You are on page 1of 345

Ộ Ụ

ƢỜ Ọ Ố Ồ


Ậ Ố Ệ
Ự Ệ Ố Ứ Ỏ
Ề Ệ Ẩ 8 : 7
Ổ Ầ Ế Ế Ỗ Ứ

ọv t s v : Ầ Ệ
: ƢỜ
: 2010 – 2014

Pleiku, th ng 7 năm 2014


Ự Ệ Ố Ứ Ỏ Ề
Ệ Ẩ 8 : 7
Ỗ Ứ


T c gi

TRẦN LÊ THIỆN

Khóa luận được đệ trình để đ p ứng yêu cầu cấp bằng Kỹ sư


nghành qu n lý môi trường

Gi o viên hướng dẫn:


K.S NGUYỄN HUY VŨ

Pleiku, ngày 10 th ng 7 năm 2014


Ộ Ụ & Ộ Ò Ã Ộ Ủ Ĩ Ệ
ƢỜ . ộc ập – ự do – ạ p úc
ƢỜ & 


Ế Ệ Ụ

Khoa: ƢỜ
Ngành: ƢỜ
Họ và tên SV: Ầ Ệ Mã số SV: 10149275
Khóa học: 2010 – 2014 Lớp: DH10QMGL
1. Tên đề tài: ây dự ệt ố quả lý to v sức ỏe ề ệp t eo t u
c uẩ 8 : 7 tại ô ty cổ p ầ c ế b ế ỗ ức o
2. Nội dung KLTN: Sinh viên ph i thực hiện c c yêu cầu sau:
 Tìm hiểu về tiêu chuẩn OHSAS 18001: 2007, tình hình p dụng tại Việt Nam và trên
thế giới
 Kh năng p dụng tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 tại Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia
Lai
 Tổng quan về môi trường lao động, an toàn và sức khỏe nghề nghiệp của Công ty
CPCB gỗ Đức Long Gia Lai
 Thiết lập hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS
18001:2007 tại Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai
3. Thời gian thực hiện: Bắt đầu: 01 03 2014 và Kết th c: 10 07 2014
4. Họ tên Gi o viên hướng dẫn: . Ễ
5. Nội dung và yêu cầu KLTN đã được thông qua Khoa và Bộ môn

Ngày .th ng .năm 2014 Ngày .th ng .năm 2014


Ban chủ nhiệm Khoa Gi o viên hướng dẫn

. uyễ uy
Ờ Ơ

Trong thời gian thực tập và hoàn thành b o c o tốt nghiệp, nhờ có sự động viên,
gi p đ , sự chia s của c c Gia đình, Thầy Cô và bạn b đã gi p em trang bị thêm
nhiều kiến thức và kinh nghiệm sống quý b u cho hành trang tư ng lai của mình; Với
sự tr n trọng và l ng biết n, em xin g i lời c m n ch n thành đến:
Trước tiên con xin g i lời c m n đến Ba, M đã nuôi con ăn học và làm chổ
dựa vững chắc cho con đến ngày hôm nay,
Em xin g i lời c m n đến ban chủ nhiệm, quý thầy cô khoa Môi trường và Tài
nguyên, trường Đại Học Nông L m TP.HCM đã tận tình dạy dỗ, truyền đạt cho em
nhiều kiến thức quý b u trong suốt thời gian v a qua,
Em xin g i lời c m n đến thầy Nguyễn Huy V , tiền bối Phạm Ban người đã
tận tình gi ng dạy, chỉ b o, quan t m em trong suốt qu trình thực tập và thực hiện
khóa luận tốt nghiệp,
Em xin c m n ban lãnh đạo Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai đã tạo điều
kiện cho em thực tập, học hỏi kinh nghiệm; em c m n chị Hậu đã tận tình gi p đ ,
chỉ b o, tạo điều kiện thuận lợi cho em thu thập số liệu để hoàn thành tốt đợt thực tập;
C m n c c bạn lớp DH10QMGL đã quan t m, gi p đ mình trong suốt thời
gian học tập và hoàn thành bài b o c o.
Tuy nhiên do thời gian tìm hiểu, nhiên cứu có hạn, vốn kiến thức hạn chế c ng
như những kinh nghiệm thực tế chưa nhiều nên khóa luận tốt nghiệp của em không
tr nh những thiếu sót. Em rất mong nhận được sự chỉ b o và góp ý của thầy cô để bài
b o c o của em được hoàn thiện h n.
Em xin ch n thành c m n!
le u y t 7
v t ực ệ

Trần Lê Thiện

i
Ắ Ậ
Đề tài “ X y dựng hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu
chuẩn OHSAS 18001 : 2007 p dụng tại Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai”
được tiến hành trong kho ng thời gian t th ng 03 2014 đến th ng 07 2014.
 Đề tài bao gồm c c nội dung chính sau:
Chư ng 1: Mở đầu - giới thiệu nội dung, phư ng ph p và mục tiêu nghiên cứu đề
tài.
Chư ng 2: - Nêu lên tổng quan về tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
Chư ng 3:
- Tổng quan về Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai
- Đ nh gi tình hình An toàn vệ sinh lao động tại Công ty và kh năng p dụng
hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS
18001:2007 cho Công ty.
Chư ng 4: X y dựng hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu
chuẩn OHSAS 18001 : 2007 cho Công ty với c c bước c b n sau:
- X c định phạm vi của hệ thống, thành lập ban OH&S
- X y dựng chính s ch OHSAS phù hợp với tình hình của Công ty
- Nhận diện 155 mối nguy, tại 14 khu vực có liên quan đến vấn đề an toàn và sức
khỏe nghề nghiệp của công nh n t tất c c c hoạt động s n xuất của Công ty, trong
đó có 34 mối nguy cần ph i kiểm so t ngay.
- Đề tài đã x y dựng được hệ thống tài liệu qu n lý AT&SKNN theo tiêu chuẩn
OHSAS 18001: 2007 gồm 15 thủ tục, 22 hướng dẫn công việc.
Chư ng 5: - Đ nh gi kh năng p dụng hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe
nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 vào công ty.

ii
Ụ Ụ
Trang
Ờ Ơ ................................................................................................................. i
Ắ Ậ .............................................................................................ii
Ụ Ụ .................................................................................................................... iii
Ụ Ừ Ế Ắ .......................................................................... viii
Ụ ..................................................................................................... ix
Ụ Ì ............................................................................................. x
ƣơ Ở Ầ ...................................................................................................... 1
1.1 Đặt vấn đề ........................................................................................................ 1
1.2 Mục tiêu của đề tài............................................................................................ 2
1.3 Nội dung nghiên cứu của đề tài ......................................................................... 2
1.4 Giới hạn của đề tài ............................................................................................ 2
1.5 Phư ng ph p nghiên cứu................................................................................... 2
1.5.1 Phư ng ph p quan s t thực tế ........................................................................ 2
1.5.2 Phư ng ph p phỏng vấn ................................................................................. 3
1.5.3 Tham kh o tài liệu ......................................................................................... 4
1.5.5 Phư ng ph p liệt kê ....................................................................................... 6
1.5.6 Phư ng ph p thống kê và cho điểm ............................................................... 6
ƣơ Ổ Ệ ............................................................................ 8
2.1. SỰ RA ĐỜI TIÊU CHUẨN OHSAS 18001:2007 ............................................ 8
2.2. NỘI DUNG TIÊU CHUẨN OHSAS 18001:2007 ............................................ 9
2.2.1. Cấu tr c hệ thống của tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 ................................. 9
2.2.2. C c yêu cầu của OHSAS 18001:2007 ......................................................... 10
2.2.3. C c yêu cầu luật định và c c yêu cầu kh c .................................................. 11
2.3. L I CH C A VIỆC X Y DỰNG HỆ THỐNG QU N L OH&S THEO
TIÊU CHUẨN OHSAS 18001:2007 ..................................................................... 11
2.3.1. Về mặt thị trường ........................................................................................ 11
2.3.2. Về mặt kinh tế ............................................................................................ 11
2.3.3. Về mặt qu n lý rủi ro .................................................................................. 12
2.4. T NH H NH P D NG OHSAS 18001:2007 ................................................ 12

iii
2.4.1. Thuận lợi và khó khăn khi p dụng OHSAS 18001:2007 ............................ 12
2.4.2. Tình hình p dụng OHSAS 18001:2007 ở Việt Nam ................................... 12
ƣơ 3 Ổ Ề Ổ Ầ Ế Ế Ỗ Ứ
Ă Ụ 8 : 7 ...... 14
3.1. Giới thiệu chung về công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai .............. 14
3.1.1. Kh i qu t chung về công ty ......................................................................... 14
3.1.2. Vị trí địa lý ................................................................................................. 15
3.1.3. Lịch s hình thành và ph t triển .................................................................. 15
3.1.4. Lĩnh vực kinh doanh ................................................................................... 16
3.1.5. C cấu tổ chức Nhà m y ............................................................................. 17
3.1.6.1. Quy trình s chế gỗ ....................................................................................19
3.1.6.2. Quy trình tinh chế gỗ .................................................................................20
3.1.6.3. Thuyết minh quy trình s n xuất .................................................................21
3.1.7. Danh mục c c m y móc thiết bị .................................................................. 22
3.1.8. Nguyên liệu, nhiên liệu m y móc s dụng tại công ty ................................. 22
3.1.9. Nhu cầu lao động ........................................................................................ 23
3.2. Hiện trạng môi trường tại công ty .................................................................. 24
3.2.1. Môi trường không khí ................................................................................. 24
3.2.1.1. Một số kết qu đo đạt chất lượng môi trường không khí .......................... 24
3.2.1.2. Hiện trạng và tồn tại ..................................................................................24
3.2.2 Môi trường nước .......................................................................................... 25
3.2.2.1. Kết qu đo đạt chất lượng môi trường nước ..............................................25
3.2.2.2. Hiện trạng và tồn tại ..................................................................................26
3.2.3. Chất th i rắn ............................................................................................... 26
3.2.3.1. Hiện trạng ..................................................................................................26
3.2.3.2. C c vấn đề tồn tại ...................................................................................... 27
3.2.4. Chất th i nguy hại ....................................................................................... 27
3.2.4.1. Hiện trạng ..................................................................................................27
3.2.4.2. C c vấn đề tồn tại: .....................................................................................27
3.3. C c biện ph p gi m thiểu ô nhiễm được công ty p dụng ............................... 28
3.3.1. Nước th i sinh hoạt ..................................................................................... 28

iv
3.3.2. Nước mưa ch y tràn .................................................................................... 29
3.3.3. Khí th i ....................................................................................................... 29
3.3.4. Chất th i rắn và chất th i nguy hại .............................................................. 29
3.4. Hiện trạng an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại công ty ................................. 30
3.4.1. Công t c an toàn lao động ........................................................................... 30
3.4.2. Chư ng trình chăm sóc sức khỏe ................................................................ 31
3.4.3 Công t c ph ng chống ch y nổ .................................................................... 31
3.4.4 Tình hình tai nạn lao động và ch y nổ .......................................................... 31
3.4.5. Đ nh gi kết qu thực hiện ATVSLĐ – BHLĐ – PCCN ............................ 32
ƣơ Ự Ệ Ố & Ẩ
8 : 7 Ụ Ỗ Ứ
LAI ................................................................................................................................ 33
4.1. Phạm vi hệ thống và thành lập ban OHSAS ................................................... 33
4.1.1. Phạm vi hệ thống OH&S ............................................................................. 33
4.1.2. Thành lập ban OH&S .................................................................................. 33
4.2. X y dựng và phổ biến chính s ch OH&S ....................................................... 35
4.2.1. X y dựng chính s ch OH&S ....................................................................... 35
4.2.2. Phổ biến chính s ch OH&S ......................................................................... 36
4.2.3. Kế hoạch chỉnh s a chính s ch OH&S cho phù hợp với tình hình thực tiễn
của công ty ........................................................................................................... 37
4.3. NHẬN DIỆN MỐI NGUY V Đ NH GI R I RO TT-01) ....................... 37
4.3.1. Mục đích ..................................................................................................... 37
4.3.2. Nội dung ..................................................................................................... 37
4.3.3. Lưu hồ s .................................................................................................... 40
4.4. YÊU CẦU PH P LUẬT V C C YÊU CẦU KH C TT-02) ..................... 40
4.4.1. Mục đích ..................................................................................................... 40
4.4.2. Nội dung ..................................................................................................... 41
4.4.3. Lưu hồ s .................................................................................................... 42
4.5. M C TIÊU V CH NG TR NH ............................................................... 42
4.5.1. Mục đích ..................................................................................................... 42
4.5.2. Nội dung ..................................................................................................... 42

v
4.5.3. Lưu hồ s .................................................................................................... 44
4.6. X C ĐỊNH NGUỒN LỰC, VAI TR V TR CH NHIỆM ......................... 45
4.6.1. Mục đích ..................................................................................................... 45
4.6.2. Nội dung ..................................................................................................... 45
4.7. Đ O T O NHẬN TH C V N NG LỰC TT-04) ..................................... 47
4.7.1. Mục đích ..................................................................................................... 47
4.7.2. Nội dung ..................................................................................................... 47
4.7.3. Lưu hồ s .................................................................................................... 47
4.8. TRAO ĐỔI TH NG TIN, SỰ THAM GIA V THAM V N TT-05) .......... 48
4.8.1. Mục đích ..................................................................................................... 48
4.8.2. Nội dung ..................................................................................................... 48
4.8.3. Lưu hồ s .................................................................................................... 48
4.9. SO N TH O & QU N L T I LIỆU TT-06) ............................................ 49
4.9.1. Mục đích ..................................................................................................... 49
4.9.2. Nội dung ..................................................................................................... 49
4.9.3. Lưu hồ s .................................................................................................... 50
4.10. KI M SO T V ĐI U H NH TT-07 & TT-08) ....................................... 50
4.10.1. Mục đích ................................................................................................... 50
4.10.2. Nội dung ................................................................................................... 51
4.10.3. Lưu hồ s .................................................................................................. 52
4.11. CHUẨN BỊ V NG PH VỚI T NH TR NG KHẨN C P TT-09) ....... 52
4.11.1. Mục đích ................................................................................................... 52
4.11.2. Nội dung ................................................................................................... 52
4.11.3. Lưu hồ s .................................................................................................. 53
4.12. GI M S T & ĐO L ỜNG K T QU HO T ĐỘNG TT-10) .................. 53
4.12.1. Mục đích ................................................................................................... 53
4.12.2. Nội dung ................................................................................................... 54
4.12.3. Lưu hồ s .................................................................................................. 54
4.13. ĐI U TRA SỰ CỐ, SỰ KH NG PH H P, H NH ĐỘNG KHẮC PH C
V PH NG NG A TT-11 & TT-12) ................................................................. 54
4.13.1. Mục đích ................................................................................................... 54

vi
4.13.2. Nội dung ................................................................................................... 55
4.13.2. Lưu hồ s .................................................................................................. 55
4.14. KI M SO T HỒ S OH&S TT-13) .......................................................... 55
4.14.1. Mục đích ................................................................................................... 55
4.14.2. Nội dung ................................................................................................... 55
4.14.3. Lưu hồ s .................................................................................................. 57
4.15. Đ NH GI NỘI BỘ TT-14) ...................................................................... 57
4.15.1. Mục đích ................................................................................................... 57
4.15.2. Nội dung ................................................................................................... 57
4.15.3. Lưu hồ s .................................................................................................. 58
4.16. XEM X T L NH Đ O TT-15) ................................................................. 58
4.16.1. Mục đích ................................................................................................... 58
4.16.2. Nội dung ................................................................................................... 58
4.16.3. Lưu hồ s .................................................................................................. 59
ƣơ 5 Ơ Ộ Ă Ụ Ệ Ố
Ứ Ỏ Ề Ệ Ẩ
8 : 7 Ỗ Ứ ............................ 60
5.1. NHỮNG THUẬN L I V KH KH N KHI P D NG HỆ THỐNG QU N
LÝ AN TO N V S C KHỎE NGH NGHIỆP THEO TIÊU CHUẨN OHSAS
18001:2007 V O C NG TY CPCB GỖ Đ C LONG GIA LAI ......................... 60
5.1.1. Thuận lợi .................................................................................................... 60
5.1.2. Khó khăn .................................................................................................... 60
5.2. Đ NH GI S BỘ KH N NG P D NG HỆ THỐNG QU N L AN
TO N V S C KHỎE NGH NGHIỆP THEO TIÊU CHUẨN OHSAS
18001:2007 V O C NG TY CPCB GỖ Đ C LONG GIA LAI ......................... 61
ƣơ 6 Ế Ậ Ế Ị .................................................................. 66
6.1. Kết luận ......................................................................................................... 66
6.2. Kiến nghị ....................................................................................................... 66
Ệ .......................................................................................... 67

vii
Ụ Ừ Ế Ắ
AT&SKNN : An toàn và sức khỏe nghề nghiệp
ATLĐ : An toàn lao động
ATVSLĐ : An toàn vệ sinh lao động
BCA : Bộ Công An
BCH : Ban chấp hành
BHLĐ : B o hộ lao động
BLĐTBXH : Bộ Lao động – Thư ng binh xã hội
BM : Biểu mẫu
BNN : Bệnh nghề nghiệp
BSI (British Standards Institution) : Viện Tiêu chuần Anh Quốc
BTC : Bộ Tài chính
BTNMT : Bộ Tài nguyên – Môi trường
BYT : Bộ Y tế
CB – CNV : C n bộ – công nhân viên
CNV : Công nhân viên
CPCB : Cổ phần chế biến
ĐDLĐ : Đại diện lãnh đạo
GĐĐH : Gi m đốc điều hành
HDCV : Hướng dẫn công việc
HSE (Health Safety and : Tổ chức An toàn, Sức khỏe môi trường
Environment)
KCN : Khu công nghiệp
NĐ : Nghị định
NLĐ : Người lao động
OH&S (Occupational Health and : An toàn và sức khỏe nghề nghiệp
Safety)
PCCC : Ph ng ch y chữa ch y
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
QĐ : Quyết định
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TLĐLĐVN : Tổng Liên đoàn Lao động Việt nam
TN : Tai nạn
TNLĐ : Tai nạn lao động
TNHH : Tr ch nhiệm hữu hạn
TT : Thủ tục
TTLT : Thông tư liên tịch
PTTKC : ng phó tình trạng khẩn cấp

viii

Trang
ả . : Phổ biến chính s ch tại Công ty ................................................................... 36
ả . : Tần suất tiếp x c .......................................................................................... 38
ả .3: Tần suất x y ra sự cố .................................................................................... 38
ả . : Mức độ nghiêm trọng ................................................................................... 39
ả .5: B ng đ nh gi cấp độ rủi ro ......................................................................... 39
ả .6: Tr ch nhiệm biên soạn, kiểm tra, ban hành tài liệu ..................................... 50
ả .7: C c loại hồ s và thời gian lưu trữ tối đa ..................................................... 57

ix
Ụ Ì
Trang
Hình 2.1: Cấu tr c hệ thống OHSAS 18001: 2007 ...................................................... 10
Hình 3.1: Logo Công ty cổ phần tập đoàn Đức Long Gia Lai ..................................... 14
Hình 3.2: S đồ tổ chức của Công ty ........................................................................... 18
Hình 3.3: S đồ quy trình s chế gỗ ............................................................................. 19
Hình 3.4: S đồ quy trình tinh chế gỗ .......................................................................... 21
Hình 3.5: Quy trình công nghệ x lý nước th i sinh hoạt ............................................ 28
Hình 3.6: S đồ qu n lý chất th i nguy hại tại Công ty ............................................... 30

DANH MỤ Ơ Ồ
Trang
ơ đồ . : S đồ tổ chức ban OH&S của công ty ....................................................... 34
ơ đồ . : S đồ ph n cấp tài liệu về hệ thống OH&S của công ty ............................. 49

x
X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Chư ng 1
Ở Ầ
. ặt vấ đề
Việt Nam đang trên đà ph t triển và hội nhập quốc tế, nền kinh tế ph t triển theo
hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa với sự hỗ trợ của c c phư ng tiện m y móc, công
nghệ tiên tiến nhưng con người vẫn là thành phần quan trọng đóng góp vào sự ph t
triển ấy. Tuy nhiên, vấn đề an toàn và sức khỏe nghề nghiệp của người lao động t
trước tới nay vẫn chưa được quan t m đ ng mức. Đó là lý do tình trạng tai nạn lao
động và bệnh nghề nghiệp vẫn đang x y ra và có xu hướng gia tăng trong thời gian
gần đ y g y thiệt hại cho doanh nghiệp và c toàn xã hội.
“Ph ng bệnh h n chữa bệnh” – Ở c c nước có nền công nghiệp ph t triển sớm
h n nước ta vấn đề b o vệ, chăm lo sức khỏe cho người lao động sớm được quan t m,
và tiêu chuẩn OHSAS 18000 là tiêu chuẩn được đưa ra nhằm mục tiêu qu n lý an toàn
– sức khỏe nghề nghiệp một c ch hệ thống và hiệu qu . OHSAS 18000 gi p doanh
nghiệp ph ng ng a, kiểm so t được vấn đề an toàn nhằm gi m nhẹ, ngăn chặn những
tổn thất do tai nạn g y ra và h n thế nữa hệ thống này c ng sẽ mang lại cho doanh
nghiệp một hình nh tốt h n, năng suất lao động cao h n vì công nh n được làm trong
một môi trường tốt, môi trường an toàn.
Trong những năm gần đ y, ở Việt Nam đã có rất nhiều công ty, tổ chức p dụng
hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS
18001:2007. Hệ thống này đã mang lại nhiều lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp, xã hội
và quan trọng h n là đ m b o được an toàn, sức khỏe nghề nghiệp cho người lao động
Thực tế cho thấy lao động là một trong những nh n tố quyết định sự thành công
của doanh nghiệp. Dưới bất kì loại hình doanh nghiệp nào thì sức khỏe người lao động
đều tồn tại và đi liền với thành qu của doanh nghiệp. Vì vậy, em chọn đề tài “ ây
dự ệt ố quả lý to v sức ỏe ề ệp t eo t u c uẩ
18001:2007 tại ô ty cổ p ầ c ế b ế ỗ ức o ” làm hướng đi mới

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 1 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

gi p công ty chăm lo tốt h n cho sức khỏe người lao động và tạo tiền đề cho việc c i
tổ công t c qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại Công ty, qua đó mang lại lợi
ích kinh tế cho doanh nghiệp và xã hội.
. ục t u củ đề t
Mục tiêu của đề tài là tìm hiểu thực trạng vấn đề an toàn và sức khỏe nghề
nghiệp tại công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai. T đó x y dựng hệ thống
qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp p dụng tại công ty theo tiêu chuẩn OHSAS
18001:2007
.3 ộ du cứu củ đề t
 Tìm hiểu c c yêu cầu của tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
 Tổng quan hoạt động s n xuất tại Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long
Gia Lai.
 Hiện trạng môi trường lao động và an toàn sức khỏe nghề nghiệp trong
Công ty.
 Nhận dạng mối nguy và đ nh gi rủi ro, đưa ra c c biện ph p khắc phục
ph ng ng a.
 X y dựng một số thủ tục – quy trình quan trọng.
 Nghiên cứu kh năng p dụng OHSAS 18001:2007 tại Công ty t đó x y
dựng hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn 18001:2007
cho Công ty.
. ớ ạ củ đề t
 Việc xem xét các vấn đề về an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp chỉ
được xem xét trong phạm vi Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai.
 Nghiên cứu đề xuất xây dựng hệ thống qu n lý OH&S theo tiêu chuẩn
OHSAS 18001:2007 áp dụng vào Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai căn
cứ vào tình hình thực tế tại Công ty.
.5 ƣơ p p cứu
.5. ƣơ p p qu s t t ực tế
a) Mục đích
- Trực tiếp quan s t, nhìn nhận t tổng quan đến cụ thể c c vấn đề môi trường,
an toàn của Công ty c ng như công t c qu n lý c c vấn đề này.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 2 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

b) Phạm vi, cách thực hiện và kết quả


 Phạm vi: Các khu vực s n xuất, kho bãi, khuôn viên Công ty, văn ph ng,
các khu vực phụ trợ
 Cách thực hiện
- Tiến hành quan sát trực tiếp quy trình s n xuất, các hoạt động phụ trợ (b o trì
máy móc, thu gom chất th i ), c c hoạt động của khu văn ph ng.
- Quan sát trực tiếp và nhìn nhận vấn đề an toàn lao động tại Công ty để có
những kết qu xác thực nhất. Cụ thể:
+ Việc trang bị thiết bị phòng cháy chữa cháy của Công ty,
+ Việc đặt các biển báo nguy hiểm ở các khu vực kho chất th i nguy hại, kho hóa
chất và các khu vực nguy hiểm khác,
+ Việc s dụng đồ BHLĐ hay tu n thủ quy trình vận hành máy móc thiết bị của
công nh n, NLĐ,
+ Quan sát, c m nhận điều kiện làm việc ở những yếu tố như: nhiệt đọ, bụi, ồn và
c c điều kiện mất an toàn khác,
+ Hệ thống thông tin liên lạc nội bộ của Công ty
T đó nhận diện, x c định các mối nguy của Công ty, đ nh gi rủi ro.
- Quan sát các hoạt động qu n lý OH&S tại Công ty ở các hoạt động có thể
quan s t được như: hoạt động y tế( tủ thuốc y tê), hoạt động tưới nước khuôn viên,
hoạt động c nh báo các vấn đ mất an toàn, hoạt động cấp ph t đồ BHLĐ
 Kết qu : Nắm được hiện trạng môi trường, an toàn c ng như nhận diện
được các mối nguy của Công ty
.5. ƣơ p pp ỏ vấ
a) Mục đích
- Tìm hiểu rõ h n về hiện trạng an toàn, sức khỏe nghề nghiệp của Công ty
c ng như công t c qu n lý các vấn đề này
- Nắm được các sự số đã x y ra và kh năng x y ra tai nạn lao động
b) Cách thực hiện và kết qu
 Cách thực hiện
- Phỏng vấn trực tiếp 1c n bộ phụ tr ch an toàn tại công ty c c vấn đề: hoạt động
kh m sức khỏe nghề nghiệp, giờ giấc làm việc, chế độ lư ng bổng, b o hiểm xã hội,

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 3 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

chất lượng môi trường làm việc ồn, bụi, nhiệt độ, sự hài long ) tại công ty và các
kh năng x y ra tai nạn lao động tình trạng mất an toàn) việc diễn tập định kỳ
PCCC, PTTKC
- Phỏng vấn, trao đổi với 02 qu n đốc ph n xưởng, nhân viên phụ trách an
toàn, một số cán bộ công nh n văn ph ng
 Kết qu
- Nắm được các thông tin về hiện trạng an toàn, sức khỏe nghề nghiệp của
Công ty
- Công tác qu n lý các vấn đề an toàn, sức khỏe nghề nghiệp: định kỳ khám sức
khỏe nghề nghiệp, chế độ b o hiểm, trợ cấp, công t c ứng phó với các tình trạng
khẩn cấp
- Các sự cố đã x y ra tại Công ty
- Kh năng x y ra của các mối nguy
.5.3 ảo t l ệu
a) Mục đích
- Thu thập các thông tin liên quan tới Công ty và OHSAS 18001:2007 làm
nguồn dữ liệu thứ cấp cho đề tài.
- Hiểu được lịch s hình thành và quy trình để xây dựng hệ thống OHSAS
18001:2007
- Hỗ trợ việc đề xuất và lựa chọn gi i pháp về kiểm soát mối nguy và rủi ro phù
hợp với điều kiện thực tế của Công ty
b) Cách thực hiện, tài liệu tham kh o, kết qu
 Cách thực hiện
- Thu thập, chọn lọc, đọc và phân tích tài liệu t các nguồn như: tài liệu sẵn có
của Công ty, giáo trình gi ng dạy của gi ng viên, internet.
- Tìm hiểu các thông tin có liên quan tới Hệ thống qu n lý OH&S theo tiêu
chuẩn OHSAS 18001:2007 thông qua sách báo, internet..
- Tham kh o các khóa luận tốt nghiệp của c c khóa trước
 Tài liệu tham kh o
- Tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007, văn b n ph p luật, c c tài liệu có liên quan
và văn b n hướng dẫn thiết lập thực hiện hệ thống

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 4 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Các tài liệu có sẵn của công ty như: c cấu tổ chức, cam kết b o vệ môi trường,
b o c o gi m s t môi trường, số liệu về cấp ph t đồ b o hộ lao động, các tài liệu về an
toàn vệ sinh lao động (công tác thực hiện an toàn vệ sinh lao động, hồ s kh m sức
khỏe định kỳ cho công nh n, NLĐ, tình hình tai nạn lao động )
 Kết qu
- Nắm được hiện trạng an toàn, sức khỏe nghề nghiệp và công tác qu n lý các
vấn đề này của Công ty.
- Nắm được trình tự c c bước xây dựng hệ thống qu n lý OH&S theo tiêu
chuẩn OHSAS 18001:2007
.5. ƣơ p p p â tíc xử lý số liệu và so sánh
a) Mục đích
- Biết được chính x c h n về Công ty qua các số liệu thu thập được đồng thời
t các số liệu đó chọn ra được những thông tin, dữ liệu cần thiết, có độ tin cậy để phục
vụ thực hiện khóa luận
- Thông qua các công cụ, phần mềm x lý các số liệu sẵn có để dưa vào quá
trình nghiên cứu, hình thành khóa luận
- So s nh được các số liệu của Công ty với các yêu cầu của pháp luật và yêu cầu
của tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
b) Cách thực hiện và kết qu
 Cách thực hiện
- Dựa vào việc kh o sát thực tế Công ty và các tài liệu sẵn có như b o c o đ nh
gi t c động môi trường, b o c o gi m s t định kỳ, báo cáo tổng kết tình hình tai nạn
lao động và bệnh nghề nghiệp ph n tích, x lý các số liệu và so sánh với các yêu cầu
pháp luật, yêu cầu của tiêu chuẩn OHSAS 18001: 2007
 Kết qu
- Tổng quan về Công ty
- Đ nh gi chính x c hiện trạng môi trường, an toàn lao động, sức khỏe và bệnh
nghề nghiệp của Công ty.
- Đ nh gi kh năng p dụng hệ thống qu n lý OH&S theo tiêu chuẩn OHSAS
18001:2007 tại Công ty.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 5 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

.5.5 ƣơ p p l ệt
a) Mục đích
- Làm rõ nội dung của hệ thống qu n lý An toàn và sức khỏe nghề nghiệp
- X c định được quy mô s n xuất của Công ty.
- Nắm được các mối nguy, rủi ro và các biện pháp kiểm so t đang p dụng tại
Công ty.
b) Cách thực hiện và kết qu
 Cách thực hiện
- Liệt kê các loại máy móc, thiết bị của Công ty.
- Liệt kê các loại nguyên nhiên liệu mà Công ty đang s dụng.
- Liệt kê các mối nguy, rủi ro, biện pháp kiểm soát.
- Liệt kê các yêu cầu pháp luật và yêu cầu khác mà Công ty ph i tuân thủ.
- Liệt kê các thuận lợi và khó khăn khi p dụng OHSAS 18001: 2007 ở Việt
Nam và thực tế tại Công ty.
 Kết qu
- B ng nhận diện mối nguy liên quan đến vấn đề an toàn lao động, sức khỏe và
bệnh nghề nghiệp trong nhà máy.
- Danh mục các yêu cầu pháp luật và yêu cầu khác mà Công ty ph i tuân thủ.
- Tình hình áp dụng, các thuận lợi và khó khăn khi p dụng OHSAS
18001:2007 ở Việt Nam và tại Công ty.
1.5.6 ƣơ p pt ố v c ođể
a) Mục đích
- Đ nh gi mức độ rủi ro của t ng mối nguy thông qua việc cho điểm t ng mối
nguy.
- Thống kê các mối nguy cần kiểm soát ngay, cần kiểm soát trong thời gian tới
và các rủi ro có thể chấp nhận.
b) Cách thực hiện và kết qu
 Cách thực hiện
- Cho điểm mối nguy dựa trên các tiêu chí: tần suất tiếp xúc, tần suất x y ra sự
cố, mức độ nghiêm trọng.
 Kết qu

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 6 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Đ nh gi được quy mô, mức độ rủi ro, kh năng ngăn ng a của mối nguy.
- Đề ra các biện pháp phòng ng a, hành động khắc phục và kiểm soát các mối
nguy theo thứ tự ưu tiên.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 7 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Chư ng 2
Ổ Ệ
. . Ự Ờ ẨN OHSAS 18001:2007
Năm 1991, y Ban Sức khỏe và An toàn ở nước Anh c c tổ chức chính phủ chịu
tr ch nhiệm đẩy mạnh c c quy định về sức khỏe và an toàn) đã giới thiệu c c hướng dẫn
về qu n lý sức khỏe và an toàn gọi tắt là HSG 65) cho phù hợp với luật ph p của Anh về
sức khỏe và nghề nghiệp, và chưa ph i là tiêu chuẩn tổng qu t để đăng ký chứng nhận.
Nhằm ph t triển rộng rãi h n, BSI đã ph t triển c c hướng dẫn tổng qu t cho việc
thực thi hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe thành tài liệu hướng dẫn theo tiêu chuẩn BS
8800. Hướng dẫn này đã x y dựng và điều chỉnh bằng c ch kết hợp hai sự tiếp cận: Tiếp
cận theo hướng dẫn HSG 65 và tiếp cận theo hệ thống qu n lý về môi trường theo tiêu
chuẩn ISO 14001. Tiêu chuẩn BS 8800 c ng như HSG 65 vẫn là một hướng dẫn và không
có những điều kho n nào mang tính chất bắt buộc. Do vậy, c c tổ chức khi p dụng tiêu
chuẩn BS 8800 trong c c hoạt động của mình có thể ph t triển một c ch đầy đủ và hiệu
qu hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp nhưng không thể chứng nhận.
Nhu cầu ph t triển mạnh mẽ về tiêu chuẩn qu n lý an toàn và sức khỏe đã tạo ra cho
BSI thực hiện ph t hành phiên b n đầu tiên - tiêu chuẩn OHSAS 18001:1999 hệ thống
qu n lý an toàn và sức khỏe – c c yêu cầu, với sự cộng t c của c c tổ chức chứng nhận
hàng đầu trên thế giới. Dựa vào tiêu chuẩn này, hệ thống qu n lý của c c tổ chức có thể
được đ nh gi và cấp giấy chứng nhận. Với phiên b n mới OHSAS 18001:2007 không
ph i là tiêu chuẩn của BSI mà tiêu chuẩn này đượchình thành do sự đóng góp của nhiều tổ
chức chứng nhận hàng đầu trên thế giới.
Hệ thống qu n lý OHS&S x c định c c qu trình để c i tiến thường xuyên c c hoạt
động về an toàn và sức kho và phù hợp với c c yêu cầu ph p luật. Hệ thống này tạo ra
nền t ng để tích hợp với kế hoạch kinh doanh tổng thể của doanhnghiệp. Nó tạo điều kiện
cho c c doanh nghiệp kiểm so t c c rủi ro về an toàn - sức kho và c i tiến c c hoạt động
của mình. Bộ tiêu chuẩn bao gồm 2 tiêu chuẩn OHSAS 18001 và OHSAS 18002.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 8 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

OHSAS 18001 c n gọi là Hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp-các


yêu cầu. Mục đích của tiêu chuẩn là gi p c c tổ chức kiểm so t c c rủi ro liên quan đến an
toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại n i làm việc và c i thiện hệ thống đó.Có thể p dụng cho
tất c c c tổ chức thuộc c c quy mô, loại hình, s n xuất và cung cấp c c s n phẩm và dịch
vụ kh c nhau. OHSAS 18001 có phiên b n đầu tiên là OHSAS 18001:1999.Sau đó phiên
b n mới OHSAS 18001:2007 được xuất b n ngày 1 7 2007.
OHSAS 18001:2007 được x y dựng tư ng thích với hệ thống qu n lý ISO 9001 và
ISO 14001. C c tổ chức p dụng OHSAS 18001:2007 đều có thể dễ dàng tích hợp với c c
hệ thống qu n lý kh c. Tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 tu n thủ theo chu trình PDCA
(Plan – Do – Check – Action) và nhấn mạnh vào c i tiến thường xuyên.
OHSAS 18002 nhằm hỗ trợ OHSAS 18001. BSI đã ban hành OHSAS 18002 –
Hướng dẫn x y dựng hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp để hổ trợ trong
việc thực hiện OHSAS 18001. Tiêu chuẩn này gi i thích những yêu cầu của quy định và
hướng dẫn c c doanh nghiệp c ch thức p dụng và đăng ký tiêu chuẩn này.
. . Ộ Ẩ 8 : 7
. . . ấu trúc ệ t ố củ t u c uẩ 8 : 7
Cấu tr c của hệ thống qu n lý OH&S được x y dựng dựa trên mô hình qu n lý P-D-
C-A (Plan – Do – Check – Action) và bao gồm c c nội dung chính sau:
 Thiết lập chính s ch AT&SKNN: Đề xuất chính sách an toàn và sức kho nghề
nghiệp tại công ty và được ban lãnh đạo xem xét và phê duyệt.
 Lập kế hoạch: Lập kế hoạch xây dựng hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề
nghiệp cho công ty dựa vào các yêu cầu trong tiêu chuẩn OHSAS và tình hình chung của
công ty.
 Thực hiện và điều hành: Việc này sẽ được phổ biến rõ ràng đến các bộ phận của
công ty.
 Kiểm tra và hành động khắc phục: Thường xuyên kiểm tra, kiểm soát hoạt động
của hệ thống để nhận diện những chi tiết không phù hợp và có biện pháp khắc phục,
phòng ng a.
 Xem xét của lãnh đạo: Tất c mọi hoạt động của hệ thống ph i được lãnh đạo xem
xét và thông qua.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 9 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

C i tiến liên
tục

Chính
Xem xét s ch
của lãnh
Lập kế
hoạch
Kiểm tra &
Thực hiện
hành động
và điều

Hình 2.1: Cấu trúc hệ thống OHSAS 18001: 2007

. . . c y u cầu củ 8 : 7
Những yêu cầu cho một hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo
tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007:
 X c định phạm vi áp dụng của hệ thống;
 Thiết lập chính sách cho OH&S
 Nhận dạng mối nguy, đ nh gi rủi ro và x c định biện pháp kiểm soát
 Yêu cầu pháp luật và yêu cầu khác
 Mục tiêu, chỉ tiêu và chư ng trình OH&S
 Nguồn lực, vai trò, trách nhiệm và trách nhiệm gi i trình và quyền hạn
 Năng lực, đào tạo và nhận thức
 Trao đổi thông tin, tham gia và tham vấn
 Hệ thống tài liệu
 Kiểm soát tài liệu
 Kiểm so t điều hành
 Chuẩn bị và ứng phó tình trạng khẩn cấp

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 10 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Đo lường và và theo dỗi kết qu thực hiện


 Đ nh gi sự tuân thủ
 Sự không phù hợp, hành động khắc phục và phòng ng a
 Đ nh gi nội bộ
 Xem xét của lãnh đạo
. .3. c y u cầu luật đị v c c y u cầu c
Về yêu cầu liên quan đến luật định và c c yêu cầu kh c, tiêu chuẩn OHSAS
18001 hướng dẫn tổ chức – doanh nghiệp ph i:
 Tổ chức sẽ thiết lập, thực hiện và duy trì thủ tục để x c định, tiếp cận các yêu cầu
pháp luật và các yêu cầu kh c có liên quan đến OH&S mà tổ chức ph i tuân thủ.
 Tổ chức ph i đ m b o rằng các yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác mà tổ
chức ph i tuân thủ sẽ được thiết lập, thực hiện duy trì trong hệ thống qu n lý OH&S.
 Tổ chức ph i cập nhật các thông tin về luật định và các yêu cầu khác.
 Tổ chức ph i thông tin liên lạc những thông tin luật định và yêu cầu kh c cho
những người làm việc dưới sự kiểm sóat của tổ chức và c c bên liên quan kh c.
.3. Ợ Ủ Ệ Ự Ệ Ố &
Ẩ 8 : 7
.3. . ề ặt t ị trƣờ
 C i thiện c hội xuất khẩu và thâm nhập thị trường quốc tế yêu cầu sự tuân thủ
OHSAS 18001 như là một điều kiện bắt buộc.
 Nâng cao uy tín và hình nh của doanh nghiệp với khách hàng.
 N ng cao năng lực cạnh tranh nhờ nâng cao hiệu qu kinh tế trong hoạt động
qu n lý OH&S.
 Phát triển bền vững nhờ thỏa mãn được lực lượng lao động, yếu tố quan trọng
nhất trong một tổ chức và c c c quan qu n lý nhà nước về OH&S.
 Gi m thiểu nhu cầu kiểm tra, thanh tra t c c c quan qu n lý nhà nước.
.3. . ề ặt tế
 Tr nh được các kho n tiền phạt do vi phạm quy định pháp luật về trách nhiệm
xã hội.
 Tỷ lệ s dụng lao động cao h n nhờ gi m thiểu các vụ TNLĐ và BNN.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 11 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Gi m thiểu chi phí cho chư ng trình đền bù TNLĐ và BNN.


 Hạn chế các tổn thất trong trường hợp tại nạn, khẩn cấp.
.3.3. ề ặt quả lý rủ ro
 Phư ng ph p tốt trong việc phòng ng a rủi ro và gi m thiểu thiệt hại.
 Có thể dẫn đến gi m phí b o hiểm hằng năm.
 Tạo c sở cho hoạt động chứng nhận, công nhận và th a nhận.
 Vượt qua rào c n kỹ thuật trong thư ng mại.
 C hội cho qu ng cáo, qu ng bá.
. . Ì Ì Ụ 8 : 7
. . . uậ lợ v p dụ 8 : 7
 uậ lợ :
X y dựng hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe mang nhiều lợi ích.
Xuất ph t t kh năng mang lại kh nhiều lợi ích như vậy, việc p dụng OHSAS
18000 đã trở thành động lực lớn th c đẩy doanh nghiệp tự nguyện tham gia và tham
gia ngày càng nhiều để đạt một l c nhiều mục tiêu.
Tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 được x y dựng như là chuẩn mực để đ nh giá
chứng nhận hệ thống, được sự hỗ trợ của chính phủ và c c tổ chức quốc tế.
 :
Hầu hết tất c các doanh nghiệp đều quan t m đến qu n lý an toàn và sức khỏe
nghề nghiệp nhưng chưa qu n lý theo hệ thống.
Các doanh nghiệp c n đang ph i đối phó với các khó khăn trong s n xuất.
Trình độ qu n lý ở các doanh nghiệp v a và nhỏ chưa cao.
Các cấp lãnh đạo chưa nghĩ đến lợi ích lâu dài khi áp dụng OHSAS 18000 mà chỉ
quan t m đến những lợi ích ngắn hạn.
Chi phí để xây dựng hệ thống tư ng đối lớn, các chi phí chủ yếu liên quan đến
việc mua, lắp đặt và vận hành của các thiết bị phục vụ cho việc qu n lý an toàn sức
khỏe nghề nghiệp, phí tư vấn và phí chứng nhận.
. . . p dụ 8 : 7ở ệt
C c tổ chức, doanh nghiệp trong nước chưa thật sự quan t m và nhận thức được
tầm quan trọng của hệ thống qu n lý OH&S theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007.
Nhiều tổ chức doanh nghiệp nghĩ rằng việc p dụng hệ thống qu n lý OH&S chỉ phục

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 12 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

vụ cho mục đích được cấp giấy chứng nhận chứ chưa quan t m đến những lợi ích thiết
thực mà nó đem lại.
Với quan niệm khi p dụng hệ thống OH&S sẽ làm nh hưởng đến năng suất do
ph i s dụng BHLĐ cồng kềnh, ph i thực hiện đ ng c c quy trình ATLĐ của đa số
doanh nghiệp. C c cấp lãnh đạo chưa nghĩ đến lợi ích l u dài của HTQL OH&S mang
lại mà chỉ tập trung vào c c mục tiêu ngắn hạn. Do vậy, cho đến nay số lượng Công ty
tại Việt Nam đạt giấy chứng nhận HTQL AT&SKNN theo tiêu chuẩn OHSAS
18001:2007 c n hạn chế.
Trên thực tế các Nhà máy ở nước ta hiện nay áp dụng tiêu chuẩn OHSAS
18001 chủ yếu là các công ty liên doanh, công ty có vốn đầu tư nước ngoài mà việc áp
dụng tiêu chuẩn như là một điều bắt buộc t công ty mẹ hay những tập đoàn lớn có
tiềm lực về tài chính.
Các doanh nghiệp ở nước ta đã p dụng thành công hệ thống này như tập đoàn
Thiên Long, ximăng T y Đô, Petro Gas Việt Nam, Bao Bì Giấy Nhôm New Toyo, Kết
cấu Kim loại và Lắp m y Dầu khí PVC-MS), Điện t SamSung Việt Nam, Zamil
Steel Việt Nam, Doosan Việt Nam, Foster’s Việt Nam, .

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 13 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Chư ng 3
Ổ Ề Ổ Ầ Ế Ế Ỗ Ứ
Ă Ụ 8 :2007
VÀO CÔNG TY
3.1. ớ t ệu c u về cô ty cổ p ầ c ế b ế ỗ ức o
3.1.1. qu t c u về cô ty
Tên gọi: Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai.
Tên giao dịch: Duc Long Gia Lai furniture join stock company.
Tên viết tắt: DUC LONG GIA LAI FURNITURE JSC.
Gi m đốc: ng Đỗ Thanh
Trụ sở chính: Lô C4, đường số 4, Khu công nghiệp Trà Đa, Thành phố PleiKu,
tỉnh Gia Lai.
Điên thoại: (059) 3735007 - (059) 3735003 - Fax: (059) 3735008
Logo doanh ngiệp: “hình elip bên ngoài, một hình chéo bên trong màu kim loại
vàng”.

Hình 3.1: Logo Công ty cổ phần tập đoàn Đức Long Gia Lai

Tài kho n số: 62010000198126.


Mã số thuế : 5900415863-001.
Website: http://www.furniture.duclonggroup.com/.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 39.03.000161

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 14 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Do do Ph ng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch & Đầu tư tỉnh Gia Lai cấp lần
đầu ngày 31 10 2007, đăng ký thay đổi lần thứ sáu ngày 18/10/2011: 5900415863 -
001.
Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai là một trong 12 công ty thành
viên trực thuộc Công ty cổ phần tập đoàn Đức Long Gia Lai.
3.1.2. ị trí đị lý
Quy mô diện tích: tổng diện tích mặt bằng s n xuất : 37.650m2, trong đó:
- Công trình kiến tr c: 13.060 m2
- Giao thông, s n bãi; điện nước; khối c y xanh; đất trồng r i r c: 24.590m2
Phía Bắc gi p: Đường số 4 – khu công nghiệp Trà Đa.
Phía Nam giáp: Công ty TNHH O LAM
Phía Đông gi p: Nhà m y giấy Gia Lai.
Phía Tây gi p: Công ty TNHH Cường Thịnh Phát
3.1.3. ịc sử t v p t tr ể
Kể t ngày nhà nước ban hành luật “Doanh nghiệp tư nh n” và luật “Công ty”
đến nay, trên địa bàn tỉnh Gia Lai có rất nhiều doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh đầu tư
vốn s n xuất kinh doanh với hình thức thành lập các doanh nghiệp quốc doanh đã ra
đời và đi vào hoạt động có hiệu qu góp phần không nhỏ vào việc phát triển kinh tế xã
hội của tỉnh nhà, tăng thu nhập ngân sách gi i quyết công ăn việc làm cho hàng ngàn
lao động, doanh nghiệp quốc doanh cùng với nhà nước đang tồn tại và phát triển trên
địa bàn tỉnh là minh chứng nhất quán, kiên trì, phát triển kinh tế nhiều thành phần của
Đ ng và Nhà Nước .
Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai bắt đầu t việc kinh doanh theo
mô hình kinh tế nhỏ nhưng qua một thời gian hoạt động nhận thấy nhu cầu của người
tiêu dùng c ng như nhu cầu của công ty cần thiết ph i mở rộng quy mô s n xuất và
kinh doanh mang tính ổn định và bền vững. Được sự cho phép của y ban nhân dân
Tỉnh Gia Lai năm 1995 đã quyết định cho ra đời công ty .
Thành lập vào th ng 9 năm 1995 với một ngành nghề là: Chế biến gỗ tiêu dùng
nội địa và xuất khẩu. Doanh nghiệp tư doanh Đức Long có số vốn ban đầu là 3,6 tỷ
đồng, 9.700 m2 đất và một dây chuyền chế biến gỗ thủ công, bán tự động. T đó đến
nay, dưới sự lãnh đạo của ông Bùi Ph p, gi m đốc doanh nghiệp tư doanh Đức Long

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 15 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

và c ng là chủ tịch hồi đồng qu n trị của Tập đoàn Đức Long Gia Lai hiện nay, cùng
với sự hợp tác chặt chẽ đầy tinh thần trách nhiệm của đội ng c n bộ, nhân viên và
công nhân chuyên nghiệp, lành nghề, sau 15 năm v a s n xuất, v a xây dựng. Đến
nay, Doanh nghiệp đã ph t triển thành một Tập đoàn lớn mạnh với 12 Công ty con
trong đó có Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai, có c sở hạ tầng lên đến
62.000 m2 mặt bằng nhà xưởng, sân bãi với 3 nhà máy cùng 7 dây chuyền chế biến gỗ
hiện đại.
Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai được hoạt động theo mô hình
doanh nghiệp do một thành viên sáng lập. Công ty s n xuất trên 6000m3 gỗ trên một
năm, nguyên vật liệu s n xuất gỗ rất lớn.
Th ng 6 năm 2007 Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai được thành
lập trên c sở tiếp nhận và kế th a toàn bộ quyền và nghĩa vụ pháp lý của Doanh
nghiệp tư doanh Đức Long, có sự mở rộng ngành nghề, tăng vốn đầu tư để phù hợp
với quy mô của Công ty cổ phần Chế biến gỗ Đức Long Gia Lai.
Chỉ tính riêng doanh số xuất khẩu của ngành chế biến gỗ: Năm 1995 doanh
nghiệp thực hiện được 1 triệu USD, đến năm 2006 doanh số đã tăng lên xấp xỉ 5 triệu
USD. Doanh thu s n phẩm gỗ nội địa hàng năm đạt vài chục tỷ đồng. Đến nay Tập
đoàn Đức Long Gia Lai đã trở thành một trong những doanh nghiệp hàng đầu Việt
Nam trong lĩnh vực chế biến và s n xuất gỗ. Năm 2010 doanh số b n hàng h n 26 tỷ
đồng, đến năm 2011 lên đến h n 30 tỷ đồng.
Hàng năm công ty nộp vào ng n s ch nhà nước hàng tỷ đồng. Hiện nay, với quy
mô và tiềm lực kinh tế của mình, Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai được
xếp vào loại doanh nghiệp v a và nhỏ.
3.1.4. ĩ vực do
Loại hình kinh doanh và các loại hàng hoá dịch vụ chủ yếu mà Công ty đang
kinh doanh:
Công ty cổ phần Chế biến gỗ Đức Long Gia Lai s n xuất, kinh doanh trên các
lĩnh vực chủ yếu như: S n xuất, kinh doanh chế biến gỗ tiêu thụ hàng trong nhà và
ngoài trời; s n xuất, kinh doanh chế biến gỗ; tư vấn, thiết kế, xây dựng các hạng mục
công trình khách sạn, resort và dân dụng; s n xuất, kinh doanh chế biến gỗ dán veneer
trên gỗ ghép và gỗ MDF; cưa, x , mua bán gỗ các loại.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 16 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Doanh nghiệp đang p dụng nghiêm ngặt quy trình công nghệ chế biến gỗ, tuân
thủ hệ thống qu n lý chất lượng ISO 9001 - 2000 và chứng chỉ FSC: SW - COC
002366 do Smart Wood cấp năm 2007 để s n xuất 3 dòng s n phẩm chính:
- S n phẩm đồ gỗ nội thất.
- S n phẩm đồ gỗ s n vườn, ngoài trời.
- Ván lót sàn.
Thị trường đầu vào và đầu ra của Công ty: Với nguồn lâm s n rất phong ph đặc
biệt là gỗ, hàng năm Gia Lai khai th c được t 3.000m3 đến 5.000 m3 gỗ các loại,
ngoài Gia Lai còn có nguồn nguyên liệu gỗ lớn t Lào. Doanh nghiệp đã s n xuất ra
nhiều mẫu mã phong ph đa dạng, đ p ứng nhu cầu tiêu thụ nội địa và xuất khẩu đến
c c nước. Ngoài các hệ thống đại lý phân phối tại các thành phố lớn trong nước như
thành phố: Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Nha Trang, Cần Th , H i Phòng và Hà
Nội, hiện tại doanh nghiệp có 5 đại diện nước ngoài ở: Singapore, Nhật, Đức, Pháp và
Hoa Kỳ.
3.1.5. ơ cấu tổ c ức y
* Đặc điểm về lao động và nguồn lực của công ty hiện tại là:
Tính đến năm 2012 Công ty có tổng số công nh n viên là 192 người trong đó:
Đại học, cao đẳng: 32 người, trung cấp: 5 người, công nhân bậc 4/7 trở lên: 60 người,
công nhân bậc 3/7 trở xuống: 95 người (Nguồn: Phòng nhân lực Công ty cổ phần gỗ
Đức Long Gia Lai-).

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 17 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

. Ố Ế P. Ố
KINH DOANH ƢỞ Ấ

P. KINH . Ế . Ổ Ứ . Ế . Ỹ Ậ –

DOANH Ậ Ƣ HÀNH CHÍNH– Ấ


NS

Tính giá ế oạc sx TC - Hành chính tổ ợp ết ế PX xẻ CD

tổ ợp u ứ VT-NL â sự KT bán hàng ế trúc ẩ luộc sấy

Thi công CT ộp ậ o o độ - TL sả xuất ỹ t uật sơ t c ế

ơ ver eer
o .p ẩ ế to vật tƣ ố ỹ t uật o t ệ sp

ố ệ – cơ í
QC (KCS)

CHÚ THÍCH: Quan hệ trực tuyến


Quan hệ chức năng
Hình 3.2: S đồ tổ chức của Công ty

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 18 SVTH: Trần Lê Thiện


Chức năng nhiệm vụ của c c bộ phận: phụ lục 1)
3.1.6. uy tr cô ệ:
Quy trình s n xuất gỗ của Công ty được chia làm 2 giai đoạn như sau:

3.1.6.1. uy tr sơ c ế ỗ

M y cưa m m, m y cưa Mùn cưa, vỏ c y, gỗ


ƣ xẻ
đẩy, bàn đẩy gỗ vụn, tiếng ồn, bụi.

Nhiệt, nước, l h i, xe Nước th i, nhựa và dầu


n ng, hóa chất acid uộc t c y, khí th i, nhiệt
boric, muối borat) .th a

h i, ph ng sấy, nước, Nước th i, khí th i, nhiệt


ấy
củi. th a.

ể tr Gỗ bị nứt, cong vênh.

o ỗ s u sấy

Hình 3.3: S đồ quy trình s chế gỗ

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 19 SVTH: Trần Lê Thiện


3.1.6.2. uy tr t c ế ỗ

ỗ sơ c ế

Gỗ vụn, mùn cưa, tiếng ồn,


M y cưa, m y o cạ
rung.
cắtNhiệt, l
ắt t c t ết Gỗ vụn, mùn cưa, tiếng ồn

Keo UF, máy


Ghép ngang,
ghép, máy ép H i dung môi, can đựng ho
ép dọc
chất, tiếng ồn.
Máy bào
ot ẩ b o cuố Mùn cưa, dăm bào.
Máy phay, máy chà bo,
m y tui bi, m y môt y u b cắt Gỗ vụn, mùn cưa, tiếng ồn,

M y khoan, thiết bị đục, rung.


o đục c ạ Gỗ vụn, tiếng ồn.
chạm
B a gỗ, khoan tay, s ng
ắp r p Bụi, tiếng ồn, ốc vít bị hư
bắn đinh, Ốc vít, b n lề
Giấy chà nh m, m y chà Chà nhám Giấy chà nh m đã dùng, bụi.
nhám

Bột gỗ, keo 502, que chét . ể tr Bụi, h i dung môi, vỏ hộp

Dầu màu, dầu bóng, gi lau Can chứa ho chất, ho chất


ú dầu
r i vãi, gi lau dính ho chất.
S ng s n, bình h i, Dung
u sơ Can chứa ho chất, nước th i
môi, s n, nước....
chứa bụi s n, h i dung môi.
Khoan tay, Ốc vít, b n lề o t ệ Ốc vít b n lề bị hư hỏng, bụi

Bì nilon, thùng carton, Bao nilon, thùng carton,

băng keo,d y nhựa, nhãn, nhãn hư, băng keo, h i dung

keo . p ẩ môi...

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 20 SVTH: Trần Lê Thiện


Hình 3.4: S đồ quy trình tinh chế gỗ

3.1.6.3. uyết quy tr sả xuất


 Quy trình sơ chế gỗ
 Công đoạn 1: Cưa x
Gỗ tr n được đưa về xưởng chế biến, sau khi kiểm tra ph n loại, gỗ tr n được
đưa qua hệ thống cưa CD, cưa m m, cưa x để có được quy c ch s n phẩm theo yêu
cầu. Gỗ ph i được cưa nhanh, thời gian ngắn không để tồn ở bãi qu l u để tr nh mốc,
th m đầu gỗ.
 Công đoạn 2: Luộc gỗ
Gỗ sau khi cưa cắt hoặc nhập về sẽ được ng m tẩm hoặc luộc. Đối với những gỗ
tư i chưa ng m tẩm hóa chất sẽ được luộc bằng p lực với c c hóa chất chính là acid
boric, muối borat với nồng độ 1 - 2,5 . Hóa chất thẩm thấu vào thanh gỗ để chống
mối mọt. Thời gian luộc theo quy c ch s n phẩm, thông thường là t 8 – 10 giờ. Đối
với gỗ dầu, căm xe thì dùng biện ph p luộc không có ho chất.
Sau khi ng m tẩm hoặc luộc, gỗ được hong ph i trong nhà có m i che và thông
tho ng trước khi vào l sấy.
 Công đoạn 3: Sấy khô
Là một quy trình then chốt trong s n phẩm, có nh hưởng đến chất lượng gỗ.
Công đoạn sấy ph i được tiến hành nghiêm ngặt theo thời gian quy định và được kiểm
tra kỹ lư ng. Thời gian sấy t 10 – 15 ngày tùy theo quy c ch gỗ, nhiệt độ sấy t 40-
75oC tùy theo t ng giai đoạn sấy và quy c ch gỗ. Thông thường gỗ sấy đạt độ ẩm
12 . Quy trình ph i phù hợp cho t ng quy c ch gỗ và yêu cầu về chất lượng s n phẩm
nhằm hạn chế tối đa việc hư hỏng gỗ do nứt đầu c y, cong vênh.
Sau khi sấy gỗ được kiểm tra chất lượng và chuyển sang kho gỗ sau khi sấy.
 Quy trình tinh chế gỗ
Gỗ sau khi sấy sẽ được cắt thành những thanh gỗ nhỏ phù hợp với việc chế biến
c c bộ phận của s n phẩm. Đối với c c chi tiết cần trang trí sẽ được lồng vào c c loại
gỗ kh c nhau, tạo ra những đường viền trên mặt s n phẩm, mục đích làm cho s n
phẩm đẹp.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 21 SVTH: Trần Lê Thiện


Bào thẩm, bào cuốn: chi tiết sau khi được x ra cho vào m y bào thẩm, bào cuốn
nhằm loại bỏ bề mặt ngoài của chi tiết c n xù xì.
Tu bi, cắt: chi tiết sau khi được bào sẽ đem g vào m y và dùng c c dụng cụ tu
bi, cắt, gọt cho chi tiết có hình d ng với chi tiết thực tế cần s dụng.
Khoan, đục, chạm: chi tiết sau khi được phay, cắt, gọt có hình dạng như mong
muốn sẽ được đem đi khoan để lắp r p sau này hoặc đem đi trạm trổ hoa văn tăng
thêm tính thẩm mỹ cho s n phẩm.
C c chi tiết sau khi khoan, đục, chạm sẽ được lắp r p, chà nh m, làm mịn, phun
s n, phun dầu, hoàn thiện s n phẩm. S n phẩm hoàn thiện sẽ được kiểm tra lại. Nếu
chưa đạt yêu cầu sẽ đưa lại kh u hoàn thiện s n phẩm. Nếu s n phẩm đạt yêu cầu sẽ
đóng gói và vận chuyển đến kho thành phẩm.
3.1.7. ục c c y c t ết bị
Để phục vụ cho quá trình s n xuất, Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia
Lai s dụng thiết bị cho quá trình s n xuất chủ yếu là ngoại nhập Đài Loan).
Nhà máy gồm có 127 máy móc, thiết bị dùng cho s n xuất (gồm 77 loại), trong
đó 8 thiết bị tại khu vực xưởng CD đã d ng hoạt động do quá trình d ng s n xuất tại
xưởng của công ty. 02 thiết bị bị hỏng hoàn toàn. Có 02 dãy lò sấy, mỗi dãy gồm 9 lò.
Chi tiết xem tại Phụ lục 2: Danh mục các máy móc thiết bị của Công ty.
3.1.8. uy l ệu l ệu y c sử dụ tạ cô ty
 u cầu sử dụ uy l ệu c ất:
Nguồn nguyên liệu s dụng trong s n xuất của công ty CP chế biến gỗ Đức Long
Gia Lai chủ yếu là gỗ được thu mua trong địa bàn tỉnh và c tỉnh l n cận như Kontum,
Đaklak,.. và một số lượng lớn nhập khẩu của c nước trong khu vực l n cận như
Campuchia, Lào, Malaysia... Ngoài ra, s n phẩm hoàn chỉnh thì trong qu trình s n
xuất c n s dụng một số loại hóa chất như s n, dầu màu và keo, hóa chất ng m, tẩm
(NPC, Boric, Borat).
 u cầu sử dụ l ệu v lƣợ :
Để cho ra một s n phẩm gỗ hoàn chỉnh không chỉ s dụng nguyên liệu chính là
gỗ và hóa chất. Bên cạnh đó, trong qu trình s n xuất công ty c n s dụng một lượng
nước phục vụ cho qu trình s n gỗ, sinh hoạt của công nh n; điện phục vụ cho qu
trình thắp s ng, vận hành m y móc, thiết bị hoặc d y chuyền s n xuất. Tại công đoạn
GVHD: Nguyễn Huy V Trang 22 SVTH: Trần Lê Thiện
sấy để vận hành nồi h i cần ph i s dụng nguyên liệu là gỗ gỗ bìa, gỗ bị s u bệnh,
cong vênh) bị loại ra trong qua trình chế biến. Khối lượng củi gỗ đốt s dụng cho l
sấy tiêu hao là: 0,4m3 h sấy. Nhớt dùng cho việc b o trì m y móc hay bôi tr n thiết bị.
Lượng nhiên liệu và năng lượng s dụng trong qu trình s n xuất được thể hiện ở Phụ
lục 3: Nhu cầu về nhiên liệu, năng lượng.
Nguồn cung cấp nước phục vụ cho hoạt động s n xuất c ng như sinh hoạt của
công ty CP chế biến gỗ Đức Long Gia Lai lấy t trạm nước cấp KCN Trà Đa. Nước
được b m lên th p bồn nước sau đó theo hệ thống đường ống đến c c điểm dùng
nước. Nước chủ yếu dùng cho tưới c u, tưới ẩm giao thông, và dự ph ng PCCC, một
phần dùng cho sinh hoạt và s n xuất.
Nguồn cung cấp điện cho hoạt động của công ty được đấu nối t đường d y
trung thế 35KV đường d y chung của KCN), do chi nh nh Pleiku - Điện lực Gia lai
qu n lý.
Nguyên vật liệu, nhiên liệu và hóa chất nhập về được ph n loại và b o qu n trong
c c kho chứa. Việc vận chuyển nguyên liệu, nhiên liệu tu n thủ nghiêm ngặt c c quy
định về an toàn ph ng chống ch y nổ theo quy định hiện hành của Luật ph p Việt
Nam.
3.1.9. u cầu l o độ
Tổng số lao động là 192 người kể c gi n tiếp và trực tiếp, s dụng lao động
chính ở địa phư ng và vùng l n cận.
Thực hiện tr lư ng cho c n bộ công nh n viên theo đ ng bậc lư ng, theo mức
độ đóng góp của nh n viên cho công ty.
Lao động làm thêm giờ bình thường được tr 150% tiền lư ng, lao động làm
thêm giờ vào ngày lễ được tr 200% tiền lư ng đang hưởng theo đ ng chế độ của Nhà
nước. Công ty đang p dụng mức tr lư ng theo thời gian đối với tất c công nhân viên
trong công ty

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 23 SVTH: Trần Lê Thiện


3.2. ệ trạ ô trƣờ tạ cô ty
3.2.1. ô trƣờ ô í

3.2.1.1. ột số ết quả đo đạt c ất lƣợ ô trƣờ ô í


Thực hiện đo 6 khu vực cổng, xưởng định hình, xưởng lắp r p, xưởng làm
nguội, xưởng chà nh m và xưởng s n) với c c tiêu chí: cường độ ồn, nhiệt độ, độ ẩm,
tốc độ gió, nh s ng, bụi, CO, SO2, NO2; cho thấy khí th i, bụi ph t sinh do qu trình
s n xuất: cưa, cắt, tiện, phay, chà nh m, đ nh bóng; bụi do vận chuyển, bốc xếp
nguyên liệu và thành phẩm hầu hết đều đạt QCVN 05:2013 BTNMT, QCVN
26:2010 BTNMT, Tiêu chuẩn vệ sinh lao động theo quyết định 3733 2002 QĐ-BYT
ngày 10 10 2002, chỉ có độ ồn tại khu vực xưởng định hình là vượt tiêu chuẩn cho
phép nhưng mức độ không đ ng kể. Chi tiết xem tại Phụ lục 4: Chất lượng môi trường
không khí và tiếng ốn.
Qua đo đạc c c thông số bụi, CO2, NO2, CO, VOC tại ống khói l h i và nhà
chứa mùn cưa cho thấy c c chỉ tiêu ph n tích đạt tiêu chuẩn 19:2009 BTNMT, cột A.
Chi tiết xem tại Phụ lục 5: Kết quả phân tích không khí tại ống khói lò hơi và nhà chứa
mùn cưa.

3.2.1.2. ệ trạ v tồ tạ
 ế ồ ru độ :
- Tiếng ồn và rung ph t ra t hầu hết c c thiết bị, m y móc s n xuất.
- Tiếng ồn ph t sinh t c c qu trình va chạm hoặc chấn động giữa c c s n
phẩm, chuyển động qua lại do ma s t của m y móc thiết bị d y chuyền công nghệ,
và t c c phư ng tiện giao thông vận chuyển nguyên vật liệu, s n phẩm ra vào ph n
xưởng.
- Tiếng ồn c n ph t sinh t qu trình bốc d nguyên vật liệu và s n phẩm, do
hoạt động của c c quạt làm m t công nghiệp
 uồ p ts từ oạt độ sả xuất:
Khí th i ph t sinh t việc đốt nhiên liệu cung cấp cho l sấy gỗ. Nhiên liệu s
dụng để cung cấp nhiệt cho l sấy là mùn cưa, gỗ vụn, gỗ bị hư th i ra môi trường
một lượng c c hợp chất khí CO2, NOx, SO2, bụi

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 24 SVTH: Trần Lê Thiện


Đặc điểm khí th i l h i đốt bằng củi: D ng khí th i ra ở ống khói có nhiệt độ
vẫn c n cao. Kho ng 120 ~150oC. Thành phần của khói th i bao gồm c c s n phẩm
ch y của củi, chủ yếu là khí CO2, CO, N2, k m theo một ít c c chất bốc trong củi
không kịp ch y hết, oxy dư và tro bụi bay theo không khí. Ở chế độ ch y tốt, khí th i
mang theo rất ít c c chất bốc trong củi nên nhìn thấy khí trong hay có màu x m nhạt,
Khi ch y ở chế độ xấu, thiếu oxy và nhiệt độ buồng l a thấp, khí th i có màu x m đen,
tới đen do c hạt mồ hóng ngưng kết t c c ph n t Cacbua-hydro nặng có nhiều trong
khí th i.
 uồ p ts từ p ƣơ tệ ot ô :
C c phư ng tiện vận t i ra vào nhà m y để nhập nguyên liệu hoặc xuất thành
phẩm; phư ng tiện vận chuyển c c thành phẩm qua lại giữa c c công đoạn s n xuất,
phư ng tiện bốc d hàng hóa trong khuôn viên công ty đã ph t sinh một lượng khí th i
có c c thành phần ô nhiễm: bụi, SO2, CO, NO2,... Bên cạnh đó c n có xe của công
nh n viên, xe m y Việc tập trung xe vào cùng một thời điểm sẽ th i vào môi trường
một lượng lớn khí th i. Tuy nhiên, lượng khí ph t sinh nhỏ và không liên tục nên ít
g y nh hưởng môi trường xung quanh.
 c vấ đề tồ tạ :
- Bụi được sinh ra hầu hết trên tất c c c công đoạn trong qu trình s n xuất như:
Cưa chi tiết, bào phôi, rong chi tiết, tạo mồng và chà nh m, bụi ph t sinh t ph ng
phun s n.
- C c phư ng tiện vận t i thường xuyên ra vào và hoạt động tại công ty như c c
loại xe t i, xe n ng.. ph t sinh c c loại khí như COX, SO2,NOX, VOC, Hydrocacbon,
bụi.. không được kiểm so t.
- Tiếng ồn ở khu vực xưởng định hình cao, vượt qu quy chuẩn cho phép.
3. . ô trƣờ ƣớc

3.2.2.1. ết quả đo đạt c ất lƣợ ô trƣờ ƣớc


Thực hiện ph n tích c c chỉ tiêu môi trường nước: pH, hàm lượng TSS, hàm
lượng PTS, hàm lượng NTS, hàm lượng BOD, hàm lượng COD, Coliform, hàm lượng
Phenol tổng tại đầu ra của hệ thống x lý s bộ cho thấy tất c c c thông số đều đạt

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 25 SVTH: Trần Lê Thiện


QCVN 40:2011 BTNMT cột B. Chi tiết xem tạiPhụ lục 6: Kết quả đo đạt chất lượng
môi trường nước.

