Professional Documents
Culture Documents
Đề 5
Đề 5
Câu 1. Hậu quả của cuộc chiến tranh thế giới thứ hai đối với nền kinh tế Liên Xô
là gì?
A. Liên Xô phải chịu những tổn thất hết sức nặng nề.
B. Nông nghiệp Liên Xô bị tàn phá, ruộng đồng bò hoang.
C. Kinh tế liên Xô lâm vào khủng hoảng.
D. Các nhà máy, xí nghiệp bị tàn phá.
Câu 2. Việc Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo năm 1957 có ý nghĩa
A. Đánh dấu bước phát triển của nề khoa học kĩ thuật Xô Viết.
B. Chính tỏ tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa so với chế độ tư bản chủ
nghĩa.
C. Là một trong những sự kiện quan trọng mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ
của loài người.
D. Là nước đầu tiên trên thế giới phóng thành công vệ tinh nhân tạo mở ra kỉ
nguyên chinh phục vũ trụ cho loài người.
Câu 3. Điều kiện nào đã tạo thuận lợi để các nước Đông Nam Á nổi dậy giành
chính quyền sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Liên Xô giúp đỡ các nước Đông Nam Á.
B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện
C. Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa thành lập.
D. Được sự giúp đỡ của quân Mĩ.
Câu 4. Thắng lợi có ý nghĩa lịch sử trong cuộc đấu tranh chống chế độ A- pác- thai
của nhân dân châu Phi là gì?
A. Chủ nghĩa thực dân cũ bị xóa bỏ ở châu Phi.
B. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi- sào huyệt cuối cùng đã bị xóa bỏ sau
hơn ba thế kỉ tồn tại.
C. Chủ nghĩa thực dân mới bị xóa bỏ ở châu Phi.
D. Hệ thống thuộc địa bị xóa bỏ ở châu Phi.
Câu 5. Năm 1960 đã đi vào lịch sử giải phóng dân tộc ở châu Phi vì?
A. Có 17 nước châu Phi tuyên bố độc lập.
B. Châu Phi là " lục địa mới trỗi dậy".
C. Tất cả các nước châu Phi được trao trả độc lập.
D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ nhất.
Câu 6. Sự tan rã các thuộc địa của Bồ Đào Nha có ý nghĩa như thế nào?
A. Mở đầu cho phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi.
B. Đánh dấu phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi tháng lợi hoàn toàn.
C. Là thắng lợi quan trọng của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi.
D. Chủ nghĩa thực dân bị sụp đổ ở châu Phi.
Câu 7. Tình hình nổi bật của châu Á trước chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Tất cả các nước châu Á đều là nước độc lập.
B. Các nước châu Á đề là thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
C. Hầu hết các nước châu Á chịu sự bóc lột nô dịch của chủ nghĩa thực dân đế
quốc.
D. Các nước châu Á nằm trong mặt trận Đồng minh chống phát xít và đãgiành
được độc lập.
Câu 8. Sau khi nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời, nhiệm vụ to lớn nhất
của nhân dân Trung Quốc là gì?
A. Tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lược.
B. Đầu tư hiện đại hóa quân đội.
C. Đưa đất nước thoát khỏi nghèo nàn, lạc hâu, tiến hành công nghiệp hóa, phát
triển kinh tế xã hội.
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
Câu 9. Hiệp hội các nước Đông Nam Á(ASEAN) được thành lập tại đâu?
A. Băng Cốc (Thái Lan). B. Gia-các-ta(In-đô-nê-xi-a).
C. Ma-li-na(Phi-lip-pin). D. Xin-ga-po.
Câu 10. Mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN là
A. phát triển kinh tế, văn hóa thông qua những nỗ lực hợp tác chung giữa các
nước thành viên trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vực.
B. giữ gìn hòa bình, an ninh các nước thành viên , củng cố sự hợp tác chính trị ,
quân sự , giúp đỡ lẫn nhau bảo vệ độc lập chủ quyền.
C. đẩy mạnh hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau giữa các nước xã hội chủ nghĩa.
D. liên minh với nhau để mở rộng tiềm lực kinh tế , quốc phòng , hợp tác về
văn hóa, giáo dục, y tế.
Câu 11. Nguyên nhân dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế Mĩ sau CTTG II
là gì?
