You are on page 1of 12

Contents

CÁC MA TRẬN............................................................................................................................................................2
MA TRẬN IFE..........................................................................................................................................................2
MA TRẬN EFE.........................................................................................................................................................3
MA TRẬN IE.............................................................................................................................................................3
MA TRẬN BCG........................................................................................................................................................5
MA TRẬN SPACE....................................................................................................................................................7
GIAI ĐOẠN NHẬP VÀO
MA TRẬN IFE
1. Trong ma trận phân tích các yếu tố bên trong (IFE), ấn định tầm quan trọng từ và
phân loại từ ………………..
A. 0.0 đến 1.0 ; 1.0 đến 4.0
B. 0.0 đến 1.0 ; 0.0 đến 4.0
C. 0.0 đến 3.0 ; 1.0 đến 2.0
D. 0.0 đến 4.0 ; 0.0 đến 1.0
2. Ma trận nào được dựa trên 2 khía cạnh chính: tổng số điểm quan trọng của ma trận IFE trên
trục X và tổng số điểm quan trọng của ma trận EFE trên trục Y.
A. Ma trận IE
B. Ma trận SPACE
C. Ma trận BCG
D. Ma trận chiến lược chính
3. Bước đầu tiên trong việc xây dựng ma trận IFE
A. Xác định cấu trúc tổ chức
B. Xác định các điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức
C. Xác định chức năng của tổ chức
D. Xác định trọng số cho mỗi yếu tố.
4. Giai đoạn nào trong khung phân tích hình thành chiến lược bao gồm ma trận IFE và ma trận
CPM
A. Giai đoạn nhập vào
B. Giai đoạn kết hợp
C. Giai đoạn quyết định
D. Giai đoạn nghiên cứu
5. Trong khung phân tích hình thành chiến lược, ma trận nào sau đây không thuộc giai đoạn kết
hợp
A. SPACE
B. IE
C. IFE
D. BCG
6. Các hoạt động nào của giai đoạn hoạch định chiến lược là cơ sở để thiết lập ma trận EFE, IFE
A. Xác định sứ mạng, tầm nhìn
B. Phân tích môi trường
C. Xây dựng mục tiêu
D. Các câu trên đều đúng
7. Ma trận nào sau đây được xây dựng dựa trên ma trận IFE và EFE
A. SWOT
B. IE
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng

MA TRẬN EFE
8. Bước đầu tiên trong việc thiết kế ma trận EFE là
A. Xác định đối thủ cạnh tranh
B. Xác định các yếu tố bên ngoài quan trọng của ngành
C. Tính doanh số bán hàng của từng đối thủ
D. Tính tổng số điểm của mỗi đối thủ.

