Professional Documents
Culture Documents
TIỀN TỆ 1 TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 10
TIỀN TỆ 1 TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 10
Câu 1: Tổng của lãi suất coupon và tỷ lệ sinh lời trên vốn chính là:
A. Mệnh giá B. Tỷ suất sinh lợi
C. Lãi suất chiết khấu D. Lãi suất của trái phiếu không kỳ hạn
Câu 2: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, lạm phát dự kiến tăng lên làm
giảm tỷ suất sinh lợi kỳ vọng trên so với các tài sản
A. Tài sản hữu hình; thực B. Tài sản hữu hình; tài chính
C. Trái phiếu; thực D. Trái phiếu; tài chính
Câu 3: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro của trái phiếu tăng lên
so với các tài sản khác làm cho cầu trái phiếu____ và đường cầu dịch chuyển
sang____
A. Giảm; trái B. Giảm; phải C. Tăng; trái D. Tăng; phải
Câu 4: Khoản vay đơn mệnh giá $20.000 yêu cầu hoàn trả $22.050 sau hai năm,
vậy lãi suất của khoản vay đó là:
A. 10% B. 5% C. 25% D. 22%
Câu 5: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro của trái phiếu doanh
nghiệp giảm làm dịch chuyển đường cầu trái phiếu doanh nghiệp sang____và
đường cầu trái phiếu chính phủ sang____
A. Phải; trái B. Phải; phải C. Trái; phải D. Trái; trái
Câu 6: Nếu lạm phát dự kiến là 12% trong năm sau, trái phiếu kỳ hạn 1 năm có
lãi suất đáo hạn 7%, thì lãi suất thực của trái phiếu này là:
A. 2% B. -2% C. -5% D. 12%
Câu 7: Tỷ suất sinh lợi của trái phiếu coupon 5%, mua ở giá $1.000 và bán ở giá
$900 sau một năm, là:
A. -5% B. -10% C. 10% D. 5%
Câu 8: Thời gian đáo hạn càng____ thì sự thay đổi giá do lãi suất thay đổi càng____
A. Ngắn, dài B. Dài, lớn C. Ngắn, lớn D. Dài, nhỏ
Câu 9: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, thanh khoản của trái phiếu
tăng lên làm cho cầu trái phiếu____ và đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang____
A. Tăng; phải B. Tăng; trái C. Giảm; phải D. Giảm; trái
Câu 10: Thanh khoản của trái phiếu doanh nghiệp giảm sẽ làm giá trái phiếu
doanh nghiệp____ và làm lãi suất đáo hạn của trái phiếu Chính phủ____, trong
điều kiện các yếu tố khác không đổi.
A. Giảm; tăng B. Tăng; giảm C. Giảm; giảm D. Tăng; tăng
Câu 11: Bằng chứng từ Mỹ và nhiều quốc gia khác đã cho thấy:
A. Có một ít bằng chứng ủng hộ khẳng định sau: lạm phát luôn luôn và ở đâu đều là
hiện tượng tiền tệ.
B. Tăng trưởng cung tiền rõ ràng là không liên quan gì đến lạm phát.
C. Những quốc gia mà tỷ lệ tăng trưởng cung tiền thấp cũng thường có lạm phát cao,
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.
D. Có mối quan hệ thuận rõ rệt giữa lạm phát và tỷ lệ tăng trưởng cung tiền trong dài
hạn.
