Professional Documents
Culture Documents
GIAITICH - 2 Giải đề
GIAITICH - 2 Giải đề
Trainer
1
NỘI DUNG CHÍNH
2
Giải đề thi năm 2022-2023
3
Câu 1
Đổi thứ tự lấy tích phân
𝟏
𝟐 𝟏+ 𝟐𝒚−𝒚𝟐 𝟏 𝟏+ 𝟐𝒚−𝒚𝟐
𝐈 = න 𝒅𝒚 න 𝒇 𝒙, 𝒚 𝒅𝒙 + න 𝒅𝒚 න 𝒇(𝒙, 𝒚)𝒅𝒙
𝟏
𝟎 𝟏 𝟐𝒚
𝟐
Bài làm
1 1
D = D1 0 ≤ y ≤ ; 1 ≤ x ≤ 1 + 2y − y2 ∪ D2 ≤ y ≤ 1; 2y ≤ x ≤ 1 + 2y − y 2
2 2
Vẽ hình
y=0 1
y=
1 2
y= y=1
D1 2 và D2
x=1 x = 2y
x−1 2+ y−1 2
=1 x−1 2+ y−1 2
=1 4
Câu 1 Câu 1
′
x
D = 1 ≤ x ≤ 2; 1 − 2x − x2 ≤y≤
2
Vậy
x
2 2
D2 I = න dx න f(x, y)dy
1 1− 2x−x2
D1
5
Câu 2
Tính thể tích của khối vật thể được giới hạn bởi:
𝒛𝟐
𝒙𝟐 + 𝒚𝟐
≤ ,𝒛 ≥ 𝟎
൞ 𝟑
𝒙𝟐 + 𝒚𝟐 + 𝒛𝟐 ≤ 𝟒
Bài làm
𝑧2
𝑥2 + 𝑦2 ≤ ,𝑧 ≥ 0
Tìm giao tuyến ቐ 3
𝑥 2 + 𝑦2 + 𝑧2 ≤ 4
Cộng vế theo vế
3 x2 + y 2 + x2 + y 2 = 4 ⇒ x2 + y 2 = 1
x = rcos𝜑 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
Đặt ቐ y = rsin𝜑 → D ቐ 0≤r≤1
z=z r 3 ≤ z ≤ 4 − r2
6
Câu 2
2𝜋 1 4−r2 2𝜋 1 2
I = ම r. d𝜑drdz = න d𝜑 න dr න r. dz = න d𝜑 න r. z อ 4 − r dr
𝜑rz
0 0 r 3 0 0 r 3
2𝜋 1 2𝜋 1 1 1
= න d𝜑 න r. 4 − r 2 − r 2 3dr = න d𝜑 න r. 4 − 2 2
r dr − 3 න r 2 dr
0 0 3 0 0 0
2 2
2𝜋 1 4− r 1 r3 1 8 − 4 3 2𝜋
I=න − . ቤ − 3 ቤ d𝜑 = න d𝜑
0 2 3 0 3 0 3 0
2
16 − 8 3
I = 𝜋.
3
7
Đề 2022-2023
Câu 3 (2 điểm):
8
Đề 2022-2023
Câu 3 (2 điểm):
𝑥=𝑥 1 5
⇒ 𝑑𝑠 = 1+ 𝑦𝑥′2 𝑑𝑥 = 1 + 𝑑𝑥 =
𝐴𝐵: ቐ𝑦 = 𝑥 , 1 ≤ 𝑥 ≤ 2 4 2
2
2
1 2 5
⟹ 𝐼𝐴𝐵 = න 𝑥 + 𝑥𝑦 𝑑𝑠 = න 𝑥 + 𝑥 𝑑𝑥
2 2
𝐴𝐵 1
5 𝑥2 1 𝑥3 2 5 10 2 4 5
= + . ቮ = − =
2 2 2 3 2 3 3 3
1
9
Đề 2022-2023
Câu 3 (2 điểm):
𝑥 = 1 + 𝑐𝑜𝑠𝑡 𝜋
𝐵𝐶: ൜ − ≤𝑡≤0
𝑦 = 1 + 𝑠𝑖𝑛𝑡 2
⇒ 𝑑𝑠 = x ′2
t + y ′2
t dt = −𝑠𝑖𝑛𝑡 2 + cos2 𝑡 dt = dt
0
⇒ 𝑑𝑠 = 1 + x ′2
y dy = 1 + 0dy = dy
1
2 2
1
𝑦 5
⇒ 𝐼𝐶𝐴 = න 𝑥 + 𝑥𝑦 𝑑𝑠 = න 1 + 𝑦 𝑑𝑦 = 𝑦 + 2
ተ =
2 8
𝐶A 0 0
4 5 1 5 4 5 9
𝐼 = 𝐼𝐴𝐵 + 𝐼𝐵𝐶 + 𝐼𝐶𝐴 = +𝜋+ + =𝜋+ +
3 2 8 3 8 12
Đề 2022-2023
Câu 4 (2 điểm):
𝑃 𝑥, 𝑦 = 2𝑥 2 + 2𝑦2 𝑃𝑦′ = 4𝑦
൝ ⇔ ൝ ′
𝑄 𝑥, 𝑦 = 𝑥 + 𝑦 2 𝑄𝑥 = 2𝑥 + 2𝑦
13
Đề 2022-2023
Câu 4 (2 điểm):
𝑃 𝑥, 𝑦 = 2𝑥 2 + 2𝑦2 𝑃𝑦′ = 4𝑦
൝ ⇔ ൝ ′
𝑄 𝑥, 𝑦 = 𝑥 + 𝑦 2 𝑄𝑥 = 2𝑥 + 2𝑦
⇒ 𝐼 = න 2𝑥 2 + 2𝑦2 𝑑𝑥 + 𝑥 + 𝑦 2 𝑑𝑦 = ඵ 2𝑥 − 2𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐿 𝐷
𝐵𝐶: 𝑦 = 4 − 𝑥 1≤𝑥≤2
⇒ 𝐷: ቊ
𝐴𝐵: 𝑦 = 𝑥 𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 4−𝑥
2 4−𝑥
⇒ 𝐼 = 2 න 𝑑𝑥 න 𝑥 − 𝑦 𝑑𝑦
1 𝑥 14
Đề 2022-2023
Câu 4 (2 điểm):
2 4−𝑥 2
𝑦2 4 − 𝑥
⇒ 𝐼 = 2 න 𝑑𝑥 න 𝑥 − 𝑦 𝑑𝑦 = 2 න 𝑥𝑦 − อ 𝑑𝑥
2
1 𝑥 1 𝑥
2
2 2
4−𝑥 𝑥
= 2න 𝑥 4−𝑥 − − 𝑥2 − 𝑑𝑥
2 2
1
2
2 2 2
4 8𝑥 𝑥 𝑥
= 2 න 4𝑥 − 𝑥 2 − + − − 𝑑𝑥
2 2 2 2
1
15
Đề 2022-2023
Câu 4 (2 điểm):
2
2 2 2
4 8𝑥 𝑥 𝑥
= 2 න 4𝑥 − 𝑥 2 − + − − 𝑑𝑥
2 2 2 2
1
2
𝑥 3
𝑥 2 2
= 2 න −2𝑥 2 + 8𝑥 − 8 𝑑𝑥 = 2. −2. + 8. − 8𝑥 ቮ
3 2
1 1
16 14 4
=2 − − − = −
3 3 3
16
Câu 5.a
Giải phương trình vi phân
17
Câu 1 Câu 5.b
Giải phương trình vi phân
thỏa y(-1)=2 và y’(-1)=1
Ta có dạng đặc trưng của phương trình thuần nhất
(nghiệm kép)
18
Giải đề thi năm 2020-2021
19
Câu 1
20
Câu 2
𝒚𝟐 + 𝒛𝟐 ≤ 𝟏
Tính tích phân I=𝟒 − 𝒚𝟐 − 𝒛𝟐 𝒅𝒙𝒅𝒚𝒅𝒛 trong đó Ω là khối vật thể giới hạn bởi ൝ 𝟐
𝒙 + 𝒚𝟐 + 𝒛𝟐 ≤ 𝟒
𝑥=𝑥
Đặt ቐ𝑦 = 𝑟. 𝑐𝑜𝑠𝜑 → 𝐷𝜑𝑟𝑥 = {0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋; 0 ≤ 𝑟 ≤ 1; − 4 − 𝑟 2 ≤ 𝑥 ≤ 4 − 𝑟 2 }
𝑧 = 𝑟. sin 𝜑
2𝜋 1 4−𝑟2
I= 4 − 𝑟 2. 𝑟𝑑𝜑𝑑𝑟𝑑𝑥 = 0 𝑑𝜑 0 𝑑𝑟 − 4−𝑟2 4 − 𝑟 2. 𝑟𝑑𝑥
2𝜋 1
=0 𝑑𝜑 0 𝑟. 4 − 𝑟 2. 𝑥 ቤ 4 − 𝑟 2 𝑑𝑟 = 2𝜋 𝑑𝜑 1 𝑟. 4 − 𝑟 2 . 2 4 − 𝑟 2𝑑𝑟
0 0
− 4−𝑟 2
2𝜋 1 2𝜋 2𝜋
4 − r2 2
1 9
I=න d𝜑 න 2r. 4 − r 2 dr = න − ቤ d𝜑 = − + 8 න d𝜑 = 7𝜋
0 0 0 2 0 2 0
21
Đề 2020-2021
Câu 3 (2 điểm):
𝑇í𝑛ℎ 𝐼 = න 𝑥 2 − 𝑥𝑦 𝑑𝑙 , 𝑣ớ𝑖 𝐶 𝑙à đườ𝑛𝑔 𝑡𝑟ò𝑛: 𝑥 2 + 𝑦2 + 2𝑥 = 0
𝐶
𝐶 : 𝑥 2 + 𝑦2 + 2𝑥 = 0 ⇔ 𝑥 2 + 2𝑥 + 1 + 𝑦2 − 1 = 0 ⇔ 𝑥 + 1 2
+ 𝑦2 = 1
𝑥 = −1 + 𝑐𝑜𝑠𝑡
𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑎𝑚 𝑠ố 𝑐ủ𝑎 𝐶 : ቊ , 0 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋
𝑦 = 𝑠𝑖𝑛𝑡
2𝜋
1 + 𝑐𝑜𝑠2𝑡 1
= න − 2𝑐𝑜𝑠𝑡 + 1 − 𝑠𝑖𝑛2𝑡 + 𝑠𝑖𝑛𝑡 𝑑𝑡
2 2
0
23
Đề 2020-2021
Câu 3 (2 điểm):
2𝜋
1 + 𝑐𝑜𝑠2𝑡 1
= න − 2𝑐𝑜𝑠𝑡 + 1 − 𝑠𝑖𝑛2𝑡 + 𝑠𝑖𝑛𝑡 𝑑𝑡
2 2
0
2𝜋
3 1 1
= න + 𝑐𝑜𝑠2𝑡 − 2𝑐𝑜𝑠𝑡 − 𝑠𝑖𝑛2𝑡 + 𝑠𝑖𝑛𝑡 𝑑𝑡
2 2 2
0
3𝑡 1 1 2𝜋 3 3
= + 𝑠𝑖𝑛2𝑡 − 2𝑠𝑖𝑛𝑡 + 𝑐𝑜𝑠2𝑡 − 𝑐𝑜𝑠𝑡 ቮ = 3𝜋 − − − = 3𝜋
2 4 4 4 4
0
24
Đề 2020-2021
Câu 4 (2 điểm):
⇒ 𝑑𝑦 = 𝑦𝑥′ 𝑑𝑥 = −𝑑𝑥
⟹ 𝐼 = න 𝑦 + 2𝑥 + 1 𝑑𝑥 + 𝑦 − 1 𝑑𝑦
𝐿
1
= න 1 − 𝑥 + 2𝑥 + 1 − 1 − 𝑥 − 1 𝑑𝑥
0 25
Đề 2020-2021
Câu 4 (2 điểm):
1
= න 1 − 𝑥 + 2𝑥 + 1 − 1 − 𝑥 − 1 𝑑𝑥
0
1
1
= න(2𝑥 + 2)𝑑𝑥 = 𝑥 2 + 2𝑥 ቮ = 3
0 0
26
Câu 5.a
Giải phương trình vi phân
Đến đây ta nhận thấy nếu tiếp tục giải theo cách này có thể không dễ
27
Câu 1 Câu 5.a
TH
Đặt
28
Câu 1 Câu 5.b
Xét vế phải của pt (*)
Giải phương trình vi phân
Đặt là hàm số cần tìm
Ta có
Xét dạng thuần nhất của phương trình (*) là
29
Câu 5.b
Ta có
30
Câu 5.b
Kết luận: Vậy nghiệm tổng quát của phương trình (*) là
31
Giải đề thi năm 2019-2020
32
Câu 1
33
Câu 2
Tính thể tích khối vật thể Ω giới hạn Chiếu miền Ω lên mặt phẳng Oxz
𝒚 = 𝒙𝟐 + 𝒛𝟐 𝑥 = 𝑟. 𝑐𝑜𝑠𝜑 0≤r≤1
bởi các mặt 𝒙𝟐 + 𝒛𝟐 = 𝟏 Đặt ൞ 𝑦 = 𝑦 → D𝜑ry ቐr ≤ y ≤ r 2(cos2𝜑 + 1)
2
𝑧 = 𝑟. 𝑠𝑖𝑛𝜑 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝒚 = 𝟐𝒙𝟐 + 𝒛𝟐 2𝜋 1 r2 (cos2 𝜑+1)
I = ම r. d𝜑drdy = න d𝜑 න dr න rdy
0 0 r2
𝜑ry
2𝜋 1
r 2. (cos2𝜑 + 1)
I = න d𝜑 න r. y ቤ 2
dr
0 0 r
2𝜋
2𝜋 1
3 2 r4 1
I = න d𝜑 න r . cos 𝜑dr = න . cos 2𝜑 ቤ d𝜑
0 0 4 0
2𝜋 0
1 𝜋
I= න cos2𝜑d𝜑 =
4 0 4
34
Đề 2019-2020
Câu 3 (2 điểm):
⇒ I = න xydl = න y 3 1 + 4y 2 dy
𝐶 0
35
Đề 2019-2020
Câu 3 (2 điểm):
2
⇒ I = න xydl = න y 3 1 + 4y 2 dy
𝐶 0
2 1≤u≤9
Đặt u = 1 + 4y ⟹ቊ
du = u′ dy = 8ydy
du 2 9
ydy = u(u − 1)
ta có: 8 3
u−1 ⟹න y 1+ 4y 2dy = න du
2 32
y = 0 1
4
36
Đề 2019-2020
Câu 3 (2 điểm):
2 9
3
u(u − 1)
⟹න y 1+ 4y 2dy = න du
32
0 1
9
1 3 1 1 2 5 2 3 9
= . න(u2 − u2)du = u2 − u2 ቮ
32 32 5 3
1 1
1 396 4 149
= + =
32 5 15 60
37
Đề 2019-2020
Câu 3 (2 điểm):
z = x2 + y 2
b) 𝑇í𝑛ℎ 𝑡í𝑐ℎ 𝑝ℎâ𝑛 𝐼 = න(y + 1)dl 𝑣ớ𝑖 𝐶 𝑙à giao tuyến của của các mặt ൝ 2
x + y 2 + z2 = 2
𝐶
z = x2 + y 2 2 2 2 2
C: ቊ 2 2 2
⟹ 2 x + y = 2 ⟹ x + y =1
x +y +z = 2
C là đường tròn tâm I 0; 0 , bán kính R = 1
x = cost
phương trình tham số của C : ቊy = sint , 0 ≤ t ≤ 2𝜋
2
⟹ dl = x ′t + yt′2 dt = −sint 2 + cos2 tdt = dt
38
Đề 2019-2020
Câu 3 (2 điểm):
2
⟹ dl = x ′t + yt′2 dt = −sint 2 + cos2 tdt = dt
2𝜋
2𝜋
⟹ I = න y + 1 dl = න sint + 1 dt = (−cost + t) ቮ = −1 + 2𝜋 − −1 = 2𝜋
𝐶 0 0
39
Câu 1 Câu 4.a
TH
Ta có
TH
40
Câu 4.a
41
Câu 1 Câu 4.b
Xét vế phải của pt (*)
Giải phương trình vi phân
Đặt là hàm số cần tìm
Ta có
Xét dạng thuần nhất của phương trình (*) là
42
Câu 4.b
Ta có
43
Câu 4.b
Kết luận: Vậy nghiệm tổng quát của phương trình (*) là
44
QR Thi Thử nè
Điểm danh nè