You are on page 1of 18

NỘI DUNG HỌC PHẦN

 Bài 1. Khái niệm cơ bản


 Bài 2. Thống kê mô tả
 Bài 3. Phân phối Mẫu
 Bài 4. Ước lượng điểm
 Bài 5. Ước lượng khoảng
 Bài 6. Kiểm định giả thuyết một tham số
 Bài 7. Suy diễn trên hai mẫu
 Bài 8. Phân tích phương sai
 Bài 9. Kiểm định phi tham số
 Bài 10. Giới thiệu thống kê Bayes
THỐNG KÊ TOÁN – Bui Duong Hai – NEU – www.mfe.edu.vn/buiduonghai 1
Bài 9. KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ
 9.1. Kiểm định Khi-bình phương
 9.2. Kiểm định phân phối Chuẩn
 9.3. Kiểm định tương quan hạng
 9.4. Kiểm định dấu

THỐNG KÊ TOÁN – Bui Duong Hai – NEU – www.mfe.edu.vn/buiduonghai 2


9.1. KIỂM ĐỊNH KHI BÌNH PHƯƠNG
: X theo một quy luật lý thuyết
 Mẫu kích thước n
 : tần số tính theo lý thuyết của
 : tần số thực nghiệm trong mẫu
 là số lớp phân chia mẫu ( có thể bằng )
 Miền bác bỏ :

Nếu phải ước lượng tham số: bậc tự do

THỐNG KÊ TOÁN – Bui Duong Hai – NEU – www.mfe.edu.vn/buiduonghai 3


Ví dụ
Ví dụ 9.1. Với số liệu chi tiêu sau, kiểm định tính phân
phối đều, với mức 5%
22 28 29 20 22 26 29 26 20 23
24 27 23 25 27 25 28 25 25 26

Ví dụ 9.2. Số liệu về số hành lý để quên ,


X 0 1 2 3 4 5 6
Số chuyến tàu 70 74 36 13 3 3 1
(a) Kiểm định phân phối Poisson trung bình bằng 2
(b) Kiểm định phân phối Poisson
THỐNG KÊ TOÁN – Bui Duong Hai – NEU – www.mfe.edu.vn/buiduonghai 4
Ví dụ
Ví dụ 9.3. Dựa trên số liệu trên một cung đường
Phương tiện Xe buýt Xe máy Xe hơi Khác
Số người 340 350 400 110
Với mức 5%, kiểm định giả thuyết cho rằng tỉ lệ đi các
phương tiện tương ứng là 30% - 30% - 30% - 10%
Ví dụ 9.4. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết tỉ lệ
trượt ở ba khối học là như nhau
Trượt Đỗ
Học sáng 150 50
Học chiều 180 60
Học tối 70 50
THỐNG KÊ TOÁN – Bui Duong Hai – NEU – www.mfe.edu.vn/buiduonghai 5
Kiểm định tính độc lập
 Dấu hiệu định tính: A có trường hợp, B có trường
hợp, có bảng tần số (bảng tiếp liên: contingency)
Dấu B1 B2 … Bk Tổng
hiệu
A1 n11 n12 … n1k R1
A2 n21 n22 … n2k R2
… … … … … …
Ah nh1 nh2 … nhk Rh
Tổng C1 C2 … Ck n

THỐNG KÊ TOÁN – Bui Duong Hai – NEU – www.mfe.edu.vn/buiduonghai 6


Kiểm định tính độc lập
 : là độc lập
 Nếu đúng thì tần số lý thuyết

 Miền bác bỏ :

THỐNG KÊ TOÁN – Bui Duong Hai – NEU – www.mfe.edu.vn/buiduonghai 7


Ví dụ
Ví dụ 9.5. Với số liệu sau, mức ý nghĩa 5%, kiểm định ý
kiến cho rằng Trình độ và Việc làm độc lập với nhau

Trình độ Dưới Trên


Đại học
Việc làm Đại học Đại học
Chưa từng làm việc 40 50 10
Bỏ việc 10 30 10
Đang có việc làm 50 120 80

THỐNG KÊ TOÁN – Bui Duong Hai – NEU – www.mfe.edu.vn/buiduonghai 8


9.2. KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN
Biến ngẫu nhiên gốc X
phân phối chuẩn
không phân phối chuẩn

9.2.1. Tiêu chuẩn Khi-bình phương


Số liệu theo khoảng, lấy ước lượng của trung bình và
phương sai gốc làm tham số lý thuyết
Tần số lý thuyết = Kích thước mẫu  xác suất lý
thuyết.
Sử dụng thống kê Khi-bình phương
THỐNG KÊ TOÁN – Bui Duong Hai – NEU – www.mfe.edu.vn/buiduonghai 9
9.2.2. Tiêu chuẩn Kolmogorov
Kiểm định với tham số được cho trước (nếu không có
thì thay bởi ước lượng không chệch)
Hàm phân phối lý thuyết
Hàm phân phối thực nghiệm : hàm tích lũy các tần suất

