Professional Documents
Culture Documents
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 1:
CƠ SỞ, QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
1
mạng vô sản
Chủ trương “cầu ngoại viện, dùng A. Phan Châu Trinh
bạo lực để khôi phục độc lập” đầu B. Lương Văn Can
Câu 8: thế kỷ XX là chủ trương của ai C. Phan Bội Châu
D. Nguyễn An Ninh
Chủ trương “Khai dân trí, chấn A. Nguyễn An Ninh
dân khí, hậu dân sinh” đầu thế kỷ B. Phan Bội Châu
Câu 9: XX là chủ trương của ai C. Lương Văn Can
D. Phan Châu Trinh
A. Chủ nghĩa tư bản
B. Chủ nghĩa đế quốc
Câu 10: Chủ nghĩa thực dân là “con đẻ” C. Chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa đế
của: quốc
D. Chế độ phong kiến
A. Châu Á
Câu 11: Thế kỷ XIX, XX chủ nghĩa thực B. Châu Phi
dân đã thống trị ở: C. Mỹ Latin
D. Cả ba đều đúng
A. Giữ nguyên chế độ phong kiến
B. Xóa bỏ chế độ phong kiến, thiết
Câu 12: Thủ đoạn của thực dân Pháp trong lập chế độ tư bản chủ nghĩa
việc bóc lột ở Việt Nam là: C. Kết hợp giữa phong kiến và tư
bản chủ nghĩa
D. Cả ba đều sai
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất
bùng nổ
Câu 13: Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa B. Cách mạng Tháng Mười Nga
xã hội trở thành hiện thực trên thế thành công
giới C. Cách mạng Tân Hợi Trung Quốc
thành công
D. Cách mạng Pháp thành công
A. Giai cấp công nhân
Câu 14: Sự thắng lợi của cách mạng Tháng B. Giai cấp tư sản
Mười Nga là thắng lợi của: C. Giai cấp phong kiến
D. Tiểu tư sản
A. Liên minh giai cấp công nhân và
nông dân
B. Liên minh giai cấp công nhân và
Câu 15: Chính quyền Xô Viết là kiểu tư sản
chính quyền C. Chính quyền của giai cấp tư sản
D. Chính quyền của giai cấp công
nhân
A. 1917
Câu 16: Quốc tế Cộng sản (Quốc tế III) ra B. 1918
đời vào năm: C. 1919
D. 1920
A. Tinh thần đoàn kết
Câu 17: Giá trị truyền thống cao quý, B. Chủ nghĩa yêu nước
2
thiêng liêng nhất của người Việt C. Tinh thần nhân nghĩa
là: D. Tinh thần bất khuất, kiên cường
A. Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam
Câu 18: Điều gì là động lực thúc đẩy Hồ B. Tinh thần thương yêu nhân dân
Chí Minh quyết chí ra đi tìm C. Mong ước độc lập cho Tổ quốc
đường cứu nước năm 1911 D. Cả a, b, c đều đúng
A. Tư tưởng Nho giáo
B. Các tư tưởng của Lão tử, Mặc tử,
Câu 19: Các giá trị văn hóa phương Đông Quản tử
mà Hồ Chí Minh tiếp thu là: C. Tư tưởng Phật giáo
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Khổng Tử
Câu 20: Chủ nghĩa Tam dân là quan điểm B. Lão Tử
của: C. Tôn Trung Sơn
D. Mao Trạch Đông
A. Cách mạng tư sản Pháp
Khẩu hiệu “Tự do – Bình đẳng – B. Cách mạng tư sản Mỹ
Câu 21: Bác ái” là của: c. Cách mạng tư sản Anh
D. Cách mạng tháng Mười Nga
A. Tuyên ngôn nhân quyền và dân
Trong “Tuyên ngôn độc lập” năm quyền của cách mạng Pháp
Câu 22: 1945, Hồ Chí Minh đã trích tác B. Tuyên ngôn độc lập của cách
phẩm sau: mạng Mỹ
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Yếu tố đóng vai trò cơ sở thế giới A. Chủ nghĩa Mác – Lê nin
Câu 23: quan và phương pháp luận của Tư B. Truyền thống văn hóa dân tộc
tưởng Hồ Chí Minh là: C. Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam
D. Chủ nghĩa nhân văn
Hồ Chí Minh đã đọc được Sơ thảo A. 1919
Câu 24: lần thứ nhất những luận cương về B. 1920
vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa C. 1921
của Lê nin vào năm D. 1922
Điền vào chỗ trống câu nói của A. Chủ nghĩa Mác – Lê nin
Hồ Chí Minh: “Bây giờ học B. Chủ nghĩa Lê nin
Câu 25: thuyết nhiều, chủ nghĩa nhiều, C. Chủ nghĩa xã hội
nhưng chủ nghĩa chân chính nhất, D. Chủ nghĩa yêu nước
chắc chắn nhất, cách mạng nhất
là…”.
A. Khả năng tư duy và trí tuệ Hồ Chí
Minh
Câu 26: Nhân tố chủ quan trong việc hình B. Phẩm chất đạo đức trong sáng Hồ
thành Tư tưởng Hồ Chí Minh là: Chí Minh
C. Năng lực hoạt động thực tiễn của
Hồ Chí Minh
D. Cả a, b, c
A. Nguyễn Sinh Sắc
Thân phụ của Chủ tịch Hồ Chí B. Nguyễn Văn Sắc
3
Câu 27: Minh là: C. Nguyễn Huy Sắc
D. Nguyễn Minh Sắc
A. Hoàng Thị Loan
Câu 28: Thân mẫu của Chủ tịch Hồ Chí B. Hoàng Thị Lan
Minh là: C. Nguyễn Thị Loan
D. Nguyễn Thị Lan
A. Bản yêu sách của nhân dân An
Nam
Năm 1919, Nguyễn Ái Quốc gửi B. Bản yêu sách của các dân tộc
Câu 29: đến Hội nghị Versailles văn bản: thuộc địa
C. Bản án chế độ thực dân Pháp
D. Đường kách mệnh
A. Sơ thảo lần thứ nhất những luận
cương về vấn đề dân tộc và vấn đề
“Cảm động, phấn khởi, sáng tỏ, thuộc địa của Lênin
Câu 30: tin tưởng… vui mừng đến phát B. Tuyên ngôn nhân quyền và dân
khóc” là tâm trạng của Hồ Chí quyền của cách mạng Pháp
Minh khi đọc tác phẩm: C. Tuyên ngôn độc lập của cách
mạng Mỹ
D. Cả ba đều sai
A. Biểu quyết tán thành Quốc tế
Cộng sản
B. Tham gia sáng lập Đảng Cộng
sản Pháp
Câu 31: Sự kiện nào đánh dấu Hồ Chí C. Biểu quyết tán thành Quốc tế
Minh trở thành người cộng sản: Cộng sản, tham gia sáng lập Đảng
Cộng sản Pháp
D. Sáng lập Đảng Cộng sản Việt
Nam
Tác phẩm của Hồ Chí Minh nhằm A. Bản án chế độ thực dân Pháp
tố cáo tội ác của thực dân Pháp ở B. Con rồng tre
Câu 32: Đông Dương? C. “Đường kách mệnh”
D. Nhật ký trong tù
Tác phẩm được in từ các bài giảng A. Con đường giải phóng
của Hồ Chí Minh cho các lớp tập B. Đường kách mệnh
Câu 33: huấn ở Quảng Châu của Hội Việt C. Nghệ thuật chiến tranh du kích
Nam cách mạng thanh niên? D. Cương lĩnh của Đảng Cộng sản
Việt Nam
A. Phát triển và hoàn thiện tư tưởng
về cách mạng giải phóng dân tộc
B. Phát triển và hoàn thiện tư tưởng
Câu 34: Nội dung chính trong các tác về xây dựng Đảng Cộng sản Việt
phẩm của Hồ Chí Minh từ 1920 Nam
đến 1930 tập trung vào nội dung C. Phát triển và hoàn thiện tư tưởng
về chủ nghĩa xã hội
D. Phát triển và hoàn thiện tư tưởng
về kinh tế Việt Nam
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của
Đảng Cộng sản Việt Nam
4
Chánh cương vắn tắt, Sách lược B. Luận cương chính trị đầu tiên của
Câu 35: vắn tắt, Chương trình tóm tắt do Đảng Cộng sản Việt Nam
Nguyễn Ái Quốc soạn thảo năm C. Đường lối chính trị đầu tiên của
1930 được gọi là: Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Cả ba đều đúng
A. 21-8-1941
Sau quá trình bôn ba tìm đường B. 28-1-1941
Câu 36: cứu nước, Hồ Chí Minh trở về C. 21-9-1941
Việt Nam ngày: D. 29-1-1941
A. Cách mạng tháng Tám 1945
thành công
B. Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn
Sự kiện hoàn thành sự nghiệp giải độc lập ngày 2-9-1945
Câu 37: phóng dân tộc ở Việt Nam: C. Cách mạng tháng Tám 1945
thành công, Hồ Chí Minh đọc Tuyên
ngôn độc lập ngày 2-9-1945
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh thắng
lợi năm 1975
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng
Ngày 19-12-1946, Hồ Chí Minh chiến
Câu 38: đã đọc trước quốc dân đồng bào B. Lời kêu gọi toàn dân kháng chiến
tác phẩm C. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
D. Cả ba đều sai
Đoạn văn sau được trích trong tác A. Sửa đổi lối làm việc
phẩm nào của Hồ Chí Minh: B. Kính cáo đồng bào
“Suốt đời tôi hết lòng hết sức C. Di chúc
phục vụ Tổ quốc, phục vụ cách D. cả ba đều sai
Câu 39: mạng, phục vụ nhân dân. Nay dù
phải từ biệt thế giới này, tôi không
có điều gì phải hối hận, chỉ tiếc là
tiếc rằng không được phục vụ lâu
hơn nữa, nhiều hơn nữa”
A. Tài sản tinh thần vô giá của dân
tộc
B. Nền tảng tư tưởng và kim chỉ
Câu 40: Giá trị của Tư tưởng Hồ Chí Minh nam cho hành động của cách mạng
đối với dân tộc và cách mạng Việt Việt Nam
Nam là:
C. Ngọn đuốc soi đường cách mạng
Việt Nam
D. Cả ba đều đúng
A. Phản ánh khát vọng thời đại
Câu 41: Giá trị của Tư tưởng Hồ Chí Minh B. Tìm ra các giải pháp đấu tranh
đối với sự phát triển của thế giới giải phóng loài người
là: C. Cổ vũ các dân tộc đấu tranh trong
sự nghiệp giải phóng
D. Cả ba đều đúng
5
CHƯƠNG 2:
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ CÁCH MẠNG GIẢI
PHÓNG DÂN TỘC
Đáp án
STT Nội dung câu hỏi Câu trả lời
đúng
A: Cách mệnh – dân
Chọn phương án trả lời đúng để hoàn thiện
tộc.
quan điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh: B: Cách mệnh, giai
“Cách mệnh trước hết phải có cái gì? cấp.