3.2.2.2. ệ trạ v tồ tạ
Nước thải sinh hoạt:
Lượng nước s dụng: 40m3 ngày.đêm, lượng nước th i ra kho ng 32m3/ngày.
Nguồn ph t sinh: khu vực nhà vệ sinh, khu vực nhà bếp căn tin.
Thành phần chủ yếu: c c chất cặn bã, c c chất dinh dư ng N,P,..), chất rắn l
lững, c c chất hữu c và vi khuẩn.
Nước thải sản xuất:
Nước th i s n xuất ph t sinh t c c công đoạn sau:
- Công đoạn luộc, ng m tẩm gỗ: lượng nước th i ra ít vì nước luộc gỗ có thể tái
s dụng 2-3 lần nhưng độc hại do có chứa c c ho chất ng m tẩm và lignin.
- Nước th i t công đoạn uốn nóng.
- Nước th i ra t hệ thống l sấy, t hệ thống dẫn h i bị r rỉ, vệ sinh l h i.
- Hệ thống x lý h i dung môi, bụi s n s dụng màng nước để hấp thụ bụi s n.
Thành phần của nước th i s n xuất: Nước th i s n xuất có chứa c c chất như
boric, borat, nitrat, nitric, cặn l l ng, lignin, dầu t gỗ, s n
• ƣớc ƣ c ảy tr :
- Nước mưa ch y tràn cuốn theo đất c t và c c tạp chất r i vãi t mặt đất xuống
nguồn nước.
- Thành phần chủ yếu: cặn, chất dinh dư ng,...và r c th i cuốn trôi trong khuôn
viên công ty.
- Về nguyên tắc, nước mưa được quy ước là sạch, đối với công ty do tính chất
của nguyên liệu và s n phẩm là không có tính độc nên vấn đề ô nhiễm trong nước mưa
trong trường hợp có sự cố là không có.
3.2.3. Chất t ả rắ

3.2.3.1. ệ trạ
 Chất thải rắn sinh hoạt
- Ph t sinh chủ yếu do hoạt động ăn uống tại khu vực căn tin, khu vực văn ph ng
và c c hoạt động kh c trong công ty với khối lượng trung bình kho ng 800kg th ng

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 26 SVTH: Trần Lê Thiện


- R c th i sinh hoạt có thành phần gồm:
 Các chất có thành phần hữu c : thực phẩm, rau qu , thức ăn th a, giấy b o...
 C c hợp chất có thành phần vô c : bao nylon, hộp nhựa plastic, thủy tinh, vỏ
hộp kim loại...
 Riêng c c hợp chất có thành phần hữu c dễ ph n hủy g y mùi hôi khó chịu nên
nếu không có biện ph p thu gom, x lý tốt sẽ nh hưởng đến mỹ quan khuôn viên nhà
m y và sức khỏe công nh n lao động.
 Chất thải rắn công nghiệp
Trong qu tình hoạt động s n xuất, một lượng chất th i không nguy hại th i ra
như: bụi gỗ, gỗ bìa, gỗ bị s u bệnh, cong vênh, bao bì th i không chưa thành phần
nguy hại). Lượng chất th i này được công ty thu gom tập trung và x lý đ ng n i quy
định

3.2.3.2. c vấ đề tồ tạ
- Chất th i rắn sinh hoạt của công ty chưa được thu gom triệt để, c n vư ng vãi ở
nhiều n i trong khuôn viên của công ty, đặc biệt là khu vực căn tin, n i gi i lao giữa
buổi của công nh n.
3.2.4. ất t ả uy ạ

3.2.4.1. ệ trạ
Theo sổ đăng ký qu n lý chủ nguồn th i chất th i nguy hại có mã qu n lý CTNH
64.0000140.T của công ty CP chế biến gỗ Đức Long Gia Lai, c c loại chất th i nguy
hại có tên trong danh mục k m theo của quyết định 23 2006 QĐ-BTNMT có thành
phần và khối lượng được trình bày trong Danh sách CTNH đã đăng ký (Phụ lục 7)
gồm c c loại CTNH là: C c vật có chứa thành phần nguy hại, chất b o qu n gỗ vô c
th i, chất b o qu n hữu c không chứa hợp chất halogen, bóng đ n huỳnh quang,
compact ....

3.2.4.2. c vấ đề tồ tạ :
- Chất th i nguy hại của công ty chưa được thu gom triệt để, nhà kho và thùng
chứa CTNH chưa đ ng theo quy định.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 27 SVTH: Trần Lê Thiện


3.3. C c b ệ p p ả t ểu ô ễ đƣợc cô ty p dụ
3.3.1. ƣớc t ả s oạt
Nước th i sinh hoạt của công ty 32m3 ngày.đêm) được x lý bằng bể tự hoại ba
ngăn.
Quy trình công nghệ x lý nước th i sinh hoạt như sau:

Nước th i sinh hoạt

Hầm tự hoại

Hố ga

Cống tho t nước của KCN

Hình 3.5: Quy trình công nghệ x lý nước th i sinh hoạt

Nước th i sinh hoạt được thu gom vào hố ga có song chắn r c, sau đó x lý bằng
bể tự hoại. Bể này có hai chức năng chính là lắng và ph n hủy cặn lắng với hiệu suất
x lý 40-50 . Thời gian lưu nước trong bể kho ng 20 ngày thì 95 chất rắn l l ng
sẽ lắng xuống đ y bể. Cặn được giữ lại trong đ y bể t 3-6 th ng, dưới nh hưởng của
c c vi sinh vật kị khí, c c chất hữu c bị ph n hủy một phần, một phần tạo ra c c chất
khí và c c chất vô c h a tan. Nước th i ở trong bể một thời gian dài để đ m b o hiệu

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 28 SVTH: Trần Lê Thiện


suất lắng cao rồi mới chuyển qua ngăn lọc và tho t ra ngoài qua đường ống dẫn. Mỗi
bể tự hoại đều có ống thông h i để gi i phóng khí t qu trình ph n hủy
Lượng bùn sinh ra sau qu trình x lý được r t ra định kỳ 1 năm 1 lần và c ng
được hợp đồng với c c đ n vị chức năng để x lý. Nước th i sau khi được x lý bằng
bể tự hoại sẽ được đưa vào hệ thống tho t nước chung của công ty trước khi th i vào
cống tho t nước chung của khu công nghiệp.
3.3.2. ƣớc ƣ c ảy tr
Nước mưa ch y tràn qua bề mặt tầng m i được thu gom vào hệ thống tho t nước
chung của công ty và tho t vào hệ thống tho t nước chung của khu công nghiệp
3.3.3. ít ả
uồ p ts từ oạt độ sả xuất:
Hiện nay công ty chưa có gi i ph p kiểm so t lượng khí th i này.
ố vớ í t ả từ c c p ƣơ tệ ot ô :
- Quy định c c phư ng tiện giao thông vận t i ra vào nhà m y một c ch trình tự
và theo t ng chuyến hợp lý, tr nh tình trạng ùn tắc, g y ô nhiễm không khí cục bộ.
Trong qu trình xuất nhập nguyên liệu và thành phẩm c c phư ng tiện c ng ph i tắt
động c .
- Định kỳ b o dư ng và kiểm tra c c loại m y móc thiết bị.
o r ô ty cò c c c b ệ p p ả t ểu tíc cực để bảo vệ sức
ỏe củ ƣờ l o độ v ô trƣờ ô í ƣ s u:
- Lợi dụng hướng gió chủ đạo để x y dựng và tạo sự thông tho ng cho nhà
xưởng.
- X y dựng nhà xưởng cao r o, thông tho ng có lắp đặt quạt thông gió, h t ẩm.
- Trang bị đồ b o hộ lao động cho tất c công nh n, đặc biệt là c c công nh n
tham gia làm việc trực tiếp tại những khu vực ph t sinh khí th i.
- Trông nhiều c y xanh trong khuôn viên nhà m y.
3.3.4. ất t ả rắ v c ất t ả uy ạ
 Chất thải rắn sinh hoạt
Biện ph p gi i quyết của công ty là mỗi khu vực ph t sinh chất th i, bố trí c c
thùng đựng r c đặt tại n i quy định để công nh n viên dễ dang bỏ r c vào thùng. Và
đ ng giờ theo quy định, công ty sẽ tập trung r c th i tại một n i quy định, thuận tiện
GVHD: Nguyễn Huy V Trang 29 SVTH: Trần Lê Thiện
để c c đ n vị thu gom đến thu gom và x lý đ ng quy định Hợp đồng với công ty
TNHH MTV Công trình đô thị Pleiku).
 Chất thải rắn công nghiệp
- Trong qu trình hoạt động, Công ty có ph t sinh ra một số chất th i công nghiệp
như: bụi gỗ, gỗ bìa, gỗ bị s u bệnh, cong vênh, với những loại chất th i này Công ty sẽ
tận dụng làm chất đốt trong qu trính sấy nguyên liệu và lượng tro ph t sinh ở l đốt
được tập trung tại một điểm trong khuôn viên nhà m y sau đó cho đem đi bón c y và
cho người d n trong khu vực có nhu cầu s dụng.
- C c loại bao bì không chưa thành phần nguy hại), .. sẽ được thu gom b n cho
c sở t i chế.
 Chất thải rắn nguy hại
Đối với loại chất th i này khối lượng tư ng đối ít: 40kg th ng) Công ty tiến
hành thu gom, ph n loại, lưu trữ trong kho và tìm kiếm đ n vị chức năng đến thu gom,
vận chuyển mang đi x lý theo đ ng quy định.
Công ty c ng đã lập hồ s đăng ký chủ nguồn th i chất th i nguy hại g i đến c
quan chức năng và được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Sổ đăng ký qu n lý chủ
nguồn th i chất th i nguy hại với mã số QLCTNH: 640000140.T vào ngày 27 th ng 4
năm 2011

Chai lọ, bao bì â loạ : Kho Đ n


- Bao bì
đựng hóa chất lưu vị
- Chai lọ
ng m tẩm, gi - Gi lau dầu trữ x
m
lau dính dầu lý
- Bóng điện
m , bóng v

Hình 3.6: S đồ qu n lý chất th i nguy hại tại Công ty

3.4. ệ trạ to v sức ỏe ề ệp tạ cô ty


3.4.1. ô t c to l o độ
- Đưa ra nội quy an toàn lao động cho công nh n khi làm việc.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 30 SVTH: Trần Lê Thiện


- Đào tạo kiến thức, kĩ năng về công t c an toàn lao động cho c n bộ, công nh n,
đặc biệt là những công nh n liên quan đến s dụng ho chất, vận hành m y.
3.4.2. ƣơ tr c s c sức ỏe
Thực hiện chế độ bắt buộc trang bị ph ng hộ cho công nh n phù hợp với t ng vị
trí, điều kiện làm việc theo chế độ quy định chung của nhà nước.
Trang bị đầy đủ c c dụng cụ, thuốc men cần thiết tối thiểu cho việc s cứu tai
nạn, rủi ro trong c c bộ phận s n xuất và tổ chức tập huấn c c quy tắc s cứu ban đầu
đối với c c sự cố, tai nạn rủi ro.
Thực hiện chế độ khen thưởng và x phạt trong việc thực hiện c c quy trình kỹ
thuật, quy tắc an toàn lao động trong toàn công ty
Công ty tiến hành kh m sức khỏe định kỳ cho toàn thể c n bộ công nh n viên,
ph n loại sức khỏe và có hướng x lý kịp thời đối với số c n bộ, công nh n bị bệnh
hoặc có sức khỏe yếu. Đặc biệt kiểm tra sức khỏe định kì đối với những người làm
việc ở n i có tiếng ồn, nhằm ph t hiện sớm c c rối loạn bệnh lý do tiếng ồn g y nên ở
những người này, kịp thời có biện ph p điều trị và ph ng bệnh tích cực.
Bồi dư ng độc hại theo quy định của ngành đối với lao động nặng nhọc và độc
hại
3. .3 ô t cp ò c ố c y ổ
Công ty đã đưa ra c c biện ph p ph ng ng a và ứng cứu sự cố môi trường như
sau:
- Quy định khu vực được h t thuốc l riêng biệt.
- Đặt biển b o cấm h t thuốc tại c c c a của c c ph n xưởng.
- Trang bị hệ thống chữa ch y đầy đủ theo đ ng quy định.
- Tu n thủ nghiêm ngặt luật PCCC về công t c PCCC.
- Tuyên truyền và tập huấn cho c n bộ công nh n viên phư ng ph p ph ng ch y
chữa ch y
3. . t ạ l o độ v c y ổ
T l c đi vào hoạt động đến nay công ty vẫn chưa x y ra sự cố ch y nổ và tai nạn
lao động đ ng kể nào, chỉ x y ra những sự cố nhỏ như đứt tay, x y x t nhẹ.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 31 SVTH: Trần Lê Thiện


3. .5. ết quả t ực ệ – – PCCN
Nhìn chung, Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai đã thực hiện công t c
ATVSLĐ – BHLĐ – PCCN. Tuy nhiên qu trình thực hiện vẫn chứa đựng c c tồn
đọng như:
- Phư ng tiện b o vệ c nh n không đ ng với tính chất công việc g y nh hưởng
đến công t c b o vệ an toàn và sức khỏe cho công nh n.
- C c hướng dẫn công việc chưa được văn b n hóa mà chỉ được hướng dẫn trực
tiếp cho công nh n bởi Qu n đốc xưởng và công nh n đứng m y l u năm.
- Hướng dẫn PCCC, ứng phó với tình trạng khẩn cấp chưa được văn b n hóa và
giới hạn về số lượng công nh n tham gia diễn tập. Bên cạnh đó, một số c a tho t hiểm
đã bị che khuất có kh năng g y thiệt hại nghiêm trọng khi x y ra c c sự cố như hỏa
hoạn,...
- Không có c nh n hay bộ phận chịu tr ch nhiệm gi m s t, chỉ đạo c ng như
chịu tr ch nhiệm khi có c c sự cố x y ra.
- Vấn đề về an toàn giao thông của công nh n đi làm vẫn chưa được công ty quan
t m, không nắm bắt được tình hình tai nạn giao thông của công nh n.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 32 SVTH: Trần Lê Thiện


Chư ng 4
Ự Ệ Ố &
Ẩ 8 : 7 Ụ
Ỗ Ứ

4.1. ạ v ệt ố v t lập b
4.1.1. ạ v ệt ố &
Hệ thống OH&S chỉ qu n lý c c vấn đề về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp,
không bao gồm c c khía cạnh môi trường, chất lượng s n phẩm, thiệt hại tài s n và c c
chư ng trình ph c lợi xã hội, b o hiểm của nh n viên.
Hệ thống OH&S p dụng cho toàn thể nh n viên, nhà thầu, kh ch hàng, kh ch
tham quan của Công ty trong phạm vi c c khu vực nhà xưởng s n xuất và văn ph ng
của Công ty. Hệ thống gi m so t toàn bộ c c hoạt động của nh n viên trong qu trình
tạo ra và lưu trữ s n phẩm.
4.1.2. T lập b &
Ban OH&S được thành lập bao gồm đại diện lãnh đạo, qu n đốc xưởng s n
xuất và đại diện c c ph ng ban, c c tổ s n xuất trong Công ty, gồm 10 thành viên như
s đồ 4.1: Sơ đồ tổ chức ban OH&S của công ty.
Trưởng ban OH&S là phó gi m đốc của Công ty, đại diện cho ban lãnh đạo của
Công ty chịu tr ch nhiệm lập kế hoạch, phối hợp thực hiện, kiểm tra, gi m s t đ nh gi
định kỳ và b o c o kết qu thực hiện việc vận hành hệ thống qu n lý OH&S.
C c thành viên Ban OH&S c ng như nh n viên trong c c ph ng ban có trách
nhiệm phối hợp và tu n thủ thực hiện c c kế hoạch có liên quan đến OH&S, c ng như
đệ trình c c ý kiến ph n hồi lên trưởng Ban OH&S.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 33 SVTH: Trần Lê Thiện


ƢỞ &
PH GI M ĐỐC)

PHÓ BAN OH&S PHÓ BAN OH&S


Ƣ
QU N ĐỐC X ỞNG) C N BỘ AN TO N)

Đ I DIỆN Đ I DIỆN
PH NG KỸ THUẬT – PH NG TỔ CH C
S N XU T NHÂN VIÊN HÀNH CHÍNH

AN TOÀN

TỔ TR ỞNG Đ I DIỆN C NG
TỔ S N XU T NHÂN

Đ I DIỆN C C
PHÒNG BAN

ơ đồ 4.1: S đồ tổ chức ban OH&S của công ty

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 34 SVTH: Trần Lê Thiện


4.2. ây dự v p ổbế c í s c &
4.2.1. ây dựng chính sách OH&S
Qua qu trình nghiên cứu tại nhà m y, ch ng tôi đề xuất chính s ch OH&S
công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai gồm có những nội dung như sau:

ô ty ỗ ức o

Lô C4, đường số 4 – KCN Trà Đa – PleiKu – Gia Lai

& Ủ

CÔNG TY Ỗ Ứ

Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai nhận thấy an toàn và sức khỏe nghề
nghiệp là một vấn đề quan trọng trong qu trình s n xuất của công ty. Ch ng tôi
cam kết:

 Tạo dựng và cung cấp môi truờng làm việc an toàn và đ m b o sức khỏe cho
tất c c c nh n viên làm việc dưới sự kiểm so t của công ty.
 Tu n thủ c c yêu cầu ph p luật và c c yêu cầu kh c mà công ty cam kết liên
quan đến vấn đề an toàn và sức khỏe nghề nghiệp.
 Không ng ng đầu tư p dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến với mục tiêu hướng
tới là:
 Đ m b o an toàn trong qu trình s n xuất của công ty.
 C i thiện điều kiện làm việc của người lao động.
 Mỗi nh n viên ph i chịu tr ch nhiệm về việc chăm sóc sức khỏe và sự an toàn
trong qu trình làm việc và ph i đ m b o không g y ra nguy hiểm cho người
kh c qua hành động của mình.
 C i tiến liên tục Hệ thống An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp nhằm ngăn ng a
c c tổn thư ng và bệnh tật.
 Tất c c c c n bộ nh n viên trong công ty có tr ch nhiệm tu n thủ và thực hiện
đầy đủ nội quy và chính s ch của công ty.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 35 SVTH: Trần Lê Thiện


- Chính s ch sẽ được ban lãnh đạo công ty xem xét và ký duyệt.
4.2.2. ổbế c í s c &
Chính s ch OH&S cần ph i được lập thành văn b n và có c c biện ph p thực
hiện, duy trì thông tin liên lạc với c c nh n viên và c c bên liên quan. Chính s ch
OH&S cần ph i được phổ biến đến c c đối tượng sau:

ả . : Phổ biến chính s ch tại Công ty


STT ố tƣợ c t ức p ổ b ế c í s c
1 Nh n viên s n xuất Tổ chức buổi tập huấn, tuyên truyền phổ biến chính
dưới xưởng s ch ngay trong ngày đầu làm việc và theo định kỳ 3
th ng 1 lần.
Phổ biến chính s ch khi ký kết hợp đồng lao động.
2 Nh n viên văn phòng D n chính s ch tại b ng thông b o trong văn ph ng.
Phổ biến chính s ch theo định kỳ chung với nh n viên
dưới xưởng s n xuất.
3 Nh n viên b o vệ và D n chính s ch tại b ng thông b o tại chốt b o vệ.
nh n viên vệ sinh Phổ biến chính s ch ngay trong ngày đầu làm việc và
theo định kỳ chung với nh n viên s n xuất dưới xưởng.
6 Khách hàng Cung cấp chính s ch trong hợp đồng, cataloge s n
phẩm của công ty; phổ biến chính s ch khi ký kết hợp
đồng kinh doanh bằng 1 văn b n k m theo hợp đồng.
7 Nhà thầu phụ Cung cấp chính s ch trong c c tài liệu qu ng b , c c
Nhà cung ứng b o c o định kỳ của công ty đối với nhà thầu phụ và
nhà cung ứng k m theo hợp đồng.
8 Khách tham quan, sinh D n chính s ch tại b ng thông b o tại chốt b o vệ.
viên thực tập Phổ biến chính s ch ngay lần đầu tiếp x c và yêu cầu
sự hỗ trợ thực hiện chính s ch của kh ch tham quan,
sinh viên thực tập

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 36 SVTH: Trần Lê Thiện


4.2.3. ế oạc c ỉ sử c í s c & c op ợp vớ t t ực t ễ
củ cô ty
Chính s ch OH&S được xem xét định kỳ hằng quý 3 th ng 1 lần) hoặc chỉnh
s a khi ban OHSAS ph t hiện c c mối nguy mới hoặc khi công ty xuất hiện c c sự cố
và có sự hiện diện, đóng góp của tất c c c thành viên ban OH&S.
4.3. Ậ Ệ Ố Ủ -01)
4.3.1. ục đíc
Việc nhận diện c c mối nguy liên quan đến OH&S ở tất c c c bộ phận trong
công ty nhằm đ m b o rằng c c rủi ro liên quan đến c c mối nguy này được đ nh gi ,
kiểm so t thích hợp và được thực thi để qu n lý c c sự cố liên quan.
4.3.2. ộ du
a. u cầu ậ dệ ố uy v đ rủ ro
Thực hiện việc đ nh gi hay đ nh gi bổ sung tại những bộ phận hay những
hoạt động có liên quan khi:
 C c thay đổi hay đề xuất thay đổi trong công ty về hoạt động, nguyên vật liệu,
m y móc thiết bị.
 C c điều chỉnh đối với hệ thống qu n lý OH&S, bao gồm những thay đổi tạm thời
và nh hưởng của ch ng đối với việc điều hành, c c qu trình và hoạt động.
 C c thay đổi của c c văn b n, yêu cầu ph p luật liên quan đến việc đ nh gi rủi
ro và thực hiện c c kiểm so t cần thiết.
 Thay đổi thiết kế khu làm việc, quy trình, lắp đặt m y móc thiết bị, thủ tục vận
hành và tổ chức làm việc xem xét đến kh năng thích nghi của con người.
b. c t ức đ
Mối nguy được đ nh gi dựa trên c c tiêu chí sau:
 Tần suất tiếp x c: Là số lần thao t c của CB-CNV đối với công việc có hiện
diện mối nguy đã được nhận diện.
 Tần suất x y ra sự cố: Là kh năng x y ra sự cố nguy hiểm.
 Hậu qu mức độ nghiêm trọng): Thể hiện mức tổn thư ng đối với sức khỏe và
c thể mà mối nguy có thể g y ra nếu x y ra sự cố.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 37 SVTH: Trần Lê Thiện


 Yêu cầu ph p luật: cho biết mối nguy có thuộc yêu cầu ph p luật bắt buộc ph i
kiểm so t hay không.
Đ nh gi cấp độ rủi ro theo hình thức cho điểm đ nh gi t ng mối nguy, mỗi
mối nguy ph i đ nh gi cho điểm theo 3 tiêu chí có tính điểm và tiêu chí yêu cầu ph p
luật không tính điểm.
ốđể rủ ro ầ suất t ếp xúc ầ suất xảy r sự cố ậu quả

R = Số điểm rủi ro
F = Tần suất tiếp xúc
L = Tần suất x y ra sự cố
S = Hậu qu (mức độ nghiêmtrọng)
Căn cứ vào điểm rủi ro và yêu cầu ph p luật, mối nguy được ph n chia thành
c c cấp độ kh c nhau và có c c gi i ph p ph ng ng a, kiểm so t kh c nhau theo bảng
4.5). Với c c mối nguy có cùng điểm rủi ro nhưng có yêu cầu ph p luật kh c nhau,
mối nguy có yêu cầu ph p luật được xem xét ở cấp độ rủi ro cao h n.

ả . : Tần suất tiếp xúc


Tần suất tiếp xúc ểm số t đ ểm 5)
Thao tác liên tục ( hàng ngày) 5
Thao t c thường xuyên ( 2 – 3 ngày/ lần) 4
Thao tác kh thường xuyên ( hàng tuần) 3
Thao t c không thường xuyên ( hàng tháng) 2
t khi thao t c hàng năm) 1

ả .3: Tần suất x y ra sự cố


Tần suất xảy ra sự cố ểm số t đ ểm 5)
Thường x y ra ( hàng ngày) 5
Dễ x y ra ( hàng tuần) 4
Ít x y ra hàng năm) 3
Đã x y ra ở n i kh c 2
Có thể x y ra nhưng hiếm 1

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 38 SVTH: Trần Lê Thiện


ả . : Mức độ nghiêm trọng
Mức độ ểm số
Mô tả
nghiêm trọng t đ ểm 5)
Có người chết hoặc bị thư ng tật vĩnh viễn, mất
Cực kỳ nghiêm
kh năng lao động; hoặc có > = 4 người bị thư ng 5
trọng
nặng.
Mắc bệnh ung thư do c c yếu tố nghề nghiệp; mất
chức năng một bộ phận trên c thể; Có >= 1
người bị thư ng nặng.
Nghiêm trọng 4
Bị thư ng nặng: chấn thư ng sọ não nặng, gãy
xư ng mức độ nặng, bỏng nặng, mất một bộ phận
trên c thể.
Không bình Mắc bệnh nghề ngiệp, gãy xư ng mức độ nhẹ hay
3
thường chấn thư ng nhẹ, ph i nằm viện điều trị.
Chóng mặt, nhức đầu, bị cắt nhẹ, trầy xước ngoài
Bình thường 2
da, ch y máu chỉ cần s cứu tại chỗ.
Tai nạn, va quẹt nhẹ, không nh hưởng tới sức
Nhẹ 1
khỏe

ả .5: B ng đ nh gi cấp độ rủi ro


ố điểm rủi ro Cấp độ Ký
Mô tả
R=FxLxS rủi ro hiệu
1→9 Rủi ro có I Rủi ro có thể chấp nhận được, hoạt động có
thể chấp thể tiếp tục tiến hành khi biện pháp kiểm
nhận được soát và phòng ng a đã p dụng vẫn được
tiếp tục duy trì.

10 → 20 Rủi ro có II Rủi ro có thể chấp nhận được, tuy nhiên cần


thể chấp có c c hướng dẫn thao t c để hạn chế rủi ro
nhận được, và c c ghi ch theo dõi để kiểm soát rủi ro
cần chú ý
21 → 50 hoặc < Rủi ro III Hoạt động chỉ được tiến hành khi được cho

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 39 SVTH: Trần Lê Thiện


20 nhưng có liên đ ng kể phép. Ph i kiểm tra xem có thể tiến hành
quan đến yêu cầu cần kiểm công việc bằng cách khác hoặc đề xuất
pháp luật soát thêm biện pháp kiểm soát mà có thể giới
hạn mức độ tác hại và thời gian hoành hành
của sự cố
51 → 80 Rủi ro cao, IV Hoạt động cần kiểm soát ngay trong vòng
cần kiểm 03 th ng, đề xuất các biện pháp kiểm soát,
soát có thể thay đổi thiết bị hay công nghệ; Chỉ
chọn ra những công nh n đủ năng lực để
tiến hành công việc.

81 → 125 hoặc Rủi ro cao, V Hoạt động ph i ng ng ngay và có gi i pháp


điểm mức độ ph i chấm kiểm so t trong thời gian sớm nhất. Công
nghiêm trọng = 5 dứt ngay. việc sẽ không được tiến hành cho đến khi R
< IV và được chính sự chấp thuận của
BGĐ,đồng thời c c biện ph p kiểm so t &
ph ng ng a vẫn ph i được thực hiện.
4.3.3. ƣu ồ sơ
 Thủ tục nhận diện mối nguy và đ nh gi rủi ro TT-01
Tài liệu tham chiếu:
 TT-01: Thủ tục nhận diện mối nguy và đ nh gi rủi ro- B ng nhận diện mối
nguy và đ nh gi rủi ro Phụ lục 8)
4.4. Ầ Ậ Ầ -02)
4.4.1. ục đíc
Đ m b o c c yêu cầu luật ph p và c c yêu cầu kh c về OH&S liên quan tới
hoạt động s n xuất và dịch vụ của công ty được nhận biết, p dụng và cập nhật cho tất
c c c bộ phận.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 40 SVTH: Trần Lê Thiện


. . . ộ du
a. ập ật c c y u cầu ớ củ p p luật v c c y u cầu c

ô tả cô v ệc t
r c ệ ế tr
l ệu
Ban OHSAS Cập nhật hàng th ng:
Bảng theo dõi thu thập
văn bản pháp luật và
yêu cầu khác
ĐDLĐ Xem xét: Bảng theo dõi
thu thập văn bản pháp
luật và yêu cầu khác
Gi m đốc phó Phê duyệt
gi m đốc
ĐDLĐ Danh mục các văn bản
pháp luật và các yêu
cầu khác
Ph ng tổ chức Triển khai c c văn b n
hành chính đã được cập nhật đến
các phòng ban và các
bộ phận liên quan trong
công ty theo TT-06
(PH L C 14)
Ban OH&S Thực hiện đ nh gi sự
tuân thủ theo TT-03
(PH L C 11)

Ban OH&S Lưu hồ s

b. sự tuâ t ủ y u cầu p p luật v c c y u cầu c -03)


Định kỳ 15 ngày, Ban OH&S ph i cập nhật c c yêu cầu ph p luật và yêu cầu
kh c trong kho ng thời gian định kỳ 15 ngày này nếu có yêu cầu ph p luật và yêu cầu

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 41 SVTH: Trần Lê Thiện


kh c mới thì ph i cập nhật ngay) đ nh gi tình hình tu n thủ c c yêu cầu về ph p luật
và c c yêu cầu kh c của tất c c c mối nguy và rủi ro trong công ty.
Dựa trên thực trạng đ p ứng yêu cầu ph p luật về OH&S và c c yêu cầu kh c,
ĐDLĐ triển khai thông tin cho việc xem xét của lãnh đạo.
4.4.3. ƣu ồ sơ
Thủ tục yêu cầu ph p luật và c c yêu cầu kh c: TT-02
Tài liệu tham chiếu:
TT-02: Thủ tục yêu cầu ph p luật và c c yêu cầu kh c (PH L C 10)
TT- 03: Thủ tục đ nh gi sự tu n thủ yêu cầu ph p luật và c c yêu cầu kh c
(PH L C 11)
4.5. Ụ ƢƠ Ì
4.5.1. ục đíc
Cần thiết ph i thiết lập và duy trì c c mục tiêu OH&S, x y dựng c c mục tiêu,
chư ng trình hành động để gi m c c rủi ro, tai nạn lao động và kiểm so t c c mối
nguy. Trên c sở đó làm thước đo mức độ hiệu qu của việc p dụng hệ thống qu n lý
OH&S tại công ty.
4.5.2. ộ du
Thiết lập, thực hiện và duy trì c c mục tiêu AT&SKNN dạng văn b n cho c c
cấp bậc và bộ phận chức năng có liên quan trong tổ chức.
C c mục tiêu ph i đo lường được khi có thể và nhất qu n với chính s ch
OH&S, bao gồm c việc cam kết ngăn ng a thư ng tổn và bệnh tật nhằm phù hợp với
c c yêu cầu luật định hiện hành và c c yêu cầu kh c mà công ty tham gia, và để c i
tiến liên tục.
Xem xét đến c c yêu cầu luật định, c c yêu cầu kh c mà công ty có tham gia và
c c rủi ro về AT&SKNN của công ty khi thiết lập và xem xét c c mục tiêu của công
ty. Ngoài ra ph i xem xét đến c c phư ng n công nghệ, tài chính, yêu cầu kinh doanh
và điều hành, quan điểm của c c bên hữu quan.
Thiết lập, thực hiện và duy trì c c) chư ng trình để đạt mục tiêu. chư ng trình
tối thiểu ph i bao gồm:
Việc chỉ định tr ch nhiệm và quyền hạn cho việc đạt mục tiêu tại c c chức năng
và cấp độ trong tổ chức.
GVHD: Nguyễn Huy V Trang 42 SVTH: Trần Lê Thiện
Phư ng tiện và thời hạn để mục tiêu đạt được. Chư ng trình ph i được so t xét,
lên kế hoạch định kỳ 3 th ng 1 lần và điều chỉnh khi cần thiết nhằm b o đ m đạt được
mục tiêu.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 43 SVTH: Trần Lê Thiện


ế tr t ực ệ v ệc x c lập c c ục t u
Trách
ế tr ô tả cô v ệc t l ệu

Ban Ban gi m đốc đưa ra ý kiến
Giám chỉ đạo chung mục tiêu c
đốc sở)
C c bộ C c bộ phận đề xuất mục tiêu
phận và chỉ tiêu của bộ phận mình,
được giao trưởng bộ phận xem xét
mục tiêu Sau đó tổng hợp mục tiêu và
chỉ tiêu theo bộ phận và trình
Ban giám
gi m đốc xem xét và điều
đốc
chỉnh nếu cần thiết.
C c bộ Dựa vào mục tiêu và chỉ tiêu,
phận thực hiện c c gi i ph p đã lên
được kế hoạch thực hiện
giao
Kết qu đạt được b o c o với
mục
ban gi m đốc hàng th ng.
tiêu
ĐDLĐ, Những hạng mục không đạt
đ n vị sẽ được ph n tích và lập kế
thực hiện hoạch khắc phục.
Kế hoạch khắc phục sẽ được
Ban
thực hiện cho đến khi hoàn
OH&S
thành.
4.5.3. ƣu ồ sơ
Phụ lục 9: Mục tiêu, chỉ tiêu và chư ng trình hành động vì OH&S.
Tài liệu tham chiếu:
Phụ lục 9: Mục tiêu, chỉ tiêu và chư ng trình hành động vì OH&S

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 44 SVTH: Trần Lê Thiện


4.6. Ị Ồ Ự Ò Ệ
4.6.1. ục đíc
Mục đích của việc x c định nguồn lực, tr ch nhiệm và quyền hạn là quy định
tr ch nhiệm và quyền hạn của những c nh n qu n lý, kiểm so t và thực hiện công
việc trong hệ thống qu n lý OH&S của công ty.
4.6.2. ộ du
Sau khi xây dựng c cấu tổ chức Ban OH&S, ĐDLĐ ph i trình gi m đốc phê
duyệt và ban hành bằng văn b n. Xem xét định kỳ hoặc kết hợp ý kiến của lãnh đạo để
xem xét lại sự phân bố nguồn lực. Trong văn b n quy định cụ thể vai trò, trách nhiệm
và quyền hạn của c c ph ng ban, ph n xưởng s n xuất.
a. đốc
 Quyết định việc thông qua chính s ch OH&S và chỉ định ĐDLĐ về OH&S.
 Cung cấp c c nguồn lực tài chính cần thiết để x y dựng và duy trì hệ thống
qu n lý OH&S một c ch hiệu qu .
 Phê duyệt Sổ tay an toàn, mục tiêu, chỉ tiêu, chư ng trình qu n lý OH&S và c c
tài liệu kh c trong hệ thống qu n lý OH&S.
 Chỉ huy và quyết định c c vấn đề trong tình huống khẩn cấp.
 Chủ trì cuộc họp xem xét của lãnh đạo, ra quyết định cuối cùng cho việc duy trì
và c i tiến hệ thống.
b. đốc ỹ t uật
 Chịu tr ch nhiệm chính đối với hệ thống qu n lý OH&S của công ty, đ m b o
hệ thống được hoạt động có hiệu qu .
 Tổ chức ph n công nhiệm vụ cụ thể cho c c đ n vị, c nh n liên quan.
 Cùng với ĐDLĐ về OH&S và thủ trưởng c c đ n vị thiết lập chư ng trình qu n
lý OH&S.
c. ạ dệ l đạo về &
 Thay mặt và chịu tr ch nhiệm trước phó gi m đốc kỹ thuật điều hành mọi hoạt
động về hệ thống qu n lý OH&S.
 Thiết l p, p dụng và duy trì hệ thống qu n lý OH&S theo tiêu chuẩn OHSAS.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 45 SVTH: Trần Lê Thiện


 Thiết lập Sổ tay an toàn, mục tiêu, chỉ tiêu và trình phó gi m đốc kỹ thuật kiểm
tra và gi m đốc phê duyệt.
 Tổ chức đo lường và kiểm tra c c mục tiêu, chỉ tiêu của hệ thống OH&S.
 Lập kế hoạch đ nh gi nội bộ hàng năm cho toàn công ty, chỉ định trưởng đoàn
đ nh gi và c c đ nh gi viên cho c c chư ng trình đ nh gi , xem xét kết qu đ nh gi
do trưởng đoàn đ nh gi cung cấp.
 Báo cáo kết qu hoạt động của hệ thống qu n lý OH&S và đề xuất c c c hội
c i tiến cho gi m đốc và phó gi m đốc kỹ thuật xem xét.
 Cung cấp c sở cho các cuộc họp xem xét của lãnh đạo.
d. Ban OH&S
 Tổ chức, gi m s t hoạt động của hệ thống qu n lý OH&S theo nội dung và tiến
độ đã được phê duyệt.
 Hỗ trợ ĐDLĐ trong việc thiết lập c c mục tiêu, chỉ tiêu về OH&S, lập chư ng
trình, tổ chức việc đ nh gi nội bộ và tổng hợp kết qu đ nh gi nội bộ.
 Kết hợp với c c ph ng ban theo dõi, gi m s t việc thực hiện hành động khắc
phục, ph ng ng a.
 Thiết lập c c thủ tục chung của hệ thống qu n lý OH&S, qu n lý c c tài liệu và
hồ s OH&S liên quan.
 Phối hợp với c c đ n vị xem xét, đ nh gi c c mối nguy và rủi ro cần ph i kiểm
so t của c c đ n vị công ty.
 Chịu tr ch nhiệm gi i quyết c c vấn đề liên quan đến yêu cầu ph p luật và c c
yêu cầu kh c của c c đ n vị nhà nước hoặc của kh ch hàng.
e. rƣở c cp ò b
 Ph n công chức năng, nhiệm vụ trong đ n vị nhằm đ m b o việc p dụng, duy
trì và c i tiến liên tục hệ thống qu n lý OH&S trong c c hoạt động mà ph ng ban, đ n
vị qu n lý.
 X c định c c mục tiêu và chỉ tiêu của đ n vị.
 Chịu tr ch nhiệm toàn bộ về việc đạt được c c mục tiêu và chỉ tiêu của đ n vị.
f. ộ to vệ s v

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 46 SVTH: Trần Lê Thiện


 Đôn đốc và kiểm tra gi m s t mọi người nghiêm chỉnh chấp hành c c quy định
về an toàn và vệ sinh trong s n xuất, b o qu n c c thiết bị an toàn và s dụng trang
thiết bị b o vệ c nh n;
 Tham gia góp ý với tổ trưởng s n xuất trong việc đề xuất kế hoạch b o hộ lao
động, c c biện ph p đ m b o an toàn, vệ sinh lao động và c i thiện điều kiện làm việc;
 Kiến nghị với tổ trưởng s n xuất hoặc cấp trên thực hiện đầy đủ c c chế độ b o
hộ lao động, biện ph p đ m b o an toàn vệ sinh lao động và khắc phục kịp thời những
hiện tượng thiếu an toàn vệ sinh của m y móc, thiết bị và n i làm việc.
4.7. Ậ Ứ Ă Ự -04)
4.7.1. ục đíc
Để đ m b o tất c c c CB – CNV thực hiện những công t c có nh hưởng đến
OH&S đều có đủ năng lực thông qua gi o dục và đào tạo.
X c định c c nhu cầu đào tạo và đào tạo bổ sung cho CB – CNV để c i thiện
kiến thức và kỹ năng làm việc của NLĐ.
C i thiện điều kiện làm việc cho CB – CNV trong công ty, c i thiện sức khỏe
CB – CNV và n ng cao hình nh công ty.
4.7.2. ộ du
Thủ trưởng c c đ n vị x c định nhu cầu đào tạo trong đ n vị mình và g i về
Ph ng tổ chức hành chính, k m theo đ nh gi trước đào tạo đối với c c c nh n cần
đào tạo.
Ph ng tổ chức hành chính sẽ lập kế hoạch đào tạo hàng năm, qua đó có c c hình
thức đào tạo như:
 G i đi đào tạo bên ngoài, học viên cuối khóa được nhận c c chứng chỉ đào tạo.
 Đào tạo nội bộ do c c chuyên gia và c c c n bộ có trình độ gi ng dạy, học viên
cuối khóa học sẽ được kiểm tra trình độ.
C c kết qu đào tạo sẽ được lưu trong hồ s đào tạo c nh n k m theo c c hồ
s , chứng chỉ có liên quan.
4.7.3. ƣu ồ sơ
Thủ tục đào tạo nhận thức và năng lực: TT-04
Tài liệu tham chiếu:
TT-04: Thủ tục đào tạo nhận thức và năng lực (PH L C 12)
GVHD: Nguyễn Huy V Trang 47 SVTH: Trần Lê Thiện
4.8. Ổ Ự Ấ -05)
4.8.1. ục đíc
Trao đổi thông tin nhằm thu thập và ph n hồi có hiệu qu những sự quan t m về
OH&S của c c nh n viên trong công ty và c c c quan hữu quan bên ngoài.
Tham vấn nhằm tổng hợp ý kiến và nhận được những đóng góp có lợi cho việc
x y dựng hệ thống qu n lý OH&S của công ty.
4.8.2. ộ du
r c ệ T ế tr ô tả cô v ệc l ệu
- Điền vào phiếu x lý thông tin
Tất c c c CB (BM-04-01) khi có nhu cầu tham
– CNV gia và tham vấn vào hệ thống
qu n lý OH&S.
- Chuyên viên ban OH&S tiếp
Ban OH&S nhận và x lý thông tin và trình
ĐDLĐ xem xét.
- ĐDLĐ xem xét ý tưởng, nếu
cần thì đưa vấn đề cần xem xét
ĐDLĐ vào cuộc họp của ban OH&S
hàng th ng hoặc cuộc họp của
ban lãnh đạo. BM-04-01
- X y dựng c c hướng dẫn thực
Ban OH&S và
hiện ý tưởng phù hợp và ph n
c c bộ phận
hồi thông tin đến n i đã đưa ra
liên quan
vấn đề qua BM-04-01

- Ban hành tài liệu tới tất c c c


Bộ phận qu n
bộ phận liên quan đến vấn đề đã
lý tài liệu
được thực hiện.

4.8.3. ƣu ồ sơ
Thủ tục trao đổi thông tin, tham gia và tham vấn TT-05

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 48 SVTH: Trần Lê Thiện


Tài liệu tham chiếu:
TT-05: Thủ tục trao đổi thông tin, tham gia và tham vấn PH L C 13)
4.9. & Ệ -06)
4.9.1. ục đíc
Quy định một c ch thống nhất cho việc ban hành và qu n lý tài liệu s dụng
trong hệ thống qu n lý OH&S của công ty.
4.9.2. ộ du
Tài liệu của hệ thống OH&S của công ty được thiết lập và ph n cấp theo Hình
4.2.

Mô t chính s ch tổng thể và hệ thống


STA
qu n lý OH&S
T
Mô t tr ch nhiệm, quyền hạn và
Ủ Ụ c c bước công việc chung đề đ m
b o thực hiện theo một quy định
thống nhất.

HƢỚ Ẫ Mô t chi tiết c c bước


thực hiện công việc

Tài liệu về hoạt động


qu n lý OH&S
Ồ Ơ

ơ đồ 4.2: S đồ phân cấp tài liệu về hệ thống OH&S của công ty

C c tài liệu được kiểm so t bao gồm c c tài liệu nội bộ của công ty và c c tài liệu
bên ngoài có liên quan đến vấn đề OH&S. Việc ban hành và s a đổi tài liệu được ph n
định theo t ng cấp tài liệu nhằm đ m b o tính thống nhất và đồng bộ trong hệ thống
tài liệu.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 49 SVTH: Trần Lê Thiện


ả .6: Tr ch nhiệm biên soạn, kiểm tra, ban hành tài liệu
t l ệu soạ ể tr duyệt
Sổ tay an toàn ĐDLĐ OH&S GĐĐH Gi m đốc
Thủ tục Ban OH&S GĐĐH Gi m đốc
Hướng dẫn công C n bộ kỹ thuật Trưởng bộ phận Qu n lý
việc
Biểu mẫu Được thực hiện theo c c thủ tục liên quan, ban OH&S
Các tài liệu kh c Quy định cụ thể GĐ GĐ
bởi BGĐ
Danh mục tài liệu nội bộ hiện hành và danh mục tài liệu bên ngoài hiện hành có
thông tin chỉ rõ tài liệu được kiểm so t và tình trạng s a chữa của nó.
Nội dung của mọi sự s a đổi đều được theo dõi và có dấu hiệu để dễ nhận biết.
Tại những n i mà công việc nh hưởng hoạt động của hệ thống qu n lý OH&S
ph i đặt c c tài liệu hiện hành và c c hướng dẫn.
Tất c tài liệu bên ngoài được nhận dạng và được kiểm so t việc ph n phối.
Mọi tài liệu lỗi thời đều có nhận dạng nhằm ngăn ng a việc s dụng sai.
4.9.3. ƣu ồ sơ
Thủ tục soạn th o và qu n lý tài liệu TT-06
Tài liệu tham chiếu:
TT-06: Thủ tục soạn th o và qu n lý tài liệu PH L C 14)
4.10. Ể Ề -07 & TT-08)
4.10.1. ục đích
Nhằm kiểm so t và đ m b o việc thực hiện kế hoạch hành động để khắc
phục ngăn ng a và loại bỏ các mối nguy đã được nhận diện trong phạm vi của hệ
thống qu n lý OH&S.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 50 SVTH: Trần Lê Thiện


4.10.2. ộ du
Trách
Tiến trình Mô tả công việc/ Tài liệu
nhiệm
- B ng kế hoạch hành động
Ban
vì OH&S được ph n phối tới
OH&S
c c bộ phận liên quan
Ban gian - Xem xét sự phù hợp cho
đốc và t ng bộ phận, nếu không phù
c c bộ hợp đưa về lập lại kế hoạch
phận liên
quan

C c bộ - C c bộ phận liên quan tổ


phận liên chức thực hiện theo kế hoạch
quan đã đề ra

- C c bộ phận tự kiểm tra


Ban
và g i hồ s về kết qu thực
OH&S &
hiện cho ban OH&S.
c c Bộ
- Ban OH&S kiểm tra tính
phận liên
x c thực của c c hồ s và
quan
tổng kết định kỳ 1 lần th ng
- Nếu kết qu kiểm tra là
đạt: lưu hồ s chứng minh kết
Ban qu thực hiện.
OH&S - Nếu kết qu kiểm tra
không đạt thì yêu cầu c c bộ
phận liên quan thực hiện lại.

ế tr t ực ệ c cbệ p p ể so t ố uy
Thứ tự thực hiện c c hành động kiểm so t c c mối nguy dựa trên mức độ khẩn
cấp của c c mối nguy được nhận diện, tức là phụ thuộc vào mức độ rủi ro mối nguy và

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 51 SVTH: Trần Lê Thiện


kh năng ngăn ng a rủi ro của c c biện ph p mà công ty đang p dụng được thể hiện
trong thủ tục nhận diện mối nguy và đ nh gi rủi ro TT-01).
Trên c sở c c mối nguy đã được nhận diện và việc x c định c c mối nguy cần
ưu tiên kiểm so t, c c bộ phận và mọi công nh n viên trong công ty đề xuất c c biện
ph p kiểm so t mối nguy, Ban OH&S có nhiệm vụ tổng hợp và lập thành b ng kế
hoạch hành động vì OH&S. B ng kế hoạch hành động vì OH&S được trình bày trong
cuộc họp của lãnh đạo và ph i được thông qua trước khi ph n phối tới c c bộ phận liên
quan để thực hiện c c biện ph p kiểm so t này.
Nhà thầu, kh ch tham quan, c c bên có liên quan được kiểm so t theo thủ tục
đặc biệt nhằm hạn chế x y ra rủi ro và b o vệ an toàn như CB - CNV trong công ty.
4.10.3. ƣu ồ sơ
 Thủ tục kiểm so t và điều hành TT-07
 Thủ tục kiểm so t nhà thầu và kh ch tham quan TT-08
Tài liệu tham chiếu:
TT-07: Thủ tục kiểm so t và điều hành PH L C 15)
TT-08: Thủ tục kiểm so t nhà thầu và kh ch tham quan PH L C 16)
TT-12: Thủ tục sự không phù hợp, hành động khắc phục và ph ng ng a PH
L C 20)
4.11. Ẩ Ị Ứ Ớ Ì Ẩ Ấ -09)
4.11.1. ục đíc
Nhằm qu n lý phư ng n ứng phó nhanh chóng và hiệu qu khi công ty x y ra
các sự cố khẩn cấp liên quan đến OH&S; Đồng thời, phòng tránh, x lý hậu qu do các
sự cố khẩn cấp g y ra như:
 Phòng tránh việc gây tổn thư ng cho c c CB – CNV trong khu vực xưởng và
các khu vực khác; Cứu hộ nhân viên bị thư ng;
 Kiểm so t c c t c động gây nh hưởng đến môi trường, an toàn, cháy nổ hoặc
làm thiệt hại tài s n của công ty; Khôi phục s n xuất bình thường trong thời gian sớm
nhất.
4.11.2. ộ du
a. ậ dệ t trạ ẩ cấp

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 52 SVTH: Trần Lê Thiện


C c tình huống khẩn cấp đã được nhận diện trong phần nhận diện mối nguy và
đ nh gi rủi ro. C c tình huống khẩn cấp ở công ty được nhận diện bao gồm:
 Sự cố ch y nổ.
 Tai nạn lao động nghiêm trọng.
 Sự cố chập điện
 Tai nạn giao thông.
b. uy tr độ ứ p vớ t trạ ẩ cấp
Trình tự ứng phó với sự cố bao gồm c c điểm:
 Phát hiện sự cố.
 Ph n đo n có ph i là tình trạng khẩn cấp hay không.
 Thông báo tình trạng khẩn cấp.
 Thực hiện trình tự x lý khi gặp các tình trạng khẩn cấp.
Khi x y ra tình trạng khẩn cấp, gi m đốc nhà m y sẽ là người chỉ huy và đội ứng
phó tình huống khẩn cấp của công ty chịu tr ch nhiệm thi hành.
Việc truyền đạt tình trạng khẩn cấp không chỉ trong nội bộ công ty mà bao gồm
c việc thông tin đến c c bên liên quan trong việc trợ gi p ứng phó hoặc gi i quyết hậu
qu sau khi x y ra.
Tùy t ng trường hợp cụ thể mà có c c phư ng n ứng phó phù hợp và có c c
hướng dẫn tư ng ứng. C c tài liệu này được so t xét lại khi cần thiết và sau mỗi lần
x y ra tình trạng khẩn cấp.
Tùy điều kiện s n xuất cụ thể của công ty mà định kỳ tiến hành diễn tập việc
ứng phó với tình huống khẩn cấp.
4.11.3. ƣu ồ sơ
Thủ tục chuẩn bị và ứng phó tình trạng khẩn cấp TT-09
Tài liệu tham chiếu:
TT-09: Thủ tục chuẩn bị và ứng phó tình trạng khẩn cấp (PH L C 17)
4.12. & ƢỜ Ế Ộ -10)
4.12.1. ục đíc
Theo dõi việc thực hiện c c cam kết được thể hiện trong chính s ch, c c mục
tiêu chỉ tiêu và c i tiến liên tục.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 53 SVTH: Trần Lê Thiện


Thu thập dữ liệu để đ nh gi hiệu qu kiểm soát của hệ thống t đó đề ra các
thay đổi để đ m b o an toàn và sức khỏe cho người lao động.
4.12.2. ộ du
Công ty thiết lập, thực hiện và duy trì thủ tục gi m s t và đo lường kết qu hoạt
động bằng văn b n nhằm kiểm so t, đo lường kết qu thực hiện c c hành động vì
OH&S, gi m s t mức độ thực hiện c c mục tiêu và hiệu lực của c c biện ph p kiểm
so t, theo dõi sự phù hợp với chư ng trình qu n lý OH&S và c c chuẩn mực t c
nghiệp.
Ban OH&S phối hợp với c c bộ phận liên quan định kỳ kiểm tra c c thiết bị và
m y móc s dụng, kiểm tra sự tu n thủ c c quy tắc an toàn trong qu trình s n xuất.
Việc kiểm tra, gi m s t c c hoạt động về an toàn lao động sẽ được thực hiện
vào mỗi buổi làm việc, định kỳ hằng tuần và hằng th ng do Ban OH&S, c c bộ phận
s n xuất thực hiện. Kết qu kiểm tra gi m s t c c hoạt động được b o c o lên ban lãnh
đạo công ty, thông b o đến c c bộ phận liên quan thông qua c c cuộc họp của lãnh đạo
về OH&S.
C c kết qu được lập thành văn b n, lưu dưới dạng hồ s về OH&S theo quy
định. Kết qu gi m s t và đo lường c n là dữ liệu ban đầu để đ nh gi nội bộ và xem
xét của lãnh đạo, là dữ liệu cho việc ph n tích và x c định hành động khắc phục,
ph ng ng a sau đó. C c trường hợp không đạt ph i được x lý kịp thời.
4.12.3. ƣu ồ sơ
Thủ tục gi m s t và đo lường kết qu hoạt động TT-10
Tài liệu tham chiếu:
TT-10: Thủ tục gi m s t và đo lường kết qu hoạt động (PH L C 18)
4.13. Ề Ự Ố Ự Ợ Ộ Ắ Ụ
Ò Ừ -11 & TT-12)
4.13.1. ục đíc
Thủ tục về hành động khắc phục và ph ng ng a được công ty thiết lập và duy
trì để khắc phục và ph ng ng a c c trường hợp không phù hợp với quy định, g y nh
hưởng tới an toàn, sức khỏe và nh hưởng tới hệ thống qu n lý OH&S được ph t hiện
trong hoạt động s n xuất của công ty.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 54 SVTH: Trần Lê Thiện


4.13.2. ộ du
Đại diện lãnh đạo OH&S, trưởng c c bộ phận s n xuất và ban OH&S phối hợp
thực hiện theo trình tự sau:
 Nghiên cứu, điều tra c c tai nạn đã x y ra, bao gồm c c c near- miss
 Xem xét sự không phù hợp t qu trình điều tra trên, c c đ nh gi nội bộ, ý
kiến đề xuất của công nh n viên, đ nh gi và khiếu nại của c c bên hữu quan kh c).
 X c định nguyên nh n của sự không phù hợp.
 Đ nh gi về nhu cầu về hành động cần thực hiện để gi i quyết hoặc ngăn ng a
sự không phù hợp.
 X c định và thực hiện c c hành động cần thiết.
 Xem xét, đ nh gi hành động khắc phục và ph ng ng a đã thực hiện.
 Ghi nhận và lưu trữ c c hồ s về kết qu của hành động đã thực hiện.
4.13.2. ƣu ồ sơ
Thủ tục điều tra sự cố: TT- 11
Thủ tục sự không phù hợp, hành động khắc phục và ph ng ng a TT-12
Tài liệu tham chiếu:
TT- 11: Thủ tục điều tra sự cố PH L C 19)
TT-12: Thủ tục sự không phù hợp, hành động khắc phục và ph ng ng a PH
L C 20)
4.14. Ể Ồ Ơ & -13)
4.14.1. ục đíc
Nhằm lưu giữ để chứng minh hệ thống qu n lý của công ty đang hoạt động hiệu
qu và c c rủi ro về ATLĐ được qu n lý tốt.
4.14.2. ộ du
Ban OH&S có tr ch nhiệm quy định c ch thức thiết lập, thực hiện và duy trì thủ
tục để ph n loại, lưu giữ, b o qu n, phục hồi, duy trì và hủy bỏ c c hồ s trong lĩnh
vực OH&S nhằm chứng minh sự phù hợp với c c yêu cầu của hệ thống qu n lý OH&S
của công ty và c c kết qu đã đạt được.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 55 SVTH: Trần Lê Thiện


Thời gian lưu trữ cho tối đa mỗi loại hồ s ỌH&S được x c định bởi c c c
quan bên ngoài có thẩm quyền hoặc theo luật định của nhà nước, tính chất của t ng
loại hồ s .
Hồ s của hệ thống qu n lý OH&S cần lưu trữ bao gồm:
 Hồ s của c c qu trình đ nh gi .
 Công việc và mối nguy k m theo.
 C c tiêu chí sàng lọc mối nguy đ ng kể.
 Kế hoạch và kết qu đào tạo và huấn luyện.
 Kết qu ph n tích rủi ro gốc và rủi ro c n lại.
 Những kế hoạch c i tiến.
 Cập nhật hồ s cho thấy sự thay đổi về qu trình hoặc s n phẩm.
 Phàn nàn và gi i quyết khiếu nại của c c bên liên quan.
 C c tiêu chí và chuẩn mực.
 Kết qu họp xem xét của lãnh đạo.
 Quyết định thông tin ra bên ngoài
 Hồ s về c c yêu cầu ph p luật và c c yêu cầu kh c
 Hồ s về th nghiệm sự chuẩn bị sẵn sàng với c c tình huống khẩn cấp.
Bên cạnh đó công ty ph i thiết lập, thực hiện và duy trì một thủ tục để ph n
định, lưu giữ, b o qu n, phục hồi, duy trì và hủy bỏ c c hồ s .
Tiêu chuẩn yêu cầu c c hồ s này dễ đọc, dễ x c định và dễ tìm thấy khi cần. C c
hồ s được lưu giữ và b o qu n tr nh hư hỏng, mất m t dễ nhận biết và truy tìm.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 56 SVTH: Trần Lê Thiện


ả .7: C c loại hồ s và thời gian lưu trữ tối đa
oạ ồ sơ ờ lƣu ữ tố đ
Hồ s đào tạo Cho đến khi CB – CNV nghỉ việc
Kết qu đ nh gi hệ thống OH&S 06
Hồ s xem xét của lãnh đạo 06
Hồ s gi m s t và đo 03
Hồ s b o dư ng và hiệu chuẩn thiết bị 03
Bằng 2 lần kho ng thời gian giữa 2 lần
Hồ s kiểm định thiết bị
kiểm định thiết bị liên quan
C c loại hồ s kh c 03
4.14.3. ƣu ồ sơ
Thủ tục kiểm so t hồ s TT-13
Tài liệu tham chiếu:
TT-13: Thủ tục kiểm so t hồ s PH L C 21)
4.15. Ộ Ộ -14)
4.15.1. ục đíc
Quy định c ch thức tiến hành đ nh gi nội bộ hệ thống qu n lý OH&S nhằm x c
định hiệu lực của c c quy định thuộc phạm vi hệ thống qu n lý OH&S, ph t hiện những
điểm không phù hợp, làm c sở đề ra hành động khắc phục hoặc c i tiến.
4.15.2. ộ du
Hàng năm công ty ph i tổ chức đ nh gi nội bộ hệ thống qu n lý OH&S của
mình ở tất c c c bộ phận p dụng hệ thống OHSAS 18001:2007. Tất c thủ tục ph i
được kh o s t, đ nh gi nội bộ ít nhất mỗi năm một lần. Ngoài ra, trong trường hợp
đột xuất như nghi ngờ có sự không phù hợp nh hưởng đến hoạt động của hệ thống
qu n lý OH&S) sẽ tổ chức đ nh gi đột xuất.
Đ nh gi viên OH&S nội bộ ph i được đào tạo phù hợp. Danh s ch đ nh gi
viên ph i được gi m đốc phê duyệt. Phư ng ph p đ nh gi tùy thuộc phạm vi đ nh gi
và hoạt động cụ thể của bộ phận được đ nh gi mà s dụng riêng biệt hoặc kết hợp c c
loại hình đ nh gi sau:
 Xem xét hồ s , tài liệu

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 57 SVTH: Trần Lê Thiện


 Phỏng vấn
 Kiểm so t hiện trường
 Tiến hành lưu hồ s và ghi nhận kết qu thực hiện trong qu trình đ nh gi .
Sau khi hoàn thành đợt đ nh gi , đoàn đ nh gi sẽ tập hợp lại c c kết qu đ nh
gi của t ng bộ phận. Trưởng đoàn đ nh gi viết b o c o tổng kết trình ĐDLĐ xem
xét. Đối với sự không phù hợp nh hưởng nghiêm trọng đến an toàn, sức khỏe và hệ
thống qu n lý OH&S thì ĐDLĐ b o c o với Gi m đốc.
ĐDLĐ có tr ch nhiệm theo dõi việc thực hiện và tính hiệu qu của c c biện
ph p khắc phục theo thủ tục hành động khắc phục và ph ng ng a.
4.15.3. ƣu ồ sơ
Thủ tục đ nh gi nội bộ TT-14
Tài liệu tham chiếu:
TT-14: Thủ tục đ nh gi nội bộ Phần 2 - PH L C 22, trang 287)
4.16. Ã -15)
4.16.1. ục đíc
Việc định kỳ xem xét của lãnh đạo công ty đối với hệ thống qu n lý OH&S
nhằm đ m b o sự phù hợp, tính hiệu lực và duy trì hệ thống theo tiêu chuẩn OH&S
18001:2007, xem xét và x y dựng c c kế hoạch c i tiến cho hệ thống.
. 6. . ộ du
Việc xem xét của lãnh đạo được tiến hành 6 th ng lần do gi m đốc công ty chủ
trì, hoặc khi ph t hiện và nghi ngờ có sự không phù hợp trong phạm vi qu n lý hệ
thống OH&S, sẽ tiến hành xem xét đột xuất.
Lãnh đạo cao nhất có thể xem xét c c vấn đề sau:
 Kết qu của đ nh gi nội bộ và đ nh gi sự tu n thủ c c yêu cầu của ph p luật
và yêu cầu kh c được tổ chức t n thành.
 Kết qu của sự tham gia và tham kh o ý kiến.
 Trao đổi thông tin liên quan t c c bên liên quan bên ngoài, bao gồm c lời
phàn nàn.
 Kết qu thực hiện OH&S của tổ chức.
 Mức độ đ p ứng c c mục tiêu.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 58 SVTH: Trần Lê Thiện


 Tình trạng điều tra sự cố, hành động khắc phục, hành động ph ng ng a.
 Những hành động tiếp theo của lần xem xét lãnh đạo trước đó.
 Sự thay đổi của hoàn c nh bao gồm c sự ph t triển trong luật ph p và c c yêu
cầu kh c liên quan đến OH&S.
 C c khuyến nghị c i tiến.
Việc xem xét sẽ chỉ ra rằng hệ thống OH&S hiện tại có phù hợp, đầy đủ và hiệu
qu đối với công ty hay chưa. Nếu có sự chưa phù hợp thì ph i s a đổi để được phù
hợp, đầy đủ và hiệu qu .
C c vấn đề công ty xem xét để s a đổi ph i phù hợp với cam kết của tổ chức,
c i tiến liên tục và bất cứ quyết định và hành động nào liên quan tới sự thay đổi về:
 Thực hiện OH&S.
 Chính s ch và c c mục tiêu OH&S.
 C c nguồn lực.
 C c yếu tố kh c trong hệ thống qu n lý OH&S.
Để x y dựng hệ thống OH&S cho một tổ chức một c ch có hiệu qu đ i hỏi
ph i có rất nhiều yếu tố. Trong đó, công việc ph n công c cấu tr ch nhiệm cho t ng
c n bộ, t ng bộ phận trong công ty c ng như sự huy động mọi người, mọi nguồn lực
để đạt được mục tiêu đề ra là một yếu tố quan trọng không thể thiếu được trong một hệ
thống qu n lý OH&S. Theo đó, cần có sự tham gia của tất c mọi người trong tổ chức
đặc biệt là cam kết của lãnh đạo cao nhất. Lãnh đạo ph i quyết t m thực hiện, ph i
hiểu về hệ thống qu n lý này, thực hiện duy trì và c i tiến liên tục. có như vậy thì hệ
thống này mới mang lại hiệu qu .
4.16.3. ƣu ồ sơ
Thủ tục xem xét lãnh đạo TT-15
Tài liệu tham chiếu:
TT-15: Thủ tục xem xét lãnh đạo Phần 2 - PH L C 23, trang 295)

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 59 SVTH: Trần Lê Thiện


Chư ng 5
Ơ Ộ Ă Ụ Ệ Ố
LÝ AN TOÀ Ứ Ỏ Ề Ệ
Ẩ 8 : 7 Ỗ Ứ
LONG GIA LAI
5.1. Ữ Ậ Ợ Ă Ụ Ệ Ố
Ứ Ỏ Ề Ệ Ẩ
8 : 7 Ỗ Ứ LAI
5.1.1. Thuậ lợ
Với đặc trưng công việc là chế biến gỗ,một nghành chưa nhiều tiềm ẩn x y ra tai
nạn lao động, công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai bước đầu đã có những biện ph p
ph ng ng a tai nạn. Điều đó chứng tỏ ngoài việc đ m b o doanh thu, công ty c ng
quan t m đến c c vấn đề an toàn cho người lao động.
Với lực lượng công nh n viên ít (192 người) thì việc thực hiện, qu n lý và duy trì
hệ thống Qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu chuẩn OHSAS
18001:2007 c ng không khó khăn.
Đa số c c công nh n đứng m y là những công nh n lành nghề, có kinh nghiệm
l u năm trong nghề
5.1.2.
Khó khăn chủ yếu gặp ph i là nguồn nh n lực, công ty chưa có nh n viên phụ
tr ch vấn đề về môi trường c ng như vấn đề về an toàn. Khó khăn lớn nhất của việc
xây dựng và p dụng hệ thống là trình độ học vấn của công nh n không đồng đều,
trong đó một n a số công nh n có trình độ thấp bậc 3 7 trở xuống có 95 người).
Bên cạnh đó, nguồn kinh phí cho việc x y dựng hệ thống c ng là một vấn đề
khó khăn vì muốn x y dựng hệ thống, công ty ph i mua mới nhiều trang thiết bị và

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 60 SVTH: Trần Lê Thiện


dụng cụ. Nhưng nguồn kinh phí ph i xin t Công ty cổ phần tập đoàn Đức Long Gia
Lai nên công ty không thể chủ động trong vấn đề kinh phí.
Mặc kh c, là công ty chuyên s n xuất hàng nội địa, công ty chưa có nhu cầu lớn
về dựng hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp mà chỉ cần đ m b o một số
an toàn c b n cho người lao động.
5.2. Ơ Ộ Ă Ụ Ệ Ố
Ứ Ỏ Ề Ệ Ẩ
18001:2007 VÀ Ỗ Ứ
ều oả t u c uẩ ả p dụ tạ ô ty ỗ ức
OHSAS 18001: 2007 Long Gia Lai
Theo tiêu chuẩn, phạm vi của Hệ thống qu n lý
an toàn và sức khỏe nghề nghiệp được x c định
liên quan đến tất c c c hoạt động s n xuất, s n
. u cầu c u phẩm, dịch vụ của công ty. Như vậy sẽ dễ dàng A
và chủ động trong việc thiết lập thủ tục Hệ thống
qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo c c
yêu cầu của tiêu chuẩn.
Nhận thức được tầm quan trọng của Hệ thống
qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp nên việc
4.2 Chính sách an toàn A
x y dựng chính s ch an toàn của ban lãnh đạo cho
Công ty là toàn có thể thực hiện được.
Hiện tại công ty chưa có nh n viên chuyên tr ch
về an toàn nên việc nhận diện đầy đủ và đ nh gi
.3. ậ dệ ố
một c ch chính x c c c mối nguy c n nhiều hạn
uy v đ rủ B
chế. Vì vậy, cần tuyển c n bộ phụ tr ch an toàn
ro
có chuyên môn và sự tư vấn của chuyên gia bên
ngoài là rất cần thiết.

Công ty đã x c định và tiếp cận với c c yêu cầu


.3. . u cầu p p
ph p luật về c c mối nguy mà Công ty ph i tu n A
luật v y u cầu c
thủ tư ng đối đầy đủ. Hiện nay, sự ph t triển của

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 61 SVTH: Trần Lê Thiện


công nghệ thông tin nên việc cập nhật c c yêu cầu
ph p luật có liên quan đến c c hoạt động của
Công ty là rất dễ dàng.

Sau khi đ p ứng yêu cầu điều kho n trên công ty


sẽ có c i nhìn toàn c nh về Hệ thống qu n lý an
.3.3. ục t u c ỉ toàn và sức khỏe nghề nghiệp của mình. Thiết lập
A
t u v c ƣơ tr mục tiêu, chỉ tiêu, chư ng trình an toàn và sức
khỏe nghề nghiệp phù hợp với những vấn đề tại
Công ty.
Công ty vẫn c n thiếu nguồn lực cho chuyên môn
. . . uồ lực v về an toàn c ng như sự am hiểu về hệ thống
trò tr c ệ v OHSAS 18001:2007. Sau khi tuyển được c n bộ B
quyề ạ chuyên môn an toàn thì việc p dụng điều kho n
sẽ dễ dàng.
Năng lực, nhận thức c ng như sự hiểu biết của
CB-CNV, NLĐ trong Công ty về Hệ thống qu n
lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo tiêu
chuẩn OHSAS 18001:2007 là rất quan trọng, nó
. . . lực đ o
quyết định thành công của hệ thống. Do đó đ i B
tạo v ậ t ức
hỏi Công ty ph i tiến hành x c định năng lực, nhu
cầu đào tạo và tiến hành đào tạo theo yêu cầu của
điều kho n này. Điều kho n này Công ty có thể
đ p ứng được.
Do quy mô công ty nhỏ nên việc trao đổi thông
tin nội bộ có thể thực hiện tốt, Ban gi m đốc công
. .3 r o đổ t ô
ty ch trọng trao đổi thông tin với bên ngoài, do A
tin
đó điều kho n này Công ty hoàn toàn có thể đ p
ứng đ ng.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 62 SVTH: Trần Lê Thiện


Công ty chưa có tài liệu về Hệ thống qu n lý an
toàn và sức khỏe nghề nghiệp, nh n viên chuyên
phụ tr ch an toàn c n thiếu nên việc x y dựng hệ
. . . l ệu thống tài liệu về Hệ thống qu n lý an toàn và sức B
khỏe nghề nghiệp của công ty ph i có sự hỗ trợ
của chuyên gia tư vấn bên ngoài hoặc tuyển dụng
ngay nhân viên an toàn.
Công ty có thể kiểm so t tốt tài liệu về Hệ thống
. .5. ể so t t
qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp dựa vào A
l ệu
những kinh nghiệm có được.
Việc thiếu nh n viên am hiểu về OHSAS
18001:2007 như hiện nay thì việc p dụng điều
kho n này sẽ gặp khó khăn do điều kho n này đ i
hỏi x y dựng c c thủ tục c ng như c c hướng dẫn B
cho CB-CNV công ty thực hiện. Đồng thời ph i
thay đổi nhận thức, thói quen của CB-CNV c ng
đ i hỏi tốn nhiều thời gian.
ể so t v ệc sử dụ bảo tr y c t ết
bị: Việc vận hành m y móc, thiết bị của Công ty
A
. .6. ể so t đ ều được thực hiện theo đ ng quy định, định kỳ b o
hành dư ng do nh n viên của công ty.
ể so t bụ : Công ty đã có biện ph p h t bụi
A
tại nguồn
ể so t t ế ồ ru : Việc kiểm so t tiếng
B
ồn, rung ph t sinh c n gặp nhiều khó khăn.
ể so t c c vấ đề to l o độ v c c
t trạ ẩ cấp: hiện tại Công ty đã ch
trọng đến công t c an toàn lao động nhưng việc B
nh n dạng và kh năng ứng phó tình huống khẩn
cấp chưa tốt

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 63 SVTH: Trần Lê Thiện


ể so t đố vớ t ầu: Khi ký kết hợp
đồng với c c nhà thầu, công ty đã có một số yêu
A
cầu ràng buộc nên sẽ không gặp khó khăn khi
kiểm so t c c nhà thầu.
Công t c PCCC chưa được công ty thực hiện tốt .
A
Nhưng có thể dễ dàng c i thiện
. .7 ự c uẩ bị sẳ
Công t c ATLĐ tại công ty chưa được quan tâm
s v đ pứ vớ B
đ ng kể
t trạ ẩ cấp
Công ty đã đào tạo kiến thức cho công nh n về an
A
toàn trong lao động trước khi vào làm việc
Công ty có liên hệ với c c tổ chức bên ngoài thực
.5. . s t v đo hiện việc đo đạc c c thông số môi trường lao
A
lƣờ động theo định kỳ nên điều kho n này công ty
hoàn toàn có thể thực hiện được.
Ban OH&S sẽ phối hợp với c c ph ng ban, ph n
.5. . sự tuâ
xưởng để đ nh gi sự tu n thủ ph p luật và c c A
t ủ
yêu cầu kh c theo định kỳ 3 th ng lần.
.5.3. ều tr sự cố Khi x y dựng hệ thống thì để đ m b o thực hiện
sự độ tốt công t c an toàn, việc điều tra sự cố, việc x c
A
ắc p ục v định sự không phù hợp và đề ra hành động khắc
độ p ò ừ phục ph ng ng a công ty sẽ đ p ứng được
Nguồn nh n lực có trình độ chuyên môn c n
thiếu, công ty cần ph i đào tạo để có những đ nh
..5.5. ộ bộ gi viên giỏi, đ nh gi đ ng hiện trạng của Hệ B
thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
của công ty, t đó có những khắc phục và c i tiến.
Sau khi thực hiện hoàn chỉnh Hệ thống qu n lý an
.6. e xét củ l toàn và sức khỏe nghề nghiệp, Ban lãnh đạo sẽ dễ
A
đạo dàng có c sở để xem xét và đ nh gi toàn bộ Hệ
thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp tại

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 64 SVTH: Trần Lê Thiện


công ty đồng thời c n nhắc c c biện ph p c i tiến
liên tục. Bên cạnh đó công ty luôn họp c c cấp
lãnh đạo thường xuyên do đó sẽ không gặp khó
khăn nhiều trong việc thực hiện yêu cầu này.
Tiêu chí đ nh gi :
A: Thực hiện dễ dàng.
B: Có thể thực hiện được
ậ xét: Theo b ng đ nh gi cho thấy Công ty có thể đ p ứng được hầu hết c c
yêu cầu của tiêu chuẩn. Một số khó khăn trong thời điểm hiện tại là: thiếu nguồn nh n
lực có chuyên môn và am hiểu về Hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp,
một số hạng mục đ i hỏi chi phí đầu tư cao thì Công ty có thể thực hiện dần theo kh
năng của công ty, nhưng trở ngại lớn nhất là phía công ty chưa có ý định x y dựng hệ
thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp cho công ty. Tuy có nhiều khó khăn
nhưng kh năng p dụng hệ thống an toàn và sức khỏe nghề nghiệp theo OHSAS
18001:2007 vẫn có thể thực hiện được nếu công ty muốn thực hiện.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 65 SVTH: Trần Lê Thiện


Chư ng 6
Ế Ậ Ế Ị
6. . ết luậ
Hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp OHSAS 18001:2007 không
chỉ để n ng cao hình nh của công ty mà nó c n là tr ch nhiệm của công ty đối với
người lao động và đối với xã hội. Trong qu trình s n xuất công ty c ng đã và đang có
những biện ph p để đ m b o an toàn cho công nh n trong qu trình lao động, nhưng
c c biện ph p này mới chỉ thực hiện hời hợt mang tính chất tạm thời, mang lại hiệu
qu chưa cao.
Để có thể x y dựng được một hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
theo OHSAS 18001 được hoàn chỉnh thì công ty cần ph i tham gia trên tinh thần tự
nguyện.
Bài khóa luận này có thể chưa thật sự hoàn chỉnh nhưng tôi mong rằng nó sẽ gi p
công ty, và mọi người hiểu rõ h n về Hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề
nghiệp OHSAS 18001:2007.
6. . ế ị
Công ty cần nhanh chóng xây dựng hệ thống qu n lý OH&S bởi nó có thể đ m
b o và c i thiện môi trường làm việc của cán bộ công nhân viên của Công ty, qua đó
góp phần c i thiện hình nh của Công ty.
C c cấp lãnh đạo cần ph i quan t m h n nữa về vấn đề ATLĐ cho công nh n
viên, thực hiện bằng c c hành động và biện ph p l u dài thay cho c c biện ph p tạm
thời.

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 66 SVTH: Trần Lê Thiện



l ệu:
1. Công ty cổ phần tập đoàn Đức Long Gia Lai, 11 2013. B o c o gi m s t môi
trường Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai.
2. Công ty cổ phần tập đoàn Đức Long Gia Lai, Sổ đăng ký chủ nguồn chất th i
nguy hại Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai.
3. Hồ s b o c o hoàn thành, 07 2013 – Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai
4. ThS V Thị Hồng Thủy, 2014. Tài liệu đào tạo Đ nh gi nội bộ hệ thống
qu n lý tích hợp chất lượng, môi trường & AT-SKNN theo ISO 9001 – ISO 14001 &
OHSAS 18001, Đại học Nông L m TP.Hồ Chí Minh.
5. ThS V Thị Hồng Thủy, 2014. Tài liệu đào tạo Qu n lý an toàn và sức
khỏe nghề nghiệp theo OHSAS 18001 : 2007, Đại học Nông L m TP.Hồ Chí Minh.
6. Tiêu chuẩn OHSAS 18001 : 2007, Hệ thống qu n lý sức khỏe và an toàn nghề
nghiệp – C c yêu cầu
l ệu từ ter et
1. Bộ lao động và thư ng binh xã hội – Cục an toàn lao động truy cập ngày
22/5/2014 <http://antoanlaodong.gov.vn>
2. “Công ty cổ phần tập đoàn Đức Long Gia Lai”, truy cập ngày 22 4 2014.
< http://www.duclonggroup.com >
3. Công ty cổ phần chế biến gỗ Đức Long Gia Lai, truy cập ngày 22 4 2014.
<http://furniture.duclonggroup.com/>

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 67 SVTH: Trần Lê Thiện


Ụ Ụ

GVHD: Nguyễn Huy V Trang 1 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ

P Ầ Ụ Ế Ị Ể .........................................4
PH L C 1 CH C N NG NHIỆM V C A C C BỘ PHẬN ............................ 5
PH L C 2 DANH M C C C M Y M C THI T BỊ T I C NG TY ................ 7
PH L C 3 NHU CẦU V NHIÊN LIỆU, N NG L NG ............................... 11
PH L C 4 CH T L NG M I TR ỜNG KH NG KH V TI NG ỐN ...... 12
PH L C 5 K T QU PH N T CH KH NG KH T I ỐNG KH I L H IV
NH CH A M N C A. ..................................................................................... 14
PH L C 6 K T QU ĐO Đ T CH T L NG M I TR ỜNG N ỚC. ........ 15
PH L C 7 DANH S CH CTNH Đ Đ NG K PH T SINH TRUNG B NH
TRONG 1 THÁNG ............................................................................................... 16
Ầ Ủ Ụ Ể Ẫ Ủ Ệ Ố ............................... 17
PH L C 8 TH T C NHẬN D NG MỐI NGUY V Đ NH GI R I RO .... 18
B ng 8.1 : Tần suất tiếp x c ................................................................................. 23
B ng 8.2: Tần suất x y ra sự cố ............................................................................ 23
B ng 8.3 : Mức độ nghiêm trọng .......................................................................... 23
B ng 8.4: Đ nh gi cấp độ rủi ro .......................................................................... 24
PH L C 9 M C TIÊU V CH NG TR NH H NH ĐỘNG V OH&S ..............75
PH L C 10 TH T C X C ĐỊNH YÊU CẦU PH P LUẬT V YÊU CẦU
KHÁC ............................................................................................................................ 80
PH L C 11 TH T C Đ NH GI SỰ TU N TH ............................................110
C C YÊU CẦU PH P LUẬT V YÊU CẦU KHÁC .............................................110
PH L C 12 TH T C Đ O T O NHẬN TH C V N NG LỰC .....................112
PH L C 13 TH T C TRAO ĐỔI TH NG TIN V SỰ THAM GIA THAM
V N.............................................................................................................................121
PH L C 14 TH T C SO N TH O V QU N L T I LIỆU .........................126
PH L C 15 TH T C KI M SO T ĐI U H NH ...............................................136
HDCV-01: H ỚNG DẪN C C QUY TẮT AN TO N LAO ĐỘNG ................ 140
HDCV-02: H ỚNG DẪN AN TO N KHI S D NG ĐỒ B O HỘ LAO ĐỘNG
142

GVHD: Nguyễn Huy V 1 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

HDCV-03: H ỚNG DẪN AN TO N KHI S D NG XE N NG .................... 144


HDCV-04: H ỚNG DẪN AN TO N C NG VIỆC VẬN H NH M Y PH T
ĐIỆN 148
HDCV-05: H ỚNG DẪN AN TO N ĐIỆN V THI T BỊ ĐIỆN .................... 151
HDCV-06: H ỚNG DẪN AN TO N S D NG C NG C ĐIỆN CẦM TAY 158
HDCV-07: H ỚNG DẪN S D NG AN TO N MỘT SỐ D NG C C KH
CẦM TAY.......................................................................................................... 159
HDCV-08: H ỚNG DẪN C C QUY TẮT AN TO N TRONG S D NG L
H I 160
HDCV-09: H ỚNG DẪN AN TO N KHI S N ............................................... 164
HDCV-10: H ỚNG DẪN AN TO N KHI S D NG M Y C A GỖ ............ 166
HDCV-11: H ỚNG DẪN AN TO N KHI S D NG M Y TIỆN .................. 168
HDCV-12: H ỚNG DẪN AN TO N KHI S D NG M Y KHOAN ............. 170
HDCV-13: H ỚNG DẪN AN TO N KHI S D NG M Y B O ................... 172
HDCV-14: H ỚNG DẪN AN TO N KHI S D NG M Y PHAY ................ 174
HDCV-15: H ỚNG DẪN AN TO N KHI S D NG M Y N N KH ........... 176
HDCV-16: H ỚNG DẪN KI M SO T NH THẦU, NH CUNG NG ........ 179
HDCV-17: C C BI N B O CHỈ DẪN, C NH B O AN TO N V BI N C M
183
HDCV-18: H ỚNG DẪN C C QUY TẮT AN TOÀN TRONG QUÁ TRÌNH
TẨM - LUỘC GỖ .............................................................................................. 186
PH L C 16 TH T C KI M SO T NH THẦU V KH CH THAM QUAN .187
PH L C 17 TH T C CHUẨN BỊ V NG PH VỚI T NH TR NG KHẨN
C P .............................................................................................................................194
HDCV-19: H ỚNG DẪN B O QU N V S D NG TRANG THI T BỊ PCCC
198
HDCV-20: H ỚNG DẪN QU N L V S D NG T Y T ........................ 201
HDCV-21: PH NG NG A V NG PH VỚI SỰ CỐ CH Y NỔ................. 203
HDCV-22: C C B ỚC THỰC HIỆN KHI X Y RA TAI N N LAO ĐỘNG ... 212
HDCV-23: H ỚNG DẪN S C U KHI X Y RA TAI N N LAO ĐỘNG ...... 214
PH L C 18 TH T C GI M S T V ĐO L ỜNG ............................................221

GVHD: Nguyễn Huy V 2 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

PH L C 19 TH T C ĐI U TRA SỰ CỐ ............................................................231
PH L C 20 TH T C SỰ KH NG PH H PV H NH ĐỘNG KHẮC PH C
PH NG NG A ...........................................................................................................245
PH L C 21 TH T C KI M SO T HỒ S .........................................................249
PH L C 22 TH T C Đ NH GI NỘI BỘ .........................................................253
PH L C 23 TH T C XEM X T L NH Đ O ....................................................261
Ầ 3 Ì Ủ ..........................................................264

GVHD: Nguyễn Huy V 3 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

P Ầ
Ụ Ế Ị Ể

GVHD: Nguyễn Huy V 4 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ
Ứ Ă Ệ Ụ Ủ Ộ Ậ

- đốc: Là người lãnh đạo cao nhất và chị tr ch nhiệm toàn bộ c c hoạt
động s n xuất kinh doanh. Gi m đốc tham mưu cho chủ doanh nghiệp quyết định chủ
trư ng, biện ph p s n xuất, kinh doanh hợp ph p.
- đốc: Tham mưu cho gi m đốc trong việc x y dựng định mức lao
động, chế độ lao động chính s ch cho người lao động, x c định đ n gi tiền lư ng mỗi
năm .Theo dõi qu n lý c c quyết định của ph p luật có liên quan, thay mặt cho giám
đốc gi i quýêt và điều hành công việc trong phạm vi uỷ quyền khi gi m đốc đi vắng.
- ò tổ c ức – hành chính: Tham mưu cho Ban gi m đốc sắp xếp tổ chức bộ
m y qu n lý tổ chức lao động, theo dõi thực hiện c c chế độ chính s ch. Thực hiện c c
công việc hành chính trong đ n vị như: tuyển dụng, văn thư, tiếp kh ch và chăm lo đời
sống cho c n bộ công nh n vên. Tổ chức và qu n lý c c bộ phận b o vệ công ty, b o
vệ ph n xưởng, kho bãi, c c tài s n của công ty.
Thực hiện công t c tuyển dụng nh n sự đ m b o chất lượng theo yêu cầu, chiến
lược của công ty. Tổ chức phối hợp với c c đ n vị kh c thực hiện qu n lý nh n sự, đào
tạo và t i đào tạo. X y dựng quy chế lư ng thưởng, c c biện ph p khuyến khích – kích
thích người lao động làm việc, thực hiện c c chế độ cho người lao động.
Qu n lý việc s dụng và b o vệ c c loại tài s n của công ty, đ m b o an ninh trật
tự, an toàn lao động, vệ sinh lao động và ph ng chóng ch y nổ trong công ty.
- Phòng kinh doanh: Là bộ phận rất quan trọng tại công ty, góp phần lớn trong
sự thành công và ph t triển của công ty. Ph ng có nhiệm vụ tìm kiếm c c nguồn hàng,
nhà cung ứng là đầu vào của s n phẩm như: gỗ, ví, đinh, keo...và tìm kiếm đầu ra cho
s n phẩm. Ngoài ra ph ng c n tham mưu cho Ban gi m đốc trong qua trình ký hợp
đồng kinh tế, mở rộng mạng lưới kinh doanh và cùng với c c ph ng ban chức năng
kh c lập kế hoạch cho c c bộ phận trực thuộc để tổ chức kinh doanh hiệu qu .
- ò ế to : Tham mưu cho lãnh đạo công ty trong lĩnh vực qu n lý c c
hoạt động tài chính. Đ nh gi s dụng đ ng tài s n, tiền vốn theo đ ng chế độ qu n lý
tài chính của Nhà nước.

GVHD: Nguyễn Huy V 5 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Định kỳ tập hợp ph n nh, cung cấp c c thông tin cho lãnh đạo công ty về tình
hình biến động của nguồn vốn, hiệu qu s dụng tài s n vật tư trong toàn công ty.
Tham mưu đề xuất việc khai th c, huy động c c nguồn vốn phục vụ kịp thời cho
s n xuất kinh doanh theo đ ng quy định của Nhà nước. Phối hợp với c c ph ng ban
trong công ty nhằm phục vụ tốt công t c s n xuất kinh doanh của văn ph ng cung như
tổng công ty.
- ò ỹ t uật: Kiểm tra, đ nh gi việc thực hiện c c văn b n quy phạm ph p
luật, chế độ, chính s ch, c c tiêu chuẩn, định mức kinh tế kỹ thuật thuộc lĩnh vực qu n
lý của Nhà nước.
Tham gia x lý kỹ thuật và thực hiện qu n lý kỹ thuật chất lượng c c quy trình
s n xuất. Tổ chức gi m s t s n xuất, theo dõi điều hành c c hoạt động s n xuất diến ra
theo đ ng tiến độ và có hiệu qu . Ph ng ph i b o c o và tham mưu cho Ban gi m đốc,
ph ng kinh doanh ngay khi ph t hiệ trục trặc t phía s n xuất. Những trục trặc có thể
như là: hàng hóa s n xuất chậm so với tiến độ, chất lượng s n phẩm thấp, số lượng s n
xuất không đ ng với yêu cầu s n xuất...
- o vật tƣ: Cung ứng nguyên vật liệu nhằm phục vụ cho qu trình s n xuất và
c c loại công cụ dụng cụ cho ph n xưởng s n xuất chính.
- â xƣở sả xuất c í : S n xuất s n phẩm để tiêu thụ.
C c ph ng ban chức năng được tổ chức theo yêu cầu qu n lý s n xuất kinh
doanh chịu sự lãnh đạo trực tiếp của Ban gi m đốc và trợ gi p cho Ban gi m đốc lãnh
đạo hoạt động s n xuất kinh doanh thông suốt.

GVHD: Nguyễn Huy V 6 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ
Ụ Ế Ị

STT Ế Ị Ơ Ị Ì
ƢỢ

I . M y móc thiết bị nhập khẩu khu vực d n Vernerr + s n

1 M y d n cạnh vernerr LW – 100 Cái 1 Đang hoạt động


2 M y ép nguội MH48 X 100 Cái 1 Đang hoạt động
3 Máy ép nóng Cái 1 Đang hoạt động
4 M y lăn keo MS – P!!PB Cái 1 Đang hoạt động
5 Máy dán mí vernerr Cái 1 Đang hoạt động
6 Máy bôi keo vernerr Cái 1 Đang hoạt động
7 Máy mài dao xén Cái 1 Đang hoạt động
8 M y may chỉ Cái 1 Đang hoạt động
9 Máy xén vernerr MDO – 260 Cái 1 Đang hoạt động
10 M y cưa lư i trượt PSW – 320 Cái 1 Đang hoạt động
Máy chà nhám thùng vernerr SY
11 Cái 1 Đang hoạt động
– 1300 – 2
12 M y chà nh m s n PR – 25B Cái 1 Đang hoạt động
13 M y h t bụi tự động – MS- 9060 Cái 1 Đang hoạt động

II. M y móc khu vực ghép

Máy chà nhám thùng 1,3m PR –


1 Cái 1 Đang hoạt động
52DA
Máy chà nhám thùng 0,6m SY –
2 Cái 1 Đang hoạt động
25RD đại hữu)
3 M y bào 4 mặt 6 trục SHG – 86 Cái 1 Đang hoạt động
4 M y bào thẩm 7300 Cái 1 Đang hoạt động
5 M y bào 4 mặt 6 trục YC – 623P Cái 1 Đang hoạt động
6 M y đính finngerr NB – 500 Cái 2 Đang hoạt động
7 M y ghép dọc Cái 1 Đang hoạt động

GVHD: Nguyễn Huy V 7 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

8 Máy ghép ngang Cái 1 Đang hoạt động


9 Dàn m y h t bụi tự động Cái 1 Đang hoạt động
10 M y cắt 2 đầu song đao Cái 1 Đang hoạt động
11 M y ghép v n sàn 4 tầng Cái 1 Đang hoạt động

III. M y móc khu vực tạo phôi

1 M y h t bụi tự động Cái 1 Đang hoạt động


2 M y cưa lọng 640 x 580 Cái 1 Đang hoạt động
3 M y tuốt chốt tự chế) Cái 1 Đang hoạt động
Máy cưa rong RS – 365, JRS –
4 Cái 4 Đang hoạt động
12TK, YER – 303S
5 Dàn m y h t bụi tự động Cái 1 Đang hoạt động
6 M y cắt ngang Cái 3 Đang hoạt động
M y bào 2 mặt GT – 610 BD, CT
7 Cái 2 Đang hoạt động
– 610A
M y cắt rong dưới lưới MK – 20-
8 Cái 1 Đang hoạt động
holytech

IV. M y móc và khu vực gia công

M y tubi 2 trục FTP – 2700. YL –


1 Cái 2 Đang hoạt động
440
2 M y tubi trục FTP – 1 Cái 1 Đang hoạt động
3 M y tubi 1 trục đa năng RL – 560 Cái 1 Đang hoạt động
4 M y cắt 1 trục đa năng RL – 560 Cái 3 Đang hoạt động
5 M y cắt 2 đấu hồng ký) Cái 2 Đang hoạt động
6 M y rô t nằm Cái 1 Đang hoạt động
7 M y rô t đứng MX – 506A Cái 1 Đang hoạt động
M y phay mộng Ovan dư ng YT
8 Cái 2 Đang hoạt động
– 115 hồng ký)
9 Quạt h t kh bụi Cái 1 Đang hoạt động
10 Máy chà nhám thùng 0,6m Cái 1 Đang hoạt động

GVHD: Nguyễn Huy V 8 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

11 M y cắt không lư i Cái 1 Đang hoạt động


12 Máy chà bo Cái 3 Đang hoạt động
M y khoan nằm KN – 06 hồng
13 Cái 8 Đang hoạt động
ký)
M y khoan đứng HK – M132,
14 Cái 6 Đang hoạt động
KD16/20, KD16/17, KD16/18
M y đục vuông DMV – 20/31,
15 Cái 6 Đang hoạt động
DMV 20 – 30, DMV KP- 96

V. Khu vực phun s n

Dây
1 D y chuyền s n tĩnh điện 1 Đang hoạt động
chuyền

VI. M y móc khu vực c khí

1 M y b m h i 1 bị hỏng) Cái 5 Đang hoạt động


2 M y mài đa năng BS – 200 Cái 1 Đang hoạt động
3 M y mài lư i bào BS – 500 Cái 1 Đang hoạt động
4 Bình gió đ Cái 1 Hỏng
5 M y chà bo không mô t Cái 1 Hỏng
6 Máy chà bo Cái 1 Đang hoạt động
7 Bình chứa h i lớn Cái 1 Đang hoạt động
8 Máy hàn Cái 1 Đang hoạt động
9 M y cắt Cái 1 Đang hoạt động

VII. M y móc thiết bị khu vực điện

1 Mô t Cái 3 Đang hoạt động


2 Quạt c nh gió Cái 1 Đang hoạt động
3 Bàn cùm gỗ Cái 1 Đang hoạt động

VIII. M y móc khu vực xưởng CD

1 M y cưa m m Cái 2 D ng hoạt động


2 Mấy cưa đẩy Cái 1 D ng hoạt động
3 Cưa v ng đứng 1 không mô t ) Cái 2 D ng hoạt động

GVHD: Nguyễn Huy V 9 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

4 Bàn đẩy gỗ Cái 1 D ng hoạt động


5 M ym i Cái 1 D ng hoạt động
6 Khung m y h t bụi Cái 1 D ng hoạt động
IX. Phư ng tiện vận t i
1 Xe nâng komatsu Chiếc 1 Đang hoạt động
2 Xe nâng TCM:FD – CS38PS Chiếc 1 Đang hoạt động

X. Khu vực l sấy

Dãy số 1
* Gồm 9 l xấy, trong đó Đang hoạt động
8 l xấy đầy đủ hệ thống gồm 6
quạt, 6 mô t , hệ thống thiết bị
h i
1 l có mô t , không quạt, dàn
ống h i đầy đủ, c n lại không có
mô t , không quạt
Dãy số 2
Gồm 9 l xấy đầy đủ hệ thống Đang hoạt động

Hệ thống PCCC đầy đủ bình CO2 9 cái)

XI. Công cụ, dụng cụ

1 Xe nâng tay Chiêc 4 Đang hoạt động


2 Xe rùa Chiếc 1 Đang hoạt động
3 Xe đựng bột cưa Chiếc 1 Đang hoạt động
4 Máy khoan tay Makita Cái 4 Đang hoạt động
5 M y chà đĩa Makita Cái 2 Đang hoạt động
6 Máy bào tay Makita Cái 1 Đang hoạt động
7 S ng bắn đinh Cái 2 Đang hoạt động
8 Máy chà nhám rung Cái 5 Đang hoạt động

GVHD: Nguyễn Huy V 10 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 3
Ầ Ề Ệ Ă ƢỢ
STT CHỦNG LO I Ơ Ị SỐ ƢỢNG
1 Điện kw/tháng 30.200
2 Nước m3/tháng 2.000
3 Gỗ đốt tấn/ngày 0,4
4 Nhớt lit/tháng 10
(Nguồn: Công ty CP Chế biến gỗ Đức Long Gia Lai-2013)

GVHD: Nguyễn Huy V 11 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ
Ấ ƢỢ ƢỜ Ế Ố
Cường độ ồn Nhiệt độ Độ ẩm Tốc độ gió Ánh sáng
ể đo
(dBA) (oC) (%) (m/s) (Lux)
1. Khu vực cổng 50-52 27,9 71,3 0,6 ASTN
Gớ ạ tố đ c o p ép T 6 giờ - 21
tro u vực cô cộ giờ: 70
- - - -
v dâ cƣ T 21 giờ - 6
(QCVN26:2010/BTNMT) giờ: 55
2. KV xưởng định hình 87-89 26,1 69,9 0,2 220-240
3. KV xưởng lắp r p 78-80 25,7 70,1 0,3 220-240
4. KV xưởng làm nguội 69-71 26,4 69,5 0,3 240-260
5. KV xưởng chà nh m 77-79 26,9 65,7 0,3 240-260
6. KV xưởng s n 70-72 26,5 65,9 0,3 200-220
u c uẩ
3733 -BYT ≤85 ≤3 ≤8 0,2-1,5 >200
10/10/2002)
(Ghi chú: Đã loại trừ tiếng ồn do phương tiện giao thông)
ỉt u ụ CO SO2 NO2
ể đo (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3)
1. Khu vực cổng 0,21 1,68 0,052 0,031
uy c uẩ về c ất lƣợ ô í
0,3 30 0,35 0,2
xung quanh (QCVN05:2013/BTNMT)
2. KV xưởng định hình 0,46 2,68 0,075 0,042
3. KV cưởng lắp r p 0,42 1,62 0,070 0,037
4. KV xưởng làm nguội 0,40 2,42 0,073 0,040
5. KV xưởng chà nh m 0,52 3,52 0,086 0,050
6. KV xưởng s n 0,43 3,16 0,080 0,045
u c uẩ
6 40 5 5
3733 -BYT 10/10/2002)

GVHD: Nguyễn Huy V 12 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

(Nguồn: Báo cáo GSMT năm11/ 2013 – Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai)
Ghi chú:
- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không
khí xung quanh trung bình 1 giờ)
- Dấu “-“: không quy định

GVHD: Nguyễn Huy V 13 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 5
Ế Ố Ò Ơ
Ứ Ƣ .
o C c vị trí lấy mẫu như sau:
- Vị trí 01: Ống khói l h i
- Vị trí 02: Tại nhà chứa mùn cưa
o Kết qu đo c c thông số môi trường được thể hiện trong c c b ng sau:
3
ct ô số ô ễ )
STT ị trí lấy ẫu
ụ CO2 NO2 CO VOC
01 Vị trí 1 l c 09h00) 173 378 284 772 2,5
02 Vị trí 2 l c 08h45) 312 - - - -
03 Vị trí 1 l c 14h30) 188 312 317 628 2,2
04 Vị trí 2 (lúc 14h00) 238 - - - -
QCVN19 2009 BTNMT cột A) 400 1.500 1.000 1.000 -
(Nguồn Hồ sơ báo cáo hoàn thành 7/2013, công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai)
Ghi chú:
- QCVN 19/2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí th i công
nghiệp đối với bụi và c c chất vô c .
- Dấu “-“: không quy định

GVHD: Nguyễn Huy V 14 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 6
Ế Ấ ƢỢ ƢỜ ƢỚ .
ị trí lấy ẫu: Tiến hành lấy mẫu nước th i tại đầu ra của hệ thống x lý s bộ,
trước khi th i vào vào hệ thống cống chung của khu vực .
ết quả
QCVN
Chỉ tiêu th Phư ng ph p th 40:2011
STT Đ n vị Kết qu
nghiệm nghiệm /BTNMT
cột B)
pH inoLab level 1
1 pH 6,99 5.5 đến 9
manual

2 Hàm lượng TSS DR2400 62 100


Spectrophotometer
3 Hàm lượng PTS Procedure manual 0.2 6

4 Hàm lượng NTS mg/l TCVN 6638 - 2000 11,7 40


BOD Trak
5 Hàm lượng BOD 24 50
Intrument manual
6 Hàm lượng COD TCVN 4565 – 1988 47 150
TCVN 6187 –
7 Coliform MPN/100ml 9,3 x 102 5000
2:1996
Hàm lượng
8 mg/l Ref.EPA 604 < 0.02 0.5
Phenol tổng
(Nguồn: BCGSMT Công ty CP Chế biến gỗ Đức Long Gia Lai, Tháng 11/2013)

GVHD: Nguyễn Huy V 15 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 7
Ã Ă Ì
1 THÁNG
Trạng thái Mã Số lƣợng
STT Tên chất thải
tồn tại CTNH (kg/tháng)
Giấy nhám (20cm x 30cm) bị nhiễm
1 Rắn 18 02 01 03
các thành phần nguy hại
Thùng s n, s n PU đóng khô, thỉa
2 có chứa dung môi hữu c hoặc các Rắn 08 01 01 10
thành phần nguy hại khác
Mùn cưa, phôi bào, đầu mẩu, gỗ
3 th a, ván và gỗ dán vụn có chứa các Rắn 09 01 01 15
thành phần nguy hại
4 Các chát b o qu n gỗ vô c th i Lỏng 09 02 04 0.5
Các chất b o qu n gỗ hữu c không
5 Lỏng 09 02 01 0.5
chứa hợp chất halogen th i
Bóng đ n huỳnh quang, compact và
6 các loại chát th i khác có chứa thủy Rắn 16 01 06 1
ngân
Gi lau, khăn bị nhiễm các thành
7 Rắn 18 02 01 5
phần nguy hại
Bao bì th i có chứa các thành phần
8 Rắn 18 01 01 5
nguy hại
Tổng cộng 40

- (Nguồn: Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH-Công ty CPCB gỗ ĐLGL)

GVHD: Nguyễn Huy V 16 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai


Ủ Ụ Ể Ẫ Ủ Ệ Ố

GVHD: Nguyễn Huy V 17 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 8
Ủ Ụ Ậ Ố Ủ

Ủ Ụ Mã số: TT-01

Điều kho n: 4.3.1


NHẬ Ố
Lần ban hành: 01
Lần s a đổi:00

Ngày: Trang:

1. Ụ
Việc nhận diện c c mối nguy liên quan đến OH&S đ m b o rằng c c rủi ro liên quan
đến c c mối nguy này được đ nh gi , kiểm so t thích hợp và được thực thi để qu n lý
c c sự cố.
2. Ụ
Việc nhận diện mối nguy và đ nh gi rủi ro được thực hiện ở tất c c c ph ng ban và
xưởng s n xuất.
3. Ệ
 Tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
 Sổ tay an toàn.
4. Ừ Ế Ắ Ị Ĩ Ậ Ữ
 CB-CNV: C n bộ- Công nhân viên
 : Đại diện lãnh đạo
 ố uy: Nguồn, tình trạng hay hành động, hay là sự kết hợp của ch ng có
kh năng g y tổn thư ng hay bệnh tật cho người.
 ậ dệ ố uy: Qu trình nhận biết một mối nguy tồn tại và x c định
tính chất của nó.
 ủ ro: C c điều kiện và c c yếu tố có nh hưởng đến hay có thể nh hưởng lên
sức khỏe và an toàn của nh n viên hay người lao động kh c bao gồm người lao động
tạm thời hay nh n viên của nhà thầu, kh ch và những người kh c tại n i làm việc).

GVHD: Nguyễn Huy V 18 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 rủ ro: Qu trình ước lượng ho rủi ro sinh ra t một c c) mối nguy,


có xem xét đầy đủ đến c c biện ph p kiểm so t hiện có và quyết định xem rủi ro đó có
thể chấp nhận được hay không.
 ệ ề ệp: Là điều kiện t c động xấu lên thể chất hay tinh thần có thể
nhận thấy được, ph t sinh t công việc hay c c tình huống liên quan đến công việc.
 ự cố: Sự việc có liên quan đến công việc g y ra hay có kh năng g y ra
thư ng tích hay bệnh tật không phụ thuộc vào mức độ nghiêm trọng) hay chết chóc.
 ạ : Sự cố đã x y ra mà nó đã g y nên thư ng tích, bệnh tật hay chết
người.
 ự cố suýt bị: Sự cố không g y ra thư ng tích, bệnh tật hay chết người c ng
được xem như là “ near-miss” hay sự cố nguy hiểm.
 OH&S – to v sức ỏe ề ệp: C c điều kiện và c c yếu tố có
nh hưởng đến hay có thể nh hưởng lên sức khỏe và an toàn của nh n viên hay người
lao động kh c bao gồm người lao động tạm thời hay nh n viên của nhà thầu, kh ch và
những người kh c tại n i làm việc).
5. Ộ DUNG

GVHD: Nguyễn Huy V 19 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Trách ô tả cô v ệc
ế tr
ệ l ệu
- Đ nh gi định kỳ 6
ất cả c c
th ng 1 lần hoặc đ nh
bộ p ậ
gi bổ sung khi cần
- C c ph ng ban sẽ thực
hiện b ng mô t c c mối
nguy và rủi ro BM-01-
c bộ 01)
p ậ l - Nhập dữ liệu vào hồ s
quan - Nh n viên phụ tr ch
cho điểm vào b ng đ nh
gi mức độ rủi ro c c
mối nguy BM-01-02)
Ban OH&S
- Tiến hành đ nh gi lại
& c bộ
và ghi nhận trong c c
p ậ l
biên b n cuộc họp
quan
- Tổng hợp kết qu đ nh
gi rủi ro lập thành b ng
Ban OH&S
kế hoạch hành động vì
OH&S (BM-01-03)
- Họp tham vấn ý kiến
Ban OH&S
của công nh n viên
& c bộ
trong công ty về kế
p ậ l
hoạch hành động vì
quan
OH&S
- Chỉnh s a lại tài liệu
cho phù hợp với c c nội
Ban OH&S
dung th o luận và tham
vấn.

GVHD: Nguyễn Huy V 20 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Xem xét và phê duyệt


v
b ng kế hoạch hành
Ban giám
động vì OH&S BM-
đốc
01-03)
Ban OH&S - Cập nhật vào danh
mục c c loại hồ s được
kiểm so t BM-13-01)
5.1. u cầu ậ dệ ố uy v đ rủ ro
Tần suất thực hiện: định kỳ thực hiện đ nh gi 2 lần năm. Thực hiện việc đ nh gi đột
xuất hay đ nh gi bổ sung tại những bộ phận hay những hoạt động có liên quan khi:
- C c thay đổi hay đề xuất thay đổi trong công ty về hoạt động, nguyên vật liệu, m y
móc thiết bị.
- C c điều chỉnh đối với hệ thống qu n lý OH&S, bao gồm những thay đổi tạm thời và
nh hưởng của ch ng đối với việc điều hành, c c qu trình và hoạt động.
- C c thay đổi của c c văn b n, yêu cầu ph p luật liên quan đến việc đ nh gi rủi ro và
thực hiện c c kiểm so t cần thiết.
- Thay đổi thiết kế khu làm việc, quy trình, lắp đặt m y móc thiết bị, thủ tục vận hành
và tổ chức làm việc xem xét đến kh năng thích nghi của con người.
T i đ nh gi sau khi thực hiện kế hoạch hành động kể c kế hoạch cho hành động
khắc phục và hành động ph ng ng a, nếu cần).
5.2. ậ dệ ố guy
C c ph ng ban bộ phận trong công ty thực hiện nhận dạng c c mối nguy nh hưởng
đến OH&S, c c mối nguy có thể xuất ph t t :
- C sở hạ tầng bao gồm ph ng ốc, nhà xưởng, m y móc thiết bị,...).
- Môi trường, không gian làm việc của công nh n viên.
- Thao tác thực hiện của CB-CNV.
- C c s n phẩm: bao gồm nguyên vật liệu, b n thành phẩm và thành phẩm.
- C c yếu tố kh c có thể nh hưởng đến an toàn và sức khỏe.
Ghi chú: Khi nhận dạng c c mối nguy cần ch ý tính nh hưởng mối nguy liên quan
đến an toàn sức khỏe cho CB-CNV, nhà thầu và kh ch tham quan.

GVHD: Nguyễn Huy V 21 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Nh n viên phụ tr ch sẽ nhận diện c c mối nguy và nhập dữ liệu vào chư ng trình x c
định mối nguy và đ nh gi sự rủi ro vào file.
5.3. ảo luậ v đ rủ ro
Nh n viên phụ tr ch của ph ng ban bộ phận liên quan nhập dữ liệu vào chư ng trình
x c định mối nguy và đ nh gi sự rủi ro. Dựa trên bảng mô tả các mối nguy và rủi ro
(BM-01-01), nh n viên phụ tr ch đ nh gi sẽ cho điểm và thực hiện bảng đánh giá
mức độ rủi ro và khả năng ngăn ngừa mối nguy (BM-01-02).
5.3.1. Phương thức đánh giá
Mối nguy được đ nh gi dựa trên c c tiêu chí sau:
 Tần suất tiếp x c: Là số lần thao t c của CB-CNV đối với công việc có hiện
diện mối nguy đã được nhận diện.
 Tần suất x y ra sự cố: Là kh năng x y ra sự cố nguy hiểm.
 Hậu qu mức độ nghiêm trọng): Thể hiện mức tổn thư ng đối với sức khỏe và
c thể mà mối nguy có thể g y ra nếu x y ra sự cố.
 Yêu cầu ph p luật: cho biết mối nguy có thuộc yêu cầu ph p luật bắt buộc ph i
kiểm so t hay không.
Đ nh gi cấp độ rủi ro theo hình thức cho điểm đ nh gi t ng mối nguy, mỗi mối nguy
ph i đ nh gi cho điểm theo 3 tiêu chí có tính điểm và tiêu chí yêu cầu ph p luật
không tính điểm.

ốđể rủ ro ầ suất t ếp xúc ầ suất xảy r sự cố ậu quả

R = Số điểm rủi ro
F = Tần suất tiếp xúc
L = Tần suất x y ra sự cố
S = Hậu qu (mức độ nghiêmtrọng)
Căn cứ vào điểm rủi ro và yêu cầu ph p luật, mối nguy được ph n chia thành c c cấp
độ kh c nhau và có c c gi i ph p ph ng ng a, kiểm so t kh c nhau. Với c c mối nguy
có cùng điểm rủi ro nhưng có yêu cầu ph p luật kh c nhau, mối nguy có yêu cầu ph p
luật được xem xét ở cấp độ rủi ro cao h n.

GVHD: Nguyễn Huy V 22 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ả 8.1 : Tần suất tiếp x c


Tần suất tiếp xúc ểm số t đ ểm 5)
Thao tác liên tục ( hàng ngày) 5
Thao t c thường xuyên ( 2 – 3 ngày/ lần) 4
Thao t c kh thường xuyên ( hàng tuần) 3
Thao t c không thường xuyên ( hàng tháng) 2
t khi thao t c hàng năm) 1
ả 8.2: Tần suất x y ra sự cố
Tần suất xảy ra sự cố ểm số t đ ểm 5)
Thường x y ra ( hàng ngày) 5
Dễ x y ra ( hàng tuần) 4
Ít x y ra hàng năm) 3
Đã x y ra ở n i kh c 2
Có thể x y ra nhưng hiếm 1
ả 8.3 : Mức độ nghiêm trọng
Mức độ ểm số
Mô tả
nghiêm trọng t đ ểm 5)
Có người chết hoặc bị thư ng tật vĩnh viễn, mất
Cực kỳ nghiêm
kh năng lao động; hoặc có > = 4 người bị thư ng 5
trọng
nặng.
Mắc bệnh ung thư do c c yếu tố nghề nghiệp; mất
chức năng một bộ phận trên c thể; Có >= 1
người bị thư ng nặng.
Nghiêm trọng 4
Bị thư ng nặng: chấn thư ng sọ não nặng, gãy
xư ng mức độ nặng, bỏng nặng, mất một bộ phận
trên c thể.
Không bình Mắc bệnh nghề ngiệp, gãy xư ng mức độ nhẹ hay
3
thường chấn thư ng nhẹ, ph i nằm viện điều trị.
Chóng mặt, nhức đầu, bị cắt nhẹ, trầy xước ngoài
Bình thường 2
da, ch y máu chỉ cần s cứu tại chỗ.

GVHD: Nguyễn Huy V 23 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Tai nạn, va quẹt nhẹ, không nh hưởng tới sức


Nhẹ 1
khỏe
ả 8.4: Đ nh gi cấp độ rủi ro
ố đ ểm rủi ro Cấp độ Ký
Mô tả
R=FxLxS rủi ro hiệu
1→9 Rủi ro I Rủi chấp nhận được, hoạt động có thể tiếp
chấp nhận tục tiến hành khi biện pháp kiểm soát và
được phòng ng a đã p dụng vẫn được tiếp tục
duy trì.

10 → 20 Rủi ro có II Rủi ro có thể chấp nhận được, tuy nhiên cần


thể chấp có c c hướng dẫn thao t c để hạn chế rủi ro
nhận được, và c c ghi ch theo dõi để kiểm soát rủi ro
cần chú ý
21 → 50 hoặc < Rủi ro III Hoạt động chỉ được tiến hành khi được cho
20 nhưng có liên đ ng kể phép. Ph i kiểm tra xem có thể tiến hành
quan đến yêu cầu cần kiểm công việc bằng cách khác hoặc đề xuất
pháp luật soát thêm biện pháp kiểm soát mà có thể giới
hạn mức độ tác hại và thời gian hoành hành
của sự cố
51 → 80 Rủi ro cao, IV Hoạt động cần kiểm soát ngay trong vòng
cần kiểm 03 th ng, đề xuất các biện pháp kiểm soát,
soát có thể thay đổi thiết bị hay công nghệ; Chỉ
chọn ra những công nh n đủ năng lực để
tiến hành công việc.

81 → 125 hoặc Rủi ro cao, V Hoạt động ph i ng ng ngay và có gi i pháp


điểm mức độ ph i chấm kiểm so t trong thời gian sớm nhất. Công
nghiêm trọng = 5 dứt ngay. việc sẽ không được tiến hành cho đến khi R
< IV và được chính sự chấp thuận của
BGĐ,đồng thời c c biện ph p kiểm so t &
ph ng ng a vẫn ph i được thực hiện.

GVHD: Nguyễn Huy V 24 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Thảo luận và đánh giá lại rủi ro của các mối nguy đã được nhận diện:
Ban OH&S & đại diện c c bộ phận liên quan họp th o luận kết qu đ nh gi rủi ro của
c c mối nguy đã được nhận diện.
Nội dung cuộc họp và thành phần tham dự sẽ được ghi vào biên b n cuộc họp.
5.3.2. Lập kế hoạch hành động
Ban OH&S tổng hợp kết qu đ nh gi rủi ro để lập thành bảng kế hoạch hành động vì
OH&S nhằm ph ng ng a rủi ro BM-01-03).
5.3.3. Thảo luận và tham vấn
Ban OH&S cùng với đại diện c c bộ phận liên quan họp tham vấn ý kiến của công
nh n viên trong công ty về kế hoạch hành động vì an toàn và sức khỏe nghề nghiệp.
Việc thực hiện tham vấn theo đ ng thủ tục trao đổi thông tin, sự tham gia và tham vấn
(TT – 04).
5.3.4. Chỉnh sửa và trình duyệt
Sau cuộc họp, ban OH&S chỉnh s a lại tài liệu cho phù hợp với c c nội dung th o luận
và tham vấn, sau đó trình các bảng kế hoạch hoàn chỉnh lên ĐDLĐ về OH&S xem xét
để trình phê duyệt.
5.3.5. Xem xét và phê duyệt
ĐDLĐ về OH&S xem xét b ng kế hoạch hành động vì OH&S và trình gi m đốc phê duyệt.
Nếu b ng kế hoạch được phê duyệt, ban OH&S tiến hành ban hành và theo dõi thực hiện
Nếu b ng kế hoạch không được phê duyệt, ban OH&S và c c bộ phận liên quan sẽ tiến
hành họp và đ nh gi lại t đầu.
6. Ƣ Ồ Ơ
Ban OH&S sẽ ban hành B ng kế hoạch hành động vì OH&S đã được phê duyệt cho
c c bộ phận liên quan và lưu hồ s :
Bộ phậ lƣu ồ Thời gian
STT Hồ sơ
sơ lƣu
1 B ng mô t mối nguy 02 năm
Ban OH&S và
B ng đ nh gi mức độ rủi ro và mức
2 các bộ phận liên 02 năm
độ ngăn ng a mối nguy
quan
3 Kế hoạch hành động vì OH&S 03 năm
7. Ụ Ể Ẫ Ồ Ơ

GVHD: Nguyễn Huy V 25 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

7.1. ểu ẩu -01: Nhận diện mô t mối nguy và rủi ro

Khu ị trí oạt ậ dệ ố ô tả ả cbệ p p ể


vực độ uy v rủ ro ả ƣở so t đ p dụ

7.2. ểu ẩu -02: B ng đ nh gi mức độ rủi ro và kh năng ngăn ng a


ức độ
Khu ố uy ếp ầ ảo uấ ể
TT nguy
vực v rủ ro ƣở xúc suất vệ luyệ đ

7.3. ểu ẫu -01-03: Kế hoạch hành động vì OH&S trong năm ...


ể Mô Hành …
Ký u vực đ tả Hình độ Trách Tháng
STT
ệu l v ệc ức rủ rủ ả phòng ệ
Tuần 1 2 3 4
ro ro ừ
1 Plan
2 Act
Ngày soạn
Ngày phê duyệt:
th o:
Người soạn
Người phê duyệt:
th o:

GVHD: Nguyễn Huy V 26 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

TT- : Ậ Ố Ủ
Ậ Ệ Ố Ủ
rủ ro

p luật

ấp độ rủ ro
uồ Tr c ệ

rủ ro
ầ suất xảy r sự cố

trọ
trạ uy ố uy ủ ro độ p ò ừ t ực ệ v

ầ suất t ếp xúc

u cầu p
ệu


giám sát

ức độ
u vực uô v cô ty
R001 Ph ng b o vệ Điện Hệ thống Thư ng tật, chết 5 2 4 40 III C - Theo dõi định kỳ hàng năm - PGĐ phụ
c c thiết bị điện người, ch y - Thay mới thiết bị điện không đ m trách an toàn
đã c , không b o - Bộ phận Kỹ
đ m b o) thuật
- Bộ phận Tổ
chức hành
chính
R002 Vật sắc dao, Tổn thư ng 5 3 2 30 III K - Kiểm tra, thay thế dụng cụ không - PGĐ phụ
dụng cụ c đ mb o trách an toàn
khí ) - Quy định, qu n lý chặt chẽ nội quy - Bộ phận Kỹ
của Công ty thuật

GVHD: Nguyễn Huy V 27 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

R003 Vật r i Tổn thư ng do 5 2 3 30 III K -Thường xuyên kiểm tra, b o dư ng - PGĐ phụ
quạt, đ n r i thiết bị, nếu cần ph i thay mới trách an toàn
- Bộ phận Kỹ
thuật
- Bộ phận Tổ
chức hành
chính
R004 Vật c n Tổn thư ng do 5 1 1 5 I K - Bố trí lại bàn ghế cho phù hợp - PGĐ phụ
va ph i bàn, - Lắp thêm đ n nếu nh sang không trách an toàn
ghế, đủ - Bộ phận Kỹ
thuật và Tổ
chức hành
chính
R005 Vi r t, vi Nhiễm khuẩn 5 1 1 5 I K Thường xuyên quét dọn, vệ sinh đồ - Đội vệ sinh
khuẩn, vi trùng đạc - PGĐ phụ
đồ đạc ít khi trách an toàn
được vệ sinh)
R006 Xe t i, Tiếng ồn nh hưởng đến 4 4 1 16 II C - Quy định thời gian xuất Qu n đốc
container ra thính lực, có thể hàng và nhập nguyên liệu xưởng
vào chở g y bệnh nghề trong ngày Tổ tài xế
nguyên, nghiệp - Quy định tắt m y khi d ng xe Tổ b o vệ
R007 nhiên liệu, Bụi nh hưởng đến 4 4 1 16 III C - Kiểm tra, b o dư ng xe

GVHD: Nguyễn Huy V 28 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

thành phẩm da, mắt, hệ hô theo đ ng định kỳ


hấp, có thể - Tăng cường thêm diện tích c y xanh
g y bệnh nghề đạt 20 diện tích Công ty
nghiệp
R008 Nhà để xe Ch y nổ Thư ng tật , chết 5 2 5 50 V C - Đặt biển c nh b o, cấm, không để - PGĐ phụ
người những vật dụng dễ tạo tia l a ở khu trách an toàn
vực này - Lực lượng
- Tập huấn ứng phó sự cố b o vệ
- Trang bị thiết bị PCCC
R009 Sập nhà Thư ng tật, chết 5 2 5 50 V K - Đầu tư tu bổ nhà xe - PGĐ phụ
người trách an toàn
- Bộ phận Tổ
chức hành
chính
R010 Cây xanh Ký sinh trùng, Mắc bệnh ngoài 5 2 1 10 I K - Quy định thời gian chăm sóc c y - PGĐ phụ
côn trùng da, bị x y xước, xanh trách an toàn
cắt nhẹ, bệnh - Dọn dẹp gọn gàng vật dụng chăm sóc - Bộ phận Tổ
đường tiêu hóa c y xanh sau khi thao t c xong chức hành
R011 Vật bén, nhọn: G y chấn thư ng 2 3 2 12 II K - Đưa ra hướng dẫn và đào tạo cho chính
m y cắt cỏ, c thể công nh n s dụng dụng cụ này.
x ng, cuốc - Trang bị BHLĐ
R012 Qu n lý công Tai nạn giao Chấn thư ng c 5 3 4 60 IV C - Huấn luyện nhận thức định kỳ cho - PGĐ phụ
nh n đi làm thông thể, t vong CB-CNV trách an toàn

GVHD: Nguyễn Huy V 29 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

R013 Cướp giật Chấn thư ng c 5 2 3 30 III C - Điều chỉnh ca làm việc của NLĐ phù - Bộ phận tổ
thể hợp, đặc biệt là ca đêm chức hành
chính
- PGĐ phụ
trách an toàn
R014 Quét dọn, vệ Bụi nh hưởng đến 5 1 2 10 I K - Tưới ẩm trước khi quét dọn - PGĐ phụ
sinh hệ hô hấp - Cấp ph t BHLĐ trách an toàn
- Đội vệ sinh
R015 M y móc c , Vật c n, không Chấn thư ng c 4 3 1 12 II k -Sắp xếp gọn gàng có bao phủ, che đậy. -Công nh n vệ
phế liệu chất gian hẹp thể do vấp ph i -Lắp đặt biển c nh báo sinh
R016 ngổn ngang 2 Vật r i G y thư ng tích 4 3 2 24 III K -Có kế hoạch x lý phế liệu -Ph ng kế
bên lối đí do nga đổ hoạch
u c ứ vật tƣ y
R017 H i, khí th i nh hưởng đến 5 2 2 20 III C - Kho chứa chất th i ph i được khóa - PGĐ phụ
hệ hô hấp do mùi và giao cho người qu n lý trách an toàn
t r c th i, h i - Trang bị c c thùng chứa có nắp đậy - Bộ phận Tổ
ho học chức hành
chính
R018 Ch y nổ Thư ng tật, chết 5 2 5 50 V C - Qu n lý CTNH - PGĐ phụ
người - Kho chứa chất th i ph i được khóa trách an toàn
và giao cho người qu n lý - Bộ phận tổ
- Trang bị thiết bị PCCC, thiết bị c m chức hành
ứng nhiệt chính

GVHD: Nguyễn Huy V 30 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Huấn luyện ứng phó sự cố


R019 Thùng s n, Vật r i Chấn thư ng c 4 2 4 32 III C - Sắp xếp hóa chất không cao qu 2m, - Nhân viên
dầu chồng thể do ngã đổ s t trần kho ATLĐ
xếp qu cao lên người - Lắp đặt biển thông b o khu vực nguy - Thủ kho hóa
R020 Hóa chất Nhiễm hóa chất 4 4 4 64 IV C hiểm, độc hại, dễ ch y nổ chất
độc hại do ngã - Kiểm tra sức khỏe định kỳ
đổ
R021 Sắp xếp hóa Vật r i Chấn thư ng c 4 1 4 16 I K - Hướng dẫn an toàn trong -Nhân viên
chất vào kệ thể do ngã đổ bốc xếp thủ công cho công nh n bốc ATLĐ
bằng bốc lên người xếp -Thủ khoa hóa
xếp thủ - S dụng xe n ng hỗ trợ việc sắp xếp chất
công - Bố trí 2 công nh n cùng thực hiện -Tổ tài xế
công việc
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
như: khẩu trang chuyên dụng, kính b o
vệmắt, bao tay, quần o b o hộ chống
thấm
R022 Hóa chất Nhiễm hóa chất 4 3 4 32 III K - S dụng xe n ng hỗ trợ việc sắp xếp Nhân viên
độc hại - Bố trí 2 công nh n cùng thực hiện ATLĐ
công việc -Thủ kho hóa
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n chất
như: khẩu trang chuyên dụng, kính b o
vệmắt, bao tay, quần o b o hộ chống

GVHD: Nguyễn Huy V 31 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

thấm
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ
R023 Tâm sinh lý Bất cẩn, mệt Chấn thư ng c 3 3 3 27 III K - Bố trí cho công nh n nghỉ -Qu n đốc
mỏi thể do ngã đổ gi i lao trong khi làm việc xưởng
lên người
R024 Trạng th i nh hưởng đến 4 2 4 32 III K - S dụng xe n ng hỗ trợ việc sắp xếp - Nhân viên
làm việc đ n cột sống - Hướng dẫn ph ng chống đau lưng ATLĐ
điệu khuôn cho công nhân - Thủ kho hóa
v c nặng) - Bố trí cho công nh n nghỉ gi i lao chất
trong khi làm việc
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ
R025 Chiết xuất Hóa chất Nhiễm hóa chất 5 3 4 60 V C - Nghiêm cấm công nh n dùng miệng - Tổtrưởng tổ
dung môi độc hại h t hóa chất, ph i s dụng bóp cao su. s n
bằng ống - Ph n công người có kinh nghiệm - Thủ kho hóa
nhựa mềm thực hiện việc lấy hóa chất. chất
và dùng - Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n:
miệng h t khẩu trang chuyên dụng, bao tay, quần
o b o hộ chống thấm.
R026 Nhiệt độ cao G y bỏng, chết 4 1 5 20 III C - Thực hiện việc lấy hóa chất ở khu - Thủ kho hóa
người khi x y ra vực an toàn đã quy định chất
cháy - Trang bị đầy đủ thiết bị PCCC - Ban
UPTTKC
R027 Nồng độ hóa G y ngạt khi mở 3 2 3 18 III C - Lắp thông gió tại kho để đ m b o - Thủ kho hóa

GVHD: Nguyễn Huy V 32 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

chất trong kho thiết bị đựng rằng kho tho ng khí. chất,
cao hóa chất, tràn đổ - Trang bị BHLĐ cho công nh n làm - Nhân viên
việc tại kho ATLĐ
oc ứ uy l ệu
R028 Xe chở phế Vật r i Trầy xướt, ch u 5 2 3 30 III K - Thường xuyên kiểm tra, b o trì m y - PGĐ phụ
liệu đổ phế m u, chấn - Đào tạo nhận thức an toàn cho NLĐ trách an toàn
liệu xuống bãi thư ng c thể do - Phổ biến quy định và theo dõi NLĐ - Ph ng Tổ
phế liệu r i tr ng thực hiện quy định an toàn trong lao chức- Hành
R029 Vật c n Vấp ngã ch y 5 3 2 30 III K động chính
m u, chấn - N ng cấp kho bãi chứa - Qu n đốc
thư ng c thể kho
- Ph ng kỹ
thuật
R030 Phế liệu chứa Ch y nổ Thư ng tật, t 5 2 5 50 V C - Kiểm tra thường xuyên và thay mới
trong kho gồm vong c c thiết bị điện - PGĐ phụ
c c vật liệu dễ - Mắc c c thiết bị điện theo trật tự và trách an toàn
cháy c ch ly bằng c c vật c ch điện - Qu n đốc
- Phế liệu chất với chiều cao v a ph i kho
theo đ ng quy định - Ph ng Tổ
- Trang bị c c bình chữa ch y, vòi chức- Hành
nước chữa ch y và định kì kiểm tra chính
chúng - Tất c NLĐ
- Huấn luyện công t c ph ng ch y

GVHD: Nguyễn Huy V 33 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

chữa ch y định kì
u vực cơ í
R031 Máy móc Vật Chấn thư ng c 4 4 2 32 III K - Sắp xếp gọn gàng, có bao Qu n lý kho
đặt b a bãi c n không thể do vấp ph i phủ che đậy theo Quy định
ngay lối ra gian hạn hẹp sắp xếp hàng
vào - Lắp đặt biển c nh b o
R032 Thiết bị, ổ Điện Điện giật, 5 2 5 50 V C - C nh b o mối nguy cho - Nh n viên kỹ
cắm điện thư ng tật, chết công nh n trong c c buổi đào thuật
c , không người do tiếp tạo OH&S - Nhân viên
có bộ phận xúc - Kiểm tra, thay thế hệ thống ATLĐ
che chắn thiết bị điện c
bên ngoài - S dụng CB chống giật
- S dụng bao tay c ch điện khi thao
t c có liên quan đến điện
R033 Ch y do chạm 5 2 5 50 V C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
điện, s dụng trong c c buổi đào tạo OH&S - Ban
qu t i - Kiểm tra, thay thế hệ thống UPTTKC
thiết bị điện c
- S dụng CB chống giật
- Trang bị đầy đủ thiết bị PCCC ngay
c a ra vào.
R034 Dụng cụ Vật r i Chấn thư ng c 4 3 3 36 III N - Sắp xếp gọn gàng c c dụng cụ vào -Qu n lý kho
chất không thể do vật r i thùng chứa đặt bên cạnh tủ -Nhấn viên

GVHD: Nguyễn Huy V 34 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

gọn gàng trúng - C nh b o mối nguy cho công nh n ATLĐ


trên nóc tủ trong c c buổi đào tạo OH&S định kỳ
R035 cao h n 2 m Nổ bình h i Chấn thư ng do 5 1 5 25 V C -Thường xuyên kiểm tra hoạt động của -Nh n viên kỹ
m nh văng, máy nén khí. thuật.
tiếng ồn -Định kỳ hiệu chuẩn thiết bị. -Nhân viên
ATLĐ
R036 Dầu nhớt ch y Chấn thư ng do 5 5 3 75 IV C -Thường xuyên kiểm tra thiết bị. -Nh n viên kỹ
ra ngoài t c c tr n trượt -Lau chùi dầu nhớt, vệ sinh m y móc. thuật.
thiết bị -Vệ sinh kho. -Nh n viên vệ
sinh
R037 Ch y, nổ 4 1 5 20 V C - Thường xuyên vệ sinh lau chùi kho. -Nh n viên kỹ
- Lắp thông gió cho kho. thuật.
- Kiểm tra hệ thống điện mỗi ngày -Nhân viên
trước khi làm việc. ATLĐ
- Không s dụng c c m y có kh năng -Nh n viên vệ
sinh ra tia l a, nhiệt trong phạm và gần sinh
phạm vi kho.
- D n biển b o “ Ấ Ú
Ố ” ở c a ra vào và trong kho.
u c ứ sả p ẩ
R038 S n phẩm Vật r i Chấn thư ng do 4 3 2 24 III C - Ph n loại, sắp xếp s n phẩm trên c c - Qu n lý kho
không được vấp ph i, ngã đổ bục kê đ ng c ch, gọn gàng thành
sắp xếp gọn lên người - Không chất s n phẩm qu sức chịu phẩm

GVHD: Nguyễn Huy V 35 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

R039 gàng theo Vật c n, không 4 3 2 24 III C t i của bục kê - Qu n lý kho


đ ng quy tắc gian hẹp - K vạch, ph n ô chứa s n phẩm và thành
sắp xếp đường đi lại phẩm
- Lắp đặt biển b o cấm người không
phận sự ra vào
uv p ò
R040 Ngồi làm Bức xạ m y nh hưởng đến 5 2 3 30 III C - Giới hạn giờ làm việc trước m y tính -Ban lãnh đạo
việc l u với tính sức khỏe: Gi m 4h/ ngày -Nhân viên
máy vi tính thị lực, mắc c c - Nghỉ gi i lao giữa giờ sau mỗi giờ s ATLĐ
bệnh đường ruột dụng m y vi tính
R041 Trạng th i Đau lưng 5 2 1 10 I K - C nh b o mối nguy cho công nh n
làm việc đ n trong c c buổi đào tạo OH&S định kỳ
điệu: ngồi l u
R042 S dụng m y Hóa chất hóa nh hưởng đến 3 2 3 18 III C - Lắp đặt quạt h t gió và cấp gió tại vị - Nh n viên kỹ
photo chất sức khỏe: mắc trí đặt m y photo thuật
trong mực in c c bệnh về da, - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
hay hóa chất đường hô hấp trong c c buổi đào tạo OH&S định kỳ ATLĐ
bổ sung cho do tiếp x c hay - Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
máy: NH3, hít như:kính trắng, găng tay, khẩu trang,
Ozon) ph i b n mặt nạ ph ng độc cho nh n viên
R043 Bức xạ nh hưởng đến 3 2 3 18 III C s dụng
sức khỏe: Mắc - Kiểm tra sức khỏe định kỳ
c c bệnh về da,

GVHD: Nguyễn Huy V 36 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

đường hô hấp
do tiếp x c
u vực tro xƣở sả xuất
R044 Khu vực Vật c n Tai nạn, chấn 4 4 3 48 III K - Sắp xếp gọn gàng c c thiết bị m y - Ban OH&S
R045 xưởng CD Vật r i thư ng c thể 4 2 3 18 II K móc không dùng tới - Nhân viên
- Rào khu vực xưởng CD lại, đặt biển ATLĐ
“không phận sự cấm vào”
R046 Vận hành m y Vật bay: dăm Chấn thư ng c 5 4 1 20 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Qu n đốc
cưa rong thẳng gỗ, gỗ th a thể do bị văng trong c c buổi đào tạo OH&S xưởng
trúng - S dụng lư i cưa dưới thay cho việc - Nhân viên
s dụng lư i cưa trên ATLĐ
- S dụng dụng cụ kẹp phôi chắc chắn
trên máy
- Bố trí công nh n đứng sau m y lấy
c c mẫu gỗ th a ra khỏi băng chuyền.
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
R047 Vật r i: gỗ bị G y chấn 5 3 1 15 II K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
nẩy ngược ra thư ng khi bị trong c c buổi đào tạo OH&S
do con lăn của r i trúng - Kiểm tra, b o dư ng m y theo đ ng
máy bi mòn định kỳ
R048 Tiếng ồn Gi m thính lực, 5 4 3 60 IV C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
mắc bệnh điếc trong các buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
nghề nghiệp - Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng ATLĐ

GVHD: Nguyễn Huy V 37 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

định kỳ
- Trang bị bịt tai cho công nh n
R049 Tâm sinh lý: Thư ng tích do 5 4 1 20 II K - Yêu cầu công nh n tập trung vào -Nh n viên kỹ
bất cẩn, không bị gỗ rớt tr ng công việc thuật.
tập trung ch n khi bưng - Bố trí thời gian nghỉ giữa giờ làm -Nhân viên
gỗ cho vào m y, - Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n ATLĐ
lấy ra và xếp gỗ -Công nhân
lên bục
R050 Vận hành m y Vật bay: Phôi Chấn thư ng c 5 4 2 40 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ trưởng
cắt phay 2 đầu bị cắt bỏ thể do phôi bắn trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
không lấy ra vào người - Lắp đặt bộ phận che chắn an toàn ATLĐ
kịp thời - Yêu cầu công nh n đứng m y ph i
dùng dụng cụ lấy phôi liên tục
R051 Lư i cưa Thư ng tật, t 5 3 5 75 IV C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
vong do bị lư i trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
cưa bắn vào - Lắp đặt bộ ph n che chắn an toàn ATLĐ
người - Trạng bị phư ng tiện b o hộ c nh n
R052 Bụi gỗ) Mắc bệnh 4 5 2 40 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n -Nh n viên kỹ
đường hô hấp, trong c c buổi đào tạo OH&S thuật.
ung thư do hít - Lắp chụp h t bụi tại nguồn -Nhân viên
ph i - Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n ATLĐ
- Bố trí nghỉ giữa giờ làm -Nh n viên vệ
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ sinh

GVHD: Nguyễn Huy V 38 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- kiểm tra môi trường làm việc


R053 Vận hành c c Vật sắc nhọn: Cắt tr ng tay 5 3 4 60 IV C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
loại m y cưa lư i cưa g y thư ng tích trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
- Lắp bộ phận che chắn an toàn ATLĐ
- Hướng dẫn công nh n vận hành trướ - Qu n đốc
khi thao tác xưởng
- Kiểm tra đ m b o yêu cầu trước khi
vận hành
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
định kỳ
- trạng bị phư ng tiện b o hộ c nh n
R054 Vật bay: phần Chấn thư ng c 5 2 2 20 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
đuôi gỗ c n thể do bị bay trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
th a khi đưa trúng - Bố trí v ch ngăn ngay hướng gỗ bắn ATLĐ
vào phía lư i ra - Qu n đốc
cưa hoặc phần - Đặt vị trí m y ngay tại góc nhà xưởng
phôi bị cắt bỏ xưởng, ít người qua lại
không được - Hướng dẫn an toàn trước khi vận
lấy ra kịp thời hành
- Đặt biển b o khu vực nguy hiểm hạn
chế người qua lại
- Trang bị phư ng tiện b o hộ cho
người thực hiện công việc

GVHD: Nguyễn Huy V 39 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

R055 Lư i cưa gắn Thư ng tật chết 5 3 5 75 IV C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
không chặt người do bị bắn trong c c buổi đào tạo OH&S - Qu n đốc
trúng - Lắp đặt bộ phận che chắn an toàn xưởng
- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước - Nhân viên an
khi vận hành toàn
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đúng
định kỳ
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
R056 Tiếng ồn Gi m thính lực, 4 4 3 36 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
đau đầu trong c c buổi đào tạo OH&S - Qu n đốc
- Lắp đặt thiết bị chống ồn xưởng
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng - Nhân viên
định kỳ ATLĐ
- Trang bị đầy đủ phư ng tiện b o vệ
cá nhân
- Bố trí thời gian nghỉ giữa giờ
- Lu n phiên công nh n vận hành
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ
- Kiểm tra môi trường lao động định
kỳ
R057 Độ rung Mắc bệnh tim 4 4 3 36 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
mạch trong c c buổi đào tạo OH&S - Qu n đốc
- Gắn tay nắm bằng đệm để gi m lực xưởng

GVHD: Nguyễn Huy V 40 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

rung t m y t động vào c thể - Nhân viên


- Kiểm tra b o dư ng m y định kỳ ATLĐ
- Bố trí thời gian nghỉ giữa giờ
- Luân phiên công nh n vận hành
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ
R058 Bụi Mắc bệnh 4 4 3 36 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
đường hô hấp, trong c c buổi đào tạo OH&S - Qu n đốc
ung thư do hít - Lắp chụp h t bụi tại nguồn xưởng
ph i - Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n - Nhân viên
- Bố trí nghỉ giữa giờ làm ATLĐ
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ
- kiểm tra môi trường làm việc
R059 Tâm sinh lý: Cắt tr ng tay 5 1 3 15 II K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Công nhân
bất cẩn, không g y thư ng tích trong c c buổi đào tạo OH&S - Qu n đốc
R060 tập trung Dập ch n 5 2 1 10 I K - Yêu cầu công nh n tập trung vào xưởng
công việc - Nhân viên
- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm ATLĐ
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n
R061 Vận hành Máy Vật bay Chấn thư ng c 5 4 2 40 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
bào 4 mặt 6 thể do bay tr ng trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
R062 trục SHG – 86 Vật sắc Dao G y s t thư ng 4 3 5 60 V C - Lắp đặt bộ phận che chắn an toàn - Tổ kỹ thuật
gắn ngược cho người đứng - Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước
hoặc siết t n m y và người khi vận hành

GVHD: Nguyễn Huy V 41 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ko đủ chặt) xung quanh - Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng


định kỳ
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
R063 Tia l a (phát 5 2 4 40 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
sinh do không trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
đ m b o kích - Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước - Tổ kỹ thuật
thước bào tối khi vận hành
đa mỗi mặt - Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
của m y dẫn định kỳ
đến đứng - Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
máy, cháy - yêu cầu công nh n tuyệt đối tu n thủ
động c ) nguyên tắc vận hành m y
R064 Điện Điện giật, 5 4 5 100 V C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
thư ng tật, chết trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
người do tiếp - Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước ATĐ
x c với d y dẫn khi vận hành - Qu n đốc
điện bị hở, chạm - Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng xưởng
điên ra vỏ m y định kỳ
- Kiểm tra thay thế hệ thống thiết bị
điện đã c
- S dụng bao tay c ch điện khi thao
tác có liên quan đến điện
R065 Tiếng ồn Gi m thính lực, 5 4 2 40 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật

GVHD: Nguyễn Huy V 42 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

nhức đầu trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên


- Lắp đặt thiết bị chống ồn ATĐ
- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước - Qu n đốc
khi vận hành xưởng
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
định kỳ
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
R066 Trạng th i làm Mắc bệnh về 4 4 3 36 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
việc đ n điệu lưng, cột sống trong c c buổi đào tạo OH&S ATĐ
- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ - Qu n đốc
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ xưởng
R067 Tâm sinh lý G y chấn 4 2 3 24 II K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Công nhân
bất cẩn không thư ng c thể trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
tập trung - Yêu cầu công nh n tập trung vào ATĐ
công việc - Qu n đốc
- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm xưởng
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n
R068 Vận hành m y Vật r i: khung Dập ch n do rớt 5 2 1 10 I K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Qu n đốc
ghép sắt cố định gỗ, trúng trong c c buổi đào tạo OH&S xưởng
khối gỗ nén, - Yêu cầu công nh n tập trung vào - Nhân viên
chêm công việc ATLĐ
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n
R069 Vận hành m y Vật bay: m i Thư ng tật, chết 5 3 3 45 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật

GVHD: Nguyễn Huy V 43 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

khoan c c loại khoan không người do bắn trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
lắp chặt hoặc vào c thể - Lắp đặt bộ phận che chắn an toàn ATĐ
bị gãy - Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước - Qu n đốc
khi vận hành xưởng
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
định kỳ
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
R070 Vật sắc nhọn Cắt đứt tay, 5 2 4 40 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
m i khoan) thủng tay trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
- Yêu cầu công nh n tập trung vào ATĐ
công việc - Qu n đốc
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n xưởng
R071 Vật r i: gỗ Dập ch n do gỗ 5 4 1 20 I K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
r i tr ng khi trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
mang lên máy - Yêu cầu công nh n tập trung vào ATĐ
công việc - Qu n đốc
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n xưởng
R072 Vật nhọn dăm Đ m vào tay 5 4 1 20 I K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Công nhân
gỗ) làm trầy xước, trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
lủng tay - Yêu cầu công nh n tập trung vào ATĐ
công việc - Qu n đốc
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n xưởng
R073 Điện Điện giật, 5 4 5 100 V C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật

GVHD: Nguyễn Huy V 44 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

thư ng tật, chết trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
người do tiếp - Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước ATĐ
x c với d y dẫn khi vận hành - Qu n đốc
điện bị hở, chạm - Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng xưởng
điện ra vỏ m y định kỳ
- Kiểm tra thay thế hệ thống thiết bị
điện đã c
- S dụng bao tay c ch điện khi thao
t c có liên quan đến điện
R074 Tiếng ồn Gi m thính lực, 5 4 2 40 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
nhức đầu trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Lắp đặt thiết bị chống ồn - Tổ kỹ thuật
- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước
khi vận hành
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
định kỳ
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
R075 Độ rung Mắc bệnh tim 5 4 2 40 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
mạch trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
- Gắn tay nắm bằng đệm để gi m lực ATĐ
rung t m y t động vào c thể - Qu n đốc
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng xưởng
định kỳ

GVHD: Nguyễn Huy V 45 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Trang bị đầy đủ phư ng tiện b o vệ


cá nhân
- Bố trí thời gian nghỉ giữa giờ
- Lu n phiên công nh n vận hành
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ
- Kiểm tra môi trường lao động định
kỳ
R076 Bụi Mắc bệnh 5 4 2 40 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
đường hô hấp, trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
ung thu do mắc - Kiểm tra b o dư ng m y định kỳ ATĐ
ph i - Bố trí thời gian nghỉ giữa giờ - Qu n đốc
- Lu n phiên công nh n vận hành xưởng
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ
R077 Trạng th i làm Mắc bệnh về 5 3 3 45 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
việc đ n điệu: lưng, cột sống trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
đứng liên tục - Lắp chụp h t bụi tại nguồn ATĐ
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n - Qu n đốc
- Bố trí nghỉ giữa giờ làm xưởng
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ
- kiểm tra môi trường làm việc
R078 Tâm sinh lý Thủng tay do bị 5 1 3 15 I K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Công nhân
bất cẩn, không m i khoan h t trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
tập trung vào - Yêu cầu công nh n tập trung vào ATĐ

GVHD: Nguyễn Huy V 46 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

R079 Chấn thư ng 5 3 5 75 V K công việc - Qu n đốc


vùng đầu do đạp - Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm xưởng
ph i công tắc - Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n
bằng ch n
R080 Vận hành m y Vật bay: dao Thư ng tật, t 5 3 4 60 IV C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
Tubi 2 trục phay do gắn vong do bị bắn trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
FTP sai chiều quay vào người - Lắp đặt bộ phận che chắn an toàn - Tổ kỹ thuật
của dao phay, - Nhắc nhở công nh n hết sức ch ý - Công nhân
gắn dao phay vào công việc
không đồng - Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước
t m hoặc điều khi vận hành
chỉnh tốc độ - Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
không phù hợp định kỳ
với đường - Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
kính dao phay
làm cho dao
phay bay ra
ngoài khi máy
hoạt động
R081 Vật sắc nhọn: Đứt tay 5 3 2 30 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
dao phay Đồ trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
g cố định - Nhắc nhở công nh n ch ý, tập trung - Tổ kỹ thuật
không chắc trong công việc.

