You are on page 1of 36

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

HỌC PHẦN: ĐẠI CƯƠNG LỊCH SỬ VIỆT NAM

Câu 1.Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam diễn ra sau
A. Chiến tranh Pháp - Phổ.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất.
C. khủng hoảng kinh tế thế giới.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 2. Đâu không phải là mục đích của Pháp khi tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai
ở Việt Nam
A. Bù đắp những thiệt hại do chiến tranh gây ra.
B. nâng cao vị thế của Pháp trong thế giới tư bản chủ nghĩa.
C. tăng cường quan hệ hữu nghị giữa Pháp và Việt Nam.
D. Vơ vét tài nguyên ở thuộc địa mang về chính quốc.
Câu 3. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất và lần thứ hai Pháp đều không chú
trọng đến ngành
A. chế biến nông sản.
B. ngoại thương.
C. giao thông vận tải.
D. chế tạo máy móc.
Câu 4. Ngành ngoại thương ở Việt Nam trong cuộc khai thác lần thứ hai của Pháp
A. kém phát triển do việc đi lại buôn bán với bên ngoài khó khăn.
B. phát triển mạnh, hàng hóa của Trung Quốc và Nhật Bản có điều kiện thuận lợi du
nhập vào Việt Nam.
C. phát triển mạnh, chủ yếu là hàng của Pháp, do hàng rào thuế quan của Pháp đánh vào
hàng ngoại nhập.
D. phát triển mạnh, do kinh tế Đông Dương mở cửa, buôn bán với tất cả các nước trên
thế giới.
Câu 5. Kinh tế Việt Nam sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp
A. có điều kiện phát triển về mọi ngành.
B. đã có sự cân đối giữa các ngành.
C. không có sự chuyển biến, ngày càng lệ thuộc vào Pháp.
D. vẫn mất cân đối, có sự chuyển biến ít nhưng vẫn bị cột chặt vào kinh tế Pháp.
Câu 6. Sự chuyển biến của kinh tế Việt Nam sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai chủ
yếu ở khu vực
A. nông thôn đồng bằng.
B. nông thôn miền núi.
C. khu công nghiệp và đô thị.
D. khu công nghiệp vùng mỏ.
Câu 7. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam Pháp đã
A. tăng cường đầu tư kĩ thuật và nguồn nhân lực chất lượng cao.
B. đầu tư kĩ thuật và nhân lực, song rất hạn chế.
C. đầu tư các kĩ thuật đã lạc hậu ở chính quốc.
D. không đầu tư kĩ thuật và nhân lực, chỉ dựa vào lao động thủ công ở Việt Nam.
Câu 8.Tư tưởng dân chủ tư sản vào Việt Nam từ
A. đầu thế kỷ XX.
B. khi Cách mạng tháng Mười Nga bùng nổ.
C. từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 9. Xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất gồm các giai cấp nào
A. địa chủ, nông dân, công nhân cùng hai tầng lớp tư sản và tiểu tư sản.
B. địa chủ, nông dân, công nhân.
C. địa chủ, nông dân, công nhân, tư sản.
D. địa chủ, nông dân, công nhân, tư sản và tiểu tư sản.
Câu 10. Giai cấp nào đông đảo nhất ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, vì sao
A. giai cấp công nhân, vì Pháp tăng cường khai thác thuộc địa.
B. giai cấp nông dân, vì nước ta vẫn là nước nông nghiệp.
C. giai cấp tư sản, vì Pháp tạo điều kiện cho tư sản người Việt buôn bán.
D. giai cấp tiểu tư sản, vì Pháp mở nhiều trường lớp.
Câu 11. Những giai cấp nào mới xuất hiện trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của
Pháp ở Việt Nam
A. giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
B. giai cấp tư sản và giai cấp tiểu tư sản.
C. giai cấp công nhân và giai cấp tiểu tư sản.
D. giai cấp địa chủ và giai cấp nông dân.
Câu 12. Giai cấp nào ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là lực lượng đầu tiên
tiếp xúc với các trào lưu tư tưởng mới từ bên ngoài tràn vào Việt Nam
A. giai cấp công nhân.
B. giai cấp nông dân.
C. giai cấp tư sản.
D. giai cấp tiểu tư sản.
Câu 13. Liên minh giai cấp nào là lực lượng quan trọng của cách mạng sau Chiến tranh
thế giới thứ nhất
A. liên minh nông dân - địa chủ.
B. liên minh công nhân - nông dân.
C. liên minh công nhân, nông dân với các lực lượng yêu nước tiến bộ khác.
D. liên minh công nhân - trí thức.
Câu 14. Giai cấp công nhân Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất có điểm gì khác
biệt hẳn so với trước đó
A. có mối liên hệ mật thiết với nông dân.
B. kế thừa truyền thống yêu nước bất khuất của dân tộc.
C. bị áp bức bóc lột nặng nề.
D. chịu ảnh hưởng từ cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
Câu 15. Sự kiện bên ngoài nào đã có tác động sâu sắc và trực tiếp đến cách mạng Việt Nam
từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất
A. Đảng Cộng sản Inđônêxia ra đời.
B. Quốc tế Cộng sản được thành lập.
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
D. Hội nghị Vécxai năm 1919.
Câu 16. Trong một số Đảng Cộng sản được thành lập sau Chiến tranh thế giới thứ nhất,
Đảng nào có sự tham gia của Nguyễn Ái Quốc
A. Đảng Cộng sản Trung Quốc.
B. Đảng Cộng sản Inđônêxia.
C. Đảng Cộng sản Pháp.
D. Đảng Cộng sản Mĩ.
Câu 17. Trong những năm 20 của thế kỷ XX, ở Việt Nam đã xuất hiện các phong trào cách
mạng theo
A. khuynh hướng phong kiến và khuynh hướng dân chủ tư sản.
B. khuynh hướng vô sản.
C. khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng vô sản.
D. khuynh hướng dân chủ tư sản.
Câu 18. Mục đích đấu tranh trong phong trào dân tộc dân chủ 1919 -1925 là
A. đòi các quyền dân tộc, dân chủ.
B. đòi tăng lương, giảm giờ làm.
C. đòi tự do hội họp, tự do báo chí.
D. đòi ruộng đất cho nông dân.
Câu 19. Lực lượng chính trong phong trào dân tộc, dân chủ 1919 -1925 là
A. giai cấp công nhân.
B. giai cấp nông dân.
C. tầng lớp tiểu tư sản trí thức.
D. giai cấp tư sản dân tộc.
Câu 20. Hình thức đấu tranh được áp dụng trong phong trào dân tộc, dân chủ 1919 -1925

A. đấu tranh vũ trang.
B. đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị.
C. đấu tranh chính trị, dân chủ công khai.
D. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến tới tổng khởi nghĩa.
Câu 21. Sự kiện nào được ví "như chim én nhỏ báo hiệu mùa xuân"
A. cuộc đấu tranh đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương của công nhân.
B. cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu.
C. đám tang nhà yêu nước Phan Châu Trinh.
D. Phạm Hồng Thái mưu sát Toàn quyền Méclanh.
Câu 22. Cuộc đấu tranh tẩy chay tư sản Hoa Kiều của giai cấp tư sản Việt Nam được thể
hiện qua phong trào
A. chống độc quyền cảng Sài Gòn.
B. xuất bản tờ Thực nghiệp dân báo.
C. "chấn hưng nội hóa".
D. "chấn hưng nội hóa", "bài trừ ngoại hóa".

Câu 23. Đảng Lập Hiến là đảng đại diện cho bộ phận
A. đại địa chủ ở Bắc Kỳ.
B. tư sản và địa chủ lớn ở Bắc, Trung Kỳ.
C. tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kỳ.
D. tư sản dân tộc Việt Nam.
Câu 24. Ý nào không phải là hình thức đấu tranh của bộ phận tư sản trí thức trong phong
trào dân tộc, dân chủ 1919 -1925
A. lập các tổ chức chính trị.
B. ra báo bằng cả tiếng Việt và tiếng Pháp.
C. công khai tổ chức các cuộc mít tinh, biểu tình, đòi các quyền dân sinh, dân chủ.
D. thành lập các đội tự vệ, mua sắm vũ khí, chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang.
Câu 25. Các tổ chức cách mạng của Việt Nam được thành lập trong những năm 20 của thế
kỷ XX là
A. Đảng Lập hiến và Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Việt Nam Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, Tân Việt Cách mạng đảng và Việt Nam Quốc
dân đảng.
Câu 26. Hội Phục Việt là tiền thân của tổ chức
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. nhóm Nam Đồng Thư Xã.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 27. "Trước làm dân tộc cách mạng, sau làm thế giới cách mạng" là mục tiêu ban đầu
của tổ chức:
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Hội Phục Việt.
D. Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 28. Việt Nam Quốc dân đảng chủ trương lấy lực lượng chủ lực làm cách mạng là
A. nông dân.
B. công nhân.
C. liên minh công - nông.
D. binh lính người Việt trong quân đội Pháp.
Câu 29. Phương pháp cách mạng của Việt Nam Quốc dân đảng là
A. đấu tranh chính trị, mít tinh biểu tình.
B. kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.
C. bạo lực cách mạng.
D. ám sát.
Câu 30. Hãy sắp xếp các sự kiện theo đúng trình tự
1. thành lập nhóm Nam Đồng thư xã.
2. khởi nghĩa Yên Bái.
3. ám sát trùm mộ phu Badanh.
4. thành lập Việt Nam Quốc dân Đảng.
A. 1- 2- 3- 4
B. 2 -3 -4 - 1
C. 3 -4 -1 -2
D. 1- 4 - 3 -2
Câu 31. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại đã đánh dấu
A. phong trào cách mạng Việt Nam chấm dứt.
B. thực dân Pháp đã hoàn thành quá trình xâm lược Việt Nam.
C. phong trào đấu tranh của liên minh công - nông thất bại.
D. vai trò lãnh đạo cách mạng Việt Nam của khuynh hướng dân chủ tư sản đã chấm dứt.
Câu 32. Tân Việt Cách mạng đảng có sự phân hóa là do
A. ảnh hưởng tư tưởng của cuộc cách mạng Pháp.
B. ảnh hưởng tư tưởng của Việt Nam Quốc dân đảng.
C. phong trào công nhân phát triển.
D. ảnh hưởng của chủ nghĩa Mác - Lênin.
Câu 33. Nòng cốt của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là
A. Hội Phục Việt.
B. Tâm tâm xã.
C. Hội liên hiệp thuộc địa.
D. nhóm Cộng sản đoàn.
Câu 34. Xác định chống đế quốc và tay sai để tự cứu lấy mình là mục tiêu của tổ chức
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 35. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là
A. báo Tiền Phong.
B. báo An Nam Trẻ.
C. báo Người cùng khổ.
D. báo Thanh niên.
Câu 36. Tài liệu để trang bị lí luận giải phóng dân tộc của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh
niên là
A. tác phẩm Đường Kách mệnh.
B. tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp.
C. vở kịch Con Rồng tre.
D. tác phẩm Đường Kách mệnh và báo Thanh niên
Câu 37. Báo Búa liềm là cơ quan ngôn luận của tổ chức nào?
A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. An Nam Cộng sản Đảng.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 38. Phong trào công nhân trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc trong cả nước từ
khi
A. Công hội được thành lập bí mật tại Sài Gòn - Chợ Lớn.
B. công nhân Bắc Kì đấu tranh đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương.
C. cuộc bãi công của công nhân xưởng Ba Son.
D. thực hiện chủ trương "vô sản hóa".
Câu 39. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam đã hoàn toàn chuyển sang
ý thức tự giác
A. cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son.
B. thành lập Đông Dương Cộng sản Đảng.
C. ba tổ chức cộng sản ra đời năm 1929.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
Câu 40. Năm 1929, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã có sự phân hóa thành các
đảng Cộng sản nào?
A. Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng và Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng.
Câu 41. Sự kiện nào đã trở thành xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc
ở Việt Nam theo con đường cách mạng vô sản
A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. các tổ chức cách mạng ra đời trong những năm 20 của thế kỷ XX
C. Đảng Cộng sản Đông Dương được thành lập
D. ba tổ chức cộng sản ra đời ở Việt Nam năm 1929
Câu 42. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước cho dân
tộc Việt Nam?
A. Nguyễn Ái Quốc đọc "Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và
thuộc địa" của Lênin
B. Nguyễn Ái Quốc gửi Bản yêu sách đến Hội nghị Véc xai
C. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
D. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa
Câu 43. Trong bộ máy chính quyền phong kiến Việt Nam ở triều đại
nào bắt đầu có Tăng ban?
A. Nhà Đinh
B. Nhà Tiền Lê.
C. Nhà Lý.
D. Nhà Trần.

