You are on page 1of 144

Câu hoi 1::Đặc điểm của hệ thống tế bào thần kinh đệm, NGOẠI TRỪ{

a.Chiếm thể tích lớn trong não bộ


b.Là dạng tế bào đơn năng, không có khả năng biệt hóa thêm
c.Một số nhóm tế bào có chức năng điều chỉnh lượng máu lưu thông trong
não, duy trì nồng độ Kali ngoại bào
d.Một số nhóm tế bào có chức năng như đại thực bào, tìm kiếm để loại bỏ
các mảnh vỡ của tế bào thần kinh sau chấn thương
Câu hỏi 2. Hệ thống nội tiết bao gồm
a.Các tế bào thuộc tuyến nội tiết có nhiệm vụ bài tiết hormon.
b.Các tuyến nội tiết nằm rải rác nhưng có liên quan về mặt chức năng.
c.Các tuyến nội tiết và mô đích của hormon do nó tiết ra.
d.Các cơ quan và tế bào có nhiệm vụ tổng hợp và bài tiết hoạt chất sinh
học.
Câu hỏi 3.Ba đặc điểm chính của cơ thể sống, CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT
a.Khả năng thay cũ đổi mới, chịu kích thích và sinh tồn nòi giống
b.Quá trình đồng hóa, quá trình dị hóa và khả năng chịu kích thích
c.Quá trình đồng hóa, quá trình dị hóa và khả năng sinh tồn nòi giống
d.Quá trình đồng hóa, khả năng chịu kích thích và sinh tồn nòi giống
Câu hỏi 4.Điện thế màng tế bào được hình thành do sự khác biệt về\:{
a.Nồng độ
b.Áp suất
c.Nhiệt độ
d.Gia tốc
Câu hỏi 5.Vai trò bán cầu ưu thế ở người, CHỌN CÂU SAI{
a.Còn được gọi là “bán cầu minh bạch”
b.Vùng Wernicke, vùng Broca, vùng nhận thức chữ viết có đặc điểm phát
triển mạnh ở\nmột bên bán cầu
c.95% bán cầu ưu thế ở người là bán cầu phải
d.Có chức năng chủ yếu là chức năng ngôn ngữ
Câu hỏi 6:Đặc điểm của thân tế bào thần kinh, NGOẠI TRỪ
a.Là nơi xử lý thông tin của tế bào thần kinh
b.Có chứa nhân, nhiều tơ thần kinh và ty thể
c.Thân tế bào thần kinh chứa nhiều thể Nissl
d.Vị trí tập trung nhiều thân tế bào thần kinh sẽ có màu xám và đều có
chức năng xử lý thông tin
Câu hỏi 7:Receptor của hormon T3-T4 nằm ở
a. Màng bào tương.
b. Trong bào tương.
c. Màng nhân.
d. Trong nhân.
Câu hỏi 9:Năng lượng tiêu hao cho vận cơ
a. Hóa năng tích luỹ trong cơ bị tiêu hao\: 25% chuyển thành công cơ
học
b. Hóa năng tích luỹ trong cơ bị tiêu hao\: 75% chuyển thành công cơ học
c. Cơ năng tích luỹ trong cơ bị tiêu hao\: 25% chuyển thành công cơ học
d. Cơ năng tích luỹ trong cơ bị tiêu hao\: 75% chuyển thành công cơ học
Câu hỏi 10:Chức năng của Cholesterol ở màng tế bào
a. Quyết định tính lỏng của màng
b. Quyết định hình dạng của màng
c. Quyết định tín hiểu thụ thể ở màng
d. Quyết định Gram của màng
Câu hỏi 11:Trong hệ thống thính giác, nội dịch được sản xuất từ{
a. Thang giữa
b. Chuỗi xương con
c. Cửa sổ bầu dục
d. Màng nền
Câu hỏi 12:Đặc điểm sau đây là của hormon steroid và T3, T4
a. Tan trong nước
b. Tổng hợp và dự trữ dưới dạng tiền hormon
c. Bài tiết nhanh
d. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do.
Câu hỏi 13:Về thân nhiệt trung tâm
a. Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ các phản ứng hóa học
xẩy ra trong cơ thể.
b. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
c. Nhiệt độ ở trực tràng giao độn hơn nhiệt độ ở miệng.
d. Nhiệt độ ở trực tràng dao động trong khoãng từ 37oC - 38oC.
Câu hỏi 14:Bào quan nào sau đây chỉ thực hiện chức năng vào quá trình phân bào{
a. Tiêu Thể
b. Trung thể
c. Ty thể
d. bộ Golgi
Câu hỏi 15:Khi có sóng nội dịch, các cấu trúc nào di chuyển cùng lúc{
a. Màng nền – Màng Reissner – Màng mái
b. Màng nền – màng lưới – Màng Reissner
c. Màng nền – Màng mái – Màng lưới
d. Màng nền – trụ corti – màng lưới
Câu hỏi 16:Đặc điểm sau đây là của hormon steroid và T3, T4
a. Tan trong nước
b. Tổng hợp và dự trữ sẵn
c. Bài tiết chậm
d. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do.
Câu hoi 17:Cơ chế chống nóng của cơ thể
a. Giảm sinh nhiệt, giảm thải nhiệt
b. Giảm sinh nhiệt, tăng thải nhiệt
c. Tăng sinh nhiệt, giảm thải nhiệt
d. Tăng sinh nhiệt, tăng thải nhiệt
Câu hỏi 17:Ribosome có nhiều nhất ở
a. Nhân
b. Nguyên sinh chất
c. Lưới nội chất hạt
d. lưới nội chất trơn
Câu hỏi 18:Đặc điểm sau đây là của hormon steroid và T3, T4
a. Tan trong dầu
b. Tổng hợp và dự trữ sẵn
c. Bài tiết nhanh
d. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do.
Câu hỏi 19:Yếu tố sau ảnh hưởng đến thân nhiệt theo chiều hướng làm tăng
a. Buổi tối trong chu kỳ ngày đêm.
b. Bệnh tả.
c. Tháng cuối thai kỳ.
d. Người già.
Câu hỏi 20:Bào quan nào trong tế bào giữ chức năng tích trữ năng lượng{
a. Nhân
b. Trung thể
c. Ty thể
d. Tiêu thể
Câu hỏi 21:Chức năng của vòi Eustache trong vai trò nhận cảm thính giác{
a. Giảm chênh lệch áp lực giữa tai ngoài và tai trong
b. Tăng áp lực âm thanh
c. Giúp xác định hướng của sóng âm
d. Loại âm thanh có tần số cao trong kích thích thính giác
Câu hỏi 23:Đặc điểm sau đây là của hormon steroid và T3, T4
a. Cơ chế tác dụng hoạt hoá hệ thống gen tế bào
b. Tổng hợp và dự trữ sẵn
c. Bài tiết nhanh
d. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do.
Câu hỏi 24:Hạ nhiệt bằng phương pháp đắp khăn lạnh trên trán có tác dụng
a. Giảm thân nhiệt ngoại vi bằng cơ chế bốc hơi nước.
b. Giảm thân nhiệt trung tâm bằng cơ chế bốc hơi nước.
c. Giảm thân nhiệt ngoại vi bằng cơ chế truyền nhiệt.
d. Giảm thân nhiệt trung tâm bằng cơ chế truyền nhiệt.
Câu hỏi 25:Bào quan trong tế bào chứa thông tin di truyền là
a. Nhân
b. Ty thể
c. Tiêu thể
d. Lưới nội chất
Câu hỏi 26:Đường dẫn truyền thính giác từ bộ phận nhận cảm về vỏ não đi qua cấu
trúc
a. Thể gối trong
b. Tiểu não
c. Vùng dưới đồi
d. Thể gối ngoài
Câu hỏi 27:Đặc điểm sau đây là của hormon steroid và T3, T4\:{
a. Thời gian tác dụng chậm và dài
b. Cơ chế tác dụng thông qua chất truyền tin thứ hai
c. Bài tiết nhanh
d. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do.
Câu hỏi 28:Thân nhiệt có xu hướng giảm ở các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ
a. Nhiễm khuẩn tả
b. Suy giáp
c. Người già
d. Ba tháng đầu thai kỳ
Câu hỏi 29:Chức năng nào sau đây của nhân không đúng?
a. Phân bào nguyên nhiễm
b. Phân bào giảm nhiễm
c. Sao mã tạo mRNA để sinh tổng hợp protein cho tế bào
d. Điều hòa tiến trình phân bào
Câu hỏi 30:Thuật ngữ “điếc dẫn truyền” có thể gợi ý nguyên nhân tổn thương do
CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT
a. U thần kinh tiền đình - ốc tai
b. Thủng màng nhĩ
c. Bất thường chuỗi xương con
d. Bất thường thành phần nội dịch ở tai trong
Câu hỏi 31:Đặc điểm sau đây là của hormon steroid và T3, T4\:{
a. Receptor nằm trong tế bào
b. Tổng hợp và dự trữ sẵn
c. Bài tiết nhanh
d. Cơ chế tác dụng thông qua chất truyền tin thứ hai.
Câu hỏi 32:Thân nhiệt của cơ thể từ bao nhiêu nguồn \:{
a. 01
b. 02
c. 03
d. Tất cả đều sai
Câu hỏi 33:Điện thế màng được quy ước
a. Điện thế bên trong so với bên ngoài màng tế bào
b. Điện thế bên ngoài so với bên trong màng tế bào
c. Điện thế giữa hai đoạn màng
d. Điện thế giữa hai tế bào
Câu hỏi 34:Trung tâm nhận cảm cảm giác khứu giác nằm tại{
a. Thùy trán vỏ não
b. Thùy đỉnh vỏ não
c. Thùy thái dương vỏ não
d. Thùy chẩm vỏ não
Câu hỏi 35:Bệnh khổng lồ do tăng tiết GH sẽ đi kèm với tình trạng\:{
a. Tăng tích lũy mỡ ở vùng bụng.
b. Tăng đường huyết.
c. Tăng canxi máu.
d. Tăng thoái hóa protein.
Câu hỏi 36:Phản ứng chuyển hóa sinh nhiệt quan trọng nhất trong cơ thể là \:{
a. Chuyển hóa cơ sở
b. Vận cơ
c. Tiêu hóa
d. Hô hấp
Câu hoi 36::Cơ sở vật lý của điện thế màng là
a. Điện thế khếch tán
b. Điện thế thẩm thấu
c. Điện thế hóa học
d. Điện thế siêu lọc
Câu hoi 37::Ý nghĩa hệ lưới hoạt hóa truyền lên, NGOẠI TRỪ
a. Giúp cơ thể tăng khả năng đáp ứng với cảm giác đau
b. Tạo trạng thái tỉnh táo, thức tỉnh
c. Giúp cơ thể nhận cảm cảm giác tốt hơn
d. Là một cơ chế hoạt hóa giống tính chất feedback dương
Câu hoi 38:Hormon có ảnh hưởng lên học tập và trí nhớ\:{
a. ACTH.
b. TSH.
c. FSH.
d. LH.
Câu hoi 39:Phản ứng chuyển hóa sinh nhiệt trong cơ thể, NGOẠI TRỪ\:{
a. Chuyển hóa cơ sở
b. Vận cơ
c. Tiêu hóa
d. Hô hấp
Câu hoi 40:Phương trình Nernst xác định điện thế khếch tán của\:{
a. Một ion hóa trị I ở điều kiện 37 độ C
b. Hai ion hóa trị I ở điều kiện 37 độ C
c. Một ion hóa trị I ở điều kiện bất kỳ
d. Hai ion hóa trị II ở điều kiện bất kỳ
Câu hoi 41:Trung tâm nhận cảm cảm giác vị giác nằm tại{
a. Thùy đỉnh vỏ não
b. Thùy trán vỏ não
c. Thùy thái dương vỏ não
d. Thùy chẩm vỏ não
Câu hoi 42:Xạm da trong bệnh Addison (suy vỏ thượng thận nguyên phát) có liên
quan đến hormon
a. GH.
b. TSH.
c. ACTH.
d. GnRH.
Câu hoi 43:Nhiệt độ từ môi trường có đặc điểm
a. Từ vật nhiệt độ cao như mặt trời, không khí nóng,...
b. Sinh nhiệt thường xuyên
c. Lượng nhiệt cung cấp không lớn
d. Chủ yếu ảnh hưởng đến thân nhiệt ngoại vi
Câu hoi 44:Theo phương trình Nernst, điện thế khếch tán của ion Kali là{
a. -94mV
b. 61mV
c. -90mV
d. 45mV
Câu hoi 45:Đặc điểm của tế bào gậy khác biệt so với tế bào nón
a. [moodle]Nhạy cảm hơn với ánh sáng
b. [moodle]Là tế bào đảm nhận nhìn ngoài sáng
c. [moodle]Giúp phân biệt giới hạn sự vật
d. [moodle]Chủ yếu liên quan đến tầm nhìn màu sắc
Câu hoi 46:Các hormon sau thuộc hormon vùng hạ đồi, NGOẠI TRỪ
a. GHRH
b. GHIH
c. TSH
d. CRH
Câu hoi 47:Hình thức sinh nhiệt tự nhiên, NGOẠI TRỪ
a. Chuyển hóa cơ sở
b. Cóng
c. Run
d. Tiêu hóa
Câu hoi 48:Theo phương trình Nernst, điện thế khếch tán của ion Natri là{
a. -94mV
b. 61mV
c. -90mV
d. 45mV
Câu hoi 49:Đặc điểm của Synap điện
a. Chiếm số lượng nhiều hơn so với synap hóa học trong chức năng truyền
thông tin của hệ thần kinh
b. Tín hiệu được dẫn truyền có thể đi hai chiều
c. Chất truyền đạt thần kinh giúp dẫn truyền tín hiệu từ màng trước – qua
khe – đến màng sau synap
d. Bào tương giữa hai tế bào thần kinh ngăn cách nhau bởi một khe synap
khoảng 200 –300 Amstrong
Câu hoi 50:Receptor nằm ở màng tế bào tiếp nhận các hormon
a. Peptid và catecholamin.
b. Catecholamin và T3-T4.
c. T3-T4 và steroid.
d. Steroid và peptid.
Câu hoi 51:Đơn vị đo chuyển hóa cơ sở\:{
a. Kcal/m2 da/giờ
b. Kcal/m2 da/ngày
c. KJ/giờ
d. KJ/m2 da/ngày
Câu hoi 52:Thành phần nào sau đây giữ chức năng hình thành điện thế âm cho
màng tế bào
a. Lớp áo glycocalyx
b. Protein ngoại vi
c. Glycerolphotpholipid
d. Cholesterol
Câu hoi 53:Đường dẫn truyền cũ cảm giác khứu giác từ hành khứu về hồi hải mã,
cho\nđáp ứng của cá thể với mùi nhận cảm theo kiểu{
a. Phản xạ cơ bản
b. Kiểm soát tự động tiếp nhận hay tránh tác nhân mùi, ‘ưa” hay
‘không ưa”
c. Giúp cá thể nhận cảm mùi một cách có ý thức
d. Tất cả đều đúng
Câu hoi 54:Các hormon sau thuộc hormon vùng hạ đồi, NGOẠI TRỪ
a. GnRH
b. GHIH
c. FSH và LH
d. PIH.
Câu hoi 55:Hình thức sinh nhiệt bằng hành vi, NGOẠI TRỪ{
a. Tiêu hóa
b. Vận cơ
c. Tuần hoàn
d. Tất cả đều sai
Câu hoi 56:Theo phương trình Nernst, điện thế khếch tán của ion Clo là{
a. -94mV
b. 61mV
c. -90mV
d. 45mV
Câu hoi 57:Đặc điểm của vùng vận động sơ cấp trên vỏ não, CHỌN CÂU SAI{
a. Phần nào của cơ thể có cử động đơn giản thì vùng đại diện của nó
trên vỏ não càng lớn
b. Chi phối đối bên
c. Bản đồ hình cơ thể lộn ngược\: đầu ở thấp, mình ở trên và ở cao nhất là
chi dưới
d. Có tới hơn một nửa diện tích của vùng này là dành cho cử động của bàn
tay và các cơ liên quan đến nói
Câu hoi 58:Các hormon sau thuộc hormon tiền yên, NGOẠI TRỪ
a. TSH
b. ACTH
c. FSH và LH
d. Oxytoxin
Câu hoi 59:Cóng và run là hình thức sinh nhiệt quan trọng vì
a. 80% năng lượng mất đi dưới dạng nhiệt
b. Chỉ xuất hiện khi cơ thể lạnh
c. Là bản năng sinh tồn
d. Tất cả đều đúng
Câu hoi 60:Điện thế khếch tán không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây\:{
a. Dấu điện tích của ion
b. Tính thấm của màng tế bào đối với mỗi ion
c. Chênh lệch nồng độ ion giữa hai bên màng
d. Tính chất màng tế bào
Câu hoi 61:Đặc điểm của vùng vận động tiền vận động trên vỏ não{
a. Bản đồ chi phối các cơ của vùng này cũng giống như trên vùng vận
động sơ cấp
b. Chi phối cùng bên
c. Nằm sau vùng vận động sơ cấp
d. Hoạt động phối hợp với vùng vận động sơ cấp để chỉ huy phức hợp chi
phối các cử động đơn giản của cơ thể
Câu hoi 62::Các hormon sau thuộc hormon tiền yên, NGOẠI TRỪ
a. GH
b. ACTH
c. Prolactin
d. ADH
Câu hoi 63:Trong co cơ số năng lượng tiêu hao không phải dưới dạng nhiệt chiếm
a. 25%
b. 50%
c. 75%
d. 100%
Câu hoi 64:Phát biểu đối với phương trình Goldman là SAI
a. Na+, K+ và Cl- là những ion rất quan trọng trong việc tạo ra điện
thế màng
b. Tỷ lệ thuận với tính thấm của màng đối với ion
c. Tính thấm của kênh Natri, Kali và Clo là như nhau
d. Tính thấm của Cl- ít ảnh hưởng hơn đến điện thế màng
Câu hoi 65:Đặc điểm của vùng vận động vận động bổ sung trên vỏ não, CHỌN
CÂU SAI
a. Nằm trước và trên vùng tiền vận động
b. Chỉ cần kích thích nhẹ có thể gây được co cơ
c. Thường gây co cơ cả hai bên
d. Hoạt động phối hợp với vùng tiền vận động để tạo ra tư thế của các phần
khác nhau cơ\nthể làm nền cho sự kiểm soát các cử động tinh tế của bàn
tay, bàn chân
Câu hoi 66:Tác dụng của T3, T4 trên chuyển hoá glucid, NGOẠI TRỪ\:{
a. Tăng đường huyết do tăng phân giải glycogen
b. Tăng tân tạo đường
c. Tăng hấp thu glucose ở ruột
d. Giảm thoái hóa glucose tạo năng lượng
Câu hoi 67:Nhiệt được truyền đến vị trí nào trong cơ thể để thải ra ngoài, NGOẠI
TRỪ
a. Bề mặt da
b. Niêm mạc lưỡi
c. Niêm mạc miệng
d. Niêm mạc mắt
Câu hoi 68:Về mặt điện học tế bào có các trạng thái sau, NGOẠI TRỪ{
a. Trạng thái nghỉ
b. Trạng thái khử cực
c. Trạng thái hồi cực
d. Trạng thái trơ
Câu hoi 69:Ở trạng thái nghỉ, tính thấm của màng đối với ion nào sau đây là cao
nhất
a. Kali
b. Natri
c. Clo
d. Canxi
Câu hoi 70:Hoạt động phối hợp với vùng vận động sơ cấp, nhân nền và tạo nên
một phức hợp chi phối phần lớn các cử động phức tạp của cơ thể đòi hỏi sự phối
hợp của nhiều cơ, là chức năng của
a. Vùng tiền vận động
b. Tiểu não
c. Vùng vận động bổ sung
d. Đồi thị
Câu hoi 71:Tác dụng của calcitonin trên Ca2+ và phosphat máu, NGOẠI TRỪ\:{
a. Giảm Ca2+ và phosphat máu
b. Tăng Ca2+ và phosphat máu
c. Giảm hoạt động tiêu xương
d. Tăng đào thải Ca2+ và phosphat qua nước tiểu
Câu hoi 72:Hình thức truyền nhiệt bức xạ, NGOẠI TRỪ\:{
a. Bức xạ
b. Trực tiếp
c. Gián tiếp
d. Đối lưu
Câu hoi 73:Điện thế khuếch tán của ion nào đóng vai trò chính tạo ra điện thế nghỉ
a. Kali
b. Natri
c. Clo
d. Canxi
Câu hoi 74:Giúp vỏ não trong việc thực hiện các kiểu vận động phức tạp đã được
nhọc tập và trở thành vô thức, là chức năng của
a. Vòng nhân đậu
b. Vòng nhân đuôi
c. Đồi thị
d. Tiểu não
Câu hoi 75:Tác dụng của hormon cận giáp, NGOẠI TRỪ
a. Tăng Ca2+ và giảm phosphat máu
b. Tăng Ca2+ và phosphat máu
c. Tăng hoạt động tiêu xương
d. Giảm tái hấp thu phosphat ở ống lượn gần
Câu hoi 76:Nhiệt độ sinh ra được truyền ra ngoài nhờ\:{
a. Hệ thống thần kinh
b. Hệ thống mạch bạch huyết
c. Hệ thống mạch máu
d. Các dịch nội bào
Câu hoi 77:Điện thế khuếch tán của ion nào đóng vai trò ít quan trọng nhất tạo ra
điện thế nghỉ
a. Kali
b. Natri
c. Clo
d. Canxi
Câu hoi 78:Lập kế hoạch về trình tự thời gian cho nhiều hình thức vận động đồng
thời và kế tiếp nhau để vỏ não có thể lựa chọn và sắp xếp lại nhằm thực hiện một
mục đích nhất định, là chức năng của{
a. Vòng nhân đuôi
b. Vòng nhân đậu
c. Đồi thị
d. Tiểu não
Câu hoi 79:Tác dụng của insulin trên chuyển hoá glucid, NGOẠI TRỪ
a. Tăng vận chuyển glucose vào trong tế bào
b. Giảm sử dụng glucose tạo năng lượng
c. Tăng tổng hợp glucogen ở gan
d. Tăng chuyển glucose thừa thành acid béo ở gan.
Câu hoi 80:Đặc điểm của thải nhiệt bằng cách truyền nhiệt, NGOẠI TRỪ\:{
a. Nhiệt truyền từ vật nóng sang vật lạnh
b. Điều kiện nhiệt độ cơ thể cao hơn nhiệt độ môi trường
c. Phụ thuộc vào thời gian truyền nhiệt và diện tích tiếp xúc
d. Sự chênh lệch nhiệt độ càng lớn thì lượng nhiệt truyền được càng nhiều
Câu hoi 81:Ở phần lớn tế bào, carbohydrat chiếm khối lượng khoảng\:{
a. 6%.
b. 3%.
c. 2%.
d. 1%.
Câu hoi 82:Tác dụng của glucocorticoid trên chuyển hoá, NGOẠI TRỪ\:{
a. Kích thích tân tạo đường và giảm sử dụng glucose ở tế bào.
b. Tăng dị hóa protein.
c. Tăng thoái hóa lipid ở mô mỡ dự trữ.
d. Giảm oxy hóa acid béo ở mô tạo năng lượng
Câu hoi 83:Truyền nhiệt bức xạ phụ thuộc các yếu tố sau, NGOẠI TRỪ \:{
a. Khoảng cách giữa hai vật
b. Thời gian truyền nhiệt
c. Màu sắc vật lạnh
d. Nhiệt độ vật lạnh
Câu hoi 84:Màng tế bào KHÔNG có đặc điểm nào sau đây
a. Chiếm khoảng 80% khối lượng tế bào
b. Dày khoảng 1.5-5 nm
c. Có thể là màng bào tương
d. Có thể là màng ty thể
Câu hoi 85:Cho các tuyến nội tiết sau sau\: tuyến giáp, tuyến cận giáp, tuyến tụy,
vỏ thượng thận, tủy thượng thận, tuyến sinh dục. Số tuyến nội tiết không được điều
hòa bài tiết theo trục là
a. 4.
b. 3.
c. 2.
d. 1.
Câu hoi 86:Truyền nhiệt trực tiếp có đặc điểm, NGOẠI TRỪ
a. Giữa hai vật tiếp xúc
b. Phụ thuộc và diện tích tiếp xúc
c. Không ảnh hưởng bởi nhiệt độ khoảng không ở giữa
d. Tỷ lệ thuận với thời gian tiếp xúc
Câu hoi 87:Protein xuyên màng có đặc điểm
a. Cấu hình nằm xuyên qua màng
b. Có thể bám vào một bên
c. Có tính chất enzyme
d. Bản chất là các receptor
Câu hoi 88:GHIH có tác dụng ngược lại với hormon sau
a. GnRH.
b. GHRH.
c. CRH.
d. TRH.
Câu hoi 89:Hình thức truyền nhiệt duy trì sự chênh lệch nhiệt độ ở điểm tiếp xúc
luôn được duy trì
a. Truyền nhiệt trực tiếp
b. Truyền nhiệt đối lưu
c. Truyền nhiệt bức xạ
d. Truyền nhiệt gián tiếp
Câu hoi 90:Đặc điểm của Synap hóa học, NGOẠI TRỪ{
a. Chiếm số lượng nhiều hơn so với synap hóa học trong chức năng truyền
thông tin của hệ thần kinh
b. Tín hiệu được dẫn truyền đi một chiều
c. Chất truyền đạt thần kinh giúp dẫn truyền tín hiệu từ màng trước – qua
khe – đến màng sau
d. Bào tương các tế bào liền kề nhau được kết nối trực tiếp bởi các kênh
ion được gọi là vùng kết nối
Câu hoi 91:Receptor nằm trong tế bào tiếp nhận các hormon
a. Peptid và catecholamin.
b. Catecholamin và T3-T4.
c. T3-T4 và steroid.
d. Steroid và peptid.
Câu hoi 92:Các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa cơ sở
a. Tuổi càng cao thì chuyển hóa cơ sở càng giảm
b. Chuyển hóa cơ sở ở nam và nữ giống nhau ở cùng độ tuổi
c. Chuyển hóa cơ sở cao nhất vào buổi sáng
d. Nửa đầu chu kỳ kinh nguyệt, chuyển hóa cơ sở cao hơn bình thường
Câu hoi 93:Cơ sở nào của màng tế bào giúp hình thành nên các mô và cơ quan từ
các tế bào riêng lẻ
a. Tương tác tế bào
b. Kết dính tế bào
c. Tham gia trao đổi thông tin
d. Tác nhân gây điện thế màng
Câu hoi 94:Bơm Na+ K+ ATPase có tác dụng nào sau đây, NGOẠI TRỪ
a. Giúp 2 K+ từ ngoài vào trong tế bào và 3 Na+ từ trong ra ngoài
b. Giúp duy trì nồng độ Na+ và K+ khác nhau hai bên màng\: Nao+
< Nai+ , Ki+ >\n Ko+
c. Giúp điều hòa thể tích tế bào
d. Tác nhân tạo ra điện thế màng tế bào
Câu hoi 95:Tổn thương vòng nhân đuôi, sẽ dẫn đến{
a. Mất những tri thức bản năng
b. Giảm trương lực cơ
c. Liệt đối bên so với trung tâm tổn thương
d. Tất cả đều đúng
Câu hoi 96:Bệnh cực đại đầu chi có nguyên nhân do tăng tiết
a. Growth hormone.
b. Vasopressin.
c. Adiponectin.
d. Tumor necrosis factor.
Câu hoi 97:Truyền nhiệt đối lưu là hình thức truyền nhiệt KHÔNG có đặc điểm
sau
a. Các vật tiếp xúc trực tiếp
b. Vật lạnh hoặc vật nóng chuyển động
c. Tỷ lệ với căn bậc hai tốc độ chuyển động của vật lạnh
d. Phụ thuộc vào thời gian truyền nhiệt
Câu hoi 98:Nguồn gốc của điện thế nghỉ tế bào có từ những quá trình nào sau đây,
NGOẠI TRỪ
a. Sự khuếch tán K+
b. Sự khuếch tán Na+
c. Hoạt động của bơm Na+ K+ ATPase
d. Hoạt động của bơm H+ K+ ATPase
Câu hoi 99:Tổn thương vùng tủy cổ bên phải, gây mất vận động{
a. Mất vận động 9/10 bên phải, 1/10 bên trái
b. Mất vận động 9/10 bên trái, 1/10 bên phải
c. Mất hoàn toàn vận động bên trái
d. Mất hoàn toàn vận động bên phải
Câu hoi 100:Bệnh khổng lồ do tăng tiết GH sẽ đi kèm với tình trạng
a. Tăng tích lũy mỡ ở vùng bụng.
b. Tăng đường huyết.
c. Tăng canxi máu.
d. Tăng thoái hóa protein.
