Professional Documents
Culture Documents
Toán Cao Cấp 1 - Slide (Tiếp Theo)
Toán Cao Cấp 1 - Slide (Tiếp Theo)
HỒ VŨ
NHẮC LẠI
Định nghĩa 1.1.
Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.
Ví dụ 1.1.
Trong không gian Oxy.
y
v
x
−w
2 αx ∈ V với mọi x ∈ V và α ∈ C;
Tiên đề
1 x + y = y + x;
2 (x + y) + z = x + (y + z);
3 Tồn tại véc tơ không, ký hiệu 0 sao cho x + 0 = x;
4 Mọi x thuộc V , tồn tại véc tơ −x sao cho x + (−x) = 0;
5 Với mọi α, β ∈ K và mọi véc tơ x ∈ V : (α + β)x = αx + βx;
6 Với mọi α ∈ K và mọi véc tơ x ∈; V : (x + y)α = αx + αy;
7 (αβ)x = α(βx)
8 1.x = x.
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 5 / 99
BÀI 4. KHÔNG GIAN VÉCTƠ Định nghĩa
2 αx ∈ S với mọi x ∈ S và α ∈ C,
1 Vì 0 = (0, 0, 0) ∈ S nên S ̸= ∅.
2 Nếu x = (a, b, a) ∈ S thì
αx = α(a, b, a) = (αa, αb, αa) ∈ S.
Ví dụ 1.3.
Tập S = {x = (x1 , x2 ) ∈ R2 x1 + 2x2 = 0} là không gian véc tơ con của R2 . Thật
vậy,
1 Vì 0 = (0, 0, 0) ∈ S nên S ̸= ∅.
Ví dụ 1.4.
Tập S = {x = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R3 x1 + x2 x3 = 0} không là không gian véc tơ con của
R3 . Thật vậy, chọn tuỳ ý x = (1, 1, −1) ∈ S và y = (2, 2, −1) ∈ S, ta được
x + y = (1, 1, −1) + (2, 2, −1) = (3, 3, −2) ∈
/ S.
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 7 / 99
BÀI 4. KHÔNG GIAN VÉCTƠ Không gian rỗng của ma trận
Định lý 1.1.
Cho A là ma trận cỡ n × m. N (A) là tập chứa tất cả các nghiệm của hpt thuần
nhất Ax = 0. Khi đó,
N (A) = x ∈ Rm | Ax = 0
➤ Khi đó, ta có
x = (x1 , x2 , x3 , x4 ) = (x3 − x4 , −2x3 + x4 , x3 , x4 )
= (x3 , −2x3 , x3 , 0) + (−x4 , x4 , 0, x4 )
= x3 (1, −2, 1, 0) + x4 (−1, −1, 0, 1), ∀x3 , x4 ∈ R.
➤ Vậy
N (A) = (x1 , x2 , x3 , x4 ) ∈ R4 | x3 (1, −2, 1, 0) + x4 (−1, 1, 0, 1) .
Ví dụ 1.6.
Cho ma trận
1 −1 −2
A = −1 2 3 .
2 −2 −2
Xác định N (A) ?
Lời giải: ➤ Xét hpt Ax = 0, ta có
1 −1 −2 0 1 0 0 0
(A|0) = −1 2 3 0 ∼ 0 1 0 0
2 −2 −2 0 0 0 1 0
x = c1 v1 + c2 v2 + . . . + cn vn
trong đó, c1 , c2 , . . . , cn là các số thực. Nói cách khác, véc tơ x được biểu diễn bởi
các véc tơ trong S.
Ví dụ 1.7.
Hãy biễu diễn véc tơ x = (2, 3, 5) ∈ R3 qua các véc tơ trong
x = c1 v1 + c2 v2
⇐⇒ (2, 3, 5) = c1 (−2, −3, 4) + c2 (2, 3, 2)
➤ Ta có hpt sau:
−2c 1 + 2c2 = 2 c1 = 1
1 3
−3c1 + 3c2 = 3 ⇐⇒ 2 Vậy ta có x = v1 + v2 .
c2 = 3 .
2 2
4c1 + 2c2 = 5
2
z
v = (2, 3, 5)
v1 = (−2, −3, 4)
v2 = (2, 3, 2)
y
x
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 12 / 99
BÀI 4. KHÔNG GIAN VÉCTƠ Không gian rỗng của ma trận
Ví dụ 1.8.
Cho S = (2, −1, 0), (1, 3, −2), (1, 1, 4) ⊂ R3 . Chứng tỏ rằng x = (−4, 4, 6) ∈ R3
thuộc Span(S).
Lời giải: ➤ Cho c1 , c2 .c3 ∈ R. Ta xét biểu thức sau:
x = c1 v1 + c2 v2 + c3 v3
⇐⇒ (−4, 4, −6) = c1 (2, −1, 0) + c2 (1, 3, −2) + c3 (1, 1, 4)
2c1 + c2 + c 3 = −4 c1 = −2
⇐⇒ −c1 + 3c2 + c3 = 4 ⇐⇒ c2 = 1
− 2c2 + 4c3 = −6 c3 = −1
Ví dụ 1.9.
Cho S = (1, 1, 1), (1, 0, 2), (1, 1, 0) ⊂ R3 . CMR span(S) = R3 .
x = c1 v1 + c2 v2 + c3 v3
⇐⇒ (a, b, c) = c1 (1, 1, 1) + c2 (1, 0, 2) + c3 (1, 1, 0)
c1 + c2 + c3 = a
⇐⇒ c1 + c3 = b
c1 + 2c2 =c
1 0 0 −2a + 2b + c
⇐⇒ (A|b) ∼ 0 1 0 a−b
0 0 1 2a − b − c
➤ Rõ ràng, hpt có nghiệm duy nhất với mọi a, b, c ∈ R. Do đó, mọi véc tơ x ∈ R3
là hợp hợp tuyến tính của S. Tức là span(S) = R3 .
