Professional Documents
Culture Documents
1. Chương 1 Đến 3
1. Chương 1 Đến 3
- Các chi tiết phối hợp cố định hoặc di dộng thông qua các bề
mặt tiếp xúc (bề mặt lắp) sẽ tạo thành mối ghép
+ Lắp ghép bề mặt trơn (lắp trụ trơn và phẳng), côn trơn, ren,
1
4/9/2023
2
4/9/2023
3
4/9/2023
, ,
1. 𝐷: Φ62 , ; 𝑑: Φ62 ,
, ,
2. 𝐷: Φ40 ; 𝑑: Φ40 ,
, ,
3. 𝐷: Φ80 , ; 𝑑: Φ80 ,
Hãy:
Xác định các SLGH
Biểu diễn phân bố TDS và xác định đặc tính lắp ghép
Trị số độ dôi (N), độ hở (S), dôi trung bình (Nm), hở
trung bình (Sm) tuỳ thuộc mối ghép
7
ES = 0,03 es = 0,065
, ,
1. 𝐷: Φ62 , EI = -0,015 𝑑: Φ62 , ei = 0,04
TD = 45 𝜇𝑚 Td = 25 𝜇𝑚
𝜇𝑚
- Sơ đồ phân bố trường DS của
lắp ghép 65
Td
30 40
TD
→ Thuộc nhóm lắp chặt 0 -15
Φ62
- Độ dôi max, min của lắp ghép:
Nmax = es – EI = 0,065 + 0,015 = 0,08 mm = 80 𝜇𝑚
Nmin = ei – ES = 0,04 - 0,03 = 0,01 mm = 10 𝜇𝑚
Nm = (Nmax + Nmax)/2 = 45 𝜇𝑚
TF = Nmax – Nmin = TD + Td = 70 𝜇𝑚
8
4
4/9/2023
ES = 0,025 es = - 0,01
, ,
2. 𝐷: Φ40 EI = 0 𝑑: Φ40 , ei = - 0,04
TD = 25 𝜇𝑚 Td = 30 𝜇𝑚
𝜇𝑚
- Sơ đồ phân bố MDS của lắp
ghép
25
TD
→ Thuộc nhóm lắp hở 0 0 - 10
Td
- Độ hở max, min của lắp ghép: Φ40 - 40
ES = 0,05 es = 0,04
, ,
3. 𝐷: Φ80 , EI = -0,025 𝑑: Φ80 , ei = - 0,01
TD = 75 𝜇𝑚 Td = 50 𝜇𝑚
𝜇𝑚
5
4/9/2023
𝜇𝑚 𝜇𝑚
DN
(dN)
0 0
DN
(dN) SLCB ≡ SLGH dưới SLCB ≡ SLGH trên
12
6
4/9/2023
SLCB là cố
định theo
từng miền
KT
13
Phụ thuộc
cấp IT
Tra bảng
1.5
14
7
4/9/2023
15
-8
-33
16
8
4/9/2023
Trường hợp đặc biệt miền dung sai cắt đường KTDN
𝜇𝑚 𝜇𝑚
Td TD
0
0
Ví dụ SLCB Ví dụ SLCB
j của trục = K của lỗ =
SLGH dưới SLGH trên
17
18
9
4/9/2023
T SLCB SLGH
TT KT KTGH
(𝜇𝑚) (𝜇𝑚) (𝜇𝑚)
1 ∅55𝐾7
2 ∅95𝑔6
3 ∅35𝑗7
4 ∅20𝑀8
19
20
10
4/9/2023
(∅40H7)
.
H7
∅40H7/js6 ∅40 ( )
j s6 .
.