Câu hoi 101::Hình thức truyền nhiệt không có sự tiếp xúc trực tiếp giữa vật nóng
và\nvật lạnh
a. Truyền nhiệt trực tiếp
b. Truyền nhiệt đối lưu
c. Truyền nhiệt bức xạ
d. Thải nhiệt qua da
Câu hoi 102:Hiện tượng ẩm bào có những đặc điểm nào sau đây, NGOẠI TRỪ?{
a. Nuốt phần lớn các phân tử protein
b. Nuốt vi khuẩn
c. Khởi đầu quá trình tiêu hóa
d. Tạo cử động dạng amib
Câu hoi 103:Chặng thứ 1 trong đường dẫn truyền vận động tháp, tận cùng tại vị
trí{
a. Sừng trước tủy sống đối bên
b. Sừng trước tủy sống cùng bên
c. Sừng sau tủy sống đối bên
d. Sừng sau tủy sống cùng bên
Câu hoi 104:Bệnh lùn cân đối có nguyên nhân do giảm tiết
a. GH.
b. TSH.
c. ACTH.
d. GnRH.
Câu hoi 105:Màu sắc thích hợp trong thời tiết nắng nóng là
a. Màu trắng
b. Màu hồng
c. Màu vàng
d. Màu đen
Câu hoi 106:Tốc độ khuếch tán qua màng tế bào phụ thuộc vào\:{
a. Bản chất của chất khuếch tán, trong đó tỉ lệ nghịch với độ hòa tan trong
lipid
b. Tỷ lệ thuận với nhiệt độ
c. Tỷ lệ thuận với độ dày của màng
d. Tỷ lệ nghịch với số kênh trên đơn vị diện tích màng
Câu hoi 107:Chặng thứ 1 trong đường dẫn truyền vận động tháp, thân nơron xuất
phát từ vị trí. CHỌN CÂU SAI{
a. 1/3 vùng vận động bổ sung
b. 1/3 vùng vận động sơ cấp
c. 1/3 vùng tiền vận động và vùng vận động bổ sung
d. 1/3 từ các vùng cảm giác thân thể
Câu hoi 108:Thiếu bẩm sinh hormon sau đây có thể dẫn đến đần độn khi trưởng
thành
a. GH.
b. T3-T4.
c. Insulin.
d. PTH.
Câu hoi 109:Thải nhiệt hình thức bốc hơi nước KHÔNG thực hiện ở vị trí\:{
a.Da
b. Niêm mạc đường hô hấp
c. Niêm mạc lưỡi
d. Niêm mạc trực tràng
Câu hoi 110:Chức năng quan trọng nhất của Bơm Na+ - K+ - ATPase là
a. Duy trì nồng độ Na+ và K+ khác nhau hai bên màng
b. Điều hòa thể tích tế bào
c. Là tác nhân tạo ra điện thế màng
d. Là tác nhân tạo ra điện thế hoạt động
Câu hoi 111:Bó tháp chéo trong đường dẫn truyền vận động tháp, bắt chéo tại vị trí
a. Cầu não
b. Hành não
c. Sừng trước tủy sống cùng bên
d. Sừng trước tủy sống đối bên
Câu hoi 112:Làm biệt hóa các tế bào là tác dụng chính của hormon\:{
a. Somatomedin.
b. T3-T4.
c. Insulin.
d. Catecholamin.
Câu hoi 113:Bốc hơi nước qua đường hô hấp có đặc điểm, NGOẠI TRỪ\:{
a. Phụ thuộc vào nhịp thở
b. Do các tuyến niêm mạc đường hô hấp bài tiết ra
c. Phụ thuộc nhiệt độ môi trường
d. Là phương thức thải nhiệt quan trọng của con người khi trời nóng
Câu hoi 114:Bơm Na+ - K+ - ATPase có đặc điểm
a. Chỉ hiện diện ở một số tế bào trong cơ thể
b. Có 2 vị trí receptor gắn với Na+ ở phía trong tế bào
c. Có 3 vị trí receptor gắn với K+ ở phía ngoài tế bào
d. Phần phía trong gần receptor của Na+ có men ATPase hoạt động
Câu hoi 115:Thụ thể nẳm trên tấm vận thần kinh-cơ, tạo ligand với Acetylcholin và
ngây co cơ có ý thức là
a. Nicotinic 2 (N2)
b. Nicotinic 1 (N1)
c. Muscarinic
d. Alpha
Câu hoi 116:Bệnh nhân ưu năng tuyến giáp sẽ có triệu chứng, ngoại trừ
a. Lạnh, sợ lạnh, da khô.
b. Run tay.
c. Tăng tần số tim.
d. Teo cơ.
Câu hoi 117:Tốc độ bốc hơi trên da phụ thuộc
a. Bề mặt thoáng
b. Độ ẩm không khí
c. Tốc độ gió
d. Tất cả đều đúng
Câu hoi 118:Các dạng khuếch tán trong vận chuyển vật chất qua các phân tử
cấu\ntạo màng tế bào
a. Khuếch tán đơn giản và khuếch tán được gia tốc
b. Vận chuyển chủ động
c. Vận chuyển chủ động sơ cấp
d. Vận chuyển chủ động thứ cấp
Câu hoi 119:Nơron chuyển xung động thần kinh đến chi phối các cơ vân qua rễ
trước thần kinh tủy là nơron
a. Nơron vận động alpha
b. Nơron vận động gamma
c. Nơron trung gian
d. Nơron vận động beta
Câu hoi 120:Nóng, tiết mồ hôi trong cường giáp là do tăng tiết T3-T4 gây
a. Tăng biệt hóa tế bào.
b. Tăng chuyển hóa năng lượng.
c. Tăng dẫn truyền qua synap.
d. Tăng nhu cầu tiêu thụ vitamin và hormon.
Câu hoi 121:Lượng nước thấm qua da có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ
a. Mất hằng ngày
b. Cơ thể không cảm thấy được
c. Không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
d. Phụ thuộc vào nhiệt độ cơ thể
Câu hoi 122:Các dạng vận chuyển vật chất bằng một đoạn màng tế bào
a. Hiện tượng nhập bào và hiện tượng xuất bào
b. Vận chuyển thụ động
c. Vận chuyển chủ động
d. Vận chuyển chủ động sơ cấp
Câu hoi 123:Chất truyền đạt thần kinh trong cúc tận cùng của nơron vận động
alpha là
a. Acetylcholin
b. Adrenalin
c. Dopamin
d. Atropin
Câu hoi 124:Bệnh nhân nhược năng tuyến giáp sẽ có triệu chứng, ngoại trừ\:{
a. Lạnh, sợ lạnh, da khô.
b. Thiếu máu hồng cầu to, phù trước xương chày.
c. Chậm chạp, mỏi cơ, kém tập trung.
d. Nhịp tim nhanh, huyết áp tăng.
Câu hoi 125:Lượng nước mất đi hằng ngày KHÔNG bao gồm
a. Thấm qua da
b. Qua mồ hôi
c. Qua hơi thở
d. Tất cả câu trên
Câu hoi 126:Đặc điểm của sự vận chuyển thụ động qua màng tế bào\:{
a. Diễn ra ngược chiều gradient nồng độ
b. Cần tiêu thụ năng lượng ATP
c. Theo thể thức bậc thang
d. Là hình thức vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
Câu hoi 128::Tiểu não có chức năng
a. Điều hoà trương lực cơ, giữ thăng bằng, phối hợp động tác tuỳ ý và
không tuỳ ý
b. Điều hoà trương lực cơ và giữ thăng bằng cho cơ thể
c. Điều hoà trương lực cơ, giữ thăng bằng và phối hợp động tác tuỳ ý
d. Giữ thăng bằng, làm tăng trương lực cơ, phới hợp động tác không tuỳ ý
Câu hoi 129:Hormon do tế bào chính tuyến cận giáp bài tiết\:{
a. TSH.
b. T3-T4.
c. Calcitonin.
d. PTH.
Câu hoi 130:Phương thức thải nhiệt nào KHÔNG có ý nghĩa quan trọng trong
phản\nứng chống nóng của loài người
a. Bài tiết mồ hôi
b. Truyền nhiệt bức xạ
c. Truyền nhiệt đối lưu
d. Bốc hơi nước qua hơi thở
Câu hoi 131:Nồng độ ion K+ trong nội bào và ngoại bào khác nhau thế nào
a. K+ trong nội bào thấp hơn ngoại bào
b. K+ trong nội bào cao hơn ngoại bào
c. Không có sự chênh lệch giữa K+ nội bào và ngoại bào
d. K+ trong nội bào quá cao và ngoại bào quá thấp
Câu hoi 132:Biểu hiện khi tăng cường hưng phấn hệ thần kinh giao cảm{
a. Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi, giãn
đồng tử
b. Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi, co đồng tử
c. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá, giảm tiết mồ hôi, co đồng tử
d. Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hoá giảm, tiết mồ hôi, giãn đồng
tử
Câu hoi 133:Hormon PTH có bản chất
a. Acid amin.
b. Peptid.
c. Steroid.
d. Acid béo.
Câu hoi 134:Điều nhiệt là hoạt động chức năng , NGOẠI TRỪ{
a. Giữ thân nhiệt là một hằng số
b. Giúp các phản ứng hóa học diễn ra với tốc độ hằng định
c. Giữ hằng định nội môi
d. Tất cả đều đúng
Câu hoi 135:Đặc điểm của nhóm receptor kênh ion (Ionotropic) ở màng sau synap
NGOẠI TRỪ
a. Có hai phần\: phần kết hợp nhô vào khe và phần nằm trong tế bào
b. Khi bị kích hoạt, gây ra hiệu ứng mở kênh ion trên màng tế bào thần kinh
phía sau synap
c.Chia làm hai nhóm\: kênh Na+, kênh Cl- là kênh hưng phấn; kênh K+
là kênh ức chế
d. Việc mở và đóng kênh ion của tế bào thần kinh sau synap được kiểm soát
rất nhanh
Câu hoi 136:Hoạt chất sinh học là một
a. Agonist có tính đặc hiệu và có ái lực cao với receptor.
b. Agonist có tính đặc hiệu và ái lực thay đổi trên tuyến nội tiết.
c. Antagonist có tính đặc hiệu và có hiệu lực cao với receptor.
d. Antagonist có tính đặc hiệu và hiệu lực thay đổi trên tuyến nội tiết.
Câu hoi 137:Các yếu tố ảnh hưởng đến tiêu hao năng lượng trong vận cơ, CHỌN
CÂU SAI
a. Thời điểm vận cơ
b. Cường độ vận cơ
c. Tư thế vận cơ
d. Mức độ thông thạo
Câu hoi 138:Thành phần nào của màng tế bào có chức năng chính là tạo nên hình
dạng tế bào?
a. Protein ngoại vi
b. Protein xuyên màng
c. Glycoprotein
d. Lipoprotein
Câu hoi 139:Đặc điểm của vận chuyển chủ động, NGOẠI TRỪ
a. Cần tiêu thụ năng lượng
b. Cần chất chuyên chở
c. Ngược hướng gradient nồng độ
d. Cùng hướng gradient nồng độ
Câu hoi 140:Receptor nằm trên tế bào đáp ứng trong synap với sợi hậu hạch hệ
thần kinh phó giao cảm{
a. Muscarinic
b. alpha và beta
c. Nicotinic 1
d. Nicotinic 2
Câu hoi 141:Hormon có tác dụng ngược lại với calcitonin\:{
a. GH.
b. PTH.
c. Insulin.
d. Vitamin D3.
Câu hoi 142:Lượng nhiệt sinh ra trong cơ thể bằng lượng nhiệt toả ra khỏi cơ thể
cùng trong một khoảng thời gian là
a. Công thức điều nhiệt
b. Nguyên tắc điều nhiệt
c. Cơ sở khoa học của điều nhiệt
d. Tất cả đều đúng
Câu hoi 143:Dựa vào đâu mà vận chuyển chủ động chia ra làm 2 loại sơ cấp và thứ
cấp
a. Nguồn gốc năng lượng
b. Chức năng của sự vận chuyển
c. Cơ chế vận chuyển
d. Tính chất vận chuyển
Câu hoi 144:Nhân đỏ nằm ở vị trí
a. Cuống não
b. Vỏ não
c. Cầu não
d. Hành não
Câu hoi 145:Hormon sau không phải do tuyến tụy tiết ra
a. Glucagon.
b. Insulin.
c. Somatostatin.
d. Somatomedin.
Câu hoi 146:Cung phản xạ điều nhiệt gồm bao nhiêu thành phần
a. 02
b. 03
c. 04
d. 05
Câu hoi 147:Khuyếch tán được gia tốc thuộc hình thức vận chuyển nào?{
a. Vận chuyển thụ động
b. Vận chuyển đơn giản
c. Vận chuyển chủ động
d. Nhập bào
Câu hoi 148:Nhân tiền đình nằm ở vị trí{
a. Cuống não
b. Vỏ não
c. Cầu não
d. Hành não
Câu hoi 149:Làm dự trữ glucid, lipid và protid là tác dụng chính của hormon\:{
a. Somatomedin.
b. T3-T4.
c. Insulin.
d. Glucagon.
Câu hoi 150:Cơ quan nào sau đây KHÔNG phải là bộ phận nhận cảm của cung
phản xạ điều nhiệt\:{
a. Da tay
b. Da bàn chân
c. Đồi thị
d. Hệ thống cơ xương
Câu hoi 151:Vận chuyển chủ động qua màng tế bào có đặc điểm
a. Theo hướng Gadient nồng độ từ thấp đến cao
b. Hoàn toàn không tiêu thụ năng lượng ATP
c. Hoàn toàn không cần chất mang
d. Không ảnh hưởng đến bậc thang nồng độ
Câu hoi 152:Củ não sinh tư nằm ở vị trí{
a. Cuống não
b. Vỏ não
c. Cầu não
d. Hành não
Câu hoi 153:Đái tháo đường có thể xảy ra trong các trường hợp sau, ngoại trừ\:{
a. Tăng tiết GH.
b. Tăng tác dụng của insulin.
c. Sử dụng nhiều corticoid là những chất cortisol tổng hợp.
d. Cường giao cảm.
Câu hoi 154:Thân nhiệt trung tâm có receptor nhiệt ở vị trí\:{
a. Tim
b. Gan
c. Não
d. Thận
Câu hoi 155:Nguyên nhân gây ra điện thế nghỉ, ngoại trừ\:{
a. Điện thế khuếch tán của H+
b. Bơm Na+ - K+ - ATPase
c. Điện thế khuếch tán của K+
d. Điện thế khuếch tán của Na+
Câu hoi 156:Cắt giữa đường nhân đỏ và nhân tiền đình sẽ gây biểu hiện{
a. Tăng trương lực cơ
b. Giảm trương lực cơ
c. Mất định hướng về ánh sáng
d. Mất định hướng về âm thanh
Câu hoi 157:Hormon đối trọng chính với insulin trong điều hòa chuyển hóa\:{
a. GH.
b. T3-T4.
c. Glucagon.
d. Cortisol.
Câu hoi 158:Receptor nhiệt trên da có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ
a. Có receptor nóng và lạnh riêng
b. Phân bố xen kẽ với tỉ lệ tương đương
c. Có đặc tính thích nghi
d. Diện tích kích thích đủ rộng mới gây ra được cảm giác về nhiệt
Câu hoi 159:Đặc điểm của vận chuyển thụ động, ngoại trừ\:{
a. Bắt buộc cần tiêu thụ ATP
b. Không cần chất mang
c. Theo Gadient nồng độ
d. Thăng bằng bậc thang nồng độ
Câu hoi 160:Tổn thương củ não sinh tư trước gây biểu hiện{
a. Mất định hướng về ánh sáng
b. Tăng trương lực cơ
c. Giảm trương lực cơ
d. Mất định hướng về âm thanh
Câu hoi 161:Insulin có tác dụng ngược với hormon sau
a. Glucagon.
b. Aldosteron.
c. Cortisol.
d. Calcitonin.
Câu hoi 162:Nhận cảm về nhiệt KHÔNG có đặc điểm sau\:{
a. Receptor phân bố cả bên trong và bên ngoài cơ thể
b. Nhận biết lạnh chủ yếu ở bên ngoài
c. Nhận biết nóng chủ yếu ở bên trong
d. Các receptor nhiệt đều có đặc tính thích nghi
Câu hoi 163:Thăm dò chức năng nào là ứng dụng của dòng điện sinh học trong
chẩn đoán hiện nay
a. Đo điện cơ
b. Siêu âm
c. MRI
d. X-Quang
Câu hoi 163:Tổn thương củ não sinh tư sau gây biểu hiện{
a. Mất định hướng về âm thanh
b. Tăng trương lực cơ
c. Giảm trương lực cơ
d. Mất định hướng về ánh sáng
Câu hoi 164:Hormon glucagon có tác dụng ngược lại với hormon sau\:{
a. TSH.
b. ACTH.
c. Calcitonin.
d. Insulin.
Câu hoi 165:Các receptor nhiệt trên da có đặc điểm\:{
a. Số lượng receptor nóng ít hơn receptor lạnh
b. Nằm chủ yếu ở bề mặt da, càng sâu càng giảm
c. Có tính thích nghi rất nhanh
d. Tất cả đều đúng
Câu hoi 166:Yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến quá trình khuếch tán đơn giản
trên\nmàng tế bào\:{
a. Sự tiêu tốn năng lượng ATP
b. Sự chênh lệch điện thế
c. Sự chênh lệch áp suất dung dịch
d. Sự chênh lệch nồng độ
Câu hoi 167::Bó tiền đình - tủy tận cùng tại vị trí{
a. Sừng trước tủy sống cùng bên
b. Sừng trước tủy sống đối bên
c. Sừng sau tủy sống cùng bên
d. Sừng sau tủy sống đối bên
Câu hoi 168:Tuyến nội tiết sau được mệnh danh là tuyến sinh mạng\:{
a. Tuyến yên.
b. Tuyến giáp.
c. Tuyến tụy.
d. Tuyến thượng thận.
Câu hoi 169:Kích thích gây cảm giác nhiệt ở ngoại vi có tính chất sau, NGOẠI
TRỪ
a. Có thể là kích thích lạnh hoặc nóng
b. Phụ thuộc vào mức độ kích thích
c. Quá lạnh hoặc quá nóng làm mất tác dụng kích thích
d. Cảm giác nóng và lạnh được nhận cảm như nhau
Câu hoi 170:Điện thế màng là giá trị chênh lệch điện thế của\:{
a. Trong so với ngoài màng tế bào
b. Ngoài so với trong màng tế bào
c. Trong màng tế bào
d. Ngoài màng tế bào
Câu hoi 171:Bó đỏ - tủy tận cùng tại vị trí{
a. Sừng trước tủy sống cùng bên
b. Sừng trước tủy sống đối bên
c. Sừng sau tủy sống cùng bên
d. Sừng sau tủy sống đối bên
Câu hoi 172:Nhóm hormon có đặc tính giữ muối nước và kháng viêm\:{
a. Peptid.
b. Acid amin.
c. Steroid.
d. Acid béo.
Câu hoi 173:Phát biểu nào sau đây là SAI\:{
a. Receptor nhiệt phân bố không đều khắp cơ thể
b. Thân nhiệt ngoại vi và trung tâm có cùng bộ phận nhận cảm
c. Thông tin về nhiệt độ trong cơ thể chủ yếu do dòng máu mang đến
d. Rối loạn thân nhiệt khi có sự thay đổi dòng máu đến đồi thị
Câu hoi 174:Khuyếch tán đơn giản gồm\:{
a. Khuyếch tán qua lớp lipid kép và các kênh protein
b. Khuyếch tán qua lớp lipid kép và lipid đơn
c. Khuyếch tán qua protein xuyên màng và protein ngoại vi
d. Khuyếch tán qua lớp lipid kép và protein ngoại vi
Câu hoi 175:Bó mái - tủy tận cùng tại vị trí{
a. Sừng trước tủy sống đối bên đoạn tủy cổ dưới
b. Sừng trước tủy sống đối bên đoạn tủy cổ trên
c. Sừng trước tủy sống cùng bên đoạn tủy cổ dưới
d. Sừng trước tủy sống cùng bên đoạn tủy cổ trên
Câu hoi 176:Các hormon sau gây giữ muối và nước, ngoại trừ\:{
a. Aldosteron.
b. Cortisol.
c. Catecholamin.
d. Hormon sinh dục.
Câu hoi 177:Dẫn truyền cảm giác nhiệt có đặc điểm\:{
a. Theo dây thần kinh cảm giác từ ngoại biên về trung ương
b. Tận cùng ở hạch gai
c. Nơi tiếp nhận thông tin cuối cùng là phức hợp nhân bụng -nền ở đồi thị
d. Tất cả đều đúng
Câu hoi 178:Đặc điểm của nhóm receptor kênh enzyme (Metabotropic) ở màng sau
synap
a. Chỉ có một phần nằm trong tế bào
b. Khi bị hoạt hóa luôn gây sự hưng phấn dẫn truyền tín hiệu cho tế bào
thần kinh sau\nsynap
c. Thực hiện chức năng bằng cách hoạt hóa ‘chất truyền tin thứ hai”
d. Việc mở và đóng kênh ion của tế bào thần kinh sau synap được kiểm soát
rất nhanh
Câu hoi 179:Ligand là
a. Một loại liên kết giữa hoạt chất sinh học và receptor.
b. Một loại phản ứng giữa hoạt chất sinh học và receptor.
c. Một loại tác dụng khi hoạt chất sinh học gắn vào receptor.
d. Một chất hóa học có khả năng gắn đặc hiệu vào receptor.
Câu hoi 180:Tác dụng động lực đặc hiệu của thức ăn
a. SDA của chế độ ăn hỗn hợp là 10
b. SDA của lipid là cao nhất
c. SDA của protid là thấp nhất
d. SDA của glucid là 14
Câu hoi 181:Nói về thành phần cholesterol của màng tế bào, chọn Câu sai\:{
a. Gồm gốc hydroxyl kỵ nước hướng vào trong và đầu kỵ nước khác là
nhân steroid hướng\nra ngoài
b. Gồm gốc hydroxyl kỵ nước hướng vào trong và đầu ưa nước khác là
nhân steroid hướng\nra ngoài
c. Gồm gốc hydroxyl ưa nước hướng ra ngoài và đầu kỵ nước khác là
nhân steroid hướng vào trong
d. Gồm gốc hydroxyl ưa nước hướng vào trong và đầu kỵ nước khác là
nhân steroid hướng\nra ngoài
Câu hoi 182:Tính thấm của màng tế bào có đặc điểm
a. Tỉ lệ nghịch với trọng lượng phân tử
b. Tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
c. Tỉ lệ thuận với độ dày màng tế bào
d. Tỉ lệ nghịch với độ hoà tan
Câu hoi 183:Bó lưới - tủy tận cùng tại vị trí{
a. Sừng trước tủy sống cùng bên
b. Sừng trước tủy sống đối bên
c. Sừng sau tủy sống cùng bên
d. Sừng sau tủy sống đối bên
Câu hoi 184:Hormon do lớp cầu vỏ thượng thận bài tiết\:{
a. Mineralocorticoid.
b. Glucocorticoid.
c. Hormon sinh dục.
d. Catecholamin.
Câu hoi 185:“Điểm chuẩn” set point
a. Được giữ ở mức chuẩn 370C và dao động xung quanh một khoảng nhất
định
b. Dùng để đối chiếu với nhiệt độ nhận cảm được từ máu ngoại vi
c. Nhiễm khuẩn làm tăng nhiệt độ máu mà không làm tăng nhiệt độ điểm
chuẩn
d. Tất cả đều sai
Câu hoi 186:Điện thế nghỉ dao động trong khoảng\:{
a. -90mV đến -40Mv
b. -100mV đến -50mV
c. -60mV đến -10mV
d. -200mV đến -150mV
Câu hoi 187:Chức năng của nhân lưới ở cầu não{
a. Tăng trương lực cơ
b. Giảm trương lực cơ
c. Giúp định hướng về ánh sáng
d. Giúp định hướng về âm thanh
Câu hoi 188:Hormon do lớp bó và lớp lưới vỏ thượng thận bài tiết\:{
a. Mineralocorticoid và glucocorticoid.
b. Glucocorticoid và hormon sinh dục.
c. Hormon sinh dục và mineralocorticoid.
d. Mineralocorticoid, glucocorticoid và hormon sinh dục.
Câu hoi 189:Tình trạng cơ thể cảm giác lạnh khi bị sốt là do\:{
a. Trung tâm điều nhiệt phát động cơ chế chống lạnh
b. Phản ứng thích nghi khi sốt
c. Vỏ não bị rối loạn dẫn đến phát sai tín hiệu
d. Tất cả đều đúng
Câu hoi 190:Nhập bào thuộc cơ chế vận chuyển nào?{
a. Vận chuyển vật chất bằng một đoạn màng
b. Vận chuyển chủ động thứ cấp
c. Vận chuyển chủ động sơ cấp
d. Vận chuyển thụ động
Câu hoi 191:Chức năng của nhân tiền đình và bó tiền đỉnh tủy{
a. Tăng trương lực cơ
b. Giảm trương lực cơ
c. Giúp định hướng về ánh sáng
d. Giúp định hướng về âm thanh
Câu hoi 192:Bệnh nhân uống nhiều corticoid (giống cortisol) sẽ gây feedback âm
làm\ngiảm\:{
a. ACTH.
b. TSH.
c. FSH.
d. LH.
Câu hoi 193:Nơi khởi phát các đáp ứng điều nhiệt bằng hành vi nằm ở \:{
a. Đồi thị
b. Vỏ não
c. Set point
d. Tất cả các vị trí trên
Câu hoi 194:Thực bào là sự vận chuyển thuộc hình thức nào
a. Nhập bào
b. Vận chuyển chủ động
c. Khuyếch tán được gia tốc
d. Hiện tượng xuất bào
Câu hoi 195:Chức năng của nhân đỏ và bó đỏ tủy{
a. Tăng trương lực cơ
b. Giảm trương lực cơ
c. Giúp định hướng về ánh sáng
d. Giúp định hướng về âm thanh
Câu hoi 196:Lạm dụng corticoid có thể gây các hiện tượng sau, ngoại trừ\:{
a. Đái tháo đường.
b. Loãng xương.
c. Dễ nhiễm trùng
d. Hạ huyết áp.
Câu hoi 197:Cơ chế điều nhiệt bao gồm;{
a. Chống nóng
b. Chống lạnh
c. Điều nhiệt bằng hành vi
d. Tất cả đều đúng
Câu hoi 198:Điện thế hoạt động phát sinh khi có các điều kiện ngoại trừ\:{
a. Tái lập điện thế nghỉ
b. Tác nhân kích thích
c. Ngưỡng tạo điện thế hoạt động
d. Feedback dương mở kênh Na
Câu hoi 199:Chức năng của nhân lưới ở hành não{
a. Giảm trương lực cơ
b. Tăng trương lực cơ
c. Giúp định hướng về ánh sáng
d. Giúp định hướng về âm thanh
Câu hoi 200:Lạm dụng corticoid (giống cortisol) gây hội chứng Cushing có thể dẫn
đến các\nhậu quả sau, ngoại trừ\:{
a. Teo cơ.
b. Hạ đường huyết.
c. Bùng phát bệnh nhiễm trùng.
d. Phù.
Câu hoi 201:Giảm sinh nhiệt là
a. Giảm tốc độ các phản ứng chuyển hóa
b. Giảm nhịp tim
c. Giảm tần số hô hấp
d.Tất cả đều đúng
Câu hoi 202:Điền vào chỗ trống \: “ khi chênh lệch điện thế cân bằng với chênh
lệch nồng độ của …… thì ta có thể xác định điện thế khuếch tán đó theo phương
trình Nest “
a. 1 ion hóa trị 1
b. 2 ion hóa trị 1
c. 3 ion hóa trị 1
d. 2 ion hóa trị 2
Câu hoi 203:Con vật mất phản xạ định hướng với ánh sáng như máy mắt, lay tròng
mắt, quay đầu, đưa mắt về nguồn sáng, gợi ý tổn thương ở cấu trúc{
a. Củ não sinh tư trước
b. Củ não sinh tư sau
c. Nhân tiền đình
d. Nhân đỏ
Câu hoi 204:Lạm dụng thuốc nào sau đây có thể dẫn đến loãng xương thứ phát\:{
a. Calcitonin.
b. Vitamin D.
c. Insulin.
d. Corticoid.
Câu hoi 205:Cảm giác mệt mỏi khi môi trường nóng là do\:{
a. Giảm tốc độ phản ứng chuyển hóa
b. Mất nước và điện giải
c. Cảm giác của vỏ não
d. Tất cả đều đúng
Câu hoi 206::Chọn ý đúng về sự khuếch tán đơn giản ?{
a. Tỉ lệ thuận với độ hòa tan trong dần, tỉ lệ nghịch với trọng lượng
phân tử
b. Tỉ lệ thuận với trọng lượng phân tử
c. Tỉ lệ nghịch với độ hòa tan trong dầu
d. Tỉ lệ thuận với trọng lượng phân tử và tỉ lệ nghịch với độ hòa tan dầu
Câu hoi 207:Con vật mất phản xạ định hướng với âm thanh như vểnh tai, quay đầu,
tai về phía nguồn âm, gợi ý tổn thương ở cấu trúc{
a. Củ não sinh tư trước
b. Củ não sinh tư sau
c. Nhân tiền đình
d. Nhân đỏ
Câu hoi 208:Các hormon sau làm tăng đường huyết, ngoại trừ\:{
a. GH.
b. Glucagon.
c. Calcitonin.
d. Cortisol.
Câu hoi 209:Cơ chế chống nóng là
a. Giảm sinh quan trọng nhất
b. Tăng thải là cơ chế hỗ trợ
c. Điều nhiệt hóa học
d. Tất cả đều sai
Câu hoi 210:Số lượng tế bào trong cơ thể người là bao nhiêu?{
a. Khoảng 100 000 tỉ tế bào
b. Khoảng 220 tỉ tế bào
c. Khoảng 220 000 tỉ tế bào
d. Khoảng 6000- 7000 tỉ tế bào
Câu hoi 211:Tổn thương nhân đỏ hoặc bó nhân đỏ-tủy, con vật có biểu hiện{
a. Trương lực toàn bộ các cơ tăng rất mạnh, đặc biệt là trương lực các
cơ kháng trọng trường
b. Trương lực toàn bộ các cơ giảm, đặc biệt là trương lực các cơ kháng
trọng trường
c. Mất phản xạ định hướng với ánh sáng như máy mắt, lay tròng mắt, quay
đầu, đưa mắt\nvề nguồn sáng
d. Mất phản xạ định hướng với âm thanh như vểnh tai, quay đầu, tai về phía
nguồn âm
Câu hoi 212:Các hormon sau tạo thành từng cặp đối lập về tác dụng, ngoại trừ\:{
a. Insulin và glucagon.
b. NO và endothelin.
c. Cortisol và aldosteron.
d. PTH và calcitonin.
Câu hoi 213:Da đỏ trong môi trường nóng là do\:{
~Hoạt động của thần kinh giao cảm
~Giãn mạch da
~Cơ chế điều nhiệt
=Tất cả đều đúng
Câu hoi 214::Sự kết dính tế bào chủ yếu là do yếu tố nào sau đây\:{
a. Lớp áo glycocalyx
b. Collagen
c. Lớp mỡ quanh tế bào
d. Màng tế bào
Câu hoi 215:Tổn thương nhân tiền đình hoặc bó tiền đình-tủy, con vật có biểu
hiện{
a. Trương lực toàn bộ các cơ tăng rất mạnh, đặc biệt là trương lực các cơ
kháng trọng\ntrường
b. Trương lực toàn bộ các cơ giảm, đặc biệt là trương lực các cơ kháng
trọng trường
c. Mất phản xạ định hướng với ánh sáng như máy mắt, lay tròng mắt, quay
đầu, đưa mắt\nvề nguồn sáng
d. Mất phản xạ định hướng với âm thanh như vểnh tai, quay đầu, tai về phía
nguồn âm
Câu hoi 216::Trong cơ chế feedback dương để chống lại tình trạng stress, các
hormon sau\ntăng tiết\:{
a. FSH và LH.
b. Calcitonin và PTH.
c. Cortisol và ACTH.
d. T3-T4 và TSH.
Câu hoi 217:Trong môi trường nóng cơ thể tăng quá trình thải nhiệt qua các hoạt
động, NGOẠI TRỪ
a. Bài tiết mồ hôi
b. Tăng bức xạ nhiệt
c. Tăng lượng nước thấm qua da
d. Tăng thông khí phổi
Câu hoi 218:Chọn phát biểu đúng về cholesterol trên màng tế bào{
a. Quyết định tính lỏng của màng tế bào
b. Là thành phần protein của màng tế bào
c. Là thành phần glucid của màng tế bào
d. Là đơn vị cấu trúc cơ bản của màng tế bào
Câu hoi 219:Tổn thương củ não sinh tư trước, con vật có biểu hiện{
a. Trương lực toàn bộ các cơ tăng rất mạnh, đặc biệt là trương lực các cơ
kháng trọng\ntrường
b. Trương lực toàn bộ các cơ giảm, đặc biệt là trương lực các cơ kháng
trọng trường
c. Mất phản xạ định hướng với ánh sáng như máy mắt, lay tròng mắt,
quay đầu, đưa mắt\nvề nguồn sáng
d. Mất phản xạ định hướng với âm thanh như vểnh tai, quay đầu, tai về phía
nguồn âm
Câu hoi 220:Cơ chế feedback dương trong stress xảy ra có liên quan đến hormon
sau
a. Cortisol.
b. Aldosteron.
c. Estrogen.
d. Catecholamin.
Câu hoi 221:Cơ chế chống lạnh\:{
a. Tăng thải nhiệt, giảm sinh nhiệt
b. Tăng sinh nhiệt, giảm thải nhiệt
c. Tăng thải nhiệt , tăng sinh nhiệt
d. Giảm sinh nhiệt, giảm thải nhiệt
Câu hoi 222:Trên receptor, agonist và antagonist có mối quan hệ\:{
a. Kết hợp.
b. Tương hỗ.
c. Cạnh tranh.
d. Luân phiên.
Câu hoi 223:Năng lượng tiêu hao cho sự phát triển cơ thể, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Năng lượng tiêu hao để tăng thêm 1g thể trọng là 50 Kcal
b. Tăng chiều cao, tăng trọng lượng cơ thể
c. Rèn luyện cơ thể, thể dục thể thao
d. Thay thế các mô già, chết
Câu hoi 224::Khả năng kết màng tế bào được hình thành bởi các yếu tố nào, chọn
Câu sai\:{
a. Tác dụng tương hỗ của các nhóm chức hóa học
b. Cầu nối trung gian của các ion hóa trị 2+
c. Lực tĩnh điện giữa các tế bào
d. Sự hòa màng tế bào
Câu hoi 225:Protein chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong khối lượng tế bào\:{
a. 15%
b. 5%
c. 25%
d. 30%
Câu hoi 226:Tổn thương củ não sinh tư sau, con vật có biểu hiện{
a. Trương lực toàn bộ các cơ tăng rất mạnh, đặc biệt là trương lực các cơ
kháng trọng\ntrường
b. Trương lực toàn bộ các cơ giảm, đặc biệt là trương lực các cơ kháng
trọng trường
c. Mất phản xạ định hướng với ánh sáng như máy mắt, lay tròng mắt, quay
đầu, đưa mắt\nvề nguồn sáng
d. Mất phản xạ định hướng với âm thanh như vểnh tai, quay đầu, tai về
phía nguồn âm
Câu hoi 227:Cơ chế feedback dương xảy ra trong trường hợp\:{
a. Bài tiết insulin sau bữa ăn.
b. Bài tiết renin khi lượng máu đến thận giảm.
c. Bài tiết cortisol chống stress.
d. Bài tiết ADH khi thể tích tuần hoàn giảm.
Câu hoi 228:Giảm thải nhiệt KHÔNG bao gồm\:{
a. Co mạch da
b. Da nổi mẩn ngứa
c. Giảm bài tiết mồ hôi
d. Giảm truyền nhiệt
Câu hoi 229:Trong tế bào mỡ, khối lượng mỡ trong tế bào chiếm\:{
a. 95%
b. 98%
c. 2%
d. 50%
Câu hoi 230:Đặc điểm của trương lực cơ, NGOẠI TRỪ{
a. Không chịu sự chi phối của các nhóm nhân dưới vỏ, tiểu não và vỏ
não
b. Trung tâm nằm ở tủy sống
c. Là một vận động không tùy ý của cơ vân
d. Bản chất là một phản xạ tủy
Câu hoi 231::Hormon do tủy thượng thận bài tiết\:{
a. Mineralocorticoid.
b. Glucocorticoid.
c. Hormon sinh dục.
d. Catecholamin.
Câu hoi 232:Chất nào sau đây KHÔNG có trong các thành phần cơ bản của tế bào
a. Lipid
b. Protein
c. Điện giải
d. Vitamin
Câu hoi 233:Tổn thương các trung tâm vận động làm tăng trương lực cơ, NGOẠI
TRỪ{
a. Nhân tiền đình
b. Nhân đỏ
c. Nhân lưới ở hành não
d. Tổn thương tiểu não
Câu hoi 234:Hormon sau đây được dùng làm thuốc cấp cứu trụy tim mạch\:{
a. T3-T4.
b. Calcitonin và PTH.
c. Aldosteron và cortisol.
d. Adrenalin và noradrenalin.
Câu hoi 235:Thành phần chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong cấu trúc tế bào là \:{
a. Nước
b. Carbohydrat
c. Protein
d. Lipid
Câu hoi 236:Đường dẫn truyền ly tâm thuộc hệ vận động ngoại tháp, NGOẠI TRỪ
a. Bó cầu tủy
b. Bó đỏ tủy
c. Bó tiền đình tủy
d. Bó lưới tủy
Câu hoi 237:Làm tăng sinh hồng cầu là tác dụng chính của hormon\:{
a. Somatomedin.
b. T3-T4.
c. Insulin.
d. Erythropoietin.
Câu hoi 238:Nền móng tạo nên màng sinh học của tế bào là
a. Tính kỵ nước của gốc acid béo
b. Tính ưu nước của gốc phosphat
c. Tính kỵ nước của gốc phosphat
d. Tính ưu nước của gốc acid béo
Câu hoi 239:Các đường dẫn truyền ly tâm có tận cùng nằm ở sừng trước tủy sống
đối bên
a. Bó mái tủy
b. Bó tiền đình tủy
c. Bó lưới tủy
d. Bó trám tủy
Câu hoi 240:Hormon GHRH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất là protein
b. Nguồn gốc từ nhân bụng giữa
c. Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết GH
d. IGF (gan) điều hòa bài tiết feedback âm vòng dài
Câu hoi 241:Đơn vị cấu trúc cơ bản của màng sinh học là\:{
a. Lớp phospholipid kép
b. Protein xuyên màng
c. Lớp áo glycocalyx
d. Protein ngoaị vi
Câu hoi 242:Hệ thần kinh giao cảm
a. Sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài
b. Trung tâm nằm rải rác trong tủy sống
c. Hạch giao cảm gần tạng xa trung tâm
d. Một sợi tiền hạch chỉ tạo synap với một sợi hậu hạch
Câu hoi 243:Hormon GHRH, CHỌN CÂU SAI
a. Bản chất là polypeptid
b. Nguồn gốc từ nhân bụng giữa
c. Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết GH
d. GH (tuyến yên) điều hòa bài tiết feedback âm vòng dài
Câu hoi 244:Protein xuyên màng trong cấu trúc màng tế bào, NGOẠI TRỪ
a. Protein vận chuyển
b. Protein kháng nguyên
c. Protein nhận diện
d. Protein kháng thể
Câu hoi 245:Ức chế receptor β1(beta 1) trên tim gây biểu hiện{
a. Giảm nhịp tim
b. Tăng nhịp tim
c. Dãn mạch
d. Co mạch
Câu hoi 246:Hormon GHRH, CHỌN CÂU SAI
a. Bản chất là polypeptid
b. Nguồn gốc từ nhân bụng giữa
c. Ức chế thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết GH
d. IGF (gan) điều hòa bài tiết feedback âm vòng dài
Câu hoi 247:Chức năng của lớp áo glycocalyx, NGOẠI TRỪ\:{
a. Đẩy phân tử điện tích âm
b. Gắn kết với các tế bào khác
c. Thụ thể dẫn truyền chất truyền tin thứ hai
d. Tham gia phản ứng miễn dịch
Câu hoi 248:Dây thần kinh sọ não tham gia đường dẫn truyền ly tâm của hệ thần
kinh\nphó giao cảm ngoại trừ{
a. V
b. III
c. VII
d. X
Câu hoi 249:Hormon GHIH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất polypeptid
b. Nguồn gốc từ vùng hạ đồi
c. Ức chế thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết GH
d. IGF (gan) điều hòa bài tiết feedback âm vòng dài
Câu hoi 250:Màng tế bào KHÔNG có chức năng nào sau đây{
a. Tạo điện thế màng
b. Vận chuyển chọn lọc qua màng
c. Kết dính tế bào với các chất xung quanh
d. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
Câu hoi 251:Đặc điểm hệ thần kinh phó giao cảm, NGOẠI TRỪ{
a. Đáp ứng lan tỏa do sợi tiền hạch tạo nhiều synap với sợi hậu hạch
b. Trung tâm nằm ở vùng trung não, hành não
c. Sợi tiền hạch dài, sợi hậu hạch ngăn
d. 75% các sợi phó giao cảm nằm trong dây thần kinh số X
Câu hoi 252:Hormon GHIH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất là peptid
b. Nguồn gốc từ vùng hạ đồi
c. Ức chế thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết GH
d. IGF (gan) điều hòa bài tiết feedback âm vòng ngắn
Câu hoi 253:Vận chuyển chọn lọc qua màng tế bào có đặc điểm\:{
a. Theo nhu cầu tế bào
b. Có 03 cách thức vận chuyển
c. Đa số là phức tạp do phải qua một lớp tế bào
d. Một số ít đơn giản xảy ra hai chiều ở màng tế bào
Câu hoi 254:Trung tâm của hệ thần kinh giao cảm nằm ở vị trí{
a. Vỏ não
b. Hành não
c. Sừng bên chất xám tuỷ sống đoạn D1-L2
d. Đoạn tủy cùng
Câu hoi 255:Hormon GHIH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất là peptid
b. Nguồn gốc từ vùng hạ đồi
c. Ức chế thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết GH
d. GH (tuyến yên) điều hòa bài tiết feedback âm vòng dài
Câu hoi 256:Các nhóm hormon sau có bản chất glycoprotein\:{
a. GH, ACTH, PTH.
b. TSH, FSH, LH, HCG.
c. T3-T4, calcitonin, insulin, glucagon.
d. Aldosteron, cortisol, testosteron.
Câu hoi 257:Đơn vị cấu tạo và chức năng của cơ thể là\:{
a. Điện tử.
b. Phân tử.
c. Tế bào.
d. Cơ quan.
Câu hoi 258:Protein nào sau đây không xuất hiện trong màng tế bào?{
a. Protein ngoại vi
b. Protein kháng nguyên
c. Protein chất mang
d. Protein enzym
Câu hoi 259:Quá trình phân cực tương đương trạng thái nào của tế bào\:{
a. Trạng thái nghỉ
b. Trạng thái kích thích
c. Trạng thái hồi cực
d. Tất cả đều sai
Câu hoi 260:Đặc điểm của hạch thần kinh giao cảm, NGOẠI TRỪ{
a. Là nơi tập trung nhiều thân tế bào thần kinh
b. Nằm gần trung tâm, xa tạng mà nó chi phối
c. Chuỗi hạch giao cảm cạnh sống\: gồm các hạch giao cảm nằm dọc hai
bên cạnh cột sống.
d. Nhóm hạch trước cột sống chỉ gồm những nhóm hạch tạng nằm
trong ổ bụng.
Câu hoi 261:Hormon GHIH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất là peptid
b. Nguồn gốc từ vùng hạ đồi
c. Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết GH
d. IGF (gan) điều hòa bài tiết feedback âm vòng dài
Câu hoi 262:Quá trình khử cực tương đương trạng thái nào của tế bào\:{
a. Trạng thái nghỉ
b. Trạng thái kích thích
c. Trạng thái hồi cực
d. Tất cả đều sai
Câu hoi 263:Dây thần kinh số X xuất phát từ hành não đến chi phối các cơ
quan,NGOẠI TRỪ{
a. Tuyến mang tai
b. Các tạng trong ngực\: tim, phổi, thực quản
c. Dạ dày
d. Ruột non, gan, túi mật
Câu hoi 264:Hormon TRH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Là Thyroid Releasing Hormone
b. Bản chất là peptid
c. Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết TSH
d. T3-T4 (tuyến giáp) điều hòa bài tiết feedback âm vòng dài
Câu hoi 265:Hiên tượng kết dính của tế bào KHÔNG diễn ra theo kiểu nào sau
đây\:{
a. Tế bào-tế bào
b. Tế bào-bề mặt
c. Tế bào-các chất
d. Tế bào-bào quan
Câu hoi 266:75% các sợi phó giao cảm nằm trong dây thần kinh{
a. X
b. III
c. VII
d. IX
Câu hoi 267:Hormon TRH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Là Thyrotropin Releasing Hormone
b. Bản chất là acid amin
c. Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết TSH
d. TRH (vùng hạ đồi) điều hòa bài tiết feedback âm vòng cực ngắn
Câu hoi 268:Sự kết dính của tế bào KHÔNG có ý nghĩa,{
a. Tạo hình
b. Trao đổi thông tin
c. Biệt hóa tế bào
d. Tạo năng
Câu hoi 269:Thân nơron tiền hạch của hệ thần kinh phó giao cảm nằm ở vị trí,
NGOẠI TRỪ{
a. Vỏ não
b. Trung não
c. Cầu não
d. Sừng bên chất xám tuỷ sống S2-S4
Câu hoi 270:Hormon TRH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Là Thyrotropin Releasing Hormone
b. Bản chất là peptid
c. Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết TSH
d. TRH (vùng hạ đồi) điều hòa bài tiết feedback âm vòng ngắn
Câu hoi 271:Lớp khí quyển tiểu cầu là đại diện cho hiện tượng kết dính giữa\:{
a. Tế bào-các chất
b. Tế bào-tế bào
c. Tế bào-bề mặt
d. Tế bào-Bào quan
Câu hoi 271:Đặc điểm của chất dẫn truyền thần kinh Achetylcholin, NGOẠI
TRỪ{
a. Được tổng hợp tại thân tế bào thần kinh
b. Nhờ enzyme Achetylcholintranferse tổng hợp
c. Thời gian tác dụng nhanh và ngắn
d. Bị bất hoạt bởi enzyme Cholinesterase
Câu hoi 272:Hormon TRH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Là Thyrotropin Releasing Hormone
b. Bản chất là peptid
c. Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết TSH
d. TSH (tuyến yên) điều hòa bài tiết feedback âm vòng dài
Câu hoi 273:Hiện tượng tương tác tế bào chủ yếu là phản ứng của thành phần nào
của màng tế bào với\ncác chất bên ngooài\:{
a. Protein
b. Carbohydrat
c. Lipid
d. Cholesterol
Câu hoi 273:Đặc điểm của hạch thần kinh phó giao cảm, NGOẠI TRỪ{
a. Nơi tập trung thân nơron hậu hạch.
b. Hạch phó giao cảm nằm gần tạng mà nó chi phối, xa trung tâm.
c. Gồm có các nhóm hạch\: Hạch mi, hạch tai, hạch mạc treo, hạch hạ
vị.
d. Nhóm hạch nằm ngay trong thành các tạng ở cổ, ngực, bụng\: thuộc dây
thần kinh X và\nphần xuất phát từ S2-S4
Câu hoi 274:Hormon CRH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất polypeptid
b. Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết ACTH
c. Là Corticotropin Releasing Hormone
d. Cortisol (tuyến thượng thận) điều hòa bài tiết feedback âm vòng
ngắn
Câu hoi 275:Cấu trúc connexin KHÔNG có đặc điểm nào sau đây\:{
a. Phân tử protein và lipid xen kẽ
b. Trao đổi thông tin giữa các tế bào cơ tim
c. Đường kính kênh khoảng 1,5nm
d. Cho các phân tử có trọng lượng dưới 1000 Dalton đi qua.
Câu hoi 276:Khi bất hoạt men Cholinesterase gây biểu hiện{
a. Co đồng tử
b. Giảm nhu động ruột
c. Dãn cơ vân
d. Tăng huyết áp
Câu hoi 277:Hormon CRH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất polypeptid
b. Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết ACTH
c. Là Corticotropin Releasing Hormone
d. ACTH (tuyến yên) điều hòa bài tiết feedback âm vòng cực ngắn
Câu hoi 278:Ty thể KHÔNG có đặc điểm nào sau đây ?{
a. Là nơi trung chuyển năng lượng cho tế bào
b. Tạo ATP qua chuổi hô hấp tế bào
c. Có khả năng tự phân chia
d. Tồn tại ở tất cả các tế bào trong cơ thể
Câu hoi 279:Nhóm hạch mi của hệ thần kinh phó giao cảm, thuộc dây thần kinh
sọ\nnão số{
a. III
b. VII
c. IX
d. X
Câu hoi 280:Hormon CRH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất polypeptid
b. Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết ACTH
c. Là Corticotropin Releasing Hormone
d. Cortisol (tuyến thượng thận) điều hòa bài tiết feedback âm khi cơ thể
bị stress
Câu hoi 281:Chức năng của bộ Golgi, NGOẠI TRỪ
a. Sinh tổng hợp protein
b. Sinh tổng hợp carbohydrat
c. Tạo tiêu thể
d. Bổ sung màng tế bào
Câu hoi 282:Nhóm hạch tai của hệ thần kinh phó giao cảm, thuộc dây thần kinh sọ
não số{
a. III
b. VII
c. IX
d. X
Câu hoi 283:Hormon GnRH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết GH
b. Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết FSH
c. Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết LH
d. Là Gonadotropin releasing hormone
Câu hoi 284:Chu trình tế bào KHÔNG được kiểm soát bởi gen\:{
a. CDK
b. DNA-PK
c. p53
d. INK4
Câu hoi 285:Nhóm hạch dưới hàm, hạch dưới lưỡi của hệ thần kinh phó giao cảm
thuộc dây thần kinh sọ não số{
a. III
b. VII’
c. IX
d. X
Câu hoi 286:Hormon GnRH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất là peptid
b. Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết FSH
c. Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết LH
d. Hormon sinh dục (tuyến sinh dục) điều hoà bài tiết feedback âm
vòng ngắn
Câu hoi 287:Đặc điểm của synap trong truyền thông tin ở hệ thần kinh{
a. Luôn dẫn truyền một chiều từ màng trước qua khe đến màng sau synap
b. Có hai loại synap\: synap hóa học và synap điện
c. Synap điện chiếm số lượng nhiều hơn so với synap hóa học
d. Tất cả đều đúng
Câu hoi 288:Các hormon sau có cùng bản chất\:{
a. Angiotensin và aldosteron.
b. FSH và LH.
c. T3-T4 và calcitonin.
d. Các natriuretic peptid và cortisol.
Câu hoi 289:Tính chất sau không phải là đặc điểm của cơ thể sống\:{
a. Khả năng thay cũ đổi mới.
b. Khả năng chịu kích thích.
c. Khả năng tăng trưởng.
d. Khả năng sinh tồn nòi giống.
Câu hoi 290:Cấu trúc nào của màng tế bào được cấu tạo từ 6 phân tử protein có
chức năng vận chuyển xung giữa các tế bào?{
a. Connexin
b. Connexon
c. Glycocalyx
d. Glycoprotein
Câu hoi 291:Gen mã hóa protein có chức năng “vệ sĩ của bộ gen”\:{
a. CDK
b. DNA-PK
c. p53
d. INK4
Câu hoi 292:Nhóm hạch bướm khẩu cái của hệ thần kinh phó giao cảm, thuộc dây
thần kinh sọ não số{
a. III
b. VII
c. IX
d. X
Câu hoi 293:Hormon GnRH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất là peptid
b. Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết FSH
c. Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết LH
d. Estrogen ở nữ điều hoà bài tiết feedback âm vào thời điểm trước khi
phóng noãn.
Câu hoi 294:Gen mã hóa cho protein sửa chữa gen bị tổn thương\:{
a. CDK
b. DNA-PK
c. p53
d. INK4
Câu hoi 295:Vùng nửa sau ruột già và cơ quan niệu - sinh dục, nhận sự chi phối
của thần kinh giao cảm xuất phát từ{
a. Chất xám tủy sống S2 – S4
b. Trung não\: dây thần kinh III
c. Hành não\: dây thần kinh VII
d. Hành não\: dây thần kinh IX
Câu hoi 296:Hormon GnRH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất là peptid
b. Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết FSH
c. Kích thích thùy trước tuyến yên tổng hợp và bài tiết LH
d. GnRH (vùng hạ đồi) điều hoà bài tiết feedback âm vòng ngắn.
Câu hoi 297:Tế bào nào sau đây thuộc dạng tế bào hậu gián phân\:{
a. Tế bào cơ tim
b. Tế bào soma
c. Tế bào biểu mô ruột
d. Tế bào bụi
Câu hoi 298:Tuyến mang tai nhận sự chi phối của thần kinh giao cảm xuất phát từ{
a. Chất xám tủy sống S2 – S4
b. Trung não\: dây thần kinh III
c. Hành não\: dây thần kinh VII
d. Hành não\: dây thần kinh IX
Câu hoi 299:Các hormon vùng hạ đồi, NGOẠI TRỪ\:{
a. GH
b. GHRH
c. GnRH
d. CRH
Câu hoi 300:Tế bào thuộc nhóm tế bào liên gián phân, NGOẠI TRỪ\:{
a. Tế bào cơ tim
b. Tế bào soma
c. Tế bào biểu mô ruột
d. Tế bào bụi
Câu hoi 301:Tuyến lệ, tuyến mũi, tuyến dưới hàm nhận sự chi phối của thần kinh
giao cảm xuất phát từ{
a. Chất xám tủy sống S2 – S4
b. Trung não\: dây thần kinh III
c. Hành não\: dây thần kinh VII
d. Hành não\: dây thần kinh IX
Câu hoi 302:Các hormon vùng hạ đồi, NGOẠI TRỪ\:{
a. TSH
b. GHRH
c. GnRH
d. CRH
Câu hoi 303:Telomere KHÔNG có đặc điểm sau
a. Nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể
b. Chuỗi TTAGGG lặp lại liên tiếp
c. Giúp giữ sự bền vững của nhiễm sắc thể khi phân chia
d. Có thể sẳn sinh thêm trong quá trình sinh trưởng
Câu hoi 303:Cơ đồng tử, cơ thể mi nhận sự chi phối của thần kinh giao cảm xuất
phát từ
a. Chất xám tủy sống S2 – S4
b. Trung não\: dây thần kinh III
c. Hành não\: dây thần kinh VII
d. Hành não\: dây thần kinh IX
Câu hoi 304:Các hormon thuộc thuỳ trước tuyến yên, NGOẠI TRỪ\:{
a. CRH
b. TSH
c. ACTH
d. GH
Câu hoi 305:Có bao nhiêu hình thức khuếch tán đơn giản\:{
a. 01
b. 02
c. 03
d. 04
Câu hoi 305:Các tạng trong ngực\: tim, phổi, thực quản nhận sự chi phối của thần
kinh\ngiao cảm xuất phát từ{
a. Chất xám tủy sống S2 – S4
b. Trung não\: dây thần kinh III
c. Hành não\: dây thần kinh X
d. Hành não\: dây thần kinh IX
Câu hoi 306:Các hormon thuộc thuỳ trước tuyến yên, NGOẠI TRỪ\:{
a. ADH
b. TSH
c. FSH
d. GH
Câu hoi 307:Khuếch tán qua lớp lipid kép thuộc dạng\:{
a. Khuếch tán đơn giản
b. Khuếch tán phức tạp
c. Khuếch tán được gia tốc
d. Khuếch tán sơ cấp
Câu hoi 308:Các tạng trong bụng\: dạ dày, ruột non, nửa đầu ruột già, gan, túi mật,
tụy\nnhận sự chi phối của thần kinh giao cảm xuất phát từ{
a. Chất xám tủy sống S2 – S4
b. Trung não\: dây thần kinh III
c. Hành não\: dây thần kinh X
d. Hành não\: dây thần kinh IX
Câu hoi 309:Các hormon thuộc thuỳ trước tuyến yên, NGOẠI TRỪ\:{
a. Oxytocin
b. TSH
c. ACTH
d. LH
Câu hoi 400:Phương trình Nernst sử dụng khi có sự khếch tán của\:{
a. Một ion dương
b. Một ion âm
c. Ion hóa trị I
d. Ion hóa trị II
Câu hoi 401:Nhóm hạch nằm ngay trong thành các tạng ở cổ, ngực, bụng của hệ
thần kinh phó giao cảm, thuộc dây thần kinh sọ não số{
a. III
b. VII
c. IX
d. X
Câu hoi 402:Các hormon thuộc hậu yên\:{
a. ADH
b. TSH
c. LH
d. Prolactin
Câu hoi 403:Từ phương trình Goldman ta rút ra được\:{
a. Điện thế màng do tất cả ion quyết định
b. Mức độ quan trọng của mỗi ion tỷ lệ thuận với tính thấm của màng
với ion đó
c. Tính thấm kênh Cl- là nhanh nhất
d. Ion Natri và Clorua là ion chủ yếu quyết định điện thế màng tế bào
Câu hoi 404:Trong trường hợp men Cholinesterase bị bất hoạt, con vật KHÔNG
có\nbiểu hiện{
a. Tăng nhịp tim
b. Co đồng tử
c. Tăng nhu động ruột
d. Tăng trương lực cơ vân
Câu hoi 405:Các hormon thuộc hậu yên\:{
a. Oxytocin
b. TSH
c. LH
d. Prolactin
Câu hoi 406:Điện thế khếch tán của ion Kali ở trạng thái nghỉ theo phương trình
Nernst là
a. -94mV
b. 94mV
c. -86mV
d. -90mV
Câu hoi 407:Trong trường hợp tăng nồng độ men Cholinesterase, con vật có biểu
hiện{
a. Tăng nhịp tim
b. Co đồng tử
c. Tăng nhu động ruột
d. Tăng trương lực cơ vân
Câu hoi 408:Hormon tăng trưởng, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất là peptid
b. Nguồn gốc từ tế bào ưa acid thùy trước tuyến yên
c. GHRH của vùng hạ đồi kích thích tuyến yên bài tiết GH
d. GHIH của vùng hạ đồi ức chế tuyến yên bài tiết GH
Câu hoi 409:Các chất truyền đạt thần kinh sau đây KHÔNG là chất truyền đạt thần
kinh phân tử nhỏ{
a. Achetycholin
b. Noradrenalin
c. Dopamine
d. Vasopressin
Câu hoi 410:Hormon T3-T4 đầu tiên được tạo thành trong\:{
a. Tế bào nang giáp.
b. Tế bào cạnh nang giáp.
c. Trong lòng nang giáp.
d. Trong dịch nang giáp.
Câu hoi 411:Các đặc điểm của cơ thể sống\:{
a. Khả năng thay cũ đổi mới.
b. Khả năng chịu kích thích.
c. Khả năng sinh tồn nòi giống.
d. Tất cả đều đúng.
Câu hoi 412:Sự kết dính màng tế bào với các chất được thực hiện qua cơ chế nào?{
a. Yếu tố hình thành điện thế
b. Lớp áo glycocalyx
c. Hệ thống men cơ chất
d. Thành phần lipid
Câu hoi 413:Điện thế khếch tán của ion Natri ở trạng thái nghỉ theo phương trình
Nernst là
a. -94mV
b. 61mV
c. -86mV
d. -90mV
Câu hoi 414:Khi tiêm Atropin, sẽ gây biểu hiện{
a. Tăng nhịp tim
b. Co đồng tử
c. Dãn mạch
d. Giảm huyết áp
Câu hoi 415:Hormon tăng trưởng, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất là peptid
b. Nguồn gốc từ tế bào ưa acid thùy trước tuyến yên
c. GHRH của vùng hạ đồi kích thích tuyến yên bài tiết GH
d. GH gây tăng đường huyết
Câu hoi 416:Điện thế hoạt động xảy ra khi\:{
a. Có tác nhân kích thích
b. Điện thế màng đạt ngưỡng kích thích
c. Feedback dương mở kênh Natri
d. Tất cả đều đúng
Câu hoi 417:Kích thích dây thần kinh số X, sẽ KHÔNG gây biểu hiện{
a. Tăng nhịp tim
b. Co đồng tử
c. Dãn mạch
d. Giảm huyết áp
Câu hoi 418:Hormon tăng trưởng, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất là protein
b. Nguồn gốc từ tế bào ưa acid thùy trước tuyến yên
c. GHRH của vùng hạ đồi kích thích tuyến yên bài tiết GH
d. GH gây hạ đường huyết
Câu hoi 419:Tái lập điện thế nghỉ trong quá trình hồi cực là do\:{
a. Kênh Kali
b. Bơm Na+-K+-ATPase
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu hoi 420:Khi thụ thể Muscarinic bị phong bế, sẽ gây biểu hiện{
a. Tăng nhịp tim
b. Co đồng tử
c. Dãn mạch
d. Giảm huyết áp
Câu hoi 421:Hormon kích thích tuyến giáp, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất là polypeptid
b. Mô đích là nang tuyến giáp
c. Là Thyroid stimulating hormone
d. TRH của vùng hạ đồi kích thích tuyến yên bài tiết TSH.
Câu hoi 422:Tế bào thần kinh và cơ có kích thước lớn thì điện thế nghỉ là\:{
a. -90mV
b. -40mV- -90mV
c. Tùy thuộc tế bào
d. Tất cả đều đúng
Câu hoi 423:Khi tiêm Adrenalin, sẽ gây biểu hiện{
a. Tăng nhịp tim
b. Co đồng tử
c. Dãn mạch
d. Giảm huyết áp
Câu hoi 424:Hormon kích thích tuyến giáp, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất là glycoprotein
b. Mô đích là nang tuyến giáp
c. Là Thyroid stimulating hormone
d. TRH của vùng hạ đồi ức chế tuyến yên bài tiết TSH.
Câu hoi 425:Hormon kích thích tuyến giáp, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất là glycoprotein
b. Mô đích là nang tuyến giáp
c. Là Thyroid stimulating hormone
d. T3, T4 của tuyến giáp điều hoà bài tiết gây feedback âm vòng cực
ngắn
Câu hoi 426:Tái lập sự phân bố ion trong quá trình hồi cực là do\:{
a. Kênh Kali
b. Bơm Na+-K+-ATPase
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
Câu hoi 427:Thụ thể của hệ thần kinh giao cảm trên tim là{
a. Beta 1
b. Alpha 1
c. Beta 2
d. Alpha 2
Câu hoi 428:Hormon kích thích vỏ tuyến thượng thận, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Là adreno corticotropin hormone
b. Là hormon hướng sinh dục
c. CRH của vùng hạ đồi kích thích tuyến yên bài tiết ACTH.
d. Cortisiol của vỏ thượng thận gây feedback âm
Câu hoi 429:Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của dòng điện sinh học\:{
a. Điện tâm đồ
b. Điện não đồ
c. Điện cơ
d. Lưu huyết não
Câu hoi 430:Thụ thể của hệ thần kinh giao cảm trên mạch là{
a. Beta 1
b. Alpha 1
c. Beta 2
d. Alpha 2
Câu hoi 431:Hormon kích thích vỏ tuyến thượng thận, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Là adreno corticotropin hormone
b. có vai trò trong học tập, trí nhớ và hành vi
c. CRH của vùng hạ đồi ức chế tuyến yên bài tiết ACTH.
d. Cortisiol của vỏ thượng thận gây feedback âm
Câu hoi 432:Điện thế khếch tán của ion sau đóng vai trò chính trong việc tạo ra
điện thế nghỉ{
a. Kali
b. Natri
c. Clorua
d. Canxi
Câu hoi 433:Thụ thể của hệ thần kinh phó giao cảm trên mạch là{
a. Nicotinic 1
b. Muscarinic
c. Nicotinic 2
d. Alpha, Beta
Câu hoi 434:Hormon kích thích vỏ tuyến thượng thận, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Là adreno corticotropin hormone
b. có vai trò trong học tập, trí nhớ và hành vi
c. Stress làm tăng bài tiết ACTH theo cơ chế feedback âm.
d. ACTH cũng được điều hòa bài tiết theo nhịp ngày đêm
Câu hoi 435:Thụ thể của acetylcholin nằm trên tế bào cơ vân là{
a. Nicotinic 1
b. Muscarinic
c. Nicotinic 2
d. Alpha, Beta
Câu hoi 436:Hormon FSH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Là hormon kích thích nang trứng
b. Bản chất là protein
c. Mô đích là tinh hoàn và buồng trứng
d. Kích thích sự phát triển ống sinh tinh làm tăng sản sinh tinh trùng
Câu hoi 437:Thụ thể của acetylcholin nằm trên tế bào đáp ứng trong hệ thần kinh
phó\ngiao cảm là{
a. Nicotinic 1
b. Muscarinic
c. Nicotinic 2
d. Alpha, Beta
Câu hoi 438:Hormon FSH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Là hormon kích thích nang trứng
b. Bản chất là glycoprotein
c. Mô đích chỉ là tinh hoàn
d. Kích thích sự phát triển ống sinh tinh làm tăng sản sinh tinh trùng
Câu hoi 439:Thụ thể của acetylcholin nằm trên tế bào hậu hạch là{
a. Nicotinic 1
b. Muscarinic
c. Nicotinic 2
d. Alpha, Beta
Câu hoi 439:Chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ có đặc điểm{
a. Được tổng hợp tại thân tế bào thần kinh
b. Thời gian tác dụng nhanh và ngắn
c. Các túi synap không được tái sử dụng
d. Luôn được tái sử dụng trở lại bằng cách tái nhập lại vào cúc tận cùng tế
bào thần kinh\ntrước synap
Câu hoi 440:Kích thích gây bài tiết T3-T4 sẽ\:{
a. Chuyển tiền T3-T4 thành T3-T4.
b. Đưa T3-T4vào trong lòng nang.
c. Gắn T3-T4 lên thyroglobulin.
d. Tách T3-T4 ra khỏi thyroglobulin.
Câu hoi 441:Đặc điểm của cơ thể sống
a. Tạo ra các tế bào mới thay thế các tế bào già hoặc chết.
b. Khả năng chịu kích thích giúp tồn tại sự sống.
c. Chuyển hóa ngừng là cơ thể chết.
d. Tất cả đều đúng.
Câu hoi 442:Cấu trúc nào của màng tế bà không chứa thành phần lipid?{
a. Cholesterol màng
b. Lớp photpholipid kép
c. Glycolipid
d. Proteoglycan
Câu hoi 443:Hormon FSH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Là hormon kích thích nang trứng
b. Bản chất là glycoprotein
c. Mô đích chỉ là buồng trứng
d. FSH kích thích nang trứng phát triển
Câu hoi 444:Đặc điểm của tế bào Renshaw{
a. Nằm ở sừng sau tủy sống
b. Tạo thành một cung phản xạ với 5 thành phần với bộ phận nhận cảm nằm
ở hạch ngoại\nbiên
c. Nơron alpha phát xung động sẽ đồng thời truyền tín hiệu đến làm tế
bào Renshaw hung phấn phát xung động quay lại ức chế nơron
alpha
d. Nơron alpha càng hưng phấn mạnh thì sự ức chế của tế bào Renshaw lên
nó càng giảm.
Câu hoi 445:Hormon LH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Là hormon kích thích hoàng thể
b. Bản chất là glycoprotein
c. Mô đích chỉ là buồng trứng
d. LH phối hợp với FSH làm phát triển nang trứng đến chín và gây phóng
noãn
Câu hoi 446:Đường hướng tâm trong phản xạ tiểu não có bộ phận nhận cảm gân,
cơ,xương, khớp, NGOẠI TRỪ{
a. Bó đỏ - tủy
b. Bó Goll – Burdach
c. Bó tủy – tiểu não thẳng
d. Bó tủy – tiểu não chéo
Câu hoi447:Hormon LH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Là hormon kích thích hoàng thể
b. Bản chất là glycoprotein
c. Mô đích là buồng trứng và tinh hoàn
d. Kích thích sự phát triển ống sinh tinh làm tăng sản sinh tinh trùng
Câu hoi 448:Đường hướng tâm trong phản xạ tiểu não có bộ phận nhận cảm ở cơ
quan tiền đình{
a. Dây thần kinh số VIII
b. Bó Goll – Burdach
c. Bó tủy – tiểu não thẳng
d. Bó tủy – tiểu não chéo
Câu hoi 448:Hormon FSH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Là hormon kích thích nang trứng
b. Bản chất là glycoprotein
c. Mô đích là buồng trứng và tinh hoàn
d. Kích thích phát triển tế bào Leydig (tế bào kẽ) gây bài tiết
testosteron
Câu hoi 449:Đường hướng tâm trong phản xạ tiểu não kiểm soát – điều chỉnh
vận\nđộng có ý thức{
a. Bó vỏ-cầu-tiểu não
b. Bó Goll – Burdach
c. Bó tủy – tiểu não thẳng
d. Bó tủy – tiểu não chéo
Câu hoi 450:Hormon prolactin, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Là hormon thuộc hậu yên
b. Bản chất là protein
c. Mô đích là tuyến vú
d. Làm bài tiết sữa vào nang sữa nhưng không gây bài xuất ra ngoài.
Câu hoi 451:Chức năng của phản xạ tiểu não có bộ phận nhận cảm ở gân, cơ,
xương khớp{
a. Kiểm soát và điều chỉnh việc làm tăng trương lực cơ của các chi và
thân mình
b. Kiểm soát và điều chỉnh việc làm tăng trương lực cơ vùng cổ
c. Các phản xạ rung giật nhãn cầu
d. Kiểm soát và điều chỉnh vận động tùy ý
Câu hoi 452:Hormon prolactin, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Là hormon thuộc tiền yên
b. Bản chất là protein
c. PIH của vùng hạ đồi kích thích tuyến yên bài tiết prolactin
d. Làm bài tiết sữa vào nang sữa nhưng không gây bài xuất ra ngoài.
Câu hoi 453:Chức năng của phản xạ tiểu não có đường hướng tâm là bó vỏ - cầu –
tiểu não{
a. Kiểm soát và điều chỉnh việc làm tăng trương lực cơ của các chi và thân
mình
b. Kiểm soát và điều chỉnh việc làm tăng trương lực cơ vùng cổ
c. Các phản xạ rung giật nhãn cầu
d. Kiểm soát và điều chỉnh vận động tùy ý
Câu hoi 454:Hormon chống bài niệu ADH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Được tổng hợp tại hậu yên
b. Bản chất là một peptid
c. Ở nồng độ thấp có tác dụng chống bài niệu
d. Ở nồng độ cao có tác dụng gây co mạch
Câu hoi 455:Đặc điểm của Phản xạ căng cơ, NGOẠI TRỪ{
a. Là phản xạ có cung 3 nơron (2 synap), thời gian tiềm tàng ngắn
b. Khi trung tâm của suốt cơ bị kéo căng, xung động theo sợi cảm giác (loại
sợi A) truyền\nvề tủy sống, kích thích nơron vận động alpha gây co cơ.
c. Là phản xạ cơ sở để tạo ra trương lực cơ hình thành tư thế, đồng thời
phản xạ này cũng\ntránh cho cơ giãn ra quá mức
d. Phản xạ căng cơ của mỗi cơ có trung tâm nằm ở một đoạn tủy nhất định,
nên khảo sát\ncác phản xạ gân-cơ sẽ giúp định vị được tổn thương ở hệ
thần kinh
Câu hoi 456:Trong phản xạ rút lui\: với cường độ kích thích bằng hoặc vượt
ngưỡng,phản xạ xảy ra tại chổ bị kích thích là quy luật phản xạ tủy{
a. Quy luật một bên
b. Quy luật đối xứng
c. Quy luật khuếch tán
d. Quy luật toàn thể
Câu hoi 456:Hormon chống bài niệu ADH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Được dự trữ tại hậu yên
b. Bản chất là một peptid
c. Ở nồng độ thấp có tác dụng co mạch làm tăng huyết áp
d. Áp suất thẩm thấu tăng gây tăng bài tiết ADH
Câu hoi 457:Đường dẫn truyền hướng tâm trong phản xạ tiểu não có bộ phận nhận
cảm ở gân, cơ, xương, khớp{
a. Bó tủy tiểu não chéo (Gowers), bó tủy-tiểu não thẳng (Flechsig), Bó
Goll-Burdach
b. Bó tiểu não-tiền đình, Bó tiểu não – hành não
c. Dây thần kinh số VIII (phần tiền đình) về nhân tiền đình ở hành não cùng
bên.
d. Bó tiểu não-nhân đỏ, Bó tiểu não-đồi thị-vỏ não
Câu hoi 458:Hormon chống bài niệu ADH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Được dự trữ tại hậu yên
b. Bản chất là một peptid
c. Áp suất thẩm thấu tăng gây tăng bài tiết ADH
d. Thể tích máu tăng gây tăng bài tiết ADH
Câu hoi 459:Chức năng kiểm soát và điều chỉnh vận động, đảm bảo cho các hoạt
động\nđược chính xác (đúng hướng, đúng tầm, nhịp nhàng), là chức năng của phản
xạ có bộ\nphận nhận cảm nằm ở{
a. Gân, cơ, xương, khớp
b. Cơ quan tiền đình
c. Vỏ não vận động và các nhân nền não
d. Tất cả đều đúng
Câu hoi 460:Hormon chống bài niệu ADH, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Được dự trữ tại hậu yên
b. Bản chất là một peptid
c. Áp suất thẩm thấu giảm gây tăng bài tiết ADH
d. Thể tích máu giảm gây tăng bài tiết ADH
Câu hoi 461:Các tế bào không thuộc hệ thống tế bào thần kinh đệm{
a. Astrocytes
b. Oligodendrocytes
c. Schwann cells
d. Neuron cells
Câu hoi 463:Theo quan điểm hiện đại, hoạt chất sinh học khác hormon cổ điển ở
chỗ
a. Không nhất thiết do tuyến nội tiết tiết vào máu.
b.Phải do tuyến nội tiết tiết vào trong máu.
c. Không nhất thiết là chất hóa học tác động lên mô đích.
d. Phải là chất hóa học tác động lên mô đích.
Câu hoi 464:Khả năng thay cũ đổi mới của sự sống\:{
a. Là hoạt động chuyển hóa gồm 2 quá trình
b. Là khả năng của cơ thể đáp ứng với những kích thích của môi trường
sống
c. Là biểu hiện kìm hãm hoặc làm ngưng trệ hoàn toàn trạng thái hoạt động
của tế bào,\ncơ quan trong cơ thể
d. Là hưng phấn hoặc ức chế
Câu hoi 465:Tế bào là một tổ chức sống như thế nào với môi trường xung quanh?{
a. Độc lập tương đối
b. Độc lập tuyệt đối
c. Phụ thuộc
d. Không có sự phân cách
Câu hoi 466:Vai trò bán cầu biểu tượng ở người, CHỌN CÂU SAI{
a. Còn được gọi là “bán cầu ưu thế”
b. Có chức năng chủ yếu là phân tích ý nghĩa truyền cảm (tượng thanh,
tượng hình) của\ntín hiệu
c. 95% bán cầu biểu tượng ở người là bán cầu phải
d. Trao đổi thông tin với bán cầu còn lại\: thông qua hồi thể trai.
Câu hoi 467:Chất truyền đạt thần kinh phân tử lớn có đặc điểm, NGOẠI TRỪ{
a. Được tổng hợp tại thân tế bào thần kinh
b. Thời gian tác dụng chậm và kéo dài
c. Các túi synap không được tái sử dụng
d. Một tế bào thần kinh chỉ tổng hợp được một chất truyền đạt thần
kinh phân tử lớn
Câu hoi 468:Cơ chế điều hòa bài tiết hormon theo trục vùng hạ đồi-tuyến yên-gan
gồm các\nhormon
a. GHRH-GH-somatomedin.
b. TRH-TSH-T3 và T4.
c. CRH-ACTH-cortisol.
d. Renin-angiotensin-aldosteron.
Câu hoi 469:Khả năng thay cũ đổi mới của cơ thể sống là các hoạt động\:{
a. Chịu kích thích.
b. Sinh sản giống mình.
c. Chuyển hóA.
d. Tất cả đều sai.
Câu hoi 470:Tương tác tế bào không bao gồm?{
a. Tương tác kháng nguyên – kháng thể
b. Tương tác kiểu men – cơ chất
c. Tương tác kiểu tin hiệu hóa học – cơ chất
d. Tương tác vật lý
Câu hoi 471:Đặc điểm Phản xạ có điều kiện, NGOẠI TRỪ{
a. Trung tâm phản xạ ở vỏ não
b. Phụ thuộc vào tính chất kích thích và bộ phận nhận cảm
c. Được xây dựng trên cơ sở một đường liên lạc tạm thời giữa hai điểm
hưng phấn trên vỏ\nnão
d. Có tính chất tạm thời, mất đi khi không được củng cố
Câu hoi 472:Hormon oxytocin, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Được tổng hợp ở hậu yên
b. Bản chất là một peptid
c. Gây co tử cung mang thai đặc biệt lúc chuyển dạ
d. Bài xuất sữa ra ngoài do co các tế bào biểu mô cơ quanh nang tuyến sữa
Câu hoi 473:Các phản xạ không điều kiện, NGOẠI TRỪ{
a. Phản xạ rung giật nhãn cầu
b. Phản xạ co đồng tử
c. Phản xạ chuột sợ mèo
d. Phản xạ tăng nhu động ruột khi giảm nồng độ Glucose trong máu
Câu hoi 474:Hormon oxytocin, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Được tổng hợp ở vùng hạ đồi
b. Bản chất là một peptid
c. Kích thích cơ học núm vú gây tăng bài tiết oxytocin
d. Làm bài tiết sữa vào nang sữa nhưng không gây bài xuất ra ngoài
Câu hoi 475:Nhóm ức chế có điều kiện (ức chế bên trong), NGOẠI TRỪ{
a. Ức chế trên giới hạn
b. Ức chế dập tắt
c. Ức chế phân biệt
d. Ức chế làm chậm phản xạ
Câu hoi 476:Các hormon do tế bào ưa acid thùy trước tuyến yên bài tiết\:{
a. GH và prolactin.
b. TSH và ACTH.
c. FSH và LH.
d. ADH và oxytocin.
Câu hoi 477:Nhóm ức chế không điều kiện{
a. Ức chế trên giới hạn
b. Ức chế dập tắt
c. Ức chế phân biệt
d. Ức chế làm chậm phản xạ
Câu hoi 478:Các hormon do tế bào ưa base thùy trước tuyến yên bài tiết, CHỌN
CÂU SAI
a. TSH.
b. ACTH.
c. Prolactin.
d. Gonadotropin.
Câu hoi 479:Các vùng liên hợp của vỏ não, NGOẠI TRỪ{
a. Các vùng nhận cảm sơ cấp
b. Vùng xử lý chữ viết
c. Vùng tọa độ thân thể
d. Vùng nhận thức tổng hợp Wernicke
Câu hoi 480:Các hormon do tế bào ưa base thùy trước tuyến yên bài tiết, CHỌN
CÂU SAI
a. GH.
b. ACTH.
c. TSH.
d. Gonadotropin.
Câu hoi 481:Phản xạ chuột sợ mèo thuộc nhóm phản xạ{
a. Phản xạ không điều kiện
b. Phản xạ có điều kiện do tác nhân thời gian
c. Phản xạ có điều kiện tự nhiên
d. Phản xạ có điều kiện cấp cao
Câu hoi 482:T3-T4 được tổng hợp trong tế bào nang giáp qua\:{
a. 2 giai đoạn
b. 3 giai đoạn
c. 4 giai đoạn
d. 5 giai đoạn
Câu hoi 483:Trong hoạt động thần kinh cao cấp, Phản xạ “cái gì thế?” _ cơ sở của
các phát minh khoa học, bản chất là{
a. Ức chế ngoài
b. Ức chế dập tắt
c. Ức chế phân biệt
d. Ức chế có điều kiện
Câu hoi 484:Tỉ số T3/T4
a. 1/3
b.1/4
c. 1/5
d. 1/10
Câu hoi 485:Trong quy luật hoạt động của thần kinh cao cấp, khi hưng phấn xuất
hiện tại một điểm trên vỏ não thì các điểm quanh đó liền xuất hiện quá trình ức chế
và ngược\nlại, là quy luật{
a. Quy luật tương quan giữa cường độ kích thích và cường độ đáp ứng
b. Quy luật khuếch tán và tập trung
c. Quy luật cảm ứng
d. Quy luật động hình
Câu hoi 486:Thyroid hormon, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất là hormon iod hóa acid amin tyrosin
b. T3-T4 được tổng hợp trong tế bào nang giáp qua 3 giai đoạn
c. Tỷ số T3/T4 là 1/10
d. T3 mới là dạng tác dụng chính
Câu hoi 487:Thói quen trong đời sống, góp phần quyết định tạo ra nếp suy nghĩ,
tác phong và phản ứng của con người được hình thành nhờ tác động của quy luật{
a. Quy luật tương quan giữa cường độ kích thích và cường độ đáp ứng
b. Quy luật khuếch tán và tập trung
c. Quy luật cảm ứng
d. Quy luật động hình
Câu hoi 488:Thyroid hormon, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất là hormon iod hóa acid amin tyrosin
b. T3-T4 được tổng hợp trong tế bào nang giáp qua 4 giai đoạn
c. Được vận chuyển trong máu phần lớn ở dạng kết hợp mà chủ yếu là kết
hợp với globulin
d. T4 mới là dạng tác dụng chính
Câu hoi 489:Mất ngôn ngữ Broca, bệnh nhân có biểu hiện ảnh hưởng đến vận ngôn
a. Không nói được
b. Vẫn nghe và nhắc được lời nói nhưng không hiểu lời nói đó
c. Biết định nói gì nhưng không điều khiển được hệ phát âm, thường
nói các từ đơn, khó\nnói được thành câu
d. Khả năng vận ngôn của bệnh nhân không bị ảnh hưởng
Câu hoi 490:Thyroid hormon, CHỌN CÂU SAI
a. Bản chất là hormon iod hóa acid amin tyrosin
b. Tỷ số T3/T4 là 1/3
c. Được vận chuyển trong máu phần lớn ở dạng kết hợp mà chủ yếu là kết
hợp với globulin
d. T3 mới là dạng tác dụng chính
Câu hoi 491:Các chất truyền đạt thần kinh sau đây KHÔNG là chất truyền đạt thần
kinh phân tử lớn{
a. Oxytocin
b. Chất P
c. Gamma – aminobutyric acid
d. Vasopressin
Câu hoi 492:Cơ chế điều hòa bài tiết hormon theo trục thận-gan-vỏ thượng thận
gồm các hormon
a. GHRH-GH-somatomedin.
b. CRH-ACTH-cortisol.
c. Renin-somatomedin-aldosteron.
d. Renin-angiotensin-aldosteron.
Câu hoi 493:Hai mặt thống nhất của chuyển hóa là\:{
a. Đồng hóa và dị hóA.
b. Mô cũ và mô mới.
c. Tác nhân kích thích và mô chịu kích thích.
d. Hưng phấn và ức chế.
Câu hoi 494:Khi nói về thành phần lipid của màng tế bào, đặc điểm nào sau đây
không đúng?{
a. Lipid chiếm khối lượng lớn nhất màng tế bào.
b. Gồm\: phospholipid, cholesterol, các lipid khác.
c. Lipid chiếm số lượng lớn nhất màng tế bao
d. Chiếm 42% thành phần màng tế bào.
Câu hoi 495:Hệ thống tín hiệu thứ hai có đặc điểm{
a. Là những tín hiệu có đặc tính cụ thể\: sờ, nghe, nếm, nhìn thấy được…
b. Gồm các kích thích không điều kiện và có điều kiện.
c. Hệ thống tín hiệu này chung cho cả loài người và động vật
d. Còn được gọi là hệ thống tín hiệu của tín hiệu của tín hiệu
Câu hoi 496:Thyroid hormon, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất là hormon iod hóa acid amin tyrosin
b. Tỷ số T3/T4 là 1/10
c. Được vận chuyển trong máu phần lớn ở dạng kết hợp mà chủ yếu là
kết hợp với albumin
d. T3 mới là dạng tác dụng chính
Câu hoi 497:Trong điều kiện hoá đáp ứng, đáp ứng có tính chất\:{
a. Chủ động
b. Thụ động
c. Theo hoàn cảnh của đối tượng
d. Theo động cơ của đối tượng
Câu hoi 498:Thyroid hormon, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Lạnh, stress ức chế bài tiết T3, T4
b. Tỷ số T3/T4 là 1/10
c. Được vận chuyển trong máu phần lớn ở dạng kết hợp mà chủ yếu là kết
hợp với globulin
d. T3 mới là dạng tác dụng chính
Câu hoi 499:Cấu trúc thần kinh trong đó quan trọng nhất trong điều hòa hoạt động
xúc cảm là{
a. Tiểu não
b. Bán cầu đại não
c. Hệ viền
d. Cầu não
Câu hoi 500:Hormon calcitonin, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất là polypeptid
b. Nguồn gốc từ tế bào cạnh nang giáp
c. Giúp tăng đào thải Ca2+ và phosphat qua nước tiểu.
d. Ca2+ máu giảm kích thích bài tiết calcitonin
Câu hoi 501:Cơ chế hình thành phản xạ có điều kiện là thành lập đường liên hệ
thần\nkinh tạm thời\:{
a. Ở tuỷ sống
b. Ở tuỷ sống và các cấu trúc dưới vỏ
c. Giữa các trung khu không điều kiện ở dưới vỏ não
d. Giữa trung khu không điều kiện và có điều kiện ở vỏ não theo cơ chế
mở đường
Câu hoi 502:Hormon calcitonin, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất là polypeptid
b. Nguồn gốc từ tế bào C của tuyến giáp
c. Tăng hoạt động tiêu xương.
d. Ca2+ máu tăng kích thích bài tiết calcitonin
Câu hoi 503:Chọn câu sai\: Đáp ứng trong điều kiện hóa kiểu Pavlov có đặc
điểm\:{
a. Thụ động.
b. Tình cờ.
c. Chủ động.
d. Theo hoàn cảnh môi trường.
Câu hoi 503:Hormon calcitonin, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Bản chất là polypeptid
b. Nguồn gốc từ tế bào C của tuyến giáp
c. Giảm lắng đọng Ca2+ ở xương.
d. Ca2+ máu tăng kích thích bài tiết calcitonin
Câu hoi 504:Trên receptor, agonist và antagonist có mối quan hệ\:{
a. Kết hợp.
b. Tương hỗ.
c. Cạnh tranh.
d. Luân phiên.
Câu hoi 505:Agonist là một chất\:{
a. Có ái lực với receptor nhưng không gây hiệu lực sinh lý.
b. Có ái lực với receptor và gây ra một hiệu lực sinh lý.
c. Không có ái lực với receptor và cũng không gây hiệu lực sinh lý.
d. Không có ái lực với receptor nhưng vẫn gây được hiệu lực sinh lý.
Câu hoi 506:Antagonist là một chất\:{
a. Có ái lực với receptor nhưng không gây hiệu lực sinh lý.
b. Có ái lực với receptor và gây ra một hiệu lực sinh lý.
c. Không có ái lực với receptor và cũng không gây hiệu lực sinh lý.
d. Không có ái lực với receptor nhưng vẫn gây được hiệu lực sinh lý.
