Professional Documents
Culture Documents
TTHCM Part1
TTHCM Part1
Bà ập Trắ gh ệm Tư ưở g HCM
p re r e r e by a y llege r ver y
Downloaded by Minh Th? H? Nguy?n (honguyenminhthu789@gmail.com)
lO MoARcPSD|13143533
BTTN số 1
STT Nội dung câu hỏi Câu trả lời
A: Nhà Nguyễn ký với Pháp Hiệp ước
Harmand
B: Nhà Nguyễn ký với Pháp Hiệp ước
Sự kiện đánh dấu Việt Nam chính Patơnôtre
Câu 1:
thức trở thành thuộc địa của thực dân C: Nhà Nguyễn ký vơi Pháp Hiệp ước
Pháp Nhâm tuất
D: Nhà Nguyễn ký với Pháp Hiệp ước
Giáp tuất
A: Phong trào Cần Vương thất bại
B: Phong trào Duy tân thất bại
Sự kiện đánh dấu hệ tư tưởng phong C: Thực dân Pháp tiến hành công cuộc
Câu 2:
kiến ở Việt Nam tỏ ra lỗi thời trước khai thác thuộc địa ở Việt Nam
các nhiệm vụ lịch sử D: Nhà Nguyễn ký Hiệp ước Patơnôtre
với Pháp
A. Giai cấp nông dân
Lực lượng lãnh đạo phong trào Cần B. Giai cấp công nhân
Câu 3: Vương là C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp phong kiến
A. Công nhân và tư sản
Câu 4: Các giai cấp mới xuất hiện ở Việt B. Tư sản
Nam trong đầu thế kỷ XX là C. Công nhân
D. Phong kiến
A. Tư sản
Trong các giai cấp ở Việt Nam đầu B. Công nhân
Câu 5: thế kỷ XX, giai cấp tiến bộ là: C. Tiểu tư sản
D. Phong kiến
Trong các giai cấp ở Việt Nam đầu A. Phong kiến
thế kỷ XX, giai cấp nào có mối quan B. Tư sản
Câu 6: hệ về quyền lợi chặt chẽ nhất với C. Công nhân
thực dân Pháp? D. Nông dân
A. Các sách báo của Phan Bội Châu,
Phan Châu Trinh
B. Các sách báo của Nguyễn Ái Quốc
C. Các sách báo theo tư tưởng dân chủ
Câu 7: “Tân thư”, “Tân văn”, “Tân báo” là tư sản vào Việt Nam từ Trung Quốc,
những từ ngữ chỉ tài liệu nào sau Nhật Bản
đây? D. Các sách báo theo tư tưởng cách
mạng vô sản
Chủ trương “cầu ngoại viện, dùng A. Phan Châu Trinh
bạo lực để khôi phục độc lập” đầu B. Lương Văn Can
Câu 8: thế kỷ XX là chủ trương của ai C. Phan Bội Châu
D. Nguyễn An Ninh
Chủ trương “Khai dân trí, chấn dân A. Nguyễn An Ninh
khí, hậu dân sinh” đầu thế kỷ XX là B. Phan Bội Châu
Câu 9: chủ trương của ai C. Lương Văn Can
D. Phan Châu Trinh
Câu 41: Giá trị của Tư tưởng Hồ Chí Minh B. Tìm ra các giải pháp đấu tranh giải
đối với sự phát triển của thế giới là: phóng loài người
C. Cổ vũ các dân tộc đấu tranh trong sự
nghiệp giải phóng
D. Cả ba đều đúng
**Trong các giá trị truyền thống của dân tô ̣c Viê ̣t Nam, giá trị nào tác đô ̣ng mạnh nhất thôi thúc Hồ
Chí Minh ra đi tìm đường cứu nước?
## Tinh thần tương thân tương ái
## Sự cố kết cô ̣ng đồng dân tô ̣c
## Sự khoan dung đô ̣ lượng
## Chủ nghĩa yêu nước
BTTN số 2
CHƯƠNG 2:
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ CÁCH MẠNG GIẢI PHÓNG DÂN
TỘC
Nguyễn Ái Quốc gửi bản “Yêu sách của nhân dân A: 18/6/1917
B: 18/6/1918
Câu 43: An Nam” đến hội nghị Versailles vào thời gian C: 18/06/1919
nào? D: 18/6/1920
A: Vôn te
Những tri thức mà Nguyễn Tất Thành có được về B: Rút xô
Câu 44: nền văn hóa Pháp là do anh đã từng đọc các tác C: Mông tex kiơ
phẩm của ai?
D: Tất cả các tác giả trên
A: 7/1917
Nguyễn Ái Quốc đọc “Sơ thảo lần thứ nhất những B: 7/1918
Câu 45: Luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa
C: 7/1920
của V.I.Lênin vào thời gian nào?
D: 7/1922
A: Độc lập dân tộc.
B: Chủ nghĩa xã hội.
Nội dung cốt l i trong Tư tưởng Hồ Chí Minh về
Câu 46: C: Độc lập dân tộc gắn
vấn đề dân tộc là:
liền với chủ nghĩa xã hội.
D: Người cày có ruộng.
A: 1917
Nguyễn Ái Quốc gia nhập Đảng Xã hội Pháp năm
B: 1918
Câu 47: nào? C: 1919
D: 1920
A: Đấu tranh chống chủ
nghĩa thực dân, xóa bỏ áp
bức bóc lột của nước
ngoài.
B: Giải phóng dân tộc,
giành độc lập dân tộc.
C: Thực hiện quyền dân
Thực chất vấn đề dân tộc thuộc địa theo Tư tưởng tộc tự quyết, thành lập
Câu 48:
Hồ Chí Minh là: Nhà nước dân tộc độc
lập.
D: Cả a, b, c đều đúng.
10
A: Năm 1911.
Hồ Chí Minh ký tên là Nguyễn Ái Quốc vào thời
B: Năm 1912.
Câu 49: gian nào? C: Năm 1919.
D: Năm 1920.
Thay mặt Hội những người Việt Nam yêu nước tại A: 6 điểm
B: 8 điểm
Pháp, Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị
Câu 50: C: 9 điểm
Versailles Bản yêu sách của nhân dân An Nam
D: 12 điểm
gồm mấy điểm?
A: Đấu tranh chính trị và
đấu tranh vũ trang.
B: Đấu tranh chính trị và
Theo Hồ Chí Minh, hình thức của bạo lực cách binh vận.
Câu 51:
mạng bao gồm: C: Đấu tranh vũ trang và
binh vận.
D: Tất cả các phương án
trên đều sai.
Nguyễn Ái Quốc đã trích dẫn luận điểm nổi tiếng A: Bản án chế độ thực
của V. I. Lênin: “Không có lý luận cách mệnh thì dân Pháp.
không có cách mệnh vận động…chỉ có theo lý B: Nhật ký trong tù.
Câu 52: luận cách mệnh tiền phong, Đảng cách mệnh mới C: Đường kách mệnh.
làm nổi trách nhiện cách mệnh tiền phong”, câu D: V.I. Lê nin và các dân
nói trên được ghi ở trang đầu tiên của cuốn sách tộc thuộc địa.
nào?
A: Độc lập, một nhà.
Điền phương án trả lời đúng vào chỗ trống: “Tổ
Thống nhất, đoàn kết.
Câu 53: quốc ta nhất định sẽ……….……..Đồng bào Nam,
C: Thống nhất, một nhà.
Bắc nhất định sẽ sum họp………………”.
D: Tự do, một nhà.
Tác phẩm “Đường kách mệnh” tập hợp các bài A: Pháp.
B: Liên Xô.
giảng của Nguyễn Ái Quốc tại các khóa huấn
Câu 54: C: Việt Nam.
luyện chính trị trong những năm 1925 – 1927
D: Trung Quốc.
được xuất bản tại đâu?
Điền vào chỗ trống, hoàn chỉnh câu thơ của Hồ A: Lao động thế giới.
Chí Minh B: Vàng đen trắng đỏ.
Câu 55: C: Bốn phương vô sản.
“Rằng đây bốn biển một nhà
………………..đều là anh em” D: Vô sản gia cấp.
A: Tháng 5 – 1941.
“Dù phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn cũng phải
B: Tháng 8 – 1945
Câu 56: giành cho được độc lập”, câu nói đó của Hồ Chí
C: Tháng 9 – 1945
Minh vào thời gian nào?
D: Tháng 12 – 1945
A: Tuyên ngôn độc lập.
Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình B: Lời kêu gọi toàn quốc
đẳng, dân tộc nào cũng có quyền sống, quyền sung kháng chiến.
Câu 57:
sướng và quyền tự do”. Hồ Chí Minh nói câu nói C: Bản án chế độ thực
đó trong tác phẩm nào? dân Pháp.
D: Đường kách mệnh.
A: Ph. Ăng ghen.
Khẩu hiệu chiến lược “giai cấp vô sản tất cả các B: Các Mác.
Câu 58: nước và các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại” là của C: Hồ Chí Minh.
tác giả nào? D: V.I. Lênin.
Câu 59: Theo Hồ Chí Minh, mục đích của việc học Chủ A: Học các luận điểm lý
11
luận.
B: Để sống với nhau có
tình, có nghĩa.
nghĩa Mác - Lênin, nghĩa là? C: Để chứng tỏ trình độ
lý luận.
D: Học con đường đấu
tranh cách mạng.