h6
21
Ví dụ
lắp có
độ hở
22
Tham khảo thêm tại “Hà Văn Vui, Dung sai lắp ghép và chuỗi kích thước”
11
4/9/2023
Lắp trung
gian
23
Lắp
chặt
24
12
4/9/2023
28
13
4/9/2023
1
2023
Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng chi tiết máy:
4. Độ nhám: 14 ccx
1
4/9/2023
- Sai lệch hình dáng là sai lệch giữa profin thực và profin thiết
kế
- Giá trị: khoảng cách lớn nhất ∆ từ profin thực đến profin áp
theo phương vuông góc trong giới hạn chiều dài chuẩn L
- Dung sai hình dáng (Thd): giá trị cho phép lớn nhất của ∆
3
a)
b)
c) d)
2
4/9/2023
∆ >∆
∆ >∆
Chú ý: Bản vẽ không ghi chuẩn thì lấy KT mặt phẳng lớn hoặc đường
kính lớn của mặt mút làm KTDN 6
3
4/9/2023
Số vết Ccx
> 30 1; 2; 3
(20, 30] 4; 5; 6
(12, 20] 7; 8; 9
(5, 12] 10, 11, 12
≤5 13, 14
Thd < Tkt hay (Thd = k.Tkt) khi ghi dung sai cho 1 bề mặt cụ thể
(Bảng 1.10)
k Độ chính xác
0.6 Bình thường
0.4 Nâng cao
0.25 Cao
≤ 0.16 Đặc biệt cao
Thd ≤ Tvt (Tvt dung sai vị trí, được trình bày sau)
4
4/9/2023
Đặc biệt
cao
Ví dụ: tra ccx hình dáng cho bề mặt khi biết Tkt trong khoảng
(50, 80] 𝜇𝑚, mức chính xác nâng cao, với chiều dài chuẩn 80
mm
Tra bảng 1.10 với Tkt trong khoảng (50, 80] 𝜇𝑚 và mức
chính xác nâng cao có T = 25 𝜇𝑚
Tra bảng 1.9 với với chiều dài chuẩn 80 mm và T = 25 𝜇𝑚
có CCX hình dáng là IT8
10
5
4/9/2023
2) Sai lệch hình dáng của mặt trụ (độ tròn, profin dọc trục, độ
trụ)
Sai lệch profin theo phương ngang
Sai lệch độ tròn (Circularity)
∆ >∆
∆ >∆
6
4/9/2023
∆ >∆
TH yêu cầu độ cx cao: độ trụ hoặc kết hợp độ tròn và dọc trục
TH không yêu cầu độ cx cao: độ côn & độ ôvan
Theo tỉ lệ (2.Thd = k.Tkt)
k = 0,6; 0,4; 0,25; và 0,16 là mức chính xác bình thường, nâng
cao, cao; và đặc biệt cao 13
Độ chính xác
mặt côn:
- Độ thẳng
đường sinh côn
(B 1.9)
- Độ tròn mặt
cắt côn (B 1.11)
Thd ≤ Tkt
14
7
4/9/2023
15
- SLVT: sai lệch giữa vị trí thực giữa các bề mặt sản phẩm
sau gia công so với vị trí danh nghĩa
- Vị trí danh nghĩa: được xác định bằng kích thước dài/ kích
thước góc tới bề mặt làm chuẩn
- Vị trí thực: được xác định bằng các kích thước tọa độ thực
tới bề mặt làm chuẩn
- SLVT và SLKT có thể độc lập hoặc phụ thuộc vào nhau
16
8
4/9/2023
SLVT gồm:
1. Độ song song,
2. Độ vuông góc,
3. Độ đảo mặt mút,
4. Độ nghiêng,
5. Độ đồng tâm,
6. Độ đối xứng,
7. Độ giao nhau của các đường tâm,
8. Độ đảo hướng kính.
17
min
max
BM chuẩn
∆ =𝑎−𝑏
9
4/9/2023
Tss sử dụng khi Tss < Tkt giữa các bề mặt khảo sát.
