Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1. Bien Dang Deo Trong Kim Loai Nguyen Chat - 1.1 Tinh The Hoc
Chuong 1. Bien Dang Deo Trong Kim Loai Nguyen Chat - 1.1 Tinh The Hoc
Nội dung
HUST – MSE
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
1 2
Tài liệu học tập Bài mở đầu. Tổng quan về học phần
HUST – MSE HUST – MSE
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
3 4
duc.nguyenvan@hust.edu.vn 1
MSE3028 Luyện Kim Vật Lý 2/20/2024
Bài mở đầu. Tổng quan về học phần Bài mở đầu. Tổng quan về học phần
HUST – MSE HUST – MSE
• Đúc
• Luyện kim bột
Xử lý: • Tạo hình
Tinh thể Cơ – Nhiệt • Hàn
• Gia công cơ khí
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
5 6
1. Biến dạng trong kim loại nguyên chất 1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại
HUST – MSE HUST – MSE
• 1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại • 1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại
• 1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại • 1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại
• 1.1.2. Khuyết tật cấu trúc • 1.1.2. Khuyết tật cấu trúc
• 1.1.3. Hình chiếu Stereo • 1.1.3. Hình chiếu Stereo
• 1.2. Lệch • 1.2. Lệch
• 1.2.1. Cấu trúc lệch • 1.2.1. Cấu trúc lệch
• 1.2.2. Tương tác lệch với khuyết tật điểm – Năng lượng lệch • 1.2.2. Tương tác lệch với khuyết tật điểm – Năng lượng lệch
• 1.2.3. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch. • 1.2.3. Định hướng tinh thể và hành vi của lệch.
• 1.3. Hóa bền biến dạng nguội • 1.3. Hóa bền biến dạng nguội
• 1.3.1. Đường cong ứng suất - biến dạng • 1.3.1. Đường cong ứng suất - biến dạng
• 1.3.2. Hệ số hóa bền • 1.3.2. Hệ số hóa bền
• 1.4. Song tinh và biến dạng dẻo • 1.4. Song tinh và biến dạng dẻo
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
7 8
duc.nguyenvan@hust.edu.vn 2
MSE3028 Luyện Kim Vật Lý 2/20/2024
1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại 1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại
HUST – MSE HUST – MSE
Mạng tinh thể gồm các nhóm nguyên tử sắp xếp có trật tự ở các vị trí Ô cơ sở: là hình không gian có thể tích nhỏ nh
xác định ất đặc trưng cho tính đối xứng của mạng tinh t
hể
- Tịnh tiến ô cơ sở theo ba chiều không gian sẽ
xây dựng toàn bộ mạng tinh thể
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
9 10
1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại 1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại
HUST – MSE HUST – MSE
Ô cơ sở: Phép tịnh tịnh tiến bảo toàn mạng tinh thể
T = u a + vb + wc
Véc tơ tịnh tiến cơ sở 3D
11 12
duc.nguyenvan@hust.edu.vn 3
MSE3028 Luyện Kim Vật Lý 2/20/2024
1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại 1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại
HUST – MSE HUST – MSE
Tâm đối xứng: điểm cố định trong mạng tinh thể mà các nguyên tử Trục đối xứng
nằm cách đều điểm đó.
Mặt đối xứng: mặt phẳng trong mạng tinh thể mà qua mặt phẳng đó
tinh thể chia làm hai phần đối xứng nhau.
13 14
1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại 1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại
HUST – MSE HUST – MSE
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
15 16
duc.nguyenvan@hust.edu.vn 4
MSE3028 Luyện Kim Vật Lý 2/20/2024
1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại 1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại
HUST – MSE HUST – MSE
Chỉ số Miller Chỉ số Miller của nút mạng, phương mạng và mặt nguyên tử
Nút mạng: để biểu thị tọa độ các nguyên tử
→ → → →
OM = na a + nb b + nc c
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
17 18
1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại 1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại
HUST – MSE HUST – MSE
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
19 20
duc.nguyenvan@hust.edu.vn 5
MSE3028 Luyện Kim Vật Lý 2/20/2024
1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại 1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại
HUST – MSE HUST – MSE
Chỉ số Miller của nút mạng, phương mạng và mặt Mặt tinh thể:
nguyên tử
Mặt tinh thể:
- Mặt phẳng chứa các nút mạng không đi qua gốc tọa độ
- Hai mặt song song có cùng chỉ số Miller
- Kí hiệu (hkl)
- Họ mặt {hkl}
- Quy tắc xác định chỉ số mặt (h k l):
+ Xây dựng mặt phẳng P song song với mặt cần xác địn
h; Chỉ số Miller các mặt:
+ Tìm toạ độ giao điểm [[na,0,0]]; [[0,nb,0]]; [[0,0,nc]] củ ABEF (100)
a P trên ba trục Ox, Oy, Oz;
ABCH (010)
+ Lấy các giá trị nghịch đảo na, nb, nc, quy đồng mẫu số
chung; EBCD (001)
+ Các giá trị của tử số, đó chính là các chỉ số h, k, l tươn DFH (111)
g ứng cần tìm.