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 14 / 99
BÀI 4. KHÔNG GIAN VÉCTƠ Không gian rỗng của ma trận
Nhận xét
Trong Rn và S = {v1 , v2 , . . . , vn } ⊂ Rn . Thì để xác định Span(S), ta cần chứng tỏ
rằng hpt
Ax = b
có nghiệm (nghiệm duy nhất hoặc là vô số nghiệm), trong đó
Ví dụ 1.10.
Xét S = {(1, 0, 1), (1, 1, 0), (0, 1, 1)} ⊂ R3 . Ta có
1 1 0 1 1 0
A = 0 1 1 ∼ 0 1 1 .
1 0 1 0 0 2
Ví dụ 1.11.
Xét S = {(1, 1, 1), (1, 2, 0), (2, 1, 3), (2, 3, 1)} ⊂ R3 . Ta có
1 1 2 2 1 1 2 2
A = 1 2 1 3 ∼ 0 1 −1 1 .
1 0 3 1 0 0 0 0
̸ R3 .
Span{(1, 1, 1), (1, 2, 0), (2, 1, 3), (2, 3, 1)} =
Ví dụ 1.12.
Xét
S = {(1, 1, 1, 1), (0, 0, 1, 2), (−1, 0, 0, 1)} ⊂ R4 .
Ta thấy rằng số véc tơ trong S là k = 3 < n = 4. Do đó, Span(S) ̸= R4 .
Định nghĩa
1.6.
Cho S = v1 , v2 , . . . , vn trong không gian véc tơ V . Nếu phương trình
c1 v1 + c2 v2 + . . . + cn vn = 0
có nghiệm duy nhất c1 = c2 = . . . = cn = 0 thì S được gọi là độc lập tuyến tính.
Ngược lại, S được gọi là phụ thuộc tuyến tính.
y y y
v2
v1
v2 v1
v1
x x v2 x
c1 v1 + c2 v2 + . . . + cn vn = 0
có thể viết về dạng sau: Khi đó, việc kiểm tra S là độc lập tuyến tính hay phụ
thuộc tuyến tính trở thành bài toán giải hệ phương trình.
1 S độc lập tuyến tính ⇐⇒ Ax = 0 có nghiệm duy nhất x = 0
⇐⇒ det(A) ̸= 0 hoặc r(A) = n.
2 S phụ thuộc tuyến tính ⇐⇒ Ax = 0 có vô số nghiệm hay
⇐⇒ det(A) = 0 hoặc r(A) < n.
Ví dụ 1.13.
Cho S = {(1, −2, 3), (5, 6, −1), (3, 2, 1)} ⊂ R3 . CMR S phụ thuộc tuyến tính.
Lời giải: Cách 1. Lấy c1 , c2 , c3 ∈ R. Xét hệ thức sau:
Do r(A) = r(A|0) = 2 < n = 3 =⇒ hpt vô số nghiệm. Vậy S phụ thuộc tuyến tính.
Cách 2. Ta có
1 5 3
det(A) = −2 6 2 =0
3 −1 1
Ví dụ 1.14.
Cho S = {(1, 0, 0, 1), (0, 2, 1, 0), (1, −1, 1, 1)} ⊂ R4 . CMR S độc lập tuyến tính.
Lời giải: Cách 1. Lấy c1 , c2 , c3 ∈ R. Xét hệ thức sau:
c1 (1, 0, 0, 1) + c2 (0, 2, 1, 0) + c3 (1, −1, 1, 1) = (0, 0, 0, 0)
c1 + c3 = 0
2c2 − c3 = 0
⇐⇒ ⇐⇒ c1 = c2 = c3 = 0.
c 2 + c3 = 0
c
1 +c =03
Ví dụ 1.15.
Cho S = {(1, −2, 3), (m, 2, −1), (1, m, 1)} ⊂ R3 . Tìm m để S độc lập tuyến tính.
Lời giải: ➤ Ta có
1 m 1
det(A) = −2 2 m = 3m 2 + 3m − 2
3 −1 1
det(A) ̸= 0 ⇐⇒ 3m 2 + 3m − 2 ̸= 0
√ √
−3 − 33 −3 + 33
⇐⇒ m ̸= ∧ m ̸=
6 6
Ví dụ 1.16.
Cho S = {(1, 2, 1), (m + 1, −m, −1), (2, 0, 2)} ⊂ R3 . Tìm m để S phụ thuộc tuyến
tính.
Lời giải: ➤ Ta có
1 m +1 2
det(A) = 2 −m 0 = −4m − 8
1 −1 2
det(A) = 0 ⇐⇒ −4m − 8 = 0
⇐⇒ m = −2
Định lý 1.2.
Trong không gian véc tơ V ta có các khẳng định sau:
1 Nếu S chứa véc tơ 0 thì S phụ thuộc tuyến tính.
2 Nếu bỏ đi 1 véctơ trong S độc lập tuyến tính thì S độc lập tuyến tính.
3 Nếu thêm véc tơ vào S phụ thuộc tuyến tính thì S phụ thuộc tuyến tính.
4 Nếu S chứa hai hoặc nhiều hơn véc tơ các véc tơ tỷ lệ nhau thì S phụ thuộc
tuyến tính.
5 Nếu tồn tại 1 véc tơ trong S sao cho nó là tổ hợp tuyến tính của các véc tơ
còn lại trong S thì S phụ thuộc tuyến tính.
Ví dụ 1.17.
1 S = {u1 = (0; 0; 0), u2 = (1; 0; 1), u3 = (0; 1; 2)} phụ thuộc tuyến tính, do
chứa véc tơ 0
2 S = {u1 = (1, 3, 1), u2 = (−1, 2, 1), u3 = (2, 6, 2)} phụ thuộc tuyến tính, do
chứa 2 véc tơ tỉ lệ nhau.
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 24 / 99
BÀI 4. KHÔNG GIAN VÉCTƠ Cơ sở - Toạ độ véc tơ
2 Span(S) = V .
Nhận xét
1 Trong Rn , xét tập S = {v1 , v2 , . . . , vn } thì để kiểm tra S có là cơ sở của Rn
hay không ? Ta cần chứng tỏ rằng
Ví dụ 1.18.
Chứng minh rằng S = {(1, 2, 1), (2, 9, 0), (3, 3, 4)} là cơ sở của R3 .
Lời giải: ➤ Ta có
1 2 3
det(A) = 2 9 3 = −1
1 0 4
Lời giải: ➤ Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1
A= ∼
1 −1 −1 1 0 −2 −2 0
➤ Do đó, S là cơ sở của V .
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 27 / 99
BÀI 4. KHÔNG GIAN VÉCTƠ Cơ sở - Toạ độ véc tơ
Ví dụ 1.20.
Cho S = {(1, 1, 1, 1), (0, 0, 1, 2), (−1, 0, 0, 1)} ⊂ R4 . Hỏi S có phải là cơ sở của R4
hay không ?
Lời giải:
➤ Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1
A= 0 0 1 2 ∼ 0 1 1 2
−1 0 0 1 0 0 1 2
Ví dụ 1.21.
Cho V = Span(S) và S = {(1, 1, 1), (0, 0, 1), (1, 1, 0)} ⊂ R3 . Hỏi S có phải là cơ sở
của R3 hay không ?
Lời giải: ➤ Ta có
1 1 1 1 1 1
A= 0 0 1 ∼ 0 1 1
1 1 0 0 0 0
=⇒ r(A) = 2 < n = 3 =⇒ S phụ thuộc tuyến tính.
➤ Vì vậy, S không là cơ sở của Rn .
Chú ý: Tập En = {e1 , e2 , . . . , en } là cơ sở chính tắc của Rn , trong đó
e1 = (1, 0, 0, . . . , 0)
e2 = (0, 1, 0, . . . , 0)
..
.
en = (0, 0, 0, . . . , 1)
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 29 / 99
BÀI 4. KHÔNG GIAN VÉCTƠ Cơ sở - Toạ độ véc tơ
Ví dụ 1.23.
Tìm cơ sở và số chiều của không gian nghiệm của HPT sau:
x1 + 3x2 + 3x3 = 0
2x1 + 6x2 + 9x3 = 0
−x1 − 3x2 + 3x3 = 0
Lời giải: ➤ Ta có
1 3 3 0 1 3 3 0
(A|0) = 2 6 9 0 ∼ 0 0 3 0
−1 −3 0 0 0 0 0 0
Ví dụ 1.24.
Tìm cơ sở và số chiều của không gian nghiệm của HPT sau:
(
x1 + x2 − x3 + x4 = 0
−x1 + x2 − x3 − 2x4 = 0
Lời giải: ➤ Ta xét
1 1 −1 1 0 1 1 −1 1 0
(A|0) = ∼
−1 1 −1 −2 0 0 2 −2 −1 0
➤ Nghiệm của HPT là
(x1 ,2 , x3 , x4 ) = − 3x2 + 3x3 , x2 , x3 , 2x2 − 2x3
= − 3x2 , x2 , 0, 2x2 + 3x3 , 0, x3 , −2x3
= x2 (−3, 1, 0, 2) + x3 (3, 0, 1, −2), x2 , x3 ∈ R.
➤ Do L = {(−3, 1, 0, 2), (3, 0, 1, −2)} độc lập tuyến tính và Span(L) của không
gian nghiệm nên L là cơ sở của không gian nghiệm và dim(L) = 2.
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 32 / 99
BÀI 4. KHÔNG GIAN VÉCTƠ Cơ sở - Toạ độ véc tơ
Định lý 1.3.
Cho S = {v1 , v2 , . . . , vn } là cơ sở của không gian véc tơ V . Thì mỗi véc tơ v trong
V được biểu diễn (duy nhất) như sau:
v = c1 v1 + c2 v2 + . . . + cn vn .
Các hệ số c1 , c2 , . . . , cn là các thành phần của toạ độ của véc tơ v đối với S, và
véc tơ cột
c1
c2
[x]S = . = (c1 , c2 , . . . , cn )
.
.
cn
Ví dụ 1.25.
Cho S = {(1, 2, 1), (2, 9, 0), (3, 3, 4)} là cơ sở của R3 .
1 Xác định toạ độ của véc tơ v = (5, −1, 9) đối với S.
2 Xác định toạ độ của w trong R3 sao cho [w] = (−1, 3, 2).
S
Lời giải: ➤ (1) Ta có hệ thức sau: v = c1 v1 + c2 v2 + c3 v3 tương đương hpt
c1 + 2c2 + 3c3 = 5
c1 = 1
2c1 + 9c2 + 3c3 = −1 ⇐⇒ c2 = −1
c1 + 4c3 = 9 c3 = 2
Chú ý
Cho En = {e1 , e2 , . . . , en } là cơ sở chuẩn tắc của Rn . Then ta có
PEn →S′ = [u1 ]En [u2 ]En . . . [un ]En = u1T u2T . . . unT .
Ví dụ 1.26.
Cho S = {(1, −1, 1), (2, −1, 0), (0, 1, 2)} và S′ = {(1, 1, 1), (0, 1, −1), (3, 0, 1)} là hai
cơ sở của R3 . Xác định PS→S′ và PS′ →S .
Lời giải: ➤ Ta có E3 = {(1, 0, 0), (0, 1, 0), (0, 0, 1)} là cơ sở chính tắc của R3 . Khi
đó,
PS→S′ = PS→E3 PE3 →S′ = PE−1
3 →S
PE3 →S′
−1
1 2 0 1 0 3 −1 −3/2 −1
= −1 −1 1 1 1 0 = 1 3/4 2
1 0 2 1 −1 1 1 1/4 1
và
−1
PS′ →S = PS→S ′
−1
−1 −3/2 −1 −2 −10 18
1
= 1 3/4 2 = −8 0 −10
10
1 1/4 1 4 10 −6
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 36 / 99
BÀI 4. KHÔNG GIAN VÉCTƠ Cơ sở - Toạ độ véc tơ
Ví dụ 1.27.
Cho S = {(1, 2, 1), (2, 9, 0), (3, 3, 4)} là cơ sở của R3 .
1 Xác định toạ độ của véc tơ v = (5, −1, 9) đối với S.
2 Xác định toạ độ của w trong R3 sao cho [w] = (−1, 3, 2).
S
Lời giải: ➤ Với E3 = {(1, 0, 0), (0, 1, 0), (0, 0, 1)} là cơ sở chính tắc của R3 , ta có
Ví dụ 2.1.
