You are on page 1of 49

CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

CHƯƠNG 1:
CƠ SỞ, QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

STT Nội dung câu hỏi Câu trả lời Đáp


án
đúng
A: Nhà Nguyễn ký với Pháp Hiệp
ước Harmand
B: Nhà Nguyễn ký với Pháp Hiệp
Sự kiện đánh dấu Việt Nam chính ước Patơnôtre
Câu 1: Câu: B
thức trở thành thuộc địa của thực C: Nhà Nguyễn ký vơi Pháp Hiệp
dân Pháp ước Nhâm tuất
D: Nhà Nguyễn ký với Pháp Hiệp
ước Giáp tuất
A: Phong trào Cần Vương thất bại
B: Phong trào Duy tân thất bại
Sự kiện đánh dấu hệ tư tưởng C: Thực dân Pháp tiến hành công
Câu 2: Câu: A
phong kiến ở Việt Nam tỏ ra lỗi cuộc khai thác thuộc địa ở Việt Nam
thời trước các nhiệm vụ lịch sử D: Nhà Nguyễn ký Hiệp ước
Patơnôtre với Pháp
A. Giai cấp nông dân
Lực lượng lãnh đạo phong trào B. Giai cấp công nhân
Câu D
Câu 3: Cần Vương là C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp phong kiến
A. Công nhân và tư sản
Câu 4: Các giai cấp mới xuất hiện ở Việt B. Tư sản
Câu A
Nam trong đầu thế kỷ XX là C. Công nhân
D. Phong kiến
A. Tư sản
Trong các giai cấp ở Việt Nam B. Công nhân
Câu B
Câu 5: đầu thế kỷ XX, giai cấp tiến bộ là: C. Tiểu tư sản
D. Phong kiến
Trong các giai cấp ở Việt Nam A. Phong kiến
đầu thế kỷ XX, giai cấp nào có B. Tư sản
Câu A
Câu 6: mối quan hệ về quyền lợi chặt chẽ C. Công nhân
nhất với thực dân Pháp? D. Nông dân
A. Các sách báo của Phan Bội Châu,
Phan Châu Trinh
B. Các sách báo của Nguyễn Ái
Quốc
Câu 7: “Tân thư”, “Tân văn”, “Tân báo” C. Các sách báo theo tư tưởng dân Câu C
là những từ ngữ chỉ tài liệu nào chủ tư sản vào Việt Nam từ Trung
sau đây? Quốc, Nhật Bản
D. Các sách báo theo tư tưởng cách
mạng vô sản

1
Chủ trương “cầu ngoại viện, dùng A. Phan Châu Trinh
bạo lực để khôi phục độc lập” đầu B. Lương Văn Can
Câu C
Câu 8: thế kỷ XX là chủ trương của ai C. Phan Bội Châu
D. Nguyễn An Ninh
Chủ trương “Khai dân trí, chấn A. Nguyễn An Ninh
dân khí, hậu dân sinh” đầu thế kỷ B. Phan Bội Châu
Câu D
Câu 9: XX là chủ trương của ai C. Lương Văn Can
D. Phan Châu Trinh
A. Chủ nghĩa tư bản
B. Chủ nghĩa đế quốc
Câu 10: Chủ nghĩa thực dân là “con đẻ” C. Chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa đế Câu C
của: quốc
D. Chế độ phong kiến
A. Châu Á
Câu 11: Thế kỷ XIX, XX chủ nghĩa thực B. Châu Phi
Câu D
dân đã thống trị ở: C. Mỹ Latin
D. Cả ba đều đúng
A. Giữ nguyên chế độ phong kiến
B. Xóa bỏ chế độ phong kiến, thiết
Câu 12: Thủ đoạn của thực dân Pháp trong lập chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu C
việc bóc lột ở Việt Nam là: C. Kết hợp giữa phong kiến và tư
bản chủ nghĩa
D. Cả ba đều sai
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất
bùng nổ
Câu 13: Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa B. Cách mạng Tháng Mười Nga
xã hội trở thành hiện thực trên thế thành công Câu B
giới C. Cách mạng Tân Hợi Trung Quốc
thành công
D. Cách mạng Pháp thành công
A. Giai cấp công nhân
Câu 14: Sự thắng lợi của cách mạng Tháng B. Giai cấp tư sản
Câu A
Mười Nga là thắng lợi của: C. Giai cấp phong kiến
D. Tiểu tư sản
A. Liên minh giai cấp công nhân và
nông dân
B. Liên minh giai cấp công nhân và
Câu 15: Chính quyền Xô Viết là kiểu tư sản Câu A
chính quyền C. Chính quyền của giai cấp tư sản
D. Chính quyền của giai cấp công
nhân
A. 1917
Câu 16: Quốc tế Cộng sản (Quốc tế III) ra B. 1918
Câu C
đời vào năm: C. 1919
D. 1920
A. Tinh thần đoàn kết
Câu 17: Giá trị truyền thống cao quý, B. Chủ nghĩa yêu nước Câu B
thiêng liêng nhất của người Việt C. Tinh thần nhân nghĩa

2
là: D. Tinh thần bất khuất, kiên cường
A. Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam
Câu 18: Điều gì là động lực thúc đẩy Hồ B. Tinh thần thương yêu nhân dân
Câu D
Chí Minh quyết chí ra đi tìm C. Mong ước độc lập cho Tổ quốc
đường cứu nước năm 1911 D. Cả a, b, c đều đúng
A. Tư tưởng Nho giáo
B. Các tư tưởng của Lão tử, Mặc tử,
Câu 19: Các giá trị văn hóa phương Đông Quản tử Câu D
mà Hồ Chí Minh tiếp thu là: C. Tư tưởng Phật giáo
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Khổng Tử
Câu 20: Chủ nghĩa Tam dân là quan điểm B. Lão Tử
Câu C
của: C. Tôn Trung Sơn
D. Mao Trạch Đông
A. Cách mạng tư sản Pháp
Khẩu hiệu “Tự do – Bình đẳng – B. Cách mạng tư sản Mỹ
Câu A
Câu 21: Bác ái” là của: c. Cách mạng tư sản Anh
D. Cách mạng tháng Mười Nga
A. Tuyên ngôn nhân quyền và dân
Trong “Tuyên ngôn độc lập” năm quyền của cách mạng Pháp
Câu 22: 1945, Hồ Chí Minh đã trích tác B. Tuyên ngôn độc lập của cách
Câu C
phẩm sau: mạng Mỹ
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Yếu tố đóng vai trò cơ sở thế giới A. Chủ nghĩa Mác – Lê nin
Câu 23: quan và phương pháp luận của Tư B. Truyền thống văn hóa dân tộc
Câu A
tưởng Hồ Chí Minh là: C. Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam
D. Chủ nghĩa nhân văn
Hồ Chí Minh đã đọc được Sơ thảo A. 1919
Câu 24: lần thứ nhất những luận cương về B. 1920
Câu B
vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc C. 1921
địa của Lê nin vào năm D. 1922
Điền vào chỗ trống câu nói của A. Chủ nghĩa Mác – Lê nin
Hồ Chí Minh: “Bây giờ học B. Chủ nghĩa Lê nin
Câu 25: thuyết nhiều, chủ nghĩa nhiều, C. Chủ nghĩa xã hội Câu B
nhưng chủ nghĩa chân chính nhất, D. Chủ nghĩa yêu nước
chắc chắn nhất, cách mạng nhất
là…”.
A. Khả năng tư duy và trí tuệ Hồ Chí
Minh
Câu 26: Nhân tố chủ quan trong việc hình B. Phẩm chất đạo đức trong sáng Hồ
thành Tư tưởng Hồ Chí Minh là: Chí Minh Câu D
C. Năng lực hoạt động thực tiễn của
Hồ Chí Minh
D. Cả a, b, c
A. Nguyễn Sinh Sắc
Thân phụ của Chủ tịch Hồ Chí B. Nguyễn Văn Sắc
Câu 27: Minh là: C. Nguyễn Huy Sắc Câu A

3
D. Nguyễn Minh Sắc
A. Hoàng Thị Loan
Câu 28: Thân mẫu của Chủ tịch Hồ Chí B. Hoàng Thị Lan
Câu A
Minh là: C. Nguyễn Thị Loan
D. Nguyễn Thị Lan
A. Bản yêu sách của nhân dân An
Nam
Năm 1919, Nguyễn Ái Quốc gửi B. Bản yêu sách của các dân tộc
Câu A
Câu 29: đến Hội nghị Versailles văn bản: thuộc địa
C. Bản án chế độ thực dân Pháp
D. Đường kách mệnh
A. Sơ thảo lần thứ nhất những luận
cương về vấn đề dân tộc và vấn đề
“Cảm động, phấn khởi, sáng tỏ, thuộc địa của Lênin
Câu 30: tin tưởng… vui mừng đến phát B. Tuyên ngôn nhân quyền và dân
Câu A
khóc” là tâm trạng của Hồ Chí quyền của cách mạng Pháp
Minh khi đọc tác phẩm: C. Tuyên ngôn độc lập của cách
mạng Mỹ
D. Cả ba đều sai
A. Biểu quyết tán thành Quốc tế
Cộng sản
B. Tham gia sáng lập Đảng Cộng
sản Pháp
Câu 31: Sự kiện nào đánh dấu Hồ Chí C. Biểu quyết tán thành Quốc tế Câu C
Minh trở thành người cộng sản: Cộng sản, tham gia sáng lập Đảng
Cộng sản Pháp
D. Sáng lập Đảng Cộng sản Việt
Nam
Tác phẩm của Hồ Chí Minh nhằm A. Bản án chế độ thực dân Pháp
tố cáo tội ác của thực dân Pháp ở B. Con rồng tre
Câu A
Câu 32: Đông Dương? C. “Đường kách mệnh”
D. Nhật ký trong tù
Tác phẩm được in từ các bài giảng A. Con đường giải phóng
của Hồ Chí Minh cho các lớp tập B. Đường kách mệnh
Câu 33: huấn ở Quảng Châu của Hội Việt C. Nghệ thuật chiến tranh du kích Câu B
Nam cách mạng thanh niên? D. Cương lĩnh của Đảng Cộng sản
Việt Nam
A. Phát triển và hoàn thiện tư tưởng
về cách mạng giải phóng dân tộc
B. Phát triển và hoàn thiện tư tưởng
Câu 34: Nội dung chính trong các tác về xây dựng Đảng Cộng sản Việt
phẩm của Hồ Chí Minh từ 1920 Nam Câu A
đến 1930 tập trung vào nội dung C. Phát triển và hoàn thiện tư tưởng
về chủ nghĩa xã hội
D. Phát triển và hoàn thiện tư tưởng
về kinh tế Việt Nam
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của
Đảng Cộng sản Việt Nam
Chánh cương vắn tắt, Sách lược B. Luận cương chính trị đầu tiên của
4
Câu 35: vắn tắt, Chương trình tóm tắt do Đảng Cộng sản Việt Nam
Nguyễn Ái Quốc soạn thảo năm C. Đường lối chính trị đầu tiên của
1930 được gọi là: Đảng Cộng sản Việt Nam Câu A
D. Cả ba đều đúng
A. 21-8-1941
Sau quá trình bôn ba tìm đường B. 28-1-1941
Câu B
Câu 36: cứu nước, Hồ Chí Minh trở về C. 21-9-1941
Việt Nam ngày: D. 29-1-1941
A. Cách mạng tháng Tám 1945
thành công
B. Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn
Sự kiện hoàn thành sự nghiệp giải độc lập ngày 2-9-1945
Câu 37: phóng dân tộc ở Việt Nam: C. Cách mạng tháng Tám 1945 Câu C
thành công, Hồ Chí Minh đọc Tuyên
ngôn độc lập ngày 2-9-1945
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh thắng
lợi năm 1975
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng
Ngày 19-12-1946, Hồ Chí Minh chiến
Câu 38: đã đọc trước quốc dân đồng bào B. Lời kêu gọi toàn dân kháng chiến Câu A
tác phẩm C. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
D. Cả ba đều sai
Đoạn văn sau được trích trong tác A. Sửa đổi lối làm việc
phẩm nào của Hồ Chí Minh: B. Kính cáo đồng bào
“Suốt đời tôi hết lòng hết sức C. Di chúc
phục vụ Tổ quốc, phục vụ cách D. cả ba đều sai
Câu 39: mạng, phục vụ nhân dân. Nay dù Câu C
phải từ biệt thế giới này, tôi không
có điều gì phải hối hận, chỉ tiếc là
tiếc rằng không được phục vụ lâu
hơn nữa, nhiều hơn nữa”
A. Tài sản tinh thần vô giá của dân
tộc
B. Nền tảng tư tưởng và kim chỉ
Câu 40: Giá trị của Tư tưởng Hồ Chí Minh nam cho hành động của cách mạng
đối với dân tộc và cách mạng Việt Việt Nam Câu D
Nam là:
C. Ngọn đuốc soi đường cách mạng
Việt Nam
D. Cả ba đều đúng
A. Phản ánh khát vọng thời đại

Câu 41: Giá trị của Tư tưởng Hồ Chí Minh B. Tìm ra các giải pháp đấu tranh
đối với sự phát triển của thế giới giải phóng loài người Câu D
là: C. Cổ vũ các dân tộc đấu tranh trong
sự nghiệp giải phóng
D. Cả ba đều đúng

CHƯƠNG 2:
5
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ CÁCH MẠNG GIẢI
PHÓNG DÂN TỘC

Đáp án
STT Nội dung câu hỏi Câu trả lời
đúng
A: Cách mệnh – dân
Chọn phương án trả lời đúng để hoàn thiện
tộc.
quan điểm của Chủ tịch Hồ Chí Minh: B: Cách mệnh, giai
“Cách mệnh trước hết phải có cái gì? cấp.
Câu 42: Trước hết phải có đảng………….., để C: Lãnh đạo, giai cấp. Câu: A
trong thì vận động và tổ chức dân chúng, D: Lãnh đạo, dân tộc.
ngoài thì liên lạc với ……….. bị áp bức và
vô sản giai cấp ở mọi nơi”.
Nguyễn Ái Quốc gửi bản “Yêu sách của A: 18/6/1917
nhân dân An Nam” đến hội nghị Versailles B: 18/6/1918
Câu 43: C: 18/06/1919 Câu: C
vào thời gian nào?
D: 18/6/1920
A: Vôn te
Những tri thức mà Nguyễn Tất Thành có B: Rút xô
Câu 44: được về nền văn hóa Pháp là do anh đã C: Mông tex kiơ Câu: D
từng đọc các tác phẩm của ai? D: Tất cả các tác giả
trên
Nguyễn Ái Quốc đọc “Sơ thảo lần thứ nhất A: 7/1917
những Luận cương về vấn đề dân tộc và B: 7/1918
Câu 45: Câu: C
vấn đề thuộc địa của V.I.Lênin vào thời C: 7/1920
gian nào? D: 7/1922
A: Độc lập dân tộc.
B: Chủ nghĩa xã hội.
C: Độc lập dân tộc
Nội dung cốt lõi trong Tư tưởng Hồ Chí
Câu 46: gắn liền với chủ Câu: A
Minh về vấn đề dân tộc là:
nghĩa xã hội.
D: Người cày có
ruộng.
A: 1917
Nguyễn Ái Quốc gia nhập Đảng Xã hội
B: 1918
Câu 47: Pháp năm nào? Câu: C
C: 1919
D: 1920
A: Đấu tranh chống
chủ nghĩa thực dân,
xóa bỏ áp bức bóc lột
của nước ngoài.
B: Giải phóng dân
6
tộc, giành độc lập dân
tộc.
C: Thực hiện quyền
dân tộc tự quyết,
Câu 48: Thực chất vấn đề dân tộc thuộc địa theo Tư thành lập Nhà nước Câu: D
tưởng Hồ Chí Minh là: dân tộc độc lập.
D: Cả a, b, c đều
đúng.
A: Năm 1911.
Hồ Chí Minh ký tên là Nguyễn Ái Quốc
B: Năm 1912.
Câu 49: vào thời gian nào? Câu: C
C: Năm 1919.
D: Năm 1920.
Thay mặt Hội những người Việt Nam yêu A: 6 điểm
nước tại Pháp, Nguyễn Ái Quốc gửi đến B: 8 điểm
Câu 50: Câu: B
Hội nghị Versailles Bản yêu sách của nhân C: 9 điểm
dân An Nam gồm mấy điểm? D: 12 điểm
A: Đấu tranh chính
trị và đấu tranh vũ
trang.
B: Đấu tranh chính trị
Theo Hồ Chí Minh, hình thức của bạo lực
Câu 51: và binh vận. Câu: A
cách mạng bao gồm:
C: Đấu tranh vũ trang
và binh vận.
D: Tất cả các phương
án trên đều sai.
Nguyễn Ái Quốc đã trích dẫn luận điểm A: Bản án chế độ
nổi tiếng của V. I. Lênin: “Không có lý thực dân Pháp.
luận cách mệnh thì không có cách mệnh B: Nhật ký trong tù.
vận động…chỉ có theo lý luận cách mệnh C: Đường kách mệnh.
Câu 52: Câu: C
tiền phong, Đảng cách mệnh mới làm nổi D: V.I. Lê nin và các
trách nhiện cách mệnh tiền phong”, câu nói dân tộc thuộc địa.
trên được ghi ở trang đầu tiên của cuốn
sách nào?
A: Độc lập, một nhà.
Điền phương án trả lời đúng vào chỗ trống:
Thống nhất, đoàn kết.
“Tổ quốc ta nhất định sẽ……….
Câu 53: C: Thống nhất, một Câu: C
……..Đồng bào Nam, Bắc nhất định sẽ
nhà.
sum họp………………”.
D: Tự do, một nhà.
Tác phẩm “Đường kách mệnh” tập hợp các A: Pháp.
bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại các khóa B: Liên Xô.
Câu 54: Câu: D
huấn luyện chính trị trong những năm 1925 C: Việt Nam.
– 1927 được xuất bản tại đâu? D: Trung Quốc.
Câu 55: Điền vào chỗ trống, hoàn chỉnh câu thơ của A: Lao động thế giới. Câu: C
Hồ Chí Minh B: Vàng đen trắng đỏ.

7
C: Bốn phương vô
sản.
“Rằng đây bốn biển một nhà D: Vô sản gia cấp.
………………..đều là anh em” A: Tháng 5 – 1941.
“Dù phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn cũng
B: Tháng 8 – 1945
Câu 56: phải giành cho được độc lập”, câu nói đó Câu: B
C: Tháng 9 – 1945
của Hồ Chí Minh vào thời gian nào?
D: Tháng 12 – 1945
A: Tuyên ngôn độc
lập.
Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra
B: Lời kêu gọi toàn
bình đẳng, dân tộc nào cũng có quyền
quốc kháng chiến.
Câu 57: sống, quyền sung sướng và quyền tự do”. Câu: A
C: Bản án chế độ
Hồ Chí Minh nói câu nói đó trong tác phẩm
thực dân Pháp.
nào?
D: Đường kách
mệnh.
A: Ph. Ăng ghen.
Khẩu hiệu chiến lược “giai cấp vô sản tất B: Các Mác.
Câu 58: cả các nước và các dân tộc bị áp bức đoàn Câu: D
C: Hồ Chí Minh.
kết lại” là của tác giả nào? D: V.I. Lênin.
A: Học các luận điểm
lý luận.
B: Để sống với nhau
Theo Hồ Chí Minh, mục đích của việc học có tình, có nghĩa.
Câu 59: Câu: B
Chủ nghĩa Mác - Lênin, nghĩa là? C: Để chứng tỏ trình
độ lý luận.
D: Học con đường
đấu tranh cách mạng.
A: Năm 1945
Hồ Chí Minh khẳng định chân lý: “Không
B: Năm 1954
Câu 60: có gì quý hơn độc lập, tự do” vào thời gian Câu: D
C: Năm 1960
nào?
D: Năm 1966
A: Toàn bộ sức lực.
Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: B: Toàn bộ tiền của.
“Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem hết C: Tất cả tinh thần và
…………. để giữ vững nền tự do, độc lập lực lượng. Câu: D
Câu 61:
ấy”. D: Tất cả tinh thần và
lực lượng, tính mạng
và của cải.
A: 19 tuổi.
Hồ Chí Minh lúc ra đi tìm đường cứu nước B: 20 tuổi.
Câu 62: Câu: C
bao nhiêu tuổi? C: 21 tuổi.
D: 22 tuổi.
A: Việt Nam.
Hồ Chí Minh đã thành lập tổ chức Hội Việt B: Trung Quốc.
Câu 63: Nam cách mạng thanh niên ở đâu? C: Thái Lan. Câu: B
8
D: Đức.
A: Tân Trào.
Hồ Chí Minh nói: “Ngày xưa các vua Hùng
B: Hà Nội.
Câu 64: đã có công dựng nước, ngày nay Bác cháu Câu: D
C: Cổ Loa.
ta phải cùng nhau giữ lấy nước” ở đâu?
D: Đền Hùng.
A: Thư kêu gọi Tổng
khởi nghĩa.
“Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất
B: Tuyên ngôn độc
cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của
lập.
Câu 65: cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”. Câu: B
C: Thư gửi đồng bào
Câu nói trên của Hồ Chí Minh được trích
Nam Bộ.
trong tác phẩm nào?
D: Lời kêu gọi toàn
quốc kháng chiến.
A: Chủ nghĩa – chắc
chắn nhất.
Điền vào chỗ trống để có một câu trả lời B: Chủ nghĩa, khoa
đúng: “Bây giờ học thuyết nhiều,…. nhiều, học nhất.
Câu 66: Câu: A
nhưng chủ nghĩa chân chính nhất,… cách C: Chủ nghĩa, đúng
mệnh nhất là chủ nghĩa Lênin”. đắn nhất.
D: Chủ nghĩa, cách
mạng nhất.
A: Công nhân, tư sản.
B: Nông dân – tiểu tư
Theo Hồ Chí Minh, động lực của cách sản.
Câu 67: Câu: C
mạng là các giai cấp: C: Công nhân – nông
dân.
D: Nông dân – tư sản.
A: Chủ nghĩa tư bản.
B: Chủ nghĩa đế
Theo Hồ Chí Minh, kẻ thù chung của cách quốc.
Câu 68: mạng giải phóng dân tộc ở thuộc địa và C: Chủ nghĩa thực Câu: B
cách mạng vô sản ở chính quốc là: dân.
D: Chủ nghĩa sô
vanh.
A: Giành thắng lợi
trước cách mạng vô
sản ở chính quốc.
B: Phụ thuộc vào
cách mạng vô sản ở
chính quốc.
C: Đi tắt đón đầu so
Hồ Chí Minh khẳng định: Cách mạng giải với cách mạng vô sản
Câu 69: phóng dân tộc ở thuộc địa có thể: ở chính quốc. Câu: A
D: Giành thắng lợi
sau cách mạng vô sản
9
ở chính quốc.
A: Tinh thần yêu
nước.
B: Chủ nghĩa bá
quyền nước lớn.
Câu 70: Chủ nghĩa dân tộc theo Hồ Chí Minh là: C: Chủ nghĩa yêu Câu: C
nước và tinh thần dân
tộc chân chính.
D: Chủ nghĩa sô
vanh.
A: Ra sức tăng gia
sản xuất, thực hành
tiết kiệm.
B: Phát triển kinh tế
Câu 71: Theo Hồ Chí Minh, đấu tranh kinh tế là: Câu: D
của ta.
C: Phá hoại kinh tế
của địch.
D: Cả a, b và c.
Câu nói: “Trong cuộc đấu tranh gian khổ A: Hồ Chí Minh.
chống kẻ thù của giai cấp và của dân tộc, B: V.I. Lênin.
Câu 72: cần dùng bạo lực cách mạng chống lại bạo C: C. Mác. Câu: A
lực phản cách mạng, giành lấy chính quyền D: Ph. Ăng ghen.
và bảo vệ chính quyền” là của ai?
A: Chủ nghĩa dân tộc.
B: Chủ nghĩa cộng
Theo Hồ Chí Minh: Chỉ có giải phóng giai sản.
cấp vô sản thì mới giải phóng được dân tộc, C: Chủ nghĩa cộng
Câu 73: Câu: C
cả hai cuộc giải phóng này chỉ có thể là sự sản và của cách
nghiệp của…….? mạng thế giới.
D: Cách mạng thế
giới.
A: Thật sự, hoàn
toàn.
B: Gắn với hoàn
bình, thống nhất.
Trong quan niệm của Hồ Chí Minh, độc lập C: Toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 74: dân tộc phải là một nền độc lập: D: Cả a, b và c. Câu: D

A: Chủ nghĩa xã hội.


B: Chủ nghĩa dân tộc.
Trong tư tưởng Hồ Chí Minh: giải phóng
Câu 75: C: Chủ nghĩa tư bản. Câu: A
dân tộc là vấn đề trên hết, trước hết; độc
D: Chủ nghĩa quốc tế
lập dân dân tộc gắn liền với:
trong sáng.
Câu 76: Báo Le Paria do Nguyễn Ái Quốc đồng A: 30/12/1920 Câu: B
sáng lập, ra số đầu tiên khi nào? B: 1/4/1922

10
C: 21/4/1921
D: 1/6/1923
“Luận cương của V.I.Lênin làm cho tôi rất A. Nhà nước và cách
cảm động, phấn khởi, sáng tỏ, tin tưởng mạng.
biết bao. Tôi vui mừng đến phát khóc lên. B. Luận cương tháng
Ngồi một mình trong buồng mà tôi nói to Tư.
lên như đang nói trước quần chúng đông C. Tư bản. Câu: D
Câu 77: đảo: Hỡi đồng bào bị đọa đày đau khổ! D. Sơ thảo lần thứ
Đây là cái cần thiết cho chúng ta, đây là nhất những luận
con đường giải phóng cho chúng ta”. cương về vấn đề dân
Nguyễn Ái Quốc nói câu nói ấy khi đọc tác tộc và thuộc địa.
phầm nào?
A. Năm 1923
Nguyễn Ái Quốc dự Đại hội lần thứ V B. Năm 1924
Câu: B
Câu 78: Quốc tế Cộng sản vào năm nào? C. Năm 1925
D. Năm 1926
A. Tiếng Nga.
Tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”
B. Tiếng Anh.
được xuất bản lần đầu tiên ở Việt Nam Câu: D
Câu 79: C. Tiếng Việt.
bằng tiếng nào?
D. Tiếng Pháp.
A. Bản án chế độ
thực dân Pháp.
“Công nông là gốc cách mệnh, còn học trò,
B. Trung Quốc và
nhà buôn nhỏ, địa chủ nhỏ,… là bầu bạn
Thanh niên Trung
cách mệnh của công nông”. Nguyễn Ái Câu: C
Quốc.
Quốc viết câu nói trên trong tác phẩm nào?
Câu 80: C. Đường kách mệnh.
D. V.I.Lê nin và các
dân tộc thuộc địa.
A. Dân tộc, giải
phóng .
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu nói
B. Tổ quốc, giải
trong bài Thư kêu gọi Tổng khởi nghĩa của
phóng.
Hồ Chí Minh: “Giờ quyết định cho vận
Câu 81: C. Tổ quốc, đòi độc Câu: A
mệnh ………… ta đã đến. Toàn quốc đồng
lập.
bào hãy đứng dậy đem sức ta mà tự
D. Dân tộc, quyết
……………….. cho ta”.
định.
A. Vấn đề dân tộc
thuộc địa.
Vấn đề dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí minh B. Vấn đề dân tộc tự
không phải là vấn đề dân tộc nói chung mà quyết.
Câu: A
Câu 82: là: C. Vấn đề dân tộc
độc lập.
D. Vấn đề chủ nghĩa
đế quốc
Theo Hồ Chí Minh, con đường phát triển A. Đi lên chủ nghĩa Câu: D
11
tư bản.
B. Làm tư sản dân
quyền cách mạng.
C. Thổ địa cách
Câu 83: mạng.
của dân tộc Việt Nam là:
D. Làm tư sản dân
quyền cách mạng và
thổ địa cách mạng để
đi tới xã hội cộng
sản.
CHƯƠNG 3:
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ CON
ĐƯỜNG QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở VIỆT NAM

Đáp
STT Nội dung câu hỏi Câu trả lời án
đúng
A: Từ yêu cầu tất yếu
của công cuộc giải
phóng dân tộc Việt
Nam
Hồ Chí Minh tiếp cận chủ nghĩa xã hội
B: Từ phương diện
theo quan điểm của chủ nghĩa Mác -
Câu 84: đạo đức, hướng tới giá Câu: D
Lênin từ những phương diện nào? Hãy
trị nhân đạo, nhân văn
chọn phương án đúng:
mácxít
C: Từ phương diện
văn hóa
D: Cả a, b và c
Quan điểm của Hồ Chí Minh về mục tiêu A: Cơm ăn áo mặc
của chủ nghĩa xã hội: B: Học hành.
C: Công ăn việc làm.
“Nói một cách tóm tắt, mộc mạc, chủ D: Cuộc sống ấm no.
nghĩa xã hội trước hết làm cho nhân dân
Câu 85: lao động thoát nạn bần cùng, làm cho Câu: C
mọi người có ……………., được ấm no
và sống một cuộc đời hạnh phúc”
Hãy chọn phương án đúng điền vào chỗ
trống:
A: Xã hội chủ nghĩa.
B: Dân chủ nhân dân.
Quan niệm của Hồ Chí Minh về đặc trưng C: Do nhân dân làm
bản chất của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam: chủ.
- Chế độ chính D: Đảng lãnh đạo.
trị ....................................................
Câu 86: Câu: C
- Nền kinh tế phát triển cao, gắn liền với sự
12
phát triển của khoa học - kỹ thuật.
- Chế độ không còn người bóc lột người.
- Xã hội phát triển cao về văn hóa, đạo đức.
A: Do Đảng Cộng sản
lãnh đạo.
B: Thực hiện một nền
dân chủ triệt để.
Theo Hồ Chí Minh, đặc trưng nổi bật nhất C: Mọi người được
Câu 87: về chính trị của chủ nghĩa xã hội ở Việt hưởng các quyền tự do, Câu: D
Nam là gì? Hãy chọn phương án đúng: dân chủ.
D: Đó là một chế độ do
nhân dân làm chủ, mọi
quyền lực trong xã hội
đều thuộc về nhân dân.
A: Độc lập, tự do cho
dân tộc, hạnh phúc
cho nhân dân.
B: Nước ta được hoàn
toàn độc lập, dân ta
được hoàn toàn tự do,
Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu chung của đồng bào ta ai cũng có
Câu 88: chủ nghĩa xã hội là gì? Hãy chọn phương cơm ăn, áo mặc, ai Câu: D
án đúng: cũng được học hành.
C: Không ngừng nâng
cao đời sống vật chất
và tinh thần của nhân
dân.
D: Cả a, b, c đều
đúng.
Khi nói về mục tiêu của CNXH, Hồ Chí A: Ngày càng ấm no.
Minh chỉ rõ: “Chủ nghĩa xã hội là làm B: Ngày càng giầu có.
C: Ngày càng sung
sao cho nhân dân đủ ăn, đủ mặc,…..
sướng.
……, ai nấy được đi học, ốm đau có D: Ngày càng văn
thuốc, già không lao động được thì nghỉ, minh.
những phong tục tập quán không tốt dần
Câu 89: Câu: C
dần được xóa bỏ. Tóm lại, xã hội ngày
càng tiến, vật chất ngày càng tăng, tinh
thần ngày càng tốt, đó là chủ nghĩa xã
hội”.
Hãy chọn phương án đúng điền
vào chỗ trống:
13
A: Đó là nền kinh tế
XHCN với công -
nông nghiệp hiện đại,
khoa học - kỹ thuật
tiên tiến.
Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu của nền
B: Cách bóc lột theo
kinh tế xã hội chủ nghĩa ở nước ta cần
Câu 90: chủ nghĩa tư bản được Câu: D
phải đạt được là gì? Hãy chọn phương án
bỏ dần.
đúng:
C: Đời sống vật chất
của nhân dân ngày
càng được cải thiện.
D: Cả a, b, c đều
đúng.
A: Mọi người được
Hồ Chí Minh nói: "Nhà nước xã hội chủ ấm no, tự do, hạnh
nghĩa và dân chủ nhân dân chỉ lo làm lợi phúc.
cho nhân dân, trước hết là nhân dân lao B: Không có người
Câu 91: động, ngày càng được tiến bộ về vật chất bóc lột người Câu: B
và tinh thần, làm cho trong xã hội……”. C: Không có người
Hãy chọn phương án đúng điền vào chỗ nghèo khổ.
trống: D: Công bằng dân
chủ.
Theo Hồ Chí Minh, yếu tố làm cho A: Giặc ngoại xâm.
CNXH bị kìm hãm, triệt tiêu, trì trệ, B: Chủ nghĩa tư bản
Câu 92: Câu: D
không có sức hấp dẫn đó là….. Hãy chọn C: Chủ nghĩa đế quốc.
phương án đúng: D: Chủ nghĩa cá nhân.
A: Động lực kinh tế
và động lực tinh thần.
B: Động lực trong
nước và động lực
ngoài nước.
Theo Hồ Chí Minh, động lực quan trọng
C: Sự lãnh đạo đúng
và quyết định nhất để xây dựng CNXH ở
Câu 93: đắn của Đảng và hiệu Câu: D
Việt Nam là gì? Hãy chọn phương án
lực cơ chế, chính sách
đúng:
của Nhà nước.
D: Là con người, là
nhân dân lao động,
nòng cốt là công -
nông - trí thức.
A: Sức mạnh thời đại,
của tinh thần đoàn kết
quốc tế.
B: Sức mạnh của các
Quan điểm của Hồ Chí Minh về động lực thành quả khoa học -
Câu 94: quan trọng và quyết định nhất để xây kỹ thuật thế giới. Câu: C

14
C: Sức mạnh vật chất
và tinh thần của con
người, của nhân dân
lao động mà nòng cốt
dựng CNXH ở Việt Nam là gì? Hãy chọn
là công - nông - trí
phương án đúng:
thức.
D: Cả ba động lực trên
A: Hồ Chí Minh coi
nội lực là quyết định.
B: Hồ Chí Minh coi
ngoại lực là quyết
Quan điểm của Hồ Chí Minh về mối định
quan hệ giữa nội lực và ngoại lực trong C: Hồ Chí Minh coi
Câu 95: Câu: D
xây dựng CNXH ở Việt Nam? Hãy chọn nội lực và ngoại lực là
phương án đúng: như nhau.
D: Hồ Chí Minh coi
nội lực là quyết định
nhất, coi ngoại lực là
rất quan trọng.
A: Nước nhà đã độc
lập thống nhất.
B: Các nước XHCN
giúp đỡ vất chất và
tinh thần
C: Nước ta đã có một
Theo Hồ Chí Minh, khi bước vào thời kỳ
số cơ sở vất chất của
quá độ lên CNXH, nước ta có đặc điểm
Câu 96: CNTB ở Miền Nam Câu: D
lớn nhất là gì? Hãy chọn phương án
sau giải phóng.
đúng:
D: Nước ta từ một
nước nông nghiệp lạc
hậu tiến lên CNXH
không kinh qua giai
đoạn phát triển tư bản
chủ nghĩa.
A: Mâu thuẫn giữa
nghèo đói sau chiến
tranh với đòi hỏi nâng
cao đời sống nhân
dân.
B: Mâu thuẫn giữa
nhu cầu phát triển cao
của đất nước theo xu
hướng tiến bộ và thực
Câu 97: Theo Hồ Chí Minh, mâu thuẫn cơ bản trạng kinh tế - xã hội Câu: B
của thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt quá thấp kém của
Nam là gì? Hãy chọn phương án đúng: nước ta.
15
C: Mâu thuẫn giữa ổn
định xã hội và sự phá
hoại của các thế lực
thù địch.
D: Mâu thuẫn giữa
trình độ khoa học kỹ
thuật của ta thấp kém
và nhu cầu hội nhập
kinh tế thế giới.
A: “đốt cháy giai
Khi xác định về “bước đi” xây dựng đoạn”.
CNXH ở VN, Hồ Chí Minh chỉ rõ “tiến B: làm bừa, làm ẩu,
nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ C: không đếm xỉa gì
nghĩa xã hội” không có nghĩa là ... đến thực trạng nghèo
Câu 98: Câu: D
……………mà phải làm vững chắc từng nàn lạc hậu của nước
bước, phù hợp với điều kiện thực tế. ta.
Hãy chọn phương án đúng điền vào chỗ D: làm bừa, làm ẩu,
trống: “đốt cháy giai đoạn”,
chủ quan, duy ý chí.
A: Xây dựng nền tảng
vật chất và kỹ thuật
cho CNXH
B: Xây dựng các tiền
đề về kinh tế, chính
Theo Hồ Chí Minh, nhiệm vụ lịch sử của trị, văn hóa, tư tưởng
Câu 99: thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta là cho CNXH. Câu: D
gì? Hãy chọn phương án đúng: C: Kết hợp cải tạo và
xây dựng, trong đó lấy
xây dựng làm trọng
tâm, cốt yếu nhất, chủ
chốt và lâu dài.
D: Cả a, b và c.
A: Hợp tác hóa.
Trong các bước đi lên CNXH, Hồ Chí B: Công nghiệp hoá
Câu Minh đặc biệt lưu ý đến nhiệm vụ trọng XHCN.
Câu: B
100: tâm của cả thời kỳ quá độ ở nước ta là C: Sở hữu tập thể.
gì? Hãy chọn phương án đúng: D: Cả ba phán đoán
trên đều đúng.
A: Lực lượng sản xuất
phát triển mạnh mẽ.
B: Ưu tiên phát triển
công nghiệp nặng một
Câu cách hợp lý. Câu: D
Theo Hồ Chí Minh, công nghiệp hóa
101: C: Mở rộng quan hệ
XHCN ở Việt Nam chỉ có thể thực hiện
kinh tế đối ngoại.

16
D: Xây dựng, phát
triển nền nông nghiệp
toàn diện, vững chắc,
thắng lợi trên cơ sở nào? một hệ thống tiểu thủ
công nghiệp, công
Hãy chọn phương án đúng: nghiệp nhẹ đa dạng.
Quan điểm của Hồ Chí Minh về bước đi A: Làm nhanh.
xây dựng CNXH ở Việt Nam: “Ta xây B: Vội vàng được.
dựng chủ nghĩa xã hội từ hai bàn tay C: Một sớm một
Câu trắng đi lên thì khó khăn còn nhiều và lâu chiều.
D: Trông cậy mãi vào Câu: C
102: dài” “Phải làm dần dần”, “không
thể……….. .”. các nước bạn.
Hãy chọn phương án đúng điền vào chỗ
trống:
Nói về biện pháp xây dựng CNXH ở A: Cố gắng hai mươi.
Việt Nam, Hồ Chí Minh nhắc nhở: Chỉ B: Quyết tâm hai
Câu tiêu một, biện pháp mười,……….có như mươi.
Câu: B
103: thế kế hoạch mới hoàn thành tốt được. C: Kế hoạch hai mươi.
Hãy chọn phương án đúng điền vào chỗ D: Chủ trương hai
trống: mươi.
A: Xây dựng CNXH
cần quán triệt các
nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác- Lênin
và học tập kinh
nghiệm của các nước
anh em.
B: Xác định bước đi
và biện pháp xây dựng
CNXH chủ yếu xuất
phát từ điều kiện thực
tế, đặc điểm dân tộc,
khả năng của nhân
dân.
C: Bước đi: tiến
nhanh, tiến mạnh, tiến
vững chắc, cần phải
“đốt cháy giai đoạn”
Phương châm, biện pháp, bước đi trong
để theo kịp các nước
Câu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
tiên tiến trên thế giới. Câu: C
104: theo tư tưởng Hồ Chí Minh? Hãy chọn
D: Công nghiệp hóa
phương án sai.
XHCN là “con đường
phải đi của chúng ta”,
là nhiệm vụ trọng tâm
của cả thời kỳ quá độ.
17
A: Phát triển nền công
nghiệp hiện đại.
B: Nâng cao đời sống
Theo quan niệm của Hồ Chí Minh, mục nhân dân.
Câu
tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội ở Việt C: Phát triển nền khoa Câu: B
105:
Nam là gì? Hãy chọn phương án đúng: học - kỹ thuật hiện
đại.
D: Hợp tác hữu nghị
với tất cả các nước.