Câu 44. Chủ trương đưa chữ Nôm trở thành chữ viết của dân tộc là
tư tưởng của vua nào?
A. Lê Thánh Tông.
B. Trần Nhân Tông.
C. Quang Trung.
D. Gia Long.

Câu 45. Chế độ "Ngụ binh ư nông" đã có tác dụng gì ?


A. Tăng cường lực lượng cho quân đội
B. Tăng cường lực lượng tham gia sản xuất nông nghiệp lúc
không có chiến tranh.
C. Tăng cường sự tập luyện của quân đội.
D. Tăng cường sự kết nối giữa chính quyền với nông dân.

Câu 46. Đê "Quai vạc" được nhà Trần tổ chức đắp ở đâu?
A. Đầu nguồn các con sông lớn.
B. Ở các vùng trũng.
C. Đắp từ đầu nguồn đến của biển dọc các con sông lớn.
D. Đắp quanh kinh thành Thăng Long.

Câu 47. Thăng Long 36 phố phường xuất hiện từ thời kì nào?
A. Thời Lý.
B. Thời nhà Trần.
C. Thời Lê sơ.
D. Thời nhà Nguyễn.

Câu 48. Bài thơ "Nam Quốc Sơn Hà" được vang lên trong cuộc kháng
chiến chống quân xâm lược nào sau đây?
A. Chống quân Tần.
B. Chống quân Tống.
C. Chống quân Thanh.
D. Chống quân Xiêm.

Câu 49. Vì sao giáo dục Nho học không tạo điều kiện cho sự phát
triển kinh tế?
A. Vì không coi trọng chữ Hán.
B. Vì không coi trọng khoa học tự nhiên, khoa học - kĩ thuật.
C. Vì chỉ phát triển ở tầng lớp quan lại.
D. Vì chưa có nhiều hệ thống trường lớp.
Câu 50. Công lao của nhà Mạc trong thời kì cầm quyền ở Thăng Long
(Bắc triều) là gì?
A. Tổ chức thi cử đều đặn, giải quyết vấn đề ruộng đất, lập lại
trật tự xã hội.
B. Thay tiền kẽm bằng tiền giấy.
C. Xây dựng nhiều công trình kiến trúc Phật giáo.
D. Đối nội, đối ngoại mềm dẻo.

Câu 51. Sai lầm của nhà Mạc trong thời kì cầm quyền là gì?

A. Trước sức ép của giặc Minh đã dâng sổ sách, chịu thần


phục nhà Minh.
B. Định đô tại Thăng Long
C. Không chú trọng xây dựng quân đội.
D. Ít quan tâm đến thi cử.

Câu 52. Cuộc chiến tranh Trịnh - Nguyễn không phân thắng bại, kết
cục đã lấy vùng nào làm giới tuyến?
A. Sông Hương.
B. Sông Mã.
C. Sông Gianh.
D. Sông Lam.

Câu 53. Vì sao đội quân thường trực thời Lê - Trịnh được tuyển từ
tam phủ của Thanh Hóa và một số huyện của Nghệ An?
A. Vì Thanh Hóa là gốc của nhà Lê, có sự tin cậy hơn.
B. Vì quân vùng này được tôi luyện kĩ càng hơn.
C. vì gần với kinh thành Thăng Long.
D. Vì đây là vùng đông dân, dễ tuyển.

Câu 54. Chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong chọn quan lại chủ
yếu dựa vào
A. thi tuyển chọn quan lại.
B. người có công khai khẩn đất hoang.
C. đề cử và dòng dõi.
D. dựa vào công lao sau các cuộc giao chiến với Đàng
Ngoài.

Câu 55. Tình hình nông nghiệp thế kỷ XVI - XVIII ở nước ta có hiện
tượng gì?
A. Trì trệ không phát triển.
B. Tập trung ruộng đất vào tay địa chủ quan lại, nông nghiệp
vẫn phát triển.
C. Tập trung ruộng đất vào tay địa chủ quan lại, nông nghiệp
không phát triển.
D. mất mùa đói kém triền miên.

Câu 56. Ngành kinh tế mới nào phát triển ở cả Đàng Trong và Đàng
Ngoài trong các thế kỷ XVI - XVIII?
A. Làm gốm.
B. Khai mỏ.
C. Đúc đồng.
D. Thổi thủy tinh.

Câu 1. Đâu không phải là lý do khiến Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương?
A. Mâu thuẫn giữa Nhật và Pháp ngày càng gay gắt.
B. Nhật liên tiếp bị thất bại ở mặt trận Châu Á - Thái Bình Dương.
C. Bọn thực dân Pháp ở Đông Dương ráo riết hoạt động.
D. Pháp cùng với nhân dân chuẩn bị kháng Nhật.
Câu 2. Việc Nhật đảo chính Pháp nhằm
A. giúp Việt Nam lấy lại độc lập từ tay thực dân Pháp
B. giúp Việt Nam độc lập vì Việt Nam cùng là máu đỏ da vàng
C. gây thanh thế của Nhật ở Đông Dương, khiến Đồng minh phải kiêng nể
D. tránh cái họa bị Pháp lật đổ khi lực lượng Đồng minh sắp vào Đông Dương
Câu 3. Chính phủ của Việt Nam được thành lập sau sự kiện Nhật đảo chính Pháp là chính
phủ
A. của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
B. do Nhật dựng lên
C. của mặt trận Việt Minh
D. danh nghĩa là thân Nhật nhưng thực chất là của Việt Minh
Câu 4. Sau khi Nhật đảo chính Pháp, chính sách của Nhật ở Việt Nam là
A. giúp cho Việt Nam khôi phục kinh tế
B. phát triển văn hóa truyền thống
C. tăng cường vơ vét nhân dân ta và đàn áp dã man những người cách mạng
D quan tâm đến giáo dục
Câu 5. Nội dung cơ bản của Chỉ thị: "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" là
A. thay khẩu hiệu đánh đuổi Pháp bằng khẩu hiệu đánh đuổi phát xít Nhật
B. xác định thời cơ đã chín muồi
C. chuẩn bị mọi điều kiện để Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
D. Xác định kẻ thù chính là phát xít Nhật và phát động Cao trào kháng Nhật cứu nước
Câu 6. Hình thức đấu tranh trong thời kì Cao trào Kháng Nhật cứu nước là
A. đấu tranh chính trị đòi các quyền dân sinh, dân chủ
B. đấu tranh nghị trường, đấu tranh báo chí
C. đấu tranh từ bất hợp tác, bãi công, bãi thị, đến biểu tình, thị uy, vũ trang du kích và sẵn
sàng chuyển qua hình thức tổng khởi nghĩa khi có điều kiện
D. đấu tranh vũ trang
Câu 7. Trong Cao trào kháng Nhật cứu nước, tù chính trị đã nổi dậy, lãnh đạo quần chúng
khởi nghĩa và thành lập chính quyền cách mạng tại
A. Hỏa Lò - Hà Nội
B. Sơn La
C. Ba Tơ - Quảng Ngãi
D. Côn Đảo
Câu 8. Tại Hội nghị quân sự Bắc Kỳ tháng 4 năm 1945 đã có quyết định quan trọng là
A. sắm vũ khí đuổi thù chung
B. sửa soạn khởi nghĩa
C. thành lập các trung đội cứu quốc quân
D. thống nhất các lực lượng vũ trang, phát triển hơn nữa lực lượng vũ trang và nửa vũ
trang
Câu 9. Đội Việt Nam giải phóng quân được thành lập trên cơ sở
A. thống nhất đội Cứu quốc quân và đội du kích Bắc Sơn
B. thống nhất đội Cứu quốc quân và đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
C. thống nhất các đội Cứu quốc quân
D. thống nhất đội du kích Ba Tơ và đội du kích Bắc Sơn
Câu 10. Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam được lấy là ngày nào sau đây?
A. Ngày 19-5-1945
B. Ngày 22-12-1944
C. Ngày 15 -5 -1945
D Ngày 16 - 4- 1945
Câu 11. Trước ngày Tổng khởi nghĩa tháng Tám, hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam
mới được thể hiện tại
A. căn cứ Bắc Sơn - Vũ Nhai
B. Căn cứ địa Việt Bắc
C. Cao Bằng
D. Khu giải phóng Việt Bắc
Câu 12. Chính quyền tại khu giải phóng Việt Bắc là
A. Chính phủ lâm thời
B. Ủy ban lâm thời Khu giải phóng
C. Tổng bộ Việt Minh
D. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì
Câu 13. Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập vào
A. tháng 3 năm 1945
B. tháng 4 năm 1945
C. tháng 5 năm 1945
D. tháng 6 năm 1945
Câu 14. Ngày 16 tháng 4 năm 1945, Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị thành lập
A. Ủy ban Dân tộc giải phóng các cấp
B. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì
C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam và Ủy ban Dân tộc giải phóng các cấp
D. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc
Câu 15. Nhật Hoàng tuyên bố đầu hàng Đồng minh vào
A. ngày 6 tháng 8 năm 1945
B. ngày 9 tháng 8 năm 1945
C. ngày 14 tháng 8 năm 1945
D. ngày 15 tháng 8 năm 1945
Câu 16. Cùng với việc Nhật đầu hàng Đồng minh thì những sự kiện nào ở Đông Dương đã
tạo điều kiện khách quan thuận lợi cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám?
A. quân Pháp suy yếu
B. Quân Nhật ở Đông Dương rệu rã, chính phủ Trần Trọng Kim hoang mang
C. các đảng phái thân Nhật suy yếu
D. mâu thuẫn giữa các phe phái thân Nhật với các phe phái thân Pháp
Câu 17. Lệnh Tổng khởi nghĩa chính thức được phát khi nào?
A. Khi Nhật đầu hàng Đồng minh ngày 15-8-1945
B. Khi diễn ra Đại hội Quốc dân tại Tân Trào ngày 16-8-1945
C. Khi nhận được thông tin Nhật sắp đầu hàng ngày 13-8-1945
D. Khi quân Đồng minh vào nước ta
Câu 18. Kế hoạch lãnh đạo toàn dân Tổng khởi nghĩa và quyết định những vấn đề đối nội,
đối ngoại được thông qua tại
A. cuộc họp giữa Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh vào 13 tháng 8 năm 1945
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ngày 14 và 15 tháng 8 năm 1945
C. Đại hội Quốc dân (ngày 16 và 17 - 8 - 1945)
D. Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng (3/1945)
Câu 19. Từ ngày 14 -8-1945, ở nhiều địa phương đã phát động nhân dân khởi nghĩa giành
chính quyền dựa trên tình hình thực tế và do thấm nhuần tư tưởng của
A. Chỉ thị "sửa soạn khởi nghĩa" của Tổng bộ Việt Minh
B. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta"
C. Quân lệnh số 1 của Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc
D. bức thư kêu gọi đồng bào đứng lên khởi nghĩa của Hồ Chí Minh
Câu 20. Bài Tiến quân ca lần đầu tiên được hát ở đâu?
A. Cao Bằng
B. Khu giải phóng Việt Bắc
C. Tân Trào
D. Nhà hát lớn - Hà Nội
Câu 21. Các tỉnh giành chính quyền ở tỉnh lị sớm nhất cả nước là
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Nghệ An
B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Thái Bình
D Bắc Giang, Hải Dương, Hưng Yên, Thái Bình
Câu 22. Hãy sắp xếp theo thứ tự thời gian các địa phương giành chính quyền trong cách
mạng tháng Tám:
(1) Hà Nội; (2) Huế; (3) Sài Gòn; (4) Bắc Giang
A. 1 - 2 - 3 -4
B. 2 - 3 - 4- 1
C. 3- 4- 1 - 2
D. 4 - 1 - 2 - 3
Câu 24. Đến ngày 28 tháng 8 năm 1945, những địa phương cuối cùng giành chính quyền là
A. Bắc Giang và Hải Dương
B. Cà Mau và Hà Tiên
C. Hà Tiên và Đồng Nai Thượng
D. Cà Mau và Đồng Nai Thượng
Câu 25. Những thị xã nào do bị Quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai vào chiếm đóng từ
trước nên chưa giành được chính quyền?
A. Vĩnh Yên, Lai Châu và Móng Cái
B. Móng Cái, Hà Giang, Lào Cai, Lai Châu và Vĩnh Yên
C. Hà Giang và Lạng Sơn
D. Cao Bằng và Lạng Sơn
Câu 26. Chế độ phong kiến Việt Nam hoàn toàn sụp đổ sau sự kiện nào?
A. Thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước ta
B. Thực dân Pháp thôn tính được toàn bộ nước ta
C. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị
D. Năm 1975 khi đất nước được thống nhất
Câu 27. Hồ Chí Minh cùng Trung ương Đảng từ Tân Trào về Hà Nội ngày nào?
A. Ngày 20-8-1945
B. Ngày 25-8-1945
C. Ngày 30-8-1945
D. Ngày 2-9-1945
Câu 28. Hồ Chí Minh soạn thảo Tuyên ngôn Độc lập tại địa điểm nào?
A. Làng Vạn Phúc - Hà Đông
B. Tân Trào - Tuyên Quang
C. Phủ Chủ tịch - Hà Nội
D. Số nhà 48 Hàng Ngang - Hà Nội
Câu 29. Ý nào chưa phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám năm 1945: Cách
mạng tháng Tám mở ra một kỷ nguyên mới trong lịch sử dân tộc, đó là:
A. kỷ nguyên độc lập tự do;
B. kỷ nguyên nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ vận mệnh dân tộc;
C. kỷ nguyên giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội
D. kỷ nguyên cả nước thống nhất đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội
Câu 30. Mặt trận nào đã trực tiếp tập hợp và lãnh đạo quần chúng nhân dân giành chính
quyền trong Cách mạng tháng Tám?
A. Mặt trận Thống nhất Nhân dân phản đế Đông Dương
B. Mặt trận Thống nhất Dân tộc phản đế Đông Dương
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
D. Mặt trận Việt Minh
Câu 31. Cách mạng tháng Tám đã góp phần cùng phe Đồng minh chiến thắng chủ nghĩa
Phát xít vì
A. nhân dân ta đánh bại phát xít Nhật, giành chính quyền
B. cùng phối hợp với Pháp chống Nhật
C. cùng phối hợp với Mĩ chống Nhật
D. cùng phối hợp với quân Anh, quân Trung Hoa Dân quốc chống Nhật