Tại một đất nước A. Mỗi năm có 4% dân số chuyển từ nông thôn ra thành thị và
1% dân số chuyển từ thành thị về nông thôn. Giả sử nếu ta muốn nghiên cứu
ảnh hưởng của việc di chuyển này trong một thời gian dài với điều kiện không
đổi.
➤ Gọi an và bn lần lượt là số dân chuyển từ nông thôn ra thành thị và thành thị
về nông thôn; n là số năm quan sát (n = 1, 2, . . .).
➤ Quan sát thấy
(
an = 0.96an−1 + 0.01bn−1 an 0.96 0.01 an−1
=
bn = 0.04an−1 + 0.99bn−1 bn 0.04 0.99 bn−1
an 0.96 0.01
➤ Đặt Xn = và A = . Thì
bn 0.04 0.99
Xn = AXn−1 = A2 Xn−2 = · · · = An X0
hay
n
An = PDP −1
= PDP −1 PDP −1 · · · PDP −1
| {z }
n lần
= PD P −1 P D P −1 P · · · P −1 P DP −1
= PDI2 DI2 · · · I2 DP −1
= PDD · · · DP −1 = PD n P −1
Vì n n
1n 0 1 0 1 0
D = = =
0 0.95 0 0.95n 0 0.95n
n 1 0
suy ra limn→∞ D = . Do đó,
0 0
lim An = lim PD n P −1
n→∞ n→∞
−1
1 1 1 0 1 1 0.2 0.2
= = .
4 −1 0 0 4 −1 0.8 0.8
Mặc khác,
n n 0.2 0.2 a0
Xn = A X0 =⇒ lim Xn = lim A X0 =
n→∞ n→∞ 0.8 0.8 b0
hay
an 0.2 0.2 a0
lim =
n→∞ bn 0.8 0.8 b0
(
an = 0.2a0 + 0.2b0
⇐⇒
bn = 0.8a0 + 0.8b0
➤ Điều này có nghĩa, về lâu dài 80% dân số sẽ sống ở thành thị và 20% dân số
sẽ sống ở nông thôn.
Nhận xét
Trong Ví dụ 2.1, ta có biểu diễn ma trận A như sau:
A = PDP −1
trong đó D là ma trận đường chéo. Vậy bài toán đặt ra là ta xác định P và D
như thể nào ?
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 41 / 99
BÀI 5. TRỊ RIÊNG VÀ VÉC TƠ RIÊNG CỦA MA TRẬN Trị riêng và véc tơ riêng
Ax = λx,
➤ Ta thấy rằng
1 1 1 1 3 1
Au = 1 1 1 1 = 3 = 3 1 = 3u
1 1 1 1 3 1
1 1 1 1 0 1
Av = 1 1 1 0 = 0 = 0 0 = 0v
1 1 1 −1 0 −1
và
1 1 1 1 0 1
Aw = 1 1 1 −2 = 0 = 0 −2 = 0w
1 1 1 1 0 1
➤Vậy u là VTR của A ứng với TR λ = 3 và v, w là các VTR của A ứng với TR λ = 0.
trong đó
pA (λ) = det(A − λIn )
được gọi là đa thức đặc trưng của A.
Định nghĩa 2.3.
Cho A là ma trận vuông cỡ n và λ là trị riêng của ma trận A. Nghiệm của phương
trình (A − λIn )x = 0 được gọi là không gian trị riêng của A và ký hiệu
Ví dụ 2.3.
Tìm TR và VTR của ma trận
0.96 0.01
A= .
0.04 0.99
Lời giải:
➤ Xét phương trình đăc trưng sau:
pA (λ) = det(A − λI2 ) = 0
0.96 0.01 1 0
⇐⇒ −λ =0
0.04 0.99 0 1
0.96 − λ 0.01
⇐⇒ =0
0.04 0.99 − λ
⇐⇒ (0.96 − λ)(0.99 − λ) − 0.0004 = 0
⇐⇒ (λ − 0.95)(λ − 1) = 0
⇐⇒ λ = 1 ∨ λ = 0.95.
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 45 / 99
BÀI 5. TRỊ RIÊNG VÀ VÉC TƠ RIÊNG CỦA MA TRẬN Trị riêng và véc tơ riêng
Ví dụ 2.4.
Tìm TR và VTR của ma trận
2 1 3
A= 0 2 0
0 0 2
Lời giải:
➤ Xét phương trình đăc trưng sau:
pA (λ) = det(A − λI3 ) = 0
2 1 3 1 0 0
⇐⇒ 0 2 0 − λ 0 1 0 =0
0 0 2 0 0 1
2−λ 1 3
⇐⇒ 0 2−λ 0 = 0 ⇐⇒ (2 − λ)3 = 0 ⇐⇒ λ = 2
0 0 2−λ
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 47 / 99
BÀI 5. TRỊ RIÊNG VÀ VÉC TƠ RIÊNG CỦA MA TRẬN Trị riêng và véc tơ riêng
Ví dụ 2.5.
1 4
Ma trận A = có tr(A) = 1 + 2 = 3
3 2
Ví dụ 2.6.
1 4 5
Ma trận A = 0 2 6 có tr(A) = 1 + 2 + 3 = 6.
0 0 3
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 49 / 99
BÀI 5. TRỊ RIÊNG VÀ VÉC TƠ RIÊNG CỦA MA TRẬN Trị riêng và véc tơ riêng
Định lý 2.1.
Cho λ1 , λ2 , . . . , λn là các trị riêng của ma trận A. Ta có
1 det(A) = λ × λ × . . . × λ .
1 2 n
2 tr(A) = λ + λ + . . . + λ .
1 2 n
3 p (λ) = (−1)n λn + . . . + (−1)n−k c λn−k + . . . + c , trong đó
A k n
n
X
c1 = tr(A), ck+1 = |Mkk |, cn = det(A).
k=1
Chú ý
1 Cho A là ma trận cỡ 2 × 2 thì đa trức đặc trưng của A là
Ví dụ 2.7.
