You are on page 1of 3

UNIT 2

1. ________ bạ n đã cố gắ ng hết sứ c, chú ng tô i rấ t tiếc phả i bá o rằ ng...


a. Vì
b. Nên
c. Tuy
d. Cho rằ ng
2. Tô i vẫ n cứ phả i nó i, _______ ô ng ấ y khô ng bằ ng lò ng.
a. Mặ c kệ
b. Nhưng
c. Mặ c dù
d. Dù sao
I. Despite và In spite of
1. Chứ c nă ng: Đâ y là giớ i từ /cụ m giớ i từ dù ng dể kết nố i cá c từ , cụ m từ và câ u. Thể hiện sự
nhượ ng bộ , sự tương phả n củ a hai sự vậ t, sự việc trong câ u.
2. Cá ch sử dụ ng
DESPITE/ IN SPITE OF + Ving/N

Ex: Despite her headache, she still go to wolk on time.


In spite of living far from the company, Emily is late for work.

* Khá c: Khi muố n dù ng mệnh đề sau Despite/In spite of


DESPITE/ IN SPITE OF + THE FACT THAT +S+V

Ex: In spite of the fact that she don’t like him, she still decide to work with him
* Lưu ý :Vị trí củ a Despite có thể đứ ng ở mệnh đề đầ u hoặ c mệnh đề sau đều đượ c.
Ex: Despite his leg pain, he still plays soccer.
(Mặ c dù châ n đau nhưng anh ấ y vẫ n đi đá bó ng)

He still plays soccer despite his leg pain.


(Anh ấ y vẫ n đi đá bó ng mặ c dù châ n đau)

3. Nhữ ng cụ m từ đồ ng nghĩa

in the face of against even if in contempt of


/ɪnðəfeɪsɒv/ /əˈgɛnst/ /ˈiːvənɪf/ /ɪnkənˈtɛmptɒv/
irrespective of undeterred by in defiance of without regard to
/ˌɪrɪsˈpɛktɪvɒv/ /ˌʌndɪˈtɜːdbaɪ/ /ɪndɪˈfaɪənsɒv/ /wɪˈðaʊtrɪˈgɑːdtuː/

II. Although và Even though


1. Chứ c nă ng: Đâ y là cá c liên từ / mệnh đề danh ngữ dù ng để kết nố i cá c từ , cụ m từ và câ u.
Thể hiện sự nhượ ng bộ , sự tương phả n củ a hai sự vậ t, sự việc trong câ u.
2. Cá ch sử dụ ng
ALTHOUGH/ EVEN THOUGH + A CLAUSE

Ex: Although she said that she would come, I don’t think she ever will.
Even though I’m listening to the song until the end, I don’t’t get it.

* Lưu ý: Eventhough có sắ c thá i ý nghĩa mạ nh hơn although.

3. Từ đồ ng nghĩa Though
Đô i khi chú ng ta dù ng THOUGH thay cho Although, cấ u trú c câ u vẫ n khô ng thay đổ i và
chú ng ta thườ ng dù ng THOUGH ở mệnh đề thứ 2.
Ex: I didn't get a job, though I had all the necessary qualifications.

III. Chuyển đổ i câ u giữ a cấ u trú c Despite/ In spite of và Although/ Even though/ Though
1. Nguyên tắ c: Although/ Though/ Even Though + Clause (Mệnh đề)
=> Despite/ In spite of + N/ V-ing

1. Chủ ngữ là Danh từ + be + tính từ

Cô ng thứ c: Although + S (N) + be + adj

=> Despite/ In spite of + a/an/the + adj + N

=>Đem tính từ đặ t trướ c danh từ và lượ c bỏ độ ng từ to be.

Ex: Although the weather was bad, we still decided to go on a picnic.

=> Despite the bad weather, we still decided to go on a picnic.

(Mặ c dù thờ i tiết xấ u, nhưng chú ngtô i vẫ n quyết định đi dã ngoạ i.)

2. Khi chủ ngữ củ a hai mệnh đề giố ng nhau

- Trong trườ ng hợ p khi chủ ngữ củ a 2 mệnh đề giố ng nhau, khi chuyển về cấ u trú c
despite, ta bỏ chủ ngữ và thêm “ing” và o độ ng từ .

Ex: Although Lana was ill, she still went to work as normal.

=> Despite being ill, Lana still went to work as normal.

( Dù bị bệnh nhưng Lana vẫ n đi là m như bình thườ ng.)

3. Khi chủ ngữ là đạ i từ + be + tínhtừ

Để chuyển đổ i câ u từ cấ u trú c although sang cấ u trú c despite khi chủ ngữ là đạ i từ + be + tínhtừ ,
ta đổ i tính từ thà nh danh từ và lượ c bỏ độ ng từ to be.

Ex:

Although he is careful, he still forgets his phone when he goes out.

=> Despite his carefulness, he still forgets his phone when he goes out.

( Dù rấ t cẩ n thậ n nhưng anh ấ y vẫ n quên điện thoạ i khi đi ra ngoà i.)


IV. Câ u hỏ i trắ c nghiệm
1. __________ some German and British management styles are similar, there are many
differences between them.
a. In spite
b. In spite of
c. Despite the fact that
d. Despite
2. I could not eat _______ I was very hungry.
a. even though
b. in spite
c. despite
d. in spite the fact that

3. In spite _______, the baseball game was not cancelled.

a. the rain

b. of the rain

c. it was raining

d. there was a rain

 4. _______, he walked to the station.

a. Despite being tired


b. Although to be tired
c. In spite being tired
d. Despite tired

You might also like