Thống kê:
Miền bác bỏ:

0.1 0.05 0.02 0.01 0.001


1.2241 1.3576 1.52 1.6274 1.9548
THỐNG KÊ TOÁN – Bui Duong Hai – NEU – www.mfe.edu.vn/buiduonghai 10
9.2.3. Tiêu chuẩn Jacque-Bera
Với mẫu , các thống kê hệ số bất đối xứng Skew và
hệ số nhọn Kurt (Xem mục 1.3.9, 1.3.10)
Tiêu chuẩn

Miền bác bỏ

THỐNG KÊ TOÁN – Bui Duong Hai – NEU – www.mfe.edu.vn/buiduonghai 11


Ví dụ
Ví dụ 9.6. Với số liệu sau, kiểm định giả thuyết thu nhập
phân phối chuẩn, mức ý nghĩa 5%
Thu nhập (tr) 20 - 22 22 - 24 24 - 26 26 - 28 28 - 30
Số người 12 24 35 11 8

(a) Với kiểm định Khi-bình phương


(b) Với kiểm định Kolmogorov
(c) Với kiểm định Jacques Berra
(d) Sử dụng kiểm định Khi-bình phương và Kolmogorov
để kiểm định giả thuyết
THỐNG KÊ TOÁN – Bui Duong Hai – NEU – www.mfe.edu.vn/buiduonghai 12
9.3. KIỂM ĐỊNH TƯƠNG QUAN HẠNG
9.3.1. Tương quan hạng Spearman
Mẫu hai chiều. Mỗi thành phần được xếp hạng
Hệ số tương quan trên mẫu được xếp hạng: hệ số
tương quan hạng Spearman (Spearman’s rank
correlation), .
Với là chênh lệch hạng

THỐNG KÊ TOÁN – Bui Duong Hai – NEU – www.mfe.edu.vn/buiduonghai 13


9.3.1. Tương quan hạng Spearman
Trường hợp biến thứ bậc, được sử dụng thay cho hệ
số tương quan .
Không có tính tuyến tính

Kiểm định
: và không liên quan (no associated)
: và có liên quan
Thống kê và miền bác bỏ
:
:

THỐNG KÊ TOÁN – Bui Duong Hai – NEU – www.mfe.edu.vn/buiduonghai 14


Kiểm định tương quan hạng
n 0.05 0.025 0.1 n 0.05 0.025 0.1
5 .900 - - 18 .399 .476 .564
6 .829 .886 .943 19 .388 .462 .549
7 .714 .786 .893 20 .377 .450 .534
8 .643 .738 .833 21 .368 .438 .521
9 .600 .683 .783 22 .359 .428 .508
10 .564 .648 .745 23 .351 .418 .496
11 .523 .623 .736 24 .343 .409 .485
12 .497 .591 .703 25 .336 .400 .475
13 .475 .566 .673 26 .329 .392 .465
14 .457 .545 .646 27 .323 .385 .456
15 .441 .525 .623 28 .317 .377 .448
16 .425 .507 .601 29 .311 .370 .440
17 .412 .490 .582 30 .305 .364 .432
THỐNG KÊ TOÁN – Bui Duong Hai – NEU – www.mfe.edu.vn/buiduonghai 15
Ví dụ
Ví dụ 9.8. Phiếu Đánh giá của khách hàng về Hình thức
và Chất lượng sản phẩm dùng thang Likert:
1: Rất không hài lòng, 2: Không hài lòng,
3: Không ý kiến, 4: Hài lòng, 5: Rất hài lòng.
Với kết quả sau:
Hình thức 2 3 5 4 3 4 3 5 2 3
Chất lượng 3 4 4 3 5 3 4 5 4 2

(a) Tính hệ số tương quan, hệ số tương quan hạng


(b) Kiểm định tính độc lập theo hai hệ số đó
THỐNG KÊ TOÁN – Bui Duong Hai – NEU – www.mfe.edu.vn/buiduonghai 16
Ví dụ
Ví dụ 9.9. Xếp hạng 10 doanh nghiệp dựa trên tiêu chí
Hiệu quả kinh tế và Hiệu quả xã hội, có kết quả dưới.
Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả thuyết hai yếu tố đó
không tương quan
DN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Kinh tế 2 4 5 7 6 9 1 8 10 3
Xã hội 6 5 7 8 4 10 3 9 2 1

THỐNG KÊ TOÁN – Bui Duong Hai – NEU – www.mfe.edu.vn/buiduonghai 17


9.3.2. Tương quan hạng Wilcoxon
 Giáo trình

9.3.3. Kiểm định Mann-Whitney


 Giáo trình

THỐNG KÊ TOÁN – Bui Duong Hai – NEU – www.mfe.edu.vn/buiduonghai 18

You might also like