You are on page 1of 12

ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ

Mã môn: 706020
1. Nội dung Topic
Thời
STT Topic Yêu cầu chi tiết
gian tt
I. Giới thiệu Tuần
1.Lý do chọn đề tài 3
2.Mục tiêu thuyết trình
3.Cấu trúc thuyết trình
II. Tổng quan về xuất nhập khẩu thuỷ hải sản của Việt Nam
1.Vị trí của ngành thuỷ hải sản trong ngành xuất nhập khẩu của Việt
Nam
2.Quy mô và giá trị xuất khẩu thuỷ hải sản
3.Các sản phẩm thuỷ hải sản chủ lực xuất khẩu
4.Các thị trường xuất khẩu chính của thuỷ hải sản Việt Nam
III. Xuất khẩu thuỷ hải sản và các yếu tố quan trọng
1.Quy trình xuất khẩu thuỷ hải sản
2.Quy định về chất lượng và an toàn thực phẩm
3.Các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu thuỷ hải sản (ví dụ: biến đổi khí
hậu, bảo vệ môi trường)
4.Các chính sách và cơ chế hỗ trợ xuất khẩu thuỷ hải sản
IV. Thách thức và cơ hội trong ngành xuất nhập khẩu thuỷ hải sản
Xuất nhập 1. Thách thức về cạnh tranh và thay đổi thị trường
khẩu thuỷ hải 2. Cơ hội từ các thỏa thuận thương mại tự do và hợp tác quốc tế
sản của Việt 3. Các xu hướng và tiềm năng phát triển trong ngành xuất nhập khẩu
Nam và cơ hội thuỷ hải sản
1 nghề nghiệp 4. Tầm quan trọng của nâng cao chất lượng và giá trị gia tăng trong xuất
đối với sinh nhập khẩu thuỷ hải sản
viên ngành
Kinh doanh V. Cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuỷ hải sản
quốc tế 1. Vai trò của sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế trong xuất nhập khẩu
thuỷ hải sản
2. Các vị trí công việc liên quan đến xuất nhập khẩu thuỷ hải sản (ví dụ:
nhân viên kinh doanh quốc tế, chuyên viên logistics, chuyên viên thị
trường)
3. Kỹ năng và kiến thức cần thiết cho sinh viên ngành Kinh doanh quốc
tế để làm việc trong ngành xuất nhập khẩu thuỷ hải sản
VI. Những ví dụ và kinh nghiệm thành công trong lĩnh vực xuất nhập
khẩu thuỷ hải sản
1.Các doanh nghiệp tiêu biểu trong xuất nhập khẩu thuỷ hải sản
2.Các dự án và chương trình khuyến nông, khuyến ngư thành công
3.Các cơ hội hợp tác và đầu tư trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuỷ hải
sản
VII. Kết luận
1.Tóm tắt nội dung thuyết trình
2.Đánh giá về xuất nhập khẩu thuỷ hải sản của Việt Nam và cơ hội nghề
nghiệp

"Xuất nhập I. Giới thiệu Tuần


khẩu các sản 1.Lý do chọn đề tài 4
phẩm nông 2.Mục tiêu thuyết trình
nghiệp (hữu 3.Cấu trúc thuyết trình
2 cơ, thông II. Tổng quan về xuất nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp (hữu cơ, thông
minh) và cơ minh)
hội nghề 1.Ý nghĩa và xu hướng phát triển của sản phẩm nông nghiệp hữu cơ và
nghiệp đối với thông minh
sinh viên 2.Quy mô và giá trị xuất khẩu sản phẩm nông nghiệp hữu cơ và thông
minh
3.Các sản phẩm nông nghiệp hữu cơ và thông minh chủ lực xuất khẩu
4.Các thị trường xuất khẩu chính của sản phẩm nông nghiệp hữu cơ và
thông minh
III. Xuất khẩu sản phẩm nông nghiệp hữu cơ và thông minh và các yếu
tố quan trọng
1.Quy trình xuất khẩu sản phẩm nông nghiệp hữu cơ và thông minh
2.Quy định về chất lượng và an toàn thực phẩm
3.Các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu sản phẩm nông nghiệp hữu cơ và
thông minh (ví dụ: biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường)
4.Các chính sách và cơ chế hỗ trợ xuất khẩu sản phẩm nông nghiệp hữu
cơ và thông minh
IV. Cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực xuất nhập khẩu sản phẩm nông
nghiệp hữu cơ và thông minh
1.Vai trò của sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế trong xuất nhập khẩu
sản phẩm nông nghiệp hữu cơ và thông minh
2.Các vị trí công việc liên quan đến xuất nhập khẩu sản phẩm nông
nghiệp hữu cơ và thông minh (ví dụ: nhân viên kinh doanh quốc tế,
chuyên viên logistics, chuyên viên thị trường)
3.Kỹ năng và kiến thức cần thiết cho sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế
ngành Kinh để làm việc trong ngành xuất nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp hữu cơ
doanh quốc tế" và thông minh
V. Thách thức và cơ hội trong ngành xuất nhập khẩu sản phẩm nông
nghiệp hữu cơ và thông minh
1.Thách thức về cạnh tranh và thay đổi thị trường
2.Cơ hội từ các thỏa thuận thương mại tự do và hợp tác quốc tế
3.Các xu hướng và tiềm năng phát triển trong ngành xuất nhập khẩu sản
phẩm nông nghiệp hữu cơ và thông minh
4.Tầm quan trọng của nâng cao chất lượng và giá trị gia tăng trong xuất
nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp hữu cơ và thông minh
VI. Những ví dụ và kinh nghiệm thành công trong lĩnh vực xuất nhập
khẩu sản phẩm nông nghiệp hữu cơ và thông minh
1.Các doanh nghiệp tiêu biểu trong xuất nhập khẩu sản phẩm nông
nghiệp hữu cơ và thông minh
2.Các dự án và chương trình khuyến nông, khuyến ngư thành công
3.Các cơ hội hợp tácVà đầu tư trong lĩnh vực xuất nhập khẩu sản phẩm
nông nghiệp hữu cơ và thông minh
VII. Kết luận
1.Tóm tắt nội dung thuyết trình
2.Đánh giá về xuất nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp hữu cơ và thông
minh của Việt Nam và cơ hội nghề nghiệp

