Professional Documents
Culture Documents
Cổ phiếu X Cổ phiếu Y
TSSL (%) Xác suất TSSL (%) Xác
suất
-10% 20% -5% 20%
20% 30% 10% 30%
7% 10% 20% 10%
30% 40% 40% 40%
Độ lệch chuẩn
COV ( A , B ) i=1
ρ AB = =
σ A σB σAσB
n
COV ( X ,Y )=∑ pi (r iX − r̄ X )∗(r iY − r̄ Y )
i=1 = 20%(-10%-16.7%)(-5%-20%) + 30%(20%-
16.7%)(10%-20%) + 10%(7%-16.7%)(20%-20%) + 40%(30%-16.7%)(40%-20%) =
2.3%
COV ( X , Y ) 2.3%
ρ( X , Y )= =
Hệ số tương quan: σ X σY 15 %*17 . 75 % = 86.38%
2 2 2 2 2
Phương sai của danh mục: σ =W X σ X +W Y σ Y +2W X W Y ∗ρ( X , Y )∗σ X∗σ Y =30%2*15%2
+70%2*17.75%2 + 2*30%*70%*86.38%*15%*17.75% =
2 2 2 2 2
Hoặc: σ =W X σ X +W Y σ Y +2W X W Y ∗COV ( X , Y ) = 30%2*15%2 +70%2*17.75%2 +
2*30%*70%*2.3%=
Độ lệch chuẩn của danh mục:
Lưu ý: Nếu 2 CK (CP) có cùng TSSL kỳ vọng như nhau, CK(CP) nào có độ lệch chuẩn
thấp hơn thì lựa chọn
Nếu 2 CK (CP) có cùng độ lệch chuẩn như nhau, CK (CP) nào có TSSL kỳ vọng cao
hơn thì lựa chọn.
Khi 2 CK(CP) có TSSL kỳ vọng khác nhau, có độ lệch chuẩn khác nhau, hệ số biến
thiên của CK (CP) nào thấp hơn thì lựa chọn.
σ =√ σ 2 = W √ 2 σ 2 +W 2 σ 2 +W 2 σ 2 +2W A W B ρ AB σ A σ B
A a B B C C
Độ lệch chuẩn:
σ 2=W 2 σ 2 + W 2 σ 2 +W 2 σ 2 +2 W A W B ρ AB σ A σ B +2 W A W C ρ AC σ A σ C +2 W B W C ρBC σ B σ C
A a B B C C
σ =√ σ 2 = W √ 2 σ 2 +W 2 σ 2 +W 2 σ 2 +2W A W B ρ AB σ A σ B + 2W A W C ρ AC σ A σ C +2 W B W C ρ BC σ B σ C
A a B B C C
VD1: Một danh mục với tỷ trọng vốn đầu tư vào chứng khoán A là 40% và tỷ trọng vốn
đầu tư vào chứng khoán B là 35%, chứng khoán C là 25%. Độ lệch chuẩn của chứng khoán
A là 4%, chứng khoán B là 6%, chứng khoán C là 10%. Hệ số tương quan kỳ vọng của hai
chứng khoán A và B là 0.5, của hai chứng khoán B và C là 0.45, của hai chứng khoán A và
C là 0.3. Xác định phương sai và độ lệch chuẩn của danh mục.
Dộ lệch chuẩn
σ =√ σ 2 = W
√ 2 σ 2 +W 2 σ 2 +W 2 σ 2 +2W A W B ρ AB σ A σ B + 2W A W C ρ AC σ A σ C +2 W B W C ρ BC σ B σ C
A a B B C C
+2*40%*25%*0.3*4%*10% + 2*35%*25%*0.45*6%*10% =
b. Tính độ lệch chuẩn của TSSL của mỗi cổ phiếu So sánh mức độ rủi ro của 2 loại
cổ phiếu trên
c. Tính mức bù đắp cho 1 đơn vị rủi ro của cổ phiếu A nếu TSSL phi rủi ro là 5%
d. Nếu bạn đầu tư vào 1 danh mục gồm 25% cổ phiếu A và 75%
cổ phiếu B thì TSSL trung bình và độ lệch chuẩn của dan5h5 mục là bao nhiêu?
Bài 3: Một nhà đầu tư quyết định đầu tư vào một danh mục gồm 3 chứng khoán như sau:
20% vào CP A với TSSL là 15%, độ lệch chuẩn 7%, 35% đầu tư vào CP B với TSSL là
20%, độ lệch chuẩn 11%, phần còn lại đầu tư vào trái phiếu chính phủ có TSSL là 12%.
Hệ số tương quan giữa chứng khoán A và B là 0.4. Tính độ lệch chuẩn của danh mục.
Bài 4. Một danh mục với tỷ trọng vốn đầu tư vào chứng khoán A là 40% và tỷ trọng vốn
đầu tư vào chứng khoán B là 35%, chứng khoán C là 25%. Độ lệch chuẩn của chứng
khoán A là 4, chứng khoán B là 6, chứng khoán C là 10. Hệ số tương quan kỳ vọng của
hai chứng khoán A và B là 0.5, của hai chứng khoán BC là 0.45, của hai chứng khoán AC
là 0.3. Xác định phương sai và độ lệch chuẩn của danh mục.
Bài 5 Danh mục đầu tư trị giá 500 trđ vào 2 cổ phiếu STB và VNM theo tỷ lệ tương ứng là
40:60. Tính tỷ suất sinh lợi kỳ vọng và độ lệch chuẩn của danh mục.
Giá cổ phiếu ( nghìn đồng)
Tháng STB VNM
0 10 90
1 22 105
2 60 110
3 80 105
4 120 100
5 160 125
6 140 140
7 130 150
8 150 160
9 155 165
10 160 170
11 165 160
60
12 160
170
Bài 6: Cổ phiếu của Công ty DPM có giá 35.000đ vào ngày 29/11/2012. Việc thanh
toán cổ tức và giá cổ phiếu DPM tùy thuộc vào tình hình của nền kinh tế vào cuối năm
như sau:
Lưu ý rằng xác suất của 3 trường hợp đều như nhau. Tính lợi nhuận kỳ vọng và độ lệch
chuẩn của cổ phiếu DPM?
Bài 7: Phân phối xác suất về TSSL của cổ phiếu X và Y như sau:
Cổ phiếu X Cổ phiếu Y
TSSL Xác TSSL (%) Xác suất
(%) suất
-10% 10% -20% 10%
10% 30% 10% 30%
7% 20% 20% 20%
20% 40% 30% 40%
a. Tính TSSL mong đợi của mỗi cổ phiếu
d. Giả sử một danh mục đầu tư gồm 2 loại chứng khoán trên, tỷ trọng chứng khoán
X chiếm 40%. tính tỷ suất sinh lợi và độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư trên
Bài 8: Danh mục đầu tư gồm 2 cổ phiếu A và B có xác suất mức sinh lời cho các trường
hợp như sau:
d. A và B có thể kết hợp để giảm thiểu rủi ro trong danh mục đầu tư không
Bài 9: Danh mục đầu tư gồm 2 cổ phiếu A và B có xác suất mức sinh lời cho các năm
như sau:
b. Nếu bạn đầu tư vào 1 danh mục gồm 20% cổ phiếu A và 80% cổ phiếu B thì
TSSL trung bình của danh mục là bao nhiêu?
c. Tính độ lệch chuẩn của TSSL của mỗi cổ phiếu và tính độ lệch chuẩn TSSL của
danh mục