A. Những khoản lợi nhuận khổng lồ nhờ buôn bán vũ khí và lương thực
B. Có thời gian hòa bình để phát triển sản xuất và buôn bán vũ khí, hàng hóa
cho các nước tham chiến
C. Mĩ ở xa chiến trường nên không bị chiến tranh tàn phá, được yên ổn phát
triển sản xuất, đồng thời thu lợi nhuận khổng lồ nhờ buôn bán vũ khí, hàng
hóa cho các nước tham chiến.
D. Mĩ tham chiến muộn nên không phải chi phí nhiều cho chiến tranh.
Câu 12. Nguyên nhân cơ bản thúc đẩy kinh tế Nhật Bản phát triển và là bài học
kinh nghiệm cho các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam ?
A. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.
B. Tận dụng tốt các điều kiện bên ngoài để phát triển.
C. Các công ti năng động có tầm nhìn xa, sức cạnh tranh cao, chi phí cho quốc
phòng thấp.
D. Con người được đào tạo chu đáo, áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật.
Câu 13. Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa ở Việt Nam sau chiến
tranh thế giới thứ nhất là do
A. Việt Nam có nguồn nhân công lớn và rẻ mạt
B. Pháp là nước thắng trận nhưng bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
C. Việt Nam là nước giàu có về tài nguyên thiên nhiên
D. Việt Nam là nơi có vị trí chiến lược quan trọng ở khu vực Đông Nam Á.
Câu 14. So với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914), cuộc khai thác
thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) của Pháp có điểm mới nào dưới đây?
A. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp, khai thác mỏ.
B. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên các nước thuộc địa.
C. Đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng.
D. Đầu tư vốn với tốc độ nhanh, quy mô lớn.
Câu 15. Sự kiện nào quan trọng nhất trong quá trình thống nhất đất nước về mặt
nhà nước sau Đại thắng Xuân 1975?
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.
B. Đại hội thống nhất Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Hội nghị hiệp thương của đại biểu hai miền Nam – Bắc.
D. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất họp phiên đầu tiên.
Câu 16. Nhận xét nào dưới đây là đầy đủ nhất về chuyển biến của giai cấp nông
dân sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Phát triển nhanh về số lượng, trở thành lực lượng lớn nhất của cách mạng, bị
áp bức bóc lột nặng nề nên hăng hái đấu tranh.
B. Phát triển nhanh về số lượng trở thành lực lượng lớn nhất của cách mạng,
mâu thuẫn với đế quốc phong kiến tay sai nên hăng hái tham gia cách mạng.
C. Bị phong kiến, thực dân cướp đoạt tư liệu sản xuất, không lối thoát, mâu
thuẫn với đế quốc phong kiến tay sai gay gắt, là lực lượng to lớn của cách mạng.
D. Bị tước đoạt tư liệu sản xuất, nâu thuẫn với đế quốc phong kiến tay sai gay gắt
nên kiên quyết đòi lật đổ chính quyền thực dân và phong kiến.
Câu 17. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào cách mạng Việt Nam phát
triển là do
A. có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương
B. ảnh hưởng từ cuộc khai thác thuốc địa lần thứ hai của thực dân Pháp
C. ảnh hưởng của Cách mạng thàng Mười Nga và cách mạng Trung Quốc.
D. thực dân Pháp bị suy yếu sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Câu 18. Đặc điếm cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản Việt Nam giai đoạn 1919-
1925 là gì?
A. Dễ thoả hiệp với Pháp.
B. Chủ yếu đòi quyền lợi về chính trị.
C. Chủ yếu đấu tranh dưới hình thức khởi nghĩa.
D. Chủ yếu đòi quyền lợi kinh tế nhưng dễ thoả hiệp với Pháp.
Câu 19. Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ
đấu tranh tự phát sang tự giác?
A. Bãi công ở đồn điền cao su Phú Riềng (1929).
B. Phong trào “vô sản hoá”.
C. Bãi công ở nhà máy xi măng Hải Phòng(1928).
D. Bãi công của công nhân Ba Son (8-1925).
Câu 20. Các nước đế quốc họp hội nghị Véc- xai sau chiến tranh thế giới thứ nhất
nhằm mục tiêu
A. chia lại thị trường thế giới.
B. thiết lập lại trật tự thế giới mới.
C. bàn kế hoạch đối phó với chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô.
D. yêu cầu các nước bại trận bồi thường chiến phí.
Câu 21. Nguyễn Ái Quốc đã gửi văn bản nào dưới đây tới Hội nghị Véc- xai
(1919)?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp.