dung ................................................................................................... 55
4.14.3. Lưu hồ s .................................................................................................. 57
4.15. Đ NH GI NỘI BỘ TT-14) ...................................................................... 57
4.15.1. Mục đích ................................................................................................... 57
4.15.2. Nội dung ................................................................................................... 57
4.15.3. Lưu hồ s .................................................................................................. 58
4.16. XEM X T L NH Đ O TT-15) ................................................................. 58
4.16.1. Mục đích ................................................................................................... 58
4.16.2. Nội dung ................................................................................................... 58
4.16.3. Lưu hồ s .................................................................................................. 59
ƣơ 5 Ơ Ộ Ă Ụ Ệ Ố
Ứ Ỏ Ề Ệ Ẩ
8 : 7 Ỗ Ứ ............................ 60
5.1. NHỮNG THUẬN L I V KH KH N KHI P D NG HỆ THỐNG QU N
LÝ AN TO N V S C KHỎE NGH NGHIỆP THEO TIÊU CHUẨN OHSAS
18001:2007 V O C NG TY CPCB GỖ Đ C LONG GIA LAI ......................... 60
5.1.1. Thuận lợi .................................................................................................... 60
5.1.2. Khó khăn .................................................................................................... 60
5.2. Đ NH GI S BỘ KH N NG P D NG HỆ THỐNG QU N L AN
TO N V S C KHỎE NGH NGHIỆP THEO TIÊU CHUẨN OHSAS
18001:2007 V O C NG TY CPCB GỖ Đ C LONG GIA LAI ......................... 61
ƣơ 6 Ế Ậ Ế Ị .................................................................. 66
6.1. Kết luận ......................................................................................................... 66
6.2. Kiến nghị ....................................................................................................... 66
Ệ .......................................................................................... 67
vii
Ụ Ừ Ế Ắ
AT&SKNN : An toàn và sức khỏe nghề nghiệp
ATLĐ : An toàn lao động
ATVSLĐ : An toàn vệ sinh lao động
BCA : Bộ Công An
BCH : Ban chấp hành
BHLĐ : B o hộ lao động
BLĐTBXH : Bộ Lao động – Thư ng binh xã hội
BM : Biểu mẫu
BNN : Bệnh nghề nghiệp
BSI (British Standards Institution) : Viện Tiêu chuần Anh Quốc
BTC : Bộ Tài chính
BTNMT : Bộ Tài nguyên – Môi trường
BYT : Bộ Y tế
CB – CNV : C n bộ – công nhân viên
CNV : Công nhân viên
CPCB : Cổ phần chế biến
ĐDLĐ : Đại diện lãnh đạo
GĐĐH : Gi m đốc điều hành
HDCV : Hướng dẫn công việc
HSE (Health Safety and : Tổ chức An toàn, Sức khỏe môi trường
Environment)
KCN : Khu công nghiệp
NĐ : Nghị định
NLĐ : Người lao động
OH&S (Occupational Health and : An toàn và sức khỏe nghề nghiệp
Safety)
PCCC : Ph ng ch y chữa ch y
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
QĐ : Quyết định
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TLĐLĐVN : Tổng Liên đoàn Lao động Việt nam
TN : Tai nạn
TNLĐ : Tai nạn lao động
TNHH : Tr ch nhiệm hữu hạn
TT : Thủ tục
TTLT : Thông tư liên tịch
PTTKC : ng phó tình trạng khẩn cấp
viii
Ụ
Trang
ả . : Phổ biến chính s ch tại Công ty ................................................................... 36
ả . : Tần suất tiếp x c .......................................................................................... 38
ả .3: Tần suất x y ra sự cố .................................................................................... 38
ả . : Mức độ nghiêm trọng ................................................................................... 39
ả .5: B ng đ nh gi cấp độ rủi ro ......................................................................... 39
ả .6: Tr ch nhiệm biên soạn, kiểm tra, ban hành tài liệu ..................................... 50
ả .7: C c loại hồ s và thời gian lưu trữ tối đa ..................................................... 57
ix
Ụ Ì
Trang
Hình 2.1: Cấu tr c hệ thống OHSAS 18001: 2007 ...................................................... 10
Hình 3.1: Logo Công ty cổ phần tập đoàn Đức Long Gia Lai ..................................... 14
Hình 3.2: S đồ tổ chức của Công ty ........................................................................... 18
Hình 3.3: S đồ quy trình s chế gỗ ............................................................................. 19
Hình 3.4: S đồ quy trình tinh chế gỗ .......................................................................... 21
Hình 3.5: Quy trình công nghệ x lý nước th i sinh hoạt ............................................ 28
Hình 3.6: S đồ qu n lý chất th i nguy hại tại Công ty ............................................... 30
DANH MỤ Ơ Ồ
Trang
ơ đồ . : S đồ tổ chức ban OH&S của công ty ....................................................... 34
ơ đồ . : S đồ ph n cấp tài liệu về hệ thống OH&S của công ty ............................. 49
x
X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai
Chư ng 1
Ở Ầ
. ặt vấ đề
Việt Nam đang trên đà ph t triển và hội nhập quốc tế, nền kinh tế ph t triển theo
hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa với sự hỗ trợ của c c phư ng tiện m y móc, công
nghệ tiên tiến nhưng con người vẫn là thành phần quan trọng đóng góp vào sự ph t
triển ấy. Tuy nhiên, vấn đề an toàn và sức khỏe nghề nghiệp của người lao động t
trước tới nay vẫn chưa được quan t m đ ng mức. Đó là lý do tình trạng tai nạn lao
động và bệnh nghề nghiệp vẫn đang x y ra và có xu hướng gia tăng trong thời gian
gần đ y g y thiệt hại cho doanh nghiệp và c toàn xã hội.
“Ph ng bệnh h n chữa bệnh” – Ở c c nước có nền công nghiệp ph t triển sớm
h n nước ta vấn đề b o vệ, chăm lo sức khỏe cho người lao động sớm được quan t m,
và tiêu chuẩn OHSAS 18000 là tiêu chuẩn được đưa ra nhằm mục tiêu qu n lý an toàn
– sức khỏe nghề nghiệp một c ch hệ thống và hiệu qu . OHSAS 18000 gi p doanh
nghiệp ph ng ng a, kiểm so t được vấn đề an toàn nhằm gi m nhẹ, ngăn chặn những
tổn thất do tai nạn g y ra và h n thế nữa hệ thống này c ng sẽ mang lại cho doanh
nghiệp một hình nh tốt h n, năng suất lao động cao h n vì công nh n được làm trong
một môi trường tốt, môi trường an toàn.
Trong những năm gần đ y, ở Việt Nam đã có rất nhiều công ty, tổ chức p dụng
hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS
18001:2007. Hệ thống này đã mang lại nhiều lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp, xã hội
và quan trọng h n là đ m b o được an toàn, sức khỏe nghề nghiệp cho người lao động
Thực tế cho thấy lao động là một trong những nh n tố quyết định sự thành công
của doanh nghiệp. Dưới bất kì loại hình doanh nghiệp nào thì sức khỏe người lao động
đều tồn tại và đi liền với thành qu của doanh nghiệp. Vì vậy, em chọn đề tài “ ây
dự ệt ố quả lý to v sức ỏe ề ệp t eo t u c uẩ
18001:2007 tại ô ty cổ p ầ c ế b ế ỗ ức o ” làm hướng đi mới
gi p công ty chăm lo tốt h n cho sức khỏe người lao động và tạo tiền đề cho việc c i
tổ công t c qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại Công ty, qua đó mang lại lợi
ích kinh tế cho doanh nghiệp và xã hội.
. ục t u củ đề t
Mục tiêu của đề tài là tìm hiểu thực trạng vấn đề an toàn và sức khỏe nghề
nghiệp tại công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai. T đó x y dựng hệ thống
qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp p dụng tại công ty theo tiêu chuẩn OHSAS
18001:2007
.3 ộ du cứu củ đề t
Tìm hiểu c c yêu cầu của tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
Tổng quan hoạt động s n xuất tại Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long
Gia Lai.
Hiện trạng môi trường lao động và an toàn sức khỏe nghề nghiệp trong
Công ty.
Nhận dạng mối nguy và đ nh gi rủi ro, đưa ra c c biện ph p khắc phục
ph ng ng a.
X y dựng một số thủ tục – quy trình quan trọng.
Nghiên cứu kh năng p dụng OHSAS 18001:2007 tại Công ty t đó x y
dựng hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn 18001:2007
cho Công ty.
. ớ ạ củ đề t
Việc xem xét các vấn đề về an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp chỉ
được xem xét trong phạm vi Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai.
Nghiên cứu đề xuất xây dựng hệ thống qu n lý OH&S theo tiêu chuẩn
OHSAS 18001:2007 áp dụng vào Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai căn
cứ vào tình hình thực tế tại Công ty.
.5 ƣơ p p cứu
.5. ƣơ p p qu s t t ực tế
a) Mục đích
- Trực tiếp quan s t, nhìn nhận t tổng quan đến cụ thể c c vấn đề môi trường,
an toàn của Công ty c ng như công t c qu n lý c c vấn đề này.
chất lượng môi trường làm việc ồn, bụi, nhiệt độ, sự hài long ) tại công ty và các
kh năng x y ra tai nạn lao động tình trạng mất an toàn) việc diễn tập định kỳ
PCCC, PTTKC
- Phỏng vấn, trao đổi với 02 qu n đốc ph n xưởng, nhân viên phụ trách an
toàn, một số cán bộ công nh n văn ph ng
Kết qu
- Nắm được các thông tin về hiện trạng an toàn, sức khỏe nghề nghiệp của
Công ty
- Công tác qu n lý các vấn đề an toàn, sức khỏe nghề nghiệp: định kỳ khám sức
khỏe nghề nghiệp, chế độ b o hiểm, trợ cấp, công t c ứng phó với các tình trạng
khẩn cấp
- Các sự cố đã x y ra tại Công ty
- Kh năng x y ra của các mối nguy
.5.3 ảo t l ệu
a) Mục đích
- Thu thập các thông tin liên quan tới Công ty và OHSAS 18001:2007 làm
nguồn dữ liệu thứ cấp cho đề tài.
- Hiểu được lịch s hình thành và quy trình để xây dựng hệ thống OHSAS
18001:2007
- Hỗ trợ việc đề xuất và lựa chọn gi i pháp về kiểm soát mối nguy và rủi ro phù
hợp với điều kiện thực tế của Công ty
b) Cách thực hiện, tài liệu tham kh o, kết qu
Cách thực hiện
- Thu thập, chọn lọc, đọc và phân tích tài liệu t các nguồn như: tài liệu sẵn có
của Công ty, giáo trình gi ng dạy của gi ng viên, internet.
- Tìm hiểu các thông tin có liên quan tới Hệ thống qu n lý OH&S theo tiêu
chuẩn OHSAS 18001:2007 thông qua sách báo, internet..
- Tham kh o các khóa luận tốt nghiệp của c c khóa trước
Tài liệu tham kh o
- Tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007, văn b n ph p luật, c c tài liệu có liên quan
và văn b n hướng dẫn thiết lập thực hiện hệ thống
- Các tài liệu có sẵn của công ty như: c cấu tổ chức, cam kết b o vệ môi trường,
b o c o gi m s t môi trường, số liệu về cấp ph t đồ b o hộ lao động, các tài liệu về an
toàn vệ sinh lao động (công tác thực hiện an toàn vệ sinh lao động, hồ s kh m sức
khỏe định kỳ cho công nh n, NLĐ, tình hình tai nạn lao động )
Kết qu
- Nắm được hiện trạng an toàn, sức khỏe nghề nghiệp và công tác qu n lý các
vấn đề này của Công ty.
- Nắm được trình tự c c bước xây dựng hệ thống qu n lý OH&S theo tiêu
chuẩn OHSAS 18001:2007
.5. ƣơ p p p â tíc xử lý số liệu và so sánh
a) Mục đích
- Biết được chính x c h n về Công ty qua các số liệu thu thập được đồng thời
t các số liệu đó chọn ra được những thông tin, dữ liệu cần thiết, có độ tin cậy để phục
vụ thực hiện khóa luận
- Thông qua các công cụ, phần mềm x lý các số liệu sẵn có để dưa vào quá
trình nghiên cứu, hình thành khóa luận
- So s nh được các số liệu của Công ty với các yêu cầu của pháp luật và yêu cầu
của tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
b) Cách thực hiện và kết qu
Cách thực hiện
- Dựa vào việc kh o sát thực tế Công ty và các tài liệu sẵn có như b o c o đ nh
gi t c động môi trường, b o c o gi m s t định kỳ, báo cáo tổng kết tình hình tai nạn
lao động và bệnh nghề nghiệp ph n tích, x lý các số liệu và so sánh với các yêu cầu
pháp luật, yêu cầu của tiêu chuẩn OHSAS 18001: 2007
Kết qu
- Tổng quan về Công ty
- Đ nh gi chính x c hiện trạng môi trường, an toàn lao động, sức khỏe và bệnh
nghề nghiệp của Công ty.
- Đ nh gi kh năng p dụng hệ thống qu n lý OH&S theo tiêu chuẩn OHSAS
18001:2007 tại Công ty.
.5.5 ƣơ p p l ệt
a) Mục đích
- Làm rõ nội dung của hệ thống qu n lý An toàn và sức khỏe nghề nghiệp
- X c định được quy mô s n xuất của Công ty.
- Nắm được các mối nguy, rủi ro và các biện pháp kiểm so t đang p dụng tại
Công ty.
b) Cách thực hiện và kết qu
Cách thực hiện
- Liệt kê các loại máy móc, thiết bị của Công ty.
- Liệt kê các loại nguyên nhiên liệu mà Công ty đang s dụng.
- Liệt kê các mối nguy, rủi ro, biện pháp kiểm soát.
- Liệt kê các yêu cầu pháp luật và yêu cầu khác mà Công ty ph i tuân thủ.
- Liệt kê các thuận lợi và khó khăn khi p dụng OHSAS 18001: 2007 ở Việt
Nam và thực tế tại Công ty.
Kết qu
- B ng nhận diện mối nguy liên quan đến vấn đề an toàn lao động, sức khỏe và
bệnh nghề nghiệp trong nhà máy.
- Danh mục các yêu cầu pháp luật và yêu cầu khác mà Công ty ph i tuân thủ.
- Tình hình áp dụng, các thuận lợi và khó khăn khi p dụng OHSAS
18001:2007 ở Việt Nam và tại Công ty.
1.5.6 ƣơ p pt ố v c ođể
a) Mục đích
- Đ nh gi mức độ rủi ro của t ng mối nguy thông qua việc cho điểm t ng mối
nguy.
- Thống kê các mối nguy cần kiểm soát ngay, cần kiểm soát trong thời gian tới
và các rủi ro có thể chấp nhận.
b) Cách thực hiện và kết qu
Cách thực hiện
- Cho điểm mối nguy dựa trên các tiêu chí: tần suất tiếp xúc, tần suất x y ra sự
cố, mức độ nghiêm trọng.
Kết qu
- Đ nh gi được quy mô, mức độ rủi ro, kh năng ngăn ng a của mối nguy.
- Đề ra các biện pháp phòng ng a, hành động khắc phục và kiểm soát các mối
nguy theo thứ tự ưu tiên.
Chư ng 2
Ổ Ệ
. . Ự Ờ ẨN OHSAS 18001:2007
Năm 1991, y Ban Sức khỏe và An toàn ở nước Anh c c tổ chức chính phủ chịu
tr ch nhiệm đẩy mạnh c c quy định về sức khỏe và an toàn) đã giới thiệu c c hướng dẫn
về qu n lý sức khỏe và an toàn gọi tắt là HSG 65) cho phù hợp với luật ph p của Anh về
sức khỏe và nghề nghiệp, và chưa ph i là tiêu chuẩn tổng qu t để đăng ký chứng nhận.
Nhằm ph t triển rộng rãi h n, BSI đã ph t triển c c hướng dẫn tổng qu t cho việc
thực thi hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe thành tài liệu hướng dẫn theo tiêu chuẩn BS
8800. Hướng dẫn này đã x y dựng và điều chỉnh bằng c ch kết hợp hai sự tiếp cận: Tiếp
cận theo hướng dẫn HSG 65 và tiếp cận theo hệ thống qu n lý về môi trường theo tiêu
chuẩn ISO 14001. Tiêu chuẩn BS 8800 c ng như HSG 65 vẫn là một hướng dẫn và không
có những điều kho n nào mang tính chất bắt buộc. Do vậy, c c tổ chức khi p dụng tiêu
chuẩn BS 8800 trong c c hoạt động của mình có thể ph t triển một c ch đầy đủ và hiệu
qu hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp nhưng không thể chứng nhận.
Nhu cầu ph t triển mạnh mẽ về tiêu chuẩn qu n lý an toàn và sức khỏe đã tạo ra cho
BSI thực hiện ph t hành phiên b n đầu tiên - tiêu chuẩn OHSAS 18001:1999 hệ thống
qu n lý an toàn và sức khỏe – c c yêu cầu, với sự cộng t c của c c tổ chức chứng nhận
hàng đầu trên thế giới. Dựa vào tiêu chuẩn này, hệ thống qu n lý của c c tổ chức có thể
được đ nh gi và cấp giấy chứng nhận. Với phiên b n mới OHSAS 18001:2007 không
ph i là tiêu chuẩn của BSI mà tiêu chuẩn này đượchình thành do sự đóng góp của nhiều tổ
chức chứng nhận hàng đầu trên thế giới.
Hệ thống qu n lý OHS&S x c định c c qu trình để c i tiến thường xuyên c c hoạt
động về an toàn và sức kho và phù hợp với c c yêu cầu ph p luật. Hệ thống này tạo ra
nền t ng để tích hợp với kế hoạch kinh doanh tổng thể của doanhnghiệp. Nó tạo điều kiện
cho c c doanh nghiệp kiểm so t c c rủi ro về an toàn - sức kho và c i tiến c c hoạt động
của mình. Bộ tiêu chuẩn bao gồm 2 tiêu chuẩn OHSAS 18001 và OHSAS 18002.
C i tiến liên
tục
Chính
Xem xét s ch
của lãnh
Lập kế
hoạch
Kiểm tra &
Thực hiện
hành động
và điều
. . . c y u cầu củ 8 : 7
Những yêu cầu cho một hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo
tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007:
X c định phạm vi áp dụng của hệ thống;
Thiết lập chính sách cho OH&S
Nhận dạng mối nguy, đ nh gi rủi ro và x c định biện pháp kiểm soát
Yêu cầu pháp luật và yêu cầu khác
Mục tiêu, chỉ tiêu và chư ng trình OH&S
Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm và trách nhiệm gi i trình và quyền hạn
Năng lực, đào tạo và nhận thức
Trao đổi thông tin, tham gia và tham vấn
Hệ thống tài liệu
Kiểm soát tài liệu
Kiểm so t điều hành
Chuẩn bị và ứng phó tình trạng khẩn cấp
vụ cho mục đích được cấp giấy chứng nhận chứ chưa quan t m đến những lợi ích thiết
thực mà nó đem lại.
Với quan niệm khi p dụng hệ thống OH&S sẽ làm nh hưởng đến năng suất do
ph i s dụng BHLĐ cồng kềnh, ph i thực hiện đ ng c c quy trình ATLĐ của đa số
doanh nghiệp. C c cấp lãnh đạo chưa nghĩ đến lợi ích l u dài của HTQL OH&S mang
lại mà chỉ tập trung vào c c mục tiêu ngắn hạn. Do vậy, cho đến nay số lượng Công ty
tại Việt Nam đạt giấy chứng nhận HTQL AT&SKNN theo tiêu chuẩn OHSAS
18001:2007 c n hạn chế.
Trên thực tế các Nhà máy ở nước ta hiện nay áp dụng tiêu chuẩn OHSAS
18001 chủ yếu là các công ty liên doanh, công ty có vốn đầu tư nước ngoài mà việc áp
dụng tiêu chuẩn như là một điều bắt buộc t công ty mẹ hay những tập đoàn lớn có
tiềm lực về tài chính.
Các doanh nghiệp ở nước ta đã p dụng thành công hệ thống này như tập đoàn
Thiên Long, ximăng T y Đô, Petro Gas Việt Nam, Bao Bì Giấy Nhôm New Toyo, Kết
cấu Kim loại và Lắp m y Dầu khí PVC-MS), Điện t SamSung Việt Nam, Zamil
Steel Việt Nam, Doosan Việt Nam, Foster’s Việt Nam, .
Chư ng 3
Ổ Ề Ổ Ầ Ế Ế Ỗ Ứ
Ă Ụ 8 :2007
VÀO CÔNG TY
3.1. ớ t ệu c u về cô ty cổ p ầ c ế b ế ỗ ức o
3.1.1. qu t c u về cô ty
Tên gọi: Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai.
Tên giao dịch: Duc Long Gia Lai furniture join stock company.
Tên viết tắt: DUC LONG GIA LAI FURNITURE JSC.
Gi m đốc: ng Đỗ Thanh
Trụ sở chính: Lô C4, đường số 4, Khu công nghiệp Trà Đa, Thành phố PleiKu,
tỉnh Gia Lai.
Điên thoại: (059) 3735007 - (059) 3735003 - Fax: (059) 3735008
Logo doanh ngiệp: “hình elip bên ngoài, một hình chéo bên trong màu kim loại
vàng”.
Hình 3.1: Logo Công ty cổ phần tập đoàn Đức Long Gia Lai
Do do Ph ng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch & Đầu tư tỉnh Gia Lai cấp lần
đầu ngày 31 10 2007, đăng ký thay đổi lần thứ sáu ngày 18/10/2011: 5900415863 -
001.
Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai là một trong 12 công ty thành
viên trực thuộc Công ty cổ phần tập đoàn Đức Long Gia Lai.
3.1.2. ị trí đị lý
Quy mô diện tích: tổng diện tích mặt bằng s n xuất : 37.650m2, trong đó:
- Công trình kiến tr c: 13.060 m2
- Giao thông, s n bãi; điện nước; khối c y xanh; đất trồng r i r c: 24.590m2
Phía Bắc gi p: Đường số 4 – khu công nghiệp Trà Đa.
Phía Nam giáp: Công ty TNHH O LAM
Phía Đông gi p: Nhà m y giấy Gia Lai.
Phía Tây gi p: Công ty TNHH Cường Thịnh Phát
3.1.3. ịc sử t v p t tr ể
Kể t ngày nhà nước ban hành luật “Doanh nghiệp tư nh n” và luật “Công ty”
đến nay, trên địa bàn tỉnh Gia Lai có rất nhiều doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh đầu tư
vốn s n xuất kinh doanh với hình thức thành lập các doanh nghiệp quốc doanh đã ra
đời và đi vào hoạt động có hiệu qu góp phần không nhỏ vào việc phát triển kinh tế xã
hội của tỉnh nhà, tăng thu nhập ngân sách gi i quyết công ăn việc làm cho hàng ngàn
lao động, doanh nghiệp quốc doanh cùng với nhà nước đang tồn tại và phát triển trên
địa bàn tỉnh là minh chứng nhất quán, kiên trì, phát triển kinh tế nhiều thành phần của
Đ ng và Nhà Nước .
Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai bắt đầu t việc kinh doanh theo
mô hình kinh tế nhỏ nhưng qua một thời gian hoạt động nhận thấy nhu cầu của người
tiêu dùng c ng như nhu cầu của công ty cần thiết ph i mở rộng quy mô s n xuất và
kinh doanh mang tính ổn định và bền vững. Được sự cho phép của y ban nhân dân
Tỉnh Gia Lai năm 1995 đã quyết định cho ra đời công ty .
Thành lập vào th ng 9 năm 1995 với một ngành nghề là: Chế biến gỗ tiêu dùng
nội địa và xuất khẩu. Doanh nghiệp tư doanh Đức Long có số vốn ban đầu là 3,6 tỷ
đồng, 9.700 m2 đất và một dây chuyền chế biến gỗ thủ công, bán tự động. T đó đến
nay, dưới sự lãnh đạo của ông Bùi Ph p, gi m đốc doanh nghiệp tư doanh Đức Long
và c ng là chủ tịch hồi đồng qu n trị của Tập đoàn Đức Long Gia Lai hiện nay, cùng
với sự hợp tác chặt chẽ đầy tinh thần trách nhiệm của đội ng c n bộ, nhân viên và
công nhân chuyên nghiệp, lành nghề, sau 15 năm v a s n xuất, v a xây dựng. Đến
nay, Doanh nghiệp đã ph t triển thành một Tập đoàn lớn mạnh với 12 Công ty con
trong đó có Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai, có c sở hạ tầng lên đến
62.000 m2 mặt bằng nhà xưởng, sân bãi với 3 nhà máy cùng 7 dây chuyền chế biến gỗ
hiện đại.
Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai được hoạt động theo mô hình
doanh nghiệp do một thành viên sáng lập. Công ty s n xuất trên 6000m3 gỗ trên một
năm, nguyên vật liệu s n xuất gỗ rất lớn.
Th ng 6 năm 2007 Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai được thành
lập trên c sở tiếp nhận và kế th a toàn bộ quyền và nghĩa vụ pháp lý của Doanh
nghiệp tư doanh Đức Long, có sự mở rộng ngành nghề, tăng vốn đầu tư để phù hợp
với quy mô của Công ty cổ phần Chế biến gỗ Đức Long Gia Lai.
Chỉ tính riêng doanh số xuất khẩu của ngành chế biến gỗ: Năm 1995 doanh
nghiệp thực hiện được 1 triệu USD, đến năm 2006 doanh số đã tăng lên xấp xỉ 5 triệu
USD. Doanh thu s n phẩm gỗ nội địa hàng năm đạt vài chục tỷ đồng. Đến nay Tập
đoàn Đức Long Gia Lai đã trở thành một trong những doanh nghiệp hàng đầu Việt
Nam trong lĩnh vực chế biến và s n xuất gỗ. Năm 2010 doanh số b n hàng h n 26 tỷ
đồng, đến năm 2011 lên đến h n 30 tỷ đồng.
Hàng năm công ty nộp vào ng n s ch nhà nước hàng tỷ đồng. Hiện nay, với quy
mô và tiềm lực kinh tế của mình, Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai được
xếp vào loại doanh nghiệp v a và nhỏ.
3.1.4. ĩ vực do
Loại hình kinh doanh và các loại hàng hoá dịch vụ chủ yếu mà Công ty đang
kinh doanh:
Công ty cổ phần Chế biến gỗ Đức Long Gia Lai s n xuất, kinh doanh trên các
lĩnh vực chủ yếu như: S n xuất, kinh doanh chế biến gỗ tiêu thụ hàng trong nhà và
ngoài trời; s n xuất, kinh doanh chế biến gỗ; tư vấn, thiết kế, xây dựng các hạng mục
công trình khách sạn, resort và dân dụng; s n xuất, kinh doanh chế biến gỗ dán veneer
trên gỗ ghép và gỗ MDF; cưa, x , mua bán gỗ các loại.
Doanh nghiệp đang p dụng nghiêm ngặt quy trình công nghệ chế biến gỗ, tuân
thủ hệ thống qu n lý chất lượng ISO 9001 - 2000 và chứng chỉ FSC: SW - COC
002366 do Smart Wood cấp năm 2007 để s n xuất 3 dòng s n phẩm chính:
- S n phẩm đồ gỗ nội thất.
- S n phẩm đồ gỗ s n vườn, ngoài trời.
- Ván lót sàn.
Thị trường đầu vào và đầu ra của Công ty: Với nguồn lâm s n rất phong ph đặc
biệt là gỗ, hàng năm Gia Lai khai th c được t 3.000m3 đến 5.000 m3 gỗ các loại,
ngoài Gia Lai còn có nguồn nguyên liệu gỗ lớn t Lào. Doanh nghiệp đã s n xuất ra
nhiều mẫu mã phong ph đa dạng, đ p ứng nhu cầu tiêu thụ nội địa và xuất khẩu đến
c c nước. Ngoài các hệ thống đại lý phân phối tại các thành phố lớn trong nước như
thành phố: Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Nha Trang, Cần Th , H i Phòng và Hà
Nội, hiện tại doanh nghiệp có 5 đại diện nước ngoài ở: Singapore, Nhật, Đức, Pháp và
Hoa Kỳ.
3.1.5. ơ cấu tổ c ức y
* Đặc điểm về lao động và nguồn lực của công ty hiện tại là:
Tính đến năm 2012 Công ty có tổng số công nh n viên là 192 người trong đó:
Đại học, cao đẳng: 32 người, trung cấp: 5 người, công nhân bậc 4/7 trở lên: 60 người,
công nhân bậc 3/7 trở xuống: 95 người (Nguồn: Phòng nhân lực Công ty cổ phần gỗ
Đức Long Gia Lai-).
. Ố Ế P. Ố
KINH DOANH ƢỞ Ấ
P. KINH . Ế . Ổ Ứ . Ế . Ỹ Ậ –
ơ ver eer
o .p ẩ ế to vật tƣ ố ỹ t uật o t ệ sp
ố ệ – cơ í
QC (KCS)
3.1.6.1. uy tr sơ c ế ỗ
o ỗ s u sấy
ỗ sơ c ế
Bột gỗ, keo 502, que chét . ể tr Bụi, h i dung môi, vỏ hộp
keo . p ẩ môi...
3.2.1.2. ệ trạ v tồ tạ
ế ồ ru độ :
- Tiếng ồn và rung ph t ra t hầu hết c c thiết bị, m y móc s n xuất.
- Tiếng ồn ph t sinh t c c qu trình va chạm hoặc chấn động giữa c c s n
phẩm, chuyển động qua lại do ma s t của m y móc thiết bị d y chuyền công nghệ,
và t c c phư ng tiện giao thông vận chuyển nguyên vật liệu, s n phẩm ra vào ph n
xưởng.
- Tiếng ồn c n ph t sinh t qu trình bốc d nguyên vật liệu và s n phẩm, do
hoạt động của c c quạt làm m t công nghiệp
uồ p ts từ oạt độ sả xuất:
Khí th i ph t sinh t việc đốt nhiên liệu cung cấp cho l sấy gỗ. Nhiên liệu s
dụng để cung cấp nhiệt cho l sấy là mùn cưa, gỗ vụn, gỗ bị hư th i ra môi trường
một lượng c c hợp chất khí CO2, NOx, SO2, bụi
3.2.2.2. ệ trạ v tồ tạ
Nước thải sinh hoạt:
Lượng nước s dụng: 40m3 ngày.đêm, lượng nước th i ra kho ng 32m3/ngày.
Nguồn ph t sinh: khu vực nhà vệ sinh, khu vực nhà bếp căn tin.
Thành phần chủ yếu: c c chất cặn bã, c c chất dinh dư ng N,P,..), chất rắn l
lững, c c chất hữu c và vi khuẩn.
Nước thải sản xuất:
Nước th i s n xuất ph t sinh t c c công đoạn sau:
- Công đoạn luộc, ng m tẩm gỗ: lượng nước th i ra ít vì nước luộc gỗ có thể tái
s dụng 2-3 lần nhưng độc hại do có chứa c c ho chất ng m tẩm và lignin.
- Nước th i t công đoạn uốn nóng.
- Nước th i ra t hệ thống l sấy, t hệ thống dẫn h i bị r rỉ, vệ sinh l h i.
- Hệ thống x lý h i dung môi, bụi s n s dụng màng nước để hấp thụ bụi s n.
Thành phần của nước th i s n xuất: Nước th i s n xuất có chứa c c chất như
boric, borat, nitrat, nitric, cặn l l ng, lignin, dầu t gỗ, s n
• ƣớc ƣ c ảy tr :
- Nước mưa ch y tràn cuốn theo đất c t và c c tạp chất r i vãi t mặt đất xuống
nguồn nước.
- Thành phần chủ yếu: cặn, chất dinh dư ng,...và r c th i cuốn trôi trong khuôn
viên công ty.
- Về nguyên tắc, nước mưa được quy ước là sạch, đối với công ty do tính chất
của nguyên liệu và s n phẩm là không có tính độc nên vấn đề ô nhiễm trong nước mưa
trong trường hợp có sự cố là không có.
3.2.3. Chất t ả rắ
3.2.3.1. ệ trạ
Chất thải rắn sinh hoạt
- Ph t sinh chủ yếu do hoạt động ăn uống tại khu vực căn tin, khu vực văn ph ng
và c c hoạt động kh c trong công ty với khối lượng trung bình kho ng 800kg th ng
3.2.3.2. c vấ đề tồ tạ
- Chất th i rắn sinh hoạt của công ty chưa được thu gom triệt để, c n vư ng vãi ở
nhiều n i trong khuôn viên của công ty, đặc biệt là khu vực căn tin, n i gi i lao giữa
buổi của công nh n.
3.2.4. ất t ả uy ạ
3.2.4.1. ệ trạ
Theo sổ đăng ký qu n lý chủ nguồn th i chất th i nguy hại có mã qu n lý CTNH
64.0000140.T của công ty CP chế biến gỗ Đức Long Gia Lai, c c loại chất th i nguy
hại có tên trong danh mục k m theo của quyết định 23 2006 QĐ-BTNMT có thành
phần và khối lượng được trình bày trong Danh sách CTNH đã đăng ký (Phụ lục 7)
gồm c c loại CTNH là: C c vật có chứa thành phần nguy hại, chất b o qu n gỗ vô c
th i, chất b o qu n hữu c không chứa hợp chất halogen, bóng đ n huỳnh quang,
compact ....
3.2.4.2. c vấ đề tồ tạ :
- Chất th i nguy hại của công ty chưa được thu gom triệt để, nhà kho và thùng
chứa CTNH chưa đ ng theo quy định.
Hầm tự hoại
Hố ga
Nước th i sinh hoạt được thu gom vào hố ga có song chắn r c, sau đó x lý bằng
bể tự hoại. Bể này có hai chức năng chính là lắng và ph n hủy cặn lắng với hiệu suất
x lý 40-50 . Thời gian lưu nước trong bể kho ng 20 ngày thì 95 chất rắn l l ng
sẽ lắng xuống đ y bể. Cặn được giữ lại trong đ y bể t 3-6 th ng, dưới nh hưởng của
c c vi sinh vật kị khí, c c chất hữu c bị ph n hủy một phần, một phần tạo ra c c chất
khí và c c chất vô c h a tan. Nước th i ở trong bể một thời gian dài để đ m b o hiệu
4.1. ạ v ệt ố v t lập b
4.1.1. ạ v ệt ố &
Hệ thống OH&S chỉ qu n lý c c vấn đề về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp,
không bao gồm c c khía cạnh môi trường, chất lượng s n phẩm, thiệt hại tài s n và c c
chư ng trình ph c lợi xã hội, b o hiểm của nh n viên.
Hệ thống OH&S p dụng cho toàn thể nh n viên, nhà thầu, kh ch hàng, kh ch
tham quan của Công ty trong phạm vi c c khu vực nhà xưởng s n xuất và văn ph ng
của Công ty. Hệ thống gi m so t toàn bộ c c hoạt động của nh n viên trong qu trình
tạo ra và lưu trữ s n phẩm.
4.1.2. T lập b &
Ban OH&S được thành lập bao gồm đại diện lãnh đạo, qu n đốc xưởng s n
xuất và đại diện c c ph ng ban, c c tổ s n xuất trong Công ty, gồm 10 thành viên như
s đồ 4.1: Sơ đồ tổ chức ban OH&S của công ty.
Trưởng ban OH&S là phó gi m đốc của Công ty, đại diện cho ban lãnh đạo của
Công ty chịu tr ch nhiệm lập kế hoạch, phối hợp thực hiện, kiểm tra, gi m s t đ nh gi
định kỳ và b o c o kết qu thực hiện việc vận hành hệ thống qu n lý OH&S.
C c thành viên Ban OH&S c ng như nh n viên trong c c ph ng ban có trách
nhiệm phối hợp và tu n thủ thực hiện c c kế hoạch có liên quan đến OH&S, c ng như
đệ trình c c ý kiến ph n hồi lên trưởng Ban OH&S.
Đ I DIỆN Đ I DIỆN
PH NG KỸ THUẬT – PH NG TỔ CH C
S N XU T NHÂN VIÊN HÀNH CHÍNH
AN TOÀN
Ộ
TỔ TR ỞNG Đ I DIỆN C NG
TỔ S N XU T NHÂN
Đ I DIỆN C C
PHÒNG BAN
ô ty ỗ ức o
& Ủ
CÔNG TY Ỗ Ứ
Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai nhận thấy an toàn và sức khỏe nghề
nghiệp là một vấn đề quan trọng trong qu trình s n xuất của công ty. Ch ng tôi
cam kết:
Tạo dựng và cung cấp môi truờng làm việc an toàn và đ m b o sức khỏe cho
tất c c c nh n viên làm việc dưới sự kiểm so t của công ty.
Tu n thủ c c yêu cầu ph p luật và c c yêu cầu kh c mà công ty cam kết liên
quan đến vấn đề an toàn và sức khỏe nghề nghiệp.
Không ng ng đầu tư p dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến với mục tiêu hướng
tới là:
Đ m b o an toàn trong qu trình s n xuất của công ty.
C i thiện điều kiện làm việc của người lao động.
Mỗi nh n viên ph i chịu tr ch nhiệm về việc chăm sóc sức khỏe và sự an toàn
trong qu trình làm việc và ph i đ m b o không g y ra nguy hiểm cho người
kh c qua hành động của mình.
C i tiến liên tục Hệ thống An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp nhằm ngăn ng a
c c tổn thư ng và bệnh tật.
Tất c c c c n bộ nh n viên trong công ty có tr ch nhiệm tu n thủ và thực hiện
đầy đủ nội quy và chính s ch của công ty.
R = Số điểm rủi ro
F = Tần suất tiếp xúc
L = Tần suất x y ra sự cố
S = Hậu qu (mức độ nghiêmtrọng)
Căn cứ vào điểm rủi ro và yêu cầu ph p luật, mối nguy được ph n chia thành
c c cấp độ kh c nhau và có c c gi i ph p ph ng ng a, kiểm so t kh c nhau theo bảng
4.5). Với c c mối nguy có cùng điểm rủi ro nhưng có yêu cầu ph p luật kh c nhau,
mối nguy có yêu cầu ph p luật được xem xét ở cấp độ rủi ro cao h n.
ô tả cô v ệc t
r c ệ ế tr
l ệu
Ban OHSAS Cập nhật hàng th ng:
Bảng theo dõi thu thập
văn bản pháp luật và
yêu cầu khác
ĐDLĐ Xem xét: Bảng theo dõi
thu thập văn bản pháp
luật và yêu cầu khác
Gi m đốc phó Phê duyệt
gi m đốc
ĐDLĐ Danh mục các văn bản
pháp luật và các yêu
cầu khác
Ph ng tổ chức Triển khai c c văn b n
hành chính đã được cập nhật đến
các phòng ban và các
bộ phận liên quan trong
công ty theo TT-06
(PH L C 14)
Ban OH&S Thực hiện đ nh gi sự
tuân thủ theo TT-03
(PH L C 11)
4.8.3. ƣu ồ sơ
Thủ tục trao đổi thông tin, tham gia và tham vấn TT-05
C c tài liệu được kiểm so t bao gồm c c tài liệu nội bộ của công ty và c c tài liệu
bên ngoài có liên quan đến vấn đề OH&S. Việc ban hành và s a đổi tài liệu được ph n
định theo t ng cấp tài liệu nhằm đ m b o tính thống nhất và đồng bộ trong hệ thống
tài liệu.
ế tr t ực ệ c cbệ p p ể so t ố uy
Thứ tự thực hiện c c hành động kiểm so t c c mối nguy dựa trên mức độ khẩn
cấp của c c mối nguy được nhận diện, tức là phụ thuộc vào mức độ rủi ro mối nguy và
Ụ Ụ
P Ầ Ụ Ế Ị Ể .........................................4
PH L C 1 CH C N NG NHIỆM V C A C C BỘ PHẬN ............................ 5
PH L C 2 DANH M C C C M Y M C THI T BỊ T I C NG TY ................ 7
PH L C 3 NHU CẦU V NHIÊN LIỆU, N NG L NG ............................... 11
PH L C 4 CH T L NG M I TR ỜNG KH NG KH V TI NG ỐN ...... 12
PH L C 5 K T QU PH N T CH KH NG KH T I ỐNG KH I L H IV
NH CH A M N C A. ..................................................................................... 14
PH L C 6 K T QU ĐO Đ T CH T L NG M I TR ỜNG N ỚC. ........ 15
PH L C 7 DANH S CH CTNH Đ Đ NG K PH T SINH TRUNG B NH
TRONG 1 THÁNG ............................................................................................... 16
Ầ Ủ Ụ Ể Ẫ Ủ Ệ Ố ............................... 17
PH L C 8 TH T C NHẬN D NG MỐI NGUY V Đ NH GI R I RO .... 18
B ng 8.1 : Tần suất tiếp x c ................................................................................. 23
B ng 8.2: Tần suất x y ra sự cố ............................................................................ 23
B ng 8.3 : Mức độ nghiêm trọng .......................................................................... 23
B ng 8.4: Đ nh gi cấp độ rủi ro .......................................................................... 24
PH L C 9 M C TIÊU V CH NG TR NH H NH ĐỘNG V OH&S ..............75
PH L C 10 TH T C X C ĐỊNH YÊU CẦU PH P LUẬT V YÊU CẦU
KHÁC ............................................................................................................................ 80
PH L C 11 TH T C Đ NH GI SỰ TU N TH ............................................110
C C YÊU CẦU PH P LUẬT V YÊU CẦU KHÁC .............................................110
PH L C 12 TH T C Đ O T O NHẬN TH C V N NG LỰC .....................112
PH L C 13 TH T C TRAO ĐỔI TH NG TIN V SỰ THAM GIA THAM
V N.............................................................................................................................121
PH L C 14 TH T C SO N TH O V QU N L T I LIỆU .........................126
PH L C 15 TH T C KI M SO T ĐI U H NH ...............................................136
HDCV-01: H ỚNG DẪN C C QUY TẮT AN TO N LAO ĐỘNG ................ 140
HDCV-02: H ỚNG DẪN AN TO N KHI S D NG ĐỒ B O HỘ LAO ĐỘNG
142
PH L C 19 TH T C ĐI U TRA SỰ CỐ ............................................................231
PH L C 20 TH T C SỰ KH NG PH H PV H NH ĐỘNG KHẮC PH C
PH NG NG A ...........................................................................................................245
PH L C 21 TH T C KI M SO T HỒ S .........................................................249
PH L C 22 TH T C Đ NH GI NỘI BỘ .........................................................253
PH L C 23 TH T C XEM X T L NH Đ O ....................................................261
Ầ 3 Ì Ủ ..........................................................264
P Ầ
Ụ Ế Ị Ể
Ụ Ụ
Ứ Ă Ệ Ụ Ủ Ộ Ậ
- đốc: Là người lãnh đạo cao nhất và chị tr ch nhiệm toàn bộ c c hoạt
động s n xuất kinh doanh. Gi m đốc tham mưu cho chủ doanh nghiệp quyết định chủ
trư ng, biện ph p s n xuất, kinh doanh hợp ph p.
- đốc: Tham mưu cho gi m đốc trong việc x y dựng định mức lao
động, chế độ lao động chính s ch cho người lao động, x c định đ n gi tiền lư ng mỗi
năm .Theo dõi qu n lý c c quyết định của ph p luật có liên quan, thay mặt cho giám
đốc gi i quýêt và điều hành công việc trong phạm vi uỷ quyền khi gi m đốc đi vắng.
- ò tổ c ức – hành chính: Tham mưu cho Ban gi m đốc sắp xếp tổ chức bộ
m y qu n lý tổ chức lao động, theo dõi thực hiện c c chế độ chính s ch. Thực hiện c c
công việc hành chính trong đ n vị như: tuyển dụng, văn thư, tiếp kh ch và chăm lo đời
sống cho c n bộ công nh n vên. Tổ chức và qu n lý c c bộ phận b o vệ công ty, b o
vệ ph n xưởng, kho bãi, c c tài s n của công ty.
Thực hiện công t c tuyển dụng nh n sự đ m b o chất lượng theo yêu cầu, chiến
lược của công ty. Tổ chức phối hợp với c c đ n vị kh c thực hiện qu n lý nh n sự, đào
tạo và t i đào tạo. X y dựng quy chế lư ng thưởng, c c biện ph p khuyến khích – kích
thích người lao động làm việc, thực hiện c c chế độ cho người lao động.
Qu n lý việc s dụng và b o vệ c c loại tài s n của công ty, đ m b o an ninh trật
tự, an toàn lao động, vệ sinh lao động và ph ng chóng ch y nổ trong công ty.
- Phòng kinh doanh: Là bộ phận rất quan trọng tại công ty, góp phần lớn trong
sự thành công và ph t triển của công ty. Ph ng có nhiệm vụ tìm kiếm c c nguồn hàng,
nhà cung ứng là đầu vào của s n phẩm như: gỗ, ví, đinh, keo...và tìm kiếm đầu ra cho
s n phẩm. Ngoài ra ph ng c n tham mưu cho Ban gi m đốc trong qua trình ký hợp
đồng kinh tế, mở rộng mạng lưới kinh doanh và cùng với c c ph ng ban chức năng
kh c lập kế hoạch cho c c bộ phận trực thuộc để tổ chức kinh doanh hiệu qu .
- ò ế to : Tham mưu cho lãnh đạo công ty trong lĩnh vực qu n lý c c
hoạt động tài chính. Đ nh gi s dụng đ ng tài s n, tiền vốn theo đ ng chế độ qu n lý
tài chính của Nhà nước.
Định kỳ tập hợp ph n nh, cung cấp c c thông tin cho lãnh đạo công ty về tình
hình biến động của nguồn vốn, hiệu qu s dụng tài s n vật tư trong toàn công ty.
Tham mưu đề xuất việc khai th c, huy động c c nguồn vốn phục vụ kịp thời cho
s n xuất kinh doanh theo đ ng quy định của Nhà nước. Phối hợp với c c ph ng ban
trong công ty nhằm phục vụ tốt công t c s n xuất kinh doanh của văn ph ng cung như
tổng công ty.
- ò ỹ t uật: Kiểm tra, đ nh gi việc thực hiện c c văn b n quy phạm ph p
luật, chế độ, chính s ch, c c tiêu chuẩn, định mức kinh tế kỹ thuật thuộc lĩnh vực qu n
lý của Nhà nước.
Tham gia x lý kỹ thuật và thực hiện qu n lý kỹ thuật chất lượng c c quy trình
s n xuất. Tổ chức gi m s t s n xuất, theo dõi điều hành c c hoạt động s n xuất diến ra
theo đ ng tiến độ và có hiệu qu . Ph ng ph i b o c o và tham mưu cho Ban gi m đốc,
ph ng kinh doanh ngay khi ph t hiệ trục trặc t phía s n xuất. Những trục trặc có thể
như là: hàng hóa s n xuất chậm so với tiến độ, chất lượng s n phẩm thấp, số lượng s n
xuất không đ ng với yêu cầu s n xuất...
- o vật tƣ: Cung ứng nguyên vật liệu nhằm phục vụ cho qu trình s n xuất và
c c loại công cụ dụng cụ cho ph n xưởng s n xuất chính.
- â xƣở sả xuất c í : S n xuất s n phẩm để tiêu thụ.
C c ph ng ban chức năng được tổ chức theo yêu cầu qu n lý s n xuất kinh
doanh chịu sự lãnh đạo trực tiếp của Ban gi m đốc và trợ gi p cho Ban gi m đốc lãnh
đạo hoạt động s n xuất kinh doanh thông suốt.
Ụ Ụ
Ụ Ế Ị
Ố
STT Ế Ị Ơ Ị Ì
ƢỢ
Dây
1 D y chuyền s n tĩnh điện 1 Đang hoạt động
chuyền
Dãy số 1
* Gồm 9 l xấy, trong đó Đang hoạt động
8 l xấy đầy đủ hệ thống gồm 6
quạt, 6 mô t , hệ thống thiết bị
h i
1 l có mô t , không quạt, dàn
ống h i đầy đủ, c n lại không có
mô t , không quạt
Dãy số 2
Gồm 9 l xấy đầy đủ hệ thống Đang hoạt động
Ụ Ụ 3
Ầ Ề Ệ Ă ƢỢ
STT CHỦNG LO I Ơ Ị SỐ ƢỢNG
1 Điện kw/tháng 30.200
2 Nước m3/tháng 2.000
3 Gỗ đốt tấn/ngày 0,4
4 Nhớt lit/tháng 10
(Nguồn: Công ty CP Chế biến gỗ Đức Long Gia Lai-2013)
Ụ Ụ
Ấ ƢỢ ƢỜ Ế Ố
Cường độ ồn Nhiệt độ Độ ẩm Tốc độ gió Ánh sáng
ể đo
(dBA) (oC) (%) (m/s) (Lux)
1. Khu vực cổng 50-52 27,9 71,3 0,6 ASTN
Gớ ạ tố đ c o p ép T 6 giờ - 21
tro u vực cô cộ giờ: 70
- - - -
v dâ cƣ T 21 giờ - 6
(QCVN26:2010/BTNMT) giờ: 55
2. KV xưởng định hình 87-89 26,1 69,9 0,2 220-240
3. KV xưởng lắp r p 78-80 25,7 70,1 0,3 220-240
4. KV xưởng làm nguội 69-71 26,4 69,5 0,3 240-260
5. KV xưởng chà nh m 77-79 26,9 65,7 0,3 240-260
6. KV xưởng s n 70-72 26,5 65,9 0,3 200-220
u c uẩ
3733 -BYT ≤85 ≤3 ≤8 0,2-1,5 >200
10/10/2002)
(Ghi chú: Đã loại trừ tiếng ồn do phương tiện giao thông)
ỉt u ụ CO SO2 NO2
ể đo (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3)
1. Khu vực cổng 0,21 1,68 0,052 0,031
uy c uẩ về c ất lƣợ ô í
0,3 30 0,35 0,2
xung quanh (QCVN05:2013/BTNMT)
2. KV xưởng định hình 0,46 2,68 0,075 0,042
3. KV cưởng lắp r p 0,42 1,62 0,070 0,037
4. KV xưởng làm nguội 0,40 2,42 0,073 0,040
5. KV xưởng chà nh m 0,52 3,52 0,086 0,050
6. KV xưởng s n 0,43 3,16 0,080 0,045
u c uẩ
6 40 5 5
3733 -BYT 10/10/2002)
(Nguồn: Báo cáo GSMT năm11/ 2013 – Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai)
Ghi chú:
- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không
khí xung quanh trung bình 1 giờ)
- Dấu “-“: không quy định
Ụ Ụ 5
Ế Ố Ò Ơ
Ứ Ƣ .
o C c vị trí lấy mẫu như sau:
- Vị trí 01: Ống khói l h i
- Vị trí 02: Tại nhà chứa mùn cưa
o Kết qu đo c c thông số môi trường được thể hiện trong c c b ng sau:
3
ct ô số ô ễ )
STT ị trí lấy ẫu
ụ CO2 NO2 CO VOC
01 Vị trí 1 l c 09h00) 173 378 284 772 2,5
02 Vị trí 2 l c 08h45) 312 - - - -
03 Vị trí 1 l c 14h30) 188 312 317 628 2,2
04 Vị trí 2 (lúc 14h00) 238 - - - -
QCVN19 2009 BTNMT cột A) 400 1.500 1.000 1.000 -
(Nguồn Hồ sơ báo cáo hoàn thành 7/2013, công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai)
Ghi chú:
- QCVN 19/2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí th i công
nghiệp đối với bụi và c c chất vô c .
- Dấu “-“: không quy định
Ụ Ụ 6
Ế Ấ ƢỢ ƢỜ ƢỚ .
ị trí lấy ẫu: Tiến hành lấy mẫu nước th i tại đầu ra của hệ thống x lý s bộ,
trước khi th i vào vào hệ thống cống chung của khu vực .
ết quả
QCVN
Chỉ tiêu th Phư ng ph p th 40:2011
STT Đ n vị Kết qu
nghiệm nghiệm /BTNMT
cột B)
pH inoLab level 1
1 pH 6,99 5.5 đến 9
manual
Ụ Ụ 7
Ã Ă Ì
1 THÁNG
Trạng thái Mã Số lƣợng
STT Tên chất thải
tồn tại CTNH (kg/tháng)
Giấy nhám (20cm x 30cm) bị nhiễm
1 Rắn 18 02 01 03
các thành phần nguy hại
Thùng s n, s n PU đóng khô, thỉa
2 có chứa dung môi hữu c hoặc các Rắn 08 01 01 10
thành phần nguy hại khác
Mùn cưa, phôi bào, đầu mẩu, gỗ
3 th a, ván và gỗ dán vụn có chứa các Rắn 09 01 01 15
thành phần nguy hại
4 Các chát b o qu n gỗ vô c th i Lỏng 09 02 04 0.5
Các chất b o qu n gỗ hữu c không
5 Lỏng 09 02 01 0.5
chứa hợp chất halogen th i
Bóng đ n huỳnh quang, compact và
6 các loại chát th i khác có chứa thủy Rắn 16 01 06 1
ngân
Gi lau, khăn bị nhiễm các thành
7 Rắn 18 02 01 5
phần nguy hại
Bao bì th i có chứa các thành phần
8 Rắn 18 01 01 5
nguy hại
Tổng cộng 40
Ầ
Ủ Ụ Ể Ẫ Ủ Ệ Ố
Ụ Ụ 8
Ủ Ụ Ậ Ố Ủ
Ủ Ụ Mã số: TT-01
1. Ụ
Việc nhận diện c c mối nguy liên quan đến OH&S đ m b o rằng c c rủi ro liên quan
đến c c mối nguy này được đ nh gi , kiểm so t thích hợp và được thực thi để qu n lý
c c sự cố.
2. Ụ
Việc nhận diện mối nguy và đ nh gi rủi ro được thực hiện ở tất c c c ph ng ban và
xưởng s n xuất.
3. Ệ
Tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
Sổ tay an toàn.
4. Ừ Ế Ắ Ị Ĩ Ậ Ữ
CB-CNV: C n bộ- Công nhân viên
: Đại diện lãnh đạo
ố uy: Nguồn, tình trạng hay hành động, hay là sự kết hợp của ch ng có
kh năng g y tổn thư ng hay bệnh tật cho người.
ậ dệ ố uy: Qu trình nhận biết một mối nguy tồn tại và x c định
tính chất của nó.
ủ ro: C c điều kiện và c c yếu tố có nh hưởng đến hay có thể nh hưởng lên
sức khỏe và an toàn của nh n viên hay người lao động kh c bao gồm người lao động
tạm thời hay nh n viên của nhà thầu, kh ch và những người kh c tại n i làm việc).
Trách ô tả cô v ệc
ế tr
ệ l ệu
- Đ nh gi định kỳ 6
ất cả c c
th ng 1 lần hoặc đ nh
bộ p ậ
gi bổ sung khi cần
- C c ph ng ban sẽ thực
hiện b ng mô t c c mối
nguy và rủi ro BM-01-
c bộ 01)
p ậ l - Nhập dữ liệu vào hồ s
quan - Nh n viên phụ tr ch
cho điểm vào b ng đ nh
gi mức độ rủi ro c c
mối nguy BM-01-02)
Ban OH&S
- Tiến hành đ nh gi lại
& c bộ
và ghi nhận trong c c
p ậ l
biên b n cuộc họp
quan
- Tổng hợp kết qu đ nh
gi rủi ro lập thành b ng
Ban OH&S
kế hoạch hành động vì
OH&S (BM-01-03)
- Họp tham vấn ý kiến
Ban OH&S
của công nh n viên
& c bộ
trong công ty về kế
p ậ l
hoạch hành động vì
quan
OH&S
- Chỉnh s a lại tài liệu
cho phù hợp với c c nội
Ban OH&S
dung th o luận và tham
vấn.
Nh n viên phụ tr ch sẽ nhận diện c c mối nguy và nhập dữ liệu vào chư ng trình x c
định mối nguy và đ nh gi sự rủi ro vào file.
5.3. ảo luậ v đ rủ ro
Nh n viên phụ tr ch của ph ng ban bộ phận liên quan nhập dữ liệu vào chư ng trình
x c định mối nguy và đ nh gi sự rủi ro. Dựa trên bảng mô tả các mối nguy và rủi ro
(BM-01-01), nh n viên phụ tr ch đ nh gi sẽ cho điểm và thực hiện bảng đánh giá
mức độ rủi ro và khả năng ngăn ngừa mối nguy (BM-01-02).
5.3.1. Phương thức đánh giá
Mối nguy được đ nh gi dựa trên c c tiêu chí sau:
Tần suất tiếp x c: Là số lần thao t c của CB-CNV đối với công việc có hiện
diện mối nguy đã được nhận diện.
Tần suất x y ra sự cố: Là kh năng x y ra sự cố nguy hiểm.
Hậu qu mức độ nghiêm trọng): Thể hiện mức tổn thư ng đối với sức khỏe và
c thể mà mối nguy có thể g y ra nếu x y ra sự cố.
Yêu cầu ph p luật: cho biết mối nguy có thuộc yêu cầu ph p luật bắt buộc ph i
kiểm so t hay không.
Đ nh gi cấp độ rủi ro theo hình thức cho điểm đ nh gi t ng mối nguy, mỗi mối nguy
ph i đ nh gi cho điểm theo 3 tiêu chí có tính điểm và tiêu chí yêu cầu ph p luật
không tính điểm.
R = Số điểm rủi ro
F = Tần suất tiếp xúc
L = Tần suất x y ra sự cố
S = Hậu qu (mức độ nghiêmtrọng)
Căn cứ vào điểm rủi ro và yêu cầu ph p luật, mối nguy được ph n chia thành c c cấp
độ kh c nhau và có c c gi i ph p ph ng ng a, kiểm so t kh c nhau. Với c c mối nguy
có cùng điểm rủi ro nhưng có yêu cầu ph p luật kh c nhau, mối nguy có yêu cầu ph p
luật được xem xét ở cấp độ rủi ro cao h n.
Thảo luận và đánh giá lại rủi ro của các mối nguy đã được nhận diện:
Ban OH&S & đại diện c c bộ phận liên quan họp th o luận kết qu đ nh gi rủi ro của
c c mối nguy đã được nhận diện.
Nội dung cuộc họp và thành phần tham dự sẽ được ghi vào biên b n cuộc họp.
5.3.2. Lập kế hoạch hành động
Ban OH&S tổng hợp kết qu đ nh gi rủi ro để lập thành bảng kế hoạch hành động vì
OH&S nhằm ph ng ng a rủi ro BM-01-03).
5.3.3. Thảo luận và tham vấn
Ban OH&S cùng với đại diện c c bộ phận liên quan họp tham vấn ý kiến của công
nh n viên trong công ty về kế hoạch hành động vì an toàn và sức khỏe nghề nghiệp.
Việc thực hiện tham vấn theo đ ng thủ tục trao đổi thông tin, sự tham gia và tham vấn
(TT – 04).
5.3.4. Chỉnh sửa và trình duyệt
Sau cuộc họp, ban OH&S chỉnh s a lại tài liệu cho phù hợp với c c nội dung th o luận
và tham vấn, sau đó trình các bảng kế hoạch hoàn chỉnh lên ĐDLĐ về OH&S xem xét
để trình phê duyệt.
5.3.5. Xem xét và phê duyệt
ĐDLĐ về OH&S xem xét b ng kế hoạch hành động vì OH&S và trình gi m đốc phê duyệt.
Nếu b ng kế hoạch được phê duyệt, ban OH&S tiến hành ban hành và theo dõi thực hiện
Nếu b ng kế hoạch không được phê duyệt, ban OH&S và c c bộ phận liên quan sẽ tiến
hành họp và đ nh gi lại t đầu.
6. Ƣ Ồ Ơ
Ban OH&S sẽ ban hành B ng kế hoạch hành động vì OH&S đã được phê duyệt cho
c c bộ phận liên quan và lưu hồ s :
Bộ phậ lƣu ồ Thời gian
STT Hồ sơ
sơ lƣu
1 B ng mô t mối nguy 02 năm
Ban OH&S và
B ng đ nh gi mức độ rủi ro và mức
2 các bộ phận liên 02 năm
độ ngăn ng a mối nguy
quan
3 Kế hoạch hành động vì OH&S 03 năm
7. Ụ Ể Ẫ Ồ Ơ
TT- : Ậ Ố Ủ
Ậ Ệ Ố Ủ
rủ ro
p luật
ấp độ rủ ro
uồ Tr c ệ
rủ ro
ầ suất xảy r sự cố
Ký
trọ
trạ uy ố uy ủ ro độ p ò ừ t ực ệ v
ầ suất t ếp xúc
u cầu p
ệu
ể
ể
giám sát
ức độ
u vực uô v cô ty
R001 Ph ng b o vệ Điện Hệ thống Thư ng tật, chết 5 2 4 40 III C - Theo dõi định kỳ hàng năm - PGĐ phụ
c c thiết bị điện người, ch y - Thay mới thiết bị điện không đ m trách an toàn
đã c , không b o - Bộ phận Kỹ
đ m b o) thuật
- Bộ phận Tổ
chức hành
chính
R002 Vật sắc dao, Tổn thư ng 5 3 2 30 III K - Kiểm tra, thay thế dụng cụ không - PGĐ phụ
dụng cụ c đ mb o trách an toàn
khí ) - Quy định, qu n lý chặt chẽ nội quy - Bộ phận Kỹ
của Công ty thuật
R003 Vật r i Tổn thư ng do 5 2 3 30 III K -Thường xuyên kiểm tra, b o dư ng - PGĐ phụ
quạt, đ n r i thiết bị, nếu cần ph i thay mới trách an toàn
- Bộ phận Kỹ
thuật
- Bộ phận Tổ
chức hành
chính
R004 Vật c n Tổn thư ng do 5 1 1 5 I K - Bố trí lại bàn ghế cho phù hợp - PGĐ phụ
va ph i bàn, - Lắp thêm đ n nếu nh sang không trách an toàn
ghế, đủ - Bộ phận Kỹ
thuật và Tổ
chức hành
chính
R005 Vi r t, vi Nhiễm khuẩn 5 1 1 5 I K Thường xuyên quét dọn, vệ sinh đồ - Đội vệ sinh
khuẩn, vi trùng đạc - PGĐ phụ
đồ đạc ít khi trách an toàn
được vệ sinh)
R006 Xe t i, Tiếng ồn nh hưởng đến 4 4 1 16 II C - Quy định thời gian xuất Qu n đốc
container ra thính lực, có thể hàng và nhập nguyên liệu xưởng
vào chở g y bệnh nghề trong ngày Tổ tài xế
nguyên, nghiệp - Quy định tắt m y khi d ng xe Tổ b o vệ
R007 nhiên liệu, Bụi nh hưởng đến 4 4 1 16 III C - Kiểm tra, b o dư ng xe
R013 Cướp giật Chấn thư ng c 5 2 3 30 III C - Điều chỉnh ca làm việc của NLĐ phù - Bộ phận tổ
thể hợp, đặc biệt là ca đêm chức hành
chính
- PGĐ phụ
trách an toàn
R014 Quét dọn, vệ Bụi nh hưởng đến 5 1 2 10 I K - Tưới ẩm trước khi quét dọn - PGĐ phụ
sinh hệ hô hấp - Cấp ph t BHLĐ trách an toàn
- Đội vệ sinh
R015 M y móc c , Vật c n, không Chấn thư ng c 4 3 1 12 II k -Sắp xếp gọn gàng có bao phủ, che đậy. -Công nh n vệ
phế liệu chất gian hẹp thể do vấp ph i -Lắp đặt biển c nh báo sinh
R016 ngổn ngang 2 Vật r i G y thư ng tích 4 3 2 24 III K -Có kế hoạch x lý phế liệu -Ph ng kế
bên lối đí do nga đổ hoạch
u c ứ vật tƣ y
R017 H i, khí th i nh hưởng đến 5 2 2 20 III C - Kho chứa chất th i ph i được khóa - PGĐ phụ
hệ hô hấp do mùi và giao cho người qu n lý trách an toàn
t r c th i, h i - Trang bị c c thùng chứa có nắp đậy - Bộ phận Tổ
ho học chức hành
chính
R018 Ch y nổ Thư ng tật, chết 5 2 5 50 V C - Qu n lý CTNH - PGĐ phụ
người - Kho chứa chất th i ph i được khóa trách an toàn
và giao cho người qu n lý - Bộ phận tổ
- Trang bị thiết bị PCCC, thiết bị c m chức hành
ứng nhiệt chính
thấm
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ
R023 Tâm sinh lý Bất cẩn, mệt Chấn thư ng c 3 3 3 27 III K - Bố trí cho công nh n nghỉ -Qu n đốc
mỏi thể do ngã đổ gi i lao trong khi làm việc xưởng
lên người
R024 Trạng th i nh hưởng đến 4 2 4 32 III K - S dụng xe n ng hỗ trợ việc sắp xếp - Nhân viên
làm việc đ n cột sống - Hướng dẫn ph ng chống đau lưng ATLĐ
điệu khuôn cho công nhân - Thủ kho hóa
v c nặng) - Bố trí cho công nh n nghỉ gi i lao chất
trong khi làm việc
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ
R025 Chiết xuất Hóa chất Nhiễm hóa chất 5 3 4 60 V C - Nghiêm cấm công nh n dùng miệng - Tổtrưởng tổ
dung môi độc hại h t hóa chất, ph i s dụng bóp cao su. s n
bằng ống - Ph n công người có kinh nghiệm - Thủ kho hóa
nhựa mềm thực hiện việc lấy hóa chất. chất
và dùng - Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n:
miệng h t khẩu trang chuyên dụng, bao tay, quần
o b o hộ chống thấm.
R026 Nhiệt độ cao G y bỏng, chết 4 1 5 20 III C - Thực hiện việc lấy hóa chất ở khu - Thủ kho hóa
người khi x y ra vực an toàn đã quy định chất
cháy - Trang bị đầy đủ thiết bị PCCC - Ban
UPTTKC
R027 Nồng độ hóa G y ngạt khi mở 3 2 3 18 III C - Lắp thông gió tại kho để đ m b o - Thủ kho hóa
chất trong kho thiết bị đựng rằng kho tho ng khí. chất,
cao hóa chất, tràn đổ - Trang bị BHLĐ cho công nh n làm - Nhân viên
việc tại kho ATLĐ
oc ứ uy l ệu
R028 Xe chở phế Vật r i Trầy xướt, ch u 5 2 3 30 III K - Thường xuyên kiểm tra, b o trì m y - PGĐ phụ
liệu đổ phế m u, chấn - Đào tạo nhận thức an toàn cho NLĐ trách an toàn
liệu xuống bãi thư ng c thể do - Phổ biến quy định và theo dõi NLĐ - Ph ng Tổ
phế liệu r i tr ng thực hiện quy định an toàn trong lao chức- Hành
R029 Vật c n Vấp ngã ch y 5 3 2 30 III K động chính
m u, chấn - N ng cấp kho bãi chứa - Qu n đốc
thư ng c thể kho
- Ph ng kỹ
thuật
R030 Phế liệu chứa Ch y nổ Thư ng tật, t 5 2 5 50 V C - Kiểm tra thường xuyên và thay mới
trong kho gồm vong c c thiết bị điện - PGĐ phụ
c c vật liệu dễ - Mắc c c thiết bị điện theo trật tự và trách an toàn
cháy c ch ly bằng c c vật c ch điện - Qu n đốc
- Phế liệu chất với chiều cao v a ph i kho
theo đ ng quy định - Ph ng Tổ
- Trang bị c c bình chữa ch y, vòi chức- Hành
nước chữa ch y và định kì kiểm tra chính
chúng - Tất c NLĐ
- Huấn luyện công t c ph ng ch y
chữa ch y định kì
u vực cơ í
R031 Máy móc Vật Chấn thư ng c 4 4 2 32 III K - Sắp xếp gọn gàng, có bao Qu n lý kho
đặt b a bãi c n không thể do vấp ph i phủ che đậy theo Quy định
ngay lối ra gian hạn hẹp sắp xếp hàng
vào - Lắp đặt biển c nh b o
R032 Thiết bị, ổ Điện Điện giật, 5 2 5 50 V C - C nh b o mối nguy cho - Nh n viên kỹ
cắm điện thư ng tật, chết công nh n trong c c buổi đào thuật
c , không người do tiếp tạo OH&S - Nhân viên
có bộ phận xúc - Kiểm tra, thay thế hệ thống ATLĐ
che chắn thiết bị điện c
bên ngoài - S dụng CB chống giật
- S dụng bao tay c ch điện khi thao
t c có liên quan đến điện
R033 Ch y do chạm 5 2 5 50 V C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
điện, s dụng trong c c buổi đào tạo OH&S - Ban
qu t i - Kiểm tra, thay thế hệ thống UPTTKC
thiết bị điện c
- S dụng CB chống giật
- Trang bị đầy đủ thiết bị PCCC ngay
c a ra vào.
R034 Dụng cụ Vật r i Chấn thư ng c 4 3 3 36 III N - Sắp xếp gọn gàng c c dụng cụ vào -Qu n lý kho
chất không thể do vật r i thùng chứa đặt bên cạnh tủ -Nhấn viên
đường hô hấp
do tiếp x c
u vực tro xƣở sả xuất
R044 Khu vực Vật c n Tai nạn, chấn 4 4 3 48 III K - Sắp xếp gọn gàng c c thiết bị m y - Ban OH&S
R045 xưởng CD Vật r i thư ng c thể 4 2 3 18 II K móc không dùng tới - Nhân viên
- Rào khu vực xưởng CD lại, đặt biển ATLĐ
“không phận sự cấm vào”
R046 Vận hành m y Vật bay: dăm Chấn thư ng c 5 4 1 20 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Qu n đốc
cưa rong thẳng gỗ, gỗ th a thể do bị văng trong c c buổi đào tạo OH&S xưởng
trúng - S dụng lư i cưa dưới thay cho việc - Nhân viên
s dụng lư i cưa trên ATLĐ
- S dụng dụng cụ kẹp phôi chắc chắn
trên máy
- Bố trí công nh n đứng sau m y lấy
c c mẫu gỗ th a ra khỏi băng chuyền.
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
R047 Vật r i: gỗ bị G y chấn 5 3 1 15 II K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
nẩy ngược ra thư ng khi bị trong c c buổi đào tạo OH&S
do con lăn của r i trúng - Kiểm tra, b o dư ng m y theo đ ng
máy bi mòn định kỳ
R048 Tiếng ồn Gi m thính lực, 5 4 3 60 IV C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
mắc bệnh điếc trong các buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
nghề nghiệp - Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng ATLĐ
định kỳ
- Trang bị bịt tai cho công nh n
R049 Tâm sinh lý: Thư ng tích do 5 4 1 20 II K - Yêu cầu công nh n tập trung vào -Nh n viên kỹ
bất cẩn, không bị gỗ rớt tr ng công việc thuật.
tập trung ch n khi bưng - Bố trí thời gian nghỉ giữa giờ làm -Nhân viên
gỗ cho vào m y, - Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n ATLĐ
lấy ra và xếp gỗ -Công nhân
lên bục
R050 Vận hành m y Vật bay: Phôi Chấn thư ng c 5 4 2 40 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ trưởng
cắt phay 2 đầu bị cắt bỏ thể do phôi bắn trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
không lấy ra vào người - Lắp đặt bộ phận che chắn an toàn ATLĐ
kịp thời - Yêu cầu công nh n đứng m y ph i
dùng dụng cụ lấy phôi liên tục
R051 Lư i cưa Thư ng tật, t 5 3 5 75 IV C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
vong do bị lư i trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
cưa bắn vào - Lắp đặt bộ ph n che chắn an toàn ATLĐ
người - Trạng bị phư ng tiện b o hộ c nh n
R052 Bụi gỗ) Mắc bệnh 4 5 2 40 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n -Nh n viên kỹ
đường hô hấp, trong c c buổi đào tạo OH&S thuật.
ung thư do hít - Lắp chụp h t bụi tại nguồn -Nhân viên
ph i - Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n ATLĐ
- Bố trí nghỉ giữa giờ làm -Nh n viên vệ
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ sinh
R055 Lư i cưa gắn Thư ng tật chết 5 3 5 75 IV C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
không chặt người do bị bắn trong c c buổi đào tạo OH&S - Qu n đốc
trúng - Lắp đặt bộ phận che chắn an toàn xưởng
- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước - Nhân viên an
khi vận hành toàn
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đúng
định kỳ
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
R056 Tiếng ồn Gi m thính lực, 4 4 3 36 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
đau đầu trong c c buổi đào tạo OH&S - Qu n đốc
- Lắp đặt thiết bị chống ồn xưởng
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng - Nhân viên
định kỳ ATLĐ
- Trang bị đầy đủ phư ng tiện b o vệ
cá nhân
- Bố trí thời gian nghỉ giữa giờ
- Lu n phiên công nh n vận hành
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ
- Kiểm tra môi trường lao động định
kỳ
R057 Độ rung Mắc bệnh tim 4 4 3 36 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
mạch trong c c buổi đào tạo OH&S - Qu n đốc
- Gắn tay nắm bằng đệm để gi m lực xưởng
khoan c c loại khoan không người do bắn trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
lắp chặt hoặc vào c thể - Lắp đặt bộ phận che chắn an toàn ATĐ
bị gãy - Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước - Qu n đốc
khi vận hành xưởng
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
định kỳ
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
R070 Vật sắc nhọn Cắt đứt tay, 5 2 4 40 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
m i khoan) thủng tay trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
- Yêu cầu công nh n tập trung vào ATĐ
công việc - Qu n đốc
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n xưởng
R071 Vật r i: gỗ Dập ch n do gỗ 5 4 1 20 I K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
r i tr ng khi trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
mang lên máy - Yêu cầu công nh n tập trung vào ATĐ
công việc - Qu n đốc
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n xưởng
R072 Vật nhọn dăm Đ m vào tay 5 4 1 20 I K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Công nhân
gỗ) làm trầy xước, trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
lủng tay - Yêu cầu công nh n tập trung vào ATĐ
công việc - Qu n đốc
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n xưởng
R073 Điện Điện giật, 5 4 5 100 V C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
thư ng tật, chết trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
người do tiếp - Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước ATĐ
x c với d y dẫn khi vận hành - Qu n đốc
điện bị hở, chạm - Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng xưởng
điện ra vỏ m y định kỳ
- Kiểm tra thay thế hệ thống thiết bị
điện đã c
- S dụng bao tay c ch điện khi thao
t c có liên quan đến điện
R074 Tiếng ồn Gi m thính lực, 5 4 2 40 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
nhức đầu trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Lắp đặt thiết bị chống ồn - Tổ kỹ thuật
- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước
khi vận hành
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
định kỳ
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
R075 Độ rung Mắc bệnh tim 5 4 2 40 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
mạch trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
- Gắn tay nắm bằng đệm để gi m lực ATĐ
rung t m y t động vào c thể - Qu n đốc
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng xưởng
định kỳ
điện đã c
- S dụng bao tay c ch điện khi thao
t c có liên quan đến điện
R088 Độ rung Mắc bệnh tim 4 3 3 36 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
mách trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Gắn tay nắm bằng đệm để gi m lực - Tổ kỹ thuật
rung t m y t c động vào c thể
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
định kỳ
- Trang bị đầy đủ phư ng tiện b o vệ
cá nhân
- Bố trí thời gian nghỉ giữa giờ
- Lu n phiên công nh n vận hành
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ
- Kiểm tra môi trường lao động định
kỳ
R089 Tiếng ồn Gi m thính lực, 4 3 3 36 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n
nhức đầu, đau trong c c buổi đào tạo OH&S
dạ dày, cao - Lắp đặt thiết bị chống ồn
huyết p - Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước
khi vận hành
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
định kỳ
thùng cao: dây chà - Nhắc nhở công nh n ch ý, tập trung - Tổ kỹ thuật
nhám trong công việc.
- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước
khi vận hành
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
định kỳ
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
R094 Vật nhọn: dăm Đ m vào tay khi 5 4 1 20 II K - C nh b o mối nguy cho công nh n
gỗ kiểm tra gỗ bằng trong c c buổi đào tạo OH&S
tay - Yêu cầu công nh n tập trung vào
công việc
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n
R095 Bụi Mắc bệnh hô 5 4 3 60 IV C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
hấp, ung thư do trong c c buổi đào tạo OH&S - Qu n đốc
hít ph i - Lắp chụp h t bụi tại nguồn xưởng
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n - Nhân viên
- Bố trí nghỉ giữa giờ làm ATLĐ
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ
- kiểm tra môi trường làm việc
R096 Tiếng ồn Gi m thính lực 5 3 3 45 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Lắp đặt thiết bị chống ồn - Tổ kỹ thuật
- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước
R099 Trạng th i làm Mắc bệnh về 5 3 3 45 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n
việc đ n điệu: lưng, cột sống trong c c buổi đào tạo OH&S
đứng l u liên - Yêu cầu công nh n tập trung vào
tục công việc
- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm
R100 Điện Điện giật, 5 4 5 100 V C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
thư ng tật, chết trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
người do tiếp - Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước ATĐ
x c với d y dẫn khi vận hành - Qu n đốc
điện bị hở, chạm - Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng xưởng
điện ra vỏ m y định kỳ
- Kiểm tra thay thế hệ thống thiết bị
điện đã c
- S dụng bao tay c ch điện khi thao
t c có liên quan đến điện
R101 Chỉnh m y chà Làm việc trên Thư ng tích do 5 4 2 40 III K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
nhám thùng cao đứng trên té ngã trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
thùng m y để - Yêu cầu công nh n tập trung vào - Tổ kỹ thuật
chỉnh m y ) công việc - Công nhân
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n
R102 S dụng m y Cháy do phát Thư ng tật chết 5 2 5 50 V C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
cắt kim loại sinh tia l a người trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Tr nh xa c c khu vực có vật liệu dễ - Tổ kỹ thuật
R114 S dụng phun Hóa chất: s n n m n da tay 5 3 2 30 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
s n cầm tay dung môi, sinh do tiếp x c với trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
ra bụi s n h i s n bị r rỉ hay - Hướng dẫn an toàn s dụng s ng s n - Tổ kỹ thuật
dung môi chàm vào đầu trước khi s dụng.
s ng s n - Thông gió cục bộ khu s n
R115 Hỏng mắt do bị 5 3 4 60 IV C - Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n:
bắn vào mắt quần o chống thấm, giày, m , kính,
R116 Mắc bệnh hô 5 4 3 60 IV C mặt nạ chống độc. - Nhân viên
hấp, ung thư do - Bố trí thời gian nghỉ giữa giờ làm ATLĐ
hít ph i dung - Kiểm tra sức khỏe định kỳ - Tổ kỹ thuật
môi - Kiểm tra môi trường thường xuyên.
R117 Tâm sinh lý G y thư ng 5 2 2 20 II K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
bất cẩn tích, tai nạn trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Yêu cầu công nh n tập trung vào - Tổ kỹ thuật
công việc - Công nhân
- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n
R118 Tr n trượt do Té ngã g y chấn 4 2 2 16 II K - Tìm nguyên nh n r rĩ nước, kiểm tra - Nhân viên
nước r rỉ t thư ng và s a chữa kịp thời. ATLĐ
th c nước - Lắp đặt biển c nh b o về mối nguy - Tổ kỹ thuật
cho công nh n biết.
R119 S dụng m y Điện Điện giật 5 4 5 100 V C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
mài thư ng tật, chết trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
R122 Tâm sinh lý Chấn thư ng cở 5 3 1 15 II K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
bất cẩn thể trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Yêu cầu công nh n tập trung vào - Tổ kỹ thuật
công việc - Công nhân
- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n
R123 S dụng keo Hóa chất Bỏng gi c mạc 5 4 2 40 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
502 v bề mặt do bắn tr ng trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
R124 s n phẩm Mắt bệnh hô hấp 5 4 3 60 IV C - N i làm việc ph i thông tho ng. - Tổ kỹ thuật
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
- Bố tri thời gian nghỉ giữa giờ làm
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ.
R125 S dụng m y Điện Điện giật 5 4 5 100 V C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
vặn vít, m y thư ng tật, chết trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
khoan tay người - Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước - Tổ kỹ thuật
khi vận hành
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
định kỳ
- Kiểm tra thay thế hệ thống thiết bị
điện đã c
- S dụng bao tay c ch điện khi thao
t c có liên quan đến điện
R126 Ổ cắm điện, Vật c n Thư ng tích do 5 2 1 10 I K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
R137 Trang thiết bị Thiết bị G y thư ng 5 4 5 100 V C - Trang bị đầy đủ thiết bị ph ng ch y - Nhân viên
PCCC không UPTTKC tích hoặc thiêt chữa ch y ATLĐ
đ mb o không đ m hại về người khi - Kiểm tra , b o dư ng thiết bị PCCC - Tổ kỹ thuật
b o x y ra sự cố theo định kỳ, thay thế khi thiết bị - Đội
khẩn cấp không đ m b o. UPSCKC
R138 Nhà xưởng Cháy Thư ng tật, chết 5 2 5 50 V C - Dọn vệ sinh, thu gom gỗ vụn, mùn - Nhân viên
chứa nhiều bụi người cưa liên tục. ATLĐ
gỗ, gỗ vụn, - Thường xuyên vệ sinh hệ thống - Tổ kỹ thuật
mùn cưa, s n thông gió nhà xưởng nhằm hạn chế - Nhân viên vệ
phẩm gỗ nhỏ nhất bụi b m trong đường ống. sinh
- Thông gió liên tục tại c c m y gi
công.
- Kiểm tra hệ thống điện mỗi ngày
trước khi làm việc.
- Không s dụng c c m y có kh năng
sinh ra tia l a, nhiệt trong phạm vi nhà
xưởng.
- D n biển b o “ Ấ Ú
Ố ” ở khắp n i trong nhà xưởng
tại c c vị trí dễ thấy.
R139 Bụi Mắc bệnh hô 5 2 3 30 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
hấp trong c c buổi đào tạo OH&S - Qu n đốc
- Lắp chụp h t bụi tại nguồn xưởng
- Lắp c c thiết bị thông gió - Nhân viên
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n ATLĐ
- Bố trí nghỉ giữa giờ làm
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ
- kiểm tra môi trường làm việc
R140 L sấy Nhiệt độ cao Gây cháy 5 4 5 100 V C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Qu n lý l
t l đốt trong c c buổi đào tạo OH&S sấy
- Thực hiện kiểm tra định kỳ c c ống - Nhân viên
dẫn nhiệt ATLĐ
- Theo dõi thường xuyên qu trình gia - Tổ kỹ thuật
nhiệt cho công đoạn sấy
- Dọn dẹp sạch sẽ khu vực xung quanh
để tr nh nguồn nhiệt tiếp x c với vật
liệu dễ ch y
nhà vệ sinh
R145 B o trì m y Tiếp x c với nh hưởng sức 2 3 2 12 III C - S dụng đồ BHLĐ khi tiến hành công - PGĐ phụ
móc thiết bị hóa chất khỏe do tiếp x c việc và ph i tu n thủ theo hướng dẫn trách an toàn
với dầu m y an toàn - Nhân viên
b o trì
R146 Vật c n Chấn thư ng c 2 3 3 18 II K - Theo dõi và nhắc nhở nh n viên b o -PGĐ phụ
thể trì ph i ch ý tập trung trong l c làm trách an toàn
việc - Nhân viên
b o trì
R147 Vật r i, vật Chấn thư ng c 2 3 4 24 III K - Tu n thủ nguyên tắc, hướng dẫn an - PGĐ phụ
bay thể toàn đối với m y móc, thiết bị trách an toàn
- S dụng đồ BHLĐ - Nhân viên
b o trì
R148 Nhiệt độ cao: Bỏng 2 2 3 12 II K - Không tiến hành b o trì khi thiết bị - PGĐ phụ
tiếp x c với mới hoạt động xong, ph i kiểm tra trách an toàn
vật nóng trước khi tiến hành b o trì - Nhân viên
- Ph i s dụng BHLĐ găng tay) b o trì
R149 Vật bén, nhọn: Trầy xước, cắt 2 3 2 12 II N - Theo dõi việc thao t c của nh n - PGĐ phụ
c c dụng cụ c nhẹ, ch y m u viên. trách an toàn
khí cầm tay - Bắt buộc ph i s dụng BHLĐ - Nhân viên
b o trì
R150 Chênh lệch độ Té ngã, chấn 2 2 4 16 III C Kiểm tra thiết bị trước khi thao t c và - PGĐ phụ
cao thư ng c thể ph i có BHLĐ trách an toàn
- Nhân viên
b o trì
R151 Điện r rỉ Bị bỏng, g y 2 2 5 20 V C - Kiểm tra và ngắt nguồn điện trước - PGĐ phụ
thư ng tật, ch y, khi thao tác trách an toàn
chết người - Định kỳ kiểm tra, b o dư ng hệ - Bộ phận Kỹ
thống điện thuật
- S dụng đồ BHLĐ khi làm việc - Nhân viên
b o trì
R152 Nồi h i Nổ do quạt Gây bỏng, chấn 4 2 5 40 V C - Thực hiện b o dư ng b o trì thường - Bộ phận kỹ
thổi h i không thư ng, chết xuyên thuật
chạy) người - Tu n thủ nguyên tắc vận hành l h i - Nhân viên
theo HDCV - 08 đứng l
R153 R rỉ điện Giật điện, chết 4 1 3 12 III C - Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước - Bộ phận kỹ
người khi vận hành thuật
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng - Nhân viên
định kỳ ATLĐ
- Kiểm tra thay thế hệ thống thiết bị
điện đã c
- S dụng bao tay c ch điện khi thao
t c có liên quan đến điện
R154 Bồn tẩm p H i nóng khi Bỏng 3 2 3 18 III C - Thông b o cho công nh n biết về mối - Bộ phận kỹ
lực mở c a bồn nguy thuật
- Thực hiện b o dư ng b o trì thường - Nhân viên
xuyên ATLĐ
- Tuân thủ nguyên tắc vận hành bồn - Nhân viên
tẩm – luộc theo HDCV – 18 đứng bồn
- Trang bị BHLĐ cho công nh n
R155 Bị cuốn theo Chấn thư ng 3 3 4 36 III C - Thông b o cho công nh n biết về mối - Bộ phận kỹ
go ng vào bồn nguy thuật
- Mặc quần o ngắn, gọn gàng khi làm - Nhân viên
việc ATLĐ
- Cột tóc gọn, không để tóc dài tr nh bị - Nhân viên
cuốn theo g ong đi vào bồn đứng bồn
Ghi chú:
- ý ệu: .x x: số thứ tự mối nguy)
- u cầu p p luật: - C: Có - K: Không
TT- : Ậ Ệ Ố Ủ
Ố Ấ Ộ Ủ Ự
u vực ậ dệ
Ký ệu ố uy
ố uy
Ấ Ộ Ủ
Khuôn viên Công ty R004, R005, R010, R014 Vật c n, vi r t, vi khuẩn, ký sinh trùng, côn trùng, bụi
Khu chứa vật tư R021 Vật r i
Khu chứa nguyên liệu
Khu vực c khí
Khu chứa s n phẩm
Khu vực văn ph ng R041 Trạng th i làm việc đ n điệu
Khu vực xưởng CD
Khu vực tạo phôi R060, R082, R083, R098 T m sinh lý, vật r i, vật nhọn
R060, R071, R072, R078, R082, T m sinh lý, vật r i, vật nhọn,
Khu vực gia công
R083, R098
Khu vực ghép R068, R071, R072, R078, R098 Vật r i, vật nhọn, t m sinh lý
Khu vực vernerr và phun T m sinh lý, vật r i,
R060, R068
s n
Khu vực l sấy R143 Vật c n
Khu vực hoàn thiện và
đóng gói
Toàn bộ nhà m y R126, R128, R129 Vật c n, bụi
Ấ Ộ Ủ
Khuôn viên Công ty R006, R011, R015 Tiếng ồn, Vật bén nhọn, vật c n
Khu chứa vật tư
Khu chứa nguyên liệu
Khu vực c khí R107, R121, R122 T m sinh lý, vật chuyển động tốc độ cao
Khu chứa s n phẩm
Khu vực văn ph ng
Khu vực xưởng CD R045 Vật r i
Khu vực tạo phôi R047, R049, R067, R092 Vật r i, t m sinh lý, vật chuyển động tốc độ cao
Khu vực gia công R085, R086, R094 T m sinh lý, vật nhọn
Khu vực ghép R093, R094 Vật chuyển động tốc độ cao, vật nhọn
Khu vực vernerr và phun R059, R117, R118 T m sinh lý, tr n trượt
s n
Khu vực l sấy, bồn tẩm R154 Bỏng
Khu vực hoàn thiện và
đóng gói
Toàn bộ nhà m y R134, R144, R146, R148, R149 Vật r i, tr n trượt, vật c n, nhiệt độ cao, vật bén nhọn
Ấ Ộ Ủ
Khuôn viên Công ty R001, R002, R003, R007, R016 Điện ph ng b o vệ, vật sắc, vật r i, bụi
R017, R019, R022, R023, R024, H i, khí th i, vật r i, hóa chất, t m sinh lý, nhiệt độ cao, nồng độ cao
Khu chứa vật tư
R026, R027
Khu chứa nguyên liệu R028, R029 Vật r i, vật c n
Khu vực c khí R031, R034, R103, R104, R105, Vật c n, không gian hẹp, vật r i, vật sắc, vật bay, bụi, tiếng ốn, tia hồng ngoại, tia l a, kim
R150
Ấ Ộ Ủ
Khuôn viên Công ty
Khu chứa vật tư R020 Hóa chất,
Khu chứa nguyên liệu
Khu vực c khí R036 Xăng dầu
Khu chứa s n phẩm
Khu vực văn ph ng
Khu vực xưởng CD
Khu vực tạo phôi R048, R055, R124 Tiếng ồn, vật bay, hóa chất
R051, R053, R055, R080, R095,
Khu vực gia công Lư i cưa, vật sắc nhọn, vật bay, hóa chất
R124
Khu vực ghép R095 Bụi
Khu vực vernerr và phun R115, R116 Hóa chất
s n
Khu vực l sấy R141, R152 Nhiệt độ cao t l đốt, nổ nồi h i
Khu vực hoàn thiện và
đóng gói
Toàn bộ nhà m y R012, R131 Tai nạn giao thông, nh s ng
Ấ Ộ Ủ
Khuôn viên Công ty R008, R009 Ch y nổ, sập nhà
Khu chứa vật tư R018, R025 Ch y nổ, hóa chất
Khu chứa nguyên liệu
Ụ Ụ 9
Ụ ƢƠ Ì Ộ Ì &
ờ ầ suất
ơ vị
ộ du ƣơ tr ƣơ p p ểm tra ể
STT ỉt u c ịu tr c
ục t u độ o kết quả thực hiện so t b o
ệ
t c o
1 Đ mb o 100% - Công bố và 01 - Kiểm tra số lượng và vị - Ban Báo cáo
CB-CNV CNV dán chính sách tháng trí dán các chính sách có OH&S quá trình
biết và OH&S tại c c đ m b o và phù hợp hay - Trưởng thực hiện
hiểu b ng thông b o không c c bộ phận và kết
chính - Tuyên truyền, - Kiểm tra bất kì c n bộ, - Công qu định
s ch phổ biến, hướng công nh n của công ty về nhân viên kỳ hàng
OH&S dẫn về chính chính s ch OH&S của tháng
của công sách OH&S công ty
ty trong c c buổi - Kết qu thực hiện chỉ
tập huấn tiêu đề ra sẽ là tỉ số giữa số
công nh n biết, hiểu chính
s ch công ty trên tổng số
công nh n, c n bộ của
công ty.
2 Trang bị 100% - Thực hiện 03 - Đ nh gi kết qu thực - Phòng Báo cáo
đầy đủ CNV trang bị đầy đủ tháng hiện chỉ tiêu dựa trên việc Tổ chức- định kỳ
b o hộ lao c c trang thiết bị tính to n tỉ số giữa số công Hành chính hàng
động và BHLĐ nh n được trang bị b o - Ban tháng
đ mb oý - Hướng dẫn hộ tổng số công nh n hoặc OH&S
thức về công nh n s số công nh n có s dụng - Qu n đốc
b o hộ lao dụng BHLĐ đồ b o hộ tổng số công xưởng
động cho đ ng c ch nh n được trang bị b o hộ. - Trưởng
công nhân - Gi m s t s c c bộ phận
dụng BHLĐ của
công nhân
- Ban hành quy
chế x phạt c c
trường hợp công
nh n không s
dụng BHLĐ đã
được cấp ph t
3 Gi m số ≤ 5 - Hướng dẫn 01 - Tính tổng số ngày nghỉ - Phòng Báo cáo
ngày y thực hiện công của c n bộ, công nh n Tổ chức- định kỳ
nghỉ do việc và ý thức tự nghỉ trong năm do c c tai hành chính 03
TNLĐ b o vệ cho CB- nạn trong qu trình lao - Ban tháng
và BNN CNV động OH&S
(ngày/ - Trang bị đầy - Bộ phận
năm) đủ thiết bị kỹ thuật
BHLĐ - Qu n đốc
- Trang bị đầy ph n xưởng
đủ c c biển b o - Trưởng
nguy hiểm tại c c bộ phận
n i có nguy c
x y ra tai nạn
- Đ m b o sự
có sẵn của c c
HDCV
- Kiểm tra, b o
dư ng m y móc
theo định kỳ
- Theo dõi, thực
hiện kế hoạch
hành động để
loại bỏ c c mối
nguy có kh
năng g y TNLĐ
4 Kh m sức 100% - Lập kế hoạch 06 - Dựa trên tỉ số Tổng số - Phòng Định kỳ
khỏe định CNV kh m sức khỏe tháng c n bộ công nh n được Tổ chức- 06 tháng
kỳ 02 - Tiến hành kh m sức khỏe định kỳ 2 Hành chính lần
lần năm kh m sức khỏe lần mỗi năm tổng số c n - Ban
cho CB _ và bệnh nghề bộ, công nh n của công ty. OH&S
CNV nghiệp tại Công - Trưởng
ty theo định kỳ c c bộ phận
- Gi m s t hoạt - Bệnh
6 Lắp đặt 100% - Lắp đặt biển 06 - Kiểm tra số lượng và vị - Ban Báo cáo
biển b o nhà b o, biển chỉ tháng trí của c c biển b o xem OH&S định kỳ
và biển xưởng dẫn tại c c khu có đ m b o và phù hợp, dễ - Trưởng 06
chỉ dẫn đều có vực trong công nhận biết, dễ hiểu hay c c bộ phận tháng/
trong biển ty vị trí, số không. Tính tỉ số giữa số - Công lần
công ty báo và lượng ) biển b o được đăt, đặt phù nhân viên
biển chỉ - Gi m s t công hợp tổng số biển b o dự
dẫn t c lắp đặt kiến đặt ban đầu
- Hướng dẫn
CB-CNV hiểu,
thực hiện và
tu n thủ
- Lập kế hoạch
duy tu, b o
dư ng định kỳ
7 Đ m b o 100% ( - Lập kế hoạch 06 - Tính thời gian huấn - Ban Định kỳ
CB-CNV tố t ểu và chư ng trình tháng luyện mỗi lớp học của OH&S 6
được 4h/ đào tạo t ng c n bộ, công nh n. - Phòng th ng lần
huấn ƣờ - Chuẩn bị tài Sau đó cộng tổng thời gian Tổ chức-
luyện về liệu, trang thiết c c lớp học của mỗi người Hành chính
OH&S bị đào tạo trong năm.
- Theo dõi tiến
độ và chư ng
trình đào tạo
- Lập hồ s kết
qu đào tạo
8 Đẩy mạnh Đ m b o - Tập huấn định - Kiểm tra kh năng s - Ban Định kỳ 6
công t c 100% kỳ cho CB-CNV dụng thiết bị PCCC của OH&S th ng lần
PCCC, an c c thiết về PCCC, an công nh n và hiểu biết của - Bộ phận
toàn điện bị và toàn và s dụng công nh n về công t c b o trì, c
nguồn điện PCCC. Kết qu của việc điện
nh n lực - Đ nh gi sự thực hiện sẽ là tỉ số giữa - Trưởng
trong thực hiện và số công nh n có hiểu biết c c bộ phận
tình trạng tu n thủ của về PCCC tống số công - Công
sẵn sàng CB-CNV nhân. nhân viên
PTHK - Lập kế hoạch
C x y dựng lại hệ
thống PCCC, hệ
thống đ n tín
hiệu, hệ thống
dây điện c , hở
mạch
- Lắp đặt biển
b o, b ng nội
quy ở khu vực
cần thiết
- Lập kế hoạch
b o trì, b o
dư ng định kỳ
Ụ Ụ
Ủ Ụ Ị Ầ Ậ Ầ
1. Ụ
Ủ Ụ Mã số: TT-02
X c định cụ thể c c yêu cầu ph p luật và c c yêu cầu kh c có liên quan đến qu n lý
OH&S tại công ty.
2. Ụ
p dụng cho tất c c c ph ng ban và xưởng s n xuất của công ty.
3. Ừ Ế Ắ
- : Đại diện lãnh đạo
4. Ệ
- Tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
- Thủ tục kiểm so t hồ s TT – 13
5. Ộ
ô tả cô v ệc t
r c ệ ế tr
l ệu
Ban OHSAS Cập nhật hàng th ng:
Bảng theo dõi thu thập
văn bản pháp luật và
yêu cầu khác
ĐDLĐ Xem xét: Bảng theo dõi
thu thập văn bản pháp
luật và yêu cầu khác
Phê duyệt
5.1. ễ ả lƣu đồ
- Định kỳ 15 ngày và đột xuất nếu có yêu cầu ph p luật hay yêu cầu kh c mới), ban
OH&S chịu tr ch nhiệm thu thập c c yêu cầu mới của ph p luật và c c yêu cầu kh c
liên quan đến vấn đề OH&S của công ty vào bảng theo dõi thập các yêu cầu về pháp
luật và các yêu cầu khác hàng tháng (BM-02-02). Có thể s dụng c c phư ng ph p
thu thập như sau:
Liên lạc với c quan ph p luật, Sở Lao động và Thư ng binh xã hội.
Hợp đồng với c quan ph p luật, khi có văn b n mới thì b o cho công ty.
Truy cập mạng Internet.
- Định kỳ 15 ngày 1 lần, ban OH&S trình b ng theo dõi thu thập c c yêu cầu về ph p
luật và c c yêu cầu kh c để ĐDLĐ xem xét có cần thiết cập nhật hay không.
- Nếu ĐDLĐ xét thấy c c yêu cầu mới cần được cập nhật và được gi m đốc phê duyệt thì
ban OH&S sẽ cập nhật vào danh mục các yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác (BM-02-
01).
- Khi các yêu cầu mới về OH&S được x c định thì ĐDLĐ tiến hành ngay việc cập
nhật c c mục tiêu, chỉ tiêu và chư ng trình qu n lý OH&S. Sau đó phó gi m đốc và
gi m đốc phê duyệt.
- Ph ng tổ chức hành chính chịu tr ch nhiệm triển khai c c văn b n đã được cập nhật
đến c c ph ng ban và c c bộ phận liên quan trong công ty.
- C c bộ phận có liên quan thực hiện theo đ ng c c yêu cầu mới cập nhật và thực hiện
b o c o hoặc thông tin ph n hồi có liên quan đến việc thực hiện yêu cầu mới đến ban
OH&S. Ban OH&S có tr ch nhiệm b o c o lại việc cập nhật thông tin và p dụng yêu
cầu của luật định và c c yêu cầu kh c có liên quan đến ban gi m đốc trong c c cuộc
họp định kỳ hay họp xem xét của lãnh đạo.
- Ban OH&S thực hiện đ nh gi sự tu n thủ, nếu đạt lưu hồ s , không đạt thực hiện
đ nh gi sự không phù hợp, hành động kh c phục ph ng ng a theo TT – 12 (PH
L C 20)
6. Ƣ Ồ Ơ
ộ p ậ lƣu ồ sơ ờ
STT ồ sơ
lƣu
- Danh mục c c yêu cầu - Ban OH&S và phòng - Đến khi hệ
1 ph p luật và c c yêu cầu nh n sự và trưởng c c bộ thống có sự
khác phận liên quan thay đổi
- B ng theo dõi c c yêu cầu - ĐDLĐ, ban OH&S và
2 về ph p luật và c c yêu cầu trưởng c c bộ phận liên 1 năm
khác hàng tháng quan
7. Ể Ẫ
7. ểu ẫu -02-01:
Ụ Ă Ề Ậ Ầ
STT v bả ơ qu ban hành Ngày ban hành yc ệu lực
TT- : Ầ Ậ Ầ
Ầ Ậ Ầ
STT v bả ơ qu b Ngày ban Ngày có ộ du – đ ều oả l qu
hành hành ệu lực
. Ử Ụ Ộ
ều 7. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ng i đối với
người làm công việc có tính chất đặc biệt
ều 9. Nội dung lao động
ều 133. Tu n thủ ph p luật về an toàn lao động, vệ sinh lao
động
ều 3 . Chính s ch của nhà nước về an toàn lao động, vệ
sinh lao động
Bộ luật lao động số
1 Quốc hội 18/06/2012 01/05/2013 ều 35. Chư ng trình an toàn lao động, vệ sinh lao động
10/2012/QH13
ều 36. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động,
vệ sinh lao động
ều 37. B o đ m an toàn lao động, vệ sinh lao động tại n i
làm việc
ều 38. Nghĩa vụ của người s dụng lao động, người lao
động đối với công t c an toàn lao động, vệ sinh lao động
ều 39. Người làm công t c an toàn lao động, vệ sinh lao
động
ều . X lý sự cố, ứng cứu khẩn cấp
ều . Bồi dư ng bằng hiện vật đối với người lao động
làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại
ều . Tai nạn lao động
ều 3. Bệnh nghề nghiệp
ều . Tr ch nhiệm của người s dụng lao động đối với
người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
ều 5. Quyền của người lao động bị tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp
ều 6. C c hành vi bị cấm trong an toàn lao động, vệ sinh
lao động
ều 7. Kiểm định m y, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động
ều 8. Kế hoạch an toàn lao động, vệ sinh lao động
ều 9. Phư ng tiện b o vệ c nh n trong lao động
ều 5 . Huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động
ều 5 . Thông tin về an toàn lao động, vệ sinh lao động
ều 5 . Chăm sóc sức khỏe cho người lao động
2 Nghị định 47 2010 NĐ-CP Quy Chính phủ 06/05/2010 25/06/2010 Toàn bộ
động
ƣơ . Giấy chứng nhận an toàn lao động, vệ sinh lao
động và th an toàn lao động
Thông tư 41 2011 TT-
BLĐTBXH Thông tư s a đổi, bổ
sung một số quy định của Thông
Bộ LĐ-
4 tư số 37 2005 TT-BLĐTBXH 28/12/2011 01/03/2012 Toàn bộ
TB&XH
hướng dẫn công t c huấn luyện
an toàn lao động, vệ sinh lao
động
Thông tư 09 2000 TT-BYT
Hướng dẫn chăm sóc sức khỏe
5 Bộ y tế 28/04/2000 13/05/2000 Toàn bộ
người lao động trong c c doanh
nghiệp v a và nhỏ
Thông tư liên tịch
01 2011 TTLT BLĐTBXH- Bộ LĐ-
BYT-TLĐLĐVN Hướng dẫn tổ TB&XH -Bộ
6 10/01/2011 01/03/2011 Toàn bộ
chức thực hiện công t c an toàn, Y tế -
vệ sinh lao động trong c sở lao TLĐLĐVN
động
cháy
ều 3: Mua b o hiểm cháy, nổ bắt buộc
ều 5: Đối tượng ph i mua b o hiểm cháy, nổ bắt buộc
Nghị định 130 2006 NĐ-CP Quy
ều 6: Tài s n ph i tham gia b o hiểm cháy, nổ bắt buốc
5 định chế độ b o hiểm ch y, nổ Chính phủ 08/11/2006 23/11/2006
ều 7: Số tiền b o hiểm cháy, nổ bắt buộc tối thiểu
bắt buộc
ều 8: Thực hiện chế độ b o hiểm cháy.nổ bắt buộc
ều 13: Nghĩa vụ của bên mua b o hiểm
Nghị định 46 2012 NĐ-CP S a
đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 35 2003 NĐ-CP
quy định chi tiết thi hành một số
6 Chính phủ 22/05/2012 15/07/2012 Toàn bộ
điều của Luật ph ng ch y và
chữa ch y và Nghị định số
130 2006 NĐ-CP quy định chế
độ b o hiểm ch y nổ bắt buộc
Nghị định 52 2012 NĐ-CP Quy
định x phạt hành chính trong
7 Chính Phủ 14/06/2012 05/08/2012 Toàn bộ
lĩnh vực ph ng ch y và chữa
cháy
8 Thông tư liên tịch số Bộ tài chính 31/12/2013 13/02/2014 Toàn bộ
Ụ Ụ
Ủ Ụ Ự Ủ
CÁ Ầ Ậ Ầ
Ủ Ụ Mã số: TT-03
1. Ụ
Nhằm đ nh gi sự tu n thủ c c yêu cầu ph p luật có thể p dụng tại công ty và c c yêu
cầu kh c mà công ty tự nguyện p dụng đ m b o cam kết mà công ty đã đề ra trong
chính s ch môi trường.
2.
Thủ tục này p dụng cho ban OH&S và tất c c c bộ phận, ph ng ban, ph n xưởng
trong công ty.
3. Ừ Ế Ắ
- : Đại diện lãnh đạo
4. Ệ
- Thủ tục sự không phù hợp, hành động khắc phục và ph ng ng a TT–12
- Thủ tục Kiểm so t hồ s TT–13
5. Ộ
- Định kỳ 3 th ng, Ban OH&S đ nh gi tình hình tu n thủ c c yêu cầu về ph p luật và
c c yêu cầu kh c của tất c c c mối nguy và rủi ro trong công ty. Thực hiện đ nh gi
đột xuất tình hình tu n thủ c c yêu cầu ph p luật và yêu cầu kh c sau khi thực hiện p
dụng yêu cầu ph p luật hoặc yêu cầu kh c sau 1 th ng kể t khi thực hiện p dụng.
- Đ nh gi độ phù hợp theo 3 mức độ sau:
Tốt: tu n thủ tốt, thực hiện đ ng c c yêu cầu ph p luật và yêu cầu kh c mà
công ty p dụng.
Trung bình: có tu n thủ nhưng mang tính đối phó, không thường xuyên p
dụng.
Không tốt: không thực hiện theo c c yêu cầu ph p luật và c c yêu cầu kh c mà
công ty p dụng.
- Kết qu đ nh gi được ghi vào bảng đánh giá sự tuân thủ các yêu cầu về pháp luật
và các yêu cầu khác (BM-10-01). Nếu kết qu không phù hợp thì ph t hành phiếu đề
xuất và kiểm tra hành động phòng ngừa (BM-12-02) theo thủ tục sự không phù hợp,
hành động khắc phục, hành động phòng ngừa (Xem TT-12) và b o c o cho ĐDLĐ về
tình hình khắc phục c c vi phạm.
- Dựa trên thực trạng đ p ứng yêu cầu ph p luật về OH&S và c c yêu cầu kh c,
ĐDLĐ triển khai thông tin cho việc xem xét của lãnh đạo.
6. Ƣ Ồ Ơ
ờ
STT ồ sơ ộ p ậ lƣu trữ
lƣu
B ng đ nh gi sự tu n thủ c c yêu cầu Ban OH&S, Ph ng Tổ
1 02 Năm
ph p luật và yêu cầu kh c chức hành ch nh
7. Ể Ẫ Ử Ụ
ểu ẫu -01: B ng đ nh gi sự tu n thủ c c yêu cầu ph p luật và yêu cầu kh c
Ủ Ầ Ậ
Ầ
ơ
Ngày Ngày Ngày ộ
v số quan Ghi
STT ban ệu đ phù
bả v bả ban chú
hành lực giá ợp
hành
Ụ Ụ
Ủ Ụ Ậ Ứ Ă Ự
Ủ Ụ Mã số: TT-04
1. Ụ
Thiết lập quy trình, quy định, phư ng thức thực hiện cho công t c đào tạo nội dung
liên quan đến vấn đề OH&S của công ty.
2. Ụ
p dụng cho tất c c c chư ng trình đào tạo có liên quan đến OH&S thuộc phạm vi
công ty.
3. Ừ Ế Ắ
- CB- CNV: C n bộ- Công nhân viên.
4. Ệ
- Tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
- Sổ tay an toàn
- Quy chế đào tạo của công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai
5. Ộ
5. c đị u cầu đ o tạo đ trƣớc đ o tạo xe xét v p duyệt
Thủ trưởng c c đ n vị căn cứ ng n s ch đào tạo của đ n vị đã được phê duyệt hàng
năm, yêu cầu của đ n vị về OH&S và ngành nghề về chuyên môn, đ nh gi năng lực
thực tế của CB-CNV đ n vị mình theo BM-04-01 g i k m với phiếu đề xuất nhu cầu
đào tạo theo BM-03-01 và g i về ph ng nh n sự.
Thủ trưởng c c đ n vị cần lưu ý kết qu đ nh gi của Ban gi m đốc là c sở để x y
dựng kế hoạch đào tạo và quyết định ng n s ch đào tạo hàng năm của đ n vị.
1.1.1 Lập kế hoạch đào tạo hàng năm (BM-03-03)
Ph ng nh n sự và Ban OH&S tập hợp nhu cầu đào tạo của toàn công ty, ph n loại và
x c định thứ tự ưu tiên, số lượng chư ng trình đào tạo và thời gian đào tạo cần thiết.
1.1.2 Đào tạo đột xuất
Nếu có nhu cầu đào tạo đột xuất, trên c sở kinh phí đào tạo của đ n vị đã được phê
duyệt, thủ trưởng c c đ n vị đề xuất theo BM-03-01 cùng với phiếu đ nh gi trước đào
tạo BM-03-02, g i về ph ng nh n sự và ban OH&S để tổng hợp và trình gi m đốc
công ty phê duyệt cho thực hiện.
1.2 ổ c ức t ực ệ
Trước mỗi khóa đào tạo Ban OH&S ph i lập danh s ch c c học viên tham dự c c khóa
đào tạo theo BM-03-04.
1.2.1 Gửi đào tạo bên ngoài
Ph ng nh n sự thực hiện c c thủ tục cần thiết để g i CB-CNV đi đào tạo theo kế
hoạch và theo yêu cầu đột xuất, gồm: Soạn th o hợp đồng theo quy định của công ty,
thực hiện thanh to n chi phí; lập quyết định của CB-CNV đi đào tạo theo BM-03-04.
1.2.2 Đào tạo nội bộ: Các lớp đào tạo tại Công ty.
Ph ng nh n sự phối hợp với c c đ n vị tổ chức c c lớp đào tạo tại công ty hoặc thuê
c c đ n vị có chức năng bên ngoài đến gi ng dạy; ph n công cho c n bộ có chuyên
môn hoặc đã được c đi đào tạo, gi ng dạy cho CB-CNV của công ty, tùy theo nhu
cầu đào tạo thực tế; Có thông b o triệu tập khi tổ chức lớp học.
Ph ng Nh n sự phối hợp với c c đ n vị c c n bộ chuyên môn biên soạn gi o trình,
gi o n và tổ chức gi ng dạy cho CB-CNV phù hợp với t ng ngành hoặc thuê đ n vị
bên ngoài thực hiện.
1.3 t u ậ ết quả
1.3.1 Đối với đào tạo bên ngoài
Tùy theo loại hình đào tạo, học viên thường xuyên b o c o kết qu đào tạo và nguyện
vọng của mình cho thủ trưởng đ n vị và cho nh n viên phụ tr ch đào tạo của ph ng
nh n sự. Học viên được đ nh gi khóa học theo BM-03-05 hoặc kiểm tra tổng qu t sau
khóa học. Sau khóa học, học viên nộp lại b n sao văn bằng, chứng chỉ để lưu hồ s đào
tạo. Nếu học viên nào không đạt được yêu cầu của khóa đào tạo thì ban OH&S cần ph i
thực hiện điều tra nguyên nh n và thực hiện khắc phục ph ng ng a theo TT-12 (PH
L C 20).