19
MP
danh
nghĩa
Chiều
dài
chuẩn
∆ có đơn vị dài (mm, 𝜇𝑚)
Tvg có thể kết hợp hoặc riêng biệt với Tph
Tvg MP-ĐT không hạn chế hướng 20
10
4/9/2023
4. Độ nghiêng (Angularity)
Mp áp
ĐT2
ĐT 1
Góc
DN
∆ có đơn vị dài (mm, 𝜇𝑚)
Tng giá trị cho phép của ∆
22
11
4/9/2023
Bảng 1.14 Cũng dùng cho độ đảo mặt mút toàn phần, và dung sai
tổng: (song song, phẳng), (vuông góc, phẳng), (nghiêng, phẳng)
23
24
12
4/9/2023
Tâm khảo
sát
Độ đồng trục gọi chung cho
TH các tiết diện đa giác đối
xứng
Tiết diện tròn gọi là độ đồng
26
13
4/9/2023
∆ là kc nhỏ nhất giữa các đường trục giao nhau danh nghĩa
27
∆ = ∆ −∆
Tính trong một mặt cắt
28
14
4/9/2023
∆ =𝑅 −𝑅
Tính trên toàn trục giới
hạn bởi L
15
4/9/2023
(TP)
31
32
16
4/9/2023
- Tập hợp các nhấp nhô bước nhỏ trên phạm vi chiều dài chuẩn
- Đánh giá bằng sự nhấp nhô của profin được tạo thành bởi
giao tuyến giữa bề mặt thực và mặt phẳng vuông góc với bề
mặt thực
1
4/9/2023
Đường TB profin bề
mặt thực
Các chỉ tiêu đánh giá độ nhám
- Sai lệch profin trung bình cộng Ra:
2
4/9/2023
o Yêu cầu hướng mấp mô bề mặt theo điều kiện làm việc của chi tiết máy
(*) Gạch
(*)
đậm tượng
trưng các
điểm mấp
mô cao
nhất
3
4/9/2023
3. TCH về vị trí (độ song song, vuông góc, đảo mặt mút,
4
4/9/2023
CHƯƠNG 2
DUNG SAI LẮP GHÉP
CÁC BỀ MẶT
C. Bề mặt ren
D. Bề mặt răng
1
4/9/2023
es = 0
es, ei thay đổi ES, EI thay đổi
ei = - Td
ES = TD
EI = 0
2
4/9/2023
Dựa vào đặc tính lắp ghép, tính kinh tế - kỹ thuật và tính
công nghệ trong kết cấu chọn hệ thống lắp phù hợp
Hệ thống trục phù hợp với lắp ghép kt trục nhỏ, khó gia
công
3
4/9/2023
4
4/9/2023
TD = 0,021 Td = 0,013
Φ30H7/h6 Φ30H7 Φ30h6
EI = 0 es = 0
ES = 0,021 ei = -0,013
𝜇𝑚
- Sơ đồ phân bố trường DS
21
TD
→ Thuộc nhóm lắp trung gian 0
Td
-13
Φ30
- Độ dôi max, hở max của lắp ghép:
Nmax = es – EI = 0
Smax = ES – ei = 0,034
Nm = (Nmax – Smax)/2 = 0,017
TF = Nmax + Smax = TD + Td = 0,034 9
Số ccx 5 (0; 6; 5; 4 và 2)
CTM thông thường 6 và 0
CTM chính xác, siêu cx, dụng cụ đo cx 2
Tốc độ quay lớn (trục động cơ cao tốc, ổ trục chính 4 và 5
máy mài …)
Kí hiệu ổ TCVN 3776 : 2009
Ví dụ: 6-0305 (Ccx 6, số hiệu 305, với 05 (d = 25, ), 3 (chịu tải trung bình), 0
(bi đỡ 1 dãy)
10
5
4/9/2023
Lắp hệ thống
Lắp hệ thống trục cơ bản
lỗ cơ bản
Đặc tính mối lắp do kích thước trục và vỏ hộp quyết định
11
6
4/9/2023
13
7
4/9/2023
Chỉ ghi kt
lắp cho trục
và lỗ hộp
8
4/9/2023
17
18
9
4/9/2023
19
20
10
4/9/2023
21
11
4/9/2023
23
Các kiểu định tâm khi lắp
12
4/9/2023
Định tâm d Số then n Giá trị d Lắp cho d Giá trị D Giá trị b và lắp
b
25
26
13
4/9/2023
hở dôi
28
14
4/9/2023
2. Sai lệch và dung sai các yếu tố kích thước chi tiết côn
𝛼 >𝛼 𝛼 >𝛼
29
Trường hợp: C C
𝐓𝐇: 𝛼 > 𝛼
C
C
30
15
4/9/2023
𝐓𝐇: 𝛼 < 𝛼
31
Ví dụ:
Cho mối ghép côn:
- C = 1:20 = 0.05 và góc côn
L1= 25 ZP = 1 l = 14
d1 = 20
𝛼 = 2 51 51
L = 40
32
16
4/9/2023
o Chuỗi kích thước L, L1, L2, Zp, với L là khâu khép kín, tính TP:
→ 𝐴𝑇 + 𝐴𝑇 + 2𝑍 𝐴𝑇 + 2𝐿 𝐴𝑇 = (𝑇 − 𝑇 )C
34
17
4/9/2023
36
18
4/9/2023
