You are on page 1of 29

1/29/2024

Trường Đại học Tôn Đức Thắng


Khoa: Quản Trị Kinh Doanh
Bộ Môn: QTKD QT

Môn: International Cargo Transportation and Insurance


Mã môn học: 706022
Giảng viên: Hà Ngọc Minh

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa bằng


container

CHƯƠNG 3
CHUYÊN CHỞ HÀNG HÓA
BẰNG CONTAINER

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa bằng


container

Nội dung

LO1: Một số khái niệm về container


LO2: Phân loại container
LO3: Thị trường vận tải container
LO4: Các phương pháp gửi hàng bằng container
4.1. FCL/FCL
4.2. LCL/LCL
4.3. Ưu điểm, nhược điểm

1
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

LO1
LỊCH SỬ VÀ PHÁT TRIỂN
Ideal X
•1956-1960  intermodal container ở
Mỹ
•1960-1965  tiêu chuẩn hóa kích cỡ
container
•1965-1967  ISO corner castings
•1967-1990  mở rộng ra toàn cầu
•1990-2008  tăng trưởng theo cấp số
nhân và sự tham gia của TQ vào thị
trường toàn cầu
•2008-2015  khủng hoảng và thay đổi
đổi tư duy về vận tải container
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container

KHÁI NIỆM

Theo ISO-Container (ISO 668:2013) là một dụng cụ vận tải có


các đặc điểm:
Có hình dáng cố định, bền chắc, để được sử dựng nhiều lần.
Có cấu tạo đặc biệt để thuận tiện cho việc chuyên chở bằng
một hoặc nhiều phương tiện vận tải, hàng hóa không phải xếp
dỡ ở cảng dọc đường.
Có thiết bị riêng để thuận tiện cho việc xếp dỡ và thay đổi từ
công cụ vận tải này sang công cụ vận tải khác.
Có cấu tạo đặc biệt để thuận tiện cho việc xếp hàng vào và
dỡ hàng ra.
Có dung tích không ít hơn 1m3 (35,3ft3)

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Container owners
CONTAINER

SOC
Bao bì (SHIPPER OWNED CONTAINER)

Công cụ vận tải COC


(CARRIER OWNED CONTAINER)
2
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

ISO Standard container


•Overview of the most important ISO Standards for Freight Containers
•ISO 668 Classification, dimensions and ratings
•ISO 830 Vocabulary
•ISO 1161 Corner fittings - Specification
•ISO 1496-1 Specification and testing Part 1: General cargo containers for general
purposes
•ISO 1496-2 Specification and testing Part 2: Thermal containers
•ISO 1496-3 Specifìcation and testing Part 3: Tank containers for liquids, gases and
•pressurized dry bulk
•ISO 1496-4 Specification and testing Part 4: Non-pressurized containers for dry bulk
•ISO 1496-5 Specification and testing Part 5: Platform and platform-based containers
•ISO 3874 Handling and securing
•ISO 3874:1997/Amd 1 Twistlocks, latch locks, stacking fìttings and lashing rod systems
for securing of
•containers
•ISO 3874:1997/Amd 2 Vertical tandem lifting
•ISO 3874:1997/Amd 3 Double stack rail car operations
706022-Chapter 3-Carriage of goods in
Containers

ISO Standard container


•ISO 3874:1997/Amd 4 45 ft containers
•ISO 6346 Coding, identification and marking
•ISO 9669 Interface connections for tank containers
•ISO 9711 Information related to containers on board vessels - Bay plan system
•ISO 9897 Container equipment data exchange (CEDEX) - General
communication codes
•ISO 10368 Freight thermal containers - Remote condition monitoring
•ISO 10374 Freight containers - Automatic identification
•ISO/TS 10891 Freight containers - Radio frequency identification (RFID) -
Licence plate tag
•ISO 14829 Straddle carriers for freight container handling - Calculation of
stability
•ISO/TR 15069 Handling and securing - Rationale for ISO 3874
•ISO/TR 15070 Rationale for structural test criteria
•ISQ 17712 Mechanical seals
•ISO 18185 Electronic seals
•lSO 18186 RFID cargo shipment tag system
706022-Chapter 3-Carriage of goods in
Containers

Container tiêu chuẩn

Kích thước bên ngoài:


Rộng (Width)  a uniform width of 2 438 mm (8 ft).
Cao (Height):
 2 896 mm (9 ft 6 in) 1EEE, 1AAA and 1BBB  high cube
 2 591 mm (8 ft 6 in) 1EE, 1AA, 1BB and 1 CC
 2 438 mm (8 ft)  1A, 1B, 1C and 1D.
 less than 2 438 mm (8 ft) 1AX, 1BX, 1 CX and 1 DX

3
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa bằng container
1/29/2024

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Lưu ý

ISO (pallet đường biển): 1.00 x 1.20 m


EUR pallet: 0.80 x 1.20 m  phổ biến giao cho
supermarkets.
706022-Chapter 3-Carriage of goods in
Containers

Dài (Length)

Dung sai (Tolerance):


(-) 10 mm for 40’ và 4
(-) 6 mm for 20’
706022-Chapter 3-Carriage of goods in
Containers
1/29/2024

706022-Chapter 3-Carriage of goods in


Containers

Container tiêu chuẩn


Forty foot Equivalent Unit-FEU

Twenty foot Equivalent Unit-TEU

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Stacking

5
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

Container tiêu chuẩn-Trọng lượng


Tổng trọng lượng container-Rating (maximum permissible
gross weight)
Trọng lượng vỏ container- Tare (weight of the empty
container)
Trọng lượng hàng tối đa-Payload (max. permissible weight
of the cargo)
Payload = Rating - Tare Mass
Lưu ý:
Theo IMO: Rating ≤ 30,480 kgs
Tare= 2 ÷2.5 MTs/20’ và 3.5 ÷ 4 MTs/40’
706022-Chapter 3-Carriage of goods in
Containers

Container tiêu chuẩn-Tổng trọng lượng

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa bằng


container

Container tiêu chuẩn-Trọng lượng

6
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

Container tiêu chuẩn-Khối lượng

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa bằng container

Volume-to-payload ratio
(Tỷ lệ khối lượng trên tải trọng)

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Volume-to-payload Vs Storage factor

Consignment 1:
•200 MTs/ 440 CBM
•Broken Storage: 10%

Consignment 2:
230 MTs/ 300 CBM
Broken Storage: 15 %

7
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

Maximum permissible payloads

706022-Chapter 3-Carriage of goods in


Containers

Rule of thumb (theo tiêu chuẩn cũ)


 4.5 MT/m cho loại 20’
 3.0 MT/m cho loại 40’
Floor loading limit (tải dòng)

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

LO2

Phân loại Container- ISO Standard 1496

Theo ISO có 5 nhóm containers tùy theo công dụng:


1. General purpose containers
2. Thermal containers or reefer containers
3. Tank containers for liquids, gases and pressurized dry
bulk
4. Non-pressurized containers for dry bulk cargoes
5. Platform and platform-based containers

8
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

Nhóm 1- General purpose containers

Có 3 phân nhóm chính:


Container khô (Dry Closed freight containers)
Container thông thoáng (Ventilated containers, gồm cả
Fantainers)
Container mở nắp (Open top containers)

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Dry Closed freight containers

DRY CARGO CONTAINER (DC)


HIGH CUBE CONTAINER (9’6” HC/HQ)
 phổ biến nhất

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Biến thể:
 Container treo: Containers for
garments on hangers (GOH)
 Open side
 Containers with large flexi-tanks
for the carriage of (non-hazardous)
liquids in bulk

9
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

Ventilated, fantainers

Container khô + thông gió  loại hàng có độ ẩm cao

Fantainer  GP container +an


electric extraction fan  onions
over long distances

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Open top containers

Container khô có nắp di động  hàng hóa nặng và


cồng kềnh

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Nhóm 2- Thermal containers

Phổ biến là container lạnh ‘reefer’ or ‘refrigerated


containers’
The porthole container, and
The integral reefer container

Mở rộng: Controlled atmosphere (CA)


containers  RF + the cooling air  fruits
and vegetables ripen and respire at normal
rates 10
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

Nhóm 3- Tank containers

Bồn chứa đặt trong khung đỡ, thường là 20’ 15,000 to


27,000 litres
IMO type 0 food grade tank container
IMO type 1 hazardous cargo
IMO type 2 semi/ non-hazardous cargo
IMO type 5 gases and other explosives

