Professional Documents
Culture Documents
M&QTNC
M&QTNC
- Là đảm bảo SX – KD nhịp nhàng liên tục đạt mục tiêu của DN
+ Mua hàng (Purchasing) Tác nghiệp ngắn hạn: là quá trình đặt hàng với NCC để
có được HH/DV cần thiết nhằm thực hiện các tác nghiệp SX – KD tại doanh nghiệp
một cách kịp thời, hiệu quả.
+ Thu mua (Procurement) Chiến thuật trung hạn: là thiết kế, hoạch định và đánh
giá nhu cầu về vật liệu & dịch vụ trong doanh nghiệp đặt hàng & tiếp nhận HH/DV
từ các NCC theo điều kiện thuận lợi nhất
+ QT cung ứng (Supply management) Chiến lược dài hạn: là chức năng quản lý
các yếu tố đầu vào nhằm đảm bảo nhận dạng được các cơ hội tìm nguồn cung phù hợp,
tích hợp với nguồn lực của NCC để thực hiện mục tiêu chiến lược của DN&CCU
- Cơ chế tham gia trước mua: là việc tham gia sớm của bộ phận mua và NCC và việc
xác định nhu cầu SX – KD
- Thụ động:
- Độc lập:
+ Chiến lược mua (ChLM) k gắn kết nhiều với ch.lc cạnh tranh (ChLCT)
+ Lãnh đạo DN nhận thức đc tầm qtrg của hđ mua & cơ hội đóng góp lợi nhuận, tăng
trưởng
- Hỗ trợ:
+ ƯD kỹ thuật & pp mua hiện đại giúp củng cố năng lực cạnh tranh của DN
- Tích hợp:
+ Bp mua phối hợp nhịp nhàng với các bp chức năng khác
+ Phát triển hệ thống mua tiên tiến, đội ngũ chuyên gia
+ Hiệu quả hđ mua đc đánh giá bằng sự đóng góp & GTGT vào thành công của DN
- Mỗi gđ đóng góp các khía cạnh & nền tảng khác nhau vào sự pt, nâng cao tầm vóc
của nghề định hình & nhấn mạnh vào việc tích hợp trong QTCCU
Khởi đầu (tk19) Nguyên lý cơ bản (1900-1939) Chiến tranh (39-46): bước nhảy
Trầm lắng (46-60): ngủ đông Quản lý NVL (60-70) Toàn cầu hoá (70-2000)
Tích hợp QTCCU
1.2.
- Chất lượng DV phù hợp: Đáp ứng tốt y/c sx & tăng trưởng liên tục, ổn định
- Tổng chi phí sở hữu thấp: Tối ưu hoá tổng CP vật liệu, thiết bị và CP khác
- Gia tăng tổng giá trị: Thoả mãn nhu cầu KH & thích nghi với biến động mtrg, tt
- Phát triển qhe NCC: Xd, duy trì, pt các mqh, giảm rủi ro, tiếp cận cnghe
- Đúng thời gian: kịp thời đúng hạn rút ngắn quá trình mua
- Đ2:
- Mục đích: phục vụ qtrinh sx, sáng tạo ra hàng hoá qtrinh chuyển hoá về vật chất
- Ng mua: Trung gian TM, DN bán buôn, DN bán lẻ, DN du lịch khách sạn, DN
logistics
- Đ2:
+ Cung ứng sự lựa chọn đa dạng, tính tiện lợi, dvu mới, dvu bổ sung
- Mục đích: Để bán lại, kết hợp với năng lực lõi và tạo ra dvu mới
- Ng mua: Tổ chức chính quyền, cơ quan QLNN, doanh nghiệp NN, các đơn vị sử
dụng NSNN
- Đ2:
+ Giới hạn NS
- Mục đích: Pvu hđ của các cq công quyền, pvu lợi ích chung của ng dân, c.đồng, qgia
1.3.2.
