You are on page 1of 14

TRẮC NGHIỆM SỬ GIỮA KÌ Câu 6.

Một trong những đại diện tiêu biểu của trào lưu Triết
Câu 1. Động lực của các cuộc cách mạng tư sản bao gồm học Ánh sáng ở Pháp (thế kỉ XVIII) là
A. giai cấp tư sản và quý tộc tư sản hóa. A. Ph.Vôn-te.
B. lực lượng lãnh đạo và quần chúng nhân dân. B. A.Xmit.
C. quý tộc phong kiến và tăng lữ Giáo hội. C. Ph.Ăng-ghen.
D. quần chúng nhân dân và quý tộc phong kiến. D. C.Xanh-xi-mông.
Câu 2. Một trong những nhà lãnh đạo tiêu biểu của cuộc Cách Câu 7. Những quan điểm tiến bộ trong trào lưu Triết học Ánh
mạng tư sản Pháp (thế kỉ XVIII) là sáng ở Pháp (thế kỉ XVIII) đã
A. Ô. Crôm-oen. A. bảo vệ tư tưởng của Giáo hội Thiên Chúa.
B. G. Oa-sinh-tơn. B. dọn đường cho cách mạng vô sản bùng nổ.
C. M. Rô-be-spie. C. củng cố hệ tư tưởng của chế độ phong kiến.
D. V.I. Lê-nin. D. tấn công vào hệ tư tưởng của chế độ phong kiến.
Câu 3. Cuộc Cách mạng Nga năm 1905 - 1907 đặt dưới sự lãnh đạo của Câu 8. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nhiệm vụ
A. giai cấp tư sản và quý tộc mới. dân tộc của các cuộc cách mạng tư sản thời cận đại?
B. giai cấp tư sản và chủ nô. A. Xóa bỏ tình trạng phong kiến cát cứ.
C. giai cấp tư sản. B. Thống nhất thị trường dân tộc.
D. giai cấp vô sản. C. Xóa bỏ tính chất chuyên chế phong kiến.
Câu 4. Lực lượng nào giữ vai trò lãnh đạo trong cuộc Chiến tranh D. Hình thành quốc gia dân tộc.
giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ (cuối thế kỉ XVIII)? Câu 9. Một trong những nhiệm vụ dân chủ của các cuộc cách
A. giai cấp tư sản và quý tộc mới. mạng tư sản thời cận đại là
B. giai cấp tư sản và chủ nô. A. giải phóng dân tộc.
C. giai cấp tư sản. B. xác lập nền dân chủ tư sản.
D. giai cấp vô sản. C. thống nhất thị trường dân tộc.
Câu 5. “Xây dựng nhà nước pháp quyền, là nhà nước dân chủ D. xóa bỏ tình trạng phong kiến cát cứ.
tư sản, dựa trên việc quản lí đất nước bằng pháp luật” - đó là Câu 10. Ở Nga, cuộc cách mạng năm 1905 - 1907 và Cách mạng
mục tiêu cụ thể của các cuộc cách mạng tư sản trên lĩnh vực tháng Hai năm 1917 đều đặt dưới sự lãnh đạo của
A. kinh tế. B. chính trị. A. giai cấp tư sản và quý tộc mới.
C. văn hóa. D. giáo dục. B. giai cấp tư sản và chủ nô.
C. giai cấp tư sản.
D. giai cấp vô sản.
Câu 11. Một trong những nhà lãnh đạo tiêu biểu trong cuộc Chiến D. động lực chính của cách mạng (giai cấp tư sản và tầng lớp quý
tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ (thế kỉ XVIII) là tộc tư sản hóa).
A. Ô. Crôm-oen. Câu 15. Đọc đoạn tư liệu dưới đây và trả lời câu hỏi:
B. G. Oa-sinh-tơn. Tư liệu: “Cách mệnh Pháp cũng như cách mệnh Mĩ, nghĩa là cách
C. M. Rô-be-spie. mệnh tư bản, cách mệnh không đến nơi, tiếng là cộng hòa và dân
D. V.I. Lê-nin. chủ, kì thực trong thì nó tước lục công nông, ngoài thì áp bức thuộc
Câu 12. Cuộc Cách mạng tư sản Anh (thế kỉ XVII) đã đạt được địa” (Hồ Chí Minh Toàn tập, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội,
kết quả nào sau đây? 2002, tập 9, tr.314).
A. Lật đổ sự thống trị của thực dân của Anh, giành độc lập dân tộc. Câu hỏi: Nhận định trên của Chủ tịch Hồ Chính Minh đề cập
B. Bảo vệ độc lập dân tộc trước sự nhòm ngó của thực dân phương Tây. đến vấn đề nào của các cuộc cách mạng tư sản?
C. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế, thiết lập chế độ quân chủ A. Tiền đề của cách mạng.
lập hiến. B. Mục tiêu của cách mạng.
D. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế, xây dựng nền cộng hòa C. Động lực của cách mạng.
dân chủ. D. Hạn chế của cách mạng.
Câu 13. Khi soạn thảo Tuyên ngôn Độc lập cho nhà nước Việt Câu 16. Khẩu hiệu nổi tiếng nào dưới đây có nguồn gốc từ cuộc
Nam Dân chủ Cộng hòa, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã trích dẫn Cách mạng tư sản Pháp (cuối thế kỉ XVIII)?
một phần nội dung trong bản tuyên ngôn nào dưới đây? A. “Độc lập - Tự do - hạnh phúc”.
A. Tuyên ngôn hòa bình (Ấn Độ, 1920). B. “Tự do - Bình đẳng - Bác ái”.
B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản (1848). C. “Tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình”.
C. Tuyên ngôn Giải phóng nô lệ (Mỹ, 1862). D. “Thống nhất hoàn toàn hay là chết?”.
D. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền (Pháp, 1789) Câu 17. Điểm tương đồng giữa Cách mạng tư sản Anh, Chiến
Câu 14. Dù có những nguyên nhân bùng nổ, hình thức, diễn biến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa ở Bắc Mỹ và Cách mạng
và kết quả khác nhau, song các cuộc cách mạng tư sản thời cận tư sản Pháp là gì?
đại đều giống nhau về A. Giai cấp tư sản độc quyền lãnh đạo cách mạng.
A. mục tiêu chung (xóa bỏ những rào cản kìm hãm sự phát triển B. Mở đường cho sự phát triển của chủ nghĩa tư bản.
của chủ nghĩa tư bản). C. Sau cách mạng, chế độ quân chủ lập hiến được thiết lập.
B. lực lượng lãnh đạo (liên minh giữa giai cấp tư sản với tầng lớp D. Sử dụng tôn giáo cải cách làm “ngọn cờ” tập hợp lực lượng.
quý tộc tư sản hóa). Câu 18. Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản (cuối thế kỉ XIX -
C. nhiệm vụ cách mạng (xóa chế độ nô lệ, mở đường cho chủ nghĩa đầu thế kỉ XX) đã đạt được kết quả nào sau đây?
tư bản phát triển).
A. Lật đổ sự thống trị của thực dân phương Tây, giành độc lập dân A. Kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Bắc Mỹ bị kìm hãm bởi chế độ
tộc. cai trị của thực dân Anh.
B. Bảo vệ độc lập dân tộc trước sự nhòm ngó của thực dân B. Chế độ phong kiến chuyên chế đã cản trở sự phát triển của kinh
phương Tây. tế tư bản chủ nghĩa.
C. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế, thiết lập chế độ quân chủ lập C. Phong trào “rào đất cướp ruộng” của quý tộc đã đẩy nông dân
hiến. vào tình cảnh khổ cực.
D. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế, xây dựng nền cộng hòa D. Sự tồn tại của chế độ nô lệ đã kìm hãm sự phát triển của nền kinh
dân chủ. tế tư bản chủ nghĩa.
Câu 19. Cuộc Cách mạng tư sản Pháp (thế kỉ XVIII) đã đạt được Câu 21. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình
kết quả nào sau đây? kinh tế nước Pháp vào cuối thế kỉ XVIII?
A. Lật đổ sự thống trị của thực dân của Anh, giành độc lập dân tộc. A. Kinh tế công thương nghiệp phát triển mạnh theo hướng tư bản
B. Bảo vệ độc lập dân tộc trước sự nhòm ngó của thực dân phương chủ nghĩa.
Tây. B. Nền kinh tế tư bản chủ nghĩa bị kìm hãm bởi chế độ phong kiến
C. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế, thiết lập chế độ quân chủ lập chuyên chế.
hiến. C. Nông nghiệp lạc hậu: năng suất cây trồng thấp; diện tích đất bỏ
D. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế, xây dựng nền cộng hòa hoang nhiều,…
dân chủ. D. Phong trào “rào đất cướp ruộng” diễn ra mạnh mẽ khiến 3
Câu 20. Cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh triệu nông dân mất đất.
ở Bắc Mỹ (thế kỉ XVIII) đã đạt được kết quả nào sau đây? Câu 23. Tiền đề chính trị của cuộc Cách mạng tư sản Anh (thế
A. Lật đổ sự thống trị của thực dân của Anh, giành độc lập dân kỉ XVII) là gì?
tộc. A. Nhà nước phong kiến do vua Sác-lơ I đứng đầu thi hành nhiều
B. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế, xây dựng nền cộng hòa chính sách tiến bộ.
dân chủ. B. Sự tồn tại của nhà nước phong kiến chuyên chế gây bất mãn
C. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế, thiết lập chế độ quân chủ lập cho quần chúng nhân dân.
hiến. C. Vua Sác-lơ I công khai ủng hộ các tín đồ Thanh giáo, gây bất
D. Xóa bỏ tình trạng phong kiến cát cứ; thống nhất lãnh thổ, thị mãn cho Giáo hội Anh.
trường dân tộc. D. Chính sách cai trị của nhà nước quân chủ lập hiến đã xâm phạm
Câu 20 Cuộc đấu tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở quyền lợi của tư sản.
Bắc Mỹ bùng nổ vào cuối thế kỉ XVIII dựa trên tiền đề kinh tế Câu 24. Lực lượng nào sau đây thuộc Đẳng cấp thứ hai trong xã
như thế nào? hội Pháp (cuối thế kỉ XVIII)?
A. Giai cấp tư sản. A. tìm kiếm thị trường, thu lợi nhuận và đầu tư tư bản ở nước ngoài.
B. Tăng lữ Giáo hội. B. giúp đỡ kinh tế và khai hóa văn minh cho các nước chậm phát triển.
C. Quý tộc phong kiến. C. di dân sang các nước chậm phát triển, giải quyết khủng hoảng dân số.
D. Bình dân thành thị. D. thúc đẩy sự giao lưu kinh tế và văn hóa giữa các quốc gia, dân tộc.
Câu 25. Tiền đề về xã hội của cuộc Cách mạng tư sản Pháp (cuối Câu 29. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng thách thức
thế kỉ XVIII) là: mâu thuẫn giữa của chủ nghĩa tư bản hiện đại?
A. quần chúng nhân dân với nhà nước quân chủ lập hiến. A. Tiềm ẩn những nguy cơ khủng hoảng mang tính toàn cầu.
B. đẳng cấp thứ ba với các đẳng cấp Tăng lữ và Quý tộc. B. Các thiết chế dân chủ vẫn còn nhiều vấn đề bất ổn.
C. nhân dân thuộc địa với chính quyền thực dân xâm lược. C. Phải đối mặt với nhiều vấn đề an ninh phi truyền thống.
D. giai cấp tư sản, quý tộc mới với giai cấp vô sản, nông dân. D. Lực lượng lao động có trình độ chuyên môn yếu kém.
Câu 26. Cuộc cách mạng công nghiệp (cuối thế kỉ XVIII - đầu Câu 30. Một trong những đặc trưng của chủ nghĩa đế quốc là
thế kỉ XIX) có tác động như thế nào đến sự phát triển của chủ A. việc xuất khẩu tư bản (khác với xuất khẩu hàng hóa) đã có ý
nghĩa tư bản? nghĩa quan trọng.
A. Đánh dấu sự xác lập của chủ nghĩa tư bản ở các quốc gia Anh, B. chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước và cao hơn là độc quyền
Pháp, Đức,… xuyên quốc gia.
B. Đánh dấu sự mở rộng của chủ nghĩa tư bản ra ngoài phạm vi châu C. lực lượng lao động có những chuyển biến về cơ cấu, trình độ
Âu. chuyên môn, nghiệp vụ.
C. Góp phần khẳng định sự thắng lợi của chủ nghĩa tư bản ở D. có sức sản xuất phát triển cao trên cơ sở thành tựu của cách mạng
châu Âu và Bắc Mĩ. khoa học - công nghệ.
D. Dẫn đến sự xác lập của chủ nghĩa tư bản trên phạm vi toàn thế Câu 31. Bức tranh biếm họa “Quyền lực của các tổ chức độc
giới. quyền ở Mỹ” cho anh/ chị biết điều gì?
Câu 27. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, các nước tư bản chuyển A. Các tổ chức độc quyền ở Mỹ chỉ có khả năng lũng đoạn nền kinh tế.
sang giai đoạn B. Các tổ chức độc quyền ở Mỹ chỉ có khả năng lũng đoạn nền chính trị.
A. tự do cạnh tranh. C. Các tổ chức độc quyền ở Mỹ không có vai trò gì trong đời sống
B. đế quốc chủ nghĩa. kinh tế.
C. chủ nghĩa tư bản hiện đại. D. Các tổ chức độc quyền ở Mỹ câu kết chặt chẽ và chi phối nhà
D. chủ nghĩa dân tộc cực đoan. nước tư sản.
Câu 28. Chủ nghĩa đế quốc là hệ quả trực tiếp của quá trình xâm Câu 32. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc trưng của chủ
lược thuộc địa nhằm nghĩa tư bản hiện đại?
A. Chủ nghĩa tư bản không ngừng điều chỉnh và thích ứng để B. Thiếu khả năng tự điều chỉnh và thích nghi với bối cảnh mới.
tồn tại và phát triển. C. Tiềm ẩn những nguy cơ khủng hoảng mang tính toàn cầu.
B. Sự dung hợp tư bản ngân hàng với tư bản công nghiệp thành tư D. Thiếu kinh nghiệm và phương pháp quản lí kinh tế.
bản tài chính. Câu 37. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tiềm năng
C. Xuất hiện các tổ chức độc quyền có vai trò quyết định trong sinh của chủ nghĩa tư bản hiện đại?
hoạt kinh tế. A. Khoảng cách giàu - nghèo được thu hẹp, các mâu thuẫn xã
D. Các cường quốc tư bản lớn nhất đã chia nhau xong đất đai trên hội được giải quyết triệt để.
thế giới. B. Có sức sản xuất phát triển cao dựa trên thành tựu của cách mạng
Câu 33 Một trong những tiềm năng của chủ nghĩa tư bản hiện đại là khoa học - công nghệ.
A. thu hẹp được khoảng cách giàu - nghèo trong xã hội. C. Có bề dày kinh nghiệm, phương pháp quản lí kinh tế và hệ thống
B. giải quyết một cách triệt để mọi mâu thuẫn trong xã hội. pháp chế hoàn chỉnh.
C. hạn chế và tiến tới xóa bỏ sự bất bình đẳng trong xã hội. D. Có khả năng điều chỉnh và thích nghi để tiêp tục tồn tại và phát
D. có khả năng tự điều chỉnh, thích nghi để tồn tại và phát triển. triển trong bối cảnh mới.
Câu 34. Sự kiện nào dưới đây phản ánh về thách thức của chủ Câu 38. Sự phát triển của chủ nghĩa tư bản diễn ra theo trình tự
nghĩa tư bản hiện đại? nào sau đây?
A. Rô-bốt Xô-phi-a được cấp quyền công dân (2017). A. CNTB tự do cạnh tranh  CNTB độc quyền  CNTB hiện
B. Phong trào “99 chống lại 1” bùng nổ ở Mỹ (2011). đại.
C. Khủng hoảng thừa (1929 - 1933). B. CNTB độc quyền  CNTB hiện đại  CNTB tự do cạnh tranh.
D. Khủng hoảng hoa Tulip (1637). C. CNTB tự do cạnh tranh CNTB hiện đại  CNTB độc quyền.
Câu 35. Phong trào “99 chống lại 1” diễn ra ở Mỹ đầu năm 2011 và D. CNTB hiện đại  CNTB độc quyền  CNTB tự do cạnh tranh.
nhanh chóng lan rộng ra nhiều nước tư bản đã cho thấy chủ nghĩa Câu 39. Sự dung hợp tư bản ngân hàng với tư bản công nghiệp
tư bản hiện đại đang phải đối mặt với thách thức nào sau đây? thành tư bản tài chính là một trong những đặc trưng của
A. Gia tăng tình trạng chênh lệch giàu - nghèo và bất bình đẳng A. chủ nghĩa đế quốc.
xã hội. B. chủ nghĩa tư bản hiện đại.
B. Lực lượng lao động có trình độ chuyên môn nghiệp vụ yếu kém. C. chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh.
C. Thiếu khả năng tự điều chỉnh và thích nghi với bối cảnh mới. D. chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước.
D. Thiếu kinh nghiệm và phương pháp quản lí kinh tế. Câu 40. Hình thức tiêu biểu của các tổ chức độc quyền ở Đức và
Câu 36. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng thách thức của Pháp vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, là
chủ nghĩa tư bản hiện đại? A. các-ten và tơ-rớt. B. xanh-đi-ca và các-ten.
A. Lực lượng lao động có trình độ chuyên môn nghiệp vụ yếu kém. C. tơ-rớt và công-xooc-xi-om. D. con-sơn và công-gô-lô-mê-rết.
Câu 41. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, ở nhiều nước tư bản, D. Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ
sự tập trung sản xuất và tập trung nguồn vốn lớn đã dẫn đến sự (thế kỉ XVIII).
xuất hiện của các Câu 46. Đến cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, do có hệ thống
A. thương hội. thuộc địa trải rộng ở khắp các châu lục, nên đế quốc Anh được
B. phường hội. mệnh danh là
C. công trường thủ công. A. “đế quốc mà Mặt Trời không bao giờ lặn”.
D. tổ chức độc quyền. B. “đế quốc quân phiệt hiếu chiến”.
Câu 42. Chủ nghĩa tư bản chuyển từ tự do cạnh tranh sang giai C. “xứ sở của các ông vua công nghiệp”.
đoạn độc quyền vào thời gian nào? D. “đế quốc phong kiến quân phiệt”.
A. Cuối thế kỉ XVII - đầu thế kỉ XVIII. Câu 47. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của
B. Cuối thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XIX. Cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc (năm 1911)?
C. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX. A. Chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế tồn tại lâu đời ở Trung
D. Cuối thế kỉ XX - đầu thế kỉ XXI. Quốc.
Câu 43. Nửa sau thế kỉ XVII, chủ nghĩa tư bản được xác lập ở B. Mở đường cho sự phát triển của chủ nghĩa tư bản ở Trung Quốc.
A. Hà Lan và Anh. C. Ảnh hưởng đến phong trào giải phóng dân tộc ở một số nước
B. I-ta-lia-a và Đức. châu Á.
C. Anh và Bắc Mĩ. D. Lật đổ triều đại Mãn Thanh, xác lập chế độ quân chủ lập hiến
D. Pháp và Bắc Mĩ. ở Trung Quốc.
Câu 44. Trong những năm cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, cùng Câu 48. Vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, sự kiện nào dưới
với việc các nước đế quốc đẩy mạnh xâm lược thuộc địa, chủ đây đã góp phần mở rộng phạm vi của chủ nghĩa tư bản ở khu
nghĩa tư bản đã vực châu Á?
A. được xác lập ở châu Âu và khu vực Bắc Mỹ. A. Nhật Bản tiến hành cải cách, canh tân đất nước.
B. được xác lập ở các quốc gia: Pháp, Đức, I-ta-li-a,… B. Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời.
C. mở rộng phạm vi ảnh hưởng trên toàn thế giới. C. Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam thành công.
D. suy yếu và bị thu hẹp phạm vi ảnh hưởng. D. Duy tân Mậu Tuất (1898) ở Trung Quốc thành công.
Câu 45. Cuộc cách mạng tư sản nào đã đánh dấu sự mở rộng Câu 49. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về các tổ chức độc
của chủ nghĩa tư bản ở ngoài châu Âu? quyền ở các nước tư bản vào cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX?
A. Nội chiến ở Anh (thế kỉ XVII). A. Là sự liên minh giữa các nhà tư bản lớn để tập trung sản xuất
B. Đại cách mạng Pháp (thế kỉ XVIII). hoặc tiêu thụ hàng hóa.
C. Đấu tranh thống nhất nước Đức (thế kỉ XIX).
B. Đánh dấu chủ nghĩa tư bản chuyển từ giai đoạn độc quyền sang B. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết được thành lập.
tự do cạnh tranh. C. Nước Nga Xô viết tiến hành chính sách Cộng sản thời chiến.
C. Không có khả năng chi phối đời sống kinh tế - chính trị của các D. Nước Nga Xô viết tiến hành chính sách Kinh tế mới (NEP).
nước tư bản. Câu 54. Mục tiêu của việc thành lập Nhà nước Liên bang Cộng
D. Chỉ hình thành các liên kết ngang giữa những xí nghiệp trong hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết là
cùng một ngành kinh tế. A. chống lại sự tấn công của 14 nước đế quốc.
Câu 50. Trong những năm 1918 - 1921, nhân dân Nga Xô viết đã B. thực hiện hiệu quả Chính sách Kinh tế mới.
tiến hành C. hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau để cùng phát triển.
A. chính sách kinh tế mới do Lê-nin soạn thảo. D. chống lại cuộc tấn công của phát xít Đức.
B. xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội. Câu 55. Dòng chữ trên Quốc huy của Liên Xô là
C. cuộc chiến đấu chống thù trong, giặc ngoài. A. “Tự do - Bình đẳng - Bác ái”.
D. tiến hành Chiến tranh Vệ quốc chống lại phát xít Đức. B. “Độc lập - Tự do - Hạnh phúc”.
Câu 51. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu mốc hoàn thành của C. “Thống nhất trong đa dạng”.
quá trình thành lập Nhà nước Liên bang Cộng hòa xã hội chủ D. “Giai cấp vô sản thế giới đoàn kết lại”.
nghĩa Xô viết? Câu 56. Sau khi được thành lập, Chính quyền Xô viết ở Nga đã
A. Nước Nga Xô viết thực hiện chính sách kinh tế mới ban hành
(tháng 3/1921). A. Chính sách kinh tế mới (NEP).
B. Bản Hiệp ước Liên bang được thông qua (tháng 12/1922). B. Sắc lệnh Hòa bình.
C. Tuyên ngôn thành lập Liên bang Xô viết được thông qua C. Chính sách Cộng sản thời chiến.
(tháng 12/1922). D. Đạo luật Trung lập.
D. Bản Hiến pháp đầu tiên của Liên Xô được thông qua (tháng Câu 57. Sau khi được thành lập, Chính quyền Xô viết ở Nga đã
1/1924). ban hành
Câu 52. Sự ra đời của chính quyền Xô viết ở Nga gắn liền với sự A. Chính sách kinh tế mới (NEP).
kiện nào sau đây? B. Sắc lệnh Ruộng đất.
A. Cách mạng tháng Hai ở Nga thành công (1917). C. Chính sách Cộng sản thời chiến.
B. Cách mạng tháng Mười ở Nga thành công (1917). D. Đạo luật Trung lập.
C. Chính sách Cộng sản thời chiến được ban hành (1919). Câu 58. Nhằm thủ tiêu những tàn tích của chế độ phong kiến,
D. Chính sách Kinh tế mới (NEP) được ban hành (1921). đem lại các quyền tự do, dân chủ cho nhân dân, ngày 26/10/1917
Câu 53. Tháng 12/1922 diễn ra sự kiện nào sau đây? (theo lịch Nga), Chính quyền Nga Xô viết đã
A. Bản Hiến pháp đầu tiên của Liên Xô được thông qua. A. thông qua Chính sách kinh tế mới do Lê-nin soạn thảo.
B. phát động cuộc đấu tranh chống thù trong, giặc ngoài. C. Củng cố và tăng cường vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế.
C. ban hành Sắc lệnh Hòa bình và Sắc lệnh Ruộng đất. D. Tạo điều kiện để các nước cộng hòa phát triển kinh tế - xã hội.
D. ban hành Chính sách Cộng sản thời chiến. Câu 63. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa quốc tế từ
Câu 59. Đến năm 1940, Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa sự ra đời của Liên bang Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô viết?
Xô viết bao gồm bao nhiêu nước cộng hòa? A. Làm thất bại ý đồ và hành động chia rẽ của các thế lực thù địch.
A. 11 nước. B. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa.
B. 15 nước. C. Củng cố và tăng cường vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế.
C. 4 nước. D. Tạo điều kiện để các nước cộng hòa phát triển kinh tế - xã hội.
D. 10 nước. Câu 64. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa
Câu 60. Đối với Liên Xô, sự ra đời của Liên bang Cộng hoà xã quốc tế từ sự ra đời của Liên bang Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
hội chủ nghĩa Xô viết có ý nghĩa như thế nào? Xô viết?
A. Tạo điều kiện để các nước cộng hòa phát triển kinh tế - xã A. Chứng minh tính đúng đắn của chủ nghĩa Mác - Lênin.
hội. B. Tạo tiền đề cho sự ra đời của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
B. Chứng minh tính khoa học, đúng đắn của học thuyết Mác - Lênin. C. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa.
C. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc của nhân dân các nước thuộc D. Tạo điều kiện để các nước cộng hòa phát triển kinh tế - xã hội.
địa. Câu 65. Sau thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga (1917),
D. Để lại bài học kinh nghiệm về mô hình nhà nước sau khi giành nhiệm vụ hàng đầu của Chính quyền Xô viết là
chính quyền. A. đập tan bộ máy nhà nước cũ, xây dựng nhà nước mới của
Câu 61. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa sự những người lao động.
ra đời của Liên bang Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô viết đối với B. huy động tối đa nhân tài, vật lực để phục vụ cho cuộc chiến đấu
Liên Xô? bảo vệ Tổ quốc.
A. Giải quyết đúng đắn vấn đề dân tộc trên đất nước Xô viết. C. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh và bảo vệ Tổ quốc.
B. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa. D. ban hành Hiến pháp mới và chiến đấu chống “thù trong giặc ngoài”.
C. Củng cố và tăng cường vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế. Câu 66. Đại hội Xô viết toàn Nga lần Thứ hai, khai mạc đêm
D. Tạo điều kiện để các nước cộng hòa phát triển kinh tế - xã hội. 25/10/1917 đã
Câu 62. Đối với quốc tế, sự ra đời của Liên bang Cộng hoà xã A. ban hành “Chính sách Cộng sản thời chiến”.
hội chủ nghĩa Xô viết có ý nghĩa như thế nào? B. phát động cuộc chiến đấu chống “thù trong giặc ngoài”.
A. Làm thất bại ý đồ và hành động chia rẽ của các thế lực thù địch. C. thông qua “Chính sách kinh tế mới” do Lê-nin soạn thảo.
B. Chứng minh tính khoa học, đúng đắn của chủ nghĩa Mác - D. tuyên bố thành lập Chính quyền Xô viết do Lê-nin đứng đầu.
Lênin.
Câu 67. Ở Nga, Chính quyền Xô viết do Lê-nin đứng đầu được D. khẳng định sự thắng thế hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội ở khu
thành lập vào năm nào? vực châu Á.
A. Năm 1917. Câu 72. Quốc gia nào dưới đây không đi theo con đường xã hội
B. Năm 1918. chủ nghĩa?
C. Năm 1919. A. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Năm 1922. B. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào.
Câu 68. Khi mới thành lập, Liên Xô gồm 4 nước Cộng hoà Xô C. Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. D. Đại Hàn Dân Quốc.
viết là Câu 73. Từ năm 1961, Cu-ba
A. Nga, U-crai-na, Bê-lô-rút-xi-a và Lít-va. A. bước vào thời kì xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Nga, U-crai-na, Bê-lô-rút-xi-a và Ngoại Cáp-ca-dơ. B. phá bỏ được sự bao vây, cấm vận của Mĩ.
C. Nga, U-crai-na, Môn-đô-va và Lát-vi-a. C. bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Mĩ.
D. Nga, U-crai-na, Tuốc-mê-nix-tan và Ác-mê-ni-a. D. tiến hành công cuộc đổi mới đất nước.
Câu 69. Nội dung nào dưới đây không phải là tư tưởng chỉ đạo Câu 74. Đầu thập niên 60, hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới bao
của Lê-nin trong việc thành lập Liên bang Cộng hoà xã hội chủ gồm 14 quốc gia ở
nghĩa Xô viết? A. châu Phi, châu Âu, châu Á.
A. Sự bình đẳng về mọi mặt giữa các dân tộc. B. châu Âu, châu Á và khu vực Mĩ La-tinh.
B. Quyền dân tộc tự quyết của các dân tộc. C. châu Mĩ, châu Phi và châu Á.
C. Xây dựng một cộng đồng anh em giữa các dân tộc. D. châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ La-tinh.
D. Dùng bạo lực để xây dựng nền chuyên chính vô sản. Câu 75. Chế độ xã hội chủ nghĩa sụp đổ ở Liên Xô vào thời gian nào?
Câu 70. Liên bang Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô viết được A. 1990. B. 1991.
thành lập vào thời gian nào? C. 1992. D. 1993.
A. Tháng 3/1921. B. Tháng 12/1922. Câu 76. Nguyên nhân khách quan nào dẫn đến sự sụp đổ của
C. Tháng 3/1923. D. Tháng 1/1924. mô hình chủ nghĩa xã hội ở Đông Âu và Liên Xô?
Câu 71. Việc các nước châu Á, đặc biệt là Trung Quốc, đi theo A. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí.
con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội đã B. Phạm nhiều sai lầm nghiêm trọng trong quá trình cải cách, cải tổ.
A. đánh dấu sự mở rộng, tăng cường sức mạnh của chủ nghĩa C. Không bắt kịp sự phát triển của cách mạng khoa học -công nghệ.
xã hội. D. Hoạt động chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài
B. đánh dấu sự hình thành của hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới. nước.
C. xác lập hoàn chỉnh cục diện hai phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội Câu 77. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sự sụp đổ
chủ nghĩa. của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu?
A. Là một tổn thất to lớn với phong trào cộng sản và công nhân quốc tế. B. thiết lập quan hệ đồng minh với các nước lớn.
B. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho các nước xã hội chủ nghĩa C. tham gia mọi tổ chức khu vực và quốc tế.
còn lại. D. lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.
C. Phản ánh sự sụp đổ, không phù hợp với thực tiễn của học Câu 82. Những thành tựu của công cuộc đổi mới, cải cách ở các nước
thuyết Mác -Lênin. châu Á, khu vực Mỹ La-tinh là cơ sở vững chắc để chứng minh
D. Là sự sụp đổ của một mô hình xã hội chủ nghĩa chưa đúng đắn, A. chủ nghĩa xã hội có sức sống, có triển vọng thực sự trên thế giới.
chưa khoa học. B. chủ nghĩa tư bản không còn là một hệ thống duy nhất trên thế giới.
Câu 78. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội từ sau năm 1991 C. chủ nghĩa xã hội ngày càng phát triển và mở rộng về không gian
tiếp tục được duy trì và đẩy mạnh ở những quốc gia nào sau đây? địa lí.
A. Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Cu-ba. D. chủ nghĩa xã hội đã trở thành một hệ thống trên phạm vi thế giới.
B. Trung Quốc, Nga, Việt Nam, Lào. Câu 83. Nội dung nào không phản ánh đúng đường lối trong
C. Hàn Quốc, Triều Tiên, Việt Nam, Cu-ba. công cuộc cải cách -mở cửa ở Trung Quốc (từ 1978 -nay)?
D. Lào, Cu-ba, Hàn Quốc, Nhật Bản. A. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
Câu 79. Nội dung nào sau đây không phải là điểm tương đồng B. Xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
giữa cuộc cải cách -mở cửa ở Trung Quốc (từ 1978) và công cuộc C. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
đổi mới đất nước ở Việt Nam (từ 1986)? D. Xóa bỏ cơ chế kế hoạch quá, quan liêu, bao cấp.
A. Xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa. Câu 84. Từ khi tiến hành cải cách -mở cửa, nền kinh tế Trung
B. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trên thế giới. Quốc có điểm gì mới so với giai đoạn 1949 -1978?
C. Củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản. A. Nhà nước nắm độc quyền trong các hoạt động sản xuất và điều
D. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm; thực hiện đa nguyên, đa tiết nền kinh tế.
đảng. B. Cơ chế quản lí bao cấp, hàng hóa được phân phối theo chế độ tem phiếu.
Câu 80. Trọng tâm trong đường lối cải cách mở cửa ở Trung C. Kinh tế tư nhân bị xóa bỏ, kinh tế Nhà nước được tăng cường,
Quốc (từ năm 1978) là củng cố.
A. cải tổ chính trị. D. Nền kinh tế hàng hóa vận động theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. phát triển kinh tế. Câu 85. Việt Nam có thể học hỏi bài học kinh nghiệm nào từ
C. đổi mới văn hóa. công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc?
D. đổi mới hệ tư tưởng. A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
Câu 81. Nội dung trọng tâm của đường lối đổi mới ở Việt Nam B. Nâng cao vài trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
(từ tháng 12/1986) phù hợp với xu thế phát triển của thế giới là C. Xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
A. mở rộng quan hệ hợp tác, đối thoại, thỏa hiệp. D. Hạn chế hội nhập kinh tế để bảo vệ thị trường nội địa.
Câu 86. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng thành tựu C. Để lại nhiều kinh nghiệm cho các nước khác.
mà nhân dân Trung Quốc đạt được trong công cuộc cải cách mở D. Củng cố tiềm lực cho hệ thống xã hội chủ nghĩa.
cửa (từ năm 1978 đến nay)? Câu 90. Hiện nay, quốc gia nào ở châu Á đi theo con đường xã
A. Nền giáo dục quốc dân phát triển mạnh trên quy mô lớn và có hội chủ nghĩa?
nhiều tiến bộ. A. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Là một trong những cường quốc xuất khẩu vũ khí và trang thiết B. Vương quốc Thái Lan.
bị quân sự. C. Cộng hòa In-đô-nê-xi-a.
C. Xây dựng được nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan D. Đại Hàn Dân Quốc.
liêu, bao cấp. Câu 91. Trong những năm 1944 -1945, điều kiện khách quan
D. Vai trò và vị thế quốc tế của Trung Quốc ngày càng được nâng thuận lợi nào đã thúc đẩy nhân dân các nước Đông Âu nổi dậy
cao. giành chính quyền, thành lập nhà nước dân chủ nhân dân?
Câu 87. Công cuộc cải cách -mở cửa ở Trung Quốc được tiến A. Phát xít Đức chuyển hướng tấn công sang đánh chiếm các nước
hành trong bối cảnh quốc tế như thế nào? ở Bắc Âu và Tây Âu.
A. Sự đối đầu Đông -Tây đang diễn ra mạnh mẽ. B. Sự viện trợ về mọi mặt của các nước xã hội chủ nghĩa như: Liên
B. Trật tự hai cực Ianta đã sụp đổ hoàn toàn. Xô, Trung Quốc,…
C. Xu hướng cải cách trên thế giới đang diễn ra. C. Thắng lợi của Hồng quân Liên Xô trong việc tiêu diệt chủ
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa đã sụp đổ hoàn toàn. nghĩa phát xít ở châu Âu.
Câu 88. Những thành tựu của công cuộc đổi mới, cải cách ở các D. Phe Đồng minh suy yếu, liên tục thất bại và buộc phải rút khỏi
nước châu Á, khu vực Mỹ La-tinh là cơ sở để khẳng định mặt trận Đông Âu.