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Nhóm 4- Bulk containers

Bulk cargoes  dry powders and granular cargoes

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Nhóm 5- Platform containers

Có 2 loại chính: ‘flat racks’ or ‘flats’  hàng quá khổ


quá tải

11
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

Ký mã hiệu containers- ISO Standard 6346

Hệ thống nhận dạng:

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Ký mã hiệu containers- ISO Standard 6346


Mã kích thước (Size code) và loại container (Type code)

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Ký mã hiệu
containers-
ISO
1
Standard 2
6346

3 12
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa bằng
container
1/29/2024

Ví dụ

706022-Chapter 3-Carriage of goods in


Containers

Ví dụ

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Thị trường vận tải container

•Cước vận tải + phụ phí


•THC tách ra khỏi cước phí  O.THC/D.THC
•Kiểm soát bởi các công hội/ liên minh

13
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

Top container ports in the EU 2021

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Top container ports in the EU 2021

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Top container ports in the China 2021

14
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

Top container ports in the China 2021

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

World’s Largest Maritime Container


Shipping Operators, 2020

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Horizontal Integration: Operational


Agreements and M&A

15
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

Vertical Integration: Extending the Scope


of Operations

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Three major
shipping
alliances

As of 2019, three major


alliances (2M, Ocean
Alliance, and The
Alliance) controlled
80% of the total
container shipping
capacity 706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container

Các phương pháp gửi hàng bằng LO4


Container
•FCL/FCL
•LCL/LCL
•FCL/LCL
•LCL/FCL

16
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

Full container load-FCL


1 B/L

1 D/O

706022-Chapter 3-Carriage of goods in


Containers

Full container load-FCL

•Movement: FCL/FCL or CY/CY


•SLAC

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

QUY TRÌNH XUẤT FCL


GỬI BOOKING NOTE

NHẬN LỆNH CẤP CONTAINER RỖNG

NHẬN MT CONTAINER + SEAL+ CONTAINER PACKING


LIST

ĐÓNG HÀNG, CHẤT XẾP, CHÈN LÓT, KIỂM ĐẾM

THÔNG QUAN XK + SEAL CONTAINER

VGM/ GIAO CONTAINER VỀ CY TRƯỚC CLOSING TIME

GỬI HƯỚNG DẪN LÀM B/L, NHẬN ORIGINAL B/L,


17
THANH TOÁN (NẾU CÓ)
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

VGM-Verified Gross Mass


Another incident occurred in June
2013, when container ship MOL
Comfort split in half whilst sailing
from Singapore to Saudi Arabia. All
crew escaped the sinking. Both
sections of the ship, as well as 4,500
containers, sank. The cause is still
unknown but is likely to have been
due, at least in part, to undeclared
overweight containers being stowed in
the wrong positions, contributing to
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa

severe stresses on the hull.


bằng container

Verified Gross Mass (VGM)

Tổ chức Hàng hải Quốc tế (IMO)  sửa đổi the


Safety of Life at Sea (SOLAS)tất cả các chủ
hàng phải tuân thủ các yêu cầu xác minh trọng
lượng container bắt buộc (VGM), có hiệu lực từ
ngày 1 tháng 7 năm 2016
“No VGM, No loading.”

18
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

VGM
•Two permissible methods for weighing:
•Method 1: Weigh the packed container. Packed Container Weight
•Method 2: Weigh the cargo and other contents and add
tare weight of the container.

+
Cargo + Dunnage Weight Tare on the plate
•Estimating weight is not permitted. Shipper must weigh
or arrange for weighing of packed container or its
contents.

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

QUY TRÌNH NHẬP FCL


NHẬN ARRIVAL NOTICE

XUẤT TRÌNH B/L NHẬN D/O, LÀM GIẤY MƯỢN CONT.