GIAI ĐOẠN KẾT HỢP


MA TRẬN IE

9. Ma trận nào được dựa trên 2 khía cạnh chính: tổng số điểm quan trọng của ma trận IFE trên
trục X và tổng số điểm quan trọng của ma trận EFE trên trục Y.
A. Ma trận IE
B. Ma trận SPACE
C. Ma trận BCG
D. Ma trận chiến lược chính
10. Ma trận nào sau đây không phải là ma trận thuộc giai đoạn nhập vào
A. IFE
B. IE
C. EFE
D. CPM
11. Ma trận BCG và ma trận IE đều được gọi là:
A. Ma trận vị trí chiến lược
B. Ma trận danh mục vốn đầu tư
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
12. Ma trận nào sau đây được xây dựng dựa trên ma trận IFE và EFE
A. SWOT
B. IE
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
13. Các bộ phận nằm trong ô nào của ma trận IE nên thực hiện nhóm chiến lược “Phát triển và xây
dựng”
A. I, II, IV
B. I, II, III
C. I, V, IX
D. I, IV, VII
MA TRẬN BCG
14. Độ lớn của mỗi vòng tròn trong ma trận nào tương đương với phần thu nhập của đơn vị kinh
doanh
A. Ma trận QSPM
B. Ma trận BCG
C. Ma trận SPACE
D. Ma trận chiến lược chính
15. Trong ma trận BCG, góc phần tư nào có thị phần tương đối thấp và cạnh tranh trong ngành có
tỷ lệ tăng trưởng thấp
A. Dấu chấm hỏi
B. Con bò sữa
C. Ngôi sao
D. Con chó
16. Ma trận BCG được sử dụng thích hợp cho việc phân tích:
A. Các công ty có nhiều hơn một bộ phận (đơn vị) kinh doanh
B. Tất cả các công ty
C. Các công ty lớn
D. Các công ty có doanh thu hàng năm trên 50 tỷ đồng.
17. Vị trí thị phần tương đối trong ma trận BCG được đo lường bằng:
A. Doanh thu của một bộ phận so với doanh thu của những công ty tương tự
B. Tỷ số giữa thị phần của một bộ phận trong một ngành riêng biệt với thị phần của một công
ty cạnh tranh lớn nhất trong ngành.
C. Số lượng sản phẩm một bộ phận có trên thị trường so với các đối thủ cạnh tranh
D. Số lượng nhân viên trong một bộ phận so với số lao động trong các đối thủ cạnh tranh lớn
nhất trong ngành.
18. “Dấu chấm hỏi” là góc phần tư của ma trận BCG có:
A. Vị trí thị phần tương đối thấp, tỷ lệ tăng trưởng của ngành cao
B. Vị trí thị phần tương đối thấp, tỷ lệ tăng trưởng của ngành thấp
C. Vị trí thị phần tương đối cao, tỷ lệ tăng trưởng của ngành cao
D. Vị trí thị phần tương đối cao, tỷ lệ tăng trưởng của ngành thấp
19. Ma trận BCG cho phép tổ chức có nhiều bộ phận quản trị danh mục vốn đầu tư trong kinh
doanh bằng cách
A. Nghiên cứu mức thị phần và mức tăng trưởng của mỗi bộ phận so với tất cả những bộ
phận khác trong tổ chức.
B. Nghiên cứu mức thị phần của các đối thủ trong ngành và mức tăng trưởng của mỗi bộ
phận so với tất cả những bộ phận khác trong tổ chức.
C. Nghiên cứu mức thị phần và mức tăng trưởng của ngành của mỗi bộ phận so với tất cả
những bộ phận khác trong tổ chức.
D. 3 câu trên đều sai
20. Trong ma trận BCG, độ lớn của mỗi vòng tròn và góc tròn cho biết
A. Thu nhập – lợi nhuận của một đơn vị kinh doanh
B. Lợi nhuận – thu nhập của một đơn vị kinh doanh
C. Thị phần – thu nhập của một đơn vị kinh doanh
D. Thu nhập – thị phần của một đơn vị kinh doanh
21. Trong ma trận BCG, những đơn vị kinh doanh nằm trong góc tư thứ III – Cash cows (Con bò
sữa) có mức thị phần tương đối và cạnh tranh trong ngành có mức tăng trưởng .
A. Thấp – Cao
B. Cao – Thấp
C. Cao – Cao
D. Thấp – Thấp
22. Trong ma trận BCG, một đơn vị kinh doanh của tổ chức nằm trong góc tư thứ I – Question
marks (Dấu chấm hỏi), khả năng gia tăng mức thị phần tương đối trong ngành của đơn vị kinh
doanh này rất yếu trong khi tổ chức đang có nhu cầu về tiền mặt cao thì tổ chức nên thực hiện
chiến lược nào?
A. Nhượng quyền kinh doanh
B. Phát triển sản phẩm
C. Đa dạng hóa đồng tâm
D. Thanh lý
23. Ma trận BCG và ma trận IE đều được gọi là:
A. Ma trận vị trí chiến lược
B. Ma trận danh mục vốn đầu tư
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
MA TRẬN SPACE

24. Trong ma trận SPACE, kết hợp nào sau đây cho thấy DN nên thực hiện chiến lược phòng thủ
A. +1, +1
B. -4, -2
C. +5, -1
D. -2, +3
25. Giai đoạn nào của khung phân tích hình thành chiến lược chưa đựng ma trận SPACE, ma trận
chiến lược chính, ma trận hình ảnh cạnh tranh, ma trận bên trong - bên ngoài.
A. Giai đoạn nhập vào
B. Giai đoạn kết hợp
C. Giai đoạn quyết định
D. Không có giai đoạn nào.
26. Ma trận nào sau đây cho thấy khi nào chiến lược tấn công, phòng thủ, thận trọng hay cạnh
tranh là thích hợp nhất.
A. SPACE
B. BCG
C. Ma trận chiến lược chính
D. CPM
27. Hai khía cạnh được đánh giá điểm dương (+) trên ma trận SPACE là
A. FS và CA
B. CA và ES
C. FS và IS
D. IS và ES
28. Sức mạnh tài chính được đo lường trên ma trận SPACE bởi các biến như: đầu tư, đòn bẩy,
thanh khoản, vốn lưu động và
A. Sự dễ dàng gia nhập ngành
B. Lưu thông tiền mặt
C. Chất lượng sản phẩm
D. Tỷ lệ lạm phát.
29. Trong ma trận SPACE, yếu tố nào không được xem như là một yếu tố của sự ổn định môi
trường (ES)
A. Thay đổi công nghệ
B. Áp lực cạnh tranh
C. Tỷ lệ lạm phát
D. Thanh khoản.
30. Góc phần tư nào trong ma trận SPACE hàm ý rằng công ty nên hoạt động với những khả năng
cơ bản của mình và tránh những rủi ro quá mức.
A. Thận trọng
B. Tấn công
C. Phòng thủ
D. Cạnh tranh
31. Cách tính số điểm trung bình cho FS, IS, ES và CA trong ma trận SPACE như sau:
A. Cộng các giá trị đã ấn định cho những biến số của mỗi khía cạnh
B. Cộng các giá trị đã ấn định cho những biến số của những khía cạnh cùng nằm trên một
trục
C. Cộng các giá trị đã ấn định cho những biến số của mỗi khía cạnh rồi chia chúng cho số
biến số thuộc khía cạnh tương ứng
D. Cộng các giá trị đã ấn định cho những biến số của những khía cạnh cùng nằm trên một
trục rồi chia chúng cho số biến số thuộc trục tương ứng
32. Cách xác định vị trí chiến lược trên ma trận SPACE
A. Cộng 2 số điểm của trục FS và IS, đánh dấu điểm kết quả trên trục X. Cộng 2 số điểm trên
trục ES và CA, đánh dấu kết quả trên trục Y. Đánh dấu giao điểm của 2 điểm mới trên trục
XY này.
B. Cộng 2 số điểm của trục FS và ES, đánh dấu điểm kết quả trên trục X. Cộng 2 số điểm
trên trục IS và CA, đánh dấu kết quả trên trục Y. Đánh dấu giao điểm của 2 điểm mới trên
trục XY này.
C. Cộng 2 số điểm của trục X, đánh dấu điểm kết quả trên trục X. Cộng 2 số điểm trên trục
Y, đánh dấu kết quả trên trục Y. Đánh dấu giao điểm của 2 điểm mới trên trục XY này.
D. B và C đều đúng
33. Yếu tố nào sau đây nằm trên trục CA (lợi thế cạnh tranh) của ma trận SPACE:
A. Chất lượng sản phẩm
B. Sự biến đổi của nhu cầu
C. Khả năng thanh toán
D. Mức tăng trưởng tiềm năng
34. Hình ảnh của ma trận SPACE này thể hiện điều gì:

FS

CA IS

+5, -1

ES

A. Công ty có lợi thế cạnh tranh lớn trong ngành có mức tăng trưởng cao
B. Công ty đang cạnh tranh khá tốt trong một ngành không ổn định
C. Công ty đang cạnh tranh kém trong ngành có mức tăng trưởng thấp
D. Công ty đang cạnh tranh kém trong ngành có mức tăng trưởng cao.
35. Công ty nên thực hiện chiến lược nào khi nằm ở vị trí chiến lược này trong ma trận SPACE

FS

CA IS

ES

A. Tấn công
B. Thận trọng
C. Cạnh tranh
D. Phòng thủ
36. Các chiến lược nào có thể được sử dụng khi vectơ có hướng nằm trong góc tư phòng thủ của
ma trận SPACE
A. Thanh lý
B. Phát triển thị trường
C. Thâm nhập thị trường
D. Kết hợp về phía trước

MA TRẬN SWOT
37. Nhóm chiến lược nào không thuộc chiến lược SWOT
A. WO
B. ST
C. SW
D. SO
38. Khi chất lượng sản phẩm kém, nhà cung cấp đáng tin cậy, công ty nên thực hiện chiến lược nào
sau đây:
A. WT
B. WO
C. ST
D. SO
39. Chiến lược nào nhằm khắc phục các điểm yếu bên trong bằng cách tận dụng các cơ hội bên
ngoài
A. WO
B. WT
C. ST
D. SO
40. Nếu một tổ chức có tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên cao và sự cạnh tranh trong ngành gay gắt thì
dạng chiến lược thích hợp là:
A. WO
B. WT
C. ST
D. SO
Phát triển tầm nhìn và sứ mạng, xác định các cơ hội và các mối đe dọa bên ngoài của một tổ chức,
xác định điểm mạnh và điểm yếu nội bộ là tất cả các hoạt động của giai đoạn:
A. Hoạch định chiến lược
B. Thực hiện chiến lược
C. Lập kế hoạch dài hạn
D. Lập kế hoạch ngắn hạn
2. Các trả lời cho câu hỏi “Chúng ta muốn trở thành cái gì?”, trong khi đó,
trả lời câu hỏi “Công việc kinh doanh của chúng tôi là gì?”
A. Tầm nhìn – Sứ mạng
B. Mục tiêu ngắn hạn – Mục tiêu dài hạn
C. Mục tiêu – Chiến lược
D. Sứ mạng – Tầm nhìn
3. Con số đại diện cho số điểm trung bình trong ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài và
ma trận hình ảnh cạnh tranh
A. 2.0
B. 3.0
C. 2.5
D. 4.0
4. Yếu tố nào không phải là áp lực cạnh tranh trong mô hình của M.Porter
A. Sự gia nhập tiềm năng của các đối thủ cạnh tranh mới
B. Sự phát triển của các sản phẩm thay thế
C. Khả năng thương lượng của khách hàng
D. Khả năng thương lượng của công đoàn

You might also like