Professional Documents
Culture Documents
UNIT2
UNIT2
Ex: In spite of the fact that she don’t like him, she still decide to work with him
* Lưu ý :Vị trí củ a Despite có thể đứ ng ở mệnh đề đầ u hoặ c mệnh đề sau đều đượ c.
Ex: Despite his leg pain, he still plays soccer.
(Mặ c dù châ n đau nhưng anh ấ y vẫ n đi đá bó ng)
3. Nhữ ng cụ m từ đồ ng nghĩa
Ex: Although she said that she would come, I don’t think she ever will.
Even though I’m listening to the song until the end, I don’t’t get it.
3. Từ đồ ng nghĩa Though
Đô i khi chú ng ta dù ng THOUGH thay cho Although, cấ u trú c câ u vẫ n khô ng thay đổ i và
chú ng ta thườ ng dù ng THOUGH ở mệnh đề thứ 2.
Ex: I didn't get a job, though I had all the necessary qualifications.
III. Chuyển đổ i câ u giữ a cấ u trú c Despite/ In spite of và Although/ Even though/ Though
1. Nguyên tắ c: Although/ Though/ Even Though + Clause (Mệnh đề)
=> Despite/ In spite of + N/ V-ing
(Mặ c dù thờ i tiết xấ u, nhưng chú ngtô i vẫ n quyết định đi dã ngoạ i.)
- Trong trườ ng hợ p khi chủ ngữ củ a 2 mệnh đề giố ng nhau, khi chuyển về cấ u trú c
despite, ta bỏ chủ ngữ và thêm “ing” và o độ ng từ .
Ex: Although Lana was ill, she still went to work as normal.
Để chuyển đổ i câ u từ cấ u trú c although sang cấ u trú c despite khi chủ ngữ là đạ i từ + be + tínhtừ ,
ta đổ i tính từ thà nh danh từ và lượ c bỏ độ ng từ to be.
Ex:
=> Despite his carefulness, he still forgets his phone when he goes out.
a. the rain
b. of the rain
c. it was raining