You are on page 1of 113

4/9/2023

TIÊU CHUẨN HÓA VỀ


LẮP GHÉP

1.4. Tiêu chuẩn hóa về lắp ghép

- Các chi tiết phối hợp cố định hoặc di dộng thông qua các bề

mặt tiếp xúc (bề mặt lắp) sẽ tạo thành mối ghép

- Các dạng lắp:

+ Lắp ghép bề mặt trơn (lắp trụ trơn và phẳng), côn trơn, ren,

và truyền động bánh răng

1
4/9/2023

1.4.1. Các dạng mối lắp ghép


* Nhóm lắp ghép có độ hở (lắp lỏng) (Clearance Fit)

Yêu cầu D>d


Độ hở danh nghĩa S=D-d
Smax = Dmax – dmin Smin = Dmin – dmax
Độ hở giới hạn
= ES - ei = EI - es
Độ hở trung bình Sm = (Smax + Smin)/2
Dung sai mối lắp TF = Smax – Smin = TD + Td
3

* Nhóm lắp ghép có độ dôi (lắp chặt) (Interference Fit)

Yêu cầu d>D


Độ dôi danh nghĩa N=d-D
Nmax = dmax – Dmin Nmin = dmin – Dmax
Độ dôi giới hạn
= es - EI = ei - ES
Độ dôi trung bình Nm = (Nmax + Nmin)/2
Dung sai mối lắp TF = Nmax – Nmin = TD + Td
4

2
4/9/2023

* Nhóm lắp ghép trung gian (Transition Fit)

Yêu cầu d ≤ D hoặc d ≥ D


Độ hở, dôi danh nghĩa N=d-D
Smax = Dmax – dmin Nmax = dmax – Dmin
Độ hở, dôi giới hạn
= ES - ei = es - EI
Độ hở và dôi trung Sm = (Smax – Nmax)/2 nếu Smax > Nmax
bình Nm = (Nmax – Smax)/2 nếu Smax < Nmax
Dung sai mối lắp TF = Smax + Nmax = TD + Td
5

* Biểu diễn sơ đồ phân bố trường dung sai lắp ghép

3
4/9/2023

BT 1: cho mối lắp:

, ,
1. 𝐷: Φ62 , ; 𝑑: Φ62 ,

, ,
2. 𝐷: Φ40 ; 𝑑: Φ40 ,

, ,
3. 𝐷: Φ80 , ; 𝑑: Φ80 ,

Hãy:
 Xác định các SLGH
 Biểu diễn phân bố TDS và xác định đặc tính lắp ghép
 Trị số độ dôi (N), độ hở (S), dôi trung bình (Nm), hở
trung bình (Sm) tuỳ thuộc mối ghép
7

ES = 0,03 es = 0,065
, ,
1. 𝐷: Φ62 , EI = -0,015 𝑑: Φ62 , ei = 0,04
TD = 45 𝜇𝑚 Td = 25 𝜇𝑚
𝜇𝑚
- Sơ đồ phân bố trường DS của
lắp ghép 65
Td
30 40
TD
→ Thuộc nhóm lắp chặt 0 -15
Φ62
- Độ dôi max, min của lắp ghép:
Nmax = es – EI = 0,065 + 0,015 = 0,08 mm = 80 𝜇𝑚
Nmin = ei – ES = 0,04 - 0,03 = 0,01 mm = 10 𝜇𝑚
Nm = (Nmax + Nmax)/2 = 45 𝜇𝑚
TF = Nmax – Nmin = TD + Td = 70 𝜇𝑚
8

4
4/9/2023

ES = 0,025 es = - 0,01
, ,
2. 𝐷: Φ40 EI = 0 𝑑: Φ40 , ei = - 0,04
TD = 25 𝜇𝑚 Td = 30 𝜇𝑚
𝜇𝑚
- Sơ đồ phân bố MDS của lắp
ghép
25
TD
→ Thuộc nhóm lắp hở 0 0 - 10
Td
- Độ hở max, min của lắp ghép: Φ40 - 40

Smax = ES – ei = 0,025 + 0,04 = 0,065 mm = 65 𝜇𝑚


Smin = EI – es = 0 + 0,01 = 0,01 mm = 10 𝜇𝑚
Sm = (Smax + Smin)/2 = 37.5 𝜇𝑚
TF = Smax – Smin = TD + Td = 55 𝜇𝑚
9

ES = 0,05 es = 0,04
, ,
3. 𝐷: Φ80 , EI = -0,025 𝑑: Φ80 , ei = - 0,01
TD = 75 𝜇𝑚 Td = 50 𝜇𝑚

𝜇𝑚

- Sơ đồ phân bố MDS của lắp ghép


50 40
TD Td
→ Thuộc nhóm lắp trung gian -25 - 10
- Độ dôi max, hở max của lắp ghép: Φ80

Nmax = es – EI = 0,04 + 0,025 = 0,065 mm = 65 𝜇𝑚


Smax = ES – ei = 0,05 + 0,01 = 0,06 mm = 60 𝜇𝑚
Nm = (Nmax – Smax)/2 = 0.25 𝜇𝑚
TF = Nmax + Smax = TD + Td = 125 𝜇𝑚 10

5
4/9/2023

1.4.2. Tiêu chuẩn hóa về sai lệch cơ bản (Fundamental Deviation)

* Từ bảng 1.5 và 1.6:


- Cùng một KT danh nghĩa và CCX có một giá trị T
* Từ phân bố trường dung sai lắp ghép:
- Vị trí miền dung sai lỗ và trục quyết định đặc tính lắp ghép
- Khoảng cách 2 miền dung sai quyết định độ hở (dôi) lớn hay
nhỏ

 Cần định vị trí của


, 𝜇𝑚
D: Φ82 MDS so với vị trí
50 KT danh nghĩa 
,
d: Φ82 , 35 Td Sai lệch cơ bản
TD
15 (SLCB)
IT7, TD = 35 𝜇𝑚
0
Φ82
11

Quy ước về SLCB:


- MDS nằm trên đường KTDN thì có SLCB là SLGH dưới
- MDS nằm dưới đường KTDN thì có SLCB là SLGH trên
- Có 27 vị trí MDS cho lỗ và trục ký hiệu lần lượt bằng chữ
Latinh hoa và thường
+ SLCB lỗ: A, B, …, ZA, ZB, ZC
+ SLCB trục: a, b, …, za, zb, zc

𝜇𝑚 𝜇𝑚

DN
(dN)
0 0
DN
(dN) SLCB ≡ SLGH dưới SLCB ≡ SLGH trên
12

6
4/9/2023

SLCB là cố
định theo
từng miền
KT

SLGH dưới SLGH trên


Giá trị T mở
rộng phụ
thuộc KT và
CCX

SLGH trên SLGH dưới

13

Phụ thuộc
cấp IT

Tra bảng
1.5

14

7
4/9/2023

Tra bảng 1.5

15

-8
-33

16

8
4/9/2023

Trường hợp đặc biệt miền dung sai cắt đường KTDN

𝜇𝑚 𝜇𝑚

Td TD
0
0

Ví dụ SLCB Ví dụ SLCB
j của trục = K của lỗ =
SLGH dưới SLGH trên

17

18

9
4/9/2023

BT 2. Tra dung sai, tra SLCB, tính SLGH và KTGH :


1. ∅55𝐾7; ∅95𝑔6; ∅35𝑗7; ∅20𝑀8

T SLCB SLGH
TT KT KTGH
(𝜇𝑚) (𝜇𝑚) (𝜇𝑚)
1 ∅55𝐾7
2 ∅95𝑔6
3 ∅35𝑗7
4 ∅20𝑀8

19

TT KT T SLCB SLGH KTGH


(𝜇𝑚) (𝜇𝑚) (𝜇𝑚)
1 ∅55𝐾7 30 EI = 9 ES = 39 Dmax = 55,039;
Dmin = 55, 009
2 ∅95𝑔6 22 es = - 12 ei = - 34 dmax = 94,988;
dmin = 94, 966
3 ∅35𝑗7 25 ei = - 10 es = 15 dmax = 35,015;
dmin = 34,99
4 ∅20𝑀8 33 ES = 4 EI = -29 Dmax = 20,004;
Dmin = 19,971

20

10
4/9/2023

1.4.3. Biểu diễn mối lắp trên bản vẽ

(∅40H7)
.
H7
∅40H7/js6 ∅40 ( )
j s6 .
.

h6

21

Ví dụ
lắp có
độ hở

22
Tham khảo thêm tại “Hà Văn Vui, Dung sai lắp ghép và chuỗi kích thước”

11
4/9/2023

Lắp trung
gian

23

Lắp
chặt

24

12
4/9/2023

Nội dung cần quan tâm trong buổi học

1. Ba nhóm lắp ghép tiêu chuẩn

2. SLCB và cách tra

3. Biết cách ghi KT lắp ghép trên bản vẽ kỹ thuật

28

13
4/9/2023

TIÊU CHUẨN HÓA VỀ HÌNH


DÁNG, VỊ TRÍ

1
2023

1.5. Tiêu chuẩn hóa về hình dáng, vị trí và độ nhám bề mặt

 Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng chi tiết máy:

1. Kích thước: 20 ccx thẳng và 17 ccx góc

2. Hình dáng hình học (HDHH) bề mặt: 16 ccx

3. Vị trí tương quan (VTTQ) bề mặt: 16 ccx

4. Độ nhám: 14 ccx

1
4/9/2023

1.5.1. TCH VỀ SAI LỆCH HÌNH DÁNG CÁC BỀ MẶT

- Sai lệch hình dáng là sai lệch giữa profin thực và profin thiết
kế
- Giá trị: khoảng cách lớn nhất ∆ từ profin thực đến profin áp
theo phương vuông góc trong giới hạn chiều dài chuẩn L

- Dung sai hình dáng (Thd): giá trị cho phép lớn nhất của ∆
3

- Đường thẳng/mặt phẳng áp (profin áp) là ĐT/MP tiếp xúc


ngoài với profin thực tại vị trí sao cho khoảng cách từ các
điểm xa nhất từ profin thực đến ĐT/MP áp là nhỏ nhất

a)
b)

c) d)

2
4/9/2023

1) Sai lệch hình dáng của mặt phẳng

∆ >∆
∆ >∆

∆ (Straightness): sai lệch độ thẳng theo L


∆ (Flatness): sai lệch độ phẳng theo diện tích giới hạn bởi L1, L2
∆ <∆
 Không thay thế DS độ phẳng bằng DS độ thẳng 5

Chiều dài chuẩn L, L1, L2

Chú ý: Bản vẽ không ghi chuẩn thì lấy KT mặt phẳng lớn hoặc đường
kính lớn của mặt mút làm KTDN 6

3
4/9/2023

 TH gia công lần cuối bằng pp Cạo


 Ccx được đánh gia qua số vết sơn trên bề mặt (25*25) sau khi
tiếp xúc tấm kiểm

Số vết Ccx
> 30 1; 2; 3
(20, 30] 4; 5; 6
(12, 20] 7; 8; 9
(5, 12] 10, 11, 12
≤5 13, 14

Thd < Tkt hay (Thd = k.Tkt) khi ghi dung sai cho 1 bề mặt cụ thể
(Bảng 1.10)
k Độ chính xác
0.6 Bình thường
0.4 Nâng cao
0.25 Cao
≤ 0.16 Đặc biệt cao

Thd ≤ Tvt (Tvt dung sai vị trí, được trình bày sau)

4
4/9/2023

Đặc biệt
cao

Ví dụ: tra ccx hình dáng cho bề mặt khi biết Tkt trong khoảng
(50, 80] 𝜇𝑚, mức chính xác nâng cao, với chiều dài chuẩn 80
mm

 Tra bảng 1.10 với Tkt trong khoảng (50, 80] 𝜇𝑚 và mức
chính xác nâng cao có T = 25 𝜇𝑚
 Tra bảng 1.9 với với chiều dài chuẩn 80 mm và T = 25 𝜇𝑚
có CCX hình dáng là IT8

10

5
4/9/2023

2) Sai lệch hình dáng của mặt trụ (độ tròn, profin dọc trục, độ
trụ)
 Sai lệch profin theo phương ngang
 Sai lệch độ tròn (Circularity)

∆ >∆

 Độ ô-van: ∆ov = ∆ tron = (dmax - dmin)/2;


 Độ phân cạnh: ∆ pc = ∆ tron
11

 Sai lệch profin mặt cắt dọc trục (Profile of Cylindrical)

∆ >∆

 Độ côn: ∆ c = ∆ doc = (dmax - dmin)/2;


 Độ phình – độ thắt: ∆ ph = ∆ th = ∆ doc = (dmax - dmin)/2;
 Độ cong trục: ∆ cg 12

6
4/9/2023

 Sai lệch độ trụ (Cylindricity)

∆ >∆

 TH yêu cầu độ cx cao: độ trụ hoặc kết hợp độ tròn và dọc trục
 TH không yêu cầu độ cx cao: độ côn & độ ôvan
 Theo tỉ lệ (2.Thd = k.Tkt)
k = 0,6; 0,4; 0,25; và 0,16 là mức chính xác bình thường, nâng
cao, cao; và đặc biệt cao 13

 Độ chính xác
mặt côn:
- Độ thẳng
đường sinh côn
(B 1.9)
- Độ tròn mặt
cắt côn (B 1.11)

Thd ≤ Tkt

14

7
4/9/2023

15

1.5.2. TCH về sai lệch vị trí bề mặt

- SLVT: sai lệch giữa vị trí thực giữa các bề mặt sản phẩm
sau gia công so với vị trí danh nghĩa

- Dung sai VT: Tvt

- Vị trí danh nghĩa: được xác định bằng kích thước dài/ kích
thước góc tới bề mặt làm chuẩn

- Vị trí thực: được xác định bằng các kích thước tọa độ thực
tới bề mặt làm chuẩn

- SLVT và SLKT có thể độc lập hoặc phụ thuộc vào nhau

16

8
4/9/2023

 SLVT gồm:
1. Độ song song,
2. Độ vuông góc,
3. Độ đảo mặt mút,
4. Độ nghiêng,
5. Độ đồng tâm,
6. Độ đối xứng,
7. Độ giao nhau của các đường tâm,
8. Độ đảo hướng kính.

17

1. Độ song song (Paralelism)


a. Độ song song Mặt-Mặt hoặc Mặt-Đường:

min

max
BM chuẩn

∆ =𝑎−𝑏

 Tss là giá trị ∆ giới hạn cho phép


18

9
4/9/2023

b. Độ song song Đường-Đường:

Tss sử dụng khi Tss < Tkt giữa các bề mặt khảo sát.
19

2. Độ vuông góc (Perpendicularity) MP


MP -MP MP - ĐT danh
nghĩa

MP
danh
nghĩa

Chiều
dài
chuẩn
∆ có đơn vị dài (mm, 𝜇𝑚)
 Tvg có thể kết hợp hoặc riêng biệt với Tph
 Tvg MP-ĐT không hạn chế hướng 20

10
4/9/2023

3. Độ đảo mặt mút (Runout Lateral)

mp a Độ đảo mặt mút toàn phần Độ đảo mặt mút


Hình 1.20. Độ đảo mặt mút

∆ có đơn vị dài (mm, 𝜇𝑚)


 Tmm có thể hạn chế ∆ và ∆
 Tmmtp dùng khi muốn quy định tổng Tvg và Tph của mặt mút
21

4. Độ nghiêng (Angularity)

Mp áp

ĐT2
ĐT 1

Góc
DN
∆ có đơn vị dài (mm, 𝜇𝑚)
 Tng giá trị cho phép của ∆
22

11
4/9/2023

10 cấp chính xác hay dùng

Bảng 1.14 Cũng dùng cho độ đảo mặt mút toàn phần, và dung sai
tổng: (song song, phẳng), (vuông góc, phẳng), (nghiêng, phẳng)
23

24

12
4/9/2023

5. Độ đồng trục (Concentricity)

Tâm chuẩn Chiều dài chuẩn

Tâm khảo
sát
 Độ đồng trục gọi chung cho
TH các tiết diện đa giác đối
xứng
 Tiết diện tròn gọi là độ đồng

Sai lệch độ đồng trục tâm


 Tđt hạn chế ∆ vị trí của các
đường tâm
25

6. Độ đối xứng (Symmetry)

mp chuẩn mp khảo sát

Sai lệch độ đối xứng

26

13
4/9/2023

7. Độ giao trục (Intersection)

 ∆ là kc nhỏ nhất giữa các đường trục giao nhau danh nghĩa

27

8.1 Độ đảo hướng kính (Circular Runout)


Đường tâm
chuẩn profin thực

∆ = ∆ −∆
 Tính trong một mặt cắt

28

14
4/9/2023

8.2. Độ đảo hướng kính toàn phần

∆ =𝑅 −𝑅
 Tính trên toàn trục giới
hạn bởi L

Thk quy định gián tiếp cho Tđt độ đồng trục


Thktp
 Đảm khe hở hướng kính đều tại tất cả các điểm của các bề mặt
đối tiếp
 Khi yêu cầu chung cho sai lệch độ trụ, sai lệch độ đồng trục 29

10 cấp chính xác hay dùng

Thường quy định theo kích thước đường kính


(hoặc kích thước bề mặt quay khảo sát) 30

15
4/9/2023

(TP)
31

32

16
4/9/2023

TIÊU CHUẨN HÓA ĐỘ NHÁM BỀ


MẶT

1.5.3. Tiêu chuẩn hóa về độ nhám bề mặt (Surface Roughness)

- Tập hợp các nhấp nhô bước nhỏ trên phạm vi chiều dài chuẩn

gọi là độ nhám bề mặt (R)

- Đánh giá bằng sự nhấp nhô của profin được tạo thành bởi

giao tuyến giữa bề mặt thực và mặt phẳng vuông góc với bề

mặt thực

1
4/9/2023

Đường TB profin bề
mặt thực
Các chỉ tiêu đánh giá độ nhám
- Sai lệch profin trung bình cộng Ra:

- Chiều cao nhấp nhô Rz:

2
4/9/2023

o Tham khảo bảng 2.29 (sổ


tay dung sai lắp ghép)

o Yêu cầu hướng mấp mô bề mặt theo điều kiện làm việc của chi tiết máy

 (*) Gạch
(*)
đậm tượng
trưng các
điểm mấp
mô cao
nhất

3
4/9/2023

Kí hiệu trên bản vẽ


Ra

B/m gia công


cắt gọt bằng
B/m còn lại
pp cụ thể
không gia công

NỘI DUNG CẦN ÔN TẬP

1. TCH về lắp ghép (đặc tính lắp, SLCB)

2. TCH về hình dáng (độ thẳng, phẳng, trụ, tròn)

3. TCH về vị trí (độ song song, vuông góc, đảo mặt mút,

độ nghiêng, đồng tâm, đối xứng, giao nhau của các

đường tâm, đảo hướng kính.

4. TCH nhám bề mặt

4
4/9/2023

CHƯƠNG 2
DUNG SAI LẮP GHÉP
CÁC BỀ MẶT

Các dạng chính là:

A. Bề mặt trụ trơn

B. Bề mặt côn trơn

C. Bề mặt ren

D. Bề mặt răng

1
4/9/2023

A. LẮP GHÉP BỀ MẶT TRỤ TRƠN


 2 hệ thống ghép tiêu chuẩn:
 hệ thống lỗ cơ bản (H)
 hệ thống trục cơ bản (h)

es = 0
es, ei thay đổi ES, EI thay đổi
ei = - Td

ES = TD
EI = 0

Hệ thống lắp Lỏng Chặt Trung gian


𝐻 𝐻 𝐻 𝐻 𝐻 𝐻 𝐻 𝐻 𝐻 𝐻
Lỗ cơ bản ; ;…; ; ;…; ; ; ;
𝑎 𝑏 ℎ 𝑝 𝑟 𝑧 𝑗𝑠 𝑘 𝑚 𝑛
𝐴 𝐵 𝐻 𝑃 𝑅 𝑍 𝐽𝑠 𝐾 𝑀 𝑁
Trục cơ bản ; ;…; ; ;…; ; ; ;
ℎ ℎ ℎ ℎ ℎ ℎ ℎ ℎ ℎ ℎ

2
4/9/2023

A.1. Lắp ghép bề mặt tròn xoay

 Lắp ghép bề mặt trụ trơn thông dụng

 Thường chọn theo hệ thống lỗ hoặc trục

 Dựa vào đặc tính lắp ghép, tính kinh tế - kỹ thuật và tính

công nghệ trong kết cấu chọn hệ thống lắp phù hợp

 Hệ thống lỗ thường ưu tiên được chọn

 Hệ thống trục phù hợp với lắp ghép kt trục nhỏ, khó gia

công

3
4/9/2023

Một số ví dụ ứng dụng của mối lắp theo hệ thống cơ bản


Lắp
Lắp Lắp
Ứng dụng Ứng dụng trung Ứng dụng
lỏng chặt
gian

Khả năng độ hở hơn


H7/h6; Hở nhỏ, ghép động, di Mô men xoắn nhỏ,
H7/p6; H7/js7; độ dôi, tháo lắp dễ,
H8/h7; chuyển chậm, định chi tiết thành mỏng,
P7/h6 Js7/h6 truyền mô men xoắn
H8/h8 tâm cao biến dạng nhỏ
nhỏ có chi tiết kẹp phụ

Hở nhỏ, chuyển động Khả năng độ dôi hơn


H7/g6; H7/r6; Độ dôi vừa, chịu tải H7/k6;
tịnh tiến, ổ quay tải độ hở, mối ghép có
G7/h6 H7/s6 lớn có chi tiết kẹp phụ K7/h6
nhỏ then
Độ hở khó xuất hiện,
Hở trung bình, trục
H7/f7; H7/u7; Dôi lớn, tải nặng, ko H7/n6; lắp khó, cần chi tiết
quay tự do trong ổ
F8/h6 H8/u8 chi tiết kẹp phụ N7/h6 kẹp phụ khi truyền tải
trượt (có bôi trơn)
lớn
Hở lớn, trục quay tự
H7/e7;
do, tải lớn, tốc độ cao,
H8/e8
chịu nhiệt

H9/d9; Hở lớn, có biến dạng


H8/d9 nhiệt
8

4
4/9/2023

TD = 0,021 Td = 0,013
Φ30H7/h6 Φ30H7 Φ30h6
EI = 0 es = 0
ES = 0,021 ei = -0,013
𝜇𝑚
- Sơ đồ phân bố trường DS
21
TD
→ Thuộc nhóm lắp trung gian 0
Td
-13
Φ30
- Độ dôi max, hở max của lắp ghép:

Nmax = es – EI = 0
Smax = ES – ei = 0,034
Nm = (Nmax – Smax)/2 = 0,017
TF = Nmax + Smax = TD + Td = 0,034 9

A.2) Lắp ghép ổ lăn (Bearing Fits)


1. Cấp chính xác chế tạo ổ lăn

Số ccx 5 (0; 6; 5; 4 và 2)
CTM thông thường 6 và 0
CTM chính xác, siêu cx, dụng cụ đo cx 2
Tốc độ quay lớn (trục động cơ cao tốc, ổ trục chính 4 và 5
máy mài …)
Kí hiệu ổ TCVN 3776 : 2009
Ví dụ: 6-0305 (Ccx 6, số hiệu 305, với 05 (d = 25, ), 3 (chịu tải trung bình), 0
(bi đỡ 1 dãy)
10

5
4/9/2023

CHUỖI KÍCH THƯỚC

Nội dung chính của chương:

1. Các khái niệm chung

2. Các dạng toán cho chuỗi kích thước

3. Phương pháp giải chuỗi kích thước

1
4/9/2023

3.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN


3.1.1. Chuỗi kích thước
“Tập hợp các k/t quan hệ nối tiếp nhau và
tạo thành vòng kín”
 Các loại chuỗi:
 Chuỗi chi tiết (chuỗi công nghệ)
 Chuỗi lắp

 Phân loại chuỗi theo vị trí:


 Chuỗi phẳng: chuỗi đường thẳng,
chuỗi góc
 Chuỗi không gian
3

 Sơ đồ hoá chuỗi:

 Các Ai và 𝐴 gọi là các khâu

 Khâu khép kín 𝐴 : k/t phụ thuộc các Ai

 Khâu thành phần Ai: k/t phụ thuộc gia công


• Khâu tăng: tăng và giảm k/t → k/t 𝐴 tăng và giảm theo
• Khâu giảm: tăng và giảm k/t → k/t 𝐴 giảm và tăng theo
• Chiều khâu tăng ngược chiều khâu 𝐴
 SLGH viết hoa cho khâu tăng, viết thường cho khâu giảm
4

2
4/9/2023

3.1.2. Hệ số ảnh hưởng

o Ta có: 𝐴 = 𝑓 𝐴 , 𝐴 , … , 𝐴 (3.1)

 Hệ số ảnh hưởng khâu thứ k (Ak) lên 𝐴 : 𝛽 = (3.2)

𝛽 = + 1 nếu Ak tăng
 Chuỗi k/t thẳng:
𝛽 = - 1 nếu Ak giảm

 Chuỗi k/t góc: (chiếu Ak lên phương 𝐴 )


𝛼 𝐴 𝐴
𝛽 = + 𝑐𝑜𝑠𝛼 nếu 𝐴 là khâu tăng 𝛼

𝛽 = − 𝑐𝑜𝑠𝛼 nếu 𝐴 là khâu giảm


𝐴 𝛼

o Chuỗi không gian:


 Chiếu k/t lên 2 mp toạ độ vuông góc
 Đưa về 2 chuỗi k/t thẳng  giải riêng biệt
o Tổng quát:
(3.3)

 (3.4)

 Chuỗi k/t thẳng:

(3.5)

3
4/9/2023

3.1.3. Các dạng tính chuỗi kích thước


1. Bài toán thiết kế:

 Xuất phát từ KT, DS và SLGH của 𝑨𝜮  xác định DS và


SLGH của 𝑨𝒌
 Dùng trong sản xuất hàng loạt

2. Bài toán kiểm nghiệm:

 Xuất phát từ KT, DS và SLGH của 𝑨𝒌  kiểm tra lại DS,


SLGH của 𝑨𝜮 có nằm trong phạm vi cho phép không?
 Dùng trong sản xuất đơn chiếc

3.2. GIẢI CHUỖI KÍCH THƯỚC

1. Phương pháp lắp lẫn hoàn toàn

2. Phương pháp lắp lẫn không hoàn toàn

 Phương pháp xác suất

 Phương pháp lắp chọn

 Phương pháp lắp sửa

 Phương pháp lắp điều chỉnh

4
4/9/2023

A. PHƯƠNG PHÁP LẮP LẪN


HOÀN TOÀN

1. Tổng quan

(1) A3 ≡ 𝐴 (yêu cầu khe hở)

(2) 𝐴 ;𝐴 ;𝐴 ;𝐴 (*)

Gia công

Cần lắp 400 bộ cấu thành từ 400 chi tiết (1) và (2)
2 chi tiết (1) và (2) đạt chuẩn, thoả (*)

Lắp ráp

100% lắp ráp đều đạt yêu cầu,


đảm bảo khe hở 𝐴
10

5
4/9/2023

𝐴 𝐴

𝐴 𝐴

𝐴 𝐴
𝐴 𝐴

𝐴 𝐴

𝐴 𝐴

𝐴
11

o Từ sơ đồ CKT, ta có:

(3.6)

(3.7)

(3.8)

12

6
4/9/2023

a) Trình tự giải bài toán kiểm tra


“Cho KT, DS và SLGH Ai; đặc tính lắp cần đạt [𝑇 ]. Xác định
chuỗi k/t hoặc lắp đạt yêu cầu hay không?”

 Bước giải:

1. Lập CKT, xác định giá trị các khâu Ai

2. Tính KT, DS 𝑨𝜮 theo c/t (3.5), (3.8)

3. So sánh 𝑇 với [𝑇 ]:

 𝑻𝜮 > [𝑻𝜮 ]: chuỗi k/t hoặc lắp không đảm bảo

 𝑻𝜮 ≤ [𝑻𝜮 ]: xét miền 𝑇 ∈ miền [𝑇 ] không?  tính

SLGH của 𝐴
13

 Tính SLGH của 𝐴 :

o Tính trực tiếp:

𝐸𝑆 = 𝐴 −𝐴 = 𝐸𝑆 − 𝑒𝑖
(3.9)

𝐸𝐼 = 𝐴 −𝐴 = 𝐸𝐼 − 𝑒𝑠 (3.10)

14

7
4/9/2023

o Tính qua SLGH trung bình:


𝐸𝑆 + 𝐸𝐼
𝐸 = ; (3.11)
2
𝑒 = ; (3.12)

𝐸𝑆 + 𝐸𝐼
𝐸 = (3.13)
2

[(3.9) + (3.10)]/2  𝐸 = 𝐸 − 𝐸 (3.14)

𝐸𝑆 = 𝐸 + (3.15)
𝑇
𝐸𝐼 = 𝐸 − (3.16)
2
 So sánh 𝐸𝑆 và 𝐸𝐼 với 𝐸𝑆 và 𝐸𝐼
15

Ví dụ 3.1 A1 = 173,2±0,07
A2 = 100±0,05
𝛼 = 60°
Tính k/c 2 tâm lỗ (𝐴 )
1. Lập CKT, xác định Ai

16

8
4/9/2023

2. Tính KT, DS 𝑨𝜮 :

= 200 mm

= 0,172 mm
o Tính trực tiếp SLGH:

= 𝐸𝐼 + 𝐸𝐼

17

o Tính qua SLGH trung bình:

o Khoảng cách 2 lỗ:

18

9
4/9/2023

b) Bài toán thiết kế


“Cho k/t Ai; KT và SLGH của 𝐴 . Xác định DS, SLGH của Ai”

 Bước giải:
1. Lập CKT
2. Xác định ccx chung cho khâu Ai
 Giả sử cá Ai có cùng ccx chế tạo (có thể sai khác 1 ccx)
a1 = a2 = … = am+n = am (3.17)
→ Ti = ai.ii = am.ii (3.18)

Từ 𝑇 = ∑ 𝑇 →𝑎 =∑ (3.19)

19

 Từ am chọn ccx gần đúng cho tất cả Ai theo Bảng 1.3

20

10
4/9/2023

3. Xác định SLGH của Ai


 Vì chọn ccx gần đúng nên cần để lại 1 khâu bồi thường Abt để
bù sai số cho khác biệt giữa am và am tra bảng
 (m + n – 1) khâu Ai còn lại xác định SLGH như sau:
 Chọn H là SLCB cho khâu tăng
 Chọn h là SLCB cho khâu giảm

4. Xác định DS, SLGH của Abt


 DS Abt:
(3.20)

21

 Tính SLGH Abt


 Nếu Abt là khâu tăng:
(3.21)

(3.22)

(3.23)
 Nếu Abt là khâu giảm:
(3.24)

(3.25)

(3.26)
22

11
4/9/2023

 Chú ý:

 Khi chọn 𝑎 ả > 𝑎 → DS của A(m+n-1) tăng → DS Abt giảm

→ nên chọn Abt là khâu dễ chế tạo nhất (khâu có k/t lớn)

 Khi 𝑎 ả < 𝑎 → DS của A(m+n-1) giảm → DS Abt tăng → nên

chọn Abt là khâu khó chế tạo nhất (khâu có k/t bé)

23

Ví dụ 3.2

 Giải:
1. Lập CKT

24

12
4/9/2023

2. Xác định ccx chung cho khâu Ai


• Giả sử các khâu TP Ai được chế tạo cùng 1 ccx, hệ số ccx
chung am:

• Tra bảng 1.3, chọn ccx chế tạo chung là IT13.

25

3. Xác định SLGH của Ai


 Chọn khâu bồi thường là A1 (hoặc A2)
 Tra DS, SLGH các khâu còn lại:

• Khâu tăng:

• Khâu giảm:

26

13
4/9/2023

4. Xác định DS, SLGH của Abt (A1)

 A1 là khâu giảm, ta có
e

 Kích thước các khâu như sau:

27

Ưu nhược điểm của pp lắp lẫn hoàn toàn:


 Đảm bảo tính lắp lẫn các chi tiết chế trong loạt
 Từ ct (3.19):

𝑎 =∑ (3.19)

• Nếu số khâu Ai tăng hoặc DS khâu 𝐴 giảm  làm ccx các Ai


cao  khó chế tạo  tăng chi phí
 Tính toán được thực hiện tại các KTGH với xác suất xuất hiện
rất thấp.

28

14
4/9/2023

100%
99,7%
95%
Phân phối
chuẩn của
KT sau gia
công Ai

𝐴
T 𝐴

T’

DS mở DS mở
rộng rộng
29
 Phương pháp lắp không hoàn toàn

15
4/9/2023

B. PHƯƠNG PHÁP XÁC SUẤT


(Lắp lẫn không hoàn toàn)

2. Phương pháp xác suất


“Khả năng xuất hiện các Ai làm đặc tính của mối lắp không thoả
(dung sai của khâu khép kín)”
 TH k/t Ai phân bố lệch khác luật phân bố chuẩn: tuỳ pp gia công

Tâm phân bố lệch

Tâm dung sai phân


bố chuẩn
2

1
4/9/2023

o Cần đưa vào các hệ số phân bố cho đại lượng ngẫu nhiên khi
phân bố Ai khác chuẩn
 Xác định độ lệch tâm phân bố lệch với tâm phân bố chuẩn

 Gọi Emi là tâm dung sai Ai (theo phân bố chuẩn lý thuyết)


 Mi là tâm phân bố dung sai theo kích thước gia công thực tế
 Có:
(3.27)

(3.28)

 𝜶𝒊 , 𝜶𝜮 hệ số phân bố tương đối Ai và 𝐴 phụ thuộc lệch tâm


phân bố với tâm DS chuẩn (ứng với từng pp gia công)
3

 Từ PT tổng quát của CKT (3.5), ta cũng có:

(3.29)

 Thay (3.27) và (3.28) vào (3.29), ta có:

(3.30)

2
4/9/2023

 Độ lệch trung bình bình phương (lý thuyết xác suất):

(3.31)

• Phân bố chuẩn:
(3.32)

• Phân bố lệch:
(3.33)

(3.34)

 k là hệ số phân bố của đại lượng ngẫu nhiên phụ thuộc dạng


đường cong phân bố thực tế
5

o Thay (3.33), (3.34) vào (3.31), ta có:

(3.35)

 Xác định của Ai và 𝐴 cần biết:


 Vị trí đường cong phân bố thực tế so với phân bố chuẩn
 Quy luật dạng đường phân bố

3
4/9/2023

 Ví dụ quy luật phân bố đơn giản:


 Xét tâm phân bố và dạng đường cong phân bố

 𝛼, 𝑘 phụ thuộc vào pp gia công


 Cần thống kê thực nghiệm để xác định (tra sổ tay chế tạo máy)
7

 𝛼, 𝑘 trong thường hợp chưa xác định được quy luật:

o Cho khâu Ai:

• ki = 1,2

• 𝛼 = + 0,15 với kt giống k/t trục

• 𝛼 = - 0,15 với kt giống k/t lỗ

o Cho khâu 𝑨𝜮 : (phụ thuộc 𝛼 , ki), gần đúng

• 𝛼 = 0, 𝑘 = 1 (quy luật phân bố chuẩn)

4
4/9/2023

𝜶, 𝒌 tra theo sổ tay (đã thống kê thực nghiệm)

10

5
4/9/2023

 Yêu cầu:
1. Vật liệu gang,
thép, hợp kim
nhôm
2. KTDN [3, 500]
3. Khối lượng dưới
100kg
4. Gia công trên máy
có đồ gá

11

a) Bài toán kiểm tra

 Bước giải:

1. Lập CKT, xác định giá trị các khâu tăng giảm Ai

2. Tính KT, DS 𝐴 theo ct (3.5) và (3.35)

(3.36)

3. So sánh 𝑇 với [𝑇 ]: có thoả 𝑇 ≤ [𝑇 ] không?

12

6
4/9/2023

4. Tính 𝐸 :

(3.37)

5. Tính 𝐸𝑆 , 𝐸𝐼 :

6. So sánh [𝐸𝑆 ], [𝐸𝐼 ] với 𝐸𝑆 , 𝐸𝑆

7. Kết luận

13

Ví dụ 3:
Yêu cầu khe hở giữa bánh răng và
mặt mút của ổ (A) trong khoảng 0,05
÷ 0,75mm.
KT chi tiết lắp ghép được cho:
.
𝐴 = 16 . ,𝐴 = 4 . ,𝐴 =
24 . ,𝐴 = 4 .

Hãy xác định giá trị khe hở nhận


được sau khi lắp có nằm trong giới hạn
cho phép không?
(Giải theo pp xác suất)

14

7
4/9/2023

 Giải:
1. Lập CKT, xác định giá trị các khâu tăng giảm Ai

 Khâu tăng:

 Khâu giảm:

15

2. Tính KT, DS 𝐴

[𝐸𝑆 ] = 0,75

[𝐸𝐼 ] = 0,05

16

8
4/9/2023

3. DS 𝐴 𝑘 𝛼
 Tra 𝛼 , ki, 𝛼 , 𝑘 𝑘 𝛼

 𝑇 = 0,383 𝑚𝑚 < 𝑇 = 0.75 – 0.05 = 0.7 mm


17

4. Tính 𝐸 , 𝐸𝑆 , 𝐸𝐼

18

9
4/9/2023

Đạt yêu cầu


không?

[𝐸𝑆 ] = 0,75mm, [𝐸𝐼 ] = 0,05 𝑚𝑚

19

b) Bài toán thiết kế


“Cho k/t Ai; KT và SLGH của 𝐴 . Xác định DS, SLGH của Ai”

 Bước giải:
1. Lập CKT
2. Xác định ccx chung cho khâu Ai
 Giả sử cá Ai có cùng ccx chế tạo (có thể sai khác 1 ccx)

(3.38)

 Từ am chọn ccx gần đúng cho tất cả Ai theo Bảng 1.3 20

10
4/9/2023

3. Xác định SLGH của Ai

 Để lại 1 khâu bồi thường Abt

 (m + n – 1) khâu Ai còn lại xác định SLGH như sau:

 Chọn SLCB “H” cho khâu tăng

 Chọn SLCB “h” cho khâu giảm

4. Xác định DS, SLGH của Abt

 DS Abt

(3.39)

21

 SLGH Abt
 Nếu Abt là khâu tăng:

(3.40)

 Nếu Abt là khâu giảm:

(3.41)

22

11
4/9/2023

 Ví dụ 4:
Y/c khe hở giữa mặt mút vai trục và
mặt mút bạc ổ trục trong giới hạn 𝐴 =
1+0,75.
A1 = 101mm; A2 = 50mm; A3 = A5 =
5mm; A4 = 140mm.

Xác định DS và SLGH của các 𝐴

23

 Giải:
1. Lập CKT

2. Xác định ccx chung cho khâu Ai


 Giả sử cá Ai có cùng ccx chế tạo, hệ số ccx chung am:

24

12
4/9/2023

 Chọn ccx chế tạo chung là IT12

25

3. Xác định SLGH của Ai


 Chọn A4 là Abt

• Khâu tăng:

• Khâu giảm:

26

13
4/9/2023

4. Xác định DS, SLGH của Abt (khâu giảm)

 DS A4

27

 SLGH A4

28

14
4/9/2023

𝐴 :

29

 Ưu nhược của pp xác suất:

1. Mở rộng miền dung sai 𝐴 , 𝐴 cho vùng k/t có xác suất

xuất hiện bé  dễ chế tạo 𝐴  xuất hiện phế phẩm

2. Tỉ lệ phế phẩm (0,27% khi 𝐴 phân bố chuẩn) → pp này

hay được sử dụng

3. PP xác suất chỉ dùng trong sản xuất hàng loạt (chấp nhận

phế phẩm)

30

15
4/9/2023

Một số phương pháp lắp khác và


Ghi kích thước lên bản vẽ

2023

A. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP LẮP KHÁC


1. Phương pháp sửa chữa khi lắp

 𝐴 yêu cầu cao, khâu Ai nhiều → DS Ai quá nhỏ, khó chế tạo
 Mở rộng DS Ai → 𝐴 không đạt
→ sửa chữa Ai để đạt y/c 𝐴
 Ví dụ: độ đồng tâm e giữa tâm trục chính và tâm ụ động

1
4/9/2023

2. Phương pháp điều chỉnh khi lắp


 Thay đổi Ai bằng điều chỉnh bộ phận máy
 Ví dụ: điều chỉnh độ đồng tâm e theo phương ngang

3. Phương pháp chọn lắp


 Mở rộng DS Ai, chọn các Ai có KT thích hợp lắp với nhau
 Ví dụ lắp trục và lỗ DN (dN) = 20mm, y/c Smax = 0,020mm và Smin =
0,010mm.
, ,
• Có TS = 0,010mm, giải CKT có D = 20 , d = 20 , , T d = TD
= 0,005mm (quá nhỏ)
• Mở rộng Td = TD = 0,025mm
• Phân loại và chọn lắp theo nhóm (1, 1’), (2, 2’), (3, 3’), (4, 4’), (5, 5’)

2
4/9/2023

B. GHI KÍCH THƯỚC CHO BẢN VẼ CHI TIẾT MÁY


1. Yêu cầu đối với việc ghi kích thước

1. Nên sử dụng kích thước tiêu chuẩn

2. Đảm bảo chất lượng làm việc của từng bộ phận và toàn bộ máy

3. Tạo điều kiện thuận lợi nhất cho việc gia công, kiểm tra và lắp

ráp

2. Nguyên tắc cơ bản khi ghi kích thước chế tạo

a. Đối với các mối lắp ghép thông dụng

 Lắp theo các mối lắp tiêu chuẩn: trụ trơn, côn, then, ổ lăn, bánh răng

 Lắp theo yêu cầu cục bộ (tra theo kinh nghiệm)

b. Đối với các kích thước chức năng khác

 Xây dựng chuỗi kích thước lắp theo y/c của bộ phận máy và máy

 Giải theo yêu cầu khâu khép kín, xác định Ai

3
4/9/2023

3. Chọn phương án ghi kích thước


 Chọn pp thoả đặc tính làm việc của chi tiết lắp

 Nên lập CKT với số khâu ít nhất

 y/c 1: khe hở 𝐴 =0 ,

x x x x b x
b b

 y/c 2: 𝐴 =2 ,
x

b b b b

 y/c 3: 𝐴 = 1 ± 0,5
b
b

 y/c 4: 𝐴 =2 ,
x
4
b b: đã biết
x: chưa biết
b

4
4/9/2023

b
b b b

 Ưu tiên giải chuỗi khắt khe nhất trước (k nhỏ nhất):

 𝑇 : dung sai khâu khép kín của chuỗi I


 Ni số khâu của chuỗi i

 Nếu khâu x nằm trong nhiều chuỗi, nếu x thoả mãn chuỗi khắt khe nhất
thì cũng sẽ thoả chuỗi ít khắt khe hơn

 H3.5a. Yêu cầu đạt đươc kích thước H, H3, H4 sau gia công
 H3.5b, c 2 cách ghi kích thước đề xuất khi gia công

5
4/9/2023

PHẦN II: ĐO LƯỜNG VÀ KIỂM TRA CHẤT


LƯỢNG CHI TIẾT MÁY

CHƯƠNG 6. ĐO THÔNG SỐ HÌNH DÁNG


VÀ VỊ TRÍ TƯƠNG QUAN

1. GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỤNG CỤ THƯỜNG DÙNG


1.1 Mặt phẳng kiểm tra (bàn máp – Surface table)

o Có độ phẳng rất cao, được dùng làm chuẩn

o Có 4 ccx: 00; 0; 1; 2; 3.
 00: khi kiểm tra độ phẳng các bề mặt chi tiết c/x cao
 1 và 2: dùng cho chi tiết chính xác
 3: dùng như mặt chuẩn khi lấy dấu

1
4/9/2023

o Đá có độ cứng, độ chịu mòn, không có ứng suất  không bị


cong vênh, không cần khử từ tính, thời gian phục vụ cao hơn 8
÷ 10 lần.

1.2. Các đồ gá kiểm tra vạn năng


3

4
4 Bàn nghiêng 1 góc 𝛼

1. Ụ gá; 2. Mũi chống tâm; 3. Tay gá đồng hồ đo; 4. Bàn gá có


rãnh trượt; 5. Vít hãm trượt

2
4/9/2023

Khối V (V block)
2 1
2

4 3
1. mặt làm việc; 2. bộ phận kẹp; 3. khoá từ; 4. lỗ gá đi kèm

 Góc V: 𝛼 = 600, 𝛼 = 900 và 𝛼 = 1200;


 Vật liệu: thép hợp kim chống mòn như 20Cr; mặt định vị thấm
cacbon sâu 0,8÷1,2mm; tôi cứng 58÷62HRC.

1.3. Đồng hồ so (Dial Indicator – dial gause)

1. Mũi đo; 2. thanh đo; 3, 7,6,5,4. bánh răng; 8. thanh răng; 9. kim
chỉ thị; 10. đồng hồ; 11. lò xo (mang lực đo 0,2kG)

3
4/9/2023

o Giá trị phân độ a hay dùng: 0,001; 0,002; 0,01; 0,02 và 0,1mm

Đồng hồ vuông góc Đồng hồ mũi đo xoay Đồng đồ điện tử

1.4. Trụ đỡ
o Đi kèm đồng hồ so, nhiệm vụ: đỡ, xoay chuyển và điều chỉnh
vị trí đồng hồ so

1. Đế; 2. bàn lắp thêm; 3. tay kẹp thanh đồng hồ; 4. bệ gá; 5. trụ
đỡ chính; 6. tay quay hãm; 7. vít di chuyển dọc

4
4/9/2023

Đế lớn đo Đế thu gọn, có Đi kèm đế là


trực tiếp bàn gá chi tiết khối V, khoá
từ
trên bàn đế đi kèm

5
4/9/2023

Chương 6.2 ĐO SAI LỆCH HÌNH DÁNG CÁC


BỀ MẶT

1. Đo sai lệch hình dáng mặt phẳng


a) Đo sai lệch độ thẳng
b) Đo sai lệch độ phẳng
2. Đo sai lệch hình dáng mặt trụ
a) Đo sai lệch độ tròn
b) Đo sai lệch profin dọc trục

1. Đo sai lệch hình dáng mặt phẳng


1.1. Sai lệch độ thẳng (Straightness)
a. Dùng đồng hồ so
L

Bước đo:
Phương trượt bàn máy 1. Gá đặt chi tiết, đồng hồ so trên bàn
máp
mang chi tiết cần đo, hoặc 2. Di trượt chi tiết/bộ gá đồng hồ theo
phương chuẩn L
đồng hồ so 3. Giá trị: ∆ = ∆ −∆ 2

1
4/9/2023

o Khi gia công trên máy công cụ, tận dụng phần tử dẫn hướng:
sống trượt, rãnh trượt  tạo chuyển động trượt chuẩn bằng
cách gắn chi tiết/đồng hồ so lên bàn máy/trục chính

b. Đo bằng dây căng


o Đo ∆ các chi tiết dẫn hướng trên máy công cụ, rãnh dẫn hướng
trên khung máy…

1. kính hiển vi
2. thanh trượt kiểm
3. dây căng
4. thân máy với rãnh cần
5
kiểm 5

 Bước đo:
1. Gá đặt dụng cụ, hiệu chỉnh dây căng (3)
2. Di trượt (2)
3. Đọc (1) lấy ∆ =∆ 4

2
4/9/2023

c. Đo bằng hệ thống quang học


1. Nguồn sáng
2. Thanh dẫn hướng
cần kiểm tra
3. Ống ngắm có khắc
L vạch ngắm chuẩn

 Bước đo:
1. Gá đặt hệ thống quang học
2. Di trượt ống ngắm theo phương trượt // thanh (2)
3. Đọc độ lệch vạch ngắm chuẩn với nguồn sáng 5

d. Đo bằng thước đo mức (nivo)


o Đo ∆ theo phương thẳng đứng; hoặc các bề mặt rộng, dài;
hoặc các bề mặt bị gián đoạn

Ống thuỷ tinh có


Bọt khí thang chia độ
Mặt đáy tiếp
xúc với chi
tiết đo

3
4/9/2023

o Nguyên tắc đo:

Vạch 0 Thang đo
Mép đọc

Đồ thị lệch thẳng

1. bề mặt đo; 2. thước nivo; 3. đế chuyên dùng; 4. gối tì;


L. bước đo < 0,1*lđo; I, II, II... Các điểm đo

1.2. Đo sai lệch độ phẳng (Flatness)

o K/c lớn nhất từ những


điểm của b/m thực đến
b/m áp (vẽ qua ba điểm 2
3
cao nhất của bề mặt
thực)
1

 Cách đo:
 Chuyển đổi đo m/p chuẩn song song m/p áp
 Đầu đo tiếp xúc với m/p thực chi tiết
 Chuyển vị đầu đo vuông góc với mặt áp
8

4
4/9/2023

a. Dùng thước kiểm (Straight edge)


o Coi phần làm việc của thước là đường thẳng chuẩn
o Kiểm tra độ thẳng theo 2 phương bằng “khe sáng” (mẫu k/t
khe sáng đi kèm)
o Độ c/x kém. Nguồn sáng
Rà thước

Khe
sáng
9

b. Đo bằng đồng hồ so
1

2
3

a) b) b)

1. Đồng hồ so; 2. bàn máp; 3. các vít hiệu chỉnh ngược


10

5
4/9/2023

 Bước đo:

1. Chỉnh “0” m/p đo // m/p chuẩn theo 3 hoặc 4 điểm xa tâm nhất

2. Rà đầu đo theo:

 Sơ đồ (a) (b) nếu b/m đo không có quy luật vết gia công

 Sơ đồ (c) nếu b/m có quy luật vết gia công

3. Giá trị: ∆ = ∆ −∆

11

c. Đo bằng hệ thống quang học


 Dùng ống ngắm tự chuẩn

1
2
3
Kính
chuẩn

4
5

1. Gương; 2. xe trượt; 3. b/m đo; 4. vạch KC1 và KC2 trùng


khi chỉnh “0”; 5. vạch KC1 và KC2 lệch khi đo 12

6
4/9/2023

 Bước đo:
1. Chỉnh “0” theo 4;
2. Di trượt xe 2 theo dài chuẩn L;
3. Đọc (5) cho độ lệch ∆ , ∆ theo hai phương y, z

 Ứng dụng:
 Đo ∆ các m/p dẫn hướng: m/p dẫn trượt bàn xe dao, bàn
đo...

13

 Phương pháp giao thoa ánh sáng


o Dùng cho m/p độ nhám thấp & độ c/x cao: chi tiết trong kính
hiển vi, hoặc sau khi nghiền phẳng…

o Dùng bản phẳng để


kiểm tra trên nguyên
tắc giao thoa ánh sáng:
“qua bản mỏng hình
nêm không khí tạo ra
bởi bề mặt cần kiểm
tra và bản phẳng các
vân giao thoa”
o Bản phẳng thuỷ tinh (độ phẳng giới hạn là 0,03 và 0,1mm) 14

7
4/9/2023

o Chiều rộng vân giao thoa  thay đổi theo độ dày nêm không
khí trên 1/2 bước sóng
o Độ phẳng: ∆ =𝑛
 n – số vân cùng màu
 𝜆 – bước sóng quan sát (ánh sáng trắng 𝜆 = 0,6𝜇𝑚)
 Vòng ngoài cùng cách mép dưới 0,5mm không tính
15

2. Đo sai lệch hình dáng mặt trụ


2.1 Đo sai lệch độ tròn
∆ >∆

 Nếu cạnh chẵn: Δ = (𝑑 −𝑑 )/2


 Nếu cạnh lẻ: Δ = (𝑟 −𝑟 )/2

o Phần lớn chi tiết sau g/c có cạnh chẵn


o Cạnh lẻ: mài vô tâm, mài nghiền bằng đĩa, biến dạng do kẹp
chặt 16

8
4/9/2023

a. Đo độ ôvan

2 khối V

𝑋 −𝑋
o Sau 1 vòng đo: ∆ = z
2
o Sơ đồ trên:
y
 Đơn giản, dễ thao tác
x
 Chi tiết kém ổn định
 Mũi đo mòn nếu độ nhám b/m chi tiết cao 17

o Sơ đồ đo n điểm chẵn:

 Gọi K là hệ số phản ánh đúng:


K = v/S
 S = dmax – dmin sau 1 vòng
 v = dmax – dmin sau n điểm
18

9
4/9/2023

(a) K = 1÷ 0, xác suất 86% là K = 0,75 khi n =


6, 10, 14…; khi n = 4, 8, 12, …  K = 0

(b) K = 0,87 ÷ 0,75 đo n = 4, 8, 10, 14, 16…


(không dùng bội 3, n = 6, 12, 18, …)

(c) K = 1 ÷ 0,71 nên dùng cho n = 6

 (b) là sơ đồ hay dùng (đo nhanh với thước kẹp, palme) 19

o Chi tiết trục có sẵn hai lỗ tâm

𝑋 −𝑋
∆ =
2

20

10
4/9/2023

o Kiểm tra tự động bằng áp kế vi sai

Đầu đo 1
và 2

21

b. Đo độ phân cạnh (n lẻ)


Dùng thiết bị đo 3 tiếp điểm

3 tiếp điểm
khác phía
o Độ phân cạnh: ∆ =

 S: sai lệch/(1 vòng)


 k: hệ số phân cạnh ∈ 𝛼 của khối V
3 tiếp điểm
cùng phía 22

11
4/9/2023

• k= ± 1 (“+” nếu điểm đo khác phía)

- Chọn 𝛼 = 1800 −

- Ưu tiên chọn K = 1 hoặc nguyên

o Đo 3 tiếp điểm khác phía:

 𝑛 = 3, chọn 𝛼 = 60 (𝑘 = 3), hoặc 𝛼 = 120 (𝑘 = 1)