Câu 42: Trước hết phải có đảng………….., để C: Lãnh đạo, giai cấp.
trong thì vận động và tổ chức dân chúng, D: Lãnh đạo, dân tộc.
ngoài thì liên lạc với ……….. bị áp bức và
vô sản giai cấp ở mọi nơi”.
Nguyễn Ái Quốc gửi bản “Yêu sách của A: 18/6/1917
nhân dân An Nam” đến hội nghị Versailles B: 18/6/1918
Câu 43: C: 18/06/1919
vào thời gian nào?
D: 18/6/1920
A: Vôn te
Những tri thức mà Nguyễn Tất Thành có B: Rút xô
Câu 44: được về nền văn hóa Pháp là do anh đã C: Mông tex kiơ
từng đọc các tác phẩm của ai? D: Tất cả các tác giả
trên
Nguyễn Ái Quốc đọc “Sơ thảo lần thứ nhất A: 7/1917
những Luận cương về vấn đề dân tộc và B: 7/1918
Câu 45:
vấn đề thuộc địa của V.I.Lênin vào thời C: 7/1920
gian nào? D: 7/1922
A: Độc lập dân tộc.
B: Chủ nghĩa xã hội.
C: Độc lập dân tộc
Nội dung cốt lõi trong Tư tưởng Hồ Chí
Câu 46: gắn liền với chủ
Minh về vấn đề dân tộc là:
nghĩa xã hội.
D: Người cày có
ruộng.
A: 1917
Nguyễn Ái Quốc gia nhập Đảng Xã hội
B: 1918
Câu 47: Pháp năm nào? C: 1919
D: 1920
A: Đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân,
xóa bỏ áp bức bóc lột
6
của nước ngoài.
B: Giải phóng dân
tộc, giành độc lập dân
tộc.
C: Thực hiện quyền
Thực chất vấn đề dân tộc thuộc địa theo Tư dân tộc tự quyết,
Câu 48:
tưởng Hồ Chí Minh là: thành lập Nhà nước
dân tộc độc lập.
D: Cả a, b, c đều
đúng.
A: Năm 1911.
Hồ Chí Minh ký tên là Nguyễn Ái Quốc
B: Năm 1912.
Câu 49: vào thời gian nào?
C: Năm 1919.
D: Năm 1920.
Thay mặt Hội những người Việt Nam yêu A: 6 điểm
nước tại Pháp, Nguyễn Ái Quốc gửi đến B: 8 điểm
Câu 50: C: 9 điểm
Hội nghị Versailles Bản yêu sách của nhân
dân An Nam gồm mấy điểm? D: 12 điểm
A: Đấu tranh chính trị
và đấu tranh vũ trang.
B: Đấu tranh chính trị
Theo Hồ Chí Minh, hình thức của bạo lực và binh vận.
Câu 51:
cách mạng bao gồm: C: Đấu tranh vũ trang
và binh vận.
D: Tất cả các phương
án trên đều sai.
Nguyễn Ái Quốc đã trích dẫn luận điểm nổi A: Bản án chế độ
tiếng của V. I. Lênin: “Không có lý luận thực dân Pháp.
cách mệnh thì không có cách mệnh vận B: Nhật ký trong tù.
động…chỉ có theo lý luận cách mệnh tiền C: Đường kách mệnh.
Câu 52:
phong, Đảng cách mệnh mới làm nổi trách D: V.I. Lê nin và các
nhiện cách mệnh tiền phong”, câu nói trên dân tộc thuộc địa.
được ghi ở trang đầu tiên của cuốn sách
nào?
A: Độc lập, một nhà.
Điền phương án trả lời đúng vào chỗ trống:
Thống nhất, đoàn kết.
“Tổ quốc ta nhất định sẽ……….
Câu 53: C: Thống nhất, một
……..Đồng bào Nam, Bắc nhất định sẽ
nhà.
sum họp………………”.
D: Tự do, một nhà.
Tác phẩm “Đường kách mệnh” tập hợp các A: Pháp.
bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại các khóa B: Liên Xô.
Câu 54:
huấn luyện chính trị trong những năm 1925 C: Việt Nam.
– 1927 được xuất bản tại đâu? D: Trung Quốc.
Câu 55: Điền vào chỗ trống, hoàn chỉnh câu thơ của A: Lao động thế giới.
7
B: Vàng đen trắng đỏ.
Hồ Chí Minh
C: Bốn phương vô
“Rằng đây bốn biển một nhà
sản.
………………..đều là anh em”
D: Vô sản gia cấp.
A: Tháng 5 – 1941.
“Dù phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn cũng
B: Tháng 8 – 1945
Câu 56: phải giành cho được độc lập”, câu nói đó
C: Tháng 9 – 1945
của Hồ Chí Minh vào thời gian nào?
D: Tháng 12 – 1945
A: Tuyên ngôn độc
lập.
Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra B: Lời kêu gọi toàn
bình đẳng, dân tộc nào cũng có quyền sống, quốc kháng chiến.
Câu 57:
quyền sung sướng và quyền tự do”. Hồ Chí C: Bản án chế độ
Minh nói câu nói đó trong tác phẩm nào? thực dân Pháp.
D: Đường kách
mệnh.
A: Ph. Ăng ghen.
Khẩu hiệu chiến lược “giai cấp vô sản tất B: Các Mác.
Câu 58: cả các nước và các dân tộc bị áp bức đoàn
C: Hồ Chí Minh.
kết lại” là của tác giả nào? D: V.I. Lênin.
A: Học các luận điểm
lý luận.
B: Để sống với nhau
Theo Hồ Chí Minh, mục đích của việc học có tình, có nghĩa.
Câu 59:
Chủ nghĩa Mác - Lênin, nghĩa là? C: Để chứng tỏ trình
độ lý luận.
D: Học con đường
đấu tranh cách mạng.
A: Năm 1945
Hồ Chí Minh khẳng định chân lý: “Không
B: Năm 1954
Câu 60: có gì quý hơn độc lập, tự do” vào thời gian
C: Năm 1960
nào?
D: Năm 1966
A: Toàn bộ sức lực.
Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: B: Toàn bộ tiền của.
“Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem hết C: Tất cả tinh thần và
lực lượng.
Câu 61: …………. để giữ vững nền tự do, độc lập
ấy”. D: Tất cả tinh thần và
lực lượng, tính mạng
và của cải.
A: 19 tuổi.
Hồ Chí Minh lúc ra đi tìm đường cứu nước B: 20 tuổi.
Câu 62:
bao nhiêu tuổi? C: 21 tuổi.
D: 22 tuổi.
A: Việt Nam.
Hồ Chí Minh đã thành lập tổ chức Hội Việt B: Trung Quốc.
8
Câu 63: Nam cách mạng thanh niên ở đâu? C: Thái Lan.
D: Đức.
A: Tân Trào.
Hồ Chí Minh nói: “Ngày xưa các vua Hùng
B: Hà Nội.
Câu 64: đã có công dựng nước, ngày nay Bác cháu
C: Cổ Loa.
ta phải cùng nhau giữ lấy nước” ở đâu?
D: Đền Hùng.
A: Thư kêu gọi Tổng
khởi nghĩa.
“Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất
B: Tuyên ngôn độc
cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của
lập.
Câu 65: cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”.
C: Thư gửi đồng bào
Câu nói trên của Hồ Chí Minh được trích
Nam Bộ.
trong tác phẩm nào?
D: Lời kêu gọi toàn
quốc kháng chiến.
A: Chủ nghĩa – chắc
chắn nhất.
Điền vào chỗ trống để có một câu trả lời B: Chủ nghĩa, khoa
đúng: “Bây giờ học thuyết nhiều,…. nhiều, học nhất.
Câu 66:
nhưng chủ nghĩa chân chính nhất,… cách C: Chủ nghĩa, đúng
mệnh nhất là chủ nghĩa Lênin”. đắn nhất.
D: Chủ nghĩa, cách
mạng nhất.
A: Công nhân, tư sản.
B: Nông dân – tiểu tư
Theo Hồ Chí Minh, động lực của cách sản.
Câu 67:
mạng là các giai cấp: C: Công nhân – nông
dân.
D: Nông dân – tư sản.
A: Chủ nghĩa tư bản.
B: Chủ nghĩa đế
Theo Hồ Chí Minh, kẻ thù chung của cách quốc.
Câu 68: mạng giải phóng dân tộc ở thuộc địa và C: Chủ nghĩa thực
cách mạng vô sản ở chính quốc là: dân.
D: Chủ nghĩa sô
vanh.
A: Giành thắng lợi
trước cách mạng vô
sản ở chính quốc.
B: Phụ thuộc vào
cách mạng vô sản ở
chính quốc.
C: Đi tắt đón đầu so
Hồ Chí Minh khẳng định: Cách mạng giải với cách mạng vô sản
Câu 69: phóng dân tộc ở thuộc địa có thể: ở chính quốc.
D: Giành thắng lợi
9
sau cách mạng vô sản
ở chính quốc.
A: Tinh thần yêu
nước.
B: Chủ nghĩa bá
quyền nước lớn.
Câu 70: Chủ nghĩa dân tộc theo Hồ Chí Minh là: C: Chủ nghĩa yêu
nước và tinh thần dân
tộc chân chính.
D: Chủ nghĩa sô
vanh.
A: Ra sức tăng gia
sản xuất, thực hành
tiết kiệm.
B: Phát triển kinh tế
Câu 71: Theo Hồ Chí Minh, đấu tranh kinh tế là:
của ta.
C: Phá hoại kinh tế
của địch.
D: Cả a, b và c.
Câu nói: “Trong cuộc đấu tranh gian khổ A: Hồ Chí Minh.
chống kẻ thù của giai cấp và của dân tộc, B: V.I. Lênin.
Câu 72: cần dùng bạo lực cách mạng chống lại bạo C: C. Mác.
lực phản cách mạng, giành lấy chính quyền D: Ph. Ăng ghen.
và bảo vệ chính quyền” là của ai?
A: Chủ nghĩa dân tộc.
B: Chủ nghĩa cộng
Theo Hồ Chí Minh: Chỉ có giải phóng giai sản.
cấp vô sản thì mới giải phóng được dân tộc, C: Chủ nghĩa cộng
Câu 73:
cả hai cuộc giải phóng này chỉ có thể là sự sản và của cách mạng
nghiệp của…….? thế giới.
D: Cách mạng thế
giới.
A: Thật sự, hoàn
toàn.
B: Gắn với hoàn
bình, thống nhất.
Trong quan niệm của Hồ Chí Minh, độc lập C: Toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 74: dân tộc phải là một nền độc lập: D: Cả a, b và c.
10
B: 1/4/1922
sáng lập, ra số đầu tiên khi nào?
C: 21/4/1921
D: 1/6/1923
“Luận cương của V.I.Lênin làm cho tôi rất A. Nhà nước và cách
cảm động, phấn khởi, sáng tỏ, tin tưởng mạng.
biết bao. Tôi vui mừng đến phát khóc lên. B. Luận cương tháng
Ngồi một mình trong buồng mà tôi nói to Tư.
lên như đang nói trước quần chúng đông C. Tư bản.
Câu 77: đảo: Hỡi đồng bào bị đọa đày đau khổ! Đây D. Sơ thảo lần thứ
là cái cần thiết cho chúng ta, đây là con nhất những luận
đường giải phóng cho chúng ta”. Nguyễn cương về vấn đề dân
Ái Quốc nói câu nói ấy khi đọc tác phầm tộc và thuộc địa.
nào?
A. Năm 1923
Nguyễn Ái Quốc dự Đại hội lần thứ V B. Năm 1924
Câu 78: Quốc tế Cộng sản vào năm nào? C. Năm 1925
D. Năm 1926
A. Tiếng Nga.
Tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”
B. Tiếng Anh.
được xuất bản lần đầu tiên ở Việt Nam
Câu 79: C. Tiếng Việt.
bằng tiếng nào?
D. Tiếng Pháp.
A. Bản án chế độ
thực dân Pháp.
“Công nông là gốc cách mệnh, còn học trò,
B. Trung Quốc và
nhà buôn nhỏ, địa chủ nhỏ,… là bầu bạn
Thanh niên Trung
cách mệnh của công nông”. Nguyễn Ái
Quốc.
Quốc viết câu nói trên trong tác phẩm nào?
Câu 80: C. Đường kách mệnh.
D. V.I.Lê nin và các
dân tộc thuộc địa.
A. Dân tộc, giải
phóng .
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu nói
B. Tổ quốc, giải
trong bài Thư kêu gọi Tổng khởi nghĩa của
phóng.
Hồ Chí Minh: “Giờ quyết định cho vận
Câu 81: C. Tổ quốc, đòi độc
mệnh ………… ta đã đến. Toàn quốc đồng
lập.
bào hãy đứng dậy đem sức ta mà tự
D. Dân tộc, quyết
……………….. cho ta”.
định.
A. Vấn đề dân tộc
thuộc địa.
Vấn đề dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí minh B. Vấn đề dân tộc tự
không phải là vấn đề dân tộc nói chung mà quyết.
Câu 82: là: C. Vấn đề dân tộc
độc lập.
D. Vấn đề chủ nghĩa
đế quốc
11
A. Đi lên chủ nghĩa
tư bản.
B. Làm tư sản dân
quyền cách mạng.
Theo Hồ Chí Minh, con đường phát triển C. Thổ địa cách
Câu 83: của dân tộc Việt Nam là: mạng.
D. Làm tư sản dân
quyền cách mạng và
thổ địa cách mạng để
đi tới xã hội cộng sản.
CHƯƠNG 3:
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ CON
ĐƯỜNG QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở VIỆT NAM
Đáp
STT Nội dung câu hỏi Câu trả lời án
đúng
A: Từ yêu cầu tất yếu
của công cuộc giải
phóng dân tộc Việt
Nam
Hồ Chí Minh tiếp cận chủ nghĩa xã hội
B: Từ phương diện
theo quan điểm của chủ nghĩa Mác -
Câu 84: đạo đức, hướng tới giá
Lênin từ những phương diện nào? Hãy
trị nhân đạo, nhân văn
chọn phương án đúng:
mácxít
C: Từ phương diện
văn hóa
D: Cả a, b và c
Quan điểm của Hồ Chí Minh về mục tiêu A: Cơm ăn áo mặc
của chủ nghĩa xã hội: B: Học hành.
C: Công ăn việc làm.
“Nói một cách tóm tắt, mộc mạc, chủ D: Cuộc sống ấm no.
nghĩa xã hội trước hết làm cho nhân dân
Câu 85: lao động thoát nạn bần cùng, làm cho
mọi người có ……………., được ấm no
và sống một cuộc đời hạnh phúc”
Hãy chọn phương án đúng điền vào chỗ
trống:
A: Xã hội chủ nghĩa.
B: Dân chủ nhân dân.
Quan niệm của Hồ Chí Minh về đặc trưng C: Do nhân dân làm
bản chất của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam: chủ.
- Chế độ chính D: Đảng lãnh đạo.
Câu 86: trị ....................................................
12
- Nền kinh tế phát triển cao, gắn liền với sự
phát triển của khoa học - kỹ thuật.
- Chế độ không còn người bóc lột người.
A: Do Đảng Cộng sản
lãnh đạo.
B: Thực hiện một nền
dân chủ triệt để.
Theo Hồ Chí Minh, đặc trưng nổi bật nhất C: Mọi người được
Câu 87: về chính trị của chủ nghĩa xã hội ở Việt hưởng các quyền tự do,
Nam là gì? Hãy chọn phương án đúng: dân chủ.
D: Đó là một chế độ do
nhân dân làm chủ, mọi
quyền lực trong xã hội
đều thuộc về nhân dân.
A: Độc lập, tự do cho
dân tộc, hạnh phúc
cho nhân dân.
B: Nước ta được hoàn
toàn độc lập, dân ta
được hoàn toàn tự do,
Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu chung của đồng bào ta ai cũng có
Câu 88: chủ nghĩa xã hội là gì? Hãy chọn phương cơm ăn, áo mặc, ai
án đúng: cũng được học hành.
C: Không ngừng nâng
cao đời sống vật chất
và tinh thần của nhân
dân.
D: Cả a, b, c đều
đúng.
Câu 89: Khi nói về mục tiêu của CNXH, Hồ Chí A: Ngày càng ấm no.
Minh chỉ rõ: “Chủ nghĩa xã hội là làm B: Ngày càng giầu có.
C: Ngày càng sung
sao cho nhân dân đủ ăn, đủ mặc,…..
sướng.
……, ai nấy được đi học, ốm đau có D: Ngày càng văn
thuốc, già không lao động được thì nghỉ, minh.
những phong tục tập quán không tốt dần
dần được xóa bỏ. Tóm lại, xã hội ngày
càng tiến, vật chất ngày càng tăng, tinh
thần ngày càng tốt, đó là chủ nghĩa xã
hội”.
Hãy chọn phương án đúng điền
13
vào chỗ trống:
A: Đó là nền kinh tế
XHCN với công -
nông nghiệp hiện đại,
khoa học - kỹ thuật
tiên tiến.
Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu của nền
B: Cách bóc lột theo
kinh tế xã hội chủ nghĩa ở nước ta cần
Câu 90: chủ nghĩa tư bản được
phải đạt được là gì? Hãy chọn phương án
bỏ dần.
đúng:
C: Đời sống vật chất
của nhân dân ngày
càng được cải thiện.
D: Cả a, b, c đều
đúng.
A: Mọi người được
Hồ Chí Minh nói: "Nhà nước xã hội chủ ấm no, tự do, hạnh
nghĩa và dân chủ nhân dân chỉ lo làm lợi phúc.
cho nhân dân, trước hết là nhân dân lao B: Không có người
Câu 91: động, ngày càng được tiến bộ về vật chất bóc lột người
và tinh thần, làm cho trong xã hội……”. C: Không có người
Hãy chọn phương án đúng điền vào chỗ nghèo khổ.
trống: D: Công bằng dân
chủ.
Theo Hồ Chí Minh, yếu tố làm cho A: Giặc ngoại xâm.
CNXH bị kìm hãm, triệt tiêu, trì trệ, B: Chủ nghĩa tư bản
Câu 92:
không có sức hấp dẫn đó là….. Hãy chọn C: Chủ nghĩa đế quốc.
phương án đúng: D: Chủ nghĩa cá nhân.
A: Động lực kinh tế
và động lực tinh thần.
B: Động lực trong
nước và động lực
ngoài nước.
Theo Hồ Chí Minh, động lực quan trọng
C: Sự lãnh đạo đúng
và quyết định nhất để xây dựng CNXH ở
Câu 93: đắn của Đảng và hiệu
Việt Nam là gì? Hãy chọn phương án
lực cơ chế, chính sách
đúng:
của Nhà nước.
D: Là con người, là
nhân dân lao động,
nòng cốt là công -
nông - trí thức.
A: Sức mạnh thời đại,
của tinh thần đoàn kết
quốc tế.
B: Sức mạnh của các
Quan điểm của Hồ Chí Minh về động lực thành quả khoa học -
14
kỹ thuật thế giới.
C: Sức mạnh vật chất
và tinh thần của con
người, của nhân dân
Câu 94: quan trọng và quyết định nhất để xây lao động mà nòng cốt
dựng CNXH ở Việt Nam là gì? Hãy chọn là công - nông - trí
phương án đúng: thức.
D: Cả ba động lực trên
A: Hồ Chí Minh coi
nội lực là quyết định.
B: Hồ Chí Minh coi
ngoại lực là quyết
Quan điểm của Hồ Chí Minh về mối định
quan hệ giữa nội lực và ngoại lực trong C: Hồ Chí Minh coi
Câu 95:
xây dựng CNXH ở Việt Nam? Hãy chọn nội lực và ngoại lực là
phương án đúng: như nhau.
D: Hồ Chí Minh coi
nội lực là quyết định
nhất, coi ngoại lực là
rất quan trọng.
A: Nước nhà đã độc
lập thống nhất.
B: Các nước XHCN
giúp đỡ vất chất và
tinh thần
C: Nước ta đã có một
Theo Hồ Chí Minh, khi bước vào thời kỳ
số cơ sở vất chất của
quá độ lên CNXH, nước ta có đặc điểm
Câu 96: CNTB ở Miền Nam
lớn nhất là gì? Hãy chọn phương án
sau giải phóng.
đúng:
D: Nước ta từ một
nước nông nghiệp lạc
hậu tiến lên CNXH
không kinh qua giai
đoạn phát triển tư bản
chủ nghĩa.
A: Mâu thuẫn giữa
nghèo đói sau chiến
tranh với đòi hỏi nâng
cao đời sống nhân
dân.
B: Mâu thuẫn giữa
nhu cầu phát triển cao
của đất nước theo xu
hướng tiến bộ và thực
Câu 97: Theo Hồ Chí Minh, mâu thuẫn cơ bản trạng kinh tế - xã hội
của thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt quá thấp kém của
15
nước ta.
C: Mâu thuẫn giữa ổn
định xã hội và sự phá
hoại của các thế lực
thù địch.
Nam là gì? Hãy chọn phương án đúng: D: Mâu thuẫn giữa
trình độ khoa học kỹ
thuật của ta thấp kém
và nhu cầu hội nhập
kinh tế thế giới.
A: “đốt cháy giai
Khi xác định về “bước đi” xây dựng đoạn”.
CNXH ở VN, Hồ Chí Minh chỉ rõ “tiến B: làm bừa, làm ẩu,
nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ C: không đếm xỉa gì
nghĩa xã hội” không có nghĩa là ... đến thực trạng nghèo
Câu 98:
……………mà phải làm vững chắc từng nàn lạc hậu của nước
bước, phù hợp với điều kiện thực tế. ta.
Hãy chọn phương án đúng điền vào chỗ D: làm bừa, làm ẩu,
trống: “đốt cháy giai đoạn”,
chủ quan, duy ý chí.
A: Xây dựng nền tảng
vật chất và kỹ thuật
cho CNXH
B: Xây dựng các tiền
đề về kinh tế, chính
Theo Hồ Chí Minh, nhiệm vụ lịch sử của trị, văn hóa, tư tưởng
Câu 99: thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta là cho CNXH.
gì? Hãy chọn phương án đúng: C: Kết hợp cải tạo và
xây dựng, trong đó lấy
xây dựng làm trọng
tâm, cốt yếu nhất, chủ
chốt và lâu dài.
D: Cả a, b và c.
A: Hợp tác hóa.
Trong các bước đi lên CNXH, Hồ Chí B: Công nghiệp hoá
Câu Minh đặc biệt lưu ý đến nhiệm vụ trọng XHCN.
100: tâm của cả thời kỳ quá độ ở nước ta là C: Sở hữu tập thể.
gì? Hãy chọn phương án đúng: D: Cả ba phán đoán
trên đều đúng.
A: Lực lượng sản xuất
phát triển mạnh mẽ.
B: Ưu tiên phát triển
công nghiệp nặng một
Câu cách hợp lý.
Theo Hồ Chí Minh, công nghiệp hóa
101: C: Mở rộng quan hệ
16
kinh tế đối ngoại.
D: Xây dựng, phát
triển nền nông nghiệp
toàn diện, vững chắc,
XHCN ở Việt Nam chỉ có thể thực hiện một hệ thống tiểu thủ
thắng lợi trên cơ sở nào? công nghiệp, công
Hãy chọn phương án đúng: nghiệp nhẹ đa dạng.
Quan điểm của Hồ Chí Minh về bước đi A: Làm nhanh.
xây dựng CNXH ở Việt Nam: “Ta xây B: Vội vàng được.
dựng chủ nghĩa xã hội từ hai bàn tay C: Một sớm một
Câu trắng đi lên thì khó khăn còn nhiều và lâu chiều.
102: dài” “Phải làm dần dần”, “không D: Trông cậy mãi vào
thể……….. .”. các nước bạn.
Hãy chọn phương án đúng điền vào chỗ
trống:
Nói về biện pháp xây dựng CNXH ở A: Cố gắng hai mươi.
Việt Nam, Hồ Chí Minh nhắc nhở: Chỉ B: Quyết tâm hai
Câu tiêu một, biện pháp mười,……….có như mươi.
103: thế kế hoạch mới hoàn thành tốt được. C: Kế hoạch hai mươi.
Hãy chọn phương án đúng điền vào chỗ D: Chủ trương hai
trống: mươi.
A: Xây dựng CNXH
cần quán triệt các
nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác- Lênin
và học tập kinh
nghiệm của các nước
anh em.
B: Xác định bước đi
và biện pháp xây dựng
CNXH chủ yếu xuất
phát từ điều kiện thực
tế, đặc điểm dân tộc,
khả năng của nhân
dân.
Câu Phương châm, biện pháp, bước đi trong C: Bước đi: tiến
104: xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam nhanh, tiến mạnh, tiến
theo tư tưởng Hồ Chí Minh? Hãy chọn vững chắc, cần phải
phương án sai. “đốt cháy giai đoạn”
để theo kịp các nước
tiên tiến trên thế giới.
D: Công nghiệp hóa
XHCN là “con đường
phải đi của chúng ta”,
là nhiệm vụ trọng tâm
17
của cả thời kỳ quá độ.
A: Phát triển nền công
nghiệp hiện đại.
B: Nâng cao đời sống
Theo quan niệm của Hồ Chí Minh, mục nhân dân.
Câu
tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội ở Việt C: Phát triển nền khoa Câu: B
105:
Nam là gì? Hãy chọn phương án đúng: học - kỹ thuật hiện
đại.
D: Hợp tác hữu nghị
với tất cả các nước.
Câu
Bỏ câu này
106:
18
B: Khối đại đoàn kết
toàn dân tộc bền vững.
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì? Hãy
C: Con người.
chọn phương án đúng:
D: Lực lượng sản xuất
hiện đại.
A: Khoa học - kỹ
thuật tiên tiến.
Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng chủ B: Kinh tế phát triển.
Câu
nghĩa xã hội trước hết cần có cái gì? Hãy C: Con người xã hội Câu: C
111:
chọn phương án đúng: chủ nghĩa.
D: Chế độ công hữu
về tư liệu sản xuất.
A: Kết quả của việc
học tập, vận dụng,
phát triển chủ nghĩa
Theo Hồ Chí Minh, tư tưởng xã hội chủ
Mác - Lênin.
Câu nghĩa ở mỗi con người được hình thành
B: Nâng cao lòng yêu Câu: D
112: trên cơ sở nào? Hãy chọn phương án
nước.
đúng:
C: Nâng cao lòng yêu
chủ nghĩa xã hội.
D: Cả a, b và c.
A: Chủ nghĩa cá nhân.
B: Tham ô, lãng phí,
Theo Hồ Chí Minh, yếu tố nào kìm hãm, quan liêu…
triệt tiêu nguồn lực vốn có của chủ C: Các căn bệnh chia
Câu
nghĩa xã hội, làm cho chủ nghĩa xã hội rẽ, bè phái, mất đoàn Câu: D
113:
trở nên trì trệ, xơ cứng, không có sức hấp kết, vô kỷ luật, chủ
dẫn? Hãy chọn phương án đúng: quan, bảo thủ, giáo
điều, v.v..
D: Cả a, b và c.
A: Đó là một cuộc
cách mạng làm đảo
lộn mọi mặt đời sống
Câu Đề cập đến nhiệm vụ lịch sử của thời kỳ xã hội, cả lực lượng Câu: D
114: quá độ lên CNXH ở Việt Nam, Hồ Chí sản xuất và quan hệ
Minh đã chỉ rõ tính chất phức tạp và khó sản xuất, cả cơ sở hạ
khăn của nó là gì? Hãy chọn phương án tầng và kiến trúc
đúng: thượng tầng.
B: Đảng, Nhà nước và
nhân dân ta chưa có
kinh nghiệm, nhất là
trên lĩnh vực kinh tế.
C: Nước ta luôn luôn
bị các thế lực phản
động trong và ngoài
19
nước tìm cách chống
phá.
D: Cả a, b và c.
A: Làm sao cho Đảng
không trở thành Đảng
quan liêu, xa dân,
thoái hóa, biến
Khi đề cập nội dung xây dựng CNXH chất.
trong lĩnh vực chính trị ở nước ta, mối B: Làm sao cho Đảng
Câu
quan tâm lớn nhất của Hồ Chí Minh về không bị sai lầm về Câu: D
115:
Đảng cầm quyền là gì? Hãy chọn đường lối.
phương án đúng: C: Làm sao cho Đảng
không mất lòng tin
của dân, giữ được mối
quan hệ máu thịt giữa
Đảng với dân.