Câu 32. Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất trong đường lối lãnh đạo cách mạng Việt
Nam được Đảng rút ra sau Cách mạng tháng Tám là
A. vận dụng y nguyên chủ nghĩa Mác - Lênin vào lãnh đạo cách mạng Việt Nam
B. vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam
C. giải quyết cùng một lúc song song vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp
D. đề cao cách mạng ruộng đất vì nước ta là nước nông nghiệp
Câu 33. Ngày 2 tháng 9 năm 1945 đã khai sinh ra nước
A. Việt Nam Cộng hòa
B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
D. Cộng hòa Việt Nam
Câu 34. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản đã diễn ra tại đâu?
A. Ma Cao - Trung Quốc
B. Thượng Hải - Trung Quốc
C. Quảng Châu - Trung Quốc
D. Hương Cảng - Trung Quốc
Câu 35. Vì sao các đại biểu của Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng đã
nhất trí hợp nhất lại thành Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Do sự đàn áp của thực dân Pháp cần phải hợp nhất lại mới đủ mạnh
B. Do sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản
C. Do uy tín của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc và các đảng không có sự khác biệt về đường lối
D. Do bối cảnh quốc tế chi phối
Câu 36. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định đường lối chiến lược cách mạng

A. cách mạng tư sản dân quyền
B. cách mạng ruộng đất
C. cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
Câu 37. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam được Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
xác định là
A. đánh đổ đế quốc Pháp, phong kiến và tư sản phản cách mạng
B. đánh đổ đế quốc Pháp
C. đánh đổ địa chủ phong kiến
D. đánh đổ địa chủ phong kiến và tư sản phản cách mạng
Câu 38. Văn kiện của nào của Đảng năm 1930 đã xác định lực lượng cách mạng là liên
minh công - nông và các lực lượng yêu nước khác?
A. Luận cương chính trị
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên
C. chính cương vắn tắt
D. sách lược vắn tắt
Câu 39. Đảng Cộng sản Việt Nam đổi thành Đảng Cộng sản Đông Dương vào thời điểm
nào?
A. ngày 6-1-1930
B. ngày 3-2-1930
C. tháng 10 năm 1930
D. tháng 9 năm 1960
Câu 40. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã khẳng định quyền lãnh đạo của giai cấp nào
sau đây?
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp tiểu tư sản trí thức
Câu 41. So với các đảng cộng sản khác trên thế giới, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời cần có
thêm nhân tố mới, đó là
A. phong trào nông dân
B. phong trào công nhân
C. chủ nghĩa Mác - Lênin
D. phong trào yêu nước
Câu 42. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã chấm dứt thời kì khủng hoảng
A. về kinh tế
B. về xã hội
C. về đường lối cách mạng
D. về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng
Câu 43. Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là
A. độc lập dân tộc
B. ruộng đất cho dân cày
C. tự do - bình đẳng - bác ái
D. độc lập và tự do
Câu 44. Sự khác nhau cơ bản giữa Luận cương chính trị (10 -1930) và Cương lĩnh chính trị
( 2-1930) là
A. tên Đảng
B. nhiệm vụ chiến lược của cách mạng
C. giai cấp lãnh đạo cách mạng
D. nhiệm vụ và lực lượng cách mạng
Câu 45. Chủ trương đề cao đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất được thể hiện trong
hội nghị nào?
A. Hội nghị thành lập Đảng
B. Hội nghị tháng 10 năm 1930
C. Hội nghị tháng 2 năm 1943
D. Hội nghị Ban Thường vụ mở rộng tháng 3-1945
Câu 46. Xác định lực lượng cách mạng chỉ có giai cấp công nhân và nông dân, đây là nội
dung trong văn kiện nào của Đảng?
A. Cương lĩnh chính trị (2-1930)
B. Luận cương chính trị (10-1930)
C. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta"
D. tác phẩm: Kháng chiến nhất định thắng lợi
Câu 47. Mức độ ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 -1933 đối với Việt
Nam như thế nào?
A. Việt Nam ít chịu ảnh hưởng
B. Việt Nam chỉ ảnh hưởng về kinh tế
C. Việt Nam ảnh hưởng ít nhất so với các nước Đông Dương
D. Việt Nam bị ảnh hưởng nặng nề nhất trong khu vực và so với các thuộc địa khác của
Pháp
Câu 48. Nhân tố quyết định nhất dẫn đến bùng nổ và đẩy phong trào cách mạng 1930 -
1931 lên cao trào là
A. mâu thuẫn giữa nhân dân ta với đế quốc và phong kiến
B. sự đàn áp dã man của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái
C. tinh thần yêu nước của nhân dân Nghệ An - Hà Tĩnh
D. sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 49. Đầu năm 1930, mâu thuẫn cơ bản nhất trong xã hội Việt Nam là
A. mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ
B. mâu thuẫn giữa nông dân với đế quốc
C. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc
D. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và mâu thuẫn giữa nông dân với
địa chủ phong kiến
Câu 50. Sự kiện nào trong năm 1930 đã thể hiện tinh thần đoàn kết của nhân dân Đông
Dương với nhân dân lao động thế giới?
A. cuộc bãi công của công nhân cao su Phú Riềng
B. cuộc biểu tình của nông dân Thái Bình, Hà Nam
C. cuộc biểu tình của nông dân Hưng Nguyên
D. các cuộc đấu tranh nhân ngày 1-5
Câu 51. Phong trào cách mạng 1930 -1931 lên cao vào thời gian nào?
A. từ tháng 2 đến tháng 4 năm 1930
B. tháng 5 năm 1930
C. từ tháng 6 đến tháng 8 năm 1930
D. tháng 9 năm 1930
Câu 52. Lý do chính khiến phong trào cách mạng lên cao ở Nghệ An - Hà Tĩnh vì
A. nông dân đông
B. có nhiều nhà máy, số lượng công nhân đông
C. đời sống nhân dân cực khổ
D. có Xứ ủy Trung Kỳ đóng tại thành phố Vinh chỉ đạo trực tiếp
Câu 53. Sở dĩ gọi là chính quyền Xô viết vì
A. đây là chính quyền của nông dân
B. đây là chính quyền của công nhân
C. đây là hình thái chính quyền của nông dân dưới sự lãnh đạo của Đảng
D. đây là chính quyền của nước Nga Xô viết
Câu 54. Hiện nay ngày nào được lấy làm ngày kỉ niệm Xô viết - Nghệ -Tĩnh?
A. ngày 3-2
B. ngày 1-5
C. ngày 1-8
D. ngày 12 -9
Câu 55. Xô Viêt - Nghệ Tĩnh là
A. chính quyền tự quản của nhân dân được lập ra cấp huyện
B. chính quyền tự quản của nhân dân được lập ra ở các cấp
C. chính quyền tự quản của nhân dân được lập ra cấp thôn xã, dưới sự lãnh đạo của Đảng
D. hình thái nhà nước cộng sản chủ nghĩa
Câu 56. Phong trào cách mạng 1930 -1931đã hình thành nên khối liên minh vững chắc nào
cho cách mạng?
A. liên minh công nhân và trí thức
B. liên minh công nhân và nông dân
C. liên minh nông dân và địa chủ yêu nước
D. liên minh dân tộc
Câu 57. Sự kiện nào chứng tỏ Đảng Cộng sản Đông Dương đã được phục hồi?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ nhất (7 -1936)
B. Đại hội Đảng lần thứ nhất (3-1935) họp tại Ma Cao - Trung Quốc
C. Ban lãnh đạo hải ngoại được thành lập (1934)
D. các xứ ủy Bắc, Trung , Nam Kì được thành lập trở lại (1934 -1935)
Câu 58. Kẻ thù nguy hiểm trước mắt của giai cấp công nhân thế giới được Đại hội VII
Quốc tế Cộng sản (7- 1935) xác định là
A. chủ nghĩa đế quốc
B. chủ nghĩa phát xít
C. chủ nghĩa thực dân
D. chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
Câu 59. Chủ trương thành lập Mặt trận Nhân dân rộng rãi ở các nước để tập hợp lực
lượng chống chủ nghĩa phát xít là quyết định của Quốc tế Cộng sản tại