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
21 22
1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại 1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại
HUST – MSE HUST – MSE
Chỉ số Miller – Bravais trong mạng sáu phương Chỉ số Miller – Bravais trong mạng sáu phương
- Trong hệ tọa độ có bốn trục Ox, Oy, Oz, Ou - Trong hệ tọa độ có bốn trục Ox, Oy, Oz, Ou
- Kí hiệu chỉ số phương [u´v´w´] → [uvtw] - Kí hiệu mặt tinh thể (hkil)
i = - (h + k)
Chỉ số Miller các mặ:
(100) (1010)
ABHG
(010) (0110)
BCIH
(001) (0001)
GHIKLM (110) (1100)
AGMF (110) (1120)
ACIH
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
23 24
duc.nguyenvan@hust.edu.vn 6
MSE3028 Luyện Kim Vật Lý 2/20/2024
1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại 1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại
HUST – MSE HUST – MSE
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
25 26
1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại 1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại
HUST – MSE HUST – MSE
LPTK (BCC) LPTM (FCC) Lục giác (HCP) Mật độ nguyên tử theo thể tích (Atomic packing factor – APF)
LPTK - BCC
✓ rnt= a3/4 ✓ rnt= a2/4 ✓ rnt= a/2 Mv = vngtử/ô/Vôcơsở
✓ Z=8 ✓ Z = 12 ✓ Z = 12
✓ nv = 2 ✓ nv = 4 ✓ nv = 6
✓ Mv = 68% ✓ Mv = 74% ✓ Mv = 74%
✓ Phương xếp sít nhất: ✓ Phương xếp sít nhất: ✓ Phương xếp sít nhất:
<111> <110> 1120
✓ Mặt xếp sít nhất: ✓ Mặt xếp sít nhất: ✓ Mặt xếp sít nhất:
{110} {111} {0001}
✓ Kim loại có kiểu mạng A ✓ Kim loại có kiểu mạng A1 ✓ Kim loại có kiểu mạng A3
2: Fe , Cr, Mo, W, V,… : Fe, Au, Ag, Al, Ni, Cu… : Ti , Zn, Mg, Be, Cd, Zr
Mv
Mv = 0,68 (68%)
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
27 28
duc.nguyenvan@hust.edu.vn 7
MSE3028 Luyện Kim Vật Lý 2/20/2024
1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại 1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại
HUST – MSE HUST – MSE
Mật độ nguyên tử theo thể tích (Atomic packing factor – APF) , Mv = v/V Mật độ nguyên tử theo thể tích (Atomic packing factor – APF) , Mv = v/V
LPTM - FCC SPXC - HCP
Mv
Mv
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
29 30
1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại 1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại
HUST – MSE HUST – MSE
Khối lượng riêng của vật liệu Lỗ hổng bốn mặt (4m – Tetrahedral void) và tám mặt (8m – Octahedral void)
LPTK (BCC) LPTM (FCC)
n: số nguyên tử/ô cơ sở
A: khối lượng nguyên tử - Lỗ hổng 4m: - Lỗ hổng 4m:
VC : thể tích ô cơ sở + Vị trí: ¼ đường nối trung điểm cạnh đối diệ + Vị trí: ¼ đường chéo khối
n của các mặt bên + n4m = 8
NA: Sô Avogadro, 6,023x1023 + n4m = 12 + d4m = 0,225dnt
+ d4m = 0,291dnt - Lỗ hổng 8m:
- Lỗ hổng 8m: + Vị trí: tâm khối và trung điểm các cạnh bên
Ví dụ: tính khối lượng riêng của sắt (Fe) + Vị trí: tâm mặt và trung điểm các cạnh bên + n8m = 4
+ n8m = 6 + d8m = 0,414dnt
+ d8m = 0,154dnt
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
31 32
duc.nguyenvan@hust.edu.vn 8