Câu hoi 507:Acetylcholin và atropin\:{
a. Là hai agonist.
b. Là hai antagonist.
c. Lần lượt là agonist và antagonist.
d. Lần lượt là antagonist và agonist
Câu hoi 508:So sánh tác động của acetylcholin và atropin lên receptor muscarinic
a. Ái lực và hiệu lực của acetylcholine mạnh hơn atropin.
b. Ái lực và hiệu lực của acetylcholin yếu hơn atropin.
c. Ái lực của acetylcholine mạnh hơn atropin nhưng hiệu lực thì ngược lại.
d. Ái lực của acetylcholin yếu hơn atropin nhưng hiệu lực thì ngược lại.
Câu hoi 509:Tế bào có ngưỡng kích thích thấp nhất, CHỌN CÂU ĐÚNG{
a. Tế bào cơ vân\: điện thể nghỉ -90 mV
b. Tế bào thần kinh vận động alpha có điện thế nghỉ - 65 mV
c. Tế bào thần kinh trung ương\: điện thế nghỉ -70 mV
d. Tế bào thần kinh nhỏ\: điện thế nghỉ -40mV
Câu hoi 510:Cơ chế điều hòa bài tiết hormon theo trục vùng hạ đồi-tuyến yên-
tuyến giáp\ngồm các hormon\:{
a. GHRH-GH-somatomedin.
b. TRH-TSH-T3 và T4.
c. CRH-ACTH-cortisol.
d. Renin-angiotensin-aldosteron.
Câu hoi 511:Chọn câu sai về hoạt động chuyển hóa\:{
a. Thu nhận vật chất biến thành chất dinh dưỡng để cơ thể xây dựng hình
thể.
b. Cần những hợp chất giàu năng lượng như ATP và các men sinh học.
c. Để giảm bớt sự tiêu tốn năng lượng ATP, đôi khi quá trình chuyển
hóa ngừng lại.
d. Phân giải vật chất, tạo ra năng lượng để cơ thể hoạt động.
Câu hoi 512:Chức năng nào của Cholesterol trong màng tế bào là đúng?{
a. Đơn vị cấu trúc cơ bản của màng sinh học.
b. Quyết định tính lỏng của màng
c. Co rút
d. Tham gia vào các phản ứng miễn dịch
Câu hoi 513:Catecholamin làm tăng tần số và lực co bóp tim, nếu tiết nhiều sẽ gây
tăng huyết áp.\nDùng propranolol điều trị với cơ chế đẩy catecholamin ra khỏi thụ
thể của nó\:{
a. Catecholamin và propranolol là hai agonist.
b. Catecholamin và propranolollà hai antagonist.
c. Catecholamin là agonist và propranolol là antagonist.
d. Catecholamin là antagonist và propranolol là agonist.
Câu hoi 514:Catecholamin làm tăng tần số và lực co bóp tim, nếu tiết nhiều sẽ gây
tăng huyết áp.\nDùng propranolol điều trị với cơ chế đẩy catecholamin ra khỏi thụ
thể của nó
a. Ái lực và hiệu lực của catecholamin mạnh hơn propranolol.
b. Ái lực và hiệu lực của catecholamin yếu hơn propranolol.
c. Ái lực của catecholamin mạnh hơn propranolol nhưng hiệu lực thì ngược
lại.
d. Ái lực của catecholamin yếu hơn propranolol nhưng hiệu lực thì
ngược lại.
Câu hoi 515:Để phù hợp sinh lý, nên cho bệnh nhân uống thuốc corticoid (một loại
glucocorticoid) một liều duy nhất vào\:{
a. 9 giờ.
b. 14 giờ.
c. 19 giờ.
d. 24 giờ.
Câu hoi 516::Hai yếu tố trực tiếp ảnh hưởng đến thăng bằng kiềm toan của cơ thể

a. H+ và Na+.
b. Na+ và HCO .
c. HCO và H+
d. HCO và Cl-.
Câu hoi 517:Khi tăng H+ trong cơ thể, CHỌN CÂU SAI\:{
a. H+ được đệm bởi hệ thống đệm trong cơ thể.
b. Cơ chế bù trừ của hô hấp, thải tất cả CO2 sinh ra qua phổi.
c. Cơ chế bù trừ của thận.
d. Cơ chế bù trừ bởi gan.
Câu hoi 518:pH bình thường trong cơ thể là\:{
a. 6,8 – 7,7.
b. 7,5 – 8
c. 7,35 – 7,45
d. 7,1 – 7,4
Câu hoi 519:[H+] bình thường trong cơ thể là\:{
a. 30 – 40 nmol/L
b. 36 – 44 nmol/L
c. 30 – 50 nmol/L
d. 20 – 40 nmol/L
Câu hoi 520:Khả năng điều chỉnh HCO trong dịch ngoại bào của thận thông qua
các họat động chính, NGOẠI TRỪ\:{
a. Bài tiết H+.
b. Tái hấp thu Na+.
c. Tái hấp thu HCO .
d. Tái hấp thu NH3.
Câu hoi 521:Điều hoà thăng bằng toan kiềm trong cơ thể, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Acid là chất có khả năng giải phóng ion H+
b. Base là chất có khả năng nhận ion H+
c. Điều hòa nồng độ ion H+ có liên quan đến hệ thống đệm của dịch nội và
ngoại bào.
d. Những acid mạnh là hệ thống đệm tốt cho cơ thể.
Câu hoi 522:Đặc điểm của huyết tương
a. Huyết tương có chức năng điều hòa thăng bằng kiềm toan
b. Dịch ngoại bào là một thành phần của huyết tương
c. Protein của huyết tương cao gấp mười ba lần của dịch kẽ
d. Huyết tương chiếm 15% trọng lượng cơ thể
Câu hoi 523:Tế bào có ngưỡng kích thích cao nhất, CHỌN CÂU ĐÚNG{
a. Tế bào cơ vân\: điện thể nghỉ -90 mV
b. Tế bào thần kinh vận động alpha có điện thế nghỉ - 65 mV
c. Tế bào thần kinh trung ương\: điện thế nghỉ -70 mV
d. Tế bào thần kinh nhỏ\: điện thế nghỉ -40 mV
Câu hoi 524:Cơ chế điều hòa bài tiết hormon theo trục vùng hạ đồi-tuyến yên-
tuyến sinh dục gồm các hormon\:{
a. GnRH-LH-hormon sinh dục.
b. TRH-TSH- hormon sinh dục.
c. CRH-ACTH- hormon sinh dục.
d. GHRH-GH- hormon sinh dục.
Câu hoi 525:Chọn câu sai về quá trình dị hóa\:{
a. Phân giải vật chất, tạo ra năng lượng để cơ thể hoạt động.
b. Đào thải các sản phẩm chuyển hóa ra khỏi cơ thể.
c. Không cần những hợp chất giàu năng lượng như ATP mà chỉ cần các
men sinh học.
d. Là một mặt của hoạt động chuyển hóA.
Câu hoi 526:Loại protein nào sau đây nằm ở mặt ngoài của màng tế bào?{
a. Protein kênh
b. Protein kháng nguyên
c. Protein chất mang
d. Protein ngoại vi
Câu hoi 527:Hai cơ chế chính điều hòa các chức năng cơ thể là\:{
a. Cơ chế thần kinh và cơ chế thể dịch
b. Cơ chế tim mạch và cơ chế thần kinh
c. Cơ chế thể dịch và cơ chế hô hấp
d. Cơ chế hô hấp và cơ chế tim mạch
Câu hoi 528:Thể tích dịch cơ thể chiếm\:{
a. 50-60% trọng lượng cơ thể
b. 30-40 % trọng lượng cơ thể
c. 40-50% trọng lượng cơ thể
d. 60-70% trọng lượng cơ thể
Câu hoi 529:Một người bình thường cân nặng 60kg, thể tích nước trong cơ thể
tương đương
a. 36 lít
b. 26 lít
c. 42 lít
d. 48 lít
Câu hoi 530:Một người bình thường cân nặng 70kg, thể tích nước trong cơ thể
tương đương
a. 28 lít
b. 30 lít
c. 42 lít
d. 50 lít
Câu hoi 531:Một người bình thường cân nặng 70kg, thể tích dịch nội bào là\:{
a. 14 lít
b. 20 lít
c. 28 lít
d. 36 lít
Câu hoi 532:Một người trưởng thành 50kg có tổng thể tích dịch cơ thể là\:{
a. 30 lít
b. 20 lít
c. 10 lít
d. 40 lít
Câu hoi 533:Một người trưởng thành 60kg có thể tích dịch ngoại bào là\:{
a. 12 lít
b. 24 lít
c. 36 lít
d. 48 lít
Câu hoi 534:Một người trưởng thành 60kg có thể tích dịch nội bào là\:{
a. 24 lít
b. 12 lít
c. 36 lít
d. 48 lít
Câu hoi 535:Một người trưởng thành 50kg có thể tích dịch ngoại bào chiếm\:{
a. 20 % trọng lượng cơ thể
b. 10 % trọng lượng cơ thể
c. 30 % trọng lượng cơ thể
d. 40 % trọng lượng cơ thể
Câu hoi 536:Ở người bình thường, thể tích dịch nội bào chiếm
a. 40 % trọng lượng cơ thể
b. 35 % trọng lượng cơ thể
c. 30 % trọng lượng cơ thể
d. 25 % trọng lượng cơ thể
Câu hoi 537:Cơ chế chính gây khởi phát điện thế hoạt động trên sợi trục tế bào
thần kinh{
a. Mở các kênh Ca++ ở màng trước synap
b. Mở các kênh Na+ ở vị trí gò sợi trục
c. Đóng các bơm Na+-K+-ATPase trên màng tế bào
d. Sự tham gia đồng thời của quá trình\: mở kênh Na+ - đóng kênh K+ -
đóng bơm Na+-K+-\nATPase trên màng tế bào
Câu hoi 538:Cơ chế điều hòa bài tiết hormon theo trục thận – gan – vỏ thượng thận
gồm các\nhormon
a. Renin-angiotensin-aldosteron.
b. TRH-TSH- cortisol.
c. CRH-ACTH- cortisol.
d. Renin -somatomedin- cortisol.
Câu hoi 539:Trong cơ thể sống, tính hưng phấn hoặc ức chế thể hiện khả năng\:{
a. Thay cũ đổi mới.
b. Chịu kích thích.
c. Tăng trưởng.
d. Sinh tồn nòi giống.
Câu hoi 540:Chức năng nào sau đây của thành phần glucid trên màng tế bào là
không đúng?{
a. Đẩy các phân tử tích điện âm
b. Kết dính các sợi cơ
c. Hoạt động như những thụ thể
d. Vận chuyển các chất
Câu hoi 541:Ở người bình thường, huyết tương chiếm\:{
a. 5 % trọng lượng cơ thể
b. 15% trọng lượng cơ thể
c. 20% trọng lượng cơ thể
d. 25% trọng lượng cơ thể
Câu hoi 542:Ở người bình thường, dịch kẽ chiếm\:{
a. 15 % trọng lượng cơ thể
b. 5% trọng lượng cơ thể
c. 25% trọng lượng cơ thể
d. 20% trọng lượng cơ thể
Câu hoi 543:Ở người bình thường, dịch nội bào chiếm\:{
a. 2/3 tổng lượng dịch cơ thể
b. 1/3 tổng lượng dịch cơ thể
c. 2/3 lần dịch ngoại bào
d. Gấp ba dịch ngoại bào
Câu hoi 544:Ở người bình thường, dịch ngoại bào chiếm\:{
a. 1/3 tổng lượng dịch cơ thể
b. 2/3 tổng lượng dịch cơ thể
c. 1/3 dịch nội bào
d. 1/4 dịch nội bào
Câu hoi 545:Ở người bình thường, thể tích dịch ngoại bào\:{
a. Bằng phân nửa thể tích dịch nội bào
b. Bằng phân nửa tổng thể tích dịch cơ thể
c. Bằng một phần ba thể tích dịch nội bào
d. Bằng một phần tư thể tích dịch nội bào
Câu hoi 546:Đặc điểm thành phần dịch cơ thể\:{
a. Chất không điện giải chiếm tỷ lệ lớn hơn chất điện giải
b. Chất không điện giải chiếm tỷ lệ nhỏ hơn chất điện giải
c. Tính thẩm thấu dịch cơ thể được quyết định bởi thành phần không điện
giải
d. Dịch nội bào chứa chủ yếu các chất dinh dưỡng
Câu hoi 547:Thành phần dịch cơ thể\:{
a. Dịch ngoại bào chứa chủ yếu glucose, acid béo, acid amin, một lượng
lớn Natri, Clo và\nbicarbonate
b. Chất không điện giải chiếm tỷ lệ nhỏ hơn chất điện giải
c. Tính thẩm thấu dịch cơ thể được quyết định bởi thành phần không điện
giải
d. Dịch nội bào chứa chủ yếu các chất dinh dưỡng
Câu hoi 548:Thành phần dịch cơ thể\:{
a. Dịch nội bào chứa chủ yếu là Kali, Magie, phosphat
b. Chất không điện giải chiếm tỷ lệ nhỏ hơn chất điện giải
c. Tính thẩm thấu dịch cơ thể được quyết định bởi thành phần không điện
giải
d. Dịch nội bào chứa chủ yếu các chất dinh dưỡng
Câu hoi 549:Nội môi là\:{
a. Dịch ngoại bào
b. Môi trường bên trong cơ thể hay còn gọi là dịch nội bào
c. Dịch nội bào
d. Môi trường bên trong tế bào
Câu hoi 550:Hằng tính nội môi là, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Được quyết định bởi hoạt động của chỉ 2 hệ thống\: tiếp nhận và đào
thải
b. Duy trì các trạng thái hoặc điều kiện hằng định trong nội môi
c. Tiền đề cho sự tồn tại và phát triển của các tế bào
d. Cần được liên tục đổi mới và tuần hoàn
Câu hoi 551:Đặc điểm dẫn truyền trên sợi trục có myelin, CHỌN CÂU SAI{
a. Dẫn truyền nhanh hơn so với sợi không có bao myelin
b. Tiết kiệm năng lượng tiêu hao so với sợi không có bao myelin
c. Mở tất cả các kênh ion trên sợi trục, cho ion dương đi vào trong tế
bào, khởi phát điện\nthế hoạt động
d. Đường kính sợi trục càng lớn, tốc độ dẫn truyền càng nhanh
Câu hoi 552:ACTH được bài tiết theo nhịp sinh học là\:{
a. Nhịp giờ.
b. Nhịp ngày và đêm.
c. Chu kỳ kinh nguyệt.
d. Bữa ăn.
Câu hoi 553:Biểu hiện của khả năng chịu kích thích ở cơ thể sống là\:{
a. Đồng hóa và dị hóA.
b. Thay cũ đổi mới.
c. Sinh sản giống mình.
d. Hưng phấn và ức chế.
Câu hoi 554:Hiện tượng xuất bào là hiện tượng tế bào bài tiết các chất sau,
NGOẠI\nTRỪ\:{
a. Hormon
b. Chất truyền đạt thần kinh
c. Chất dinh dưỡng
d. Chất cặn bã
Câu hoi 555:Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận\:{
a. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào.
b. Uống quá nhiều nước.
c. Dãn động mạch vào cầu thận.
d. Giảm thể tích dịch ngoại bào.
Câu hoi 556:Câu nào sau đây đúng với renin\:{
a. Renin được bài tiết bởi tế bào cầu thận
b. Tăng huyết áp động mạch thận gây kích thích sự bài tiết renin
c. Renin biến đổi angiotensinogen thành angiotensin I
d. Renin biến đổi angiotensin I thành angiotensin II
Câu hoi 557:Chức năng điều hòa nội môi của thận, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Điều hòa thành phần và nồng độ của các chất trong huyết tương.
b. Điều hòa áp suất thẩm thấu của dịch ngoại bào.
c. Điều hòa số lượng tiểu cầu.
d. Điều hòa pH và huyết áp của cơ thể.
Câu hoi 558Số lượng dịch não tủy được bài tiết trung bình mỗi ngày\:{
a. 200ml
b. 500ml
c. 1000ml
d. 1200ml
Câu hoi 559:Đặc điểm dịch não tuỷ, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Dịch không màu
b. Tỉ trọng khoảng 1.005
c. Protein trong dịch não tuỷ khoảng 200-300mg/dL,
d. Nồng độ ion Na+ tương đương với huyết tương
Câu hoi 560:Áp suất nhãn cầu bình thường\:{
a. 15mmHg
b. 20mmHg
c. 25mmHg
d. 30mmHg
Câu hoi 561:Áp suất thuỷ tĩnh mao mạch đầu tiểu động mạch\:{
a. 20mmHg
b. 30mmHg
c. 40mmHg
d. 50mmHg
Câu hoi 562:Áp suất thuỷ tĩnh mao mạch đầu tiểu tĩnh mạch\:{
a. 10mmHg
b. 20mmHg
c. 30mmHg
d. 40mmHg
Câu hoi 563:Áp suất keo dịch kẽ\:{
a. 8mmHg
b. 18mmHg
c. 28mmHg
d. 38mmHg
Câu hoi 564:Áp suất âm dịch kẽ\:{
a. -3mmHg
b. -10mmHg
c. -15mmHg
d. -18mmHg
Câu hoi 565:Bị hủy myelin đơn thuần trên sợi trục thần kinh, dẫn đến hậu quả{
a. Giảm năng lượng tiêu hao trong dẫn truyền tín hiệu trên sợi trục thần
kinh
b. Giảm tốc độ dẫn truyền trên sợi trục thần kinh
c. Giảm khả năng xử lý và tiếp nhận tín hiệu của thân tế bào thần kinh
d. Tất cả đều đúng
Câu hoi 566:GH được bài tiết theo nhịp sinh học là, chọn câu đúng nhất\:{
a. Nhịp giờ.
b. Nhịp ngày và đêm.
c. Chu kỳ kinh nguyệt.
d. Nhịp giờ và nhịp ngày đêm.
Câu hoi 567:Khả năng sau vừa là biểu hiện của sự sống vừa là điều kiện tồn tại
của\nsự sống\:{
a. Thay cũ đổi mới.
b. Chịu kích thích.
c. Tăng trưởng.
d. Sinh tồn nòi giống.
Câu hoi 568:Màng tế bào chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng tế bào ?{
a. 80%
b. 50%
c. 40%
d. 75%
Câu hoi 569:Áp suất keo huyết tương\:{
a. 20mmHg
b. 28mmHg
c. 36mmHg
d. 42mmHg
Câu hoi 570:Các yếu tố gây ức chế hoạt động của tế bào thần kinh, NGOẠI TRỪ{
a. pH > 7.4
b. Thiếu oxy
c. Thiếu gây tê
d. Nhiễm toan chuyển hóa
Câu hoi 571:Hormon sinh dục nữ được bài tiết thay đổi theo\:{
a. Nhịp giờ.
b. Nhịp ngày và đêm.
c. Các giai đoạn của chu kỳ kinh nguyệt.
d. Nhịp giờ và nhịp ngày đêm.
Câu hoi 572:Khả năng chịu kích thích của cơ thể sống chính là hoạt động\:{
a. Chuyển hóA.
b. Đồng hóa và dị hóA.
c. Phản xạ.
d. Sinh sản.
Câu hoi 573:Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với ion{
a. Fe2+
b. Ca2+
c. Na+
d. K+
Câu hoi 574:Các yếu tố gây hưng phấn hoạt động của tế bào thần kinh, NGOẠI
TRỪ{
a. pH < 7.2
b. Cafein
c. Theophylin
d. Nhiễm kiềm hô hấp
Câu hoi 574:Ở phụ nữ, estrogen gây feedback dương vào thời điểm\:{
a. Hành kinh.
b. Nửa đầu chu kỳ kinh nguyệt.
c. Ngay trước phóng noãn.
d. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt.
Câu hoi 575:Khả năng sinh tồn nòi giống biểu hiện ở 2 mức độ\:{
a. Điện tử và phân tử.
b. Tế bào và cơ thể.
c. Cơ quan và hệ thống cơ quan.
d. Tất cả đều sai.
Câu hoi 576:Thành phần nào chiếm khối lượng nhiều nhất trong màng tế bào ?{
a. Lipid
b. Protid
c. Glucid
d. Axit nucleic
Câu hoi 577:Khi tăng cường độ kích thích từ ngưỡng kích thích thấp nhất đến
ngưỡng kích thích tối đa trên dây thần kinh ngoại biên, ta thu được kết quả{
a. Biên độ sóng đáp ứng không thay đổi
b. Khi ngưỡng kích thích càng tăng thì biên độ sóng đáp ứng càng tăng
c. Biên độ sóng đáp ứng tăng dần\: bắt đầu từ ngưỡng kích thích thấp
nhất và đạt đỉnh cao\nnhất ở ngưỡng kích thích tối đa
d. Chỉ xuất hiện biên độ sóng đáp ứng ở ngưỡng kích thích tối da
Câu hoi 578:Cơ chế feedback dương xảy ra trong trường hợp\:{
a. Bài tiết insulin sau bữa ăn.
b. Bài tiết renin khi lượng máu đến thận giảm.
c. Bài tiết cortisol chống stress.
d. Bài tiết ADH khi thể tích tuần hoàn giảm.
Câu hoi 579:Phản xạ rụt tay lại khi chạm tay vào vật nóng thể hiện khả năng sau
của sự sống
a. Thay cũ đổi mới.
b. Chịu kích thích.
c. Sinh tồn nòi giống.
d. Tăng trưởng.
Câu hoi 580:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu trúc màng tế bào ?{
a. Lớp phospholipid kép là đơn vị cấu trúc cơ bản của màng tế bào
b. Cholesterol quyết định tính thấm của màng
c. Lớp áo glycocalyx có chức năng đẩy các phân tử tích điện dương
d. Lớp phospholipid kép có đầu kị nước là gốc lipid, có đầu ưa nước là gốc
phosphat
Câu hoi 581:Chức năng của tế bào thần kinh đệm, NGOẠI TRỪ{
a. Dẫn truyền xung động thần kinh
b. Tổng hợp mylein
c. Tìm kiếm để loại bỏ các mảnh vỡ của tế bào thần kinh sau chấn thương
d. Duy trì nồng độ Kali ngoại bào
Câu hoi 582:Thuật ngữ hoạt chất sinh học đồng nghĩa với các thuật ngữ\:{
a. Hormon, tín hiệu hóa học nội bào, chất truyền tin thứ nhất.
b. Tín hiệu hóa học ngoại bào, chất truyền tin thứ hai.
c. Chất truyền tin thứ hai, chất dẫn truyền thần kinh.
d. Hormon, tín hiệu hóa học ngoại bào, chất truyền tin thứ nhất.
Câu hoi 583:Khả năng thay cũ đổi mới của sự sống\:{
a. Gồm 2 quá trình\: đồng hóa và dị hóa
b. Mức tế bào\: tạo ra các tế bào mới thay thế các tế bào già hoặc chết
c. Mức cơ thể\: đảm bảo duy trì nòi giống từ thế này sang thế hệ khác
d. Là biểu hiện của tế bào, cơ quan khi chuyển từ trạng thái nghỉ sang trạng
thái hoạt\nđộng
Câu hoi 584:Kiểu kết dính tế bào-tế bào và tế bào-bề mặt được thực hiện theo các
cơ chế nào sau đây, ngoại trừ\:{
a. Tác dụng tương hỗ giữa các nhóm chức hóa học
b. Tác dụng của các men trên hai tế bào
c. Cầu nối trung gian giữa các ion hóa trị 2+
d. Lực tĩnh điện giữa hai tế bào
Câu hoi 585:Đặc điểm của ‘Ý thức”, CHỌN CÂU SAI{
a. Là dòng chảy liên tục của độ thức tỉnh biết được là “ta” đang tồn tại
b. Gắn liền với tư duy
c. Các phản xạ điều hoà tạng như tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá là vô ý thức
d. Các quá trình trí tuệ (học, nhớ…) luôn thực hiện trong trạng thái có
ý thức
Câu hoi 586:Sợi trục có tốc độ dẫn truyền nhanh nhất{
a. A alpha\: đường kính 15 m
b. A beta\: đường kính 8 m
c. A gamma \: đường kính 5 m
d. A delta\: đường kính 3 m
Câu hoi 587:Hormon TRH sẽ thông qua tuyến yên để tác động gián tiếp lên\:{
a. Gan.
b. Tuyến giáp.
c. Vỏ thượng thận.
d. Tuyến sinh dục.
Câu hoi 588:Các vai trò chính của glucid, lipid và protid\:{
a. Tạo năng.
b. Tạo hình.
c. Tham gia các hoạt động chức năng.
d. Tất cả đều đúng.
Câu hoi 589:Chức năng màng sinh học của tế bào, NGOẠI TRỪ\:{
a. Protein trung tâm làm nhiệm vụ chuyên chở chất qua màng
b. Lớp lipid tạo khả năng hòa màng
c. Protein ngoại vi đóng vai trò là các enzym
d. Protein ngoại vi tạo bộ khung cho màng
Câu hoi 590:Sợi trục có tốc độ dẫn truyền chậm nhất{
a. A alpha
b. A beta
c. B
d. C
Câu hoi 591:Hormon GHRH sẽ thông qua tuyến yên để tác động gián tiếp lên\:{
a. Gan.
b. Tuyến giáp.
c. Vỏ thượng thận.
d. Tuyến sinh dục.
Câu hoi 591:Vai trò chính của glucid là\:{
a. Tạo năng.
b. Tạo hình.
c. Tham gia hoạt động chức năng.
d. Tất cả đều đúng.
Câu hoi 592:Màng tế bào dày khoảng?{
a. 7,5-10 nm
b. 8,5-10 nm
c. 6,5-10 nm
d. 7,0-10 nm
Câu hoi 593:Sợi trục có đường kính nhỏ nhất{
a. A alpha
b. A beta
c. B
d. C
Câu hoi 594:Hormon GnRH sẽ thông qua tuyến yên để tác động gián tiếp lên\:{
a. Gan.
b. Tuyến giáp.
c. Vỏ thượng thận.
d.Tuyến sinh dục.
Câu hoi 595:Vai trò chính của protid là\:{
a. Tạo năng.
b. Tạo hình.
c. Tham gia hoạt động chức năng.
d. Tất cả đều đúng.
Câu hoi 596:Tỷ lệ lipid và các thành phần trong cấu trúc màng tế bào, chọn câu
đúng
a. Lipid chiếm khoảng 45% thành phần màng tế bào, trong đó 25% là
phospholipid, 12%\nlà cholesterol và còn lại là các lipid khác.
b. Lipid chiếm khoảng 42% thành phần màng tế bào, trong đó 25% là
phospholipid, 12%\nlà cholesterol và còn lại là các lipid khác.
c. Lipid chiếm khoảng 42% thành phần màng tế bào, trong đó 25% là
phospholipid, 13%\nlà cholesterol và còn lại là các lipid khác.
d. Lipid chiếm khoảng 45% thành phần màng tế bào, trong đó 25% là
phospholipid, 13%\nlà cholesterol và còn lại là các lipid khác.
Câu hoi 597:Sợi trục tham gia dẫn truyền vận động cơ vân{
a. A alpha
b.A delta
c. B
d. C
Câu hoi 597:Hormon CRH sẽ thông qua tuyến yên để tác động gián tiếp lên\:{
a. Gan.
b. Tuyến giáp.
c. Vỏ thượng thận.
d. Tuyến sinh dục.
Câu hoi 598:Vai trò chính của protid là\:{
a. Tạo năng.
b. Tạo hình.
c. Tham gia hoạt động chức năng.
d. Tất cả đều đúng.
Câu hoi 599:Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần protid của màng tế
bào?{
a. Protein chiếm khoảng 55% thành phần màng tế bào.
b. Các phân tử protein khảm vào lớp phospholipid kép tạo thành
những cấu trúc dạng sợi.
c. Dựa vào liên kết trong cấu trúc màng, protein được chia làm 2 loại\:
protein xuyên màng\nvà protein ngoại vi.
d. Protein xuyên màng có chức năng chủ yếu là protein vận chuyển.
Câu hoi 600:Cạn kiệt chất truyền đạt thần kinh ở màng trước synap gây hiệu ứng{
a. Hiện tượng cộng synap
b. Hiện tượng mỏi synap
c. Hiện tượng chậm synap
d. Hiện tượng hội tụ dẫn truyền
Câu hoi 601:Tuyến giáp sẽ chịu tác động gián tiếp của hormon sau\:{
a. GHRH.
b. TRH.
c. CRH.
d. GnRH.
Câu hoi 602:Vai trò chính của lipid là\:{
a. Tạo năng.
b. Tạo hình.
c. Tham gia hoạt động chức năng.
d. Tất cả đều đúng.
Câu hoi 603:Phát biểu nào sau đây đúng nhất về chức năng màng tế bào?{
a. Màng tế bào thực hiện một số chức năng chính như\: phân cách với
môi trường xung\nquanh, vận chuyển chọn lọc các chất qua màng tế
bào, tác nhân tạo ra điện thế màng, kết\ndính tế bào, tương tác tế
bào, trao đổi thông tin giữa các tế bào.
b. Tương tác tế bào là sự phản ứng giữa các thành phần của màng tế bào mà
chủ yếu là các\nglucid.
c. Tế bào là một tổ chức sống độc lập nên nó không có mối liên hệ với môi
trường xung\nquanh.
d. Tương tác kiểu tín hiệu hóa học - thụ thể thực hiện trao đổi thông tin giữa
các tế bào ở\ngần nhau.