0.96 0.01
Cho A = . Xác định đa thức đặc trưng pA (λ) của A.
0.04 0.99
Lời giải: ➤ Ta có
1 det(A) = 0.95.
2 tr(A) = 2 + 2 + 2 = 6 và |M
11 | + |M11 | + |M11 | = 12.
3 2
=⇒ pA (λ) = −λ + 6λ − 12λ + 8.
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 51 / 99
BÀI 5. TRỊ RIÊNG VÀ VÉC TƠ RIÊNG CỦA MA TRẬN Chéo hoá ma trận
A = PDP −1 ,
Định lý 2.2.
Cho A là ma trận vuông cỡ n. Ma trận A chéo hoá được khi và chỉ khi A có n véc
tơ riêng độc lập tuyến tính.
Định lý 2.3.
Các VTR ứng với các TR khác nhau thì độc lập tuyến tính.
Định nghĩa 2.6.
1 Số bội hình học (BHH) của TR λ là số chiều của cơ sở S của không gian
λ
VTR Eλ tương ứng với TR λ.
2 Số bội đại số (BĐS) của TR λ là số nguyên dương lớn nhất r sao cho đa
i
thức pA (λ) chia hết cho (λ − λi )r .
Định lý 2.4.
Ứng với mỗi trị riêng thì BHH ≤ BĐS.
Định lý 2.5.
Ma trận vuông A cỡ n chéo hóa được khi và chỉ khi BHH = BĐS ứng với mỗi TR.
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 53 / 99
BÀI 5. TRỊ RIÊNG VÀ VÉC TƠ RIÊNG CỦA MA TRẬN Chéo hoá ma trận
Ví dụ 2.10.
1 0
Cho A = . Chéo hoá ma trận A (nếu được).
1 2
Lời giải: Ta có det(A) = 2 và tr(A) = 3.
➤ Xét phương trình đặc trưng sau:
pA (λ) = det(A − λI2 ) = 0 ⇐⇒ pA (λ) = λ2 − 3λ + 2 = 0
(
λ = 1 =⇒ BĐS = 1
⇐⇒ pA (λ) = (λ − 1)(λ − 2) = 0 ⇐⇒
λ = 2 =⇒ BĐS = 1
➤ Thay λ = 1 vào (A − λI2 )x = 0, ta được
0 0 0
(A − I2 )x = 0 ⇐⇒ ⇐⇒ x1 + x2 = 0
1 1 0
Nghiệm của hpt là x = (x1 , x2 ) = (x1 , −x1 ) = x1 (1, −1) với mọi x1 ∈ R. Khi đó,
E1 = Span{(1, −1)}
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 55 / 99
BÀI 5. TRỊ RIÊNG VÀ VÉC TƠ RIÊNG CỦA MA TRẬN Chéo hoá ma trận
Ví dụ 2.11.
3 1 1
Cho A = 2 4 2 . Chéo hoá ma trận A (nếu được).
1 1 3
Lời giải: Ta có
det(A) = 24;
tr(A) = 10;
|M11 | + |M22 | + |M33 | = 28.
➤ Xét phương trình đặc trưng sau:
pA (λ) = det(A − λI3 ) = 0
⇐⇒pA (λ) = −λ3 + 10λ2 − 28λ + 24 = 0
⇐⇒pA (λ) = −(λ − 2)2 (λ − 6) = 0
(
λ = 6 =⇒ BĐS = 1
⇐⇒
λ = 2 =⇒ BĐS = 2
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 57 / 99
BÀI 5. TRỊ RIÊNG VÀ VÉC TƠ RIÊNG CỦA MA TRẬN Chéo hoá ma trận
Vì BHH =BĐS với mỗi TR =⇒ A chéo hoá được, tức là tồn tại ma trận P khả
nghịch thoả mãn A = PDP −1 , trong đó
1 1 1
1 −1 −1 6 0 0 4 4 4
A= 2 1 0 0 2 0 − 12 1
2 − 1
2
1 0 1 0 0 2 − 14 − 14 3
4
| {z }| {z }| {z }
P D P −1
Ví dụ 2.12.
1 0 0
Cho A = 1 2 0 . Chéo hoá ma trận A (nếu được).
−3 5 2
Lời giải: Ta có
det(A) = 4;
tr(A) = 5;
|M11 | + |M22 | + |M33 | = 12.
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 60 / 99
BÀI 5. TRỊ RIÊNG VÀ VÉC TƠ RIÊNG CỦA MA TRẬN Chéo hoá ma trận
Ví dụ 3.2.
Cho án xạ T : R3 → R2 xác định như sau:
T (x1 , x2 , x3 ) = (x1 + 2x3 , x1 − x2 )
là một phép biến đổi tuyến tính. Ta có ma trận chuẩn của phép biến đổi tuyến
tính T là
1 0 2
A=
0 −1 0
Định lý 3.1.
Giả sử T : Rm → Rn là một phép biến đổi tuyến tính. Cho {u1 , u2 , . . . , um } là cơ
sở của Rm . Mọi véc tơ v ∈ Rm có thể biểu diễn như sau:
v = c1 u1 + c2 u2 + · · · + cm um
với c1 , c2 , . . . , cm ∈ R. Thì
T (v) = c1 T (u1 ) + c2 T (u2 ) + . . . + cm T (um ).
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 65 / 99
BÀI 6. PHÉP BIẾN ĐỔI TUYẾN TÍNH Phép biến đổi tuyến tính
Ví dụ 3.3.
Cho T : R3 → R2 là phép biến đổi tuyến tính sao cho
T (1, 1, 1) = (1, 3); T (0, 1, 1) = (−1, 2); T (2, 0, −1) = (4, −1).
Hãy xác định T .