Câu 12: Nếu nền kinh tế gặp sốc cầu tiêu cực, Ngân hàng Trung ương can thiệp
bằng các chính sách thúc đẩy tổng cầu tăng trở lại mức ban đầu, thì:
A. Lạm phát giảm đi B. Sản lượng trở lại mức tiềm năng
C. Lạm phát không đổi D. Cả B và C đều đúng
Câu 13: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, giá của cổ phiếu trở nên ít biến
động hơn, đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang____ và lãi suất sẽ____
A. Trái; giảm B. Phải; tăng C. Trái; tăng D. Phải; giảm
Câu 14: Lý thuyết lạm phát cho thấy tỷ lệ lạm phát bằng với:
A. Tỷ lệ tăng trưởng cung tiền cộng với tỷ lệ tăng trưởng của tổng cung
B. Cung tiền trừ đi tổng cung
C. Cung tiền cộng với tổng cung
D. Tỷ lệ tăng trưởng cung tiền trừ đi tỷ lệ tăng trưởng của tổng cung
Câu 15: Rủi ro của trái phiếu doanh nghiệp tăng sẽ làm giá trái phiếu đó và giá
của trái phiếu chính phủ, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
A. Giảm; giảm B. Tăng; tăng C. Giảm; tăng D. Tăng; giảm
Câu 16: Nếu cung tiền là $500 và tổng thu nhập danh nghĩa là $3.000, vòng quay
tiền sẽ là
A. 1/60 B. 1/6 C. 60 D. 6
Câu 17: Khi thị trường trái phiếu Chính phủ trở nên kém thanh khoản, trong điều
kiện các yếu tố khác không đổi, đường cầu trái phiếu doanh nghiệp sẽ dịch chuyển
sang____ và đường cầu trái phiếu Chính phú dịch chuyển sang____
A. Trái; phải B. Trái; trái C. Phải; trái D. Phải; phải
Câu 18: Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 1 năm bằng phần tăng
giá chia cho:
A. Giá ban đầu (giá mua/bán) B. Lãi suất coupon
C. Mệnh giá D. Lãi suất
Câu 19: Giá của trái phiếu không kỳ hạn bằng: coupon
A. Cộng với lãi suất B. Trừ đi lãi suất
C. Nhân với lãi suất D. Chia cho lãi suất
Câu 20: Tiền____chi phí giao dịch, cho phép mọi người chuyên sâu vào lĩnh vực
mà họ làm tốt nhất.
A. Làm giảm B. Làm tăng C. Hạn chế D. Khuyến khích
Câu 21: Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu có tương quan với giá hiện tại
của trái phiếu đó
A. Nghịch B. Thuận C. Trực tiếp D. Không tương quan
Câu 22: Vay trả góp còn được gọi là
A. Vay thương mại B. Vay đơn C. Vay thanh toán cố định D. Vay không đảm bảo
Câu 23: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro của trái phiếu doanh
nghiệp tăng làm dịch chuyển đường cầu trái phiếu doanh nghiệp sang____và
đường cầu trái phiếu Chính phủ sang____
A. Trái; phải B. Trái; trái C. Phải; trái D. Phải; phải
Câu 24: Trong nền kinh tế không dùng tiền làm phương tiện thanh toán chung, số
lượng giá cần có để trao đổi 10 hàng hóa là:
A. 20 B. 25 C. 45 D. 30
Câu 25: In tiền để tài trợ cho thâm hụt ngân sách dẫn đến____ của____
A. Sự sụt giảm; số nhân tiền B. Sự gia tăng; số nhân tiền
C. Sự sụt giảm; mức giá chung D. Sự gia tăng; mức giá chung
Câu 26: Khi nên kinh tế gặp sốc cung tiêu cực ngắn hạn và Ngân hàng Trung ương
can thiệp bằng các công ty của chính sách tiền tệ nhằm duy trì lạm phát ở mức
mục tiêu, thì:
A. Sản lượng giảm đi trong ngắn hạn B. Sản lượng được ổn
định
C. Sản lượng sẽ quay lại với mức tiềm năng theo thời gian D. Cả A và C đúng
Chương 4: LÃI SUẤT
Câu 1: Biết lãi suất 6%/ năm, giá trị hiện tại của $100 của 1 năm sau gần bằng:
A/ $106 B/ $100
C/ $94 D/ $92
Câu 2: Công cụ nợ trong đó người vay hoàn trả cả tiền gốc lẫn tiền lãi vào ngày đến
hạn là:
A/ Vay đơn B/ Vay thanh toán cố định
C/ Trái phiếu coupon D/ Trái phiếu chiết khấu
Câu 3: Công cụ nợ trong đó người vay thanh toán định kỳ một khoản tiền bằng nhau
cho đến ngày đến hạn là:
A/ Vay đơn B/ Vay thanh toán cố định
C/Trái phiếu coupon D/ Trái phiếu chiết khấu
Câu 4: Vay trả góp còn được gọi là
A/ Vay đơn B/ Vay thanh toán cố định
C/ Trái phiếu coupon D/ Trái phiếu chiết khấu