3 Thiết kế chuỗi I. Giới thiệu


cung ứng và 1.Lý do chọn đề tài
cơ hội khởi 2.Mục tiêu thuyết trình
nghiệp cho 3.Cấu trúc thuyết trình
sinh viên II. Khái niệm và ý nghĩa của thiết kế chuỗi cung ứng
ngành Kinh 1.Định nghĩa và khái niệm cơ bản về chuỗi cung ứng
doanh quốc tế 2.Ý nghĩa và lợi ích của thiết kế chuỗi cung ứng cho doanh nghiệp
3.Tầm quan trọng và ứng dụng của thiết kế chuỗi cung ứng trong ngành
Kinh doanh quốc tế
III. Các yếu tố quan trọng trong thiết kế chuỗi cung ứng
1.Xác định nhu cầu và đặc điểm của thị trường mục tiêu
2.Lựa chọn đối tác và nhà cung cấp phù hợp
3.Quản lý rủi ro và hỗ trợ khách hàng
4.Đảm bảo chất lượng và tuân thủ quy định
IV. Quy trình thiết kế chuỗi cung ứng
1.Bước 1: Phân tích và đánh giá chuỗi cung ứng hiện tại
2.Bước 2: Xác định mục tiêu và chiến lược thiết kế chuỗi cung ứng(đáp
ứng mục tiêu khách hàng hay tối ưu chi phí)
3.Bước 3: Thiết kế và triển khai chuỗi cung ứng mới
4.Bước 4: Đánh giá và cải tiến chuỗi cung ứng
V. Cơ hội khởi nghiệp trong thiết kế chuỗi cung ứng
1.Vai trò của sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế trong khởi nghiệp thiết
kế chuỗi cung ứng
2.Các mô hình khởi nghiệp liên quan đến thiết kế chuỗi cung ứng (ví dụ:
nền tảng công nghệ, dịch vụ tư vấn, phân phối và vận chuyển)
3.Kỹ năng và kiến thức cần thiết cho sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế
để khởi nghiệp trong lĩnh vực thiết kế chuỗi cung ứng
VI. Thách thức và cơ hội khởi nghiệp trong lĩnh vực chuỗi cung ứng
1.Thách thức về cạnh tranh và thay đổi thị trường
2.Cơ hội từ sự phát triển công nghệ và xu hướng kinh doanh quốc tế
3.Tầm quan trọng của bền vững và quản lý rủi ro lĩnh vực kinh doanh và
quản lý chuỗi cung ứng
VII. Kết luận
1.Tóm tắt nội dung thuyết trình
2.Đánh giá về thiết kế chuỗi cung ứng và cơ hội khởnghiệp