Lời giải: ➤ Lấy (x1 , x2 , x3 ) ∈ R3 . Ta xét hệ thức sau:
(x1 , x2 , x3 ) = c1 (1, 1, 1) + c2 (0, 1, 1) + c3 (2, 0, −1)
c1
+ 2c3 = x1 c1 = x1 − 2x2 + 2x3
⇐⇒ c1 + c2 = x2 ⇐⇒ c2 = −x1 + 3x2 − 2x3
c1 + c2 − c3 = x3 c3 = x2 − x3
➤ Khi đó, ta có
T (x1 , x2 , x3 ) = c1 T (1, 1, 1) + c2 T (0, 1, 1) + c3 T (2, 0, −1)
= (x1 − 2x2 + 2x3 )(1, 3) + (−x1 + 3x2 − 2x3 )(−1, 2)
+ (x2 − x3 )(4, −1)
Hồ Vũ (BUH) = (2x1 − x2 , xĐẠI
1− SỐxTUYẾN
2 + 3x 3 ).
TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 66 / 99
BÀI 6. PHÉP BIẾN ĐỔI TUYẾN TÍNH Phép biến đổi tuyến tính
Ví dụ 3.4.
Cho T : R3 → R3 là phép biến đổi tuyến tính sao cho
T (1, 1, 1) = (1, 0, 3); T (0, 1, 1) = (−1, 2, 0); T (2, 0, −1) = (0, 4, −1).
Hãy xác định T (1, −1, 1).
Lời giải: ➤ Ta xét hệ thức sau:
(1, −1, 1) = c1 (1, 1, 1) + c2 (0, 1, 1) + c3 (2, 0, −1)
c1
+ 2c3 = 1 c1 = 5
⇐⇒ c1 + c2 = −1 ⇐⇒ c2 = −6
c1 + c2 − c3 = 1 c3 = −2
➤ Khi đó, ta có
T (x1 , x2 , x3 ) = c1 T (1, 1, 1) + c2 T (0, 1, 1) + c3 T (2, 0, −1)
= 5(1, 0, 3) − 6(−1, 2, 0) − 2(0, 4, −1)
= (11, −20, 17).
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 67 / 99
BÀI 6. PHÉP BIẾN ĐỔI TUYẾN TÍNH Ma trận của phép biến đổi tuyến tính
′
Trong trường hợp S ≡ S′ thì ký hiệu [T ]SS có thể viết thành [T ]S .
Ví dụ 3.5.
Cho E2 , E3 lần lượt là cơ sở chính tắc của R2 và R3 , và phép biến đổi tuyến tính
T : R3 → R2 được xác định như sau:
Ví dụ 3.6.
Cho phép biến đổi tuyến tính T : R3 → R3 được xác định như sau:
➤ Khi đó, ta có
3
A = [T ]EE3 = [T (e1 )]E3 [T (e2 )]E3 [T (e3 )]E3
1 0 0
= 1 0 −2 ,
1 2 3
trong đó
1
T (e1 ) = T (1, 0, 0) = (1, 1, 1) =⇒ [T (e1 )]E3 = 1 ,
1
0
T (e2 ) = T (0, 1, 0) = (0, 0, 2) =⇒ [T (e2 )]E3 = 0
2
0
T (e3 ) = T (0, 0, 1) = (0, −2, 3) =⇒ [T (e3 )]E3 = −2 .
3
Ví dụ 3.7.
Cho phép biến đổi tuyến tính T : R2 → R2 được xác định như sau:
T (x1 , x2 ) = (x1 − 2x2 , 3x1 + 5x2 )
Tìm [f ]EB2 và [f ]B với cơ sở B = {(1; −1), (2; −3)}.
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 71 / 99
BÀI 6. PHÉP BIẾN ĐỔI TUYẾN TÍNH Ma trận của phép biến đổi tuyến tính
Lời giải:
➤ Ta có các cơ sở chính tắc của R2 là
Nhắc lại: Để tìm nhanh toạ độ của các (3, −2), (8, −9) đối với cơ sở B = {(1; −1), (2; −3
ta giải hpt sau:
1 2 3 8
.
−1 −3 −2 −9
➤ Xác định [T ]B = [T ]B
B = [T (b1 )]B [T (b2 )]B . Ta có:
5
T (1, −1) = (3, −2) =⇒ [T (1, −1)]B =
−1
6
T (2, −3) = (8, −9) =⇒ [T (2, −3)]B =
1
Vậy
5 6
[T ]B = .
−1 1
S′
Sơ đồ xác định [T ]S22
QS−1
′ →S ′
1 2
S1′ S2′
[T ] [T ]
S1 S2
PS1 →S2
Ví dụ 3.8.
1 −3
Cho phép biến đổi tuyến tính T : R2 → R3 có [T ]EE32 = 0 2 . Tìm ma trận
4 3
[T ]SS21 , trong đó hai cơ sở tương ứng là:
S1 = {u1 = (1, 1), u2 = (1, 2)} ,
S2 = {v1 = (1, 0, 1), v2 = (1, 1, 1), v3 = (1, 0, 0)} .
Hướng dẫn:
QS−1
2 →E3
E3 S2
[T ] [T ]
E2 S1
PE2 →S1
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 75 / 99
BÀI 6. PHÉP BIẾN ĐỔI TUYẾN TÍNH Ma trận của phép biến đổi tuyến tính
Lời giải: ➤ Ta có
−1
1 1 1 0 −1 1
QS−1
2 →E3
= QE3 →S2 0 1 0 = 0 1 0
1 1 0 1 0 −1
1 1
PE2 →S1 = .
1 2
➤ Theo ycbt, ta có
[T ]SS21 = QS−1
2 →E3
[T ]EE32 PE2 →S1
0 −1 1 1 −3 5 6
1 1
= 0 1 0 0 2 = 2 4 .
1 2
1 0 −1 4 3 −9 −15
Ví dụ 3.9.
Cho phép biến đổi tuyến tính T : R3 → R2 được định nghĩa như sau:
T (x1 , x2 , x3 ) = (x1 + x2 − x3 , x1 − x2 + x3 ).
Tìm ma trận của T trong cặp cơ sở: B = {(1, 1, 0), (0, 1, 1), (1, 0, 1)} và B′ =
{(2, 1), (1, 1)}.
