Professional Documents
Culture Documents
Tiêu Chuẩn Hóa Về Lắp Ghép
Tiêu Chuẩn Hóa Về Lắp Ghép
- Các chi tiết phối hợp cố định hoặc di dộng thông qua các bề
mặt tiếp xúc (bề mặt lắp) sẽ tạo thành mối ghép
+ Lắp ghép bề mặt trơn (lắp trụ trơn và phẳng), côn trơn, ren,
1
4/9/2023
2
4/9/2023
3
4/9/2023
, ,
1. 𝐷: Φ62 , ; 𝑑: Φ62 ,
, ,
2. 𝐷: Φ40 ; 𝑑: Φ40 ,
, ,
3. 𝐷: Φ80 , ; 𝑑: Φ80 ,
Hãy:
Xác định các SLGH
Biểu diễn phân bố TDS và xác định đặc tính lắp ghép
Trị số độ dôi (N), độ hở (S), dôi trung bình (Nm), hở
trung bình (Sm) tuỳ thuộc mối ghép
7
ES = 0,03 es = 0,065
, ,
1. 𝐷: Φ62 , EI = -0,015 𝑑: Φ62 , ei = 0,04
TD = 45 𝜇𝑚 Td = 25 𝜇𝑚
𝜇𝑚
- Sơ đồ phân bố trường DS của
lắp ghép 65
Td
30 40
TD
→ Thuộc nhóm lắp chặt 0 -15
Φ62
- Độ dôi max, min của lắp ghép:
Nmax = es – EI = 0,065 + 0,015 = 0,08 mm = 80 𝜇𝑚
Nmin = ei – ES = 0,04 - 0,03 = 0,01 mm = 10 𝜇𝑚
Nm = (Nmax + Nmax)/2 = 45 𝜇𝑚
TF = Nmax – Nmin = TD + Td = 70 𝜇𝑚
8
4
4/9/2023
ES = 0,025 es = - 0,01
, ,
2. 𝐷: Φ40 EI = 0 𝑑: Φ40 , ei = - 0,04
TD = 25 𝜇𝑚 Td = 30 𝜇𝑚
𝜇𝑚
- Sơ đồ phân bố MDS của lắp
ghép
25
TD
→ Thuộc nhóm lắp hở 0 0 - 10
Td
- Độ hở max, min của lắp ghép: Φ40 - 40
ES = 0,05 es = 0,04
, ,
3. 𝐷: Φ80 , EI = -0,025 𝑑: Φ80 , ei = - 0,01
TD = 75 𝜇𝑚 Td = 50 𝜇𝑚
𝜇𝑚
5
4/9/2023
𝜇𝑚 𝜇𝑚
DN
(dN)
0 0
DN
(dN) SLCB ≡ SLGH dưới SLCB ≡ SLGH trên
12
6
4/9/2023
SLCB là cố
định theo
từng miền
KT
13
Phụ thuộc
cấp IT
Tra bảng
1.5
14
7
4/9/2023
15
-8
-33
16
8
4/9/2023
Trường hợp đặc biệt miền dung sai cắt đường KTDN
𝜇𝑚 𝜇𝑚
Td TD
0
0
Ví dụ SLCB Ví dụ SLCB
j của trục = K của lỗ =
SLGH dưới SLGH trên
17
18
9
4/9/2023
T SLCB SLGH
TT KT KTGH
(𝜇𝑚) (𝜇𝑚) (𝜇𝑚)
1 ∅55𝐾7
2 ∅95𝑔6
3 ∅35𝑗7
4 ∅20𝑀8
19
20
10
4/9/2023
(∅40H7)
.
H7
∅40H7/js6 ∅40 ( )
j s6 .
.