D: Cả 3 đều đúng.
A: Đó là cơ cấu kinh
tế công - nông nghiệp,
lấy công nghiệp làm
mặt trận hàng đầu.
B: Đó là cơ cấu kinh
tế nông - công nghiệp,
lấy nông nghiệp làm
mặt trận hàng đầu.
C: Đó là cơ cấu kinh
tế công - nông -
Khi đề cập nội dung xây dựng CNXH thương nghiệp, lấy
trong lĩnh vực kinh tế ở nước ta, nét độc thương nghiệp làm
Câu
đáo trong quan niệm của Hồ Chí Minh mặt trận hàng đầu. Câu: B
116:
về cơ cấu kinh tế là gì? Hãy chọn D: Cả ba cơ cấu kinh
phương án đúng: tế trên.
A: Tạo điều kiện phát
Khi đề cập đến vấn đề khoán trong sản xuất, triển sàn xuất.
Hồ Chí Minh chỉ rõ: “ Chế độ làm khoán là B: Ích chung và lại lợi
Câu một điều kiện của CNXH, nó khuyến khích riêng.
Câu: B
117: người công nhân luôn luôn tiến bộ, cho nhà C: Tăng năng xuất lao
máy tiến bộ. Làm khoán là…………”. Hãy động.
chọn phương án đúng điền vào chõ trống: D: Nâng cao thu nhập
cho người lao động.
Câu Khi đề cập nội dung xây dựng chủ nghĩa A: Coi trọng việc Câu: C
118: xã hội trong lĩnh vực văn hóa - xã hội ở nâng cao dân trí, phát
nước ta, Hồ Chí Minh rất coi trọng triển văn hóa, nghệ
những việc gì? Hãy chọn phương án thuật.
20
B: Coi trọng việc nâng
cao dân trí, bồi dưỡng
nhân tài, phát triển
nguồn nhân lực cho
đất nước.
C: Coi trọng việc nâng
đúng:
cao dân trí, đào tạo và
sử dụng nhân tài,
khẳng định vai trò to
lớn của văn hóa trong
đời sống xã hội.
D: Cả a, b và c.
CHƯƠNG 4:
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
27
vận động quần chúng đi
theo Đảng
C. Tận tâm, tận lực
quan điểm, đường lối của Đảng, mà phụng sự nhân dân
còn phải …? D. Làm cho dân tin,
dân phục
A. Đảng với nhân dân
B. Đảng của giai cấp
công nhân đồng thời
cũng là của dân tộc
Khi xác định bản chất của Đảng,
C. Đảng cầm quyền
quan hệ biện chứng thể hiện sự gắn
Câu 154: vừa là người lãnh đạo, Câu : C
bó thống nhất theo tư tưởng Hồ Chí
vừa là người đầy tớ
Minh là ?
trung thành của nhân
dân
D. Xây đi đôi với
chống
A. Khi Đảng cầm
quyền
B. Khi Đảng hoạt động
tổ chức, vận động quần
chúng
Theo Hồ Chí Minh, quan hệ biện
C. Đảng lãnh đạo nhà
Câu 155: chứng giữa Đảng với dân chỉ có thể Câu : D
nước một cách hoàn
trở thành hiện thực khi nào ?
thiện
D. Cán bộ, đảng viên
còn là người đầy tớ
trung thành của nhân
dân
A. Đảm bảo nguyên tắc
xây dựng Đảng kiểu
mới
B. Xây dựng tư tưởng
Vấn đề xây dựng Đảng được Hồ Chí cách mạng khoa học,
Minh đặt ra như một nhiệm vụ vừa ngăn ngừa chủ quan, tự
Câu 156: cấp bách, vừa lâu dài . Ngay cả khi mãn Câu : B
cách mạng đã thắng lợi cũng cần đến C. Hoàn thành vai trò
xây dựng Đảng là nhằm ? chiến sỹ tiên phong
trước giai cấp, dân tộc
D. Tạo điều kiện tiến
dần lên chủ nghĩa xã
hội
Câu 157: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, điều A. Giữ được các phẩm Câu : A
kiện đặc biệt trong xây dựng Đảng chất đạo đức cách mạng
đối với mỗi cán bộ, đảng viên là gì ? tiêu biểu
28
B. Cơ hội để mỗi cán
bộ, đảng viên tự rèn
luyện, tu dưỡng tốt hơn
C. Hoàn thành các
nhiệm vụ mà Đảng và
nhân dân giao phó
D. Đoàn kết thống nhất
trong Đảng
A. Quần chúng mất
lòng tin
B. Quần chúng mất
Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, trong
phương hướng
một môi trường xã hội đầy rẫy sự
C. Không hoàn thành
Câu 158: dối trá, lừa lọc, nếu cán bộ đảng viên Câu : D
các nhiệm vụ của người
thiếu ý chí phấn đấu thì sẽ dẫn đến
cán bộ, đảng viên
hậu quả trực tiếp là?
D. Họ bị thóai hóa,
biến chất, có hại cho
Đảng
A. “Cách mạng rồi thì
quyền giao cho dân
chúng số nhiều, chớ để
trong tay một bọn ít
người”
B. “Một dân tộc, một
đảng và mỗi con người
ngày hôm qua là vĩ đại,
có sức hấp dẫn lớn,
không nhất định hôm
Nhận định nào của Hồ Chí Minh có
nay và ngày mai vẫn
Câu 159: giá trị phổ quát về vấn đề xây dựng, Câu : B
được mọi người yêu
đổi mới Đảng?
mến và ca ngợi, nếu
lòng dạ không trong
sáng nữa, nếu sa vào
chủ nghĩa cá nhân”
C. Đảng phải lấy “dân
làm gốc”
D. “…Việc gì có lợi
cho dân thì phải làm…
Việc gì có hại cho dân
thì phải hết sức tránh”
Câu 160: Đề cập nội dung công tác xây dựng A. Đường lối chính trị Câu : A
Đảng về chính trị, theo Hồ Chí B. Xây dựng và thực
Minh, vấn đề cốt tử trong sự tồn tại hiện nghị quyết
và phát triển của Đảng là? C. Xây dựng và phát
triển hệ tư tưởng chính
trị
29
D. Nâng cao bản chất
chính trị
A. Xây dựng Đảng về
tư tưởng lý luận
Phát triển quan điểm của chủ nghĩa B. Xây dựng Đảng về
Mác-Lênin về nội dung công tác xây chính trị
Câu 161: Câu : D
dựng Đảng, nội dung nào được Hồ C. Xây dựng Đảng về
Chí Minh đặc biệt quan tâm nhất ? công tác cán bộ
D. Xây dựng Đảng về
đạo đức
CHƯƠNG 5:
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẠI ĐOÀN KẾT DÂN TỘC VÀ
ĐOÀN KẾT QUỐC TẾ
STT Đáp án
Nội dung câu hỏi Câu trả lời
đúng
A.Xây dựng khối liên
minh công – nông.
Chính sách Mặt trận của Đảng và Hồ B. Xây dựng đất nước.
Câu
Chí Minh đặt ra nhằm: C. Thực hiện đoàn kết Câu: C
162:
dân tộc.
D. Phát triển tổ chức Mặt
trận.
A. Phụng sự Tổ quốc;
B. Xây dựng thực lực
cách mạng;
Câu Trong tư tưởng Hồ Chí Minh đại đoàn C. Nhiệm vụ vụ hàng đầu
Câu: C
163: kết dân tộc được xác định là: của Đảng;
D. Tập hợp quần chúng,
tạo thực lực cho cách
mạng.
A. Mọi người dân nước
Việt;
Khái niệm “Dân” trong tư tưởng Hồ
Câu B. Mỗi một người con
Chí Minh chỉ: Câu: C
164: rồng cháu tiên;
C. cả hai đều đúng;
D. cả hai đều sai.
A. Việt kiều;
B. Việt gian;
Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, những
Câu C.Những người đứng
thành phần nào sau đây không phải đối Câu: B
165: trong hàng ngũ kẻ thù;
tượng tập hợp đoàn kết:
D. Người nước ngoài ở
Việt Nam.
A. Vì thương hại; Câu: D
Câu Theo tư tưởng Hồ Chí Minh vì sao phải B. Tình đồng loại;
30
C. Vì lợi ích bản thân;
166: khoan dung độ lượng với con người:
D. Vì lợi ích cách mạng.
A. Nghiêm trị;
B. Giáo dục;
Theo tư tưởng Hồ Chí Minh đối với
Câu C. Dùng tình nhân ái mà
những đồng bào lầm đường lạc lối ta Câu: C
167: cảm hóa
phải:
D. Dùng nhiều biện pháp
khác nhau.
A. Chủ nghĩa Mác – Lê
nin;
B. Truyền thống yêu
Câu Lòng khoan dung độ lượng ở Hồ Chí nước của dân tộc;
Câu: C
168: Minh là kế thừa từ: C. Truyền thống nhân ái
của dân tộc;
D. Tinh hoa của nhân
loại.
A. Xóa bỏ hết mọi thành
kiến;
Theo Hồ Chí Minh để thực hiện đoàn
Câu B. Hướng đến tương lai;
kết cần: Câu: A
169: C. Quan tâm đến sự tiến
bộ;
D. Có cùng lợi ích.
A. Niềm tin vào con
người.
B. Niềm tin vào thế hệ
Theo Hồ Chí Minh để thực hiện đoàn
Câu tương lai.
kết rộng rãi cần có: Câu: C
170: C. Niềm tin vào nhân
dân.
D. Cả ba câu trên đều
đúng.
A. Yêu thương con
người, sống, đấu tranh vì
hạnh phúc của con người.
B. Yêu thương nhân loại
cùng khổ, sống, đấu tranh
vì hạnh phúc của nhân
loại.
Câu Nguyên tác tối cao của Hồ Chí Minh C. Yêu dân, tin dân, dựa
Câu: C
171: là: vào dân, sống, đấu tranh
vì hạnh phúc của nhân
dân.
