You are on page 1of 5

CHƯƠNG VII: CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ

NGHĨA VIỆT NAM


1. KHÁI QUÁT VỀ NGUYÊN THỦ QUỐC GIA
1.1.Khái niệm Nguyên thủ quốc gia = Người đứng đầu nhà nước
- Chế độ cộng hoà: Chủ tịch nước, tổng thống, quốc trưởng,…
- Chế độ quân chủ: Nữ hoàng, quốc vương,…
1.2.Vai trỏ - Đại diện cho sự thống nhất của quốc gia, dân tộc và nhà nước.
- Biểu tượng, tạo niềm tin của nhân dân.
- Đứng đầu BMNN.
- Trung gian, giám sát, điều hoà hoạt động BMNN
- Đứng đầu, điều hành hành pháp
1.3.Phương thức - Quân chủ  Thế tập  Nữ hoàng, quốc vương,..
hình thành - Cộng hoà  Bầu cử  CTN, tổng thống,…
2. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA CTN VIỆT NAM
2.1.Chế định
nguyên thủ quốc
gia trong lịch sử
lập hiến VN

HP 1946 - Bầu ra trong số Nghị viện


- Là thành viên của CP
- Có nhiệm kì 5 năm
- Không phải chịu 1 trách nhiệm nào trừ tội phản quốc
- Có quyền yêu cầu Nghị viện thảo luận lại luật đã biểu quyết trong vòng 10 ngày
HP 1959 - Là công dân VN từ đủ 35t trở lên.
- Đứng đầi NN, thay mặt về đối nội và đối ngoại
- Không còn là thành viên CP, không đứng đầu CP
- Không bắt buộc là ĐBQH
- Theo nhiệm kỳ QH
HP 1980 - Chủ tịch tập thể: Hội đồng nhà nước
 Đóng 2 vai trò: CTN và cơ quan thường trực của QH
- Có nhiệm kỳ theo nhiệm kỳ quốc hội.
- Chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước QH.
HP 1992 - Là cá nhân
(sđ, bs - Đứng đầu nhà nước, thay mặt về đối nội và đối ngoại.
2001) và - QH bầu ra trong số các ĐBQH theo đề nghị của UBTVQH
HP 2013 - Có nhiệm kỳ theo nhiệm kỳ QH
- Chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước QH
2.2.CTN theo HP Điều 86 HP 2013: “Chủ tịch nước là người đứng đầu Nhà nước, thay mặt nước Cộng hoà xã
2013 hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại”
CTN Vai trò - Thay mặt nước CHXHCN VN
- Hợp thức hoá về mặt NN HP, Luật, Pháp lệnh
- Thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân, là Chủ tịch hội đồng
quốc phòng an ninh.
Cách Do QH bầu ra trong số các ĐBQH theo sự giới thiệu của UBTVQH
thức (Điều 87 HP 2013)
thành *Nghĩa vụ tuyên thệ khi nhận chức
lập
Nhiệm Theo nhiệm kì QH, báo cáo công tác và chịu trách nhiệm trước QH
kì (Điều 87 HP 2013)
Phó CTN - Do QH bầu trong số các ĐBQH theo đề nghị của Chủ tịch nước (Điều 92
Hiến pháp 2013).
- Vai trò: giúp việc cho Chủ tịch nước.
- Có thể giữ quyền chủ tịch trong trường hợp khuyết Chủ tịch nước cho đến
khi bầu Chủ tịch nước mới (Điều 93 Hiến pháp 2013).
Hội đồng - Thành phần: Chủ tịch, Phó Chủ tịch, các Uỷ viên
quốc phòng - Trừ Chủ tịch, các thành viên khác do QH phê chuẩn theo đề nghị của Chủ
và an ninh tịch nước và không nhất thiết là ĐBQH
- Chức năng: Điều 89 Hiến pháp 2013
3. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA CTN
Điều 88 Hiến pháp 2013
- Các nhiệm vụ, quyền hạn liên quan đến chức năng đại diện, thay mặt Nhà nước về đối nội và đối ngoại.
- Các nhiệm vụ, quyền hạn liên quan đến việc điều phối hoạt động giữa các nhánh quyền lực lập pháp, hành
pháp và tư pháp
3.1.Nhiệm vụ, Trong lĩnh Khoản 4 Điều 88 Hiến pháp 2013
quyền hạn vực đối nội - Quyết định tặng thưởng huân chương, huy chương, các giải thưởng nhà nước,
danh hiệu vinh dự nhà nước.
- Quyết định cho nhập quốc tịch, thôi quốc tịch, trở lại quốc tịch hoặc tước quốc
tịch Việt Nam.
Trong lĩnh Khoản 5 Điều 88 Hiến pháp 2013
vực an - Thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân, giữ chức Chủ tịch Hội đồng quốc
ninh, quốc phòng và an ninh.
phòng - Căn cứ vào Nghị quyết của Quốc hội hoặc của UBTVQH công bố, bãi bỏ quyết
định tuyên bố tình trạng chiến tranh. Căn cứ vào Nghị quyết của UBTVQH ra
lệnh tổng động viên hoặc động viên cục bộ, công bố, bãi bỏ tình trạng khẩn
cấp; trong trường hợp UBTVQH không thể họp được công bố, bãi bỏ tình trạng
khẩn cấp trong cả nước hoặc ở từng địa phương.
- Quyết định phong, thăng, giáng, tước quân hàm cấp tướng, chuẩn đô đốc, phó
đô đốc, đô đốc hải quân; bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Tổng tham mưu
trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam.
Tình trạng chiến tranh
Nếu QH không thể họp
được, UBTVQH quyết
Quốc hội quyết định CTN công bố, bãi bỏ
định và báo cáo QH xem
xét tại kỳ họp gần nhất