A. Đại hội lần thứ II
B. Đại hội lần thứ V
C. Đại hội lần thứ VI
D. Đại hội lần thứ VII
Câu 60. Chủ trương của Đảng trong những năm 1936 -1939, chủ yếu được thể hiện trong nội dung
của
A. Hội nghị thành lập Đảng
B. Hội nghị tháng 10 năm 1930
C. Hội nghị tháng 7 năm 1936
D. Hội nghị tháng 11-1939
Câu 61. Tổ chức nào đã thu hút đông đảo quần chúng nhân dân tham gia trong thời kì 1936 -
1939 ?
A. Hội phản đế đồng minh Đông Dương
B. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Câu 62. So với phong trào (1930 -1931), mục tiêu đấu tranh chính của phong trào (1936 -1939) là
A. độc lập dân tộc
B. ruộng đất dân cày
C. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình
D. tự do báo chí
Câu 63. Kẻ thù trước mắt cần phải đấu tranh trong thời kì 1936 -1939 được xác định là
A. đế quốc Pháp
B. phát xít
C. phong kiến tay sai
D. phát xít và bọn phản động thuộc địa
Câu 64. Hình thức đấu tranh mới xuất hiện trong thời kì 1936 -1939 là
A. đấu tranh vũ trang
B. chiến tranh du kích
C. đấu tranh nghị trường
D. đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang
Câu 65. So với phong trào (1930 -1931), phương pháp đấu tranh trong thời kì 1936 -1939 được
Đảng sử dụng là
A. công khai, hợp pháp và hoạt động báo chí
B. bí mật, bất hợp pháp
C. công khai, bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp
D. công khai, hợp pháp và nghị trường
Câu 66. So với phong trào (1930 -1931), lực lượng tham gia cách mạng thời kì 1936 -1939 có thêm
A. công nhân
B. nông dân
C. các lực lượng tiến bộ, yêu nước
D. tiểu tư sản trí thức
Câu 67. Phong trào dân chủ 1936 -1939 còn mang tính chất
A. dân chủ
B. dân tộc
C. dân tộc - dân chủ
D. dân chủ nhân dân
Câu 68. Phong trào Dân chủ 1936 -1939 đã để lại cho Đảng nhiều bài học kinh nghiệm quý trong
đó có
A. bài học về công tác tư tưởng
B. bài học về xây dựng khối liên minh công nông
C. bài học về lãnh đạo quần chúng đấu tranh
D. bài học về tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai và bí mật
Câu 69. Chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng của Đảng được chính thức đề ra
trong
A. Hội nghị tại Thượng Hải - Trung Quốc (7-1936)
B. Hội nghị tháng 11 năm 1939
C. Hội nghị 8 (1941)
D. Hội nghị tháng 11-1940
Câu 70. Hội nghị tháng 11 -1939 của Đảng đã đề ra nhiệm vụ, mục tiêu là
A. đánh đổ đế quốc Pháp
B. giải phóng các dân tộc Đông Dương
C. đánh đổ đế quốc Pháp và phong kiến
D. đánh đổ đế quốc Pháp và tay sai, giải phóng các dân tộc Đông Dương
Câu 71. Tạm gác khẩu hiệu "cách mạng ruộng đất" là chủ trương của Đảng được thực hiện trong
giai đoạn
A. 1930 -1931
B. 1936 -1939
C. 1939 -1941
D. 1939 -1945
Câu 72. So với thời kì 1936 -1939, phương pháp đấu tranh của Đảng trong thời kì 1939 - 1945 là
A. hoạt động công khai và bí mật
B. hoạt động bí mật
C. hoạt động công khai
D. hoạt động trên lĩnh vực báo chí là chủ yếu
Câu 73. Để tập hợp lực lượng đấu tranh chống đế quốc, Hội nghị tháng 11-1939 chủ trương thành
lập
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
B. Mặt trận Việt Minh
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Liên Việt
Câu 74. Lần đầu tiên lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện tại
A. Tổng khởi nghĩa tháng Tám
B. khởi nghĩa Bắc Sơn
C. khởi nghĩa Nam Kì
D. Binh biến Đô Lương
Câu 75. Chủ trương sáng tạo của Đảng được đề ra trong Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) là
A. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc
B. tạm gác cách mạng ruộng đất
C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
D. đề ra nhiệm vụ dân tộc, dân chủ
Câu 76. Hội nghị nào đã đưa ra chủ trương: chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm
của toàn đảng, toàn dân?
A. Hội nghị tháng 11 -1939
B. Hội nghị tháng 11 năm 1940
C. Hội nghị tháng 5 năm 1941
D. Hội nghị Quân sự Bắc Kỳ (4-1945)
Câu 77. Mặt trận Việt Minh được thành lập vào
A. ngày 10 - 5 - 1941
B. ngày 19 - 5 - 1941
C. ngày 9 - 3 - 1945
D. ngày 2 - 9 -1945
Câu 78. Mặt trận Việt Minh đã có chủ trương tập hợp quần chúng trong các
A. hội Phản đế
B. hội Cứu quốc
C. hội Phản đế đồng minh Đông Dương
D. hội Phản đế và hội Cứu quốc
Câu 79. Năm 1941 căn cứ cách mạng đặt tại đâu?
A. Bắc Sơn - Võ Nhai
B. Cao Bằng
C. Tân Trào - Tuyên Quang
D. Việt Bắc
Câu 80. Địa phương đầu tiên được chọn để xây dựng thí điểm mặt trận Việt Minh là
A. Nghệ An
B. Cao Bằng
C. Bắc Cạn
D. Thái Nguyên
Câu 81. Lực lượng vũ trang phôi thai đầu tiên của quân đội Nhân dân Việt Nam được hình thành
từ
A. đội du kích Ba Tơ
B. đội du kích Bắc Sơn
C. trung đội Cứu quốc quân
D. đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân
Câu 82. Để chuẩn bị cho việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, cuối năm 1941, Nguyễn Ái
Quốc đã thành lập
A. đội tự vệ vũ trang
B. đội du kích Bắc Sơn
C. đội Cứu quốc quân
D. đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân
Câu 83. Hội nghị nào đã vạch ra kế hoạch cụ thể về việc chuẩn bị toàn diện cho cuộc khởi nghĩa vụ
trang?
A. Hội nghị tháng 5 -1941
B. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (2-1943)
C. Hội nghị Quân sự Bắc Kỳ (4-1945)
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng (8-1945)
Câu 84. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân được thành lập theo chỉ thị của
A. Nguyễn Ái Quốc.
B. Võ Nguyên Giáp.
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Bộ Chính trị Trung ương Đảng.
Câu 85. Cư dân của nền văn hóa nào đã mở đầu thời đại đồ đồng trên
đất nước ta?
A. Cư dân của nền văn hóa Sa Huỳnh.
B. Cư dân của nền văn hóa Óc Eo
C. Cư dân của nền văn hóa Đông Sơn
D. Cư dân của nền văn hóa Phùng Nguyên.
Câu 86. Cư dân Đông Sơn có nghề thủ công nổi tiếng là
A. rèn sắt.
B. làm gốm.
C. dệt vải.
D. đúc đồng.

Câu 87. Kinh đô của nhà nước Văn Lang ở


A. Phong Châu.
B. Phong Khê.
C. Hoa Lư.
D. Tây Đô.

Câu 88. Trên lãnh thổ Việt Nam thời cổ đại có những quốc gia nào?
A. Văn Lang - Âu Lạc, Cham pa, Phù Nam.
B. Đại Cồ Việt, Cham pa, Phù Nam.
C. Văn Lang, Cham pa, Phù Nam.
D. Âu Lạc, Cham pa, Phù Nam.

Câu 89. Sự kiện nào đánh dấu nước ta bắt đầu bước vào thời kì Bắc
thuộc?
A. Triệu Đà thôn tính xong Âu Lạc.
B. Triệu Đà bắt đầu xâm lược Âu Lạc.
C. Nhà Tần sang xâm lược nước ta.
D. Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng.

Câu 90. Cuộc đấu tranh chống Bắc thuộc của nhân dân ta đã kết thúc
về căn bản sau sự kiện nào?
A. Chiến thắng của Ngô Quyền năm 938.
B. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ.
C. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan.
D. Khởi nghĩa của Lý Bí.

Câu 91. Sau chiến thắng quân Nam Hán năm 938, Ngô Quyền đã
A. lên ngôi xưng Vương, đóng đô ở Cổ Loa.
B. lên ngôi xưng Hoàng đế, đóng đô ở Cổ Loa.
C. lên ngôi xưng Hoàng đế, đóng đô ở Hoa Lư.
D. lên ngôi xưng Hoàng đế, đóng đô ở Phong Châu.

Câu 92. Chế độ phong kiến Việt Nam phát triển đến đỉnh cao vào thời
kì nào?
A. Thế kỷ X, dưới thời trị vì của vua Đinh Tiên Hoàng.
B. Thế kỷ XI, dưới thời trị vì của vua Lý Thái Tổ.
C. Thế kỷ XIII, dưới thời trị vì của vua Trần Nhân Tông .
D. Thế kỷ XV, dưới thời trị vì của vua Lê Thánh Tông.