1.3.3. Phân loại theo cách thức giao dịch:
- Được thực hiện giữa hai bên theo mức giá giao ngay tại thời điểm giao dịch và kết
thúc trong vòng hai ngày làm việc tiếp theo kể từ ngày cam kết mua bán
- HH/DV sẵn có, giá cả ổn định, nhanh và có hiệu lực ngay, thị trường ổn định
* HĐ kỳ hạn:
- Cho phép hai bên khoá giá các giao dịch thực tế xảy ra trong tương lai
- Giảm rủi ro biến động giá cho tài sản nhất định cho đến ngày giao hàng
- Áp dụng khi hạn chế nguồn cung & giá cả thay đổi khó lường
Có thể huỷ bỏ, hợp nhất, sắp xếp lại, đơn giản hoá để tối ưu hoá quy trình mua hàng
- Là tập hợp các chỉ dẫn rõ ràng để bp mua và các bp chức năng liên quan phối hợp
thực hiện và giám sát hoạt động mua, đóng góp nhiều hơn vào kq SX – KD
- ND:
- YC:
- Lợi ích:
- Hướng dẫn vận hành chi tiết các công việc và nhiệm vụ trong hoạt động mua và
QTNC
- ND:
- Lợi ích:
- Nhật ký mua: gắn với tiền, hàng, qhe NCC… cần ghi chép, sắp xếp & lưu giữ đầy
đủ, chính xác, khoa học
(2.2) CS đc xây dựng tốt, thủ tục hợp lý sẽ hỗ trợ hoạt động mua đạt hiệu quả và
hiệu suất cao. Ngược lại, nếu CS, TT lỗi thời, y/c hành động k cần thiết, k giải quyết
đc vướng mắc sẽ là rào cản lớn đối với hđ mua và QTNC
- KN: Là sự thoả thuận giữa các bên nhằm xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền,
nghĩa vụ của mỗi bên
- Hợp đồng mua: VB pháp lý quy định quyền lợi & trách nhiệm giữa bên mua & bên
bán trong qtrinh chuyển quyền sở hữu hàng hoá hoặc cung ứng dvu
+ HĐ mua bán HH: ngf bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu HH và nhận
tiền; ng mua trả tiền và nhận hàng theo thoả thuận
+ Chất lượng
+ Cỡ lô
- KN: là xung đột, mâu thuẫn ý kiến của các bên trong qhe HĐ với nhau, liên quan đến
việc thực hiện hay k thực hiện các quyền và nghĩa vụ theo HĐ
+ Thương lượng: các bên tự bàn để thống nhất cách thức để giải quyết mà k cần sự
giúp đỡ từ bên ngoài
+ Hoà giải: có sự tham gia của bên thứ ba làm trung gian hoà giải để hỗ trợ
+ Trọng tài/Toà án: cơ quan xét xử nhân danh qluc nhà nước thực hiện GQTC theo
trình tự, thủ tục nghiêm ngặt, chặt chẽ
Chương 3: Các quyết định cơ bản trong quản trị mua
* KN: là tập hợp các đặc tính của một thực thể có khả năng thoả mãn những nhu cầu
đã nêu hoặc tiềm ẩn (TCVN – ISO 8402); được định hướng bởi khách hàng; đảm bảo
chất lượng ổn định, đúng yêu cầu
* Đối với:
- SP : đ2 vật chất, kỹ thuật; kiểm định khi nhận vật liệu; đúng y/c HĐ
- Dịch vụ: tư vấn trước GD; hướng dẫn , sửa chữa; ổn định, tin cậy
- Quá trình: QT cung ứng liên tục, đồng bộ; thông tin kết nối nhịp nhàng
* Chi phí chất lượng: toàn bộ chi phí nảy sinh để tin chắc và đảm bảo chất lượng thoả
mãn, cũng như thiệt hại phái sinh khi CL k thoả mãn
+ CP phòng ngừa
+ CP kiểm định
- CS “3 không”:
+ Các bp của NCC liên lạc trực tiếp với các bp liên quan DN
+ Phối hợp chặt chẽ hơn, dễ thống nhất hơn, giảm sai sót và CP
NCC tham gia sớm để nâng cao chất lượng & giảm CP
- Chứng chỉ CL: Giấy CN SP phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng của nước SX hoặc
tiêu chuẩn QT
3.2.1.
- Chu kỳ mua: là QT DN đặt, nhận và thanh toán cho HH/DV mà DN cần để đảm bảo
vật liệu/HH có sẵn cho SX – KD diễn ra đúng tiến độ