A. con đường đi lên chủ nghĩa xã hội phù hợp với xu thế phát Câu 92. Trước năm 1945, quốc gia duy nhất trên thế giới đi theo
triển của thời đại. con đường xã hội chủ nghĩa là
B. chủ nghĩa xã hội ngày càng phát triển và mở rộng về không gian A. Liên Xô.
địa lí. B. Trung Quốc.
C. chủ nghĩa tư bản không còn là một hệ thống duy nhất trên thế C. Việt Nam.
giới. D. Cu-ba.
D. chủ nghĩa xã hội đã trở thành một hệ thống trên phạm vi thế giới. Câu 93. Trong những năm 1945 -1949, các nước Đông Âu đã
Câu 89. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân thông qua việc
công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc (từ năm 1978 đến nay? tiến hành nhiều chính sách tiến bộ, NGOẠI TRỪ việc
A. Chứng tỏ sức sống của chủ nghĩa xã hội. A. tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Nâng cao vị thế quốc tế của Trung Quốc. B. quốc hữu hóa các nhà máy, xí nghiệp của tư bản.
C. ban hành các quyền tự do, dân chủ. D. Đặt cơ sở hình thành nền văn hóa truyền thống.
D. cải cách ruộng đất. Câu 98. Công cuộc cải cách ở Xiêm được tiến hành chủ yếu dưới
Câu 94. Từ năm 1949 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, thời kì trị vì của
các nước Đông Âu A. vua Ra-ma I và Ra-ma II.
A. đạt được nhiều thành tựu trong xây dựng chủ nghĩa xã hội. B. vua Ra-ma II và Ra-ma III.
B. thực hiện những nhiệm vụ của cách mạng dân chủ nhân dân. C. vua Ra-ma III và Ra-ma IV.
C. lâm vào suy thoái, khủng hoảng kinh tế - xã hội trầm trọng. D. vua Ra-ma IV và Ra-ma V.
D. tiến hành cải cách để đưa đất nước thoái khỏi khủng hoảng. Câu 99. Vua Ra-ma V cho công bố chương trình giáo dục đầu
Câu 95. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng chính sách cai trị tiên ở Xiêm vào thời gian nào?
trên lĩnh vực chính trị của thực dân phương Tây ở các nước A. Năm 1892. B. Năm 1898.
Đông Nam Á? C. Năm 1897. D. Năm 1874.
A. Tiêu diệt các thế lực phong kiến địa phương để thâu tóm quyền hành. Câu 100. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, triều đình Xiêm đã
B. Để cho người bản xứ nắm các chức vụ chủ chốt trong bộ máy cai trị. thực hiện chính sách cải cách nào trên lĩnh vực xã hội?
C. Mua chuộc và biến các thế lực phong kiến địa phương thành A. Nghiêm cấm quan lại sử dụng nô lệ.
tay sai. B. Thực hiện chính sách “hạn nô”.
D. Không cho phép người bản xứ tham gia vào bộ máy hành chính. C. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ nô lệ.
Câu 96. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng chính sách D. Duy trì chế độ nô lệ.
cai trị về kinh tế của thực dân phương Tây đối với các nước Câu 101. So với các nước Đông Nam Á, tình hình chính trị ở
Đông Nam Á? Xiêm cuối thế kỉ XIX có điểm gì khác biệt?
A. Phát triển hệ thống giao thông vận tải. A. Xiêm bị biến thành nước thuộc địa nửa phong kiến.
B. Chú trọng hoạt động khai thác khoáng sản. B. Xiêm vẫn giữ được nền độc lập tương đối.
C. Cướp đoạt ruộng đất, “cưỡng bức trồng trọt”. C. Xiêm trở thành vùng phụ thuộc của Anh.
D. Chia ruộng đất cho nông dân nghèo cày cấy. D. Xiêm bị biến thành vùng bảo hộ của Pháp.
Câu 97. Từ nửa sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX, sự xâm Câu 102. Công cuộc cải cách đất nước ở Xiêm (cuối thế kỉ XIX
nhập của văn hóa phương Tây đã tác động như thế nào đến đời - đầu thế kỉ XX) đã
sống văn hóa của cư dân Đông Nam Á? A. thất bại, đẩy Vương quốc Xiêm lún sâu vào suy thoái, khủng hoảng.
A. Cư dân Đông Nam Á được khai hóa văn minh. B. thành công, đưa Xiêm phát triển theo con đường xã hội chủ nghĩa.
B. Thúc đẩy sự hòa hợp tôn giáo ở nhiều nước. C. thất bại, Xiêm bị mất độc lập, trở thành thuộc địa của thực dân Anh.
C. Xói mòn những giá trị văn hóa truyền thống. D. thành công, đưa Xiêm phát triển theo con đường tư bản chủ
nghĩa.
Câu 103. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điểm Câu 106. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng chính sách cai
tương đồng giữa cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản và cải cách trị trên lĩnh vực chính trị của thực dân phương Tây ở các nước
ở Xiêm cuối thế kỉ XIX? Đông Nam Á?
A. Tiến hành cải cách khi đất nước đứng trước nguy cơ bị thực dân A. Tiêu diệt các thế lực phong kiến địa phương để thâu tóm quyền hành.
phương Tây xâm lược. B. Để cho người bản xứ nắm các chức vụ chủ chốt trong bộ máy cai trị.
B. Đạt được nhiều thành tựu, đưa đất nước phát triển theo con đường C. Sử dụng chính sách “chia để trị” nhằm chia rẽ khối đoàn kết
tư bản chủ nghĩa. dân tộc.