Câu hoi 604:Cung phản xạ có thời gian phản xạ ngắn nhất, CHỌN CÂU ĐÚNG{
a. Phản xạ 2 nơron
b. Phản xạ 3 nơron
c. Phản xạ 4 nơron
d. Phản xạ 5 nơron
Câu hoi 605:Tuyến giáp sẽ chịu tác động trực tiếp của hormon sau\:{
a. GHRH.
b. TRH.
c. CRH.
d. TSH.
Câu hoi 606:Sản phẩm đào thải chung sau quá trình thoái hóa các chất sinh năng
là\:{
a. Acetyl-coenzym A.
b. ATP.
c. CO2, H2O và nhiệt.
d. Thể ceton và NH3.
Câu hoi 607:Câu nào dưới đây nói đúng về chức năng màng tế bào, NGOẠI
TRỪ\:{
a. Các tế bào sát nhau trao đổi thông tin nhờ liên kết hở.
b. Các tế bào xa nhau trao đổi thông tin nhờ tín hiệu hóa học.
c. Liên kết hở được cấu tạo gồm 6 phân tử protein.
d. Connexon chỉ đáp ứng được một số thông tin của tế bào.
Câu hoi 608:Adrenalin được loại bỏ ra khỏi khe synap để chấm dứt dẫn truyền
bằng cách{
a. Bị enzyme bất hoạt tại khe
b. Tái nhập trở lại cúc tận cùng để tái sử dụng
c. Khuếch tán khỏi khe synap
d. Tất cả đều đúng
Câu hoi 609:Vỏ tuyến thượng thận sẽ chịu tác động gián tiếp của hormon sau\:{
a. GHRH.
b. TRH.
c. CRH.
d. GnRH.
Câu hoi 610:Trung tâm điều hòa chuyển hóa chất dưới vỏ nằm ở\:{
a. Hành não.
b. Cầu não.
c. Trung não.
d. Vùng hạ đồi.
Câu hoi 611:Số lượng các chất cơ bản tạo nên màng tế bào là\:{
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu hoi 612:Vasopresin được loại bỏ ra khỏi khe synap để chấm dứt dẫn truyền
bằng cách{
a. Bị enzyme bất hoạt tại khe
b. Tái nhập trở lại cúc tận cùng để tái sử dụng
c. Khuếch tán khỏi khe synap
d. Tất cả đều đúng
Câu hoi 613:Vỏ thượng thận sẽ chịu tác động trực tiếp của hormon sau\:{
a. ACTH.
b. TRH.
c. CRH.
d. GnRH.
Câu hoi 614:Các trung tâm điều hòa chuyển hóa chất\:{
a. Vùng hạ đồi với trung tâm no và đói.
b. Vỏ não với các phản xạ có điều kiện.
c. Hệ thần kinh tự chủ với các phản xạ giao cảm và phó giao cảm.
d. Tất cả đều đúng.
Câu hoi 615:Thành phần nào sau đây chiếm tỷ lệ cao nhất trong cấu trúc màng tế
bào?{
a. Nước
b. Chất điện giải
c. Protid
d. Lipid
Câu hoi 616:Kênh ion ở cúc tận cùng tham gia chính trong cơ chế dẫn truyền tín
thiệu\nthần kinh qua màng trước synap{
a. Kênh Ca++ đóng mở theo điện thế
b. Kênh Na+
c. Bơm Na+ - K+ -ATPase
d. kênh Ka+
Câu hoi 617:Tuyến sinh dục sẽ chịu tác động trực tiếp của hormon sau\:{
a. LH.
b. TRH.
c. CRH.
d. GnRH.
Câu hoi 618:Các tác động của stress, nhiệt, xúc cảm ảnh hưởng lên chuyển hóa
chất\nthông qua\:{
a. Hành não.
b. Cầu não.
c. Trung não.
d. Vùng hạ đồi.
Câu hoi 619:Chức năng nào sau đây không phải của thành phần glucid trên màng
tế bào?{
a. Glucid thường kết hợp với protid và lipid
b. Bao phủ bề mặt ngoài của tế bào thành một lớp áo lỏng lẻo gọi là
glycocalyx
c. Nằm ở mặt trong màng tế bào với vai trò là chất mang khi kết hợp
với protein ngoại vi
d. Tham gia vào phản ứng miễn dịch
Câu hoi 620:Sự phóng thích tín hiệu từ nhiều vị trí khác nhau của cúc tận cùng ở
màng\ntrước synap tác dụng lên các thụ thể ở màng sau synap trong cùng một thời
điểm, là hiện\ntượng\:{
a. Cộng synap theo không gian
b. Cộng synap theo thời gian
c. Phân kỳ khuếch đại
d. Phân kỳ thành nhiều đường hơn
Câu hoi 621:Tuyến sinh dục sẽ chịu tác động gián tiếp của hormon sau\:{
a. TSH.
b. TRH.
c. CRH.
d. GnRH.
Câu hoi 622:Các trạng thái sau đây có thể làm thay đổi chuyển hóa chất\:{
a. Stress.
b. Thay đổi về nhiệt.
c. Xúc cảm.
d. Tất cả đều đúng.
Câu hoi 623:Thành phần lipid trên màng tế bào bao gồm có, NGOẠI TRỪ\:{
a. Phospholipid
b. Cholesterol
c. Lipid khác
d. Cholesterol esterase
Câu hoi 624:Vị trí điện thế hoạt động được tạo thành để bắt đầu dẫn truyền tín hiệu
trên suốt chiều dài sợi trục gọi là{
a. Thân tế bào thần kinh
b. Cúc tận cùng
c. Gò sợi trục
d. Thể Nissl
Câu hoi 625:Các hoạt chất sinh học có mô đích là tất cả hoặc hầu như tất cả các tế
bào của cơ\nthể\:{
a. ACTH và TSH.
b. Calcitonin và PTH.
c. T3-T4 và somatomedin.
d. GH và aldosteron.
Câu hoi 625:Các dạng năng lượng của cơ thể\:{
a. Trong cơ thể có 5 dạng năng lượng
b. Có 4 dạng không sinh công
c. Có 2 dạng không sinh công
d. Có 1 dạng sinh công
Câu hoi 626:Tương tác kiểu nào sau đây là cơ sở để tế bào thực hiện các chức năng
miễn dịch?{
a. Tương tác kiểu kháng nguyên-kháng thể
b. Tương tác kiểu men-cơ chất
c. Tương tác kiểu tín hiệu hóa học-thụ thể
d. Tương tác kiểu men-cơ chất và tương tác kiểu tín hiệu hóa học-thụ thể
Câu hoi 627:Nguồn gốc trong sự phát triển và hình thành Ngôn ngữ, CHỌN CÂU
SAI{
a. Bộ máy phát âm phát triển tốt.
b. Não phát triển các trung khu ngôn ngữ\: trung khu Wernicke có
chức năng vận động\ncủa giao tiếp, trung khu Broca có chức năng
cảm giác của giao tiếp.
c. Nhu cầu về trao đổi sản phẩm lao động
d. Nhu cầu khác phát sinh trong đời sống xã hội như tình cảm, học tập…
Câu hoi 628:Nhiều cúc tận cùng của nhiều nơron khác nhau cùng tạo synap với
một nơron, là hiện tượng{
a. Cộng synap theo không gian
b. Cộng synap theo thời gian
c. Hội tụ nhiều nhánh tận cùng của nhiều nơron
d. Hội tụ nhiều nhánh tận cùng của một nơron
Câu hoi 629:Gan sẽ chịu tác động gián tiếp của hormon sau\:{
a. GHRH.
b. TRH.
c. CRH.
d. GnRH.
Câu hoi 630:Trung tâm điều hòa chuyển hóa chất dưới vỏ bao gồm\:{
a. Trung tâm no và đói.
b. Trung tâm stress, nhiệt và xúc cảm.
c. Trung tâm phản xạ có điều kiện.
d. Trung tâm phản xạ giao cảm và phó giao cảm.
Câu hoi 631:Số lượng chức năng chính của màng tế bào là\:{
a. 6
b. 7
c. 5
d. 4
Câu hoi 632:Tập hợp nơron xung động được dẫn truyền ra theo nhiều hướng khác
nhau,\nlà hiện tượng{
a. Phân kỳ khuếch đại
b. Phân kỳ thành nhiều đường hơn
c. Hội tụ nhiều nhánh tận cùng của nhiều nơron
d. Hội tụ nhiều nhánh tận cùng của một nơron
Câu hoi 633:Gan sẽ chịu tác động trực tiếp của hormon sau\:{
a. GH.
b. TRH.
c. CRH.
d. GnRH.
Câu hoi 634::Dạng năng lượng sau không sinh công trong cơ thể\:{
a. Cơ năng.
b. Thẩm thấu năng.
c. Điện năng.
d. Nhiệt năng.
Câu hoi 635:Các đặc điểm sau đây là của thành phần lipid trên màng tế bào,
NGOẠI TRỪ\:{
a. Lipid chiếm khoảng 42% thành phần màng tế bào
b. Trong thành phần phospholipid thì glycerol phospholipid chiếm tỷ lệ
nhiều nhất
c. Cholesterol quyết định tính lỏng của màng tế bào
d. Lớp phospholipid không tham gia vận chuyển vật chất qua màng tế
bào
Câu hoi 636:Đặc điểm các receptor xúc giác, CHỌN CÂU SAI{
a. Có ít ở phần trên đùi, mặt trước cẳng tay, đầu mũi, mặt dưới ngón
chân cái
b. Tập trung nhiều ở đầu ngón tay, đầu lưỡi, môi
c. Độ nhậy cảm của receptor xúc giác thay đổi theo cá thể, tập luyện
d. Kích thích gây cảm giác xúc giác là những kích thích cơ học như va
chạm, áp suất
Câu hoi 637:Khi nồng độ T3, T4 tăng cao gây feedback âm tính lên tuyến yên làm
giảm bài\ntiết TSH là cơ chế\:{
a. Feedback (-) vòng cực ngắn.
b. Feedback (-) vòng ngắn.
c. Feedback (-) vòng dài.
d. Feedback (-) vòng cực dài.
Câu hoi 638::Tổng số dạng năng lượng trong có thể, trong đó số dạng năng lượng
sinh công và số dạng năng lượng không sinh công lần lượt là\:{
a. 3/2/1.
b. 4/2/2.
c. 5/4/1.
d. 6/4/2.
Câu hoi 639:Màng tế bào có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ\:{
a. Có lớp lipid kép đầu kị nước hướng vào nhau
b. Dày 7,5-10nm
c. Thành phần protein chiếm tỷ trọng lớn nhất
d. Không tạo khả năng hòa màng
Câu hoi 640::Các loại receptor xúc giác{
a. Tất cả đều đúng
b. Đầu dây thần kinh tự do
c. Tiểu thể Meissner ở đỉnh các gai da
d. Đĩa Merkel nhóm lại thành thể Iggo ở dưới lớp biểu bì da
Câu hoi 641:Khi nồng độ TRH tăng cao gây feedback âm tính lên vùng hạ đồi làm
giảm bài\ntiết TRH là cơ chế\:{
a. Feedback (-) vòng cực ngắn.
b. Feedback (-) vòng ngắn.
c. Feedback (-) vòng dài.
d. Feedback (-) vòng cực dài.
Câu hoi 642::Các dạng năng lượng sau hình thành từ thế năng giữa hai 2 bên màng
tế\nbào\:{
a. Hóa năng và động năng.
b. Thẩm thấu năng và điện năng.
c. Cơ năng và điện năng.
d. Tất cả đều sai.
Câu hoi 643:Chọn phát biểu đúng về thành phần protid của màng tế bào?{
a. Protid chiếm 42% thành phần màng tế bào
b. Có vai trò tổng hợp ADN
c. Tạo bộ khung cho màng và thực hiện chức năng co rút
d. Các protein ngoại vi thường bám vào mặt ngoài tế bào
Câu hoi 644:Vị trí trên cơ thể tập trung ít receptor xúc giác nhất{
a. Mặt trước cẳng tay
b. Đầu ngón tay
c. Đầu lưỡi
d. Mặt dưới ngón chân cái
Câu hoi 645:Khi nồng độ T3, T4 tăng cao gây feedback âm tính lên vùng hạ đồi
làm giảm\nbài tiết TRH là cơ chế\:{
a. Feedback (-) vòng cực ngắn.
b. Feedback (-) vòng ngắn.
c. Feedback (-) vòng dài.
d. Feedback (-) vòng cực dài.
Câu hoi 646::Hóa năng có nguồn gốc từ\:{
a. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào.
b. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào.
c. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào.
d. Liên kết giữa các nguyên tử hóa học.
Câu hoi 647:Chức năng màng tế bào?{
a. Phân cách thành phần bên trong tế bào với môi trường xung quanh
b. Vận chuyển không chọn lọc các chất qua màng tế bào
c. Tham gia trao đổi thông tin tế bào bằng các liên kết hở giữa các tế bào xa
nhau
d. Không tạo ra điện thế màng
Câu hoi 648::Cảm giác xúc giác thô sơ được dẫn truyền từ tủy sống về đồi thị
theo{
a. Bó gai thị trước
b. Bó gai thị sau
c. Bó Goll – Burdach
d. Bó tủy tiểu não
Câu hoi 649:Khi nồng độ TSH tăng cao gây feedback âm tính lên vùng hạ đồi làm
giảm bài\ntiết TRH là cơ chế\:{
a. Feedback (-) vòng cực ngắn.
b. Feedback (-) vòng ngắn.
c. Feedback (-) vòng dài.
d. Feedback (-) vòng cực dài.
Câu hoi 650::Động năng có nguồn gốc từ\:{
a. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào.
b. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào.
c. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào.
d. Liên kết giữa các nguyên tử hóa học.
Câu hoi 651:Trong chức năng tham gia trao đổi thông tin của màng tế bào\:{
a. Trao đổi thông tin giữa các tế bào nằm sát nhau bằng tín hiệu hóa học
b. Trao đổi thông tin giữa các tế bào nằm xa nhau bằng các liên kết hở
c.Liên kết hở gồm 6 phân tử protein gọi là connecxin ở mỗi bên màng
bào tương tạo\nthành connecxon
d. Trao đổi giữa các tế bào sát nhau làm xung động đi chậm hơn so với sự
dẫn truyền qua\nsinap
Câu hoi 652: Cảm giác xúc giác tinh vi được dẫn truyền từ tủy sống về đồi thị
theo{
a. Bó gai thị sau
b. Bó gai thị trước
c. Bó tủy tiểu não thẳng
d. Bó tủy tiểu não chéo
Câu hoi 653:Khi nồng độ Cortisol trong máu tăng cao, theo cơ chế feedback dương
trong\nđiều hoà bài tiết cortisol khi stress sẽ dẫn đến\:{
a. Tăng tiết CRH và ACTH.
b. Tăng tiết CRH và giảm tiết ACTH.
c. Giảm tiết CRH và tăng tiết ACTH.
d. Giảm tiết CRH và ACTH.
Câu hoi 654:Thẩm thấu năng có nguồn gốc từ\:{
a. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào.
b. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào.
c. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào.
d. Liên kết giữa các nguyên tử hóa học.
Câu hoi 655::Cấu trúc tế bào gồm mấy thành phần chính?{
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu hoi 656:Đặc điểm trung tâm nhận cảm cảm giác xúc giác tại vỏ não, NGOẠI
TRỪ{
a. Có 3 vùng nhận cảm\: vùng I – vùng II – vùng III
b. Nằm ở thùy đỉnh
c. Diện tích hình chiếu tỷ lệ thuận với số lượng receptor có trên phần đó
d. Hình chiếu của các phần cơ thể lộn ngược
Câu hoi 657:Khi nồng độ estrogen trong máu tăng cao, theo cơ chế feedback
dương trong\nđiều hoà bài tiết estrogen ngay trước khi phóng noãn sẽ dẫn đến\:{
a. Tăng tiết GnRH và LH.
b. Tăng tiết GHRH và LH.
c. Giảm tiết GnRH và LH.
d. Giảm tiết GHRH và LH.
Câu hoi 658:Điện năng có nguồn gốc từ\:{
a. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào.
b. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào.
c. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào.
d. Liên kết giữa các nguyên tử hóa học.
Câu hoi 659:Các protein màng tế bào không có vai trò nào sau đây?{
a. Tạo cấu trúc chống đỡ
b. Là receptor
c. Là kháng nguyên
d. Tổng hợp DNA
Câu hoi 660:Tổn thương vùng nhận cảm xúc giác I tại thùy đỉnh của vỏ não, bệnh
nhân có biểu hiện, NGOẠI TRỪ{
a. Không ảnh hưởng đến khả năng nhận biết hình dạng và tính chất
của bề mặt của vật
b. Không cảm nhận được sự thay đổi áp suất lên cơ thể
c. Không đánh giá đúng trọng lượng của vật
d. Cảm giác nhiệt và đau nhưng không cảm nhận được chính xác tính chất,
cường độ, vị\ntrí
Câu hoi 661:Trong cơ chế feedback dương để chống lại tình trạng stress, các
hormon sau\nđược tăng tiết\:{
a. FSH và LH.
b. Calcitonin và PTH.
c. Cortisol và ACTH.
d. T3-T4 và TSH.
Câu hoi 662:Nhiệt năng có nguồn gốc từ\:{
a. Sự trượt lên nhau của các siêu sợi trong tế bào.
b. Chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào.
c. Chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào.
d. Các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể.
Câu hoi 663:Trong thành phần lipid của màng, thứ tự về tỉ lệ các chất\:{
a. Phospholipid > Cholesterol > Glycolipid
b. Cholesterol > Glycolipid > Phospholipid
c. Glycolipid > Phospholipid > Cholesterol
d. Phospholipid > Glycolipid > Cholesterol
Câu hoi 664:Đặc điểm của receptor nhận cảm nhiệt nóng{
a. Hoạt động mạnh ở nhiệt độ 38 – 430C, giới hạn cao nhất là 45-470C
b. Là các tiểu thể có vỏ bọc, bên trong có các sợi trục không myelin
c. Nhiều gấp 3 – 10 lần receptor nhận cảm nhiệt lạnh
d. Có tính chất thích nghi tốt hơn so với receptor nhận cảm nhiệt lạnh
Câu hoi 665:Khi nồng độ T3-T4 trong máu tăng cao, theo cơ chế feedback âm sẽ
dẫn đến\:{
a. Tăng tiết TSH và TRH.
b. Tăng tiết TSH và giảm tiết TRH.
c. Giảm tiết TSH và tăng tiết TRH.
d. Giảm tiết TSH và TRH.
Câu hoi 666:ATP là dạng năng lượng\:{
a. Hóa năng.
b. Động năng.
c. Thẩm thấu năng.
d. Điện năng.
Câu hoi 667:Các chức năng sau đây của glucid màng, NGOẠI TRỪ\:{
a. Làm các tế bào dính vào nhau
b. Có vai trò hoạt hóa các chất
c. Đóng vai trò là receptor
d. Tham gia phản ứng miễn dịch
Câu hoi 668:Đặc điểm của các trung tâm phản xạ chỉ huy trong các hoạt động của
hệ\nthần kinh có bản chất{
a. Thân tế bào thần kinh nằm ở trung ương
b. Thân tế bào thần kinh nằm ở ngoại biên
c. Hạch thần kinh
d. Các tế bào thần kinh\: sợi nhánh, thân, đuôi gai nằm ở thần kinh trung
ương
Câu hoi 669:Các hoạt chất sinh học không có mô đích đặc hiệu\:{
a. FSH và LH.
b. T3-T4 và somatomedin.
c. ADH và oxytocin.
d. Aldosteron và gastrin.
Câu hoi 670:Các dạng năng lượng của cơ thể\:{
a. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, cơ năng, thẩm thấu năng,
điện năng
b. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, cơ năng, thẩm thấu năng, nhiệt
năng
c. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, cơ năng, điện năng, nhiệt năng
d. 4 dạng năng lượng sinh công là hóa năng, điện năng, thẩm thấu năng,
nhiệt năng
Câu hoi 671:Tế bào nào không tham gia trao đổi thông tin giữa các tế bào sát
nhau?{
a. Tế bào biểu mô
b. Tế bào máu
c. Tế bào thần kinh
d. Tế bào cơ tim
Câu hoi 672:Thí nghiệm của Skinner\: chuột đói nhốt trong hộp “Skinner” có ánh
sáng\nmờ, chuột bò khắp nơi, tình cờ dẫm chân lên một cái cần và thức ăn rơi
xuống, lâu dần\nchuột “học” được cách tạo ra thức ăn bằng việc chủ động dẫm lên
cần. Là thí nghiệm để\nchứng minh{
a. Hoạt động học tập trong điều kiện thụ động
b. Điều kiện hóa đáp ứng
c. Điều kiện hóa hành động
d. Điều kiện hóa type I
Câu hoi 673::Đặc điểm của receptor nhận cảm nhiệt lạnh{
a. Có tính chất thích nghi nhanh nhưng không hoàn toàn
b. Còn có tên gọi tiểu thể Ruffini
c. Bắt đầu kích thích ở nhiệt độ 20 – 250C
d. Mất hẳn ở nhiệt độ 300C
Câu hoi 674:Hoạt chất sinh học do các tuyến nội tiết tiết ra được gọi là\:{
a. Hoạt chất sinh học ngoại sinh.
b. Chất trung gian hóa học tại chỗ.
c. Hormon chung.
d. Hormon địa phương.
Câu hoi 675:Ý nghĩa của hóa năng là tạo\:{
a. Hình dạng.
b. Chuyển động.
c. Hiện tượng thẩm thấu.
d. Dòng điện sinh học.
Câu hoi 676:Chức năng màng sinh học của tế bào, CHỌN CÂU SAI\:{
a. Protein trung tâm làm nhiệm vụ chuyên chở chất qua màng
b. Protein ngoại vi đóng bai trò là các enzym
c. Protein ngoại vi tạo các bộ khung cho màng
d. Lớp lipid tạo khả năng hòa mà
Câu hoi 677:Chặng dẫn truyền hướng tâm cảm giác nhiệt từ ngoại biên về đồi thị
có đặc\nđiểm, NGOẠI TRỪ{
a. Dẫn truyền theo 02 loại sợi\: A delta dẫn truyền cảm giác nhiệt nóng,
C dẫn truyền cảm\ngiác nhiệt lạnh
b. Có 3 nơron tham gia
c. Từ tủy sống đi theo bó gai thị trước đến tận cùng ở chất lưới thân não và
phức hợp bụng\nnền ở đồi thị
d. Vị trí bắt chéo tại nơron thứ 2, thân nằm sừng sau tủy sống, sợi trục bắt
chéo sang bên\nđối diện
Câu hoi 678:Hoạt chất sinh học được cấu trúc dạng chuỗi, nếu là 2 chuỗi thì sẽ liên
kết nhau\nbằng cầu nối disulfur. Đó là hoạt chất có bản chất\:{
a. Peptid.
b. Acid amin.
c. Acid béo.
d. Steroid.
Câu hoi 679:Ý nghĩa của cơ năng là tạo\:{
a. Hình dạng.
b. Chuyển động.
c. Hiện tượng thẩm thấu.
d. Dòng điện sinh học.
Câu hoi 680:Chức năng của khung xương tế bào, ngoại trừ\:{
a. Tạo hình
b. Tạo năng
c. Tạo cử động
d. Duy trì hình dạng tế bào
Câu hoi 681:Chặng dẫn truyền hướng tâm cảm giác xúc giác thô sơ từ ngoại biên
về đồi\nthị có đặc điểm{
a. Sợi C tham gia dẫn truyền
b. Có 2 nơron tham gia
c. Từ tủy sống đi theo bó gai thị sau đến tận cùng ở chất lưới thân não và
phức hợp bụng nền ở đồi thị
d. Vị trí bắt chéo tại nơron thứ 2, thân nằm hành não, sợi trục bắt chéo sang
bên đối diện
Câu hoi 682:Hoạt chất sinh học được cấu trúc dạng chuỗi có gắn thêm các gốc
carbohydrat.\nĐó là hoạt chất có bản chất\:{
a. Acid amin.
b. Peptid.
c. Glycoprotein.
d. Lipid.
Câu hoi 683:Ý nghĩa của thẩm thấu năng là tạo\:{
a. Hình dạng.
b. Chuyển động.
c. Hiện tượng thẩm thấu.
d. Dòng điện sinh học.
Câu hoi 684:Bào quan nào sau đây có chức năng giải độc cho tế bào ?{
a. Lysosome
b. Peroxisom
c. Bộ máy Golgi
d. Ty thể
Câu hoi 685:Chặng dẫn truyền hướng tâm cảm giác xúc giác tinh tế từ ngoại biên
về đồi\nthị có đặc điểm{
a. Sợi A beta tham gia dẫn truyền
b. Có 2 nơron tham gia
c. Từ tủy sống chỉ đi theo bó gai thị trước đến tận cùng ở chất lưới thân não
và phức hợp\nbụng nền ở đồi thị
d. Vị trí bắt chéo tại nơron thứ 2, thân nằm sừng sau tủy sống, sợi trục bắt
chéo sang bên\nđối diện
Câu hoi 686:Trong cấu trúc của hoạt chất sinh học, các cầu nối disulfua được sử
dụng để\nliên kết\:{
a. Hai acid amin.
b. Hai chuỗi polypeptid.
c. Hai acid béo.
d. Hai steroid.
Câu hoi 687:Ý nghĩa của điện năng là tạo\:{
a. Hình dạng.
b. Chuyển động.
c. Hiện tượng thẩm thấu.
d. Dòng điện sinh học.
Câu hoi 688:Chức năng của bộ Golgi, NGOẠI TRỪ\:{
a. Sinh tổng hợp carbohydrat
b. Kết hợp protein tạo glycoprotein
c. Tạo tiêu thể
d. Tạo peroxisom
Câu hoi 689:Chặng dẫn truyền hướng tâm cảm giác xúc giác từ ngoại biên về đồi
thị có\nđặc điểm{
a. Dẫn truyền theo 02 loại sợi\: A beta dẫn truyền cảm giác xúc giác
tinh tế, C dẫn truyền\ncảm giác xúc giác thô sơ
b. Có 2 nơron tham gia
c. Từ tủy sống chỉ đi theo bó gai thị trước đến tận cùng ở chất lưới thân não
và phức hợp\nbụng nền ở đồi thị
d. Vị trí bắt chéo tại nơron thứ 2, thân nằm sừng sau tủy sống, sợi trục bắt
chéo sang bên\nđối diện
Câu hoi 690:Các hormon sau có cùng bản chất với FSH và LH\:{
a. Estrogen và progesteron.
b. Melatonin và serotonin.
c. T3-T4 và catecholamin.
d. TSH và HCG.
Câu hoi 691:Ý nghĩa của nhiệt năng là tạo\:{
a. Hình dạng.
b. Chuyển động.
c. Hiện tượng thẩm thấu.
d. Tất cả đều sai.
Câu hoi 692:Chọn phát biểu đúng về lông tế bào (cilia){
a. Tạo các chuyển động nhanh, bất ngờ 10-20 lần/giây
b. Tạo các chuyển động chậm, 5-10 lần/giây
c. Đẩy chất dịch trong lòng ống theo nhiều hướng khác nhau
d. Giải độc cho tế bào
Câu hoi 693:Vị trí trung tâm nhận cảm cảm giác nhiệt{
a. Vỏ não thùy đỉnh
b. Vỏ não thùy thái dương
c. Vỏ não thùy đỉnh và cấu tạo lưới hành – cầu não
d. Cấu tạo lưới hành – cầu não
Câu hoi 694:Hormon là dẫn xuất của acid amin tyrosin\:{
a. T3-T4 và catecholamin.
b. Melatonin và serotonin.
c. Histamin.
d. GABA.
Câu hoi 695:Hóa năng được giải phóng khi\:{
a. Phá vỡ các phân tử hóa học.
b. Siêu sợi actin và myosin trượt lên nhau.
c. Vận chuyển chủ động các chất qua màng tế bào.
d. Vận chuyển chủ động các ion qua màng tế bào.
Câu hoi 696::Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ty thể?{
a. Có ở tất cả các tế bào
b. Hình cầu hoặc sợi dài
c. Có hai màng
d. Hình que
Câu hoi 697:Đặc điểm của các receptor nhiệt, NGOẠI TRỪ{
a. Receptor nóng nhiều gấp 3-10 lần receptor lạnh và nằm ở nông hơn
b. Mỗi receptor chi phối 1 vùng khoảng 1mm
c. Gây cảm giác nhiệt nhờ hiện tượng cộng kích thích
d. Receptor nhiệt có nhiều ở môi kế tiếp là ngón tay và ít trên thân mình
Câu hoi 698:Hormon là dẫn xuất của acid amin tyrosin\:{
a. T3-T4.
b. Melatonin.
c. Histamin.
d. GABA.
Câu hoi 699:Số năng lượng của hóa năng được giải phóng phụ thuộc\:{
a. Loại phản ứng chuyển hóA.
b. Loại tế bào.
c. Loại liên kết.
d. Loại công hình thành.
Câu hoi 700:Các đặc điểm say đây thuộc về bộ Golgi, NGOẠI TRỪ\:{
a. Được tạo thành bởi các túi màng dẹt xếp chồng lên nhau.
b. Tạo trung thể.
c. Sinh tổng hợp carbohydrat và kết hợp protein tạo glycoprotein.
d. Bổ sung lại màng tế bào.