D. Yêu thương tất cả mọi
người cùng khổ, sống,
đấu tranh vì hạnh phúc
của những người cùng
khổ.
31
A. Nhà nước.
Theo Hồ Chí Minh DÂN là chỗ dựa
Câu B. Đảng.
vững chắc của: Câu: B
172: C. Cách mạng.
D. Mặt trận.
A. Có đường lối lãnh đạo
đúng đắn;
B. Tổ chức thành một
khối vững chắc;
Theo Hồ Chí Minh dân tộc chỉ có sức Câu: B
Câu C. Có tinh thần yêu nước
mạnh to lớn khi:
173: quật cường;
D. Có cơ sở vật chất hùng
mạnh.
A. Tìm kiếm chủ nghĩa
Mác – Lê nin và lý luận
cách mạng.
B. Tìm kiếm mô hình và
cách thức tổ chức quần
Quá trình tìm đường cứu nước của Hồ
Câu chúng.
Chí Minh cũng là quá trình: Câu: B
174: C. Tìm kiếm những tinh
hoa của cách mạng thế
giới và con đường cách
mạng vô sản.
D. Cả ba câu trên đều
đúng.
A. Khối liên minh công –
nông – binh
B. Khối liên minh công –
nông – trí thức
Câu Mặt trận dân tộc thống nhất được xây
C. Khối liên minh công – Câu: B
175 dựng trên nền tảng:
nông – doanh nhân
D. Khối liên minh công –
nông – trí thức – doanh
nhân – binh lính
A. Toàn Đảng;
Câu Theo Hồ Chí Minh đại đoàn kết là công B. Toàn dân tộc;
Câu: B
176: việc của: C. Toàn Đảng, toàn quân;
D. Cả ba đều đúng.
A. Sự quản lý của Nhà
nước.
Một tất yếu bảo đảm cho Mặt trận tồn
Câu B. Sự lãnh đạo của Đảng.
tại, phát triển và có hiệu lực trong thực Câu: B
177: C. Sự nổ lực của bản thân
tiễn là:
tổ chức Mặt trận.
D. Sự hợp tác quốc tế.
Câu Hồ Chí Minh xác định mối quan hệ a. Đồng chí; Câu: C
178: giữa Đảng và Mặt trận là mối quan hệ: B. Anh em;
C. Máu thịt;
32
D. Cùng mục tiêu, lý
tưởng.
A. Đảng Cộng sản Việt
Nam vừa là một thành
viên lớn của Mặt trận,
vừa là lực lượng lãnh đạo
Mặt trận.
B. Đảng Cộng sản Việt
Nam vừa là một thành
viên của Mặt trận, vừa là
lực lượng lãnh đạo Mặt
Câu: B
trận.
Vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu C. Đảng Cộng sản Việt
đối với Mặt trận:
179: Nam vừa là hạt nhân của
Mặt trận, vừa là lực
lượng chính của Mặt trận.
D. Đảng Cộng sản Việt
Nam là lực lượng lãnh
đạo, chi phối mọi hoạt
động của Mặt trận.
A. Do Đảng tự phong cho
mình
B. Do yêu cầu của thời
Quyền lãnh đạo của Đảng đối với Mặt
Câu cuộc.
trận: Câu: D
180: C. Được quốc tế thừa
nhận.
D. Được nhân dân thừa
nhận.
A. Tâm huyết.
B. Chính sách đúng đắn.
C. Thường xuyên nắm
Câu tình hình hoạt động của
Để lãnh đạo Mặt trận Đảng phải có: Câu: B
181: Mặt trận.
D. Quan tâm giải quyết
những quyền lợi chính
đáng của Mặt trận.
A. Chỉ đạo thông qua
người đứng đầu tổ chức.
B. Vận động, giáo dục,
nêu gương.
Câu Đảng lãnh đạo Mặt trận theo phương
C. Dùng quyền lãnh đạo Câu: B
182: pháp nào?
buộc Mặt trận phải tuân
theo.
D. Cả ba câu trên đều
đúng.
Câu Mặt trận dân tộc thống nhất phải hoạt A. Bảo đảm lợi ích của Câu: C
33
đất nước, quyền lợi cơ
bản của Đảng và Nhà
nước.
B. Bảo đảm lợi ích tối
cao của các tầng lớp nhân
dân, quyền lợi cơ bản của
Tổ quốc
động trên cơ sở:
183: C. Bảo đảm lợi ích tối
cao của dân tộc, quyền lợi
cơ bản của các tầng lớp
nhân dân.
D. Bảo đảm lợi ích tối
cao của dân tộc, hài hòa
với lợi ích của các tầng
lớp nhân dân.
A. Có chung một lý
tưởng, một số phận.
Khi nói về chiến lược đại đoàn kết, Hồ B. Có chung một mục
Câu Chí Minh đã chỉ ra rằng, chỉ có thể đích, một số phận.
Câu: B
184: thực hiện đoàn kết khi: C. Có chung mục đích và
lợi ích.
D. Có chung lợi ích và
nguyện vọng.
A. Độc lập, tự do.
Theo Hồ Chí Minh nguyên tắc bất di
B. Dân giàu, nước mạnh.
bất dịch, là ngọn cờ đoàn kết và là mẫu
Câu C. Tôn trọng, cùng hợp
số chung để quy tụ các tầng lớp, giai Câu: A
185: tác.
cấp, đảng phái, dân tộc, tôn giáo vào
D. Công bằng, dân chủ,
trong Mặt trận là:
văn minh.
A. Lợi ích của cộng đồng
được đảm bảo.
B. Lợi ích tối cao của dân
Theo Hồ Chí Minh, lợi ích cơ bản của tộc, đất nước và nhân loại
Câu
mỗi bộ phận, mỗi người được thực hiện được đảm bảo. Câu: C
186:
khi: C. Lợi ích tối cao của dân
tộc được đảm bảo.
D. Lợi ích của toàn xã hội
được đảm bảo.
A. Phổ thông đầu phiếu.
Câu Nguyên tắc hoạt động quan trọng nhất B. Tự do, dân chủ.
Câu: C
187: của Mặt trận là: C. Hiệp thương dân chủ.
D. Cả ba câu trên đều sai.
A. Tập hợp bạn bè quốc Câu: C
tế và lực lượng Việt kiều,
tranh thủ sự tài trợ, giúp
đỡ của của các nước xã
34
hội chủ nghĩa anh em.
B. Tập hợp lực lượng
những người Việt Nam
yêu nước, tranh thủ sự
đồng tình, giúp đỡ của họ
để xây dựng đất nước.
C. Tập hợp lực lượng bên
Theo Hồ Chí Minh đoàn kết quốc tế
Câu ngoài, tranh thủ sự đồng
nhằm:
188: tình, giúp đỡ của bạn bè
quốc tế.
D. Tập hợp lực lượng tiến
bộ và yêu chuộng hòa
bình trên thế giới, cùng
đấu tranh vì mục tiêu giải
phóng nhân loại thoát
khỏi xiềng xích .
A. Sức mạnh đấu tranh
giai cấp.
Là một nhà yêu nước chân chính Hồ B. Sức mạnh của chủ
Câu
Chí Minh luôn có niềm tin bất diệt vào: nghĩa xã hội. Câu: C
189:
C. Sức mạnh dân tộc.
D. Sức mạnh cách mạng
vô sản.
A. Đoàn kết trên cơ sở
cùng mục tiêu và lý
tưởng xã hội chủ nghĩa.
B. Đoàn kết trên cơ sở
Nguyên tắc đoàn kết quốc tế quan độc lập dân tộc, dân chủ,
Câu
trọng nhất trong tư tưởng Hồ Chí Minh hòa bình và tiến bộ. Câu: C
190:
là: C. Đoàn kết trên cơ sở
thống nhất mục tiêu và
lợi ích, có lý, có tình.
D. Cả ba câu trên đều
không đúng.
Câu Trong các câu sau, câu nào do Hồ Chí A. Đoàn kết là sức mạnh Câu: D
35
của chúng ta.
B. Đoàn kết là sức mạnh,
đoàn kết là thắng lợi.
Minh nói: C. Đoàn kết là sức mạnh,
192:
là then chốt của thành
công.
D. Cả ba câu trên đều
đúng.
A. Được Mặt trận thừa
nhận.
B. Được quốc tế thừa
nhận.
Hồ Chí Minh cho rằng sự lãnh đạo của
C. Được các thành viên
Câu Đảng đối với Mặt trận phải có điều
trong tổ chức Mặt trận Câu: D
193: kiện:
thừa nhận.
D. Được nhân dân thừa
nhận.
CHƯƠNG 6:
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ DÂN CHỦ VÀ NHÀ NƯỚC CỦA DÂN,
DO DÂN, VÌ DÂN
ĐÁP
STT NỘI DUNG CÂU HỎI CÂU TRẢ LỜI ÁN
ĐÚNG
Quan điểm nhất quán của A: Do quần chúng nhân dân lao động làm chủ
Hồ Chí Minhvề xây dựng B: Do nhân dân lao động làm chủ
Câu
một Nhà nước mới ở Việt C: Do công - nông - trí thức làm chủ Câu:B
194:
Nam là một Nhà nước như D: Do nhân dân lao động làm chủ mà nòng cốt
thế nào? là công - nông -trí thức
Dân chủ trong xã hội Việt A: Chính trị là quan trọng nhất
Nam được thể hiện trên tất B: Kinh tế là quan trọng nhất
cả các lĩnh vực chính trị, C: Xã hội là quan trọng nhất
Câu
kinh tế, văn hóa, xã hội... D: Văn hóa là quan trọng nhất. Câu:A
195:
Trong đó, dân chủ thể hiện
trên lĩnh vực nào là quan
trọng nhất?
Dân chủ trong xã hội Việt A: Đảng
Câu Nam được biểu hiện B: Quốc hội
Câu:C
196: tậptrung trong hoạt động C: Nhà nước
của tổ chức nào? D: Mặt trận Tổquốc và các đoàn thể
Tác phẩm Thường thức A: 1950
Câu chính trị Hồ Chí Minh viết B: 1951
Câu:D
197: vào năm nào? C: 1952
D: 1953
36
Khi xác định quyền hành A: Nhân dân
Câu và lực lượng của xã hội, Hồ B: Quần chúng nhân dân
198: Chí Minh còn vạch rõ C: Nhân dân lao động
Câu:A
nguồn gốc, lực lượng tạo ra D: Công - Nông - Trí thức
quyền hành đó là lực lượng
nào?
Tìm nội dung đúng điền A: Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu vào chổ trống: Quan điểm B: Nhà nước vô sản
199: xây dựng Nhà nước của Hồ C: Nhà nước dân chủ nhân dân
Chí Minh không những kế D: Nhà nước cách mạng Câu:D
thừa mà còn phát triển học
thuyết Mác - Lênin
về………………………….
Quan điểm nhất quán của A: Công - nông- trí thức
Hồ Chí Minh là xác lập tất B: Giai cấp vô sản
Câu cả mọi quyền lực trong Nhà C: Quần chúng nhân dân lao động Câu:D
200: nước và trong xã hội đều D: Nhân dân
thuộc về lực lượng nào?
Nội dung "Tất cả quyền A: Hiến pháp năm 1946
bính trong nước đều là của B: Hiến pháp năm 1959
toàn thể nhân dân Việt C: Hiến pháp năm 1980
Câu Nam, không phân biệt nòi D: Hiến pháp năm 1991 Câu:A
201: giống, gái trai, giàu nghèo,
giai cấp, tôn giáo" được ghi
trong bản Hiến pháp nào?
Nhân dân lao động làm chủ A: Kiểm soát Nhà nước
Câu Nhà nước thì dẫn đến một B: Giám sát Nhà nước
Câu:A
202: hệ quả là nhân dân có C: Kiểm tra Nhà nước
quyền làm gi? D: Kiểm soát hoạt động của Nhà nước
Theo Hồ Chí Minh, muốn A: Do nhân dân bầu ra
bảo đảm được tính chất B: Do cử tri bầu ra
nhân dân của Nhà nước C: Do mình bầu ra
Câu phải xác định được và thực D: Do nhân dân lao động bầu ra Câu:B
203: hiện được trách nhiệm của
cử tri và đại biểu do ai bầu
ra?
Chọn nội dung đúng điền A: Dân là chủ
Câu vào chổ trống: Hồ Chí B: Dân là người chủ
Câu:A
204: Minh quan niệm dân chủ C: Nhân dân là chủ
có nghĩa là “………….”. D: Nhân dân là người làm chủ
Chọn từ thích hợp điền vào A: Vị trí
Câu chỗ trống của câu sau: B: Vị thế
Câu:B
205: "Dân là chủ có nghĩa là xác C: Vai trò
định ……….. của dân". D: Trách nhiệm
Chọn câu đúng: A: Nhà nước do dân là Nhà nước do dân lập Câu:A
37
nên, do dân ủng hộ, dân làm chủ.
B: Nhà nước do dân là Nhà nước do dân bầu
Câu ra, do dân ủng hộ, dân làm chủ.
206: C: Nhà nước do dân là Nhà nước do dân cử ra,
do dân ủng hộ, dân làm chủ.
B: Nhà nước do dân là Nhà nước do dân lập
nên, do dân ủng hộ, dân là chủ.
Chọn từ đúng điền vào câu A: Mục đích
sau: "Nhà nước vì dân là B: Mục tiêu
Câu một Nhà nước lấy lợi ích C: Thước đo
207: chính đáng của nhân dân D: Tiêu chí Câu:B
làm........, tất cả đều vì lợi
ích của nhân dân, ngoài ra
không có bất cứ một lợi ích
nào khác".
MộtNhà nước có hiệu lực A: Do dân bầu ra
pháp lý mạnh mẽ được Hồ B: Do cử tri bầu ra
Câu Chí Minh chú ý xây dựng, C: Do Quốc hội bầu ra
Câu: D
208: trước hết là một Nhà nước D: Hợp pháp, hợp hiến
như thế nào?
CHƯƠNG 7:
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, XÂY
DỰNG CON NGƯỜI MỚI
Đáp án
Nội dung câu hỏi Câu trả lời
STT đúng
Câu Định nghĩa văn hóa của Hồ Chí A: Coi văn hóa là hiện Câu: D
234: Minh đã khắc phục được những tượng thuần túy tinh
41
thần
B: Đồng nhất văn hóa
với văn học nghệ thuật
quan niệm phiến diện nào? C: Đồng nhất văn hóa
với trình độ học vấn
D: Tất cả các phương án
trên
A: Tinh thần độc lập tự
cường
B: Dân quyền
C: Biết hy sinh mình,
làm lợi cho quần chúng
Theo Hồ Chí Minh, định hướng xây
Câu D: Mọi sự nghiệp có
dựng luân lý trong nền văn hóa mới Câu: C
235: liên quan đến phúc lợi
là?
của nhân dân trong xã
hội
A: Tinh thần độc lập tự
cường
B: Dân quyền
Theo Hồ Chí Minh, định hướng xây C: Biết hy sinh mình,
Câu
dựng tâm lý trong nền văn hóa mới làm lợi cho quần chúng Câu: A
236:
là? D: Mọi sự nghiệp có
liên quan đến phúc lợi
của nhân dân trong xã
hội
A: Tinh thần độc lập tự
cường
B: Dân quyền
Theo Hồ Chí Minh, định hướng xây C: Biết hy sinh mình,
Câu
dựng xã hội trong nền văn hóa mới làm lợi cho quần chúng Câu: D
237:
là? D: Mọi sự nghiệp có
liên quan đến phúc lợi
của nhân dân trong xã
hội
A: Tinh thần độc lập tự
cường
B: Dân quyền
Theo Hồ Chí Minh, định hướng xây C: Biết hy sinh mình,
Câu
dựng chính trị trong nền văn hóa làm lợi cho quần chúng Câu: B
238:
mới là? D: Mọi sự nghiệp có
liên quan đến phúc lợi
của nhân dân trong xã
hội
Câu Văn hóa phải ở trong kinh tế và A: Phải phục vụ nhiệm Câu: C
239: chính trị, theo Hồ Chí Minh có vụ chính trị
42
B: Phải thúc đẩy xây
dựng và phát triển kinh
nghĩa là: tế
C: Cả a, b
D: Không có vai trò gì
A:Mở đường cho văn
hoá phát triển
B: Kìm hãm văn hoá
Câu Theo Hồ Chí Minh, chính trị được phát triển
Câu: A
240: giải phóng thì C: Không ảnh hưởng
đến văn hoá
D: Tất cả các phương án
trên
A: Tính lịch sử, tính dân
tộc, tính cách mạng
B: Tính dân tộc, tính
cách mạng, tính khoa
Nền văn hóa mới mà chúng ta xây học
Câu
dựng, theo Hồ Chí Minh, bao hàm C: Tính cách mạng, tính Câu: D
241:
những tính chất nào? khoa học, tính đại
chúng
D: Tính khoa học, tính
đại chúng, tính cách
mạng
A: Giai cấp công nhân
Câu Theo Hồ Chí Minh, văn hóa phục B: Giai cấp nông dân
Câu: C
242: vụ cho ai? C: Đại đa số nhân dân
D: Không ai cả
A: Khoa học, tiến bộ,
mê tín dị đoan
B: Tiến bộ, mê tín dị
đoan, thần bí
Theo Hồ Chí Minh, tính khoa học
Câu C: Mê tín dị đoan, thần
của nền văn hóa đòi hỏi phải chống Câu: C
243: bí, phản khoa học
lại những vấn đề nào?
D: Những giá trị truyền
thống tốt đẹp của dân
tộc và tinh hoa văn hóa
nhân loại
Câu Tình cảm lớn, theo Hồ Chí Minh, A: Tình yêu thương đối Câu: C
244: có nghĩa là: với chính mình
B: Tình yêu thương đối
với gia đình mình
C: Tình yêu thương đối
với đất nước, nhân dân,
con người
43
D: Không có tình yêu
với bất kỳ ai
A: Bồi dưỡng tư tưởng
đúng đắn và những tình
cảm cao đẹp
B: Mở rộng hiểu biết,
nâng cao dân trí
Chức năng của nền văn hóa mới C: Bồi dưỡng những
Câu
theo quan niệm của Hồ Chí Minh phẩm chất, phong cách Câu: D
245:
là: và lối sống tốt đẹp, lành
mạnh; hướng con người
đến chân, thiện, mỹ để
hoàn thiện bản thân.