h6
21
Ví dụ
lắp có
độ hở
22
Tham khảo thêm tại “Hà Văn Vui, Dung sai lắp ghép và chuỗi kích thước”
11
4/9/2023
Lắp trung
gian
23
Lắp
chặt
24
12
4/9/2023
28
13
4/9/2023
1
2023
Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng chi tiết máy:
4. Độ nhám: 14 ccx
1
4/9/2023
- Sai lệch hình dáng là sai lệch giữa profin thực và profin thiết
kế
- Giá trị: khoảng cách lớn nhất ∆ từ profin thực đến profin áp
theo phương vuông góc trong giới hạn chiều dài chuẩn L
- Dung sai hình dáng (Thd): giá trị cho phép lớn nhất của ∆
3
a)
b)
c) d)
2
4/9/2023
∆ >∆
∆ >∆
Chú ý: Bản vẽ không ghi chuẩn thì lấy KT mặt phẳng lớn hoặc đường
kính lớn của mặt mút làm KTDN 6
3
4/9/2023
Số vết Ccx
> 30 1; 2; 3
(20, 30] 4; 5; 6
(12, 20] 7; 8; 9
(5, 12] 10, 11, 12
≤5 13, 14
Thd < Tkt hay (Thd = k.Tkt) khi ghi dung sai cho 1 bề mặt cụ thể
(Bảng 1.10)
k Độ chính xác
0.6 Bình thường
0.4 Nâng cao
0.25 Cao
≤ 0.16 Đặc biệt cao
Thd ≤ Tvt (Tvt dung sai vị trí, được trình bày sau)
4
4/9/2023
Đặc biệt
cao
Ví dụ: tra ccx hình dáng cho bề mặt khi biết Tkt trong khoảng
(50, 80] 𝜇𝑚, mức chính xác nâng cao, với chiều dài chuẩn 80
mm
Tra bảng 1.10 với Tkt trong khoảng (50, 80] 𝜇𝑚 và mức
chính xác nâng cao có T = 25 𝜇𝑚
Tra bảng 1.9 với với chiều dài chuẩn 80 mm và T = 25 𝜇𝑚
có CCX hình dáng là IT8
10
5
4/9/2023
2) Sai lệch hình dáng của mặt trụ (độ tròn, profin dọc trục, độ
trụ)
Sai lệch profin theo phương ngang
Sai lệch độ tròn (Circularity)
∆ >∆
∆ >∆
6
4/9/2023
∆ >∆
TH yêu cầu độ cx cao: độ trụ hoặc kết hợp độ tròn và dọc trục
TH không yêu cầu độ cx cao: độ côn & độ ôvan
Theo tỉ lệ (2.Thd = k.Tkt)
k = 0,6; 0,4; 0,25; và 0,16 là mức chính xác bình thường, nâng
cao, cao; và đặc biệt cao 13
Độ chính xác
mặt côn:
- Độ thẳng
đường sinh côn
(B 1.9)
- Độ tròn mặt
cắt côn (B 1.11)
Thd ≤ Tkt
14
7
4/9/2023
15
- SLVT: sai lệch giữa vị trí thực giữa các bề mặt sản phẩm
sau gia công so với vị trí danh nghĩa
- Vị trí danh nghĩa: được xác định bằng kích thước dài/ kích
thước góc tới bề mặt làm chuẩn
- Vị trí thực: được xác định bằng các kích thước tọa độ thực
tới bề mặt làm chuẩn
- SLVT và SLKT có thể độc lập hoặc phụ thuộc vào nhau
16
8
4/9/2023
SLVT gồm:
1. Độ song song,
2. Độ vuông góc,
3. Độ đảo mặt mút,
4. Độ nghiêng,
5. Độ đồng tâm,
6. Độ đối xứng,
7. Độ giao nhau của các đường tâm,
8. Độ đảo hướng kính.
17
min
max
BM chuẩn
∆ =𝑎−𝑏
9
4/9/2023
Tss sử dụng khi Tss < Tkt giữa các bề mặt khảo sát.
19
MP
danh
nghĩa
Chiều
dài
chuẩn
∆ có đơn vị dài (mm, 𝜇𝑚)
Tvg có thể kết hợp hoặc riêng biệt với Tph
Tvg MP-ĐT không hạn chế hướng 20
10
4/9/2023
4. Độ nghiêng (Angularity)
Mp áp
ĐT2
ĐT 1
Góc
DN
∆ có đơn vị dài (mm, 𝜇𝑚)
Tng giá trị cho phép của ∆
22
11
4/9/2023
Bảng 1.14 Cũng dùng cho độ đảo mặt mút toàn phần, và dung sai
tổng: (song song, phẳng), (vuông góc, phẳng), (nghiêng, phẳng)
23
24
12
4/9/2023
Tâm khảo
sát
Độ đồng trục gọi chung cho
TH các tiết diện đa giác đối
xứng
Tiết diện tròn gọi là độ đồng
26
13
4/9/2023
∆ là kc nhỏ nhất giữa các đường trục giao nhau danh nghĩa
27
∆ = ∆ −∆
Tính trong một mặt cắt
28
14
4/9/2023
∆ =𝑅 −𝑅
Tính trên toàn trục giới
hạn bởi L
15
4/9/2023
(TP)
31
32
16
4/9/2023
- Tập hợp các nhấp nhô bước nhỏ trên phạm vi chiều dài chuẩn
- Đánh giá bằng sự nhấp nhô của profin được tạo thành bởi
giao tuyến giữa bề mặt thực và mặt phẳng vuông góc với bề
mặt thực
1
4/9/2023
Đường TB profin bề
mặt thực
Các chỉ tiêu đánh giá độ nhám
- Sai lệch profin trung bình cộng Ra:
2
4/9/2023
o Yêu cầu hướng mấp mô bề mặt theo điều kiện làm việc của chi tiết máy
(*) Gạch
(*)
đậm tượng
trưng các
điểm mấp
mô cao
nhất
3
4/9/2023
3. TCH về vị trí (độ song song, vuông góc, đảo mặt mút,
4
4/9/2023
CHƯƠNG 2
DUNG SAI LẮP GHÉP
CÁC BỀ MẶT
C. Bề mặt ren
D. Bề mặt răng
1
4/9/2023
es = 0
es, ei thay đổi ES, EI thay đổi
ei = - Td
ES = TD
EI = 0
2
4/9/2023
Dựa vào đặc tính lắp ghép, tính kinh tế - kỹ thuật và tính
công nghệ trong kết cấu chọn hệ thống lắp phù hợp
Hệ thống trục phù hợp với lắp ghép kt trục nhỏ, khó gia
công
3
4/9/2023
4
4/9/2023
TD = 0,021 Td = 0,013
Φ30H7/h6 Φ30H7 Φ30h6
EI = 0 es = 0
ES = 0,021 ei = -0,013
𝜇𝑚
- Sơ đồ phân bố trường DS
21
TD
→ Thuộc nhóm lắp trung gian 0
Td
-13
Φ30
- Độ dôi max, hở max của lắp ghép:
Nmax = es – EI = 0
Smax = ES – ei = 0,034
Nm = (Nmax – Smax)/2 = 0,017
TF = Nmax + Smax = TD + Td = 0,034 9
Số ccx 5 (0; 6; 5; 4 và 2)
CTM thông thường 6 và 0
CTM chính xác, siêu cx, dụng cụ đo cx 2
Tốc độ quay lớn (trục động cơ cao tốc, ổ trục chính 4 và 5
máy mài …)
Kí hiệu ổ TCVN 3776 : 2009
Ví dụ: 6-0305 (Ccx 6, số hiệu 305, với 05 (d = 25, ), 3 (chịu tải trung bình), 0
(bi đỡ 1 dãy)
10
5
4/9/2023
1
4/9/2023
Sơ đồ hoá chuỗi:
2
4/9/2023
o Ta có: 𝐴 = 𝑓 𝐴 , 𝐴 , … , 𝐴 (3.1)
𝛽 = + 1 nếu Ak tăng
Chuỗi k/t thẳng:
𝛽 = - 1 nếu Ak giảm
(3.4)
(3.5)
3
4/9/2023
4
4/9/2023
1. Tổng quan
(2) 𝐴 ;𝐴 ;𝐴 ;𝐴 (*)
Gia công
Cần lắp 400 bộ cấu thành từ 400 chi tiết (1) và (2)
2 chi tiết (1) và (2) đạt chuẩn, thoả (*)
Lắp ráp
5
4/9/2023
𝐴 𝐴
𝐴 𝐴
𝐴 𝐴
𝐴 𝐴
𝐴 𝐴
𝐴 𝐴
𝐴
11
o Từ sơ đồ CKT, ta có:
(3.6)
(3.7)
(3.8)
12
6
4/9/2023
Bước giải:
3. So sánh 𝑇 với [𝑇 ]:
SLGH của 𝐴
13
𝐸𝑆 = 𝐴 −𝐴 = 𝐸𝑆 − 𝑒𝑖
(3.9)
𝐸𝐼 = 𝐴 −𝐴 = 𝐸𝐼 − 𝑒𝑠 (3.10)
14
7
4/9/2023
𝐸𝑆 + 𝐸𝐼
𝐸 = (3.13)
2
𝐸𝑆 = 𝐸 + (3.15)
𝑇
𝐸𝐼 = 𝐸 − (3.16)
2
So sánh 𝐸𝑆 và 𝐸𝐼 với 𝐸𝑆 và 𝐸𝐼
15
Ví dụ 3.1 A1 = 173,2±0,07
A2 = 100±0,05
𝛼 = 60°
Tính k/c 2 tâm lỗ (𝐴 )
1. Lập CKT, xác định Ai
16
8
4/9/2023
2. Tính KT, DS 𝑨𝜮 :
= 200 mm
= 0,172 mm
o Tính trực tiếp SLGH:
= 𝐸𝐼 + 𝐸𝐼
17
18
9
4/9/2023
Bước giải:
1. Lập CKT
2. Xác định ccx chung cho khâu Ai
Giả sử cá Ai có cùng ccx chế tạo (có thể sai khác 1 ccx)
a1 = a2 = … = am+n = am (3.17)
→ Ti = ai.ii = am.ii (3.18)
Từ 𝑇 = ∑ 𝑇 →𝑎 =∑ (3.19)
19
20
10
4/9/2023
21
(3.22)
(3.23)
Nếu Abt là khâu giảm:
(3.24)
(3.25)
(3.26)
22
11
4/9/2023
Chú ý:
→ nên chọn Abt là khâu dễ chế tạo nhất (khâu có k/t lớn)
chọn Abt là khâu khó chế tạo nhất (khâu có k/t bé)
23
Ví dụ 3.2
Giải:
1. Lập CKT
24
12
4/9/2023
25
• Khâu tăng:
• Khâu giảm:
26
13
4/9/2023
A1 là khâu giảm, ta có
e
27
𝑎 =∑ (3.19)
28
14
4/9/2023
100%
99,7%
95%
Phân phối
chuẩn của
KT sau gia
công Ai
𝐴
T 𝐴
T’
DS mở DS mở
rộng rộng
29
Phương pháp lắp không hoàn toàn
15
4/9/2023
1
4/9/2023
o Cần đưa vào các hệ số phân bố cho đại lượng ngẫu nhiên khi
phân bố Ai khác chuẩn
Xác định độ lệch tâm phân bố lệch với tâm phân bố chuẩn
(3.28)
(3.29)
(3.30)
2
4/9/2023
(3.31)
• Phân bố chuẩn:
(3.32)
• Phân bố lệch:
(3.33)
(3.34)
(3.35)
3
4/9/2023
• ki = 1,2
4
4/9/2023
10
5
4/9/2023
Yêu cầu:
1. Vật liệu gang,
thép, hợp kim
nhôm
2. KTDN [3, 500]
3. Khối lượng dưới
100kg
4. Gia công trên máy
có đồ gá
11
Bước giải:
1. Lập CKT, xác định giá trị các khâu tăng giảm Ai
(3.36)
12
6
4/9/2023
4. Tính 𝐸 :
(3.37)
5. Tính 𝐸𝑆 , 𝐸𝐼 :
7. Kết luận
13
Ví dụ 3:
Yêu cầu khe hở giữa bánh răng và
mặt mút của ổ (A) trong khoảng 0,05
÷ 0,75mm.
KT chi tiết lắp ghép được cho:
.
𝐴 = 16 . ,𝐴 = 4 . ,𝐴 =
24 . ,𝐴 = 4 .
14
7
4/9/2023
Giải:
1. Lập CKT, xác định giá trị các khâu tăng giảm Ai
Khâu tăng:
Khâu giảm:
15
2. Tính KT, DS 𝐴
[𝐸𝑆 ] = 0,75
[𝐸𝐼 ] = 0,05
16
8
4/9/2023
3. DS 𝐴 𝑘 𝛼
Tra 𝛼 , ki, 𝛼 , 𝑘 𝑘 𝛼
4. Tính 𝐸 , 𝐸𝑆 , 𝐸𝐼
18
9
4/9/2023
19
Bước giải:
1. Lập CKT
2. Xác định ccx chung cho khâu Ai
Giả sử cá Ai có cùng ccx chế tạo (có thể sai khác 1 ccx)
(3.38)
10
4/9/2023
DS Abt
(3.39)
21
SLGH Abt
Nếu Abt là khâu tăng:
(3.40)
(3.41)
22
11
4/9/2023
Ví dụ 4:
Y/c khe hở giữa mặt mút vai trục và
mặt mút bạc ổ trục trong giới hạn 𝐴 =
1+0,75.
A1 = 101mm; A2 = 50mm; A3 = A5 =
5mm; A4 = 140mm.
23
Giải:
1. Lập CKT
24
12
4/9/2023
25
• Khâu tăng:
• Khâu giảm:
26
13
4/9/2023
DS A4
27
SLGH A4
28
14
4/9/2023
𝐴 :
29
3. PP xác suất chỉ dùng trong sản xuất hàng loạt (chấp nhận
phế phẩm)
30
15
4/9/2023
2023
𝐴 yêu cầu cao, khâu Ai nhiều → DS Ai quá nhỏ, khó chế tạo
Mở rộng DS Ai → 𝐴 không đạt
→ sửa chữa Ai để đạt y/c 𝐴
Ví dụ: độ đồng tâm e giữa tâm trục chính và tâm ụ động
1
4/9/2023
2
4/9/2023
2. Đảm bảo chất lượng làm việc của từng bộ phận và toàn bộ máy
3. Tạo điều kiện thuận lợi nhất cho việc gia công, kiểm tra và lắp
ráp
Lắp theo các mối lắp tiêu chuẩn: trụ trơn, côn, then, ổ lăn, bánh răng
Xây dựng chuỗi kích thước lắp theo y/c của bộ phận máy và máy
3
4/9/2023
y/c 1: khe hở 𝐴 =0 ,
x x x x b x
b b
y/c 2: 𝐴 =2 ,
x
b b b b
y/c 3: 𝐴 = 1 ± 0,5
b
b
y/c 4: 𝐴 =2 ,
x
4
b b: đã biết
x: chưa biết
b
4
4/9/2023
b
b b b
Nếu khâu x nằm trong nhiều chuỗi, nếu x thoả mãn chuỗi khắt khe nhất
thì cũng sẽ thoả chuỗi ít khắt khe hơn
H3.5a. Yêu cầu đạt đươc kích thước H, H3, H4 sau gia công
H3.5b, c 2 cách ghi kích thước đề xuất khi gia công
5
4/9/2023
o Có 4 ccx: 00; 0; 1; 2; 3.
00: khi kiểm tra độ phẳng các bề mặt chi tiết c/x cao
1 và 2: dùng cho chi tiết chính xác
3: dùng như mặt chuẩn khi lấy dấu
1
4/9/2023
4
4 Bàn nghiêng 1 góc 𝛼
2
4/9/2023
Khối V (V block)
2 1
2
4 3
1. mặt làm việc; 2. bộ phận kẹp; 3. khoá từ; 4. lỗ gá đi kèm
1. Mũi đo; 2. thanh đo; 3, 7,6,5,4. bánh răng; 8. thanh răng; 9. kim
chỉ thị; 10. đồng hồ; 11. lò xo (mang lực đo 0,2kG)
3
4/9/2023
o Giá trị phân độ a hay dùng: 0,001; 0,002; 0,01; 0,02 và 0,1mm
1.4. Trụ đỡ
o Đi kèm đồng hồ so, nhiệm vụ: đỡ, xoay chuyển và điều chỉnh
vị trí đồng hồ so
1. Đế; 2. bàn lắp thêm; 3. tay kẹp thanh đồng hồ; 4. bệ gá; 5. trụ
đỡ chính; 6. tay quay hãm; 7. vít di chuyển dọc
4
4/9/2023
5
4/9/2023
Bước đo:
Phương trượt bàn máy 1. Gá đặt chi tiết, đồng hồ so trên bàn
máp
mang chi tiết cần đo, hoặc 2. Di trượt chi tiết/bộ gá đồng hồ theo
phương chuẩn L
đồng hồ so 3. Giá trị: ∆ = ∆ −∆ 2
1
4/9/2023
o Khi gia công trên máy công cụ, tận dụng phần tử dẫn hướng:
sống trượt, rãnh trượt tạo chuyển động trượt chuẩn bằng
cách gắn chi tiết/đồng hồ so lên bàn máy/trục chính
1. kính hiển vi
2. thanh trượt kiểm
3. dây căng
4. thân máy với rãnh cần
5
kiểm 5
Bước đo:
1. Gá đặt dụng cụ, hiệu chỉnh dây căng (3)
2. Di trượt (2)
3. Đọc (1) lấy ∆ =∆ 4
2
4/9/2023
Bước đo:
1. Gá đặt hệ thống quang học
2. Di trượt ống ngắm theo phương trượt // thanh (2)
3. Đọc độ lệch vạch ngắm chuẩn với nguồn sáng 5
3
4/9/2023
Vạch 0 Thang đo
Mép đọc
Cách đo:
Chuyển đổi đo m/p chuẩn song song m/p áp
Đầu đo tiếp xúc với m/p thực chi tiết
Chuyển vị đầu đo vuông góc với mặt áp
8
4
4/9/2023
Khe
sáng
9
b. Đo bằng đồng hồ so
1
2
3
a) b) b)
5
4/9/2023
Bước đo:
1. Chỉnh “0” m/p đo // m/p chuẩn theo 3 hoặc 4 điểm xa tâm nhất
2. Rà đầu đo theo:
Sơ đồ (a) (b) nếu b/m đo không có quy luật vết gia công
3. Giá trị: ∆ = ∆ −∆
11
1
2
3
Kính
chuẩn
4
5
6
4/9/2023
Bước đo:
1. Chỉnh “0” theo 4;
2. Di trượt xe 2 theo dài chuẩn L;
3. Đọc (5) cho độ lệch ∆ , ∆ theo hai phương y, z
Ứng dụng:
Đo ∆ các m/p dẫn hướng: m/p dẫn trượt bàn xe dao, bàn
đo...
13
7
4/9/2023
o Chiều rộng vân giao thoa thay đổi theo độ dày nêm không
khí trên 1/2 bước sóng
o Độ phẳng: ∆ =𝑛
n – số vân cùng màu
𝜆 – bước sóng quan sát (ánh sáng trắng 𝜆 = 0,6𝜇𝑚)
Vòng ngoài cùng cách mép dưới 0,5mm không tính
15
8
4/9/2023
a. Đo độ ôvan
2 khối V
𝑋 −𝑋
o Sau 1 vòng đo: ∆ = z
2
o Sơ đồ trên:
y
Đơn giản, dễ thao tác
x
Chi tiết kém ổn định
Mũi đo mòn nếu độ nhám b/m chi tiết cao 17
o Sơ đồ đo n điểm chẵn:
9
4/9/2023
𝑋 −𝑋
∆ =
2
20
10
4/9/2023
Đầu đo 1
và 2
21
3 tiếp điểm
khác phía
o Độ phân cạnh: ∆ =
11
4/9/2023
- Chọn 𝛼 = 1800 −
24
12
4/9/2023
2.2. Đo sai lệch profin dọc trục (côn, phình thắt, cong trục)
a. Đo độ côn
Dùng khối V
26
13
4/9/2023
Sơ đồ (a): ∆ = 𝑋 − 𝑋
Sơ đồ (b): ∆ =
Nguồn
khí nén
o Bước đo:
Chỉnh “0” qua mẫu côn chuẩn
Gá đặt chi tiết (có lỗ tâm)
Đọc giá trị hiển thị 28
14
4/9/2023
1. Chi tiết đo
5
2. Chuẩn tỳ
3. Lò xo phẳng tự định
chuẩn
4. Đầu đo
5. Cơ cấu chỉ thị
o Bước đo:
Gá chi tiết (có lỗ tâm); phương mũi tâm // phương 0 mũi (2 và 4)
Xác định chuẩn đo L (dịch chỉnh 2)
Đọc giá trị hiển thị 29
b. Đo độ phình thắt
thường độ phình thắt tập trung tại tiết diện giữa chi tiết
30
15
4/9/2023
Sơ đồ (a): ∆ = ∆ = 𝑋 −𝑋
( )
Sơ đồ (b): ∆ = ∆ =
o Cần chỉnh “0” với trục trơn chuẩn nếu dùng 3 đồng hồ cùng lúc
31
o Sơ đồ trên chỉ gần đúng khi biết quy luật phình thắt (pp tiện,
mài tròn)
theo dọc trục, sơ bộ ta biết luật biến thiên đường sinh mặt trụ
32
16
4/9/2023
o Bình thường ∆𝒄𝒈 lớn nhất ở điểm giữa chiều dài chi tiết
33
𝟏
Sơ đồ b: ∆𝒄𝒈 = (𝑿 − 𝑿𝒎𝒊𝒏 )
𝟐 𝒎𝒂𝒙
34
17
4/9/2023
Dùng trục gá
3 4 2
1. Trục gá
2. Gờ tròn (r < Rlỗ)
1
3. Kim đo
4. Tay đòn truyền
tín hiệu đo
36
18
4/9/2023
1. Đo độ song song
Chú ý:
2. Đo độ vuông góc
Có 2 yếu tố đo
3. Đo độ đảo mặt mút
Lấy 1 yếu tố làm chuẩn, thực
4. Đo độ nghiêng
hiện đo trên yếu tố còn lại
5. Đo độ đồng trục
Chuẩn: mp, đường sinh,
6. Đo độ đối xứng
đường trục…
7. Đo độ đảo hướng
Chuẩn ảo cần chuyển thành
kính
chuẩn thực trước khi đo
8. Đo độ giao trục
1
4/9/2023
1. Bàn máp
3
2. M/p chuẩn
3. M/p đo
4 1
4. Đồ gá và ĐH so
2
o Bước đo: ∆ = |𝑋 − 𝑋 |
Đo ∆ giữa mặt
đáy A và đường
tâm chung lỗ B
o Bước đo (a):
Gá trục kiểm vào 2 lỗ chung B
Đặt m/p A (làm chuẩn) và đế đồ gá đồng hồ so lên bàn máp
Dịch kim đo ĐH so đo tại hai vị trí 1 và 2 theo dài chuẩn L
Giá trị: ∆ = |𝑋 − 𝑋 |
4
2