Câu
Bỏ câu này
106:

A: Cải biến nền sản


xuất lạc hậu thành nền
sản xuất tiên tiến, hiện
đại.
B: Phát triển Giáo dục
Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, thực & đào tạo, khoa học -
Câu chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã kỹ thuật hiện đại.
Câu: A
107: hội ở nước ta là gì? Hãy chọn phương án C: Xây dựng nền công
đúng: nghiệp tự động ở trình
độ cao.
D: Cải biến nền sản
xuất lạc hậu thành nền
công nghiệp tự động
hóa ở trình độ.
A: Lực lượng sản
xuất.
B: Quan hệ sản xuất.
C: Cơ chế quản lý
Khi bàn về nội dung xây dựng CNXH kinh tế.
Câu trên lĩnh vực kinh tế, Hồ Chí Minh đề D: Cả 3 đều đúng. Câu: D
108: cập đến những mặt nào? Hãy chọn
phương án đúng:
A: Làm theo năng lực,
hưởng theo nhu cầu.
Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, nguyên B: Phân phối theo lao
Câu
tắc phân phối chủ yếu trong chủ nghĩa xã động. Câu: B
109:
hội là gì? Hãy chọn phương án đúng: C: Phân phối bình quân
cho tất cả mọi người.
D: Kết hợp cả a, b và c.
Câu Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu cao nhất, động A: Khoa học - kỹ thuật Câu: C
110: lực quyết định nhất của công cuộc xây dựng tiên tiến.
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì? Hãy B: Khối đại đoàn kết

18
toàn dân tộc bền vững.
C: Con người.
chọn phương án đúng: D: Lực lượng sản xuất
hiện đại.
A: Khoa học - kỹ
thuật tiên tiến.
Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng chủ B: Kinh tế phát triển.
Câu
nghĩa xã hội trước hết cần có cái gì? Hãy C: Con người xã hội Câu: C
111:
chọn phương án đúng: chủ nghĩa.
D: Chế độ công hữu
về tư liệu sản xuất.
A: Kết quả của việc
học tập, vận dụng,
phát triển chủ nghĩa
Theo Hồ Chí Minh, tư tưởng xã hội chủ
Mác - Lênin.
Câu nghĩa ở mỗi con người được hình thành
B: Nâng cao lòng yêu Câu: D
112: trên cơ sở nào? Hãy chọn phương án
nước.
đúng:
C: Nâng cao lòng yêu
chủ nghĩa xã hội.
D: Cả a, b và c.
A: Chủ nghĩa cá nhân.
B: Tham ô, lãng phí,
Theo Hồ Chí Minh, yếu tố nào kìm hãm, quan liêu…
triệt tiêu nguồn lực vốn có của chủ C: Các căn bệnh chia
Câu
nghĩa xã hội, làm cho chủ nghĩa xã hội rẽ, bè phái, mất đoàn Câu: D
113:
trở nên trì trệ, xơ cứng, không có sức hấp kết, vô kỷ luật, chủ
dẫn? Hãy chọn phương án đúng: quan, bảo thủ, giáo
điều, v.v..
D: Cả a, b và c.
A: Đó là một cuộc
cách mạng làm đảo
lộn mọi mặt đời sống
Câu Đề cập đến nhiệm vụ lịch sử của thời kỳ xã hội, cả lực lượng Câu: D
114: quá độ lên CNXH ở Việt Nam, Hồ Chí sản xuất và quan hệ
Minh đã chỉ rõ tính chất phức tạp và khó sản xuất, cả cơ sở hạ
khăn của nó là gì? Hãy chọn phương án tầng và kiến trúc
đúng: thượng tầng.
B: Đảng, Nhà nước và
nhân dân ta chưa có
kinh nghiệm, nhất là
trên lĩnh vực kinh tế.
C: Nước ta luôn luôn
bị các thế lực phản
động trong và ngoài
nước tìm cách chống

19
phá.
D: Cả a, b và c.
A: Làm sao cho Đảng
không trở thành Đảng
quan liêu, xa dân,
thoái hóa, biến
Khi đề cập nội dung xây dựng CNXH chất.
trong lĩnh vực chính trị ở nước ta, mối B: Làm sao cho Đảng
Câu
quan tâm lớn nhất của Hồ Chí Minh về không bị sai lầm về Câu: D
115:
Đảng cầm quyền là gì? Hãy chọn đường lối.
phương án đúng: C: Làm sao cho Đảng
không mất lòng tin
của dân, giữ được mối
quan hệ máu thịt giữa
Đảng với dân.
D: Cả 3 đều đúng.
A: Đó là cơ cấu kinh
tế công - nông nghiệp,
lấy công nghiệp làm
mặt trận hàng đầu.
B: Đó là cơ cấu kinh
tế nông - công nghiệp,
lấy nông nghiệp làm
mặt trận hàng đầu.
C: Đó là cơ cấu kinh
tế công - nông -
Khi đề cập nội dung xây dựng CNXH thương nghiệp, lấy
trong lĩnh vực kinh tế ở nước ta, nét độc thương nghiệp làm
Câu
đáo trong quan niệm của Hồ Chí Minh mặt trận hàng đầu. Câu: B
116:
về cơ cấu kinh tế là gì? Hãy chọn D: Cả ba cơ cấu kinh
phương án đúng: tế trên.
A: Tạo điều kiện phát
Khi đề cập đến vấn đề khoán trong sản xuất, triển sàn xuất.
Hồ Chí Minh chỉ rõ: “ Chế độ làm khoán là B: Ích chung và lại lợi
Câu một điều kiện của CNXH, nó khuyến khích riêng.
Câu: B
117: người công nhân luôn luôn tiến bộ, cho nhà C: Tăng năng xuất lao
máy tiến bộ. Làm khoán là…………”. Hãy động.
chọn phương án đúng điền vào chõ trống: D: Nâng cao thu nhập
cho người lao động.
Câu Khi đề cập nội dung xây dựng chủ nghĩa A: Coi trọng việc Câu: C
118: xã hội trong lĩnh vực văn hóa - xã hội ở nâng cao dân trí, phát
nước ta, Hồ Chí Minh rất coi trọng triển văn hóa, nghệ
những việc gì? Hãy chọn phương án thuật.
đúng: B: Coi trọng việc nâng
20
cao dân trí, bồi dưỡng
nhân tài, phát triển
nguồn nhân lực cho
đất nước.
C: Coi trọng việc nâng
cao dân trí, đào tạo và
sử dụng nhân tài,
khẳng định vai trò to
lớn của văn hóa trong
đời sống xã hội.
D: Cả a, b và c.

CHƯƠNG 4:
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

Đáp
STT Nội dung câu hỏi Câu trả lời
án
A. Phong trào yêu nước
số đông là nông dân
B. Phong trào công
nhân cũng là phong trào
yêu nước
Khi đề cập về sự ra đời của Đảng
C. Phong trào yêu nước
Câu Cộng sản Việt Nam, Hồ Chí Minh Câu :
của trí thức Việt Nam
119: nêu thêm yếu tố phong trào yêu D
diễn ra đầu thế kỷ XX
nước. Vì sao?
D. Phong trào yêu nước
có vai trò cực kỳ to lớn
trong quá trình phát
triển của dân tộc Việt
Nam
A. Phong trào công
nhân Việt Nam có vị trí
nhỏ bé
B. Xã hội nước ta tồn
tại mâu thuẩn cơ bản
giữa toàn thể dân tộc
Cơ sở của sự kết hợp giữa phong trào
Việt Nam với đế quốc
Câu công nhân và phong trào yêu nước Câu :
và tay sai
120: trong cách mạng giải phóng dân tộc B
C. Phong trào công
là?
nhân Việt Nam có số
lượng ít
D. Phong trào công
nhân và phong trào yêu
nước có mối quan hệ
chặt chẽ với nhau

21
A. Là yếu tố quyết định
của cách mạng
B. Là lực lượng trí tuệ,
Câu Phong trào yêu nước của trí thức sáng tạo của cách mạng Câu :
121: Việt Nam đầu thế kỷ XX có vai trò? C. Là “ngòi nổ” cho các C
phong trào yêu nước
D. Là lực lượng ưu tú
của cách mạng
Hồ Chí Minh căn dặn: “Làm việc A. Thư gửi các đồng chí
phải có công tâm, công đức. Mình có Bắc Bộ
quyền dùng người thì phải dùng B. Bài nói chuyện của
những người có tài năng, làm được Đảng bộ Tỉnh Thanh
việc. Chớ vì bà con bầu bạn mà kéo Hóa
Câu Câu :
vào chức nọ, chức kia. Chớ vì sợ mất C. “Sửa đổi lối làm
122: D
địa vị mà dìm những kẻ có tài hơn Việc”
mình. Phải trung thành với Chính
phủ, với đồng bào. Chớ lên mặt quan
D. “Đời sống mới”
cách mạng”. Câu nói này trích trong
tác phẩm nào của Hồ Chí Minh?
A. Tập thể lãnh đạo, cá
nhân phụ trách
B. Tự phê bình và phê
Trong các nguyên tắc tổ chức sinh
Câu bình Câu :
hoạt đảng, Hồ Chí Minh nhấn mạnh
123: C. Tập trung dân chủ C
nguyên tắc nào là cơ bản?
D. Kỷ luật nghiêm
minh, tự giác; đoàn kết
thống nhất trong Đảng
A. Quan hệ giữa Đảng
với công-nông
B. Quan hệ giữa Đảng
với chính quyền
Câu C. Quan hệ giữa Đảng Câu :
124: với dân D
Trong các mối quan hệ sau, mối D. Quan hệ giữa Đảng
quan hệ nào được Hồ Chí Minh coi với Mặt trận
là “quan hệ máu thịt”?
Câu Theo quan điểm Hồ Chí Minh, cơ sở A. Số lượng đảng viên Câu :
125: quyết định bản chất giai cấp công là công nhân chiếm đa C
nhân của Đảng ta là gì ? số
B. Trình độ văn hóa của
Đảng viên cao
C. Những quan điểm
của Lênin về xây dựng
đảng kiểu mới của giai
cấp vô sản
22
D. Đặt mục tiêu hàng
đầu là giải phóng giai
cấp công nhân
A. Đảng Cộng sản Việt
Nam là Đảng của giai
cấp công nhân
B. Đảng Cộng sản Việt
Nam là Đảng của nhân
dân lao động
Khi đề cập vấn đề “đảng của ai”,
Câu C. Đảng Cộng sản Việt Câu :
luận điểm sáng tạo của Hồ Chí Minh
126: Nam là Đảng của giai C
về Đảng Cộng sản Việt Nam là gì ?
cấp công nhân, của
nhân dân lao động và
của cả dân tộc
D. Đảng Cộng sản Việt
Nam là Đảng của các
giai cấp ở Việt Nam
A. Đoàn kết toàn dân,
phụng sự Tổ quốc
Trong Báo cáo chính trị tại Đại hội B. Đoàn kết dân tộc,
đại biểu toàn quốc lần thứ II của giải phóng dân tộc
Câu Câu :
Đảng (2-1951), Hồ Chí Minh xác C. Đoàn kết nhân dân,
127: A
định Đảng Lao động Việt Nam có giải phóng xã hội
thể gồm trong 8 chữ là ? D. Đoàn kết nhân dân
các nước thuộc địa, giải
phóng dân tộc
A. Thống nhất tư tưởng
Hồ Chí Minh nhấn mạnh: muốn đoàn B. Mở rộng dân chủ nội
Câu Câu :
kết chặt chẽ trong Đảng thì phải làm bộ
128: D
gì ? C. Mở rộng tự phê bình
D. Cả a, b, c đều đúng
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống A. Xấu
Câu : B. Kém Câu :
129: “Muôn việc thành công hay thất bại C. Yếu B
là do cán bộ tốt hay …” D. Không tốt
A. Công tác tư tưởng
chính trị
Câu Theo Hồ Chí Minh, công tác gốc của B. Công tác lý luận Câu :
130: Đảng là gì ? C. Công tác cán bộ C
D. Công tác tổ chức
sinh hoạt Đảng
A. Các Mác
Luận điểm sau đây là của ai ?
Câu B. V.I. Lênin Câu :
“Đảng là trí tuệ, lương tâm, danh dự
131: C. Xtalin D
của dân tộc và thời đại”
D. Hồ Chí Minh
23
A. Học tập
B. Những vấn đề hòa
Bài: “Ba mươi năm hoạt động của
Câu bình và chủ nghĩa xã Câu :
Đảng” của Hồ Chí Minh đăng tải
132: hội B
trên tạp chí nào ?
C. Thư tín quốc tế
D. Dân vận
A. Bản án chế độ thực
dân Pháp
Câu Tác phẩm nào sau đây không phải là B. Đường cách mệnh Câu :
133: của Hồ Chí Minh ? C. Tuyên ngôn độc lập D
D. Tuyên ngôn của
Đảng Cộng sản
A. Từ năm 1945
Khái niệm tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu B. Từ năm 1969 Câu :
được Đảng ta chính thức sử dụng từ
134: C. Từ năm 1986 D
khi nào ?
D. Tháng 6 - 1991
Luận điểm: “Cách mệnh trước hết A. Bản án chế độ thực
phải có cái gì? Trước hết phải có dân Pháp
đảng cách mệnh, để trong thì vận B. Đường cách mệnh
động và tổ chức dân chúng, ngoài thì C. Chánh cương vắn tắt
Câu liên lạc với dân tộc bị áp bức và vô của Đảng Câu :
135: sản giai cấp ở mọi nơi. Đảng có B
vững cách mệnh mới thành công,
cũng như người cầm lái có vững D. Thường thức chính
thuyền mới chạy” được trích từ tác trị
phẩm nào của Hồ Chí Minh ?
Luận điểm: “Đảng muốn vững thì A. Tuyên ngôn độc lập
phải có chủ nghĩa làm cốt, trong B. Đường cách mệnh
Đảng ai cũng phải hiểu, ai cũng phải C. Điều lệ vắn tắt của
Câu theo chủ nghĩa ấy. Đảng mà không Đảng Câu :
136: có chủ nghĩa cũng như người không B
có trí khôn, tàu không có bàn chỉ D. Thường thức chính
nam” được trích từ tác phẩm nào của trị
Hồ Chí Minh ?
A. T.L
Hồ Chí Minh đã dung bút danh gì để
Câu B. X.Y.Z Câu :
viết tác phẩm “Sửa đổi lối làm
137: C. Tân Sinh B
việc”?
D. A.G
A. Có tri thức
Câu Chọn từ đúng điền vào chỗ trống B. Làm người Câu :
138: “Học để làm việc, …, làm cán bộ”? C. Làm cách mạng B
D. Phục vụ nhân dân
Câu “Đảng lấy chủ nghĩa Mác-Lênin và A. Đại hội Đảng toàn Câu :
139: tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng quốc lần thứ IV D
tư tưởng và kim chỉ nam cho hành B. Đại hội Đảng toàn
24
quốc lần thứ V
C. Đại hội Đảng toàn
quốc lần thứ VI
động” câu nói trên được Đảng ta D. Đại hội Đảng toàn
khẳng định tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII
quốc lần thứ mấy ?
A. Chính cương vắn tắt,
Khi nhấn mạnh về vai trò của Đảng
Sách lược vắn tắt của
Cộng sản Việt Nam, Hồ Chí Minh
Đảng
Câu viết: “Đảng có vững cách mạng mới Câu :
B. Cương lĩnh chính trị
140: thành công, cũng như người cầm lái D
đầu tiên của Đảng
có vững thuyền mới chạy”, câu nói
C. Sửa đổi lối làm việc
đó được viết trong tác phẩm nào ?
D. Đường cách mệnh
A. Nhà nước
B. Vai trò của liên minh
Căn cứ để bảo đảm vai trò lãnh của
Câu công nông và trí thức Câu :
Đảng đối với cách mạng Việt Nam
141: C. Vai trò của các lãnh D
được quyết định bởi?
tụ
D. Thực tế lịch sử
A. Đảng không có mục
đích tự thân
B. Ngoài lợi ích của
giai cấp công nhân, của
nhân dân lao động, của
Quan điểm nhất quán của Hồ Chí toàn dân tộc , Đảng
Câu Câu :
Minh khi đề cập về bản chất giai cấp không có lợi ích nào
142: C
của Đảng là? khác
C. Đảng ta mang bản
chất giai cấp công nhân
D. Đảng ta là Đảng của
giai cấp, đồng thời cũng
là của dân tộc
A. Đồng chí
Quan điểm của Hồ Chí Minh về xác
B. Máu thịt
Câu định quan hệ giữa giai cấp công nhân Câu :
C. Đồng minh
143: và các giai cấp khác (nông dân, tư C
D. Khối đại đoàn kết
sản, trí thức…) là quan hệ gì ?
dân tộc
A. Liên minh công –
nông
Câu Theo Hồ Chí Minh, Đảng đại diện B. Liên minh công – Câu :
144: cho lợi ích của ai ? nông và trí thức C
C. Toàn dân tộc
D. Giai cấp công nhân
Câu Trong quá trình rèn luyện Đảng ta, A. Phát huy vai trò của Câu :
145: Hồ Chí Minh luôn chú trọng vấn đề Mặt trận dân tộc thống D
25
nhất
B. Phải mật thiết với
quần chúng
C. Đập tan mọi luận
gì ? điệu sai trái, xuyên tạc
lịch sử
D. Tính thống nhất giữa
yếu tố giai cấp và yếu
tố dân tộc
A. Việc học tập, nghiên
cứu, tuyên truyền chủ
nghĩa Mác- Lênin phải
phù hợp với từng đối
tượng, từng hoàn cảnh
B. Đảng phải chú ý học
tập, kế thừa kinh
Khi đề cập về nội dung xây dựng nghiệm tốt của các đảng
Câu Câu :
Đảng về tư tưởng, lý luận, Hồ Chí cộng sản khác, Đảng
146: D
Minh lưu ý những điểm nào? phải tổng kết kinh
nghệm để bổ sung vào
chủ ghĩa Mác-Lênin
C. Đảng phải tăng
cường đấu tranh để bảo
vệ sự trong sáng của
chủ nghĩa Mác-Lênin
D. Tất cả đều đúng
Theo Hồ Chí Minh: “Phê bình mình A. Giúp cho chúng ta
cũng như phê bình người phải ráo biết cách phê và tự phê
riết, triệt để, thật thà, không nể nang, B. Mục đích của việc
thêm bớt. Phải vạch rõ ưu điểm và phê và tự phê
Câu Câu :
khuyết điểm. Đồng thời, chớ dùng C. Điều kiện để đoàn
147: D
những lời mỉa mai, chua cay, đâm kết, thống nhất
thọc. phê bình việc làm, chứ không
phải phê bình người”. Câu nói đó có D. Tất cả đều đúng
ý nghĩa gì?
Trong di sản tư tưởng Hồ Chí Minh, A. Đảng nắm quyền
thuật ngữ nào phản ánh rõ nhất, B. Đảng lãnh đạo chính
Câu chính xác nhất vai trò lãnh đạo của quyền Câu :
148: Đảng Cộng sản Việt Nam trong quá C. Đảng cầm quyền C
trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng chế D. Đảng vô sản kiểu
độ xã hội xã hội chủ nghĩa? mới
Câu Kiên trì con đường Hồ Chí Minh đã A. Thực hiện triệt để Câu :
149: chọn nghĩa là? cuộc cách mạng dân tộc B
dân chủ nhân dân
B. Thực hiện mục tiêu
độc lập dân tộc gắn liền
26
với chủ nghĩa xã hội
C. Hội nhập với tất cả
các nước trên thế giới
D. Giữ vững nền độc
lập dân tộc

A. Đảng phải toàn tâm,


toàn ý phục vụ nhân
dân
B. Không có cán bộ,
đảng viên thoái hóa
Theo Hồ Chí Minh, điểm xuất phát
Câu biến chất Câu :
để xây dựng Đảng ta xứng đáng với
150: C. “Độc lập - Tự do - C
danh hiệu “Đảng cầm quyền” là gì ?
Hạnh phúc”
D. Đảng lãnh đạo bằng
phương thức giáo dục,
thuyết phục, vận động
tổ chức quần chúng
A. Khi có chính quyền
B. Khi nhân dân có
cuộc sống ấm no, hạnh
phúc
Theo Hồ Chí Minh, địa vị lãnh đạo C. Khi đất nước được
Câu Câu :
của Đảng chỉ được xác định khi độc lập, tự do
151: D
nào ? D. Khi quần chúng
rộng rãi thừa nhận
chính sách đúng đắn và
năng lực lãnh đạo của
Đảng
A. Đảng phải được dân
tin, dân yêu
B. Đảng phải gần dân,
hiểu dân, nghe dân
Câu Theo Hồ Chí Minh, điều kiện tiên Câu :
C. Đảng phải có tư
152: quyết để Đảng lãnh đạo nhân dân là? D
cách, phẩm chất, năng
lực cần thiết
D. Quyền lực của nhân
dân đặt ở vị trí cao nhất
Câu “Đầy tớ trung thành của nhân dân” A. Có đạo đức cách Câu :
153: theo tư tưởng Hồ Chí Minh là: Đảng mạng B
không chỉ nắm vững và thực hiện tốt B. Biết tuyên truyền,
quan điểm, đường lối của Đảng, mà vận động quần chúng đi
còn phải …? theo Đảng
C. Tận tâm, tận lực
phụng sự nhân dân

27
D. Làm cho dân tin, dân
phục
A. Đảng với nhân dân
B. Đảng của giai cấp
công nhân đồng thời
Khi xác định bản chất của Đảng, cũng là của dân tộc
Câu quan hệ biện chứng thể hiện sự gắn C. Đảng cầm quyền vừa Câu :
154: bó thống nhất theo tư tưởng Hồ Chí là người lãnh đạo, vừa C
Minh là ? là người đầy tớ trung
thành của nhân dân
D. Xây đi đôi với
chống
A. Khi Đảng cầm quyền
B. Khi Đảng hoạt động
tổ chức, vận động quần
chúng
Theo Hồ Chí Minh, quan hệ biện C. Đảng lãnh đạo nhà
Câu Câu :
chứng giữa Đảng với dân chỉ có thể nước một cách hoàn
155: D
trở thành hiện thực khi nào ? thiện
D. Cán bộ, đảng viên
còn là người đầy tớ
trung thành của nhân
dân
A. Đảm bảo nguyên tắc
xây dựng Đảng kiểu
mới
B. Xây dựng tư tưởng
Vấn đề xây dựng Đảng được Hồ Chí cách mạng khoa học,
Minh đặt ra như một nhiệm vụ vừa ngăn ngừa chủ quan, tự
Câu Câu :
cấp bách, vừa lâu dài . Ngay cả khi mãn
156: B
cách mạng đã thắng lợi cũng cần đến C. Hoàn thành vai trò
xây dựng Đảng là nhằm ? chiến sỹ tiên phong
trước giai cấp, dân tộc
D. Tạo điều kiện tiến
dần lên chủ nghĩa xã
hội
Câu Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, điều A. Giữ được các phẩm Câu :
157: kiện đặc biệt trong xây dựng Đảng chất đạo đức cách mạng A
đối với mỗi cán bộ, đảng viên là gì ? tiêu biểu
B. Cơ hội để mỗi cán
bộ, đảng viên tự rèn
luyện, tu dưỡng tốt hơn
C. Hoàn thành các
nhiệm vụ mà Đảng và
nhân dân giao phó

28
D. Đoàn kết thống nhất
trong Đảng
A. Quần chúng mất
lòng tin
B. Quần chúng mất
Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, trong
phương hướng
một môi trường xã hội đầy rẫy sự dối
Câu C. Không hoàn thành Câu :
trá, lừa lọc, nếu cán bộ đảng viên
158: các nhiệm vụ của người D
thiếu ý chí phấn đấu thì sẽ dẫn đến
cán bộ, đảng viên
hậu quả trực tiếp là?
D. Họ bị thóai hóa,
biến chất, có hại cho
Đảng
A. “Cách mạng rồi thì
quyền giao cho dân
chúng số nhiều, chớ để
trong tay một bọn ít
người”
B. “Một dân tộc, một
đảng và mỗi con người
ngày hôm qua là vĩ đại,
có sức hấp dẫn lớn,
không nhất định hôm
Nhận định nào của Hồ Chí Minh có
Câu nay và ngày mai vẫn Câu :
giá trị phổ quát về vấn đề xây dựng,
159: được mọi người yêu B
đổi mới Đảng?
mến và ca ngợi, nếu
lòng dạ không trong
sáng nữa, nếu sa vào
chủ nghĩa cá nhân”
C. Đảng phải lấy “dân
làm gốc”
D. “…Việc gì có lợi
cho dân thì phải làm…
Việc gì có hại cho dân
thì phải hết sức tránh”
A. Đường lối chính trị
B. Xây dựng và thực
Đề cập nội dung công tác xây dựng hiện nghị quyết
Câu Đảng về chính trị, theo Hồ Chí C. Xây dựng và phát Câu :
160: Minh, vấn đề cốt tử trong sự tồn tại triển hệ tư tưởng chính A
và phát triển của Đảng là? trị
D. Nâng cao bản chất
chính trị
Câu Phát triển quan điểm của chủ nghĩa A. Xây dựng Đảng về Câu :
161: Mác-Lênin về nội dung công tác xây tư tưởng lý luận D
dựng Đảng, nội dung nào được Hồ B. Xây dựng Đảng về
Chí Minh đặc biệt quan tâm nhất ? chính trị
29
C. Xây dựng Đảng về
công tác cán bộ
D. Xây dựng Đảng về
đạo đức

CHƯƠNG 5:
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẠI ĐOÀN KẾT DÂN TỘC VÀ
ĐOÀN KẾT QUỐC TẾ

STT Đáp án
Nội dung câu hỏi Câu trả lời
đúng
A.Xây dựng khối liên
minh công – nông.
Chính sách Mặt trận của Đảng và Hồ B. Xây dựng đất nước.
Câu
Chí Minh đặt ra nhằm: C. Thực hiện đoàn kết Câu: C
162:
dân tộc.
D. Phát triển tổ chức Mặt
trận.
A. Phụng sự Tổ quốc;
B. Xây dựng thực lực
cách mạng;
Câu Trong tư tưởng Hồ Chí Minh đại đoàn C. Nhiệm vụ vụ hàng đầu
Câu: C
163: kết dân tộc được xác định là: của Đảng;
D. Tập hợp quần chúng,
tạo thực lực cho cách
mạng.
A. Mọi người dân nước
Việt;
Khái niệm “Dân” trong tư tưởng Hồ
Câu B. Mỗi một người con
Chí Minh chỉ: Câu: C
164: rồng cháu tiên;
C. cả hai đều đúng;
D. cả hai đều sai.
A. Việt kiều;
B. Việt gian;
Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, những
Câu C.Những người đứng
thành phần nào sau đây không phải đối Câu: B
165: trong hàng ngũ kẻ thù;
tượng tập hợp đoàn kết:
D. Người nước ngoài ở
Việt Nam.
A. Vì thương hại;
B. Tình đồng loại;
Câu Theo tư tưởng Hồ Chí Minh vì sao phải Câu: D
C. Vì lợi ích bản thân;
166: khoan dung độ lượng với con người:
D. Vì lợi ích cách mạng.
Câu Theo tư tưởng Hồ Chí Minh đối với A. Nghiêm trị; Câu: C
167: những đồng bào lầm đường lạc lối ta B. Giáo dục;
phải: C. Dùng tình nhân ái mà
cảm hóa
30
D. Dùng nhiều biện pháp
khác nhau.
A. Chủ nghĩa Mác – Lê
nin;
B. Truyền thống yêu
Câu Lòng khoan dung độ lượng ở Hồ Chí nước của dân tộc;
Câu: C
168: Minh là kế thừa từ: C. Truyền thống nhân ái
của dân tộc;
D. Tinh hoa của nhân
loại.
A. Xóa bỏ hết mọi thành
kiến;
Theo Hồ Chí Minh để thực hiện đoàn
Câu B. Hướng đến tương lai;
kết cần: Câu: A
169: C. Quan tâm đến sự tiến
bộ;
D. Có cùng lợi ích.
A. Niềm tin vào con
người.
B. Niềm tin vào thế hệ
Theo Hồ Chí Minh để thực hiện đoàn
Câu tương lai.
kết rộng rãi cần có: Câu: C
170: C. Niềm tin vào nhân
dân.
D. Cả ba câu trên đều
đúng.
A. Yêu thương con
người, sống, đấu tranh vì
hạnh phúc của con người.
B. Yêu thương nhân loại
cùng khổ, sống, đấu tranh
vì hạnh phúc của nhân
loại.
Câu Nguyên tác tối cao của Hồ Chí Minh C. Yêu dân, tin dân, dựa
Câu: C
171: là: vào dân, sống, đấu tranh
vì hạnh phúc của nhân
dân.
D. Yêu thương tất cả mọi
người cùng khổ, sống,
đấu tranh vì hạnh phúc
của những người cùng
khổ.
A. Nhà nước.
Theo Hồ Chí Minh DÂN là chỗ dựa
Câu B. Đảng.
vững chắc của: Câu: B
172: C. Cách mạng.
D. Mặt trận.
A. Có đường lối lãnh đạo Câu: B
đúng đắn;
31
B. Tổ chức thành một
khối vững chắc;
Theo Hồ Chí Minh dân tộc chỉ có sức
Câu C. Có tinh thần yêu nước
mạnh to lớn khi:
173: quật cường;
D. Có cơ sở vật chất hùng
mạnh.
A. Tìm kiếm chủ nghĩa
Mác – Lê nin và lý luận
cách mạng.
B. Tìm kiếm mô hình và
cách thức tổ chức quần
Quá trình tìm đường cứu nước của Hồ
Câu chúng.
Chí Minh cũng là quá trình: Câu: B
174: C. Tìm kiếm những tinh
hoa của cách mạng thế
giới và con đường cách
mạng vô sản.
D. Cả ba câu trên đều
đúng.
A. Khối liên minh công –
nông – binh
B. Khối liên minh công –
nông – trí thức
Câu Mặt trận dân tộc thống nhất được xây
C. Khối liên minh công – Câu: B
175 dựng trên nền tảng:
nông – doanh nhân
D. Khối liên minh công –
nông – trí thức – doanh
nhân – binh lính
A. Toàn Đảng;
Câu Theo Hồ Chí Minh đại đoàn kết là B. Toàn dân tộc;
Câu: B
176: công việc của: C. Toàn Đảng, toàn quân;
D. Cả ba đều đúng.
A. Sự quản lý của Nhà
nước.
Một tất yếu bảo đảm cho Mặt trận tồn
Câu B. Sự lãnh đạo của Đảng.
tại, phát triển và có hiệu lực trong thực Câu: B
177: C. Sự nổ lực của bản thân
tiễn là:
tổ chức Mặt trận.
D. Sự hợp tác quốc tế.
a. Đồng chí;
Hồ Chí Minh xác định mối quan hệ B. Anh em;
Câu
giữa Đảng và Mặt trận là mối quan hệ: C. Máu thịt; Câu: C
178:
D. Cùng mục tiêu, lý
tưởng.
A. Đảng Cộng sản Việt Câu: B
Nam vừa là một thành
viên lớn của Mặt trận,
vừa là lực lượng lãnh đạo
32
Mặt trận.
B. Đảng Cộng sản Việt
Nam vừa là một thành
viên của Mặt trận, vừa là
lực lượng lãnh đạo Mặt
trận.
Vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu C. Đảng Cộng sản Việt
đối với Mặt trận:
179: Nam vừa là hạt nhân của
Mặt trận, vừa là lực
lượng chính của Mặt trận.
D. Đảng Cộng sản Việt
Nam là lực lượng lãnh
đạo, chi phối mọi hoạt
động của Mặt trận.
A. Do Đảng tự phong cho
mình
B. Do yêu cầu của thời
Quyền lãnh đạo của Đảng đối với Mặt
Câu cuộc.
trận: Câu: D
180: C. Được quốc tế thừa
nhận.
D. Được nhân dân thừa
nhận.
A. Tâm huyết.
B. Chính sách đúng đắn.
C. Thường xuyên nắm
Câu tình hình hoạt động của
Để lãnh đạo Mặt trận Đảng phải có: Câu: B
181: Mặt trận.
D. Quan tâm giải quyết
những quyền lợi chính
đáng của Mặt trận.
A. Chỉ đạo thông qua
người đứng đầu tổ chức.
B. Vận động, giáo dục,
nêu gương.
Câu Đảng lãnh đạo Mặt trận theo phương
C. Dùng quyền lãnh đạo Câu: B
182: pháp nào?
buộc Mặt trận phải tuân
theo.
D. Cả ba câu trên đều
đúng.
Câu Mặt trận dân tộc thống nhất phải hoạt A. Bảo đảm lợi ích của Câu: C
183: động trên cơ sở: đất nước, quyền lợi cơ
bản của Đảng và Nhà
nước.
B. Bảo đảm lợi ích tối
cao của các tầng lớp nhân
dân, quyền lợi cơ bản của
33
Tổ quốc
C. Bảo đảm lợi ích tối
cao của dân tộc, quyền lợi
cơ bản của các tầng lớp
nhân dân.
D. Bảo đảm lợi ích tối
cao của dân tộc, hài hòa
với lợi ích của các tầng
lớp nhân dân.
A. Có chung một lý
tưởng, một số phận.
Khi nói về chiến lược đại đoàn kết, Hồ B. Có chung một mục
Câu Chí Minh đã chỉ ra rằng, chỉ có thể đích, một số phận.
Câu: B
184: thực hiện đoàn kết khi: C. Có chung mục đích và
lợi ích.
D. Có chung lợi ích và
nguyện vọng.
A. Độc lập, tự do.
Theo Hồ Chí Minh nguyên tắc bất di
B. Dân giàu, nước mạnh.
bất dịch, là ngọn cờ đoàn kết và là mẫu
Câu C. Tôn trọng, cùng hợp
số chung để quy tụ các tầng lớp, giai Câu: A
185: tác.
cấp, đảng phái, dân tộc, tôn giáo vào
D. Công bằng, dân chủ,
trong Mặt trận là:
văn minh.
A. Lợi ích của cộng đồng
được đảm bảo.
B. Lợi ích tối cao của dân
Theo Hồ Chí Minh, lợi ích cơ bản của tộc, đất nước và nhân loại
Câu
mỗi bộ phận, mỗi người được thực hiện được đảm bảo. Câu: C
186:
khi: C. Lợi ích tối cao của dân
tộc được đảm bảo.
D. Lợi ích của toàn xã hội
được đảm bảo.
A. Phổ thông đầu phiếu.
Câu Nguyên tắc hoạt động quan trọng nhất B. Tự do, dân chủ.
Câu: C
187: của Mặt trận là: C. Hiệp thương dân chủ.
D. Cả ba câu trên đều sai.
A. Tập hợp bạn bè quốc Câu: C
tế và lực lượng Việt kiều,
tranh thủ sự tài trợ, giúp
đỡ của của các nước xã
Câu Theo Hồ Chí Minh đoàn kết quốc tế hội chủ nghĩa anh em.
188: nhằm: B. Tập hợp lực lượng
những người Việt Nam
yêu nước, tranh thủ sự
đồng tình, giúp đỡ của họ
để xây dựng đất nước.
34
C. Tập hợp lực lượng bên
ngoài, tranh thủ sự đồng
tình, giúp đỡ của bạn bè
quốc tế.
D. Tập hợp lực lượng tiến
bộ và yêu chuộng hòa
bình trên thế giới, cùng
đấu tranh vì mục tiêu giải
phóng nhân loại thoát
khỏi xiềng xích .
A. Sức mạnh đấu tranh
giai cấp.
Là một nhà yêu nước chân chính Hồ B. Sức mạnh của chủ
Câu
Chí Minh luôn có niềm tin bất diệt vào: nghĩa xã hội. Câu: C
189:
C. Sức mạnh dân tộc.
D. Sức mạnh cách mạng
vô sản.
A. Đoàn kết trên cơ sở
cùng mục tiêu và lý
tưởng xã hội chủ nghĩa.
B. Đoàn kết trên cơ sở
Nguyên tắc đoàn kết quốc tế quan độc lập dân tộc, dân chủ,
Câu
trọng nhất trong tư tưởng Hồ Chí Minh hòa bình và tiến bộ. Câu: C
190:
là: C. Đoàn kết trên cơ sở
thống nhất mục tiêu và
lợi ích, có lý, có tình.
D. Cả ba câu trên đều
không đúng.

A. Đoàn kết dân tộc, giải


Trong lời kết thúc buổi ra mắt của phóng đất nước.
Đảng Lao động Việt Nam ngày 3 tháng B. Đoàn kết nhân dân,
Câu 3 năm 1951, Hồ Chí Minh đã thay mặt đánh thực dân Pháp.
Câu: C
191: Đảng tuyên bố trước toàn thể dân tộc: C. Đoàn kết toàn dân,
Mục đích của Đảng Lao động Việt phụng sự Tổ quốc.
Nam có thể gồm trong 8 chữ là: D. Đoàn kết toàn dân, xã
hội chủ nghĩa.

Câu Trong các câu sau, câu nào do Hồ Chí A. Đoàn kết là sức mạnh Câu: D
192: Minh nói: của chúng ta.
B. Đoàn kết là sức mạnh,
đoàn kết là thắng lợi.
C. Đoàn kết là sức mạnh,
là then chốt của thành
công.
35
D. Cả ba câu trên đều
đúng.
A. Được Mặt trận thừa
nhận.
B. Được quốc tế thừa
nhận.
Hồ Chí Minh cho rằng sự lãnh đạo của
C. Được các thành viên
Câu Đảng đối với Mặt trận phải có điều
trong tổ chức Mặt trận Câu: D
193: kiện:
thừa nhận.
D. Được nhân dân thừa
nhận.

CHƯƠNG 6:
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ DÂN CHỦ VÀ NHÀ NƯỚC CỦA DÂN,
DO DÂN, VÌ DÂN

ĐÁP
STT NỘI DUNG CÂU HỎI CÂU TRẢ LỜI ÁN
ĐÚNG
Quan điểm nhất quán của A: Do quần chúng nhân dân lao động làm chủ
Hồ Chí Minhvề xây dựng B: Do nhân dân lao động làm chủ
Câu
một Nhà nước mới ở Việt C: Do công - nông - trí thức làm chủ Câu:B
194:
Nam là một Nhà nước như D: Do nhân dân lao động làm chủ mà nòng cốt
thế nào? là công - nông -trí thức
Dân chủ trong xã hội Việt A: Chính trị là quan trọng nhất
Nam được thể hiện trên tất B: Kinh tế là quan trọng nhất
cả các lĩnh vực chính trị, C: Xã hội là quan trọng nhất
Câu
kinh tế, văn hóa, xã hội... D: Văn hóa là quan trọng nhất. Câu:A
195:
Trong đó, dân chủ thể hiện
trên lĩnh vực nào là quan
trọng nhất?
Dân chủ trong xã hội Việt A: Đảng
Câu Nam được biểu hiện B: Quốc hội
Câu:C
196: tậptrung trong hoạt động C: Nhà nước
của tổ chức nào? D: Mặt trận Tổquốc và các đoàn thể
Tác phẩm Thường thức A: 1950
Câu chính trị Hồ Chí Minh viết B: 1951
Câu:D
197: vào năm nào? C: 1952
D: 1953
Khi xác định quyền hành A: Nhân dân
Câu và lực lượng của xã hội, Hồ B: Quần chúng nhân dân
198: Chí Minh còn vạch rõ C: Nhân dân lao động
Câu:A
nguồn gốc, lực lượng tạo ra D: Công - Nông - Trí thức
quyền hành đó là lực lượng
nào?
36
Tìm nội dung đúng điền A: Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu vào chổ trống: Quan điểm B: Nhà nước vô sản
199: xây dựng Nhà nước của Hồ C: Nhà nước dân chủ nhân dân
Chí Minh không những kế D: Nhà nước cách mạng Câu:D
thừa mà còn phát triển học
thuyết Mác - Lênin
về………………………….
Quan điểm nhất quán của A: Công - nông- trí thức
Hồ Chí Minh là xác lập tất B: Giai cấp vô sản
Câu cả mọi quyền lực trong Nhà C: Quần chúng nhân dân lao động Câu:D
200: nước và trong xã hội đều D: Nhân dân
thuộc về lực lượng nào?
Nội dung "Tất cả quyền A: Hiến pháp năm 1946
bính trong nước đều là của B: Hiến pháp năm 1959
toàn thể nhân dân Việt C: Hiến pháp năm 1980
Câu Nam, không phân biệt nòi D: Hiến pháp năm 1991 Câu:A
201: giống, gái trai, giàu nghèo,
giai cấp, tôn giáo" được ghi
trong bản Hiến pháp nào?
Nhân dân lao động làm chủ A: Kiểm soát Nhà nước
Câu Nhà nước thì dẫn đến một B: Giám sát Nhà nước
Câu:A
202: hệ quả là nhân dân có C: Kiểm tra Nhà nước
quyền làm gi? D: Kiểm soát hoạt động của Nhà nước
Theo Hồ Chí Minh, muốn A: Do nhân dân bầu ra
bảo đảm được tính chất B: Do cử tri bầu ra
nhân dân của Nhà nước C: Do mình bầu ra
Câu phải xác định được và thực D: Do nhân dân lao động bầu ra Câu:B
203: hiện được trách nhiệm của
cử tri và đại biểu do ai bầu
ra?
Chọn nội dung đúng điền A: Dân là chủ
Câu vào chổ trống: Hồ Chí B: Dân là người chủ
Câu:A
204: Minh quan niệm dân chủ có C: Nhân dân là chủ
nghĩa là “………….”. D: Nhân dân là người làm chủ
Chọn từ thích hợp điền vào A: Vị trí
Câu chỗ trống của câu sau: B: Vị thế
Câu:B
205: "Dân là chủ có nghĩa là xác C: Vai trò
định ……….. của dân". D: Trách nhiệm
Chọn câu đúng: A: Nhà nước do dân là Nhà nước do dân lập Câu:A
nên, do dân ủng hộ, dân làm chủ.
B: Nhà nước do dân là Nhà nước do dân bầu
Câu ra, do dân ủng hộ, dân làm chủ.
206: C: Nhà nước do dân là Nhà nước do dân cử ra,
do dân ủng hộ, dân làm chủ.
B: Nhà nước do dân là Nhà nước do dân lập