GVHD: Nguyễn Huy V 47 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

chắn nên khi - Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước


m y hoạt khi vận hành
động, đồ g - Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
hoạt động làm định kỳ
tay bị cuốn - Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
vào cuốn dao
phay )
R082 Vật r i: Gỗ Dập ch n 5 2 1 10 I K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Yêu cầu công nh n tập trung vào - Tổ kỹ thuật
công việc
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n
R083 Vật nhọn: Đ m vào tay 5 2 1 10 I K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
Dăm gỗ làm trầy xướt trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
khi tiếp x c - Yêu cầu công nh n tập trung vào - Tổ kỹ thuật
công việc - Tổ vệ sinh
- Trang bị phư ng tiện b o hộ cá nhân
R084 Vật chuyển Cắt đứt tay, cụt 5 2 4 40 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
động tốc độ tay trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
cao: Dao phay - Nhắc nhở công nh n ch ý, tập trung - Tổ kỹ thuật
trong công việc.
- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước
khi vận hành

GVHD: Nguyễn Huy V 48 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng


định kỳ
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
R085 Tâm sinh lý: G y thư ng tích 4 2 3 24 II K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
bất cần, không do th o lắp dao trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
tập trung phay không s - Yêu cầu công nh n tập trung vào - Tổ kỹ thuật
dụng gi kẹp công việc - Công nhân
chuyên dùng; - Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm
đưa s n phẩm - Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n
vào khi máy
đang chạy.
R086 Dập ch n 4 4 1 16 II K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Yêu cầu công nh n tập trung vào - Tổ kỹ thuật
công việc
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n
R087 Điện Điện giật 5 4 5 100 V C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
thư ng tật, chết trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
người do tiếp - Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước - Tổ kỹ thuật
x c với d y dẫn khi vận hành
điện bị hở, chạm - Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
điện ra vỏ m y định kỳ
- Kiểm tra thay thế hệ thống thiết bị

GVHD: Nguyễn Huy V 49 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

điện đã c
- S dụng bao tay c ch điện khi thao
t c có liên quan đến điện
R088 Độ rung Mắc bệnh tim 4 3 3 36 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
mách trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Gắn tay nắm bằng đệm để gi m lực - Tổ kỹ thuật
rung t m y t c động vào c thể
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
định kỳ
- Trang bị đầy đủ phư ng tiện b o vệ
cá nhân
- Bố trí thời gian nghỉ giữa giờ
- Lu n phiên công nh n vận hành
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ
- Kiểm tra môi trường lao động định
kỳ
R089 Tiếng ồn Gi m thính lực, 4 3 3 36 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n
nhức đầu, đau trong c c buổi đào tạo OH&S
dạ dày, cao - Lắp đặt thiết bị chống ồn
huyết p - Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước
khi vận hành
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
định kỳ

GVHD: Nguyễn Huy V 50 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n


R090 Bụi gỗ ) Mắc bệnh 4 4 3 48 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
đường hô hấp trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Kiểm tra b o dư ng m y định kỳ - Tổ kỹ thuật
- Bố trí thời gian nghỉ giữa giờ
- Lu n phiên công nh n vận hành
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ
R091 Trạng th i làm Bệnh về lưng, 5 2 3 30 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
việc: Đứng cột sống trong các buổi đào tạo OH&S ATLĐ
liên tục - Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm - Tổ kỹ thuật
- Thực hiện kh m sức khỏe định kỳ - Nhân viên y
cho công nhân tế
R092 Dùng giấy Vật chuyển Trầy xước, bỏng 5 4 1 20 II K C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
nhám chà phôi động tốc độ tay, cắt đứt tay trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
khi m y đang cao do cọ x t - Nhắc nhở công nh n ch ý, tập trung - Công nhân
hoạt động trong công việc. - Tổ kỹ thuật
- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước
khi vận hành
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
định kỳ
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
R093 Vận hành m y Vật chuyển Cắt đứt tay 5 4 1 20 II K C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
chà nhám động tốc độ trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ

GVHD: Nguyễn Huy V 51 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

thùng cao: dây chà - Nhắc nhở công nh n ch ý, tập trung - Tổ kỹ thuật
nhám trong công việc.
- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước
khi vận hành
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
định kỳ
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
R094 Vật nhọn: dăm Đ m vào tay khi 5 4 1 20 II K - C nh b o mối nguy cho công nh n
gỗ kiểm tra gỗ bằng trong c c buổi đào tạo OH&S
tay - Yêu cầu công nh n tập trung vào
công việc
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n
R095 Bụi Mắc bệnh hô 5 4 3 60 IV C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
hấp, ung thư do trong c c buổi đào tạo OH&S - Qu n đốc
hít ph i - Lắp chụp h t bụi tại nguồn xưởng
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n - Nhân viên
- Bố trí nghỉ giữa giờ làm ATLĐ
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ
- kiểm tra môi trường làm việc
R096 Tiếng ồn Gi m thính lực 5 3 3 45 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Lắp đặt thiết bị chống ồn - Tổ kỹ thuật
- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước

GVHD: Nguyễn Huy V 52 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

khi vận hành


- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
định kỳ
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
R097 Độ rung Mắc bệnh về tim 5 3 3 45 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
mạch trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Gắn tay nắm bằng đệm để gi m lực - Tổ kỹ thuật
rung t m y t c động vào c thể
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
định kỳ
- Trang bị đầy đủ phư ng tiện b o vệ
cá nhân
- Bố trí thời gian nghỉ giữa giờ
- Lu n phiên công nh n vận hành
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ
- Kiểm tra môi trường lao động định
kỳ
R098 Tâm sinh lý Dập ch n, xước 5 2 1 10 I K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
bất cẩn, không tay trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
tập trung - Yêu cầu công nh n tập trung vào - Tổ kỹ thuật
công việc - Công nhân
- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n

GVHD: Nguyễn Huy V 53 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

R099 Trạng th i làm Mắc bệnh về 5 3 3 45 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n
việc đ n điệu: lưng, cột sống trong c c buổi đào tạo OH&S
đứng l u liên - Yêu cầu công nh n tập trung vào
tục công việc
- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm
R100 Điện Điện giật, 5 4 5 100 V C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
thư ng tật, chết trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
người do tiếp - Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước ATĐ
x c với d y dẫn khi vận hành - Qu n đốc
điện bị hở, chạm - Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng xưởng
điện ra vỏ m y định kỳ
- Kiểm tra thay thế hệ thống thiết bị
điện đã c
- S dụng bao tay c ch điện khi thao
t c có liên quan đến điện
R101 Chỉnh m y chà Làm việc trên Thư ng tích do 5 4 2 40 III K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
nhám thùng cao đứng trên té ngã trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
thùng m y để - Yêu cầu công nh n tập trung vào - Tổ kỹ thuật
chỉnh m y ) công việc - Công nhân
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n
R102 S dụng m y Cháy do phát Thư ng tật chết 5 2 5 50 V C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
cắt kim loại sinh tia l a người trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Tr nh xa c c khu vực có vật liệu dễ - Tổ kỹ thuật

GVHD: Nguyễn Huy V 54 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ch y, dễ bắt l a - Công nhân


- Kiểm tra đ m b o an toàn trước khi
vận hành
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
- yêu cầu công nh n tuyệt đối tu n thủ
nguyên tắc vận hành m y
R103 Vật sắc nhọn: Đứt tay 5 3 2 30 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
lư i dao trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Yêu cầu công nh n tập trung vào - Tổ kỹ thuật
công việc
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n
R014 Vật bay: m nh G y thư ng tích 5 3 2 30 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
sắt gãy do bay trúng trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
người - Yêu cầu công nh n tập trung vào - Tổ kỹ thuật
công việc
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n
R105 Bụi sắt ) Mắc bệnh hô 5 3 3 45 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
hấp trong c c buổi đào tạo OH&S - Qu n đốc
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n xưởng
- Bố trí nghỉ giữa giờ làm - Nhân viên
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ ATLĐ
- kiểm tra môi trường làm việc
R106 Tiếng ồn Gi m thính lực 5 3 3 45 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên

GVHD: Nguyễn Huy V 55 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ


- Lắp đặt thiết bị chống ồn - Tổ kỹ thuật
- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước
khi vận hành
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
định kỳ
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
R107 Tâm sinh lý Chấn thư ng c 5 2 2 20 II K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
bất ổn, không thể trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
tập trung - Yêu cầu công nh n tập trung vào - Tổ kỹ thuật
công việc
- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n
R108 S dụng m y Tia hồng nh hưởng đến 4 2 3 24 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
hàn điện ngoại, tia l a mắt trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Công nh n s dụng m y hàn ph i qua - Tổ kỹ thuật
đào tạo về s dụng m y và c c nguyên
tắc an toàn của m y
- Yêu cầu công nh n tuyệt đối tu n thủ
nguyên tắc vận hành m y
- Bố trí thời gian gi i lao
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 th ng 1
lần

GVHD: Nguyễn Huy V 56 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n


R109 G y bỏng 4 4 3 48 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Công nh n s dụng m y hàn ph i qua - Tổ kỹ thuật
đào tạo về s dụng m y và c c nguyên
tắc an toàn của m y
- Yêu cầu công nh n tuyệt đối tu n thủ
nguyên tắc vận hành m y
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
R110 Kim loại nóng, G y bỏng 4 4 3 48 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
xỉ hàn nóng trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Công nh n s dụng m y hàn ph i qua - Tổ kỹ thuật
đào tạo về s dụng m y và c c nguyên
tắc an toàn của m y
- Yêu cầu công nh n tuyệt đối tu n thủ
nguyên tắc vận hành m y
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
R111 Gây cháy 4 2 5 40 V C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Tr nh xa c c khu vực có vật liệu dễ - Tổ kỹ thuật
ch y, dễ bắt l a
- Kiểm tra đ m b o an toàn trước khi
vận hành

GVHD: Nguyễn Huy V 57 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n


- yêu cầu công nh n tuyệt đối tu n thủ
nguyên tắc vận hành m y
R112 Khói G y nhiễm độc 4 2 3 24 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Công nh n s dụng m y hàn ph i qua - Tổ kỹ thuật
đào tạo về s dụng m y và c c nguyên
tắc an toàn của máy
- Yêu cầu công nh n tuyệt đối tu n thủ
nguyên tắc vận hành m y
- Thực hiện công việc n i thông
thoáng
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
R113 Điện Điện giật 4 4 5 80 V C - C nh b o mối nguy cho công nhân - Tổ kỹ thuật
thư ng tật, chết trong c c buổi đào tạo OH&S - Nhân viên
người - Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước ATLĐ
khi vận hành - Qu n đốc
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng xưởng
định kỳ
- Kiểm tra thay thế hệ thống thiết bị
điện đã c
- S dụng bao tay c ch điện khi thao
t c có liên quan đến điện

GVHD: Nguyễn Huy V 58 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

R114 S dụng phun Hóa chất: s n n m n da tay 5 3 2 30 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
s n cầm tay dung môi, sinh do tiếp x c với trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
ra bụi s n h i s n bị r rỉ hay - Hướng dẫn an toàn s dụng s ng s n - Tổ kỹ thuật
dung môi chàm vào đầu trước khi s dụng.
s ng s n - Thông gió cục bộ khu s n
R115 Hỏng mắt do bị 5 3 4 60 IV C - Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n:
bắn vào mắt quần o chống thấm, giày, m , kính,
R116 Mắc bệnh hô 5 4 3 60 IV C mặt nạ chống độc. - Nhân viên
hấp, ung thư do - Bố trí thời gian nghỉ giữa giờ làm ATLĐ
hít ph i dung - Kiểm tra sức khỏe định kỳ - Tổ kỹ thuật
môi - Kiểm tra môi trường thường xuyên.
R117 Tâm sinh lý G y thư ng 5 2 2 20 II K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
bất cẩn tích, tai nạn trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Yêu cầu công nh n tập trung vào - Tổ kỹ thuật
công việc - Công nhân
- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n
R118 Tr n trượt do Té ngã g y chấn 4 2 2 16 II K - Tìm nguyên nh n r rĩ nước, kiểm tra - Nhân viên
nước r rỉ t thư ng và s a chữa kịp thời. ATLĐ
th c nước - Lắp đặt biển c nh b o về mối nguy - Tổ kỹ thuật
cho công nh n biết.
R119 S dụng m y Điện Điện giật 5 4 5 100 V C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
mài thư ng tật, chết trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ

GVHD: Nguyễn Huy V 59 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

người - Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước - Tổ kỹ thuật


khi vận hành
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
định kỳ
- Kiểm tra thay thế hệ thống thiết bị
điện đã c
- S dụng bao tay c ch điện khi thao
t c có liên quan đến điện
R120 Bụi Mắc bệnh hô 5 3 3 45 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
hấp, ung thư trong c c buổi đào tạo OH&S - Qu n đốc
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n xưởng
- Bố trí nghỉ giữa giờ làm - Nhân viên
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ ATLĐ
- kiểm tra môi trường làm việc
R121 Vật chuyển Đứt tay, trầy 5 4 1 20 II K C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
động tốc độ xước trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
cao - Nhắc nhở công nh n ch ý, tập trung - Tổ kỹ thuật
trong công việc.
- Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước
khi vận hành
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
định kỳ
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

GVHD: Nguyễn Huy V 60 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

R122 Tâm sinh lý Chấn thư ng cở 5 3 1 15 II K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
bất cẩn thể trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Yêu cầu công nh n tập trung vào - Tổ kỹ thuật
công việc - Công nhân
- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n
R123 S dụng keo Hóa chất Bỏng gi c mạc 5 4 2 40 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
502 v bề mặt do bắn tr ng trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
R124 s n phẩm Mắt bệnh hô hấp 5 4 3 60 IV C - N i làm việc ph i thông tho ng. - Tổ kỹ thuật
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n
- Bố tri thời gian nghỉ giữa giờ làm
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ.
R125 S dụng m y Điện Điện giật 5 4 5 100 V C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
vặn vít, m y thư ng tật, chết trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
khoan tay người - Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước - Tổ kỹ thuật
khi vận hành
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
định kỳ
- Kiểm tra thay thế hệ thống thiết bị
điện đã c
- S dụng bao tay c ch điện khi thao
t c có liên quan đến điện
R126 Ổ cắm điện, Vật c n Thư ng tích do 5 2 1 10 I K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên

GVHD: Nguyễn Huy V 61 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

d y điện té ngã trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ


R127 không gọn Điện Điện giật 5 4 5 100 V C - Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước - Tổ kỹ thuật
gàng thư ng tật, chết khi vận hành
người - Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng
định kỳ
- Kiểm tra thay thế hệ thống thiết bị
điện đã c
- S dụng bao tay c ch điện khi thao
t c có liên quan đến điện
R128 Quét dọn, vệ Bụi nh hưởng đến 5 1 2 10 I K - Tưới ẩm trước khi quét dọn - PGĐ phụ
sinh hệ hô hấp - Cấp ph t BHLĐ trách an toàn
- Đội vệ sinh
R129 Lối đi lại hẹp, Vật c n, không Chấn thư ng do 3 3 1 9 I K - Ph n luồng, k vạch chia rõ đường đi, - Nhân viên
chứa nhiều gian hẹp té ngã khu vực chứa m y. ATLĐ
R130 m y móc, gỗ G y thư ng tích 5 2 5 50 V C - Sắp xếp gọn gàng - Tổ kỹ thuật
cồng kềnh hoặc thiệt hại về
người khi x y
sự cố khẩn cấp
R131 Thiết bị chiếu Ánh sáng Gi m thị lực 4 4 4 64 IV C - Lắp thêm c c thiết bị chiếu s ng - Tổ kỹ thuật
sáng thiết bị chiếu trong nhà xưởng. - Nhân viên
sáng ít) - Thêm của sổ để có thể tận dụng nh ATLĐ
s ng tự nhiên
R132 Bóng đ n G y chấn 5 3 2 30 III C - Gắn thiết bị bọc bóng đ n

GVHD: Nguyễn Huy V 62 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

không có nắp thư ng khi bóng


đậy đ n bị nôr
R133 D y curoa ở Dây curoa Chấn thư ng do 5 4 5 100 V C - Gắn thiết bị bọc d y curoa. - Tổ kỹ thuật
các máy không chạm ph i - Nh n viên c
được bọc khí
- Nhân viên
ATLĐ
R134 S dụng xe Vật r i Dập ch n 5 4 1 20 II K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
nâng tay trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
- Yêu cầu công nh n tập trung vào - Tổ kỹ thuật
công việc
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n
R135 Tâm sinh lý G y thư ng tích 5 2 1 10 I K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Nhân viên
bất cẩn do va quẹt vào trong c c buổi đào tạo OH&S ATLĐ
người kh c - Yêu cầu công nh n tập trung vào - Tổ kỹ thuật
công việc - Công nhân
- Bố trí thời gian gi i lao giữa giờ làm
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n
R136 Xếp, d Vật r i G y thư ng tích 3 3 3 27 III C - Yêu cầu công nh n tập trung vào - Nhân viên
nguyên liệu do bị r i tr ng công việc ATLĐ
thành phẩm - Ph n loại hàng hóa và sắp xếp gọn - Tổ kỹ thuật
lên xe gàng
- Trang bị phư ng tiện b o vệ c nh n

GVHD: Nguyễn Huy V 63 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

R137 Trang thiết bị Thiết bị G y thư ng 5 4 5 100 V C - Trang bị đầy đủ thiết bị ph ng ch y - Nhân viên
PCCC không UPTTKC tích hoặc thiêt chữa ch y ATLĐ
đ mb o không đ m hại về người khi - Kiểm tra , b o dư ng thiết bị PCCC - Tổ kỹ thuật
b o x y ra sự cố theo định kỳ, thay thế khi thiết bị - Đội
khẩn cấp không đ m b o. UPSCKC
R138 Nhà xưởng Cháy Thư ng tật, chết 5 2 5 50 V C - Dọn vệ sinh, thu gom gỗ vụn, mùn - Nhân viên
chứa nhiều bụi người cưa liên tục. ATLĐ
gỗ, gỗ vụn, - Thường xuyên vệ sinh hệ thống - Tổ kỹ thuật
mùn cưa, s n thông gió nhà xưởng nhằm hạn chế - Nhân viên vệ
phẩm gỗ nhỏ nhất bụi b m trong đường ống. sinh
- Thông gió liên tục tại c c m y gi
công.
- Kiểm tra hệ thống điện mỗi ngày
trước khi làm việc.
- Không s dụng c c m y có kh năng
sinh ra tia l a, nhiệt trong phạm vi nhà
xưởng.
- D n biển b o “ Ấ Ú
Ố ” ở khắp n i trong nhà xưởng
tại c c vị trí dễ thấy.

GVHD: Nguyễn Huy V 64 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

R139 Bụi Mắc bệnh hô 5 2 3 30 III C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Tổ kỹ thuật
hấp trong c c buổi đào tạo OH&S - Qu n đốc
- Lắp chụp h t bụi tại nguồn xưởng
- Lắp c c thiết bị thông gió - Nhân viên
- Trang bị phư ng tiện b o hộ c nh n ATLĐ
- Bố trí nghỉ giữa giờ làm
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ
- kiểm tra môi trường làm việc

R140 L sấy Nhiệt độ cao Gây cháy 5 4 5 100 V C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Qu n lý l
t l đốt trong c c buổi đào tạo OH&S sấy
- Thực hiện kiểm tra định kỳ c c ống - Nhân viên
dẫn nhiệt ATLĐ
- Theo dõi thường xuyên qu trình gia - Tổ kỹ thuật
nhiệt cho công đoạn sấy
- Dọn dẹp sạch sẽ khu vực xung quanh
để tr nh nguồn nhiệt tiếp x c với vật
liệu dễ ch y

GVHD: Nguyễn Huy V 65 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Trang bị đầy đủ trang thiết bị PCCC


R141 Bỏng do chạm G y thư ng tích 5 3 4 60 IV C - C nh b o mối nguy cho công nh n - Qu n lý l
ph i c c thiết c thể trong c c buổi đào tạo OH&S sấy
bị dẫn nhiệt - Bọc ống dẫn nhiệt để tr nh đụng ph i - Nhân viên
g y tổn thư ng và tổn thất nhiệt ATLĐ
- Tổ kỹ thuật
R142 Làm việc trên Té ngã khi trèo 4 3 4 48 III K - C nh b o mối nguy cho công nh n - Qu n lý l
cao lên cao để kiểm trong c c buổi đào tạo OH&S sấy
tra l sấy - Nhắc nhở công nh n tập trung vào - Nhân viên
G y thư ng công việc ATLĐ
tích, bỏng nếu - Khi tr o ph i nắm chắc vào thành cầu - Tổ kỹ thuật
ngã lên l sấy thang
- Đeo găng tay c ch nhiệt
- Trang bị đai an toàn cho việc tr o
R143 Vật c n gỗ G y thư ng tổn 3 2 1 6 I K - Dọn dẹp sạch sẽ khu vực quanh l - Qu n lý l
vụn xung sấy sấy
quanh l sấy) - Sắp xếp gọn gàng c c vật dụng - Nhân viên
ATLĐ
- Tổ vệ sinh
oạt độ c
R144 Nhà vệ sinh Tr n trượt G y tổn thư ng 3 3 3 27 II K - Lau dọn nhà vệ sinh - Nhân viên
c thể - L t gạch nền có độ b m cao ATLĐ
- Thông gió, tho ng gió cho khô nền - Tổ vệ sinh

GVHD: Nguyễn Huy V 66 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

nhà vệ sinh
R145 B o trì m y Tiếp x c với nh hưởng sức 2 3 2 12 III C - S dụng đồ BHLĐ khi tiến hành công - PGĐ phụ
móc thiết bị hóa chất khỏe do tiếp x c việc và ph i tu n thủ theo hướng dẫn trách an toàn
với dầu m y an toàn - Nhân viên
b o trì
R146 Vật c n Chấn thư ng c 2 3 3 18 II K - Theo dõi và nhắc nhở nh n viên b o -PGĐ phụ
thể trì ph i ch ý tập trung trong l c làm trách an toàn
việc - Nhân viên
b o trì
R147 Vật r i, vật Chấn thư ng c 2 3 4 24 III K - Tu n thủ nguyên tắc, hướng dẫn an - PGĐ phụ
bay thể toàn đối với m y móc, thiết bị trách an toàn
- S dụng đồ BHLĐ - Nhân viên
b o trì
R148 Nhiệt độ cao: Bỏng 2 2 3 12 II K - Không tiến hành b o trì khi thiết bị - PGĐ phụ
tiếp x c với mới hoạt động xong, ph i kiểm tra trách an toàn
vật nóng trước khi tiến hành b o trì - Nhân viên
- Ph i s dụng BHLĐ găng tay) b o trì
R149 Vật bén, nhọn: Trầy xước, cắt 2 3 2 12 II N - Theo dõi việc thao t c của nh n - PGĐ phụ
c c dụng cụ c nhẹ, ch y m u viên. trách an toàn
khí cầm tay - Bắt buộc ph i s dụng BHLĐ - Nhân viên
b o trì
R150 Chênh lệch độ Té ngã, chấn 2 2 4 16 III C Kiểm tra thiết bị trước khi thao t c và - PGĐ phụ
cao thư ng c thể ph i có BHLĐ trách an toàn

GVHD: Nguyễn Huy V 67 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Nhân viên
b o trì
R151 Điện r rỉ Bị bỏng, g y 2 2 5 20 V C - Kiểm tra và ngắt nguồn điện trước - PGĐ phụ
thư ng tật, ch y, khi thao tác trách an toàn
chết người - Định kỳ kiểm tra, b o dư ng hệ - Bộ phận Kỹ
thống điện thuật
- S dụng đồ BHLĐ khi làm việc - Nhân viên
b o trì
R152 Nồi h i Nổ do quạt Gây bỏng, chấn 4 2 5 40 V C - Thực hiện b o dư ng b o trì thường - Bộ phận kỹ
thổi h i không thư ng, chết xuyên thuật
chạy) người - Tu n thủ nguyên tắc vận hành l h i - Nhân viên
theo HDCV - 08 đứng l
R153 R rỉ điện Giật điện, chết 4 1 3 12 III C - Kiểm tra m y đ m b o an toàn trước - Bộ phận kỹ
người khi vận hành thuật
- Kiểm tra b o dư ng m y theo đ ng - Nhân viên
định kỳ ATLĐ
- Kiểm tra thay thế hệ thống thiết bị
điện đã c
- S dụng bao tay c ch điện khi thao
t c có liên quan đến điện
R154 Bồn tẩm p H i nóng khi Bỏng 3 2 3 18 III C - Thông b o cho công nh n biết về mối - Bộ phận kỹ
lực mở c a bồn nguy thuật
- Thực hiện b o dư ng b o trì thường - Nhân viên

GVHD: Nguyễn Huy V 68 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

xuyên ATLĐ
- Tuân thủ nguyên tắc vận hành bồn - Nhân viên
tẩm – luộc theo HDCV – 18 đứng bồn
- Trang bị BHLĐ cho công nh n
R155 Bị cuốn theo Chấn thư ng 3 3 4 36 III C - Thông b o cho công nh n biết về mối - Bộ phận kỹ
go ng vào bồn nguy thuật
- Mặc quần o ngắn, gọn gàng khi làm - Nhân viên
việc ATLĐ
- Cột tóc gọn, không để tóc dài tr nh bị - Nhân viên
cuốn theo g ong đi vào bồn đứng bồn
 Ghi chú:
- ý ệu: .x x: số thứ tự mối nguy)
- u cầu p p luật: - C: Có - K: Không

GVHD: Nguyễn Huy V 69 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

TT- : Ậ Ệ Ố Ủ
Ố Ấ Ộ Ủ Ự
u vực ậ dệ
Ký ệu ố uy
ố uy
Ấ Ộ Ủ
Khuôn viên Công ty R004, R005, R010, R014 Vật c n, vi r t, vi khuẩn, ký sinh trùng, côn trùng, bụi
Khu chứa vật tư R021 Vật r i
Khu chứa nguyên liệu
Khu vực c khí
Khu chứa s n phẩm
Khu vực văn ph ng R041 Trạng th i làm việc đ n điệu
Khu vực xưởng CD
Khu vực tạo phôi R060, R082, R083, R098 T m sinh lý, vật r i, vật nhọn
R060, R071, R072, R078, R082, T m sinh lý, vật r i, vật nhọn,
Khu vực gia công
R083, R098
Khu vực ghép R068, R071, R072, R078, R098 Vật r i, vật nhọn, t m sinh lý
Khu vực vernerr và phun T m sinh lý, vật r i,
R060, R068
s n
Khu vực l sấy R143 Vật c n
Khu vực hoàn thiện và
đóng gói
Toàn bộ nhà m y R126, R128, R129 Vật c n, bụi

GVHD: Nguyễn Huy V 70 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ấ Ộ Ủ
Khuôn viên Công ty R006, R011, R015 Tiếng ồn, Vật bén nhọn, vật c n
Khu chứa vật tư
Khu chứa nguyên liệu
Khu vực c khí R107, R121, R122 T m sinh lý, vật chuyển động tốc độ cao
Khu chứa s n phẩm
Khu vực văn ph ng
Khu vực xưởng CD R045 Vật r i
Khu vực tạo phôi R047, R049, R067, R092 Vật r i, t m sinh lý, vật chuyển động tốc độ cao
Khu vực gia công R085, R086, R094 T m sinh lý, vật nhọn
Khu vực ghép R093, R094 Vật chuyển động tốc độ cao, vật nhọn
Khu vực vernerr và phun R059, R117, R118 T m sinh lý, tr n trượt
s n
Khu vực l sấy, bồn tẩm R154 Bỏng
Khu vực hoàn thiện và
đóng gói
Toàn bộ nhà m y R134, R144, R146, R148, R149 Vật r i, tr n trượt, vật c n, nhiệt độ cao, vật bén nhọn
Ấ Ộ Ủ
Khuôn viên Công ty R001, R002, R003, R007, R016 Điện ph ng b o vệ, vật sắc, vật r i, bụi
R017, R019, R022, R023, R024, H i, khí th i, vật r i, hóa chất, t m sinh lý, nhiệt độ cao, nồng độ cao
Khu chứa vật tư
R026, R027
Khu chứa nguyên liệu R028, R029 Vật r i, vật c n
Khu vực c khí R031, R034, R103, R104, R105, Vật c n, không gian hẹp, vật r i, vật sắc, vật bay, bụi, tiếng ốn, tia hồng ngoại, tia l a, kim

GVHD: Nguyễn Huy V 71 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

R106, R108, R109, R110, R112, loại nóng, xỉ hàn, bụi


R120
Khu chứa s n phẩm R038, R039 Vật r i, vật c n, không gian hẹp
Khu vực văn ph ng R040, R042, R043 Bức xạ m y tính, s dụng máy photo
Khu vực xưởng CD R044 Vật r i
R046, R054, R056, R057, R058, Vật bay, tiếng ồn, độ rung, bụi, tia l a, trạng th i làm việc, vật sắc nhọn, vật chuyển động
R061, R063, R065, R066, R070, tốc độ cao, hóa chất
Khu vực tạo phôi
R074, R075, R076, R077, R081,
R084, R123, R124
R050, R052, R054, R056, R057, Vật bay, bụi gỗ, tiếng ồn, độ rung, trạng th i làm việc, vật sắc nhọn, vật chuyển động tốc
R065, R066, R070, R074, R075, độ cao, làm việc trên cao, hóa chất
Khu vực gia công R076, R077, R081, R084, R088,
R089, R090, R091, R096, R097,
R099, R101, R123, R124, R069
R061, R063, R065, R066, R069, Vật bay, tia l a, tiếng ồn, trạng th i làm việc, vật sắc, độ rung
Khu vực ghép R070, R074, R075, R076, R077,
R096, R097
Khu vực vernerr và phun R054, R056, R057, R058, R065, Vật bay, tiếng ồn, độ rung, bụi, trạng th i làm việc, hóa chất
s n R066, R114
Khu vực l sấy, bồn tẩm R142, R153, R155 Làm việc trên cao, r rỉ điện, chấn thư ng
Khu vực hoàn thiện và R136 Vật r i
đóng gói
Toàn bộ nhà m y R013, R132, R139, R145, R147, Cướp giật, bóng đ n, bụi, tiếp x c với hóa chất, vật r i, vật bay, chênh lệch độ cao

GVHD: Nguyễn Huy V 72 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

R150
Ấ Ộ Ủ
Khuôn viên Công ty
Khu chứa vật tư R020 Hóa chất,
Khu chứa nguyên liệu
Khu vực c khí R036 Xăng dầu
Khu chứa s n phẩm
Khu vực văn ph ng
Khu vực xưởng CD
Khu vực tạo phôi R048, R055, R124 Tiếng ồn, vật bay, hóa chất
R051, R053, R055, R080, R095,
Khu vực gia công Lư i cưa, vật sắc nhọn, vật bay, hóa chất
R124
Khu vực ghép R095 Bụi
Khu vực vernerr và phun R115, R116 Hóa chất
s n
Khu vực l sấy R141, R152 Nhiệt độ cao t l đốt, nổ nồi h i
Khu vực hoàn thiện và
đóng gói
Toàn bộ nhà m y R012, R131 Tai nạn giao thông, nh s ng
Ấ Ộ Ủ
Khuôn viên Công ty R008, R009 Ch y nổ, sập nhà
Khu chứa vật tư R018, R025 Ch y nổ, hóa chất
Khu chứa nguyên liệu

GVHD: Nguyễn Huy V 73 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

R032, R033, R035, R037, R102,


Khu vực c khí Điện, nổ bình h i, ch y nổ
R111, R113, R119
Khu chứa s n phẩm
Khu vực văn ph ng
Khu vực xưởng CD
Khu vực tạo phôi R062, R064, R087, R100 Vật sắc, điện
Khu vực gia công R073, R079, R087, R100 Điện, t m sinh lý
Khu vực ghép R062, R064, R073, R079, R100 Vật sắc, điện, T m sinh lý
Khu vực vernerr và phun
s n
Khu vực l sấy R140 Nhiệt độ cao
Khu vực hoàn thiện và R125 Điện
đóng gói
R127, R130, R133, R137, R138, Điện, vật c n, d y curoa, thiết bị UPTTKC, ch y
Toàn bộ nhà m y
R151

GVHD: Nguyễn Huy V 74 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 9
Ụ ƢƠ Ì Ộ Ì &
ờ ầ suất
ơ vị
ộ du ƣơ tr ƣơ p p ểm tra ể
STT ỉt u c ịu tr c
ục t u độ o kết quả thực hiện so t b o

t c o
1 Đ mb o 100% - Công bố và 01 - Kiểm tra số lượng và vị - Ban Báo cáo
CB-CNV CNV dán chính sách tháng trí dán các chính sách có OH&S quá trình
biết và OH&S tại c c đ m b o và phù hợp hay - Trưởng thực hiện
hiểu b ng thông b o không c c bộ phận và kết
chính - Tuyên truyền, - Kiểm tra bất kì c n bộ, - Công qu định
s ch phổ biến, hướng công nh n của công ty về nhân viên kỳ hàng
OH&S dẫn về chính chính s ch OH&S của tháng
của công sách OH&S công ty
ty trong c c buổi - Kết qu thực hiện chỉ
tập huấn tiêu đề ra sẽ là tỉ số giữa số
công nh n biết, hiểu chính
s ch công ty trên tổng số
công nh n, c n bộ của
công ty.
2 Trang bị 100% - Thực hiện 03 - Đ nh gi kết qu thực - Phòng Báo cáo
đầy đủ CNV trang bị đầy đủ tháng hiện chỉ tiêu dựa trên việc Tổ chức- định kỳ
b o hộ lao c c trang thiết bị tính to n tỉ số giữa số công Hành chính hàng
động và BHLĐ nh n được trang bị b o - Ban tháng
đ mb oý - Hướng dẫn hộ tổng số công nh n hoặc OH&S
thức về công nh n s số công nh n có s dụng - Qu n đốc
b o hộ lao dụng BHLĐ đồ b o hộ tổng số công xưởng
động cho đ ng c ch nh n được trang bị b o hộ. - Trưởng
công nhân - Gi m s t s c c bộ phận
dụng BHLĐ của
công nhân
- Ban hành quy
chế x phạt c c
trường hợp công

GVHD: Nguyễn Huy V 75 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

nh n không s
dụng BHLĐ đã
được cấp ph t
3 Gi m số ≤ 5 - Hướng dẫn 01 - Tính tổng số ngày nghỉ - Phòng Báo cáo
ngày y thực hiện công của c n bộ, công nh n Tổ chức- định kỳ
nghỉ do việc và ý thức tự nghỉ trong năm do c c tai hành chính 03
TNLĐ b o vệ cho CB- nạn trong qu trình lao - Ban tháng
và BNN CNV động OH&S
(ngày/ - Trang bị đầy - Bộ phận
năm) đủ thiết bị kỹ thuật
BHLĐ - Qu n đốc
- Trang bị đầy ph n xưởng
đủ c c biển b o - Trưởng
nguy hiểm tại c c bộ phận
n i có nguy c
x y ra tai nạn
- Đ m b o sự
có sẵn của c c
HDCV
- Kiểm tra, b o
dư ng m y móc
theo định kỳ
- Theo dõi, thực
hiện kế hoạch
hành động để
loại bỏ c c mối
nguy có kh
năng g y TNLĐ
4 Kh m sức 100% - Lập kế hoạch 06 - Dựa trên tỉ số Tổng số - Phòng Định kỳ
khỏe định CNV kh m sức khỏe tháng c n bộ công nh n được Tổ chức- 06 tháng
kỳ 02 - Tiến hành kh m sức khỏe định kỳ 2 Hành chính lần
lần năm kh m sức khỏe lần mỗi năm tổng số c n - Ban
cho CB _ và bệnh nghề bộ, công nh n của công ty. OH&S
CNV nghiệp tại Công - Trưởng
ty theo định kỳ c c bộ phận
- Gi m s t hoạt - Bệnh

GVHD: Nguyễn Huy V 76 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

động kh m sức viện được


khỏe và sự tham ký kết hợp
gia của công đồng
nhân
5 Đ m b o 100% - Mở lớp huấn 06 - Kiểm tra số công nh n - Ban - Báo
huấn CNV luyện cho công tháng mới được huấn luyện, OH&S c o kết
luyện nh n mới vào kiểm tra sự hiểu biết, thao - Trưởng qu 1
nghề làm ngay sau t c làm việc của công nh n c c bộ phận tuần sau
nghiệp khi tuyển dụng mới. Sau đó lấy tính tỉ số - Công khi mở
cho CNV - Tập huấn, tổng số công nh n được nhân viên lớp tập
mới hướng dẫn công tập huấn, am hiểu nghiệp huấn
nhân thao tác và vụ tổng số công nh n - Báo
s dụng an toàn mới. c o định
máy móc. kỳ 06
- Kiểm tra kh th ng lần
năng nắm bắt
của công nh n
- Theo định kỳ
06 th ng lần tổ
chức kiểm tra lại
c c kiến thức đã
được đào tạo
cho công nhân
để kịp thời đào
tạo lại nếu c n
nh n không đạt
yêu cầu.

GVHD: Nguyễn Huy V 77 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

6 Lắp đặt 100% - Lắp đặt biển 06 - Kiểm tra số lượng và vị - Ban Báo cáo
biển b o nhà b o, biển chỉ tháng trí của c c biển b o xem OH&S định kỳ
và biển xưởng dẫn tại c c khu có đ m b o và phù hợp, dễ - Trưởng 06
chỉ dẫn đều có vực trong công nhận biết, dễ hiểu hay c c bộ phận tháng/
trong biển ty vị trí, số không. Tính tỉ số giữa số - Công lần
công ty báo và lượng ) biển b o được đăt, đặt phù nhân viên
biển chỉ - Gi m s t công hợp tổng số biển b o dự
dẫn t c lắp đặt kiến đặt ban đầu
- Hướng dẫn
CB-CNV hiểu,
thực hiện và
tu n thủ
- Lập kế hoạch
duy tu, b o
dư ng định kỳ
7 Đ m b o 100% ( - Lập kế hoạch 06 - Tính thời gian huấn - Ban Định kỳ
CB-CNV tố t ểu và chư ng trình tháng luyện mỗi lớp học của OH&S 6
được 4h/ đào tạo t ng c n bộ, công nh n. - Phòng th ng lần
huấn ƣờ - Chuẩn bị tài Sau đó cộng tổng thời gian Tổ chức-
luyện về liệu, trang thiết c c lớp học của mỗi người Hành chính
OH&S bị đào tạo trong năm.
- Theo dõi tiến
độ và chư ng
trình đào tạo
- Lập hồ s kết
qu đào tạo
8 Đẩy mạnh Đ m b o - Tập huấn định - Kiểm tra kh năng s - Ban Định kỳ 6
công t c 100% kỳ cho CB-CNV dụng thiết bị PCCC của OH&S th ng lần
PCCC, an c c thiết về PCCC, an công nh n và hiểu biết của - Bộ phận
toàn điện bị và toàn và s dụng công nh n về công t c b o trì, c
nguồn điện PCCC. Kết qu của việc điện
nh n lực - Đ nh gi sự thực hiện sẽ là tỉ số giữa - Trưởng
trong thực hiện và số công nh n có hiểu biết c c bộ phận
tình trạng tu n thủ của về PCCC tống số công - Công
sẵn sàng CB-CNV nhân. nhân viên
PTHK - Lập kế hoạch

GVHD: Nguyễn Huy V 78 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

C x y dựng lại hệ
thống PCCC, hệ
thống đ n tín
hiệu, hệ thống
dây điện c , hở
mạch
- Lắp đặt biển
b o, b ng nội
quy ở khu vực
cần thiết
- Lập kế hoạch
b o trì, b o
dư ng định kỳ

GVHD: Nguyễn Huy V 79 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ
Ủ Ụ Ị Ầ Ậ Ầ
1. Ụ

Ủ Ụ Mã số: TT-02

Điều kho n: 4.3.2


Ị Ầ
Lần ban hành: 01

Lần s a đổi:00

Ngày: Trang:

X c định cụ thể c c yêu cầu ph p luật và c c yêu cầu kh c có liên quan đến qu n lý
OH&S tại công ty.
2. Ụ
p dụng cho tất c c c ph ng ban và xưởng s n xuất của công ty.
3. Ừ Ế Ắ
- : Đại diện lãnh đạo
4. Ệ
- Tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
- Thủ tục kiểm so t hồ s TT – 13

GVHD: Nguyễn Huy V 80 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5. Ộ
ô tả cô v ệc t
r c ệ ế tr
l ệu
Ban OHSAS Cập nhật hàng th ng:
Bảng theo dõi thu thập
văn bản pháp luật và
yêu cầu khác
ĐDLĐ Xem xét: Bảng theo dõi
thu thập văn bản pháp
luật và yêu cầu khác
Phê duyệt

ĐDLĐ Danh mục các văn bản


pháp luật và các yêu
cầu khác
Ph ng tổ chức Triển khai c c văn b n
hành chính đã được cập nhật đến
các phòng ban và các
bộ phận liên quan trong
công ty theo TT-06
(PH L C 14)
Ban OH&S Thực hiện đ nh gi sự
tuân thủ theo TT-03
(PH L C 11)

Ban OH&S Lưu hồ s

5.1. ễ ả lƣu đồ

GVHD: Nguyễn Huy V 81 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Định kỳ 15 ngày và đột xuất nếu có yêu cầu ph p luật hay yêu cầu kh c mới), ban
OH&S chịu tr ch nhiệm thu thập c c yêu cầu mới của ph p luật và c c yêu cầu kh c
liên quan đến vấn đề OH&S của công ty vào bảng theo dõi thập các yêu cầu về pháp
luật và các yêu cầu khác hàng tháng (BM-02-02). Có thể s dụng c c phư ng ph p
thu thập như sau:
 Liên lạc với c quan ph p luật, Sở Lao động và Thư ng binh xã hội.
 Hợp đồng với c quan ph p luật, khi có văn b n mới thì b o cho công ty.
 Truy cập mạng Internet.
- Định kỳ 15 ngày 1 lần, ban OH&S trình b ng theo dõi thu thập c c yêu cầu về ph p
luật và c c yêu cầu kh c để ĐDLĐ xem xét có cần thiết cập nhật hay không.
- Nếu ĐDLĐ xét thấy c c yêu cầu mới cần được cập nhật và được gi m đốc phê duyệt thì
ban OH&S sẽ cập nhật vào danh mục các yêu cầu pháp luật và các yêu cầu khác (BM-02-
01).
- Khi các yêu cầu mới về OH&S được x c định thì ĐDLĐ tiến hành ngay việc cập
nhật c c mục tiêu, chỉ tiêu và chư ng trình qu n lý OH&S. Sau đó phó gi m đốc và
gi m đốc phê duyệt.
- Ph ng tổ chức hành chính chịu tr ch nhiệm triển khai c c văn b n đã được cập nhật
đến c c ph ng ban và c c bộ phận liên quan trong công ty.
- C c bộ phận có liên quan thực hiện theo đ ng c c yêu cầu mới cập nhật và thực hiện
b o c o hoặc thông tin ph n hồi có liên quan đến việc thực hiện yêu cầu mới đến ban
OH&S. Ban OH&S có tr ch nhiệm b o c o lại việc cập nhật thông tin và p dụng yêu
cầu của luật định và c c yêu cầu kh c có liên quan đến ban gi m đốc trong c c cuộc
họp định kỳ hay họp xem xét của lãnh đạo.
- Ban OH&S thực hiện đ nh gi sự tu n thủ, nếu đạt lưu hồ s , không đạt thực hiện
đ nh gi sự không phù hợp, hành động kh c phục ph ng ng a theo TT – 12 (PH
L C 20)

GVHD: Nguyễn Huy V 82 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

6. Ƣ Ồ Ơ
ộ p ậ lƣu ồ sơ ờ
STT ồ sơ
lƣu
- Danh mục c c yêu cầu - Ban OH&S và phòng - Đến khi hệ
1 ph p luật và c c yêu cầu nh n sự và trưởng c c bộ thống có sự
khác phận liên quan thay đổi
- B ng theo dõi c c yêu cầu - ĐDLĐ, ban OH&S và
2 về ph p luật và c c yêu cầu trưởng c c bộ phận liên 1 năm
khác hàng tháng quan
7. Ể Ẫ
7. ểu ẫu -02-01:
Ụ Ă Ề Ậ Ầ
STT v bả ơ qu ban hành Ngày ban hành yc ệu lực

Phê duyệt Xem xét Người lập ký tên


1.2 ểu ẫu -02-02:
Õ Ậ Ầ Ậ
Ầ …….... ………..
Ngày Tên số ơ Ngày
Ngày
STT thu v v ban ban Ghi chú
ệu lực
t ập bả bả hành hành
1
2
3
4
Đại diện lãnh đạo ký duyệt Người thu thập ký tên

GVHD: Nguyễn Huy V 83 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

TT- : Ầ Ậ Ầ
Ầ Ậ Ầ
STT v bả ơ qu b Ngày ban Ngày có ộ du – đ ều oả l qu
hành hành ệu lực
. Ử Ụ Ộ
ều 7. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ng i đối với
người làm công việc có tính chất đặc biệt
ều 9. Nội dung lao động
ều 133. Tu n thủ ph p luật về an toàn lao động, vệ sinh lao
động
ều 3 . Chính s ch của nhà nước về an toàn lao động, vệ
sinh lao động
Bộ luật lao động số
1 Quốc hội 18/06/2012 01/05/2013 ều 35. Chư ng trình an toàn lao động, vệ sinh lao động
10/2012/QH13
ều 36. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động,
vệ sinh lao động
ều 37. B o đ m an toàn lao động, vệ sinh lao động tại n i
làm việc
ều 38. Nghĩa vụ của người s dụng lao động, người lao
động đối với công t c an toàn lao động, vệ sinh lao động
ều 39. Người làm công t c an toàn lao động, vệ sinh lao

GVHD: Nguyễn Huy V 84 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

động
ều . X lý sự cố, ứng cứu khẩn cấp
ều . Bồi dư ng bằng hiện vật đối với người lao động
làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại
ều . Tai nạn lao động
ều 3. Bệnh nghề nghiệp
ều . Tr ch nhiệm của người s dụng lao động đối với
người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
ều 5. Quyền của người lao động bị tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp
ều 6. C c hành vi bị cấm trong an toàn lao động, vệ sinh
lao động
ều 7. Kiểm định m y, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động
ều 8. Kế hoạch an toàn lao động, vệ sinh lao động
ều 9. Phư ng tiện b o vệ c nh n trong lao động
ều 5 . Huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động
ều 5 . Thông tin về an toàn lao động, vệ sinh lao động
ều 5 . Chăm sóc sức khỏe cho người lao động
2 Nghị định 47 2010 NĐ-CP Quy Chính phủ 06/05/2010 25/06/2010 Toàn bộ

GVHD: Nguyễn Huy V 85 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

định x phạt hành chính về hành


vi vi phạm ph p luật lao động
Nghị định 45 2013 NĐ-CP Quy
định chi tiết một số điều của Bộ
3 luật Lao động về thời giờ làm Chính phủ 10/05/2013 01/07/2013 Toàn bộ
việc, thời giờ nghỉ ng i và an
toàn lao động
Thông tư 15 2003 TT-
BLĐTBXH về việc hướng dẫn
thực hiện làm thêm giờ theo quy Bộ LĐ-
4 03/06/2003 18/06/2003 Toàn bộ
định của Nghị định số TB&XH
109 2002 NĐ-CP, ngày
27 12 2002 của Chính Phủ
Thông tư 09 TT-LB Quy định c c
Bộ LĐ-
điều kiện lao động có hại và có
5 TB&XH -Bộ 13/04/1995 13/04/1995 Toàn bộ
công việc cấm s dụng lao động
y tế
chưa thành niên
Thông tư liên tịch số Bộ LĐ-
6 40/2011/TTLT-BLĐTBXH Quy TB&XH 28/12/2011 02/02/2012 Toàn bộ
định c c điều kiện lao động có Bộ Y tế

GVHD: Nguyễn Huy V 86 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

hại và c c công việc không được


s dụng lao động nữ, lao động nữ
có thai hoặc đang nuôi con dưới
12 th ng tuổi
. Ệ Ộ
Quyết định 3733 2002 QĐ-BYT
ngày 10/10/2002 Ban hành 21
1 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 Bộ y tế 10/10/2002 25/10/2002 Toàn bộ
nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh
lao động
Thông tư số 10 1998 TT-
BLĐTBXH Về việc hướng dẫn Bộ LĐ-
2 28/05/1998 13/06/1998 Toàn bộ
thực hiện chế độ trang bị phư ng TB&XH
tiện b o vệ c nh n
Thông tư 37 2005 TT- Bộ LĐ- 29/12/2005 12/01/2006 ƣơ . Phạm vi áp dụng và đối tượng đào tạo
BLĐTBXH Hướng dẫn công t c TB&XH ƣơ . Huấn luyện đối với người lao động
huấn luyện an toàn lao động, vệ ƣơ III. Huấn luyện đối với người s dụng lao động
3
sinh lao động ƣơ . Huấn luyện đối với người làm công tác an toàn
vệ sinh tại c sở
ƣơ . Tài liệu huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao

GVHD: Nguyễn Huy V 87 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

động
ƣơ . Giấy chứng nhận an toàn lao động, vệ sinh lao
động và th an toàn lao động
Thông tư 41 2011 TT-
BLĐTBXH Thông tư s a đổi, bổ
sung một số quy định của Thông
Bộ LĐ-
4 tư số 37 2005 TT-BLĐTBXH 28/12/2011 01/03/2012 Toàn bộ
TB&XH
hướng dẫn công t c huấn luyện
an toàn lao động, vệ sinh lao
động
Thông tư 09 2000 TT-BYT
Hướng dẫn chăm sóc sức khỏe
5 Bộ y tế 28/04/2000 13/05/2000 Toàn bộ
người lao động trong c c doanh
nghiệp v a và nhỏ
Thông tư liên tịch
01 2011 TTLT BLĐTBXH- Bộ LĐ-
BYT-TLĐLĐVN Hướng dẫn tổ TB&XH -Bộ
6 10/01/2011 01/03/2011 Toàn bộ
chức thực hiện công t c an toàn, Y tế -
vệ sinh lao động trong c sở lao TLĐLĐVN
động

GVHD: Nguyễn Huy V 88 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Chỉ thị 10 2008 CT-TTg Về việc


Thủ tướng
7 tăng cường hoạt động công t c 14/03/2008 29/03/2008 Toàn bộ
Chính phủ
b o hộ lao động, an toàn lao động
QCVN 01:2009 BYT Quy chuẩn
8 kỹ thuật quốc gia về chất lượng Bộ Y tế 17/06/2009 01/12/2009 Toàn bộ
nước ăn uống
QCVN 02:2009 BYT Quy chuẩn
9 kỹ thuật Quốc gia về chất lượng Bộ Y tế 17/06/2009 01/12/2009 Toàn bộ
nước sinh hoạt
Thông tư số 04 2009 TT- BYT
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ
10 Bộ Y tế 17/06/2009 01/12/2009 Toàn bộ
thuật quốc gia về chất lượng
nước ăn uống"
Thông tư số 05 2009 TT- BYT
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ
11 Bộ Y tế 17/06/2009 01/12/2009 Toàn bộ
thuật quốc gia về chất lượng
nước sinh hoạt"
Nghị định 45 2013 NĐ-CP : Quy
12 định chi tiết một số điều của Bộ Chính phủ 10/05/2013 01/07/2013 Toàn bộ
luật lao động về thời giờ làm

GVHD: Nguyễn Huy V 89 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

việc, thời giờ nghỉ ng i và an


toàn lao động, vệ sinh lao động
Thông tư số 04 2014 TT- Bộ Lao động
BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện – Thư ng
13 12/02/2014 15/04/2014 Toàn bộ
chế độ trang bị phư ng tiện b o binh và Xã
vệ c nh n hội
3. Ộ
Thông tư 01 2007 TTLT
Bộ
BLĐTBXH-BCA-KSNDTC
LĐTBXH-
1 Hướng dẫn phối hợp gi i quyết 12/01/2007 27/01/2007 Toàn bộ
Bộ công an-
c c vụ TNLĐ chết người, TNLĐ
VKSNDTC
kh c có dấu hiệu tội phạm
Thông tư liên tịch
12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT Bộ LĐ-
2 Hướng dẫn khai báo, điều tra, lập TB&XH -Bộ 21/05/2012 04/07/2012 Toàn bộ
biên b n, thống kê và báo cáo y tế
định kỳ TNLĐ
. Ệ Ề Ệ
1 Thông tư liên tịch số Bộ y tế
20/04/1998 05/05/1998 Toàn bộ
08/1998/TTLT/BYT-BLĐTBXH Bộ LĐ-

GVHD: Nguyễn Huy V 90 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Về việc hướng dẫn thực hiện c c TB&XH


quy định về bệnh nghề nghiệp
2 Thông tư số 12 2006 TT-BYT
Hướng dẫn kh m bệnh nghề Bộ y tế 10/11/2006 25/11/2006 Toàn bộ
nghiệp
3 TTLT số 28 2013 TTLT-BYT-
BỘ Y T -
BLĐTBXH quy định tỷ lệ tổn
BỘ 29/09/2013 15/11/2013 Toàn bộ
thư ng c thể do thư ng tích,
LĐTBXH
bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp.
4 Thông tư 42 2011 TT-BYT Bổ
sung bệnh nhiễm độc Cadimi
nghề nghiệp, bệnh nghề nghiệp
do rung toàn th n, nhiễm HIV do
Bộ y tế 30/11/2011 15/01/2012 Toàn bộ
tai nạn rủi ro nghề nghiệp vào
danh mục bệnh nghề nghiệp được
b o hiểm và hướng dẫn tiêu
chuẩn
5 Thông tư 19 2011 TT-BYT ều 1. Phạm vi điều chỉnh
Hướng dẫn qu n lý vệ sinh lao Bộ y tế 06/06/2011 01/09/2011 ều 2. Gi i thích t ngữ
động, sức khỏe người lao động và ều 3. Nguyên tắc qu n lý

GVHD: Nguyễn Huy V 91 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

bệnh nghề nghiệp ều 4. Nội dung qu n lý VSLĐ


ều 5. Nội dung qu n lý sức khỏe người lao động
ều 8. Qu n lý hồ s
ều 9. Chế độ báo cáo
ều 10. Trách nhiệm của người lao động
ều 11. Trách nhiệm của người s dụng lao động
Chỉ thị 10 2008 CT-TTg Về việc
Thủ tướng
6 tăng cường thực hiện công t c 14/03/2008 30/03/2008 Toàn bộ
chính phủ
b o hộ lao động, an toàn lao động
Thông tư 14 2013 TT-BYT
7 Bộ Y tế 06/05/2013 01/07/2013 Toàn bộ
Hướng dẫn kh m sức khỏe
5. CHẾ Ộ BỒ ƢỜNG, TRỢ CẤP
Nghị định số 122 2008 NĐ-CP
Về việc phụ cấp khu vực đối với
người hưởng lư ng hưu, b o
1 Chính phủ 04/12/2008 19/12/2008 Toàn bộ
hiểm xã hội một lần , trợ cấp mất
sức lao động và trợ cấp TNLĐ,
BNN hàng tháng
Thông tư 10 2003 TT- Bộ LĐ-
2 18/04/2003 03/05/2003 Toàn bộ
BLĐTBXH Hướng dẫn việc thực TB&XH

GVHD: Nguyễn Huy V 92 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

hiện chế độ bồi thường và trợ cấp


đối với NLĐ bị TNLĐ, BNN
Thông tư liên tịch số
13/2012/TTLT-BL ĐTBXH-
BYT Về việc hướng dẫn bồi Bộ LĐ-
3 thường bằng hiện vật đối với TB&XH Bộ 30/05/2012 15/07/2012 Toàn bộ
người lao động làm việc trong Y tế
điều kiện có yếu tố nguy hiểm,
độc hại.
6. Ò Ố Ổ
Chương I: Những quy định chung
Điều 1; Điều 2; Điều 3; Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều
9; Điều 10; Điều 13
Chương II: Phòng cháy
Luật ph ng ch y chữa ch y số Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 18; Điều 20; Điều
1 Quốc Hội 29/06/2001 04/10/2001
27/2001/QH10 24
Chương III: Chữa cháy
Điều 30; Điều 31; Điều 32; Điều 33; Điều 34; Điều 35; Điều
36; Điều 37; Điều 38; Điều 39; Điều 40; Điều 41
Chương IV: Tổ chức lực lượng phòng cháy và chữa cháy

GVHD: Nguyễn Huy V 93 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Điều 43; Điều 44; Điều 45; Điều 46


Chương V: Phương tiện phòng cháy và chữa cháy
Điều 50; Điều 52
Luật số: 40 2013 QH13 s a đổi,
bổ sung một số điều của luật
2 Quốc hội 22/11/2013 01/07/2014 Toàn bộ
ph ng ch y và chữa ch y số
27/2001/QH10
Chương II: Phòng cháy
Nghị định 35 2003 NĐ-CP Về Điều 9; Điều 12; Điều 14; Điều 16
việc quy định chi tiết thi hành Chương III: Tổ chức lực lượng phòng cháy và chữa cháy
3 Chính phủ 04/04/2003 19/04/2003
một số điều của Luật Ph ng ch y Điều 33; Điều 35
và chữa ch y Chương IV: Phương tiện phòng cháy và chữa cháy
Điều 39; Điều 41
Thông tư 11 2014 TT-BCA quy
định chi tiết thi hành một số điều
của nghị định số 35 2003 NĐ-CP
4 ngày 04 4 2003 và nghị định số Bộ công an 12/03/2014 02/05/2014 Toàn bộ
46 2012 NĐ-CP ngày 22/5/2012
quy định chi tiết thi hành một số
điều của luật ph ng ch y và chữa

GVHD: Nguyễn Huy V 94 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

cháy
ều 3: Mua b o hiểm cháy, nổ bắt buộc
ều 5: Đối tượng ph i mua b o hiểm cháy, nổ bắt buộc
Nghị định 130 2006 NĐ-CP Quy
ều 6: Tài s n ph i tham gia b o hiểm cháy, nổ bắt buốc
5 định chế độ b o hiểm ch y, nổ Chính phủ 08/11/2006 23/11/2006
ều 7: Số tiền b o hiểm cháy, nổ bắt buộc tối thiểu
bắt buộc
ều 8: Thực hiện chế độ b o hiểm cháy.nổ bắt buộc
ều 13: Nghĩa vụ của bên mua b o hiểm
Nghị định 46 2012 NĐ-CP S a
đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 35 2003 NĐ-CP
quy định chi tiết thi hành một số
6 Chính phủ 22/05/2012 15/07/2012 Toàn bộ
điều của Luật ph ng ch y và
chữa ch y và Nghị định số
130 2006 NĐ-CP quy định chế
độ b o hiểm ch y nổ bắt buộc
Nghị định 52 2012 NĐ-CP Quy
định x phạt hành chính trong
7 Chính Phủ 14/06/2012 05/08/2012 Toàn bộ
lĩnh vực ph ng ch y và chữa
cháy
8 Thông tư liên tịch số Bộ tài chính 31/12/2013 13/02/2014 Toàn bộ

GVHD: Nguyễn Huy V 95 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

214/2013/TTLT-BTC-BCA quy & Bộ công


định chi tiết thi hành một số điều an
của nghị định số 130 2006 NĐ-
CP ngày 08 11 2006 và nghị định
số 46 2012 NĐ-CP ngày
22 5 2012 quy định chế độ b o
hiểm ch y, nổ bắt buộc
QCVN 06:2010 BXD Quy chuẩn
9 kỹ thuật quốc gia về an toàn ch y Bộ x y dựng 28/07/2010 Toàn bộ
cho nhà và công trình
TCVN 3254:1989 An toàn cháy – Bộ khoa học
10 1989 Toàn bộ
Yêu cầu chung & công nghệ
TCVN 5738:2001 Hệ thống b o Bộ khoa học
11 2001 Toàn bộ
cháy – Yêu cầu kỹ thuật & công nghệ
TCVN 3890:2009 Phư ng tiện
Bộ khoa học
12 ph ng ch y và chữa ch y trong 2009 Toàn bộ
& công nghệ
nhà và công trình
TCVN 4879:1989 Phòng cháy- Tổng cục tiêu
13 1989 Toàn bộ
Dấu hiệu an toàn chuẩn
14 TCVN 7435-1:2004 ISO 11602 Bộ KH&CN 2004 Toàn bộ

GVHD: Nguyễn Huy V 96 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

1:2000 Phòng cháy chữa ch y -


Bình chữa ch y x ch tay và xe
đẩy chữa ch y - Phần 1: Lựa
chọn và bố trí.
TCVN 7435-2:2004 ISO 11602
2:2000 Ph ng ch y, chữa ch y –
Bộ khoa học
15 Bình chữa ch y x ch tay và xe 2004 Toàn bộ
& công nghệ
đẩy chữa ch y – Phần 2: Kiểm tra
và b o dư ng
TCVN 6379:1998 Thiết bị chữa
Bộ khoa học
16 cháy- Trụ nước chữa ch y- Yêu 1998 Toàn bộ
& công nghệ
cầu kỹ thuật
TCVN 3255:1986 An toàn nổ - Bộ khoa học
17 1986 Toàn bộ
Yêu cầu chung & công nghệ
TCVN 9385:2012 Chống sét cho
công trình x y dựng-Hướng dẫn Bộ Khoa học
18 2012 Toàn bộ
thiết kế, kiểm tra và b o trì hệ & công nghệ
thống
Nghị định 52 2012 NĐ-CP Quy
19 Chính phủ 14/06/2012 05/08/2012 Toàn bộ
định x phạt vi phạm hành chính

GVHD: Nguyễn Huy V 97 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

trong lĩnh vực ph ng ch y và


chữa ch y.
7. Ệ
Quyết định 12 2008 QĐ-BCT
Bộ Công Toàn bộ
1 Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về 17/06/2008 03/07/2008
Thư ng
An toàn điện
QCVN 01:2008 BCT Quy chuẩn
Bộ Công
2 Kỹ thuật Quốc gia về an toàn 17/06/2008 03/07/2008 Toàn bộ
Thư ng
điện
TCVN 4756- 1989 Quy phạm nối Bộ Khoa học
3 1989 Toàn bộ
đất và nối không c c thiết bị điện & Công nghệ
TCVN 9385:2012 Chống sét cho
công trình x y dựng – Hướng dẫn Bộ Khoa học
4 2012 Toàn bộ
thiết kế, kiểm tra và b o trì hệ & Công nghệ
thống
QCVN QTĐ-5:2009/BCT Quy
chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kỹ Bộ Công
5 2009 Toàn bộ
thuật điện, tập 5: Kiệm định trang Thư ng
thiết bị hệ thống điện
6 QCVN QTĐ-6:2009/BCT Quy Bộ Công 2009 Toàn bộ

GVHD: Nguyễn Huy V 98 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kỹ Thư ng


thuật điện, tập 6: vận hành, s a
chữa trag thiết bị hệ thống điện
8. AN TOÀN MÁY MÓC
Thông tư 32 2011 TT-
BLĐTBXH Hướng dẫn thực hiện Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng p dụng
kiểm định kỹ thuật an toàn lao Bộ LĐ- Điều 2. Gi i thích t ngữ
1 14/11/2011 01/01/2012
động c c loại m y, thiết bị, vật tư TB&XH Điều 3. Tr ch nhiệm của c sở s dụng đối tượng kiểm định
có yêu cầu nghiêm ngặt về an Điều 8. Hiệu lực thi hành
toàn
Quyết định 66 2008 QĐ-
BLĐTBXH Ban hành quy trình Bộ LĐ-
2 29/12/2008 13/01/2009 Toàn bộ
kiểm định kỹ thuật an toàn thiết TB&XH
bị n ng, thang m y và thang cuốn
Quy trình kiểm định kỹ thuật an
Bộ LĐ-
3 toàn thiết bị n ng QTKĐ 001: 29/12/2008 13/01/2009 Toàn bộ
TB&XH
2008 BLĐTBXH)
Quyết định 67 2008 QĐ-
Bộ LĐ-
4 BLĐTBXH Ban hành quy trình 19/12/2008 03/01/2009 Toàn bộ
TB&XH
kiểm định kỹ thuật an toàn nồi

GVHD: Nguyễn Huy V 99 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

h i, bình chịu p lực, hệ thống


lạnh, hệ thống điều chế nạp khí,
chai chứa khí và đường ống dẫn
h i nước, nước nóng
Nồi h i - Quy trình kiểm định kỹ Bộ LĐ-
5 2008 2008 Toàn bộ
thuật an toàn QTKĐ 06-2008) TB&XH
QTKĐ 07 – 2008 Hệ thống điều
Bộ LĐ-
6 chế và nạp khí Quy trình kiểm 2008 2008 Toàn bộ
TB&XH
định an toàn
7 QTKĐ 09 – 2008 Bình chịu p Bộ LĐ-
2008 2008 Toàn bộ
lực - Quy trình kiểm định an toàn TB&XH
8 TCVN 4722-89: Thiết bị gia
Bộ khoa học
công gỗ - Yêu cầu kỹ thuật an 1989 Toàn bộ
& công nghệ
toàn
TCVN 4723:1989 Thiết bị gia
Bộ khoa học
9 công gỗ - Yêu cầu an toàn về kết 1989 01/07/1990 Toàn bộ
& công nghệ
cấu m y
TCVN 4244 - 2005 Thiết bị n ng
Bộ khoa học
10 - thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ 2005 Toàn bộ
& công nghệ
thuật

GVHD: Nguyễn Huy V 100 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

TCVN 4163 – 1995 Thiết bị điện Bộ khoa học


11 1995 Toàn bộ
cầm tay – Yêu cầu an toàn & công nghệ
QCVN 07:2012/BLĐTBXH – An Bộ LĐ-
12 30/03/2012 30/09/2012 Toàn bộ
toàn thiết bị nâng TB&XH
Thông tư 20 2011 TT-
BLĐTBXH Ban hành “quy chuẩn
13 quốc gia về an toàn lao động đối BLĐTBXH 29/07/2011 12/09/2011 Toàn bộ
với m y hàn điện và công việc
hàn điện”.
QCVN 3:2011 BLĐTBXH Quy
chuẩn quốc gia về an toàn lao
14 BLĐTBXH 29/07/2011 12/09/2011 Toàn bộ
động đối với m y hàn điện và
công việc hàn điện.
9. Ậ Ể Ế Ỡ
Nghị định 104 2009 NĐ-CP Quy
định Danh mục hàng nguy hiểm,
1 Chính phủ 09/11/2009 31/12/2009 Toàn bộ
vận chuyển hàng nguy hiểm bằng
đường bộ
Thông tư 56 2012 TT-BGTVT Bộ giao
2 27/12/2012 Toàn bộ
Kiểm định an toàn kỹ thuật và thông vận t i