4/9/2023
Đo ∆ giữa mặt
trong hộp A và
đường tâm lỗ B
o Bước đo (b):
Gá hộp lên hệ gồm 3 vít hiệu chỉnh ngược
Đo chỉnh m/p A // bàn máp qua hệ vít điều chỉnh A chuẩn
Các bước còn lại tương tự đo sơ đồ (a)
5
Đo ∆ cạnh A B
đỉnh/đáy rãnh then
hoa và đường tâm
chung cổ trục A, B
o Bước đo:
Đặt 2 cổ trục lên 2 khối V, tỳ 1 mặt trục then vào khối V (hạn
chế trượt dọc trục)
Đặt đế đồ gá ĐH so lên bàn máp
Dịch mũi đo tại hai vị trí 1 và 2; sai lệch: ∆ = |𝑋 − 𝑋 |
6
3
4/9/2023
2 1
K
o Bước đo:
Lắp TK1 và TK2 vào 2 lỗ thông, kết hợp càng chuyên dùng K
Đầu đo ĐH1 và ĐH2 đặt trong 2 m/p xoy và xoz
( ) ( )
Lần lượt đo tại vị trí (1) và (2) ∆ ( )= 𝑋 −𝑋
( ) ( )
Đọc giá trị theo 2 phương m/p ∆ ( )= 𝑋 −𝑋
7
Đầu đo
Phương rà
Mặt chuẩn
8
4
4/9/2023
Đo ∆ giữa
mặt đáy A và
mặt cạnh B của
dưỡng so dao
Bước đo:
1. Đặt mặt đáy A (lấy A chuẩn) và đế đồ gá ĐH so trên bàn máp
2. Áp cạnh eke vào m/p B
3. ∆ cạnh eke còn lại với m/p A theo chuẩn đo L tại 2 vị trí 1 và 2
4. Sai lệch: ∆ = 𝑋 − 𝑋
9
Đo ∆ giữa
m/p A và đường A
tâm 2 lỗ chung B
B của hộp
Bước đo:
1. Đặt hộp lên hệ vít, hiệu chỉnh mặt A // bàn máp (A chuẩn)
2. Gá trục kiểm vào 2 lỗ chung B
3. Cố định đế đồ gá ĐH so trên bàn máp, mũi ĐH đo lần lượt
chạm đường sinh cao nhất của trục kiểm tại vị trí (1) và (2) có
X1 và X2
4. Sai lệch theo dài chuẩn L: ∆ = 𝑋 − 𝑋 10
5
4/9/2023
Đo ∆ đường
tâm trục A và
m/p bàn máy B
Bước đo:
1. Gá đế đồ gá ĐH so (đế dạng chữ V) lên mặt trụ A, khoá vị trí
bằng khoá từ
2. Di chuyển mũi ĐH đo tại 2 vị trí (1) & (2) trên mặt bàn máy B
theo dài chuẩn đo L có 𝑋 & 𝑋
3. Sai lệch: ∆ = 𝑋 − 𝑋 11
TK 1
Đo ∆ đường tâm
TK 2
lỗ đứng A và
đường tâm chung
2 lỗ ngang B
Bước đo:
1. Gá 2 TK vào 2 lỗ (có kèm bạc kiểm nếu cần)
2. Gá đồ gá ĐH đo lên TK1, cánh tay đòn đồ gá là L/2
3. Xoay TK1, đọc giá trị đo 𝑋 , 𝑋 tại vị trí (1) và (2)
4. Sai lệch: ∆ = 𝑋 − 𝑋 12
6
4/9/2023
Bước đo:
1. Gá calip lên TK1, tay đòn
calip đối xứng, dài L/2
2. Đo khe hở ∆ , ∆ bằng
thước đo khe hở dạng lá (độ
dày có thể đạt 0,01𝑚𝑚)
3. Sai lệch: ∆ = ∆ − ∆
13
14
7
4/9/2023
Sơ đồ có định
vị 1 bậc tự do
tại tâm trục
Bước đo:
1. Gá trục lên 2 khối V ngắn, định vị dọc trục tại tâm trục
2. Khối V và đế đồ gá ĐH so (đã khóa vị trí) cùng đặt trên bàn máp
3. Đặt mũi đo tiếp xúc mặt mút theo chuẩn đo L
4. Xoay trục 3600, đọc giá trị Xmax, Xmin
