You are on page 1of 8

Câu 1: Nước liên kết vật lí đặc trưng cho loại đất đá nào sau đây:

- Đất loại sét.


Câu 2: Đất có hệ số nén lún a<0,001 cm^2/kg thuộc nhóm đất:
- Không bị nén lún.
Câu 3: Đất trầm tích có thể được tạo thành từ:
- Đá macma, trầm tích, biến chất.
Câu 4: Một mẫu đất cát pha có độ ẩm giới hạn dẻo 37%, giới hạn chảy 59%. Mẫu đất đó thuộc loại đất:
- Sét.
Câu 5: Một mẫu đất cát pha có độ ẩm giới hạn dẻo 25%, giới hạn chảy 30%, độ ẩm tự nhiên 18%. Mẫu
đất đá ở trạng thái:
- Rắn.
Câu 6: Biểu thức xác định hệ số thấm nào sau đây là đúng:
- K=V/I
Câu 7: Đất được sắp xếp theo khả năng biến dạng từ ca đến thấp như thế nào là đúng:
- Đất loại sét, cát, cuội sỏi.
Câu 8: Trong đất đá nước có thể tồn tại dưới những dạng nào sau đây:
- Nước liên kết vật lí, nước mao dẫn, nước lỏng, nước hơi, nước đá, nước liên kết hoa shojc.
Câu 9: Đất có hệ số lún a<0,001 cm^2/kg thuộc nhóm đất:
- Không bị nén lún.
Câu 10: Trong đất trầm tích có thể có:
- Thành phần pha khí, rắn, nước.
Câu 11: Công tác địa vật lí có nhất thiết phải thực hiện trong khảo sát ĐCCT:
- Nhất thiết.
Câu 12: Có hai hố khoan quan trắc khoan vào tầng chứa nước ngầm có mặt thoáng cách nhau 25m. Mực
nước tĩnh của tầng chứa nước tính từ đáy cách nước phẳng, ngang lại hố khoan 1 là 7,0 m; hố khoan 2 là
6,0 m. Tầng chứa có hệ số thấm 15,5 m/ngđ. Lưu lượng dòng thấm với chiều rộng 200m có giá trị nào sau
đây đúng:
- 806 m^3/ngđ
Câu 13: Đối tượng phân loại đất đá trong bảng phân loại tổng quát gồm:
- Tất cả các loại đất đá.
Câu 14: Trong bảng phân loại tổng quát đá macma độ cứng được chia thành mấy loại:
- 2 loại
Câu 15: Tính dẻo của đất đá đặc trưng cho đất:
- Tất cả các loại trên: cát pha, sét pha, sét.
Câu 16: Một mẫu đất cát pha có độ ẩm giới hạn dẻo 25%, giới hạn chảy 30%, độ ẩm tự nhiên 18%. Mẫu
đất đó ở trạng thái nào sau đây:
- Rắn.
Câu 17: Thí nghiệm thấm một tầng đất xác định vận tốc thấm Darxy bằng 2,688 cm/h; hệ số rỗng của đất
e=0,750. Vận tốc thấm thực của tầng đất đó có giá trị nào sau đây là đúng:
- 6,40 cm/h
Câu 18: Nền đất có tỉ trọng 2,69; độ rỗng 55% nằm dưới mực nước ngầm có khối lượng thể tích 1,15
g/cm3. Khối lượng thể tích đẩy nổi của nền đất là:
- 0,765 g/cm^3
Câu 19: Phương án nào sau đây là đúng:
- Đất đá càng có moduyn biến dạng lớn càng bị biến dạng ít dưới tác động của tải trọng công trình.
Câu 20: Nước trong đất trầm tích thuộc loại nước nào sau đây:
- Nước lỗ rỗng.
Câu 21: Đá cứng gồm:
- Đá macma, đá biến chất chưa bị phong hóa, đá trầm tích gắn kết chắc chưa bị phong hóa.
Câu 22: Công thức nào sau đây biểu diễn định luật thấm tuyến tính Darxy:
- Q = K.I.F
Câu 23: Đất hạt mịn gồm:
- Sét, sét pha, cát pha, bột.
Câu 24: Nền đất có tỉ trọng 2,69; độ rỗng 40% nằm dưới mực nước ngầm. Khối lượng thể tích đẩy nổi
của nền đất là:
- 1,014 g/cm^3
Câu 25: Thí nghiệm CPT thuộc dạng thí nghiệm:
- Xuyên tĩnh.
Câu 26: Độ ẩm giới hạn chảy là:
- Độ ẩm của đất loại sét làm cho nó chuyển từ trạng thái dẻo qua trạng thái chảy.
Câu 27: Theo điều kiện tạo thành đá biến chất được chia thành mấy loại:
- 3 loại.
Câu 28: Khả năng thấm của đất đá được sắp xếp từ cao đến thấp theo thứ tự nào sau đây là đúng:
- Cuội sỏi => cát => sét.
Câu 29: Trong bảng phân loại tổng quát đá biến chất được chia thành mấy loại:
- 3 loại.
Câu 30: Hệ số nứt nẻ, Kn được xác định bằng biểu thức nào sau đây là đúng:
- Kn=(Fa/F).100%
Câu 31: Tỉ trọng hạt được xác định bằng:
- Tỉ số giữa khối lượng đất đá với khối lượng nước có cùng thể tích.
Câu 32: Hệ số nén lún, a được xác định bằng công thức nào sau đây:
- a=(e1−e2)/(P2−P1)
Câu 33: Trị số sệt của đất được xác định bằng biểu thức:
- I= (W−Wd)/(We−Wd)
Câu 34: Độ ẩm của đất đá được xác định bằng:
- Tỉ số phần trăm giữa khối lượng nước với khối lượng hạt rắn có trong đất đá.
Câu 35: Một mẫu đất bão hòa hoàn toàn nước có khối lượng 212g, thể tích 110 cm3. Khi sấy khô có khối
lượng là 162g. Mẫu đất đó có hệ số rỗng:
- 0,83
Câu 36: Khối lượng thể tích ẩm của đất đá được xác định:
- Tỉ số giữa khối lượng của đất đá với thể tích của đất đá trong điều kiện tự nhiên.
Câu 37: Đất có độ chặt tương đối, D=0,33 ÷ 0,66 được đánh giá ở trạng thái nào sau đây:
- Chặt trung bình.
Câu 38: Để phân tầng đất cụ thể, chsinh xác nếu chỉ sử dụng phương pháp CPT có được không:
- Không được.
Câu 39: Khối lượng thể tích khô được xác định bằng:
- Tỉ số giữa khối lượng hạt với thể tích toàn bộ đất đá.
Câu 40: Một mẫu đấ có độ ẩm giới hạn dẻo 20%, giới hạn chảy 26%. Mẫu đất thuộc loại đất:
- Cát pha.
Câu 41: Nước ngầm không áp có thể gặp trong môi trường đất đá chứa nước nào sau đây:
- Đá nứt nẻ, đá casto hóa, đá trầm tích.
Câu 42: Phương án nào sau đây là đúng:
- Hệ số nén lún càng nhỏ thì đất đá càng bị biến dạng nhiều.
Câu 43: Đất có hàm lượng sét chiếm >30% kết luận là đất:
- Sét.
Câu 44: Một mẫu đất có độ ẩm giới hạn dẻo 37%, giới hạn chảy 59%. Mẫu đất thuộc loại đất nào sau đây:
- Sét.
Câu 45: Đất có độ chặt tương đối D<0,33 được đánh giá ở trạng thái:
- Xốp
Câu 46: Đất đá trầm tích có thể được thành tạo từ những loại đất đá nào sau đây:
- Đá trầm tích, đá biến chất, đá macma.
Câu 47: Đất có hệ số nén lún a<0,001 cm^2/kg thuộc nhóm đất:
- Không bị nén lún.
Câu 48: Đất có hệ số lún a<0,001 cm2/kg thuộc nhóm đất:
- Không bị nén lún.
Câu 49: Trong cùng điều kiện như nhau loại đất nào sau đây có hệ số ma sát nhỏ nhất:
- Sét.
Câu 50: Một mẫu đất bão hòa nước hoàn toàn có khối lượng 212,0 g, thể tích 110 cm3. Khi sấy khô đất
đó có khối lượng là 162g. Mẫu đất đó có giá trị dung trọng khô nào sau đây:
- 1,47 g/cm^3
Câu 51: Trọng lượng đơn vị đất đá được xác định bằng:
- Tích số giữa khối lượng thể tích với gia tốc trọng trường.
Câu 52: Tính cơ học của đất đá gồm:
- Tính chống cắt, tính biến dạng.
Câu 53: Trong điều kiện tự nhiên nước dưới đất thường thấm theo quy luật nào sau đây:
- Thấm không ổn định.
Câu 54: Dạng nước nào sau đây phổ biến và đóng vai trò quan trọng đối với tính năng xây dựng nói
chung:
- Nước liên kết vật lí.
Câu 55: Nước ngầm có mặt thoáng có đặc điểm nào sau đây:
- Dễ bị nhiễm bẩn.
- Động thái đặc trưng bằng sự giao động mực nước, lưu lượng và thành phần hóa học theo mùa.
Câu 56: Trong tính toán địa kỹ thuật, khối lượng pha khí trong đất đá có được tính vào khối lượng chung
của chúng hay không?
- Không.
Câu 57: Trị số sệt được sử dụng cho những mục đích nào sau đây:
- Xác định trạng thái sệt của đất loại sét.
Câu 58: Những đất đá nào sau đây có khả năng bị nước hòa tan:
- Đá trầm tích hóa học.
Câu 59: Khối lượng thể tích hạt được xác định bằng:
- Tỉ số giữa khối lượng hạt với thể tích hạt đất đá.
Câu 60: Độ ẩm giới hạn dẻo là:
- Độ ẩm làm cho đất loại sét chuyển từ trạng thái rắn qua trạng thái dẻo.
Câu 61: Cấu tạo lỗ rỗng có thể có trong:
- Đá macma phún xuất.
Câu 62: Nước ngầm không áp có thể là loại nào sau đây:
- Nước ngầm giữa hai via không áp.
- Nước ngầm có mặt thoáng, nước trên thấu kính cách nước.
Câu 63: Trong cùng 1 điều kiện như nhau loại đất nào sau đây có lực dính đơn vị nhỏ nhất:
- Cát.
Câu 64: Một mẫu đất cát sạch, khô có góc ma sát trong φ=38∘, ứng với xuất pháp σ=30,56 KN/m2 thì sức
kháng cắt của mẫu đất cát đó có giá trị nào sau đây:
- 23,88 KN/m^2
Câu 65: Trong kết quả thí nghiệm CPT, F là đại lượng nào sau đây:
- Sức kháng ma sát đơn vị vào đầu mũi xuyên.
Câu 66: Đất đá được sắp xếp theo khả năng biến dạng từ thấp đến cao theo thứ tự nào sau đây là đúng:
- Đá, đá nứt nẻ, đá trầm tích.
Câu 67: Đất có hệ số nén lún, a=0,005 ≤a<0,01 cm3/kg thuộc nhóm đất nào sau đây:
- Nén trung bình.
Câu 68: Trong đất đá nước có thể tồn tại dưới dạng:
- Nước liên kết vật lí, nước mao dẫn
- Nước lỏng, hơi nước
- Nước đá, nước liên kết hỗ hợp.
Câu 69: Một mẫu đất có độ ẩm giới hạn dẻo 16%, giới hạn chảy 42%. Mẫu đất thuộc loại đất:
- Sét
Câu 70: Khái niệm “nước ngầm không áp” được hiểu như thế nào là đúng:
- Nước ngầm có áp lực thủy tĩnh tại bề mặt nước bằng 0.
Câu 71: Kiểu thế nằm khối đặc trưng cho loại đất đá nào sau đây:
- Đá macma.
Câu 72: Các khoang vật được sắp xếp theo độ cứng từ cao xuống thấp theo thứ tự nào sau đây là đúng:
- Thạch anh, canxit, mica, sét
Câu 73: Hệ số thấm đặc trưng cho khả năng nào sau đây của đất đá:
- Khả năng vận động của nước trong đất đá.
Câu 74: Đất có hệ số nén lún 0,005 ≤0,01 cm2/kg thuộc nhóm đất:
- Nén lún trung bình
Câu 75: Thí nghiệm nén không nở ngang 1 mẫu đất sét cho kết quả sau: Hệ số rỗng e1, e2 lần lượt là
0,714; 0,663 ứng với các cấp tải trọng nén là 2,0 kg/cm3; 3,5 kg/cm3. Mẫu đá có hệ số nén lún là:
- 0,034 cm^2/kg
Câu 76: 3 nhóm đất có các đặc trưng sau. Nhóm đất nào có khả năng biến dạng nhiều nhất?
- Nhóm 1
Câu 77: Khái niệm “nước ngầm có áp” được hiểu như thế nào là đúng:
- Nước ngầm có áp lực thủy tĩnh tại bề mặt nước >0
Câu 78: Nước “giữa via có áp” được hiểu như thế nào là đúng:
- Nước chứa trong tầng chứa nước giữa hai via cách nước có áp lực thủy tĩnh tại bề mặt nước >0
Câu 79: Tỉ trọng của đất đá ($$) được xác định bằng biểu thức nào sau đây:
- Tỉ số giữa khối lượng hạt đất đá với khối lượng nước có cùng thể tích.
Câu 80: Nếu đất có tỉ trọng 2,69; độ rỗng 55%, nằm dưới mực nước ngầm mặn có dung trọng 1,15 g/cm3.
Nền đất đó có dung trọng đẩy nổi nào sau đây: 0,765 g/cm^3
81. Trong thí nghiệm SPT mũi xuyên được:
- Đóng vào đất với một lực tiêu chuẩn nhất định.
82. Thí nghiệm SPT thuộc dạng thí nghiệm: Xuyên động.
83. Kiểu cấu tạo nào sau đây đặc trưng cho đá biến chất:
- Cấu tạo phiến.
84. Trong thí nghiệm SPT, mũi xuyên hình trụ chẻ đôi sử dụng cho đất nào sau đây:
- Tất cả các loại đất trên.
85. Một mẫu đất cát oha có độ ẩm giới hạn chảy dẻo 20%, giới hạn chảy 26%, độ ẩm tự nhiên 18%. Mẫu
đó ở trạng thái:
- Rắn.
86. Đất có độ chặt tương đối D>0,66 được đánh giá ở trạng thái:
- Chặt.
87. Các khoáng vật nào sau đây chiếm ưu thế trong thành phần đá macma:
- Khoáng vật rắn.
88. Trong bảng phân loại tổng quát đất trầm tích được chia thành mấy loại:
- 3 loại.
89. Một mẫu đất cát pha có độ ẩm giới hạn dẻo 23%, giới hạn chảy 24%, độ ẩm tự nhiên 25%. Mẫu đất đá
ở trạng thái:
- Chảy.
90. Trong cùng điều kiện như nhau, loại đất nào sau có lực dính lớn nhất:
- Sét.
91. Định luật Darxy đúng với điều kiện nào sau đây của dòng thấm:
- Thấm tầng, ổn định.
92. Trong thí nghiệm SPT, mũi xuyên hình nón sử dụng cho đất nào sau đây:
- Cuội, sỏi, dăm, sạn.
93. Đất có chỉ số dẻo Id=7%÷17% thuộc loại đất:
- Sét pha.
94. Các khoáng vật được sắp xếp theo độ cứng từ thấp đến cao theo thứ tự nào sau đây là đúng:
- Sét, mica, canxit, thạch anh
95. Chỉ số dẻo của đất loại sét được xác định để:
- Phân loại đất đá loại sét.
96. Theo quá trình thành tạo, đất đá trầm tích được chia thành mấy loại:
- 4 loại.
97. Trong công thức xác định hệ số ổn định của sườn mái dốc, α là đại lượng nào?
- Là góc dốc mặt trược của phân tố trượt.
98. Mẫu biến dạng có thể lấy ở những loại đất nào?
- Đất đá rời, đất mềm dính, đất cứng chưa phong hóa, đá phong hóa.
99. Đất nào mà bảo hòa nước có tính chất chảy thật là:
- Đất cát pha, sét pha, cát hạt mịn (8%- 13%)
100. Đường kính hữu hiệu d10?
- Là đường kính các hạt mà trong đất có chứa đến 10% khối lượng hạt có đường kính < nó.
101. Đất cát pha có STT sệt Is 0-1 có STT là gì?
- Dẻo

You might also like