GVHD: Nguyễn Huy V 101 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

BVMT phư ng tiện giao thông


c giới đường bộ
TCVN 3147 – 1990 Quy phạm an
Bộ khoa học
3 toàn trong công t c xếp d - Yêu 1990 01/01/1991 Toàn bộ
& công nghệ
cầu chung
. Ự Ẩ
Luật an toàn thực phẩm số
1 Quốc hội 17/06/2010 01/07/2011 Toàn bộ
55/2010/QH12
Quyết định 39 2006 QĐ-BYT Toàn bộ
2 Quy chế điều tra ngộ độc thực Bộ y tế 13/12/2006 28/12/2006
phẩm
Quyết định 21 2007 QĐ-BYT –
Toàn bộ
3 Quy định về tình trạng sức khỏe Bộ y tế 12/03/2007 27/03/2007
của người cung cấp thực phẩm
Quyết định 43 2005 QĐ-BYT –
Toàn bộ
4 Yêu cầu kiến thức vệ sinh an toàn Bộ y tế 20/12/2005 04/01/2006
thực phẩm
Quyết định 30 2012 QĐ-BYT Về
5 việc quy định điều kiện vệ sinh Bộ Y tế 05/12/2012 20/01/2013 Toàn bộ
an toàn thực phẩm đối với c sở

GVHD: Nguyễn Huy V 102 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

kinh doanh, dịch vụ, phục vụ ăn


uống
. ƢỜ
ều 4. Nguyên tắc b o vệ môi trường
Luật B o vệ môi trường số ều 7. Những hành vi bị nghiêm cấm
1 Quốc hội 29/11/2005 01/07/2006
52/2005/QH10 ều 9. Nội dung tiêu chuẩn môi trường Quốc gia
ều 10. Hệ thống tiêu chuẩn môi trường Quốc gia
Nghị định 21 2008 NĐ-CP Về
quy định chi tiết và hướng dẫn thi
2 Chính phủ 28/02/2008 15/03/2008 Điều 1: kho n 1, 2, 11, 12, 13, 14
hành một số điều của Luật b o vệ
môi trường.
Nghị định 29 2011 NĐ-CP quy
3 Chính phủ 18/04/2011 05/06/2011 Toàn bộ
định về ĐMC, ĐTM, CKBVMT
Nghị định số 179 2013 NĐ-CP
Quy định về x lý vi phạm hành
4 Chính phủ 14/11/2013 30/12/2013 Toàn bộ
chính trong lĩnh vực b o vệ môi
trường.
ều 4. Nguyên tắc qu n lý chất th i rắn
Nghị định số 59 2007 NĐ-CP
5 Chính phủ 09/04/2007 24/04/2007 ều 6. Các hành vi bị cấm
Qu n lý chất th i rắn
ều 19. Phân loại chất th i rắn tại nguồn

GVHD: Nguyễn Huy V 103 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ều 20. Phân loại chất th i rắn thông thường


ều 21. Phân loại chất th i rắn nguy hại
ều 22. Trách nhiệm và nghĩa vụ của chủ nguồn th i chất
th i rắn thông thường
ều 23. Trách nhiệm của chủ nguồn th i chất th i rắn nguy
hại
Thông tư 32 2013 TT-BTNMT
Ban hành QCVN Bộ tài
6 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ nguyên môi 25/10/2013 01/01/2014 Toàn bộ
thuật Quốc gia về chất lượng trường
không khí xung quanh.
QCVN 05:2013/BTNMT- Quy
Bộ tài
chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất
7 nguyên môi 25/10/2013 01/01/2014 Toàn bộ
lượng không khí xung quanh
trường

Thông tư 39 2010 TT-BTNMT


Ban hành QCVN Bộ tài
8 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn nguyên môi 16/12/2010 15/02/2011 Toàn bộ
kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn và trường
QCVN 27:2010/BTNMT- Quy

GVHD: Nguyễn Huy V 104 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ


rung
QCVN 26:2010/BTNMT- Quy Bộ tài
9 chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng nguyên môi 16/12/2010 15/02/2011 Toàn bộ
ồn. trường
QCVN 27:2010/BTNMT- Quy Bộ tài
10 chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ nguyên môi 16/12/2010 15/02/2011 Toàn bộ
rung trường
Thông tư 25 2009/TT-BTNMT
Bộ tài
ngày 16/11/2009 về Quy định
11 nguyên môi 16/11/2009 01/01/2010 Toàn bộ
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
trường
môi trường
QCVN 07: 2009/BTNMT - Quy Bộ tài
12 chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên môi 16/11/2009 01/01/2010 Toàn bộ
ngư ng chất th i nguy hại trường
QCVN 19:2009/BTNMT – Quy
Bộ tài
chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí
13 nguyên môi 16/11/2009 01/01/2010 Toàn bộ
th i công nghiệp đối với bụi và
trường
các chất vô c
14 Thông tư 47 2011 TT-BTNMT Bộ tài 28/12/2011 15/02/2012 Toàn bộ

GVHD: Nguyễn Huy V 105 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ban hành QCVN nguyên môi


40:2011 BTNMT Quy chuẩn kỹ trường
thuật Quốc gia về nước th i công
nghiệp
QCVN 40: 2011/BTNMT Quy Bộ tài
15 chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước nguyên môi 28/12/2011 15/02/2012 Toàn bộ
th i công nghiệp trường
Quyết định số 16 2008 QĐ-
BTNMT ban hành QCVN
16 BTNMT 31/12/2008 15/01/2009 Toàn bộ
14:2008 BTNMT Quy chuẩn
Quốc gia về nước th i sinh hoạt.
QCVN 14:2008/BTNMT Quy
17 chuẩn Quốc gia về nước th i sinh BTNMT 31/12/2008 15/01/2009 Toàn bộ
hoạt.
TCVN 6705:2009 –Chất th i rắn Bộ khoa học
18 2009 Toàn bộ
không nguy hại – Ph n loại & công nghệ
Luật tài nguyên nước 2012 luật
19 Quốc hội 30/06/2012 01/01/2013 Toàn bộ
số 17 2012 QH13)
Nghị định số 149 2004 NĐ-CP Toàn bộ, loại tr điểm c kho n 1 Điều 19; điểm b kho n 1
20 Chính phủ 27/07/2004 11/08/2004
Quy định việc cấp phép thăm d , Điều 20

GVHD: Nguyễn Huy V 106 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

khai th c, s dụng tài nguyên


nước, x nước th i vào nguồn
nước
Nghị định số 38 2011 NĐ-CP s a
đổi bổ sung một số điều quy định
về thủ tục hành chính của Nghị
định 181 2004 NĐ-CP ngày
21 29 10 2004, Nghị định số Chính phủ 26/05/2011 20/07/2011 Toàn bộ
149 2004 NĐ-CP ngày
27 07 2004 và Nghị định số
160 2005 NĐ-CP ngày
27/12/2005
Thông tư 02 2005 TT-BTNMT
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 149 2004 NĐ-CP ngày
22 27 7 2004 của Chính phủ quy BTNMT 24/06/2005 09/07/2005 Toàn bộ
định việc cấp phép thăm d , khai
th c, s dụng tài nguyên nước, x
nước th i vào nguồn nước
23 TCVN 6705:2009. Chất th i rắn Bộ khoa học 2009 Toàn bộ

GVHD: Nguyễn Huy V 107 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

thông thường – Ph n Loại & công nghệ


. Ấ
Thông tư 12 2011 TT-BTNMT
1 về Quy định qu n lý chất th i BTNMT 14/04/2011 01/06/2011 Toàn bộ
nguy hại
2 Thông tư 25 2009/TT-BTNMT
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật BTNMT 16/11/2009 01/01/2010 Toàn bộ
quốc gia về môi trường.
3 QCVN 07: 2009/BTNMT - Quy
chuẩn kỹ thuật Quốc gia về BTNMT 16/11/2009 01/01/2010 Toàn bộ
ngư ng chất th i nguy hại
TCVN 6707:2009 Chất th i nguy
Bộ khoa học
4 hại - Dấu hiệu c nh b o, ph ng 2009 Toàn bộ
& công nghệ
ng a
TCVN 6706:2009 - Chất th i Bộ khoa học
5 2009 Toàn bộ
nguy hại - Ph n loại & công nghệ
3. Ử Ụ Ă ƢỢ
Luật s dụng năng lượng tiết Chư ng II: S dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu qu trong
1 kiệm hiệu qu - Luật số Quốc hội 01/01/2011 s n xuất công nghiệp
50/2010/2012-QH12 Điều 9, 10

GVHD: Nguyễn Huy V 108 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Nghị định 21 2011 NĐ-CP: Quy


định chi tiết và biện ph p thi Điều 24 – Chư ng VI: Biện ph p th c đẩy s dụng năng
2 Chính phủ 15/5/2011
hành Luật S dụng năng lượng lượng tiết kiệm và hiệu qu
tiết kiệm và hiệu qu
. Ầ
Hiện tại chưa có Yêu cầu kh c, khi có Yêu cầu kh c ph i cập nhật vào b ng x c định Yêu cầu ph p luật và yêu cầu kh c)

GVHD: Nguyễn Huy V 109 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ
Ủ Ụ Ự Ủ
CÁ Ầ Ậ Ầ

Ủ Ụ Mã số: TT-03

Điều kho n: 4.5.2



Lần ban hành: 01
Ủ Ầ
Lần s a đổi:00
Ậ Ầ
Ngày:
KHÁC
Trang:

1. Ụ
Nhằm đ nh gi sự tu n thủ c c yêu cầu ph p luật có thể p dụng tại công ty và c c yêu
cầu kh c mà công ty tự nguyện p dụng đ m b o cam kết mà công ty đã đề ra trong
chính s ch môi trường.
2.
Thủ tục này p dụng cho ban OH&S và tất c c c bộ phận, ph ng ban, ph n xưởng
trong công ty.
3. Ừ Ế Ắ
- : Đại diện lãnh đạo
4. Ệ
- Thủ tục sự không phù hợp, hành động khắc phục và ph ng ng a TT–12
- Thủ tục Kiểm so t hồ s TT–13
5. Ộ
- Định kỳ 3 th ng, Ban OH&S đ nh gi tình hình tu n thủ c c yêu cầu về ph p luật và
c c yêu cầu kh c của tất c c c mối nguy và rủi ro trong công ty. Thực hiện đ nh gi
đột xuất tình hình tu n thủ c c yêu cầu ph p luật và yêu cầu kh c sau khi thực hiện p
dụng yêu cầu ph p luật hoặc yêu cầu kh c sau 1 th ng kể t khi thực hiện p dụng.
- Đ nh gi độ phù hợp theo 3 mức độ sau:
 Tốt: tu n thủ tốt, thực hiện đ ng c c yêu cầu ph p luật và yêu cầu kh c mà
công ty p dụng.

GVHD: Nguyễn Huy V 110 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Trung bình: có tu n thủ nhưng mang tính đối phó, không thường xuyên p
dụng.
 Không tốt: không thực hiện theo c c yêu cầu ph p luật và c c yêu cầu kh c mà
công ty p dụng.
- Kết qu đ nh gi được ghi vào bảng đánh giá sự tuân thủ các yêu cầu về pháp luật
và các yêu cầu khác (BM-10-01). Nếu kết qu không phù hợp thì ph t hành phiếu đề
xuất và kiểm tra hành động phòng ngừa (BM-12-02) theo thủ tục sự không phù hợp,
hành động khắc phục, hành động phòng ngừa (Xem TT-12) và b o c o cho ĐDLĐ về
tình hình khắc phục c c vi phạm.
- Dựa trên thực trạng đ p ứng yêu cầu ph p luật về OH&S và c c yêu cầu kh c,
ĐDLĐ triển khai thông tin cho việc xem xét của lãnh đạo.
6. Ƣ Ồ Ơ

STT ồ sơ ộ p ậ lƣu trữ
lƣu
B ng đ nh gi sự tu n thủ c c yêu cầu Ban OH&S, Ph ng Tổ
1 02 Năm
ph p luật và yêu cầu kh c chức hành ch nh
7. Ể Ẫ Ử Ụ
ểu ẫu -01: B ng đ nh gi sự tu n thủ c c yêu cầu ph p luật và yêu cầu kh c
Ủ Ầ Ậ

ơ
Ngày Ngày Ngày ộ
v số quan Ghi
STT ban ệu đ phù
bả v bả ban chú
hành lực giá ợp
hành

Ngày th ng .năm . Ngày th ng .năm .


Người đ nh gi Đại diện lãnh đạo về OH&S

GVHD: Nguyễn Huy V 111 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ
Ủ Ụ Ậ Ứ Ă Ự
Ủ Ụ Mã số: TT-04

Điều kho n: 4.4.2


Lần ban hành: 01

Lần s a đổi:00
Ứ Ă Ự
Ngày:
Trang:

1. Ụ
Thiết lập quy trình, quy định, phư ng thức thực hiện cho công t c đào tạo nội dung
liên quan đến vấn đề OH&S của công ty.
2. Ụ
p dụng cho tất c c c chư ng trình đào tạo có liên quan đến OH&S thuộc phạm vi
công ty.
3. Ừ Ế Ắ
- CB- CNV: C n bộ- Công nhân viên.
4. Ệ
- Tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007
- Sổ tay an toàn
- Quy chế đào tạo của công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai
5. Ộ
5. c đị u cầu đ o tạo đ trƣớc đ o tạo xe xét v p duyệt
Thủ trưởng c c đ n vị căn cứ ng n s ch đào tạo của đ n vị đã được phê duyệt hàng
năm, yêu cầu của đ n vị về OH&S và ngành nghề về chuyên môn, đ nh gi năng lực
thực tế của CB-CNV đ n vị mình theo BM-04-01 g i k m với phiếu đề xuất nhu cầu
đào tạo theo BM-03-01 và g i về ph ng nh n sự.
Thủ trưởng c c đ n vị cần lưu ý kết qu đ nh gi của Ban gi m đốc là c sở để x y
dựng kế hoạch đào tạo và quyết định ng n s ch đào tạo hàng năm của đ n vị.
1.1.1 Lập kế hoạch đào tạo hàng năm (BM-03-03)

GVHD: Nguyễn Huy V 112 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ph ng nh n sự và Ban OH&S tập hợp nhu cầu đào tạo của toàn công ty, ph n loại và
x c định thứ tự ưu tiên, số lượng chư ng trình đào tạo và thời gian đào tạo cần thiết.
1.1.2 Đào tạo đột xuất
Nếu có nhu cầu đào tạo đột xuất, trên c sở kinh phí đào tạo của đ n vị đã được phê
duyệt, thủ trưởng c c đ n vị đề xuất theo BM-03-01 cùng với phiếu đ nh gi trước đào
tạo BM-03-02, g i về ph ng nh n sự và ban OH&S để tổng hợp và trình gi m đốc
công ty phê duyệt cho thực hiện.
1.2 ổ c ức t ực ệ
Trước mỗi khóa đào tạo Ban OH&S ph i lập danh s ch c c học viên tham dự c c khóa
đào tạo theo BM-03-04.
1.2.1 Gửi đào tạo bên ngoài
Ph ng nh n sự thực hiện c c thủ tục cần thiết để g i CB-CNV đi đào tạo theo kế
hoạch và theo yêu cầu đột xuất, gồm: Soạn th o hợp đồng theo quy định của công ty,
thực hiện thanh to n chi phí; lập quyết định của CB-CNV đi đào tạo theo BM-03-04.
1.2.2 Đào tạo nội bộ: Các lớp đào tạo tại Công ty.
Ph ng nh n sự phối hợp với c c đ n vị tổ chức c c lớp đào tạo tại công ty hoặc thuê
c c đ n vị có chức năng bên ngoài đến gi ng dạy; ph n công cho c n bộ có chuyên
môn hoặc đã được c đi đào tạo, gi ng dạy cho CB-CNV của công ty, tùy theo nhu
cầu đào tạo thực tế; Có thông b o triệu tập khi tổ chức lớp học.
Ph ng Nh n sự phối hợp với c c đ n vị c c n bộ chuyên môn biên soạn gi o trình,
gi o n và tổ chức gi ng dạy cho CB-CNV phù hợp với t ng ngành hoặc thuê đ n vị
bên ngoài thực hiện.
1.3 t u ậ ết quả
1.3.1 Đối với đào tạo bên ngoài
Tùy theo loại hình đào tạo, học viên thường xuyên b o c o kết qu đào tạo và nguyện
vọng của mình cho thủ trưởng đ n vị và cho nh n viên phụ tr ch đào tạo của ph ng
nh n sự. Học viên được đ nh gi khóa học theo BM-03-05 hoặc kiểm tra tổng qu t sau
khóa học. Sau khóa học, học viên nộp lại b n sao văn bằng, chứng chỉ để lưu hồ s đào
tạo. Nếu học viên nào không đạt được yêu cầu của khóa đào tạo thì ban OH&S cần ph i
thực hiện điều tra nguyên nh n và thực hiện khắc phục ph ng ng a theo TT-12 (PH
L C 20).

GVHD: Nguyễn Huy V 113 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

1.3.2 Đào tạo nội bộ (Các lớp đào tạo tại công ty)
Nh n viên phụ tr ch đào tạo phối hợp với đ n vị đào tạo theo dõi tổng kết b ng điểm
danh, tổ chức kiểm tra hoặc thi kết th c khóa học. Học viên nộp lại b n sao chứng chỉ
để lưu hồ s đào tạo, đ nh gi khóa học theo BM-03-06 nếu đạt yêu cầu của khóa đào
tạo. Học viên nào không đạt được yêu cầu của khóa đào tạo thì ban OH&S cần ph i
thực hiện điều tra nguyên nh n và thực hiện khắc phục ph ng ng a theo TT-12 (PH
L C 20).
1.4 ập ật lƣu ồ sơ
Sau mỗi khóa học, nh n viên phụ tr ch đào tạo có nhiệm vụ cập nhật c c thông tin vào
hồ s đào tạo c nh n theo BM-03-06 và k m theo c c văn bằng, chứng chỉ đào tạo
liên quan.
1.5 o tạo c o â sự ớ tuyể dụ
Đào tạo kiến thức tổng qu t ban đầu: Nội quy lao động, c c nội quy, quy chế, c cấu tổ
chức, mục tiêu ph t triển của công ty, hệ thống qu n lý OH&S và môi trường của công
ty.
Đào tạo chuyên môn nghiệp vụ: Thủ trưởng đ n vị, c c c n bộ phụ tr ch tuyển dụng
sẽ đào tạo tại chỗ cho c c nh n viên mới hoặc thủ trưởng đ n vị c đi đào tạo.
2. Ƣ Ồ Ơ
ộp ậ
STT ồ sơ ờ lƣu
lƣu ồ sơ
1 - Phiếu đ nh gi trước đào tạo
Đến khi hết hiệu lực
2 - Phiếu đề xuất nhu cầu đào tạo
3 - Kế hoạch đào tạo t ng năm 2 năm
Cho đến khi nghỉ
4 - Hồ s đào tạo c nh n
Ban OH&S việc
và phòng Cho đến khi nghỉ
5 - Quyết định c CB-CNV đi đào tạo
Nh n sự việc
- C c văn bằng, chứng chỉ, kết qu đào Cho đến khi nghỉ
6
tạo việc
- Phiếu đ nh gi khóa đào tạo của người Cho đến khi nghỉ
7
được c đi đào tạo việc

GVHD: Nguyễn Huy V 114 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

3. Ể Ẫ Ử Ụ
3.1 Biểu mẫu BM-03-01: Đơn đề xuất nhu cầu đào tạo:
CÔNG TY CPCB GỖ ỨC LONG GIA LAI
Lô C4, đường số 4, Khu công nghiệp Trà Đa, Thành phố PleiKu, tỉnh Gia Lai.
Điên thoại: (059) 3735007 - (059) 3735003 - Fax: (059) 3735008
Ơ Ề Ấ Ầ
Kính gửi: Ph ng Tổ chức hành ch nh
Căn cứ vào yêu cầu công việc, đ n vị ............................................................................
đề nghị ph ng Tổ chức hành ch nh tổ chức cho c c c n bộ có tên dưới đ y được đào
tạo theo nội dung sau:
STT Họ và tên Nội dung đào tạo Thời gian Ghi chú

Ngày th ng .năm
Qu n đốc s n xuất Tổ trưởng tổ s n xuất
3.2 ểu ẫu -03-02: Phiếu đ nh gi trước khóa đào tạo:
CÔNG TY CPCB GỖ ỨC LONG GIA LAI
Lô C4, đường số 4, Khu công nghiệp Trà Đa, Thành phố PleiKu, tỉnh Gia Lai.
Điên thoại: (059) 3735007 - (059) 3735003 - Fax: (059) 3735008
Ế ƢỚ
1. ƣờ đ
Họ và tên:................................................................................... Năm sinh: .......................
Vị trí đang công t c Chức danh): .....................................................................................
Trình độ văn hóa: ...............................................................................................................
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ:.......................................................................................
Có Không
Kinh nghiệm trong công t c đang được đ m nhiệm:
Đã qua khóa đào tạo chuyên môn công việc:
Đã qua khóa đào tạo được giao:
2. ct uc íđ
Tốt Khá TB Yếu
- Mức độ am hiểu công việc đang thực hiện

GVHD: Nguyễn Huy V 115 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Kỹ năng thực hiện công việc được giao


- Kh năng tiếp thu kiến thức trong c c khóa học
- Kh năng ứng dụng kiến thức vào công việc
- Tinh thần ham học hỏi
C c nhận xét kh c: .............................................................................................................
3. ƣờ đƣợc đ :
Họ và tên:....................................................... Năm sinh: .................. Giới tính: ...............
Trình độ học vấn: ............................................................ ..................................................
Chuyên môn công tác ........................................................................................................
Ngày .th ng .năm ..
Người đ nh gi

3.3 ểu ẫu -03-03: Kế hoạch đào tạo năm:


Ế Ă …………….
STT Ngành nghề Số lượng Đối tượng Thời gian dự kiến Ghi chú

3.4 ểu ẫu -03-04: Quyết định c c n bộ công nh n viên tham dự lớp khóa:


CÔNG TY CPCB GỖ ỨC LONG GIA LAI
Lô C4, đường số 4, Khu công nghiệp Trà Đa, Thành phố PleiKu, tỉnh Gia Lai.
Điên thoại: (059) 3735007 - (059) 3735003 - Fax: (059) 3735008
Ố CÔNG TY CPCB GỖ ỨC LONG GIA LAI
Ế Ị

Điều 1: C ng Bà) ............................................................ , tham dự lớp ....................


do Trung t m Trường, Công ty, Xí nghiệp) ............................ ............... ....................
tổ chức tại .................................................................................. ............... ....................
Điều 2: Trong thời gian đi học, ng Bà) ................................................ .được
hưởng nguyên lư ng như khi công t c tại đ n vị trong giờ làm việc hành ch nh; kinh
phí học tập của học viên là ........... được Công ty thanh to n theo quy định.
Điều 3: C c ng Bà) Trưởng ph ng Tổ chức hành ch nh, ph ng ...............................

GVHD: Nguyễn Huy V 116 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

c c đ n vị liên quan và ng Bà) ....có tr ch nhiệm thi hành quyết


định này.
Ngày th ng năm
Gi m đốc
3.5 ểu ẫu -03-05: Phiếu đ nh gi khóa đào tạo:

 Cán bộ công nh n viên tham gia khóa đào tạo: ......................................................
 Tên chư ng trình đào tạo: ......................................................................................
 N i đào tạo: ............................................................................................................
 Thời gian đào tạo: ...................................................................................................
 Đ nh gi khóa đào tạo:
- C ch tổ chức lớp học: Tốt Khá TB Chưa được
giờ học, địa điểm, ph ng học)
- Môi trường gi ng dạy: .................................................................................
- Kh năng đ p ứng với yêu cầu công tác: ....................................................
- C c ý kiến đề xuất nếu có): ........................................................................
Người nhận xét ký tên
Học viên hoặc lớp trưởng khóa học được Công ty c đi học)
3.6 ểu ẫu -03-06: Hồ s đào tạo c nh n:
Ồ Ơ
 Họ và tên: ...............................................................................................................
 Ngày sinh: ...............................................................................................................
 Ngày vào Công ty: ..................................................................................................
 Chức vụ, đ n vị công t c hiện nay: ........................................................................
 Quy trình đào tạo: ...................................................................................................
STT Lớp đào tạo N i đào tạo Thời gian Kinh phí

- : Ậ Ứ Ă Ự
Ế &

GVHD: Nguyễn Huy V 117 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Thời Thờ đ o
S
đ o tạo định kì Phụ trách
T Nộ du đ o tạo
tạo lần Tần Thời đ o tạo
T
đầu suất gian
1 ƣờ l o động 2 ngày 1 2 ngày
lần năm
- Mục đích, ý nghĩa công t c - Ban OH&S
AT&VSLĐ; - Chủ qu n,
- Nội quy ATLĐ, VSLĐ; qu n đốc các
- Điều kiện lao động, yếu tố ph n xưởng
nguy hiểm, độc hại g y TNLĐ,
BNN và biện pháp phòng ng a;
- Kiến thức c b n về kỹ thuật
ATLĐ, VSLĐ;
- Phòng ng a và ứng phó tình
trạng khẩn cấp;
- Công dụng, cách s dụng và
b o qu n c c phư ng tiện b o vệ cá
nhân;
- Đặc điểm s n xuất, lưu trình
s n xuất;
- Các biện pháp c i thiện điều
kiện lao động tại n i làm việc.
2 đốc ƣời sử dụ l o động 2 ngày 1
lần năm

- Nội quy về phòng cháy chữa cháy, - Phòng PCCC


thực hiện diễn tập PCCC tỉnh Gia Lai
- Quy định pháp luật về chính sách, - Sở Lao động
chế độ b o hộ lao động; thư ng binh xã

GVHD: Nguyễn Huy V 118 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Quy định cụ thể về ATLĐ, VSLĐ hội


khi xây dựng mới, mở rộng hoặc c i
tạo các công trình, c c c sở để s n
xuất, s dụng, b o qu n, lưu giữ và
kiểm định các loại máy móc, thiết bị
vật tư, c c chất có yêu cầu nghiêm
ngặt về ATLĐ, VSLĐ
3 Chủ quản, quả đốc các phân 3 ngày 2 2 ngày
xƣởng, các bộ phận lần năm
- Tổng quan về hệ thống văn - Ban OH&S
b n QPPL về ATLĐ, VSLĐ, hệ - Phó gi m đốc
thống tiêu chuẩn kỹ thuật, quy phạm kỹ thuật
ATLĐ, VSLĐ;
- Quy định pháp luật về chính
sách, chế độ b o hộ lao động;
- Quy định cụ thể về ATLĐ,
VSLĐ khi x y dựng mới, mở rộng
hoặc c i tạo c c công trình, c c c
sở để s n xuất, s dụng, b o qu n,
lưu giữ và kiểm định các loại máy
móc, thiết bị vật tư, c c chất có yêu
cầu nghiêm ngặt về ATLĐ, VSLĐ;
- Yếu tố nguy hiểm, có hại
trong s n xuất, biện pháp c i thiện
điều kiện lao động.
- Tổ chức qu n lý và thực hiện
quy định ATLĐ, VSLĐ;
- Quy định x phạt hành chính
về hành vi vi phạm pháp luật về
ATLĐ, VSLĐ.
4 ội an toàn viên, vệ sinh viên 3 ngày 2 2 ngày

GVHD: Nguyễn Huy V 119 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

lần năm
- Mục đích, ý nghĩa công t c - Ban OH&S
AT&VSLĐ;
- Nội quy ATLĐ, VSLĐ;
- Điều kiện lao động, yếu tố
nguy hiểm, độc hại g y TNLĐ, BNN
và biện pháp phòng ng a;
- Kiến thức c b n về kỹ thuật
ATLĐ, VSLĐ;
- Phòng ng a và ứng phó tình
trạng khẩn cấp;
- Công dụng, cách s dụng và
b o qu n phư ng tiện b o vệ cá
nhân;
- Các biện pháp c i thiện điều
kiện lao động tại n i làm việc;
- Đặc điểm s n xuất, lưu trình
s n xuất;
- Phư ng ph p x c định yếu tố
nguy hiểm, có hại trong s n xuất;
- Biện pháp kỹ thuật an toàn và
phòng chống cháy nổ, kỹ thuật
VSLĐ, ph ng chống độc hại, c i
thiện điều kiện lao động;
- Phư ng ph p triển khai công
tác kiểm tra và tự kiểm tra ATLĐ,
VSLĐ;
- Nghiệp vụ khai b o, điều tra,
lập biên b n, thống kê và báo cáo
định kì TNLĐ, BNN.

GVHD: Nguyễn Huy V 120 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 3
Ủ Ụ Ổ Ự Ấ

Ủ Ụ Mã số: TT-05

Điều kho n: 4.4.3


Ổ Lần ban hành: 01
Ự Lần s a đổi:00
Ấ Ngày:
Trang:

1. Ụ
Thủ tục này mô t c c quy định của Công ty về việc thu thập, truyền đạt, ph n hồi c c
thông tin liên quan đến OH&S của CB-CNV trong Công ty với nhau hay giữa Công ty
với c c bên hữu quan bên ngoài.
2. Ụ
p dụng đối với tất c những trao đổi thông tin nội bộ hay của c c c nh n, đoàn thể
quan tâm đến việc qu n lý và kết qu thực hiện về OH&S của công ty.
3. Ừ Ế Ắ
- CB- CNV: C n bộ- Công nhân viên
- : Đại diện lãnh đạo
. Ệ
- Tiêu chuẩn OHSAS 18001: 2007.
- Sổ tay an toàn.
- Thủ tục Kiểm so t hồ s OH&S: TT-13

GVHD: Nguyễn Huy V 121 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5. Ộ
r c ệ ế tr Mô tả cô v ệc l ệu
- Điền vào phiếu x lý thông tin
Tất c c c CB (BM-04-01) khi có nhu cầu tham
– CNV gia và tham vấn vào hệ thống
qu n lý OH&S.
- Chuyên viên ban OH&S tiếp
Ban OH&S nhận và x lý thông tin và trình
ĐDLĐ xem xét.
- ĐDLĐ xem xét ý tưởng, nếu
cần thì đưa vấn đề cần xem xét
ĐDLĐ vào cuộc họp của ban OH&S
hàng th ng hoặc cuộc họp của
ban lãnh đạo. BM-04-01
- X y dựng c c hướng dẫn thực
Ban OH&S và
hiện ý tưởng phù hợp và ph n
c c bộ phận
hồi thông tin đến n i đã đưa ra
liên quan
vấn đề qua BM-04-01

- Ban hành tài liệu tới tất c c c


Bộ phận qu n
bộ phận liên quan đến vấn đề đã
lý tài liệu
được thực hiện.

5.1 u cầu t t vấ v tr o đổ t ô t tro cô ty


Nhu cầu cần tham gia, tham vấn và trao đổi c c thông tin liên quan đến OH&S của tất
c công nh n viên công ty như sau:
- Tham gia vào qu trình nhận diện c c mối nguy, đ nh gi c c rủi ro và x c định c c
biện ph p kiểm so t liên quan OH&S, công nh n viên đề xuất và nêu ra c c ý kiến của
mình lên lãnh đạo và ban OH&S.
- Tham gia vào qu trình xem xét, c i tiến chính s ch và mục tiêu OH&S.
- Tham gia vào việc điều tra sự cố về OH&S.
- Tham vấn khi có những thay đổi nh hưởng đến công t c OH&S.

GVHD: Nguyễn Huy V 122 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Khi cần thiết có thể tham vấn với c c nhà thầu, bên hữu quan liên quan đến công t c
OH&S.
5.2 ruyề đạt t ô t
5.2.1 Truyền đạt thông tin nội bộ
Thông tin về OH&S được truyền đạt đến công nh n viên bằng c c hình thức sau:
- C c cuộc họp, c c khóa đào tạo.
- C c thủ tục, hướng dẫn công việc.
- C c thông b o bằng văn b n hoặc thông b o trực tiếp.
5.2.2 Truyền đạt thông tin với bên ngoài
Khi có yêu cầu, ĐDLĐ OH&S hoặc người do ĐDLĐ OH&S chỉ định có thể thông tin
chính s ch OH&S và c c vấn đề chung về OH&S của công ty đến c c bên liên quan.
Hình thức thông tin như: thư b o, b ng chỉ dẫn, b ng thông b o, đăng b o, Internet
C c nhà cung ứng hoặc c c nhà thầu phụ hoặc bên ngoài có những hoạt động không
phù hợp hoặc cung cấp c c s n phẩm, dịch vụ có t c động đ ng kể đến OH&S, nh
hưởng đến hệ thống qu n lý OH&S của công ty, ĐDLĐ OH&S hoặc người do ĐDLĐ
OH&S chỉ định sẽ g i văn b n có chữ ký của tổng gi m đốc đến c c bên liên quan yêu
cầu hợp t c, tu n thủ.
Tất c c c thông tin hoặc văn b n đối với bên ngoài hay c c quyết định truyền đạt
thông tin về OH&S ra bên ngoài sẽ được lập thành tài liệu và hồ s .
5.3 ựt v t vấ
5.3.1 Tiếp nhận thông tin hoặc yêu cầu tiếp nhận, yêu cầu thông tin về OH&S
Khi x c định có vấn đề đối với hệ thống OH&S hoặc khi có những ý kiến đề xuất
nhằm c i tiến hệ thống, nh n viên sẽ b o c o lên trưởng bộ phận s n xuất, sau đó
thông tin được chuyển đến ĐDLĐ OH&S. Trưởng c c bộ phận trực tiếp tham gia ý
kiến thông qua c c cuộc họp với lãnh đạo và ban OH&S.
Tất c thông tin bên ngoài về OH&S g i đến công ty sẽ được chuyển đến ĐDLĐ
OH&S tiếp nhận và xem xét.
5.3.2 Xem xét và xử lý thông tin
C c thông tin tiếp nhận bao gồm: thông tin về sự không phù hợp của hệ thống và c c ý
kiến đề xuất c i tiến hệ thống.

GVHD: Nguyễn Huy V 123 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Sau khi tiếp nhận thông tin bên ngoài và nội bộ, ĐDLĐ OH&S chuyển cho nh n viên
ban OH&S để điền vào phiếu xử lý thông tin OH&S BM-04-01.
Thành viên ban OH&S đề xuất hướng gi i quyết và trình ĐDLĐ OH&S để xem xét.
Nếu thông tin được xem là x c đ ng và có t c động tốt đối với hệ thống qu n lý
OH&S, đề xuất ĐDLĐ OH&S thực hiện theo thủ tục sự không phù hợp, hành động
khắc phục và ph ng ng a.
ĐDLĐ OH&S xem xét hướng gi i quyết do thành viên ban OH&S đề xuất. Nếu cần,
ĐDLĐ OH&S sẽ đưa vấn đề trên vào cuộc họp của ban OH&S hàng th ng hoặc triệu
tập khẩn cấp để th o luận, x lý. C c bộ phận liên quan sẽ được dự họp để cùng bàn
bạc, x lý vấn đề và tham gia gi i quyết.
5.3.3 Phản hồi
Thành viên ban OH&S sẽ điền thông tin ph n hồi vào BM-04-01và ph n hồi thông tin
đến n i đã đưa ra vấn đề sau khi được ĐDLĐ OH&S xem xét và chấp nhận hướng gi i
quyết hoặc sau khi đã thực hiện biện ph p khắc phục hoặc c i tiến c c vấn đề liên quan
đến OH&S.
5.3.4 Ban hành áp dụng
Bộ phận qu n lý tài liệu, nh n viên phụ tr ch ban hành tài liệu thực hiện ban hành tài
liệu đến tất c c c bộ phận có liên quan theo đ ng thủ tục quản lý tài liệu.

6. Ƣ Ồ Ơ
ộ p ậ lƣu
STT ồ sơ ờ lƣu

- Đến khi c c ý kiến đề xuất được
- Phiếu x lý thông tin gi i quyết được 06 th ng và
1 - Ban OH&S
OH&S không ph t sinh vấn đề gì liên
- Bộ phận liên
quan.
quan
- Biên b n c c cuộc
- Ph ng nh n sự
2 họp tham gia và tham 01 Năm
vấn

GVHD: Nguyễn Huy V 124 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

7. Ể Ẫ Ử Ụ
a) ểu ẫu -01: Phiếu x lý thông tin OH&S
Ế Ử &
y t ếp ậ : ộ p ậ t ếp ậ :
 C quan ch nh phủ  Đối t c
uồ :  Kh c:
 Nhân viên  Khách hàng
ƣơ t ức  Bằng miệng  Văn b n  Điện thoại
 Khác
t ếp ậ  Cuộc họp  Email  Thư góp ý
ô t ƣờ cu cấp t ô t :
Họ và tên:...................................................................... Điện thoại: ................................
Đ n vị công t c: ........................................................... ..................................................
- Trình bày những điều quan t m và thời hạn yêu cầu: ...................................................
- Phân tích nguyên nhân: .................................................................................................
- Phư ng thức x lý: ........................................................................................................
- Bộ phận chịu tr ch nhiệm x lý: ...................................................................................
- Dự tính thời gian hoàn thành: ............................Thời gian ph n hồi: ...........................
ƣơ t ức  Bằng miệng  Văn b n  Điện thoại  Khác
p ả ồ  Cuộc họp  Email  Thư góp ý
Trình bày sự ph n hồi và x lý: ....................... Đại diện lãnh đạo về OH&S

GVHD: Nguyễn Huy V 125 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ
Ủ Ụ Ệ
Ủ Ụ Mã số: TT-06

Điều kho n: 4.4.4& 4.4.5


Lần ban hành: 01
Lần s a đổi:00

Ngày:
Trang:

1. Ụ
Quy định một c ch thống nhất cho việc ban hành và qu n lý tài liệu s dụng trong hệ
thống qu n lý OH&S của công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai.
2. Ụ
p dụng cho tất c c c tài liệu thuộc hệ thống qu n lý OH&S của công ty.
3. Ừ Ế Ắ
- : Đại diện lãnh đạo
- STAT: Sổ tay an toàn
4. Ệ
- Sổ tay an toàn
- Thủ tục Kiểm so t tài liệu, hồ s OH&S: TT-13
5. Ộ
5.1 â loạ t l ệu
5.1.1 Tài liệu nội bộ
Là tài liệu do c c bộ phận trong công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai soạn th o. Bao
gồm: Chính s ch OH&S và c c mục tiêu, sổ tay an toàn, thủ tục hoạt động, hướng dẫn
công việc, biểu mẫu, quyết định nội bộ của công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai.
5.1.2 Tài liệu bên ngoài
Là tài liệu không do doanh nghiệp soạn th o. Bao gồm: Tiêu chuẩn Việt Nam, Tiêu
chuẩn nước ngoài; C c tài liệu p dụng cho hoạt động OH&S của công ty; C c quyết

GVHD: Nguyễn Huy V 126 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

định của công ty với c quan bên ngoài liên quan đến hoạt động OH&S; C c văn b n
ph p quy của công ty và c quan cấp trên liên quan đến hoạt động qu n lý OH&S.
5.2 uả lý t l ệu ộ bộ
5.2.1 Trách nhiệm biên soạn, kiểm tra và phê duyệt tài liệu nội bộ
Chính s ch OH&S và c c mục tiêu, c c quyết định nội bộ của công ty do ban gi m đốc
đề ra và gi m đốc doanh nghiệp phê duyệt. Tr ch nhiệm biên soạn và phê duyệt c c tài
liệu nội bộ kh c như sau:
ả .5: Tr ch nhiệm biên soạn, kiểm tra và phê duyệt tài liệu nội bộ
t l ệu soạ ể tr duyệt
Sổ tay OH&S ĐDLĐ Gi m đốc công ty Gi m đốc công ty
Trưởng phó bộ ĐDLĐ và gi m
Thủ tục Gi m đốc công ty
phận đốc công ty
Nhân viên các Trưởng phó bộ
Hướng dẫn công việc Gi m đốc công ty
phòng ban phận
Biểu mẫu Được thực hiện theo c c thủ tục hướng dẫn liên quan

5.2.2 Cá nhân đơn vị chịu trách nhiệm quản lý tài liệu


- Nhóm qu n lý tài liệu thuộc Ban OH&S sẽ phụ tr ch qu n lý, ph t hành và hủy bỏ tài
liệu chung của Công ty.
- T ng ph ng ban ph i qu n lý tài liệu đã ph t hành và s dụng trong ph ng ban của mình.
5.2.3 Xây dựng tài liệu nội bộ

GVHD: Nguyễn Huy V 127 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

S đồ qu trình x y dựng s a đổi tài liệu


r c ệ ế tr ểu ẫu
Người có nhu
BM-05-04
cầu

Trưởng đ n
vị ĐDLĐ

Gi m đốc Phó
gi m đốc

Người được
phân công

Người có thẩm
quyền

BM-05-03
ĐDLĐ
BM-05-07

Tổ chức, cá nhân
hoặc đ n vị BM-05-06
được ph n phối BM-05-08
tài liệu

5.2.4 Định dạng tài liệu


Trang đầu tiên của tài liệu được định dạng theo BM-05-01.
T trang thứ 2 trở đi được định dạng theo BM-05-02.
Phông chữ Times New Roman, cở chữ 13.
5.2.5 Nội dung tài liệu
 ổt y to
Bao gồm những nội dung sau: B ng theo dõi s a đổi, danh s ch ph n phối STAT, mục
lục, định nghĩa những t viết tắt, giới thiệu STAT, giới thiệu về công ty, chính s ch an

GVHD: Nguyễn Huy V 128 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

toàn, s đồ tổ chức, giới thiệu về hệ thống qu n lý OH&S của Công ty, c c chư ng
làm rõ sự đ p ứng của hệ thống qu n lý OH&S theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007.
 ủ tục
C c nội dung của thủ tục bao gồm c c mục:
- Mục đích: nêu mục đích của tài liệu;
- Phạm vi p dụng: nêu phạm vi p dụng của tài liệu.
- Tài liệu liên quan: những tài liệu hướng dẫn hoặc s dụng trong việc biên soạn và
tiến hành hành động được đề cập trong Thủ tục.
- Định nghĩa: nêu định nghĩa c c thuật ngữ hoặc gi i thích chữ viết tắt trong tài liệu
nếu có).
- Nội dung: trình bày nội dung chi tiết của thủ tục.
- Lưu hồ s : nêu loại hồ s liên quan đến thủ tục và thời gian lưu trữ hồ s đó.
- Phụ lục: nêu c c loại biểu mẫu và tài liệu diễn gi i cần thiết k m theo nếu có).
 ƣớ dẫ cô v ệc
Nội dung của hướng dẫn công việc có thể bao gồm c c mục như thủ tục. Nếu hướng
dẫn đ n gi n, có thể viết ngay nội dung chi tiết.
 ct l ệu ộ bộ c
Có nội dung cụ thể tùy thuộc vào mục đích s dụng của tài liệu đó.
5.2.6 Nhận biết cách đánh mã hiệu và đóng dấu tài liệu
 l ệu
Biểu tượng của công ty; Tên tài liệu; Mã hiệu; Lần ban hành; Lần s a đổi; Ngày có
hiệu lực: ghi ở đầu trang bên ph i; Trang: ghi số thứ tự trang tổng số trang tài liệu
Riêng c c biểu mẫu để tiện s dụng không cần in biểu tượng, chỉ ghi mã hiệu, lần ban
hành, ngày có hiệu lực ở đầu trang.
 c đ ệu củ t l ệu
- Sổ tay an toàn: STAT
- C c thủ tục: TT-XX-YY
Trong đó:
 TT: Ký hiệu thủ tục
 XX: Thứ tự của thủ tục do ph ng ban ban hành
 YY: Lần ph t hành thủ tục

GVHD: Nguyễn Huy V 129 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- C c hướng dẫn: HD-XY-WW


Trong đó:
 HD: Hướng dẫn
 XY: Thứ tự của thủ tục do ph ng ban ban hành
 WW: Thứ tự của hướng dẫn trong thủ tục do ph ng ban ban hành
- C c biểu mẫu: BM-XY-WW
Trong đó:
 BM: Biểu mẫu
 XY: Thứ tự của thủ tục do ph ng ban ban hành
 WW: Thứ tự của biểu mẫu trong thủ tục do ph ng ban ban hành
 dấu t l ệu
Dấu đỏ “Đ C LONG GIA LAI – Tài liệu lưu hành” đóng trên đầu trang của tài
liệu được kiểm so t bởi số thứ tự của tài liệu.
B n có dấu màu đen qua photocopy) là tài liệu không được kiểm so t.
Mã con dấu:

Ỗ Ứ
T I LIỆU L U H NH
B n số:
5.2.7 Phân phối, quản lý tài liệu
ĐDLĐ cập nhật, lưu giữ danh mục tài liệu lưu hành (BM-05-03). Đ n vị đề nghị ph n
phối tài liệu ph i lập phiếu yêu cầu phân phối tài liệu (BM-05-05) và thông qua
ĐDLĐ ký x c nhận.
Ph ng tổ chức hành ch nh có tr ch nhiệm ph n phối tài liệu và có sổ ph n phối tài liệu
để kiểm so t việc ph n phối BM-05-06: Sổ phân phối tài liệu). Khi ph t tài liệu yêu
cầu người nhận hoặc đại diện ký nhận.
Tài liệu nội bộ g i ra ngoài ph i có chữ ký của gi m đốc hoặc phó gi m đốc phụ tr ch
lĩnh vực và điền đầy đủ c c thông tin vào biên bản xác nhận tài liệu bên ngoài (BM-
05-07). Khi có sự thay đổi tài liệu, ph ng tổ chức hành ch nh sẽ ph n phối tài liệu
mới. Người được ph n phối tài liệu có tr ch nhiệm thay thế tài liệu c bằng tài liệu
mới. Tài liệu c bị gạch chéo trên tài liệu lưu hành trang 1) và khung trên tài liệu ở
c c trang trong để d ng chữ “không được phép s dụng”. Người qu n lý tài liệu sẽ lưu

GVHD: Nguyễn Huy V 130 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

giữ tài liệu c trong 06 th ng làm căn cứ xét việc thực thi công việc trước và sau khi
s a đổi tài liệu). Sau 06 th ng, tài liệu c sẽ được x lý theo thủ tục kiểm soát hồ sơ
OH&S TT-13
Sổ tay an toàn được ph n phối theo danh s ch quy định trong sổ tay an toàn, thủ tục
cùng với hướng dẫn công việc, biểu mẫu k m theo) được ph n phối theo phạm vi p
dụng của mỗi thủ tục cụ thể.
5.3 uả lý t l ệu b o
C c tài liệu, hướng dẫn kỹ thuật đi k m m y móc, thiết bị mua về do ĐDLĐ qu n lý,
cập nhật vào hồ s kỹ thuật chỉ ph n phối tới người liên quan.
C c quyết định, văn b n ph p quy liên quan đến hoạt động OH&S của công ty được
ĐDLĐ trực tiếp kiểm so t và được gi m đốc doanh nghiệp phê duyệt sau đó chỉ đạo
ph n phối tới người liên quan. Văn b n này sẽ được cập nhật trong danh mục các yêu
cầu pháp luật và các yêu cầu khác (BM-02-01).
Mỗi th ng, ban OH&S cập nhật c c tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn liên quan đến m y móc
thiết bị và t c c tài liệu bên ngoài theo thủ tục x c định yêu cầu ph p luật và yêu cầu kh c.
5.4 y đổ cập ật t l ệu
Tất c thay đổi, cập nhật đối với c c tài liệu của hệ thống qu n lý OH&S đều được
thực hiện theo trình bày ở mục 5.2.3.
Nội dung thay đổi được ghi vào b n theo dõi s a đổi, cập nhật ở trang 1 của mỗi tài
liệu. Trên mỗi trang, nếu nội dung thay đổi dưới ½ trang thì phần nội dung đó được in
nghiêng, trên ½ trang thì phần thay đổi không ph i in nghiêng và ở b n theo dõi ph i
ghi thay đổi c trang.
Mỗi khi s a đổi tài liệu, lần s a đổi tăng 01 đ n vị. Sau 05 lần lần s a đổi thứ 06), tài
liệu được ban hành mới và mỗi lần ban hành tăng 01 đ n vị.
Với biểu mẫu, khi thay đổi thì thay biểu mẫu kh c và được kiểm so t bằng ngày ban
hành biểu mẫu đó không cần thay đổi c thủ tục có s dụng biểu mẫu đó). Việc cập
nhật và ph n phối biểu mẫu đó khi thay đổi) theo quy định của thủ tục có s dụng
biểu mẫu này. Tài liệu bên ngoài khi thay đổi được thực hiện theo phần 4.2.3.
5.5 u ồ v ủy t l ệu
Thu hồi tài liệu: Đối với tài liệu cập nhật, hiệu đính thì khi ph t hành, nhóm qu n lý tài
liệu ph i thu hồi phiên b n c trước khi giao phiên b n mới.

GVHD: Nguyễn Huy V 131 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Hủy tài liệu: Tài liệu phiên b n c được hủy bỏ bằng c ch gạch bỏ nội dung, cắt, xé
bỏ. Nhóm qu n lý tài liệu chỉ lưu b n gốc của tài liệu phiên b n c trước phiên b n
hiện hành 1 phiên b n nhằm mục đích cho bộ phận thiết kế tham kh o khi cần.
Tất c c c thông tin về tài liệu lỗi thời ph i được lập thành danh s ch BM-05-08:
Danh mục tài liệu lỗi thời) và g i về ĐDLĐ. Mọi tài liệu lỗi thời sẽ chỉ lưu giữ 01 b n
để tham kh o và tra cứu trong ban OH&S, số c n lại bị hủy bỏ sau khi đã lập biên b n
x lý theo thủ tục kiểm so t hồ s BM-13-03: Biên bản xử lý hồ sơ hết hạn sử dụng
lưu giữ sử dụng) và được gi m đốc phê duyệt.
5.6 ể so t dữ l ệu
C c dữ liệu thuộc hệ thống qu n lý OH&S bao gồm:
- Danh mục tài liệu hiện hành.
- C c thông số kỹ thuật của c c thiết bị, m y móc dùng trong công ty.
- Kết qu gi m s t và đo lường, kiểm định m y móc trong công ty.
- C c quyết định nội bộ.
C c dữ liệu này được kiểm so t qua số hiệu văn b n, ngày cập nhật và chữ ký của
người có thẩm quyền trên tài liệu.
Tất c tài liệu s dụng trong nội bộ được lưu trữ, s dụng vô thời hạn. Ở một thời
điểm, một tài liệu hợp lệ sẽ có duy nhất một mã số, một tên và một phiên b n.
6. Ƣ Ồ Ơ
STT ồ sơ ộ p ậ lƣu ữ ờ lƣu
- Đại diện lãnh đạo hoặc
- Phiếu yêu cầu s a đổi - Cho đến khi tài liệu mới
1 thủ trưởng đ n vị liên
tài liệu được ban hành và s a đổi
quan.
- Danh mục tài liệu ban
- Ban OH&S và phòng
2 hành và sổ ph n phối 03 năm
Nh n sự.
tài liệu
- 01 năm cho đến khi
- Danh mục tài liệu lỗi - Ban OH&S và các
3 danh mục tài liệu lỗi thời
thời phòng ban có liên quan.
kh c được thiết lập).

GVHD: Nguyễn Huy V 132 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

7. Ể Ẫ Ử Ụ
a) ểu ẫu -05-01 : Trang 01 của hệ thống tài liệu

LO Ệ Mã số: XY

Điều kho n:
Lần ban hành: 01
Ệ Lần s a đổi:00
Ngày:
Trang:

b) ểu ẫu BM-05-02:
Trang bên trong của tài liệu thuộc hệ thống qu n lý OH&S: Trang trong của tài liệu
thuộc hệ thống qu n lý OH&S được trình bày như sau:
Mã hiệu:
Lần ban hành:
Ệ Lần s a đổi:
Ngày:

ƣờ v ết: ọv t ƣờ ể ƣờ
tra: duyệt:
Ký tên

Õ Ử Ổ Ệ
STT Vị trí thay đổi Nội dung thay đổi Ghi chú

c) ểu ẫu BM-05-03: Danh mục tài liệu ban hành


Ụ Ệ
Loại Tên Lần ban Ngày Ngày
STT Mã hiệu Ghi chú
tài liệu tài liệu hành s a đổi ban hành s a đổi
1

GVHD: Nguyễn Huy V 133 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

2
d) ểu ẫu -05-04: Yêu cầu viết s a đổi tài liệu :

Ầ Ế Ử Ổ Ệ
Tài liệu yêu cầu: ....................................................................................................................
Ph ng vị trí liên quan: ...........................................................................................................
Lý do đề nghị viết s a đổi: ....................................................................................................
Người đề nghị: .............................. Ngày: .................................. Ký: .....................................
kiến của trưởng ph ng Đại diện lãnh đạo: ............................ ...........................................
Ngày: ............................................ ............................................ Ký: .....................................
Người được ph n công viết s a đổi: .....................................................................................
kiến của người kiểm tra: Nếu đồng ý thì đề nghị được phê duyệt)
Ngày: ....................................................... Ký:.......................................................................

e) ểu ẫu -05-05: Phiếu yêu cầu ph n phối tài liệu :


Ế Ầ Ố Ệ
B n g i đi số: .. B n lưu số: )
Đ n vị đề nghị: ......................................................................................................................
Đ n vị ph n phối: ..................................................................................................................
Tên tài liệu: ............................................................................................................................
Mã số: ....................................................................................................................................
Lần ban hành Lần s a đổi: ....................................................................................................
Ngày có hiệu lực: ...................................................................................................................
Danh sách phân phối

STT Tên đ n vị c nh n B n số Ghi chú


1
2
 Xin vui l ng g i lại b n gốc sau khi ph n phối tài liệu.
 Đ nh dấu :
 1: Đ n vị được ph n phối tài liệu;
 0: Đ n vị không được ph n phối tài liệu.
GVHD: Nguyễn Huy V 134 SVTH: Trần Lê Thiện
X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ngày th ng năm Ngày ..th ng năm .


Thư ký ban OH&S Trưởng đ n vị đề nghị

f) ểu ẫu -05-06 : Sổ ph n phối tài liệu :


Ổ Ố Ệ
Tên tài liệu: ............................................................................................................................
Ngày có hiệu lực: ..................................... Mã hiệu: ..............................................................
Lần ban hành: ........................................................................................................................
STT Tên người nhận Ph ng ban B n Ngày nhận Ký tên
số
1
2

g) ểu ẫu -05-07 :Biên b n x c nhận tài liệu bên ngoài :

Ậ Ệ
Đ n vị cần x c nhận: .............................................................................................................
Đ n vị thực hiện cần x c nhận: .............................................................................................
Ngày x c nhận: ......................................................................................................................
STT Loại tài liệu Tên tài liệu Mã hiệu Ghi chú
1
2

h) ểu ẫu BM-05-08: Danh mục tài liệu lỗi thời :

Ụ Ệ Ỗ Ờ
STT Loại tài liệu Tên tài liệu Mã hiệu Ngày loại bỏ
1
2

GVHD: Nguyễn Huy V 135 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 5
Ủ Ụ Ể Ề
Ủ Ụ Mã số: TT-07

Điều kho n: 4.4.6


Lần ban hành: 01
Ể Ề
Lần s a đổi:00
HÀNH
Ngày:
Trang:

1. Ụ
Nhằm kiểm so t và đ m b o việc thực hiện kế hoạch hành động để khắc phục ngăn
ng a và loại bỏ các mối nguy đã được nhận diện trong phạm vi của hệ thống qu n lý
OH&S.
2. Ụ
Áp dụng cho tất c c c bộ phận trong công ty.
3. Ừ Ế Ắ
- HDCV:Hướng dẫn công việc
- BHLD: B o hộ lao động
- PCCC: Ph ng ch y chữa ch y
4. Ệ
- Tiêu chuẩn OHSAS 18001-2007
- Sổ tay an toàn
- Thủ tục nhận dạng mối nguy và đ nh gi rủi ro
- Thủ tục kiểm so t hồ s TT-13
- Thủ tục trao đổi thông tin, tham gia và tham vấn TT-05

GVHD: Nguyễn Huy V 136 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5. Ộ
Tài
r c ệ ế tr l ệu ô tả
cô v ệc

Ban OH&S BM-01-03

Gi m đốc

C c bộ phận
BM-01-03
liên quan
Ban OH&S
& c c Bộ
phận liên
quan

Ban OH&S TT-13

5.1 c đị ố uy cầ ƣu t ể so t
Trên c sở c c mối nguy đã được nhận diện, việc x c định thứ tự ưu tiên thực hiện
kiểm so t c c mối nguy dựa trên mức độ khẩn cấp của c c mối nguy.
Mức độ khẩn cấp của c c mối nguy dựa trên c c yếu tố: tần suất lao động, tần suất
x y ra sự cố, mức độ nghiêm trọng của sự cố. Thang điểm cho mỗi yếu tố là thang
điểm t 1 đến 5 điểm.
Điểm rủi ro = Điểm Tần suất lao động Điểm Tần xuất x y ra sự cố Điểm Hậu qu
Mối nguy nào có điểm rủi ro cao h n sẽ được ưu tiên thực hiện kiểm so t trước và
thực hiện kiểm soát tất c các mối nguy đến mức mà công ty có thể chấp nhận được.
Trường hợp các mối nguy có mức điểm rủi ro ngang nhau thì mối nguy nào có tần suất
x y ra sự cố cao h n sẽ được thực hiện kiểm so t trước.
Các bộ phận và công nhân viên trong công ty có thể tham gia đề xuất các biện pháp
kiểm soát mối nguy, ban OH&S có nhiệm vụ tổng hợp và lập thành b ng kế hoạch

GVHD: Nguyễn Huy V 137 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

hành động vì OH&S. B ng kế hoạch hành động vì OH&S được trình bày trong cuộc
họp của lãnh đạo về OH&S và được thông qua trước khi phân phối tới các bộ phận
liên quan để thực hiện các biện pháp kiểm soát.
5.2 ực ệ
- Các bộ phận liên quan sẽ tổ chức thực hiện c c hành động để ph ng ng a c c rủi ro
theo như Bảng kế hoạch hành động vì OH&S (BM-01-03).
- Trong qu trình làm việc, cần đ m b o c c hướng dẫn công việc luôn có tại n i mà
c c công việc được tiến hành và công nh n viên tại đó luôn tu n thủ theo c c hướng
dẫn công việc đã được ban hành:
o HDCV – 01: Hướng dẫn các quy tắc an toàn chung.
o HDCV – 02: Hướng dẫn an toàn khi s dụng đồ b o hộ lao động.
o HDCV – 03: Hướng dẫn an toàn khi s dụng xe nâng.
o HDCV – 04: Hướng dẫn an toàn khi s dụng m y ph t điện.
o HDCV – 05: Hướng dẫn an toàn điện và thiết bị điện.
o HDCV – 06: Hướng dẫn an toàn khi s dụng thiết bị điện cầm tay.
o HDCV – 07: Hướng dẫn s dụng an toàn một số thiết bị c khí cầm tay.
o HDCV – 08: Hướng dẫn an toàn s dụng nồi h i
o HDCV – 09: Hướng dẫn an toàn khi s n.
o HDCV – 10: Hướng dẫn an toàn khi s dụng m y cưa gỗ.
o HDCV – 11: Hướng dẫn an toàn khi s dụng máy tiện.
o HDCV – 12: Hướng dẫn an toàn khi s dụng máy khoan.
o HDCV – 13: Hướng dẫn an toàn khi s dụng máy bào.
o HDCV – 14: Hướng dẫn an toàn khi s dụng máy phay.
o HDCV – 15: Hướng dẫn an toàn khi s dụng máy nén khí.
o HDCV – 16: Hướng dẫn kiểm soát nhà thầu, nhà cung ứng.
o HDCV – 17: Các biển báo chỉ dẫn, c nh báo an toàn và biển báo cấm.
o HDCV – 18: Hướng dẫn c c quy tắt an toàn trong qu trình tẩm - luộc gỗ
5.3 ể tra
- C c bộ phận tự kiểm tra và theo dõi c c hành động khắc phục ph ng ng a liên quan
đến OH&S của bộ phận mình.

GVHD: Nguyễn Huy V 138 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- G i hồ s về kết qu thực hiện cho ban OHSAS khi đến kỳ hạn trong Bảng kế hoạch
hành động vì OH&S (BM-01-03), c c thông tin về đ nh gi kết qu thực hiện OH&S
được trình bày qua Bảng đánh giá kết quả thực hiện OH&S (BM-06-01).
- Ban OH&S sẽ kết hợp kiểm tra x c thực việc thực hiện hành động khắc phục phòng
ng a c c rủi ro của c c bộ phận với kiểm tra OH&S hàng tuần của c c trưởng bộ phận.
- Ban OH&S sẽ tiến hành họp tổng kết kết qu thực hiện kế hoạch hành động 1
lần th ng.
5.4 ƣu ồ sơ
- Nếu kết qu thực hiện là đạt, ban OH&S sẽ lưu hồ s chứng minh kết qu thực hiện
và đóng b ng kế hoạch thực hiện của hoạt động đó
6. Ƣ Ồ Ơ
STT ồ sơ ộ p ậ lƣu ữ ờ lƣu
1 B ng kế hoạch hành động vì OH&S Ban OH&S và 03 năm
Trưởng c c
B ng đ nh gi kết qu thực hiện
2 phòng ban có 02 năm
OH&S
liên quan.

7. Ể Ử Ụ
Biểu mẫu BM-06-01: B ng đ nh gi kết qu thực hiện OH&S
B ẾT QU THỰC HIỆN OH&S
ết quả ữ ý
ơ vị c y bắt Ngày rƣở
ST Hành
â t ực đầu t ực hoàn đơ vị c
T độ ạt Không
ệ ệ thành nhân
t ực ệ
1
2

GVHD: Nguyễn Huy V 139 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -01

Lần ban hành: 01


ƢỚ Ẫ Lần s a đổi:00
Ắ Ộ Ngày:
Trang:

HDCV-01: ƢỚ Ẫ Ắ Ộ
1. Các quy tắc an toàn khi sắp xếp vật liệu
- Dùng đế kê và định vị chắc chắn khi b o qu n vật dễ lăn...
- Vật liệu nên xếp riêng theo t ng loại và theo thứ tự thuận tiện cho việc b o qu n, s
dụng;
- B o qu n riêng c c chất g y ch y, chất dễ ch y.
2. Các quy tắc an toàn khi đi lại
- Chỉ được đi lại ở c c lối đi dành riêng cho người đã được x c định;
- Khi có chướng ngại vật trên lối đi ph i dọn ngay để thông đường;
- Không bước, giẫm qua m y cắt, góc m y, vật liệu, thiết bị và đường dành riêng cho
vận chuyển;
- Không đi lại trong khu vực có người làm việc bên trên hoặc có vật treo ở trên;
- Không đi vào khu vực đang chuyển, t i bằng cẩu...
- Nhất thiết ph i dùng m khi đi lại phía dưới c c công trình x y dựng, c c m y móc
đang hoạt động.
3. Các quy tắc an toàn nơi làm việc
- Không b o qu n chất độc ở n i làm việc.
- Khi làm việc bên trên nên cấm người đi lại phía dưới; không ném đồ, dụng cụ xuống
dưới.
- N i làm việc luôn được giữ sạch sẽ, dụng cụ, vật liệu được sắp xếp gọn gàng.
- Thực hiện theo c c biển b o, c c quy tắc an toàn cần thiết.
4. Các quy tắc an toàn khi làm việc tập thể
- Khi làm việc tập thể ph i phối hợp chặt chẽ với nhau.
- Chỉ định người chỉ huy và làm việc theo tín hiệu của người chỉ huy.
- S dụng dụng cụ b o hộ thích hợp trước khi làm việc.

GVHD: Nguyễn Huy V 140 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Tìm hiểu kỹ trình tự và c ch làm việc, tiến hành theo đ ng trình tự.
- Khi đổi ca ph i bàn giao công việc một c ch tỷ mỉ, rõ ràng.
- Trước khi vận hành thiết bị ph i ch ý quan s t người xung quanh.
5. Các quy tắc an toàn khi tiếp xúc với chất độc hại
- Cần ph n loại, d n nhãn và b o qu n chất độc hại ở n i quy định.
- Không ăn uống, h t thuốc ở n i làm việc.
- S dụng c c dụng cụ b o hộ mặt nạ chống khí độc, o chống ho chất, găng tay...),
dụng cụ ph ng hộ.
- Những người không liên quan không được vào khu vực chứa chất độc.
- Thật cẩn thận khi s dụng c c chất kiềm, a xít.
- R a tay sạch sẽ trước khi ăn uống.
6. Các quy tắc an toàn máy móc
- Ngoài người phụ tr ch ra, không ai được khởi động, điều khiển m y;
- Trước khi khởi động m y ph i kiểm tra thiết bị an toàn và vị trí đứng;
- Trước khi đi làm việc kh c ph i tắt m y, không để m y hoạt động khi không có
người điều khiển;
- Cần tắt công tắc nguồn khi bị mất điện;
- Khi muốn điều chỉnh m y, ph i tắt động c và chờ cho tới khi m y d ng hẳn; không
dùng tay hoặc gậy để làm d ng m y;
- Khi vận hành m y cần s dụng phư ng tiện b o vệ c nh n, không mặc o qu dài,
không quấn khăn quàng cổ, không đeo cà vạt, nhẫn, găng tay;
- Kiểm tra m y thường xuyên và kiểm tra trước khi vận hành;
- Trên m y hỏng cần treo biển ghi "m y hỏng".
- Tắt m y trước khi lau chùi và dùng dụng cụ chuyên dùng để lau chùi.
7. Các quy tắc an toàn đối với dụng cụ thủ công
- Đối với dụng cụ thủ công như dùi, đục, cần s a khi phần c n bị to , hoặc thay mới,
khi lư i bị hỏng, lung lay.
- Sau khi s dụng nên b o qu n dụng cụ ở n i quy định.
- Khi b o qu n cần bịt phần lư i dùi, đục và xếp vào h m c c dụng cụ có đầu sắc
nhọn.
- S dụng kính b o hộ khi làm việc ở n i có vật văng, bắn.

GVHD: Nguyễn Huy V 141 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -02

Lần ban hành: 01


ƢỚ Ẫ
Lần s a đổi:00
Ử Ụ Ồ
Ngày:
Ộ Ộ
Trang:

HDCV-02: ƢỚ Ẫ Ử Ụ Ồ Ộ Ộ
Khi sử dụng dụng cụ bảo hộ lao động cần tuân thủ các yêu cầu
- Cần s dụng ủng b o bộ, m b o hộ khi làm việc ngoài trời, trong môi trường nguy
hiểm, độc hại.
- Không s dụng găng tay v i khi làm việc với c c loại m y quay như m y khoan...
- S dụng kính chống bụi khi làm c c công việc ph t sinh bụi, mùn... như cắt, mài, chà
nhám, gia công....
- S dụng o, găng tay chống ho chất; kính b o hộ khi tiếp x c với ho chất.
- Những người kiểm tra, s a chữa m y điện, dụng cụ điện, d y t i, d y cấp điện cần s
dụng m c ch điện, găng tay cao su c ch điện.
- S dụng dụng cụ hỗ trợ hô hấp, m y cấp không khí, mặt nạ dư ng khí khi làm việc
trong môi trường có nồng độ ô xy dưới 18 .
- Trong môi trường có nồng độ khí độc vượt qu tiêu chuẩn cho phép, cần s dụng
dụng cụ cung cấp khí trợ hô hấp.
- Khi ph i tiếp x c với vật) chất nóng hoặc làm việc ở môi trường qu nóng cần s
dụng găng và o chống nhiệt.
- Cần s dụng dụng cụ b o vệ như n t lỗ tai, bịt tai khi làm việc trong môi trường có
độ ồn trên 90dB.
- Cần s dụng o, mặt nạ, găng tay, ủng chống th m nhập khi tiếp x c với c c chất g y
tổn thư ng cho da hoặc g y nhiễm độc qua da.
- S dụng mặt nạ ph ng độc ở n i có khí, khói, h i độc; s dụng mặt nạ chống bụi ở
n i có nhiều vụn, bụi bay.
- S dụng thiết bị an toàn kiểu xà đeo khi làm việc ở n i dễ bị ngã hoặc n i có độ cao
t 2m trở lên.

GVHD: Nguyễn Huy V 142 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- S dụng dụng cụ b o vệ mặt khi làm việc trong môi trường dễ bị bắn mùn, h i, chất
độc vào mặt.
- S dụng o, găng chống phóng xạ khi làm việc gần thiết bị có s dụng phóng xạ đồng vị.

GVHD: Nguyễn Huy V 143 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -03

Lần ban hành: 01


ƢỚ Ẫ Lần s a đổi:00
Ử Ụ Ngày:
Trang:

HDCV-03: ƢỚ Ẫ Ử Ụ
1. rƣớc c o xe oạt độ
 Trước khi cho xe hoạt động ph i kiểm tra tình trạng an toàn của xe như: tay l i,
phanh, d y xích, d y c p, bàn n ng, hệ thống tín hiệu, b o hiệu, kính chiếu hậu, b o
đ m an toàn mới cho xe hoạt động.
 Thiết bị n ng đang s dụng ph i được kiểm nghiệm định kỳ theo quy định. Sau khi
thay thế hoặc s a chữa c c bộ phận, chi tiết quan trọng như kết cấu kim loại, c p, móc,
phanh... ph i tiến hành kiểm tra và vận hành th có t i trước khi đưa vào s dụng.
 Cấm s dụng xe khi đã hết hạn s dụng ghi trong giấy phép s dụng, hư hỏng hoặc
không có thiết bị an toàn hoặc hư hỏng c c bộ phận quan trọng.
 Khi b m b nh xe ph i b m đ ng với p suất ghi trên xe
2. ro c o xe oạt độ
 Trước khi cho xe vào vị trí xếp d ph i ph t tín hiệu bằng c i b o cho mọi
người tr nh xa khu vực hoạt động của xe.
 Bóp c i xe trong c c trường hợp sau:
 Trước khi lùi xe
 Vào n i giao lộ
 Khi di chuyển xe qua c a.
 Bất cứ đến n i nào tầm nhìn bị hạn chế
 Tốc độ di chuyển khi không có hàng không qu 10 km h. Khi có hàng không
qu 5 km h. Khi di chuyển ph i n ng càng lên c ch mặt đường 20 – 30 cm.
 Trước khi n ng kiện hàng ph i quan s t tình trạng bao bì của kiện hàng, vị trí
trọng t m và c c ký hiệu ghi trên kiện hàng để đưa lư i n ng vào vị trí thích hợp. Chỉ
khi thấy kiện hàng đã c n bằng và ổn định mới được n ng lên.