Câu hoi 701:Tác nhân gây cảm giác đau, NGOẠI TRỪ{
a. Kích thích xúc giác thô sơ
b. Kích thích cơ học mạnh
c. Kích thích nhiệt quá nóng
d. Kích thích hóa học
Câu hoi 702:Các hormon sau có cùng bản chất\:{
a. Calcitonin và cortisol.
b. Insulin và androgen.
c. T3-T4 và catecholamin.
d. Histamin và GABA.
Câu hoi 703:Dạng năng lượng tích trữ trong các cấu trúc và sẽ được giải phóng ra
khi\ncấu trúc đó bị phá vỡ là\:{
a. Điện năng.
b. Thẩm thấu năng.
c. Động năng.
d. Hóa năng.
Câu hoi 704:Chức năng nào sau đây là của peroxisom\:{
a. Trình diện kháng nguyên.
b. Sản sinh và tích trữ năng lượng cho tế bào dưới dạng ATP.
c. Điều hòa tiến trình phân bào.
d. Giải độc cho tế bào.
Câu hoi 705:Loại sợi dẫn truyền cảm giác đau mạn{
a. C
b. A alpha
c. A beta
d. A delta
Câu hoi 706:Đặc điểm của các hormon tan trong dầu\:{
a. Được tổng hợp dưới dạng tiền chất và bài tiết chậm.
b. Được vận chuyển trong máu phần lớn dưới dạng tự do.
c. Có receptor nằm trên màng bào tương tế bào đích.
d. Tạo ra các đáp ứng nhanh nhưng ngắn.
Câu hoi 707:Hợp chất giàu năng lượng trong cơ thể là\:{
a. ATP.
b. Triglycerid.
c. Glycogen.
d. Protein.
Câu hoi 707:Đặc điểm nào sau đây không đúng với nhân của tế bào\:{
a. Có cấu trúc màng đôi.
b. Chứa nhiễm sắc thể và hạch nhân.
c. Hạch nhân là một màng hạt nghèo chất mRNA.
d. Khi tế bào phân chia có thể thấy rõ nhiễm sắc thể.
Câu hoi 708:Loại sợi dẫn truyền cảm giác đau cấp{
a. A delta
b. A alpha
c. A beta
d. C
Câu hoi 709:Đặc điểm của các hormon tan trong dầu\:{
a. Được tổng hợp sẵn và bài tiết nhanh.
b. Được vận chuyển trong máu phần lớn dưới dạng tự do.
c. Có receptor nằm trên màng bào tương tế bào đích.
d. Tạo ra các đáp ứng chậm nhưng kéo dài.
Câu hoi 710:Máu được vận chuyển trong hệ thống tuần hoàn nhờ dạng năng lượng
a. Hóa năng.
b. Cơ năng.
c. Thẩm thấu năng.
d. Điện năng.
Câu hoi 711:Chức năng đúng của trung thể là\:{
a. Sinh tổng hợp protein và lipid.
b. Điều hòa tiến trình phân bào.
c. Sản sinh và tích trữ năng lượng cho tế bào dưới dạng ATP.
d. Tạo tiêu thể.
Câu hoi 712:Cấu trúc không có chức năng xử lý và chỉ huy tín hiệu{
a. Chất xám vỏ não
b. Nhân bèo – nhân đuôi
c. Sừng tủy sống
d. Hạch ngoại biên
Câu hoi 713:Receptor của các hoạt chất sinh học tan trong nước thường nằm ở\:{
a. Màng bào tương.
b. Trong bào tương.
c. Màng nhân.
d. Trong nhân.
Câu hoi 714 Nguồn gốc các dạng năng lượng của cơ thể\:{
a. Hóa năng\: tồn tại trong liên kết của các phân tử hóa học cấu tạo nên
cơ thể
b. Thẩm thấu năng\: sinh ra từ sự chênh lệch áp suất ở hai bên màng tế bào
c. Điện năng\: sinh ra từ sự chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào
d. Nhiệt năng\: sinh ra từ các liên kết của các phân tử hóa học cấu tạo nên
cơ thể
Câu hoi 715:Glycerol phospholipids chiếm bao nhiêu phần trăm lipid của tế bào{
a. 20%
b. 95%
c. 23,75%
d. 19%
Câu hoi 716:Thí nghiệm của Pavlov\: phản xạ tiết nước bọt do ánh đèn ở chó, khi
phản xạ\nhoàn thành có nghĩa là con chó đã “học” được việc tiết nước bọt mỗi khi
chiếu đèn,\nCHỌN CÂU SAI{
a. Hoạt động học tập trong điều kiện thụ động
b. Điều kiện hóa đáp ứng
c. Điều kiện hóa hành động
d. Điều kiện hóa type I
Câu hoi 717 :Đặc điểm của đường dẫn truyền hướng tâm cảm giác đau, NGOẠI
TRỪ{
a. Dẫn truyền theo bó gai thị sau
b. Có 3 nơron
c. Xung động được dẫn truyền một chặng theo bó gai lưới tận cùng ở cấu
tạo lưới thuộc hành não, cầu não, não giữa cả hai bên
d. Nơron cuối cùng có sợi trục tận cùng ở nền não và vùng cảm giác đau
của vỏ não
Câu hoi 718:Hoạt chất sinh học tan trong nước thường có thời gian bán hủy tính
bằng
a. Ngày.
b. Giờ.
c. Phút.
d. Giây.
Câu hoi 719:Khí được vận chuyển trong bộ máy hô hấp nhờ dạng năng lượng\:{
a. Hóa năng.
b. Cơ năng.
c. Thẩm thấu năng.
d. Điện năng.
Câu hoi 720:Đặc điểm nào sau đây phù hợp với khung xương của tế bào\:{
a. Gồm các sợi siêu vi và các ống siêu vi.
b. Tạo các chuyển động nhanh.
c. Tạo và duy trì hình dạng tế bào và vị trí của các bào quan bên trong.
d. Tạo các cử động của tế bào và các chuyển động trong tế bào.
Câu hoi 721:Trung tâm nhận cảm cảm giác đau có đặc điểm\:{
a. Vỏ não có vai trò trong việc đánh giá đau về chất
b. Nằm tại thùy đỉnh vỏ não
c. Tổn thương mất vỏ não, sẽ không nhận cảm được cảm giác đau
d. Vị trí cảm giác đau mạn được xác định chính xác hơn đau cấp
Câu hoi 722:Hoạt chất sinh học tan trong dầu thường có thời gian bán hủy tính
bằng
a. Năm.
b. Tuần đến tháng.
c. Giờ đến ngày.
d. Giây đến phút.
Câu hoi 723:Thức ăn được vận chuyển trong bộ máy tiêu hóa nhờ dạng năng lượng
a. Hóa năng.
b. Cơ năng.
c. Thẩm thấu năng.
d. Điện năng.
Câu hoi 724:Chọn phát biểu đúng về chức năng của ty thể\:{
a. Tương tác tế bào
b. Tích trữ năng lượng
c. Tổng hợp protein
d. Tạo tiêu thể
Câu hoi 725:Tổn thương vị trí tủy sống C1 – C2 bên phải gây ảnh hưởng đến cảm
giác
a. Mất cảm giác xúc giác tinh vi bên phải – cảm giác nhiệt, đau, xúc
giác thô sơ bên trái
b. Mất cảm giác xúc giác thô sơ phải – cảm giác nhiệt, đau, xúc giác tinh vi
bên trái
c. Mất cảm giác xúc giác thô sơ trái – cảm giác nhiệt, đau, xúc giác tinh vi
bên phải
d. Mất cảm giác xúc giác tinh vi bên trái – cảm giác nhiệt, đau, xúc giác thô
sơ bên phải
Câu hoi 726:Các hoạt chất sinh học tại chỗ thường được phân phối bởi\:{
a. Máu.
b. Dịch kẽ.
c. Dịch trong các tế bào.
d. Dịch trong các khoang tiềm ẩn.
Câu hoi 727::Năng lượng sử dụng để vận chuyển máu trong bộ máy tuần hoàn,
vận\nchuyển khí trong bộ máy hô hấp, vận chuyển thức ăn trong bộ máy tiêu hóa
là dạng\:{
a. Hóa năng.
b. Động năng.
c. Thẩm thấu năng.
d. Điện năng.
Câu hoi 727:Trình diện kháng nguyên là đặc điểm của bào quan nào?{
a. Golgi body.
b. Mitochondrial.
c. Centriole.
d. Lysosome.
Câu hoi 728:Tổn thương vị trí tủy sống C1 – C2 bên trái gây ảnh hưởng đến cảm
giác{
a. Mất cảm giác xúc giác tinh vi bên trái – cảm giác nhiệt, đau, xúc giác
thô sơ bên phải
b. Mất cảm giác xúc giác thô sơ phải – cảm giác nhiệt, đau, xúc giác tinh vi
bên trái
c. Mất cảm giác xúc giác tinh vi bên phải – cảm giác nhiệt, đau, xúc giác
thô sơ bên trái
d. Mất cảm giác xúc giác thô sơ trái – cảm giác nhiệt, đau, xúc giác tinh vi
bên phải
Câu hoi 729:Các hoạt chất sinh học tác động ở xa thường được phân phối bởi\:{
a. Máu.
b. Dịch kẽ.
c. Dịch trong các tế bào.
d. Dịch trong các khoang tiềm ẩn.
Câu hoi 730:Năng lượng sinh ra từ các phản ứng chuyển hóa sẽ trở thành nhiệt
năng\nkhoảng\:{
a. 20%.
b. 40%.
c. 60%.
d. 80%.
Câu hoi 731:Đặc điểm của trung thể, ngoại trừ\:{
a. Mỗi trung tử có 9 mặt, mỗi mặt có 3 ống vi thể
b. Điều hòa tiến trình phân bào
c. Hai trung tử nằm song song với nhau
d. Là trung tâm tổ chức các ống vi thể
Câu hoi 732::Đặc điểm của các receptor cảm giác đau có đặc điểm{
a. Receptor đau vùng màng xương, các tạng thường không có đường
dẫn truyền riêng mà\nphải mượn đường của receptor đau vùng da
tương ứng
b. Phân bố lớp sâu của da
c. Receptor đau\: đầu tự do của dây thần kinh, tiểu thể Pacini, Tiểu thể
Meissner ở đỉnh\ncác gai da
d. Receptor đau có tính thích nghi
Câu hoi 733:Đặc điểm của các hormon địa phương\:{
a. Thường là các hormon peptid.
b. Được bài tiết vào máu.
c. Tác động theo phương thức cận tiết và tự tiết.
d. Truyền tín hiệu đi chậm.
Câu hoi 734:Dạng năng lượng thoái hóa cần thường xuyên thải ra ngoài cơ thể
là\:{
a. Động năng.
b. Nhiệt năng.
c. Thẩm thấu năng.
d. Điện năng.
Câu hoi 735::Đặc điểm của Cilia là gì?{
a. Tạo các chuyển động nhanh, 10-20 lần/ giây
b. Tạo các chuyển động nhanh, 5-10 lần/ giây
c. Tạo các chuyển động chậm, 5-10 lần/ giây
d. Tạo các chuyển động chậm, 10-20 lần/ giây
Câu hoi 736:Trung tâm nhận cảm cảm giác đau, NGOẠI TRỪ{
a. Vùng cảm giác đau của vỏ não nằm ở thùy đỉnh
b. Vỏ não có vai trò trong việc đánh giá đau nhất là về chất.
c. Vị trí của cảm giác đau cấp được xác định chính xác hơn cảm giác đau
mạn.
d. Tổn thương mất vỏ vẫn còn cảm giác đau
Câu hoi 737:Quá trình sinh tổng hợp hoạt chất sinh học peptid diễn ra qua các bào
quan\:{
a. Nhân → mạng lưới nội bào tương → ty thể.
b. Nhân → mạng lưới nội bào tương → bộ Golgi.
c. Nhân → ty thể → bộ Golgi.
d. Mạng lưới nội bào tương → ty thể → bộ Golgi.
Câu hoi 738:Tế bào sống không có dạng công sau\:{
a. Công cơ học.
b. Công thẩm thấu.
c. Công điện.
d. Công nhiệt.
Câu hoi 739:Đặc điểm nào không đúng về Golgi body?{
a. Tạo tiêu thể
b. Giải độc tế bào
c. Sinh tổng hợp carbohydrat
d. Bổ sung màng tế bào
Câu hoi 740:Đường dẫn truyền hướng tâm cảm giác sâu không ý thức, NGOẠI
TRỪ{
a. Có 3 nơron
b. Nơron ngoại biên có thân nằm ở hạch gai, sợi trục đi vào sừng sau tủy
sống
c. Nơron thứ hai thân nằm sừng sau tủy sống, sợi trục đi lên tận cùng vỏ
tiểu não cũ (thùy\nnhộng)
d. Dẫn truyền theo 02 bó\: bó tủy – tiểu não thẳng, bó tủy – tiểu não chéo
Câu hoi 741:Hormon T3-T4 được dự trữ trong\:{
a. Tế bào nang giáp.
b. Tế bào cạnh nang giáp.
c. Trong lòng nang giáp.
d. Trong mao mạch tuyến giáp.
Câu hoi 742:Chuyển hóa cơ sở là\:{
a. Tất cả các hoạt động của cơ thể sống.
b. Tất cả các hoạt động để duy trì cơ thể.
c. Các hoạt động diễn ra liên tục để duy trì cơ thể.
d. Các hoạt động không diễn ra liên tục để duy trì cơ thể.
Câu hoi 743:Một ty thể có thể tạo ra bao nhiểu ty thể, Chọn câu đúng nhất.{
a. Không giới hạn
b. Chỉ một ty thể duy nhất
c. 2_3 ty thể hoặc nhiều hơn khi tế bào cần ATP
d. Chỉ tạo ra 2 ty thể giống nhau và có ADN giống nhau
Câu hoi 744:Đặc điểm trung tâm nhận cảm cảm giác sâu có ý thức{
a. Có vai trò tạo cảm giác bản thể như\: tư thế, vị trí từng phần cơ thể
trong không gian,\nkhái niệm về trọng lượng, cảm giác về áp lực
b. Trung tâm nằm ở thùy nhộng (tiểu não cổ)
c. Giúp nhận đồ vật bằng thị giác
d. Chức năng chính trong tạo cảm giác trương lực cơ giúp cơ thể giữ thăng
bằng.
Câu hoi 745:Hormon T3-T4 được dự trữ dưới dạng\:{
a. Tự do trong tế bào nang giáp.
b. Gắn với màng tế bào nang giáp.
c. Tự do trong lòng nang giáp.
d. Gắn với protein trong lòng nang giáp.
Câu hoi 746:Các yếu tố làm tăng chuyển hóa cơ sở, ngoại trừ\:{
a. Tuổi trẻ so với các độ tuổi khác.
b. Nam so với nữ cùng độ tuổi.
c. Nửa đầu so với nửa sau chu kỳ kinh nguyệt ở nữ.
d. Lo lắng, căng thẳng so với người trầm cảm.
Câu hoi 747:Hai trung tử của trung thể nằm\:{
a. Song song với nhau
b. Vuông góc với nhau
c. Đối nhau
d. Xa nhau
Câu hoi 747:Bộ phận nhận cảm cảm giác sâu{
a. Receptor bản thể nằm ở gân, cơ, xương, khớp
b. Receptor nằm trên bề mặt da
c. Receptor nằm ở vị trí sừng sau tủy sống
d. Receptor nằm ở da, tạng, xương, cơ, mạch máu
Câu hoi 748:Hormon peptid được vận chuyển trong máu chủ yếu dưới dạng\:{
a. Tự do.
b. Phân nửa tự do, phân nửa kết hợp.
c. Kết hợp dễ phân ly.
d. Kết hợp khó phân ly.
Câu hoi 749:Các tình trạng bệnh lý sau là giảm chuyển hóa cơ sở, ngoại trừ\:{
a. Trầm cảm.
b. Ưu năng tuyến giáp.
c. Hạ thân nhiệt.
d. Suy dinh dưỡng.
Câu hoi 750:Hiện tượng nhập bào của tiêu thể tạo ra{
a. ADN
b. Kháng thể
c. Không bào
d. ATP
Câu hoi 751:Đường dẫn truyền cảm giác sâu có ý thức có đặc điểm, NGOẠI TRỪ{
a. Bó thon – bó chêm tham gia dẫn truyền từ hành não lên đồi thị
b. Nơron thứ nhất tận cùng ở nhân thon, nhân chêm hành não
c. Nơron thứ hai\: thân nằm ở nhân thon và nhân chêm hành não
d. Nơron thứ ba\: thân nằm ở đồi thị, sợi trục tận cùng ở thùy đỉnh của vỏ
não
Câu hoi 752:Các chất truyền tin thứ hai, ngoại trừ\:{
a. cAMP và cGMP.
b. Ca++-protein.
c. Phosphatidyl-inositol 4,5 diphosphat.
d. Inositol triphosphat và diacylglycerol.
Câu hoi 753:Các ảnh hưởng sau đây làm tăng chuyển hóa cơ sở, ngoại trừ\:{
a. Stress.
b. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt.
c. Cường giáp.
d. Suy dinh dưỡng.
Câu hoi 754:Điều không đúng khi nói về peroxisom{
a. Là túi màng kép
b. Có nguồn gốc từ mạng lưới nội bào tương
c. Chứa nhiều men có khả năng tạo ra và phân hủy H²O²
d. Có chức năng giải độc cho tế bào
Câu hoi 755:Đặc điểm của đuôi gai trong cấu trúc tế bào thần kinh{
a. Mỗi nơron chỉ có một đuôi gai
b. Nơron vận động alpha có nhiều đuôi gai, là dạng nơron đa cực
c. Đuôi gai đóng vai trò tiếp nhận thông tin và xử lý tín hiệu
d. Chỉ có 5 – 20% cúc tận cùng của tế bào thần kinh phía trước tạo synap
với đuôi gai của\ntế bào thần kinh phía sau.
Câu hoi 756:Receptor của các hoạt chất sinh học tan trong dầu thường nằm ở\:{
a. Màng bào tương và trong bào tương.
b. Màng nhân và trong nhân.
c. Màng bào tương và màng nhân.
d. Trong bào tương và trong nhân.
Câu hoi 757:Nhiệt năng
a. Sinh ra từ các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể
b. Khoảng 50% năng lượng sinh ra từ các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể
trở thành\nnhiệt năng
c. Là dạng năng lượng duy trì thân nhiệt ổn định nên cần được giữ lại cơ thể
d. 80% năng lượng nhiệt năng có thể chuyển hóa thành cơ năng
Câu hoi 758::Chức năng nào sau đây không phải của Proteoglycan{
a. Kết dính
b. Thụ thể của hoạt chất sinh học
c. Miễn dịch
d. Đẩy các phân tử tích điện cùng dấu
Câu hoi 759::Xúc cảm là hành vi tình cảm thể hiện bằng, CHỌN CÂU ĐÚNG{
a. Đáp ứng thân thể (cười, khóc, thở dài…)
b. Đáp ứng thực vật (đỏ mặt, tái mét, toát mồ hôi, tăng huyết áp…)
c. Đáp ứng có ý thức chủ quan (vui, buồn, phấn khởi, thờ ơ…)
d. Tất cả đều đúng
Câu hoi 760::Cảm giác sâu không ý thức có ý nghĩa{
a. Xung động từ các thụ thể bản thể theo hai bó Flechsig và Gower
truyền về tiểu não để\nđiều hoà trương lực cơ và giữ thăng bằng cơ
thể
b. Dẫn truyền xung động từ các thụ thể bản thể về tuỷ sống để điều hoà
trương lực cơ.
c. Dẫn truyền xung động từ các thụ thể về các trung khu dưới vỏ để điều
hoà trương lực\ncơ và thăng bằng cơ thể.
d. Xung động theo bó Flechsig và Gower về hành não để điều hoà trương
lực cơ.
Câu hoi 761Hoạt động của kênh calcium tham gia vào phản ứng hình thành chất
truyền tin thứ hai
a. cAMP.
b. cGMP.
c. Ca++-protein.
d. Inositol triphosphat và diacylglycerol.
Câu hoi 762:Theo nhịp ngày đêm, chuyển hóa cơ sở cao nhất vào\:{
a. 1-4 giờ.
b. 10-12 giờ.
c. 13-16 giờ.
d. 19-21 giờ.
Câu hoi 763:Đặc điểm của lông tế bào. Ngoại trừ\:{
a. Có ở các tế bào biểu mô thành ống
b. Có 8 nhóm ống
c. Tạo chuyển động nhanh cho tế bào
d. Làm các chất dịch trong lòng ống bị đẩy theo 1 hướng nhất định
Câu hoi 764:Chức năng đồi thị gồm{
a. Trạm dừng của mọi cảm giác và giác quan, trung khu cao cấp dưới
vỏ của cảm giác đau
b. Trung tâm cao cấp dưới vỏ của mọi vận động và cảm giác
c. Trung tâm cao cấp dưới vỏ của mọi cảm giác và cảm xúc cấp thấp
d. Trạm dừng của mọi cảm giác và giác quan, trung khu phát động vận động
tự động
Câu hoi 765:Men phospholipase C tham gia vào phản ứng hình thành chất truyền
tin thứ hai
a. cAMP.
b. cGMP.
c. Ca++-protein.
d. Inositol triphosphat và diacylglycerol.
Câu hoi 766::Theo nhịp ngày đêm, chuyển hóa cơ sở thấp nhất vào\:{
a. 1-4 giờ.
b. 10-12 giờ.
c.13-16 giờ.
d. 19-21 giờ.
Câu hoi 767:Tại ty thể tạo ra bao nhiêu phần trăm ATP ?{
a. 95%.
b. 90%.
c. 88%.
d. 5%.
Câu hoi 768:Khả năng nhận cảm của tế bào nón, tế bào gậy{
a. Tế bào nón\: ánh sáng ban ngày, ánh sáng màu. Tế bào gậy\: ánh
sáng hoàng hôn
b. Tế bào nón\: ánh sáng ban ngày. Tế bào gậy\: ánh sáng màu, ánh sáng
hoàng hôn
c. Tế bào nón\: ánh sáng hoàng hôn. Tế bào gậy\: ánh sáng ban ngày, ánh
sáng màu
d. Tế bào nón\: ánh sáng hoàng hôn và ánh sáng ban ngày. Tế bào gậy\: ánh
sáng màu
Câu hoi 769:Tuyến nội tiết sau được điều hòa bài tiết theo trục\:{
a. Tuyến giáp.
b. Tuyến cận giáp.
c. Tuyến tụy.
d. Tủy thượng thận.
Câu hoi 770:Mức tiêu hao năng lượng trong vận cơ được dùng làm cơ sở để xác
định
a. Khẩu phần ăn.
b. Tư thế vận cơ.
c. Đào tạo lao động.
d. Tất cả đều sai.
Câu hoi 771:Mỗi trung thể có bao nhiêu mặt ?{
a. 7 mặt.
b. 8 mặt.
c. 9 mặt.
d. 10 mặt.
Câu hoi 772::Khi nào thì mất thị trường hoàn toàn của một mắt{
a. Tổn thương dây thần kinh thị giác (dây II)
b. Tổn thương dãi thị
c. Tổn thương thể gối ngoài
d. Tổn thương vùng chẩm một bên bán cầu đại não
Câu hoi 773::Tuyến nội tiết sau được điều hòa bài tiết theo trục\:{
a. Tuyến cận giáp.
b. Tuyến tụy.
c. Vỏ thượng thận.
d. Tủy thượng thận.
Câu hoi 774::Cường độ vận cơ được dùng làm cơ sở để\:{
a. Phân loại lao động.
b. Chế tạo công cụ lao động.
c. Đào tạo lao động.
d. Tất cả đều đúng.
Câu hoi 775::Chức năng của tiêu thể (lysosome) là gì ?{
a. Sinh tổng hợp carbohydrat và kết hợp protein tạo glycoprotein.
b. Tạo các chuyển động nhanh.
c. Giải độc cho tế bào.
d. Trình diện kháng nguyên.
Câu hoi 776:Bệnh nhân nam 42 tuổi đi khám mắt vì càng ngày càng khó nhìn thấy
mặt chữ khi đọc báo, nghĩ nhiều đến nguyên nhân do giảm khả năng điều tiết của
mắt. Sự suy giảm thị lực của bệnh nhân này là giảm khả năng co của cơ{
a. Cơ thể mi
b. Cơ vận nhãn
c. Mống mắt
d. Đồng tử
Câu hoi 777:Cơ chế feedback dương xảy ra trong điều hòa bài tiết hormon trục\:{
a. Vùng hạ đồi-tuyến yên-tuyến giáp.
b. Vùng hạ đồi-tuyến yên-gan.
c. Vùng hạ đồi-tuyến yên-tinh hoàn.
d. Vùng hạ đồi-tuyến yên-buồng trứng.
Câu hoi 778:Tư thế vận cơ được dùng làm cơ sở để\:{
a. Phân loại lao động.
b. Chế tạo công cụ lao động.
c. Đào tạo lao động.
d. Tất cả đều đúng.
Câu hoi 779::Chức năng của bộ Golgi, chọn câu sai.{
a. Là nơi tiếp nhận các sản phẩm từ mạng lưới nội bào tương.
b. Tạo tiêu thể.
c. Sinh tổng hợp carbohydrat và kết hợp protein tạo glycoprotein.
d.Tạo các cử động của tế bào và các chuyển động trong tế bào.
Câu hoi 780::Bà A 58 tuổi đi khám bệnh vì gần đây bà luồn chỉ vào kim rất khó
khăn,\nkhám mắt cho thấy bà bị lão thị (presbyopia). Bệnh này đuợc gây ra bởi{
a. Thủy tinh thể giảm khả năng điều tiết
b. Thoái hóa hoàng điểm
c. Đục dịch kính
d. Bong võng mạc
Câu hoi 781::Cơ chế feedback dương xảy ra trong trường hợp sau\:{
a. Stress.
b. Mất nước.
c. Hạ huyết áp.
d. Hạ đường huyết.
Câu hoi 782:Về mặt tiêu hao năng lượng, cơ sở cho việc chế tạo công cụ, phương
tiện\nlao động phù hợp với người lao động và công việc là\:{
a. Cường độ vận cơ.
b. Tư thế vận cơ.
c. Mức độ thông thạo.
d. Tất cả đều đúng.
Câu hoi 783:Chọn câu đúng về chức năng của Peroxisom.{
a. Tạo và duy trì hình dạng tế bào và vị trí của các bào quan bên trong.
b. Tạo tiêu thể.
c. Trình diện kháng nguyên.
d. Giải độc cho tế bào.
Câu hoi 784:Ông A 68 tuổi có biểu hiện quáng gà (nyctalopia) do thiếu vitamin A
nên\nông không nhìn thấy gì khi cuờng độ ánh sáng yếu (ban đêm). Phản ứng nào
sau đây của\ntế bào que trực tiếp xảy ra do hấp thu năng luợng ánh sáng{
a. Chuyển dạng 11 – cis retinal thành all – trans retinal
b. Phân cắt scotopsin
c. Tách rời scotopsin khởi metarhodopsin
d. Chuyển dạng Vitamin A thành retinen
Câu hoi 785:Cơ chế feedback dương của hormon sinh dục xảy ra trong thời kỳ\:{
a. Dậy thì ở nam.
b. Sinh sản ở nam.
c. Sinh sản ở nữ.
d. Mãn kinh ở nữ.
Câu hoi 786:SDA của chế độ ăn sau đây lớn nhất
a. Glucid.
b. Lipid.
c. Protid.
d. Hỗn hợp.
Câu hoi 787:Trạm năng lượng của tế bào là bào quan nào trong các bào quan sau
đây?
a. Ty thể
b. Lục lạp
c. Peroxisome
d. Tiêu thể
Câu hoi 788::Sau khi kích thích đã tắt ảnh của vật vẫn còn lưu lại trên võng mạc
khoảng thời gian{
a. 35/100 giây
b. 45/100 giây
c. 55/100 giây
d. 65/100 giây
Câu hoi 789:Khi stress, hormon sau sẽ phát động quá trình feedback dương\:{
a. Aldosteron.
b. Cortisol.
c. Estrogen.
d. Catecholamin.
Câu hoi 790::SDA của chế độ ăn sau đây nhỏ nhất\:{
a. Glucid.
b. Lipid.
c. Protid.
d. Hỗn hợp.
Câu hoi 791::Nhân có bao nhiêu chức năng\:{
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu hoi 792::Thời gian kích thích tối thiểu của ánh sáng để gây hưng phấn ở võng
mạc là
a. 2/1.000 giây
b. 4/1.000 giây
c. 6/1.000 giây
d. 8/1.000 giây
Câu hoi 793::Khi stress, trục hormon sau sẽ hoạt động theo cơ chế feedback dương
a. GHRH-GH-somatomedin.
b. TRH-TSH-T3-T4.
c. CRH-ACTH-cortisol.
d. GnRH-LH-estrogen.
Câu hoi 794::Xét về mặt năng lượng, chế độ ăn sau là phù hợp nhất\:{
a. Glucid.
b. Lipid.
c. Protid.
d. Hỗn hợp.