XUẤT TRÌNH D/O NHẬN EQUIPMENT INTERCHANGE RECEIPT


(EIR)

THÔNG QUAN NK

NHẬN NGUYÊN CONT./ RÚT RUỘT CONT. TẠI CY

TRẢ MT CONT. VỀ DEPOT


19
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Rate based on 40’GP:


20’GP=75% x 40’GP
Freight FCL 40’HC= 112.5% x 40’GP
45’HC= 126.6% x 40’GP
BASIC FREIGHT RATE:
 FAK : Freight All Kind
 CBR : Commodity Box Rate
SURCHARGE:
CAF : Currency Adjustment Factor
BAF : Bunker Adjustment Factor/EBS (Emergency Bunker
Surcharge)
GRI : General Rate Increase
PSS : Peak Season Surcharge
LSS : Low Sulphur Surcharge
THC : Terminal Handling Charge…
Freight All-in= Basic Freight + Surcharge
20
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

Container Transport Costs

706022-Chapter 2-Chartering operation

FAK

706022-Chapter 2-Chartering operation

Full container load-FCL

The outbound/inbound charges:


1. Lift on/off
2. Handling charge
3. D/O fee, B/L fee
4. Cleaning fee
5. CIC
6. Normally: 5 free days  detention + demurrage charge
7. ….

21
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

706022-Chapter 3-Carriage of goods in


Containers

Less than container load-LCL

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Less than container load-LCL


3 HB/Ls
3 D/Os

1 MB/L 1 D/O

22
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

QUY TRÌNH XUẤT LCL-SHIPPER


GỬI BOOKING NOTE

NHẬN SHIPPING ORDER

GIAO HÀNG VÀO KHO CFS

THÔNG QUAN XUẤT KHẨU

GỬI HƯỚNG DẪN LÀM B/L, NHẬN HB/L


706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container

QUY TRÌNH NHẬN LCL-CNEE


NHẬN ARRIVAL NOTICE

XUẤT TRÌNH HB/L NHẬN DELIVERY ORDER (D/O)

XUẤT TRÌNH D/O NHẬN PHIẾU XUẤT KHO

THÔNG QUAN NHẬP KHẨU

ĐỐI CHIẾU MANIFEST, NHẬN HÀNG

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

QUY TRÌNH GOM HÀNG-


CONSOLIDATOR
NHẬN BOOKING NOTE, CẤP SHIPPING ORDER

TIẾP NHẬN HÀNG TẠI CFS

BOOKING FCL, ĐÓNG HÀNG VÀO CONTAINER, SEAL GIAO VỀ CY

GỬI HƯỚNG DẪN LÀM B/L + MANIFEST, NHẬN MB/L, CẤP HB/L

GỬI SHIPPING ADVICE CHO AGENT 23


706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

QUY TRÌNH CHIA LẺ-CONSOLIDATOR


NHẬN ARRIVAL NOTICE, GỬI ARRIVAL NOTICE

XUẤT TRÌNH MB/L. NHẬN FCL TẠI CY

LÀM THỦ TỤC RÚT HÀNG VÀO CFS

THU HB/L CẤP D/O

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Golden rules

24
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

BILL OF LADING

•CFS/CFS or LCL/LCL
•HB/Ls + MB/L + MANIFEST  direct consol 
co-loader
•L/C: HOUSE BILL OF LADING ACCEPTABLE

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Freight: FCL vs LCL

706022-Chapter 3-Carriage of goods in


Containers

Freight and Charges

•Đơn vị tính cước: khối quy đổi ( Freight ton/ Revenue


ton)
•Ratio 1:1  1000 KGS<>1CBM
•Freight (W/M,FT) + charges (CBM)
•Áp dụng cước MIN
•Lưu ý: break even point (BEP)

25
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

Đơn vị tính cước

1 CBM của mặt hàng Marble có trọng lượng 2,500 KGS 


nếu sử dụng 1x20’DC  xếp được 9 CBM # 22,500 KGS 
Hiệu quả về mặt dung tích chỉ đạt 9/32.1 = 28%
Mặt hàng: Fiberglass for insulation  1 CBM nặng 80kgs 
sử dụng 1x40’DC đóng khoảng 5,360 KGS #67 CBM  Hiệu
quả tải về mặt trọng lượng là 5,360 /26,740 = 20%
 Dựa vào tỷ trọng hàng hóa  W/M  weight (Kgs) hoặc
measurement (Cbm)  lớn hơn làm đơn vị tính cước

706022-Chapter 2-Chartering operation

Hệ số quy đổi W/M

1. AIR FREIGHT 1 CUBIC METER = 167 KGS


2. SEA FREIGHT 1 CUBIC METER = 1.000 KGS
3. Inland point in USA: 1 CBM = 363 KGS
4. ROAD FREIGHT 1 CUBIC METER = 333 KGS

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Freight and Charges

•Handling fee/ Destination delivery charge


•B/L, D/O fee
•THC, CFS charges
•Cleaning container fee
•Demurrage charge
•AMS (Advanced Manifest System fee)/ISF
(Importer Security Filing)
•CIC (Container Imbalance Charge) hay “Equipment
Imbalance Surcharge”
26
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

Revenue ton (RT)

Bước 1: tính Vol (CBM) và GW (KGS) thực tế

Bước 2: quy đổi GW thành khối lượng theo tỷ lệ


=1:1 (1,000 Kgs = 1 CBM)  V.W

Bước 3: so sánh khối quy đổi V.W (bước 2) với


khối lượng thức tế Vol (bước 1)  đại lượng nào
cáo hơn chọn làm đơn vị tính cước (RT/FT)

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Ví dụ

1/ O.F= Usd 40/ CBM


Q’ty: Dim= 60cmx1.5mx2m / G.Weight = 3,000 kgs
2/ O.F= Usd 55/ CBM
Q’ty: 4 parcels/Dim: 2mx75cmx70cm/ G.W: 10 MTs.

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Ví dụ

•Commodity: Garment
•P.O.L: Cát Lái port, Vietnam
•P.O.D: Los Angeles port, USA
•Q’ty: 30 ctns/ 1,000 kgs/ dims: 40 x 40 x 40 cm
• Biết rằng:
•Cước vận tải: Usd 30.00/ CBM
•Terminal Handling Charge (THC): Usd 4.00/ CBM
•CFS charge: Usd 4.00/ CBM
•AMS fee: USD 25.00 /HBL

27
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

Ví dụ

Tính chi phí vận tải người bán (FCA terms) phải trả cho người
vận chuyển? Biết rằng:
G.W: 2,000 kgs/ dim:60 cm x 40 cm x 40 cm
Ocean freight: Usd 30.00/ CBM
B/L fee: Usd30.00/ set; D/O fee: Usd25.00/ set
Origin Terminal Handling Charge (O.THC): Usd 4.40/ CBM
Destination Terminal Handling Charge (D.THC): Usd 4.40/
CBM
CFS charge (tại cảng xếp hàng): Usd 4.40/ CBM
CFS charge (tại cảng dỡ hàng): Usd 25.00/ CBM
AMS fee (applied for USA only): USD 25.00 /HBL

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Ví dụ

•Tính chi phí vận tải người mua (FOB terms)phải trả
cho người vận chuyển? Biết rằng:
•Cước vận tải: Usd 1,000.00/ 20’
•BAF: Usd 105 / 20’
•CAF: 6%/ 20’
•Origin Terminal Handling Charge (O.THC): Usd
75.00/ 20’
•Destination Terminal Handling Charge (D.THC):
Usd 75.00/ 20’
•B/L fee: Usd 30.00/ set
•AMS: USD 25/ HBL 706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container

Ví dụ
Tính chi phí vận tải người bán phải trả khi bán hàng theo điều kiện CFR
Long Beach port, Incoterms 2010:
- Commodity: Garment
- P.O.L: Cát Lái port, Vietnam
- P.O.D: Long Beach port, USA
- Q’ty: 30 ctns/ 1,000 kgs/ dims: 40 x 40 x 40 cm
1. O. Freight: Usd 30.00/ CBM
2. B/L fee: Usd 30.00/ set
3. D/O fee: Usd 30.00/ set
4. Cleaning fee: Usd 2.00/ CBM
5. Destination delivery charge: Usd 30.00/ B/L
6. Origin Terminal Handling Charge (O.THC): Usd 4.00/ CBM
7. Destination Terminal Handling Charge (D.THC): Usd 4.00/ CBM
8. Origin CFS charge: Usd 4.00/ CBM
9. Destination CFS charge: Usd 25.00/ CBM 28
10. AMS fee: USD 25.00 /HBL
706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa
bằng container
1/29/2024

Đánh giá

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

Nhóm hàng hóa và container

706022-Chương 3- Chuyên chở hàng hóa


bằng container

29

You might also like