GVHD: Nguyễn Huy V 144 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Chỉ được phép n ng c c bao, kiện hàng có trọng lượng và quy c ch ghi trong hồ
s kỹ thuật. Cấm n ng qu t i.
 Không nâng kiện hàng bị c c vật kh c đ lên, bị liên kết với c c vật kh c.
 Khi n ng chuyển những kiện hàng cao lớn, người điều khiển không quan s t
được ph i có người làm tín hiệu. Trường hợp không có người làm tín hiệu ph i cho xe
chạy lùi.
 N ng hàng có hình trụ c c loại thùng phi, giấy cuộn, ) ph i xếp hàng lên bàn
n ng bao giờ đường t m của vật n ng c ng vuông góc với hướng xe n ng. Nếu n ng
c c loại hàng hình khối tr n thì c c kiện hàng ph i để trong ca b n chắc chắn.
 Cấm điều khiển bàn n ng lên xuống khi công nh n xếp d chưa rời bàn n ng.
 Cấm di chuyển khi xe ở trạng th i đang n ng, cẩu với, kéo lê kiện hàng.
 Cấm v a dùng người đẩy hoặc kéo kiện hàng, v a cho lư i n ng n ng hạ kiện
hàng.
 Khi hạ kiện hàng ph i cho lư i n ng hạ t t s t mặt bằng. Khi kiện hàng đã ổn
định, ngay ngắn mới r t lư i n ng ra.
 Gi m tốc độ một c ch thích hợp và s dụng thắng khi di chuyển xuống dốc. Khi
xe đang xuống dốc trong khi có mang kiện hàng ph i di chuyển lùi. Khi không có kiện
hàng, di chuyển tiến về phía trước.
 Khi lên dốc cao, cẩn thận đ ng để đầu càng n ng hoặc mặt dưới của pallet chạm
vào mặt đất. Khi lên dốc, chạy tiến khi có kiện hàng. Khi không có kiện hàng thì di
chuyển lùi.
 Không cho người đu b m bên hông xe hoặc ngồi chung với l i xe khi xe làm
việc hoặc di chuyển.
 Người buộc hoặc th o móc kiện hàng chỉ được phép đến gần khi kiện hàng đã
hạ đến độ cao không lớn h n 01 một) mét tính t mặt sàn chỗ người đứng.
 Ngoài người phụ tr ch ra, không ai được khởi động, điều khiển m y.
 Khi có hai người cùng làm việc, ph i ph n công người chịu tr ch nhiệm chính
và ph i thường xuyên quan s t được công việc của nhau.
 Bình ắc quy ph i có gi đ bắt chặt và nắp đậy cẩn thận. Không được để bình
ắc quy trên sàn xe, trong cabin xe và không có nắp đậy, gi đ .

GVHD: Nguyễn Huy V 145 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Tổ chức thông tho ng tốt khu vực xe n ng hoạt động, không để xe n ng đậu nổ
máy trong không gian kín.
 Thiết bị n ng t i ph i ng ng hoạt động khi tình trạng kỹ thuật không được đ m
b o, đặc biệt khi ph t hiện:
 C c vết nứt ở những chỗ quan trọng của kết cấu kim loại;
 Phanh của bất kỳ một c cấu nào bị hỏng;
 Móc, c p, tang bị m n qu gi trị cho phép, bị rạn nứt hoặc có những hư hỏng kh c;
 Đường ray của thiết bị n ng bị hỏng hoặc không đ m b o yêu cầu kỹ thuật.
3. u c o xe oạt độ
 Sau mỗi ca làm việc ph i ghi vào sổ nhật ký tình trạng kỹ thuật của xe.
 Luôn đỗ xe ở n i đ ng quy định hoặc lựa chọn một n i an toàn mà không g y c n
trở lưu thông khi đỗ xe.
 Không được đỗ xe ở n i có dốc nghiêng. Nếu ph i đỗ xe ở n i có dốc nghiêng thì
ph i ch n lốp xe chắc chắn.
 Luôn hạ thấp càng n ng xuống đất.
 Chỉ tiến hành b o dư ng, s a chữa kỹ thuật xe sau khi đã ng ng động c , th o x
p suất trong hệ thống thủy lực và khí nén.
4. uy đị đố vớ ƣờ đ ều ể xe
 Người điều khiển xe n ng ph i được đào tạo có bằng hoặc giấy chứng nhận tốt
nghiệp điều khiển xe n ng đ ng với chủng loại thiết bị). ph i được huấn luyện an toàn,
được cấp th an toàn và có quyết định bố trí điều khiển thiết bị n ng bằng văn b n.
ph i nắm rõ tính năng kỹ thuật của phư ng tiện được giao.
 Trước khi vận hành xe n ng ph i thắt d y đai an toàn.
 Chìa khóa xe ph i ở vị trí “OFF” khi điều chỉnh chỗ ngồi. Sau khi điều chỉnh
ph i th cần điều chỉnh trở về vị trí khóa và chắc rằng chỗ ngồi đã được khóa chặt .
 Trước khi làm việc ph i nắm vững đặc điểm loại kiện hàng, t i trọng và điều kiện n i
làm việc.
 Không được rời khỏi xe n ng với chìa khóa ở vị trí “ON” khi động c đã ng ng hoạt
động.
 Khi r t chìa khóa ra, ph i bật chìa khóa về vị trí “OFF”

GVHD: Nguyễn Huy V 146 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Ph i tập trung trong khi di chuyển, điều khiển bàn n ng.


 Luôn ngồi trong cabin khi xe hoạt động. Không được th đầu, tay ch n ra khỏi
xe.
 Chấp hành nghiêm chỉnh c c quy định về an toàn giao thông, c c tín hiệu, ký
hiệu giao thông trong khu vực làm việc. khi vận hành xe n ng ph i chắc chắn không
có người đang trong vùng hoạt động của xe.
 Cấm uống rượu, bia khi điều khiển xe m y.
 Khi cấp nhiên liệu cho xe ph i tắt m y, cấm h t thuốc.
 Cấm người không có bằng l i, người không có tr ch nhiệm điều khiển xe n ng.
 Nghiêm cấm l i xe n ng tự ý s dụng xe n ng ngoài chức năng thiết kế của nhà
chế tạo.
 Khi xe m y bị hư hỏng, ph i s a chữa khắc phục xong c c hỏng hóc mới được
phép s dụng.
5. uy đị đố vớ ƣờ xu qu
Khi xe n ng hoạt động, mọi người ph i đứng c ch xa xe n ng tối thiểu 5m.

GVHD: Nguyễn Huy V 147 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -04

ƢỚ Ẫ Lần ban hành: 01


Ệ Ậ Lần s a đổi:00
Ệ Ngày: Trang:

HDCV-04: ƢỚ Ẫ Ệ Ậ

Ă Ự ƢỜ Ậ
 Ph ng ban qu n lý: Ph ng S n xuất, Ban OH&S.
 Năng lực người vận hành:
 Trong độ tuổi lao động theo quy định của Bộ luật lao động số 10 2012 QH13.
 Đ m b o tình trạng sức khỏe tốt.
 Được huấn luyện BHLĐ và có k m theo c c chứng chỉ tư ng ứng.
 Khi làm việc ph i tu n thủ việc s dụng trang bị BHLĐ được cấp ph t, đặc biệt
là c c phư ng tiện c ch điện như: găng tay, giày c ch điện.
Ố Ộ
- ệ ật: Do vô ý chạm ph i d y điện, m y ph t điện bị r rỉ điện.
- y ổ: chập điện ph t sinh tia l a điện g y ch y, s dụng qu t i g y ch y.
- ts í t ả độc ạ 2 ây ạt: do để m y ph t điện chạy trong
gara, nhà để xe hoặc n i kín khó lưu thông không khí, vì carbon monoxite ph t th i ra
có thể dẫn đến ngộ độc. Chỉ vận hành thiết bị khi đặt ch ng ở n i khô r o, bằng phẳng.
Không vận hành khi m y có dấu hiệu ẩm ướt do t c động t bên ngoài.
- ệ tƣợ “ ạp ƣợc” do quên khi cấp điện bằng c ch cắm m y ph t điện
vào ổ cắm trên tường, có thể làm cho người cùng s dụng một m y biến thế bị điện
giật. Ph i b o đ m trước khi nối nguồn m y ph t điện vào mạch điện gia đình, thì
ch ng ph i được ngắt cầu dao nối với nguồn điện công cộng. Muốn nạp thêm nhiên
liệu, c ch an toàn nhất là tắt m y rồi khởi động lại.
Ì Ậ
ƣớc : ể tr

GVHD: Nguyễn Huy V 148 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Việc kiểm tra ph i được thực hiện trước mỗi lần mở máy, công tác kiểm tra bao gồm
các chỉ tiêu sau:
 Nhớt bôi tr n: Mực nhớt bôi tr n ph i ngang hoặc gần dấu Full thăm nhớt
tr nh vượt qu dấu này).
 Mực nhiên liệu: B o đ m rằng nhiên liệu trong thùng nhiên liệu đủ cung cấp
cho m y làm việc bình thường trong thời gian tối thiểu là vài giờ đồng hồ.
 Ắc quy: Kiểm tra c c mối nối d y và mức nước điện gi i trong bình. Điện p ủa
bình ắc quy là 24 VDC, nếu thấp h n mức này thì ph i nạp điện cho bình.
 Mực nước làm m t: Duy trì nước trong két c ch miệng ch m nước t 10 ÷ 20
mm.
 Bộ lọc không khí: ph i sạch sẽ và lắp đặt đ ng để ngăn không cho không khí
ẩm lọt vào động c .
 Dây cu-roa: C c d y cu roa kéo quạt gió b m nước, motor sạc bình ph i đủ sức
căng và c n tốt.
 Vùng làm việc: Không được để dụng cụ, phụ tùng hoặc bất cứ vật gì ở trên và
xung quanh m y để cho m y làm việc tốt và an toàn.
 Hệ thống x khí: Miệng ống x ph i sạch sẽ, bộ gi m m, c c ống nối ph i
được gắn chặt và c n tốt.
 Hệ thống đ n b o: n n t Lamp Test trên b ng điều khiển Controller để chắc
chắn rằng mọi đ n b o đều hoạt động tốt.
ƣớc : ở độ
Để khởi động máy tại b ng điều khiển chỉ cần đóng bình ắc quy và nhấn phím
khởi động START (màu xanh). Sau khi máy chạy ổn định kho ng 1 ph t, đóng p-tô-
m t đưa t i vào s dụng.
ƣớc 3: ậ
Trong khi m y đang hoạt động nhân viên vận hành ph i thường xuyên theo dõi
các chỉ số sau:
 Mức nhiên liệu trong thùng.
 T i s dụng A)
 Nhiệt độ m y.
 Điện p V )

GVHD: Nguyễn Huy V 149 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 C c đ n b o sự cố.
ƣớc : ắt y
Cắt t i ra khỏi máy phát và nhấn phím d ng máy STOP màu đỏ), máy sẽ chạy
không t i kho ng 4 phút và d ng hẳn.
Các chức năng tự động d ng máy:
 Lỗi không khởi động được.
 p suất nhớt bôi tr n cao.
 Nhiệt độ nước làm m t cao.
 Hiệu điện thế bình ắc quy thấp / cao.
 Động c thấp tốc vượt tốc.
 Mất điều tốc động c .
ƢƠ Ử Ự Ố Ừ
 Cắt t i khỏi m y ph t.
 Tìm và khắc phục nguyên nh n g y d ng m y.
 Xem thêm trong phần hướng dẫn trên b ng điều khiển Power Wizard 1.0 có tài
liệu hướng dẫn k m theo quy trình này).
 Kiểm tra lại tình trạng m y.
 Đóng t i.
E/ B ƢỠ ỊNH KỲ
 Lọc gió Air filter): Thay mới sau 400 giờ hoạt động hoặc 12 th ng tuỳ vào chỉ
b o trên lọc.
 Lọc nhiên liệu Fuel filter): Thay mới sau 400 giờ hoạt động hoặc 12 th ng.
 Lọc nhớt Oil filter): Thay mới sau mổi 100 đến 150 giờ hoạt động đầu tiên ở
chế độ Standby), sau đó thay mới sau mổi 250 giờ hoạt động ở chế độ Prime).
 Nhớt bôi tr n: thay mới cùng với lọc nhớt.
Ữ Ệ Ồ Ơ
 Lý m y ph t điện được lưu tại bộ phận an toàn.
 Hồ s kiểm định m y ph t điện được lưu tại bộ phận an toàn.
 B o c o vận hành m y ph t điện hàng ngày.

GVHD: Nguyễn Huy V 150 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -05

Lần ban hành: 01


ƢỚ Ẫ Lần s a đổi:00
Ệ Ế Ị Ệ Ngày:
Trang:

HDCV-05: ƢỚ Ẫ Ệ Ế Ị Ệ
1. Các quy tắc an toàn điện
- Không ai được s a điện ngoài những người có chứng chỉ.
- Khi ph t hiện có sự cố cần b o ngay cho người có tr ch nhiệm.
- Không sờ mó vào d y điện, thiết bị điện khi tay ướt.
- Tất c c c công tắc ph i có nắp đậy.
- Không phun, để rớt chất lỏng lên thiết bị điện như công tắc, mô t , h m ph n phối
điện.
- Kiểm tra định kỳ độ an toàn của d y dẫn.
- Không treo, móc đồ vật lên d y dẫn điện, dụng cụ điện.
- Không để d y dẫn chạy vắt qua góc sắc hoặc m y có cạnh sắc nhọn.
- Không nối nhiều nh nh với d y đồng trục.
. ột số b ệ p p ĩ t uật cụ t ể
A - Biệ p p ĩ t uật to đối với thiết bị đ ện
1 - Ph i nối đất các bộ phận kim khí của các thiết bị điện, các thiết bị đặt trong nhà
c ng như c c thiết bị đặt ngoài trời mà có thể xẩy ra có điện khi thiết bị bị hư hỏng
(H1)
a/ Các bộ phận ph i nối đất đó là:
-Thân và vỏ m y ph t điện, động c điện, máy biến thế, c c m y điện di động, máy
điện cầm tay và các khí cụ điện khác;
- Các khung kim loại của các b ng phân phối và các b ng điều khiển;
- Các kết cấu bằng kim loại của trạm biến thế và của các thiết bị phân phối, vỏ hộp nối
cáp bằng kim loại, các vỏ cáp, các ống thép của các dây dẫn điện;

GVHD: Nguyễn Huy V 151 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Vật chướng ngại, rào ngăn c ch bằng lưới kim loại hoặc bằng lưới hoặc tấm kim loại
ở các bộ phận đang có điện và các bộ phận khác có thể x y ra có điện như c c kết cấu
kim loại kh c trên đó đặt các thiết bị điện;
- Các cột kim loại và cột bê tông cốt thép của đường dây dẫn điện trên không, n i có
nhiều người thường xuyên qua lại;
b/ Tiết diện của dây nối đất và cọc nối đất ph i đ m b o ổn định về nhiệt và phù hợp
các yêu cầu sau:
TT Loại vật liệu Trong nhà Ngoài trời ro đất
1 Thép tr n, đường kính (mm) 6 6 8
Thép dẹt, tiết diện (mm2) và 24 3 48
2
ph i có độ dày tối thiểu (mm) 4 48 4
3 Thép góc, có độ dày tối thiểu (mm) 3 4 4
4 D y đồng, đường kính (mm) 4 4 6
5 D y nhôm, đường kính (mm) 10 10 cấm

Cọc nối đất ph i chôn sâu t 0,5 - 0,8m tính t mặt đất đến đầu cọc hoặc mặt dẹt chôn
xuống đất.
Chỗ nối dây tiếp đất và cọc tiếp đất ph i được hàn chắc chắn. Dây tiếp đất bắt vào vỏ
thiết bị, bắt vào kết cấu công trình hoặc nối giữa các dây tiếp đất với nhau có thể bắt
bằng bu lông hoặc hàn. Cấm nối bằng cách vặn xoắn.
Nối đất được phép s dụng thay thế cho nối không ở c c điểm c khí nhỏ, trên các
công trường xây dựng hoặc ở c c xưởng thủ công ... thường s dụng c c m y điện, các
thiết bị điện di động cầm tay có công suất nhỏ. Nếu kéo "d y không" đến chỗ dùng
điện gặp khó khăn, không kinh tế thì có thể s dụng biện pháp nối đất thay cho nối
không, với điều kiện ph i đ m b o điều kiện cắt.
R nối đất < 4 ôm
2 M y điện ph i đặt ở những n i khô r o tr c c m y điện có cấu tạo đặc biệt để làm
việc ở những n i ẩm ướt) và ph i dùng bu lông bắt chặt vào bệ máy. Hộp đầu nối dây
của máy ph i có nắp b o vệ; cấm lấy nắp ra trong khi m y đang làm việc.

GVHD: Nguyễn Huy V 152 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

3/ Khi x y ra tai nạn hoặc phát hiện thấy có những hiện tượng không bình thường như:
sau khi đóng điện mà động c không quay, khi đang làm việc thấy có khói hoặc toé
l a trong m y điện, số vòng quay bị gi m, đồng thời m y điện bị nóng lên rất nhanh...
thì ph i cắt điện ngay. Sau khi kiểm tra tìm ra nguyên nhân và s a chữa xong mới
được đóng điện chạy lại.
4/ Tuỳ theo điều kiện làm việc, t ng thời gian ph i có kế hoạch làm vệ sinh m y điện
nhất là c c động c điện làm việc ở n i có nhiều bụi.
5/ Các bộ phận để hở của trục và các bộ phận quay của m y như puli hộp nối trục...
ph i được che chắn.
6/ Trên cầu dao điện và c c kho điều khiển ở trạm phân phối, b ng điều khiển ph i
ghi rõ nhiệm vụ và vị trí thao tác. Thí dụ cầu dao điện số mấy cho đường dây nào,
động c nào nối vào, chiều dòng cắt của nó...
Trên c c động c điện và c c m y do động c kéo ph i có chiều m i tên chỉ chiều
quay.
7/ Cầu dao điện ph i đặt ở vị trí dễ dàng thao t c, phía dưới không để vật gì vướng
mắc, chỗ đặt ph i rộng rãi, sáng sủa, ph i bắt chặt vào tường hay cột nhà, ph i có hộp
che cẩn thận; nếu hộp che bằng kim loại thì ph i nối đất b o vệ.
8/ Khi thao tác cầu dao chính của b ng điện ở trạm ph t điện, buồng phân phối điện
ph i đeo găng tay c ch điện, đứng trên th m c ch điện hoặc ghế c ch điện (tr khi
b ng điện đặt trên sàn gỗ c ch điện hoàn toàn). Trong trường hợp đóng cắt các cầu dao
riêng của t ng động c thì có thể đeo găng tay v i bạt.
Không được đóng cắt cầu dao điện bằng c ch dùng đ n g nh hoặc gậy để gạt hoặc
dùng dây buộc để giật (tr trường hợp tại cầu dao đang bị cháy) mà ph i đóng cắt trực
tiếp bằng tay.
Khi thao tác cầu dao chính (cầu dao tổng) bắt buộc ph i có 2 người; 1 người làm
nhiệm vụ thao t c, 1 người giám sát.
9/ Dây ch y của các cầu chì ở các cầu dao điện ph i thích hợp với d ng điện cho phép
của các thiết bị điện nối vào sau cầu dao đó. Khi s dụng dây ch y ph i biết d ng điện
ch y, d ng định mức của nó. Dây ch y chỉ được dùng bằng dây chì hoặc dây nhôm.
10/ Khi tiến hành s a chữa, thay thế một bộ phận nào đó trong trạm phân phối hay
b ng điều khiển ph i cắt điện bộ phận đó, đặt nối đất di động tạm thời và gắn mạch

GVHD: Nguyễn Huy V 153 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

các bộ phận đã cắt điện, treo biển "cấm đóng điện - có người làm việc" tại các cầu dao
đã ngắt điện nối vào.
Nếu trong lúc tiến hành công việc mà công nhân có thể chạm vào các bộ phận đang có
điện khác hoặc có thể x y ra có điện thì ph i cắt điện c những bộ phận đó. Nếu vì lí
do nào đó không cắt điện được thì ph i rào chắn sao cho người làm việc vô ý c ng
không chạm vào được.
Khi tiến hành các công việc trên ph i đeo găng tay c ch điện, đi ủng c ch điện, dùng
kìm c ch điện. Nếu không đặt được dây nối đất di động tạm thời thì người th a hành
công việc còn bắt buộc ph i đứng trên ghế c ch điện và dùng chất c ch điện lót giữa
các tiếp điểm, khoá...
C c m y điện đang vận hành, muốn tiến hành bất kì công việc gì trên nó đều ph i cắt
điện, tr các việc như vặn lại bulông máy hoặc bệ máy...
11/ Những n i có đặt thiết bị điện như: trạm phân phối điện, trạm b m nước, trạm xay
xát.... ph i đặt hệ thống chống sét đ nh theo đường dây dẫn điện vào trạm.
Bộ phận nối đất của hệ thống chống sét nên đặt riêng biệt với bộ phận trung tính của
mạng điện.
Nếu như trạm không có thiết bị chống sét đ nh theo đường dây dẫn điện vào trạm thì
không nên dùng dây dẫn điện trần trên không đặt trực tiếp t trạm ra.
B - Biện pháp kỹ thuật to đối vớ đƣờng dây dẫ đ ện
1/ Dây dẫn điện t m y ph t điện đến b ng điện và t cầu dao ở b ng điều khiển đến
động c điện nên đặt ngầm hoặc dùng dây cáp bọc cao su c ch điện đặt nổi. D y điện
ngầm ph i đặt trong ống b o vệ bằng kim loại. Nếu dùng cáp bọc cao su c ch điện để
nổi, thì ph i đặt sao cho khi thao t c m y điện người thợ không chạm vào dây dẫn, và
không được kéo lê dây dẫn trên mặt đất, nhất là ở các lối đi lại.
2/ Dây dẫn điện xuyên qua tường, mái nhà ph i được đặt trong ống nhựa hoặc ống sứ
b o vệ. Không được để nước mưa đọng lại trong ống hoặc ch y theo ống vào nhà.
Dây dẫn điện đi trong nhà ph i dùng dây có bọc c ch điện chất lượng tốt, không được
dùng dây dẫn trần, tr những trường hợp mà quy trình s n xuất bắt buộc.
Tại đầu hồi của nhà có thể dùng gi đ bắt chặt vào tường để đ d y điện vào nhà.
Kho ng cách t sứ trên gi đ đến mặt đất không được nhỏ h n 3,5 m.

GVHD: Nguyễn Huy V 154 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

3/ Dây súp hoặc dây dẫn bọc c ch điện, khi cần đặt ngoài trời thì không đự c bện vào
nhau.
4 Không được đặt dây dẫn điện ở trên m i nhà. Không được kéo dây dẫn điện đi qua
trên m i nhà tranh. Được phép kéo dây dẫn điện đi qua trên m i nhà dốc bằng ngói,
nhưng ph i cách bất kỳ điểm nào của nhà ít nhất là 2,5m.
5 Đường dây dẫn điện lực 3 pha ph i dùng dây nhiều sợi vặn xoắn (cấm dùng dây dẫn
một sợi hoặc một số sợi được tháo t dây nhiều sợi ra), tiết diện dây không nhỏ h n
quy định sau:
ƣợt đƣờng giao thông và
Loại dây ều kiệ b t ƣờng
thông tin cấp 1
Dây nhôm (A) 16 mm2 35 mm2
Dây nhôm lõi thép (AC) 10 mm2 16 mm2
D y đồng (M) 10 mm2 16 mm2
Cáp thép (C) 25 mm2 Cấm
6 Đường dây dẫn điện trên không đi gần c c kho tàng, công xưởng dễ cháy nổ thì
kho ng cách t dây dẫn điện gần nhất đến hàng rào ngoài cùng của công trình đó ít
nhất ph i bằng 1,5 lần chiều cao cột điện cao nhất của đoạn đi gần. Tuyệt đối cấm kéo
đường dây dẫn điện đi trên các nhà kho, công trình có chứa các chất dễ cháy nổ.
7 Đường dây dẫn đi qua chỗ có cây cối thì ph i b o đ m sao cho khi có gió bão cành
cây hoặc cây không chạm hoặc đổ vào đường d y. Hàng năm, trước mùa mưa bão ph i
chặt các cành cây có thể chạm vào dây dẫn dọc theo tuyến của nó.
8/ Dây dẫn bọc c ch điện :
Khoả c c đỡ (m) Nhỏ ơ 6 Từ 6 trở lên
Kho ng cách giữa 2 dây (cm) 10 15
- Sứ đ dây dẫn điện ph i đủ độ bền chắc, c ch điện tốt. Không được dùng sứ phế
phẩm.
9/ Cấm quấn dây dẫn điện trên cột điện và các cây cối khác, nhất là quấn dây trên cột
hoặc cây mà kho ng cách giữa c c pha đặt theo chiều thẳng đứng.
Có thể lợi dụng những cây còn chắc để mắc d y điện nhưng ph i đặt dây trên sứ và
chặt hết các cành cây có thể chạm vào dây.

GVHD: Nguyễn Huy V 155 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

10/ Cột điện có thể làm bằng sắt, bê tông cốt thép hoặc bằng gỗ, tre. Nhưng dù loại
nào c ng ph i b o đ m đ ng kích thước. Cột gỗ nên dùng loại gỗ tr n, c ng có thể
dùng loại gỗ x , nhưng ph i b o đ m đủ độ bền chắc.
Cột điện ph i trồng chắc chắn, chỗ nào đất không chắc ph i đắp thêm hoặc làm dây
chằng. Dây chằng ph i bắt vào dưới dây dẫn, nếu bắt ở độ cao lớn h n 2,5 mét tính t
dưới mặt đất ) thì ph i được nối đất b o vệ với điện trở nối đất không quá 10W.
Cột gỗ và cột tre ph i có biện pháp x lý chống mục và s dụng được tối thiểu là 3
năm. Cột sắt và cột bê tông cốt thép trong phạm vi xí nghiệp và n i có nhiều người
thường xuyên qua lại ph i được nối đất b o vệ. Chân sứ trên cột gỗ không cần nối đất
nếu không có yêu cầu về chống sét.
11/ Khi s a chữa đường dây dẫn điện trên không (dây dẫn, sứ, xà cột...) ph i cắt điện
đường d y đó và c c đường dây khác có liên quan. Các việc chính ph i làm là : cắt cầu
dao mà đường d y đó nối vào; treo biển “cấm đóng điện, có người làm việc” tại cầu
dao đó; th điện đường d y đã cắt; đặt dây nối đất di động tạm thời và ngắn mạch
phần đã cắt điện; rào chắn và treo biển báo ở 2 đầu đường d y đang s a chữa.
Khi đã biết chắc rằng đường d y không c n điện và các công việc đ m b o an toàn đã
thực hiện đầy đủ thì mới cho phép người s a chữa bắt đầu làm việc.
Người nhận việc ph i trực tiếp thấy người giao việc th điện đường dây không còn
điện nữa, các biện pháp b o đẩm an toàn đầy đủ và chắc chắn mới tiến hành công việc
được giao.
12/ Khi làm việc trên cao ph i s dụng dây an toàn. Các dụng cụ đưa t dưới lên ph i
dùng dây hoặc sào, không được ném t dưới lên. Không được để người đứng dưới chỗ
đang làm việc đề phòng dụng cụ r i vào người.
Người đứng quan sát ph i luôn luôn ch ý theo dõi người đang làm việc trên cao,
không được bỏ đi n i kh c...
13/ Nếu công việc làm không làm xong trong một buổi hay trong một ngày thì ph i rào
và treo biển “nguy hiểm chết người, cấm lại gần” ở hai đầu đường d y đó. Trước khi
trở lại làm việc ph i th lại đường d y điện và kiểm tra lại các biện pháp b o đ m an
toàn.
14 Khi có mưa bão, sấm sét hoặc kể c khi có c n giông, mưa nhỏ, cấm tiến hành bất
kỳ công việc gì trên đường d y điện hoặc đứng dưới đường d y điện.

GVHD: Nguyễn Huy V 156 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

15/ Khi s a chữa xong, muốn đóng điện đường dây ph i tháo hết dây nối đất di động
tạm thời, dây ngắn mạch, kiểm điểm đủ số người phụ trách s a chữa đường d y đó.
Tuyệt đối cấm đóng điện theo thời gian hẹn trước.
Đối với c c đường d y điện mà các trạm chịu trách nhiệm phân phối trực tiếp đến hộ
tiêu dùng, và các trạm phân phối điện kh c, trước khi đóng điện chính thức vào đường
dây, ph i đóng th hai lần. C ch đóng th hai lần đó là đóng vào và cắt ra ngay.
16 Đường d y điện nghỉ làm việc trên một th ng, trước khi s dụng lại ph i th cách
điện dây dẫn, kiểm tra lại đường dây, mối nối và các chi tiết khác, khi thấy còn tốt mới
được đóng điện
17/ Hệ thống đường d y điện ở các trạm dùng điện khi không s dụng nữa thì ph i cắt
ra khỏi nguồn điện; tốt h n là nên g đầu dây ra khỏi cầu dao chính và treo biển “cấm
nối vào” tại đầu d y đó. Nếu không s dụng nữa mà không có người trông coi thì ph i
tháo d ngay.
18/ Ph i thường xuyên kiểm tra, xem xét đường dây, nhất là khi có giông bão, sấm sét.
Nội dung xem xét:
+ Dây có bị đứt, cháy hoặc bị võng xuống nhiều không?
+ Sứ có bị v , nứt không ?
+ Cột có bị nghiêng, đổ hoặc cháy bộ phận nào không ?
+ Dọc đường dây có cành cây chạm, c y đổ hoặc sắp đổ vào đường dây không ?
Khi xem xét, nếu thấy d y điện bị đứt, cột đổ hoặc có nguy c đổ, thì ph i cắt c
người canh gác, rào chắn, treo biển báo ở hai đầu khu vực rào chắn ngăn không cho
mọi người qua lại chỗ đó. Sau đó tiến hành s a chữa theo thủ tục đã quy định ở trên.

GVHD: Nguyễn Huy V 157 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -06

Lần ban hành: 01


ƢỚ Ẫ
Lần s a đổi:00
SỬ DỤNG CÔNG CỤ ỆN
Ngày:
CẦM TAY
Trang:

HDCV-06: ƢỚ Ẫ Ử DỤNG CÔNG CỤ ỆN CẦM TAY


Ơ Ấ
- Điện giật do hở d y, do chạm ph i nguồn điện.
- Văng bắn do c c m nh v của đĩa mài, đĩa cắt, đ mài,...
- Bụi, ồn.
- Để dụng cụ va vào ch n tay g y ch n thư ng, mài, cát vào tay chân.
- Vấp ngã do dụng cụ, vật liệu, vướng d y điện.
Ề Ệ Ỹ Ậ
- Cấm x ch m y bằng d y nguồn hoặc dùng d y nguồn cột, kéo vật kh c.
- Cấm kéo r i d y điện trên mặt sàn nếu không có biện ph p che chắn b o vệ
hoặc n i kéo d y có nước.
- Cấm dùng m y qu t i hay qu thời gian quy định.
- Ph i cắt nguồn khi di chuyển m y t n i này đến n i kh c.
- Ph i ngắt nguồn khi th o lắp chi tiết, điều chỉnh chi tiết hoặc s a chữa m y
hoặc khi d ng m y do có sự cố, bị mất điện, ), khi kết th c công việc, khi ng ng
việc, khi ph t hiện có bất thường trên m y.
- Cấm s dụng dụng cụ khi hỏng phích cắm, d y điện hoặc ống b o vệ d y.
- Không s dụng dụng cụ khi hỏng nắp che chổi than.
- Khi công tắc làm việc không dứt kho t, có hồ quang bao quanh cổ góp, có dầu
m ch y ở bộ đổi tốc độ hoặc rãnh thông gió, có khói hoặc mùi c ch điện ch y, có
tiếng ồn, rung, va đập tăng hoặc khi chi tiết vỏ m y, tay cầm, kết cấu che chắn bị nứt,
méo, hỏng không được s dụng dụng cụ.
- Không s dụng dụng cụ làm việc trực tiếp bị hỏng.
- B o qu n m y n i khô r o, đặt trên gi , giàn, ngăn, kệ không xếp chồng m y
lên nhau nếu không có hộp bao gói.
GVHD: Nguyễn Huy V 158 SVTH: Trần Lê Thiện
X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -07

Lần ban hành: 01


ƢỚ Ẫ Ử Ụ
Lần s a đổi:00
Ộ Ố Ụ Ụ
Ngày:
Ơ Ầ
Trang:

HDCV-07: ƢỚ Ẫ Ử Ụ Ộ Ố Ụ Ụ Ơ

Ử Ụ Ú
 Trước khi đ nh b a ph i kiểm tra đầu b a chẽm đã chắc hay chưa, lỗ b a có rạn
nứt hay không. Mặt b a có nguy c bị mẽ không. Cấm s dụng c c loại b a bị toét mặt
b a và có vết dạn nứt.
 S dụng b a ph i thích hợp với t ng yêu cầu công việc.
 C n b a ph i làm bằng gỗ tốt, khô, d o không có vết nứt, không có thớ ngang.
 Tra c n b a không để bị toét hoặc bị nứt dọc theo c n, c n b a ph i vuông góc
với trục qu b a.
 Trước khi đ nh b a ph i quan s t người xung quanh. Khu vực hẹp nhiều người
s dụng b a để ph một công trình nào đó không được đứng đối diện nhau. Cấm mang
găng tay khi quai b a.
 Đang đ nh b a thấy hiện tượng không bình thường ph i d ng lại kiểm tra s a
chữa rồi mới tiếp tục làm việc. C n b a có mồ hôi thường xuyên ph i lau thật khô.
 Không được dùng b a đ nh lên mặt đe, b a đ nh lên mặt b a hoặc đ nh lên
mặt tôi.
 Trong l c quai b a ph i hết sức tập trung không nói chuyện cười đùa.
Ử Ụ Ụ
Đục ph i dài đủ tay cầm thường t 180-200mm). Không để to đầu, tôi đục chỉ tôi
đầu lư i.
Ử Ụ Ì Ặ
 Không s dụng những chìa vặn đã bị chờn, có vết rạn nứt.
 L c vặn c c đai ốc ê cu) ph i đứng vững, cầm chắc. Khi làm trên cao, chỗ
cheo leo ph i đề ph ng ngã và chìa khóa vặn r i xuống người phía dưới.
 Vặn đai ốc ê cu) c 50mm trở lên nếu cần thiết được dùng ống tuýp nối thêm.
Cấm nối ống tuýp với những chìa vặn s dụng 2 đầu.

GVHD: Nguyễn Huy V 159 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -08

Lần ban hành: 01


ƢỚ Ẫ
Lần s a đổi:00
Ắ Ử
Ngày:
Ụ Ò Ơ
Trang:

HDCV-08: ƢỚ Ẫ Ắ Ử Ụ Ò
Ơ
. ể tr ệt ố lò
Trước khi đốt l l h i cần ph i kiểm tra tình trạng c c bộ phận sau:
C c loại van, b m tay hoặc b m điện, bình cấp nước trung gian, bể chứa nước,
hệ thống đường ống đã l p r p hoàn chỉnh và đ ng yêu cầu kỹ thuật chưa. C c van
ph i đ m b o kín và đóng mở dễ dàng.
C c thiết bị đo lường và an toàn đã lắp r p đạt yêu cầu kỹ thuật chưa, p kế ph i
có vạch chỉ đỏ chỉ p suất làm việc tối đa cho phép, ống thuỷ s ng ph i có vạch chỉ đỏ
chỉ mức nước trung gian ngang giữa ống thuỷ) và mức nước cao nhất, mức nước thấp
nhất c ch mức nước trung bình ± 50 mm. Van an toàn được chỉnh p suất hoạt động
theo đ ng quy phạm: p suất làm việc + 0,2kG cm2.
Xem xét toàn bộ nồi h i phần chịu p lực xem có tình trạng hư hỏng không.
Xem xét nguồn nước cấp cho nồi h i đã đ m b o đủ dự trữ chưa.
Xem xét nhiên liệu đốt l có đủ dự trữ và đ m b o quy c ch chưa.
C c dụng cụ thao t c vận hành ph i có là:
- Xà beng đầu hình m i gi o dài 2m.
- Cào nhẹ dài 2m.
- X ng hai răng dài 2m.
X ng
- B a con, clê, mỏ lết.....
B. Nhóm lò
1. Chuẩn bị nhóm lò:
Tiến hành c c thao t c sau:

GVHD: Nguyễn Huy V 160 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Van x , van h i, van an toàn đóng lại, mở van x khí để tho t khí, mở c c van
cấp nước cho l , mở van van lưu thông với ống thuỷ, C c mở van ba ng của p kế.
B m nước vào cho đến vạch quy định mức thấp nhất của ống thuỷ, kiểm tra độ
kín của c c van và mặt bích.
Đóng van cấp nước vào l . Mở van b m nước vào bịnh cấp nước trung gian, khi
đầy thì đóng lại.
Đưa nhiên liệu vào buồng đốt theo phư ng ph p: R i một lớp củi khô ch nhỏ
bên dưới, củi to
Chất bên trên.
2. Nhóm lò:
Dùng gi khô tẩm dầu mồi l a và đưa vào buồng đốt. Khi củi đã ch y toàn diện
và trên mặt ghi l đã phủ một lớp than nóng thì ta cho tiếp một lớp than mỏng lên trên
sau đó ph i đóng c a l , c a gió lại để cho gió thổi yếu. Thời gian nhóm l được thực
hiện t t và kéo dài kho ng 40 ph t.
Khi l đã xuất hiện h i nước thì đóng c c van lại,cho tăng sức h t và qu trình
ch y, kiểm tra tình trạng c c van.Thông r a ống thuỷ, p kế khi p suất h i t
1÷1,5kg/cm2 và quan s t sự hoạt động của ch ng. Khi p suất l đạt 2kg/cm2 thận
trọng dùng cờ lê tay ngắn vặn chặn c c đai ốc trong phạm vi l h i. Khi p suất l đạt
mức p suất làm việc tối đa, kiểm tra hệ thống cấp nước cho l bằng c ch mở van h i,
van nước nối giữa l và bình cấp nước trung gian, nếu thấy nước được cấp vào l là
bình thường. N ng p suất lò lên làm việc của van an toàn, van an toàn ph i làm việc
và kim p kế sẽ vượt qu vạch đỏ một ch t.
Công việc của nhóm l được kết th c khi đã đưa p suất l lên p suất giới hạn
và kiểm tra xong sự hoạt động của l .
C. Vận hành lò:
1. Chế độ đốt lò:
Trong quá trình cấp h i, l ph i giữa đ ng chế độ đốt tức là ph i đ m b o nhiên
liệu ch y hoàn toàn, nếu có nhiều khói đen thì ph i cấp thêm gió, tăng sức h t ; nếu
không nhìn rõ khói thì ph i hạn chế viêc cấp gió, gi m sức h t. Nếu khói ra có mầu
x m là chế độ đốt tốt. Củi cho vào l ph i r i đều trên mặt ghi và cho vào t ng lượng

GVHD: Nguyễn Huy V 161 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

nhỏ để duy trì việc ch y đếu trên mặt ghi. Thao t c cấp than, cào xỉ ph i nhanh chóng
và sau đó đóng ngay c a cho than lại.
Chiều dầy lớp than, củi trên mặt ghi dao động kho ng 300mm. Xỉ được cào ra
bằng c a tro, c a bụi. Việc cào xỉ, bụi được thực hiện theo chu kỳ và thao t c cần tăng
sức h t của l bằng c ch mở to l chắn khói.
2. Cấp hơi
Khi p suất trong l gần tư ng đư ng p suất làm việc tối đa thì chuẩn bị cấp h i.
Trước khi cấp h i mực nước trong không nên để cao mức bình thường. Khi cấp h i
chế độ ch y ph i ổn định.
Khi cấp h i mở t t van h i chính để một lượng h i nhỏ làm nóng đường ống
dẫn h i và x hết nước đọng trên đường ống dẫn h i kho ng 10 ÷ 15 ph t, trong thời
gian quan sát hiện tượng dãn nở ống và gi đ ống, nếu thấy bình thường thì mở hết c
van h i chính để cấp h i đi. Việc mở van h i ph i t t , khi mở hết c thì xoay ngược
lại n a v ng vô lăng van h i lại.
Để tr nh hiện tượng h i có lẫn nước, nước được cấp vào l ph i t t , không nên
cho mức nước trong l cao qu mức bình thường theo ống thuỷ.
3. Cấp nước
Trong thời gian vận hành l ph i giữ vững mực nước trong nồi h i, không nên
cho l vận hành l u ở mức thấp nhất và mức cao nhất giới hạn. L h i được cấp nước
định kỳ do bình cấp nước trung gian hoặc b m tay b m điện) đ m đư ng.
4. Chế độ xả bẩn
Việc x bẩn định kỳ cho l h i được thực hiện cho c c van x .
Tuỳ theo chế độ nước cấp ở t ng đ n vị s dụng l mà x c định số lần x bẩn
trong một ca. Nước cấp càng cứng, độ kiềm càng cao thì số lần x càng nhiều. t nhất
trong một ca ph i x bẩn 2 lần, mỗi lần t 2 ¸ 3 hồi, mỗi hồi t 10 ¸ 15 gi y. Trước khi
x nên n ng cao mức nước trong nồi lên mức nước trung bình kho ng 25¸ 50mm theo
ống thuỷ là v a. Ống thuỷ ph i được thông r a ít nhất 2 lần trong một ca. Van an toàn
c ng ph i được kiểm tra 1 lần trong 1 ca.
5. Yêu cầu nước cấp:
Nước cấp có độ cứng toàn phần không vượt qu 0,5mgđl lít: PH = 7 ¸ 10
D. Ngừng lò:

GVHD: Nguyễn Huy V 162 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

1. Ngừng lò bình thường:


Thực hiện theo trình tự sau:
Đóng van cấp h i và van x h i ra ngoài khí quuyển bằng c ch kênh van an toàn,
gi m dần p suất của l xuống, n ng mức nước của l đến cao nhất của ống thuỷ bằng
c ch thêm nước vào l .
Ng ng cấp than và đóng c a tro, c a than lại, đóng bớt l chắn khóí.
Cho lò nguội t t có sự gi m s t thường xuyên của người vận hành l h i.
ệc t o ƣớc r ỏ lò ơ để vệ sinh ph i có sự đồng ý của người phụ tr ch
nhà l h i và chỉ được th o nước khi p suất h i bằng 0kg cm và nhiệt độ nước l 70 ¸
800C, đồng thời thực hiện kênh van an toàn lên t t .
2. Ngừng sự cố lò:
Thực hiện theo trình tự sau
Chấm dứt cung cấp nhiên liệu và không khí, l chắn khói đóng gần hoàn toàn.
Nhanh chóng cào than, củi đang ch y ra khỏi buồng đốt.
Sau khi đã chấm dứt sự ch y thì đóng hết c c c a van và l chắn khói lại.
Đóng van cấp h i và cho tho t h i ra ngoài bằng c ch kênh van an toàn lên.
Cấp đầy nước vào l Nếu là sự cố cạn nước thì nghiêm cấm việc cấp nước vào
lò)
Để l nguội t t dưới sự gi m s t của người vận hành l . Tuyệt đối nghiêm cấm
việc dùng nước để dập l a trong l .
E. Bảo dưỡng lò:
Sau khi ng ng vận hành l h i thì th o hết nước trong l ra r a sạch cấu căn
trong l cho nước đã s lý đầy vào l và đốt l tăng dần nhiệt độ nước l đến 1000C.
Và kênh van an toàn lên để tho t khí. Đóng tất c c c van lại và dập l a.

GVHD: Nguyễn Huy V 163 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -09

Lần ban hành: 01


ƢỚ Ẫ Lần s a đổi:00
Ơ Ngày:
Trang:

HDCV-09: ƢỚ Ẫ Ơ
- Chỉ những ai hội đủ c c điều kiện sau mới được làm công việc s n :
 Trong độ tuổi lao động theo quy định của Bộ Luật Lao Động.
 Kiểm tra sức khỏe đạt yêu cầu.
 Được đào tạo về chuyên môn và được giao làm việc đó .
 Được huấn luyện b o hộ lao động và có chứng chỉ k m theo.
- Khi làm việc ph i s dụng đ ng và đủ c c phư ng tiện b o vệ c nh n gồm : o
Quần v i dầy, nón cứng hoặc nón v i, kính chống bụi, mặt nạ chống độc, giầy v i
ngắn cổ .
- Đề ph ng ch y nổ: môi trường s n rất dễ bị ch y nổ vì vậy ph i tr nh mọi kích
thích sinh ra tia l a. Đồng thời trang bị đầy đủ thiết bị Ph ng ch y chữa ch y.
- C c thiết bị điện dùng trong công việc s n ph i đ m b o an toàn, không được ph t
ra c c tia l a khi vận hành.
- Tuyệt đối tu n thủ c c quy tắc hướng dẫn hoạt động của m y.
- Khi s n bằng v i phun, ph i hướng v i phun vào bộ phận cần s n, cấm hướng v i
phun vào người kh c và cần đứng về phía trên hướng gió.
- Không cho phép s n c c bộ phận đang có điện p nếu không có mệnh lệnh đặc biệt
của người phụ tr ch.
- Giữa c c thiết bị ph i có lối qua lại không nhỏ h n 0,7m.
- Ph i thông gió thật tốt c c buồng s n.
- Xung quanh c c khu vực s n không được để bình nước uống.
- Công nh n thường xuyên hít thở bụi s n và dung môi đã bốc h i dễ bị viêm nhiễm
đường hô hấp. Cần kiểm tra thường xuyên nồng độ khí độc trong buồng s n.
- Công nh n s n ph i được học tập về an toàn s n, ph i được kh m sức khỏe định kỳ.
- Không được dùng benzen làm dung môi pha s n. Trường hợp đặc biệt, do yêu cầu

GVHD: Nguyễn Huy V 164 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

công nghệ, nhất thiết ph i dùng dung môi là benzen, thì lượng dung môi chứa trong
benzen chứa trong dung môi không được qu 10 phần chất lỏng của s n.
- Cấm dùng c c nguyên liệu s n, dung môi và chất pha chế s n mà trong thành phần
của ch ng có chứa hydro cacbon và metanol.
- Công việc s n ph i tiến hành ở buồng riêng có thông gió. Cho phép s n ở c c chỗ
kh c, nhưng ph i b o đ m: C c công việc và thiết bị ph t sinh tia l a điện gần chỗ s n
ph i ng ng làm việc ; thông gió chỗ s n và s n phẩm đã s n xong; trang bị đầy đủ
thiết bị chữa ch y.
- Khi s n, nếu dính s n vào mắt thì ph i r a ngay bằng xà ph ng và nước lạnh.
- Kiểm tra định kỳ c c thiết bị điện.
- B o trì định kỳ m y móc thiết bị, tr nh khô dầu m sinh ra tia l a.
- Tr nh bố trí những nguyên vật liệu dễ ch y trong khu s n như gi lau, giấy,
gỗ hỏng,
- Bố trí biển b o cần thiết c nh b o sự nguy hiểm về ch y nổ.
- Trong qu trình vận hành, tr nh va đập mạnh sinh ra tia l a.
- Cấm h t thuốc hoặc mang c c dụng cụ có nguy c sinh ra l a, điện thoại di động
vào khu vực s n xuất.
- Thường xuyên vệ sinh và thông gió tốt tr nh tích tụ c c nguồn g y ch y cục bộ.
- Nối đất c c thiết bị sinh ra tĩnh điện.
- Đậy kín c c thiết bị chứa có dung môi bay h i khi để qua đêm.
- Trước khi ra về ph i đ m b o ngắt điện hoàn toàn.
- Đặc biệt ch ý đến c c chất th i, gi lau; tr nh chất thành đống sinh ra nhiệt
cục bộ.

GVHD: Nguyễn Huy V 165 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -10

Lần ban hành: 01


ƢỚ Ẫ
Lần s a đổi:00
Ử Ụ Ƣ
Ngày:

Trang:

HDCV-10: ƢỚ Ẫ Ử Ụ Ƣ Ỗ
- uy đị đối với công nhân làm việc:
 Trong độ tuổi lao động thao quy định của Bộ Luật Lao Động.
 Khám sức khỏe đạt sức khỏe tốt. Những người đau thần kinh, đau phổi hay
hay tim nhất thiết không được đứng máy.
 Được huấn luyện và nắm vững về kỹ thuật an toàn và quy trình thao tác.
- Ph i s dụng đầy đủ trang bị b o hộ lao động được cấp ph t như: khẩu trang, kính
b o vệ.
- Không được mặc áo dài tay và đeo găng tay khi thao t c với m y cưa.
- M y cưa đĩa đưa vào s dụng ph i có kết cấu thật cứng vững, mặt bàn ph i bằng
phẳng để tránh trong quá trình làm việc bị rung đế đưa gỗ lên đ nh trở lại, máy ph i có
đủ những thiết bị an toàn sau đ y:
 Hộp che lư i cưa, có bộ phận chống gỗ đ nh lại, chống đưa tay vào lư i cưa;
 Thiết bị h t mùn cưa nếu không có thiết bị h t mùn cưa thì ngoài hộp che ở
phía trên, ph i bịt kín phía dưới bàn máy);
 Dao tách mạch cưa; dao t ch mạch cưa ph i làm đ ng quy c ch: điều chỉnh
được, dày h n chiều dày lư i cưa 10 , cao h n đường kính lư i cưa kho ng 15 ly) và
s dụng đ ng yêu cầu kỹ thuật: lắp dao nằm cùng một mặt phẳng với lư i cưa, kho ng
cách t dao tới lư i cưa không được xa qu dưới 10 ly);
 M y cưa đĩa ph i có công tác ngắt điện riêng, đặt v a tầm tay người thợ
chính. Không được dùng cầu dao để trực tiếp đóng mở máy.
- Ngoài người phụ tr ch ra, không ai được khởi động, điều khiển máy.
- M y cưa đĩa ph i có nút ấn khởi động đặt ở vị trí thuận lợi nhất để x lý cắt điện
khi có sự cố. Cấm dùng cầu dao khởi động trực tiếp.

GVHD: Nguyễn Huy V 166 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Trước khi khởi động máy ph i kiểm tra các bộ phận m y như: lư i cưa có bị rạn
nứt, mòn hoặc m hay không? Các thiết bị an toàn và vị trí đứng.
- Trước khi vận hành máy cần vặn chặt tất c chốt vít, chốt g lư i cưa.
- Trước khi cho máy làm việc thợ chính ph i kiểm tra c c c cấu an toàn, dùng tay rê
th lư i cưa một vòng xem có bị vướng kẹt không. Cho máy chạy th không t i đ m
b o an toàn mới cho gỗ vào x .
- Cấm dùng lư i cưa cong vênh, nứt, bị m 2 răng liên tiếp hoặc bị m 3 răng trở lên.
- Máy ổn định tốc độ rồi mới cho gỗ vào x , ph i đẩy lư i cưa t t , đẩy
thẳng, người thợ chính ph i đứng chếch sang một bên, phòng gỗ đ nh tr lại.
- Khi muốn điều chỉnh máy ph i tắt động c , chờ cho tới khi máy d ng hắn, không
dùng tay hoặc gậy làm d ng máy.
- Khi máy hỏng hoặc có sự cố, ph i treo b ng “ M y hỏng” để c nh báo mọi người
xung quanh và báo ngay cho Qu n đốc xưởng.
- Sau khi thay lư i cưa, cần cho máy chạy th trước khi gia công.
- Khi lư i cưa c n quay theo qu n tính, cấm dùng bất cứ vật gì để hãm lư i cưa lại.
- Trong qu trình m y đang chạy cấm không được quét dọn, hót mùn cưa xung
quanh. Thường xuyên quét dọn mùn cưa, thu dọn, sắp xếp ngăn nắp n i làm việc.
- Mài lư i cưa ph i dùng đ mài riêng thích hợp với yêu cầu kỹ thuật. M y mài lư i
cưa ph i đầy đủ c c c cấu an toàn như: quy định an toàn s dụng máy mài trong b n
hướng dẫn này.
- Khi d ng công việc hay khi mất điện ph i tắt công tắc nguồn.

GVHD: Nguyễn Huy V 167 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -11

Lần ban hành: 01


ƢỚ Ẫ Lần s a đổi:00
Ử Ụ Ệ Ngày:
Trang:

HDCV-11: ƢỚ Ẫ Ử Ụ Ệ
- Quy định đối với công nhân làm việc:
 Trong độ tuổi lao động theo quy định của Bộ Luật Lao Động.
 Kiểm tra sức khỏe đạt yêu cầu.
 Được huấn luyện và nắm vững về kỹ thuật an toàn và quy trình thao tác.
- Ph i s dụng trang bị b o hộ lao động được cấp ph t như: kính b o hộ, khẩu trang.
Nữ tóc dài ph i cuốn gọn gàng và cho vào trong m b o hộ.
- Không mặc áo tay dài khi thao tác với máy tiện để tránh bị cuốn vào trục tiện hoặc
phôi tiện.
- Không đeo găng tay hoặc bao tay khi làm việc, nếu ngón tay bị đau ph i băng lại và
đeo găng tay cao su mỏng.
- Ngoài người phụ tr ch ra, không ai được khởi động, điều khiển máy.
- Không đặt công cụ phía trên trục chính, ph i b o qu n riêng.
- Trước khi vận hành máy ph i kiểm tra các bộ phận m y: lư i dao có được gắn chặt
chưa, dụng cụ gá lắp, dụng cụ đo, chi tiết kẹp chặt.
- Kiểm tra an toàn điện: m y đã tiếp đất chưa, đ n chiếu sáng chỗ gia công.
- Khi chi tiết gia công có khối lượng lớn h n 20 kg cần ph i dùng c cấu nâng hạ.
- Sau khi kẹp chặt phôi không cho phép các chấu kẹp nhô ra khỏi đường kính ngoài
của m m vượt quá 1/3 chiều dài của chấu. Khi các chấu kẹp nhô quá lớn ph i thay
chấu kẹp ( nếu chấu kẹp thuận thì ph i thay bằng chấu kẹp ngược).
- Dùng c cấu b phôi trên dao hoặc dùng móc để lấy phôi ra bề mặt chi tiết
mà không dùng tay.
- Không dùng tay để hãm mâm cặp và chi tiết gia công.
- Không đo kiểm khi m y đang chạy.
- Cấm nối d i cờ lê, kìm tay quay, bằng ống thép để thao tác, nếu hỏng ph i thay.

GVHD: Nguyễn Huy V 168 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Sau khi thay lư i dao, cần cho máy chạy th trước khi gia công.
- Khi mài dao không mài ở mặt đầu của đ mài, không để độ hở giữa bệ tỳ và đ mài
quá lớn, không nên ấn dao quá mạnh vào đ , c n dao không chĩa thẳng và áp sát vào
lòng bàn tay, ph i dùng kính hoặc tấm kính che an toàn.
- Không để dung dịch tr n nguội hoặc dầu bôi tr n văng ra nền nhà xung quanh chỗ
làm việc.
- Gá dao chắc chắn, s dụng ít miếng đệm khi vá dao.
- Khi dọn phôi tiện, không dùng khí nén mà ph i dùng chổi lông.
- Không được rời khỏi vị trí làm việc khi m y đang chạy.
- Khi muốn điều chỉnh máy ph i tắt động c , chờ cho tới khi máy d ng hẳn, không
dùng tay hoặc gậy làm d ng máy.
- Khi máy hỏng hoặc có sự cố, ph i treo b ng “ M y hỏng” để c nh báo mọi người
xung quanh và báo ngay cho Qu n đốc xưởng.
- Khi bị mất điện ph i tắt công tắc nguồn ngay lập tức.
- Khi d ng công việc ph i điều chỉnh các càng gạt về vị trí an toàn, ngắt điện khỏi
máy, dùng chổi quét dọn phôi ở ổ dao và băng m y, dùng gi sạch để lau sạch các
dụng cụ đo, dụng cụ cắt và để vào tủ đ ng vị trí đã quy định. Sắp xếp gọn gàng các
chi tiết đã gia công. Bôi tr n c c bề mặt làm việc ở trên bàn dao và băng m y.
- Bàn giao máy cần nêu rõ tình trạng của máy trong thời gian làm việc.

GVHD: Nguyễn Huy V 169 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -12

Lần ban hành: 01


ƢỚ Ẫ
Lần s a đổi:00
Ử Ụ
Ngày:
KHOAN
Trang:

HDCV-12: ƢỚ Ẫ Ử Ụ
- Quy định đối với người làm việc:
 Trong độ tuổi lao động theo quy định của Bộ Luật Lao Động.
 Kiểm tra sức khỏe đạt yêu cầu.
 Được huấn luyện và nắm vững về kỹ thuật an toàn và quy trình thao tác.
- Ph i s dụng đầy đủ trang bị b o hộ lao động đã được cấp phát: quần áo b o hộ,
kính b o hộ, khẩu trang.
- Không đeo găng tay khi làm việc.
- Nếu là công nhân nữ s dụng máy khoan thì ph i bện tóc chặt chẽ, đội m bao che
lại.
- Trước khi làm việc ph i kiểm tra đầu cặp, áo khoan ph i kẹp chặt m i khoan và
đồng tâm với trục chủ động, không được s dụng o khoan, đầu cặp có hiện tượng hư
hỏng, m i khoan chưa được kẹp chặt, tình trạng an toàn của máy, cho máy chạy th
không t i.
- Kiểm tra an toàn điện: m y đã tiếp đất chưa, đ n chiếu sáng chỗ gia công.
- Ngoài người phụ tr ch ra, không ai được khởi động, điều khiển máy.
- Sau khi m i khoan quay, chỉnh bàn làm việc.
- Cấm s dụng c c m i khoan cùn, có hiện tượng rạn nứt. Khi thay m i khoan ph i
cho máy d ng hẳn và treo b ng “ Chỉnh m y” để thông báo với mọi người xung quanh
tránh xa khu vực làm việc.
- Đầu cặp, áo khoan ph i kẹp chặt m i khoan, không được s dụng o khoan, đầu cặp
có hiện tượng hư hỏng.
- Các chi tiết gia công ph i được kẹp chặt trực tiếp hoặc qua g đ với bàn khoan.
- Tuyệt đối không được dùng tay để giữ chi tiết gia công.

GVHD: Nguyễn Huy V 170 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Khi phoi ra bị quấn vào m i khoan và đồ g m i khoan thì không được dùng tay
trực tiếp tháo g phoi.
- Trong khi khoan không dùng miệng để thổi hoặc dùng tay gạt mùn.
- Khi khoan ph i cho m i khoan ăn t t , muốn thay đổi tốc độ ph i d ng hẳn máy.
- Khi muốn khoan lỗ to, nên khoan lỗ nhỏ trước sau đó khoan rộng thêm.
- Khi khoan tấm mỏng nên lót ván gỗ ở phía dưới.
- Cần tiếp m t trước khi thao t c khoan điện.
- Khi muốn điều chỉnh máy ph i tắt động c , chờ cho tới khi máy d ng hẳn, không
dùng tay hoặc gậy làm d ng máy.
- Khi máy hỏng hoặc có sự cố, ph i treo b ng “ M y hỏng” để c nh báo mọi người
xung quanh và báo ngay cho Qu n đốc xưởng.
- Khi bị mất điện ph i tắt công tắc nguồn ngay lập tức.
- Khi d ng công việc ph i tắt công tắc nguồn, sắp xếp gọn gàng các chi tiết đã gia
công.
- Bàn giao máy cần nêu rõ tình trạng của máy trong thời gian làm việc.

GVHD: Nguyễn Huy V 171 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -13

Lần ban hành: 01


ƢỚ Ẫ Lần s a đổi:00
Ử Ụ Ngày:
Trang:

HDCV-13: ƢỚ Ẫ Ử Ụ
- Quy định đối với người làm việc:
 Trong độ tuổi lao động theo quy định của Bộ Luật Lao Động.
 Kiểm tra sức khỏe đạt yêu cầu.
 Được huấn luyện và nắm vững về kỹ thuật an toàn và quy trình thao tác.
- Ph i s dụng đầy đủ trang bị b o hộ lao động đã được cấp phát: quần áo b o hộ,
kính b o hộ, khẩu trang.
- Không đeo găng tay khi làm việc.
- Nếu là công nhân nữ s dụng máy khoan thì ph i bện tóc chặt chẽ, đội m bao che
lại.
- Kiểm tra an toàn điện: m y đã tiếp đất chưa, đ n chiếu sáng chỗ gia công.
- Cấm qua lại trước hành trình của máy.
- Gắn thiết bị phụ trợ tay đẩy) để tr nh trượt tay vào máy khi bắt đầu và kết thúc
thao tác.
- Chú ý không cố tình dùng lực để ấn gỗ vào, đế phòng nguy hiểm do đầu vấu, bướu
của gỗ văng ra.
- Vật gia công ph i bắt chặt vào bàn cặp hay dụng cụ gá lắp. Không để vật gia công
hay dụng cụ trên băng m y.
- Cấm gá lắp điều chỉnh vật gia công trong l c m y đang làm việc. Không được để
tay trên các bộ phận di động của máy.
- Các giá dao của máy bào ph i có c cấu tự nâng dao lúc chạy trở về (không t i).
- Ph i che chắn c c c cấu đ o chiều của m y bào giường. Bao che c c b nh xe răng,
b nh xe cóc, thanh răng ở các máy bào thực hiện c c bước tiến bằng c cấu lệch tâm.
- Cần cho máy chạy th trước khi làm việc.
- Vệ sinh sạch sẽ, sắp xếp gọn gàng khu vực làm việc.

GVHD: Nguyễn Huy V 172 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Khi x y ra sự cố về điện ph i báo cho thợ điện đến kiểm tra s a chữa. Cấm thợ bào
tự động s a chữa hệ thống điện của máy bào.
- Khi muốn điều chỉnh máy ph i tắt động c , chờ cho tới khi máy d ng hẳn, không
dùng tay hoặc gậy làm d ng máy.
- Khi máy hỏng hoặc có sự cố, ph i treo b ng “ M y hỏng” để c nh báo mọi người
xung quanh và báo ngay cho Qu n đốc xưởng.
- Khi bị mất điện ph i tắt công tắc nguồn ngay lập tức.
- Khi d ng công việc ph i tắt công tắc nguồn, sắp xếp gọn gàng các chi tiết đã gia
công.
- Bàn giao máy cần nêu rõ tình trạng của máy trong thời gian làm việc.

GVHD: Nguyễn Huy V 173 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -14

Lần ban hành: 01


ƢỚ Ẫ
Lần s a đổi:00
Ử Ụ
Ngày: Trang:

HDCV-14: ƢỚ Ẫ Ử Ụ
- Quy định đối với người làm việc:
 Trong độ tuổi lao động theo quy định của Bộ Luật Lao Động.
 Kiểm tra sức khỏe đạt yêu cầu.
 Được huấn luyện và nắm vững về kỹ thuật an toàn và quy trình thao tác.
- Ph i s dụng đầy đủ trang bị b o hộ lao động đã được cấp phát: quần áo b o hộ,
kính b o hộ, khẩu trang.
- Không đeo găng tay khi làm việc.
- Kiểm tra thiết bị, dụng cụ, dao, gá lắp trước khi làm việc
- Kiểm tra an toàn điện: m y đã tiếp đất chưa, đ n chiếu sáng chỗ gia công.
- Ph i điều chỉnh bàn máy ra khỏi khu vực dao phay mới được lắp hoặc tháo vật gia
công.
- Ở c c m y phay có c cấu b nh đà ph i có phanh hãm tốt và vững chắc.
- Tháo, lắp dao phay hết sức cẩn thận, ph i dùng đồ gá, hoặc dụng cụ chuyên dùng đề
ph ng đứt tay.
- C c đầu vít trên bàn phay, đầu ph n độ và những chỗ có thể vướng ph i được che
chắn tốt.
- Trong thời gian dao phay đang chuyển động, cấm không được đưa tay vào vùng cắt
gọt nguy hiểm.
- Muốn điều chỉnh tốc độ lư i dao, ph i cho máy ng ng hẳn. Cấm không được thay
đổi tốc độ khi m y đang phay.
- Phanh hãm của máy phay ph i b o đ m vững chắc và tác dụng nhanh chóng khi vận
hành. C cấu phanh hãm b nh đà của máy phay ph i hoạt động tốt, nhạy và b o đ m
an toàn.

GVHD: Nguyễn Huy V 174 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Cấm dùng tay trực tiếp đo kiểm chi tiết, tra dầu m , làm vệ sinh máy, lấy phoi, sờ mó
vào chi tiết đang gia công, kìm hãm c c chi tiết, bộ phận của máy.
- Vị trí làm việc ph i gọn gàng sạch sẽ, vật tư phôi, chi tiết, dao, gá lắp xếp đ ng quy
định, ph i có đường đi thuận tiện để đề phòng sự cố khi làm việc.
- Khi máy hỏng hoặc có sự cố, ph i treo b ng “ M y hỏng” để c nh báo mọi người
xung quanh và báo ngay cho Qu n đốc xưởng.
- Khi bị mất điện ph i tắt công tắc nguồn ngay lập tức.
- Hết ca làm việc ph i cắt điện vào m y, đưa hết các tay gạt về số không (0).
- Vệ sinh bôi tr n may, sắp xếp dụng cụ, gá lắp, phôi, s n phẩm theo quy định.
- Bàn giao tình trạng m y cho ca sau theo quy định.

GVHD: Nguyễn Huy V 175 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ
ệu: -15

Lần ban hành: 01


ƢỚ Ẫ
Lần s a đổi:00
Ử Ụ
Ngày:
KHÍ
Trang:

HDCV-15: ƢỚ Ẫ Ử Ụ
- Quy định đối với người làm việc:
 Đủ 18 tuổi, có giấy chứng nhận b o đ m sức khỏe do c quan y tế cấp.
 Có giấy chứng nhận về chuyên môn, đã học tập và kiểm tra đạt yêu cầu về
KTAT vận hành và được Gi m đốc đ n vị cấp th an toàn theo đ ng mẫu do ngành
LĐ - TBXH ấn hành.
- S dụng đ ng và đầy đủ c c phư ng tiện b o vệ c nh n được cấp phát theo chế độ.
- N i đặt máy ph i làm bằng phẳng, che kín tr nh mưa nắng, b o đ m thông gió tốt và
tránh bụi. Cấm đặt máy nén khí ở gần chất dễ nổ, dễ cháy. Ph i đặt máy xa nguồn
nhiệt và kê chèn chắc chắn.
- Chỉ cho phép làm việc với những m y nén khí đã qua kiểm tra đầy đủ theo "Qui
phạm kỹ thuật an toàn máy nén khí" và "Qui phạm s dụng bình chịu áp lực" của Nhà
Nước và có đủ hồ s kỹ thuật gồm: lý lịch máy, sổ giao ca, sổ kiểm tra kỹ thuật.
- Trước khi khởi động máy nén khí công nhân ph i :
 Kiểm tra tình trạng chung của m y xem đã đủ điều kiện đưa m y vào vận
hành chưa, nếu có hư hỏng chưa được s a chữa ph i báo ngay cho Qu n đốc xưởng.
 Kiểm tra mức dầu nhờn trong carte.
 Kiểm tra các thiết bị che chắn b o hiểm, dây tiếp đất, đưa tất c các dụng cụ
không cần thiết đến n i quy định xa chỗ làm việc.
 Mở van đường dẫn nước làm mát (nếu có), b o đ m nước làm m t lưu
thông được
 Kiểm tra tình trạng kỹ thuật của c c đồng hồ đo lường, kiểm tra xem van an
toàn có bị kẹt không.

GVHD: Nguyễn Huy V 176 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Mở van x khí nén bình chứa, đóng van cấp khí nén t bình chứa đến n i tiêu
thụ.
 Quay máy nén bằng tay 2-3 vòng xem trục quay có nhẹ không.
 Khởi động động c nổ hoặc động c điện và khi m y đạt đến tốc độ định mức
thì đóng van x bình khí nén, mở van cung cấp khí nén cho n i tiêu thụ một cách t
t cho đến khi toàn t i.
 Kiểm tra tình trạng làm việc của hệ thống làm mát, hệ thống bôi tr n, p suất
khí nén của t ng cấp nén.
- Cấm dùng ngọn l a trực tiếp để kiểm tra máy.
- Cấm s a chữa các bộ phận còn chứa khí cao p khi m y đang vận hành.
- Khi có hiện tượng không bình thường ph i d ng máy, tìm nguyên nhân và biện pháp
khắc phục mới được cho máy hoạt động tiếp tục.
- Trong khi máy nén khí làm việc, công nhân ph i :
 Quan s t, theo dõi c c đồng hồ đo trên m y để b o đ m rằng các chỉ số đo được
luôn phù hợp với trị số cho phép ghi trong lý lịch máy. Nếu phát hiện thấy đồng hồ hư
ph i báo cho cấp trên biết để yêu cầu c quan đăng kiểm ch ng đến xem xét và s a
chữa ngay.
 X dầu, nước và cặn bẩn đọng trong bình làm mát, bình chứa khí nén.
 Theo dõi tình trạng làm việc của máy. Nếu có hiện tượng kh c thường cần
kịp thời d ng máy kiểm tra, tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục.
- Ph i d ng máy khẩn cấp trong c c trường hợp sau :
 Nghe thấy tiếng gõ kh c thường trong máy nén hoặc động c .
 Áp suất dầu bôi tr n hạ thấp dưới mức quy định.
 Việc cung cấp nước gi i nhiệt bị tắc.
 Nhiệt độ của khí nén cao h n giới hạn cho phép.
 Đồng hồ chỉ áp suất mất ở bất cứ cấp nén nào và áp suất bình chứa vượt quá trị
số cho phép.
 X y ra hỏa hoạn.
 Máy nén khí hoặc động c điện bốc khói.
 Máy nén hoặc động c bị rung quá mạnh.

GVHD: Nguyễn Huy V 177 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Không cho phép s a chữa bình và các bộ phận chịu áp lực của nó trong khi đang
hoạt động và vẫn còn áp lực.
- Khi cần th h i ở máy nén khí tuyệt đối không nhìn hoặc đứng chính diện với miệng
vòi. Ph i đứng chếch sang một bên và mở t t . Truớc khi mở h i, ph i kiểm tra dây
dẫn khí, các bích nối xem có b o đ m an toàn không.
- Cấm dùng xăng để r a thành bình mà chỉ được r a bằng dầu hỏa. Sau khi r a sạch
ph i để cho dầu bốc h i mới hoạt động.
- Khi d ng máy công nhân ph i :
 Cắt đường cấp khí nén sau bình chứa. D ng động c điện hoặc động c nổ. X
hết khí nén trong bình chứa ra ngoài.
 Ng ng cung cấp nước làm mát.
 Kiểm tra toàn bộ m y, ch ý độ nóng của các bộ phận máy.
 Ghi chép tình trạng của máy trong ca vào sổ giao ca.
 Làm vệ sinh n i làm việc, chú ý làm vệ sinh các cánh gi i nhiệt ở đầu máy nén
và thân bình, làm vệ sinh bên trong vào ở các tiếp điểm của r le relais) p suất.
Riêng bộ phận lọc bụi ph i làm vệ sinh hàng tuần.

GVHD: Nguyễn Huy V 178 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -16

Lần ban hành: 01


ƢỚ Ẫ Ể
Lần s a đổi:00

Ngày:

Trang:

HDCV-16: ƢỚ Ẫ Ể Ầ Ứ
. ục đíc
Hướng dẫn c ch thức kiểm so t hoạt động của nhà thầu, nhà cung ứng khi làm việc
tại Công ty, đ m b o c c hoạt động của họ phù hợp với c c yêu cầu của Công ty,
không g y nh hưởng tới hệ thống qu n lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp của Công
ty.
. Ụ
Thủ tục này được p dụng cho tất c c c c nh n hay tổ chức là khách hàng, nhà
thầu, nhà cung ứng hoặc kh ch tham quan muốn vào để tham quan, quan hệ hay đang
thực hiện công việc trong phạm vi Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai trước khi ra
vào cổng.
3. NỘI DUNG THỰC HIỆN
3. . ể so t to c o c r v o
Tất c c c c nh n hay tổ chức như kh ch hàng, nhà thầu, nhà cung ứng hoặc
khách tham quan khi vào cổng của Công ty đều sẽ được cung cấp c c thông tin về an
toàn tại cổng b o vệ và kiểm so t an toàn như sau:
 Phát Phiếu hướng dẫn an toàn (BM-06-08).
 Th vào cổng.
 Luôn có người đi k m với kh ch ra vào không thường xuyên.
Tất c c c c nh n hay tổ chức muốn vào để gặp hoặc quan hệ ph i đăng ký vào
Sổ theo dõi kh ch ra vào.
Đội b o vệ sẽ xem xét và thực hiện như sau:
 Nếu c c c nh n hay tổ chức đã có lịch hẹn với Công ty thì b o vệ sẽ ph t
Phiếu hướng dẫn an toàn, và thông b o tới bộ phận có liên quan ra tiếp hoặc dẫn tới
bộ phận cần gặp.

GVHD: Nguyễn Huy V 179 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Nếu c c c nh n hay tổ chức chưa có lịch hẹn với Công ty thì b o vệ thông b o
tới bộ phận cần gặp để x c nhận. Sau đó, b o vệ sẽ ph t phiếu hướng dẫn an toàn và
chờ bộ phận liên quan ra tiếp hoặc sẽ dẫn tới bộ phận cần gặp.
 Nếu là nhà cung cấp thì b o vệ đưa tới bộ phận cần gặp.
 Nếu là kh ch ra vào thường xuyên thì đăng kí vào sổ theo dõi và ph t Th vào
cổng.
Danh s ch kh ch ra vào thường xuyên sẽ đặt ở ph ng b o vệ và sau một năm sẽ
thông b o lại c c yêu cầu kiểm so t an toàn cho nhhững người công ty có tên trong
danh s ch. Nếu có sự thay đổi về vấn đề an toàn liên quan đến kh ch ra vào thì ph i
thông b o tới những người có tên trong danh s ch.
3.2 uy định an toàn cho công nhân viên của nhà thầu
 Ph i cam kết thực hiện theo đ ng Nội quy về an toàn và vệ sinh lao động của
Công ty.
 Trang bị đầy đủ c c phư ng tiện b o vệ c nh n khi vào và làm việc tại c c khu
vực có yêu cầu.
 Tu n thủ c c biển b o chỉ dẫn, c nh b o an toàn và biển cấm trong qu trình đi
lại và làm việc trong Công ty.
 Không được s dụng c c thiết bị, m y móc của Công ty khi chưa có sự cho
phép chính thức. Trong trường hợp mang theo thiết bị điện vào Công ty làm việc, c c
thiết bị điện ph i đ m b o an toàn nối đất, c c d y điện trong tình trạng tốt.
 Khi làm việc trong điều kiện có yêu cầu an toàn nghiêm ngặt thì ph i có giấy
phép làm việc do Ban OH&S cấp.
 Thu dọn vệ sinh sạch sẽ và tr lại hiện trạng ban đầu sau khi hoàn tất công việc.
3.3 ểu ẫu sử dụ
 Phiếu hướng dẫn an toàn
Ị Ự Ệ Ố Ớ
Để đ m b o sự an toàn cho quý kh ch c ng là tất c mọi người và môi trường,
Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai yêu cầu mọi thành viên trong tổ chức và c c bên
có liên quan ph i tu n thủ c c quy định và thực hiện tốt công t c an toàn sức kho và
vệ sinh môi trường. Vì thế, khi đến tham quan hoặc làm việc tại Công ty, đề nghị quý
kh ch thực hiện đầy đủ c c quy định sau:

GVHD: Nguyễn Huy V 180 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

1. Kh ch đến liên hệ công t c, sẽ được b o vệ hướng dẫn làm thủ tục vào cổng và đến
gặp người có tr ch nhiệm.
2. Không tự ý đi vào c c khu vực kh c trong công ty khi chưa được phép của người có
tr ch nhiệm hoặc người hướng dẫn.
3. Thực hiện đ ng theo hướng dẫn quy định an toàn của c c biển b o thông b o hoặc
của b o vệ người hướng dẫn đối với những yêu cầu sau:
 Không được mang chất dễ nổ, dễ ch y vào Công ty tr c c nhà cung cấp đến
giao hàng).
 Không được h t thuốc hoặc c c hoạt động tạo ra l a trong phạm vi Công ty
ngoại tr khu vực được quy định).
 Ph i đ m b o an toàn khi s dụng c c thiết bị mang vào nếu được cho phép).
 Không được tự ý c u móc điện tùy tiện hoặc đóng ngắt c c thiết bị điện và
PCCC.
 Chạy xe container, xe t i, xe n ng, ô tô, xe m y) với tốc độ 15km giờ và đỗ
xe đ ng n i quy định b o vệ hướng dẫn).
 Chấp hành c c yêu cầu về b o hộ lao động tại c c khu vực quy định.
4. Về vệ sinh môi trường, ph i đ m b o tu n thủ c c quy định sau:
 Không x r c, th i nước b a bãi. Không r ga, nổ m y xe ồn ào trong Công ty.
 Dọn vệ sinh sạch sẽ sau khi hoàn thành công việc.
5. Làm việc trong điều kiện có yêu cầu an toàn nghiêm ngặt chỉ khi Ban OH&S
xem xét và cho phép.
6. Khi x y ra bất kỳ sự cố nào về an toàn và môi trường, ph i b o ngay cho
người hướng dẫn hoặc người có tr ch nhiệm tại bộ phận đang giao dịch để được
hướng dẫn x lý theo quy trình đ p ứng tình trạng khẩn cấp.
C c Trưởng bộ phận và nh n viên được ph n công có tr ch nhiệm hướng dẫn
và hỗ trợ thực hiện đối với những kh ch hàng hay đối t c của bộ phận mình.
Hướng dẫn sử dụng:
1. Khách: bao gồm: Khách hàng, nhà thầu, nhà cung ứng hoặc khách tham quan.
2. Trước khi rời khỏi Công ty, khách giao lại Hướng dẫn này cho Bảo vệ trực cổng

GVHD: Nguyễn Huy V 181 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

3. Đối với khách thường xuyên (theo danh sách được lập 6 tháng/lần), bảo vệ chỉ cần
phát Quy định này và hướng dẫn thực hiện khi vào Công ty lần đầu hoặc khi Quy định
có thay đổi.

GVHD: Nguyễn Huy V 182 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -17

Lần ban hành: 01


Ể Ỉ Ẫ
Lần s a đổi:00
Ngày:
Ể Ấ
Trang:

HDCV-17: Ể Ỉ Ẫ Ể Ấ
 Không cho phép bất kỳ ai được s a đổi hoặc di chuyển biển b o.
 Tiêu chuẩn biển b o ph i đ m b o:
 Ph i có số lượng đầy đủ đối với c c dấu hiệu và b ng ch ý
 Dấu hiệu và b ng ch ý ph i được hiển thị rõ ràng
 Ph i thay đổi c c dấu hiệu và b ng ch ý nếu nó bị qu hạn hay không nhìn thấy
 Dấu hiệu ph i to và dễ nhìn thấy
 Dấu hiệu ph i to và làm bằng vật liệu bền, không rỉ và chịu được trong bất kỳ
thời tiết nào, và được lắp đặt dễ dàng tại vị trí được ch ý nhất
 Những dấu hiệu cần thiết ph i được dạ quang để dễ nhìn trong khi không có
nh s ng, có sư ng mù hay khói
 Dấu hiệu và b ng ch ý ph i được b o qu n thích hợp, thay thế và vệ sinh nếu
cần thiết
 Biển b o được chia thành 4 loại:
 Biển b o cấm: có dạng hình tr n viền đỏ, nền trắng, có gạch chéo màu đỏ, bên
trong chứa hình nh hoạt động bị cấm.
 Biển c nh b o: có dạng hình tam gi c viền đen, nền vàng, bên trong chứa hình
nh biểu tượng hoạt động, tình trạng có kh năng nguy hiểm cần ch ý.
 Biển ra lệnh: có dạng hình vuông viền xanh l , nền trắng, bên trong chứa hình
nh bắt buộc ph i thực hiện.
 Biển b o chỉ dẫn: có dạng hình vuông viền xanh dư ng, nền trắng, bên trong
chứa hình nh chỉ dẫn.
ểu tƣợ ểu tƣợ
ĩ ĩ
cả b o cả b o

GVHD: Nguyễn Huy V 183 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ể b o cấ ể b o c ỉ dẫ

N i đặt bình chữa


Cấm h t thuốc
cháy

Cấm dùng ngọn l a


Khu vực để xe
trần

Cấm dập l a bằng


N i để giàn gi o
nước

Cấm tra dầu, vệ sinh


N i để vật liệu
khi m y đang hoạt
x y dựng
động

Cấm nội dung


được ghi bên trong

ể cả b o

Coi ch ng
Coi ch ng nguy hiểm
nguy c ch y nổ

GVHD: Nguyễn Huy V 184 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Coi ch ng chất dễ
Coi ch ng đứt tay
cháy

Coi ch ng
Coi ch ng trượt ngã
chất ăn m n da

Xe n ng hoạt động
Coi ch ng có điện
cần ch ý

ể r lệ

Ph i đội m b o hộ
Ph i mang găng tay
lao động

Ph i đeo mặt nạ
Ph i đi ủng
ph ng độc

Ph i đeo dụng cụ
Ph i mặc quần o b o
chống ồn như n t tai,
hộ lao động
bông

Ph i đeo d y an toàn
Khu vực được cho
phép làm việc

Ph i đeo kính b o hộ Lối tho t khẩn cấp khi


lao động có sự cố x y ra

GVHD: Nguyễn Huy V 185 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: -18

ƢỚ Ẫ Lần ban hành: 01


Ắ AN TOÀN TRONG Lần s a đổi:00
QUÁ TRÌNH Ẩ - Ộ Ngày:
Ỗ Trang:

- 8: ƢỚ Ẫ Ắ AN TOÀN TRONG QUÁ TRÌNH


Ẩ - Ộ Ỗ
. ể tr bồ tẩ p lực
Trước khi gia nhiệt cho bồn tẩm p lực cần ph i kiểm tra tình trạng c c bộ phận
sau:
- Bồn chứa thuốc đặt trên bồn tẩm gỗ
- Thiết bị tăng p lực tự động.
- Van, b m, và c c phụ kiện kh c.
- Hệ thống ống dẫn, van, b m.
Xem xét toàn bộ bồn tẩm, phần chịu p lực xem có tình trạng hư hỏng không.
Xem xét nguồn nước cấp đã đ m b o đủ dự trữ chưa.
Xem xét nhiên liệu đốt l có đủ dự trữ và đ m b o quy c ch chưa.
. ực ệ
1. Chuẩn bị tẩm:
Tiến hành c c thao t c sau:
Van x , van h i, van an toàn đóng lại, mở van x khí để tho t khí, mở c c van
cấp nước cho l , mở van van lưu thông với ống thuỷ, C c mở van ba ng của p kế.
Công nh n sẽ sắp xếp, ph n loại gỗ theo quy c ch dày mỏng và đưa vào go ng
sắt trước l c đưa vào bồn tẩm.
Pha chế thuốc, bỏ thuốc vào bồn tẩm.
2. Thực hiện tẩm:
Gỗ được được x lý qua l tẩm p lực, h t ch n không, t 2 đến 3 tiếng tùy theo
quy c ch gỗ. Kiểm tra chất lượng gỗ trước l c cho ra l tẩm.
Sau khi được x lý qua l tẩm, công nh n sẽ tiếp tục ph n loại gỗ lần nữa và sau
đó chuyển qua công đoạn sấy

GVHD: Nguyễn Huy V 186 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 6
Ủ Ụ Ể Ầ
QUAN
Ủ Ụ số: -08

Điều kho n: 4.4.6


Lần ban hành: 01
Ể Ầ
Lần s a đổi:00
Ngày:
Trang:
1. Ụ
Thủ tục này nhằm mục đích kiểm so t sự ra vào và làm việc của c c nhà thầu nhằm
đ m b o sự an toàn và b o vệ môi trường trong phạm vi qu n lý của công ty.
2. Ụ
Thủ tục này được p dụng cho tất c c c bộ phận trong công ty CPCB gỗ Đức Long
Gia Lai khi liên hệ hay mời c c nhà thầu đến làm việc tại công ty.
3. Ừ Ế Ắ
- : An toàn lao động
- CB- CNV : C n bộ- công nhân viên
4. Ệ
- Sổ tay an toàn
- Thủ tục kiểm so t hồ s TT-13

GVHD: Nguyễn Huy V 187 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5. Ộ
Trách ểu
ƣu đồ
ệ ẫu
Nhà thầu BM-
/khách Điền thông tin vào “ ấy p ép r v o 07-01
Nhân viên cổ ” BM-
b o vệ 07-02
Không
Cung Kiểm tra phư ng
cấp tiện b o vệ c
Nhân viên phư ng nhân
ATLĐ tiện c
nhân Có
Nhà thầu
Tiến hành công việc tham quan

Gi m s t hoạt
Giám sát
động
G i lại “ ấy p ép r v o cổ ” cho b o
Nhà thầu
vệ

Ban OH&S Lưu hồ s

5.1 ể so t t ầu
- Nhà thầu điền đầy đủ thông tin vào “Giấy phép ra vào cổng” tại cổng b o vệ. B o vệ
liên hệ với bộ phận có liên quan trong công ty.
- B o vệ kiểm tra phư ng tiện b o vệ c nh n nếu nhà thầu thực hiện công việc tại c c
khu vực yêu cầu theo như biểu mẫu BM-07-02: Kiểm tra phương tiện bảo vệ cá nhân
 Nếu nhà thầu đ m b o đầy đủ phư ng tiện b o vệ c nh n theo yêu cầu, sẽ
được cho phép vào công ty.
 Nếu nhà thầu không trang bị đầy đủ phư ng tiện b o vệ c nh n, b o vệ sẽ thông
b o cho nh n viên ATLĐ. Nh n viên ATLĐ sẽ cung cấp phư ng tiện b o vệ c nh n

GVHD: Nguyễn Huy V 188 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

cho nhà thầu, đồng thời yêu cầu nhà thầu cam kết thực hiện theo đ ng nội quy của công
ty. Nếu t i phạm sẽ b o c o với ban gi m đốc để có biện ph p kiểm so t.
- Đào tạo OH&S cho nhà thầu: qu trình huấn luyện an toàn lao động cho nhà thầu
được tiến hành như sau:
 Đối với những người vào làm việc ngắn hạn 1 ngày, chẳng hạn: những tài xế
l i xe t i cung cấp hàng, nhà thầu đến làm công t c kiểm tra, đo đạc, sữa chữa , )
không cần huấn luyện an toàn lao động. Nhưng bắt buộc ph i tìm hiểu Nội quy của
công ty tại Chốt b o vệ c a ra vào và kí tên x c nhận tu n thủ vào cuối b ng quy định
An toàn.
 Đối với những nhà thầu đến làm việc thường xuyên và dài hạn tại nhà m y, ban
OH&S tiến hành tổ chức huấn luyện an toàn lao động cho nhà thầu được tiến hành
trước khi nhà thầu tiến hành công việc tại công ty. Trong qu trình làm việc, nếu công
ty có khóa đào tạo về OH&S thì nhà thầu sẽ ph i tham gia cùng với toàn bộ CBCNV
trong công ty.
- Khi nhà thầu tiến hành công việc, gi m s t an toàn có tr ch nhiệm gi m s t qu trình
hoạt động của nhà thầu. Nếu thấy có mối nguy hay rủi ro t công việc mà nhà thầu
thực hiện, gi m s t an toàn liên hệ với nh n viên ATLĐ để yêu cầu hỗ trợ. Trưởng ban
OH&S sẽ ký x c nhận hoàn thành công việc vào “Giấy phép ra vào cổng” khi nhà
thầu thực hiện xong công việc trong ngày.
- Nhà thầu g i lại “Giấy phép ra vào cổng” cho nh n viên b o vệ tại c a ra vào trước
khi rời khỏi nhà m y.
- B o vệ g i lại “Giấy phép ra vào cổng” cho nh n viên ATLĐ vào chiều thứ 7 hằng
tuần. Ban OH&S sẽ lưu vào hồ s kiểm so t nhà thầu cho đến khi nhà thầu hoàn thành
công việc và kết th c hợp đồng với công ty.
5.2 uy tr ể so t c r v o
- Khi kh ch tham quan đến công ty, nh n viên b o vệ liên hệ với đại diện công ty và
yêu cầu kh ch điền đầy đủ thông tin vào “Giấy phép ra vào cổng”.
- Nh n viên ATLĐ cung cấp đầy đủ phư ng tiện b o vệ c nh n cho kh ch theo nội
quy của công ty.
- Nh n viên ATLĐ ph i thường xuyên gi m s t hoạt động của kh ch tại công ty để
ph ng ng a và hạn chế đến mức tối thiểu sự cố có thể x y ra.

GVHD: Nguyễn Huy V 189 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Kh ch tham quan g i lại “Giấy phép ra vào cổng” cho nh n viên b o vệ tại c a ra
vào trước khi rời khỏi nhà m y.
- B o vệ g i lại “Giấy phép ra vào cổng” cho nh n viên ATLĐ vào chiều cùng ngày.
Ban OH&S sẽ lưu vào hồ s kiểm so t kh ch tham quan cho đến cuối th ng.
5.3 uy đị to v ô trƣờ c o t ầu
- Ph i cam kết thực hiện theo đ ng Nội quy về An toàn và Vệ sinh lao động của công ty.
- Trang bị đầy đủ c c phư ng tiện b o vệ c nh n khi vào và làm việc tại c c khu vực
có yêu cầu.
- Tu n thủ c c biển b o chỉ dẫn, c nh b o an toàn và biển cấm trong qu trình đi lại và
làm việc trong công ty.
- Tuyệt đối không h t thuốc, tr những khu vực quy định.
- Không được s dụng c c thiết bị, m y móc của công ty khi chưa có sự cho phép
chính thức. Trong trường hợp mang theo thiết bị điện vào công ty làm việc, c c thiết bị
điện ph i đ m b o an toàn nối đất, c c d y điện trong tình trạng tốt.
- Đối với c c công việc có tính rủi ro cao làm việc trên cao, không gian hẹp, có điện,
nặng nhọc) nhà thầu ph i trình bày phư ng ph p làm việc cho nh n viên ATLĐ nhằm
đ nh gi rủi ro và điều chỉnh lại phư ng ph p bằng văn b n khi cần thiết.
- Tuyệt đối tu n thủ c c quyết định, yêu cầu có liên quan đến an toàn của nh n viên
gi m s t của công ty.
- Thu dọn vệ sinh sạch sẽ và tr lại hiện trạng ban đầu sau khi hoàn tất công việc.
- Cẩn thận với c c phư ng tiện di chuyển trong nhà m y.
- Khi có trường hợp khẩn cấp x y ra, ph i bình tĩnh đi theo sự hướng dẫn của gi m s t
an toàn.

5.4 u cầu c u về uấ luyệ to đố vớ c c t ầu


uấ

oạ cô v ệc luyệ u cầu
l v ệc
an toàn
Vận chuyển nguyên, vật - Tìm hiểu Nội quy của công
liệu, thành phẩm 1 ngày Không ty
- Ký tên x c nhận vào b ng

GVHD: Nguyễn Huy V 190 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

quy định an toàn.


- Trang bị đầy đủ phư ng
tiện b o vệ c nh n
- Trang bị đầy đủ về phư ng
tiện b o vệ c nh n
Nhà thầu làm công t c kh o
- Tìm hiểu nội quy của công
s t, kiểm tra, kiểm định, đo 1 ngày Không
ty
đạc
- Ph i chịu sự gi m s t của
giám sát an toàn
- Trang bị đầy đủ về phư ng
tiện b o vệ c nh n
Nhà thầu ngắn hạn - Tìm hiểu nội quy của công
1 tuần Có
ty
- Ph i chịu sự gi m s t của
giám sát an toàn
- Trang bị đầy đủ về phư ng
tiện b o vệ c nh n
- Tìm hiểu nội quy của công
ty
Nhà thầu dài hạn >1tuần
Có - Ph i chịu sự gi m s t của
< 1 năm
giám sát an toàn
- Tham gia đầy đủ c c buổi
huấn luyện về an toàn của
công ty
- Trang bị đầy đủ về phư ng
tiện b o vệ c nh n
- Tìm hiểu nội quy của công
Nhà thầu thường xuyên Lâu dài Có ty
- Ph i chịu sự gi m s t của
giám sát an
- Tham gia đầy đủ c c buổi

GVHD: Nguyễn Huy V 191 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

huấn luyện về an toàn của


công ty

6 Ể Ẫ Ử Ụ
6.1 ểu ẫu -07-01: Giấy phép ra vào cổng
Ấ Ổ

đơ vị: ...................
Vai trò: Nhà thầu Khách Các bên liên quan
ộ p ậ l qu ở ô ty ỗ ức o :
......
ục đíc v o ô ty ỗ ức o :

.. ............
ô v ệc t ực ệ :
...
.. .
.. .
Ngày th ng ..năm ...
X c nhận vào CVN X c nhận hoàn thành công việc

6.2 ểu ẫu -07-02: Kiểm tra phư ng tiện b o vệ c nh n


Ẫ Ể ƢƠ Ệ Ệ
oạt độ y trạ
t ạt ô đạt c ú
1. u o c ất t ả s oạt…
a.Khẩu trang
b.Găng tay
c.Giày b o hộ, giày v i
d.Quần o b o hộ

GVHD: Nguyễn Huy V 192 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

2. e co t er c ở
a. Giày v i
b. Công việc lắp r p, sữa chữa
3. Công v ệc tr c o
a.Đai an toàn
b.Nón b o hộ
c.Giày b o hộ
4. v ệc tro ô ớ ạ bảo
tr bồ c ứ ƣớc c ữ c y…
a. Nón b o hộ
b. Kính b o hộ, khẩu trang hoặc mặt nạ an
toàn
c. Quần o b o hộ
d. Găng tay b o hộ
e. Giày b o hộ
f. Đai an toàn, d y cứu sinh
g. B o vệ hô hấp
5. ữ c ử lắp r p t ết bị y c
a.Găng tay
b.Khẩu trang
c.Quần o chuyên dùng
6. c ờ
Giày
B o hộ kh c
7. ố tƣợ c
B o hộ kh c

GVHD: Nguyễn Huy V 193 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 7
Ủ Ụ Ẩ Ị Ứ Ớ Ì Ẩ Ấ

Ủ Ụ số: -09

Điều kho n: 4.4.7


Ẩ Ị Ứ Lần ban hành: 01
Ớ Ì Lần s a đổi:00
Ẩ Ấ Ngày:
Trang:

1. Ụ
Nhận diện trước c c tình huống khẩn cấp có thể x y ra.
Lập sẵn c c tài liệu để chuẩn bị đ p ứng tình trạng khẩn cấp, đề ra c c phư ng n ứng
phó nhanh chóng và hiệu qu khi x y ra c c sự cố khẩn cấp liên quan đến OH&S,
đồng thời ph ng tr nh, x lý hậu qu do c c sự cố khẩn cấp g y ra.
2. Ụ
Tất c c c ph ng ban trong công ty đều có tr ch nhiệm chuẩn bị sẵn sàng tham gia ứng
phó tình trạng khẩn cấp x y ra trong phạm vi công ty.
3. TỪ VIẾT TẮT
- UPTTKC: ng phó tình trạng khẩn cấp
- : Ban gi m đốc
- HDCV: Hướng dẫn công việc
- PCCC: Phòng cháy chữa cháy
- CB- CNV: Cán bộ- Công nhân viên
4. TÀI LIỆU LIÊN QUAN
- Sổ tay an toàn
- Thủ tục Kiểm soát hồ s TT–13
- Thủ tục trao đổi thông tin, tham gia và tham vấn TT–05
5. NỘI DUNG
5.1 Nhận diện tình trạng khẩn cấp
C c trường hợp được xem là trường hợp khẩn cấp trong hệ thống là:

GVHD: Nguyễn Huy V 194 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Sự cố cháy nổ
- Chập điện
- Tai nạn lao động nghiêm trọng trong phạm vi qu n lý của công ty.
- Ngộ độc thực phẩm
- Tai nạn giao thông
5.2 Tiến trình thực hiện khi xảy ra tình trạng khẩn cấp trong công ty
5.2.1 Phát hiện tình trạng khẩn cấp
Khi phát hiện có tình trạng khẩn cấp, nhân viên ph i lập tức b o động hoặc báo ngay
cho trưởng ca hoặc trưởng bộ phận.
Trưởng ca hoặc trưởng bộ phận có trách nhiệm nhận diện tình hình và thông báo cho
ban OH&S và thông b o tình hình đến các c quan chức năng có liên quan đến tình
trạng khẩn cấp đang x y ra.
Công ty cần lập một danh sách số điện thoại nội bộ và bên ngoài có thể liên lạc nếu sự
cố x y ra (BM-08-01: Danh sách số điện thoại liên hệ nội bộ và bên ngoài khi có sự cố
khẩn cấp)
Đội trưởng và các thành viên trong ban OH&S ph i lập tức tập trung tại c a ra vào
chính của Công ty khi tình trạng khẩn cấp được thông báo.
5.2.2 Thực hiện hành động khắc phục
Tùy theo tình trạng khẩn cấp mà các thành viên trong ban OH&S thực hiện các hành
động được quy định trong c c hướng dẫn công việc.
o HDCV – 19: Hướng dẫn b o qu n và s dụng trang thiết bị PCCC.
o HDCV – 20: Hướng dẫn qu n lý và s dụng tủ thuốc y tế.
o HDCV – 21: Phòng ng a và ứng phó với sự cố cháy nổ
o HDCV – 22: C c bước thực hiện khi x y ra tai nạn lao động
o HDCV – 23: Hướng dẫn s cứu khi x y ra tai nạn lao động
Gi m đốc công ty trực tiếp chỉ huy việc khắc phục và ngăn chặn tình trạng khẩn cấp.
S t n công nh n viên và tài s n nếu cần thiết. Đội s cấp cứu phối hợp với bệnh viện
gần nhất đã liên lạc thực hiện s cấp cứu c c trường hợp bị thư ng khi x y ra sự cố.
5.2.3 Lưu hồ sơ
Trưởng bộ phận kết hợp với ban OH&S lập hồ s tìm hiểu nguyên nhân, biện pháp
khắc phục, phòng ng a sự cố để b o c o lên ban gi m đốc và c quan có chức năng.

GVHD: Nguyễn Huy V 195 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5.2.4 Đội UPTTKC


 Thành lập đội UPTTKC cho nhà máy bao gồm 08 thành viên là công nhân của
công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai. Thời gian làm việc được quy định như sau:
- Trong giờ làm việc thường xuyên: 08 người
- Ngoài giờ làm việc thường xuyên: 02 người
Danh s ch đội UPTTKC sẽ được BGĐ phê duyệt về quyền hạn và trách nhiệm; công
bố cho toàn thể nhà máy.
 Đội trưởng đội UPTTKC có trách nhiệm:
- Lập kế hoạch và hợp tác với đội PCCC bên ngoài để diễn tập cho đội UPTTKC: ít
nhất 1 lần năm.
- Lập báo cáo kết qu diễn tập, trình bày những khó khăn hay những vấn đề còn tồn
đọng trong quá trình diễn tập.
- Thông báo kết qu diễn tập cho tất c c c thành viên trong đội bằng cách dán thông
báo trên b n tin của công ty.
- Hồ s của cuộc diễn tập ph i được cập nhật lên mạng thông tin chung của công ty.
- B o c o lên BGĐ, c c bộ phận có liên quan và chịu trách nhiệm về các hoạt động
ứng phó tình trạng khẩn cấp được tiến hành và xem xét thường xuyên.
- Lên kế hoạch và kết hợp với công an PCCC diễn tập chữa cháy, di t n cho toàn bộ
công nhân viên trong công ty 1 lần năm.
- Nếu nhận thấy b o động ch y là sai, đội trưởng đội UPTTKC ph i thông báo ngay
lập tức cho mọi người.
 Khác
- Trong trường hợp CBCNV thay đổi vị trí làm việc, người chịu trách nhiệm khu vực
ph i đ m b o thông báo, chỉ dẫn cách di t n, c a thoát hiểm, chỉ rõ khu vực tập trung
khi có cháy.
- Công nhân viên ph i diễn tập cách di t n khi có tình trạng khẩn cấp x y ra.
- Trong trường hợp khẩn cấp, đội UPTTKC đ m nhận vai trò chỉ đạo.
 Bộ phận b o trì có trách nhiệm kiểm tra thiết bị chữa cháy:1 tháng/lần.
(BM-08-02: Phiếu kiểm tra thiết bị định kỳ)

6. Ƣ Ồ Ơ

GVHD: Nguyễn Huy V 196 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ộ p ậ lƣu
STT ồ sơ ờ lƣu

01 năm hoặc cho đến khi danh mục
1 Danh mục hồ s OH&S
mới được cập nhật được 06 th ng
Phiếu đề nghị s dụng hồ Ban OH&S
2
s OH&S và trưởng
Sổ theo dõi s dụng hồ s các phòng Lưu giữ trong suốt qu trình s
3
OH&S ban có liên dụng hồ s .
quan. 01 năm hoặc cho đến khi x lý c c
Biên b n x lý hồ s hết
4 hồ s phiên b n tiếp theo của c c
thời hạn s dụng
hồ s đã được x lý.

7. BIỂU MẪU SỬ DỤNG


a) Biểu mẫu BM-08-01: Danh sách số điện thoại nội bộ và bên ngoài liên hệ khi có sự
cố khẩn cấp x y ra.
DANH SÁCH SỐ ỆN THO I LIỆN HỆ KHI CÓ SỰ CỐ KHẨN CẤP
Số đ ện thoại nội bộ
STT Họ và tên Chức vụ Số điện thoại

Số đ ện thoại bên ngoài


STT Loại hình Số điện thoại

b) Biểu mẫu BM-08-02 : Phiếu kiểm tra thiết bị định kỳ


PHIẾU KIỂM TRA THIẾT BỊ ỊNH KỲ
STT y trạ ế ị ƣờ ể c ú
tr ý ậ

GVHD: Nguyễn Huy V 197 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: HDCV-19

Lần ban hành: 01


ƢỚ Ẫ
Lần s a đổi:00
Ử Ụ
Ngày:
Ế Ị
Trang:

HDCV-19: ƢỚ Ẫ Ử Ụ Ế Ị
1. Ụ :
Để đ m b o c c trang thiết bị ph ng ch y chữa ch y PCCC) luôn trong tình
trạng tốt sẳn sàng ứng cứu khi có sự cố ch y nổ x y ra trong phạm vi công ty.
2.
p dụng trong toàn bộ công ty
3. Ế Ị Ò Ữ
- Hệ thống b o ch y tự động: Chuông b o ch y, c i b o ch y.
- M y b m nước chữa ch y
- C c họng cấp nước
- Bình chữa ch y dạng bột, dạng khói CO2
4. Ử Ụ Ậ
- Đội ph ng ch y chữa ch y của công ty được huấn luyện và tập huấn định kỳ
theo yêu cầu của c quan PCCC địa phư ng.
 ảo quả bảo dƣỡ đị ỳ c c p ƣơ tệ
ểu
ố Tên
c ục bảo dƣỡ Tiêu chí ầ suất ẫu
TT tr bị
báo cáo
- Kiểm tra điện ắc quy - Acid, Ampe 1 lần tuần
M y b m
- Kiểm tra nổ m y. - Nổ nhanh 1 lần tuần
1 nước chữa B ng KT
- Kiểm tra xăng, nhớt. - Đủ dung lượng 1 lần tuần
cháy
- Kiểm tra d y v i. - Mối nối, d y không r rỉ 1 lần th ng
- Kiểm tra lưu lượng 1 lần th ng
C c họng
2 phun nước t họng B ng KT
cấp nước
- Kiểm tra khớp nối Không r rỉ 1 lần th ng

GVHD: Nguyễn Huy V 198 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Kiểm tra đồng hồ p - Dung lượng bình chữa


Bình chữa
suất. ch y c n đủ. 1 lần th ng B ng KT
3 ch y dạng
- Kiểm tra khóa an theo bình
bột
toàn. - Nguyên vẹn 1 lần th ng
- Kiểm tra trọng lượng - Nếu < số ghi trên phiếu 1 lần th ng
Bình chữa B ng KT
4 bằng pp c n bình. thì nạp lại
cháy CO2 theo bình
- Kiểm tra niêm chì. - Nguyên vẹn. 1 lần th ng
 ƣớ dẫ sử dụ cơ bản
Có 2 loại bình chữa ch y c b n: bình khí CO2) và bình bột MFZ8, MFZ4). Tùy
theo cấu tạo và đặc tính của t ng loại bình mà có c ch s dụng kh c nhau.
c ữ c y í : Có 3 loại 2 kg, 6 kg, 8 kg.
- Cấu tạo: Vỏ bình được làm bằng thép đ c, có ghi công dụng, nước s n xuất,
c ch s dụng, ký hiệu c c loại bình và thời hạn s dụng. Trên đầu bình có van làm
bằng hợp kim đồng van vặn, van mỏ vịt). Trên van an toàn có 1 l đồng chịu p lực
nhỏ. Trong bình có ống dẫn với van dẫn khí ra ngoài.
- T c dụng: Dùng để chữa ch y trong ph ng kín, c c động c ô tô, m y bay, c c
thiết bị điện, thức ăn S dụng không hiệu qu với đ m ch y ngoài trời, kim loại
nóng đỏ.
- C ch s dụng: Tùy theo cấu tạo của bình mà có c ch s dụng kh c nhau.
 Nếu bình là van vặn: Ta chỉ vặn van ngược chiều kim đồng hồ, khí CO2 tho t
ra.
 Nếu bình là van mỏ vịt: thì r t chốt an toàn và bóp mạnh c .
 Khi có đ m ch y x y ra, nhanh chóng x ch bình tới đ m ch y, tay tr i cầm loa
phun vào hướng có đ m ch y, tay ph i mở van. Khi đ ng phun ph i đ ng đầu chiều
gió. Chỉ được cầm vào phần gỗ, nhựa hoặc cao su, không được cầm vào phần kim loại
tr nh bị phỏng lạnh.
c ữ c y bằ bột Z8 Z :
- Cấu tạo: Vỏ bình được làm bằng thép, có dấu tem ghi công dụng, c ch s dụng
và nước s n xuất. Trong vỏ bình có chứa bột chữa ch y và khí đẩy Nit N2), trên đầu
bình có van mỏ vịt, đồng hồ đo p lực trong bình, v i và loa phun. Khi s dụng ta bóp

GVHD: Nguyễn Huy V 199 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

van mỏ vịt, đầu thanh tuyền có mỏ nhọn chọt lủng màn đồng khí đẩy tho t ra ngoài
mang theo bột chữa ch y.
- Tác dụng:Dùng để chữa được tất c c c đ m ch y rắn, lỏng, khí. S dụng
không hiệu qu đối với c c đ m ch y kim loại nóng đỏ, thức ăn, thiết bị vi mạch.
- Cách sử dụng:Khi có đ m ch y x y ra, nhanh chóng x ch bình đến đ m ch y,
hướng loa phun vào góc l a, c ch mặt l a kho n 1,5m, r t chốt, bóp c khí đẩy sẽ tạo
nên p xuất đẩy bột ra ngoài để chữa ch y. Khi phun ph i đ ng đầu chiều gió. Khi
x ch bình tới đ m ch y cần chỗng bình lắc bình 2 – 3 lần để bột được tư i xốp. ph i
phun lien tục khi đ m ch y tắt hoàn toàn mới thôi.
 c bảo quả
- Ph i để bình n i khô r o, tho ng m t, dễ thấy, dễ lấy.
- Không để bình ngoài trời mưa nắng, ở những n i có nhiệt độ cao.
- Ph i kiểm tra đường v i và loa phun xem có bị tắt nghẽn hay không.

GVHD: Nguyễn Huy V 200 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: HDCV-20

Lần ban hành: 01


ƢỚ Ẫ Lần s a đổi:00
Ử Ụ Ủ Ế Ngày:
Trang:

HDCV-20: ƢỚ Ẫ Ử Ụ Ủ Ế
ị trí đặt tủ y tế
- Khu vực văn ph ng.
- Khu vực kho chứa nguyên liệu.
- Khu vực xưởng luyện.
- Khu vực xưởng nung.
- Ph ng y tế
- Yêu cầu đối với vị trí đặt và tủ thuốc
+ Vị trí đặt ph i cố định, đ m b o hạn chế c c va chạm.
+ Không cao qu tầm với nhưng cững không được qu thấp.
+ Ph i dễ nhận biết.
+ Dễ mở và có thể s dụng dễ dàng khi x y ra sự cố.
+ Có đầy đủ c c dụng cụ y tế theo yêu cầu.
r c ệ quả lý v sử dụ
- C n bộ phụ tr ch ph ng y tế có tr ch nhiệm qu n lý chung, cấp phối và kiểm tra
hàng tuần) tình trạng của c c dụng cụ y tế trong c c tủ y tế cho t ng bộ phận khu
vực trên
- Qu n đốc c c xưởng có tủ y tế trực tiếp qu n lý, b o qu n tủ y tế ở khu vực mình
qu n lý.
- Khi x y ra sự cố, nh n viên ph ng y tế , qu n đốc xưởng hoặc thành viên đội s cấp
cứu là người có tr ch nhiệm mở tủ, lấy c c dụng cụ y tế cần thiết.
3/ Công tác c uẩ bị c c dụ cụ y tế
- Ph ng y tế trang bị đầy đủ c c loại thuốc, dụng cụ s cấp cứu theo quy định của Sở
Y tế

GVHD: Nguyễn Huy V 201 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- C c bộ phận khu vực khi nhận được c c dụng cụ, thuốc ph i b o qu n cẩn thận theo
đ ng quy định
- Hàng tuần nh n viên ph ng Y tế ph i kiểm tra tủ thuốc và dụng cụ s cấp cứu.
- Định kỳ 1 lần năm nh n viên ph ng Y tế ph i tiến hành tập huấn cho đội s cấp cứu
ƣu ồ sơ
- Hồ s về c c loại thuốc, dụng cụ y tế bao gồm nguồn gốc, thành phần, c ch s
dụng) được lưu tại ph ng Y tế của Công ty
- S đồ vị trí đặt c c tủ thuốc y tế được đặt tại ph ng Y tế của Công ty và văn ph ng
Ban OH&S
- Hồ s kiểm tra tủ thuốc hàng tuần được lưu tại ph ng Y tế của Công ty

GVHD: Nguyễn Huy V 202 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: HDCV-21

Lần ban hành: 01


Ò Ừ Ứ
Lần s a đổi: 00

Ngày:
Ự Ố Ổ
Trang:
HDCV-21: Ò Ừ Ứ Ớ Ự Ố Ổ
Ò Ừ Ẩ Ị Ẵ
1/ Nội quy PCCC
Công ty CPCB Gỗ Đức Long Gia Lai
Địa chỉ: Lô C4, đường số 4, KCN Trà Đa, TP PleiKu, tỉnh Gia Lai
Tel: (059) 3735007 – (059) 3735003 Fax: 059 3735008
Cộng Hòa Xã Hội Chủ ĩ ệt Nam
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
------------------
NỘI QUY PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
Để đ m b o an toàn tài s n trang thiết bị nhà xưởng, an ninh trật tự, tính mạng
con người, Công ty quy định công t c PCCC như sau:
ều 1: Phòng cháy chữa ch y là nghĩa vụ của toàn thể CBCNV của Công ty, kể
c khách hàng, nhà thầu, kh ch tham quan đến công tác tại Công ty.
ều 2: Mỗi CBCNV, người lao động ph i nêu cao tinh thần trách nhiệm, c nh
gi c đề phòng mọi kh năng g y ra ch y nổ. Tuyệt đối thực hiện tốt những quy
định về PCCC, sẵn sàng về lực lượng và phư ng tiện để chữa cháy kịp thời.
ều 3: Cấm không s dụng l a, củi đun nấu, hút thuốc trong kho, n i s n xuất,
s dụng d y đồng, dây bạc thay cho cầu chì, dùng d y điện cắm trực tiếp vào ổ
cắm điện, để các chất cháy gần cầu chì, b ng điện và trên dây dẫn.
ều 4: Sắp xếp trật tự hàng hóa trong kho, khu vực s n xuất gọn gàng, sạch sẽ.
Xếp riêng t ng loại có kho ng c ch ngăn ch y, xa m i nhà, xa tường để tiện việc
kiểm tra hàng hóa và cứu chữa khi cần thiết. Khi s dụng xăng công nghiệp, hóa
chất, hàn điện, hàn gió đ .ph i cẩn thận, tu n theo hướng dẫn s dụng.
GVHD: Nguyễn Huy V 203 SVTH: Trần Lê Thiện
X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ều 5: Khi xuất nhập hàng hóa xe không được nổ m y trong kho n i s n xuất
và khi đậu xe, ph i hướng đầu xe ra ngoài.
ều 6: Không để c c chướng ngại vật trên lối đi lại.
ều 7: Phư ng tiện dụng cụ ph i để n i dễ thấy, dễ lấy, không được s dụng
thiết bị chữa cháy vào việc khác.
ều 8: Đội PCCC tại c sở ph i được huấn luyện nghiệp vụ, cứu nạn và có
phân công trách nhiệm cụ thể cho t ng thành viên, tập dợt thành thạo phư ng n
chữa ch y, phư ng n tho t nạn và cứu nạn tại chỗ.
ều 9: Ai thực hiện tốt quy định này sẽ được khen thưởng, ai vi phạm sẽ tùy
theo mức độ x lý, t c nh c o đến thông b o đến c quan nhà nước có thẩm
quyền để truy tố trước pháp luật.
ều 10: Nội quy này có hiệu lực kể t ngày ký.
Pleiku, ngày... th ng.... năm......
Gi m đốc Công ty
Nội quy PCCC được phổ biến đến toàn thể công nh n viên Công ty CPCB gỗ
Đức Long Gia Lai trong c c buổi tập huấn PCCC định kỳ, và được treo trước cổng
Công ty
. ể tr đị ỳ t ết bị
 u c uẩ ể tr b c ữ c y
 Bình chữa ch y x ch tay ph i được kiểm tra, b o dư ng và nạp lại theo TCVN
7435-2:2004 ISO 11602 2:2000 Phòng cháy, chữa cháy – Bình chữa cháy xách
tay và xe đẩy chữa cháy, Phần 2: Kiểm tra và bảo dưỡng

GVHD: Nguyễn Huy V 204 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai
ể tr b c ữ c y
ƣơ u ỳ
ộ du u c uẩ ƣờ p ụ
ị trí ể tr pháp ể y ể tr Ghi chú
ể tr đ trách
ể tr tra
Sổ ghi Tuổi thọ theo Ngày đi kiểm Người thực
1.Văn ph ng, Giờ kiểm tra 1 tuần Ghi đầy đủ
nhận nhà s n xuất tra thiết bị hiện kiểm tra
2. Khu vực ph ng
Khí CO2 Nhìn vào Kim đồng hồ Ngày đi kiểm Người thực
b o vệ, 1 tuần
trong bình đồng hồ chỉ ở vạch đỏ tra thiết bị hiện kiểm tra
3. Khu vực l sấy, Ghi lại tình trạng
Bột trong Dùng cân Đ ng với kg Ngày đi kiểm Người thực
4. Khu vực s n, 1 tuần thiết bị hư hay
bình MZF để kiểm tra ghi trên bình tra thiết bị hiện kiểm tra
5. Khu vực tạo cần thay thế
Nhìn bằng Không bị r ch Ngày đi kiểm Người thực
phôi. Vòi phun 1 tuần
mắt và bị xì tra thiết bị hiện kiểm tra
Nhìn bằng Có kh năng Ngày đi kiểm Người thực
Tay Valve 1 tuần
mắt s dụng tra thiết bị hiện kiểm tra
Đồng hồ đo Nhìn bằng Hoạt động 1 Ngày đi kiểm Người thực
áp mắt bình thường tuần tra thiết bị hiện kiểm tra

 u c uẩ ể tr vò v đầu ố c ữ c y

GVHD: Nguyễn Huy V 205 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai
ể tr vò v đầu ố c ữ c y
u ỳ
ƣơ p p Tiêu chuẩ ƣờ p ụ
ị trí ể tr ộ du ể tr ể y ể tr Ghi chú
ể tr đ trách
tra
Sổ hoặc form Tuổi thọ theo Ngày đi kiểm tra Người thực
Giờ Kiểm Tra 1 tuần Ghi đầy đủ
ghi nhận nhà s n xuất thiết bị hiện kiểm tra
1.Văn ph ng,
Tình trạng v i Không bị Ngày đi kiểm tra Người thực
2. Khu vực Nhìn bằng mắt 1 tuần
chữa ch y r ch, bị xì thiết bị hiện kiểm tra
ph ng b o vệ,
Đầu nối ở 2 đầu Đầy đủ 2 đầu Ngày đi kiểm tra Người thực
3. Khu vực l Nhìn bằng mắt 1 tuần
cuộn v i nối thiết bị hiện kiểm tra Ghi lại tình
sấy,
Tình trạng đầu nối trạng thiết bị
4. Khu vực Ngày đi kiểm tra Người thực
trên lăng và trên tủ Nhìn bằng mắt Không bị bể 1 tuần hư hay cần
s n, thiết bị hiện kiểm tra
chữa ch y thay thế
5. Khu vực tạo
Có nước sẵn
phôi. Tình trạng nước Ngày đi kiểm tra Người thực
Nhìn bằng mắt trên đường 1 tuần
trên đường ống thiết bị hiện kiểm tra
ống

 u c uẩ ể tr vệ s đị ỳ bể c ứ ƣớc

GVHD: Nguyễn Huy V 206 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai
ể tr vệ s đị ỳ bể c ứ ƣớc
ƣơ u ỳ Ngày
ị trí ể ƣờ p ụ
ộ du ể tr pháp u c uẩ đ kiể ể Ghi chú
tra trách
ể tr tra tra
Ngày đi Người thực
Sổ ghi
Giờ kiểm tra Tuổi thọ theo nhà s n xuất 1 tháng kiểm tra hiện kiểm Ghi đầy đủ
nhận
thiết bị tra
1. Hồ chứa Ngày đi Người thực
Nhìn bằng Sạch sẽ, không có c u cặn
nước dự trữ Vệ sinh bể chứa nước 1 tháng kiểm tra hiện kiểm
mắt và rong rêu
thiết bị tra
Tình trạng
Ngày đi Người thực
Tình trạng đường ống Nhìn bằng Không có sự r rỉ và nghẹn thiết bị hư
1 tháng kiểm tra hiện kiểm
dẫn nước mắt đường ống dẫn nước hỏng hoặc
thiết bị tra
cần thay thế
Ngày đi Người thực
Tình trạng đường ống Nhìn bằng Không có sự r rỉ và nghẹt
1 tháng kiểm tra hiện kiểm
cấp nước đến hồ chứa mắt đường ống dẫn nước
thiết bị tra

GVHD: Nguyễn Huy V 207 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai
 u c uẩ ể tr ệt ố bơ c ữ c y
ể ể tr ệt ố bơ c ữ c y
u ỳ
ị trí ể ƣơ p p u c uẩ đ y ể ƣờ p ụ
ộ du ể tr ể Ghi chú
tra ể tr giá tra trách
tra
Hệ thống
Sổ hoặc form Tuổi thọ theo nhà Ngày đi kiểm Người thực
b m chữa Giờ kiểm tra 1 tuần Ghi đầy đủ
ghi nhận s n xuất tra thiết bị hiện kiểm tra
cháy
Tình trạng hoạt động
N t nhấn hoạt Ngày đi kiểm Người thực
của n t nhấn khởi Dùng tay nhấn 1 tuần
động bình thường tra thiết bị hiện kiểm tra
động
Tình trạng
Dùng đồng hồ Đ m b o Ngày đi kiểm Người thực
Kiểm tra bình 1 tuần thiết bị hư
đo >20VDC tra thiết bị hiện kiểm tra
hỏng hoặc
Đ m b o >mức Ngày đi kiểm Người thực
Kiểm tra dầu Nhìn bằng mắt 1 tuần cần thay thế
70% tra thiết bị hiện kiểm tra
Tình trạng bên ngoài Không bị xì nước Ngày đi kiểm Người thực
Nhìn bằng mắt 1 tuần
của hệ thống b m đường ống tra thiết bị hiện kiểm tra

GVHD: Nguyễn Huy V 208 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

3. ễ tập t uố c ữ c y
 Định kỳ 1 lần năm, phối hợp với lực lượng c nh s t PCCC tỉnh Gia Lai tổ chức
c c đợt tập dợt chữa ch y cho tất c công nh n viên.
 Định kỳ 3 lần năm, Trưởng ban OH&S hướng dẫn tổ chức huấn luyện PCCC
cho đội PCCC của Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai gồm c c bộ phận: bộ phận
b o trì, kỹ thuật, b o vệ.
. ƣu ồ sơ

STT ồ sơ ơ lƣu ờ lƣu


1 Nội quy PCCC Ban OH&S 03 năm
2 B ng kiểm tra bình chữa ch y Ban OH&S 03 năm
B ng kiểm tra v i – đầu nối – tủ
3 Ban OH&S 03 năm
chữa ch y
B ng kiểm tra vệ sinh định kỳ bể
4 Ban OH&S 03 năm
chứa nước
B ng kiểm tra hệ thống b m chữa
5 Ban OH&S 03 năm
cháy

Ứ Ự Ố Ổ
1. Phát hiện cháy
 Khi phát hiện có ch y, nh n viên và tổ thông tin liên lạc ph i ngay lập tức b o
cho Ban lãnh đạo hoặc Qu n đốc xưởng hoặc gi m s t viên khu vực biết vị trí, tình
hình diễn biến đ m ch y.
 Nhanh chóng cắt điện khu vực cháy và các khu vực xung quanh.
 Giám sát viên khu vực có trách nhiệm nhận diện, x c định đ m ch y để kiểm
soát:
 Nếu có thể kiểm so t, những người có mặt tiến hành dập l a.
 Nếu ngoài tầm kiểm so t, gi m s t viên ph i nhấn chuông b o động gần nhất và
b o cho Đội trưởng đội UPTTKC.
 Đội trưởng và c c thành viên trong đội UPTTKC ph i lập tức tập trung tại c a
ra vào chính của Công ty khi nghe chuông báo cháy.

GVHD: Nguyễn Huy V 209 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

2. Sơ tán công nhân viên


 Khi nghe chuông b o ch y, người giám sát/phó giám sát của khu vực ph i hướng
dẫn công nhân viên của khu vực mình kiểm soát di t n và tập trung theo s đồ di t n quy
định.
 Người giám sát/phó giám sát của khu vực ph i:
 Kiểm so t khu vực của mình để đ m b o khu vực trống, thuận tiện cho việc
tho t hiểm.
 Tập hợp tất c mọi người về khu vực tập trung theo quy định.
 Kiểm so t số lượng công nh n viên trong khu vực mà họ chịu tr ch nhiệm.
 Thông b o cho đội trưởng đội UPTTKC biết số người đã tập hợp tại khu vực
tập trung.
 Công nhân viên cần nắm rõ s đồ di t n, bao gồm lối thoát hiểm gần nhất và
khu vực tập trung. Điểm tập trung khi x y ra sự cố là khu vực s n đường đất đỏ trước
cổng Công ty.
 Công nhân viên ph i di t n và tập trung theo sự hướng dẫn của người giám sát
khu vực làm việc của mình và tổ cứu người bị nạn.
 Công nhân viên ph i hướng dẫn cho khách di t n và địa điểm tập trung được chỉ
định.
 Công nh n viên không được phép đến khu vực ch y cho đến khi có thông báo an
toàn.
3. Xem xét tình trạng của sự cố
Đội trưởng đội UPTTKC tiến hành họp xem xét tình trạng của sự cố:
 Nếu xét thấy có thể tự kiểm soát sự cố, Đội trưởng đội UPTTKC sẽ hướng dẫn
đội UPTTKC tiến hành s dụng trang thiết bị PCCC có sẵn trong Công ty ( Phụ lục :
Danh mục thiết bị PCCC) để chữa ch y và s t n cho công nh n viên.
 Nếu thấy sự cố ngoài tầm kiểm soát của đội UPTTKC, Đội UPTTKC ph i gọi
lực lượng chữa ch y Trung t m 114). Sau đó gọi điện b o cho điện lực Gia Lai cắt
điện toàn bộ c sở và các khu vực xung quanh.
 Đồng thời, đội UPTTKC ph i liên lạc với Bệnh viện gần nhất.
4. Chữa cháy

GVHD: Nguyễn Huy V 210 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Đội UPTTKC theo sự hướng dẫn của Đội trưởng trang bị đầy đủ các trang bị
b o hiểm khi tiến hành chữa cháy.
 Đội trưởng đội UPTTKC x c định vị trí ch y và ngăn chặn l a bằng các thiết bị
chữa cháy (bình CO2, ống nước chữa ch y ).
 Trong khi chờ đợi sự trợ giúp của c c đội PCCC t bên ngoài, Đội UPTTKC
ph i cố gắng ngăn chặn ngọn l a, hướng dẫn di t n tài s n và công nhân viên ra khỏi
khu vực nguy hiểm. Lưu ý: trong qu trình di chuyển và tập kết tài s n không được
làm c n trở công tác cứu hộ và chữa cháy)
 Khi đội PCCC đến, đội trưởng đội UPTTKC ph i thông tin s bộ cho đội
PCCC về tình trạng đ m ch y, c c nạn nhân bị kẹt trong đ m ch y. Đồng thời, đội
UPTTKC ph i hỗ trợ ngăn chặn đ m ch y, gi m thiệt hại về người và của đến mức
thấp nhất.
5. Sơ cấp cứu
 Song song với công tác chữa cháy và di t n người, đội s cấp cứu ph i tiến
hành liên lạc với c quan y tế bên ngoài để hỗ trợ (nếu ngoài tầm kiểm soát của đội).
 Chuẩn bị tất c các thiết bị, vật dụng s cấp cứu cần thiết, tập trung tại n i tập
trung s t n để s cấp cứu cho nạn nhân.

GVHD: Nguyễn Huy V 211 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ M ệu: HDCV-22

Lần ban hành: 01


ƢỚ Ự Ệ
Lần s a đổi:00
Ngày:

Trang:

HDCV-22: ƢỚ Ự Ệ Ộ
. ữ trƣờ ợp s u đƣợc co l t ạ l o độ :
 Tai nạn x y ra đối với người lao động khi đi t n i ở đến n i làm việc, t n i làm
việc về n i ở vào thời gian và tại thời điểm hợp lý trên tuyến đường đi và về thường
xuyên hằng ngày) hoặc tai nạn do những nguyên nh n kh ch quan như: thiên tai, hỏa hoạn
và c c trường hợp rủi ro kh c gắn liền với việc thực hiện c c công việc, nhiệm vụ lao
động.
 Khi ph t hiện tai nạn lao động, nạn nh n hoặc nh n viên ph t hiện ph i b o
ngay cho tổ trưởng, gi m s t khu vực và nh n viên đội s cấp cứu.
. uẩ bị ứ p vớ t trạ t ạ l o độ
 Phòng y tế có trách nhiệm trang bị đầy đủ các thuốc, dụng cụ s cấp cứu theo
quy định của Sở Y tế.
 Các bộ phận/khu vực khi nhận được các dụng cụ, thuốc ph i b o qu n cẩn
thận theo đ ng quy định. Ph i thường xuyên kiểm tra các tủ thuốc và dụng cụ s cấp
cứu.
 Định kỳ 1 lần năm nh n viên ph ng y tế tiến hành tập huấn cho đội s cấp cứu.
3. ế tr t ực ệ ứ p t ạ l o độ tro cô ty
a. Xem xét tình trạng
 rƣờ ợp : Nạn nh n c n tỉnh t o.
 Nếu tai nạn nhẹ: tổn thư ng nhẹ về tay, ch n Nạn nhân có thể đến trực tiếp
phòng y tế hoặc gặp người trong đội s cấp cứu của khu vực để được s cấp cứu.
 Nếu nạn nhân c m thấy không thể tự mình đến bộ phận y tế ph i yêu cầu nhân
viên trong bộ phận hỗ trợ.
 rƣờ ợp : Nạn nh n bất tỉnh.

GVHD: Nguyễn Huy V 212 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Các nhân viên trong bộ phận ph i liên hệ với đội s cấp cứu và báo cho nhân
viên phòng y tế để hỗ trợ. C c thành viên trong đội s cấp cứu ph i được huấn luyện
s cấp cứu (tham kh o hướng dẫn s cấp cứu).
 Nhanh chóng chuyển bệnh nh n đến phòng y tế để s cấp cứu.
 Nhân viên phòng y tế và đội s cấp cứu nhận diện tình hình:
 Nếu tai nạn lao động nhẹ: nằm trong tầm kiểm so t của nh n viên y tế Công ty,
nh n viên y tế của Công ty và đội s cấp cứu sẽ thực hiện. Trong qu trình s cấp cứu,
người thực hiện s cấp cứu ph i thực hiện theo đ ng hướng dẫn s cấp cứu HDCV-
06-03: Hướng dẫn sơ cấp cứu khi xảy ra tai nạn lao động)
 Nếu tai nạn lao động nặng: ngoài kh năng kiểm so t của nh n viên y tế của
Công ty thì lập tức gọi điện cho xe cứu thư ng để cấp cứu.
b. Sau khi xảy ra sự cố
- Tiếp tục c ch ly khu vực x y ra sự cố và thông b o cho toàn bộ CBCNV sự cố này.
- Nh n viên vệ sinh tiến hành dọn dẹp hiện trường hoặc tiếp tục x lý khu vực x y ra
sự cố để tr lại hiện trạng ban đầu dưới sự chỉ đạo và gi m s t của Ban OH&S.
- Trưởng bộ phận kết hợp với Ban OH&S lập hồ s ghi nhận sự cố, hậu qu của sự cố,
điều tra nguyên nh n dẫn đến sự cố và đ nh gi lại phư ng n ứng phó.
- Điều chỉnh c c tài liệu và phư ng n ứng phó với sự cố TNLĐ nếu cần).
- Trong quá trình điều tra, nếu ph t hiện c c mối nguy mới có thể dẫn đến sự cố, Ban
OH&S tiếp tục tiến hành nhận diện mối nguy và đ nh gi rủi ro, tiến hành c c hoạt
động kiểm so t để loại tr mối nguy và gi m thiểu c c TTKC x y ra.
- Nh n viên Ph ng y tế b o c o tình hình về sự cố cho Đại diện Lãnh đạo OH&S.
- C c trường hợp TNLĐ nhẹ, Ph ng y tế b o c o cho Đại diện Lãnh đạo về OH&S
hàng tháng.
- Đồng thời, Ban OH&S lập hồ s b o c o TNLĐ cho c quan y tế nhà nước định kỳ:
6 th ng lần.

GVHD: Nguyễn Huy V 213 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ƢỚ Ẫ Ệ ệu: HDCV-23

Lần ban hành: 01


ƢỚ Ẫ Ơ Ứ
Lần s a đổi:00
Ngày:

Trang:

HDCV-23: ƢỚ Ẫ Ơ Ứ Ộ
a. Quy định đối với sơ cứu viên
 C c s cứu viên ph i được huấn luyện đầy đủ định kỳ hằng năm do c c tổ chức,
c quan y tế chuyên ngành.
b. Quy định đối với dụng cụ sơ cấp cứu
 Có đầy đủ lượng bộ dụng cụ s cấp cứu ( mỗi bộ tư ng ứng với số lượng 100
người lao động).
 Bộ dụng cụ s cấp cứu được b o qu n trong túi/ hộp để tránh bụi, nước.
 Bộ dụng cụ s cấp cứu không được khóa, hoặc nếu có thì chìa khóa ph i luôn
có sẵn kịp thời.
 Bộ dụng cụ s cấp cứu ph i có đầy đủ các vật dụng s cứu và còn hạn dùng.
 Bộ dụng cụ s cấp cứu này được kiểm tra hàng th ng và được bổ sung đầy đủ
ngay sau mỗi lần s dụng hoặc sau một thời gian hạn định.
 Bộ dụng cụ s cấp cứu được hiển thị hướng dẫn bằng tiếng Anh và tiếng Việt.
 Bộ s cấp cứu cần có giấy hiển thị c c nh n viên s cấp cứu ( gồm danh sách
tên và/ hoặc hình nh)
 Danh sách c c vật dụng cần thiết trong bộ dụng cụ s cấp cứu gồm có:
 Kéo, nhíp, kim ghim
 Băng keo
 Găng tay dùng 1 lần
 Chai xịt kem để x trí bỏng
 Lọ dung dịch s t trùng
 Gạc che mắt vô trùng có thể 1 cặp hay t ng miếng rời cho 2 mắt)
 Băng tam gi c vô trùng c lớn

GVHD: Nguyễn Huy V 214 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Băng tam gi c vô trùng đủ kích c


 Băng gạc vô trùng gạc có kh năng thấm nước) c nhỏ
 Băng gạc vô trùng gạc có kh năng thấm nước ) c trung bình
 Gạc cho người nh n viên s cấp cứu dùng để hà h i thổi ngạt
 Lọ dung dịch r a mặt 15 ml)
 T i chườm lạnh khẩn cấp
1. Ấ Ứ ƢỜ Ị Ệ Ậ
a. Cách tách người bị điện giật ra khỏi mạch điện
 rƣờ ợp cắt đƣợc ạc đ ệ
 Nếu mạch điện cấp cho đ n chiếu sáng bị cắt trong lúc trời tối thì ph i chuẩn bị
ngay nguồn sáng khác thay thế.
 Nếu người bị nạn ở trên cao thì ph i chuẩn bị hứng đ khi người đó r i xuống.
 rƣờ ợp ô cắt đƣợc ạc đ ệ
 Nếu là điện hạ p thì người cứu ph i đứng trên bàn, ghế hoặc tấm gỗ khô, đi
dép hoặc ủng cao su, đeo găng cao su để dùng tay kéo nạn nhân ra khỏi mạch điện.
 Nếu không có c c phư ng tiện trên có thể dùng tay nắm áo, quần khô của nạn
nh n để kéo ra hoặc dùng gậy gộ, tre khô gạt d y điện hoặc đẩy nạn nh n để tách ra.
 C ng có thể dùng kìm c ch điện, búa, rìu cán gỗ để cắt đứt d y điện đang g y tai
nạn.
 Tuyệt đối không được chạm trực tiếp vào người nạn nh n vì như vậy người đi
cứu c ng bị điện giật.
 Nếu là mạch điện cao áp thì khi cứu người ph i có ủng và găng c ch điện hoặc
dùng xào, gậy bằng tre, gỗ khô kiệt.
 Lập tức mở máy cắt cao áp, hoặc dùng sào c ch điện để gạt hoặc đẩy nạn nhân
ra khỏi mạch điện.
b. Cứu chữa nạn nhân sau khi đã tách khỏi mạch điện
 ạ â c ƣ ất tr c
 Khi người bị điện giật chưa mất tri giác, chỉ bị hôn mê trong giây lát, tim còn
đập, thở yếu thì ph i để nạn nhân ra chỗ tho ng khí yên tĩnh chăm sóc cho hồi tĩnh.

GVHD: Nguyễn Huy V 215 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Sau đó gọi y b c sỹ hoặc nhẹ nhàng đưa đến c quan y tế gần nhất để theo dõi săn
sóc.
 ạ â bị ất tr c
 Khi người bị nạn mất tri gi c nhưng vẫn còn thở nhẹ, tim đập yếu thì đặt nạn
nh n n i tho ng khí, yên tĩnh nếu trời rét thì đặt n i kín gió, ấm áp).
 Nới rộng quần, o, thắt lưng, moi rớt rãi trong mồm nạn nh n ra nếu có), cho
nạn nh n ng i amoniac, nước tiểu, massage toàn th n cho nóng lên và gọi y b c sỹ.
 ạ â đ tắt t ở
 Nếu người bị nạn không còn thở, tim ng ng đập, toàn thân co giật giống như
chết thì ph i đưa nạn nhân ra chỗ thoáng khí, nới rộng quẩn áo, thắt lưng, moi r t rãi
trong mồm nạn nhân ra.
 Nếu lư i bị thụt vào thì kéo ra.
 Tiến hành làm hô hấp nhân tạo và hà h i thổi ngạt ngay.
 Ph i làm liên tục, kiên trì và chỉ d ng khi có ý kiến của y b c sỹ quyết định
d ng.
2. Ấ Ứ ƢỜ Ị Ã
 Khi người bị ngã trên cao xuống bất tỉnh, không nên nâng nạn nhân bằng tay,
mà ph i dùng tấm ván gỗ, cứng, phẳng để luồn nhẹ vào phía dưới nạn nhân.
 Khi nạn nh n đã nằm trên v n thì mới tiến hành s cấp cứu, đồng thời đưa nạn
nh n đến trung t m y tế cấp cứu, chỉnh hình.
3. Ơ Ấ Ứ ƢỜ Ị ƢƠ
 Khi nạn nhân bị thư ng, đứt động mạch hay tĩnh mạch thì ph i tiến hành ga rô để
cầm m u. Ga rô là để hạn chế máu ch y, không nên buộc chắc quá sẽ làm hoại t bộ phận
của c thể.
 Trước khi ga rô ph i r a sạch vết thư ng bằng cồn y tế, sau khi s cấp cứu
xong nhanh chóng đưa nạn nh n đến bác sỹ để cấp cứu.
 Nếu nạn nhân bị gãy xư ng ph i nhẹ nhàng đưa nạn nhân lên cáng cứu thư ng,
sau đó vệ sinh vết thư ng bằng cồn y tết và dùng nẹp gỗ để băng bó cố định vị trí
xư ng gãy, sau đó đưa nạn nh n đi cấp cứu.
4. Ơ Ấ Ứ Ễ Ấ

GVHD: Nguyễn Huy V 216 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 ếu dí v o ắt: r a ngay thật nhiều nước ít nhất kho ng 15 ph t cho tới khi
sạch hóa chất, thỉnh tho ng n ng lên và hạ mi mắt xuống. Gọi b c sỹ hay đưa tới trung
t m y tế gần nhất nếu thấy kích ứng kéo dài.
 ếu ít p ả : cần di chuyển người bị nạn đến n i tho ng m t, nới lỏng quần
o. Nếu ng ng thở, hô hấp nh n tạo. Nếu khó thở, cung cấp oxy được gi m s t bởi
người được huấn luyện. gọi b c sỹ nếu khó thở hay không tho i m i kéo dài.
 ếu dí v o d : r a ngay với nhiều nước ít nhất kho ng 15 – 20 ph t dưới
v i nước ch y) đồng thời cởi bỏ quần o, giày bị nhiễm hóa chất ra. Gọi b c sỹ.
 Nếu nuốt ph i: súc miệng và cổ họng, nếu không nôn m a, cho uống thật nhiều
nước hoặc sữa. Đối với người bị bất tỉnh không cho bất kỳ thức uống nào vào miệng.
Không gây nôn tr một số trường hợp được hướng dẫn riêng. Gọi ngay bác sỹ hay đưa
đến c sở y tết gần nhất.
Với một số loại hóa chất, cần p dụng thêm c c biện ph p riêng được hướng dẫn cụ
thể tại phần thông tin biện ph p an toàn hóa chất ghi trên nhãn hóa chất.
5. Ấ Ứ Ị Ễ Ộ Ộ Ộ
 Đặt người bệnh nằm thấp đầu ở n i tho ng khí, yên tĩnh; nới lỏng quần o để
m u dễ lưu thông.
 Sau đó, xoa bóp, kích thích lên c thể như giật tóc mai, t t vào m , đắp khăn
ướt lên mặt, xoa bóp bằng cồn long não, cho ng i amoniac, giấm... Đồng thời gọi nh n
viên y tế để tiêm thuốc trợ tim. Trong trường hợp ngất nặng, ngoài c ch x trí như trên
c n ph i làm hô hấp nh n tạo hoặc thổi ngạt, ấn tim ngoài lồng ngực.
 Ngư ì cấp cứu quỳ ngang vai nạn nh n, hít vào hết sức thổi ngạt 2 lần rồi kiểm
tra xem tim đã đập chưa. Nếu ta không thấy thì thực hiện ép tim ngoài lồng ngực.
 Một người thổi ngạt và một người ép tim cho nạn nh n.
 Hai bàn tay người cấp cứu chồng lên nhau, đặt ở 1 3 dưới xư ng ức, dùng sức
c c thể ép s u xuống 3 4, nới tay để để lồng ngực trở lại như c rồi lại tiếp tục ép
xuống. p tim 4-5 lần rồi thổi ngạt 1-2 lần, trong qu trình chờ y t , b c sĩ của bệnh
viện đến.
6. Ấ Ứ Ị Ỏ
Bỏng là một loại tổn thư ng rất nghiêm trọng, có thể gây ra các biến chứng, thậm
chí t vong. Các yếu tố gây bỏng:

GVHD: Nguyễn Huy V 217 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Do điện
 Do nhiệt
Mức độ trầm trọng của bỏng tùy thuộc vào độ s u, độ rộng, vị trí tổn thư ng và
thời gian tiếp xúc với nguồn gây bỏng.
Bước đầu tiên trong cấp cứu ban đầu bỏng do mọi yếu tố là tách nguồn bỏng ra
khỏi c thể nạn nhân.
Mục tiêu chung trong x lý bỏng là gi m đau, hạn chế sốc, ng a nhiễm trùng.
 ỏ ệt
- Bỏng độ 1: Ng m phần bị bỏng vào nước m t hoặc chườm lạnh không cần can thiệp
của c sở y tế
- Bỏng độ 2: Th o c c v ng đeo nếu ch ng liên hệ với tổn thư ng bỏng. Chườm lạnh,
r a sạch vết bỏng và băng ép nhẹ bằng băng thun.
- Bỏng độ 3: Nếu bỏng nhiệt khô thì hạn chế cởi quần o ch y xém của nạn nh n, chỉ
nên cắt để lộ phần bỏng. Băng che nhẹ nhàng, ng a và hạn chế sốc, cho nạn nh n uống
nước muối hoặc dung dịch ORS càng nhiều càng tốt và nhanh chóng chuyển nạn nh n
đến c sở y tế sớm nhất.
7. CÁC THAO TÁC CẦM MÁU VẾ ƢƠ
Khi bị vết thư ng ch y máu, cần:
 N ng cao phần bị thư ng lên
 Dùng khăn sạch hoặc dùng tay nếu không có khăn) ấn chặt ngay vào vết
thư ng
 Giữ chặt cho đến khi m u ng ng ch y.
 Nếu m u ch y không cầm được khi ấn chặt vào vết thư ng, hoặc nếu nạn nh n
đang mất nhiều m u:
 Cứ ấn chặt vào vết thư ng
 Giữ cho phần bị thư ng gi cao lên, càng cao càng tốt
 Buộc ga rô tay hoặc ch n càng gần chỗ vết thư ng càng tốt. Xiết chặt v a đủ
làm m u cầm lại. Buộc ga rô bằng một c i khǎn gấp lại hoặc d y lưng rộng, đ ng bao
giờ dùng một d y th ng m nh, d y thép...
 Chuyển ngay nạn nh n đến c sở y tế.
 Chú ý:

GVHD: Nguyễn Huy V 218 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

 Chỉ buộc ga rô ở chân hoặc tay nếu máu chảy nhiều và ấn chặt trực tiếp vào
vết thương mà máu không thể cầm được
 Cứ 30' lại nới lỏng dây ga rô một lát để xem còn cần buộc ga rô nữa hay không
và để cho máu lưu thông
 Nếu máu chảy nhiều hoặc bị thương nặng, để cao chân và đầu thấp để đề
phòng sốc
8. CÁC THAO TÁC CẤP CỨU KHI N N NHÂN BỊ NGẤT XỈU
 Một người có thể bị ngất do c m xúc quá mạnh
 Chấn thư ng nặng, mất máu nhiều,
 Thiếu ôxy
 Bệnh tim
 Say nóng, say nắng...
Gặp tình huống này, cần để người bệnh nằm thấp đầu ở n i tho ng khí, yên tĩnh; nới
lỏng quần o để máu dễ lưu thông.
Triệu chứng của ngất: Người bệnh tự nhiên thấy choáng váng, hoa mắt, chóng mặt, ù
tai... rồi ngã lăn ra; có khi to t mồ hôi, da nhợt nhạt, chân tay lạnh. Tuần hoàn và hô
hấp ng ng hoặc rất yếu, huyết áp hạ, đồng t giãn.
Sau khi đặt bệnh nhân nằm và nới lỏng quần áo, cần xoa bóp, kích thích lên c thể như
giật tóc mai, t t vào m , đắp khăn ướt lên mặt, xoa bóp bằng cồn long não, cho ng i
amoniac, giấm... Đồng thời gọi hân viên y tế để tiêm thuốc trợ tim. Trong trường hợp
ngất nặng, ngoài cách x trí như trên c n ph i làm hô hấp nhân tạo hoặc thổi ngạt, ấn
tim ngoài lồng ngực.
9. Ơ ẤP CỨU KHI BỊ NGỘ ỘC THỰC PHẨM
Khi nhận thấy các dấu hiệu của ngộ độc như: đau bụng quằn quại, nôn nhiều,
tiêu ch y... cần làm cho chất độc hại thoát ra ngoài càng nhanh càng tốt. Có thể dùng
hai ngón tay ngoáy móc họng để kích thích nôn hết thức ăn ra ngoài.
Người bị ngộ độc mất rất nhiều nước, cần ph i bổ sung kịp thời. Uống nhiều dung dịch
oresol, nước ch o, nước cam, nước d a sau mỗi lần nôn hay đi ngoài.
Nếu bị co giật và ng ng thở, ng ng tim ph i cấp cứu cho bệnh nhân bằng c ch hà h i
thổi ngạt và ép tim. Nếu bệnh nh n hôn mê, để bệnh nhân nằm đầu thấp, nghiêng về
một bên phòng chất nôn sặc vào phổi.

GVHD: Nguyễn Huy V 219 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Sau khi s cứu, ph i khẩn trư ng đưa người bị ngộ độc đến bệnh viện sớm nhất để
được x lý tiếp. Cần mang theo thức ăn nghi ngờ gây ngộ độc, chất nôn hoặc ph n để
gi p b c sĩ chẩn đo n và điều trị nhanh h n.

GVHD: Nguyễn Huy V 220 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 8
Ủ Ụ ƢỜ
Ủ Ụ số: -10

Điều kho n: 4.5.1


Lần ban hành: 01
Lần s a đổi:00
ƢỜ
Ngày:
Trang:
1. Ụ
Nhằm kiểm tra và gi m s t hoạt động liên quan đến OH&S trong công ty, t đó kịp
thời đưa ra c c hành động khắc phục và ph ng ng a, đ m b o an toàn và sức khỏe cho
CBCNV trong công ty.
2. Ụ
Việc gi m s t và kiểm tra được thực hiện tại tất c c c khu vực p dụng tiêu chuẩn
OHSAS 18001:2007 để qu n lý OH&S trong công ty.
3. Ừ Ế Ắ
- : Người lao động
- - TBXH: Lao động- thư ng binh xã hội
- VOC: Volatile Organic Compound- Hợp chất hữu c dễ bay h i
- : An toàn vệ sinh lao động
4. Ệ
- Sổ tay an toàn
- Thủ tục Nhận diện mối nguy và đ nh gi rủi ro TT–01
- Thủ tục Kiểm so t hồ s OH&S TT–13
5. Ộ
5.1 ể tr về & tuầ
- Hàng tuần, vào đầu giờ làm việc của ngày đầu tuần, đại diện ban OH&S và nh n viên
an toàn thực hiện kiểm tra, theo dõi công t c OH&S toàn công ty.
- Tất c c c vấn đề được ph t hiện trong qu trình kiểm tra sẽ được ghi vào Biên bản kiểm
tra OH&S hàng tuần (BM-09-01). Hồ s này được lưu trữ tại ph ng tổ chức hành ch nh.

GVHD: Nguyễn Huy V 221 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- C c vấn đề cần gi i quyết và có thể gi i quyết tại chỗ thì được tiến hành ngay và ghi
vào biên b n kiểm tra. C c vấn đề cần bàn bạc thì đại diện ban OH&S sẽ đưa ra tại
cuộc họp hàng tuần của bộ phận s n xuất để tìm gi i ph p gi i quyết.
- Sau đó, đại diện ban OH&S sẽ b o c o lên trưởng ban OH&S về kết qu kiểm tra
OH&S trong tuần và kết qu cuộc họp trên.
- Tất c những vấn đề liên quan đến công t c OH&S vượt tầm gi i quyết của trưởng
ban OH&S sẽ được đưa vào cuộc họp hàng tuần của ban gi m đốc.
- Hồ s theo dõi hành động khắc phục và ph ng ng a vấn đề này sẽ được lưu trong
biên b n họp hàng tuần của bộ phận s n xuất hoặc của ban gi m đốc.
- Những bộ phận liên quan có tr ch nhiệm theo dõi, thực hiện c c gi i ph p đã được
đưa ra trong cuộc họp.
5.2 ể tr to l o độ t
Mỗi th ng, đoàn kiểm tra OH&S của công ty sẽ tiến hành kiểm tra toàn công ty, đặc
biệt ở c c khu vực p dụng OH&S thì được lưu hồ s kết qu kiểm tra, nhận diện c c
mối nguy và theo dõi c c biện ph p khắc phục ph ng ng a rủi ro trong quý dựa vào
BM-01-03: Bảng kế hoạch hành động OH&S ).
Thành phần đoàn kiểm tra tại một bộ phận bao gồm:
- Đại diện ban OH&S
- Trưởng bộ phận đang tiến hành kiểm tra
Tất c vấn đề liên quan sẽ ghi nhận vào biểu mẫu biên bản kiểm tra ATVSLĐ
hằngtháng (BM-09-02).
Hàng th ng, ban OH&S sẽ tổ chức 1 cuộc họp về công t c OH&S. Mục đích:
- Theo dõi c c vấn đề về OH&S của cuộc họp trước.
- Tìm nguyên nh n và c c gi i ph p cho c c vấn đề OH&S sau khi kiểm tra.
- Theo dõi c c mối nguy, rủi ro trong b ng kế hoạch hành động OH&S
Hồ s cuộc họp sẽ được thông b o đến c c c nh n bộ phận liên quan văn b n).
Trưởng c c bộ phận sẽ chịu tr ch nhiệm theo dõi và b o c o việc thực hiện c c gi i
ph p về OH&S cho ban OH&S.
5.3 s t v đo lƣờ
Định kỳ, công ty tiến hành đo c c thông số môi trường làm việc và kiểm định c c thiết
bị yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn.

GVHD: Nguyễn Huy V 222 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5.3.1 Nhận diện các thông số cần đo và các thiết bị cần giám sát, kiểm định
C c thông số cần gi m s t và đo trong môi trường làm việc: nhiệt độ, độ ẩm, nh s ng,
tiếng ồn, nồng độ bụi. C c m y móc yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn trong công ty
ph i được kiểm định định kỳ theo quy định của ph p luật.
5.3.2 Công việc đo và giám sát được thực hiện như sau
Nhà m y lắp ở mỗi ph n xưởng và mỗi ph ng ban một nhiệt kế nhằm gi m s t nhiệt
độ ph n xưởng, t đó có kế hoạch c i tạo và điều chỉnh điều kiện làm việc của NLĐ.
Ngoài ra, công ty hợp đồng với công ty bên ngoài đo c c thông số: tiếng ồn, nh s ng,
độ ẩm, nồng độ bụi, VOC trong môi trường xung quanh và môi truờng làm việc của
NLĐ. Ph ng hành chính lấy đó làm dữ liệu thực hiện b o c o gi m s t môi trường
định kỳ.
Sở LĐ-TBXH thực hiện kiểm định định kỳ đối với c c m y móc thiết bị yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn. T đó có kế hoạch s a chữa và b o dư ng những m y móc
thiết bị không đạt yêu cầu khi kiểm định.
Hồ sơ kết quả kiểm định được lưu giữ tại phòng hành chánh của công ty
6. Ƣ Ồ Ơ
STT ồ sơ ộ p ậ lƣu ữ ờ lƣu
Đại diện lãnh đạo
1 B n kiểm tra OH&S hàng tuần hoặc thủ trưởng đ n 01 năm
vị liên quan.
Biên b n c c cuộc họp hàng tuần
về OH&S của ban OH&S với Ban OH&S và phòng
2 01 năm
c c Trưởng bộ phận, của Ban nh n sự.
gi m đốc
Biên b n c c cuộc họp hàng
th ng về OH&S của ban OH&S
3 Ban OH&S và các 01 năm
với c c Trưởng bộ phận, của Ban
phòng ban có liên
gi m đốc
quan.
Biên b n Kiểm tra OH&S hàng
4 01 năm
tháng

GVHD: Nguyễn Huy V 223 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

STT ồ sơ ộ p ậ lƣu ữ ờ lƣu


B o c o gi m s t môi trường
Ban OH&S và phòng
5 định kỳ của Công ty và kết qu Vô thời hạn
nh n sự.
đo đạc đính k m
Cho đến khi có kết
Hồ s kết qu kiểm định m y Ban OH&S và phòng qu kiểm định lần
6 móc thiết bị yêu cầu nghiêm ngặt nh n sự, ph ng Kỹ sau đối với loại
về an toàn thuật vật tư máy móc thiết bị
được lưu hồ s .

7. Ể Ẫ Ử Ụ
7.1 ểu ẫu -09-01: B n kiểm tra an toàn vệ sinh lao động hàng tuần

Ể Ệ Ộ Ầ …. ….. ……
c ậ củ Xác ậ củ
ộp ậ
STT ấ đề p ts â v p ụ c uy v p ụ
ể tr
tr c u vực trách OH&S
1
2
3
4

7.2 ểu ẫu -09-02: Biên b n kiểm tra an toàn vệ sinh lao động hàng th ng
Ể Ệ Ộ …. …..
ộp ậ c ậ củ c ậ củ
STT ấ đề p ts
ể tr nhân viên p ụ c uy v p ụ

GVHD: Nguyễn Huy V 224 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

tr c u vực trách OH&S


1
2
3
4

GVHD: Nguyễn Huy V 225 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

TT-10: THỦ TỤ ƢỜNG


B NG KẾ HO ƢỜNG CÁC KHÍA C NH LIÊN QUAN OH&S
Khía cạnh Vị trí lấy mẫu/ kiểm ơ t ực hiện
STT uc í s t v đo lƣờng Tần suất
OH&S tra Nội bộ Bên ngoài
Nhiệt độ, độ ẩm, tiếng ồn, độ rung, nồng
Các thông số Khu vực s n xuất
độ bụi, CO 
1 môi trường 6 th ng lần
Khu vực xung quanh Tiếng ồn, bụi, SO2, CO, vận tốc gió, NOx,
không khí
nhà máy NH3, H2S
Toàn bộ m y móc, Tình trạng hoạt động

thiết bị phục vụ s n Chức năng d ng khẩn cấp hoạt động tốt
(Ban
xuất có tên trong Tấm chắn b o vệ phần chuyển động nguy
OH&S, Bộ
danh mục m y móc hiểm của m y được trang bị.
3 th ng lần phận Kỹ
của Công ty cần Quy trình c ch ly thiết bị được s
An toàn máy thuật & Bộ
2 được kiểm tra, b o dụng,theo dõi tại khu vực đặc biệt)
móc, thiết bị phận S n
trì, b o dư ng. B ng hướng dẫn và biển c nh b o được
xuất)
treo tại m y móc
C c loại m y, thiết Theo thông
bị, vật tư, c c chất có Theo thông tư 32 2011 TT-BLĐTBXH tư 
yêu cầu nghiêm ngặt 32/2011/TT-

GVHD: Nguyễn Huy V 226 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

về ATLĐ cần kiểm BLĐTBXH


định kỹ thuật an toàn
lao động
C c thiết bị điện, d y 
QCVN 01:2008 BCT Quy chuẩn Kỹ thuật
điện và c c ổ cắm (Ban
Quốc gia về An toàn điện
điện di động, c c tủ 1 tuần lần OH&S &
TCVN 4756- 1989 Quy phạm nối đất và
điện, c c mối nối, Bộ phận
3 An toàn điện nối không c c thiết bị điện
c c lớp bọc c ch điện S n xuất)
TCXDVN 46:2007 Chống sét cho công 
Hệ thống chống sét trình x y dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm 6 th ng lần
tra và b o trì hệ thống
Rõ ràng, không bị mờ
B ng tiêu lệnh chữa 
Ở vị trí dễ thấy, ở ngay n i để thiết bị chữa 1 tuần lần
cháy
cháy.
TCVN 7435-1:2004, Bình chữa cháy xách 06 tháng/
Bình chữa ch y
4 PCCC tay & xe đẩy chữa cháy-Lựa chọn và bố trí lần 
06 tháng/  (Công an PCCC
V i nước chữa ch y Theo thiết kế của nhà s n xuất
lần Ban OH&S tỉnh Bình
Họng nước chữa Theo hướng dẫn của nhà s n xuất 06 tháng/ Phước)
cháy Theo TCVN 3890:2009 Phư ng tiện ph ng lần

GVHD: Nguyễn Huy V 227 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

ch y và chữa ch y trong nhà và công trình


– Trang bị, bố trí, kiểm tra, b o dư ng
TCVN 6379:1998, Thiết bị chữa ch y - trụ 06 tháng/
Trụ nước chữa ch y
nước chữa cháy-Yêu cầu kỹ thuật lần
06 tháng/
B m PCCC p lực thiết kế
lần
Theo quy trình và yêu cầu kỹ thuật của
Đ n chiếu s ng sự cố 01 tháng/
t ng loại phư ng tiện. Đặc biệt kiểm tra
và chỉ dẫn tho t hiểm lần
tính năng hoạt động khi tắt điện.
Có s dụng b o hộ lao động trong qu trình 
C c phư ng tiện, Hàng ngày
làm việc.
công cụ trang bị cho
Có s dụng đ ng c ch và đ ng mục đích. Hàng ngày 
người lao động để
Trước khi 
B o hộ lao ngăn ng a TNLĐ,
5 nhập hàng
động b o vệ sức khỏe công Đ m b o chất lượng của BHLĐ.
và định kỳ
nhân viên (PPE)
06 tháng/lần
Vị trí lắp đặt 1 th ng lần 
Biển c nh b o
Nội dung phù hợp 1 th ng lần 
6 ng phó sự cố Lối tho t hiểm Có đ nh dấu rõ ràng và sạch sẽ Hàng ngày 

GVHD: Nguyễn Huy V 228 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

khẩn cấp Có chướng ngại vật hay không? Hàng ngày 


C a tho t hiểm Có không đư c mở dễ dàng t bên trong Hàng ngày 
Đ n khẩn cấp và đ n Được trang bị trên lối đi và lối tho t hiểm
Hàng ngày 
tho t hiểm Có thể hoạt động khi có sự cố
S đồ tho t hiểm Được treo và được cập nhật liên tục Hàng ngày 
C c biển c nh b o Dễ dàng nhìn thấy và trong tình trạng tốt Hàng ngày 
Số điện thoại khẩn
Được d n tại những vùng được yêu cầu Hàng ngày 
cấp
Được trang bị đầy đủ và sẵn sàng s dụng.
Theo thông tư 09 2000 TT-BYT, ngày
C c trang thiết bị s
28 04 2000 về việc hướng dẫn chăm sóc 01 th ng lần 
cấp cứu
sức khỏe NLĐ trong c c doanh nghiệp v a
và nhỏ.
Theo thông tư liên tịch số
08/1998/TTLT/BYT-BLĐTBXH, Thông
Công nhân viên làm 
Kh m bệnh tư 12 2006 TT-BYT, quyết định
7 công việc có kh 06 th ng lần (Trung tâm Y
nghề nghiệp 27 2006 QĐ-BYT và thông tư
năng mang BNN tế)
42/2011/TT-BYT lao động và bệnh nghề
nghiệp.

GVHD: Nguyễn Huy V 229 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- : THỦ TỤ ƢỜNG
Ế Ệ Ẩ Ể Ị
Ế Ị Ầ Ặ Ề
Tên máy
u ỳ ực u ỳ Trách
STT móc, Nộ du ể tr ộ du ể đị
ể tr ệ ể đị ệ
t ết bị
- Tay lái
- Phanh
Nhân Theo
- Dây xích
Xe nâng viên kỹ QTKĐ01:2008 BLĐTBXH
01 - Dây cáp Hàng ngày 03 năm lần
hàng thuật; Quy trình kiểm định kỹ
- Bàn nâng
Tài xế thuật an toàn thiết bị n ng.
- Hệ thống tín hiệu, b o hiệu
Đ n vị
- Kính chiếu hậu
kiểm
- Bên ngoài: vết nứt rạn, móp
định bên
méo, chỗ phồng, mối hàn,
Nhân ngoài
- Vị trí lắp đặt Theo QTKĐ
Bình viên kỹ
- Số lượng và tình trạng làm 09:2008 BLĐTBXH Bình
02 c ịu p Hàng ngày thuật; 03 năm lần
việc chịu p lực - Quy trình
lực Bộ phận
- Van an toàn kiểm định kỹ thuật an toàn.
BT-CĐ
- Độ kín
- Th thủy lực

GVHD: Nguyễn Huy V 230 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 9
Ủ Ụ Ề Ự Ố
Ủ Ụ số: -11

Điều kho n: 4.5.3


Lần ban hành: 01
Ề Ự Ố Lần s a đổi:00
Ngày:
Trang:
1. Ụ
Thủ tục này nhằm mô t hoạt động điều tra sự cố liên quan tai nạn lao động và sự cố
suýt x y ra nhằm góp phần ngăn ng a và gi m thiểu c c sự cố tai nạn lao động.
2. Ụ
Thủ tục này được p dụng cho tất c c c bộ phận ph ng ban.
3. Ừ Ế Ắ
- : Tai nạn lao động
- TTLT: Thông tư liên tịch
- : Bộ lao động thư ng binh xã hội
- BYT: Bộ y tế
- : Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
- : Quyết định
- : An toàn vệ sinh lao động
4. Ệ
- Thủ tục sự không phù hợp, hành động khắc phục và ph ng ng a TT–12
- Thủ tục kiểm so t hồ s TT–13

GVHD: Nguyễn Huy V 231 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5. Ộ
5.1 ều tr t ạ l o độ
Khi x y ra tai nạn lao động, tiến hành điều tra theo s đồ sau :
ộp ậ ƣu đồ ểu ẫu
Bộ phận s n
xuất
Nhân
chứng Tổ
trưởng Đại
diện OH&S
của khu vực sx
Gi m đốc Đại
diện lãnh đạo
OH&S

Ban điều tra Biểu mẫu


TNLĐ Hội BM-11-01
đồng điều tra và BM-11-
TNLĐ 02

Ban OH&S

Ban điều tra Biểu mẫu


TNLĐ BM-11-04

5.1.1 Phát sinh sự cố tai nạn lao động


Nguyên nh n tai nạn lao động:
 Nguyên nh n t phía người s dụng lao động:
- Không huấn luyện về an toàn vệ sinh lao động cho người lao động.
- Không đầu tư trang thiết bị b o hộ lao động.

GVHD: Nguyễn Huy V 232 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Không kiểm so t chặt chẽ.


 Nguyên nh n t phía người lao động:
- Tính kỷ luật thấp, không tu n thủ nội quy an toàn lao động, quy trình làm việc,
quy trình vận hành m y móc.
- Chủ quan, cẩu th .
Tất c c c tai nạn lao động không ph n biệt loại nhẹ, nặng hay chết người, đều được
lập hồ s điều tra và theo dõi.
Ph n loại tai nạn lao động Theo thông tư liên tịch số 14 2005 TTLT BLĐTBXH-
BYT-TLĐLĐVN ngày 08 03 2005 hướng dẫn việc khai b o, điều tra, lập biên b n,
thống kê và b o c o định kỳ tai nạn lao động).
5.1.2 Thông báo
Người bị tai nạn lao động hoặc người cùng làm việc hoặc người ph t hiện sự việc ph i
báo ngay cho tổ trưởng đồng thời b o cho đại diện người lao động của khu vực.
Tổ trưởng gi m s t khu vực đại diện người lao động của khu vực có tr ch nhiệm giữ
nguyên hiện trường x y ra vụ tai nạn lao động và b o cho ban điều tra an toàn lao động.
5.1.3 Xem xét tình trạng
Ban điều tra an toàn lao động c sở tiến hành xem xét tình trạng tai nạn của người lao
động. Ban điều tra an toàn lao động gồm:
- Đại diện ban OH&S.
- Nh n viên ph ng y tế.
- Gi m s t tổ trưởng khu vực.
- Nh n chứng.
Dựa vào quy định ph n loại tai nạn lao động, ban điều tra tai nạn lao động c sở sẽ x c
định được tai nạn lao động thuộc loại nào.
Trường hợp tai nạn lao động nhẹ: Ban điều tra tai nạn lao động c sở chịu tr ch nhiệm
điều tra sự việc và lập hồ s b o c o.
Trường hợp tai nạn lao động nặng: thông b o cho gi m đốc công ty đại diện lãnh đạo
của OH&S để gi i quyết.
5.1.4 Lập Hội đồng điều tra tai nạn lao động
Trường hợp tai nạn lao động loại nặng, gi m đốc công ty quyết định lập hội đồng điều
tra tai nạn lao động.

GVHD: Nguyễn Huy V 233 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Thành phần:
- Đại diện lãnh đạo về OH&S.
- Nhân viên ph ng Y tế.
- Đại diện công đoàn.
- Gi m s t khu vực.
- Trưởng bộ phận khu vực x y ra sự cố.
- Người chứng kiến.
5.1.5 Điều tra tai nạn lao động
Thời hạn điều tra và lập biên b n kể t khi x y ra theo thời hạn:
- Không qu 24 giờ đối với vụ tai nạn nhẹ.
- Không qu 48 giờ đối với vụ tai nạn lao động nặng.
- Không qu 10 ngày làm việc đối với vụ tai nạn lao động nặng làm bị thư ng t 02
người trở lên.
- Không qu 20 ngày làm việc đối với vụ tai nạn lao động chết người.
Ban điều tra tai nạn lao động khẩn trư ng đến n i x y ra tai nạn lao động, tiến hành
điều tra, lập biên b n theo trình tự sau:
- Xem xét hiện trường.
- Thu thập vật chứng, tài liệu có liên quan đến vụ tai nạn lao động.
- Lấy lời khai của nạn nh n, nh n chứng & những người có liên quan.
- Trên c sở c c lời khai, chứng cứ đã thu thập được, tiến hành x lý, ph n tích để x c
định c c vấn đề c b n sau :
 Diễn biến của vụ tai nạn lao động.
 Nguyên nh n g y ra tai nạn lao động.
 Mức độ vi phạm, lỗi, tr ch nhiệm của người có lỗi và đề nghị hình thức x lý.
 C c biện ph p khắc phục và ph ng ng a tai nạn lao động t i diễn.
5.1.6 Lập hồ sơ và báo cáo
- Lập biên b n lấy lời khai.
- Lập biên b n điều tra tai nạn lao động.
- Lập hồ s khai b o tai nạn lao động.
- Công bố biên b n điều tra ngay sau khi hoàn thành điều tra cho người bị nạn và
những người liên quan.

GVHD: Nguyễn Huy V 234 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- B o c o lên ban gi m đốc


- G i hồ s khai b o tai nạn lao động lên Sở Lao động – Thư ng binh và Xã hội tỉnh
Bình Phước. Định kỳ: 6 th ng lần.

GVHD: Nguyễn Huy V 235 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5.2 ều tr bệ ề ệp
ểu
ộp ậ ƣu đồ
ẫu

Ban OH&S

Nhân viên
y tế

Đại diện
lãnh đạo
OH&S

BM-11-
01
Hội đồng BM-11-
điều tra 02

BM-11-
04

Ban OH&S
TT-12

5.2.1 Kết quả kiểm tra môi trường lao động


Hằng năm, công ty sẽ mời tổ chức có chức năng đến gi m s t, lấy mẫu và đo đạc môi
trường lao động.
Nếu kết qu gi m s t môi trường lao động đạt theo quy định của nhà nước tiêu chuẩn
vệ sinh lao động 3733 2002 QĐ-BYT) thì: lưu hồ s và b o c o kết qu lên ban gi m
đốc và c quan Y tế tỉnh Gia Lai.

GVHD: Nguyễn Huy V 236 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Nếu kết qu gi m s t môi trường lao động không đạt tiến hành kh m bệnh nghề
nghiệp.
5.2.2 Khám bệnh nghề nghiệp
Tất c những người lao động làm việc trong môi trường có kết qu gi m s t môi
trường vượt tiêu chuẩn cho phép ph i được kh m bệnh nghề nghiệp.
Hồ s kh m bệnh nghề nghiệp bao gồm:
- Giấy giới thiệu của công ty
- Hồ s sức khỏe của người lao động bao gồm: hồ s kh m sức khỏe tuyển dụng
và hồ s kh m sức khỏe định kỳ.
- Kết qu gi m s t môi trường lao động gần nhất không qu 24 th ng kể t ngày
đo)
Kết qu kh m bệnh nghề nghiệp, kết luận:
- Người lao động của công ty không có bệnh nghề nghiệp: Hội đồng điều tra lập
hồ s và b o c o cho ban gi m đốc, c quan Y tế tỉnh.
- Người lao động của công ty có bệnh nghề nghiệp:Hội đồng điều tra ph i tiến
hành điều tra nguyên nh n.
5.2.3 Lập hội đồng điều tra
Gi m đốc công ty hoặc đại diện lãnh đạo OH&S lập hội đồng điều tra nguyên nh n
g y ra bệnh nghề nghiệp.
Thành phần hội đồng điều tra giống như hội đồng điều tra về tai nạn lao động.
5.2.4 Điều tra
Nội dung điều tra gồm:
- T c nh n g y bệnh nghề nghiệp: những yếu tố có hại ph t sinh trong qu trình lao
động s n xuất, g y t c động xấu đến sức khỏe người lao động.
- Đề xuất c c biện ph p khắc phục, loại tr c c t c nh n này.
- Đ nh gi và lựa chọn c c gi i ph p kh thi nhất.
Thực hiện c c gi i ph p để khắc phục, loại tr c c t c nh n g y bệnh nghề nghiệp.
5.2.5 Lập hồ sơ và báo cáo
Lập hồ s kết qu gi m s t môi trường lao động, kết qu kh m sức khỏe nghề nghiệp
và b o c o cho ban gi m đốc và c sở Y tế tỉnh Bình Phước.
5.3 ều tra sự cố suýt bị/sự cố cận nguy hiểm

GVHD: Nguyễn Huy V 237 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5.3.1 Nhận diện sự cố


Bố trí 3 hộp HAZOB dùng để lưu giữ những Thẻ ghi nhận sự nguy hiểm (BM-11-05)
đặt tại 3 vị trí: cổng b o vệ, khu vực điện – c khí, khu vực gia công. Khi nhận thấy có
vấn đề đối với hệ thống hoặc khi có những ý kiến đề xuất nhằm c i tiến hệ thống, bất
kỳ CBCNV, kh ch hoặc nhà thầu sẽ b o c o trưởng bộ phận liên quan ĐDLĐ bằng
c c phư ng thức sau: b o c o bằng miệng hoặc bằng văn b n, tất c thông tin bên
ngoài về OH&S g i đến Công ty sẽ được chuyển đến ĐDLĐ để xem xét; hoặc, điền
vào Thẻ ghi nhận sự nguy hiểm, sau đó bỏ vào hộp HAZOB. Ban OH&S sẽ thu gom
các Thẻ ghi nhận sự nguy hiểm định kỳ 1 lần tuần, sau đó tổng hợp, th o luận và đ nh
gi với c c trưởng bộ phận liên quan, cập nhật mối nguy và lập kế hoạch hành động.
5.3.2 Tìm hiểu sự cố
Nội dung tìm hiểu gồm:
 Diễn biến của sự cố cận nguy hiểm;
 Nguyên nhân g y ra sự cố cận nguy hiểm;
 Biện ph p khắc phục nếu cần) và ph ng ng a sự cố t i diễn.
5.3.3 Lập hồ sơ lƣu ữ
Lập hồ s lưu giữ c c sự cố cận nguy hiểm, c nh b o cho toàn thể công nh n
viên trong Công ty để ngăn ng a sự cố t i diễn.
6. Ƣ Ồ Ơ
Thời gian
STT Hồ sơ Bộ phậ lƣu ữ
lƣu
- Biên b n lấy lời khai, biên b n điều Ban OH&S và
1
tra tai nạn lao động phòng hành chánh 02 năm
2 - B ng khai báo tai nạn lao động nhân sự.

7. Ể Ẫ Ử Ụ
a. ểu ẫu -11-01
CÔNG TY Ỗ Ứ Ộ Ò Ã Ộ Ủ Ĩ Ệ
ố:…… -PK ộc ập – ự o – ạ úc
Pleiku, ngày …… tháng ….. năm ……
Ấ Ờ

GVHD: Nguyễn Huy V 238 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Hồi .. giờ .. ngày ... th ng .. năm .


Tại: .....................................................................................................................................
Tôi:................................................................................ Chức vụ: .....................................
Và Ông/bà: .................................................................... Chức vụ: .....................................
Tiến hành lấy lời khai của:
Ông/bà: ......................................................................... Nam Nữ ..
Tên gọi kh c: .....................................................................................................................
Sinh ngày: .. th ng . năm
N i đăng ký hộ khẩu thường tr : ......................................................................................
Chỗ ở hiện nay: ..................................................................................................................
Nghề nghiệp:......................................................................................................................
Làm việc tại: ......................................................................................................................
Giấy chứng minh nh n d n hoặc hộ chiếu) số: ................................................................
Cấp ngày .. th ng . năm .. ..................... N i cấp: ......................................
Mối quan hệ với người bị tai nạn: .....................................................................................
Tư c ch người khai: Người bị nạn người làm chứng người có liên quan đến vụ tai nạn
lao động
Ông/bà: ..................................................................... đã được gi i thích quyền và nghĩa
vụ của mình theo quy định của ph p luật và ký tên x c nhận dưới đ y:

.......................................................................... ...............................................................
.......................................................................... ...............................................................
.......................................................................... ...............................................................
Việc lấy lời khai kết th c hồi: .. giờ . ngày .. th ng .. năm .
Biên b n này đã được đọc lại cho người khai nghe, công nhận đ ng và ký tên x c nhận
dưới đ y.
ƢỜ Ệ ƢỜ Ấ Ờ

b. ểu ẫu -11-02:
CÔNG TY Ỗ Ứ Ộ Ò Ã Ộ Ủ Ĩ Ệ
ố:…… -PK ộc ập – ự o – ạ úc

GVHD: Nguyễn Huy V 239 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Pleiku, ngày …… tháng ….. năm ……


Ề Ộ
…… ẹ ặ …….
1. ơ sở v ƣờ sử dụ l o độ
Tên, địa chỉ c sở x y ra tai nạn lao động: ....... ...............................................................
.......................................................................... ...............................................................
Số điện thoại: ............................ Fax: ....................................Email: .................................
Tên, địa chỉ người s dụng lao động: ............................................. .................................
......................................................... .............................................. .................................
Lĩnh vực hoạt động kinh tế của c sở: ........................................... .................................
......................................................... .............................................. .................................
Tổng số lao động quy mô s n xuất của c sở): ............................. .................................
Loại hình c sở: .............................. .............................................. .................................
Tên, địa chỉ của C quan qu n lý cấp trên trực tiếp nếu có): ....... .................................
2. ị p ƣơ :
3. p ầ đo đ ều tr họ tên, chức vụ của t ng người)
.......................................................................... ...............................................................
4. ữ ƣờ t dự đ ều tr họ tên, chức vụ, đ n vị công t c của t ng
người)
. .........................................................
..........................................................................................................................................
5. ơ lƣợc lý lịc ữ ƣờ bị ạ
Họ tên: ........................................................... ...................................... ...........................
Giới tính: .Nam Nữ.
Năm sinh: ....................................................... ...................................... ...........................
Nghề nghiệp:.................................................. ...................................... ...........................
Thời gian làm việc cho người s dụng lao động: ................................. ................ năm)
Tuổi nghề: .................. năm) - Mức lư ng: ...................... đồng) – Bậc thợ nếu có) .....
Loại lao động:
Có hợp đồng lao động: ........................... Không có hợp đồng
N i làm việc: ................................................. ...................................... ...........................

GVHD: Nguyễn Huy V 240 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

N i thường tr : .............................................. ...................................... ...........................


Quê quán: ....................................................... ...................................... ...........................
Hoàn c nh gia đình bố, mẹ đ , vợ hoặc chồng, con): ......................... ...........................
Huấn luyện ATVSLĐ: có không.
6. ô t về vụ t ạ
Ngày, giờ x y ra tai nạn: ngày th ng . năm ..; giờ .. ph t ...
Giờ bắt đầu làm việc Số giờ đã làm việc cho đến khi tai nạn x y ra: . / ...........................
N i x y ra tai nạn lao động: .......................... ...................................... ...........................
7. trạ vết t ƣơ
Vị trí vết thư ng: ........................................... ...................................... ...........................
8. ơ đ ều trị v b ệ p p xử lý b đầu:
..........................................................................................................................................
9. ễ b ế củ vụ t ạ l o độ :
..........................................................................................
10. uy â ây r t ạ l o độ :
..........................................................................................................................................
11. ệ p p ừ t ạ l o độ tƣơ tự oặc t dễ :
Nội dung công việc Người chịu tr ch nhiệm thi hành Thời gian hoàn thành:

12. ết luậ về ữ ƣờ c lỗ đề ị t ức xử lý

13. ệt ạ do t ạ l o độ v c p í đ t ực ệ
Chi phí do người s dụng lao động tr : Tổng số: ..............đồng, trong đó:
 Chi phí y tế:............... ................. .................................................... đồng
 Tr lư ng trong thời gian điều trị: .................................................. đồng
 Bồi thường hoặc trợ cấp :........... .................................................... đồng
 Thiệt hại tài s n: .................................................. đồng
Ủ ƢỞ Ề
Ề Ký, ghi rõ họ tên,
Ký và ghi rõ họ tên) đóng dấu nếu có))
Ữ ƢỜ Ự Ề ƢỜ Ử Ụ

GVHD: Nguyễn Huy V 241 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ký và ghi rõ họ tên) Ộ
Ký, ghi rõ họ tên,
đóng dấu)

c. B ểu ẫu -03: Biên b n điều tra sự cố lao động


Ộ Ò Ã Ộ Ủ Ĩ Ệ
ộc lập – ự do – ạ p úc
Pleiku, ngày …… tháng ….. năm ……
Ề Ự Ố Ộ
1. ơ lƣợc lý lịc ữ ƣờ bị ạ
Họ tên: ........................................................... ...................................... ...........................
Giới tính: .Nam Nữ
Năm sinh: ....................................................... ...................................... ...........................
Nghề nghiệp:.................................................. ...................................... ...........................
Thời gian làm việc cho người s dụng lao động: ................................. ................ năm)
Tuổi nghề: .................. năm) - Mức lư ng: ...................... đồng) – Bậc thợ nếu có) .....
Loại lao động:
Có hợp đồng lao động: ........................... ................... Không có hợp đồng
N i làm việc: ................................................. ...................................... ...........................
N i thường tr : .............................................. ...................................... ...........................
Quê quán: ....................................................... ...................................... ...........................
Hoàn c nh gia đình bố, mẹ đ , vợ hoặc chồng, con): ......................... ...........................
Huấn luyện ATVSLĐ: có không
2. ô t về sự cố
Ngày, giờ x y ra sự cố: ngày th ng . năm ..; giờ .. ph t .....
Giờ bắt đầu làm việc Số giờ đã làm việc cho đến khi sự cố x y ra: ... / ...........................
N i x y ra sự cố lao động:............................. ...................................... ...........................
3. ễ b ế củ sự cố l o độ :
..........................................................................................
4. uy â ây r sự cố l o độ :
.........................................................................................................................................

GVHD: Nguyễn Huy V 242 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5. ệ p p ừ sự cố l o độ tƣơ tự oặc t dễ :
..........................................................................................................................................
ƢỞ & Ký và ghi rõ họ tên)
Ký, ghi rõ họ tên, và đóng dấu)

d. ểu ẫu -11-04: Khai b o tai nạn lao động


C c biểu mẫu biên b n lấy lời khai, điều tra tai nạn lao động, khai b o tai nạn lao động
được s dụng theo thông tư liên tịch số 14 2005 TTLT BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN
về hướng dẫn việc khai b o, điều tra, lập biên b n, thống kê và b o c o định kỳ tai nạn
lao động.
e. ểu ẫu -11-05: Th ghi nhận sự nguy hiểm
CÔN Ỗ Ứ Ẻ Ậ Ự Ể
LONG GIA LAI Khu vực: .
. ƢỜ
Hành động không an toàn
GIỚI THIỆU CHUNG
Vị trí không an toàn
Không s dụng trang bị BHLĐ
CBCNV của Công ty, đối t c,
Không s dụng đ ng hay đủ trang bị BHLĐ
kh ch hàng hay nhà thầu
Kh c:
phụ, đều có thể s dụng th này 2. QUY TRÌNH
để ghi nhận những hành động và Không đủ
tình trạng không an toàn ph t Không hiểu
hiện được. Thực hiện việc này sẽ Không biết
gi p c i tiến và duy trì môi Không tu n thủ
trường làm việc an toàn, cụ thể Kh c: .
3. MÁY MÓC
là:
C c bộ phận chuyển động không có b o vệ
1. Chỉ ra những hành động và
Điện
tình trạng không an toàn.
 p lực
2. Củng cố và c i tiến c c tiêu
B o dư ng
chuẩn và quy định an toàn.

GVHD: Nguyễn Huy V 243 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

3. Tăng cường thông tin liên lạc Khác


và sự hiểu biết về an toàn. . ƢỜ Ệ

4. Cung cấp c c chỉ dẫn về an Tiếng ồn


Bụi, r c
toàn một c ch nhanh nhạy h n.
Ánh sáng
CÁCH SỬ DỤNG THẺ
Nhiệt độ
Tràn đổ hóa chất
ƣớc 1: Nhận dạng và đ nh dấu
Khác
vào ô ph n loại mối nguy hiểm 5. Ụ Ế Ị
ƣớc 2: Ghi lại những gì bạn Không dùng đ ng với công việc
quan s t được về mối nguy hiểm Dùng không đ ng c ch
vào ô tư ng ứng Không đ ng với khu vực

ƣớc 3: Ghi lại hành động khắc Ở tình trạng không an toàn
phục ph ng ng a đã thực hiện. Ự Ể
.................
ƣớc 4: Ghi tên bạn, n i làm
..
việc và ngày ghi nhận.
Ộ Ắ Ụ Ụ
ƣớc 5: Cho th vào hộp
.................
HAZOB
..
Người ghi nhận: ....
Bộ phận: Ngày:

GVHD: Nguyễn Huy V 244 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ
Ủ Ụ Ự Ợ Ộ Ắ
Ụ Ò Ừ
Ủ Ụ số: -12

Điều kho n: 4.5.3


Ự Ợ
Lần ban hành: 01

Lần s a đổi:00
Ắ Ụ
Ngày:
Ò Ừ
Trang:
1. Ụ
Quy định phư ng c ch thống nhất cho c c hành động và ph ng ng a nhằm loại bỏ
nguyên nh n g y ra sự không phù hợp hiện thời và tiềm ẩn trong hệ thống qu n lý
OH&S.
2. Ụ
- Tất c sự không phù hợp hiện có hoặc kh năng sẽ x y ra, được ph t hiện bởi bất cứ
CBCNV nào trong Công ty bởi qu trình gi m s t, xem xét và đ nh gi nội bộ.
- Tất c c c ý kiến của kh ch hàng xem xét thấy liên quan đến sự không phù hợp hoặc
kết qu đ nh gi của bên ngoài.
3. Ừ Ế Ắ
- : Đại diện lãnh đạo
- CB- CNV: C n bộ- công nhân viên
4. Ệ
- Sổ tay an toàn.
- Thủ tục Trao đổi thông tin, tham gia và tham vấn TT–05
- Thủ tục Chuẩn bị và ứng phó tình trạng khẩn cấp TT–09
- Thủ tục Đ nh gi nội bộ TT–14
- Xem xét của lãnh đạo TT-15

GVHD: Nguyễn Huy V 245 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5. Ộ
r c ệ ế tr ểu ẫu
Mọi người, đặc
Thu thập thông tin BM-14-05
biệt là đ nh gi
BM-12-02
viên OH&S Điều tra nguyên nh n và phư ng
Trưởng đ n vị liên ph p gi i quyết vấn đề

quan
Thực hiện hành động khắc
Nh n viên được phục và ph ng ng a
phân công
Chưa đạt
Đ nh gi
ĐDLĐ hiệu qu

Đạt
Nh n viên được
Lưu hồ s
phân công
5.1 Thô t về sự ô p ợp
5.1.1 Phát hiện sự không ph hợp
Khi ph t hiện sự không phù hợp hoặc kh năng tiềm ẩn g y ra sự không phù hợp
chẳng hạn như sự không hiệu qu của hệ thống qu n lý OH&S, c c hoạt động hoặc
qu trình có thể nh hưởng đến OH&S) mọi nh n viên đều có tr ch nhiệm b o c o đến
trưởng đ n vị bộ phận liên quan ĐDLĐ s dụng biểu mẫu BM-14-05 và BM-12-02)
nhằm thống kê và tìm ra biện ph p gi i quyết.
5.1.2 Thông tin về sự không ph hợp là
- Kết qu của c c đợt đ nh gi nội bộ TT-14-04);
- C c b o c o đột xuất t CBCNV trong công ty;
- Đ nh gi của bên ngoài về hệ thống qu n lý OH&S ;
- Thông tin khiếu nại của kh ch hàng, cộng đồng d n cư xung quanh liên quan đến sự
không phù hợp.
5.1.3 Đánh giá mức độ không ph hợp
- Nặng: Sự không phù hợp liên quan đến hệ thống văn b n hoặc thực hiện không đ ng
văn b n có tính hệ thống.

GVHD: Nguyễn Huy V 246 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Nhẹ: Sự không phù hợp liên quan đến việc không thực hiện đ ng văn b n nhưng
không g y ra hậu qu lớn và không có tính hệ thống.
- Khuyến c o: Sự không phù hợp chỉ x y ra 1 hoặc 2 lần do s suất khi làm việc.
5.2 c đị uy â v t ực ệ ả p p
Khi nhận được b o c o về sự không phù hợp hoặc đề xuất ph ng ng a, trưởng c c đ n
vị bộ phận liên quan ph i ph n công người thực hiện, nhanh chóng tổ chức điều tra,
x c định nguyên nh n, đưa ra gi i ph p phù hợp và c c công việc trên ph i x c định
thời hạn ph i hoàn thành.
5.3 ệu quả củ b ệ p p
ĐDLĐ có tr ch nhiệm xem xét tính hiệu qu của c c biện ph p đã thực hiện trên c
sở bằng chứng kh ch quan). Nếu c c biện ph p đã thực hiện không hiệu qu , ĐDLĐ sẽ
b o c o ban gi m đốc để đưa ra gi i ph p phù hợp.
5.4 Báo cáo
C c kết qu thực hiện hành động khắc phục ph ng ng a đều ph i được chuyển đến
cuộc họp xem xét định kỳ không định kỳ của lãnh đạo ở cuộc họp gần nhất theo xem
xét của lãnh đạo 4.6). Nếu sự không phù hợp được ph t hiện t khiếu nại của kh ch
hàng, ĐDLĐ b o kết qu thực hiện hành động khắc phục và ph ng ng a tới bộ phận
chăm sóc kh ch hàng để có căn cứ gi i quyết khiếu nại.
6. Ƣ Ồ Ơ

STT ồ sơ ộ p ậ lƣu ữ
lƣu
- Sổ theo dõi hành động khắc phục và ĐDLĐ, ban OH&S
1
ph ng ng a và trưởng c c
03 năm
- Đề xuất và kiểm tra hành động phòng ban có liên
2
ph ng ng a quan.
7. Ể Ẫ Ử Ụ
a. ểu ẫu -01: Sổ theo dõi hành động khắc phục và ph ng ng a
Ổ Õ Ộ Ắ Ụ Ò Ừ
Ngày
Báo cáo Ngày ơ vị ƣời
hoàn Kết quả Ghi chú
số phát hiện thực hiện kiểm tra
thành

GVHD: Nguyễn Huy V 247 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

b. ểu ẫu -02: Phiếu đề xuất và kiểm tra hành động khắc phục và ph ng


ng a
PHIẾ Ề XUẤT KHẮC PHỤC VÀ PHÒNG NGỪA

Bộ phận cần khắc phục, phòng ng a: ...............................................................................


Những c sở dữ liệu: ........................................................................................................
Nội dung đề xuất khắc phục, phòng ng a: ...................................................... .
Ngày đề xuất khắc phục, phòng ng a: .
Phê duyệt Người đề xuất Trưởng bộ phận cần liên quan

KIỂ ỘNG PHÒNG NGỪA


Nội dung: ..........................................................................................................................
Biện pháp thực hiện phòng
ng a: .
Người chịu trách nhiệm hành động phòng ng a: .............................................................
Ngày hoàn thành: ..............................................................................................................
Kết qu , đề xuất: ...............................................................................................................
., ngày ..th ng ..năm
Người kiểm tra Đ n vị được kiểm tra

GVHD: Nguyễn Huy V 248 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ
Ủ Ụ Ể Ồ Ơ

Ủ Ụ số: -13

Điều kho n: 4.5.4


Lần ban hành: 01
Ể Ồ Ơ Lần s a đổi:00
Ngày:
Trang:

1. Ụ
Quy định phư ng ph p cho việc kiểm so t c c hồ s thuộc hệ thống qu n lý OH&S,
đ m b o sự phù hợp với c c yêu cầu của hệ thống và chứng tỏ c c kết qu đạt được.
2. Ụ
p dụng cho tất c c c hồ s liên quan đến OH&S của công ty.
3. Ừ Ế Ắ
- : Đại diện lãnh đạo
- TCHC: Tổ chức hành chính
4. Ệ
- Sổ tay an toàn
5. Ộ
5.1 u t ập p â loạ
Nh n viên có tr ch nhiệm thu thập và ph n loại hồ s ghi chép lại toàn bộ qu trình
thực hiện công việc ngay t khi bắt đầu cho đến khi kết th c công việc.
Khi cần s a chữa c c nội dung trong hồ s , không được dùng b t xóa trắng rồi viết đ
lên hoặc bôi đen lên nội dung cần s a mà ph i gạch ngang một đường, bổ sung nội
dung s a và ký tên bên cạnh.
5.2 ắp xếp c ỉ lý
Khi công việc kết th c, hồ s ph i được sắp xếp theo trình tự thực hiện, lập danh mục
c c văn b n có trong hồ s theo qui định

GVHD: Nguyễn Huy V 249 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Khi cần thiết, thực hiện chỉnh lý hồ s như : bổ sung c c văn b n cần có, loại bỏ những
văn b n trùng lặp hoặc không liên quan.
5.3 ảo quả lƣu ữ
Sau khi hoàn tất việc sắp xếp chỉnh lý, hồ s OH&S được lưu giữ theo quy định của
c c thủ tục và hướng dẫn liên quan và được b o qu n bởi tệp file hay đĩa vi tính ở môi
trường khô r o, sạch sẽ thuận tiện cho việc truy cập.
Thời gian lưu giữ t ng loại hồ s được qui định trong biểu mẫu danh mục các loại hồ
sơ được kiểm soát (BM-13-01)
5.4 ử dụ ồ sơ
Chỉ có ban gi m đốc, thủ trưởng c c đ n vị và bộ phận liên quan, ĐDLĐ và trưởng
ban OH&S mới được tiếp cận và s dụng hồ s trong thời gian lưu giữ.
Việc mượn và tr hồ s ph i được ghi chép lại trong sổ theo dõi sử dụng hồ sơ OH&S
(BM-13-02).
5.5 ử lý ồ sơ &
Mỗi năm 1 lần, những hồ s hết thời hạn lưu giữ theo quy định trong t ng thủ tục liên
quan), được người qu n lý hồ s viết đề nghị xin x lý hồ s theo biên bản xử lý hồ sơ
hết thời hạn sử dụng (BM-13-03). Đề nghị này ph i được gi m đốc công ty phê duyệt
đối với hồ s do ĐDLĐ duyệt và hồ s có thời hạn lưu giữ trên 02 năm) hoặc phụ
tr ch đ n vị phê duyệt đối với hồ s lưu giữ tại đ n vị có thời hạn lưu giữ 02 năm trở
xuống).
Khi x lý hồ s ph i đồng thời có mặt: người qu n lý hồ s , người trong cùng đ n vị
được người phụ tr ch đ n vị chỉ định và nh n viên ph ng tổ chức hành ch nh.
Sau khi kiểm tra, nếu đ ng là hồ s được duyệt x lý thì tiến hành x lý và tất c thành
viên có mặt và thành viên tiến hành x lý cùng ký vào biên bản xử lý hồ sơ hết thời
hạn sử dụng (BM-13-03).
Biên b n x lý được lập thành 03 b n: 01 b n do người qu n lý hồ s lưu lại, 01 b n
d n vào tập đựng hồ s đã x lý và 01 b n do ph ng tổ chức hành ch nh lưu giữ.
Phư ng ph p x lý: lưu kho hồ s hết thời hạn lưu giữ s dụng, kho này do ph ng tổ
chức hành ch nh qu n lý để riêng hồ s đã được x lý ra t ng năm).
6. Ƣ Ồ Ơ
S ồ sơ ộp ậ ờ lƣu

GVHD: Nguyễn Huy V 250 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

T lƣu ữ
T
Ban 01 năm hoặc cho đến khi danh mục mới
1 Danh mục hồ s OH&S
OH&S và được cập nhật được 06 th ng
Sổ theo dõi s dụng hồ s Trưởng
2 Lưu giữ trong suốt qu trình s dụng hồ s .
OH&S các
phòng 01 năm hoặc cho đến khi x lý c c hồ s
Biên b n x lý hồ s hết
3 ban có phiên b n tiếp theo của c c hồ s đã được
thời hạn s dụng
liên quan. x lý.

7. Ể Ẫ Ử Ụ
a) ểu ẫu –13–01: Danh mục c c loại hồ s được kiểm so t
Ụ Ồ Ơ ƢỢ Ể
STT loạ ồ sơ ờ lƣu ữ ơ cất ữ ƣờ ữ
1
2

b) ểu ẫu -13-02: Sổ theo dõi s dụng hồ s OH&S


Công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai
Lô C4, đường số 4, Khu công nghiệp Trà Đa, Thành phố PleiKu, tỉnh Gia Lai.
Điên thoại: (059) 3735007 - (059) 3735003 - Fax: (059) 3735008

Ổ Õ Ử Ụ Ồ Ơ &
Đ n vị : ..................................................................................................................................
Họ và tên người qu n lý hồ s : ............................................................................................

Loại Họ và Hình thức


Tên hồ Đ n vị
hồ tên s dụng Ngày Ký Ngày
STT s mã công
s tài người hẹn tr nhận tr
số tác Xem Mượn
liệu s dụng

GVHD: Nguyễn Huy V 251 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

1
2
c) ểu ẫu -13-03: Biên b n x lý hồ s hết thời hạn s dụng lưu giữ s dụng :
Ử Ồ Ơ Ế Ờ Ƣ Ữ Ử Ụ
Đ n vị : ..............................................................................................................................
Người lưu giữ : ..................................................................................................................
Hồ s hết thời hạn lưu giữ, s dụng ghi rõ tên hồ s – người thiếp lập – thời hạn lưu
giữ s dụng):
Ngày th ng ..năm ..
Duyệt Người đề nghị
Người duyệt ký, ghi rõ họ tên) Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày x lý hồ s : .............................................................................................................
Những người thực hiên ký và ghi rõ họ tên)
1.Người lưu giữ 2.Người được chỉ định 3.Nhân viên phòng TCHC

GVHD: Nguyễn Huy V 252 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ
Ủ Ụ Ộ Ộ
Ủ Ụ số: -14

Điều kho n: 4.5.5


Lần ban hành: 01
Ộ Ộ Lần s a đổi:00
Ngày:
Trang:
1. Ụ
Quy định c ch thức tiến hành đ nh gi nội bộ hệ thống qu n lý OH&S nhằm x c định
hiệu lực của c c quy định thuộc phạm vi hệ thống qu n lý OH&S, ph t hiện những
điểm không phù hợp, làm c sở đề ra hành động khắc phục hoặc c i tiến.
2. Ụ
Đ nh gi nội bộ bao gồm: đ nh gi định kỳ, đ nh gi đột xuất, đ nh gi toàn diện hoặc
đ nh gi theo một chủ đề nhất định.
3. Ừ Ế Ắ
 : Đại diện lãnh đạo
4. Ệ
- Sổ tay an toàn
- Thủ tục sự không phù hợp, hành động khắc phục và ph ng ng a TT–12
5. Ộ
5.1 uy đị c u
5.1.1 Tần suất đánh giá
ĐDLĐ lập kế hoạch đ nh gi hàng năm sao cho tất c c c điều kho n được p dụng
theo tiêu chuẩn c ng như c c quy định kh c gọi tắt là c c yếu tố của hệ thống qu n lý
OH&S), tất c c c thủ tục ph i được kh o s t, đ nh gi nội bộ ít nhất mỗi năm một
lần. Ngoài ra, trong trường hợp đột xuất như nghi ngờ có sự không phù hợp nh
hưởng đến hoạt động của hệ thống qu n lý OH&S) sẽ tổ chức đ nh gi đột xuất.
5.1.2 Đánh giá viên

GVHD: Nguyễn Huy V 253 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Đ nh gi viên OH&S nội bộ ph i được đào tạo phù hợp. Danh s ch đ nh gi viên ph i
được gi m đốc phê duyệt.
5.1.3 Phương pháp đánh giá
Tùy thuộc phạm vi đ nh gi và hoạt động cụ thể của bộ phận được đ nh gi , có thể s
dụng riêng biệt hoặc kết hợp c c loại hình đ nh gi sau:
- Xem xét hồ s , tài liệu;
- Phỏng vấn;
- Kiểm so t hiện trường.

GVHD: Nguyễn Huy V 254 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

5.2 ế tr đ
r c ệ ế tr ểu ẫu
ĐDLĐ
BM-14-01

Giám
đốc Phó gi m
đốc
ĐDLĐ
BM-14-02

Đoàn đ nh
giá và các
BM-14-03
đ n vị có liên
quan
Đ nh gi
BM-14-04
trưởng
Nhân viên
phụ tr ch BM-14-05

5.3 rể ế oạc đợt đ ộ bộ đị ỳ


Định kỳ đ nh gi nội bộ và hàng năm tiến hành ít nhất là 2 đợt đ nh gi . Mỗi đợt, mục
tiêu đ nh gi tập trung vào c c yếu tố của hệ thống qu n lý OH&S, song đặc biệt ch ý
đến c c yếu tố qu trình có nh hưởng đến c c hoạt động OH&S. Ngoài ra, có thể tiến
hành đ nh gi đột xuất khi nghi ngờ có sự không phù hợp nh hưởng đến hoạt động
của hệ thống qu n lý OH&S.
Trên c sở nói trên, ĐDLĐ x c định mục tiêu và phạm vi đ nh gi , chư ng trình
đợt đ nh gi chỉ định thời gian và bộ phận được đ nh gi , đề nghị danh s ch đ nh
gi viên thích hợp cùng với trưởng đoàn). Kế hoạch và những đề nghị sẽ được
gi m đốc xem xét và phê chuẩn.
5.4 ô b ođ

GVHD: Nguyễn Huy V 255 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Sau khi chư ng trình đ nh gi , danh s ch đ nh gi viên, trưởng đoàn đ nh gi được


phê chuẩn, ĐDLĐ lập thông b o đ nh gi trình gi m đốc doanh nghiệp và g i đến
đoàn đ nh gi và c c bộ phận đuợc đ nh giá.
5.5 uẩ bị đ
5.5.1 Đoàn đánh giá
Căn cứ mục tiêu và phạm vi đợt đ nh gi , trưởng đoàn đ nh gi lên chư ng trình đ nh
gi cụ thể theo biểu mẫu. Để không làm nh hưởng đến hoạt động của bộ phận được
đ nh gi , trưởng đoàn đ nh gi cần th o luận với trưởng bộ phận trong việc c n đối
thời gian đ nh gi .
Chư ng trình đ nh gi ph i được g i tới c c bộ phận được đ nh gi ít nhất 2 ngày
trước khi tiến hành đ nh gi chính thức.
Đoàn đ nh gi tiến hành th o luận, x c định phư ng ph p, ph n công lịch cụ thể đ nh
gi cho t ng đ nh gi viên. Lưu ý, đ nh gi viên tại 1 bộ phận không được là nh n
viên của bộ phận đó.
Xem xét lại c c tài liệu liên quan ở bộ phận được đ nh gi .
Chuẩn bị danh mục kiểm tra đối chiếu cho mỗi ph ng ban, bộ phận được đ nh gi để
tránh quên, bỏ sót khi đ nh gi .
Mỗi đ nh gi viên lập b ng c u hỏi cần thẩm định.
5.5.2 Bộ phận được đánh giá
Chuẩn bị c c tài liệu và xem xét c c hồ s liên quan đến chư ng trình đ nh gi .
Bố trí nh n sự làm việc với đoàn đ nh gi theo thời gian đã định.
5.6 ế đ iá
5.6.1 Họp khai mạc
Trước khi tiến hành đ nh gi , đoàn đ nh gi cùng đại diện c c bộ phận tiến hành họp
khai mạc để x c định lại phạm vi và phư ng ph p đ nh gi .
5.6.2 Đánh giá
C c đ nh gi viên tiến hành đ nh gi theo chư ng trình, p dụng danh mục kiểm tra
đối chiếu và b ng c c c u hỏi cần thẩm định để triển khai c c công việc.
Khi tiến hành đ nh gi , ph t hiện có sự không phù hợp, đ nh gi viên ph i ghi chép
vào phiếu ghi chép đánh giá (BM-14-03) và lưu ý những bằng chứng kh ch quan.
5.6.3 Họp kết thúc

GVHD: Nguyễn Huy V 256 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Trước khi kết th c đợt đ nh gi , đoàn nhóm đoàn có thể chia thành c c nhóm đ nh
gi ) cần họp với những người có tr ch nhiệm của những bộ phận được đ nh gi nhằm:
Một lần nữa x c định những điểm chưa phù hợp, kiểm đ nh gi một c ch tổng quan
về ch ng.
Trao đổi, bàn bạc tìm nguyên nh n và đề ra những biện ph p khắc phục những
điểm không phù hợp. Bộ phận được đ nh gi x c định rõ ai thực hiện hành động
khắc phục và thời gian hoàn thành nếu ph i xem xét, được phép x c định chậm
nhất sau khi cuộc họp kết th c 2 ngày).
Những điểm không thống nhất hoặc chưa rõ nguyên nh n sẽ được trưởng đoàn đ nh
gi ghi lại trong b o c o đ nh gi để trình lãnh đạo xem xét.
5.7 oc ođ
Sau khi hoàn thành đợt đ nh gi , đoàn đ nh gi sẽ tập hợp lại c c kết qu đ nh gi của
t ng bộ phận. Trưởng đoàn đ nh gi viết b o c o tổng kết.
B o c o tổng kết, c c phiếu b o c o sự không phù hợp, chư ng trình đ nh gi ở mỗi
đ n vị được g i tới đại diện lãnh đạo để theo dõi khắc phục và b o c o trong cuộc
họp xem xét của lãnh đạo)
Khi ph t hiện sự không phù hợp nh hưởng một c ch rộng lớn hoặc nghiêm trọng đến
hệ thống qu n lý OH&S, đại diện lãnh đạo g i b n sao b o c o kiểm tra trình gi m đốc.
5.8 eo dõ t ực ệ bệ p p ắc p ục
Đại diện lãnh đạo có tr ch nhiệm theo dõi việc thực hiện và tính hiệu qu của c c biện
ph p khắc phục theo thủ tục sự không phù hợp, hành động khắc phục, hành động
phòng ngừa (TT-12).
6. Ƣ Ồ Ơ

STT ồ sơ ộ p ậ lƣu ữ
lƣu
1 Kế hoạch đ nh gi nội bộ - năm Ban OH&S và trưởng
các phòng ban có liên
2 Báo cáo sự không phù hợp
quan.
02 năm
ĐDLĐ, ban OH&S và
3 B o c o đợt đ nh gi
c c Trưởng bộ phận
4 Thông b o chư ng trình đ nh gi nội Ban OH&S và các

GVHD: Nguyễn Huy V 257 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

bộ phòng ban có liên quan


B ng thống kê c c điểm không phù
5 Ban OH&S
hợp

7. Ể Ẫ Ử Ụ
a) ểu ẫu -14-01: Kế hoạch đ nh gi nội bộ - năm

& Ộ Ộ - Ă …….
Người lập: ........................................................................................................................
Người phê chuẩn: ............................................................................................................
Ngày: ...............................................................................................................................
ơ vị ộ p ậ ợt đ ếu tố củ ệt ố quả lý &
đƣợc đ giá

b ểu ẫu -14-02: Thông b o chư ng trình đ nh gi nội bộ

GVHD: Nguyễn Huy V 258 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

THÔNG B ƢƠ Ì Ộ Ộ
Kính g i: Thủ trưởng c c đ n vị trực thuộc công ty
Theo yêu cầu của tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007 và căn cứ vào kế hoạch đ nh
gi nội bộ hàng năm .., Đại diện lãnh đạo về OH&S xin thông b o tới c c đ n vị
chư ng trình đ nh gi nội bộ đợt năm như sau:
Mục tiêu của đợt đ nh gi :
Ngày đ nh gi :
Tiêu chuẩn và phạm vi đ nh gi :
Danh s ch Đoàn đ nh gi nội bộ: ..................
1 trưởng đoàn)
2
ƣơ tr đ :
Thời gian Nội dung làm việc Đ nh gi viên Đ n vị được đ nh gi Ghi chú

Đề nghị c c thành viên trong đoàn đ nh gi và c c đ n vị nằm trong phạm vi đ nh gi


thực hiện tốt chư ng trình đ nh gi này.
Gi m đốc doanh nghiệp Đại diện lãnh đạo về OH&S
c ểu ẫu -14-03: Phiếu ghi chép đ nh gi

Ngày Đ nh gi viên Ký tên

Phòng ban:
STT Nội dung Ghi chú

d) ểu ẫu -14-04: B o c o đ nh gi OH&S nội bộ


& Ộ Ộ
Thời gian đ nh gi : ..........................................................................................................
Mục đích đ nh gi : ..........................................................................................................
Phạm vi đ nh gi : ............................................................................................................
Danh s ch đ nh gi viên: .................................................................................................
1 . trưởng đoàn)

GVHD: Nguyễn Huy V 259 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

2
Nhận xét và kết luận:
1. C c hoạt động thuộc phạm vi hệ thống đ m b o OH&S và tính hiệu lực của
ch ng tại c c đ n vị được đ nh gi .
2. C c ph t hiện về sự không phù hợp và những kiến nghị hành động khắc phục.
3. Những điểm chưa thống nhất giữa đoàn kiểm tra và đ n vị được đ nh
gi Những điểm chưa rõ nguyên nhân.
e) ểu ẫu -14-05: B ng thống kê c c điểm không phù hợp
Ố Ể Ợ
Đợt đ nh gi : Năm:
ều oả

ơ vị
ộp ậ

GVHD: Nguyễn Huy V 260 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ụ Ụ 3
Ủ Ụ Ã
Ủ Ụ số: -15

Điều kho n: 4.5.3


Lần ban hành: 01
à Lần s a đổi:00
Ngày:
Trang:

1. Ụ
Quy định c ch thức tiến hành xem xét định kỳ của lãnh đạo về hệ thống qu n lý
OH&S của công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai nhằm đ m b o sự phù hợp, tính hiệu
lực và duy trì theo tiêu chuẩn OHSAS 18001:2007.
2. Ụ
p dụng cho tất c c c cuộc họp xem xét của lãnh đạo về hệ thống qu n lý OH&S.
3. Ừ Ế Ắ
 : Đại diện lãnh đạo
4. Ộ
. u cầu xe xét củ l đạo
Việc xem xét được tiến hành ít nhất 6 th ng 1 lần do gi m đốc chủ trì, thường vào c c
th ng 1 và th ng 7 sau khi kiểm to n nội bộ và sau khi tổng kết hoạt động năm trước
và 6 th ng đầu năm).
Khi ph t hiện và nghi ngờ có sự không phù hợp trong phạm vi qu n lý hệ thống
OH&S, sẽ tiến hành xem xét đột xuất.
4.2 v t dự ồ :
- Ban gi m đốc;
- ĐDLĐ về OH&S;
- Trưởng c c bộ phận hoặc được ủy quyền);
- Có thể có những thành viên kh c, nếu gi m đốc yêu cầu.
4.3 ộ du xe xét b o ồ :

GVHD: Nguyễn Huy V 261 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

- Tổng hợp và kiểm to n việc thực hiện c c quyết định của kỳ họp trước;
- C c vấn đề liên quan đến chính s ch an toàn;
- C cấu tổ chức;
- C c nguồn nh n lực, vật lực;
- C c mục tiêu an toàn đã đạt được;
- Cấu tr c và sự hiệu lực của hệ thống qu n lý OH&S;
- C c thông tin ph n hồi t khiếu nại của cộng đồng xung quanh;
- C c kết qu kiểm to n nội bộ và kiểm to n bên ngoài;
- C c b o c o sự không phù hợp, hành động khắc phục và ph ng ng a;
- Những vấn đề kh c n y sinh liên quan đến OH&S hoặc c c qu trình;
- C i tiến trong phư ng thức làm việc để phù hợp với công nghệ mới, phư ng n qu n
lý OH&S mới, yêu cầu ph p luật mới.
4.4 b o c o ết quả t ực ệ cô t c quả lý & .
Hội nghị th o luận t ng vấn đề cụ thể và chủ trì cuộc họp quyết định công việc ph i
làm, c nh n hoặc đ n vị thực hiện, thời hạn hoàn thành.
Biên b n cuộc họp xem xét ph i đưa ra c c kết luận hoặc biện ph p đối với c c nội
dung đã nêu. Biên b n cuộc họp được sao g i mỗi thành viên dự họp một b n.
Gi m đốc tạo điều kiện về nguồn lực để thực hiện c c quyết định đã đề ra. ĐDLĐ chịu
tr ch nhiệm:
- Theo dõi, phối hợp c c đ n vị để thực hiện;
- Kiểm to n hiệu qu của c c quyết định;
- B o c o kịp thời với gi m đốc;
5. Ƣ Ồ Ơ
Hồ s của thủ tục này là “biên b n họp xem xét của lãnh đạo”. ĐDLĐ lưu giữ biên b n
họp xem xét của lãnh đạo. Thời hạn lưu: 03 năm.
6. Ể Ẫ Ử Ụ
ểu ẫu -15-01: Biên b n họp xem xét của lãnh đạo
CÔNG TY Ỗ Ứ Ộ Ò Ã Ộ Ủ Ĩ Ệ
ố:…… ộc ập – ự o – ạ úc
Pleiku, ngày …… tháng ….. năm ……
Ộ Ọ Ủ Ã

GVHD: Nguyễn Huy V 262 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Kỳ họp: ............................................................................................................................
Thời gian – Địa điểm: ......................................................................................................
Thành phần: Theo quy định trong Sổ tay an toàn)
.........................................................................................................................................
Những vấn đề đưa ra xem xét:........................................................................................
C c quyết định sau phiên họp:
Nội dung công C nh n đ n vị thực Thời
STT Theo dõi thực hiện
việc hiện hạn

Thư ký Chủ trì cuộc họp

GVHD: Nguyễn Huy V 263 SVTH: Trần Lê Thiện


X y dựng hệ thông OHSAS 18001:2007 cho công ty CPCB gỗ Đức Long Gia Lai

Ầ 3
Ì Ủ

GVHD: Nguyễn Huy V 264 SVTH: Trần Lê Thiện

You might also like