Professional Documents
Culture Documents
Một bơm nước có công suất N = 76 kW, hiệu suất = 76%, bơm nước từ bể A
lên bể B như hình vẽ. Cả 2 bể A và B đều kín, áp suất chân không tại bể A là 4m
H2O, áp suất dư tại bể B là 10 mH2O. Đường ống vận chuyển nước D1 = D2 với
trở lực do ma sát dọc đường và trở lực cục bộ là 10mH2O. Xác định:
- Cột áp của bơm (Hb)
- Lưu lượng nước vận chuyển.
PB
40 m
PA
Bài giải:
Với zA = 0, zB = 40 m
p Adư p Ack
=− =− 4 m H 2O
❑ ❑
p Bdư
=10 m H 2 O
❑
vA = vB = 0 (do là tại mặt thoáng)
∑ ( ℎd +ℎ c )=10 m H 2 O
Suy ra Hb = 64 mH2O
6. Một bơm có hiệu suất 70% vận chuyển nước từ bể A lên bể B. Bơm đặt cách mặt
thoáng bể A 1,36 m. Áp suất chân không tại đầu ống hút là 4m, áp suất dư tại đầu
đẩy là 82 m. Đường ống vận chuyển D1 = 300mm, D2 = 200mm, hệ số ma sát cục
bộ trong đường ống hút 1 = 4, bỏ qua ma sát dọc đường. Xác định:
- Lưu lượng nước bơm trong hệ thống
- Cột áp bơm
- Công suất bơm
C
1.36m
Bài giải: