Professional Documents
Culture Documents
bài tập Kế toán xây dựng
bài tập Kế toán xây dựng
Bài 1:
Cty xây lắp tính thuế GTGT theo pp khấu trừ,tháng 10/N có tài liệu sau:
A.Giá trị sản phẩm dở dang đầu tháng:
HMCT A:
621: 18.500
622: 9.000
623: 3.500
627: 9.500
Cộng: 40.500
HMCT B:
621: 15.500
622: 8.000
623: 3.000
627: 8.500
Cộng: 35.000
B.Trong tháng có các NV phát sinh (Đơn vị:1000đ)
1.Hóa đơn GTGT mua vật liệu xây dựng trị giá 365.000,thuế GTGT 10% chuyển
thẳng đến công trường cho HMCT A 215.000,HMCT B 150.000,chưa thanh toán.
2.Hóa đơn GTGT :CF vận chuyển vật liệu xây dựng mua ở NV1 : 1.095,thuế GTGT
10% đã chi bằng tiền tạm ứng.
3.XKho vật liệu phục vụ máy thi công 2.500,phục vụ bộ phận quản lý công trình
1.820.
4.Giàn giáo cốp pha thuê ngoài thanh toán bằng tiền mặt phục vụ công trình
2.500,phân bổ cho hạng mục công trình A,B theo tỷ lệ 3/2.
5.XKho CCDC (phân bổ 1 lần) phục vụ máy thi công 1.450,phục vụ bộ phận thi công
công trình 3.200.
6.Trích khấu hao TSCĐ phục vụ quản lý công trình 2.500,khấu hao máy thi công
9.000
7.Hóa đơn GTGT: tiền điện nước phải trả 5.300,thuế GTGT 10% phân bổ cho máy thi
công 2.300,cho phục vụ thi công công trình 3.000.
9.Tiền lương phải trả cho công nhân xây dựng HMCT A 28.500,HMCT B
22.500.Tiền lương phải trả cho công nhân điều khiển máy thi công 5.000.Tiền lương
phải trả cho nhân viên quản lý công trình 4.500.
10.Thiệt hại phá đi làm lại thuộc HMCT A bao gồm trị giá vật liệu xây dựng XKho
3.200.Tiền công trả cho công nhân xây dựng 500.Chủ đầu tư bồi thường 70%.
11.Thiệt hại ngừng SXuất bất thường thuộc HMCT B gồm: vật liệu phụ xuất kho
150,tiền công trả cho công nhân xây dựng 1.200,cho ban quản lý công trường 650.
12.Theo biên bản nghiệm thu HMCT A hoàn thành và bàn giao trong tháng 10/N giá
trị dự toán 350.000,thuế GTGT 10%.
13.CF QLDN phát sinh trong tháng phân bổ cho HMCT A 12.000,HMCT B 10.000
14.Nhận báo Có của ngân hàng đơn vị chủ đầu tư thanh toán 95% giá trị HMCT A và
khoản thiệt hại phá đi làm lại đơn vị chủ đầu tư phải bồi thường,số tiền còn lại phải ký
quỹ bảo hành.
Yêu cầu:
1.Định khoản các NV kinh tế phát sinh.
-Tổng hợp CFSX và lập bảng tính giá thành hạng mục công trình A theo khoản mục
-Xác định GTrị sản phẩm dở dang HMCT B theo khoản mục
-Xác định lãi (lỗ) trước thuế của HMCT A
Dưới đây là việc định khoản cho các nghiệp vụ trong tình hình kế toán doanh nghiệp
xây dựng thi công công trình A:
I/ Tình hình vật liệu và công cụ:
1. Xuất kho VLXD thi công công trình A:
- Nợ TK 621(A): 124.521.000
- Có TK 152: 124.521.000
2. Mua chịu VLXD của công ty K chuyển thẳng đến công trường:
- Nợ TK 621(A): 118.667.000
- Nợ TK 133: 11.866.700
- Có TK 331 – Cty K: 130.533.700
3. Xuất kho VL sử dụng luân chuyển:
- Nợ TK 242: 60.000.000
- Có TK 152: 60.000.000
- Nợ TK 627(A): 3.000.000
- Có TK 242: 3.000.000
4. Xuất kho dụng cụ bảo hộ lao động:
- Nợ TK 142: 18.000.000
- Có TK 153: 18.000.000
- Nợ TK 627(A): 3.000.000
- Có TK 142: 3.000.000
5. Xuất kho nhiên liệu dùng cho đội máy thi công:
- Nợ TK 623: 20.000.000
- Có TK 152: 20.000.000
II/ Tình hình lương và các khoản trích theo lương:
1. Tiền lương phải trả công nhân viên xây lắp:
- Nợ TK 622(A): 62.410.000
- Nợ TK 627(A): 22.450.000
- Có TK 334: 92.840.000
2. Trích BHXHBB, BHTN, BHYT, KPCĐ trên lương:
- Nợ TK 627: 18.568.000
- Có TK 3382: 1.856.800
- Có TK 3383: 13.926.000
- Có TK 3384: 1.856.800
- Có TK 3389: 928.400
III/ Tình hình khấu hao TSCĐ:
1. Khấu hao TSCĐ thuộc đội máy thi công:
- Nợ TK 623: 6.820.000
- Có TK 214: 6.820.000
2. Khấu hao TSCĐ phục vụ công trường A:
- Nợ TK 627(A): 4.730.000
- Có TK 214: 4.730.000
IV/ Tình hình chi phí khác:
1. Dịch vụ mua ngoài phải trả:
- Nợ TK 627(A): 13.680.000
- Nợ TK 623: 4.140.000
- Nợ TK 133: 1.782.000
- Có TK 331: 19.602.000
2. Thuê 6 ca máy hoạt động thi công cho công trình A:
- Nợ TK 623: 7.200.000
- Nợ TK 133: 720.000
- Có TK 331 – Cty M: 7.920.000
3. Chi phí bằng tiền mặt:
- Nợ TK 627(A): 18.250.000
- Nợ TK 623: 3.940.000
- Nợ TK 133: 2.219.000
- Có TK 111: 24.409.000
4. Chi tiền mặt 100.000.000 tạm ứng giao khoán nội bộ:
- Nợ TK 141: 100.000.000
- Có TK 111: 100.000.000
5. Thanh toán tạm ứng khối lượng giao khoán nội bộ:
- Nợ TK 621(A): 80.000.000
- Nợ TK 133: 8.000.000
- Nợ TK 622(A): 11.980.000
- Nợ TK 111: 20.000
- Có TK 141: 100.000.000
V/ Báo cáo tình hình đội máy thi công:
- Nợ TK 154(A): 50.080.000
- Có TK 623: 50.080.000
VI/ Báo cáo tình hình công trường:
1. Đầu tháng:
- Nợ TK 621(A): 19.920.000
- Có TK 152: 19.920.000
2. Cuối tháng:
- Nợ TK 621(A): (104.720.000)
- Có TK 152: (104.720.000)
Tập hợp chi phí:
- Nợ TK 154(A): 496.456.000
- Có TK 621(A): 238.388.000
- Có TK 622(A): 74.390.000
- Có TK 627(A): 83.678.000
Báo cáo doanh thu và giá vốn hạng mục A1:
1. Doanh thu hạng mục A1:
- Nợ TK 131(Z): 1.386.000.000
- Có TK 511: 1.260.000.000
- Có TK 33311: 126.000.000
2. Giá vốn hạng mục A1:
- Nợ TK 632: 817.486.000
- Có TK 154: 817.486.000
Kết chuyển lợi nhuận:
- Nợ TK 511: 1.285.200.000
- Có TK 911: 1.285.200.000
- Nợ TK 911: 817.486.000
- Có TK 632: 817.486.000
Lợi nhuận gộp:
1.285.200.000 - 817.486.000 = 467.714.000 đồng.