D: Tất cả các nội dung
trên
A: Yêu nước, hèn nhát,
lười biếng
B: Yêu nước, dũng cảm,
Theo Hồ Chí Minh, nền giáo dục
Câu lười biếng
mới phải làm cho dân tộc chúng ta Câu: C
246: C: Yêu nước, dũng cảm,
trở nên một dân tộc như thế nào?
yêu lao động
D: Hẹp hòi, biệt lập,
sôvanh
A: Tầm chương, kinh
viện; thực tế; nam nữ
bình đẳng
B: Xa rời thực tế; nam
nữ bình đẳng; tầm
Những hạn chế nào đã được Hồ Chí chương, kinh viện
Câu
Minh chỉ ra trong nền giáo dục C: Bất bình đẳng, trọng Câu: D
247:
phong kiến? nam khinh nữ; thực tế;
tầm chương, kinh viện
D: Tầm chương, kinh
viện; xa rời thực tế; bất
bình đẳng, trọng nam
khinh nữ
A: Ý thức cố kết cộng
Yếu tố nào được Hồ Chí Minh đánh đồng
Câu
giá cao nhất trong giá trị văn hóa B: Yêu lao động Câu: C
248:
dân tộc? C: Chủ nghĩa yêu nước
D: Lòng nhân nghĩa
Câu Trong mục tiêu văn hóa giáo dục, A: Lấy bằng, làm việc, Câu: B
249: theo Hồ Chí Minh học là để: làm cán bộ
B: Làm việc, làm cán
bộ, làm người
44
C: Làm cán bộ, làm
người, lấy bằng
D: Làm người, lấy
bằng, làm việc
A: chiến trường - vũ khí
- chiến sĩ
Hoàn thiện quan điểm sau đây của
B: chiến trận - cán bộ -
Hồ Chí Minh: “Văn hóa - văn nghệ
Câu vũ khí
là một , nghệ sĩ là , tác Câu: C
250: C: mặt trận - chiến sĩ -
phẩm văn nghệ là sắc bén
vũ khí
trong đấu tranh cách mạng”
D: cuộc chiến - binh
lính - vũ khí
A: Đạo đức mới, lối
sống mới, xã hội mới
B: Lối sống mới, xã hội
Xây dựng văn hóa đời sống, theo
Câu mới, nếp sống mới
Hồ Chí Minh, thực chất là xây Câu: D
251: C: Xã hội mới, nếp sống
dựng:
mới, đạo đức mới
D: Nếp sống mới, đạo
đức mới, lối sống mới
A: Cách uống, cách ăn,
cách mặc, cách ở
B: Cách ăn, cách mặc,
Câu Để xây dựng lối sống mới, Hồ Chí cách ở, cách đi lại
Câu: B
252: Minh yêu cầu phải sửa đổi: C: Cách mặc, cách ở,
cách đi lại, cách uống
D: Cách ở, cách đi lại,
cách uống, cách ăn
A: Nền tảng lý luận của
người cách mạng
B: Phương châm hành
Quan điểm về vai trò và sức mạnh động của người cách
Câu
của đạo đức, theo Hồ Chí Minh thì mạng Câu: C
253:
đạo đức là: C: Cái gốc của người
cách mạng
D: Thói quen của người
cách mạng
A: Lý tưởng cao xa
B: Mức sống vật chất
Theo Hồ Chí Minh, nhân tố tạo nên dồi dào
Câu
sức hấp dẫn của chủ nghĩa xã hội C: Những giá trị đạo Câu: C
254:
được biểu hiện ở chỗ nào? đức cao đẹp
D: Tư tưởng được tự do
giải phóng
Câu “Làm cách mạng để cải tạo xã hội A: Nguồn gốc tư tưởng Câu: B
45
cũ thành xã hội mới là một sự Hồ Chí Minh
nghiệp rất vẻ vang. Nhưng nó cũng B: Đạo đức là cái gốc
là một nhiệm vụ rất nặng nề, một của người cách mạng
cuộc đấu tranh rất phức tạp, lâu dài, C: Những phẩm chất
gian khổ. Sức có mạnh mới gánh đạo đức cơ bản của
255: được nặng và đi được xa. Người người Việt Nam
cách mạng phải có đạo đức cách
mạng làm nền tảng mới hoàn thành D: Sự khó khăn, phức
nhiệm vụ cách mạng vẻ vang.” tạp của quá trình tu
Luận điểm trên của Hồ Chí Minh dưỡng đạo đức
phản ánh nội dung nào?
A: Phải thuộc tất cả
sách của chủ nghĩa này
B: Phải thuộc các luận
điểm lý luận của chủ
Câu “Hiểu chủ nghĩa Mác - Lênin” theo nghĩa này
Câu: D
256: Hồ Chí Minh có nghĩa là: C: Phải chứng tỏ trình
độ lý luận của chủ nghĩa
này
D: Phải sống với nhau
có tình, có nghĩa
Trong tác phẩm “Đời sống mới”, A: Nên siêng làm
Bác Hồ nói: “Nếu miệng thì tuyên B: Nên làm gương
truyền bảo người ta siêng làm, mà C: Nên tiết kiệm
tự mình thì ăn trưa, ngủ trễ; bảo
Câu
người ta tiết kiệm, mà tự mình thì Câu: B
257:
xa xỉ, lung tung, thì tuyên truyền
D: Nên gần dân
một trăm năm cũng vô ích”. Theo
suy nghĩ của bạn, Bác Hồ khuyên
chúng ta điều gì?
A: dân tâm - dân sinh -
dân trí - dân tình
Hoàn thiện quan điểm sau của Hồ B: dân sinh - dân trí -
Câu Chí Minh: “Nắm vững , hiểu dân tình - dân tâm
Câu: D
258: rõ , thường xuyên quan tâm C: dân trí - dân tình -
cải thiện , nâng cao ” dân tâm - dân sinh
D: dân tình - dân tâm -
dân sinh - dân trí
Câu Chính đối với mình, theo Hồ Chí A: Tự cao; khiêm tốn Câu: D
259: Minh có nghĩa là: học hỏi; phát triển cái
hay, sửa chữa cái dỡ
B: Không cần học hỏi;
phát triển cái hay, sửa
chữa cái dở; không tự
cao
C: Xem nhẹ cái hay,
46
mặc kệ cái dỡ; không tự
cao; khiêm tốn học hỏi
D: Không tự cao; khiêm
tốn học hỏi; phát triển
cái hay, sửa chữa cái dỡ
A: Nịnh người trên -
khinh người dưới; thật
thà; không dối trá
B: Không thật thà;
không dối trá; không
nịnh người trên - không
khinh người dưới
Câu Chính đối với người, theo Hồ Chí
C: Dối trá; không nịnh Câu: D
260: Minh có nghĩa là:
người trên - không
khinh người dưới; thật
thà
D: Không nịnh người
trên - không khinh
người dưới; thật thà;
không dối trá
A: Phải để việc tư lên
trên, lên trước; việc
thiện nhỏ mấy cũng
tránh, việc ác nhỏ mấy
cũng làm
B: Phải để việc tư lên
trên, lên trước; việc
thiện nhỏ mấy cũng
làm, việc ác nhỏ mấy
Câu Chính đối với việc, theo Hồ Chí cũng tránh
Câu: C
261: Minh có nghĩa là: C: Phải để việc công lên
trên, lên trước; việc
thiện nhỏ mấy cũng
làm, việc ác nhỏ mấy
cũng tránh
D: Phải để việc công lên
trên, lên trước; việc
thiện nhỏ mấy cũng
tránh, việc ác nhỏ mấy
cũng làm
Câu Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng A: Nói đi đôi với làm, Câu: D
262: nền đạo đức mới, phải tuân thủ phải nêu gương về đạo
những nguyên tắc nào? đức
B: Xây đi đôi với chống
C: Phải tu dưỡng đạo
đức suốt đời
47
D: Tất cả những nguyên
tắc trên
“Đạo đức cách mạng không phải A: Nói đi đôi với làm,
trên trời sa xuống. Nó do đấu tranh, phải nêu gương về đạo
rèn luyện bền bỉ hằng ngày mà phát đức
Câu triển và củng cố. Cũng như ngọc B: Xây đi đôi với chống
Câu: C
263: càng mài càng sáng, vàng càng C: Phải tu dưỡng đạo
luyện càng trong”. Lời khuyên trên đức Tất cả những
của Hồ Chí Minh đang đề cập đến nguyên tắc trênsuốt đời
nguyên tắc đạo đức nào? D:
A: XHCN - phát triển
và củng cố
Hoàn thiện quan điểm sau của Hồ
B: Cách mạng - phát
Chí Minh: “Đạo đức không
Câu triển và củng cố
phải trên trời sa xuống. Nó do đấu Câu: B
264: C: Cách mạng - tiến
tranh, rèn luyện bền bỉ hằng ngày
triển và gia cố
mà ”.
D: Cách mạng dân chủ -
phát triển và củng cố
A: Tốt - Xấu; Thiện -
Ác
Theo Hồ Chí Minh, trong mỗi con
Câu B: Chỉ có mặt xấu
người bao giờ cũng có những mặt Câu: A
265: C: Chỉ có mặt tốt
nào?:
D: Không tốt, không
xấu
“Khi ngủ ai cũng như lương thiện A: Khổng Tử
Tỉnh dậy phân ra kẻ dữ, hiền B: Lý Bạch
Câu
Hiền dữ đâu phải là tính sẵn C: Văn Thiên Tường Câu: D
266:
Phần nhiều do giáo dục mà nên”
D: Hồ Chí Minh
Ai là tác giả bài thơ trên?
A: Con người được nhìn
nhận như một chỉnh thể
B: Con người cụ thể,
Câu Hồ Chí Minh nhìn nhận con người lịch sử
Câu: D
267: trên những bình diện nào? C: Bản chất con người
mang tính xã hội
D: Tất cả các bình diện
trên
A: Ăn mừng chiến
thắng
Trong Di chúc, theo Hồ Chí Minh,
Câu B: Khôi phục kinh tế
việc cần làm đầu tiên sau khi chính Câu: C
268: C: Công việc đối với
quyền đã về tay nhân dân là:
con người
D: Chỉnh đốn Đảng
Câu Theo quan niệm của chủ tịch Hồ A: Đầu tiên Câu: D
269: Chí Minh, trong sự nghiệp cách B: Sau cùng
48
C: Vừa đầu tiên, vừa
sau cùng
mạng nói chung và trong xây dựng
D: Vị trí trung tâm
CNXH nói riêng, vị trí của con
A: Khách quan - vừa
lâu dài
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ B: Khách quan - vừa
Câu trống: “Trồng người là yêu cầu không lâu
Câu: A
270: ……, vừa cấp bách, …… của cách C: Chủ quan - vừa lâu
mạng”. dài
D: Khách quan - vừa
trước mắt
A: Trọng tâm - chiến
lược phát triển
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ B: Trọng điểm - chiến
Câu trống: “Chiến lược “trồng người” là lược phát triển
Câu: A
271: một ……, một bộ phận hợp thành C: Trọng tâm - chiến
của …… kinh tế - xã hội”. lược phát triển xã hội
D: Trọng tâm - chiến
lược phát triển kinh tế
49