1.3.2 Đào tạo nội bộ (Các lớp đào tạo tại công ty)
Nh n viên phụ tr ch đào tạo phối hợp với đ n vị đào tạo theo dõi tổng kết b ng điểm
danh, tổ chức kiểm tra hoặc thi kết th c khóa học. Học viên nộp lại b n sao chứng chỉ
để lưu hồ s đào tạo, đ nh gi khóa học theo BM-03-06 nếu đạt yêu cầu của khóa đào
tạo. Học viên nào không đạt được yêu cầu của khóa đào tạo thì ban OH&S cần ph i
thực hiện điều tra nguyên nh n và thực hiện khắc phục ph ng ng a theo TT-12 (PH
L C 20).
1.4 ập ật lƣu ồ sơ
Sau mỗi khóa học, nh n viên phụ tr ch đào tạo có nhiệm vụ cập nhật c c thông tin vào
hồ s đào tạo c nh n theo BM-03-06 và k m theo c c văn bằng, chứng chỉ đào tạo
liên quan.
1.5 o tạo c o â sự ớ tuyể dụ
Đào tạo kiến thức tổng qu t ban đầu: Nội quy lao động, c c nội quy, quy chế, c cấu tổ
chức, mục tiêu ph t triển của công ty, hệ thống qu n lý OH&S và môi trường của công
ty.
Đào tạo chuyên môn nghiệp vụ: Thủ trưởng đ n vị, c c c n bộ phụ tr ch tuyển dụng
sẽ đào tạo tại chỗ cho c c nh n viên mới hoặc thủ trưởng đ n vị c đi đào tạo.
2. Ƣ Ồ Ơ
ộp ậ
STT ồ sơ ờ lƣu
lƣu ồ sơ
1 - Phiếu đ nh gi trước đào tạo
Đến khi hết hiệu lực
2 - Phiếu đề xuất nhu cầu đào tạo
3 - Kế hoạch đào tạo t ng năm 2 năm
Cho đến khi nghỉ
4 - Hồ s đào tạo c nh n
Ban OH&S việc
và phòng Cho đến khi nghỉ
5 - Quyết định c CB-CNV đi đào tạo
Nh n sự việc
- C c văn bằng, chứng chỉ, kết qu đào Cho đến khi nghỉ
6
tạo việc
- Phiếu đ nh gi khóa đào tạo của người Cho đến khi nghỉ
7
được c đi đào tạo việc
3. Ể Ẫ Ử Ụ
3.1 Biểu mẫu BM-03-01: Đơn đề xuất nhu cầu đào tạo:
CÔNG TY CPCB GỖ ỨC LONG GIA LAI
Lô C4, đường số 4, Khu công nghiệp Trà Đa, Thành phố PleiKu, tỉnh Gia Lai.
Điên thoại: (059) 3735007 - (059) 3735003 - Fax: (059) 3735008
Ơ Ề Ấ Ầ
Kính gửi: Ph ng Tổ chức hành ch nh
Căn cứ vào yêu cầu công việc, đ n vị ............................................................................
đề nghị ph ng Tổ chức hành ch nh tổ chức cho c c c n bộ có tên dưới đ y được đào
tạo theo nội dung sau:
STT Họ và tên Nội dung đào tạo Thời gian Ghi chú
Ngày th ng .năm
Qu n đốc s n xuất Tổ trưởng tổ s n xuất
3.2 ểu ẫu -03-02: Phiếu đ nh gi trước khóa đào tạo:
CÔNG TY CPCB GỖ ỨC LONG GIA LAI
Lô C4, đường số 4, Khu công nghiệp Trà Đa, Thành phố PleiKu, tỉnh Gia Lai.
Điên thoại: (059) 3735007 - (059) 3735003 - Fax: (059) 3735008
Ế ƢỚ
1. ƣờ đ
Họ và tên:................................................................................... Năm sinh: .......................
Vị trí đang công t c Chức danh): .....................................................................................
Trình độ văn hóa: ...............................................................................................................
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ:.......................................................................................
Có Không
Kinh nghiệm trong công t c đang được đ m nhiệm:
Đã qua khóa đào tạo chuyên môn công việc:
Đã qua khóa đào tạo được giao:
2. ct uc íđ
Tốt Khá TB Yếu
- Mức độ am hiểu công việc đang thực hiện
- : Ậ Ứ Ă Ự
Ế &
Thời Thờ đ o
S
đ o tạo định kì Phụ trách
T Nộ du đ o tạo
tạo lần Tần Thời đ o tạo
T
đầu suất gian
1 ƣờ l o động 2 ngày 1 2 ngày
lần năm
- Mục đích, ý nghĩa công t c - Ban OH&S
AT&VSLĐ; - Chủ qu n,
- Nội quy ATLĐ, VSLĐ; qu n đốc các
- Điều kiện lao động, yếu tố ph n xưởng
nguy hiểm, độc hại g y TNLĐ,
BNN và biện pháp phòng ng a;
- Kiến thức c b n về kỹ thuật
ATLĐ, VSLĐ;
- Phòng ng a và ứng phó tình
trạng khẩn cấp;
- Công dụng, cách s dụng và
b o qu n c c phư ng tiện b o vệ cá
nhân;
- Đặc điểm s n xuất, lưu trình
s n xuất;
- Các biện pháp c i thiện điều
kiện lao động tại n i làm việc.
2 đốc ƣời sử dụ l o động 2 ngày 1
lần năm
lần năm
- Mục đích, ý nghĩa công t c - Ban OH&S
AT&VSLĐ;
- Nội quy ATLĐ, VSLĐ;
- Điều kiện lao động, yếu tố
nguy hiểm, độc hại g y TNLĐ, BNN
và biện pháp phòng ng a;
- Kiến thức c b n về kỹ thuật
ATLĐ, VSLĐ;
- Phòng ng a và ứng phó tình
trạng khẩn cấp;
- Công dụng, cách s dụng và
b o qu n phư ng tiện b o vệ cá
nhân;
- Các biện pháp c i thiện điều
kiện lao động tại n i làm việc;
- Đặc điểm s n xuất, lưu trình
s n xuất;
- Phư ng ph p x c định yếu tố
nguy hiểm, có hại trong s n xuất;
- Biện pháp kỹ thuật an toàn và
phòng chống cháy nổ, kỹ thuật
VSLĐ, ph ng chống độc hại, c i
thiện điều kiện lao động;
- Phư ng ph p triển khai công
tác kiểm tra và tự kiểm tra ATLĐ,
VSLĐ;
- Nghiệp vụ khai b o, điều tra,
lập biên b n, thống kê và báo cáo
định kì TNLĐ, BNN.
Ụ Ụ 3
Ủ Ụ Ổ Ự Ấ
Ủ Ụ Mã số: TT-05
1. Ụ
Thủ tục này mô t c c quy định của Công ty về việc thu thập, truyền đạt, ph n hồi c c
thông tin liên quan đến OH&S của CB-CNV trong Công ty với nhau hay giữa Công ty
với c c bên hữu quan bên ngoài.
2. Ụ
p dụng đối với tất c những trao đổi thông tin nội bộ hay của c c c nh n, đoàn thể
quan tâm đến việc qu n lý và kết qu thực hiện về OH&S của công ty.
3. Ừ Ế Ắ
- CB- CNV: C n bộ- Công nhân viên
- : Đại diện lãnh đạo
. Ệ
- Tiêu chuẩn OHSAS 18001: 2007.
- Sổ tay an toàn.
- Thủ tục Kiểm so t hồ s OH&S: TT-13
5. Ộ
r c ệ ế tr Mô tả cô v ệc l ệu
- Điền vào phiếu x lý thông tin
Tất c c c CB (BM-04-01) khi có nhu cầu tham
– CNV gia và tham vấn vào hệ thống
qu n lý OH&S.
- Chuyên viên ban OH&S tiếp
Ban OH&S nhận và x lý thông tin và trình
ĐDLĐ xem xét.
- ĐDLĐ xem xét ý tưởng, nếu
cần thì đưa vấn đề cần xem xét
ĐDLĐ vào cuộc họp của ban OH&S
hàng th ng hoặc cuộc họp của
ban lãnh đạo. BM-04-01
- X y dựng c c hướng dẫn thực
Ban OH&S và
hiện ý tưởng phù hợp và ph n
c c bộ phận
hồi thông tin đến n i đã đưa ra
liên quan
vấn đề qua BM-04-01
- Khi cần thiết có thể tham vấn với c c nhà thầu, bên hữu quan liên quan đến công t c
OH&S.
5.2 ruyề đạt t ô t
5.2.1 Truyền đạt thông tin nội bộ
Thông tin về OH&S được truyền đạt đến công nh n viên bằng c c hình thức sau:
- C c cuộc họp, c c khóa đào tạo.
- C c thủ tục, hướng dẫn công việc.
- C c thông b o bằng văn b n hoặc thông b o trực tiếp.
5.2.2 Truyền đạt thông tin với bên ngoài
Khi có yêu cầu, ĐDLĐ OH&S hoặc người do ĐDLĐ OH&S chỉ định có thể thông tin
chính s ch OH&S và c c vấn đề chung về OH&S của công ty đến c c bên liên quan.
Hình thức thông tin như: thư b o, b ng chỉ dẫn, b ng thông b o, đăng b o, Internet
C c nhà cung ứng hoặc c c nhà thầu phụ hoặc bên ngoài có những hoạt động không
phù hợp hoặc cung cấp c c s n phẩm, dịch vụ có t c động đ ng kể đến OH&S, nh
hưởng đến hệ thống qu n lý OH&S của công ty, ĐDLĐ OH&S hoặc người do ĐDLĐ
OH&S chỉ định sẽ g i văn b n có chữ ký của tổng gi m đốc đến c c bên liên quan yêu
cầu hợp t c, tu n thủ.
Tất c c c thông tin hoặc văn b n đối với bên ngoài hay c c quyết định truyền đạt
thông tin về OH&S ra bên ngoài sẽ được lập thành tài liệu và hồ s .
5.3 ựt v t vấ
5.3.1 Tiếp nhận thông tin hoặc yêu cầu tiếp nhận, yêu cầu thông tin về OH&S
Khi x c định có vấn đề đối với hệ thống OH&S hoặc khi có những ý kiến đề xuất
nhằm c i tiến hệ thống, nh n viên sẽ b o c o lên trưởng bộ phận s n xuất, sau đó
thông tin được chuyển đến ĐDLĐ OH&S. Trưởng c c bộ phận trực tiếp tham gia ý
kiến thông qua c c cuộc họp với lãnh đạo và ban OH&S.
Tất c thông tin bên ngoài về OH&S g i đến công ty sẽ được chuyển đến ĐDLĐ
OH&S tiếp nhận và xem xét.
5.3.2 Xem xét và xử lý thông tin
C c thông tin tiếp nhận bao gồm: thông tin về sự không phù hợp của hệ thống và c c ý
kiến đề xuất c i tiến hệ thống.
Sau khi tiếp nhận thông tin bên ngoài và nội bộ, ĐDLĐ OH&S chuyển cho nh n viên
ban OH&S để điền vào phiếu xử lý thông tin OH&S BM-04-01.
Thành viên ban OH&S đề xuất hướng gi i quyết và trình ĐDLĐ OH&S để xem xét.
Nếu thông tin được xem là x c đ ng và có t c động tốt đối với hệ thống qu n lý
OH&S, đề xuất ĐDLĐ OH&S thực hiện theo thủ tục sự không phù hợp, hành động
khắc phục và ph ng ng a.
ĐDLĐ OH&S xem xét hướng gi i quyết do thành viên ban OH&S đề xuất. Nếu cần,
ĐDLĐ OH&S sẽ đưa vấn đề trên vào cuộc họp của ban OH&S hàng th ng hoặc triệu
tập khẩn cấp để th o luận, x lý. C c bộ phận liên quan sẽ được dự họp để cùng bàn
bạc, x lý vấn đề và tham gia gi i quyết.
5.3.3 Phản hồi
Thành viên ban OH&S sẽ điền thông tin ph n hồi vào BM-04-01và ph n hồi thông tin
đến n i đã đưa ra vấn đề sau khi được ĐDLĐ OH&S xem xét và chấp nhận hướng gi i
quyết hoặc sau khi đã thực hiện biện ph p khắc phục hoặc c i tiến c c vấn đề liên quan
đến OH&S.
5.3.4 Ban hành áp dụng
Bộ phận qu n lý tài liệu, nh n viên phụ tr ch ban hành tài liệu thực hiện ban hành tài
liệu đến tất c c c bộ phận có liên quan theo đ ng thủ tục quản lý tài liệu.
6. Ƣ Ồ Ơ
ộ p ậ lƣu
STT ồ sơ ờ lƣu
ữ
- Đến khi c c ý kiến đề xuất được
- Phiếu x lý thông tin gi i quyết được 06 th ng và
1 - Ban OH&S
OH&S không ph t sinh vấn đề gì liên
- Bộ phận liên
quan.
quan
- Biên b n c c cuộc
- Ph ng nh n sự
2 họp tham gia và tham 01 Năm
vấn
7. Ể Ẫ Ử Ụ
a) ểu ẫu -01: Phiếu x lý thông tin OH&S
Ế Ử &
y t ếp ậ : ộ p ậ t ếp ậ :
C quan ch nh phủ Đối t c
uồ : Kh c:
Nhân viên Khách hàng
ƣơ t ức Bằng miệng Văn b n Điện thoại
Khác
t ếp ậ Cuộc họp Email Thư góp ý
ô t ƣờ cu cấp t ô t :
Họ và tên:...................................................................... Điện thoại: ................................
Đ n vị công t c: ........................................................... ..................................................
- Trình bày những điều quan t m và thời hạn yêu cầu: ...................................................
- Phân tích nguyên nhân: .................................................................................................
- Phư ng thức x lý: ........................................................................................................
- Bộ phận chịu tr ch nhiệm x lý: ...................................................................................
- Dự tính thời gian hoàn thành: ............................Thời gian ph n hồi: ...........................
ƣơ t ức Bằng miệng Văn b n Điện thoại Khác
p ả ồ Cuộc họp Email Thư góp ý
Trình bày sự ph n hồi và x lý: ....................... Đại diện lãnh đạo về OH&S
Ụ Ụ
Ủ Ụ Ệ
Ủ Ụ Mã số: TT-06
1. Ụ
Quy định một c ch thống nhất cho việc ban hành và qu n lý tài liệu s dụng trong hệ
thống qu n lý OH&S của công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai.
2. Ụ
p dụng cho tất c c c tài liệu thuộc hệ thống qu n lý OH&S của công ty.
3. Ừ Ế Ắ
- : Đại diện lãnh đạo
- STAT: Sổ tay an toàn
4. Ệ
- Sổ tay an toàn
- Thủ tục Kiểm so t tài liệu, hồ s OH&S: TT-13
5. Ộ
5.1 â loạ t l ệu
5.1.1 Tài liệu nội bộ
Là tài liệu do c c bộ phận trong công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai soạn th o. Bao
gồm: Chính s ch OH&S và c c mục tiêu, sổ tay an toàn, thủ tục hoạt động, hướng dẫn
công việc, biểu mẫu, quyết định nội bộ của công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai.
5.1.2 Tài liệu bên ngoài
Là tài liệu không do doanh nghiệp soạn th o. Bao gồm: Tiêu chuẩn Việt Nam, Tiêu
chuẩn nước ngoài; C c tài liệu p dụng cho hoạt động OH&S của công ty; C c quyết
định của công ty với c quan bên ngoài liên quan đến hoạt động OH&S; C c văn b n
ph p quy của công ty và c quan cấp trên liên quan đến hoạt động qu n lý OH&S.
5.2 uả lý t l ệu ộ bộ
5.2.1 Trách nhiệm biên soạn, kiểm tra và phê duyệt tài liệu nội bộ
Chính s ch OH&S và c c mục tiêu, c c quyết định nội bộ của công ty do ban gi m đốc
đề ra và gi m đốc doanh nghiệp phê duyệt. Tr ch nhiệm biên soạn và phê duyệt c c tài
liệu nội bộ kh c như sau:
ả .5: Tr ch nhiệm biên soạn, kiểm tra và phê duyệt tài liệu nội bộ
t l ệu soạ ể tr duyệt
Sổ tay OH&S ĐDLĐ Gi m đốc công ty Gi m đốc công ty
Trưởng phó bộ ĐDLĐ và gi m
Thủ tục Gi m đốc công ty
phận đốc công ty
Nhân viên các Trưởng phó bộ
Hướng dẫn công việc Gi m đốc công ty
phòng ban phận
Biểu mẫu Được thực hiện theo c c thủ tục hướng dẫn liên quan
Trưởng đ n
vị ĐDLĐ
Gi m đốc Phó
gi m đốc
Người được
phân công
Người có thẩm
quyền
BM-05-03
ĐDLĐ
BM-05-07
Tổ chức, cá nhân
hoặc đ n vị BM-05-06
được ph n phối BM-05-08
tài liệu
toàn, s đồ tổ chức, giới thiệu về hệ thống qu n lý OH&S của Công ty, c c chư ng
làm rõ sự đ p ứng của hệ thống qu n lý OH&S theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007.
ủ tục
C c nội dung của thủ tục bao gồm c c mục:
- Mục đích: nêu mục đích của tài liệu;
- Phạm vi p dụng: nêu phạm vi p dụng của tài liệu.
- Tài liệu liên quan: những tài liệu hướng dẫn hoặc s dụng trong việc biên soạn và
tiến hành hành động được đề cập trong Thủ tục.
- Định nghĩa: nêu định nghĩa c c thuật ngữ hoặc gi i thích chữ viết tắt trong tài liệu
nếu có).
- Nội dung: trình bày nội dung chi tiết của thủ tục.
- Lưu hồ s : nêu loại hồ s liên quan đến thủ tục và thời gian lưu trữ hồ s đó.
- Phụ lục: nêu c c loại biểu mẫu và tài liệu diễn gi i cần thiết k m theo nếu có).
ƣớ dẫ cô v ệc
Nội dung của hướng dẫn công việc có thể bao gồm c c mục như thủ tục. Nếu hướng
dẫn đ n gi n, có thể viết ngay nội dung chi tiết.
ct l ệu ộ bộ c
Có nội dung cụ thể tùy thuộc vào mục đích s dụng của tài liệu đó.
5.2.6 Nhận biết cách đánh mã hiệu và đóng dấu tài liệu
l ệu
Biểu tượng của công ty; Tên tài liệu; Mã hiệu; Lần ban hành; Lần s a đổi; Ngày có
hiệu lực: ghi ở đầu trang bên ph i; Trang: ghi số thứ tự trang tổng số trang tài liệu
Riêng c c biểu mẫu để tiện s dụng không cần in biểu tượng, chỉ ghi mã hiệu, lần ban
hành, ngày có hiệu lực ở đầu trang.
c đ ệu củ t l ệu
- Sổ tay an toàn: STAT
- C c thủ tục: TT-XX-YY
Trong đó:
TT: Ký hiệu thủ tục
XX: Thứ tự của thủ tục do ph ng ban ban hành
YY: Lần ph t hành thủ tục
Ỗ Ứ
T I LIỆU L U H NH
B n số:
5.2.7 Phân phối, quản lý tài liệu
ĐDLĐ cập nhật, lưu giữ danh mục tài liệu lưu hành (BM-05-03). Đ n vị đề nghị ph n
phối tài liệu ph i lập phiếu yêu cầu phân phối tài liệu (BM-05-05) và thông qua
ĐDLĐ ký x c nhận.
Ph ng tổ chức hành ch nh có tr ch nhiệm ph n phối tài liệu và có sổ ph n phối tài liệu
để kiểm so t việc ph n phối BM-05-06: Sổ phân phối tài liệu). Khi ph t tài liệu yêu
cầu người nhận hoặc đại diện ký nhận.
Tài liệu nội bộ g i ra ngoài ph i có chữ ký của gi m đốc hoặc phó gi m đốc phụ tr ch
lĩnh vực và điền đầy đủ c c thông tin vào biên bản xác nhận tài liệu bên ngoài (BM-
05-07). Khi có sự thay đổi tài liệu, ph ng tổ chức hành ch nh sẽ ph n phối tài liệu
mới. Người được ph n phối tài liệu có tr ch nhiệm thay thế tài liệu c bằng tài liệu
mới. Tài liệu c bị gạch chéo trên tài liệu lưu hành trang 1) và khung trên tài liệu ở
c c trang trong để d ng chữ “không được phép s dụng”. Người qu n lý tài liệu sẽ lưu
giữ tài liệu c trong 06 th ng làm căn cứ xét việc thực thi công việc trước và sau khi
s a đổi tài liệu). Sau 06 th ng, tài liệu c sẽ được x lý theo thủ tục kiểm soát hồ sơ
OH&S TT-13
Sổ tay an toàn được ph n phối theo danh s ch quy định trong sổ tay an toàn, thủ tục
cùng với hướng dẫn công việc, biểu mẫu k m theo) được ph n phối theo phạm vi p
dụng của mỗi thủ tục cụ thể.
5.3 uả lý t l ệu b o
C c tài liệu, hướng dẫn kỹ thuật đi k m m y móc, thiết bị mua về do ĐDLĐ qu n lý,
cập nhật vào hồ s kỹ thuật chỉ ph n phối tới người liên quan.
C c quyết định, văn b n ph p quy liên quan đến hoạt động OH&S của công ty được
ĐDLĐ trực tiếp kiểm so t và được gi m đốc doanh nghiệp phê duyệt sau đó chỉ đạo
ph n phối tới người liên quan. Văn b n này sẽ được cập nhật trong danh mục các yêu
cầu pháp luật và các yêu cầu khác (BM-02-01).
Mỗi th ng, ban OH&S cập nhật c c tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn liên quan đến m y móc
thiết bị và t c c tài liệu bên ngoài theo thủ tục x c định yêu cầu ph p luật và yêu cầu kh c.
5.4 y đổ cập ật t l ệu
Tất c thay đổi, cập nhật đối với c c tài liệu của hệ thống qu n lý OH&S đều được
thực hiện theo trình bày ở mục 5.2.3.
Nội dung thay đổi được ghi vào b n theo dõi s a đổi, cập nhật ở trang 1 của mỗi tài
liệu. Trên mỗi trang, nếu nội dung thay đổi dưới ½ trang thì phần nội dung đó được in
nghiêng, trên ½ trang thì phần thay đổi không ph i in nghiêng và ở b n theo dõi ph i
ghi thay đổi c trang.
Mỗi khi s a đổi tài liệu, lần s a đổi tăng 01 đ n vị. Sau 05 lần lần s a đổi thứ 06), tài
liệu được ban hành mới và mỗi lần ban hành tăng 01 đ n vị.
Với biểu mẫu, khi thay đổi thì thay biểu mẫu kh c và được kiểm so t bằng ngày ban
hành biểu mẫu đó không cần thay đổi c thủ tục có s dụng biểu mẫu đó). Việc cập
nhật và ph n phối biểu mẫu đó khi thay đổi) theo quy định của thủ tục có s dụng
biểu mẫu này. Tài liệu bên ngoài khi thay đổi được thực hiện theo phần 4.2.3.
5.5 u ồ v ủy t l ệu
Thu hồi tài liệu: Đối với tài liệu cập nhật, hiệu đính thì khi ph t hành, nhóm qu n lý tài
liệu ph i thu hồi phiên b n c trước khi giao phiên b n mới.
Hủy tài liệu: Tài liệu phiên b n c được hủy bỏ bằng c ch gạch bỏ nội dung, cắt, xé
bỏ. Nhóm qu n lý tài liệu chỉ lưu b n gốc của tài liệu phiên b n c trước phiên b n
hiện hành 1 phiên b n nhằm mục đích cho bộ phận thiết kế tham kh o khi cần.
Tất c c c thông tin về tài liệu lỗi thời ph i được lập thành danh s ch BM-05-08:
Danh mục tài liệu lỗi thời) và g i về ĐDLĐ. Mọi tài liệu lỗi thời sẽ chỉ lưu giữ 01 b n
để tham kh o và tra cứu trong ban OH&S, số c n lại bị hủy bỏ sau khi đã lập biên b n
x lý theo thủ tục kiểm so t hồ s BM-13-03: Biên bản xử lý hồ sơ hết hạn sử dụng
lưu giữ sử dụng) và được gi m đốc phê duyệt.
5.6 ể so t dữ l ệu
C c dữ liệu thuộc hệ thống qu n lý OH&S bao gồm:
- Danh mục tài liệu hiện hành.
- C c thông số kỹ thuật của c c thiết bị, m y móc dùng trong công ty.
- Kết qu gi m s t và đo lường, kiểm định m y móc trong công ty.
- C c quyết định nội bộ.
C c dữ liệu này được kiểm so t qua số hiệu văn b n, ngày cập nhật và chữ ký của
người có thẩm quyền trên tài liệu.
Tất c tài liệu s dụng trong nội bộ được lưu trữ, s dụng vô thời hạn. Ở một thời
điểm, một tài liệu hợp lệ sẽ có duy nhất một mã số, một tên và một phiên b n.
6. Ƣ Ồ Ơ
STT ồ sơ ộ p ậ lƣu ữ ờ lƣu
- Đại diện lãnh đạo hoặc
- Phiếu yêu cầu s a đổi - Cho đến khi tài liệu mới
1 thủ trưởng đ n vị liên
tài liệu được ban hành và s a đổi
quan.
- Danh mục tài liệu ban
- Ban OH&S và phòng
2 hành và sổ ph n phối 03 năm
Nh n sự.
tài liệu
- 01 năm cho đến khi
- Danh mục tài liệu lỗi - Ban OH&S và các
3 danh mục tài liệu lỗi thời
thời phòng ban có liên quan.
kh c được thiết lập).
7. Ể Ẫ Ử Ụ
a) ểu ẫu -05-01 : Trang 01 của hệ thống tài liệu
LO Ệ Mã số: XY
Điều kho n:
Lần ban hành: 01
Ệ Lần s a đổi:00
Ngày:
Trang:
b) ểu ẫu BM-05-02:
Trang bên trong của tài liệu thuộc hệ thống qu n lý OH&S: Trang trong của tài liệu
thuộc hệ thống qu n lý OH&S được trình bày như sau:
Mã hiệu:
Lần ban hành:
Ệ Lần s a đổi:
Ngày:
ƣờ v ết: ọv t ƣờ ể ƣờ
tra: duyệt:
Ký tên
Õ Ử Ổ Ệ
STT Vị trí thay đổi Nội dung thay đổi Ghi chú
2
d) ểu ẫu -05-04: Yêu cầu viết s a đổi tài liệu :
Ầ Ế Ử Ổ Ệ
Tài liệu yêu cầu: ....................................................................................................................
Ph ng vị trí liên quan: ...........................................................................................................
Lý do đề nghị viết s a đổi: ....................................................................................................
Người đề nghị: .............................. Ngày: .................................. Ký: .....................................
kiến của trưởng ph ng Đại diện lãnh đạo: ............................ ...........................................
Ngày: ............................................ ............................................ Ký: .....................................
Người được ph n công viết s a đổi: .....................................................................................
kiến của người kiểm tra: Nếu đồng ý thì đề nghị được phê duyệt)
Ngày: ....................................................... Ký:.......................................................................
Ậ Ệ
Đ n vị cần x c nhận: .............................................................................................................
Đ n vị thực hiện cần x c nhận: .............................................................................................
Ngày x c nhận: ......................................................................................................................
STT Loại tài liệu Tên tài liệu Mã hiệu Ghi chú
1
2
Ụ Ệ Ỗ Ờ
STT Loại tài liệu Tên tài liệu Mã hiệu Ngày loại bỏ
1
2
Ụ Ụ 5
Ủ Ụ Ể Ề
Ủ Ụ Mã số: TT-07
1. Ụ
Nhằm kiểm so t và đ m b o việc thực hiện kế hoạch hành động để khắc phục ngăn
ng a và loại bỏ các mối nguy đã được nhận diện trong phạm vi của hệ thống qu n lý
OH&S.
2. Ụ
Áp dụng cho tất c c c bộ phận trong công ty.
3. Ừ Ế Ắ
- HDCV:Hướng dẫn công việc
- BHLD: B o hộ lao động
- PCCC: Ph ng ch y chữa ch y
4. Ệ
- Tiêu chuẩn OHSAS 18001-2007
- Sổ tay an toàn
- Thủ tục nhận dạng mối nguy và đ nh gi rủi ro
- Thủ tục kiểm so t hồ s TT-13
- Thủ tục trao đổi thông tin, tham gia và tham vấn TT-05
5. Ộ
Tài
r c ệ ế tr l ệu ô tả
cô v ệc
Gi m đốc
C c bộ phận
BM-01-03
liên quan
Ban OH&S
& c c Bộ
phận liên
quan
5.1 c đị ố uy cầ ƣu t ể so t
Trên c sở c c mối nguy đã được nhận diện, việc x c định thứ tự ưu tiên thực hiện
kiểm so t c c mối nguy dựa trên mức độ khẩn cấp của c c mối nguy.
Mức độ khẩn cấp của c c mối nguy dựa trên c c yếu tố: tần suất lao động, tần suất
x y ra sự cố, mức độ nghiêm trọng của sự cố. Thang điểm cho mỗi yếu tố là thang
điểm t 1 đến 5 điểm.
Điểm rủi ro = Điểm Tần suất lao động Điểm Tần xuất x y ra sự cố Điểm Hậu qu
Mối nguy nào có điểm rủi ro cao h n sẽ được ưu tiên thực hiện kiểm so t trước và
thực hiện kiểm soát tất c các mối nguy đến mức mà công ty có thể chấp nhận được.
Trường hợp các mối nguy có mức điểm rủi ro ngang nhau thì mối nguy nào có tần suất
x y ra sự cố cao h n sẽ được thực hiện kiểm so t trước.
Các bộ phận và công nhân viên trong công ty có thể tham gia đề xuất các biện pháp
kiểm soát mối nguy, ban OH&S có nhiệm vụ tổng hợp và lập thành b ng kế hoạch
hành động vì OH&S. B ng kế hoạch hành động vì OH&S được trình bày trong cuộc
họp của lãnh đạo về OH&S và được thông qua trước khi phân phối tới các bộ phận
liên quan để thực hiện các biện pháp kiểm soát.
5.2 ực ệ
- Các bộ phận liên quan sẽ tổ chức thực hiện c c hành động để ph ng ng a c c rủi ro
theo như Bảng kế hoạch hành động vì OH&S (BM-01-03).
- Trong qu trình làm việc, cần đ m b o c c hướng dẫn công việc luôn có tại n i mà
c c công việc được tiến hành và công nh n viên tại đó luôn tu n thủ theo c c hướng
dẫn công việc đã được ban hành:
o HDCV – 01: Hướng dẫn các quy tắc an toàn chung.
o HDCV – 02: Hướng dẫn an toàn khi s dụng đồ b o hộ lao động.
o HDCV – 03: Hướng dẫn an toàn khi s dụng xe nâng.
o HDCV – 04: Hướng dẫn an toàn khi s dụng m y ph t điện.
o HDCV – 05: Hướng dẫn an toàn điện và thiết bị điện.
o HDCV – 06: Hướng dẫn an toàn khi s dụng thiết bị điện cầm tay.
o HDCV – 07: Hướng dẫn s dụng an toàn một số thiết bị c khí cầm tay.
o HDCV – 08: Hướng dẫn an toàn s dụng nồi h i
o HDCV – 09: Hướng dẫn an toàn khi s n.
o HDCV – 10: Hướng dẫn an toàn khi s dụng m y cưa gỗ.
o HDCV – 11: Hướng dẫn an toàn khi s dụng máy tiện.
o HDCV – 12: Hướng dẫn an toàn khi s dụng máy khoan.
o HDCV – 13: Hướng dẫn an toàn khi s dụng máy bào.
o HDCV – 14: Hướng dẫn an toàn khi s dụng máy phay.
o HDCV – 15: Hướng dẫn an toàn khi s dụng máy nén khí.
o HDCV – 16: Hướng dẫn kiểm soát nhà thầu, nhà cung ứng.
o HDCV – 17: Các biển báo chỉ dẫn, c nh báo an toàn và biển báo cấm.
o HDCV – 18: Hướng dẫn c c quy tắt an toàn trong qu trình tẩm - luộc gỗ
5.3 ể tra
- C c bộ phận tự kiểm tra và theo dõi c c hành động khắc phục ph ng ng a liên quan
đến OH&S của bộ phận mình.
- G i hồ s về kết qu thực hiện cho ban OHSAS khi đến kỳ hạn trong Bảng kế hoạch
hành động vì OH&S (BM-01-03), c c thông tin về đ nh gi kết qu thực hiện OH&S
được trình bày qua Bảng đánh giá kết quả thực hiện OH&S (BM-06-01).
- Ban OH&S sẽ kết hợp kiểm tra x c thực việc thực hiện hành động khắc phục phòng
ng a c c rủi ro của c c bộ phận với kiểm tra OH&S hàng tuần của c c trưởng bộ phận.
- Ban OH&S sẽ tiến hành họp tổng kết kết qu thực hiện kế hoạch hành động 1
lần th ng.
5.4 ƣu ồ sơ
- Nếu kết qu thực hiện là đạt, ban OH&S sẽ lưu hồ s chứng minh kết qu thực hiện
và đóng b ng kế hoạch thực hiện của hoạt động đó
6. Ƣ Ồ Ơ
STT ồ sơ ộ p ậ lƣu ữ ờ lƣu
1 B ng kế hoạch hành động vì OH&S Ban OH&S và 03 năm
Trưởng c c
B ng đ nh gi kết qu thực hiện
2 phòng ban có 02 năm
OH&S
liên quan.
7. Ể Ử Ụ
Biểu mẫu BM-06-01: B ng đ nh gi kết qu thực hiện OH&S
B ẾT QU THỰC HIỆN OH&S
ết quả ữ ý
ơ vị c y bắt Ngày rƣở
ST Hành
â t ực đầu t ực hoàn đơ vị c
T độ ạt Không
ệ ệ thành nhân
t ực ệ
1
2
ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -01
HDCV-01: ƢỚ Ẫ Ắ Ộ
1. Các quy tắc an toàn khi sắp xếp vật liệu
- Dùng đế kê và định vị chắc chắn khi b o qu n vật dễ lăn...
- Vật liệu nên xếp riêng theo t ng loại và theo thứ tự thuận tiện cho việc b o qu n, s
dụng;
- B o qu n riêng c c chất g y ch y, chất dễ ch y.
2. Các quy tắc an toàn khi đi lại
- Chỉ được đi lại ở c c lối đi dành riêng cho người đã được x c định;
- Khi có chướng ngại vật trên lối đi ph i dọn ngay để thông đường;
- Không bước, giẫm qua m y cắt, góc m y, vật liệu, thiết bị và đường dành riêng cho
vận chuyển;
- Không đi lại trong khu vực có người làm việc bên trên hoặc có vật treo ở trên;
- Không đi vào khu vực đang chuyển, t i bằng cẩu...
- Nhất thiết ph i dùng m khi đi lại phía dưới c c công trình x y dựng, c c m y móc
đang hoạt động.
3. Các quy tắc an toàn nơi làm việc
- Không b o qu n chất độc ở n i làm việc.
- Khi làm việc bên trên nên cấm người đi lại phía dưới; không ném đồ, dụng cụ xuống
dưới.
- N i làm việc luôn được giữ sạch sẽ, dụng cụ, vật liệu được sắp xếp gọn gàng.
- Thực hiện theo c c biển b o, c c quy tắc an toàn cần thiết.
4. Các quy tắc an toàn khi làm việc tập thể
- Khi làm việc tập thể ph i phối hợp chặt chẽ với nhau.
- Chỉ định người chỉ huy và làm việc theo tín hiệu của người chỉ huy.
- S dụng dụng cụ b o hộ thích hợp trước khi làm việc.
- Tìm hiểu kỹ trình tự và c ch làm việc, tiến hành theo đ ng trình tự.
- Khi đổi ca ph i bàn giao công việc một c ch tỷ mỉ, rõ ràng.
- Trước khi vận hành thiết bị ph i ch ý quan s t người xung quanh.
5. Các quy tắc an toàn khi tiếp xúc với chất độc hại
- Cần ph n loại, d n nhãn và b o qu n chất độc hại ở n i quy định.
- Không ăn uống, h t thuốc ở n i làm việc.
- S dụng c c dụng cụ b o hộ mặt nạ chống khí độc, o chống ho chất, găng tay...),
dụng cụ ph ng hộ.
- Những người không liên quan không được vào khu vực chứa chất độc.
- Thật cẩn thận khi s dụng c c chất kiềm, a xít.
- R a tay sạch sẽ trước khi ăn uống.
6. Các quy tắc an toàn máy móc
- Ngoài người phụ tr ch ra, không ai được khởi động, điều khiển m y;
- Trước khi khởi động m y ph i kiểm tra thiết bị an toàn và vị trí đứng;
- Trước khi đi làm việc kh c ph i tắt m y, không để m y hoạt động khi không có
người điều khiển;
- Cần tắt công tắc nguồn khi bị mất điện;
- Khi muốn điều chỉnh m y, ph i tắt động c và chờ cho tới khi m y d ng hẳn; không
dùng tay hoặc gậy để làm d ng m y;
- Khi vận hành m y cần s dụng phư ng tiện b o vệ c nh n, không mặc o qu dài,
không quấn khăn quàng cổ, không đeo cà vạt, nhẫn, găng tay;
- Kiểm tra m y thường xuyên và kiểm tra trước khi vận hành;
- Trên m y hỏng cần treo biển ghi "m y hỏng".