4 Xây dựng I. Giới thiệu


năng lực ứng 1.Lý do chọn đề tài
dụng khoa học 2.Mục tiêu thuyết trình
công nghệ 3.Cấu trúc thuyết trình
trong công II. Nền tảng kiến thức của sinh viên học ngành Kinh doanh quốc tế
việc đối với 1.Tổng quan về ngành Kinh doanh quốc tế
sinh viên học 2.Kiến thức về xuất nhập khẩu, logistics và SCM
ngành kinh 3.Các môn học căn bản liên quan đến kinh tế, quản trị và hệ thống thông
doanh quốc tế tin
trong bối cảnh III. Bối cảnh hiện nay và vai trò của khoa học công nghệ trong công việc
hiện nay 1.Sự phát triển của công nghệ và ảnh hưởng đến môi trường kinh doanh
2.Xu hướng ứng dụng công nghệ trong các lĩnh vực kinh doanh quốc tế
3.Lợi ích của việc áp dụng khoa học công nghệ trong công việc
IV. Phương pháp xây dựng năng lực ứng dụng khoa học công nghệ trong
công việc
1.Định hình nhu cầu và mục tiêu năng lực
2.Tiếp cận các khoá học đào tạo và học tập liên quan đến công nghệ
3.Tiếp cận môi trường thực hành và ứng dụng công nghệ
4.Đánh giá và cải thiện năng lực ứng dụng khoa học công nghệ
V. Các công nghệ quan trọng trong công việc của sinh viên ngành Kinh
doanh quốc tế
1.Công nghệ thông tin và hệ thống thông tin quản lý
2.Công nghệ Blockchain và ứng dụng trong xuất nhập khẩu, logistics,
SCM
3.Công nghệ trí tuệ nhân tạo và ứng dụng trong phân tích dữ liệu và dự
báo thị trường
VI. Các thách thức và cơ hội khi áp dụng khoa học công nghệ trong công
việc
1.Thách thức về việc thích nghi và học tập công nghệ mới
2.Cơ hội nghề nghiệp và tăng cường cạnh tranh trên thị trường lao động
3.Tầm quan trọng của việc liên kết giữa giảng dạy và thực tế công việc
VII. Những ví dụ và kinh nghiệm thành công về ứng dụng khoa học công
nghệ trong công việc
1.Các doanh nghiệp tiên phong trong việc áp dụng công nghệ
2.Các dự án và nghiên cứu thành công trong lĩnh vực Kinh doanh quốc tế
VIII. Kết luận
1.Tóm tắt nội dung thuyết trình
2.Đánh giá về vai trò của khoa học công nghệ trong công việc
3.Khuyến nghị và triển khai tiếp theo

I. Giới thiệu
1.Lý do chọn đề tài
2.Mục tiêu thuyết trình
3.Cấu trúc thuyết trình
II. Tổng quan về FDI tại Việt Nam
1.Khái niệm và định nghĩa FDI
2.Sự phát triển của FDI tại Việt Nam
3.Các lợi ích và thách thức của FDI đối với Việt Nam
III. Xuất nhập khẩu và FDI tại Việt Nam
1.Vai trò của xuất nhập khẩu trong nền kinh tế Việt Nam
2.Ảnh hưởng của FDI đến xuất khẩu Việt Nam
3.Các ngành hàng xuất khẩu tiềm năng và những cơ hội nghề nghiệp liên
quan
IV. Logistics và FDI tại Việt Nam
FDI tại Việt 1.Định nghĩa và vai trò của logistics trong FDI
Nam và cơ hội 2.Phát triển ngành logistics tại Việt Nam
nghề nghiệp 3.Các thách thức và cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực logistics
5
cho sinh viên V. Supply chain và FDI tại Việt Nam
ngành Kinh 1.Khái niệm và vai trò của supply chain trong FDI
doanh quốc tế 2.Xu hướng phát triển chuỗi cung ứng ở Việt Nam
3.Cơ hội nghề nghiệp và vai trò của sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế
trong quản lý chuỗi cung ứng
VI. Những kinh nghiệm và thành công của các doanh nghiệp FDI tại Việt
Nam
1.Các ví dụ thành công về xuất nhập khẩu, logistics và supply chain
2.Học hỏi từ những kinh nghiệm thành công này
VII. Các cơ hội nghề nghiệp cho sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế
1.Các vị trí và vai trò trong ngành xuất nhập khẩu
2.Cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực logistics và supply chain
3.Các công ty FDI và việc làm cho sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế
VIII. Kết luận
1.Tóm tắt nội dung thuyết trình
2.Đánh giá về cơ hội nghề nghiệp và tương lai của FDI tại Việt Nam

6 Tìm hiểu về
FTA và cơ hội I. Giới thiệu
nghề nghiệp 1.Lý do chọn đề tài
đối với sinh 2.Mục tiêu thuyết trình
viên ngành 3.Cấu trúc thuyết trình
Kinh doanh II. Khái niệm và ý nghĩa của FTA (Free Trade Agreement)
quốc tế 1.Định nghĩa và khái niệm cơ bản về FTA
2.Lợi ích và tầm quan trọng của FTA trong kinh doanh quốc tế
3.Ảnh hưởng của FTA đến quyền và lợi ích của các bên tham gia
III. Các FTA quan trọng và vùng kinh tế đặc biệt
1.Các FTA quan trọng trên thế giới (ví dụ: CPTPP, RCEP, NAFTA, EU-
Việt Nam FTA)
2.Tầm quan trọng và tiềm năng của các vùng kinh tế đặc biệt (ví dụ:
ASEAN, Châu Âu, Châu Mỹ, Châu Á-Thái Bình Dương)
IV. Cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực FTA
1.Vai trò của sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế trong FTA
2.Các ngành nghề và vị trí công việc liên quan đến FTA (ví dụ: Chuyên
viên thương mại quốc tế, Chuyên viên luật FTA, Chuyên gia định giá,
Chuyên viên logistics và vận chuyển)
3.Kỹ năng và kiến thức cần thiết cho sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế
để làm việc trong lĩnh vực FTA
V. Thách thức và cơ hội trong FTA
1.Thách thức về cạnh tranh và thay đổi môi trường kinh doanh
2.Cơ hội từ việc mở rộng thị trường và tạo ra mạng lưới đối tác quốc tế
3.Tầm quan trọng của hiểu biết văn hóa và quy định pháp lý trong FTA
VI. Những ví dụ và kinh nghiệm thành công trong FTA
1.Các doanh nghiệp tiêu biểu trong FTA
2.Các dự án và chương trình nghề nghiệp thành công trong FTA
3.Các cơ hội hợp tác và đầu tư trong lĩnh vực FTA
VII. Kết luận
1.Tóm tắt nội dung thuyết trình
2.Đánh giá về FTA và cơ hội nghề nghiệp

I. Giới thiệu
1.Lý do chọn đề tài
2.Mục tiêu thuyết trình
3.Cấu trúc thuyết trình
II. Khái niệm và ý nghĩa của phòng vệ thương mại quốc tế
1.Định nghĩa và khái niệm cơ bản về phòng vệ thương mại quốc tế
2.Lợi ích và tầm quan trọng của phòng vệ thương mại quốc tế trong kinh
doanh quốc tế
3.Vai trò của phòng vệ thương mại quốc tế trong bảo vệ quyền và lợi ích
của các bên tham gia
III. Rào cản thương mại quốc tế và ảnh hưởng của chúng
1.Các loại rào cản thương mại quốc tế (ví dụ: thuế quan, hạn chế nhập
khẩu, quy định kỹ thuật, các biện pháp chống bán phá giá và chống trợ
Sự cần thiết
cấp)
của sự hiểu
2.Ảnh hưởng của rào cản thương mại quốc tế đến hoạt động xuất nhập
biết về phòng
khẩu và logistíc
vệ thương mại
3.Những thách thức và cơ hội mà rào cản thương mại quốc tế tạo ra cho
quốc tế và rào
doanh nghiệp và ngành Kinh doanh quốc tế
cản thương
7 IV. Yêu cầu công việc của sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế trong
mại quốc tế
lĩnh vực phòng vệ thương mại quốc tế và rào cản thương mại quốc tế
đối với yêu
1.Vai trò của sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế trong phòng vệ thương
cầu công việc
mại quốc tế
của sinh viên
2.Các kỹ năng và kiến thức cần thiết để làm việc trong lĩnh vực phòng vệ
ngành kinh
thương mại quốc tế và vượt qua rào cản thương mại quốc tế
doanh quốc tế
3.Cơ hội nghề nghiệp và vai trò của sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế
trong giải quyết rào cản thương mại quốc tế
V. Các ví dụ và tình huống thực tế về phòng vệ thương mại quốc tế và
rào cản thương mại quốc tế
1.Các trường hợp phòng vệ thương mại quốc tế tiêu biểu
2.Những rào cản thương mại quốc tế phổ biến và cách giải quyết chúng
3.Những ví dụ thành công về vượt qua rào cản thương mại quốc tế và tận
dụng cơ hội
VI. Kết luận
1.Tóm tắt nội dung thuyết trình
2.Đánh giá về sự cần thiết của sự hiểu biết về phòng vệ thương mại quốc
tế và rào cản thương mại quốc tế

8 Giao nhận vận I. Giới thiệu


tải quốc tế và 1.Lý do chọn đề tài
cơ hội nghề 2.Mục tiêu thuyết trình
nghiệp đối với 3.Cấu trúc thuyết trình
sinh viên II. Khái niệm và ý nghĩa của giao nhận vận tải quốc tế
ngành Kinh 1.Định nghĩa và khái niệm cơ bản về giao nhận vận tải quốc tế
2.Lợi ích và tầm quan trọng của giao nhận vận tải quốc tế trong kinh
doanh quốc tế
3.Vai trò của giao nhận vận tải quốc tế trong chuỗi cung ứng toàn cầu
III. Các phương thức vận tải quốc tế
1.Đường biển
1. Ưu điểm và hạn chế
2. Quy trình và thủ tục giao nhận vận tải đường biển
2.Đường hàng không
1. Ưu điểm và hạn chế
2. Quy trình và thủ tục giao nhận vận tải đường hàng không
3.Đường đường bộ và đường sắt
1. Ưu điểm và hạn chế
2. Quy trình và thủ tục giao nhận vận tải đường bộ và đường sắt
IV. Cơ hội nghề nghiệp trong lĩnh vực giao nhận vận tải quốc tế
1.Vai trò của sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế trong giao nhận vận tải
quốc tế
2.Các vị trí và công việc phổ biến trong lĩnh vực giao nhận vận tải quốc
tế
1. Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu
2. Chuyên viên xuất nhập khẩu
3. Nhân viên giao nhận và logistics
doanh quốc tế 4. Chuyên viên định giá và đàm phán hợp đồng vận tải
3.Kỹ năng và kiến thức cần thiết để làm việc trong lĩnh vực giao nhận
vận tải quốc tế
V. Các xu hướng và thách thức trong giao nhận vận tải quốc tế
1.Các xu hướng mới trong giao nhận vận tải quốc tế (ví dụ: công nghệ
thông tin, hệ thống quản lý logistics, bảo vệ môi trường)
2.Thách thức và khó khăn trong giao nhận vận tải quốc tế (ví dụ: biến đổi
khí hậu, biến đổi công nghệ, biến đổi chính sách thương mại)
VI. Gợi ý cho sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế trong việc chuẩn bị sự
nghiệp trong ngành giao nhận vận tải quốc tế
1.Xây dựng mạng lưới và mối quan hệ trong ngành
2.Liên tục nâng cao kiến thức và kỹ năng chuyên môn
3.Tìm kiếm cơ hội thực tập và tham gia các dự án quốc tế
4.Cập nhật với các xu hướng và công nghệ mới trong ngành
E. Xây dựng sự linh hoạt và khả năng thích ứng với môi trường làm việc
đa văn hóa
VII. Kết luận
1.Tóm tắt các điểm chính đã trình bày
2.Tầm quan trọng của ngành giao nhận vận tải quốc tế đối với sinh viên
ngành Kinh doanh quốc tế

9 Thương mại I. Giới thiệu


điện tử và cơ 1.Giới thiệu về đề tài và tầm quan trọng của thương mại điện tử trong
hội nghề ngành kinh doanh quốc tế
nghiệp với 2.Mục tiêu và phạm vi của thuyết trình
sinh viên II. Khái niệm và phân loại thương mại điện tử
ngành kinh 1.Định nghĩa và lợi ích của thương mại điện tử
doanh quốc tế 2.Phân loại thương mại điện tử theo mô hình kinh doanh
1. B2C (Business-to-Consumer): Doanh nghiệp tới người tiêu dùng
2. B2B (Business-to-Business): Doanh nghiệp tới doanh nghiệp
3. C2C (Consumer-to-Consumer): Người tiêu dùng tới người tiêu dùng
4. C2B (Consumer-to-Business): Người tiêu dùng tới doanh nghiệp
III. Cơ hội việc làm trong lĩnh vực thương mại điện tử cho sinh viên
ngành kinh doanh quốc tế
1.Vai trò và chức năng cần thiết trong công việc thương mại điện tử
2.Các vị trí công việc phổ biến trong ngành thương mại điện tử
1. Quản lý sản phẩm và dịch vụ trực tuyến
2. Marketing và quảng cáo trực tuyến
3. Quản lý dự án và phát triển kinh doanh điện tử
4. Tư vấn và hỗ trợ khách hàng trực tuyến
5. Giao dịch và thanh toán trực tuyến
IV. Kỹ năng và kiến thức cần thiết cho sinh viên ngành kinh doanh quốc
tế trong thương mại điện tử
1.Kỹ năng quản lý dự án và phân tích thị trường
2.Kiến thức về kinh doanh và marketing trực tuyến
3.Kỹ năng giao tiếp và quản lý mối quan hệ khách hàng trực tuyến
4.Hiểu biết về công nghệ thông tin và phân tích dữ liệu
V. Các bước chuẩn bị sự nghiệp trong thương mại điện tử cho sinh viên
ngành kinh doanh quốc tế
1.Xây dựng mạng lưới và tìm hiểu ngành công nghiệp
2.Tham gia các khóa học và chứng chỉ liên quan đến thương mại điện tử
3.Tìm kiếm cơ hội thực tập và dự án thực tế trong lĩnh vực thương mại
điện tử
4.Phát triển kỹ năng mềm quan trọng như lãnh đạo, làm việc nhóm và
sáng tạo
E. Cập nhật với các xu hướng mới và công nghệ mới trong thương mại
điện tử
VI. Ảnh hưởng của thương mại điện tử toàn cầu đối với kinh doanh quốc
tế
1.Cơ hội mở rộng thị trường và tiếp cận khách hàng quốc tế
2.Thách thức và cạnh tranh toàn cầu
3.Tác động đến chuỗi cung ứng và hợp tác quốc tế
VII. Tầm nhìn và triển vọng cho tương laicủa thương mại điện tử và cơ
hội nghề nghiệp với sinh viên ngành kinh doanh quốc tế
1.Các xu hướng thương mại điện tử mới và tiềm năng phát triển trong
tương lai
2.Cơ hội nghề nghiệp trong các công ty thương mại điện tử và doanh
nghiệp quốc tế
3.Tầm quan trọng của việc tiếp cận và áp dụng thương mại điện tử trong
kinh doanh quốc tế
VIII. Kết luận
1.Tóm tắt các điểm chính đã trình bày
2.Tầm quan trọng của thương mại điện tử đối với sinh viên ngành kinh
doanh quốc tế