Tình trạng khẩn cấp


CTN công bố, bãi bỏ. Nếu
UBTVQH không thể họp
Quốc hội quyết định UBTV ban bố, bãi bỏ được, CTN công bố, bãi
bỏ trong cả nước hoặc
từng địa phương

Tổng động viên, động viên cục bộ


UBTVQH quyết định CTN ra lệnh

Trong lĩnh Khoản 6 Điều 88 HP 2013


vực đối - Tiếp nhận đại sứ đặc mệnh toàn quyền của nước ngoài, căn cứ vào nghị quyết
ngoại của UBTVQH bổ nhiệm, miễn nhiệm, cử, triệu hồi đại sứ đặc mệnh toàn quyền
của CHXHCNVN; phong hàm, cấp đại sự.
- Quyết định đàm phán, ký điều ước quốc tế nhân dan NN; trình QH phê chuẩn;
quyết định gia nhâp hoặc chấm dứt hiệu lực điều ước quy định tại Khoản 14
Điều 70; quyết định phê chuẩn, gia nhập hoặc chấm dứt hiệu lực điều ước quốc
tế khác nhân danh NN.
Những điểm mới của HP 2013:
- Bổ sung thẩm quyền quyết định phong hàm, thăng, giáng, tước quân hàm cấp tướng,
chuẩn đô đốc, đô đốc hải quân; bổ nhiệm, muễn nhiệm, cách chức Tổng tham mưu
trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam (K5 Đ88 HP 2013)
- Bổ sung quy định CTN căn cứ vào NQ của UBTVQH bổ nhiệm, miễn nhiệm đại sứ đặc
mệnh toàn quyền của nước CHXHCN VN (K6 Đ88 HP 2013).
- Sửa quy định tại K10 Đ103 HP 1992 (sđ,bs 2001) “tiến hành đàm phán, ký kết điều ước
quốc tế nhân danh NN CHXHCNVN với người đứng đầu NN khác”  “quyết định
đàm phán, ký kết điều ước quốc tế nhân danh NN” (K6 Đ88 HP2013).
- Bổ sung thẩm quyền trình QH quyết định gia nhạp hoặc chấm dứt hiệu lực điều ước
quốc tế thuộc thẩm quyền của QH; thẩm quyền của CTN quyết định phê chuẩn, gia
nhập, chấm dứt hiệu lực điều ước quốc tế khác nhân danh NN (K6 Đ88 HP2013).
- Bổ sung thẩm quyền căn cứ vào NQ của QH hoặc UBTVQH bãi bỏ quyết định tuyên bố
trình trạng chiến tranh; trong trường hợp UBTVQH không thể họp được công bố và vãi
bỏ tình trạng khẩn cấp trong cả nước hoặc ở từng địa phương (K5 Đ88 HP 2013).
3.2.Các nhiệm vụ, Lĩnh vực lập Điều 84 Hp 2013
quyền hạn liên pháp - Trình dự án luật ra trước QH.
quan đến việc - Kiến nghị vê luật ( với tư cách ĐBQH)
điều phối hoạt Điều 88 HP 2013
động giữa các - Công bố HP, luật của QH và pháp lệnh của UBTVQH
nhánh quyền lực - Đề nghị UBTVQH xem xét lại pháp lệnh trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày Pháp lệnh được thông qua
Lĩnh vực - Nhân sự của CP: K2 Đ88 HP 2013 – K3 Đ28 LTTCP 2015
hành pháp - Các phiên họp của CP: Đ90 HP 2013
Lĩnh vực tư - Nhân sự của TAND, VKSND (K3 Đ88 HP 2013)
pháp - Quyết định đặc xá, công bố đại xá (K3 Đ88 HP 2013)
Những điểm mới của HP 2013:
- Thẩm phán TANDTC được QH phê chuẩn bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức và CTN sẽ
căn cứ vào NQ của QH bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức chức danh này.
- Bổ sung thẩm quyền của CTN bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Thẩm phán các Toà án
khác.
4. MỐI QUAN HỆ GIỮA CTN VỚI 1 SỐ CQNN TRONG BMNN VN
