Professional Documents
Culture Documents
MỘT SỐ TỪ VỰNG HAY TRONG TOEIC
MỘT SỐ TỪ VỰNG HAY TRONG TOEIC
By Phương Thanh
Vocab:
Ví dụ trong đề thi:
= Cuộc họp tuyển chọn của hội đồng tuyển dụng diễn ra nhanh vì
các thành viên đều nhất trí bỏ phiếu công việc cho bà Steele.
2. Revision (n) /rɪˈvɪʒn/ Sự chỉnh sửa, xem xét lại
Vocab:
Force S.B TO DO S.TH: Buộc ai phải làm gì
Ví dụ trong đề thi:
Ex: They held a reception for the Japanese trade delegation at the
White House.
= Họ đã tổ chức tiệc chiêu đãi cho phái đoàn thương mại Nhật Bản tại
Nhà Trắng.
Vocab:
Delegation (1) (n) Phái đoàn, đoàn đại biểu
Delegation (2) (n) Sự phân công, ủy thác (nhiệm vụ)
Held (V.qk) Tổ chức + Session/Event / Meeting/ Party/ Discussion …
Ví dụ trong đề thi:
= Sau lễ khai mạc triển lãm, sẽ có tiệc chiêu đãi riêng cho các nhà
tài trợ chính.
Vocab:
= Chúng tôi không biết liệu điều này được thực hiện có chủ ý hay
vô tình.
Vocab:
Vocab:
Ví dụ trong đề thi:
= Rainbow Café luôn đông khách du lịch nhờ gần Bảo tàng Quốc
gia.
Vocab:
Ví dụ trong đề thi:
= Hirohito Robostar cho biết rằng robot lắp ráp mới sẽ được công
bố tại Tokyo Expo vào mùa hè này.
Vocab:
Ex: From our website, you can watch exclusive video clips and
audio clips.
= Từ trang web của chúng tôi, bạn có thể xem các video clip và
clip âm thanh độc quyền.
Ví dụ trong đề thi:
Vocab:
Vocab:
Grant sth (v) Cấp, Trao (rights, permit, licence, loan,…)
=> Grant exclusive right: Trao quyền
Author (n) Tác giả
Base on: Dựa trên
Ví dụ trong đề thi:
Following Ms Anderson’s resignation, a new CEO was promptly
appointed by the board.
= Sau khi Anderson Anderson từ chức, một giám đốc điều hành
mới đã được hội đồng quản trị nhanh chóng bổ nhiệm.
Vocab:
Vocab:
Ví dụ trong đề thi:
Vocab:
= Có một số tác phẩm dự thi ấn tượng trong mục nhiếp ảnh động
vật hoang dã
Ví dụ trong đề thi:
= Theo trang web của Cubicle, khách hàng mua hàng từ 500 đô la
trở lên được miễn phí từ tất cả các chi phí vận chuyển và đóng gói.
Vocab:
According to: Theo như
Ví dụ trong đề thi:
Ex:
Vocab:
Speech (n) Bài phát biểu ~ Talk (n) ~ Address
Ví dụ trong đề thi:
= Charles Wang đã gửi một bản sơ yếu lý lịch trong đó nhấn mạnh
đến nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực quảng cáo của mình.
Vocab:
Ví dụ trong đề thi:
Ex1: Ms. Oha went on a business trip to Singapore unexpectedly,
so she had to delegate some of her tasks to her subordinates.
Vocab:
= Các đại biểu tham dự hội nghị thương mại quốc tế được cung
cấp chỗ ăn ở qua đêm tại khách sạn Boswick.
Vocab:
= Các tệp sẽ bị xóa vĩnh viễn, vì vậy vui lòng xác nhận rằng bạn
không cần chúng trước khi làm hành động này.
Vocab:
= Trước khi đóng cửa vĩnh viễn, Rebound Media đã cảm ơn khách
hàng vì sự ủng hộ của họ trong nhiều năm qua.
Vocab:
Prior to = Before: Trước khi
Thank sb for sth: Cảm ơn ai vì điều gì
Support (n,v) Hỗ trợ , ủng hộ
Over the years: Trong nhiều năm qua
16. Effective /ɪˈfektɪv/ + time (adj) Có hiệu lực kể từ
Ví dụ trong đề thi:
= Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng ông Chales đã từ chức vị
trí giám đốc bán hàng, điều này có hiệu lực vào thứ Hai tuần tới.
Vocab:
Ví dụ trong đề thi:
Vocab:
Authorize sb to do sth: Ủy quyền, cho phép ai làm gì
Access (v) Truy cập
18. Customarily (adv) /ˈkʌstəmərəli/ Thông thường , thường
lệ
Ví dụ trong đề thi:
= Du khách đến khu nghỉ dưỡng Santa Rose thường tip cho nhân viên
dọn phòng 5 $ mỗi đêm.
Ví dụ trong đề thi:
Ex1: The project would not have been a success without Mr.
Ratcliffe’s complete dedication which was demonstrated on several
occasions.
= Dự án đã không thể thành công nếu không có sự cống hiến hết lòng
của ông Ratcliff trong một vài thời điểm.
Ex2: For his hard work and dedication, Mark Freeman recently
was named employee of the month at Electronics Unlimited.
= Vì sự chăm chỉ và cống hiến của mình, Mark Freeman gần đây đã
được vinh danh là nhân viên của tháng tại Electronics Unlimited.
Vocab:
MỞ RỘNG:
Ví dụ trong đề thi:
Ex1: Highway 16 was widened over the summer to accommodate
the heavier traffic that is using the roadway.
= Quốc lộ 16 đã được mở rộng trong mùa hè để thích nghi với tình
hình giao thông tắc nghẽn hơn.
Ví dụ trong đề thi:
= Vở nhạc kịch được các nhà phê bình khen ngợi vì sự lồng ghép
sáng tạo của thơ Phục hưng vào lời bài hát.
Vocab:
Critic (n) nhà phê bình
Incorporate (v) kết hợp, sáp nhập (ghép một thứ vào một cái đã tồn tại
sẵn)
Praise (v) Ca ngợi
Ví dụ trong đề thi:
Vocab:
Intern (n) Thực tập sinh
Include (v) Bao gồm ~ Consist of
Obligation (n) => Oblige to do sth (v) Có nghĩa vụ làm gì
24. Institute /ˈɪnstɪtjuːt/ (v) Thiết lập, mở, tiến hành (quy
định, chính sách, khóa học, …)
Ví dụ trong đề thi:
Last semester, Darcey University instituted six-month intensive
foreign language courses for students who were interested in
studying abroad.
= Học kỳ trước, Đại học Darcey đã mở những khóa học ngoại ngữ
chuyên sâu kéo dài sáu tháng dành cho những sinh viên quan tâm đến
việc du học.
Vocab:
Institute a course = Open a course
Ví dụ trong đề thi:
Bryce Co. has announced its plan to decrease its waste production
incrementally until it meets the new government standards.
= Bryce Co. đã công bố kế hoạch giảm lượng thải dần dần cho đến
khi đáp ứng các tiêu chuẩn mới của chính phủ.
Ví dụ trong đề thi:
Vocab:
Approve (v) Phê duyệt => Approval (n) Sự phê duyệt, chấp thuận
Ví dụ trong đề thi:
= Cán bộ kiểm soát chất lượng được đào tạo nghiêm ngặt để kiểm tra
từng bước của quy trình sản xuất và xác định các vấn đề về dây chuyền
lắp ráp và sản phẩm.
Vocab:
Identify (v) nhận biết, xác định
Assembly line (n) Dây chuyền sản xuất