You are on page 1of 13

X Y

TAI NẠN GT 29.75%


NGÃ CAO, RƠI 22.90% Các yếu tố chấ
ĐIỆN GIẬT 10.12%
ĐỔ SẬP 9.23%
VẬT VĂNG BẮN, VA ĐẬP 8.05%
29.75%
30.00%
25.00%
20.00%
15.00%
10.00%
5.00%
0.00%
TAI NẠN GT
Các yếu tố chấn thương chủ yếu làm chết người nhiều nhất
- 6 tháng 2023
29.75%

22.90%

10.12% 9.23% 8.05%

TAI NẠN GT NGÃ CAO, ĐIỆN GIẬT ĐỔ SẬP VẬT VĂNG


RƠI BẮN, VA ĐẬP
nhất

05%

ĂNG
A ĐẬP
DO TC LAO ĐỘNG VÀ ĐK LĐNguyên18.55%
nhân do người sử dụng
KHÔNG CÓ QT, BIỆN PHÁP AT 11.04%
KHÔNG HUẤN LUYỆN AT 3.52%
THIẾT BỊ KHÔNG ĐẢM BẢO AT 2.10%
20.00%
KHÔNG TRANG BỊ PPE 2.05%
18.00%
16.00%
14.00%
12.00%
10.00% 18.55%
8.00% 11.04%
6.00%
4.00% 3.52
2.00%
0.00%
DO TC LAO KHÔNG CÓ KHÔNG HU
ĐỘNG VÀ ĐK QT, BIỆN PHÁP LUYỆN A
LĐ AT
o người sử dụng lao động chiếm 37,26%

11.04%

3.52% 2.10% 2.05%

NG CÓ KHÔNG HUẤN THIẾT BỊ KHÔNG


ỆN PHÁP LUYỆN AT KHÔNG ĐẢM TRANG BỊ PPE
AT BẢO AT
VI PHẠM QT 12.55%
KHÔNG SỬ DỤNG PPE 11.17%

Nguyên nhân do người

12.55%
13.00%
12.50%
12.00%
11.50%
11.00%
10.50%
10.00%
VI PHẠM QT
ân do người lao động chiếm 23,72%

12.55%

11.17%

ẠM QT KHÔNG SỬ DỤNG PPE


NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG 37.26%
DO NGƯỜI LAO ĐỘNG 23.72%
CÒN LẠI - NGUYÊN NHÂN KHÁC 39.02%

Các nguyên nhân chủ yế


động chế
37.26%
40.00%
30.00% 23

20.00%
10.00%
0.00%
NGƯỜI SỬ DỤNG DO NGƯ
LAO ĐỘNG ĐỘ
n nhân chủ yếu để xảy ra tai nạn lao
động chết người
6% 39.02%

23.72%

DỤNG DO NGƯỜI LAO CÒN LẠI - NGUYÊN


NG ĐỘNG NHÂN KHÁC
XÂY DỰNG 13.33%
SẢN XUẤT VLXD 13.11%
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
DỆT MAY, DA GIẦY
11.20%
6.08% Những lĩnh vực sản xuất k
DỊCH VỤ 5.29% tai nạn lao động
13.33% 13.11%
14.00% 11
12.00%
10.00%
8.00%
6.00%
4.00%
2.00%
0.00%
XÂY DỰNG SẢN XUẤT KHAI
VLXD KHO
SẢ
ực sản xuất kinh doanh xảy ra nhiều
nạn lao động chết người
13.11%
11.20%

6.08% 5.29%

ẢN XUẤT KHAI THÁC DỆT MAY, DỊCH VỤ


VLXD KHOÁNG DA GIẦY
SẢN
TP. Hồ C 325
Hà Nội 57 TÌNH HÌNH TN
Bình Dư
Hà Tĩnh
233
14
6 THÁNG ĐẦ
Quảng N 282 QUA
Đồng Na 463

400 325
Tây Nin 138
Quảng B 41
Bà Rịa- 133
Quảng N 71
200 57
0
nh ội
i N ơ
í M à
H Dư
h

C ình
.H B
TP
NH HÌNH TNLĐ CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG
THÁNG ĐẦU NĂM 2023 KHU VỰC CÓ
QUAN HỆ LAO ĐỘNG
463
400 325 233 282
200 138 133
57 14 41 71
0
nh ội ng nh nh ai nh nh àu gãi
i N ơ Tĩ Ni g N Ni Bì T N
í M à ư
H D Hà ng ồn ây ng ũn ng g
h T u ả V uả

C ình u ả Đ
Q ịa- Q
B Q
R
B à

You might also like