5. Sai lệch: ∆ =𝑋 −𝑋 15
Nếu có kết quả đo theo chuẩn L, muốn tính toàn D thì dùng:
1 𝐷
∆ = (∆ −∆ )
2 𝐿
16
8
4/9/2023
o Đo sai lệch góc giữa đường thẳng hay m/p so với đường thẳng
17
𝐿 = 𝜑. 𝑅
𝜑: góc nghiêng
R: bán kính ống nước
18
9
4/9/2023
Ví dụ: Bàn máy dài l = 1,2m nghiêng làm cho bọt khí của Nivô lệch
đi 3 vạch so với vị trí giữa. Nivô sử dụng có giá trị vạch chia c =
0,15mm/m (30"/vạch). Sai lệch về góc của bề mặt kiểm tra so với vị
trí chuẩn là: 𝛗 = 3*30" = 90". Như vậy để hiệu chỉnh bàn máy cần
nâng phía nghiêng 1 lượng h = 0,15mm/m*3*1,2m = 0.54mm
19
𝑙 = 1,2𝑚
𝜑 = 90"
ℎ
Bàn máy
// mực
nước biển 𝜑 = 90"
Bàn máy
nghiêng
20
10
4/9/2023
Nivô tế vi
21
5. Đo độ đồng trục
o Độ đồng trục: dùng đo chi tiết có tiết diện không tròn (tam
11
4/9/2023
o Bước đo:
1. Kiểm tra độ đồng trục giữa A và B
(∆ / ); giữa C và D (∆ / )
2. Nếu ∆ / và ∆ / < giá trị cho phép
∆ /
3. Đo ∆ / 23
o Bước đo:
1. Gá đế đồ gá (đế khối V ) ĐH so lên trục A và khoá vị trí
2. Kim ĐH so chạm B theo hướng tâm
3. Trục A quay 1 vòng
4. Đọc sai số: ∆đ = 𝑋 −𝑋 24
12
4/9/2023
Định vị 4
bậc tự đo
Định vị 1
bậc tự do
chống
xoay
25
Bước đo:
xoay; hiệu chỉnh trục chuẩn // bàn máp (dùng 2 khối V hoặc
4. Tương tự, xoay chi tiết 1800, đo k/c b hoặc đọc chỉ thi X2
5. Sai lệch: ∆đ = 𝑎 − 𝑏 = 𝑋 − 𝑋
26
13
4/9/2023
o Đo sai lệch k/c lớn nhất của biên dạng thực của bề mặt chi
tiết đo so với tâm của bề mặt được dùng làm chuẩn đo (tâm
27
C
A B
28
14
4/9/2023
Bước đo (a):
o Độ đảo hướng kính
1. Đặt cổ trục A và B trên 2 khối V ngắn, tỳ một mặt đầu C hạn
chế dọc trục, đặt đế đồ gá ĐH so trên bàn máp
2. Xoay chi tiết 1 vòng
3. Lấy giá trị chênh lệch tại 1 mặt cắt
30
15
4/9/2023
Bước đo (b):
o Độ đảo hướng kính
B1. lắp trục gá định tâm kiểu côn (độ côn nhỏ 1/500 ÷1/1000)
vào mặt lỗ A
B2, B3: tiến hành tương tự hình (a)
o Độ đảo hướng kính toàn phần
B1, B2, B3: tương tự như trên nhưng đo cho n vị trí
32
16
4/9/2023
Bước đo:
1. Đặt đế hộp, đế đồ gá ĐH đo lên bàn máp
2. Gá lần lượt trục kiểm định tâm 2 lỗ không có khe hở nhờ các
bạc côn có độ côn nhỏ
3. Đo giá trị lần lượt (X1, X2), (X3, X4) bằng thước đo cao
4. Giá trị: 𝑋 +𝑋 𝑋 +𝑋
∆ = − 33
2 2
Nếu khó đo hết (X1, X2), (X3, X4), có thể đo (X1, X3) hoặc (X2,
X4), tính ∆ theo:
𝜙 𝜙
∆ = (𝑋 − ) − (𝑋 − )
2 2
𝜙 𝜙
∆ = (𝑋 − ) − (𝑋 − )
2 2
34
17