MSE3028 Luyện Kim Vật Lý 2/20/2024
1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại 1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại
HUST – MSE HUST – MSE
Cấu trúc xếp chặt Một số cấu trúc tinh thể khác – chất rắn có liên kết cộng hóa trị
SPXC (HCP) LPTM (FCC) - Tinh thể kim cương A4: Ô cơ sở mạng A1, và 4 nt bên trong
+ + + +
A B A A B C
- Kiểu mạng graphit A3:
- Cấu trúc sợi, ống cacbon và fullerene
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
33 34
1.1.1. Cấu trúc tinh thể của kim loại 1.1.2. Khuyết tật cấu trúc
HUST – MSE HUST – MSE
Một số cấu trúc tinh thể khác – Chất rắn có liên kết ion
- Ion NaCl • Quá trình kết tinh – đúc kim loại ở trạng thái lỏng
• 2 bước
Cấu trúc tinh thể polymer • Hình thành mầm
• Phát triển mầm tinh thể - cấu trúc hạt
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology Fig.4.14 (b), Callister 7e. www.hust.edu.vn
35 36
duc.nguyenvan@hust.edu.vn 9
MSE3028 Luyện Kim Vật Lý 2/20/2024
1.1.2. Khuyết tật cấu trúc 1.1.2. Khuyết tật cấu trúc
HUST – MSE HUST – MSE
Khuyết tật có ảnh hưởng đến tính chất của vật liệu • Khuyết tật trong vật rắn
➢ 0D, khuyết tật điểm
Liên kết ✓ Nút trống
✓ Nguyên tử xen kẽ
(Bonding) ✓ Nguyên tố tạp chất
+ ➢ 1D, lệch
✓ Lệch biên
Cấu trúc
Tính chất ✓ Lệch xoắn
(Structure) ➢ 2D, biên hạt
(Properties) ✓ Nghiêng
+ ✓ Xoắn
Khuyết tật ➢ 3D, khuyết tật khối, thể tích
✓ Rỗ xốp
(Defects) ✓ Vết nứt
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
37 38
1.1.2. Khuyết tật cấu trúc 1.1.2. Khuyết tật cấu trúc
HUST – MSE HUST – MSE
Schottky
Frenkel
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
39 40
duc.nguyenvan@hust.edu.vn 10
MSE3028 Luyện Kim Vật Lý 2/20/2024
1.1.2. Khuyết tật cấu trúc 1.1.2. Khuyết tật cấu trúc
HUST – MSE HUST – MSE
0D, khuyết tật điểm - Tạp chất: 0D, khuyết tật điểm - Tạp chất:
• Mạng tinh thể ion thì khuyết tật điểm (tạp chất) phải tuân theo quy luật
trung hòa điện tích
• Ex: NaCl Na + Cl -
• Tạp chất thay thể cation Nút trống cation
Ca 2+
Na +
Na +
Ca 2+
Tinh thể ban đầu Ca 2+ tạp chất Tinh thể có khuyết tật điểm cation
• Tạp chất thay thế anion Nút trống anion
O 2-
Cl - Cl -
Tinh thể ban đầu O 2- tạp chất Tinh thể có khuyết tật điểm anion
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
41 42
1.1.2. Khuyết tật cấu trúc 1.1.2. Khuyết tật cấu trúc
HUST – MSE HUST – MSE
LnCD
CD
NS = số nút mạng/đơn vị thể tích 1
ND = số khuyết tật điểm/đơn vị thể tích
kB = hằng số Boltzmann - QD/kB
QD = năng lượng hình thành một khuyết tật điểm trong mạng tinh thể
T = Nhiệt độ K
T 1/T
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
43 44
duc.nguyenvan@hust.edu.vn 11
MSE3028 Luyện Kim Vật Lý 2/20/2024
1.1.2. Khuyết tật cấu trúc 1.1.2. Khuyết tật cấu trúc
HUST – MSE HUST – MSE
0D, khuyết tật điểm N D = N S exp − QD Khuyết tật đường – Lệch (dislocation)
k BT
Ví dụ: xác định nồng độ khuyết tật Sai lệch đường – lệch: kích thước rất nhỏ (nguyên tử) theo 2 chiều và lớn theo
kB = 1,38 10-23 J/atom-K = 8,62 10-5 eV/atom-K chiều thứ ba.