- Tắt m y trước khi lau chùi và dùng dụng cụ chuyên dùng để lau chùi.
7. Các quy tắc an toàn đối với dụng cụ thủ công
- Đối với dụng cụ thủ công như dùi, đục, cần s a khi phần c n bị to , hoặc thay mới,
khi lư i bị hỏng, lung lay.
- Sau khi s dụng nên b o qu n dụng cụ ở n i quy định.
- Khi b o qu n cần bịt phần lư i dùi, đục và xếp vào h m c c dụng cụ có đầu sắc
nhọn.
- S dụng kính b o hộ khi làm việc ở n i có vật văng, bắn.
ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -02
HDCV-02: ƢỚ Ẫ Ử Ụ Ồ Ộ Ộ
Khi sử dụng dụng cụ bảo hộ lao động cần tuân thủ các yêu cầu
- Cần s dụng ủng b o bộ, m b o hộ khi làm việc ngoài trời, trong môi trường nguy
hiểm, độc hại.
- Không s dụng găng tay v i khi làm việc với c c loại m y quay như m y khoan...
- S dụng kính chống bụi khi làm c c công việc ph t sinh bụi, mùn... như cắt, mài, chà
nhám, gia công....
- S dụng o, găng tay chống ho chất; kính b o hộ khi tiếp x c với ho chất.
- Những người kiểm tra, s a chữa m y điện, dụng cụ điện, d y t i, d y cấp điện cần s
dụng m c ch điện, găng tay cao su c ch điện.
- S dụng dụng cụ hỗ trợ hô hấp, m y cấp không khí, mặt nạ dư ng khí khi làm việc
trong môi trường có nồng độ ô xy dưới 18 .
- Trong môi trường có nồng độ khí độc vượt qu tiêu chuẩn cho phép, cần s dụng
dụng cụ cung cấp khí trợ hô hấp.
- Khi ph i tiếp x c với vật) chất nóng hoặc làm việc ở môi trường qu nóng cần s
dụng găng và o chống nhiệt.
- Cần s dụng dụng cụ b o vệ như n t lỗ tai, bịt tai khi làm việc trong môi trường có
độ ồn trên 90dB.
- Cần s dụng o, mặt nạ, găng tay, ủng chống th m nhập khi tiếp x c với c c chất g y
tổn thư ng cho da hoặc g y nhiễm độc qua da.
- S dụng mặt nạ ph ng độc ở n i có khí, khói, h i độc; s dụng mặt nạ chống bụi ở
n i có nhiều vụn, bụi bay.
- S dụng thiết bị an toàn kiểu xà đeo khi làm việc ở n i dễ bị ngã hoặc n i có độ cao
t 2m trở lên.
- S dụng dụng cụ b o vệ mặt khi làm việc trong môi trường dễ bị bắn mùn, h i, chất
độc vào mặt.
- S dụng o, găng chống phóng xạ khi làm việc gần thiết bị có s dụng phóng xạ đồng vị.
ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -03
HDCV-03: ƢỚ Ẫ Ử Ụ
1. rƣớc c o xe oạt độ
Trước khi cho xe hoạt động ph i kiểm tra tình trạng an toàn của xe như: tay l i,
phanh, d y xích, d y c p, bàn n ng, hệ thống tín hiệu, b o hiệu, kính chiếu hậu, b o
đ m an toàn mới cho xe hoạt động.
Thiết bị n ng đang s dụng ph i được kiểm nghiệm định kỳ theo quy định. Sau khi
thay thế hoặc s a chữa c c bộ phận, chi tiết quan trọng như kết cấu kim loại, c p, móc,
phanh... ph i tiến hành kiểm tra và vận hành th có t i trước khi đưa vào s dụng.
Cấm s dụng xe khi đã hết hạn s dụng ghi trong giấy phép s dụng, hư hỏng hoặc
không có thiết bị an toàn hoặc hư hỏng c c bộ phận quan trọng.
Khi b m b nh xe ph i b m đ ng với p suất ghi trên xe
2. ro c o xe oạt độ
Trước khi cho xe vào vị trí xếp d ph i ph t tín hiệu bằng c i b o cho mọi
người tr nh xa khu vực hoạt động của xe.
Bóp c i xe trong c c trường hợp sau:
Trước khi lùi xe
Vào n i giao lộ
Khi di chuyển xe qua c a.
Bất cứ đến n i nào tầm nhìn bị hạn chế
Tốc độ di chuyển khi không có hàng không qu 10 km h. Khi có hàng không
qu 5 km h. Khi di chuyển ph i n ng càng lên c ch mặt đường 20 – 30 cm.
Trước khi n ng kiện hàng ph i quan s t tình trạng bao bì của kiện hàng, vị trí
trọng t m và c c ký hiệu ghi trên kiện hàng để đưa lư i n ng vào vị trí thích hợp. Chỉ
khi thấy kiện hàng đã c n bằng và ổn định mới được n ng lên.
Chỉ được phép n ng c c bao, kiện hàng có trọng lượng và quy c ch ghi trong hồ
s kỹ thuật. Cấm n ng qu t i.
Không nâng kiện hàng bị c c vật kh c đ lên, bị liên kết với c c vật kh c.
Khi n ng chuyển những kiện hàng cao lớn, người điều khiển không quan s t
được ph i có người làm tín hiệu. Trường hợp không có người làm tín hiệu ph i cho xe
chạy lùi.
N ng hàng có hình trụ c c loại thùng phi, giấy cuộn, ) ph i xếp hàng lên bàn
n ng bao giờ đường t m của vật n ng c ng vuông góc với hướng xe n ng. Nếu n ng
c c loại hàng hình khối tr n thì c c kiện hàng ph i để trong ca b n chắc chắn.
Cấm điều khiển bàn n ng lên xuống khi công nh n xếp d chưa rời bàn n ng.
Cấm di chuyển khi xe ở trạng th i đang n ng, cẩu với, kéo lê kiện hàng.
Cấm v a dùng người đẩy hoặc kéo kiện hàng, v a cho lư i n ng n ng hạ kiện
hàng.
Khi hạ kiện hàng ph i cho lư i n ng hạ t t s t mặt bằng. Khi kiện hàng đã ổn
định, ngay ngắn mới r t lư i n ng ra.
Gi m tốc độ một c ch thích hợp và s dụng thắng khi di chuyển xuống dốc. Khi
xe đang xuống dốc trong khi có mang kiện hàng ph i di chuyển lùi. Khi không có kiện
hàng, di chuyển tiến về phía trước.
Khi lên dốc cao, cẩn thận đ ng để đầu càng n ng hoặc mặt dưới của pallet chạm
vào mặt đất. Khi lên dốc, chạy tiến khi có kiện hàng. Khi không có kiện hàng thì di
chuyển lùi.
Không cho người đu b m bên hông xe hoặc ngồi chung với l i xe khi xe làm
việc hoặc di chuyển.
Người buộc hoặc th o móc kiện hàng chỉ được phép đến gần khi kiện hàng đã
hạ đến độ cao không lớn h n 01 một) mét tính t mặt sàn chỗ người đứng.
Ngoài người phụ tr ch ra, không ai được khởi động, điều khiển m y.
Khi có hai người cùng làm việc, ph i ph n công người chịu tr ch nhiệm chính
và ph i thường xuyên quan s t được công việc của nhau.
Bình ắc quy ph i có gi đ bắt chặt và nắp đậy cẩn thận. Không được để bình
ắc quy trên sàn xe, trong cabin xe và không có nắp đậy, gi đ .
Tổ chức thông tho ng tốt khu vực xe n ng hoạt động, không để xe n ng đậu nổ
máy trong không gian kín.
Thiết bị n ng t i ph i ng ng hoạt động khi tình trạng kỹ thuật không được đ m
b o, đặc biệt khi ph t hiện:
C c vết nứt ở những chỗ quan trọng của kết cấu kim loại;
Phanh của bất kỳ một c cấu nào bị hỏng;
Móc, c p, tang bị m n qu gi trị cho phép, bị rạn nứt hoặc có những hư hỏng kh c;
Đường ray của thiết bị n ng bị hỏng hoặc không đ m b o yêu cầu kỹ thuật.
3. u c o xe oạt độ
Sau mỗi ca làm việc ph i ghi vào sổ nhật ký tình trạng kỹ thuật của xe.
Luôn đỗ xe ở n i đ ng quy định hoặc lựa chọn một n i an toàn mà không g y c n
trở lưu thông khi đỗ xe.
Không được đỗ xe ở n i có dốc nghiêng. Nếu ph i đỗ xe ở n i có dốc nghiêng thì
ph i ch n lốp xe chắc chắn.
Luôn hạ thấp càng n ng xuống đất.
Chỉ tiến hành b o dư ng, s a chữa kỹ thuật xe sau khi đã ng ng động c , th o x
p suất trong hệ thống thủy lực và khí nén.
4. uy đị đố vớ ƣờ đ ều ể xe
Người điều khiển xe n ng ph i được đào tạo có bằng hoặc giấy chứng nhận tốt
nghiệp điều khiển xe n ng đ ng với chủng loại thiết bị). ph i được huấn luyện an toàn,
được cấp th an toàn và có quyết định bố trí điều khiển thiết bị n ng bằng văn b n.
ph i nắm rõ tính năng kỹ thuật của phư ng tiện được giao.
Trước khi vận hành xe n ng ph i thắt d y đai an toàn.
Chìa khóa xe ph i ở vị trí “OFF” khi điều chỉnh chỗ ngồi. Sau khi điều chỉnh
ph i th cần điều chỉnh trở về vị trí khóa và chắc rằng chỗ ngồi đã được khóa chặt .
Trước khi làm việc ph i nắm vững đặc điểm loại kiện hàng, t i trọng và điều kiện n i
làm việc.
Không được rời khỏi xe n ng với chìa khóa ở vị trí “ON” khi động c đã ng ng hoạt
động.
Khi r t chìa khóa ra, ph i bật chìa khóa về vị trí “OFF”
ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -04
HDCV-04: ƢỚ Ẫ Ệ Ậ
Ệ
Ă Ự ƢỜ Ậ
Ph ng ban qu n lý: Ph ng S n xuất, Ban OH&S.
Năng lực người vận hành:
Trong độ tuổi lao động theo quy định của Bộ luật lao động số 10 2012 QH13.
Đ m b o tình trạng sức khỏe tốt.
Được huấn luyện BHLĐ và có k m theo c c chứng chỉ tư ng ứng.
Khi làm việc ph i tu n thủ việc s dụng trang bị BHLĐ được cấp ph t, đặc biệt
là c c phư ng tiện c ch điện như: găng tay, giày c ch điện.
Ố Ộ
- ệ ật: Do vô ý chạm ph i d y điện, m y ph t điện bị r rỉ điện.
- y ổ: chập điện ph t sinh tia l a điện g y ch y, s dụng qu t i g y ch y.
- ts í t ả độc ạ 2 ây ạt: do để m y ph t điện chạy trong
gara, nhà để xe hoặc n i kín khó lưu thông không khí, vì carbon monoxite ph t th i ra
có thể dẫn đến ngộ độc. Chỉ vận hành thiết bị khi đặt ch ng ở n i khô r o, bằng phẳng.
Không vận hành khi m y có dấu hiệu ẩm ướt do t c động t bên ngoài.
- ệ tƣợ “ ạp ƣợc” do quên khi cấp điện bằng c ch cắm m y ph t điện
vào ổ cắm trên tường, có thể làm cho người cùng s dụng một m y biến thế bị điện
giật. Ph i b o đ m trước khi nối nguồn m y ph t điện vào mạch điện gia đình, thì
ch ng ph i được ngắt cầu dao nối với nguồn điện công cộng. Muốn nạp thêm nhiên
liệu, c ch an toàn nhất là tắt m y rồi khởi động lại.
Ì Ậ
ƣớc : ể tr
Việc kiểm tra ph i được thực hiện trước mỗi lần mở máy, công tác kiểm tra bao gồm
các chỉ tiêu sau:
Nhớt bôi tr n: Mực nhớt bôi tr n ph i ngang hoặc gần dấu Full thăm nhớt
tr nh vượt qu dấu này).
Mực nhiên liệu: B o đ m rằng nhiên liệu trong thùng nhiên liệu đủ cung cấp
cho m y làm việc bình thường trong thời gian tối thiểu là vài giờ đồng hồ.
Ắc quy: Kiểm tra c c mối nối d y và mức nước điện gi i trong bình. Điện p ủa
bình ắc quy là 24 VDC, nếu thấp h n mức này thì ph i nạp điện cho bình.
Mực nước làm m t: Duy trì nước trong két c ch miệng ch m nước t 10 ÷ 20
mm.
Bộ lọc không khí: ph i sạch sẽ và lắp đặt đ ng để ngăn không cho không khí
ẩm lọt vào động c .
Dây cu-roa: C c d y cu roa kéo quạt gió b m nước, motor sạc bình ph i đủ sức
căng và c n tốt.
Vùng làm việc: Không được để dụng cụ, phụ tùng hoặc bất cứ vật gì ở trên và
xung quanh m y để cho m y làm việc tốt và an toàn.
Hệ thống x khí: Miệng ống x ph i sạch sẽ, bộ gi m m, c c ống nối ph i
được gắn chặt và c n tốt.
Hệ thống đ n b o: n n t Lamp Test trên b ng điều khiển Controller để chắc
chắn rằng mọi đ n b o đều hoạt động tốt.
ƣớc : ở độ
Để khởi động máy tại b ng điều khiển chỉ cần đóng bình ắc quy và nhấn phím
khởi động START (màu xanh). Sau khi máy chạy ổn định kho ng 1 ph t, đóng p-tô-
m t đưa t i vào s dụng.
ƣớc 3: ậ
Trong khi m y đang hoạt động nhân viên vận hành ph i thường xuyên theo dõi
các chỉ số sau:
Mức nhiên liệu trong thùng.
T i s dụng A)
Nhiệt độ m y.
Điện p V )
C c đ n b o sự cố.
ƣớc : ắt y
Cắt t i ra khỏi máy phát và nhấn phím d ng máy STOP màu đỏ), máy sẽ chạy
không t i kho ng 4 phút và d ng hẳn.
Các chức năng tự động d ng máy:
Lỗi không khởi động được.
p suất nhớt bôi tr n cao.
Nhiệt độ nước làm m t cao.
Hiệu điện thế bình ắc quy thấp / cao.
Động c thấp tốc vượt tốc.
Mất điều tốc động c .
ƢƠ Ử Ự Ố Ừ
Cắt t i khỏi m y ph t.
Tìm và khắc phục nguyên nh n g y d ng m y.
Xem thêm trong phần hướng dẫn trên b ng điều khiển Power Wizard 1.0 có tài
liệu hướng dẫn k m theo quy trình này).
Kiểm tra lại tình trạng m y.
Đóng t i.
E/ B ƢỠ ỊNH KỲ
Lọc gió Air filter): Thay mới sau 400 giờ hoạt động hoặc 12 th ng tuỳ vào chỉ
b o trên lọc.
Lọc nhiên liệu Fuel filter): Thay mới sau 400 giờ hoạt động hoặc 12 th ng.
Lọc nhớt Oil filter): Thay mới sau mổi 100 đến 150 giờ hoạt động đầu tiên ở
chế độ Standby), sau đó thay mới sau mổi 250 giờ hoạt động ở chế độ Prime).
Nhớt bôi tr n: thay mới cùng với lọc nhớt.
Ữ Ệ Ồ Ơ
Lý m y ph t điện được lưu tại bộ phận an toàn.
Hồ s kiểm định m y ph t điện được lưu tại bộ phận an toàn.
B o c o vận hành m y ph t điện hàng ngày.
ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -05
HDCV-05: ƢỚ Ẫ Ệ Ế Ị Ệ
1. Các quy tắc an toàn điện
- Không ai được s a điện ngoài những người có chứng chỉ.
- Khi ph t hiện có sự cố cần b o ngay cho người có tr ch nhiệm.
- Không sờ mó vào d y điện, thiết bị điện khi tay ướt.
- Tất c c c công tắc ph i có nắp đậy.
- Không phun, để rớt chất lỏng lên thiết bị điện như công tắc, mô t , h m ph n phối
điện.
- Kiểm tra định kỳ độ an toàn của d y dẫn.
- Không treo, móc đồ vật lên d y dẫn điện, dụng cụ điện.
- Không để d y dẫn chạy vắt qua góc sắc hoặc m y có cạnh sắc nhọn.
- Không nối nhiều nh nh với d y đồng trục.
. ột số b ệ p p ĩ t uật cụ t ể
A - Biệ p p ĩ t uật to đối với thiết bị đ ện
1 - Ph i nối đất các bộ phận kim khí của các thiết bị điện, các thiết bị đặt trong nhà
c ng như c c thiết bị đặt ngoài trời mà có thể xẩy ra có điện khi thiết bị bị hư hỏng
(H1)
a/ Các bộ phận ph i nối đất đó là:
-Thân và vỏ m y ph t điện, động c điện, máy biến thế, c c m y điện di động, máy
điện cầm tay và các khí cụ điện khác;
- Các khung kim loại của các b ng phân phối và các b ng điều khiển;
- Các kết cấu bằng kim loại của trạm biến thế và của các thiết bị phân phối, vỏ hộp nối
cáp bằng kim loại, các vỏ cáp, các ống thép của các dây dẫn điện;
- Vật chướng ngại, rào ngăn c ch bằng lưới kim loại hoặc bằng lưới hoặc tấm kim loại
ở các bộ phận đang có điện và các bộ phận khác có thể x y ra có điện như c c kết cấu
kim loại kh c trên đó đặt các thiết bị điện;
- Các cột kim loại và cột bê tông cốt thép của đường dây dẫn điện trên không, n i có
nhiều người thường xuyên qua lại;
b/ Tiết diện của dây nối đất và cọc nối đất ph i đ m b o ổn định về nhiệt và phù hợp
các yêu cầu sau:
TT Loại vật liệu Trong nhà Ngoài trời ro đất
1 Thép tr n, đường kính (mm) 6 6 8
Thép dẹt, tiết diện (mm2) và 24 3 48
2
ph i có độ dày tối thiểu (mm) 4 48 4
3 Thép góc, có độ dày tối thiểu (mm) 3 4 4
4 D y đồng, đường kính (mm) 4 4 6
5 D y nhôm, đường kính (mm) 10 10 cấm
Cọc nối đất ph i chôn sâu t 0,5 - 0,8m tính t mặt đất đến đầu cọc hoặc mặt dẹt chôn
xuống đất.
Chỗ nối dây tiếp đất và cọc tiếp đất ph i được hàn chắc chắn. Dây tiếp đất bắt vào vỏ
thiết bị, bắt vào kết cấu công trình hoặc nối giữa các dây tiếp đất với nhau có thể bắt
bằng bu lông hoặc hàn. Cấm nối bằng cách vặn xoắn.
Nối đất được phép s dụng thay thế cho nối không ở c c điểm c khí nhỏ, trên các
công trường xây dựng hoặc ở c c xưởng thủ công ... thường s dụng c c m y điện, các
thiết bị điện di động cầm tay có công suất nhỏ. Nếu kéo "d y không" đến chỗ dùng
điện gặp khó khăn, không kinh tế thì có thể s dụng biện pháp nối đất thay cho nối
không, với điều kiện ph i đ m b o điều kiện cắt.
R nối đất < 4 ôm
2 M y điện ph i đặt ở những n i khô r o tr c c m y điện có cấu tạo đặc biệt để làm
việc ở những n i ẩm ướt) và ph i dùng bu lông bắt chặt vào bệ máy. Hộp đầu nối dây
của máy ph i có nắp b o vệ; cấm lấy nắp ra trong khi m y đang làm việc.
3/ Khi x y ra tai nạn hoặc phát hiện thấy có những hiện tượng không bình thường như:
sau khi đóng điện mà động c không quay, khi đang làm việc thấy có khói hoặc toé
l a trong m y điện, số vòng quay bị gi m, đồng thời m y điện bị nóng lên rất nhanh...
thì ph i cắt điện ngay. Sau khi kiểm tra tìm ra nguyên nhân và s a chữa xong mới
được đóng điện chạy lại.
4/ Tuỳ theo điều kiện làm việc, t ng thời gian ph i có kế hoạch làm vệ sinh m y điện
nhất là c c động c điện làm việc ở n i có nhiều bụi.
5/ Các bộ phận để hở của trục và các bộ phận quay của m y như puli hộp nối trục...
ph i được che chắn.
6/ Trên cầu dao điện và c c kho điều khiển ở trạm phân phối, b ng điều khiển ph i
ghi rõ nhiệm vụ và vị trí thao tác. Thí dụ cầu dao điện số mấy cho đường dây nào,
động c nào nối vào, chiều dòng cắt của nó...
Trên c c động c điện và c c m y do động c kéo ph i có chiều m i tên chỉ chiều
quay.
7/ Cầu dao điện ph i đặt ở vị trí dễ dàng thao t c, phía dưới không để vật gì vướng
mắc, chỗ đặt ph i rộng rãi, sáng sủa, ph i bắt chặt vào tường hay cột nhà, ph i có hộp
che cẩn thận; nếu hộp che bằng kim loại thì ph i nối đất b o vệ.
8/ Khi thao tác cầu dao chính của b ng điện ở trạm ph t điện, buồng phân phối điện
ph i đeo găng tay c ch điện, đứng trên th m c ch điện hoặc ghế c ch điện (tr khi
b ng điện đặt trên sàn gỗ c ch điện hoàn toàn). Trong trường hợp đóng cắt các cầu dao
riêng của t ng động c thì có thể đeo găng tay v i bạt.
Không được đóng cắt cầu dao điện bằng c ch dùng đ n g nh hoặc gậy để gạt hoặc
dùng dây buộc để giật (tr trường hợp tại cầu dao đang bị cháy) mà ph i đóng cắt trực
tiếp bằng tay.
Khi thao tác cầu dao chính (cầu dao tổng) bắt buộc ph i có 2 người; 1 người làm
nhiệm vụ thao t c, 1 người giám sát.
9/ Dây ch y của các cầu chì ở các cầu dao điện ph i thích hợp với d ng điện cho phép
của các thiết bị điện nối vào sau cầu dao đó. Khi s dụng dây ch y ph i biết d ng điện
ch y, d ng định mức của nó. Dây ch y chỉ được dùng bằng dây chì hoặc dây nhôm.
10/ Khi tiến hành s a chữa, thay thế một bộ phận nào đó trong trạm phân phối hay
b ng điều khiển ph i cắt điện bộ phận đó, đặt nối đất di động tạm thời và gắn mạch
các bộ phận đã cắt điện, treo biển "cấm đóng điện - có người làm việc" tại các cầu dao
đã ngắt điện nối vào.
Nếu trong lúc tiến hành công việc mà công nhân có thể chạm vào các bộ phận đang có
điện khác hoặc có thể x y ra có điện thì ph i cắt điện c những bộ phận đó. Nếu vì lí
do nào đó không cắt điện được thì ph i rào chắn sao cho người làm việc vô ý c ng
không chạm vào được.
Khi tiến hành các công việc trên ph i đeo găng tay c ch điện, đi ủng c ch điện, dùng
kìm c ch điện. Nếu không đặt được dây nối đất di động tạm thời thì người th a hành
công việc còn bắt buộc ph i đứng trên ghế c ch điện và dùng chất c ch điện lót giữa
các tiếp điểm, khoá...
C c m y điện đang vận hành, muốn tiến hành bất kì công việc gì trên nó đều ph i cắt
điện, tr các việc như vặn lại bulông máy hoặc bệ máy...
11/ Những n i có đặt thiết bị điện như: trạm phân phối điện, trạm b m nước, trạm xay
xát.... ph i đặt hệ thống chống sét đ nh theo đường dây dẫn điện vào trạm.
Bộ phận nối đất của hệ thống chống sét nên đặt riêng biệt với bộ phận trung tính của
mạng điện.
Nếu như trạm không có thiết bị chống sét đ nh theo đường dây dẫn điện vào trạm thì
không nên dùng dây dẫn điện trần trên không đặt trực tiếp t trạm ra.
B - Biện pháp kỹ thuật to đối vớ đƣờng dây dẫ đ ện
1/ Dây dẫn điện t m y ph t điện đến b ng điện và t cầu dao ở b ng điều khiển đến
động c điện nên đặt ngầm hoặc dùng dây cáp bọc cao su c ch điện đặt nổi. D y điện
ngầm ph i đặt trong ống b o vệ bằng kim loại. Nếu dùng cáp bọc cao su c ch điện để
nổi, thì ph i đặt sao cho khi thao t c m y điện người thợ không chạm vào dây dẫn, và
không được kéo lê dây dẫn trên mặt đất, nhất là ở các lối đi lại.
2/ Dây dẫn điện xuyên qua tường, mái nhà ph i được đặt trong ống nhựa hoặc ống sứ
b o vệ. Không được để nước mưa đọng lại trong ống hoặc ch y theo ống vào nhà.
Dây dẫn điện đi trong nhà ph i dùng dây có bọc c ch điện chất lượng tốt, không được
dùng dây dẫn trần, tr những trường hợp mà quy trình s n xuất bắt buộc.
Tại đầu hồi của nhà có thể dùng gi đ bắt chặt vào tường để đ d y điện vào nhà.
Kho ng cách t sứ trên gi đ đến mặt đất không được nhỏ h n 3,5 m.
3/ Dây súp hoặc dây dẫn bọc c ch điện, khi cần đặt ngoài trời thì không đự c bện vào
nhau.
4 Không được đặt dây dẫn điện ở trên m i nhà. Không được kéo dây dẫn điện đi qua
trên m i nhà tranh. Được phép kéo dây dẫn điện đi qua trên m i nhà dốc bằng ngói,
nhưng ph i cách bất kỳ điểm nào của nhà ít nhất là 2,5m.
5 Đường dây dẫn điện lực 3 pha ph i dùng dây nhiều sợi vặn xoắn (cấm dùng dây dẫn
một sợi hoặc một số sợi được tháo t dây nhiều sợi ra), tiết diện dây không nhỏ h n
quy định sau:
ƣợt đƣờng giao thông và
Loại dây ều kiệ b t ƣờng
thông tin cấp 1
Dây nhôm (A) 16 mm2 35 mm2
Dây nhôm lõi thép (AC) 10 mm2 16 mm2
D y đồng (M) 10 mm2 16 mm2
Cáp thép (C) 25 mm2 Cấm
6 Đường dây dẫn điện trên không đi gần c c kho tàng, công xưởng dễ cháy nổ thì
kho ng cách t dây dẫn điện gần nhất đến hàng rào ngoài cùng của công trình đó ít
nhất ph i bằng 1,5 lần chiều cao cột điện cao nhất của đoạn đi gần. Tuyệt đối cấm kéo
đường dây dẫn điện đi trên các nhà kho, công trình có chứa các chất dễ cháy nổ.
7 Đường dây dẫn đi qua chỗ có cây cối thì ph i b o đ m sao cho khi có gió bão cành
cây hoặc cây không chạm hoặc đổ vào đường d y. Hàng năm, trước mùa mưa bão ph i
chặt các cành cây có thể chạm vào dây dẫn dọc theo tuyến của nó.
8/ Dây dẫn bọc c ch điện :
Khoả c c đỡ (m) Nhỏ ơ 6 Từ 6 trở lên
Kho ng cách giữa 2 dây (cm) 10 15
- Sứ đ dây dẫn điện ph i đủ độ bền chắc, c ch điện tốt. Không được dùng sứ phế
phẩm.
9/ Cấm quấn dây dẫn điện trên cột điện và các cây cối khác, nhất là quấn dây trên cột
hoặc cây mà kho ng cách giữa c c pha đặt theo chiều thẳng đứng.
Có thể lợi dụng những cây còn chắc để mắc d y điện nhưng ph i đặt dây trên sứ và
chặt hết các cành cây có thể chạm vào dây.
10/ Cột điện có thể làm bằng sắt, bê tông cốt thép hoặc bằng gỗ, tre. Nhưng dù loại
nào c ng ph i b o đ m đ ng kích thước. Cột gỗ nên dùng loại gỗ tr n, c ng có thể
dùng loại gỗ x , nhưng ph i b o đ m đủ độ bền chắc.
Cột điện ph i trồng chắc chắn, chỗ nào đất không chắc ph i đắp thêm hoặc làm dây
chằng. Dây chằng ph i bắt vào dưới dây dẫn, nếu bắt ở độ cao lớn h n 2,5 mét tính t
dưới mặt đất ) thì ph i được nối đất b o vệ với điện trở nối đất không quá 10W.
Cột gỗ và cột tre ph i có biện pháp x lý chống mục và s dụng được tối thiểu là 3
năm. Cột sắt và cột bê tông cốt thép trong phạm vi xí nghiệp và n i có nhiều người
thường xuyên qua lại ph i được nối đất b o vệ. Chân sứ trên cột gỗ không cần nối đất
nếu không có yêu cầu về chống sét.
11/ Khi s a chữa đường dây dẫn điện trên không (dây dẫn, sứ, xà cột...) ph i cắt điện
đường d y đó và c c đường dây khác có liên quan. Các việc chính ph i làm là : cắt cầu
dao mà đường d y đó nối vào; treo biển “cấm đóng điện, có người làm việc” tại cầu
dao đó; th điện đường d y đã cắt; đặt dây nối đất di động tạm thời và ngắn mạch
phần đã cắt điện; rào chắn và treo biển báo ở 2 đầu đường d y đang s a chữa.
Khi đã biết chắc rằng đường d y không c n điện và các công việc đ m b o an toàn đã
thực hiện đầy đủ thì mới cho phép người s a chữa bắt đầu làm việc.
Người nhận việc ph i trực tiếp thấy người giao việc th điện đường dây không còn
điện nữa, các biện pháp b o đẩm an toàn đầy đủ và chắc chắn mới tiến hành công việc
được giao.
12/ Khi làm việc trên cao ph i s dụng dây an toàn. Các dụng cụ đưa t dưới lên ph i
dùng dây hoặc sào, không được ném t dưới lên. Không được để người đứng dưới chỗ
đang làm việc đề phòng dụng cụ r i vào người.
Người đứng quan sát ph i luôn luôn ch ý theo dõi người đang làm việc trên cao,
không được bỏ đi n i kh c...
13/ Nếu công việc làm không làm xong trong một buổi hay trong một ngày thì ph i rào
và treo biển “nguy hiểm chết người, cấm lại gần” ở hai đầu đường d y đó. Trước khi
trở lại làm việc ph i th lại đường d y điện và kiểm tra lại các biện pháp b o đ m an
toàn.
14 Khi có mưa bão, sấm sét hoặc kể c khi có c n giông, mưa nhỏ, cấm tiến hành bất
kỳ công việc gì trên đường d y điện hoặc đứng dưới đường d y điện.
15/ Khi s a chữa xong, muốn đóng điện đường dây ph i tháo hết dây nối đất di động
tạm thời, dây ngắn mạch, kiểm điểm đủ số người phụ trách s a chữa đường d y đó.
Tuyệt đối cấm đóng điện theo thời gian hẹn trước.
Đối với c c đường d y điện mà các trạm chịu trách nhiệm phân phối trực tiếp đến hộ
tiêu dùng, và các trạm phân phối điện kh c, trước khi đóng điện chính thức vào đường
dây, ph i đóng th hai lần. C ch đóng th hai lần đó là đóng vào và cắt ra ngay.
16 Đường d y điện nghỉ làm việc trên một th ng, trước khi s dụng lại ph i th cách
điện dây dẫn, kiểm tra lại đường dây, mối nối và các chi tiết khác, khi thấy còn tốt mới
được đóng điện
17/ Hệ thống đường d y điện ở các trạm dùng điện khi không s dụng nữa thì ph i cắt
ra khỏi nguồn điện; tốt h n là nên g đầu dây ra khỏi cầu dao chính và treo biển “cấm
nối vào” tại đầu d y đó. Nếu không s dụng nữa mà không có người trông coi thì ph i
tháo d ngay.
18/ Ph i thường xuyên kiểm tra, xem xét đường dây, nhất là khi có giông bão, sấm sét.
Nội dung xem xét:
+ Dây có bị đứt, cháy hoặc bị võng xuống nhiều không?
+ Sứ có bị v , nứt không ?
+ Cột có bị nghiêng, đổ hoặc cháy bộ phận nào không ?
+ Dọc đường dây có cành cây chạm, c y đổ hoặc sắp đổ vào đường dây không ?
Khi xem xét, nếu thấy d y điện bị đứt, cột đổ hoặc có nguy c đổ, thì ph i cắt c
người canh gác, rào chắn, treo biển báo ở hai đầu khu vực rào chắn ngăn không cho
mọi người qua lại chỗ đó. Sau đó tiến hành s a chữa theo thủ tục đã quy định ở trên.
ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -06
ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -07
HDCV-07: ƢỚ Ẫ Ử Ụ Ộ Ố Ụ Ụ Ơ
Ầ
Ử Ụ Ú
Trước khi đ nh b a ph i kiểm tra đầu b a chẽm đã chắc hay chưa, lỗ b a có rạn
nứt hay không. Mặt b a có nguy c bị mẽ không. Cấm s dụng c c loại b a bị toét mặt
b a và có vết dạn nứt.
S dụng b a ph i thích hợp với t ng yêu cầu công việc.
C n b a ph i làm bằng gỗ tốt, khô, d o không có vết nứt, không có thớ ngang.
Tra c n b a không để bị toét hoặc bị nứt dọc theo c n, c n b a ph i vuông góc
với trục qu b a.
Trước khi đ nh b a ph i quan s t người xung quanh. Khu vực hẹp nhiều người
s dụng b a để ph một công trình nào đó không được đứng đối diện nhau. Cấm mang
găng tay khi quai b a.
Đang đ nh b a thấy hiện tượng không bình thường ph i d ng lại kiểm tra s a
chữa rồi mới tiếp tục làm việc. C n b a có mồ hôi thường xuyên ph i lau thật khô.
Không được dùng b a đ nh lên mặt đe, b a đ nh lên mặt b a hoặc đ nh lên
mặt tôi.
Trong l c quai b a ph i hết sức tập trung không nói chuyện cười đùa.
Ử Ụ Ụ
Đục ph i dài đủ tay cầm thường t 180-200mm). Không để to đầu, tôi đục chỉ tôi
đầu lư i.
Ử Ụ Ì Ặ
Không s dụng những chìa vặn đã bị chờn, có vết rạn nứt.
L c vặn c c đai ốc ê cu) ph i đứng vững, cầm chắc. Khi làm trên cao, chỗ
cheo leo ph i đề ph ng ngã và chìa khóa vặn r i xuống người phía dưới.
Vặn đai ốc ê cu) c 50mm trở lên nếu cần thiết được dùng ống tuýp nối thêm.
Cấm nối ống tuýp với những chìa vặn s dụng 2 đầu.
ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -08
HDCV-08: ƢỚ Ẫ Ắ Ử Ụ Ò
Ơ
. ể tr ệt ố lò
Trước khi đốt l l h i cần ph i kiểm tra tình trạng c c bộ phận sau:
C c loại van, b m tay hoặc b m điện, bình cấp nước trung gian, bể chứa nước,
hệ thống đường ống đã l p r p hoàn chỉnh và đ ng yêu cầu kỹ thuật chưa. C c van
ph i đ m b o kín và đóng mở dễ dàng.
C c thiết bị đo lường và an toàn đã lắp r p đạt yêu cầu kỹ thuật chưa, p kế ph i
có vạch chỉ đỏ chỉ p suất làm việc tối đa cho phép, ống thuỷ s ng ph i có vạch chỉ đỏ
chỉ mức nước trung gian ngang giữa ống thuỷ) và mức nước cao nhất, mức nước thấp
nhất c ch mức nước trung bình ± 50 mm. Van an toàn được chỉnh p suất hoạt động
theo đ ng quy phạm: p suất làm việc + 0,2kG cm2.
Xem xét toàn bộ nồi h i phần chịu p lực xem có tình trạng hư hỏng không.
Xem xét nguồn nước cấp cho nồi h i đã đ m b o đủ dự trữ chưa.
Xem xét nhiên liệu đốt l có đủ dự trữ và đ m b o quy c ch chưa.
C c dụng cụ thao t c vận hành ph i có là:
- Xà beng đầu hình m i gi o dài 2m.
- Cào nhẹ dài 2m.
- X ng hai răng dài 2m.
X ng
- B a con, clê, mỏ lết.....
B. Nhóm lò
1. Chuẩn bị nhóm lò:
Tiến hành c c thao t c sau:
Van x , van h i, van an toàn đóng lại, mở van x khí để tho t khí, mở c c van
cấp nước cho l , mở van van lưu thông với ống thuỷ, C c mở van ba ng của p kế.
B m nước vào cho đến vạch quy định mức thấp nhất của ống thuỷ, kiểm tra độ
kín của c c van và mặt bích.
Đóng van cấp nước vào l . Mở van b m nước vào bịnh cấp nước trung gian, khi
đầy thì đóng lại.
Đưa nhiên liệu vào buồng đốt theo phư ng ph p: R i một lớp củi khô ch nhỏ
bên dưới, củi to
Chất bên trên.