Câu 5: công cụ nợ trong đó thanh toán định kỳ một khoản tiền lãi cố định và trả mệnh
giá vào ngày đến hạn là:
A/ Vay đơn B/ Vay thanh toán cố định
C/ Trái phiếu coupon D/ Trái phiếu chiết khấu
Câu 6: Trái phiếu_____thanh toán định kỳ cho người nắm giữ một khoản tiền lãi bằng
nhau và hoàn trả_____khi đến hạn
A/ Trái phiếu coupon; giá trị chiết khấu
B/ Trái phiếu chiết khấu; giá trị chiết khấu
C/ Trái phiếu coupon; mệnh giá
D/ Trái phiếu chiết khấu; mệnh giá
Câu 7: trái phiếu mà đc mua ở mức giá thấp hơn mệnh giá và khi đến hạn thì hoàn trả
số tiền = mệnh giá, là:
A/ Vay đơn B/ Vay thanh toán cố định
C/ Trái phiếu coupon D/ Trái phiếu chiết khấu
Câu 8: Lãi suất mà làm cân = giữa giá trị hiện tại của dòng tiền nhận đc từ một công
cụ nợ với giá trị của nó ngày hnay, gọi là:
A/ Lãi suất đơn B/ Tỷ suất sinh lợi trên giá trái phiếu
C/ Lãi suất đáo hạn D/ Lãi suất thực
Câu 9: các nhà kinh tế cho rằng____là thước đo lãi suất chính xác nhất
A/ Lãi suất đơn B/ Tỷ suất sinh lợi trên giá trái phiếu
C/ Lãi suất đáo hạn D/ Lãi suất thực
Câu 10: Đối với các khoản vay đơn, lãi suất đơn____lãi suất đáo hạn.
A/ lớn hơn B/ nhỏ hơn
C/ bằng D/ Không so sánh đc với
Câu 11: Nếu một khoản vay đơn yêu cầu thanh toán số tiền $240 sau 2 năm,lãi suất
$2420 1
10%/năm, vậy số tiền vay ban đầu là:
A/ $1000 B/ $1210
C/ $2000 D/ $2200
Câu 12: Khoản vay đơn mệnh giá $20,000 yêu cầu hoàn trả $20,050 sau hai năm, vậy
lãi suất của khoản vay đó là:
A/ 5% B/ 10% C/ 22% D/ 25%
Câu 13: Nếu một chứng khoán đc bán với giá $200, thanh toán $110 năm sau và $121
vào năm sau nữa, vậy lãi suất đáo hạn của chứng khoán này là bao nhiêu?
A/ 9% B/ 10%
C/ 11% D/ 12%
Câu 14: Phát biểu nào sau là đúng đối với trái phiếu coupon?
A/ khi trái phiếu coupon đc định giá bằng mệnh giá thì lãi suất đáo hạn sẽ = lãi suất coupon
B/ Khi trái phiếu coupon và lãi suất đáo hạn có mqh thuận
C/ Lãi suất đáo hạn > lãi suất coupon khi giá trái phiếu cao hơn mệnh giá
D/ Tỷ suất sinh lời trên giá trái phiếu thấp hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu thấp hơn
mệnh giá
Câu 15: _____ của trái phiếu và lãi suất đáo hạn có mối tương quan nghịch
A/ giá B/ mệnh giá
C/ ngày đến hạn D/ kỳ hạn
Câu 16: giá của trái phiếu coupon và lãi suất đáo hạn có mqh____. Theo đó, khi lãi
suất đáo hạn_____ thì giá trái phiếu_____
A/ thuận; tăng; tăng B/ nghịch; giảm; giảm
C/ thuận; tăng; giảm D/ nghịch; tăng; giảm
Câu 17: _____ thấp hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu ____ mệnh giá
A/ lãi suất đáo hạn; cao hơn B/ lãi suất đáo hạn; thấp hơn
C/ tỷ lệ chiết khấu; cao hơn D/ tỷ lệ chiết khấu; thấp hơn
Câu 18: Một trái phiếu coupon mệnh giá $10,000; lãi suất coupon 10% đc bán với giá
$10,000. Lãi suất của trái phiếu này là:
A/ 8% B/ 10%
C/ 12% D/ 14%
Câu 19: trái phiếu nào sau đây có lãi suất đáo hạn cao nhất, biết tất cả đều cùng mệnh
giá $1,000
A/ Trái phiếu coupon lãi suất 5%, bán giá $1,000
B/ Trái phiếu coupon lãi suất 10%, bán giá $1,000
C/ Trái phiếu coupon lãi suất 12%, bán giá $1,000
D/ Trái phiếu coupon lãi suất 12%, bán giá $1,100
Câu 20: Một trái phiếu không kỳ hạn thanh toán định kỳ mỗi năm $20. Nếu lãi suất
5% thì giá của trái phiếu này =
A/ $100 B/ $200
C/ $400 D/ $800
Câu 21: lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 1 năm bằng: số tiền tăng giá
chia cho:
A/ giá ban đầu (giá mua/bán) B/ mệnh giá
C/ lãi suất D/ lãi suất coupon
Câu 22: trái phiếu chiết khấu mệnh giá $10,000, đáo hạn sau 1 năm, được bán với giá
$5,000. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu này là
A/ 5% B/ 10%
C/ 50% D/ 100%
Câu 23: Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu có tương quan ____ với giá hiện
tại của trái phiếu đó.
A/ nghịch B/ thuận
C/ không tương quan D/ trực tiếp
Câu 24: Trái phiếu có tỷ suất sinh lời ______ với lãi suất đáo hạn khi time đáo hạn =
với time nắm giữ
A/ cao hơn B/ thấp hơn
C/ bằng D/ không liên quan
Câu 25: Time đáo hạn càng______ thì sự thay đổi giá do lãi suất thay đổi càng ______
A/ ngắn, lớn B/ dài, nhỏ
C/ dài, lớn D/ ngắn, dài
Câu 26: Tổng của lãi suất coupon và tỷ lệ sinh lời trên vốn chính là:
A/ tỷ suất sinh lợi B/ lãi suất chiết khấu
C/ lãi suất của trái phiếu không kỳ hạn D/ mệnh giá
Câu 27: Tỷ suất sinh lợi của trái phiếu coupon 5% , mua ở giá $1,000 và bán ở giá
$1,200 sau 1 năm, là:
A/ 5% B/ 10%
C/ -5% D/ 25%
Câu 28: Tỷ suất sinh lợi của trái phiếu coupon 5% , mua ở giá $1,000 và bán ở giá
$900 sau 1 năm, là
A/ 5% B/ 10%
C/ -5% D/ -10%
Câu 29: Tỷ suất sinh lời là bao nhiêu biết mệnh giá của trái phiếu coupon là 1.000
USD, lãi suất coupon 5% ở $1,000 và bán ở giá $950 sau 1 năm:
A/ -10% B/ -5%
C/ 0% D/ 5%
Câu 30: Lãi suất ______ phản ánh chính xác nhất chi phí vốn vay
A/ danh nghĩa B/ thực
C/ chiết khấu D/ thị trường
Câu 31: Lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát
A/ = lãi suất thực
B/ là thước đo kém chính xác hơn lãi xuất danh nghĩa về ý định đi vay, cho vay hơn LSDN
C/ là chỉ số kém chính xác hơn lãi xuất danh nghĩa về chính sách siết tín dụng trên thị trường
D/ bằng lãi suất chiết khấu
Câu 32: Khi lãi suất______thấp, có nhiều ý định_____ và ít ý định _______
A/danh nghĩa; cho vay; đi vay B/ thực; cho vay; đi vay
C/ thực; đi vay; cho vay D/ thị trường; cho vay; đi vay
Câu 33: Nếu lãi suất danh nghĩa là 2%, tỷ lệ lạm phát là -10%, lãi suất thực là
A/ 2% B/ 8%
C/ 10% D/ 12%
Câu 34: Nếu lạm phát dự kiến sẽ là 12% trong năm sau, trái phiếu kỳ hạn 1 năm có
lãi suất đáo hạn 7% thì lãi suất thực của trái phiếu này là:
A/ -5% B/ -2%
C/ 2% D/ 12%
Câu 35: Trên thị trường trái phiếu, người mua trái phiếu là______và người cung trái
phiếu là_______
A/ người cho vay; người đi vay
B/ người cho vay; người tạm ứng
C/ người đi vay; người cho vay
D/ người đi vay; người tạm ứng
Câu 36: đường cầu trái phiếu thường dốc xuống, cho thấy khi giá trái phiếu
càng______ , ______ càng cao, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
A/ cao; cầu B/ cao; cung
C/ thấp; cầu D/ thấp; cung
Câu 37: đường cung trái phiếu thường dốc lên, cho thấy khi giá trái phiếu càng______
, ______ càng tăng, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
A/ giảm; cung B/ giảm; cầu
C/ tăng; cung D/ tăng; cầu
Câu 38: Khi giá trái phiếu cao hơn giá cân bằng, thị trường dư _____và
cung giá sẽ ______
giam