Hướng dẫn:
QB−1
′ →E
2
E2 B′
[T ] [T ]
E3 B
PE3 →B
Lời giải: ➤ Ta có
−1
2 1 1 −1
QB−1
′ →E = QE2 →B′ =
2 1 1 −1 2
1 0 1
E2
1 1 −1
PEE →B = 1 1 0 và [T ]E3 = .
1 −1 1
0 1 1
➤ Theo ycbt, ta có
′ −1 E2
[T ]B
B = QB′ →E2 [T ]E3 PE3 →B
1 0 1
1 −1 1 1 −1 1 1 0
=
−1 2 1 −1 1
0 1 1
2 0 −2
=
−2 0 4
Định lý 3.2.
Cho S = {u1 , u2 , . . . , um } và S′ = {v1 , v2 , . . . , vn } lần lượt là cơ sở của V và W và
T : V → W là phép biến đổi tuyến tính. Thì ta có
′
[T (w)]S′ = [T ]SS [w]S ,
trong đó
′
[T ]SS = [T (u1 )]S′ [T (u2 )]S′ . . . [T (um )]S′ .
S S′
[w]S ′
[T (w)]S′
[T ]SS
Ví dụ 3.10.
Cho S = {(1, 1, 1), (−1, 0, 1), (0, 0, 1)} và S′ = {(1, 2), (−1, 1)} lần lượt là cơ sở của
R3 và R2 , và T : R3 → R2 là phép biến đổi tuyến tính được cho bởi
T (x1 , x2 , x3 ) = (3x1 + x2 + x3 , x1 − 3x2 − x3 )
Hãy xác định [T (w)]S′ , biết w = (1, 0, 2) ∈ R3 .
Lời giải: ➤ Ta có w = c1 u1 + c2 u2 + c3 u3 tương đương với
c1 − c2
=1 c1 = 0
c1 = 0 ⇐⇒ c2 = −1 =⇒ [w]S = (0, −1, 3).
c1 + c2 + c3 = 2 c3 = 3
Nhắc lại: Để tìm nhanh toạ độ của các (5, −3), (−2, −2), (1, −1) đối với cơ sở
S′ = {(1, 2), (−1, 1)}, ta giải hpt sau:
1 −1 5 −2 1
.
2 1 −3 −2 −1
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 80 / 99
BÀI 6. PHÉP BIẾN ĐỔI TUYẾN TÍNH Ma trận của phép biến đổi tuyến tính
➤ Ta có
2 13
T (u1 ) = T (1, 1, 1) = (5, −3) =⇒ [T (u1 )]S′ = ,−
3 3
4 2
T (u2 ) = T (−1, 0, 1) = (−2, −2) =⇒ [T (u2 )]S′ = − ,
3 3
T (u3 ) = T (0, 0, 1) = (1, −1) =⇒ [T (u3 )]S′ = (0, −1).
Khi đó, ma trận của phép biến đổi tuyến tính có dạng:
S′ 2/3 −4/3 0
[T ]S =
−13/3 2/3 −1
➤ Theo ycbt, ta có
0
2/3 −4/3 0 4 11
[T (w)]S′ = −1 = ,− .
−13/3 2/3 −1 3 3
| {z } 3
′
[T ]S
| {z }
S [w]S
Ví dụ 4.1.
Cho Q1 (x1 , x2 ) = x12 − x1 x2 + x22 là dạng toàn phương đối với x1 , x2 . Thì ta có
1 − 12
x1
Q1 (x1 , x2 ) = x1 x2 1
| {z } −2 1 x2
x T | {z } | {z }
A x
Ví dụ 4.2.
Cho Q2 (x1 , x2 , x3 ) = x12 + 2x22 + x32 + 2x1 x3 là dạng toàn phương đối với x1 , x2 , x3 .
Thì ta có
1 0 1 x1
Q2 (x1 , x2 , x3 ) = x1 x2 x3 0 2 0 x2
| {z } 1 0 1 x3
xT | {z } | {z }
A x
Giả sử ma trận A = (aij )n×m trong dạng toàn phương Q(x) có các định thức con
chính Dk ̸= 0 với k = 1, 2, . . . , n − 1.
➤ Bước 1: Tính các hệ số
Di−1,j
αij = (−1)i+j
Di−1
➤ Bước 2: Đổi biến theo công thức:
Ví dụ 4.4.
Đưa dạng toàn phương phương
Q(x1 , x2 , x3 ) = 2x12 + x22 + x32 + 3x1 x2 + 4x1 x3
về dạng chính tắc.
Lời giải.
4 3 4
1
➤. Ma trận của Q là A = 3 2 0
2
4 0 2
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 87 / 99
BÀI 7. DẠNG T OÀN PHƯƠNG Đưa về dạng toàn phương chính tắc
1 2
ta dược dạng chính tắc là Q(y1 , y2 , y3 ) = 2y12 − y + 17y32 .
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
8 2 Ngày 1 tháng 10 năm 2023 88 / 99
BÀI 7. DẠNG T OÀN PHƯƠNG Đưa về dạng toàn phương chính tắc
Ví dụ 4.5.
Đưa dạng toàn phương phương
Q(x1 , x2 , x3 ) = 2x12 + x22 + 17x32 − 4x1 x2 + 12x1 x3 − 16x2 x3
về dạng chính tắc.
Lời giải.
2 −2 6
➤ Ma trận của Q là A = −2 1 −8
6 −8 17
➤ Các định thức con chính của A là:
2 −2
D1 = 2, D2 = = −2 và D3 = det A = −6
−2 1
Do D1 ̸= 0, D2 ̸= 0 nên ta sử dụng được thuật toán Jacobi.
➤ Các hệ số α21 , α31 , α32 :
D2−1,1 −2
α21 = (−1)2+1 =− =1
D1 2
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 89 / 99
BÀI 7. DẠNG T OÀN PHƯƠNG Đưa về dạng toàn phương chính tắc
−2 6
D3−1,1 1 −8
α31 = (−1)3+1 = = −5
D2 −2
2 6
D3−1,2 −2 −8
α32 = (−1)3+2 =− = −2
D2 −2
➤ Đổi biến:
x1 = y1 + α21 y2 + α11 y3
x1 = y1 + y2 − 5y3
x2 = y2 + α32 y3 ⇐⇒ x2 = y2 − 2y3
x3 = y3 x3 = y3
➤ Bước 1: Chọn một thừa số khác không của hệ số xk2 . Lập thành hai nhóm:
một nhóm gồm tất cả các hệ số chứa xk , nhóm còn lại không chứa số hạng này.