2. Nhóm lò:
Dùng gi khô tẩm dầu mồi l a và đưa vào buồng đốt. Khi củi đã ch y toàn diện
và trên mặt ghi l đã phủ một lớp than nóng thì ta cho tiếp một lớp than mỏng lên trên
sau đó ph i đóng c a l , c a gió lại để cho gió thổi yếu. Thời gian nhóm l được thực
hiện t t và kéo dài kho ng 40 ph t.
Khi l đã xuất hiện h i nước thì đóng c c van lại,cho tăng sức h t và qu trình
ch y, kiểm tra tình trạng c c van.Thông r a ống thuỷ, p kế khi p suất h i t
1÷1,5kg/cm2 và quan s t sự hoạt động của ch ng. Khi p suất l đạt 2kg/cm2 thận
trọng dùng cờ lê tay ngắn vặn chặn c c đai ốc trong phạm vi l h i. Khi p suất l đạt
mức p suất làm việc tối đa, kiểm tra hệ thống cấp nước cho l bằng c ch mở van h i,
van nước nối giữa l và bình cấp nước trung gian, nếu thấy nước được cấp vào l là
bình thường. N ng p suất lò lên làm việc của van an toàn, van an toàn ph i làm việc
và kim p kế sẽ vượt qu vạch đỏ một ch t.
Công việc của nhóm l được kết th c khi đã đưa p suất l lên p suất giới hạn
và kiểm tra xong sự hoạt động của l .
C. Vận hành lò:
1. Chế độ đốt lò:
Trong quá trình cấp h i, l ph i giữa đ ng chế độ đốt tức là ph i đ m b o nhiên
liệu ch y hoàn toàn, nếu có nhiều khói đen thì ph i cấp thêm gió, tăng sức h t ; nếu
không nhìn rõ khói thì ph i hạn chế viêc cấp gió, gi m sức h t. Nếu khói ra có mầu
x m là chế độ đốt tốt. Củi cho vào l ph i r i đều trên mặt ghi và cho vào t ng lượng
nhỏ để duy trì việc ch y đếu trên mặt ghi. Thao t c cấp than, cào xỉ ph i nhanh chóng
và sau đó đóng ngay c a cho than lại.
Chiều dầy lớp than, củi trên mặt ghi dao động kho ng 300mm. Xỉ được cào ra
bằng c a tro, c a bụi. Việc cào xỉ, bụi được thực hiện theo chu kỳ và thao t c cần tăng
sức h t của l bằng c ch mở to l chắn khói.
2. Cấp hơi
Khi p suất trong l gần tư ng đư ng p suất làm việc tối đa thì chuẩn bị cấp h i.
Trước khi cấp h i mực nước trong không nên để cao mức bình thường. Khi cấp h i
chế độ ch y ph i ổn định.
Khi cấp h i mở t t van h i chính để một lượng h i nhỏ làm nóng đường ống
dẫn h i và x hết nước đọng trên đường ống dẫn h i kho ng 10 ÷ 15 ph t, trong thời
gian quan sát hiện tượng dãn nở ống và gi đ ống, nếu thấy bình thường thì mở hết c
van h i chính để cấp h i đi. Việc mở van h i ph i t t , khi mở hết c thì xoay ngược
lại n a v ng vô lăng van h i lại.
Để tr nh hiện tượng h i có lẫn nước, nước được cấp vào l ph i t t , không nên
cho mức nước trong l cao qu mức bình thường theo ống thuỷ.
3. Cấp nước
Trong thời gian vận hành l ph i giữ vững mực nước trong nồi h i, không nên
cho l vận hành l u ở mức thấp nhất và mức cao nhất giới hạn. L h i được cấp nước
định kỳ do bình cấp nước trung gian hoặc b m tay b m điện) đ m đư ng.
4. Chế độ xả bẩn
Việc x bẩn định kỳ cho l h i được thực hiện cho c c van x .
Tuỳ theo chế độ nước cấp ở t ng đ n vị s dụng l mà x c định số lần x bẩn
trong một ca. Nước cấp càng cứng, độ kiềm càng cao thì số lần x càng nhiều. t nhất
trong một ca ph i x bẩn 2 lần, mỗi lần t 2 ¸ 3 hồi, mỗi hồi t 10 ¸ 15 gi y. Trước khi
x nên n ng cao mức nước trong nồi lên mức nước trung bình kho ng 25¸ 50mm theo
ống thuỷ là v a. Ống thuỷ ph i được thông r a ít nhất 2 lần trong một ca. Van an toàn
c ng ph i được kiểm tra 1 lần trong 1 ca.
5. Yêu cầu nước cấp:
Nước cấp có độ cứng toàn phần không vượt qu 0,5mgđl lít: PH = 7 ¸ 10
D. Ngừng lò:
ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -09
HDCV-09: ƢỚ Ẫ Ơ
- Chỉ những ai hội đủ c c điều kiện sau mới được làm công việc s n :
Trong độ tuổi lao động theo quy định của Bộ Luật Lao Động.
Kiểm tra sức khỏe đạt yêu cầu.
Được đào tạo về chuyên môn và được giao làm việc đó .
Được huấn luyện b o hộ lao động và có chứng chỉ k m theo.
- Khi làm việc ph i s dụng đ ng và đủ c c phư ng tiện b o vệ c nh n gồm : o
Quần v i dầy, nón cứng hoặc nón v i, kính chống bụi, mặt nạ chống độc, giầy v i
ngắn cổ .
- Đề ph ng ch y nổ: môi trường s n rất dễ bị ch y nổ vì vậy ph i tr nh mọi kích
thích sinh ra tia l a. Đồng thời trang bị đầy đủ thiết bị Ph ng ch y chữa ch y.
- C c thiết bị điện dùng trong công việc s n ph i đ m b o an toàn, không được ph t
ra c c tia l a khi vận hành.
- Tuyệt đối tu n thủ c c quy tắc hướng dẫn hoạt động của m y.
- Khi s n bằng v i phun, ph i hướng v i phun vào bộ phận cần s n, cấm hướng v i
phun vào người kh c và cần đứng về phía trên hướng gió.
- Không cho phép s n c c bộ phận đang có điện p nếu không có mệnh lệnh đặc biệt
của người phụ tr ch.
- Giữa c c thiết bị ph i có lối qua lại không nhỏ h n 0,7m.
- Ph i thông gió thật tốt c c buồng s n.
- Xung quanh c c khu vực s n không được để bình nước uống.
- Công nh n thường xuyên hít thở bụi s n và dung môi đã bốc h i dễ bị viêm nhiễm
đường hô hấp. Cần kiểm tra thường xuyên nồng độ khí độc trong buồng s n.
- Công nh n s n ph i được học tập về an toàn s n, ph i được kh m sức khỏe định kỳ.
- Không được dùng benzen làm dung môi pha s n. Trường hợp đặc biệt, do yêu cầu
công nghệ, nhất thiết ph i dùng dung môi là benzen, thì lượng dung môi chứa trong
benzen chứa trong dung môi không được qu 10 phần chất lỏng của s n.
- Cấm dùng c c nguyên liệu s n, dung môi và chất pha chế s n mà trong thành phần
của ch ng có chứa hydro cacbon và metanol.
- Công việc s n ph i tiến hành ở buồng riêng có thông gió. Cho phép s n ở c c chỗ
kh c, nhưng ph i b o đ m: C c công việc và thiết bị ph t sinh tia l a điện gần chỗ s n
ph i ng ng làm việc ; thông gió chỗ s n và s n phẩm đã s n xong; trang bị đầy đủ
thiết bị chữa ch y.
- Khi s n, nếu dính s n vào mắt thì ph i r a ngay bằng xà ph ng và nước lạnh.
- Kiểm tra định kỳ c c thiết bị điện.
- B o trì định kỳ m y móc thiết bị, tr nh khô dầu m sinh ra tia l a.
- Tr nh bố trí những nguyên vật liệu dễ ch y trong khu s n như gi lau, giấy,
gỗ hỏng,
- Bố trí biển b o cần thiết c nh b o sự nguy hiểm về ch y nổ.
- Trong qu trình vận hành, tr nh va đập mạnh sinh ra tia l a.
- Cấm h t thuốc hoặc mang c c dụng cụ có nguy c sinh ra l a, điện thoại di động
vào khu vực s n xuất.
- Thường xuyên vệ sinh và thông gió tốt tr nh tích tụ c c nguồn g y ch y cục bộ.
- Nối đất c c thiết bị sinh ra tĩnh điện.
- Đậy kín c c thiết bị chứa có dung môi bay h i khi để qua đêm.
- Trước khi ra về ph i đ m b o ngắt điện hoàn toàn.
- Đặc biệt ch ý đến c c chất th i, gi lau; tr nh chất thành đống sinh ra nhiệt
cục bộ.
ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -10
HDCV-10: ƢỚ Ẫ Ử Ụ Ƣ Ỗ
- uy đị đối với công nhân làm việc:
Trong độ tuổi lao động thao quy định của Bộ Luật Lao Động.
Khám sức khỏe đạt sức khỏe tốt. Những người đau thần kinh, đau phổi hay
hay tim nhất thiết không được đứng máy.
Được huấn luyện và nắm vững về kỹ thuật an toàn và quy trình thao tác.
- Ph i s dụng đầy đủ trang bị b o hộ lao động được cấp ph t như: khẩu trang, kính
b o vệ.
- Không được mặc áo dài tay và đeo găng tay khi thao t c với m y cưa.
- M y cưa đĩa đưa vào s dụng ph i có kết cấu thật cứng vững, mặt bàn ph i bằng
phẳng để tránh trong quá trình làm việc bị rung đế đưa gỗ lên đ nh trở lại, máy ph i có
đủ những thiết bị an toàn sau đ y:
Hộp che lư i cưa, có bộ phận chống gỗ đ nh lại, chống đưa tay vào lư i cưa;
Thiết bị h t mùn cưa nếu không có thiết bị h t mùn cưa thì ngoài hộp che ở
phía trên, ph i bịt kín phía dưới bàn máy);
Dao tách mạch cưa; dao t ch mạch cưa ph i làm đ ng quy c ch: điều chỉnh
được, dày h n chiều dày lư i cưa 10 , cao h n đường kính lư i cưa kho ng 15 ly) và
s dụng đ ng yêu cầu kỹ thuật: lắp dao nằm cùng một mặt phẳng với lư i cưa, kho ng
cách t dao tới lư i cưa không được xa qu dưới 10 ly);
M y cưa đĩa ph i có công tác ngắt điện riêng, đặt v a tầm tay người thợ
chính. Không được dùng cầu dao để trực tiếp đóng mở máy.
- Ngoài người phụ tr ch ra, không ai được khởi động, điều khiển máy.
- M y cưa đĩa ph i có nút ấn khởi động đặt ở vị trí thuận lợi nhất để x lý cắt điện
khi có sự cố. Cấm dùng cầu dao khởi động trực tiếp.
- Trước khi khởi động máy ph i kiểm tra các bộ phận m y như: lư i cưa có bị rạn
nứt, mòn hoặc m hay không? Các thiết bị an toàn và vị trí đứng.
- Trước khi vận hành máy cần vặn chặt tất c chốt vít, chốt g lư i cưa.
- Trước khi cho máy làm việc thợ chính ph i kiểm tra c c c cấu an toàn, dùng tay rê
th lư i cưa một vòng xem có bị vướng kẹt không. Cho máy chạy th không t i đ m
b o an toàn mới cho gỗ vào x .
- Cấm dùng lư i cưa cong vênh, nứt, bị m 2 răng liên tiếp hoặc bị m 3 răng trở lên.
- Máy ổn định tốc độ rồi mới cho gỗ vào x , ph i đẩy lư i cưa t t , đẩy
thẳng, người thợ chính ph i đứng chếch sang một bên, phòng gỗ đ nh tr lại.
- Khi muốn điều chỉnh máy ph i tắt động c , chờ cho tới khi máy d ng hắn, không
dùng tay hoặc gậy làm d ng máy.
- Khi máy hỏng hoặc có sự cố, ph i treo b ng “ M y hỏng” để c nh báo mọi người
xung quanh và báo ngay cho Qu n đốc xưởng.
- Sau khi thay lư i cưa, cần cho máy chạy th trước khi gia công.
- Khi lư i cưa c n quay theo qu n tính, cấm dùng bất cứ vật gì để hãm lư i cưa lại.
- Trong qu trình m y đang chạy cấm không được quét dọn, hót mùn cưa xung
quanh. Thường xuyên quét dọn mùn cưa, thu dọn, sắp xếp ngăn nắp n i làm việc.
- Mài lư i cưa ph i dùng đ mài riêng thích hợp với yêu cầu kỹ thuật. M y mài lư i
cưa ph i đầy đủ c c c cấu an toàn như: quy định an toàn s dụng máy mài trong b n
hướng dẫn này.
- Khi d ng công việc hay khi mất điện ph i tắt công tắc nguồn.
ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -11
HDCV-11: ƢỚ Ẫ Ử Ụ Ệ
- Quy định đối với công nhân làm việc:
Trong độ tuổi lao động theo quy định của Bộ Luật Lao Động.
Kiểm tra sức khỏe đạt yêu cầu.
Được huấn luyện và nắm vững về kỹ thuật an toàn và quy trình thao tác.
- Ph i s dụng trang bị b o hộ lao động được cấp ph t như: kính b o hộ, khẩu trang.
Nữ tóc dài ph i cuốn gọn gàng và cho vào trong m b o hộ.
- Không mặc áo tay dài khi thao tác với máy tiện để tránh bị cuốn vào trục tiện hoặc
phôi tiện.
- Không đeo găng tay hoặc bao tay khi làm việc, nếu ngón tay bị đau ph i băng lại và
đeo găng tay cao su mỏng.
- Ngoài người phụ tr ch ra, không ai được khởi động, điều khiển máy.
- Không đặt công cụ phía trên trục chính, ph i b o qu n riêng.
- Trước khi vận hành máy ph i kiểm tra các bộ phận m y: lư i dao có được gắn chặt
chưa, dụng cụ gá lắp, dụng cụ đo, chi tiết kẹp chặt.
- Kiểm tra an toàn điện: m y đã tiếp đất chưa, đ n chiếu sáng chỗ gia công.
- Khi chi tiết gia công có khối lượng lớn h n 20 kg cần ph i dùng c cấu nâng hạ.
- Sau khi kẹp chặt phôi không cho phép các chấu kẹp nhô ra khỏi đường kính ngoài
của m m vượt quá 1/3 chiều dài của chấu. Khi các chấu kẹp nhô quá lớn ph i thay
chấu kẹp ( nếu chấu kẹp thuận thì ph i thay bằng chấu kẹp ngược).
- Dùng c cấu b phôi trên dao hoặc dùng móc để lấy phôi ra bề mặt chi tiết
mà không dùng tay.
- Không dùng tay để hãm mâm cặp và chi tiết gia công.
- Không đo kiểm khi m y đang chạy.
- Cấm nối d i cờ lê, kìm tay quay, bằng ống thép để thao tác, nếu hỏng ph i thay.
- Sau khi thay lư i dao, cần cho máy chạy th trước khi gia công.
- Khi mài dao không mài ở mặt đầu của đ mài, không để độ hở giữa bệ tỳ và đ mài
quá lớn, không nên ấn dao quá mạnh vào đ , c n dao không chĩa thẳng và áp sát vào
lòng bàn tay, ph i dùng kính hoặc tấm kính che an toàn.
- Không để dung dịch tr n nguội hoặc dầu bôi tr n văng ra nền nhà xung quanh chỗ
làm việc.
- Gá dao chắc chắn, s dụng ít miếng đệm khi vá dao.
- Khi dọn phôi tiện, không dùng khí nén mà ph i dùng chổi lông.
- Không được rời khỏi vị trí làm việc khi m y đang chạy.
- Khi muốn điều chỉnh máy ph i tắt động c , chờ cho tới khi máy d ng hẳn, không
dùng tay hoặc gậy làm d ng máy.
- Khi máy hỏng hoặc có sự cố, ph i treo b ng “ M y hỏng” để c nh báo mọi người
xung quanh và báo ngay cho Qu n đốc xưởng.
- Khi bị mất điện ph i tắt công tắc nguồn ngay lập tức.
- Khi d ng công việc ph i điều chỉnh các càng gạt về vị trí an toàn, ngắt điện khỏi
máy, dùng chổi quét dọn phôi ở ổ dao và băng m y, dùng gi sạch để lau sạch các
dụng cụ đo, dụng cụ cắt và để vào tủ đ ng vị trí đã quy định. Sắp xếp gọn gàng các
chi tiết đã gia công. Bôi tr n c c bề mặt làm việc ở trên bàn dao và băng m y.
- Bàn giao máy cần nêu rõ tình trạng của máy trong thời gian làm việc.
ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -12
HDCV-12: ƢỚ Ẫ Ử Ụ
- Quy định đối với người làm việc:
Trong độ tuổi lao động theo quy định của Bộ Luật Lao Động.
Kiểm tra sức khỏe đạt yêu cầu.
Được huấn luyện và nắm vững về kỹ thuật an toàn và quy trình thao tác.
- Ph i s dụng đầy đủ trang bị b o hộ lao động đã được cấp phát: quần áo b o hộ,
kính b o hộ, khẩu trang.
- Không đeo găng tay khi làm việc.
- Nếu là công nhân nữ s dụng máy khoan thì ph i bện tóc chặt chẽ, đội m bao che
lại.
- Trước khi làm việc ph i kiểm tra đầu cặp, áo khoan ph i kẹp chặt m i khoan và
đồng tâm với trục chủ động, không được s dụng o khoan, đầu cặp có hiện tượng hư
hỏng, m i khoan chưa được kẹp chặt, tình trạng an toàn của máy, cho máy chạy th
không t i.
- Kiểm tra an toàn điện: m y đã tiếp đất chưa, đ n chiếu sáng chỗ gia công.
- Ngoài người phụ tr ch ra, không ai được khởi động, điều khiển máy.
- Sau khi m i khoan quay, chỉnh bàn làm việc.
- Cấm s dụng c c m i khoan cùn, có hiện tượng rạn nứt. Khi thay m i khoan ph i
cho máy d ng hẳn và treo b ng “ Chỉnh m y” để thông báo với mọi người xung quanh
tránh xa khu vực làm việc.
- Đầu cặp, áo khoan ph i kẹp chặt m i khoan, không được s dụng o khoan, đầu cặp
có hiện tượng hư hỏng.
- Các chi tiết gia công ph i được kẹp chặt trực tiếp hoặc qua g đ với bàn khoan.
- Tuyệt đối không được dùng tay để giữ chi tiết gia công.
- Khi phoi ra bị quấn vào m i khoan và đồ g m i khoan thì không được dùng tay
trực tiếp tháo g phoi.
- Trong khi khoan không dùng miệng để thổi hoặc dùng tay gạt mùn.
- Khi khoan ph i cho m i khoan ăn t t , muốn thay đổi tốc độ ph i d ng hẳn máy.
- Khi muốn khoan lỗ to, nên khoan lỗ nhỏ trước sau đó khoan rộng thêm.
- Khi khoan tấm mỏng nên lót ván gỗ ở phía dưới.
- Cần tiếp m t trước khi thao t c khoan điện.
- Khi muốn điều chỉnh máy ph i tắt động c , chờ cho tới khi máy d ng hẳn, không
dùng tay hoặc gậy làm d ng máy.
- Khi máy hỏng hoặc có sự cố, ph i treo b ng “ M y hỏng” để c nh báo mọi người
xung quanh và báo ngay cho Qu n đốc xưởng.
- Khi bị mất điện ph i tắt công tắc nguồn ngay lập tức.
- Khi d ng công việc ph i tắt công tắc nguồn, sắp xếp gọn gàng các chi tiết đã gia
công.
- Bàn giao máy cần nêu rõ tình trạng của máy trong thời gian làm việc.
ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -13
HDCV-13: ƢỚ Ẫ Ử Ụ
- Quy định đối với người làm việc:
Trong độ tuổi lao động theo quy định của Bộ Luật Lao Động.
Kiểm tra sức khỏe đạt yêu cầu.
Được huấn luyện và nắm vững về kỹ thuật an toàn và quy trình thao tác.
- Ph i s dụng đầy đủ trang bị b o hộ lao động đã được cấp phát: quần áo b o hộ,
kính b o hộ, khẩu trang.
- Không đeo găng tay khi làm việc.
- Nếu là công nhân nữ s dụng máy khoan thì ph i bện tóc chặt chẽ, đội m bao che
lại.
- Kiểm tra an toàn điện: m y đã tiếp đất chưa, đ n chiếu sáng chỗ gia công.
- Cấm qua lại trước hành trình của máy.
- Gắn thiết bị phụ trợ tay đẩy) để tr nh trượt tay vào máy khi bắt đầu và kết thúc
thao tác.
- Chú ý không cố tình dùng lực để ấn gỗ vào, đế phòng nguy hiểm do đầu vấu, bướu
của gỗ văng ra.
- Vật gia công ph i bắt chặt vào bàn cặp hay dụng cụ gá lắp. Không để vật gia công
hay dụng cụ trên băng m y.
- Cấm gá lắp điều chỉnh vật gia công trong l c m y đang làm việc. Không được để
tay trên các bộ phận di động của máy.
- Các giá dao của máy bào ph i có c cấu tự nâng dao lúc chạy trở về (không t i).
- Ph i che chắn c c c cấu đ o chiều của m y bào giường. Bao che c c b nh xe răng,
b nh xe cóc, thanh răng ở các máy bào thực hiện c c bước tiến bằng c cấu lệch tâm.
- Cần cho máy chạy th trước khi làm việc.
- Vệ sinh sạch sẽ, sắp xếp gọn gàng khu vực làm việc.
- Khi x y ra sự cố về điện ph i báo cho thợ điện đến kiểm tra s a chữa. Cấm thợ bào
tự động s a chữa hệ thống điện của máy bào.
- Khi muốn điều chỉnh máy ph i tắt động c , chờ cho tới khi máy d ng hẳn, không
dùng tay hoặc gậy làm d ng máy.
- Khi máy hỏng hoặc có sự cố, ph i treo b ng “ M y hỏng” để c nh báo mọi người
xung quanh và báo ngay cho Qu n đốc xưởng.
- Khi bị mất điện ph i tắt công tắc nguồn ngay lập tức.
- Khi d ng công việc ph i tắt công tắc nguồn, sắp xếp gọn gàng các chi tiết đã gia
công.
- Bàn giao máy cần nêu rõ tình trạng của máy trong thời gian làm việc.
ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -14
HDCV-14: ƢỚ Ẫ Ử Ụ
- Quy định đối với người làm việc:
Trong độ tuổi lao động theo quy định của Bộ Luật Lao Động.
Kiểm tra sức khỏe đạt yêu cầu.
Được huấn luyện và nắm vững về kỹ thuật an toàn và quy trình thao tác.
- Ph i s dụng đầy đủ trang bị b o hộ lao động đã được cấp phát: quần áo b o hộ,
kính b o hộ, khẩu trang.
- Không đeo găng tay khi làm việc.
- Kiểm tra thiết bị, dụng cụ, dao, gá lắp trước khi làm việc
- Kiểm tra an toàn điện: m y đã tiếp đất chưa, đ n chiếu sáng chỗ gia công.
- Ph i điều chỉnh bàn máy ra khỏi khu vực dao phay mới được lắp hoặc tháo vật gia
công.
- Ở c c m y phay có c cấu b nh đà ph i có phanh hãm tốt và vững chắc.
- Tháo, lắp dao phay hết sức cẩn thận, ph i dùng đồ gá, hoặc dụng cụ chuyên dùng đề
ph ng đứt tay.
- C c đầu vít trên bàn phay, đầu ph n độ và những chỗ có thể vướng ph i được che
chắn tốt.
- Trong thời gian dao phay đang chuyển động, cấm không được đưa tay vào vùng cắt
gọt nguy hiểm.
- Muốn điều chỉnh tốc độ lư i dao, ph i cho máy ng ng hẳn. Cấm không được thay
đổi tốc độ khi m y đang phay.
- Phanh hãm của máy phay ph i b o đ m vững chắc và tác dụng nhanh chóng khi vận
hành. C cấu phanh hãm b nh đà của máy phay ph i hoạt động tốt, nhạy và b o đ m
an toàn.
- Cấm dùng tay trực tiếp đo kiểm chi tiết, tra dầu m , làm vệ sinh máy, lấy phoi, sờ mó
vào chi tiết đang gia công, kìm hãm c c chi tiết, bộ phận của máy.
- Vị trí làm việc ph i gọn gàng sạch sẽ, vật tư phôi, chi tiết, dao, gá lắp xếp đ ng quy
định, ph i có đường đi thuận tiện để đề phòng sự cố khi làm việc.
- Khi máy hỏng hoặc có sự cố, ph i treo b ng “ M y hỏng” để c nh báo mọi người
xung quanh và báo ngay cho Qu n đốc xưởng.
- Khi bị mất điện ph i tắt công tắc nguồn ngay lập tức.
- Hết ca làm việc ph i cắt điện vào m y, đưa hết các tay gạt về số không (0).
- Vệ sinh bôi tr n may, sắp xếp dụng cụ, gá lắp, phôi, s n phẩm theo quy định.
- Bàn giao tình trạng m y cho ca sau theo quy định.
ƢỚ Ẫ
ệu: -15
Ệ
HDCV-15: ƢỚ Ẫ Ử Ụ
- Quy định đối với người làm việc:
Đủ 18 tuổi, có giấy chứng nhận b o đ m sức khỏe do c quan y tế cấp.
Có giấy chứng nhận về chuyên môn, đã học tập và kiểm tra đạt yêu cầu về
KTAT vận hành và được Gi m đốc đ n vị cấp th an toàn theo đ ng mẫu do ngành
LĐ - TBXH ấn hành.
- S dụng đ ng và đầy đủ c c phư ng tiện b o vệ c nh n được cấp phát theo chế độ.
- N i đặt máy ph i làm bằng phẳng, che kín tr nh mưa nắng, b o đ m thông gió tốt và
tránh bụi. Cấm đặt máy nén khí ở gần chất dễ nổ, dễ cháy. Ph i đặt máy xa nguồn
nhiệt và kê chèn chắc chắn.
- Chỉ cho phép làm việc với những m y nén khí đã qua kiểm tra đầy đủ theo "Qui
phạm kỹ thuật an toàn máy nén khí" và "Qui phạm s dụng bình chịu áp lực" của Nhà
Nước và có đủ hồ s kỹ thuật gồm: lý lịch máy, sổ giao ca, sổ kiểm tra kỹ thuật.
- Trước khi khởi động máy nén khí công nhân ph i :
Kiểm tra tình trạng chung của m y xem đã đủ điều kiện đưa m y vào vận
hành chưa, nếu có hư hỏng chưa được s a chữa ph i báo ngay cho Qu n đốc xưởng.
Kiểm tra mức dầu nhờn trong carte.
Kiểm tra các thiết bị che chắn b o hiểm, dây tiếp đất, đưa tất c các dụng cụ
không cần thiết đến n i quy định xa chỗ làm việc.
Mở van đường dẫn nước làm mát (nếu có), b o đ m nước làm m t lưu
thông được
Kiểm tra tình trạng kỹ thuật của c c đồng hồ đo lường, kiểm tra xem van an
toàn có bị kẹt không.
Mở van x khí nén bình chứa, đóng van cấp khí nén t bình chứa đến n i tiêu
thụ.
Quay máy nén bằng tay 2-3 vòng xem trục quay có nhẹ không.
Khởi động động c nổ hoặc động c điện và khi m y đạt đến tốc độ định mức
thì đóng van x bình khí nén, mở van cung cấp khí nén cho n i tiêu thụ một cách t
t cho đến khi toàn t i.
Kiểm tra tình trạng làm việc của hệ thống làm mát, hệ thống bôi tr n, p suất
khí nén của t ng cấp nén.
- Cấm dùng ngọn l a trực tiếp để kiểm tra máy.
- Cấm s a chữa các bộ phận còn chứa khí cao p khi m y đang vận hành.
- Khi có hiện tượng không bình thường ph i d ng máy, tìm nguyên nhân và biện pháp
khắc phục mới được cho máy hoạt động tiếp tục.
- Trong khi máy nén khí làm việc, công nhân ph i :
Quan s t, theo dõi c c đồng hồ đo trên m y để b o đ m rằng các chỉ số đo được
luôn phù hợp với trị số cho phép ghi trong lý lịch máy. Nếu phát hiện thấy đồng hồ hư
ph i báo cho cấp trên biết để yêu cầu c quan đăng kiểm ch ng đến xem xét và s a
chữa ngay.
X dầu, nước và cặn bẩn đọng trong bình làm mát, bình chứa khí nén.
Theo dõi tình trạng làm việc của máy. Nếu có hiện tượng kh c thường cần
kịp thời d ng máy kiểm tra, tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục.
- Ph i d ng máy khẩn cấp trong c c trường hợp sau :
Nghe thấy tiếng gõ kh c thường trong máy nén hoặc động c .
Áp suất dầu bôi tr n hạ thấp dưới mức quy định.
Việc cung cấp nước gi i nhiệt bị tắc.
Nhiệt độ của khí nén cao h n giới hạn cho phép.
Đồng hồ chỉ áp suất mất ở bất cứ cấp nén nào và áp suất bình chứa vượt quá trị
số cho phép.
X y ra hỏa hoạn.
Máy nén khí hoặc động c điện bốc khói.
Máy nén hoặc động c bị rung quá mạnh.
- Không cho phép s a chữa bình và các bộ phận chịu áp lực của nó trong khi đang
hoạt động và vẫn còn áp lực.
- Khi cần th h i ở máy nén khí tuyệt đối không nhìn hoặc đứng chính diện với miệng
vòi. Ph i đứng chếch sang một bên và mở t t . Truớc khi mở h i, ph i kiểm tra dây
dẫn khí, các bích nối xem có b o đ m an toàn không.
- Cấm dùng xăng để r a thành bình mà chỉ được r a bằng dầu hỏa. Sau khi r a sạch
ph i để cho dầu bốc h i mới hoạt động.
- Khi d ng máy công nhân ph i :
Cắt đường cấp khí nén sau bình chứa. D ng động c điện hoặc động c nổ. X
hết khí nén trong bình chứa ra ngoài.
Ng ng cung cấp nước làm mát.
Kiểm tra toàn bộ m y, ch ý độ nóng của các bộ phận máy.
Ghi chép tình trạng của máy trong ca vào sổ giao ca.
Làm vệ sinh n i làm việc, chú ý làm vệ sinh các cánh gi i nhiệt ở đầu máy nén
và thân bình, làm vệ sinh bên trong vào ở các tiếp điểm của r le relais) p suất.
Riêng bộ phận lọc bụi ph i làm vệ sinh hàng tuần.
ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -16
HDCV-16: ƢỚ Ẫ Ể Ầ Ứ
. ục đíc
Hướng dẫn c ch thức kiểm so t hoạt động của nhà thầu, nhà cung ứng khi làm việc
tại Công ty, đ m b o c c hoạt động của họ phù hợp với c c yêu cầu của Công ty,
không g y nh hưởng tới hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp của Công
ty.
. Ụ
Thủ tục này được p dụng cho tất c c c c nh n hay tổ chức là khách hàng, nhà
thầu, nhà cung ứng hoặc kh ch tham quan muốn vào để tham quan, quan hệ hay đang
thực hiện công việc trong phạm vi Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai trước khi ra
vào cổng.
3. NỘI DUNG THỰC HIỆN
3. . ể so t to c o c r v o
Tất c c c c nh n hay tổ chức như kh ch hàng, nhà thầu, nhà cung ứng hoặc
khách tham quan khi vào cổng của Công ty đều sẽ được cung cấp c c thông tin về an
toàn tại cổng b o vệ và kiểm so t an toàn như sau:
Phát Phiếu hướng dẫn an toàn (BM-06-08).
Th vào cổng.
Luôn có người đi k m với kh ch ra vào không thường xuyên.
Tất c c c c nh n hay tổ chức muốn vào để gặp hoặc quan hệ ph i đăng ký vào
Sổ theo dõi kh ch ra vào.
Đội b o vệ sẽ xem xét và thực hiện như sau:
Nếu c c c nh n hay tổ chức đã có lịch hẹn với Công ty thì b o vệ sẽ ph t
Phiếu hướng dẫn an toàn, và thông b o tới bộ phận có liên quan ra tiếp hoặc dẫn tới
bộ phận cần gặp.
Nếu c c c nh n hay tổ chức chưa có lịch hẹn với Công ty thì b o vệ thông b o
tới bộ phận cần gặp để x c nhận. Sau đó, b o vệ sẽ ph t phiếu hướng dẫn an toàn và
chờ bộ phận liên quan ra tiếp hoặc sẽ dẫn tới bộ phận cần gặp.
Nếu là nhà cung cấp thì b o vệ đưa tới bộ phận cần gặp.
Nếu là kh ch ra vào thường xuyên thì đăng kí vào sổ theo dõi và ph t Th vào
cổng.
Danh s ch kh ch ra vào thường xuyên sẽ đặt ở ph ng b o vệ và sau một năm sẽ
thông b o lại c c yêu cầu kiểm so t an toàn cho nhhững người công ty có tên trong
danh s ch. Nếu có sự thay đổi về vấn đề an toàn liên quan đến kh ch ra vào thì ph i
thông b o tới những người có tên trong danh s ch.
3.2 uy định an toàn cho công nhân viên của nhà thầu
Ph i cam kết thực hiện theo đ ng Nội quy về an toàn và vệ sinh lao động của
Công ty.
Trang bị đầy đủ c c phư ng tiện b o vệ c nh n khi vào và làm việc tại c c khu
vực có yêu cầu.
Tu n thủ c c biển b o chỉ dẫn, c nh b o an toàn và biển cấm trong qu trình đi
lại và làm việc trong Công ty.
Không được s dụng c c thiết bị, m y móc của Công ty khi chưa có sự cho
phép chính thức. Trong trường hợp mang theo thiết bị điện vào Công ty làm việc, c c
thiết bị điện ph i đ m b o an toàn nối đất, c c d y điện trong tình trạng tốt.
Khi làm việc trong điều kiện có yêu cầu an toàn nghiêm ngặt thì ph i có giấy
phép làm việc do Ban OH&S cấp.
Thu dọn vệ sinh sạch sẽ và tr lại hiện trạng ban đầu sau khi hoàn tất công việc.
3.3 ểu ẫu sử dụ
Phiếu hướng dẫn an toàn
Ị Ự Ệ Ố Ớ
Để đ m b o sự an toàn cho quý kh ch c ng là tất c mọi người và môi trường,
Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai yêu cầu mọi thành viên trong tổ chức và c c bên
có liên quan ph i tu n thủ c c quy định và thực hiện tốt công t c an toàn sức kho và
vệ sinh môi trường. Vì thế, khi đến tham quan hoặc làm việc tại Công ty, đề nghị quý
kh ch thực hiện đầy đủ c c quy định sau:
1. Kh ch đến liên hệ công t c, sẽ được b o vệ hướng dẫn làm thủ tục vào cổng và đến
gặp người có tr ch nhiệm.
2. Không tự ý đi vào c c khu vực kh c trong công ty khi chưa được phép của người có
tr ch nhiệm hoặc người hướng dẫn.
3. Thực hiện đ ng theo hướng dẫn quy định an toàn của c c biển b o thông b o hoặc
của b o vệ người hướng dẫn đối với những yêu cầu sau:
Không được mang chất dễ nổ, dễ ch y vào Công ty tr c c nhà cung cấp đến
giao hàng).
Không được h t thuốc hoặc c c hoạt động tạo ra l a trong phạm vi Công ty
ngoại tr khu vực được quy định).
Ph i đ m b o an toàn khi s dụng c c thiết bị mang vào nếu được cho phép).
Không được tự ý c u móc điện tùy tiện hoặc đóng ngắt c c thiết bị điện và
PCCC.
Chạy xe container, xe t i, xe n ng, ô tô, xe m y) với tốc độ 15km giờ và đỗ
xe đ ng n i quy định b o vệ hướng dẫn).
Chấp hành c c yêu cầu về b o hộ lao động tại c c khu vực quy định.
4. Về vệ sinh môi trường, ph i đ m b o tu n thủ c c quy định sau:
Không x r c, th i nước b a bãi. Không r ga, nổ m y xe ồn ào trong Công ty.
Dọn vệ sinh sạch sẽ sau khi hoàn thành công việc.
5. Làm việc trong điều kiện có yêu cầu an toàn nghiêm ngặt chỉ khi Ban OH&S
xem xét và cho phép.
6. Khi x y ra bất kỳ sự cố nào về an toàn và môi trường, ph i b o ngay cho
người hướng dẫn hoặc người có tr ch nhiệm tại bộ phận đang giao dịch để được
hướng dẫn x lý theo quy trình đ p ứng tình trạng khẩn cấp.
C c Trưởng bộ phận và nh n viên được ph n công có tr ch nhiệm hướng dẫn
và hỗ trợ thực hiện đối với những kh ch hàng hay đối t c của bộ phận mình.
Hướng dẫn sử dụng:
1. Khách: bao gồm: Khách hàng, nhà thầu, nhà cung ứng hoặc khách tham quan.
2. Trước khi rời khỏi Công ty, khách giao lại Hướng dẫn này cho Bảo vệ trực cổng
3. Đối với khách thường xuyên (theo danh sách được lập 6 tháng/lần), bảo vệ chỉ cần
phát Quy định này và hướng dẫn thực hiện khi vào Công ty lần đầu hoặc khi Quy định
có thay đổi.
ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -17
HDCV-17: Ể Ỉ Ẫ Ể Ấ
Không cho phép bất kỳ ai được s a đổi hoặc di chuyển biển b o.
Tiêu chuẩn biển b o ph i đ m b o:
Ph i có số lượng đầy đủ đối với c c dấu hiệu và b ng ch ý
Dấu hiệu và b ng ch ý ph i được hiển thị rõ ràng
Ph i thay đổi c c dấu hiệu và b ng ch ý nếu nó bị qu hạn hay không nhìn thấy
Dấu hiệu ph i to và dễ nhìn thấy
Dấu hiệu ph i to và làm bằng vật liệu bền, không rỉ và chịu được trong bất kỳ
thời tiết nào, và được lắp đặt dễ dàng tại vị trí được ch ý nhất
Những dấu hiệu cần thiết ph i được dạ quang để dễ nhìn trong khi không có
nh s ng, có sư ng mù hay khói
Dấu hiệu và b ng ch ý ph i được b o qu n thích hợp, thay thế và vệ sinh nếu
cần thiết
Biển b o được chia thành 4 loại:
Biển b o cấm: có dạng hình tr n viền đỏ, nền trắng, có gạch chéo màu đỏ, bên
trong chứa hình nh hoạt động bị cấm.
Biển c nh b o: có dạng hình tam gi c viền đen, nền vàng, bên trong chứa hình
nh biểu tượng hoạt động, tình trạng có kh năng nguy hiểm cần ch ý.
Biển ra lệnh: có dạng hình vuông viền xanh l , nền trắng, bên trong chứa hình
nh bắt buộc ph i thực hiện.
Biển b o chỉ dẫn: có dạng hình vuông viền xanh dư ng, nền trắng, bên trong
chứa hình nh chỉ dẫn.
ểu tƣợ ểu tƣợ
ĩ ĩ
cả b o cả b o
ể b o cấ ể b o c ỉ dẫ
ể cả b o
Coi ch ng
Coi ch ng nguy hiểm
nguy c ch y nổ
Coi ch ng chất dễ
Coi ch ng đứt tay
cháy
Coi ch ng
Coi ch ng trượt ngã
chất ăn m n da
Xe n ng hoạt động
Coi ch ng có điện
cần ch ý
ể r lệ
Ph i đội m b o hộ
Ph i mang găng tay
lao động
Ph i đeo mặt nạ
Ph i đi ủng
ph ng độc
Ph i đeo dụng cụ
Ph i mặc quần o b o
chống ồn như n t tai,
hộ lao động
bông
Ph i đeo d y an toàn
Khu vực được cho
phép làm việc
ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -18
Ụ Ụ 6
Ủ Ụ Ể Ầ
QUAN
Ủ Ụ số: -08
5. Ộ
Trách ểu
ƣu đồ
ệ ẫu
Nhà thầu BM-
/khách Điền thông tin vào “ ấy p ép r v o 07-01
Nhân viên cổ ” BM-
b o vệ 07-02
Không
Cung Kiểm tra phư ng
cấp tiện b o vệ c
Nhân viên phư ng nhân
ATLĐ tiện c
nhân Có
Nhà thầu
Tiến hành công việc tham quan
Gi m s t hoạt
Giám sát
động
G i lại “ ấy p ép r v o cổ ” cho b o
Nhà thầu
vệ
5.1 ể so t t ầu
- Nhà thầu điền đầy đủ thông tin vào “Giấy phép ra vào cổng” tại cổng b o vệ. B o vệ
liên hệ với bộ phận có liên quan trong công ty.
- B o vệ kiểm tra phư ng tiện b o vệ c nh n nếu nhà thầu thực hiện công việc tại c c
khu vực yêu cầu theo như biểu mẫu BM-07-02: Kiểm tra phương tiện bảo vệ cá nhân
Nếu nhà thầu đ m b o đầy đủ phư ng tiện b o vệ c nh n theo yêu cầu, sẽ
được cho phép vào công ty.
Nếu nhà thầu không trang bị đầy đủ phư ng tiện b o vệ c nh n, b o vệ sẽ thông
b o cho nh n viên ATLĐ. Nh n viên ATLĐ sẽ cung cấp phư ng tiện b o vệ c nh n
cho nhà thầu, đồng thời yêu cầu nhà thầu cam kết thực hiện theo đ ng nội quy của công
ty. Nếu t i phạm sẽ b o c o với ban gi m đốc để có biện ph p kiểm so t.
- Đào tạo OH&S cho nhà thầu: qu trình huấn luyện an toàn lao động cho nhà thầu
được tiến hành như sau:
Đối với những người vào làm việc ngắn hạn 1 ngày, chẳng hạn: những tài xế
l i xe t i cung cấp hàng, nhà thầu đến làm công t c kiểm tra, đo đạc, sữa chữa , )
không cần huấn luyện an toàn lao động. Nhưng bắt buộc ph i tìm hiểu Nội quy của
công ty tại Chốt b o vệ c a ra vào và kí tên x c nhận tu n thủ vào cuối b ng quy định
An toàn.
Đối với những nhà thầu đến làm việc thường xuyên và dài hạn tại nhà m y, ban
OH&S tiến hành tổ chức huấn luyện an toàn lao động cho nhà thầu được tiến hành
trước khi nhà thầu tiến hành công việc tại công ty. Trong qu trình làm việc, nếu công
ty có khóa đào tạo về OH&S thì nhà thầu sẽ ph i tham gia cùng với toàn bộ CBCNV
trong công ty.
- Khi nhà thầu tiến hành công việc, gi m s t an toàn có tr ch nhiệm gi m s t qu trình
hoạt động của nhà thầu. Nếu thấy có mối nguy hay rủi ro t công việc mà nhà thầu
thực hiện, gi m s t an toàn liên hệ với nh n viên ATLĐ để yêu cầu hỗ trợ. Trưởng ban
OH&S sẽ ký x c nhận hoàn thành công việc vào “Giấy phép ra vào cổng” khi nhà
thầu thực hiện xong công việc trong ngày.
- Nhà thầu g i lại “Giấy phép ra vào cổng” cho nh n viên b o vệ tại c a ra vào trước
khi rời khỏi nhà m y.
- B o vệ g i lại “Giấy phép ra vào cổng” cho nh n viên ATLĐ vào chiều thứ 7 hằng
tuần. Ban OH&S sẽ lưu vào hồ s kiểm so t nhà thầu cho đến khi nhà thầu hoàn thành
công việc và kết th c hợp đồng với công ty.
5.2 uy tr ể so t c r v o
- Khi kh ch tham quan đến công ty, nh n viên b o vệ liên hệ với đại diện công ty và
yêu cầu kh ch điền đầy đủ thông tin vào “Giấy phép ra vào cổng”.
- Nh n viên ATLĐ cung cấp đầy đủ phư ng tiện b o vệ c nh n cho kh ch theo nội
quy của công ty.
- Nh n viên ATLĐ ph i thường xuyên gi m s t hoạt động của kh ch tại công ty để
ph ng ng a và hạn chế đến mức tối thiểu sự cố có thể x y ra.
- Kh ch tham quan g i lại “Giấy phép ra vào cổng” cho nh n viên b o vệ tại c a ra
vào trước khi rời khỏi nhà m y.
- B o vệ g i lại “Giấy phép ra vào cổng” cho nh n viên ATLĐ vào chiều cùng ngày.
Ban OH&S sẽ lưu vào hồ s kiểm so t kh ch tham quan cho đến cuối th ng.
5.3 uy đị to v ô trƣờ c o t ầu
- Ph i cam kết thực hiện theo đ ng Nội quy về An toàn và Vệ sinh lao động của công ty.
- Trang bị đầy đủ c c phư ng tiện b o vệ c nh n khi vào và làm việc tại c c khu vực
có yêu cầu.
- Tu n thủ c c biển b o chỉ dẫn, c nh b o an toàn và biển cấm trong qu trình đi lại và
làm việc trong công ty.
- Tuyệt đối không h t thuốc, tr những khu vực quy định.
- Không được s dụng c c thiết bị, m y móc của công ty khi chưa có sự cho phép
chính thức. Trong trường hợp mang theo thiết bị điện vào công ty làm việc, c c thiết bị
điện ph i đ m b o an toàn nối đất, c c d y điện trong tình trạng tốt.
- Đối với c c công việc có tính rủi ro cao làm việc trên cao, không gian hẹp, có điện,
nặng nhọc) nhà thầu ph i trình bày phư ng ph p làm việc cho nh n viên ATLĐ nhằm
đ nh gi rủi ro và điều chỉnh lại phư ng ph p bằng văn b n khi cần thiết.
- Tuyệt đối tu n thủ c c quyết định, yêu cầu có liên quan đến an toàn của nh n viên
gi m s t của công ty.
- Thu dọn vệ sinh sạch sẽ và tr lại hiện trạng ban đầu sau khi hoàn tất công việc.
- Cẩn thận với c c phư ng tiện di chuyển trong nhà m y.
- Khi có trường hợp khẩn cấp x y ra, ph i bình tĩnh đi theo sự hướng dẫn của gi m s t
an toàn.
6 Ể Ẫ Ử Ụ
6.1 ểu ẫu -07-01: Giấy phép ra vào cổng
Ấ Ổ
đơ vị: ...................
Vai trò: Nhà thầu Khách Các bên liên quan
ộ p ậ l qu ở ô ty ỗ ức o :
......
ục đíc v o ô ty ỗ ức o :
.. ............
ô v ệc t ực ệ :
...
.. .
.. .
Ngày th ng ..năm ...
X c nhận vào CVN X c nhận hoàn thành công việc
2. e co t er c ở
a. Giày v i
b. Công việc lắp r p, sữa chữa
3. Công v ệc tr c o
a.Đai an toàn
b.Nón b o hộ
c.Giày b o hộ
4. v ệc tro ô ớ ạ bảo
tr bồ c ứ ƣớc c ữ c y…
a. Nón b o hộ
b. Kính b o hộ, khẩu trang hoặc mặt nạ an
toàn
c. Quần o b o hộ
d. Găng tay b o hộ
e. Giày b o hộ
f. Đai an toàn, d y cứu sinh
g. B o vệ hô hấp
5. ữ c ử lắp r p t ết bị y c
a.Găng tay
b.Khẩu trang
c.Quần o chuyên dùng
6. c ờ
Giày
B o hộ kh c
7. ố tƣợ c
B o hộ kh c
Ụ Ụ 7
Ủ Ụ Ẩ Ị Ứ Ớ Ì Ẩ Ấ
Ủ Ụ số: -09
1. Ụ
Nhận diện trước c c tình huống khẩn cấp có thể x y ra.
Lập sẵn c c tài liệu để chuẩn bị đ p ứng tình trạng khẩn cấp, đề ra c c phư ng n ứng
phó nhanh chóng và hiệu qu khi x y ra c c sự cố khẩn cấp liên quan đến OH&S,
đồng thời ph ng tr nh, x lý hậu qu do c c sự cố khẩn cấp g y ra.
2. Ụ
Tất c c c ph ng ban trong công ty đều có tr ch nhiệm chuẩn bị sẵn sàng tham gia ứng
phó tình trạng khẩn cấp x y ra trong phạm vi công ty.
3. TỪ VIẾT TẮT
- UPTTKC: ng phó tình trạng khẩn cấp
- : Ban gi m đốc
- HDCV: Hướng dẫn công việc
- PCCC: Phòng cháy chữa cháy
- CB- CNV: Cán bộ- Công nhân viên
4. TÀI LIỆU LIÊN QUAN
- Sổ tay an toàn
- Thủ tục Kiểm soát hồ s TT–13
- Thủ tục trao đổi thông tin, tham gia và tham vấn TT–05
5. NỘI DUNG
5.1 Nhận diện tình trạng khẩn cấp
C c trường hợp được xem là trường hợp khẩn cấp trong hệ thống là:
- Sự cố cháy nổ
- Chập điện
- Tai nạn lao động nghiêm trọng trong phạm vi qu n lý của công ty.
- Ngộ độc thực phẩm
- Tai nạn giao thông
5.2 Tiến trình thực hiện khi xảy ra tình trạng khẩn cấp trong công ty
5.2.1 Phát hiện tình trạng khẩn cấp
Khi phát hiện có tình trạng khẩn cấp, nhân viên ph i lập tức b o động hoặc báo ngay
cho trưởng ca hoặc trưởng bộ phận.
Trưởng ca hoặc trưởng bộ phận có trách nhiệm nhận diện tình hình và thông báo cho
ban OH&S và thông b o tình hình đến các c quan chức năng có liên quan đến tình
trạng khẩn cấp đang x y ra.
Công ty cần lập một danh sách số điện thoại nội bộ và bên ngoài có thể liên lạc nếu sự
cố x y ra (BM-08-01: Danh sách số điện thoại liên hệ nội bộ và bên ngoài khi có sự cố
khẩn cấp)
Đội trưởng và các thành viên trong ban OH&S ph i lập tức tập trung tại c a ra vào
chính của Công ty khi tình trạng khẩn cấp được thông báo.
5.2.2 Thực hiện hành động khắc phục
Tùy theo tình trạng khẩn cấp mà các thành viên trong ban OH&S thực hiện các hành
động được quy định trong c c hướng dẫn công việc.
o HDCV – 19: Hướng dẫn b o qu n và s dụng trang thiết bị PCCC.
o HDCV – 20: Hướng dẫn qu n lý và s dụng tủ thuốc y tế.
o HDCV – 21: Phòng ng a và ứng phó với sự cố cháy nổ
o HDCV – 22: C c bước thực hiện khi x y ra tai nạn lao động
o HDCV – 23: Hướng dẫn s cứu khi x y ra tai nạn lao động
Gi m đốc công ty trực tiếp chỉ huy việc khắc phục và ngăn chặn tình trạng khẩn cấp.
S t n công nh n viên và tài s n nếu cần thiết. Đội s cấp cứu phối hợp với bệnh viện
gần nhất đã liên lạc thực hiện s cấp cứu c c trường hợp bị thư ng khi x y ra sự cố.
5.2.3 Lưu hồ sơ
Trưởng bộ phận kết hợp với ban OH&S lập hồ s tìm hiểu nguyên nhân, biện pháp
khắc phục, phòng ng a sự cố để b o c o lên ban gi m đốc và c quan có chức năng.
6. Ƣ Ồ Ơ
ộ p ậ lƣu
STT ồ sơ ờ lƣu
ữ
01 năm hoặc cho đến khi danh mục
1 Danh mục hồ s OH&S
mới được cập nhật được 06 th ng
Phiếu đề nghị s dụng hồ Ban OH&S
2
s OH&S và trưởng
Sổ theo dõi s dụng hồ s các phòng Lưu giữ trong suốt qu trình s
3
OH&S ban có liên dụng hồ s .
quan. 01 năm hoặc cho đến khi x lý c c
Biên b n x lý hồ s hết
4 hồ s phiên b n tiếp theo của c c
thời hạn s dụng
hồ s đã được x lý.
ƢỚ Ẫ Ệ ệu: HDCV-19
HDCV-19: ƢỚ Ẫ Ử Ụ Ế Ị
1. Ụ :
Để đ m b o c c trang thiết bị ph ng ch y chữa ch y PCCC) luôn trong tình
trạng tốt sẳn sàng ứng cứu khi có sự cố ch y nổ x y ra trong phạm vi công ty.
2.
p dụng trong toàn bộ công ty
3. Ế Ị Ò Ữ
- Hệ thống b o ch y tự động: Chuông b o ch y, c i b o ch y.
- M y b m nước chữa ch y
- C c họng cấp nước
- Bình chữa ch y dạng bột, dạng khói CO2
4. Ử Ụ Ậ
- Đội ph ng ch y chữa ch y của công ty được huấn luyện và tập huấn định kỳ
theo yêu cầu của c quan PCCC địa phư ng.
ảo quả bảo dƣỡ đị ỳ c c p ƣơ tệ
ểu
ố Tên
c ục bảo dƣỡ Tiêu chí ầ suất ẫu
TT tr bị
báo cáo
- Kiểm tra điện ắc quy - Acid, Ampe 1 lần tuần
M y b m
- Kiểm tra nổ m y. - Nổ nhanh 1 lần tuần
1 nước chữa B ng KT
- Kiểm tra xăng, nhớt. - Đủ dung lượng 1 lần tuần
cháy
- Kiểm tra d y v i. - Mối nối, d y không r rỉ 1 lần th ng
- Kiểm tra lưu lượng 1 lần th ng
C c họng
2 phun nước t họng B ng KT
cấp nước
- Kiểm tra khớp nối Không r rỉ 1 lần th ng
van mỏ vịt, đầu thanh tuyền có mỏ nhọn chọt lủng màn đồng khí đẩy tho t ra ngoài
mang theo bột chữa ch y.
- Tác dụng:Dùng để chữa được tất c c c đ m ch y rắn, lỏng, khí. S dụng
không hiệu qu đối với c c đ m ch y kim loại nóng đỏ, thức ăn, thiết bị vi mạch.
- Cách sử dụng:Khi có đ m ch y x y ra, nhanh chóng x ch bình đến đ m ch y,
hướng loa phun vào góc l a, c ch mặt l a kho n 1,5m, r t chốt, bóp c khí đẩy sẽ tạo
nên p xuất đẩy bột ra ngoài để chữa ch y. Khi phun ph i đ ng đầu chiều gió. Khi
x ch bình tới đ m ch y cần chỗng bình lắc bình 2 – 3 lần để bột được tư i xốp. ph i
phun lien tục khi đ m ch y tắt hoàn toàn mới thôi.
c bảo quả
- Ph i để bình n i khô r o, tho ng m t, dễ thấy, dễ lấy.
- Không để bình ngoài trời mưa nắng, ở những n i có nhiệt độ cao.
- Ph i kiểm tra đường v i và loa phun xem có bị tắt nghẽn hay không.
ƢỚ Ẫ Ệ ệu: HDCV-20
HDCV-20: ƢỚ Ẫ Ử Ụ Ủ Ế
ị trí đặt tủ y tế
- Khu vực văn ph ng.
- Khu vực kho chứa nguyên liệu.
- Khu vực xưởng luyện.
- Khu vực xưởng nung.
- Ph ng y tế
- Yêu cầu đối với vị trí đặt và tủ thuốc
+ Vị trí đặt ph i cố định, đ m b o hạn chế c c va chạm.
+ Không cao qu tầm với nhưng cững không được qu thấp.
+ Ph i dễ nhận biết.
+ Dễ mở và có thể s dụng dễ dàng khi x y ra sự cố.
+ Có đầy đủ c c dụng cụ y tế theo yêu cầu.
r c ệ quả lý v sử dụ
- C n bộ phụ tr ch ph ng y tế có tr ch nhiệm qu n lý chung, cấp phối và kiểm tra
hàng tuần) tình trạng của c c dụng cụ y tế trong c c tủ y tế cho t ng bộ phận khu
vực trên
- Qu n đốc c c xưởng có tủ y tế trực tiếp qu n lý, b o qu n tủ y tế ở khu vực mình
qu n lý.
- Khi x y ra sự cố, nh n viên ph ng y tế , qu n đốc xưởng hoặc thành viên đội s cấp
cứu là người có tr ch nhiệm mở tủ, lấy c c dụng cụ y tế cần thiết.
3/ Công tác c uẩ bị c c dụ cụ y tế
- Ph ng y tế trang bị đầy đủ c c loại thuốc, dụng cụ s cấp cứu theo quy định của Sở
Y tế
- C c bộ phận khu vực khi nhận được c c dụng cụ, thuốc ph i b o qu n cẩn thận theo
đ ng quy định
- Hàng tuần nh n viên ph ng Y tế ph i kiểm tra tủ thuốc và dụng cụ s cấp cứu.
- Định kỳ 1 lần năm nh n viên ph ng Y tế ph i tiến hành tập huấn cho đội s cấp cứu
ƣu ồ sơ
- Hồ s về c c loại thuốc, dụng cụ y tế bao gồm nguồn gốc, thành phần, c ch s
dụng) được lưu tại ph ng Y tế của Công ty
- S đồ vị trí đặt c c tủ thuốc y tế được đặt tại ph ng Y tế của Công ty và văn ph ng
Ban OH&S
- Hồ s kiểm tra tủ thuốc hàng tuần được lưu tại ph ng Y tế của Công ty
ƢỚ Ẫ Ệ ệu: HDCV-21
ều 5: Khi xuất nhập hàng hóa xe không được nổ m y trong kho n i s n xuất
và khi đậu xe, ph i hướng đầu xe ra ngoài.
ều 6: Không để c c chướng ngại vật trên lối đi lại.
ều 7: Phư ng tiện dụng cụ ph i để n i dễ thấy, dễ lấy, không được s dụng
thiết bị chữa cháy vào việc khác.
ều 8: Đội PCCC tại c sở ph i được huấn luyện nghiệp vụ, cứu nạn và có
phân công trách nhiệm cụ thể cho t ng thành viên, tập dợt thành thạo phư ng n
chữa ch y, phư ng n tho t nạn và cứu nạn tại chỗ.
ều 9: Ai thực hiện tốt quy định này sẽ được khen thưởng, ai vi phạm sẽ tùy
theo mức độ x lý, t c nh c o đến thông b o đến c quan nhà nước có thẩm
quyền để truy tố trước pháp luật.
ều 10: Nội quy này có hiệu lực kể t ngày ký.
Pleiku, ngày... th ng.... năm......
Gi m đốc Công ty
Nội quy PCCC được phổ biến đến toàn thể công nh n viên Công ty CPCB gỗ
Đức Long Gia Lai trong c c buổi tập huấn PCCC định kỳ, và được treo trước cổng
Công ty
. ể tr đị ỳ t ết bị
u c uẩ ể tr b c ữ c y
Bình chữa ch y x ch tay ph i được kiểm tra, b o dư ng và nạp lại theo TCVN
7435-2:2004 ISO 11602 2:2000 Phòng cháy, chữa cháy – Bình chữa cháy xách
tay và xe đẩy chữa cháy, Phần 2: Kiểm tra và bảo dưỡng
u c uẩ ể tr vò v đầu ố c ữ c y
u c uẩ ể tr vệ s đị ỳ bể c ứ ƣớc
3. ễ tập t uố c ữ c y
Định kỳ 1 lần năm, phối hợp với lực lượng c nh s t PCCC tỉnh Gia Lai tổ chức
c c đợt tập dợt chữa ch y cho tất c công nh n viên.
Định kỳ 3 lần năm, Trưởng ban OH&S hướng dẫn tổ chức huấn luyện PCCC
cho đội PCCC của Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai gồm c c bộ phận: bộ phận
b o trì, kỹ thuật, b o vệ.
. ƣu ồ sơ
Ứ Ự Ố Ổ
1. Phát hiện cháy
Khi phát hiện có ch y, nh n viên và tổ thông tin liên lạc ph i ngay lập tức b o
cho Ban lãnh đạo hoặc Qu n đốc xưởng hoặc gi m s t viên khu vực biết vị trí, tình
hình diễn biến đ m ch y.
Nhanh chóng cắt điện khu vực cháy và các khu vực xung quanh.
Giám sát viên khu vực có trách nhiệm nhận diện, x c định đ m ch y để kiểm
soát:
Nếu có thể kiểm so t, những người có mặt tiến hành dập l a.
Nếu ngoài tầm kiểm so t, gi m s t viên ph i nhấn chuông b o động gần nhất và
b o cho Đội trưởng đội UPTTKC.
Đội trưởng và c c thành viên trong đội UPTTKC ph i lập tức tập trung tại c a
ra vào chính của Công ty khi nghe chuông báo cháy.
Đội UPTTKC theo sự hướng dẫn của Đội trưởng trang bị đầy đủ các trang bị
b o hiểm khi tiến hành chữa cháy.
Đội trưởng đội UPTTKC x c định vị trí ch y và ngăn chặn l a bằng các thiết bị
chữa cháy (bình CO2, ống nước chữa ch y ).
Trong khi chờ đợi sự trợ giúp của c c đội PCCC t bên ngoài, Đội UPTTKC
ph i cố gắng ngăn chặn ngọn l a, hướng dẫn di t n tài s n và công nhân viên ra khỏi
khu vực nguy hiểm. Lưu ý: trong qu trình di chuyển và tập kết tài s n không được
làm c n trở công tác cứu hộ và chữa cháy)
Khi đội PCCC đến, đội trưởng đội UPTTKC ph i thông tin s bộ cho đội
PCCC về tình trạng đ m ch y, c c nạn nhân bị kẹt trong đ m ch y. Đồng thời, đội
UPTTKC ph i hỗ trợ ngăn chặn đ m ch y, gi m thiệt hại về người và của đến mức
thấp nhất.
5. Sơ cấp cứu
Song song với công tác chữa cháy và di t n người, đội s cấp cứu ph i tiến
hành liên lạc với c quan y tế bên ngoài để hỗ trợ (nếu ngoài tầm kiểm soát của đội).
Chuẩn bị tất c các thiết bị, vật dụng s cấp cứu cần thiết, tập trung tại n i tập
trung s t n để s cấp cứu cho nạn nhân.
ƢỚ Ẫ Ệ M ệu: HDCV-22
HDCV-22: ƢỚ Ự Ệ Ộ
. ữ trƣờ ợp s u đƣợc co l t ạ l o độ :
Tai nạn x y ra đối với người lao động khi đi t n i ở đến n i làm việc, t n i làm
việc về n i ở vào thời gian và tại thời điểm hợp lý trên tuyến đường đi và về thường
xuyên hằng ngày) hoặc tai nạn do những nguyên nh n kh ch quan như: thiên tai, hỏa hoạn
và c c trường hợp rủi ro kh c gắn liền với việc thực hiện c c công việc, nhiệm vụ lao
động.
Khi ph t hiện tai nạn lao động, nạn nh n hoặc nh n viên ph t hiện ph i b o
ngay cho tổ trưởng, gi m s t khu vực và nh n viên đội s cấp cứu.
. uẩ bị ứ p vớ t trạ t ạ l o độ
Phòng y tế có trách nhiệm trang bị đầy đủ các thuốc, dụng cụ s cấp cứu theo
quy định của Sở Y tế.
Các bộ phận/khu vực khi nhận được các dụng cụ, thuốc ph i b o qu n cẩn
thận theo đ ng quy định. Ph i thường xuyên kiểm tra các tủ thuốc và dụng cụ s cấp
cứu.
Định kỳ 1 lần năm nh n viên ph ng y tế tiến hành tập huấn cho đội s cấp cứu.
3. ế tr t ực ệ ứ p t ạ l o độ tro cô ty
a. Xem xét tình trạng
rƣờ ợp : Nạn nh n c n tỉnh t o.
Nếu tai nạn nhẹ: tổn thư ng nhẹ về tay, ch n Nạn nhân có thể đến trực tiếp
phòng y tế hoặc gặp người trong đội s cấp cứu của khu vực để được s cấp cứu.
Nếu nạn nhân c m thấy không thể tự mình đến bộ phận y tế ph i yêu cầu nhân
viên trong bộ phận hỗ trợ.
rƣờ ợp : Nạn nh n bất tỉnh.
Các nhân viên trong bộ phận ph i liên hệ với đội s cấp cứu và báo cho nhân
viên phòng y tế để hỗ trợ. C c thành viên trong đội s cấp cứu ph i được huấn luyện
s cấp cứu (tham kh o hướng dẫn s cấp cứu).
Nhanh chóng chuyển bệnh nh n đến phòng y tế để s cấp cứu.
Nhân viên phòng y tế và đội s cấp cứu nhận diện tình hình:
Nếu tai nạn lao động nhẹ: nằm trong tầm kiểm so t của nh n viên y tế Công ty,
nh n viên y tế của Công ty và đội s cấp cứu sẽ thực hiện. Trong qu trình s cấp cứu,
người thực hiện s cấp cứu ph i thực hiện theo đ ng hướng dẫn s cấp cứu HDCV-
06-03: Hướng dẫn sơ cấp cứu khi xảy ra tai nạn lao động)
Nếu tai nạn lao động nặng: ngoài kh năng kiểm so t của nh n viên y tế của
Công ty thì lập tức gọi điện cho xe cứu thư ng để cấp cứu.
b. Sau khi xảy ra sự cố
- Tiếp tục c ch ly khu vực x y ra sự cố và thông b o cho toàn bộ CBCNV sự cố này.
- Nh n viên vệ sinh tiến hành dọn dẹp hiện trường hoặc tiếp tục x lý khu vực x y ra
sự cố để tr lại hiện trạng ban đầu dưới sự chỉ đạo và gi m s t của Ban OH&S.
- Trưởng bộ phận kết hợp với Ban OH&S lập hồ s ghi nhận sự cố, hậu qu của sự cố,
điều tra nguyên nh n dẫn đến sự cố và đ nh gi lại phư ng n ứng phó.
- Điều chỉnh c c tài liệu và phư ng n ứng phó với sự cố TNLĐ nếu cần).
- Trong quá trình điều tra, nếu ph t hiện c c mối nguy mới có thể dẫn đến sự cố, Ban
OH&S tiếp tục tiến hành nhận diện mối nguy và đ nh gi rủi ro, tiến hành c c hoạt
động kiểm so t để loại tr mối nguy và gi m thiểu c c TTKC x y ra.
- Nh n viên Ph ng y tế b o c o tình hình về sự cố cho Đại diện Lãnh đạo OH&S.
- C c trường hợp TNLĐ nhẹ, Ph ng y tế b o c o cho Đại diện Lãnh đạo về OH&S
hàng tháng.
- Đồng thời, Ban OH&S lập hồ s b o c o TNLĐ cho c quan y tế nhà nước định kỳ:
6 th ng lần.
ƢỚ Ẫ Ệ ệu: HDCV-23
HDCV-23: ƢỚ Ẫ Ơ Ứ Ộ
a. Quy định đối với sơ cứu viên
C c s cứu viên ph i được huấn luyện đầy đủ định kỳ hằng năm do c c tổ chức,
c quan y tế chuyên ngành.
b. Quy định đối với dụng cụ sơ cấp cứu
Có đầy đủ lượng bộ dụng cụ s cấp cứu ( mỗi bộ tư ng ứng với số lượng 100
người lao động).
Bộ dụng cụ s cấp cứu được b o qu n trong túi/ hộp để tránh bụi, nước.
Bộ dụng cụ s cấp cứu không được khóa, hoặc nếu có thì chìa khóa ph i luôn
có sẵn kịp thời.
Bộ dụng cụ s cấp cứu ph i có đầy đủ các vật dụng s cứu và còn hạn dùng.
Bộ dụng cụ s cấp cứu này được kiểm tra hàng th ng và được bổ sung đầy đủ
ngay sau mỗi lần s dụng hoặc sau một thời gian hạn định.
Bộ dụng cụ s cấp cứu được hiển thị hướng dẫn bằng tiếng Anh và tiếng Việt.
Bộ s cấp cứu cần có giấy hiển thị c c nh n viên s cấp cứu ( gồm danh sách
tên và/ hoặc hình nh)
Danh sách c c vật dụng cần thiết trong bộ dụng cụ s cấp cứu gồm có:
Kéo, nhíp, kim ghim
Băng keo
Găng tay dùng 1 lần
Chai xịt kem để x trí bỏng
Lọ dung dịch s t trùng
Gạc che mắt vô trùng có thể 1 cặp hay t ng miếng rời cho 2 mắt)
Băng tam gi c vô trùng c lớn
Sau đó gọi y b c sỹ hoặc nhẹ nhàng đưa đến c quan y tế gần nhất để theo dõi săn
sóc.
ạ â bị ất tr c
Khi người bị nạn mất tri gi c nhưng vẫn còn thở nhẹ, tim đập yếu thì đặt nạn
nh n n i tho ng khí, yên tĩnh nếu trời rét thì đặt n i kín gió, ấm áp).
Nới rộng quần, o, thắt lưng, moi rớt rãi trong mồm nạn nh n ra nếu có), cho
nạn nh n ng i amoniac, nước tiểu, massage toàn th n cho nóng lên và gọi y b c sỹ.
ạ â đ tắt t ở
Nếu người bị nạn không còn thở, tim ng ng đập, toàn thân co giật giống như
chết thì ph i đưa nạn nhân ra chỗ thoáng khí, nới rộng quẩn áo, thắt lưng, moi r t rãi
trong mồm nạn nhân ra.
Nếu lư i bị thụt vào thì kéo ra.
Tiến hành làm hô hấp nhân tạo và hà h i thổi ngạt ngay.
Ph i làm liên tục, kiên trì và chỉ d ng khi có ý kiến của y b c sỹ quyết định
d ng.
2. Ấ Ứ ƢỜ Ị Ã
Khi người bị ngã trên cao xuống bất tỉnh, không nên nâng nạn nhân bằng tay,
mà ph i dùng tấm ván gỗ, cứng, phẳng để luồn nhẹ vào phía dưới nạn nhân.
Khi nạn nh n đã nằm trên v n thì mới tiến hành s cấp cứu, đồng thời đưa nạn
nh n đến trung t m y tế cấp cứu, chỉnh hình.
3. Ơ Ấ Ứ ƢỜ Ị ƢƠ
Khi nạn nhân bị thư ng, đứt động mạch hay tĩnh mạch thì ph i tiến hành ga rô để
cầm m u. Ga rô là để hạn chế máu ch y, không nên buộc chắc quá sẽ làm hoại t bộ phận
của c thể.
Trước khi ga rô ph i r a sạch vết thư ng bằng cồn y tế, sau khi s cấp cứu
xong nhanh chóng đưa nạn nh n đến bác sỹ để cấp cứu.
Nếu nạn nhân bị gãy xư ng ph i nhẹ nhàng đưa nạn nhân lên cáng cứu thư ng,
sau đó vệ sinh vết thư ng bằng cồn y tết và dùng nẹp gỗ để băng bó cố định vị trí
xư ng gãy, sau đó đưa nạn nh n đi cấp cứu.
4. Ơ Ấ Ứ Ễ Ấ
ếu dí v o ắt: r a ngay thật nhiều nước ít nhất kho ng 15 ph t cho tới khi
sạch hóa chất, thỉnh tho ng n ng lên và hạ mi mắt xuống. Gọi b c sỹ hay đưa tới trung
t m y tế gần nhất nếu thấy kích ứng kéo dài.
ếu ít p ả : cần di chuyển người bị nạn đến n i tho ng m t, nới lỏng quần
o. Nếu ng ng thở, hô hấp nh n tạo. Nếu khó thở, cung cấp oxy được gi m s t bởi
người được huấn luyện. gọi b c sỹ nếu khó thở hay không tho i m i kéo dài.
ếu dí v o d : r a ngay với nhiều nước ít nhất kho ng 15 – 20 ph t dưới
v i nước ch y) đồng thời cởi bỏ quần o, giày bị nhiễm hóa chất ra. Gọi b c sỹ.
Nếu nuốt ph i: súc miệng và cổ họng, nếu không nôn m a, cho uống thật nhiều
nước hoặc sữa. Đối với người bị bất tỉnh không cho bất kỳ thức uống nào vào miệng.
Không gây nôn tr một số trường hợp được hướng dẫn riêng. Gọi ngay bác sỹ hay đưa
đến c sở y tết gần nhất.
Với một số loại hóa chất, cần p dụng thêm c c biện ph p riêng được hướng dẫn cụ
thể tại phần thông tin biện ph p an toàn hóa chất ghi trên nhãn hóa chất.
5. Ấ Ứ Ị Ễ Ộ Ộ Ộ
Đặt người bệnh nằm thấp đầu ở n i tho ng khí, yên tĩnh; nới lỏng quần o để
m u dễ lưu thông.
Sau đó, xoa bóp, kích thích lên c thể như giật tóc mai, t t vào m , đắp khăn
ướt lên mặt, xoa bóp bằng cồn long não, cho ng i amoniac, giấm... Đồng thời gọi nh n
viên y tế để tiêm thuốc trợ tim. Trong trường hợp ngất nặng, ngoài c ch x trí như trên
c n ph i làm hô hấp nh n tạo hoặc thổi ngạt, ấn tim ngoài lồng ngực.
Ngư ì cấp cứu quỳ ngang vai nạn nh n, hít vào hết sức thổi ngạt 2 lần rồi kiểm
tra xem tim đã đập chưa. Nếu ta không thấy thì thực hiện ép tim ngoài lồng ngực.
Một người thổi ngạt và một người ép tim cho nạn nh n.
Hai bàn tay người cấp cứu chồng lên nhau, đặt ở 1 3 dưới xư ng ức, dùng sức
c c thể ép s u xuống 3 4, nới tay để để lồng ngực trở lại như c rồi lại tiếp tục ép
xuống. p tim 4-5 lần rồi thổi ngạt 1-2 lần, trong qu trình chờ y t , b c sĩ của bệnh
viện đến.
6. Ấ Ứ Ị Ỏ
Bỏng là một loại tổn thư ng rất nghiêm trọng, có thể gây ra các biến chứng, thậm
chí t vong. Các yếu tố gây bỏng:
Do điện
Do nhiệt
Mức độ trầm trọng của bỏng tùy thuộc vào độ s u, độ rộng, vị trí tổn thư ng và
thời gian tiếp xúc với nguồn gây bỏng.
Bước đầu tiên trong cấp cứu ban đầu bỏng do mọi yếu tố là tách nguồn bỏng ra
khỏi c thể nạn nhân.
Mục tiêu chung trong x lý bỏng là gi m đau, hạn chế sốc, ng a nhiễm trùng.
