You are on page 1of 6

TR¦êng ĐẠI HỌC c«ng nghÖ Gtvt Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt nam

KHOA CƠ KHÍ §éc lËp - Tù do - H¹nh phóc


BỘ MÔN Ô TÔ

QUY ĐỊNH TRÌNH BÀY ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU TÍNH TOÁN Ô TÔ
Hệ: ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Chuyên ngành : Công nghệ kỹ thuật ô tô

1. Nội dung:
Thuyết minh đồ án môn học Kết cấu tính toán ô tô phải trình bày đủ các nội dung
cơ bản sau: Số trang ≥ 30 trang A4, in trên 01 mặt giấy; số trang đánh từ Mục lục đến Tài
liệu tham khảo, ở giữa, cuối trang.
- Các quy định chung:
+ Thuyết minh đánh máy trên khổ giấy A4
+ Font chữ: Times New Roman
+ Căn lề Magin: Left: 3cm; Right: 1,5cm; Top, Bottom: 2cm.
+ Tên các chương: chữ in hoa, cỡ 16, đậm (Bold), căn giữa (Center).
+ Các mục 1,2… chữ in thường, cỡ 13, đậm (Bold), để justify.
+ Các nội dung khác: cỡ 13, justify, fisrt line 1cm, Multiple 1.3, spacing before 6pt;
or spacing (before + after) = 3pt+3pt.
1. Bìa: Đóng bìa mềm, trình bày theo mẫu đính kèm
2. Trang 1: Phụ bìa
3. Mục lục
4. Mở đầu
5. Chương 1. Tổng quan về...(1)... trên ô tô
1.1. Nhiệm vụ, yêu cầu và phân loại
1.2. Kết cấu...(1)... thường dùng trên ô tô.
Chương 2. Phân tích lựa chọn phương án thiết kế.
2.1. Phân tích ưu nhược điểm và phạm vi ứng dụng của...(1)...
2.2. Lựa chọn phương án thiết kế
Chương 3. Tính toán thiết kế...(1)... dựa trên xe sơ sở ...(2)...
Chú ý:
...(1)...: Cụm ly hợp; Hộp số; Cụm cầu chủ động; Hệ thống treo; hệ thống
lái; hệ thống phanh
...(2)...: Tên xe cơ sở
6. Kết luận
7. Tài liệu tham khảo.
Chú ý định dang:
[1]. Hoàng Đình Long (2008), Kỹ thuật sửa chữa ô tô, NXB Giáo dục
[2]. James D. Halderman (2003), Automotive technolory, Ohio USA.

2. Hình thức:
1. Công thức

Chương 1
(1.1)
Chương 2
(2.1)
Chương 3
(3.1)

2. Hình vẽ
Chương 1

Chương 2
Chương 3

3. Bảng
Chương 1
Bảng 1.1: Bảng phân loại cho ô tô con
Số TT Tên gọi Đặc điểm Hinh dáng
Sedan, Vỏ cứng, 24 cửa, 45
1
Saloon chỗ ngồi
Convertible Vỏ cứng, 24 cửa, 46
2
saloon chỗ ngồi
Pullman saloon Vỏ cứng, 46 cửa lớn, 46
3
chỗ ngồi
Vỏ cứng 2 ghế,
4 Coupé
2 cửa
Convertible, Ô tô mui trần, mui dạng
5
Roadster, Cabriolet xếp, rời, 2 ghế, 2 cửa
Vỏ cứng khoang sau rộng
6 Station wagon Kombi
4 cửa bên, 1 cửa sau
Truck Station wagon Vỏ cứng, 24 cửa bên,1
7
Kombi chở người cửa sau, không gian rộng
Special passenger car, Bán tải, khoang chuyên
8
Pick-up dùng, 24 cửa bên
Multi-purpose car Chở người, chở hàng,đi
9
Ô tô đa dụng được ở nhiều địa hình

Bảng 1.2: Bảng phân loại cho ô tô chở người


Số TT Tên gọi Đặc điểm Hinh dáng
Ô tô chở người loại nhỏ,
1 Minibus
9 17 chỗ ngồi
Ô tô chở người
2 City bus
thành phố
Ô tô chở người liên tỉnh
3 Bus, Autocar
2 cửa bên
Line Bus, Ô tô chở người đường
4
Autocar dài 2 cửa bên nhỏ
Articulated bus Ô tô chở người thành
5
Two section phố hai thân dính liền
Ô tô điện chở người
6 Trolley bus
trong thành phố
Ô tô chở người chuyên
7 Special bus
dụng có đầy đủ tiện nghi

Chương 2
Chương 3
Bảng 3.1: Bảng phân loại cho ô tô chở người
Số TT Tên gọi Đặc điểm Hinh dáng
Ô tô chở người loại nhỏ,
1 Minibus
9 17 chỗ ngồi
Ô tô chở người
2 City bus
thành phố
Ô tô chở người liên tỉnh
3 Bus, Autocar
2 cửa bên
Line Bus, Ô tô chở người đường
4
Autocar dài 2 cửa bên nhỏ
Articulated bus Ô tô chở người thành
5
Two section phố hai thân dính liền
Ô tô điện chở người
6 Trolley bus
trong thành phố
Ô tô chở người chuyên
7 Special bus
dụng có đầy đủ tiện nghi

4. Bản vẽ kết cấu


- Khổ giấy: A0
- Trình bày bản vẽ: Theo tiêu chuẩn vẽ kỹ thuật Cơ khí.
KHUNG TÊN DÙNG CHO BẢN VẼ CHI TIẾT
Nội dung và kích thước khung tên dùng trong bản vẽ chi tiết như hình vẽ:
20 30 15
5
(10) (2) (3)
8 8

(1)
(11) (4) (5)
32

(7)
8 8

(6) (9)
(8)
5

25
140

Trong đó: 6 - Tên trường, lớp


1 - Tên bản vẽ 7 - Tỷ lệ bản vẽ
2 - Tên người vẽ 8 - Số thứ tự bản vẽ
3 - Ngày, tháng, năm vẽ 9 - Vật liệu, chi tiết
4 - Chữ ký người kiểm tra 10 - Người vẽ
5 - Ngày, tháng, năm kiểm tra 11 - Người kiểm tra

KHUNG TÊN DÙNG CHO BẢN VẼ LẮP


Kích thước và nội dung bảng kê được quy định trong TCVN 3824-83.
Nội dung và kích thước khung tên dùng trong bản vẽ lắp được trình bày như hình vẽ:

You might also like