A: Năm 1945
Hồ Chí Minh khẳng định chân lý: “Không có gì B: Năm 1954
Câu 60:
quý hơn độc lập, tự do” vào thời gian nào? C: Năm 1960
D: Năm 1966
A: Toàn bộ sức lực.
B: Toàn bộ tiền của.
Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Toàn thể
C: Tất cả tinh thần và lực
dân tộc Việt Nam quyết đem hết …………. để giữ
lượng.
Câu 61: vững nền tự do, độc lập ấy”.
D: Tất cả tinh thần và lực
lượng, tính mạng và của
cải.
A: 19 tuổi.
Hồ Chí Minh lúc ra đi tìm đường cứu nước bao B: 20 tuổi.
Câu 62:
nhiêu tuổi? C: 21 tuổi.
D: 22 tuổi.
A: Việt Nam.
Hồ Chí Minh đã thành lập tổ chức Hội Việt Nam B: Trung Quốc.
cách mạng thanh niên ở đâu? C: Thái Lan.
Câu 63:
D: Đức.
A: Tân Trào.
Hồ Chí Minh nói: “Ngày xưa các vua Hùng đã có
B: Hà Nội.
Câu 64: công dựng nước, ngày nay Bác cháu ta phải cùng
C: Cổ Loa.
nhau giữ lấy nước” ở đâu?
D: Đền Hùng.
A: Thư kêu gọi Tổng
khởi nghĩa.
“Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh
B: Tuyên ngôn độc lập.
thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ
Câu 65: C: Thư gửi đồng bào
vững quyền tự do, độc lập ấy”. Câu nói trên của
Nam Bộ.
Hồ Chí Minh được trích trong tác phẩm nào?
D: Lời kêu gọi toàn quốc
kháng chiến.
A: Chủ nghĩa – chắc
chắn nhất.
Điền vào chỗ trống để có một câu trả lời đúng: B: Chủ nghĩa, khoa học
“Bây giờ học thuyết nhiều,…. nhiều, nhưng chủ nhất.
Câu 66:
nghĩa chân chính nhất,… cách mệnh nhất là chủ C: Chủ nghĩa, đúng đắn
nghĩa Lênin”. nhất.
D: Chủ nghĩa, cách mạng
nhất.
A: Công nhân, tư sản.
B: Nông dân – tiểu tư
Theo Hồ Chí Minh, động lực của cách mạng là các sản.
Câu 67:
giai cấp: C: Công nhân – nông
dân.
D: Nông dân – tư sản.
Câu 68: Theo Hồ Chí Minh, kẻ thù chung của cách mạng A: Chủ nghĩa tư bản.
12
C: 21/4/1921
D: 1/6/1923
“Luận cương của V.I.Lênin làm cho tôi rất cảm A. Nhà nước và cách
động, phấn khởi, sáng tỏ, tin tưởng biết bao. Tôi mạng.
vui mừng đến phát khóc lên. Ngồi một mình trong B. Luận cương tháng Tư.
buồng mà tôi nói to lên như đang nói trước quần C. Tư bản.
chúng đông đảo: Hỡi đồng bào bị đọa đày đau D. Sơ thảo lần thứ nhất
Câu 77: khổ! Đây là cái cần thiết cho chúng ta, đây là con những luận cương về vấn
đường giải phóng cho chúng ta”. Nguyễn Ái Quốc đề dân tộc và thuộc địa.
nói câu nói ấy khi đọc tác phầm nào?
A. Năm 1923
Nguyễn Ái Quốc dự Đại hội lần thứ V Quốc tế B. Năm 1924
Câu 78: Cộng sản vào năm nào? C. Năm 1925
D. Năm 1926
A. Tiếng Nga.
Tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp” được B. Tiếng Anh.
Câu 79: xuất bản lần đầu tiên ở Việt Nam bằng tiếng nào? C. Tiếng Việt.
D. Tiếng Pháp.
A. Bản án chế độ thực
“Công nông là gốc cách mệnh, còn học trò, nhà dân Pháp.
buôn nhỏ, địa chủ nhỏ,… là bầu bạn cách mệnh B. Trung Quốc và Thanh
của công nông”. Nguyễn Ái Quốc viết câu nói trên niên Trung Quốc.
trong tác phẩm nào? C. Đường kách mệnh.
Câu 80: D. V.I.Lê nin và các dân
tộc thuộc địa.
A. Dân tộc, giải phóng .
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu nói trong bài B. Tổ quốc, giải phóng.
Thư kêu gọi Tổng khởi nghĩa của Hồ Chí Minh: C. Tổ quốc, đòi độc lập.
“Giờ quyết định cho vận mệnh ………… ta đã D. Dân tộc, quyết định.
Câu 81: đến. Toàn quốc đồng bào hãy đứng dậy đem sức ta
mà tự ……………….. cho ta”.
