You are on page 1of 6

TR¯ÜNG I HÌC S¯ PH M Kø THU¬T E THI CUOI HÌCKÝ II NM HÌC 2022-2023

THÀNH PHÔHÒCHÍ MINH Môn: Nguyên lý -Chi ti¿t máy


KHOA C KHÍCHÉ T O MÁY Mãmôn hÍc: MMCD230323
BØ MÔN: C SÞTHI¾T K¾ MÁY Á sÑ/Mã Á: HKII2022-2023 Á thi có 02 trang
ThÝigian: 90 phút.
°ãc phép sídång 02 tÝ A4 vi¿t tay, không photocopy.

Câu l: (3 iÃm)
Cho hÇ thÑng truyÁn Ùng c¡ khí vÛi công su¥t trên tråc Ilà P,= 5,6kw, tÑc Ù quay cça tråc II
là någ= S00vgph, chiÁu quay tråc Inh° hinh 1. BÙtruyÁn bánh rng côn rng th³ng có sÑrng Z,
- 20, Z,= 60. BÙtruyÃn bánh rng trå rng nghiêng có: Z3 =25, Z4= 50, mnôun pháp m,= Smm và
góc nghiêng ß= 15°, BÙ truyÁn tråc vít: tråc vít có sÑ mÑi ren Zs=2, bánh vit có sÑ rng Z4= 40, mô
un m= &mm và hÇsÕ °Ýng kính q= 10. Xem hiÇu su¥t cça các ô tråc và các bÙ truyên bánh r¯ng
b±ng mÙt, hiÇu su¥t cça bÙ truyÁn tråc vít Fv 0,8. Hãy:
a. Xác Ënh ph°¡ng, chiÁu cça các lñc tác dång lên bÙ truyÁn bánh rng côn và bÙ truyÁn tråc vít -
bánh vít? (1d)
b. Xác Ënh tÑc Ù cça các tråc I, II, IV 2(1d)
c. Tính giá trË các lñc tác dång (lñc n khÛp) cça bÙ truy¿n bánh rng trå rng nghiêng và lñc
vòng cça bánh vít Z6 ?(1d)
Tråcl

Z2
Zs
Tråc IV
Tråc Il
Z3 C

Z6
Tråc lll
Z4
Zs
Hinh 1 Hình 2
Câu 2: (2 iÁm)
Cho hÇ bánh rng nh° hình 2, Các bánh r±ng có Zi= 20, Z-
120, Z4=30, Z6= 130. Bánh rng ZË
vàc§n Cquay cùng chiÁu nhau, có tÑc Ù quay n1=
a. Tính b-c tñ do (W) cça hÇ bánh rng? 600(vòng/phút) và nç= 400(vòng/phút). Hãy tính:
b. Tính tÙc Ù quay cça ng cça bánh rng Z3? (0,25d)
c. Tính tÑc Ù quay cça nc và chiêuquay cça cân C' (1d)
sovÛi chiÁu quay cça bánh rng ZË? (0,75d)
Câu 3: (3 iÃm)
Tråc trung gian cça hÙp gi£m tôc có s¡ ô nh° hình 3. Bánh trå
r¯ng trå rng th³ng Z có
kính vòng chia dË = 160mm, các lñc n khÛp: Fu = 1875N; Fi= 683N, Bánh trå rng côn°Ýng Z2 có
°Ýng kính vòng chia t¡i ti¿t diÇn trung bình dm= 20Omm, các lñc n
Fay= 273N. Các kích th°Ûc LË=L= 100mm, L= 1SOmm. V-t khÛp: Fo= 1500N; Fn= 473N,
phép [¡r] 55Mpa. Hãy xác Ënh: liÇu ch¿t¡o tråc có émg su¥t uÑn cho
a. Tinh ph£n lñc t¡i các gÑi á t¡i Avà D? (1d)
b. V[ biêu Õ mômen uÕn M, My, mômen xo£n T
hiÃm? vàghi giá trË các mômen t¡i các ti¿t diÇn nguy
(1,5d)
c. Xác Ënh °Ýng kính tråc t¡i ti¿t diÇn nguy
hiêm C. (0,5d)
SÕhiÇu: BM1/QT-PT-RÐTV/02 L§n soát xét: 02 Ngày hiÇu lñc: 15/S/2020 Trang: 1/2
Fr2
Fa2
Fr2

Fr1
F1 Z2

La
Hinh 3
Câu 4: (2 iÁm)
MÙt cÙt treo b£ng qu£ng cáo có §m á chËu tác dång lñc F= 400N,°ãc k¹p ch·t vÛi cÙt thép
bng nhóm 4 bulong ghép có khe hß nh° kình 4. Các kich th°Ûc trên hình v½ có: °Ýng tròn qua
tâm các bulong có uÝng kính DÍ =300mm và chiÁu dài ·t lñc L= 1200mm. Biêt rng hÇ sô ma s£t
f-0,15 vàhÇ sÑ an toàn s= 1,5. Úng su¥t kéo cça v-t liÇu ch¿ t¡o bulong là [ox= 11OMpa. Hay:
å. V so ô phân tích t£i trÍng t°¡ng °¡ng tác dung lên nhóm bu lông (do t£i F gây ra) vàXác
Ënh giá trË lñc tác dång lên bu lông chËu t£ilÛn nh¥t? (1d)
b. Tinh lñc si¿t V, të ó tính °Ýng kính d1 và chÍn bulong theo b£ng sau? (1d)
Bulong M6 M8 M10 M12 M16 M20 M24 M30 M36
13,835 17,294 20,752 26,211 31,670
d1(mm) 4,917 6,647 8,376 10,106

Hình 4
Ghi chú: Cán bÙcoi thÉ không °ãc gi£i thích à thi.
Chu©n §u ra cça hÍc ph§n(vÁki¿n théc) NÙi dung
kiÃm tra
[CLO 1.2]: Có kiÃn théc trong tính toán thi¿t kÃchi ti¿t máy và máy Câu 1
[CLO 4:1]: HiÃu °ãc các chÉ tiêu tính toán Ñi vÛitëng chi ti¿t máy chung, të ó n¯m vïng Câu 4
°ãc trình tñ tính toán thi¿t k¿ các hÇ truyÁn Ùng c¡ khí vàcác liên k¿t trong máy
CLO 2.2]: N¯m vïng c¡ sß tính toán thi¿t k¿các chi ti¿t máy:các thông sÑ c¡ b£n, các ·c Câu 2
diÃm trong tuyÁn Ùng, tÉ sÑ truyÁn, v-n tÑc, hiÇu su¥t
[CLO 2.31: Thành th¡o trong gi£i quy¿t các bài toán vÁphân tích lñc tác dång lên chi ti¿t Câu 4
máy, c¡ câu máy
[CLO 2.2]: Nm vïng c¡ sß tính toán thi¿t kà các chiti¿t máy: các thông sÑc¡ b£n, các ·c Câu 3
i¿m trong truyÁn Ùng, ti sÑ truyÁn, v-n tÑc, hiÇu su¥t
[CLO 2.31: Thành th¡o trong gi£i quy¿t các bài toán vÁ phân tích lñc tác dång lên chi ti¿t Câu 4
máy, c¡ c§u máy
Ngày2| tháng 5 nm 2023
Tr°ßng bÙmôn
(ký và ghËhi ro hÍ tên)

SÕhiÇu: BMI/QT-PÐT-RÐTV/02 L§n soát xét: 02 Ngày hiÇu lñc: Tràn a2


ĐÁP ÁN MÔN NGUYÊN LÝ – CHI TIẾT MÁY
TRƯỜNG ĐHSPKT TP.HCM Mã môn học: MMCD230323
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
Học kỳ 2, năm học 2022-2023
Ngày thi: 02/06/2023

Câu Đáp án Điểm


Xác định phương chiều của các lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng côn và bộ truyền
trục vít:

0,5

0,5

Mỗi bộ truyền có 6 lực, nếu phân tích đúng 3 lực đến dưới 6 lực thì được 0,25
Xác định tốc độ của các trục I, II, IV:
1 𝑛𝐼𝐼𝐼 = 500𝑣/𝑝ℎ
𝑍4
→ 𝑛𝐼𝐼 = 𝑛𝐼𝐼𝐼 = 1000𝑣/𝑝ℎ
𝑍3 0,25
𝑍2
→ 𝑛𝐼 = 𝑛𝐼𝐼𝐼 = 3000𝑣/𝑝ℎ
𝑍1 0,25
𝑛𝐼𝐼𝐼 𝑛𝐼𝐼𝐼
→ 𝑛𝐼𝑉 = = = 25𝑣/𝑝ℎ
𝑢 𝑇𝑉 (𝑍6 )
𝑍5 0,5
Tính giá trị các lực tác dụng (lực ăn khớp) của bộ truyền bánh răng nghiêng và lực
vòng (𝐹𝑡6 ) của bánh vít 𝑍6 :
𝑇𝐼 = 9,55 106 𝑃1 /𝑛𝐼 = 17827𝑁. 𝑚𝑚
𝑇𝐼𝐼 = 𝑇𝐼 𝑢𝑏𝑟𝑐 ô 𝑏𝑟𝑐 = 53480𝑁. 𝑚𝑚
𝑇𝐼𝐼𝐼 = 𝑇𝐼𝐼 𝑢𝑏𝑟𝑛 ô 𝑏𝑟𝑛 = 106960𝑁. 𝑚𝑚 0,25

𝑇𝐼𝑉 = 𝑇𝐼𝐼𝐼 𝑢𝑡𝑣 ô 𝑡𝑣 = 1711360𝑁. 𝑚𝑚


2𝑇𝐼𝐼 2𝑇𝐼𝐼𝐼 0,25
𝐹𝑡3 = 𝐹𝑡4 = = = 826,5𝑁
(𝑚𝑛 𝑍3 /𝑐𝑜𝑠) (𝑚𝑛 𝑍4 /𝑐𝑜𝑠)
𝑡𝑎𝑛
𝐹𝑟3 = 𝐹𝑟4 = 𝐹𝑡3 = 311,4𝑁
𝑐𝑜𝑠
0,25
𝐹𝑎3 = 𝐹𝑎4 = 𝐹𝑡4 𝑡𝑎𝑛 = 221,5𝑁

Số hiệu: BM1/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 Ngày hiệu lực: 15/5/2020 Trang: 1/4
2𝑇𝐼𝑉 0,25
𝐹𝑡6 = = 10696𝑁
𝑚 𝑍6
Tính bậc tự do của hệ bánh răng:
𝑊 = 3𝑛 − (2𝑝5 + 𝑝4 ) = 3 × 6 − (2 × 6 + 4) = 2 0,25
Sinh viên phải ghi rõ số khâu, số khớp (𝑛 = 6, 𝑝5 = 6, 𝑝4 = 4).
Hệ bánh răng đã cho gồm hai hệ: hệ vi sai (𝑍1 , 𝑍2 , 𝑍3 và cần C) và hệ hành tinh
(𝑍4 , 𝑍5 , 𝑍6 và cần C’):
- Hệ vi sai (𝑍1 , 𝑍2 , 𝑍3 và cần C):
Tính tốc độ quay của 𝑛3 của bánh răng 𝑍3 :
2 𝑛1 − 𝑛
̅̅̅ ̅̅̅
𝐶 𝑍2 𝑍3 120
𝑢13/𝐶 = = (−1)𝑘 = (−1)1 = −6
𝑛3 − 𝑛
̅̅̅ ̅̅̅
𝐶 𝑍1 𝑍2 20 0,5
⇔ (𝑛̅̅̅1 − 𝑛
̅̅̅)
𝐶 = −6(𝑛 ̅̅̅3 − 𝑛̅̅̅)
𝐶
−𝑛̅̅̅1 + 7𝑛 ̅̅̅𝐶 0,5
→ ̅̅̅
𝑛3 = = 366,7𝑣/𝑝ℎ
6
- Hệ hành tinh (𝑍4 , 𝑍5 , 𝑍6 và cần C’):
Tính tốc độ quay của n′C và chiều quay của cần C’:
𝑛4 − ̅𝑛𝐶′
̅̅̅ 𝑍 𝑍
𝑘 5 6 1
13
𝑢46/𝑐 = = ( −1 ) = (−1 )
𝑛6 − ̅𝑛𝐶′
̅̅̅ 𝑍4 𝑍5 3 0,25

𝑛4 − ̅𝑛𝐶
̅̅̅ 13
⇔ = −
0 − ̅𝑛𝐶′ 3
3 3
→ ̅𝑛𝑐′ = 𝑛4 =
̅̅̅ 𝑛
̅̅̅ = 68,75𝑣/𝑝ℎ
16 16 3 0,25
Vậy, 𝑛𝐶′ cùng chiều 𝑛1 . 0,25
Tính toán giá trị mômen xoắn, uốn:
𝑑1 𝑑𝑚 0,25
𝑇 = 𝐹𝑡1 = 𝐹𝑡2 = 150000 𝑁. 𝑚𝑚
2 2
𝑑
𝑀𝑎2 = 𝐹𝑎2 𝑚 = 27300 𝑁. 𝑚𝑚
2
Xác định phản lực tại các gối đỡ A và D:
a. Xét mặt phẳng Oyz:
+ Phương trình cân bằng mômen quanh A:
∑ 𝑚𝐴 (𝑅⃗𝑦 ) = −𝐹𝑟1 𝐿1 + 𝐹𝑟2 (𝐿1 + 𝐿2 ) + 𝑀𝑎2 − 𝑅𝐷𝑌 (𝐿1 + 𝐿2 + 𝐿3 ) = 0
−𝐹𝑟1 𝐿1 + 𝐹𝑟2 (𝐿1 + 𝐿2 ) + 𝑀𝑎2
→ 𝑅𝐷𝑌 = = 221𝑁 0,25
(𝐿1 + 𝐿2 + 𝐿3 )
+ Phương trình cân bằng lực theo phương trục 0y:
∑ 𝑌 = 𝑅𝐴𝑌 − 𝐹𝑟1 + 𝐹𝑟2 − 𝑅𝐷𝑌 = 0
→ 𝑅𝐴𝑌 = 𝐹𝑟1 − 𝐹𝑟2 + 𝑅𝐷𝑌 = 431𝑁 0,25
b. Xét mặt phẳng Oxz:
+ Phương trình cân bằng mômen quanh A:
∑ 𝑚𝐴 (𝑅⃗𝑥 ) = −𝐹𝑡1 𝐿1 − 𝐹𝑡2 (𝐿1 + 𝐿2 ) + 𝑅𝐷𝑋 (𝐿1 + 𝐿2 + 𝐿3 ) = 0
𝐹𝑡1 𝐿1 + 𝐹𝑡2 (𝐿2 + 𝐿1 )
→ 𝑅𝐷𝑋 = = 1607𝑁 0,25
(𝐿1 + 𝐿2 + 𝐿3 )