C. Tiến hành cải cách nhằm mục đích bảo vệ nền độc lập dân tộc và D. Không cho phép người bản xứ tham gia vào bộ máy hành chính.
phát triển đất nước. Câu 107. Xiêm được coi là nước đệm giữa hai thế lực đế quốc
D. Cuộc cải cách diễn ra khi chế độ phong kiến đang ở giai đoạn Anh và Pháp vì
phát triển đỉnh cao. A. chế độ phong kiến ở Xiêm vững mạnh, không nước nào có đủ
Câu 104. Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản và cải cách đất khả năng lật đổ.
nước ở Xiêm (cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX) đều B. triều đình Xiêm chấp nhận “cắt đất cầu hòa” cho cả thực dân Anh
A. diễn ra khi đất nước đã bị của thực dân phương Tây nô dịch, và Pháp.
thống trị. C. có vị trí nằm giữa khu vực thuộc địa của thực dân Anh và
B. thất bại, đẩy đất nước lún sâu vào suy thoái, khủng hoảng nghiêm thực dân Pháp.
trọng. D. triều đình Xiêm nhận được sự bảo hộ của cả Anh và Pháp.
C. thành công, đưa đất nước phát triển theo con đường tư bản Câu 108. Năm 1897, vua Ra-ma V đã tiến hành
chủ nghĩa. A. chuyến công du sang các nước châu Âu.
D. học hỏi kinh nghiệm từ cuộc Duy tân Mậu Tuất ở Mãn Thanh. B. Chương trình giáo dục theo hướng hiện đại.
Câu 105. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa C. cải cách hành chính theo mô hình phương Tây.
của công cuộc cải cách đất nước ở Xiêm (cuối thế kỉ XIX - đầu D. chính sách cấm đạo, đàn áp tín đồ Thiên Chúa giáo.
thế kỉ XX)? Câu 109. Nhận thức được mối đe dọa xâm lược của thực dân
A. Phản ánh tinh thần độc lập, tự chủ, linh hoạt của người Thái. phương Tây và nhu cầu phát triển đất nước, từ giữa thế kỉ XIX,
B. Đưa Vương quốc Xiêm phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa. triều đình Xiêm đã
C. Giúp Xiêm giữ được độc lập, thoát khỏi nguy cơ trở thành thuộc địa. A. thực hiện chính sách bế quan tỏa cảng.
D. Giúp Xiêm phát triển mạnh mẽ, trở thành nước đế quốc duy B. thực hiện chính sách cấm đạo Thiên Chúa.
nhất ở châu Á. C. tiến hành công cuộc cải cách theo hướng hiện đại.
D. khước từ mọi quan hệ giao thương với phương Tây.
Câu 110. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng tình hình xã hội Câu 114. Đến đầu thế kỉ XX, các nước thực dân phương Tây
của các nước Đông Nam Á dưới tác động từ chính sách cai trị A. từng bước chuẩn bị cho quá trình xâm lược Đông Nam Á.
của thực dân phương Tây? B. bắt đầu mở rộng quá trình xâm nhập vào Đông Nam Á.
A. Trật tự xã hội truyền thống ở Đông Nam Á vẫn được duy trì. C. đã hoàn thành quá trình thôn tính Đông Nam Á.
B. Các giai cấp cũ bị phân hóa, xuất hiện những lực lượng xã D. buộc phải trao trả độc lập cho các nước Đông Nam Á.
hội mới. Câu 115. Có nhiều nguyên nhân thúc đẩy thực dân phương Tây xâm
C. Các giai cấp cũ bị xóa bỏ, trong xã hội xuất hiện nhiều lực lượng mới. lược các nước Đông Nam Á hải đảo, ngoại trừ việc khu vực này
D. Xã hội văn minh, bắt kịp với trình độ phát triển của phương Tây. A. có nguồn hương liệu và hàng hóa phong phú.
Câu 111. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng tình hình văn B. có nguồn tài nguyên phong phú, dân cư đông đúc.
hóa của các nước Đông Nam Á dưới tác động từ chính sách cai C. là vùng đất vô chủ, hoang vắng và dân cư thưa thớt.
trị của thực dân phương Tây? D. nằm trên tuyến đường biển nối liền phương Đông và phương Tây.
A. Đời sống văn hóa không xuất hiện yếu tố mới. Câu 116. Đến cuối thế kỉ XIX, thực dân Hà Lan đã cơ bản hoàn
B. Văn hóa phương Tây du nhập vào Đông Nam Á. thành quá trình xâm lược quốc gia nào ở Đông Nam Á?
C. Văn hóa Đông Nam Á chi phối văn hóa phương Tây. A. Cam-pu-chia. B. In-đô-nê-xi-a.
D. Văn hóa phát triển, bắt kịp với trình độ của phương Tây. C. Mi-an-ma. D. Ma-lai-xi-a.
Câu 112. Trong quá trình cai trị Đông Nam Á, thực dân phương Câu 117. Đến đầu thế kỉ XX, toàn bộ vùng lãnh thổ ngày nay
Tây chú trọng phát triển hệ thống giao thông vận tải, nhằm của Malaixia, Xingapo, Brunây đặt dưới sự cai trị của
A. truyền bá văn hóa, khai hóa văn minh cho cư dân trong khu vực. A. thực dân Anh. B. thực dân Tây Ban Nha.
B. hỗ trợ các nước trong khu vực khôi phục và phát triển nền kinh tế. C. thực dân Pháp. D. thực dân Bồ Đào Nha.
C. nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân Đông Nam Á. Câu 118. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, quốc gia nào ở Đông
D. phục vụ các chương trình khai thác thuộc địa và mục đích Nam Á được coi là “vùng đệm” giữa khu vực thuộc địa của Anh
quân sự. và Pháp?
Câu 113. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng chính sách cai A. Phi-líp-pin. B. Lào.
trị trên lĩnh vực chính trị của thực dân phương Tây ở các nước C. Cam-pu-chia D. Xiêm.
Đông Nam Á? Câu 119. Đến cuối thế kỉ XIX, những nước nào ở Đông Nam Á
A. Tiêu diệt các thế lực phong kiến địa phương để thâu tóm quyền hành. đã trở thành thuộc địa của thực dân Pháp?
B. Để cho người bản xứ nắm các chức vụ chủ chốt trong bộ máy cai trị. A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
C. Thâu tóm các quyền hành chính, lập pháp, tư pháp, ngoại B. Xiêm, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a.
giao, quân sự... C. Phi-líp-pin, Mi-an-ma, Lào.
D. Không cho phép người bản xứ tham gia vào bộ máy hành chính. D. Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Lào.

You might also like