A. Vấn đề dân tộc thuộc
địa.
B. Vấn đề dân tộc tự
Vấn đề dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí minh không
quyết.
phải là vấn đề dân tộc nói chung mà là:
Câu 82: C. Vấn đề dân tộc độc
lập.
D. Vấn đề chủ nghĩa đế
quốc
A. Đi lên chủ nghĩa tư
bản.
B. Làm tư sản dân quyền
cách mạng.
Theo Hồ Chí Minh, con đường phát triển của dân
C. Thổ địa cách mạng.
tộc Việt Nam là:
Câu 83: D. Làm tư sản dân quyền
cách mạng và thổ địa
cách mạng để đi tới xã
hội cộng sản.
15
** Theo Hồ Chí Minh, giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp có mối quan hệ với nhau như thế
nào?
## Giải phóng dân tộc tạo tiền đề để giải phóng giai cấp
## Giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp cần được tiến hành song song
## Giải phóng dân tộc không liên quan đến giải phóng giai cấp
## Giải phóng giai cấp tạo tiền đề để giải phóng dân tộc
16
17
## Dựa vào sự thắng lợi của cách mạng vô sản ở chính quốc
## Dựa vào sự thắng lợi của cách mạng ở các nước thuộc địa khác
## Dựa vào sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa
18
BTTN số 3
CHƯƠNG 3:
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ CON
ĐƯỜNG QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở VIỆT NAM
nước.
D: Là con người, là nhân
dân lao đô ̣ng, nòng cốt là
công - nông - trí thức.
A: Sức mạnh thời đại, của
tinh thần đoàn kết quốc tế.
B: Sức mạnh của các
thành quả khoa học - kỹ
thuật thế giới.
C: Sức mạnh vật chất và
Quan điểm của Hồ Chí Minh về động lực quan tinh thần của con người,
trọng và quyết định nhất để xây dựng CNXH ở của nhân dân lao động mà
Câu 94:
Viê ̣t Nam là gì? Hãy chọn phương án đúng: nòng cốt là công - nông -
trí thức.
D: Cả ba động lực trên
A: Hồ Chí Minh coi nội
lực là quyết định.
B: Hồ Chí Minh coi ngoại
lực là quyết định
Quan điểm của Hồ Chí Minh về mối quan hệ C: Hồ Chí Minh coi nội
Câu 95: giữa nội lực và ngoại lực trong xây dựng lực và ngoại lực là như
CNXH ở Viê ̣t Nam? Hãy chọn phương án đúng: nhau.
D: Hồ Chí Minh coi nội
lực là quyết định nhất, coi
ngoại lực là rất quan
trọng.
A: Nước nhà đã độc lập
thống nhất.
B: Các nước XHCN giúp
đỡ vất chất và tinh thần
C: Nước ta đã có một số
Theo Hồ Chí Minh, khi bước vào thời kỳ quá cơ sở vất chất của CNTB
Câu 96: độ lên CNXH, nước ta có đặc điểm lớn nhất là ở Miền Nam sau giải
gì? Hãy chọn phương án đúng: phóng.
D: Nước ta từ một nước
nông nghiệp lạc hậu tiến
lên CNXH không kinh
qua giai đoạn phát triển tư
bản chủ nghĩa.
A: Mâu thuẫn giữa nghèo
đói sau chiến tranh với
đòi hỏi nâng cao đời sống
nhân dân.
B: Mâu thuẫn giữa nhu
cầu phát triển cao của đất
nước theo xu hướng tiến
bô ̣ và thực trạng kinh tế -
xã hô ̣i quá thấp k m của
Câu 97: Theo Hồ Chí Minh, mâu thuẫn cơ bản của thời nước ta.
của CNXH, nó khuyến khích người công nhân luôn B: ch chung và lại lợi riêng.
luôn tiến bô ̣, cho nhà máy tiến bô ̣. Làm khoán C: Tăng năng xuất lao đô ̣ng.
là…………”. Hãy chọn phương án đúng điền vào D: Nâng cao thu nhập cho
ch trống: người lao động.
A: Coi trọng việc nâng
cao dân trí, phát triển văn
hóa, nghệ thuật.
B: Coi trọng việc nâng
cao dân trí, bồi dưỡng
Khi đề cập nô ̣i dung xây dựng chủ nghĩa xã hô ̣i
nhân tài, phát triển nguồn
trong lĩnh vực văn hóa - xã hội ở nước ta, Hồ
Câu 118: nhân lực cho đất nước.
Chí Minh rất coi trọng những việc gì? Hãy chọn
C: Coi trọng việc nâng
phương án đúng:
cao dân trí, đào tạo và sử
dụng nhân tài, khẳng định
vai trò to lớn của văn hóa
trong đời sống xã hội.
D: Cả a, b và c.