T = 27o C + 273 = 300 K.
kBT = 300 K 8,62 10-5 eV/K = 0,026 eV
QD = 0,9 eV/atom
NS = NA/Acu
NA = 6,023 1023 atoms/mol
= 8,4 g/cm3 Lệch biên
Acu = 63,5 g/mol
N A
(6,023 10 23 atoms ) 8,4 g 3
mol cm
NS = = = 8 10 22 atoms 3
ACu 63,5 g cm
mol
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
45 46
1.1.2. Khuyết tật cấu trúc 1.1.2. Khuyết tật cấu trúc
HUST – MSE HUST – MSE
Khuyết tật đường – Lệch (dislocation) Khuyết tật đường – Lệch (dislocation)
Lệch biên: chèn thêm bán mặt vào nửa trên của mạng tinh thể lý tưởng. Lệch xoắn: hai phần của mạng tinh thể trượt tương đối so với nhau một hằng số
Véctơ Burger: đóng kín vòng tròn vẽ tr mạng. Các nguyên tử trong vùng lệch sắp xếp theo hình xoắn ốc.
ên mặt phẳng vuông góc với trục lệch
khi chuyển từ tinh thể không lệch sang
có lệch. b⊥trục lệch.
Trục lệch
Trục lệch
b // Trục lệch.
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
47 48
duc.nguyenvan@hust.edu.vn 12
MSE3028 Luyện Kim Vật Lý 2/20/2024
1.1.2. Khuyết tật cấu trúc 1.1.2. Khuyết tật cấu trúc
HUST – MSE HUST – MSE
Khuyết tật đường – Lệch (dislocation) Khuyết tật đường – Lệch (dislocation)
Lệch hỗn hợp: góc α = ( b , trục lệch): 90o (lệch biên), 0o (lệch xoắn), (0o-90o) (lệ
ch hỗn hợp). Lệch hỗn hợp: góc α = (b , trục lệch): 90o (lệch biên), 0o (lệch xoắn),
Hỗn hợp
b=b
bien +b
xoan
(0o-90o) (lệch hỗn hợp). Đường lệch
b = bbien + b xoan b
Đường lệch
Biên
Hỗn hợp: t = [112], b = ½[110].
Xác định: bbien và b xoan
Xoắn
Hướng véc tơ, b b
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
49 50
1.1.2. Khuyết tật cấu trúc 1.1.2. Khuyết tật cấu trúc
HUST – MSE HUST – MSE
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
51 52
duc.nguyenvan@hust.edu.vn 13
MSE3028 Luyện Kim Vật Lý 2/20/2024
1.1.2. Khuyết tật cấu trúc 1.1.2. Khuyết tật cấu trúc
HUST – MSE HUST – MSE
2
Năng lượng liên kết/liên kết
Hai bề mặt được tạo thành/liên kết bị phá vỡ
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
53 54
1.1.2. Khuyết tật cấu trúc 1.1.2. Khuyết tật cấu trúc
HUST – MSE HUST – MSE
Khuyết tật mặt Khuyết tật mặt Lập phương xếp chặt (CCP)
A B C FCC
Julian Rosalie, MgZn2 Zhao Lingyan, Fe–20Mn–1.3C–3Cu
ACB…
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
55 56
duc.nguyenvan@hust.edu.vn 14
MSE3028 Luyện Kim Vật Lý 2/20/2024
1.1.2. Khuyết tật cấu trúc 1.1.2. Khuyết tật cấu trúc
HUST – MSE HUST – MSE
+ + =
Lập phương xếp chặt (CCP)
…AB AB AB AB…
FCC
HCP với
khuyết tật xếp
…AB ABC AB AB…
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
57 58
1.1.2. Khuyết tật cấu trúc 1.1.2. Khuyết tật cấu trúc
HUST – MSE HUST – MSE
Khuyết tật mặt Khái niệm: kích thước lớn theo 3 chiều.
Đám nguyên tử Lỗ hổng và vết nứt
Khuyết tật xếp.
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
59 60
duc.nguyenvan@hust.edu.vn 15
MSE3028 Luyện Kim Vật Lý 2/20/2024
1.1.3. Hình chiếu Stereo 1.1.3. Hình chiếu Stereo – The Stereographic projection
HUST – MSE HUST – MSE
61 62
a)Hình chiếu cầu và hình chiếu cực Hình chiếu cầu và hình chiếu cực
(010)
001 (100) Xác định hình chiếu cầu của mặt: (010)
001 (100)
z [001] • Vẽ hình cầu tâm O bán kính bất kỳ (R)
_ _
(001)
100
• Tịnh tiến mặt tinh thể về tâm O 100
_ • Xác định đường tròn là giao mặt phẳng _
010 010 với mặt cầu, vòng tròn đi qua tâm O (2R), 010 010
(100)
0 (001) gọi là vòng tròn lớn (001)
y [010] 100 100
(010)
_ _
001 001
x [100]
Hình chiếu cầu của mặt và
Xác định hình chiếu cực (pole) của mặt:
Kiểu mạng lập phương: Các mặt tinh thể Hình chiếu cầu của mặt và hình hình chiếu cực
• Tịnh tiến mặt về tâm O
(100), (010), (001) có các pháp tuyến chiếu cực
• Kẻ phương OM ⊥ mặt (pháp tuyến)
tương ứng [100], [010], và [001]
• Xác định giao điểm của OM với mặt cầu
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
63 64
duc.nguyenvan@hust.edu.vn 16
MSE3028 Luyện Kim Vật Lý 2/20/2024
N N
Hình chiếu Stereo Hình chiếu Stereo M6
M5
M4
• Vẽ hình cầu tâm O bán kính bất kỳ (R)
M Q • Vẽ hình cầu tâm O bán kính bất kỳ (R) M7 M3
• Trục NS qua tâm O là trục chiếu m
M´6
• Trục NS qua tâm O là trục chiếu
• Mặt phẳng Q qua tâm O, ⊥ NS là mặt chiếu K´
• Mặt phẳng Q qua tâm O, ⊥ NS là mặt chiếu M2
• Mặt chiếu cắt mặt cầu tạo thành vòng tròn O M´ • Mặt chiếu cắt mặt cầu tạo thành vòng tròn chiếu O M´2
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
65 66
Hình chiếu cực của mặt phẳng Phương chiếu – trục vùng [uvw] (zone axis)
• Thực tế thường dùng hình chiếu Stereo của các phương pháp
tuyến ⊥ các mặt, gọi là hình chiếu cực của mặt Trục vùng: Là trục giao cắt của tất cả các mặt phẳng có chung
• Mỗi mặt được thể hiện qua một điểm
• Các trục đối xứng bậc 1, 2, 3, 4, và 6 được biểu diễn trên hình
trục vùng.
chiếu Stereo bởi các ký hiệu: • Chọn trục vùng là phương chiếu
Phương [uvw]
chiếu • Các mặt (hkl) thuộc trục vùng thỏa
• Mặt chiếu là mặt ⊥ trục (hướng) tinh thể nào đó (ví dụ: [001], mãn hu + kv + lw = 0
[011], [111] ...
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
67 68
duc.nguyenvan@hust.edu.vn 17
MSE3028 Luyện Kim Vật Lý 2/20/2024
69 70
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
71 72
duc.nguyenvan@hust.edu.vn 18
MSE3028 Luyện Kim Vật Lý 2/20/2024
- Nguyên tắc: bất kỳ h/c cực Stereo của mặt (hkl) nào nằm giữa hai h/c cực (h1k1l1) và
(h2k2l2) dọc theo vòng tròn lớn:
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
73 74
Hình chiếu cực Stereo trong hệ lập phương Hình chiếu cực Stereo trong hệ lập phương
Phương chiếu [011] trong hệ lập phương Phương chiếu [011] trong hệ lập phương
_
[011]
_ → [001] → [0 11]
[011]
z _ _
[111] [111]
_ 109.47o 70,53o
[100] (011) [100] 70.53o (011)
x y _
45o [001] [0 11]
[011]
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
75 76
duc.nguyenvan@hust.edu.vn 19
MSE3028 Luyện Kim Vật Lý 2/20/2024
1.1.3. Hình chiếu Stereo THE STANDARD STEREOGRAPHIC TRIANGLE FOR CUBIC CRYSTALS
HUST – MSE
Hình chiếu cực Stereo trong hệ lập phương Nhận xét: Các vòng tròn
Phương chiếu [001] và [111] trong hệ lập phương lớn đi qua các poles của
các họ mặt {100} và {110}
chia hình chiếu thành
24 tam giác cong. Đỉnh
của mỗi tam giác là các
poles của họ
<100>; <110> và <111>
Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn Hanoi University of Science and Technology www.hust.edu.vn
77 78
79
duc.nguyenvan@hust.edu.vn 20