Câu hoi 795:Đâu không phải là chức năng của bộ Golgi?{
a. Sinh tổng hợp carbohydrate và kết hợp protein tạo glycoprotein
b. Tạo tiêu thể
c. Bổ sung lại màng tế bào và mang các bào quan như ty thể
d. Giải độc cho tế bào
Câu hoi 796:Đặc điểm của vùng nhận cảm thị giác sơ cấp, CHỌN CÂU SAI{
a. Vùng này bị tổn thương nhìn thấy vật nhưng không biết vật gì
b. Nằm ở thùy chẩm của vỏ não
c. Trực tiếp nhận các xung động đến từ mắt
d. Chức năng là cho ta cảm giác ánh sáng, bóng tối, màu sắc, cho ta nhìn
thấy vật
Câu hoi 797:Theo cơ chế feedback âm vòng dài, T3-T4 tăng sẽ dẫn đến giảm\:{
a. TSH.
b. ACTH.
c. TRH.
d. TNF.
Câu hoi 798::Dựa trên hiểu biết về SDA, cần xây dựng chế độ ăn mùa hè nhiều\:{
a. Glucid.
b. Lipid.
c. Protid.
d. Lipid và protid.
Câu hoi 799::Chọn câu sai. Tích trữ năng lượng cho tế bào dưới dạng ATP qua\:{
a. Chu trình Krebs
b. Chuỗi hô hấp tế bào
c. Quá trình phosphoryl hoá
d. Quá trình oxy hoá
Câu hoi 800::Đặc điểm của sợi trục đi ở thần kinh trung ương{
a. Tập hợp các sợi trục tạo thành các dây thần kinh
b. Tham gia dẫn truyền xung động thần kinh đi từ ngoại biên về tủy sống
c. Có hai loại sợi trục\: sợi trục có myelin và sợi trục không có myelin
d. Tất cả đều sai
Câu hoi 801:Receptor của các hormon peptid và catecholamin nằm ở\:{
a. Màng bào tương.
b. Trong bào tương.
c. Màng nhân.
d. Trong nhân.
Câu hoi 802:Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể\:{
a. Từ thức ăn
b. Từ sự trượt lên nhau của các sợi actin và myosin trong tế bào cơ
c. Từ sự chênh lệch nồng độ chất ở hai bên màng tế bào
d. Từ sự chênh lệch nồng độ ion ở hai bên màng tế bào
Câu hoi 803:Lớp khí quyển xung quanh tiểu cầu có chứa rất nhiều yếu tố đông
máu đó là\ndạng \:{
a. Kết dính tế bào - tế bào
b. Kết dính tế bào - bề mặt
c. Kết dính tế bào -các chất
d. Kết dính tế bào -cơ chất
Câu hoi 804:Hệ viền đảm nhận vai trò chức năng hành vi ở người có đặc điểm,
NGOẠI\nTRỪ{
a. Các hành vi được chỉ huy hoàn toàn trong trạng thái có ý thức
b. Chỉ huy các hành vi ăn uống
c. Chỉ huy các hành vi sinh dục
d. Chỉ huy các hành vi xúc cảm
Câu hoi 805:Đặc điểm của vùng nhận cảm thị giác thứ cấp, CHỌN CÂU SAI{
a. Vùng này bị tổn thương sẽ không nhìn thấy gì
b. Nhận các xung động đến từ vùng thị giác sơ cấp
c. Chức năng là vùng thị giác nhận thức có vai trò phân tích các ý nghĩa của
hình ảnh.
d. Nằm ở thùy chẩm của vỏ não
Câu hoi 806::Theo cơ chế feedback âm vòng dài, T3-T4 giảm sẽ dẫn đến tăng\:{
a. TSH.
b. TXA.
c. TRH.
d. TNF.
Câu hoi 807::Dựa trên hiểu biết về SDA, cần xây dựng chế độ ăn mùa đông nhiều
a. Glucid.
b. Lipid.
c. Protid.
d. Lipid và protid.
Câu hoi 808:Bào quan nào sau đây có hai màng\:{
a. Ti thể
b. Peroxisom
c. Lysosome
d. Bộ Golgi
Câu hoi 809::Tổn thương thùy chẩm bên phải, bệnh nhân sẽ mất thị trường nào{
a. Thị trường mũi phải – thị trường thái dương trái
b. Thị trường mũi trái – thị trường thái dương phải
c. Thị trường thái dương trái và thị trường mũi trái
d. Thị trường thái dương phải và thị trường mũi phải
Câu hoi 810::Hormon CRH có tác dụng kích thích tuyến yên tổng hợp và bài tiết\:{
a. GH.
b. ACTH.
c. TSH.
d. ADH.
Câu hoi 811::SDA của chế độ ăn hỗn hợp là\:{
a. 6%.
b. 10%.
c. 14%.
d. 30%.
Câu hoi 812::Chức năng nào sau đây không phải của nhân\:{
a. Phân bào nguyên nhiễm
b. Phân bào giảm nhiễm
c. Sao mã tạo mARN
d. Sinh tổng hợp protein
Câu hoi 813::Tổn thương thùy chẩm bên phải, bệnh nhân sẽ mất võng mạc nào{
a. Võng mạc thái dương phải – võng mạc mũi trái
b. Võng mạc thái dương trái – võng mạc mũi phải
c. Võng mạc thái dương phải – võng mạc mũi phải
d. Võng mạc thái dương trái – võng mạc mũi trái
Câu hoi 814::Hormon CRH sẽ thông qua tuyến yên để tác động gián tiếp lên\:{
a. Gan.
b. Tuyến giáp.
c. Vỏ thượng thận.
d. Tuyến sinh dục.
Câu hoi 815::Năng lượng tiêu hao cho phát triển cơ thể là năng lượng được dùng
cho\ncác hoạt động sau, ngoại trừ\:{
a. Tăng chiều cao, trọng lượng.
b. Thay thế mô già, mô chết.
c. Phục hồi cơ thể sau khi bị bệnh.
d. Tạo thai, nuôi và phát triển thai.
Câu hoi 816:Chức năng của bộ Golgi\:{
a. Sinh tổng hợp protein
b. Sinh tổng hợp lipid
c. Sinh tổng hợp carbohydrat
d. Sản sinh ATP
Câu hoi 817::Tổn thương thùy chẩm bên trái, bệnh nhân sẽ mất thị trường nào{
a. Thị trường mũi phải – thị trường thái dương trái
b. Thị trường mũi trái – thị trường thái dương phải
c. Thị trường thái dương trái và thị trường mũi trái
d. Thị trường thái dương phải và thị trường mũi phải
Câu hoi 818::Vỏ thượng thận sẽ chịu tác động gián tiếp của hormon sau\:{
a. GHRH.
b. TSH.
c. CRH.
d. GnRH.
Câu hoi 819:Năng lượng tiêu hao để tăng thêm 1g thể trọng là\:{
a. 5Kcal.
b. 10Kcal.
c. 14Kcal.
d. 30Kcal.
Câu hoi 820:Cuốn theo các chất lạ từ hốc mũi và đường hô hấp về họng, là chức
năng của
a. Vi sợi
b. Vi ống
c. Lông tế bào
d. Trung thể
Câu hoi 821:Tổn thương thùy chẩm bên trái, bệnh nhân sẽ mất võng mạc nào{
a. Võng mạc thái dương phải – võng mạc mũi trái
b. Võng mạc thái dương trái – võng mạc mũi phải
c. Võng mạc thái dương phải – võng mạc mũi phải
d. Võng mạc thái dương trái – võng mạc mũi trái
Câu hoi 822:Hormon sau có tác dụng feedback âm vòng dài lên lên sự bài tiết CRH
a. C reactive protein.
b. Cytokin.
c. Cholecystokinin.
d. Cortisol.
Câu hoi 823::Năng lượng tiêu hao cho sinh sản là năng lượng được dùng cho các
hoạt động sau, ngoại trừ
a. Thụ tinh, hình thành phôi và làm tổ.
b. Nuôi và phát triển thai.
c. Tiêu hóa trong quá trình mang thai.
d. Tổng hợp và bài tiết sữA.
Câu hoi 824::Bào quan nào chứa nhiều men có khả năng tạo ra và phân hủy H2O2
a. Trung thể
b. Ty thể
c. Tiêu thể
d. Peroxisom
Câu hoi 825:Tổng hợp hormon T3-T4 cần\:{
a. Tyrosin và iod.
b. Histidin và tryptophan.
c. Prostaglandin.
d. Steroid và cholesterol.
Câu hoi 826:Tiêu hao năng lượng trong thời kỳ mang thai khoảng\:{
a. 6.000-14.000Kcal.
b. 14.000-30.000Kcal.
c. 30.000-60.000Kcal.
d. 60.000-80.000Kcal.
Câu hoi 827::Bào quan nào không có màng bao bọc?{
a. Ty thể
b. Tiêu thể
c. Peroxisom
d. Ribosome
Câu hoi 828::Tai người có thể nghe được các âm thanh rõ nhất trong giới hạn{
a. 1.000-4.000Hz
b. 20-20.000Hz
c. 50-20.000Hz
d. 10-4000Hz
Câu hoi 829:Bệnh nhân uống nhiều corticoid (giống cortisol) sẽ gây feedback âm
làm giảm
a. ACTH.
b. TSH.
c. FSH.
d.LH.
Câu hoi 830:Tiêu hao năng lượng trong thời kỳ nuôi con bằng sữa mẹ khoảng\:{
a. 300Kcal.
b. 400Kcal.
c. 500Kcal.
d. 600Kcal.
Câu hoi 831:Bào qua nào được hình thành từ lưới nội chất trơn?{
a. Trung thể
b. Ty thể
c. Tiêu thể
d. Peroxisom
Câu hoi 832::Đặc điểm sợi nền trong màng nền,CHỌN CÂU SAI{
a. Sợi dài, mềm hơn nằm gần đỉnh có khuynh hướng rung tần số thấp
b. Chiều dài\: tăng dần từ đáy (0,04mm) đến đỉnh ốc tai (0,5mm)
c. Đường kính\: giảm dần từ đáy đến đỉnh ốc tai. Do đó độ cứng giảm 100
lần
d. Sợi ngắn, cứng nằm gần đáy có khuynh hướng rung với tần số thấp
Câu hoi 833:Trong cơ chế feedback dương để chống lại tình trạng stress, các
hormon sau\ntăng tiết\:{
a. FSH và LH.
b. Calcitonin và PTH.
c. Cortisol và ACTH.
d. T3-T4 và TSH.
Câu hoi 834:Điều hòa ngược là điều hòa\:{
a. Chỉ diễn ra ở mức tế bào.
b. Xảy ra chậm nhằm duy trì sự ổn định lâu dài.
c. Do chính hoạt động chức năng của cơ quan quyết định.
d. Thông qua các phản xạ thần kinh và không phụ thuộc tính chất dịch cơ
thể.
Câu hoi 835::Tỷ lệ ATP được tạo thành ở trong bào tương tế bào và ty thể là bao
nhiêu?{
a. 5% trong bào tương tế bào và 95% trong ty thể
b. 95% trong bào tương tế bào và 5% trong ty thể
c. 10% trong bào tương tế bào và 90% trong ty thể
d. 90% trong bào tương tế bào và 10% trong ty thể
Câu hoi 836:Đặc điểm của vùng nhận cảm thính giác sơ cấp, CHỌN CÂU SAI{
a. Nằm ở thùy đỉnh của vỏ não
b. Trực tiếp nhận các xung động đến từ tai
c. Chức năng là cho ta cảm giác âm thanh
d. Nếu tổn thương sẽ không nghe thấy gì
Câu hoi 837:Cơ chế feedback dương trong stress xảy ra có liên quan đến hormon
sau\:{
a. Cortisol.
b.Aldosteron.
c. Estrogen.
d.Catecholamin.
Câu hoi 838:Kiểu điều hòa sau dẫn đến mất ổn định nhưng lại rất cần thiết\:{
a. Điều hòa bằng cơ chế thần kinh.
b. Điều hòa bằng cơ chế thể dịch.
c. Điều hòa bằng phương thức feedback dương.
d. Điều hòa bằng phương thức feedback âm.
Câu hoi 839::Chức năng của nhân, ngoại trừ\:{
a. Phân bào nguyên nhiễm
b. Phân bào giảm nhiễm
c. Sao mã tạo mRNA để sinh tổng hợp protein cho tế bào
d. Sinh tổng hợp protein và lipid
Câu hoi 840:Đặc điểm của vùng nhận cảm thính giác thứ cấp, CHỌN CÂU SAI{
a. Nhận các xung động đến từ tai
b. Chức năng là vùng thính giác nhận thức có vai trò phân tích các ý nghĩa
của âm thanh\nnghe được
c. Nằm ở thùy thái dương
d. Vùng này bị tổn thương nghe thấy tiếng nhưng không biết đó là âm gì
Câu hoi 841:Hoạt chất sinh học có bản chất protein thuộc nhóm\:{
a. Acid amin.
b. Peptid.
c. Steroid.
d. Polysaccharid.
Câu hoi 842:Thân nhiệt được chia làm \:{
a. 01 loại
b. 02 loại
c. 03 loại
d. 04 loại
Câu hoi 843:Bào quan nào tham gia quá trình tiêu hoá của tế bào?{
a. Ty thể
b. Trung thể
c. Tiêu thể
d. Peroxisom
Câu hoi 844:Đặc điểm của sợi trục đi ở thần kinh ngoại biên{
a. Tập hợp các sợi trục và đuôi gai của nơron hạch gai ở hệ thần kinh ngoại
biên tạo\nthành các dây thần kinh
b. Tham gia dẫn truyền xung động thần kinh đi từ ngoại biên về tủy sống
c.Có hai loại sợi trục\: sợi trục có myelin và sợi trục không có myelin
d. Tất cả đều đúng
Câu hoi 845:Receptor của các hormon steroid nằm ở\:{
a. Màng bào tương.
b. Trong bào tương.
c. Màng nhân.
d. Trong nhân.
Câu hoi 846:Tiêu hao năng lượng của cơ thể
a. Năng lượng dù tiêu hao ở bất cứ dạng nào cuối cùng đều thải ra
ngoài dưới dạng nhiệt
b. Chỉ năng lượng tiêu hao cho chuyển hóa cơ sở mới được thải ra ngoài
dưới dạng\nnhiệt
c. Năng lượng tiêu hao cho duy trì cơ thể\: cần cho sự tồn tại bình thường
của cơ thể và\nhoạt động sinh sản
d. Chuyển hóa cơ sở cao nhất vào buổi sáng
Câu hoi 847:Conexon cho các phân tử có khối lượng bao nhiêu đi trực tiếp từ tế
bào này\nsang tế bào khác{
a. 100
b. 1000
c. 10000
d. 100000
Câu hoi 848:Receptor nhận cảm cảm giác vị giác nằm ở các vị trí, Ngoại trừ{
a. Khí quản
b. Lưỡi
c. Vòm miệng
d. Sụn nắp thanh quản
Câu hoi 849:Đặc điểm sau đây KHÔNG PHẢI là của hormon peptid và
catecholamin
a. Tan trong nước
b. Tổng hợp và dự trữ sẵn
c. Bài tiết nhanh
d. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp.
Câu hoi 850:Thân nhiệt trung tâm là nhiệt độ ở các cơ quan sau đây, NGOẠI TRỪ
a. Não
b. Gan
c. Lách
d. Da
Câu hoi 851:Bào quan nào có chức năng giải độc cho tế bào?{
a. Ty thể
b. Trung thể
c. Tiêu thể
d. Peroxisom
Câu hoi 852:Vị trí nhận cảm các vị cơ bản trên cấu trúc lưỡi là{
a. Chua ở hai bên phần lưng lưỡi – Mặn ở hai bên phần đầu lưỡi –
Ngọt ở đầu lưỡi – Đắng\nở sau lưỡi
b. Chua ở hai bên phần đầu lưỡi – Mặn ở hai bên phần lưng lưỡi – Ngọt ở
đầu lưỡi – Đắng\nở sau lưỡi
c. Chua ở hai bên phần lưng lưỡi – Mặn ở hai bên phần đầu lưỡi – Ngọt ở
sau lưỡi – Đắng\nở phần đầu lưỡi
d. Chua ở hai bên phần đầu lưỡi – Mặn ở hai bên phần đầu lưỡi – Ngọt ở
hai bên phần\nlưng lưỡi – Đắng ở sau lưỡi
Câu hoi 853:Đặc điểm sau đây KHÔNG PHẢI là của hormon peptid và
catecholamin
a. Tan trong dầu
b. Tổng hợp và dự trữ sẵn
c. Bài tiết nhanh
d. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do
Câu hoi 854:Vị trí đo thân nhiệt được sử dụng ở trẻ bị tiêu chảy, NGOẠI TRỪ\:{
a. Miệng
b. Nách
c. Trực tràng
d. Tai
Câu hoi 855:Cấu trúc nào sau đây, không chứa ribosome?{
a. Nhân tế bào
b. Mạng lưới nội chất
c. Ty thể
d. Peroxisom
Câu hoi 856:Một bệnh nhân rối loạn vị giác thay đổi sau khi đi nhổ răng khôn.
Nguyên\nnhân nào sau đây có thể dẫn đến rối loạn vị giác{
a. Tổn thương các receptor nhận cảm vị giác trên vùng gai lưỡi trong
thao tác khi tiểu phẫu
b. Rối loạn bài tiết tuyến nước bọt
c. Tổn thương các nhánh dẫn truyền vị giác trung ương
d. Tất cả đều đúng
Câu hoi 857:Đặc điểm sau đây KHÔNG PHẢI là của hormon peptid và
catecholamin\:{
a. Tan trong nước
b. Tổng hợp và dự trữ dưới dạng tiền hormon
c. Bài tiết nhanh
d. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do.
Câu hoi 858:Vị trí đo sau không được dùng để đánh giá thân nhiệt trung tâm\:{
a. Trán
b. Miệng
c. Nách
d. Trực tràng
Câu hoi 859:Bào quan nào tham gia tạo thoi vô sắc trong quá trình nhân đôi
ADN?{
a. Trung thể
b. Ty Thể
c. Tiêu thể
d. Lông tế bào
Câu hoi 860:Trong sự nhận cảm và dẫn truyền cảm giác vị giác có sự tham gia của
các cấu trúc sau đây, NGOẠI TRỪ{
a. Các dây thần kinh V, VII, IX, X
b. Các chồi vị giác trên gai lưỡi
c. Đồi thị
d. Vỏ não thùy đỉnh
Câu hoi 861:Đặc điểm sau đây KHÔNG PHẢI là của hormon peptid và
catecholamin
a. Tan trong nước
b. Tổng hợp và dự trữ sẵn
c. Bài tiết chậm
d. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do.
Câu hoi 862:Các yếu tố làm tăng thân nhiệt, NGOẠI TRỪ
a. Vận cơ
b. Nửa sau chu kỳ kinh nguyệt
c. Thai nghén
d. Nhiễm khuẩn tả
Câu hoi 863:Chức năng của mạng lưới nội chất không bao gồm?
a. Sinh tổng hợp lipid
b. Sinh tổng protein
c. Dự trữ ion canxi
d. Kết dính tế bào
Câu hoi 864:Đặc điểm về nhận cảm khướu giác trên người, CHỌN CÂU SAI{
a. Con người có khả năng phân biệt được cường độ mùi hơn là sự hiện
diện của mùi
b. Ngưỡng kích thích khứu giác rất thấp
c. Receptor là các tế bào nhận cảm mùi nằm ở niêm mạc mũi giữa vách
ngăn và xương\ncuốn mũi trên
d. Người ta có thể phân biệt 2000 - 4000 mùi khác nhau
Câu hoi 865:Đặc điểm sau đây KHÔNG PHẢI là của hormon peptid và
catecholamin
a. Recceptor nằm trong tế bào
b. Tổng hợp và dự trữ sẵn
c. Bài tiết nhanh
d. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do
Câu hoi 866:Điều kiện để cơ thể thải nhiệt bằng truyền nhiệt là\:
a. Nhiệt độ cơ thể lớn hơn nhiệt độ môi trường
b. Nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt độ môi trường
c. Nhiệt độ cơ thể nhỏ hơn nhiệt độ môi trường
d. Trong mọi điều kiện
Câu hoi 867::Quá trình tiêu hóa của tiêu thể không bào gồm hoạt động nào?
a. Nhập bào
b. Tạo không bào
c. Tiết men
d. Tách đôi tế bào
Câu hoi 868::Cơ chế kích thích vị ngọt ở các chồi vị giác làm phát sinh điện thế
hoạt động trong sợi thần kinh{
a. Hoạt hóa cAMP dẫn đến giảm dẫn truyền K+ qua màng tế bào
b. Hoạt hóa IP3 làm tăng Ca2+ nội bào
c. Kích thích Na+ khuếch tán vào trong tế bào
d. H+ gây đóng các kênh K+
Câu hoi 869:Đặc điểm sau đây KHÔNG PHẢI là của hormon peptid và
catecholamin
a. Recceptor nằm trên màng tế bào
b. Tổng hợp và dự trữ dưới dạng tiền hormon
c. Bài tiết nhanh
d. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do
Câu hoi 870:Trong điều kiện bình thường, lượng nước mất hàng ngày không nhìn
thấy và không ý thức được là
a. 0,1 lít/ngày
b. 0,5 lít/ngày
c. 0,6 lít/ngày
d. 0-2 lít/ngày
Câu hoi 870:Chức năng nào sau đây không phải của nhân tế bào?
a. Phân bào nguyên nhiễm
b. Phân bào giảm nhiễm
c. Sao mã tạo mARN
d. Tiêu hóa nội bào
Câu hoi 871:Cơ chế kích thích vị đắng ở các chồi vị giác làm phát sinh điện thế
hoạt động trong sợi thần kinh
a. Hoạt hóa IP3 làm tăng Ca2+ nội bào
b. Hoạt hóa cAMP dẫn đến giảm dẫn truyền K+ qua màng tế bào
c. Kích thích Na+ khuếch tán vào trong tế bào
d. H+ gây đóng các kênh K+
Câu hoi 872:Đặc điểm sau đây KHÔNG PHẢI là của hormon peptid và
catecholamin
a. Recceptor nằm trên màng tế bào
b. Tổng hợp và dự trữ sẵn
c. Cơ chế tác dụng thông qua hoạt hoá hệ thống gen
d. Vận chuyển trong máu dưới dạng tự do.
Câu hoi 873:Cơ chế chống nóng của cơ thể
a. Giảm sinh nhiệt, giảm thải nhiệt
b. Giảm sinh nhiệt, tăng thải nhiệt
c. Tăng sinh nhiệt, giảm thải nhiệt
d. Tăng sinh nhiệt, tăng thải nhiệt
Câu hoi 874:Nói về trung tử, chọn ý đúng?
a. 3 mặt, mỗi mặt 9 ống vi thể
b. 9 mặt, mỗi mặt 3 ống vi thể
c. 9 mặt, mỗi mặt 9 ống vi thể
d. 3 mặt, mỗi mặt 3 ống vi thể
Câu hoi 875:Cơ chế kích thích vị chua ở các chồi vị giác làm phát sinh điện thế
hoạt động trong sợi thần kinh
a. H+ gây đóng các kênh K+
b. Hoạt hóa cAMP dẫn đến giảm dẫn truyền K+ qua màng tế bào
c. Hoạt hóa IP3 làm tăng Ca2+ nội bào
d. Kích thích Na+ khuếch tán vào trong tế bào
Câu hoi 876:Đặc điểm sau đây KHÔNG PHẢI là của hormon peptid và
catecholamin
a. Recceptor nằm trên màng tế bào
b. Tổng hợp và dự trữ sẵn
c. Cơ chế tác dụng thông qua chất truyền tin thứ hai
d. Thời gian tác dụng chậm, dài.
Câu hoi 877:Nhiệt năng truyền bằng sống bức xạ có đặc tính. NGOẠI TRỪ
a. Truyền bằng tia hồng ngoại.
b. Chiếm 60 % lượng nhiệt truyền.
c. Bức xạ truyền đi theo sống hình sin.
d. Là hình thức truyền nhiệt trực tiếp quan trọng nhất khi nhiệt độ của
môi trường thấp hơn nhiệt độ cơ thể.
Câu hoi 878:Tế bào giữ được cấu trúc là nhờ vào
a. Nhân
b. Sợi siêu vi và ống siêu vi
c. Màng tế bào
d. Vi sợi
Câu hoi 879::Cơ chế kích thích vị mặn ở các chồi vị giác làm phát sinh điện thế
hoạt\nđộng trong sợi thần kinh
a. Kích thích Na+ khuếch tán vào trong tế bào
b. Hoạt hóa cAMP dẫn đến giảm dẫn truyền K+ qua màng tế bào
c. Hoạt hóa IP3 làm tăng Ca2+ nội bào
d. H+ gây đóng các kênh K+
Câu hoi 880 Đặc điểm sau đây KHÔNG PHẢI là của hormon peptid và
catecholamin
a. Recceptor nằm trên màng tế bào
b. Bài tiết nhanh
c. Cơ chế tác dụng thông qua chất truyền tin thứ hai
d. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp
Câu hoi 881::Hình thức toả nhiệt có đặc điểm
a. Là hình thức mất nhiệt quan trọng chiếm 30 % lượng nhiệt mất.
b. Hình thức toả nhiệt qua đường mồ hôi là quan trọng nhất trong phương
thức truyền\nnhiệt.
c. Một gram nước bốc hơi lấy đi 580 Kcalo nhiệt lượng.
d. Khi nhiệt độ môi trường tăng thì phương thức tỏa nhiệt nầy không quan
trọng.
Câu hoi 882:Vai trò của lông tế bào ở đường hô hấp
a. Làm ấm không khí
b. Làm ẩm không khí
c. Cuốn theo các chất lạ
d. Thụ thể
Câu hoi 883:Sự khác biệt về cường độ được phát hiện khi nồng độ các chất phải
thay đổi
a. 30%
b. 20%
c. 10%
d.<10% vì đó là một cảm giác rất tinh vi
Câu hoi 884:Đặc điểm sau đây là của hormon steroid và T3, T4
a. Tan trong nước
b. Tổng hợp và dự trữ sẵn
c. Bài tiết nhanh
d. Vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp.
Câu hoi 885:Thân nhiệt ngoại vi có đặc điểm
a. Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ các phản ứng hóa học xẩy ra
trong cơ thể.
b. Không thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
c. Nhiệt độ ở miệng giao động hơn nhiệt độ trực tràng.
d. Có thể dùng để đánh giá hiệu qủa điều nhiệt.
Câu hoi 886:Bào quang có chưa H202 có khả năng thủy phân
a. Lysosome
b. Peroxisom
c. bộ Golgi
d. Cilia
Câu 887. Nói về hiện tượng nợ oxy, CHỌN CÂU SAI{
a. Năng lượng cung cấp cho hoạt động cơ chủ yếu trong điều kiện ái
khí
b. Trong trường hợp cơ gắng sức, nó phải sử dụng năng lượng từ đường
yếm khí
c. Khi đó cơ thể sẽ sản sinh ra nhiều acid lactic
d. Khi cơ nghỉ, sẽ trả nợ oxy, để loại acid lactic
Câu 888:Khớp giữa răng và xương hàm trên, xương hàm dưới{
a. Khớp đóng
b. Khớp nối
c. Khớp dây chằng
d. Khớp bất động sụn
Câu 889:Vai trò các sợi vùi trong chất căn bản trong cấu trúc xương{
a. Giảm các lực cơ học tác động vào xương
b. Tạo khuôn hữu cơ cho xương
c. Giúp lắng đọng muối khoáng trong quá trình khoáng hóa xương
d. Tất cả đều đúng
::Câu 890:Hủy cốt bào sẽ đào những đường hầm gọi là{
a. Khoảng trống Howship
b. Ống Havers
c. Buồng tủy rỗng
d. Khoảng trống osteoclast
::Câu 891:Hormon tác động đến cốt bào và tế bào xương gây hoạt hóa trực tiếp
hủy cốt bào có sẵn và tạo thành những hủy cốt bào mới{
a. PTH
b. Calcitonin
c. Estrogen
d. Insulin
::Câu 892:Nồng độ cortisol tăng cao và kéo dài sẽ dẫn đến{
a. Thoái hóa khuôn hữu cơ của xương và ảnh hưởng đến quá trình
khoáng hóa
b. kích thích các tạo cốt bào tăng hoạt tính
c. Tăng quá trình tổng hợp khuôn hữu cơ
d. Kích thích sự phát triển sụn liên hợp và sự cốt hóa sụn liên hợp
::Câu 893:Thành phần quyết định độ nhớt của dịch khớp{
a. Acid hyaluronic
b. Hyalin
c. Acid glucoronic
d. Các protein tương ứng thành phần huyết tương trong dịch khớp
::Câu 894:Thành phần của dịch khớp tương ứng với thành phần{
a. Huyết tương
b. Dịch não tủy
c. Dịch nội bào
d. Dịch kẽ
::Câu 895:Đặc điểm của bao khớp, CHỌN CÂU SAI{
a. Độ dày bao khớp giống nhay ở các khớp
b. bao xung quanh hai đầu xương tạo thành một khoang kín
c. Gồm hai lớp\: bao sợi và bao hoạt dịch
d. Bao sợi được cấu tạo chủ yếu bởi sợi collagen và elastin
::Câu 896:Thành phần có trong lớp nội mạc bao hoạt dịch của bao khớp{
a. Tất cả đều đúng
b. Mao mạch
c. Mạch bạch huyết
d. Thần kinh

You might also like