ỏ ệt
- Bỏng độ 1: Ng m phần bị bỏng vào nước m t hoặc chườm lạnh không cần can thiệp
của c sở y tế
- Bỏng độ 2: Th o c c v ng đeo nếu ch ng liên hệ với tổn thư ng bỏng. Chườm lạnh,
r a sạch vết bỏng và băng ép nhẹ bằng băng thun.
- Bỏng độ 3: Nếu bỏng nhiệt khô thì hạn chế cởi quần o ch y xém của nạn nh n, chỉ
nên cắt để lộ phần bỏng. Băng che nhẹ nhàng, ng a và hạn chế sốc, cho nạn nh n uống
nước muối hoặc dung dịch ORS càng nhiều càng tốt và nhanh chóng chuyển nạn nh n
đến c sở y tế sớm nhất.
7. CÁC THAO TÁC CẦM MÁU VẾ ƢƠ
Khi bị vết thư ng ch y máu, cần:
N ng cao phần bị thư ng lên
Dùng khăn sạch hoặc dùng tay nếu không có khăn) ấn chặt ngay vào vết
thư ng
Giữ chặt cho đến khi m u ng ng ch y.
Nếu m u ch y không cầm được khi ấn chặt vào vết thư ng, hoặc nếu nạn nh n
đang mất nhiều m u:
Cứ ấn chặt vào vết thư ng
Giữ cho phần bị thư ng gi cao lên, càng cao càng tốt
Buộc ga rô tay hoặc ch n càng gần chỗ vết thư ng càng tốt. Xiết chặt v a đủ
làm m u cầm lại. Buộc ga rô bằng một c i khǎn gấp lại hoặc d y lưng rộng, đ ng bao
giờ dùng một d y th ng m nh, d y thép...
Chuyển ngay nạn nh n đến c sở y tế.
Chú ý:
Chỉ buộc ga rô ở chân hoặc tay nếu máu chảy nhiều và ấn chặt trực tiếp vào
vết thương mà máu không thể cầm được
Cứ 30' lại nới lỏng dây ga rô một lát để xem còn cần buộc ga rô nữa hay không
và để cho máu lưu thông
Nếu máu chảy nhiều hoặc bị thương nặng, để cao chân và đầu thấp để đề
phòng sốc
8. CÁC THAO TÁC CẤP CỨU KHI N N NHÂN BỊ NGẤT XỈU
Một người có thể bị ngất do c m xúc quá mạnh
Chấn thư ng nặng, mất máu nhiều,
Thiếu ôxy
Bệnh tim
Say nóng, say nắng...
Gặp tình huống này, cần để người bệnh nằm thấp đầu ở n i tho ng khí, yên tĩnh; nới
lỏng quần o để máu dễ lưu thông.
Triệu chứng của ngất: Người bệnh tự nhiên thấy choáng váng, hoa mắt, chóng mặt, ù
tai... rồi ngã lăn ra; có khi to t mồ hôi, da nhợt nhạt, chân tay lạnh. Tuần hoàn và hô
hấp ng ng hoặc rất yếu, huyết áp hạ, đồng t giãn.
Sau khi đặt bệnh nhân nằm và nới lỏng quần áo, cần xoa bóp, kích thích lên c thể như
giật tóc mai, t t vào m , đắp khăn ướt lên mặt, xoa bóp bằng cồn long não, cho ng i
amoniac, giấm... Đồng thời gọi hân viên y tế để tiêm thuốc trợ tim. Trong trường hợp
ngất nặng, ngoài cách x trí như trên c n ph i làm hô hấp nhân tạo hoặc thổi ngạt, ấn
tim ngoài lồng ngực.
9. Ơ ẤP CỨU KHI BỊ NGỘ ỘC THỰC PHẨM
Khi nhận thấy các dấu hiệu của ngộ độc như: đau bụng quằn quại, nôn nhiều,
tiêu ch y... cần làm cho chất độc hại thoát ra ngoài càng nhanh càng tốt. Có thể dùng
hai ngón tay ngoáy móc họng để kích thích nôn hết thức ăn ra ngoài.
Người bị ngộ độc mất rất nhiều nước, cần ph i bổ sung kịp thời. Uống nhiều dung dịch
oresol, nước ch o, nước cam, nước d a sau mỗi lần nôn hay đi ngoài.
Nếu bị co giật và ng ng thở, ng ng tim ph i cấp cứu cho bệnh nhân bằng c ch hà h i
thổi ngạt và ép tim. Nếu bệnh nh n hôn mê, để bệnh nhân nằm đầu thấp, nghiêng về
một bên phòng chất nôn sặc vào phổi.
Sau khi s cứu, ph i khẩn trư ng đưa người bị ngộ độc đến bệnh viện sớm nhất để
được x lý tiếp. Cần mang theo thức ăn nghi ngờ gây ngộ độc, chất nôn hoặc ph n để
gi p b c sĩ chẩn đo n và điều trị nhanh h n.
Ụ Ụ 8
Ủ Ụ ƢỜ
Ủ Ụ số: -10
- C c vấn đề cần gi i quyết và có thể gi i quyết tại chỗ thì được tiến hành ngay và ghi
vào biên b n kiểm tra. C c vấn đề cần bàn bạc thì đại diện ban OH&S sẽ đưa ra tại
cuộc họp hàng tuần của bộ phận s n xuất để tìm gi i ph p gi i quyết.
- Sau đó, đại diện ban OH&S sẽ b o c o lên trưởng ban OH&S về kết qu kiểm tra
OH&S trong tuần và kết qu cuộc họp trên.
- Tất c những vấn đề liên quan đến công t c OH&S vượt tầm gi i quyết của trưởng
ban OH&S sẽ được đưa vào cuộc họp hàng tuần của ban gi m đốc.
- Hồ s theo dõi hành động khắc phục và ph ng ng a vấn đề này sẽ được lưu trong
biên b n họp hàng tuần của bộ phận s n xuất hoặc của ban gi m đốc.
- Những bộ phận liên quan có tr ch nhiệm theo dõi, thực hiện c c gi i ph p đã được
đưa ra trong cuộc họp.
5.2 ể tr to l o độ t
Mỗi th ng, đoàn kiểm tra OH&S của công ty sẽ tiến hành kiểm tra toàn công ty, đặc
biệt ở c c khu vực p dụng OH&S thì được lưu hồ s kết qu kiểm tra, nhận diện c c
mối nguy và theo dõi c c biện ph p khắc phục ph ng ng a rủi ro trong quý dựa vào
BM-01-03: Bảng kế hoạch hành động OH&S ).
Thành phần đoàn kiểm tra tại một bộ phận bao gồm:
- Đại diện ban OH&S
- Trưởng bộ phận đang tiến hành kiểm tra
Tất c vấn đề liên quan sẽ ghi nhận vào biểu mẫu biên bản kiểm tra ATVSLĐ
hằngtháng (BM-09-02).
Hàng th ng, ban OH&S sẽ tổ chức 1 cuộc họp về công t c OH&S. Mục đích:
- Theo dõi c c vấn đề về OH&S của cuộc họp trước.
- Tìm nguyên nh n và c c gi i ph p cho c c vấn đề OH&S sau khi kiểm tra.
- Theo dõi c c mối nguy, rủi ro trong b ng kế hoạch hành động OH&S
Hồ s cuộc họp sẽ được thông b o đến c c c nh n bộ phận liên quan văn b n).
Trưởng c c bộ phận sẽ chịu tr ch nhiệm theo dõi và b o c o việc thực hiện c c gi i
ph p về OH&S cho ban OH&S.
5.3 s t v đo lƣờ
Định kỳ, công ty tiến hành đo c c thông số môi trường làm việc và kiểm định c c thiết
bị yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.
5.3.1 Nhận diện các thông số cần đo và các thiết bị cần giám sát, kiểm định
C c thông số cần gi m s t và đo trong môi trường làm việc: nhiệt độ, độ ẩm, nh s ng,
tiếng ồn, nồng độ bụi. C c m y móc yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn trong công ty
ph i được kiểm định định kỳ theo quy định của ph p luật.
5.3.2 Công việc đo và giám sát được thực hiện như sau
Nhà m y lắp ở mỗi ph n xưởng và mỗi ph ng ban một nhiệt kế nhằm gi m s t nhiệt
độ ph n xưởng, t đó có kế hoạch c i tạo và điều chỉnh điều kiện làm việc của NLĐ.
Ngoài ra, công ty hợp đồng với công ty bên ngoài đo c c thông số: tiếng ồn, nh s ng,
độ ẩm, nồng độ bụi, VOC trong môi trường xung quanh và môi truờng làm việc của
NLĐ. Ph ng hành chính lấy đó làm dữ liệu thực hiện b o c o gi m s t môi trường
định kỳ.
Sở LĐ-TBXH thực hiện kiểm định định kỳ đối với c c m y móc thiết bị yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn. T đó có kế hoạch s a chữa và b o dư ng những m y móc
thiết bị không đạt yêu cầu khi kiểm định.
Hồ sơ kết quả kiểm định được lưu giữ tại phòng hành chánh của công ty
6. Ƣ Ồ Ơ
STT ồ sơ ộ p ậ lƣu ữ ờ lƣu
Đại diện lãnh đạo
1 B n kiểm tra OH&S hàng tuần hoặc thủ trưởng đ n 01 năm
vị liên quan.
Biên b n c c cuộc họp hàng tuần
về OH&S của ban OH&S với Ban OH&S và phòng
2 01 năm
c c Trưởng bộ phận, của Ban nh n sự.
gi m đốc
Biên b n c c cuộc họp hàng
th ng về OH&S của ban OH&S
3 Ban OH&S và các 01 năm
với c c Trưởng bộ phận, của Ban
phòng ban có liên
gi m đốc
quan.
Biên b n Kiểm tra OH&S hàng
4 01 năm
tháng
7. Ể Ẫ Ử Ụ
7.1 ểu ẫu -09-01: B n kiểm tra an toàn vệ sinh lao động hàng tuần
Ể Ệ Ộ Ầ …. ….. ……
c ậ củ Xác ậ củ
ộp ậ
STT ấ đề p ts â v p ụ c uy v p ụ
ể tr
tr c u vực trách OH&S
1
2
3
4
7.2 ểu ẫu -09-02: Biên b n kiểm tra an toàn vệ sinh lao động hàng th ng
Ể Ệ Ộ …. …..
ộp ậ c ậ củ c ậ củ
STT ấ đề p ts
ể tr nhân viên p ụ c uy v p ụ
- : THỦ TỤ ƢỜNG
Ế Ệ Ẩ Ể Ị
Ế Ị Ầ Ặ Ề
Tên máy
u ỳ ực u ỳ Trách
STT móc, Nộ du ể tr ộ du ể đị
ể tr ệ ể đị ệ
t ết bị
- Tay lái
- Phanh
Nhân Theo
- Dây xích
Xe nâng viên kỹ QTKĐ01:2008 BLĐTBXH
01 - Dây cáp Hàng ngày 03 năm lần
hàng thuật; Quy trình kiểm định kỹ
- Bàn nâng
Tài xế thuật an toàn thiết bị n ng.
- Hệ thống tín hiệu, b o hiệu
Đ n vị
- Kính chiếu hậu
kiểm
- Bên ngoài: vết nứt rạn, móp
định bên
méo, chỗ phồng, mối hàn,
Nhân ngoài
- Vị trí lắp đặt Theo QTKĐ
Bình viên kỹ
- Số lượng và tình trạng làm 09:2008 BLĐTBXH Bình
02 c ịu p Hàng ngày thuật; 03 năm lần
việc chịu p lực - Quy trình
lực Bộ phận
- Van an toàn kiểm định kỹ thuật an toàn.
BT-CĐ
- Độ kín
- Th thủy lực
Ụ Ụ 9
Ủ Ụ Ề Ự Ố
Ủ Ụ số: -11
5. Ộ
5.1 ều tr t ạ l o độ
Khi x y ra tai nạn lao động, tiến hành điều tra theo s đồ sau :
ộp ậ ƣu đồ ểu ẫu
Bộ phận s n
xuất
Nhân
chứng Tổ
trưởng Đại
diện OH&S
của khu vực sx
Gi m đốc Đại
diện lãnh đạo
OH&S
Ban OH&S
Thành phần:
- Đại diện lãnh đạo về OH&S.
- Nhân viên ph ng Y tế.
- Đại diện công đoàn.
- Gi m s t khu vực.
- Trưởng bộ phận khu vực x y ra sự cố.
- Người chứng kiến.
5.1.5 Điều tra tai nạn lao động
Thời hạn điều tra và lập biên b n kể t khi x y ra theo thời hạn:
- Không qu 24 giờ đối với vụ tai nạn nhẹ.
- Không qu 48 giờ đối với vụ tai nạn lao động nặng.
- Không qu 10 ngày làm việc đối với vụ tai nạn lao động nặng làm bị thư ng t 02
người trở lên.
- Không qu 20 ngày làm việc đối với vụ tai nạn lao động chết người.
Ban điều tra tai nạn lao động khẩn trư ng đến n i x y ra tai nạn lao động, tiến hành
điều tra, lập biên b n theo trình tự sau:
- Xem xét hiện trường.
- Thu thập vật chứng, tài liệu có liên quan đến vụ tai nạn lao động.
- Lấy lời khai của nạn nh n, nh n chứng & những người có liên quan.
- Trên c sở c c lời khai, chứng cứ đã thu thập được, tiến hành x lý, ph n tích để x c
định c c vấn đề c b n sau :
Diễn biến của vụ tai nạn lao động.
Nguyên nh n g y ra tai nạn lao động.
Mức độ vi phạm, lỗi, tr ch nhiệm của người có lỗi và đề nghị hình thức x lý.
C c biện ph p khắc phục và ph ng ng a tai nạn lao động t i diễn.
5.1.6 Lập hồ sơ và báo cáo
- Lập biên b n lấy lời khai.
- Lập biên b n điều tra tai nạn lao động.
- Lập hồ s khai b o tai nạn lao động.
- Công bố biên b n điều tra ngay sau khi hoàn thành điều tra cho người bị nạn và
những người liên quan.
5.2 ều tr bệ ề ệp
ểu
ộp ậ ƣu đồ
ẫu
Ban OH&S
Nhân viên
y tế
Đại diện
lãnh đạo
OH&S
BM-11-
01
Hội đồng BM-11-
điều tra 02
BM-11-
04
Ban OH&S
TT-12
Nếu kết qu gi m s t môi trường lao động không đạt tiến hành kh m bệnh nghề
nghiệp.
5.2.2 Khám bệnh nghề nghiệp
Tất c những người lao động làm việc trong môi trường có kết qu gi m s t môi
trường vượt tiêu chuẩn cho phép ph i được kh m bệnh nghề nghiệp.
Hồ s kh m bệnh nghề nghiệp bao gồm:
- Giấy giới thiệu của công ty
- Hồ s sức khỏe của người lao động bao gồm: hồ s kh m sức khỏe tuyển dụng
và hồ s kh m sức khỏe định kỳ.
- Kết qu gi m s t môi trường lao động gần nhất không qu 24 th ng kể t ngày
đo)
Kết qu kh m bệnh nghề nghiệp, kết luận:
- Người lao động của công ty không có bệnh nghề nghiệp: Hội đồng điều tra lập
hồ s và b o c o cho ban gi m đốc, c quan Y tế tỉnh.
- Người lao động của công ty có bệnh nghề nghiệp:Hội đồng điều tra ph i tiến
hành điều tra nguyên nh n.
5.2.3 Lập hội đồng điều tra
Gi m đốc công ty hoặc đại diện lãnh đạo OH&S lập hội đồng điều tra nguyên nh n
g y ra bệnh nghề nghiệp.
Thành phần hội đồng điều tra giống như hội đồng điều tra về tai nạn lao động.
5.2.4 Điều tra
Nội dung điều tra gồm:
- T c nh n g y bệnh nghề nghiệp: những yếu tố có hại ph t sinh trong qu trình lao
động s n xuất, g y t c động xấu đến sức khỏe người lao động.
- Đề xuất c c biện ph p khắc phục, loại tr c c t c nh n này.
- Đ nh gi và lựa chọn c c gi i ph p kh thi nhất.
Thực hiện c c gi i ph p để khắc phục, loại tr c c t c nh n g y bệnh nghề nghiệp.
5.2.5 Lập hồ sơ và báo cáo
Lập hồ s kết qu gi m s t môi trường lao động, kết qu kh m sức khỏe nghề nghiệp
và b o c o cho ban gi m đốc và c sở Y tế tỉnh Bình Phước.
5.3 ều tra sự cố suýt bị/sự cố cận nguy hiểm
7. Ể Ẫ Ử Ụ
a. ểu ẫu -11-01
CÔNG TY Ỗ Ứ Ộ Ò Ã Ộ Ủ Ĩ Ệ
ố:…… -PK ộc ập – ự o – ạ úc
Pleiku, ngày …… tháng ….. năm ……
Ấ Ờ
b. ểu ẫu -11-02:
CÔNG TY Ỗ Ứ Ộ Ò Ã Ộ Ủ Ĩ Ệ
ố:…… -PK ộc ập – ự o – ạ úc
12. ết luậ về ữ ƣờ c lỗ đề ị t ức xử lý
13. ệt ạ do t ạ l o độ v c p í đ t ực ệ
Chi phí do người s dụng lao động tr : Tổng số: ..............đồng, trong đó:
Chi phí y tế:............... ................. .................................................... đồng
Tr lư ng trong thời gian điều trị: .................................................. đồng
Bồi thường hoặc trợ cấp :........... .................................................... đồng
Thiệt hại tài s n: .................................................. đồng
Ủ ƢỞ Ề
Ề Ký, ghi rõ họ tên,
Ký và ghi rõ họ tên) đóng dấu nếu có))
Ữ ƢỜ Ự Ề ƢỜ Ử Ụ
Ký và ghi rõ họ tên) Ộ
Ký, ghi rõ họ tên,
đóng dấu)
5. ệ p p ừ sự cố l o độ tƣơ tự oặc t dễ :
..........................................................................................................................................
ƢỞ & Ký và ghi rõ họ tên)
Ký, ghi rõ họ tên, và đóng dấu)
ƣớc 3: Ghi lại hành động khắc Ở tình trạng không an toàn
phục ph ng ng a đã thực hiện. Ự Ể
.................
ƣớc 4: Ghi tên bạn, n i làm
..
việc và ngày ghi nhận.
Ộ Ắ Ụ Ụ
ƣớc 5: Cho th vào hộp
.................
HAZOB
..
Người ghi nhận: ....
Bộ phận: Ngày:
Ụ Ụ
Ủ Ụ Ự Ợ Ộ Ắ
Ụ Ò Ừ
Ủ Ụ số: -12
5. Ộ
r c ệ ế tr ểu ẫu
Mọi người, đặc
Thu thập thông tin BM-14-05
biệt là đ nh gi
BM-12-02
viên OH&S Điều tra nguyên nh n và phư ng
Trưởng đ n vị liên ph p gi i quyết vấn đề
quan
Thực hiện hành động khắc
Nh n viên được phục và ph ng ng a
phân công
Chưa đạt
Đ nh gi
ĐDLĐ hiệu qu
Đạt
Nh n viên được
Lưu hồ s
phân công
5.1 Thô t về sự ô p ợp
5.1.1 Phát hiện sự không ph hợp
Khi ph t hiện sự không phù hợp hoặc kh năng tiềm ẩn g y ra sự không phù hợp
chẳng hạn như sự không hiệu qu của hệ thống qu n lý OH&S, c c hoạt động hoặc
qu trình có thể nh hưởng đến OH&S) mọi nh n viên đều có tr ch nhiệm b o c o đến
trưởng đ n vị bộ phận liên quan ĐDLĐ s dụng biểu mẫu BM-14-05 và BM-12-02)
nhằm thống kê và tìm ra biện ph p gi i quyết.
5.1.2 Thông tin về sự không ph hợp là
- Kết qu của c c đợt đ nh gi nội bộ TT-14-04);
- C c b o c o đột xuất t CBCNV trong công ty;
- Đ nh gi của bên ngoài về hệ thống qu n lý OH&S ;
- Thông tin khiếu nại của kh ch hàng, cộng đồng d n cư xung quanh liên quan đến sự
không phù hợp.
5.1.3 Đánh giá mức độ không ph hợp
- Nặng: Sự không phù hợp liên quan đến hệ thống văn b n hoặc thực hiện không đ ng
văn b n có tính hệ thống.
- Nhẹ: Sự không phù hợp liên quan đến việc không thực hiện đ ng văn b n nhưng
không g y ra hậu qu lớn và không có tính hệ thống.
- Khuyến c o: Sự không phù hợp chỉ x y ra 1 hoặc 2 lần do s suất khi làm việc.
5.2 c đị uy â v t ực ệ ả p p
Khi nhận được b o c o về sự không phù hợp hoặc đề xuất ph ng ng a, trưởng c c đ n
vị bộ phận liên quan ph i ph n công người thực hiện, nhanh chóng tổ chức điều tra,
x c định nguyên nh n, đưa ra gi i ph p phù hợp và c c công việc trên ph i x c định
thời hạn ph i hoàn thành.
5.3 ệu quả củ b ệ p p
ĐDLĐ có tr ch nhiệm xem xét tính hiệu qu của c c biện ph p đã thực hiện trên c
sở bằng chứng kh ch quan). Nếu c c biện ph p đã thực hiện không hiệu qu , ĐDLĐ sẽ
b o c o ban gi m đốc để đưa ra gi i ph p phù hợp.
5.4 Báo cáo
C c kết qu thực hiện hành động khắc phục ph ng ng a đều ph i được chuyển đến
cuộc họp xem xét định kỳ không định kỳ của lãnh đạo ở cuộc họp gần nhất theo xem
xét của lãnh đạo 4.6). Nếu sự không phù hợp được ph t hiện t khiếu nại của kh ch
hàng, ĐDLĐ b o kết qu thực hiện hành động khắc phục và ph ng ng a tới bộ phận
chăm sóc kh ch hàng để có căn cứ gi i quyết khiếu nại.
6. Ƣ Ồ Ơ
ờ
STT ồ sơ ộ p ậ lƣu ữ
lƣu
- Sổ theo dõi hành động khắc phục và ĐDLĐ, ban OH&S
1
ph ng ng a và trưởng c c
03 năm
- Đề xuất và kiểm tra hành động phòng ban có liên
2
ph ng ng a quan.
7. Ể Ẫ Ử Ụ
a. ểu ẫu -01: Sổ theo dõi hành động khắc phục và ph ng ng a
Ổ Õ Ộ Ắ Ụ Ò Ừ
Ngày
Báo cáo Ngày ơ vị ƣời
hoàn Kết quả Ghi chú
số phát hiện thực hiện kiểm tra
thành
Ụ Ụ
Ủ Ụ Ể Ồ Ơ
Ủ Ụ số: -13
1. Ụ
Quy định phư ng ph p cho việc kiểm so t c c hồ s thuộc hệ thống qu n lý OH&S,
đ m b o sự phù hợp với c c yêu cầu của hệ thống và chứng tỏ c c kết qu đạt được.
2. Ụ
p dụng cho tất c c c hồ s liên quan đến OH&S của công ty.
3. Ừ Ế Ắ
- : Đại diện lãnh đạo
- TCHC: Tổ chức hành chính
4. Ệ
- Sổ tay an toàn
5. Ộ
5.1 u t ập p â loạ
Nh n viên có tr ch nhiệm thu thập và ph n loại hồ s ghi chép lại toàn bộ qu trình
thực hiện công việc ngay t khi bắt đầu cho đến khi kết th c công việc.
Khi cần s a chữa c c nội dung trong hồ s , không được dùng b t xóa trắng rồi viết đ
lên hoặc bôi đen lên nội dung cần s a mà ph i gạch ngang một đường, bổ sung nội
dung s a và ký tên bên cạnh.
5.2 ắp xếp c ỉ lý
Khi công việc kết th c, hồ s ph i được sắp xếp theo trình tự thực hiện, lập danh mục
c c văn b n có trong hồ s theo qui định
Khi cần thiết, thực hiện chỉnh lý hồ s như : bổ sung c c văn b n cần có, loại bỏ những
văn b n trùng lặp hoặc không liên quan.
5.3 ảo quả lƣu ữ
Sau khi hoàn tất việc sắp xếp chỉnh lý, hồ s OH&S được lưu giữ theo quy định của
c c thủ tục và hướng dẫn liên quan và được b o qu n bởi tệp file hay đĩa vi tính ở môi
trường khô r o, sạch sẽ thuận tiện cho việc truy cập.
Thời gian lưu giữ t ng loại hồ s được qui định trong biểu mẫu danh mục các loại hồ
sơ được kiểm soát (BM-13-01)
5.4 ử dụ ồ sơ
Chỉ có ban gi m đốc, thủ trưởng c c đ n vị và bộ phận liên quan, ĐDLĐ và trưởng
ban OH&S mới được tiếp cận và s dụng hồ s trong thời gian lưu giữ.
Việc mượn và tr hồ s ph i được ghi chép lại trong sổ theo dõi sử dụng hồ sơ OH&S
(BM-13-02).
5.5 ử lý ồ sơ &
Mỗi năm 1 lần, những hồ s hết thời hạn lưu giữ theo quy định trong t ng thủ tục liên
quan), được người qu n lý hồ s viết đề nghị xin x lý hồ s theo biên bản xử lý hồ sơ
hết thời hạn sử dụng (BM-13-03). Đề nghị này ph i được gi m đốc công ty phê duyệt
đối với hồ s do ĐDLĐ duyệt và hồ s có thời hạn lưu giữ trên 02 năm) hoặc phụ
tr ch đ n vị phê duyệt đối với hồ s lưu giữ tại đ n vị có thời hạn lưu giữ 02 năm trở
xuống).
Khi x lý hồ s ph i đồng thời có mặt: người qu n lý hồ s , người trong cùng đ n vị
được người phụ tr ch đ n vị chỉ định và nh n viên ph ng tổ chức hành ch nh.
Sau khi kiểm tra, nếu đ ng là hồ s được duyệt x lý thì tiến hành x lý và tất c thành
viên có mặt và thành viên tiến hành x lý cùng ký vào biên bản xử lý hồ sơ hết thời
hạn sử dụng (BM-13-03).
Biên b n x lý được lập thành 03 b n: 01 b n do người qu n lý hồ s lưu lại, 01 b n
d n vào tập đựng hồ s đã x lý và 01 b n do ph ng tổ chức hành ch nh lưu giữ.
Phư ng ph p x lý: lưu kho hồ s hết thời hạn lưu giữ s dụng, kho này do ph ng tổ
chức hành ch nh qu n lý để riêng hồ s đã được x lý ra t ng năm).
6. Ƣ Ồ Ơ
S ồ sơ ộp ậ ờ lƣu
T lƣu ữ
T
Ban 01 năm hoặc cho đến khi danh mục mới
1 Danh mục hồ s OH&S
OH&S và được cập nhật được 06 th ng
Sổ theo dõi s dụng hồ s Trưởng
2 Lưu giữ trong suốt qu trình s dụng hồ s .
OH&S các
phòng 01 năm hoặc cho đến khi x lý c c hồ s
Biên b n x lý hồ s hết
3 ban có phiên b n tiếp theo của c c hồ s đã được
thời hạn s dụng
liên quan. x lý.
7. Ể Ẫ Ử Ụ
a) ểu ẫu –13–01: Danh mục c c loại hồ s được kiểm so t
Ụ Ồ Ơ ƢỢ Ể
STT loạ ồ sơ ờ lƣu ữ ơ cất ữ ƣờ ữ
1
2
Ổ Õ Ử Ụ Ồ Ơ &
Đ n vị : ..................................................................................................................................
Họ và tên người qu n lý hồ s : ............................................................................................
1
2
c) ểu ẫu -13-03: Biên b n x lý hồ s hết thời hạn s dụng lưu giữ s dụng :
Ử Ồ Ơ Ế Ờ Ƣ Ữ Ử Ụ
Đ n vị : ..............................................................................................................................
Người lưu giữ : ..................................................................................................................
Hồ s hết thời hạn lưu giữ, s dụng ghi rõ tên hồ s – người thiếp lập – thời hạn lưu
giữ s dụng):
Ngày th ng ..năm ..
Duyệt Người đề nghị
Người duyệt ký, ghi rõ họ tên) Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày x lý hồ s : .............................................................................................................
Những người thực hiên ký và ghi rõ họ tên)
1.Người lưu giữ 2.Người được chỉ định 3.Nhân viên phòng TCHC
Ụ Ụ
Ủ Ụ Ộ Ộ
Ủ Ụ số: -14
Đ nh gi viên OH&S nội bộ ph i được đào tạo phù hợp. Danh s ch đ nh gi viên ph i
được gi m đốc phê duyệt.
5.1.3 Phương pháp đánh giá
Tùy thuộc phạm vi đ nh gi và hoạt động cụ thể của bộ phận được đ nh gi , có thể s
dụng riêng biệt hoặc kết hợp c c loại hình đ nh gi sau:
- Xem xét hồ s , tài liệu;
- Phỏng vấn;
- Kiểm so t hiện trường.
5.2 ế tr đ
r c ệ ế tr ểu ẫu
ĐDLĐ
BM-14-01
Giám
đốc Phó gi m
đốc
ĐDLĐ
BM-14-02
Đoàn đ nh
giá và các
BM-14-03
đ n vị có liên
quan
Đ nh gi
BM-14-04
trưởng
Nhân viên
phụ tr ch BM-14-05
Trước khi kết th c đợt đ nh gi , đoàn nhóm đoàn có thể chia thành c c nhóm đ nh
gi ) cần họp với những người có tr ch nhiệm của những bộ phận được đ nh gi nhằm:
Một lần nữa x c định những điểm chưa phù hợp, kiểm đ nh gi một c ch tổng quan
về ch ng.
Trao đổi, bàn bạc tìm nguyên nh n và đề ra những biện ph p khắc phục những
điểm không phù hợp. Bộ phận được đ nh gi x c định rõ ai thực hiện hành động
khắc phục và thời gian hoàn thành nếu ph i xem xét, được phép x c định chậm
nhất sau khi cuộc họp kết th c 2 ngày).
Những điểm không thống nhất hoặc chưa rõ nguyên nh n sẽ được trưởng đoàn đ nh
gi ghi lại trong b o c o đ nh gi để trình lãnh đạo xem xét.
5.7 oc ođ
Sau khi hoàn thành đợt đ nh gi , đoàn đ nh gi sẽ tập hợp lại c c kết qu đ nh gi của
t ng bộ phận. Trưởng đoàn đ nh gi viết b o c o tổng kết.
B o c o tổng kết, c c phiếu b o c o sự không phù hợp, chư ng trình đ nh gi ở mỗi
đ n vị được g i tới đại diện lãnh đạo để theo dõi khắc phục và b o c o trong cuộc
họp xem xét của lãnh đạo)
Khi ph t hiện sự không phù hợp nh hưởng một c ch rộng lớn hoặc nghiêm trọng đến
hệ thống qu n lý OH&S, đại diện lãnh đạo g i b n sao b o c o kiểm tra trình gi m đốc.
5.8 eo dõ t ực ệ bệ p p ắc p ục
Đại diện lãnh đạo có tr ch nhiệm theo dõi việc thực hiện và tính hiệu qu của c c biện
ph p khắc phục theo thủ tục sự không phù hợp, hành động khắc phục, hành động
phòng ngừa (TT-12).
6. Ƣ Ồ Ơ
ờ
STT ồ sơ ộ p ậ lƣu ữ
lƣu
1 Kế hoạch đ nh gi nội bộ - năm Ban OH&S và trưởng
các phòng ban có liên
2 Báo cáo sự không phù hợp
quan.
02 năm
ĐDLĐ, ban OH&S và
3 B o c o đợt đ nh gi
c c Trưởng bộ phận
4 Thông b o chư ng trình đ nh gi nội Ban OH&S và các
7. Ể Ẫ Ử Ụ
a) ểu ẫu -14-01: Kế hoạch đ nh gi nội bộ - năm
& Ộ Ộ - Ă …….
Người lập: ........................................................................................................................
Người phê chuẩn: ............................................................................................................
Ngày: ...............................................................................................................................
ơ vị ộ p ậ ợt đ ếu tố củ ệt ố quả lý &
đƣợc đ giá
THÔNG B ƢƠ Ì Ộ Ộ
Kính g i: Thủ trưởng c c đ n vị trực thuộc công ty
Theo yêu cầu của tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 và căn cứ vào kế hoạch đ nh
gi nội bộ hàng năm .., Đại diện lãnh đạo về OH&S xin thông b o tới c c đ n vị
chư ng trình đ nh gi nội bộ đợt năm như sau:
Mục tiêu của đợt đ nh gi :
Ngày đ nh gi :
Tiêu chuẩn và phạm vi đ nh gi :
Danh s ch Đoàn đ nh gi nội bộ: ..................
1 trưởng đoàn)
2
ƣơ tr đ :
Thời gian Nội dung làm việc Đ nh gi viên Đ n vị được đ nh gi Ghi chú
Phòng ban:
STT Nội dung Ghi chú
2
Nhận xét và kết luận:
1. C c hoạt động thuộc phạm vi hệ thống đ m b o OH&S và tính hiệu lực của
ch ng tại c c đ n vị được đ nh gi .
2. C c ph t hiện về sự không phù hợp và những kiến nghị hành động khắc phục.
3. Những điểm chưa thống nhất giữa đoàn kiểm tra và đ n vị được đ nh
gi Những điểm chưa rõ nguyên nhân.
e) ểu ẫu -14-05: B ng thống kê c c điểm không phù hợp
Ố Ể Ợ
Đợt đ nh gi : Năm:
ều oả
ơ vị
ộp ậ
Ụ Ụ 3
Ủ Ụ Ã
Ủ Ụ số: -15
1. Ụ
Quy định c ch thức tiến hành xem xét định kỳ của lãnh đạo về hệ thống qu n lý
OH&S của công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai nhằm đ m b o sự phù hợp, tính hiệu
lực và duy trì theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007.
2. Ụ
p dụng cho tất c c c cuộc họp xem xét của lãnh đạo về hệ thống qu n lý OH&S.
3. Ừ Ế Ắ
: Đại diện lãnh đạo
4. Ộ
. u cầu xe xét củ l đạo
Việc xem xét được tiến hành ít nhất 6 th ng 1 lần do gi m đốc chủ trì, thường vào c c
th ng 1 và th ng 7 sau khi kiểm to n nội bộ và sau khi tổng kết hoạt động năm trước
và 6 th ng đầu năm).
Khi ph t hiện và nghi ngờ có sự không phù hợp trong phạm vi qu n lý hệ thống
OH&S, sẽ tiến hành xem xét đột xuất.
4.2 v t dự ồ :
- Ban gi m đốc;
- ĐDLĐ về OH&S;
- Trưởng c c bộ phận hoặc được ủy quyền);
- Có thể có những thành viên kh c, nếu gi m đốc yêu cầu.
4.3 ộ du xe xét b o ồ :
- Tổng hợp và kiểm to n việc thực hiện c c quyết định của kỳ họp trước;
- C c vấn đề liên quan đến chính s ch an toàn;
- C cấu tổ chức;
- C c nguồn nh n lực, vật lực;
- C c mục tiêu an toàn đã đạt được;
- Cấu tr c và sự hiệu lực của hệ thống qu n lý OH&S;
- C c thông tin ph n hồi t khiếu nại của cộng đồng xung quanh;
- C c kết qu kiểm to n nội bộ và kiểm to n bên ngoài;
- C c b o c o sự không phù hợp, hành động khắc phục và ph ng ng a;
- Những vấn đề kh c n y sinh liên quan đến OH&S hoặc c c qu trình;
- C i tiến trong phư ng thức làm việc để phù hợp với công nghệ mới, phư ng n qu n
lý OH&S mới, yêu cầu ph p luật mới.
4.4 b o c o ết quả t ực ệ cô t c quả lý & .
Hội nghị th o luận t ng vấn đề cụ thể và chủ trì cuộc họp quyết định công việc ph i
làm, c nh n hoặc đ n vị thực hiện, thời hạn hoàn thành.
Biên b n cuộc họp xem xét ph i đưa ra c c kết luận hoặc biện ph p đối với c c nội
dung đã nêu. Biên b n cuộc họp được sao g i mỗi thành viên dự họp một b n.
Gi m đốc tạo điều kiện về nguồn lực để thực hiện c c quyết định đã đề ra. ĐDLĐ chịu
tr ch nhiệm:
- Theo dõi, phối hợp c c đ n vị để thực hiện;
- Kiểm to n hiệu qu của c c quyết định;
- B o c o kịp thời với gi m đốc;
5. Ƣ Ồ Ơ
Hồ s của thủ tục này là “biên b n họp xem xét của lãnh đạo”. ĐDLĐ lưu giữ biên b n
họp xem xét của lãnh đạo. Thời hạn lưu: 03 năm.
6. Ể Ẫ Ử Ụ
ểu ẫu -15-01: Biên b n họp xem xét của lãnh đạo
CÔNG TY Ỗ Ứ Ộ Ò Ã Ộ Ủ Ĩ Ệ
ố:…… ộc ập – ự o – ạ úc
Pleiku, ngày …… tháng ….. năm ……
Ộ Ọ Ủ Ã
Kỳ họp: ............................................................................................................................
Thời gian – Địa điểm: ......................................................................................................
Thành phần: Theo quy định trong Sổ tay an toàn)
.........................................................................................................................................
Những vấn đề đưa ra xem xét:........................................................................................
C c quyết định sau phiên họp:
Nội dung công C nh n đ n vị thực Thời
STT Theo dõi thực hiện
việc hiện hạn
Ầ 3
Ì Ủ