➤ Bước 2: Trong nhóm đầu tiên: lập thành tổng bình phương. Ta có một tổng
bình phương và một dạng toàn phương không chứa hệ số xk .
➤ Bước 3: Sử dụng bước 1 , và 2 cho dạng toàn phương không chứa hệ số xk .
➣ Nếu trong dạng toàn phương ban đầu tất cả các hệ số xk2 đều bằng 0, thì ta
chọn thừa số khác 0 của hệ số xi xj
➣ Thực hiện phép đổi biến:
xi = yi + yj
xj = yi − yj
yk = xk , ∀k ̸= i, j.
Ví dụ 4.6.
Đưa dạng toàn phương
Q(x1 , x2 , x3 ) = 3x12 + 6x22 + 3x32 − 4x1 x2 + 8x1 x3 + 4x2 x3
về dạng chính tắc.
Lời giải.
➤ Chọn thừa số 3x12 . Lập thành hai nhóm:
Q (x1 , x2 , x3 ) = 3x12 − 4x1 x2 + 8x1 x3 + 6x22 + 3x32 + 4x2 x3
2 4 8 2 2
= 3 x1 − x1 x2 + x1 x3 + 6x2 + 3x3 + 4x2 x3
3 3
➤ Lập thành tổng bình phương đủ ở nhóm 1
2
2 4 16 4 16 2
Q = 3 x1 − x2 + x3 + x2 x3 − x22 − x
3 3 3 3 3 3
+ 6x22 + 3x32 + 4x2 x3
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 92 / 99
BÀI 7. DẠNG T OÀN PHƯƠNG Đưa về dạng toàn phương chính tắc
2
2 4 14 2 28 7 2
Q = 3 x1 − x2 + x3 + x + x2 x3 − x3
3 3 3 2 3 3
➤ Lặp lại từ đầu cho dạng toàn phương:
14 2 28 7
x2 + x2 x3 − x32
3 3 3
14 2
➤ Chọn thừa số x . Lập 2 nhóm:
3 2
14 2 28 7 14 2 7
x2 + x2 x3 − x32 = x2 + 2x2 x3 − x32
3 3 3 3 3
➤ Lập thành tổng bình phương đủ ở nhóm đầu.
14 14 2 7 2 14
(x2 + x3 )2 − x − x = (x2 + x3 )2 − 7x32
3 3 3 3 3 3
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 93 / 99
BÀI 7. DẠNG T OÀN PHƯƠNG Đưa về dạng toàn phương chính tắc
➤ Khi đó, ta có
2
2 4 14
Q = 3 x1 − x2 + x3 + (x2 + x3 )2 − 7x32
3 3 3
➤ Đổi biến
2 4
y 1 = x1 − 3 x2 + 3 x3
y2 =
x2 + x3
y2 = x3
14 2
Q = 3y12 + y − 7y32
3 2
Ví dụ 4.7.
Đưa dạng toàn phương
Khi đó, ta có
Q = 4y12 − 4y22 + 4 (y1 + y2 ) y3 + 4 (y1 − y2 ) y3
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 95 / 99
BÀI 7. DẠNG T OÀN PHƯƠNG Đưa về dạng toàn phương chính tắc
Q = 4y12 + 8y1 y3 − 4y22 = 4y12 + 8y1 y3 − 4y22
= 4 y12 + 2y1 y3 − 4y22 = 4 (y1 + y3 )2 − 4y22 − 4y32
➤ Đổi biến:
z1 = y 1 + y 3
z2 = y 2
z3 = y 3
Định lý 4.1.
Cho dạng toàn phương Q(x) = x T Ax.
# »
1 Q(x) xác định dương khi và chỉ khi (∀k = 1, k) : D > 0.
k
# »
2 Q(x) xác định âm khi và chỉ khi (∀k = 1, n) : (−1)k D > 0.
k
Trong trường hợp dạng toàn phương đưa về chính tắc được:
n
X
Q (y1 , y2 , . . . , yn ) = λi yi2 .
i=1
Ta có
1 Nếu (∀k = 1, . . . , n) : λk > 0 thì Q xác định dương.
2 Nếu (∀k = 1, . . . , n) : λk < 0, thì Q xác định âm.
3 Nếu (∀k = 1, . . . , n) : λk ≥ 0 và ∃λk = 0 thì Q xác định nửa dương.
4 Nếu (∀k = 1, . . . , n) : λk ≤ 0 và ∃λk = 0 thì Q xác định nửa âm.
5 Nếu ∃λ1 < 0; λ2 > 0 thì Q không xác định dấu.
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 97 / 99
BÀI 7. DẠNG T OÀN PHƯƠNG Xác định dấu của dạng toàn phương
Ví dụ 4.8.
Với giá trị nào của m thì dạng toàn phương sau
Q (x1 , x2 , x3 ) = x12 + 4x22 + mx32 − 2x1 x2 + 8x1 x3 + 4x2 x3
xác định dương.
Lời giải.
1 −1 4
➤ Ma trận của dạng toàn phương là: A = −1 4 2
4 2 m
➤ Dạng toàn phương xác định dương khi và chỉ khi các định thức Dk đều dương.
1 −1
D1 = |a11 | = 1 > 0, D2 = =3>0
−1 4
1 −1 4
∆3 = −1 4 2 > 0 ⇐⇒ m > 28
4 2 m
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 98 / 99
BÀI 7. DẠNG T OÀN PHƯƠNG Xác định dấu của dạng toàn phương
Ví dụ 4.9.
Với giá trị nào của m thì dạng toàn phương sau
➤ Dạng toàn phương không xác định dấu khi và chỉ khi có ít nhất một hệ số âm
và một hệ số dương
⇐⇒ m < 58
Hồ Vũ (BUH) ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH Ngày 1 tháng 10 năm 2023 99 / 99