Số hiệu: BM1/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 Ngày hiệu lực: 15/5/2020 Trang: 2/4
+ Phương trình cân bằng lực theo phương trục 0x:
∑ 𝑋 = 𝑅𝐴𝑋 − 𝐹𝑡1 − 𝐹𝑡2 + 𝑅𝐷𝑋 = 0
→ 𝑅𝐴𝑋 = 𝐹𝑡1 + 𝐹𝑡2 − 𝑅𝐷𝑋 = 1768𝑁 0,25
Vẽ biểu đồ mômen uốn Mx, My, mômen xoắn T và ghi giá trị các mômen tại các
tiết diện nguy hiểm:
3

0,5

0,5

0,25

Xác định đường kính trục tại tiết diện C theo chỉ tiêu độ bền:
+ Moment tương đương tại vị trí C:
2 2
𝑀𝐶 = √𝑀𝑢𝑥𝐶 + 𝑀𝑢𝑦𝐶 + 0,75𝑇 2

= √221002 + 1607002 + 0,75 × 1500002 = 206704𝑁. 𝑚𝑚 0,25


+ Đường kính trục tại tiết diện C:
3 𝑀𝐶
(𝑑𝐶 )𝑡𝑡 ≥ √ = 33,5𝑚𝑚 0,25
0,1[𝐹 ]
Chú ý: Để chọn được đường kính trục phù hợp tại vị trí lắp bánh răng (có rãnh
then), ta lấy 𝑑𝐶 = 1,07 × (𝑑𝐶 )𝑡𝑡 = 33,5 × 1,07 = 35,85𝑚𝑚.
Theo tiêu chuẩn đường kính thân trục, ta chọn ∅𝐶 = 36𝑚𝑚.

Số hiệu: BM1/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 Ngày hiệu lực: 15/5/2020 Trang: 3/4
Phân tích tải trọng tương đương cho nhóm bu lông
- Dời lực F từ vị trí ban đầu về trọng tâm nhóm bu lông.
- Sơ đồ phân tích lực để xác định tải cho các bu lông (do tải trọng F gây ra)
- Sinh viên có thể phân tích theo một trong hai sơ đồ sau:

0,5

Hình a

Hình b
Theo hình vẽ phân tích lực ở trên, ta có các bu lông tại vị trí số 2, 3 chịu tải lớn
nhất (2 = 3 = 450 ):
𝐹 400
𝐹𝐹 = = = 100𝑁
𝑧 4
𝐷
𝑀 (𝐿 + 0 ) 𝐹 0,5
𝐹𝑀 = = 2 = 900𝑁
𝐷0 𝐷0
𝑧( ) 𝑧( )
2 2
→ 𝐹𝑚𝑎𝑥 = 𝐹2 = 𝐹3 = √𝐹𝐹2 + 𝐹𝑀2 + 2𝐹𝐹 𝐹𝑀 𝑐𝑜𝑠 = 973,3𝑁

Xác định lực siết 𝑉:


𝑠
𝑉= 𝐹𝑚𝑎𝑥 = 9733𝑁
𝑖×𝑓 0,5
Với 𝑖 = 1
Đường kính bu lông (đường kính chân ren):

1,3 × 4 × 𝑉 0,25
𝑑1 ≥ √ = 12,1𝑚𝑚
𝜋 [𝜎𝑘 ]
0,25
Tra bảng tiêu chuẩn bu lông ta chọn M16

Số hiệu: BM1/QT-PĐT-RĐTV/02 Lần soát xét: 02 Ngày hiệu lực: 15/5/2020 Trang: 4/4

You might also like