Câu 93. Đạo Phật phát triển mạnh ở Việt Nam dưới các triều đại nào?
A. Triều Lý ,Trần.
B.Triều Trần, Hồ.
C. Triều Hồ và Triều Lê Sơ.
D. Triều Lê Sơ và Triều Mạc.

Câu 94. Súng thần cơ và thuyền chiến có lầu đã xuất hiện từ khi nào
ở nước ta?
A. Thời Lý.
B. Thời Trần.
C. Thời kì cầm quyền của Hồ Nguyên Trừng
D. Thời kì cầm quyền của Hồ Quý Ly.

Câu 95. Từ giữa thế kỷ XVIII, chính quyền phong kiến Đàng Trong và
Đàng Ngoài đều
A. đạt đến giai đoạn phát triển cao.
B. bắt đầu có dấu hiệu khủng hoảng.
C. lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng.
D. bị lật đổ bởi các cuộc khởi nghĩa nông dân.

Câu 96. Gốm màu lam xuất hiện phổ biến ở thời kì nào?
A. Thời Lý.
B. Thời Trần.
C. Thời Lê sơ.
D. Thời Nguyễn, giữa thế kỷ XIX.

Câu 97. Hội An là đô thị phát triển mạnh vào giai đoạn nào?
A. Thế kỷ XV - XVI.
B. Thế kỷ XVI - XVII.
C. Thế kỷ XVII - XVIII.
D. Cuối thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX.

Câu 98. "Bước đầu thống nhất đất nước và đánh bại giặc ngoại xâm,
bảo vệ nền độc lập dân tộc" là nói đến
A. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
B. Phong trào nông dân Tây Sơn.
C. Phong trào đấu tranh chống Pháp của nhân dân ta giữa
thế kỷ XIX.
D. Khởi nghĩa của Cao Bá Quát.

Câu 99. Vì sao đạo Thiên Chúa giáo vào nước ta trong các thế kỷ XVI
- XVII?
A. Nhà nước phong kiến chủ trương mở lớp dạy chữ Quốc
ngữ.
B. Buôn bán với bên ngoài phát triển ở cả Đàng Trong và
Đàng Ngoài.
C. Có nhiều con em quan lại đi du học.
D. Các tôn giáo khác suy yếu.

Câu 100. Sau cải cách của vua Minh Mạng năm 1831, Hà Nội trở
thành
A. trung tâm chính trị lớn nhất của cả nước.
B. trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa lớn nhất cả nước.
C. một tỉnh.
D. một trung tâm chính trị lớn thứ hai sau Huế.

Câu 101. Trước sự nhòm ngó của tư bản phương Tây, nhà Nguyễn đã
có chính sách gì?
A. "Mở cửa" buôn bán với phương Tây.
B. "Đóng cửa" cắt đứt các quan hệ với phương Tây.
C. Cải cách theo kiểu Nhật Bản
D. khéo léo ngoại giao, duy trì mối quan hệ.

Câu 102. Cuộc kháng chiến chống Pháp trong nhân dân từ năm 1862
có gì thay đổi?
A. Có chủ trương rõ hơn.
B. Vừa chống Pháp, vừa chống phong kiến đầu hàng
C. Vừa chống Pháp vừa cải cách trong triều đình.
D. Chuyển từ đấu tranh vũ trang sang đấu tranh chính trị.

Câu 103. Vì sao thực dân Pháp chiếm được Việt Nam vào năm 1884
nhưng mãi đến năm 1897 mới tiến hành được công cuộc khai
thác thuộc địa lần thứ nhất?
A. Vì cần có thời gian phục hồi kinh tế.
B. Vì phải đối phó với các phong trào đấu tranh chống thực
dân Pháp của nhân dân ta.
C. Vì chưa thỏa thuận xong với nhà Nguyễn.
D. Vì còn bị triều Mãn Thanh cản trở.

Câu 104. Nét đặc trưng nổi bật nhất của truyền thống yêu nước Việt
Nam là gì?
A. Cần cù lao động.
B. Cần cù lao động, chống giặc ngoại xâm.
C. Chống ngoại xâm, bảo vệ nền độc lập dân tộc.
D. Yêu làng xóm, yêu gia đình.

Câu 105. Nhà nước cổ đại được hình thành từ


A. bầy người nguyên thủy.
B. thị tộc.
C. bộ lạc.
D. liên minh bộ lạc.
Phần LSVN: 1945 -1954

Câu 1. Khó khăn lớn nhất đe dọa đến vận mệnh dân tộc ta ngay sau Cách mạng tháng Tám

A.nạn đói và nạn dốt
B. khó khăn về tài chính
C. chính quyền cách mạng còn non trẻ
D. cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù
Câu 2. Những thế lực bên ngoài nào can thiệp trực tiếp hoặc gián tiếp vào nước ta sau
Cách mạng tháng Tám?
A. Quân Anh và quân Pháp
B. Quân Pháp và quân Nhật
C. Quân Trung Hoa Dân quốc và quân Anh
D. Quân Anh, Pháp, Trung Hoa Dân quốc, Nhật và Mĩ
Câu 3. Thuận lợi cơ bản nhất của nước ta sau Cách mạng tháng Tám là
A. chủ nghĩa xã hội đã trở thành hệ thống thế giới
B. phong trào giải phóng dân tộc lên cao ở các thuộc địa
C. phong trào hòa bình, dân chủ phát triển mạnh ở một số nước tư bản
D. Nhân dân ta đã giành được chính quyền, tin tưởng và gắn bó với chế độ
Câu 4. Lợi dụng lý do gì mà quân Trung Hoa Dân quốc và quân Anh kéo vào nước ta?
A. Vào giúp Việt Nam độc lập
B. Với danh nghĩa quân Đồng minh vào giải giáp lực lượng phát xít Nhật
C. Vào giúp Việt Nam khôi phục kinh tế
D. Vào giúp Việt Nam xây dựng chính quyền sau khi giành độc lập
Câu 5. Nhiệm vụ cấp bách của Đảng, chính phủ và nhân dân ta sau Cách mạng tháng Tám
là gì?
A. Đối phó với giặc ngoại xâm
B. Xây dựng chính quyền cách mạng, giải quyết các vấn đề đối nội, chống ngoại xâm,
nội phản, bảo vệ chính quyền
C. Tập trung mọi nguồn lực để chống Pháp
D. Khôi phục kinh tế
Câu 6. Cuộc tổng tuyển cử đầu tiên ở nước ta diễn ra vào
A. ngày 8 - 9 - 1945
B. ngày 6 - 1 - 1946
C. ngày 2 - 9 - 1945
D. ngày 25 - 4 - 1976
Câu 7. Sau cuộc bầu cử Quốc hội, khu vực nào tiến hành bầu cử hội đồng nhân dân các
cấp?
A. Các địa phương thuộc Bắc Bộ
B. Các địa phương Trung Bộ
C. Các địa phương ở khắp Bắc - Trung - Nam Bộ
D. Các địa phương Bắc Bộ và Trung Bộ
Câu 8. Chính phủ đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa là
A. Chính phủ kháng chiến
B. Chính phủ liên hiệp kháng chiến
C. Chính phủ cách mạng lâm thời
D. Chính phủ lâm thời
Câu 9. Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa được Quốc hội thông qua
vào thời gian nào?
A. Ngày 2 - 9 - 1945
B. Ngày 8 - 9 - 1945
C. Ngày 6 - 1 - 1946
D. Ngày 9 - 11 - 1946
Câu 10. Vệ quốc đoàn đổi tên thành Quân đội quốc gia Việt Nam từ khi nào?
A. Tháng 5-1945
B. tháng 9 - 1945
C. 22 - 5- 1946
D. 22 - 12 - 1946
Câu 11. Để giải quyết nạn đói, Hồ Chí Minh đã kêu gọi nhân dân cả nước
A. "Lá lành đùm lá rách"
B. "Một nắm khi đói bằng một gói khi no"
C. "Nhường cơm sẻ áo"
D. "Hũ gạo tiết kiệm"
Câu 12. Để diệt "giặc dốt", xóa nạn mù chữ, Hồ Chí Minh đã kí sắc lệnh thành lập cơ quan
Bình dân học vụ vào thời gian nào?
A. Ngày 2 - 9 - 1945
B. Ngày 8 - 9 - 1945
C. Ngày 23 - 9 - 1945
D. Tháng 7 - 1950
Câu 13. Nội dung và phương pháp giáo dục ngay sau khi đất nước độc lập bước đầu đã
được Đảng xác định theo tinh thần
A. kháng chiến kiến quốc
B. dân tộc - dân chủ
C. dân chủ
D. xã hội chủ nghĩa
Câu 14. Sự kiện nào đánh dấu thực dân Pháp quay lại xâm lược nước ta lần thứ hai ?
A. Pháp nổ súng vào nhân dân ta tại Sài Gòn - Chợ Lớn khi đang mít tinh mừng "Ngày
Độc lập" 2-9-1945
B. Đêm 22 rạng ngày 23/9/1945, thực dân Pháp đánh úp trụ sở Nam Bộ
C. Ngày 18 -12-1946, Pháp gửi tối hậu thư cho ta
D. Ngày 19 -12-1946, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh
Câu 15. Cuối năm 1945, hàng vạn thanh niên tham gia đoàn quân "Nam tiến" nhằm tham
gia cuộc kháng chiến chống Pháp tại
A. Nam Bộ
B. Trung Bộ và Nam Bộ
C. Nam Bộ và Nam Trung Bộ
D. Trung Bộ
Câu 16. Để tránh cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù, Đảng ta có chủ trương
A. Hòa hoãn với cả thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc
B. Tạm hòa hoãn, tránh xung đột với quân Trung Hoa Dân quốc để tập trung đánh Pháp ở
miền Nam
C. Tập trung lực lượng, đánh cả Pháp và Trung Hoa Dân quốc
D. Phối hợp với Trung Hoa Dân quốc tiêu diệt thực dân Pháp ở miền Nam
Câu 17. Thực hiện lời kêu gọi của Đảng, sau một thời gian ngắn, nhân dân ta đã góp được
A. 370 kg vàng, 40 triệu vào "Quỹ đảm phụ quốc phòng", 20 triệu vào "Quĩ Độc lập"
B. 470 kg vàng
C. 50 triệu đồng vào "Quĩ Độc lập"
D. 370kg vàng trong "Tuần lễ vàng"
Câu 18. Nhằm hạn chế sự phá hoại của quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai, Quốc hội
khóa 1 đã
A. đồng ý nhường cho quân Tưởng 70 ghế trong Quốc hội
B. đồng ý nhường cho các đảng Việt Quốc, Việt Cách 70 ghế trong Quốc hội thông qua
bầu cử
C. đồng ý nhường cho các đảng Việt Quốc, Việt Cách 70 ghế trong Quốc hội không qua
bầu cử
D. đồng ý nhường cho Tưởng 70 ghế trong Chính phủ liên hiệp chính thức
Câu 19. Để giảm bớt sức ép công kích của kẻ thù, đặt lợi ích dân tộc lên trên hết, tháng 11
năm 1946 Đảng Cộng sản Đông Dương đã
A. tuyên bố giải thể
B. tuyên bố "giải tán" nhưng thực chất là tạm thời rút vào hoạt động "bí mật"
C. tuyên bố giải thể và nhường vai trò lãnh đạo cho giai cấp khác
D. quyết định trở về tên gọi ban đầu là Đảng Cộng sản Việt Nam để lãnh đạo cách mạng
Câu 20. Đảng Xã hội Việt Nam được thành lập tháng 7 năm 1946 là
A. đảng bí mật của những người Cộng sản
B. đảng của giai cấp tư sản dân tộc
C. đảng của giới trí thức yêu nước được lập ra dưới sự giúp đỡ của Đảng Cộng sản
D. đảng đối lập với Đảng Cộng sản
Câu 21. Để tranh thủ thời gian hòa bình, xây dựng và củng cố lực lượng về mọi mặt, đối với
Pháp, Chính phủ ta đã
A. ký Hiệp định Sơ bộ 6 - 3 - 1945
B. ký Hiệp định Sơ bộ 6 - 3 - 1946
C. chấp nhận để Pháp thay thế quân Trung Hoa Dân Quốc đóng quân ở toàn bộ miền Bắc
Việt Nam
D. chấp nhận các điều khoản mà Pháp đưa ra năm 1946
Câu 22. Đâu là quyền dân tộc cơ bản của dân tộc Việt Nam được ghi nhận trong Hiệp định
Sơ bộ 6-3-1946?
A. Việt Nam đồng ý cho 15.000 quân Pháp ra miền Bắc, rút dần sau 5 năm
B. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ riêng
C. Việt Nam có chính phủ riêng, nghị viện riêng, quân đội riêng, tài chính riêng
D. Hai bên ngừng bắn, giữ nguyên quân đội tại vị trí cũ
Câu 23. Thái độ của Pháp đã làm thất bại cuộc đàm phán chính thức giữa Việt Nam và
Pháp, tháng 7-1946 tại
A. Pari (Pháp)
B. Vécxai (Pháp)
C. Phôngtennơblô (Pháp)
D. Đà Lạt - Việt Nam
Câu 24. Sau khi ký Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946, thái độ của Pháp ở Việt Nam
A. nghiêm chỉnh thực hiện nội dung đã ký
B. cùng với Việt Nam chuẩn bị đi đến đàm phán chính thức
C. xung đột ở Nam Bộ, âm mưu tách Nam Bộ ra khỏi Việt Nam
D. thành lập Chính phủ Nam Kì tự trị để giúp Việt Nam xây dựng kinh tế
Câu 25. Để có thêm thời gian hòa hoãn, chuẩn bị mọi mặt cho cuộc kháng chiến lâu dài, nội
dung cơ bản của Tạm ước 14 -9-1946 là
A. ta cùng với Pháp tạm thời dừng cuộc xung đột ở Nam Bộ
B. ta nhân nhượng cho Pháp mọi quyền lợi theo yêu cầu của Pháp
C. ta nhường cho Pháp một số quyền lợi văn hóa
D. ta nhường cho Pháp một số quyền lợi về kinh tế và văn hóa
Câu 26. Việc Chính phủ ta ký với Pháp Hiệp định Sơ bộ 6-3 và tạm ước 14-9 đã có tác dụng
A. tranh thủ được sự ủng hộ của quốc tế
B. tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân trong nước
C. tránh phải đối phó cùng một lúc nhiều kẻ thù, tranh thủ thời gian hòa bình để chuẩn bị
mọi mặt
D. tranh thủ thời gian hòa bình để đấu tranh ngoại giao