37
nên, do dân ủng hộ, dân là chủ.
Chọn từ đúng điền vào câu A: Mục đích
sau: "Nhà nước vì dân là B: Mục tiêu
Câu một Nhà nước lấy lợi ích C: Thước đo
207: chính đáng của nhân dân D: Tiêu chí Câu:B
làm........, tất cả đều vì lợi
ích của nhân dân, ngoài ra
không có bất cứ một lợi ích
nào khác".
MộtNhà nước có hiệu lực A: Do dân bầu ra
pháp lý mạnh mẽ được Hồ B: Do cử tri bầu ra
Câu Chí Minh chú ý xây dựng, C: Do Quốc hội bầu ra Câu: D
208: trước hết là một Nhà nước D: Hợp pháp, hợp hiến
như thế nào?

Cuộc Tổng tuyển cử đầu A: Ngày 1 tháng 6 năm 1946


Câu tiên của nước Việt Nam B:Ngày 6 tháng 1 năm 1946
209: dân chủ cộng hòa được tiến C:Ngày 2 tháng 3 năm 1946 Câu: B
hành vào ngày, tháng, năm D: Ngày 19 tháng 12 năm 1946
nào?
Quốc hội khóa I nước Việt A: Ngày 2 tháng 3 năm 1946
Nam Dân chủ Cộng hòa đã B:Ngày 3 tháng 2 năm 1946
Câu họp phiên đầu tiên, lập ra C:Ngày 6 tháng 1 năm 1946
210: các tổ chức, bộ máy và các D: Ngày 26 tháng 7 năm 1946 Câu: A
chức vụ chính thức của
Nhà nước vào ngày, tháng,
năm nào?
Quản lý Nhà nước là quản A: Pháp luật, pháp lệnh
lý bằng bộ máy và bằng B:Hiến pháp
nhiều biện pháp khác C:Hiến pháp, pháp luật
Câu nhưng quan trọng nhất là D: Hiến pháp, pháp luật, pháp lệnh Câu: B
211: quản lý bằng hệ thống luật,
trong đó quan trọng bậc
nhất là pháp luật, pháp lệnh
hay Hiến pháp?
Theo quan điểm của Hồ chí A: Kỷ luật, kỷ cương
Câu Minh, dân chủ đích thực B:Tôn trọng quyền làm chủ của nhân dân
Câu: C
212: bao giờ cũng đi liền với C:Kỷ cương, phép nước
điều gì? D: Kỷ cương, kỷ luật
Theo Hồ Chí Minh, dân A: Thực thi pháp luật, pháp lệnh
chủ đích thực bao giờ cũng B:Thực thi pháp lệnh, pháp luật
Câu đi liền với nội dung gì? C:Thực thi Hin pháp, pháp luật và quy định Câu: D
213: của địa phương
D: Thực thi Hiến pháp và pháp luật
Chọn nội dung đúng điền A: Quy định của pháp luật Câu: B
vào chỗ trống câu sau: B:Hiến pháp và pháp luật
38
Câu “Sống và làm việc C:Pháp luật và pháp lệnh
214: theo……. đã trở thành nền D: Hiến pháp và quy định của địa phương
nếp, thành thói quen, thành
lối ứng xử tự nhiên của Hồ
Chí Minh”.
Chọn từ đúng điền vào câu A: Nắm
sau: “Trong việc chú trọng B:Hiểu
đưa pháp luật vào cuộc C:Biết
Câu sống, Hồ Chí Minh bao giờ D: Am hiểu
215: cũng đòi hỏi mọi người Câu: B
phải……và tuyệt đối chấp
hành pháp luật, bất kể
người đó giữ cương vị
nào”.
Việc thực thi pháp luật có A: Dân trí
Câu quan hệ rất lớn đến trình độ B:Hiểu biết
Câu: A
216: gì của nhân dân? C:Học vấn
D: Văn hóa
Chọn vế đúng điền vào chỗ A: Trách nhiệm công dân
trống câu sau: “Làm B:Bổn phận công dân
Câu tốt………. cũng tức là thực C:Nghĩa vụ công dân
Câu: C
217: hiện nghĩa vụ của mình đối D: Quyền công dân
với Nhà nước, biết thực
hành dân chủ”.
Chọn nội dung đúng điền A: Đúng đắn
Câu vào câu sau: “Trong việc B:Nghiêm minh
218: thực thi Hiến pháp và pháp C:Nguyên tắc
luật, Hồ Chí Minh bao giờ D: Dân chủ Câu: B
cũng chú ý bảo đảm tính
…… và hiệu lực của
chúng”.
Chọn nội dungđúng điền A: Thường xuyên quan tâm
vào câu sau: “Để xây dựng B:Đặc biệt quan tâm
Câu một Nhà nước pháp quyền C:Chú ý quan tâm
219: vững mạnh, vấn đề xây D: Luôn luôn quan tâm Câu: B
dựng đội ngũ cán bộ, công
chức được Hồ Chí
Minh……..”.
Về yêu cầu đối với đội ngũ A: Đức là quan trọng
cán bộ, công chức, theo Hồ B:Đức là chủ yếu
Câu Chí Minh, đó là những C:Đức là nền tảng Câu D
220: người vừa có đức, vừa có D: Đức là gốc
tài, trong đó tài hay đức là
gốc?
Trong nội dung “Xây dựng A: 3 yêu cầu
Câu đội ngũ cán bộ, công chức B:4 yêu cầu Câu C
39
221: đủ đức và tài” đã nêu lên C:5 yêu cầu
mấy yêu cầu? D: 6 yêu cầu
A: Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc và
Yêu cầu đầu tiên về xây nhân dân.
Câu dựng đội ngũ cán bộ, công B:Tuyệt đối trung thành với Đảng
222: chức đủ đức và tài là yêu C:Tuyệt đối trung thành với cách mạng
Câu C
cầu gì? D. Tuyệt đối trung thành với sự nghiệp cách
mạng.
Chọn từ đúng điền vào yêu A: Vững
cầu thứ hai về xây dựng đội B:Giỏi
Câu ngũ cán bộ, công chức: C:Tinhthông Câu B
223: “Hăng hái, thành thạo công D: Nắmchắc
việc, ……chuyên môn,
nghiệp vụ”.
Chọn nội dung đúng điền A: Quần chúng nhân dân
vào yêu cầu thứ ba đối với B: Nhân dân
Câu cán bộ, công chức là “Phải C: Nhân dân lao động Câu B
224: có mối liên hệ mật thiết D: Công – nông – trí thức
với………..”.
Để giữ vững phẩm chất đạo A: Nêu cao tính tiên phong, gương mẫu
Câu đức cách mạng và năng lực B:Tự phê bình và phê bình
225: công tác, theo Hồ Chí Minh C:Tự rèn luyện mình CâuB
cán bộ, công chức phải D: Rèn luyện đạo đức cách mạng
thường xuyên làm gì?
Chỉ một tháng sau khi A: Bốn
Câu thành lập nước Việt Nam B:Năm
226: Dân chủ Cộng hòa, Hồ Chí C:Sáu
Minh đã gửi thư cho Ủy D: Bảy CâuC
ban nhân dân các kỳ, tỉnh,
huyện và làng chỉ ra mấy
căn bệnh trong bộ máy nhà
nước cần đề phòng?
Chỉ đúng những căn bệnh A: Trái phép, cậy thế, hủ hóa, tư túng, chia
Câu mà Chủ tịch Hồ Chí Minh rẽ, kiêu ngạo
227: nêu trong bức thư gửi cho B:Tráiphép, cậythế, tham ô, tưtúng, chia rẽ,
Ủy ban nhân dân các kỳ, kiêungạo
CâuA
tỉnh, huyện và làng sau khi C:Tráiphép, cậythế, hủhóa, tưtúng, chia rẽ,
nước Việt Nam Dân chủ bèphái
Cộng hòa ra đời được một D: Tráiphép, cậythế, hủhóa, tưtúng, ỷ lại,
tháng chia rẽ
Hồ Chí Minh đã dùng A: “Công bộc”, “trâu ngựa”
những cụm từ nào để chỉ ra B:“Đầy tớ”, “trâu ngựa”
một mặt trách nhiệm của C:“Công bộc”, “đầy tớ” CâuC
Câu người cán bộ, công chức D: Cả A, B, C đều đúng
228: trong xây dựng một Nhà
nước mới – Nhà nước Việt
40
Nam Dân chủ Cộng hòa?
Hồ Chí Minh đã coi những A: Đặc quyền, đặc lợi
tiêu cực nào là “giặc nội B:Tham ô, lãng phí, quan liêu
Câu xâm”, “giặc ở trong lòng”, C:Tư túng, chia rẽ, kiêu ngạo Câu B
229: thứ giặc nguy hiểm hơn D: Cả A, B, C đều đúng
giặc ngoại xâm?
Ngày 26 tháng 1 năm 1946, A: Tử hình
Hồ Chí Minh ký lệnh nói rõ B:Chung thân
Câu tội tham ô, trộm cắp của C:5 đến 10 năm tù Câu A
230: công dân là tội phải chịu D: 5 đến 20 năm tù khổ sai
mức án nào?
Theo Hồ Chí Minh, bệnh A: Bệnh đặc quyền, đặc lợi
Câu nào là bệnh gốc sinh ra các B:
231: bệnh tham ô, lãng phí? C:Bệnh tư túng, chia rẽ, kiêu ngạo Câu D
D: Bệnh quan liêu
E:Bệnh cậy quyền, cậy thế
Trong việc thực thi quyền A: “Đức trị” và “nhân trị”
hạn và trách nhiệm của B:“Nhân trị” và “pháp trị”
Câu mình với cương vị là Chủ C:“Đức trị’ và “pháp trị” Câu C
232: tịch nước, Hồ Chí Minh đã D: Cả A, B, C đều đúng
kết hợp nhuần nhuyễn giữa
những yếu tố nào?
Nội dung cơ bản trong yêu A. Quyền là chủ và làm chủ của nhân dân
Câu cầu xây dựng Nhà nước của B. Quyền làm chủ thật sự của nhân dân
233: dân, do dân, vì dân theo tư C. Quyền làm chủ thật sự của công dân Câu B
tưởng Hồ Chí Minh là nhà D. Quyền làm chủ của nhân dân lao động
nước bảo đảm điều gì?

CHƯƠNG 7:
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ VĂN HÓA, ĐẠO ĐỨC, XÂY
DỰNG CON NGƯỜI MỚI

Đáp án
Nội dung câu hỏi Câu trả lời
STT đúng
A: Coi văn hóa là hiện
tượng thuần túy tinh
thần
Định nghĩa văn hóa của Hồ Chí B: Đồng nhất văn hóa
Câu
Minh đã khắc phục được những với văn học nghệ thuật Câu: D
234:
quan niệm phiến diện nào? C: Đồng nhất văn hóa
với trình độ học vấn
D: Tất cả các phương án
trên
A: Tinh thần độc lập tự
cường
41
B: Dân quyền
C: Biết hy sinh mình,
làm lợi cho quần chúng
Theo Hồ Chí Minh, định hướng xây
Câu D: Mọi sự nghiệp có
dựng luân lý trong nền văn hóa mới Câu: C
235: liên quan đến phúc lợi
là?
của nhân dân trong xã
hội
A: Tinh thần độc lập tự
cường
B: Dân quyền
Theo Hồ Chí Minh, định hướng xây C: Biết hy sinh mình,
Câu
dựng tâm lý trong nền văn hóa mới làm lợi cho quần chúng Câu: A
236:
là? D: Mọi sự nghiệp có
liên quan đến phúc lợi
của nhân dân trong xã
hội
A: Tinh thần độc lập tự
cường
B: Dân quyền
Theo Hồ Chí Minh, định hướng xây C: Biết hy sinh mình,
Câu
dựng xã hội trong nền văn hóa mới làm lợi cho quần chúng Câu: D
237:
là? D: Mọi sự nghiệp có
liên quan đến phúc lợi
của nhân dân trong xã
hội
A: Tinh thần độc lập tự
cường
B: Dân quyền
Theo Hồ Chí Minh, định hướng xây C: Biết hy sinh mình,
Câu
dựng chính trị trong nền văn hóa làm lợi cho quần chúng Câu: B
238:
mới là? D: Mọi sự nghiệp có
liên quan đến phúc lợi
của nhân dân trong xã
hội
A: Phải phục vụ nhiệm
vụ chính trị
Văn hóa phải ở trong kinh tế và B: Phải thúc đẩy xây
Câu
chính trị, theo Hồ Chí Minh có dựng và phát triển kinh Câu: C
239:
nghĩa là: tế
C: Cả a, b
D: Không có vai trò gì
Câu Theo Hồ Chí Minh, chính trị được A:Mở đường cho văn Câu: A
240: giải phóng thì hoá phát triển
B: Kìm hãm văn hoá
phát triển

42
C: Không ảnh hưởng
đến văn hoá
D: Tất cả các phương án
trên
A: Tính lịch sử, tính dân
tộc, tính cách mạng
B: Tính dân tộc, tính
cách mạng, tính khoa
Nền văn hóa mới mà chúng ta xây học
Câu
dựng, theo Hồ Chí Minh, bao hàm C: Tính cách mạng, tính Câu: D
241:
những tính chất nào? khoa học, tính đại
chúng
D: Tính khoa học, tính
đại chúng, tính cách
mạng
A: Giai cấp công nhân
Câu Theo Hồ Chí Minh, văn hóa phục B: Giai cấp nông dân
Câu: C
242: vụ cho ai? C: Đại đa số nhân dân
D: Không ai cả
A: Khoa học, tiến bộ,
mê tín dị đoan
B: Tiến bộ, mê tín dị
đoan, thần bí
Theo Hồ Chí Minh, tính khoa học
Câu C: Mê tín dị đoan, thần
của nền văn hóa đòi hỏi phải chống Câu: C
243: bí, phản khoa học
lại những vấn đề nào?
D: Những giá trị truyền
thống tốt đẹp của dân
tộc và tinh hoa văn hóa
nhân loại
A: Tình yêu thương đối
với chính mình
B: Tình yêu thương đối
với gia đình mình
Câu Tình cảm lớn, theo Hồ Chí Minh,
C: Tình yêu thương đối Câu: C
244: có nghĩa là:
với đất nước, nhân dân,
con người
D: Không có tình yêu
với bất kỳ ai
Câu Chức năng của nền văn hóa mới A: Bồi dưỡng tư tưởng Câu: D
245: theo quan niệm của Hồ Chí Minh đúng đắn và những tình
là: cảm cao đẹp
B: Mở rộng hiểu biết,
nâng cao dân trí
C: Bồi dưỡng những
phẩm chất, phong cách

43
và lối sống tốt đẹp, lành
mạnh; hướng con người
đến chân, thiện, mỹ để
hoàn thiện bản thân.
D: Tất cả các nội dung
trên
A: Yêu nước, hèn nhát,
lười biếng
B: Yêu nước, dũng cảm,
Theo Hồ Chí Minh, nền giáo dục
Câu lười biếng
mới phải làm cho dân tộc chúng ta Câu: C
246: C: Yêu nước, dũng cảm,
trở nên một dân tộc như thế nào?
yêu lao động
D: Hẹp hòi, biệt lập,
sôvanh
A: Tầm chương, kinh
viện; thực tế; nam nữ
bình đẳng
B: Xa rời thực tế; nam
nữ bình đẳng; tầm
Những hạn chế nào đã được Hồ Chí chương, kinh viện
Câu
Minh chỉ ra trong nền giáo dục C: Bất bình đẳng, trọng Câu: D
247:
phong kiến? nam khinh nữ; thực tế;
tầm chương, kinh viện
D: Tầm chương, kinh
viện; xa rời thực tế; bất
bình đẳng, trọng nam
khinh nữ
A: Ý thức cố kết cộng
Yếu tố nào được Hồ Chí Minh đánh đồng
Câu
giá cao nhất trong giá trị văn hóa B: Yêu lao động Câu: C
248:
dân tộc? C: Chủ nghĩa yêu nước
D: Lòng nhân nghĩa
A: Lấy bằng, làm việc,
làm cán bộ
B: Làm việc, làm cán
Câu Trong mục tiêu văn hóa giáo dục, bộ, làm người
Câu: B
249: theo Hồ Chí Minh học là để: C: Làm cán bộ, làm
người, lấy bằng
D: Làm người, lấy
bằng, làm việc
Câu Hoàn thiện quan điểm sau đây của A: chiến trường - vũ khí Câu: C
250: Hồ Chí Minh: “Văn hóa - văn nghệ - chiến sĩ
là một , nghệ sĩ là , tác B: chiến trận - cán bộ -
phẩm văn nghệ là sắc bén vũ khí
trong đấu tranh cách mạng” C: mặt trận - chiến sĩ -

44
vũ khí
D: cuộc chiến - binh
lính - vũ khí
A: Đạo đức mới, lối
sống mới, xã hội mới
B: Lối sống mới, xã hội
Xây dựng văn hóa đời sống, theo
Câu mới, nếp sống mới
Hồ Chí Minh, thực chất là xây Câu: D
251: C: Xã hội mới, nếp sống
dựng:
mới, đạo đức mới
D: Nếp sống mới, đạo
đức mới, lối sống mới
A: Cách uống, cách ăn,
cách mặc, cách ở
B: Cách ăn, cách mặc,
Câu Để xây dựng lối sống mới, Hồ Chí cách ở, cách đi lại
Câu: B
252: Minh yêu cầu phải sửa đổi: C: Cách mặc, cách ở,
cách đi lại, cách uống
D: Cách ở, cách đi lại,
cách uống, cách ăn
A: Nền tảng lý luận của
người cách mạng
B: Phương châm hành
Quan điểm về vai trò và sức mạnh động của người cách
Câu
của đạo đức, theo Hồ Chí Minh thì mạng Câu: C
253:
đạo đức là: C: Cái gốc của người
cách mạng
D: Thói quen của người
cách mạng
A: Lý tưởng cao xa
B: Mức sống vật chất
Theo Hồ Chí Minh, nhân tố tạo nên dồi dào
Câu
sức hấp dẫn của chủ nghĩa xã hội C: Những giá trị đạo Câu: C
254:
được biểu hiện ở chỗ nào? đức cao đẹp
D: Tư tưởng được tự do
giải phóng
Câu “Làm cách mạng để cải tạo xã hội A: Nguồn gốc tư tưởng Câu: B
255: cũ thành xã hội mới là một sự Hồ Chí Minh
nghiệp rất vẻ vang. Nhưng nó cũng B: Đạo đức là cái gốc
là một nhiệm vụ rất nặng nề, một của người cách mạng
cuộc đấu tranh rất phức tạp, lâu dài, C: Những phẩm chất
gian khổ. Sức có mạnh mới gánh đạo đức cơ bản của
được nặng và đi được xa. Người người Việt Nam
cách mạng phải có đạo đức cách D: Sự khó khăn, phức
mạng làm nền tảng mới hoàn thành tạp của quá trình tu
nhiệm vụ cách mạng vẻ vang.” dưỡng đạo đức

45
Luận điểm trên của Hồ Chí Minh
A: Phải thuộc tất cả
sách của chủ nghĩa này
B: Phải thuộc các luận
điểm lý luận của chủ
Câu “Hiểu chủ nghĩa Mác - Lênin” theo nghĩa này
Câu: D
256: Hồ Chí Minh có nghĩa là: C: Phải chứng tỏ trình
độ lý luận của chủ nghĩa
này
D: Phải sống với nhau
có tình, có nghĩa
Trong tác phẩm “Đời sống mới”, A: Nên siêng làm
Bác Hồ nói: “Nếu miệng thì tuyên B: Nên làm gương
truyền bảo người ta siêng làm, mà C: Nên tiết kiệm
tự mình thì ăn trưa, ngủ trễ; bảo
Câu
người ta tiết kiệm, mà tự mình thì Câu: B
257:
xa xỉ, lung tung, thì tuyên truyền
D: Nên gần dân
một trăm năm cũng vô ích”. Theo
suy nghĩ của bạn, Bác Hồ khuyên
chúng ta điều gì?
A: dân tâm - dân sinh -
dân trí - dân tình
Hoàn thiện quan điểm sau của Hồ B: dân sinh - dân trí -
Câu Chí Minh: “Nắm vững , hiểu dân tình - dân tâm
Câu: D
258: rõ , thường xuyên quan tâm C: dân trí - dân tình -
cải thiện , nâng cao ” dân tâm - dân sinh
D: dân tình - dân tâm -
dân sinh - dân trí
A: Tự cao; khiêm tốn
học hỏi; phát triển cái
hay, sửa chữa cái dỡ
B: Không cần học hỏi;
phát triển cái hay, sửa
chữa cái dở; không tự
Câu Chính đối với mình, theo Hồ Chí
cao Câu: D
259: Minh có nghĩa là:
C: Xem nhẹ cái hay,
mặc kệ cái dỡ; không tự
cao; khiêm tốn học hỏi
D: Không tự cao; khiêm
tốn học hỏi; phát triển
cái hay, sửa chữa cái dỡ
Câu Chính đối với người, theo Hồ Chí A: Nịnh người trên - Câu: D
260: Minh có nghĩa là: khinh người dưới; thật
thà; không dối trá
B: Không thật thà;
46
không dối trá; không
nịnh người trên - không
khinh người dưới
C: Dối trá; không nịnh
người trên - không
khinh người dưới; thật
thà
D: Không nịnh người
trên - không khinh
người dưới; thật thà;
không dối trá
A: Phải để việc tư lên
trên, lên trước; việc
thiện nhỏ mấy cũng
tránh, việc ác nhỏ mấy
cũng làm
B: Phải để việc tư lên
trên, lên trước; việc
thiện nhỏ mấy cũng
làm, việc ác nhỏ mấy
Câu Chính đối với việc, theo Hồ Chí cũng tránh
Câu: C
261: Minh có nghĩa là: C: Phải để việc công lên
trên, lên trước; việc
thiện nhỏ mấy cũng
làm, việc ác nhỏ mấy
cũng tránh
D: Phải để việc công lên
trên, lên trước; việc
thiện nhỏ mấy cũng
tránh, việc ác nhỏ mấy
cũng làm
A: Nói đi đôi với làm,
phải nêu gương về đạo
đức
Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng
Câu B: Xây đi đôi với chống
nền đạo đức mới, phải tuân thủ Câu: D
262: C: Phải tu dưỡng đạo
những nguyên tắc nào?
đức suốt đời
D: Tất cả những nguyên
tắc trên
Câu “Đạo đức cách mạng không phải A: Nói đi đôi với làm, Câu: C
263: trên trời sa xuống. Nó do đấu tranh, phải nêu gương về đạo
rèn luyện bền bỉ hằng ngày mà phát đức
triển và củng cố. Cũng như ngọc B: Xây đi đôi với chống
càng mài càng sáng, vàng càng C: Phải tu dưỡng đạo
luyện càng trong”. Lời khuyên trên đức Tất cả những
của Hồ Chí Minh đang đề cập đến nguyên tắc trênsuốt đời
47
D:
nguyên tắc đạo đức nào?
A: XHCN - phát triển
và củng cố
Hoàn thiện quan điểm sau của Hồ
B: Cách mạng - phát
Chí Minh: “Đạo đức không
Câu triển và củng cố
phải trên trời sa xuống. Nó do đấu Câu: B
264: C: Cách mạng - tiến
tranh, rèn luyện bền bỉ hằng ngày
triển và gia cố
mà ”.
D: Cách mạng dân chủ -
phát triển và củng cố
A: Tốt - Xấu; Thiện -
Ác
Theo Hồ Chí Minh, trong mỗi con
Câu B: Chỉ có mặt xấu
người bao giờ cũng có những mặt Câu: A
265: C: Chỉ có mặt tốt
nào?:
D: Không tốt, không
xấu
“Khi ngủ ai cũng như lương thiện A: Khổng Tử
Tỉnh dậy phân ra kẻ dữ, hiền B: Lý Bạch
Câu
Hiền dữ đâu phải là tính sẵn C: Văn Thiên Tường Câu: D
266:
Phần nhiều do giáo dục mà nên”
D: Hồ Chí Minh
Ai là tác giả bài thơ trên?
A: Con người được nhìn
nhận như một chỉnh thể
B: Con người cụ thể,
Câu Hồ Chí Minh nhìn nhận con người lịch sử
Câu: D
267: trên những bình diện nào? C: Bản chất con người
mang tính xã hội
D: Tất cả các bình diện
trên
A: Ăn mừng chiến
thắng
Trong Di chúc, theo Hồ Chí Minh,
Câu B: Khôi phục kinh tế
việc cần làm đầu tiên sau khi chính Câu: C
268: C: Công việc đối với
quyền đã về tay nhân dân là:
con người
D: Chỉnh đốn Đảng
Theo quan niệm của chủ tịch Hồ A: Đầu tiên
Chí Minh, trong sự nghiệp cách B: Sau cùng
Câu mạng nói chung và trong xây dựng C: Vừa đầu tiên, vừa Câu: D
269: CNXH nói riêng, vị trí của con sau cùng
người phải đặt ở chỗ nào trong quá
D: Vị trí trung tâm
trình phát triển?
Câu Chọn đáp án đúng điền vào chỗ A: Khách quan - vừa Câu: A
270: trống: “Trồng người là yêu cầu lâu dài
……, vừa cấp bách, …… của cách B: Khách quan - vừa
mạng”. không lâu
C: Chủ quan - vừa lâu

48
dài
D: Khách quan - vừa
trước mắt
A: Trọng tâm - chiến
lược phát triển
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ B: Trọng điểm - chiến
Câu trống: “Chiến lược “trồng người” là lược phát triển
Câu: A
271: một ……, một bộ phận hợp thành C: Trọng tâm - chiến
của …… kinh tế - xã hội”. lược phát triển xã hội
D: Trọng tâm - chiến
lược phát triển kinh tế

49

You might also like