Sai số p và sai số 𝜶
coi như là sai số quy
đổi d2, D2;
D
ac
D
19
4/9/2023
d3
20
4/9/2023
d2,
d,
D2,
D1
21
4/9/2023
3p 3p
Tham khảo “sổ tay dung sai lắp ghép” về chia nhóm lắp ghép
22
4/9/2023
3. Lắp ghép ren hình thang (Trapezoidal thread fit) d2, d, d3, D2, D1
23
4/9/2023
48
24
4/9/2023
M12 x 1 -
M12 x 1 g6 M12 x 1 H6
49
25
4/9/2023
52
26
4/9/2023
Hình 1 Hình 2
1
4/9/2023
- Mức chính xác động học: đánh giá sai lệch góc quay/1 vòng so
- Mức làm việc êm (mức ổn định làm việc): đánh giá biến thiên tốc
độ quay xuất hiện trong 1 vòng quay (mức cao và thấp liên tiếp)
- Mức tiếp xúc: đánh giá vết tiếp xúc của 2 mặt răng ăn khớp
- Mức khe hở mặt bên: mức hở giữa hai profin răng phía không
làm việc
2
4/9/2023
Điểm trùng
3
4/9/2023
4
4/9/2023
10
5
4/9/2023
11
12
6
4/9/2023
7
4/9/2023
1
4/9/2023
Sơ đồ hoá chuỗi:
2
4/9/2023
o Ta có: 𝐴 = 𝑓 𝐴 , 𝐴 , … , 𝐴 (3.1)
𝛽 = + 1 nếu Ak tăng
Chuỗi k/t thẳng:
𝛽 = - 1 nếu Ak giảm
(3.4)
(3.5)
3
4/9/2023
4
4/9/2023
1. Tổng quan
(2) 𝐴 ;𝐴 ;𝐴 ;𝐴 (*)
Gia công
Cần lắp 400 bộ cấu thành từ 400 chi tiết (1) và (2)
2 chi tiết (1) và (2) đạt chuẩn, thoả (*)
Lắp ráp
5
4/9/2023
𝐴 𝐴
𝐴 𝐴
𝐴 𝐴
𝐴 𝐴
𝐴 𝐴
𝐴 𝐴
𝐴
11
o Từ sơ đồ CKT, ta có:
(3.6)
(3.7)
(3.8)
12
6
4/9/2023
Bước giải:
3. So sánh 𝑇 với [𝑇 ]:
SLGH của 𝐴
13
𝐸𝑆 = 𝐴 −𝐴 = 𝐸𝑆 − 𝑒𝑖
(3.9)
𝐸𝐼 = 𝐴 −𝐴 = 𝐸𝐼 − 𝑒𝑠 (3.10)
14
7
4/9/2023
𝐸𝑆 + 𝐸𝐼
𝐸 = (3.13)
2
𝐸𝑆 = 𝐸 + (3.15)
𝑇
𝐸𝐼 = 𝐸 − (3.16)
2
So sánh 𝐸𝑆 và 𝐸𝐼 với 𝐸𝑆 và 𝐸𝐼
15
Ví dụ 3.1 A1 = 173,2±0,07
A2 = 100±0,05
𝛼 = 60°
Tính k/c 2 tâm lỗ (𝐴 )
1. Lập CKT, xác định Ai
16
8
4/9/2023
2. Tính KT, DS 𝑨𝜮 :
= 200 mm
= 0,172 mm
o Tính trực tiếp SLGH:
= 𝐸𝐼 + 𝐸𝐼
17
18
9
4/9/2023
Bước giải:
1. Lập CKT
2. Xác định ccx chung cho khâu Ai
Giả sử cá Ai có cùng ccx chế tạo (có thể sai khác 1 ccx)
a1 = a2 = … = am+n = am (3.17)
→ Ti = ai.ii = am.ii (3.18)
Từ 𝑇 = ∑ 𝑇 →𝑎 =∑ (3.19)
19
20
10
4/9/2023
21
(3.22)
(3.23)
Nếu Abt là khâu giảm:
(3.24)
(3.25)
(3.26)
22
11
4/9/2023
Chú ý:
→ nên chọn Abt là khâu dễ chế tạo nhất (khâu có k/t lớn)
chọn Abt là khâu khó chế tạo nhất (khâu có k/t bé)
23
Ví dụ 3.2
Giải:
1. Lập CKT
24
12
4/9/2023
25
• Khâu tăng:
• Khâu giảm:
26
13
4/9/2023
A1 là khâu giảm, ta có
e
27
𝑎 =∑ (3.19)
28
14
4/9/2023
100%
99,7%
95%
Phân phối
chuẩn của
KT sau gia
công Ai
𝐴
T 𝐴
T’
DS mở DS mở
rộng rộng
29
Phương pháp lắp không hoàn toàn
15
4/9/2023
1
4/9/2023
o Cần đưa vào các hệ số phân bố cho đại lượng ngẫu nhiên khi
phân bố Ai khác chuẩn
Xác định độ lệch tâm phân bố lệch với tâm phân bố chuẩn
(3.28)
(3.29)
(3.30)
2
4/9/2023
(3.31)
• Phân bố chuẩn:
(3.32)
• Phân bố lệch:
(3.33)
(3.34)
(3.35)
3
4/9/2023
• ki = 1,2
4
4/9/2023
10
5
4/9/2023
Yêu cầu:
1. Vật liệu gang,
thép, hợp kim
nhôm
2. KTDN [3, 500]
3. Khối lượng dưới
100kg
4. Gia công trên máy
có đồ gá
11
Bước giải:
1. Lập CKT, xác định giá trị các khâu tăng giảm Ai
(3.36)
12
6
4/9/2023
4. Tính 𝐸 :
(3.37)
5. Tính 𝐸𝑆 , 𝐸𝐼 :
7. Kết luận
13
Ví dụ 3:
Yêu cầu khe hở giữa bánh răng và
mặt mút của ổ (A) trong khoảng 0,05
÷ 0,75mm.