10 Tầm quan I. Giới thiệu –


trọng của ứng 1.Giới thiệu về đề tài và tầm quan trọng của công nghệ thông tin và phân
dụng công tích dữ liệu trong ngành kinh doanh quốc tế
nghệ thông tin 2.Mục tiêu và phạm vi của thuyết trình
và phân tích II. Công nghệ thông tin trong ngành Kinh doanh quốc tế
dữ liệu đối với 1.Các ứng dụng công nghệ thông tin phổ biến trong kinh doanh quốc tế
định hướng 1. Hệ thống quản lý thông tin doanh nghiệp (ERP)
nghề nghiệp 2. Phân hệ quản lý quan hệ khách hàng (CRM)
sinh viên 3. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng (SCM)
ngành Kinh 4. Hệ thống quản lý dữ liệu và phân tích (BI)
doanh quốc tế 2.Lợi ích và ảnh hưởng của công nghệ thông tin trong kinh doanh quốc
tế
1. Tối ưu hóa quy trình kinh doanh và tăng cường hiệu suất
2. Nâng cao khả năng tương tác và giao tiếp quốc tế
3. Quản lý dữ liệu và thông tin hiệu quả
4. Tạo ra cơ hội mới và phát triển kinh doanh toàn cầu
III. Phân tích dữ liệu trong ngành Kinh doanh quốc tế
1.Định nghĩa và lợi ích của phân tích dữ liệu trong kinh doanh quốc tế
2.Các phương pháp và công cụ phân tích dữ liệu phổ biến
1. Phân tích dữ liệu thống kê
2. Phân tích dữ liệu dự báo
3. Phân tích dữ liệu định tính và định lượng
4. Phân tích dữ liệu địa lý
3.Ứng dụng của phân tích dữ liệu trong kinh doanh quốc tế
1. Định hướng chiến lược và quyết định kinh doanh
2. Xác định xu hướng và dự báo thị trường
3. Hiểu khách hàng và tạo ra trải nghiệm tốt hơn
4. Tối ưu hóa hoạt động kinh doanh và giảm rủi ro
IV. Kỹ năng và kiến thức cần thiết cho sinh viên ngành Kinh doanh quốc
tế trong ứng dụng công nghệ thông tin và phân tích dữ liệu
1.Kiến thức về hệ thống và ứng dụng công nghệ thông tin trong kinh
doanh
2.Kỹ năng phân tích dữ liệu và sử dụng các công cụ phân tích
3.Hiểu biết về quy trình và phương pháp quản lý dự án công nghệ thông
tin
4.Kỹ năng giao tiếp và trình bày dữ liệu phân tích
V. Cơ hội nghề nghiệp trong ứng dụng công nghệ thông tin và phân tích
dữ liệu cho sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế
1.Vị trí công việc phổ biến trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin
và phân tích dữ liệu
1. Chuyên viên phân tích dữ liệu
2. Quản lý dự án công nghệ thông tin
3. Chuyên viên quản lý hệ thống
4. Chuyên viên tư vấn kinh doanh
2.Lợi ích và tiềm năng phát triển nghề nghiệp trong lĩnh vực này
3.Các nguồn tài liệu và khóa học hữu ích để nâng cao kỹ năng và kiến
thức
VI. Đánh giá và kết luận
1.Tầm quan trọng của ứng dụng công nghệ thông tin và phân tích dữ liệu
đối với định hướng nghề nghiệp sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế
2.Tổng kết các điểm chính đã được trình bày

11 Năng lực I. Giới thiệu –


nghiên cứu và 1.Giới thiệu về đề tài và tầm quan trọng của năng lực nghiên cứu trong
cơ hội nghề ngành Kinh doanh quốc tế
nghiệp đối với 2.Mục tiêu và phạm vi của thuyết trình
sinh viên II. Năng lực nghiên cứu trong ngành Kinh doanh quốc tế
ngành Kinh 1.Định nghĩa và thành phần của năng lực nghiên cứu
doanh quốc tế 2.Các kỹ năng và khả năng cần thiết cho năng lực nghiên cứu
1. Tư duy phân tích và logic
2. Khả năng nghiên cứu và thu thập dữ liệu
3. Kỹ năng phân tích và đánh giá dữ liệu
4. Kỹ năng viết và trình bày nghiên cứu
III. Cơ hội nghề nghiệp đối với sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế có
năng lực nghiên cứu
1.Vị trí công việc phổ biến liên quan đến nghiên cứu trong ngành Kinh
doanh quốc tế
1. Chuyên viên nghiên cứu thị trường
2. Chuyên viên tư vấn kinh doanh
3. Quản lý dự án nghiên cứu
4. Chuyên gia phân tích dữ liệu
2.Lợi ích và tiềm năng phát triển nghề nghiệp với năng lực nghiên cứu
3.Các nguồn tài liệu và khóa học hữu ích để nâng cao năng lực nghiên
cứu
IV. Phương pháp nâng cao năng lực nghiên cứu cho sinh viên ngành
Kinh doanh quốc tế
1.Giáo dục và đào tạo trong lĩnh vực nghiên cứu
1. Chương trình học và môn học liên quan đến nghiên cứu
2. Đào tạo về kỹ năng nghiên cứu và phân tích dữ liệu
2.Kinh nghiệm thực tế và tham gia dự án nghiên cứu
1. Thực tập và dự án nghiên cứu trong ngành
2. Tham gia các câu lạc bộ và tổ chức có liên quan
3.Tư duy sáng tạo và khám phá trong nghiên cứu
1. Khuyến khích tư duy sáng tạo và khám phá
2. Thực hiện các dự án nghiên cứu độc lập
V. Kết quả nghiên cứu và công bố
1.Quy trình và bước tiến của một dự án nghiên cứu
2.Tiêu chí và phương pháp công bố nghiên cứu
3.Lợi ích của việc công bố nghiên cứu
VI. Đánh giá và kết luận
1.Tầm quan trọng của năng lực nghiên cứu và cơ hội nghề nghiệp đối với
sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế
2.Tổng kết các điểm chính đã được trình bày

12 "Tầm quan I. Giới thiệu –


trọng của thái 1.Giới thiệu về đề tài và tầm quan trọng của thái độ và kỹ năng mềm
độ và kỹ năng trong ngành Kinh doanh quốc tế
mềm đối với 2.Mục tiêu và phạm vi của thuyết trình
cơ hội phát II. Thái độ trong công việc và cơ hội phát triển nghề nghiệp
triển và thăng 1.Định nghĩa và thành phần của thái độ
tiến nghề 2.Các yếu tố quan trọng của thái độ tích cực trong ngành Kinh doanh
nghiệp của quốc tế
sinh viên 1. Tự động và sẵn sàng học hỏi
ngành Kinh 2. Tinh thần làm việc và sự cam kết
doanh quốc 3. Tích cực và linh hoạt trong giải quyết vấn đề
tế": 3.Vai trò của thái độ tích cực trong việc tạo cơ hội phát triển và thăng
tiến nghề nghiệp
III. Kỹ năng mềm trong ngành Kinh doanh quốc tế
1.Định nghĩa và các kỹ năng mềm quan trọng trong ngành
2.Các kỹ năng mềm cần thiết cho sinh viên ngành Kinh doanh quốc tế
1. Kỹ năng giao tiếp hiệu quả
2. Kỹ năng làm việc nhóm và lãnh đạo
3. Kỹ năng quản lý thời gian và ưu tiên công việc
4. Kỹ năng giải quyết vấn đề và tư duy logic
3.Ưu điểm và tầm quan trọng của kỹ năng mềm trong cơ hội phát triển
và thăng tiến nghề nghiệp
IV. Phát triển thái độ và kỹ năng mềm cho sinh viên ngành Kinh doanh
quốc tế
1.Giáo dục và đào tạo trong lĩnh vực thái độ và kỹ năng mềm
1. Chương trình học và môn học liên quan đến phát triển thái độ và kỹ
năng mềm
2. Đào tạo và khóa học bổ sung
2.Kinh nghiệm thực tế và tham gia hoạt động ngoại khóa
1. Thực tập và dự án thực tế trong ngành
2. Tham gia câu lạc bộ và tổ chức có liên quan
3.Tự phát triển và tự hoàn thiện
1. Tự học và nghiên cứu thêm về thái độ và kỹ năng mềm
2. Thực hành và áp dụng trong các tình huống thực tế
V. Tác động của thái độ và kỹ năng mềm đến phát triển và thăng tiến
nghề nghiệp
1.Cơ hội phát triển và tăng thu nhập
2.Xây dựng mối quan hệ và mạng lưới
3.Tạo ảnh hưởng và thăng tiến trong công việc
VI. Đánh giá và kết luận
1.Tầm quan trọng của thái độ và kỹ năng mềm đối với sinh viên ngành
Kinhdoanh quốc tế và cơ hội phát triển nghề nghiệp
2.Tổng kết các điểm chính đã được trình bày

2. Yêu cầu làm báo cáo thuyết trình


Tiêu chí Yêu cầu chi tiết
 Tối đa 30 trang, tối thiểu 15 trang
 Phân chia outline cụ thể
Nội dung  Bám sát vào các yêu cầu chi tiết của từng nội dung
 Có thể phát triển các mục khác (nếu có)
 Các bảng biểu, sơ đồ, số liệu cần trích nguồn cụ thể
 Font chữ: Times New Romans, cỡ chữ 13
 Canh lề: Top: 3cm, Bottom: 3cm, Left: 3.5cm, Right: 2 cm
 Line Spacing: 1.2 lines
Hình thức  Bắt đầu mỗi phần lùi đầu dòng vào 1 ô
 Nên thống nhất sử dụng biểu tượng cần hạn chế sử dụng nhiều biểu
tượng Bullets trong một bài.
 Trang bìa (theo mẫu)
 Phiếu chấm điểm (theo mẫu)
 Danh sách thành viên bao gồm: STT, Họ và tên, MSSV, chức vụ
(nhóm trưởng, thành viên, thư ký).
 Bảng đánh giá mức độ hoàn thành bao gồm các tiêu chí: STT, Họ
và tên, Phân công nhiệm vụ, phần trăm đóng góp (100%), chữ ký.
 Lời cảm ơn (1 trang)
 Nhận xét giảng viên (1 trang)
 Mục lục (tạo mục lục tự động)
 Lời mở đầu: Lý do chọn đề tài, nêu tổng quan về đề tài và kết luận
Trình bày nhóm chọn đề tài để làm rõ những vấn đề gì? (ít nhất 3 đoạn, lời mở
báo cáo đầu nằm gọn trong 1 trang).
 Phần nội dung chính (mỗi chương đều cách sang trang riêng)
 Kết luận (tóm tắt lại vấn đề, ngắn gọn trong 1 trang)
 Phụ lục (nếu có)
 Tài liệu tham khảo (tham khảo cách trình bày APA)
Note: hướng dẫn cách trình bày tài liệu tham khảo theo cách APA
Tác giả (năm). Tên bài báo. Tên tạp chí (in nghiêng), số ấn phẩm
(in nghiêng), số trang
Ví dụ: Sơn, N. H., & An, P. S. (2011). Thu hút các nguồn vốn để phát
triển tỉnh Hà Giang. VNU Journal of Science: Economics and Business,
27(3).
3. Mẫu Outline tham khảo
OUTLINE CHI TIẾT NHÓM 1
Yêu cầu trình bày
 Font chữ: Times New Romans, cỡ chữ 13
 Canh lề: Top: 3cm, Bottom: 3cm, Left: 3.5cm, Right: 2 cm
 Line Spacing: 1.2 lines
 Bắt đầu mỗi phần lùi đầu dòng vào 1 ô
 Nên thống nhất sử dụng biểu tượng cần hạn chế sử dụng nhiều biểu tượng Bullets
trong một bài.
Quy tắc phạt
 Làm bài không trích nguồn, hoặc trích nguồn nhưng
5%/mức độ hoàn thành
không đúng cách.
 Làm bài trễ deadline, ảnh hưởng đến tiến độ làm bài
10%/mức độ hoàn thành
của nhóm.
 Làm bài sơ sài, phải làm lại, mất thời gian của 5%/mức độ hoàn thành
nhóm.

Phần Nội dung chi tiết Phân công Deadline


 Lời cảm ơn 10:00
0  Lời mở đầu Hoàng
20/09/2019
 Định nghĩa Logistics?
1 – Tổng
 Thực trạng Logistics hiện nay & tình 10:00
quan về Vy
23/09/2019
Logistics trạng nguồn nhân lực

4. Mẫu đánh giá làm việc nhóm


Mức độ
STT Họ và tên Phân công nhiệm vụ Ký tên
hoàn thành
 Viết lời mở đầu
 Chương 1: Định nghĩa
1 Nguyễn An Logistics & thực trạng hiện 95%
nay Cho ký
sau khi
 Chương 2: Giới thiệu 5 in báo
công ty Logistics có vốn cáo
2 Hồ Mai Anh đầu tư nước ngoài. Xu 100%
hướng sắp tới.

5. Mẫu biên bản làm việc nhóm


BIÊN BẢN HỌP NHÓM 1
I. Thời gian – địa điểm
Thời gian 09:00 – 12:00 ngày 20/09/2019
Địa điểm Phòng thuyết trình 3, lầu 4, thư viện Đại học Tôn Đức Thắng
II. Thành phần tham gia
Mentor Nguyễn Hoàng Ân
Thư ký Mai Anh Thư
STT Họ tên MSSV Vắng Trễ Có mặt
1 Nguyễn Hoàng 719H0387 x
Thành viên
2 Trịnh Thảo Vy 719H1134 15’
3 Đỗ Xuân Anh 719H0456 x
III. Nội dung
1. Làm quen với nhóm & tầm quan trọng của môn học
2. Thiết lập nội quy làm việc nhóm
Mục tiêu
3. Giải thích topic & phân chia công việc
4. Sắp xếp lịch họp các buổi tiếp theo
Chi tiết Cần nêu rõ từng mục tiêu đã làm những công việc nhỏ nào
IV. Hỏi & đáp
1. Nguyễn Hoàng
 Câu hỏi: Hình thức đánh giá của môn học như thế nào?
 Trả lời: có 3 hạng mục đánh giá, 20% (e-learning), 30% (thuyết trình), 50%
(tiểu luận cuối kỳ)

You might also like