You are on page 1of 8

BT1: Phân phối xác suất về TSSL của cổ phiếu X và Y như sau:

Cổ phiếu X Cổ phiếu Y
TSSL (%) Xác suất TSSL (%) Xác
suất
-10% 20% -5% 20%
20% 30% 10% 30%
7% 10% 20% 10%
30% 40% 40% 40%

a. Tính TSSL mong đợi của mỗi cổ phiếu


TSSLKVX = 20%*(-10%) + 30%*20% +10%*7% +40%*30% = 16.7%
TSSLKVY = 20%*(-5%) + 30%*10% + 10%*20% +40%*40% = 20%
b. Tính độ lệch chuẩn của TSSL của mỗi cổ phiếu
Phương sai

Độ lệch chuẩn

Độ lệch chuẩn của CK X:


σ X =√ 20 %(−10 %−16 . 7 %)2 +30 %(20 %−16 . 7 %)2 +10 %(7 %−16 . 7 %)2 +40 %(30 %−16 . 7 %)2
=15%
Độ lệch chuẩn của CK Y: 17.75%
c. Cho biết chứng khoán nào có mức độ rủi ro cao hơn
CVX = 15%/16.7% = 89.8%
CVY = 17.75%/20% = 88.75%

CK X rủi ro cao hơn so với CK Y.


d. Giả sử một danh mục đầu tư gồm 2 loại chứng khoán trên, tỷ trọng chứng khoán
X chiếm 30%. tính tỷ suất sinh lợi và độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư trên?
TSSL của danh mục 2 CK X và Y:
Tỷ trọng X: 30%
Tỷ trọng Y: 100% - 30% = 70%
TSSLDM: 30%*16.7% + 70%*20% = 19%
Hiệp Phương sai:
∑ pi ( r iA −r A )( r iB−r B )
n − −

COV ( A , B ) i=1
ρ AB = =
σ A σB σAσB

n
COV ( X ,Y )=∑ pi (r iX − r̄ X )∗(r iY − r̄ Y )
i=1 = 20%(-10%-16.7%)(-5%-20%) + 30%(20%-
16.7%)(10%-20%) + 10%(7%-16.7%)(20%-20%) + 40%(30%-16.7%)(40%-20%) =
2.3%
COV ( X , Y ) 2.3%
ρ( X , Y )= =
Hệ số tương quan: σ X σY 15 %*17 . 75 % = 86.38%

2 2 2 2 2
Phương sai của danh mục: σ =W X σ X +W Y σ Y +2W X W Y ∗ρ( X , Y )∗σ X∗σ Y =30%2*15%2
+70%2*17.75%2 + 2*30%*70%*86.38%*15%*17.75% =

2 2 2 2 2
Hoặc: σ =W X σ X +W Y σ Y +2W X W Y ∗COV ( X , Y ) = 30%2*15%2 +70%2*17.75%2 +
2*30%*70%*2.3%=
Độ lệch chuẩn của danh mục:
Lưu ý: Nếu 2 CK (CP) có cùng TSSL kỳ vọng như nhau, CK(CP) nào có độ lệch chuẩn
thấp hơn thì lựa chọn
Nếu 2 CK (CP) có cùng độ lệch chuẩn như nhau, CK (CP) nào có TSSL kỳ vọng cao
hơn thì lựa chọn.

Khi 2 CK(CP) có TSSL kỳ vọng khác nhau, có độ lệch chuẩn khác nhau, hệ số biến
thiên của CK (CP) nào thấp hơn thì lựa chọn.

Hệ số biến thiên = (độ lệch chuẩn/ TSSL kỳ vọng)

Phương sai của danh mục gồm 2 CP X và CP Y

σ =√ σ 2 = W √ 2 σ 2 +W 2 σ 2 +W 2 σ 2 +2W A W B ρ AB σ A σ B
A a B B C C

Độ lệch chuẩn:

 Phương sai của danh mục 3 chứng khoán A, B, C:

σ 2=W 2 σ 2 + W 2 σ 2 +W 2 σ 2 +2 W A W B ρ AB σ A σ B +2 W A W C ρ AC σ A σ C +2 W B W C ρBC σ B σ C
A a B B C C

Độ lệch chuẩn của danh mục 3 chứng khoán A, B, C:

σ =√ σ 2 = W √ 2 σ 2 +W 2 σ 2 +W 2 σ 2 +2W A W B ρ AB σ A σ B + 2W A W C ρ AC σ A σ C +2 W B W C ρ BC σ B σ C
A a B B C C

VD1: Một danh mục với tỷ trọng vốn đầu tư vào chứng khoán A là 40% và tỷ trọng vốn

đầu tư vào chứng khoán B là 35%, chứng khoán C là 25%. Độ lệch chuẩn của chứng khoán

A là 4%, chứng khoán B là 6%, chứng khoán C là 10%. Hệ số tương quan kỳ vọng của hai

chứng khoán A và B là 0.5, của hai chứng khoán B và C là 0.45, của hai chứng khoán A và

C là 0.3. Xác định phương sai và độ lệch chuẩn của danh mục.
Dộ lệch chuẩn

σ =√ σ 2 = W
√ 2 σ 2 +W 2 σ 2 +W 2 σ 2 +2W A W B ρ AB σ A σ B + 2W A W C ρ AC σ A σ C +2 W B W C ρ BC σ B σ C
A a B B C C

phương sai =40%2*4%2 +35%2*6% +25%2*10% +2*40%*35%*0.5*4%*6%

+2*40%*25%*0.3*4%*10% + 2*35%*25%*0.45*6%*10% =

Bài tập nhóm:

Giá Chứng khoán

TSSL của 1 ngày =(GiáCKt- Giá CKt-1)/Giá CKt-1

TSSL trung bình của năm: (tổng TSSLtheo ngày)/250 ngày

Tổng số ngày trong năm: 250 ngày

VD2:Phân phối thực nghiệm (giai đoạn thời gian)

Năm TSSL của REE


2005 -5%
2006 13%
2007 21,3%
2008 9,7%
2009 33,1%
TSSLTB = (-5%+13%+21.3%+9.7%+33.1%)/5 = 14.42%
σ=
√ 1
5-1
[ (−5 %−14 . 4 %)2 +(13 %−14 . 4 %)2 +(21. 3 %−14 . 4 %)2 +(9. 7 %−14 . 4 %)2 +(33. 1 %−14 . 4 %)2 ]

BT2: Hai cổ phiếu A và B có TSSL trong quá khứ như sau:

Năm TSSL cổ phiếu A TSSL cổ phiếu B


2000 -7% -8%
2001 -5% 25%
2002 12% 30%
2003 8% 32%
2004 10% -5%

a. Tính TSSL bình quân của mỗi cổ phiếu trong thời kỳ đó

b. Tính độ lệch chuẩn của TSSL của mỗi cổ phiếu So sánh mức độ rủi ro của 2 loại
cổ phiếu trên

c. Tính mức bù đắp cho 1 đơn vị rủi ro của cổ phiếu A nếu TSSL phi rủi ro là 5%

d. Nếu bạn đầu tư vào 1 danh mục gồm 25% cổ phiếu A và 75%

cổ phiếu B thì TSSL trung bình và độ lệch chuẩn của dan5h5 mục là bao nhiêu?

Bài 3: Một nhà đầu tư quyết định đầu tư vào một danh mục gồm 3 chứng khoán như sau:
20% vào CP A với TSSL là 15%, độ lệch chuẩn 7%, 35% đầu tư vào CP B với TSSL là
20%, độ lệch chuẩn 11%, phần còn lại đầu tư vào trái phiếu chính phủ có TSSL là 12%.
Hệ số tương quan giữa chứng khoán A và B là 0.4. Tính độ lệch chuẩn của danh mục.

Bài 4. Một danh mục với tỷ trọng vốn đầu tư vào chứng khoán A là 40% và tỷ trọng vốn
đầu tư vào chứng khoán B là 35%, chứng khoán C là 25%. Độ lệch chuẩn của chứng
khoán A là 4, chứng khoán B là 6, chứng khoán C là 10. Hệ số tương quan kỳ vọng của
hai chứng khoán A và B là 0.5, của hai chứng khoán BC là 0.45, của hai chứng khoán AC
là 0.3. Xác định phương sai và độ lệch chuẩn của danh mục.

Bài 5 Danh mục đầu tư trị giá 500 trđ vào 2 cổ phiếu STB và VNM theo tỷ lệ tương ứng là
40:60. Tính tỷ suất sinh lợi kỳ vọng và độ lệch chuẩn của danh mục.
Giá cổ phiếu ( nghìn đồng)
Tháng STB VNM
0 10 90
1 22 105
2 60 110
3 80 105
4 120 100
5 160 125
6 140 140
7 130 150
8 150 160
9 155 165
10 160 170
11 165 160
60
12 160
170
Bài 6: Cổ phiếu của Công ty DPM có giá 35.000đ vào ngày 29/11/2012. Việc thanh
toán cổ tức và giá cổ phiếu DPM tùy thuộc vào tình hình của nền kinh tế vào cuối năm
như sau:

Tình trạng nền KT Cổ tức Giá cổ phiếu TSSL


Tăng trưởng 2.500đ 50.000đ 50%
Bình thường 2.000đ 37.000đ 11,43%
Suy thoái 1.000đ 30.000đ -11,43%

Lưu ý rằng xác suất của 3 trường hợp đều như nhau. Tính lợi nhuận kỳ vọng và độ lệch
chuẩn của cổ phiếu DPM?

Bài 7: Phân phối xác suất về TSSL của cổ phiếu X và Y như sau:

Cổ phiếu X Cổ phiếu Y
TSSL Xác TSSL (%) Xác suất
(%) suất
-10% 10% -20% 10%
10% 30% 10% 30%
7% 20% 20% 20%
20% 40% 30% 40%
a. Tính TSSL mong đợi của mỗi cổ phiếu

b. Tính độ lệch chuẩn của TSSL của mỗi cổ phiếu

c. Cho biết chứng khoán nào có mức độ rủi ro cao hơn

d. Giả sử một danh mục đầu tư gồm 2 loại chứng khoán trên, tỷ trọng chứng khoán
X chiếm 40%. tính tỷ suất sinh lợi và độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư trên

Bài 8: Danh mục đầu tư gồm 2 cổ phiếu A và B có xác suất mức sinh lời cho các trường
hợp như sau:

Tình trạng kinh Xác suất TSSL của A TSSL của B


tế
Tăng trưởng tốt 0.2 14% 20%
Suy giảm 0.4 -5% -2%
Bình thường 0.4 10% 9%

a. Tính TSSL kỳ vọng của A và B

b. Đánh giá rủi ro cho mỗi cổ phiếu

c. Tính hiệp phương sai mong đợi của lợi nhuận A và B

d. A và B có thể kết hợp để giảm thiểu rủi ro trong danh mục đầu tư không

Bài 9: Danh mục đầu tư gồm 2 cổ phiếu A và B có xác suất mức sinh lời cho các năm
như sau:

Năm TSSL cổ phiếu A TSSL cổ phiếu B


2010 -8% -10%
2011 2% 20%
2012 12% 10%
2013 24% 30%
2014 15% 5%
a. Tính TSSL bình quân của mỗi cổ phiếu trong thời kỳ đó

b. Nếu bạn đầu tư vào 1 danh mục gồm 20% cổ phiếu A và 80% cổ phiếu B thì
TSSL trung bình của danh mục là bao nhiêu?

c. Tính độ lệch chuẩn của TSSL của mỗi cổ phiếu và tính độ lệch chuẩn TSSL của
danh mục

d. So sánh mức độ rủi ro của 2 loại cổ phiếu trên


e. Tính mức bù đắp cho 1 đơn vị rủi ro của cổ phiếu A nếu TSSL phi rủi ro là 3%

You might also like