Câu 27. Hành động nào của Pháp buộc Đảng và Chính phủ ta phải phát động Toàn quốc
kháng chiến?
A. tiến đánh vùng tự do của ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ
B. khiêu khích tấn công ta ở Hải Phòng - Lạng Sơn
C. chiếm đóng trái phép ở Đà Nẵng và Hải Dương, tăng quân ở Hải Phòng
D. gửi tối hậu thư đòi ta phải giao quyền kiểm soát trật tự ở Hà Nội cho Pháp
Câu 28. Kháng chiến toàn quốc chính thức từ ngày nào?
A. Từ ngày 12 -12 -1946, khi Đảng ra Chỉ thị Toàn dân kháng chiến
B. Từ ngày 19 -12 -1946, khi Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
C. Từ ngày 21 -12-1946, khi Hồ Chí Minh gửi thư cho nhân dân Việt Nam, nhân dân
Pháp và nhân dân các nước Đồng minh
D. Từ tháng 9 -1947, xuất bản cuốn sách Kháng chiến nhất định thắng lợi của Trường
Chinh
Câu 29. "Cuộc kháng chiến rất lâu dài và đau khổ. Dù phải hi sinh bao nhiêu và thời gian
kháng chiến đến bao giờ, chúng ta cũng nhất định chiến đấu đến cùng, đến bao giờ nước
Việt Nam được hoàn toàn độc lập và thống nhất". Đoạn trích này nằm trong
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh
B. tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi của Trường Chinh
C. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng
D. Thư của Hồ Chủ tịch gửi nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và nhân dân các nước
Đồng Minh
Câu 30. Tinh thần "Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh" được thể hiện trong
A. cuộc chiến đấu của các đô thị từ vĩ tuyến 16 ra Bắc
B. cuộc chiến đấu 60 ngày đêm ở Thủ đô Hà Nội
C. cuộc chiến đấu tại thành phố Huế
D. cuộc chiến đấu tại thành phố Đà Nẵng
Câu 31. Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta là
A. Đánh nhanh, thắng nhanh
B. đánh chắc, tiến chắc
C. toàn dân, toàn diện, trường kì
D. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
Câu 32. Cuộc chiến đấu ở các đô thị Bắc vĩ tuyến 16 đã
A. tạo điều kiện cùng với Nam vĩ tuyến 16 tiêu diệt địch
B. tạo điều kiện cho cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài
C. tranh thủ thời gian để các nước xã hội chủ nghĩa có điều kiện giúp
D. phối hợp cùng với chiến trường Đông Dương chống Pháp
Câu 33. "Phải phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp" là Chỉ thị của Đảng nhằm
đánh địch trong
A. Chiến dịch Việt Bắc (1947)
B. Chiến dịch Biên giới (1950)
C. Chiến dịch Tây Bắc thu - đông năm 1952
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
Câu 34. Trong Chiến dịch Việt Bắc, "con đường chết" của giặc Pháp là chỉ sự thất bại của
Pháp ở
A. Đường số 6
B. Đường số 1
C. Đường số 4
D. Đường số 18
Câu 35. "Hai gọng kìm" mà Pháp triển khai tấn công ta ở Việt Bắc đã bị bẻ gãy tại
A. Đường số 4 và sông Hồng
B. Đường số 4 và Bắc Cạn
C. Đường số 6 và Đường số 4
D. Đường số 4 và sông Lô
Câu 36. Sau những thắng lợi của ta, đại bộ phận quân Pháp đã rút chạy khỏi Việt Bắc thời
gian nào?
A. Ngày 19-12-1947
B. Ngày 19-12-1948
C. Tháng 11-1947
D. Ngày 30 -10-1947
Câu 37. Sau chiến thắng Việt Bắc thu - đông 1947, về quân sự Đảng ta có chủ trương
A. đẩy mạnh vận động chiến
B. đẩy mạnh chiến tranh du kích là chính, vận động chiến là phụ
C. xây dựng quân đội chính quy, hiện đại
D. đầu tư mọi nguồn lực để xây dựng quân đội chính quy
Câu 38. Để hỗ trợ cho chiến trường Việt Bắc, quân dân Hà Nội đã mở các cuộc tập kích
quấy nhiễu địch tại
A. Đông Anh
B. Gia Lâm
C. Gia Lâm, Vĩnh Tuy, Cầu Giấy, Cầu Đuống...
D. Trung tâm thành phố
Câu 39. Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam đến năm 1950 có thuận lợi
mới là
A. nhân dân đoàn kết
B. nhân dân tin vào sự lãnh đạo của Đảng
C. có Chính phủ kháng chiến do Hồ Chí Minh đứng đầu
D. được sự đồng tình và ủng hộ của nhân dân thế giới
Câu 40. Nước đầu tiên công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa là
A. Cu ba
B. Liên Xô
C. Trung Quốc
D. Mông Cổ
Câu 41. Mĩ bắt đầu can thiệp vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương từ sự kiện nào?
A. Mĩ giúp Pháp đề ra kế hoạch Rơve
B. Mĩ công nhận Chính phủ Bảo Đại
C. Mĩ đồng ý viện trợ kinh tế, quân sự cho Pháp
D. Mĩ kí với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương
Câu 42. Trong kế hoạch Rơve, Pháp thiết lập "Hành lang Đông - Tây" nhằm
A. chuẩn bị tấn công lên Việt Bắc bằng hai gọng kìm phía Đông và phía Tây
B. cô lập căn cứ địa Việt Bắc, ngăn chặn sự liên lạc giữa Việt Bắc với đồng bằng liên
khu III và liên khu IV
C. cô lập căn cứ địa Việt Bắc, ngăn chặn sự liên lạc giữa Việt Bắc với đồng bằng liên khu
IV và liên khu V
D. ngăn chặn sự liên lạc của căn cứ địa Việt Bắc với quốc tế
Câu 43. Trận đánh mở màn trong chiến dịch Biên Giới thu - đông 1950 tại
A. Đèo Bông Lau
B. Đoan Hùng
C. Đông Khê
D. Thái Nguyên
Câu 44. Chiến thuật quân đội ta sử dụng trong chiến dịch Biên Giới thu - đông 1950 là
A. đánh du kích
B. "đánh điểm diệt viên"
C. đánh công kiên
D. đánh nhanh, thắng nhanh
Câu 45. Người đại đội trưởng lấy thân mình lấp lỗ châu mai trong chiến dịch Biên Giới thu
- đông 1950 là
A. Phan Đình Giót
B. Bế Văn Đàn
C. Trần Cừ
D. Trần Can
Câu 46. Chiến dịch Biên Giới thu - đông 1950 đã mở ra một giai đoạn mới của cuộc kháng
chiến chống Pháp, đó là
A. giai đoạn tổng phản công trên các mặt trận
B. giai đoạn phòng ngự
C. giai đoạn ta giành thế chủ động trên các chiến trường
D. giai đoạn tấn công
Câu 47. Chiến dịch nào Hồ Chủ tịch đã mặt trận cùng Bộ Chỉ huy chiến dịch chỉ đạo và
động viên bộ đội chiến đấu?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947
B. Chiến dịch Biên Giới thu - đông 1950
C. Chiến dịch Hòa Bình năm 1952
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
Câu 48. Chiến dịch Biên Giới thu - đông năm 1950 đã đánh bại kế hoạch nào của Pháp?
A. Kế hoạch Rơve
B. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi
C. Kế hoạch Nava
D. Kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh
Câu 49. "Đường liên lạc giữa ta với các nước XHCN được khai thông, quân đội ta giành
được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ, mở ra bước phát triển mới của cuộc
kháng chiến". Đây là ý nghĩa của chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Biên Giới thu - đông 1950
B. Chiến dịch Tây Bắc
C. Chiến dịch Thượng Lào 1952
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
Câu 50. Pháp - Mĩ âm mưu giành một thắng lợi quân sự quyết định nhằm "kết thúc chiến
tranh trong danh dự" ở thời điểm nào?
A. Tháng 5 năm 1949
B. Tháng 9 năm 1951
C. Đông - xuân 1953 -1954
D. Xuân - hè 1954
Câu 51. Tình hình ở chiến trường Đông Dương mà Pháp không giải quyết được khi bước
vào đông - xuân 1953 -1954 là
A. mâu thuẫn về quyền lợi giữa Pháp và Mĩ
B. mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán
C. dư luận xã hội Pháp phản đối cuộc chiến tranh Đông Dương
D. Pháp thiếu tài chính chi phí cho chiến tranh
Câu 52. Trong bước thứ nhất của kế hoạch Nava thực dân Pháp dự định
A. phòng ngự chiến lược ở Bắc Bộ, tiến công chiến lược để bình định Trung Bộ và Nam
Đông Dương
B. phòng ngự ở Nam Trung Bộ, tấn công Bắc Bộ
C. phòng ngự, xây dựng lực lượng cơ động mạnh ở Nam Đông Dương
D. tấn công trên phạm vi toàn Đông Dương
Câu 53. Mĩ tăng viện trợ cho quân Pháp ở Đông Dương, đầu năm 1954 chiếm
A. 50% chi phí chiến tranh ở Đông Dương
B. 36,5% chi phí chiến tranh ở Đông Dương
C. 73% chi phí chiến tranh ở Đông Dương
D. 90% chi phí chiến tranh ở Đông Dương
Câu 54. Bước vào Thu - đông năm 1953, nơi thực dân Pháp tập trung quân đông nhất là
A. đồng bằng Nam Bộ
B. đồng bằng Bắc Bộ
C. Nam Đông Dương
D. Tây Bắc Việt Nam
Câu 55. Kế hoạch cho phép cả Pháp và Mĩ đều hy vọng chuyển bại thành thắng là
A. kế hoạch Rơve
B. kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh
C. kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi
D. kế hoạch Nava
Câu 56. Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng họp bàn về kế hoạch quân sự
trong đông - xuân 1953 -1954 vào thời gian nào?
A. cuối tháng 9 năm 1953
B. đầu tháng 9 năm 1953
C. tháng 12 năm 1953
D. tháng 10 năm 1953
Câu 57. Phương hướng chiến lược của ta trong đông - xuân 1953 -1954 là
A. đánh vào đồng bằng Bắc Bộ, nơi địch tập trung quân đông
B. đánh lên Tây Bắc
C. đánh vào hướng quan trọng về chiến lược, địch tương đối yếu, buộc địch phân tán lực
lượng
D. đánh lên Điện Biên Phủ
Câu 58. Kế hoạch Nava của Pháp ngoài tập trung ở đồng bằng Bắc Bộ thì đã bị phân tán
ra các nơi
A. Nam Bộ và Tây Nguyên
B. Điện Biên Phủ, Xênô, Thượng Lào và Tây Nguyên
C. Điện Biên Phủ, Tây Nguyên và hạ Lào
D. hầu khắp các địa phương trong cả nước
Câu 59. Nava quyết định xây dựng Điện Biên Phủ thành tập đoàn cứ điểm mạnh nhất
Đông Dương vì
A. đưa quân lên Điện Biên Phủ dễ dàng
B. Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược quan trọng ở Đông Dương và Đông Nam Á
C. Điện Biên Phủ có sẵn một số căn cứ quân sự của Pháp trước đây
D. Điện Biên Phủ đi lại khó khăn, Việt Minh không tấn công lên được
Câu 60. Pháp xây dựng ở Điện Biên Phủ thành ba phân khu bao gồm
A. Him Lam, Độc Lập và Bản Kéo
B. Phân khu Bắc, phân khu Trung tâm và phân khu phía Nam
C. Him Lam, Độc Lập và Mường Thanh
D. Him Lam, Mường Thanh và Hồng Cúm
Câu 61. Mục tiêu của ta mở chiến dịch Điện Biên Phủ là
A. giải phóng Điện Biên Phủ
B. bước đầu làm phá sản kế hoạch Nava
C. tiêu diệt lực lượng địch, giải phóng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào
D. đập tan âm mưu mới của Pháp - Mĩ
Câu 62. Để đối phó với âm mưu mới của Pháp sau chiến dịch Biên Giới thu - đông 1950 và
thúc đẩy cuộc kháng chiến đi lên, Đảng ta đã
A. tiến hành họp Đại hội lầ thứ I
B. tiến hành hội nghị tại Chiêm Hóa - Tuyên Quang
C. tiến hành Đại hội lần thứ II
D. tiến hành họp Hội nghị và đổi tên Đảng
Câu 63. Đại hội lần thứ II của Đảng đã quyết định
A. tách Đảng Cộng sản Đông Dương để thành lập ở mỗi nước Đông Dương một Đảng
Mác - Lênin riêng
B. Đảng Cộng sản Đông Dương phải lãnh đạo chung ba nước Đông Dương
C. Đảng Cộng sản Đông Dương cần tách để thành lập ở mỗi nước Đông Dương những
đảng phái khác nhau cho phù hợp với tình hình mỗi nước
D. tách Đảng Cộng sản Đông Dương thành 5 đảng phái khác nhau để lãnh đạo 5 xứ
Đông Dương
Câu 64. Tên gọi mới của Đảng ta sau Đại hội lần thứ hai là
A. Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Đảng Lao động Việt Nam
C. Đảng Dân chủ Việt Nam
D. Đảng Xã hội Việt Nam
Câu 65. Ngày 11 tháng 3 năm 1951, tổ chức nào đã được thành lập nhằm tăng cường khối
đoàn kết của ba nước Đông Dương chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ?
A. Mặt trận Ítxarắc
B. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
C.Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào
D. Mặt trận Ítxala
Câu 66. Sau Hiệp định Giơnevơ, so sánh tương quan lực lượng trên chiến trường miền
Nam
A. có lợi cho ta
B. không có lợi cho ta
C. hai bên ở thế cân bằng
D. không có lợi cho ta và Pháp
Câu 67. Yếu tố quyết định buộc thực dân Pháp phải ký Hiệp định Giơnevơ năm 1954,
chấm dứt chiến tranh xâm lược Việt Nam là
A. thắng lợi của quân dân ta tại Điện Biên Phủ
B. dư luận nước Pháp lên án cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương của Pháp
C. quân Mĩ nhảy vào miền Nam
D. tình hình nước Pháp gặp khó khăn về tài chính
Câu 68. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 đã có ảnh hưởng sâu sắc đến phong trào
giải phóng dân tộc của quốc gia nào thuộc châu Phi?
A. Ai Cập
B. Angiêri
C. Nam Phi
D. Ănggôla
Câu 69. Tình hình nước ta sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 là
A. tạm thời chia làm hai miền với hai chế độ chính trị xã hội khác nhau
B. thực dân Pháp rút về nước
C. Mĩ nhảy vào miền Nam Việt Nam
D. đất nước có nhiều kẻ thù
Câu 70. Sau Hiệp định Giơnevơ, nhiệm vụ của miền Bắc là
A. tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
B. tiến hành ngay cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ còn lại của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và
những nhiệm vụ trong thời kì quá độ lên CNXH
D. tiến hành cách mạng cộng sản chủ nghĩa
Câu 71. Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ là
A. tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
B. chuyển sang đấu tranh vũ trang chống Mĩ - Diệm
C. tiến hành đồng thời hai cuộc cách mạng
D. đấu tranh chống chế độ tay sai Ngô Đình Diệm
Câu 72. Ngày giải phóng Thủ đô gắn với sự kiện nào?
A. Bộ đội về tiếp quản Thủ đô, ngày 10-10-1954
B. Trung ương Đảng, Chính phủ và Hồ Chủ tịch ra mắt nhân dân Thủ đô, ngày 1 -1 -
1955
C. Hiệp định Giơnevơ được kí kết, ngày 21 -7 -1954
D. Toán lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà, ngày 16 -5 -1955
Câu 73. Sự kiện nào đánh dấu miền Bắc nước ta sạch bóng quân Pháp
A. Ngày 10 -10 -1954, ta giải phóng thủ đô
B. Ngày 1 -1 -1955, Trung ương Đảng về thủ đô
C. Ngày 21 -7 -1954, Hiệp định Giơnevơ được kí kết
D. Ngày 16 -5 -1955, Pháp rút khỏi đảo Cát Bà - Hải Phòng
Câu 74. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng diễn ra tại
A. Ma Cao - Trung Quốc
B. Hương Cảng - Trung Quốc
C. Hà Nội
D. Chiêm Hóa - Tuyên Quang
Câu 75. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng diễn ra trong bối cảnh
A. quân Mĩ đánh ra miền Bắc
B. miền Bắc đạt nhiều thành tựu trong kế hoạch 5 năm lần thứ nhất
C. cách mạng hai miền đều có những bước tiến quan trọng
D. Mĩ bắt đầu can thiệp vào cách mạng miền Nam
Câu 76. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng diễn ra trong khoảng thời gian
A. từ ngày 5 đến ngày 10-9-1960
B. từ ngày 10 đến ngày 19-5-1941
C. từ ngày 5 đến ngày 10-9-1976
D. từ ngày 5 đến ngày 10-9-1959
Câu 77. Đại hội Đảng lần thứ ba chỉ rõ nhiệm vụ và vai trò của cách mạng miền Bắc là
A. cách mạng XHCN, có vai trò quyết trực tiếp đối với cách mạng cả nước
B. cách mạng XHCN, có vai trò quyết định nhất đối với cách mạng cả nước
C. miền Bắc khôi phục kinh tế, có vai trò là hậu phương lớn
D. cách mạng XHCN ở miền Bắc có vai trò chi viện cho chiến trường miền Nam
Câu 78. Mĩ tiến hành chiến tranh bằng không quân và hải quân phá hoại miền Bắc từ khi
nào?
A. Ngày 5-8-1964
B. Ngày 7-2-1965
C. Ngày 6-4-1972
D. Ngày 16 -4-1972
Câu 79. Thắng lợi nào của nhân dân miền Bắc buộc Mĩ phải tuyên bố chấm dứt chiến
tranh và ký Hiệp định Pari ?
A. Thắng lợi trong 12 ngày đêm cuối năm 1972
B. Thắng lợi trên Vịnh Bắc Bộ
C. Thắng lợi tại Đồng Hới - Quảng Bình
D. Thắng lợi tại đảo Cồn Cỏ (Vĩnh Linh)
Câu 80. Ở miền Nam, mở đầu cho cuộc đấu tranh đòi chính quyền thi hành nghiêm chỉnh
Hiệp định Giơnevơ là
A. phong trào chống chiến dịch "tố cộng, diệt cộng"
B. "Phong trào hòa bình"
C. chống trò hề "trưng cầu dân ý"
D. chống trò hề "bầu cử quốc hội"
Câu 81. Luật 10/59 của chính quyền Ngô Đình Diệm đặt cộng sản ngoài vòng pháp luật ra
đời vào
A. tháng 5 -1957
B. tháng 10 -1959
C. tháng 5-1959
D. tháng 1-1959
Câu 82. Hội nghị 15 của Đảng đã khẳng định con đường của cách mạng miền Nam là
A. đấu tranh hòa bình
B. đấu tranh bằng báo chí
C. bạo lực cách mạng
D. không thể sử dụng bạo lực cách mạng
Câu 83. Trong phong trào "Đồng Khởi" quần chúng nhân dân đã thành lập chính quyền
tại
A. các khu phố nhỏ
B. một số xã, thôn ở Nam Bộ, Tây Nguyên và Trung Trung Bộ
C. một số xã ven biển miền Trung
D. toàn bộ vùng nông thôn Nam Bộ
Câu 84. Phong trào nào đã đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam chuyển từ
thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
A. Phong trào đấu tranh của tăng ni phật tử
B. phong trào biểu tình của nông dân
C. phong trào "Đồng Khởi"
D. phong trào hòa bình.
Câu 85. Vì sao nhân dân huyện Tượng Lâm dưới sự lãnh đạo của
Khu Liên nổi dậy giành quyền tự chủ vào thế kỷ thứ II?
A. Vì kinh tế phát triển.
B. Vì có sự giúp đỡ của các huyện khác.
C. Vì tình hình Trung Quốc rối loạn, Tượng Lâm lại ở xa nơi
chính quyền đô hộ
D. Vì có sự phối hợp của quốc gia Phù Nam.

Câu 86. Chữ viết của cư dân Cham pa có ảnh hưởng từ


A. chữ Hán.
B. chữ Latinh.
C. chữ Nôm.
D. chữ Phạn.

Câu 87. Nét nổi bật của quốc gia cổ Phù Nam là
A. kinh tế nghề nông nghiệp là ngành duy nhất.
B. Ngoại thương đường biển rất phát triển.
C. Đạo Thiên Chúa giáo rất phát triển.
D. Nghề đúc đồng phát triển.

Câu 88. Cuộc đấu tranh chống Bắc thuộc ở nước ta diễn ra mạnh mẽ
trong đời sống tinh thần là
A. chống lại Nho giáo.
B. chống đồng hóa về tiếng nói.
C. chống lại mọi phong tục của người Hán.
D. kiên quyết không không học chữ Hán.

Câu 89. Các cuộc đấu tranh của nhân dân ta thời Bắc thuộc diễn ra
như thế nào?
A. Diễn ra liên tục và có lúc giành độc lập trong khoảng thời
gian ngắn.
B. Diễn ra chủ yếu ở Bắc Bộ.
C. Diễn ra liên tục trên phạm vi cả nước nhưng chưa có thời
gian nào độc lập.
D. chỉ diễn ra mạnh sau khi Lý Bí thành lập nhà nước Vạn
Xuân.

Câu 90. Vì sao chính sách đồng hóa của phong kiến phương Bắc đối
với nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc đều thất bại?
A. Do nhân dân không chấp nhận các phong tục của người
Hán, bảo tồn các phong tục tập quán trong các làng quê.
B. Vì chính sách luôn có sự thay đổi.
C. Vì có sự thay đổi quan lại cai trị.
D. Vì chưa có biện pháp rõ ràng.

Câu 91.Vì sao nước Âu Lạc lại rơi vào tay Triệu Đà?
A. Vì mất cảnh giác, chủ quan.
B. Vì âm mưu thâm độc của nhà Triệu.
C. Vì không đoàn kết được nhân dân.
D. Vì sự bất hòa trong triều đình.

Câu 92. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng có nét gì nổi bật?
A. Là cuộc khởi nghĩa đầu tiên chống xâm lược.
B. Là cuộc khởi nghĩa lãnh đạo và tham gia phần đông là phụ
nữ.
C. Là cuộc khởi nghĩa đầu tiên nổ ra ở Âu Lạc.
D. Là cuộc khởi nghĩa giành lại được nền tự chủ lâu dài cho
dân tộc.

Câu 93. Nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi chống quân Mông -
Nguyên ở thế kỷ XIII?
A. Do thế giặc suy yếu.
B. Do vua tôi đồng lòng, cả nước đoàn kết.
C. Do có nhiều tướng giỏi.
D. Do có kế sách đúng đắn.

Câu 94.Chiến thắng nào của nhà Trần đã đánh bại hoàn toàn âm
mưu xâm lược nước ta của quân Mông - Nguyên?
A. Chiến thắng Chương Dương .
B. Chiến thắng Đông Bộ Đầu.
C. Chiến Thắng Hàm Tử.
D. Chiến thắng Bạch Đằng.

Câu 95. Sự khác nhau cơ bản giữa nhà Nguyễn với các triều đại khác
khi mới lên cầm quyền là gì?
A. tiến hành cải cách.
B. Đàn áp các cuộc khởi nghĩa của nông dân.
C. Ngay lập tức phải chống giặc ngoại xâm.
D. Thay đổi chính sách cai trị.

Câu 96. Vì sao dưới triều Nguyễn, Thành Thăng Long bị hạ thấp hơn
so với thành ở Huế?
A. Do không đủ kinh phí tu tạo.
B. Do nhà Nguyễn chỉ coi Thăng Long là 1 tỉnh.
C. Vì cần hạ cho hợp với kiến trúc mới.
D. Do quan niệm của chế độ phong kiến, phải hạ thấp hơn
kinh thành mới mà vua đang ở.

Câu 97. Vì sao Pháp đẩy mạnh xâm lược Việt Nam vào cuối thế kỷ
XIX?
A. Do cạnh tranh, chay đua xâm lược với dân Anh trong quá
trình xâm lược châu Á.
B. Do chính sách "đóng cửa" của nhà Nguyễn.
C. Do sự đàn áp đạo Thiên Chúa của nhà Nguyễn.
D. Do kinh tế Việt Nam đang suy yếu.

Câu 98. Vì sao các đề nghị cải cách cuối thế kỷ XIX đều không được
thực hiện?
A. Vì không đủ khả năng kinh tế .
B. Vì sự bảo thủ của vua quan nhà Nguyễn.
C. Vì còn mơ hồ chưa thực tế.
D. Vì người đề ra cải cách theo đạo Thiên Chúa giáo.

Câu 99. Tại sao các đô thị lại suy tàn vào đầu thế kỷ XIX?
A. Do nông dân mất mùa ít mua sắm.
B. Do chính sách của nhà nước phong kiến, hạn chế buôn
bán phát triển nhất là buôn bán với nước ngoài
C. Do các thương nhân về nước.
D. Do sự thiếu trung thực của chính quyền phong kiến.

Câu 100. Yếu tố nào đã dẫn đến sự ra đời của nhà nước Văn Lang - Âu
Lạc?
A. Do trị thủy và chống ngoại xâm.
B. Do cần đoàn kết để chống ngoại xâm.
C. Do vấn đề trị thủy.
D. Do có mối liên hệ trong chống ngoại xâm.

Câu 101. Phong tục ăn trầu, nhuộm răng của Người Việt có từ khi
nào?
A. Từ khi hình thành nhà nước cổ đại .
B. Sau khi bị phong kiến phương Bắc đô hộ.
C. Sau khi thành lập nước Đại Việt.
D. Sau khi bị thực dân Pháp xâm lược.

Câu 102. Tính chuyên chế trong bộ máy nhà nước phong kiến thời Lê
Thánh Tông được thể hiện như thế nào khác với các thời kì
trước?
A. Quan lại được tuyển chọn qua thi cử.
B. Bỏ chức tể tướng, vua nắm quyền chỉ huy quân đội.
C. Giúp việc cho vua là 6 bộ.
D. Xây dựng quân đội qui củ.

Câu 103. Căn cứ vào đâu khẳng định, thế kỷ XVII, Nho giáo không còn
giữ vị trí độc tôn như giai đoạn trước đó?
A. Đất nước bị chia cắt, tư tưởng "Trung Quân ái quốc"
B. không còn được duy trì như trước, các tôn giáo khác phát
triển.
C. Phật giáo giữ vị trí độc tôn.
D. Thiên Chúa giáo du nhập vào Việt.
Câu 104. "Thế kỷ nông dân khởi nghĩa" là nhắc đến thời gian nào?
A. Thế kỷ XIV
B. Thế kỷ XV.
C. Thế kỷ XVI.
D. Thế kỷ XVIII.
Câu 105. Khi nào vùng đất Thăng Long - Hà Nội chính thức trở thành thủ đô của một quốc
gia độc lập?
A. Năm 1831.
B Năm 1888.
C. Năm 1930.
D. Năm 1945
----------------Hết---------------------------

1. Hãy kể tên các triều đại phong kiến Việt Nam trong thế kỉ thứ X. Phân tích
những đóng của triều đại đầu tiên xây dựng nền tự chủ lâu dài cho dân tộc. Bằng
những hiểu biết của mình, hãy đánh giá những công lao của nhân vật lịch sử đã
có công dẹp loạn 12 sứ quân.
2. Hãy trình bày cuộc kháng chiến chống Tống ở thế kỉ XI. Phân tích nghệ thuật
quân sự của quân dân nhà Lý. Bằng những hiểu biết của mình, hãy nhận xét về
công lao của Lý Thường Kiệt.
3. Hãy kể tên các cuộc kháng chiến chống xâm lược của nhân dân Đại Việt từ
thế kỉ X đến thế kỷ XIII. Phân tích nghệ thuật quân sự của vua tôi nhà Trần. Hãy
nêu những hiểu biết của mình về một nhân vật lịch sử đã có công lao lớn trong
cuộc kháng chiến chống quân xâm lược ở thế kỉ XIII.
4. Hãy trình bày ngắn gọn cuộc khởi nghĩa Lam Sơn ở thế kỉ XV. Phân tích
những nguyên nhân thắng lợi.Vai trò của Lê Lợi và Nguyễn Trãi đối với dân tộc
ở thế kỉ XV.
5. Hãy trình bày ngắn gọn cuộc khởi nghĩa Tây Sơn ở thế kỉ XVIII. Tại sao nói
cuộc khởi nghĩa Tây Sơn có tính chất là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc?
Vai trò của Nguyễn Huệ ở thế kỷ XVIII.
6. Hãy trình bày ngắn gọn những đóng góp về mặt giáo dục của triều đại nhà Lê
ở thế kỷ XV. Tại sao nói đây là giai đoạn phát triển đỉnh cao của chế độ phong
kiến Việt Nam. Hãy nêu những hiểu biết của mình về nhân vật Lê Thánh Tông.
7. Hãy kể tên các triều đại phong kiến Việt Nam từ thế kỉ X đến đầu thế kỷ XIX.
Tại sao nói từ giữa thế kỉ XVIII, chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng và
suy yếu. Hãy nêu những hiểu biết của mình về nhân vật vua Gia Long.
8. Tên gọi nước ta qua các thời kỳ lịch sử? Ý nghĩa của các tên gọi?

You might also like