4.1.CTN với QH Trong cách CTN do QH bầu trong số các ĐBQH theo sự giới thiệu của UBTVQH và có
thành lập nhiệm kỳ theo nhiệm kỳ QH.
Trong hoạt động - Tư cách là ĐBQH
- Tư cách là nguyên thủ quốc gia:
o Yêu cầu QH họp bất thường, họp kín.
o Công bố HP, luật.
o Tham gia vào việc thành lập ra csc CQNN
o Căn cứ NQ của QH công bố tình trạng chiến tranh.
o Căn cứ NQ của QH công bố QĐ đại xá.
Trong việc kiểm - CTN chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước QH.
tra, giám sát - CTN là đối tượng chịu sự gíam sát tối cao của QH.
- QH có quyền bãi bỏ văn bản; bỏ phiếu tín nhiệm; bãi nhiệm, miễn nhiệm
CTN
4.2.CTN với Trong cách UBTVQH giới thiệu để QH bầu CTN trong số các ĐBQH.
UBTVQH thành lập
Trong hoạt - Có quyền tham dự các phiên họp của UBTVQH.
động - Công bố pháp lệnh
- Căn cứ NQ của UBTVQH công bố, bãi bỏ QĐ tuyên bố tình trạng chiến
tranh.
- Trong trường hợp UBTVQH không thể họp được, công bố, bãi bỏ tình
trạng khẩn cấp trong cả nước hoặc ở từng địa phương.
- Đề nghị UBTVQH triệu tập QH họp bất thường.
Trong việc - Quyền đề nghị UBTVQH xem xét lại pháp lệnh trong vòng 10 ngày của
kiểm tra, giám CTN.
sát - UBTVQH có quyền đề nghị QH bãi nhiệm, miễn nhiệm; bỏ phiếu tín
nhiệm với CTN.
4.3.CTN với CP Trong cách - CTN giới thiệu để QH bầu thủ tướng CP trong số các ĐBQH.
thành lập - Căn cứ vào NQ của QH, CTN ra quyết định bổ nhiệm các thành viên còn
lại của CP.
Trong hoạt - Tham dự các phiên họp của CP.
động - Yêu cầu CP họp bàn về vấn đề mà CTN xét thấy cần thiết.
Trong việc - Trong thời gian QH không họp, CP, TTCP phải báo cáo công tác với CTN.
kiểm tra, giám - Quyền của CTN đối với nhân sự của CP:
sát o Quyền đề nghị QH bãi nhiệm, miễn nhiệm TTCP.
o Căn cứ vào NQ của QH, CTN ký quyết định miễn nhiệm, cách
chức các thành viên khác của CP.
o Trong thời gian QH không họp, quyền tạm thời đình chỉ công tác
của các thành viên khác của CP theo đề nghị của thủ tướng.
4.4.CTN với Trong cách - CTN giới thiệu để Qh bầu Chánh án TANDTC, Viện trưởng
TANDTC và thành lập VKSNDTC.
VKSNDTC - CTN bổ nhiệm Phó Chánh án TANDTC, Phó Viện trưởng, kiểm sát
viên VKSTANDTC.
- Căn cứ vào NQ của QH bổ nhiệm thẩm phán TANDTC.
Trong hoạt - Chánh án TANDTC và Viện trưởng VKSNDYC trình CTN ý kiến
động của mình về những trường hợp xin ân giảm án tử hình.
- Viện trưởng VKSNDTC báo cáo với CTN về những trường hợp Viện
trưởng VKSNDTC không nhất trí với ý kiến của đa số thành viên Uỷ
ban kiểm sát VKSNDTC.
Trong việc - Trong thời gian QH không họp, Chánh án TANDTC và Viện trưởng
kiểm tra, giám VKSNDTC phải báo cáo công tác và chịu trách nhiệm trước CTN.
sát - Quyền đề nghị QH bãi nhiệm, miễn nhiệm Chánh án TANDTC và
Viện trưởng VKSNDTC.
- Quyền miễn nhiệm, cách chức Phó Chánh án TANDTC, Phó viện
trưởng, kiểm sát viên VKSNDTC.

You might also like