KT chi tiết lắp ghép được cho:
.
𝐴 = 16 . ,𝐴 = 4 . ,𝐴 =
24 . ,𝐴 = 4 .
14
7
4/9/2023
Giải:
1. Lập CKT, xác định giá trị các khâu tăng giảm Ai
Khâu tăng:
Khâu giảm:
15
2. Tính KT, DS 𝐴
[𝐸𝑆 ] = 0,75
[𝐸𝐼 ] = 0,05
16
8
4/9/2023
3. DS 𝐴 𝑘 𝛼
Tra 𝛼 , ki, 𝛼 , 𝑘 𝑘 𝛼
4. Tính 𝐸 , 𝐸𝑆 , 𝐸𝐼
18
9
4/9/2023
19
Bước giải:
1. Lập CKT
2. Xác định ccx chung cho khâu Ai
Giả sử cá Ai có cùng ccx chế tạo (có thể sai khác 1 ccx)
(3.38)
10
4/9/2023
DS Abt
(3.39)
21
SLGH Abt
Nếu Abt là khâu tăng:
(3.40)
(3.41)
22
11
4/9/2023
Ví dụ 4:
Y/c khe hở giữa mặt mút vai trục và
mặt mút bạc ổ trục trong giới hạn 𝐴 =
1+0,75.
A1 = 101mm; A2 = 50mm; A3 = A5 =
5mm; A4 = 140mm.
23
Giải:
1. Lập CKT
24
12
4/9/2023
25
• Khâu tăng:
• Khâu giảm:
26
13
4/9/2023
DS A4
27
SLGH A4
28
14
4/9/2023
𝐴 :
29
3. PP xác suất chỉ dùng trong sản xuất hàng loạt (chấp nhận
phế phẩm)
30
15
4/9/2023
2023
𝐴 yêu cầu cao, khâu Ai nhiều → DS Ai quá nhỏ, khó chế tạo
Mở rộng DS Ai → 𝐴 không đạt
→ sửa chữa Ai để đạt y/c 𝐴
Ví dụ: độ đồng tâm e giữa tâm trục chính và tâm ụ động
1
4/9/2023
2
4/9/2023
2. Đảm bảo chất lượng làm việc của từng bộ phận và toàn bộ máy
3. Tạo điều kiện thuận lợi nhất cho việc gia công, kiểm tra và lắp
ráp
Lắp theo các mối lắp tiêu chuẩn: trụ trơn, côn, then, ổ lăn, bánh răng
Xây dựng chuỗi kích thước lắp theo y/c của bộ phận máy và máy
3
4/9/2023
y/c 1: khe hở 𝐴 =0 ,
x x x x b x
b b
y/c 2: 𝐴 =2 ,
x
b b b b
y/c 3: 𝐴 = 1 ± 0,5
b
b
y/c 4: 𝐴 =2 ,
x
4
b b: đã biết
x: chưa biết
b
4
4/9/2023
b
b b b
Nếu khâu x nằm trong nhiều chuỗi, nếu x thoả mãn chuỗi khắt khe nhất
thì cũng sẽ thoả chuỗi ít khắt khe hơn
H3.5a. Yêu cầu đạt đươc kích thước H, H3, H4 sau gia công
H3.5b, c 2 cách ghi kích thước đề xuất khi gia công