 𝑛 = 5, chọn 𝛼 = 120 (𝑘 = 3), 𝛼 = 90 (𝑘 = 3), 𝛼 = 72
(𝑘 = 1)
 𝑛 = 7, chọn 𝛼 = 120 (𝑘 = 2), 𝛼 = 103 (𝑘 = 1)
 𝑛 = 9, chọn 𝛼 = 60 (𝑘 = 3), 𝛼 = 120 (𝑘 = 1)

o Đo 3 tiếp điểm cùng phía:


 Chọn 𝛼 = 600 (K =1)
23

 Dùng vành lỗ đo ∆𝒑𝒄


 Dvành = dmax
 D vành có thể hiệu chỉnh khi đo đơn chiếc
 ∆ =𝑋 −𝑋
X

24

12
4/9/2023

Dùng máy đo độ tròn


(quay)
(quay)

Sơ đồ nguyên lý máy đo độ tròn

o Mang sai số đo do độ không đồng tâm đường tâm c/t đo và


tâm quay trục chính gá đồng hồ 25

2.2. Đo sai lệch profin dọc trục (côn, phình thắt, cong trục)
a. Đo độ côn
 Dùng khối V

o Độ côn tuyệt đối: ∆ = 𝑑 − 𝑑 /L


o Độ côn tương đối: ∆ đ= ∆ −∆ /L

26

13
4/9/2023

o Kết quả đo độ côn:

 Sơ đồ (a): ∆ = 𝑋 − 𝑋

 Sơ đồ (b): ∆ =

o Sơ đồ đo trên cho năng suất đo thấp


27

 Dùng thiết bị đo kiểu vi sai:

Nguồn
khí nén

o Bước đo:
 Chỉnh “0” qua mẫu côn chuẩn
 Gá đặt chi tiết (có lỗ tâm)
 Đọc giá trị hiển thị 28

14
4/9/2023

 Dùng dụng cụ kiểu tự lựa:

1. Chi tiết đo
5
2. Chuẩn tỳ
3. Lò xo phẳng tự định
chuẩn
4. Đầu đo
5. Cơ cấu chỉ thị

o Bước đo:
 Gá chi tiết (có lỗ tâm); phương mũi tâm // phương 0 mũi (2 và 4)
 Xác định chuẩn đo L (dịch chỉnh 2)
 Đọc giá trị hiển thị 29

b. Đo độ phình thắt

o Đo độ phình thắt trên toàn chiều dài chi tiết

o Do phương pháp và trang bị công nghệ gia công mà thông

thường độ phình thắt tập trung tại tiết diện giữa chi tiết

30

15
4/9/2023

 Sơ đồ (a): ∆ = ∆ = 𝑋 −𝑋

( )
 Sơ đồ (b): ∆ = ∆ =

o Cần chỉnh “0” với trục trơn chuẩn nếu dùng 3 đồng hồ cùng lúc
31

o Sơ đồ trên chỉ gần đúng khi biết quy luật phình thắt (pp tiện,

mài tròn)

o Không có quy luật (pp nghiền): đo sự biến thiên đường kính

theo dọc trục, sơ bộ ta biết luật biến thiên đường sinh mặt trụ

làm căn cứ đo sai số profin dọc trục

32

16
4/9/2023

c. Đo độ cong trục (∆𝒄𝒈 )


o Xác định độ đối xứng các điểm trên b/m thực quanh đường
tâm lý tưởng tạo bởi đường nối tâm hai tiết diện cách nhau
chiều dài chuẩn kiểm tra L

o Bình thường ∆𝒄𝒈 lớn nhất ở điểm giữa chiều dài chi tiết

33

 Dùng dụng cụ khối V hoặc mũi chống tâm

 Sơ đồ a: ∆𝒄𝒈 = 𝑿𝒎𝒂𝒙 − 𝑿𝒎𝒊𝒏

𝟏
 Sơ đồ b: ∆𝒄𝒈 = (𝑿 − 𝑿𝒎𝒊𝒏 )
𝟐 𝒎𝒂𝒙
34

17
4/9/2023

 Dùng trục gá
3 4 2
1. Trục gá
2. Gờ tròn (r < Rlỗ)
1
3. Kim đo
4. Tay đòn truyền
tín hiệu đo

∆𝒄𝒈 = 𝑿𝒎𝒂𝒙 − 𝑿𝒎𝒊𝒏

 Các sơ đồ trên cho ∆𝒄𝒈 gồm cả độ ∆𝒐𝒗:


 Cần đo ∆𝒄𝒈 sau khi kiểm tra đạt ∆𝒕𝒓
 Chỉ tiêu ∆𝒄𝒈 không được nhỏ hơn chỉ tiêu ∆𝒕𝒓
35

36

18
4/9/2023

6.3 ĐO SAI LỆCH VỊ TRÍ CÁC BỀ MẶT

1. Đo độ song song
 Chú ý:
2. Đo độ vuông góc
 Có 2 yếu tố đo
3. Đo độ đảo mặt mút
 Lấy 1 yếu tố làm chuẩn, thực
4. Đo độ nghiêng
hiện đo trên yếu tố còn lại
5. Đo độ đồng trục
 Chuẩn: mp, đường sinh,
6. Đo độ đối xứng
đường trục…
7. Đo độ đảo hướng
 Chuẩn ảo cần chuyển thành
kính
chuẩn thực trước khi đo
8. Đo độ giao trục

1
4/9/2023

1. Đo độ song song (Measuring Parallelism)

1. Bàn máp
3
2. M/p chuẩn
3. M/p đo
4 1
4. Đồ gá và ĐH so
2

o Bước đo: ∆ = |𝑋 − 𝑋 |

 Đặt m/p A (làm chuẩn) và đế đồ gá ĐH so lên bàn máp


 Đọc giá trị ĐH so tại vị trí 1 và 2 trên mặt B theo chiều dài chuẩn
L
 Giá trị độ song song: ∆ = |𝑋 − 𝑋 | 3

 Đo ∆ giữa mặt
đáy A và đường
tâm chung lỗ B

o Bước đo (a):
 Gá trục kiểm vào 2 lỗ chung B
 Đặt m/p A (làm chuẩn) và đế đồ gá đồng hồ so lên bàn máp
 Dịch kim đo ĐH so đo tại hai vị trí 1 và 2 theo dài chuẩn L
 Giá trị: ∆ = |𝑋 − 𝑋 |
4

2
4/9/2023

 Đo ∆ giữa mặt
trong hộp A và
đường tâm lỗ B

o Bước đo (b):
 Gá hộp lên hệ gồm 3 vít hiệu chỉnh ngược
 Đo chỉnh m/p A // bàn máp qua hệ vít điều chỉnh  A chuẩn
 Các bước còn lại tương tự đo sơ đồ (a)
5

 Đo ∆ cạnh A B
đỉnh/đáy rãnh then
hoa và đường tâm
chung cổ trục A, B

o Bước đo:
 Đặt 2 cổ trục lên 2 khối V, tỳ 1 mặt trục then vào khối V (hạn
chế trượt dọc trục)
 Đặt đế đồ gá ĐH so lên bàn máp
 Dịch mũi đo tại hai vị trí 1 và 2; sai lệch: ∆ = |𝑋 − 𝑋 |
6

3
4/9/2023

2 1

K
o Bước đo:
 Lắp TK1 và TK2 vào 2 lỗ thông, kết hợp càng chuyên dùng K
 Đầu đo ĐH1 và ĐH2 đặt trong 2 m/p xoy và xoz
( ) ( )
 Lần lượt đo tại vị trí (1) và (2) ∆ ( )= 𝑋 −𝑋
( ) ( )
 Đọc giá trị theo 2 phương m/p ∆ ( )= 𝑋 −𝑋
7

2. Đo độ vuông góc (∆ ) – (Measuring Perpendicularity)


o Đo theo phương pháp rà hoặc đo bằng các calip, eke...
o Phương chuyển động rà phải vuông góc với mặt chuẩn
o Sai lệch độ vuông góc: ∆ = 𝑋 − 𝑋 trên chiều dài chuẩn đo
L

Đầu đo

Phương rà

Mặt chuẩn
8

4
4/9/2023

 Đo ∆ giữa
mặt đáy A và
mặt cạnh B của
dưỡng so dao

 Bước đo:
1. Đặt mặt đáy A (lấy A chuẩn) và đế đồ gá ĐH so trên bàn máp
2. Áp cạnh eke vào m/p B
3. ∆ cạnh eke còn lại với m/p A theo chuẩn đo L tại 2 vị trí 1 và 2
4. Sai lệch: ∆ = 𝑋 − 𝑋
9

 Đo ∆ giữa
m/p A và đường A
tâm 2 lỗ chung B
B của hộp

 Bước đo:
1. Đặt hộp lên hệ vít, hiệu chỉnh mặt A // bàn máp (A chuẩn)
2. Gá trục kiểm vào 2 lỗ chung B
3. Cố định đế đồ gá ĐH so trên bàn máp, mũi ĐH đo lần lượt
chạm đường sinh cao nhất của trục kiểm tại vị trí (1) và (2) có
X1 và X2
4. Sai lệch theo dài chuẩn L: ∆ = 𝑋 − 𝑋 10

5
4/9/2023

 Đo ∆ đường
tâm trục A và
m/p bàn máy B

 Bước đo:
1. Gá đế đồ gá ĐH so (đế dạng chữ V) lên mặt trụ A, khoá vị trí
bằng khoá từ
2. Di chuyển mũi ĐH đo tại 2 vị trí (1) & (2) trên mặt bàn máy B
theo dài chuẩn đo L có 𝑋 & 𝑋
3. Sai lệch: ∆ = 𝑋 − 𝑋 11

TK 1
 Đo ∆ đường tâm
TK 2
lỗ đứng A và
đường tâm chung
2 lỗ ngang B

 Bước đo:
1. Gá 2 TK vào 2 lỗ (có kèm bạc kiểm nếu cần)
2. Gá đồ gá ĐH đo lên TK1, cánh tay đòn đồ gá là L/2
3. Xoay TK1, đọc giá trị đo 𝑋 , 𝑋 tại vị trí (1) và (2)
4. Sai lệch: ∆ = 𝑋 − 𝑋 12

6
4/9/2023

 Bước đo:
1. Gá calip lên TK1, tay đòn
calip đối xứng, dài L/2
2. Đo khe hở ∆ , ∆ bằng
thước đo khe hở dạng lá (độ
dày có thể đạt 0,01𝑚𝑚)
3. Sai lệch: ∆ = ∆ − ∆

13

3. Đo độ đảo mặt mút (∆ )


o Khi chi tiết quay quanh trục của nó và có mặt mút không vuông
góc với trục quay của chi tiết
o ∆ =∆ −∆

14

7
4/9/2023

 Sơ đồ có định
vị 1 bậc tự do
tại tâm trục

 Bước đo:
1. Gá trục lên 2 khối V ngắn, định vị dọc trục tại tâm trục
2. Khối V và đế đồ gá ĐH so (đã khóa vị trí) cùng đặt trên bàn máp
3. Đặt mũi đo tiếp xúc mặt mút theo chuẩn đo L
4. Xoay trục 3600, đọc giá trị Xmax, Xmin
5. Sai lệch: ∆ =𝑋 −𝑋 15

Sơ đồ (b) định vị 1 bậc tự do tại mặt mút

 Bước đo sơ đồ b: Tự thành lập

 Nếu có kết quả đo theo chuẩn L, muốn tính toàn D thì dùng:
1 𝐷
∆ = (∆ −∆ )
2 𝐿
16

8
4/9/2023

4. Đo độ nghiêng (Measuring Angularity)

o Đo sai lệch góc giữa đường thẳng hay m/p so với đường thẳng

hay m/p chuẩn cho trước

o Quy về đo độ song song

o Ví dụ: độ nghiêng bàn máy so với phương nằm ngang, độ

nghiêng giữa hai trục…

17

 Đặt trên m/p nghiêng, bọt nước nivo di chuyển khoản L

𝐿 = 𝜑. 𝑅
𝜑: góc nghiêng
R: bán kính ống nước
18

9
4/9/2023

o Độ nhạy Nivô tùy thuộc cấp c/x của nó

Ví dụ: Bàn máy dài l = 1,2m nghiêng làm cho bọt khí của Nivô lệch
đi 3 vạch so với vị trí giữa. Nivô sử dụng có giá trị vạch chia c =
0,15mm/m (30"/vạch). Sai lệch về góc của bề mặt kiểm tra so với vị
trí chuẩn là: 𝛗 = 3*30" = 90". Như vậy để hiệu chỉnh bàn máy cần
nâng phía nghiêng 1 lượng h = 0,15mm/m*3*1,2m = 0.54mm
19

𝑙 = 1,2𝑚

𝜑 = 90"


Bàn máy
// mực
nước biển 𝜑 = 90"
Bàn máy
nghiêng

20

10
4/9/2023

 Nivô tế vi

• Nivô tế vi có cơ cấu khuếch đại chuyển vị  độ c/x cao.


• Khi bọt nước lệch, vặn panme đưa bọt nước về vị trí cân bằng.
• Chuyển vị của đầu panme được đọc theo Tg góc nghiêng, mỗi
vạch ứng với 0,01mm/m

21

5. Đo độ đồng trục

o Độ đồng trục: dùng đo chi tiết có tiết diện không tròn (tam

giác, tứ giác, đa giác đều…)

 Dùng đo mối ghép truyền động kiểu then, ly hợp vấu,

ghép trục hoa mai…

o Độ đồng tâm: dùng đo chi tiết tròn xoay


22

11
4/9/2023

Đo độ đồng trục

o Bước đo:
1. Kiểm tra độ đồng trục giữa A và B
(∆ / ); giữa C và D (∆ / )
2. Nếu ∆ / và ∆ / < giá trị cho phép
∆ /

3. Đo ∆ / 23

Đo độ đồng tâm (∆đ𝒕 )

o Bước đo:
1. Gá đế đồ gá (đế khối V ) ĐH so lên trục A và khoá vị trí
2. Kim ĐH so chạm B theo hướng tâm
3. Trục A quay 1 vòng
4. Đọc sai số: ∆đ = 𝑋 −𝑋 24

12
4/9/2023

6. Đo độ đối xứng (∆đ𝒙 ) – (Measuring Symmetry)

 Đo ∆đ𝒙 hai mặt bên A và B so với đường tâm lỗ

Định vị 4
bậc tự đo

Định vị 1
bậc tự do
chống
xoay

25

 Bước đo:

1. Gá trục kiểm vào lỗ (định vị 4 BTD), định vị 1 BTD chống

xoay; hiệu chỉnh trục chuẩn // bàn máp (dùng 2 khối V hoặc

bộ gá có mũi chống tâm)

2. Dùng căn phẳng áp mặt A, chỉnh căn phẳng // bàn máp

3. Đo k/c a hoặc đọc chỉ thị X1

4. Tương tự, xoay chi tiết 1800, đo k/c b hoặc đọc chỉ thi X2

5. Sai lệch: ∆đ = 𝑎 − 𝑏 = 𝑋 − 𝑋
26

13
4/9/2023

7. Đo độ đảo hướng kính (∆𝒉𝒌 )

o Đo sai lệch k/c lớn nhất của biên dạng thực của bề mặt chi

tiết đo so với tâm của bề mặt được dùng làm chuẩn đo (tâm

quay) theo phương vuông góc với trục quay.

o Giá trị ∆𝒉𝒌 = 2.∆đ𝒕 .

27

C
A B

(a) Đo độ đảo hướng kính mặt trụ giữa C so


với đường tâm chung cổ trục A, B

28

14
4/9/2023

 Bước đo (a):
o Độ đảo hướng kính
1. Đặt cổ trục A và B trên 2 khối V ngắn, tỳ một mặt đầu C hạn
chế dọc trục, đặt đế đồ gá ĐH so trên bàn máp
2. Xoay chi tiết 1 vòng
3. Lấy giá trị chênh lệch tại 1 mặt cắt

4. Giá trị: ∆đ = 0.5∆ =

o Độ đảo hướng kính toàn phần


1. B1, B2: tương tự như trên
2. B3. thực hiện lặp lại n lần trên toàn mặt C

3. Giá trị: ∆đ = 0.5∆ = 29

(b) Đo ∆𝒉𝒌 của trụ ngoài B so với mặt lỗ A của chi


tiết dạng bạc

30

15
4/9/2023

 Bước đo (b):
o Độ đảo hướng kính
 B1. lắp trục gá định tâm kiểu côn (độ côn nhỏ 1/500 ÷1/1000)
vào mặt lỗ A
 B2, B3: tiến hành tương tự hình (a)
o Độ đảo hướng kính toàn phần
 B1, B2, B3: tương tự như trên nhưng đo cho n vị trí

 ∆ luôn bao gồm độ tròn (∆ ) và độ cong trục (∆ )

 Tiến hành đo ∆ sau kiểm ∆ và ∆


31

8. Đo độ giao trục (độ xuyên tâm) (Intersection of axes)


o K/c nhỏ nhất giữa các đường tâm khi giao nhau thông qua đo
k/c giữa các đường tâm tới chuẩn đo định trước
o Đo k/t theo hai đường sinh cách nhau 1800 trên mặt cắt qua
trục theo phương đo tới mặt chuẩn.

Chuẩn định trước

32

16
4/9/2023

 Bước đo:
1. Đặt đế hộp, đế đồ gá ĐH đo lên bàn máp
2. Gá lần lượt trục kiểm định tâm 2 lỗ không có khe hở nhờ các
bạc côn có độ côn nhỏ
3. Đo giá trị lần lượt (X1, X2), (X3, X4) bằng thước đo cao
4. Giá trị: 𝑋 +𝑋 𝑋 +𝑋
∆ = − 33
2 2

 Nếu khó đo hết (X1, X2), (X3, X4), có thể đo (X1, X3) hoặc (X2,
X4), tính ∆ theo:

𝜙 𝜙
∆ = (𝑋 − ) − (𝑋 − )
2 2

𝜙 𝜙
∆ = (𝑋 − ) − (𝑋 − )
2 2

34

17

You might also like