Professional Documents
Culture Documents
Hoa Vo Co 6. Nguyen To SP (Cuuduongthancong - Com)
Hoa Vo Co 6. Nguyen To SP (Cuuduongthancong - Com)
om
.c
ng
co
1
an
th
Nhóm 1A 2A 3A 4A 5A 6A 7A 8A
o ng
Chu kì
du
u
cu
Cấu hình
ns1 ns2 ns2np1 ns2np2 ns2np3 ns2np4 ns2np5 ns2np6
e hóa trị 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
5/9/2016
om
.c
ng
co
3
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
5/9/2016
om
.c
ng
co
5
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
5/9/2016
om
.c
ng
co
7
an
th
ng
Chu kì Nhóm
Stt Tính chất
(từ trái qua phải) (từ trên xuống dưới)
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
5/9/2016
om
Cho electron hóa trị → liên kết ion (hợp chất
ion)
.c
Nhận đôi electron vào các orbital hóa trị trống
→ liên kết cộng hóa trị cho nhận (phức chất)
ng
co
9
an
th
o ng
du
Nhóm 3A & 4A: số electron hóa trị ít → thực hiện liên kết bằng các
electron hóa trị và orbital hóa trị (nhận đôi electron)
Nhóm 5A, 6A, 7A:
u
cu
Số electron hóa trị tăng → nhận thêm electron hóa trị để hình thành ion
âm
Cho đôi electron hóa trị
Các nguyên tố ở chu kì 2:
Số orbital hóa trị = 4 → thực hiện tối đa 4 liên kết cộng hóa trị
Khả năng hình thành liên kết (p-p)
Các nguyên tố chu kì > 2:
Số orbital hóa trị tăng → có thể thực hiện nhiều hơn 4 liên kết cộng hóa
trị
Khả năng hình thành liên kết (p-d)
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
5/9/2016
om
MH MH2 MH3 MH4 MH3 H2M HM
Hợp M(+1) M(+2) M(+3) M(+4) M(-3) M(-2) M(-1)
.c
chất M (-3) M(-4)
với
hydro Tính cộng hóa trị của liên kết tăng dần
ng
Tính acid tăng dần
co
11
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6