Chapter 1: Basic Undestanding Chương 1: Hiểu biết cơ bản
Chapter 2: Science of Cargoes Chương 2: Khoa học về vận chuyển
Chapter 3: Cargo Classifications in Sea hàng hóa and Air Transport Chương 3: Phân loại hh trong vận tải Chapter 4: General Knowledge of đường biển và đường hàng không Insurance Chương 4: Kiến thức chung về BH Chapter 5: Risks in International Chương 5: Rủi ro trong vận tải quốc tế Transport Chương 6: Tổn thất và thiệt hại trong Chapter 6: Loss and Damage in vận tải quốc tế International Transport Chương 7: Điều khoản hàng hóa của Chapter 7: Institute Cargo Clauses Viện Chapter 8: Insurance Policy Chương 8: Hợp đồng bảo hiểm Chapter 9: Inspection, Claim and Chương 9: Thanh tra, Yêu cầu và Bồi Indemnity thường Chapter 10: Hull Insurance Chương 10: Bảo hiểm thân tàu CHAPTER 1: BASIC CHƯƠNG 1: TÌM HIỂU CƠ BẢN UNDERSTANDING 1. Giới thiệu khóa học 1. Course Introduction - Tom tăt nội dung chương trinh - Course outline - Đề án đánh giá - Evaluation scheme 2. Thị trường hàng hóa 2. Cargo Market - Thị trường hàng không - Air cargo market - Thị trường hàng hóa viễn dương - Ocean cargo market 3. Thị trường bảo hiểm 3. Insurance market - Kiến thức phổ biến - Common knowledge - Cơ hội nghề nghiệp trong thị trường - Career opportunities in cargo bảo hiểm hàng hóa insurance market CHAPTER 2: SCIENCE OF CHƯƠNG 2: KHOA HỌC VỀ CARGOES HÀNG HÓA 1. Definition of cargoes 1. Định nghĩa hàng hóa Cargo versus commodity –Difference ? Hàng hóa so với hh - Sự khác biệt? 2. Cargo classification 2. Phân loại hàng hóa Definition of cargo classification Định nghĩa phân loại hàng hóa 2.1. What is goods classification 2.1. Phân loại hàng hóa là gì 2.2. Bases of cargo classification 2.2. Căn cứ phân loại hàng hóa 2.3. Meaning of cargo classification 2.3. Ý nghĩa của việc phân loại hh 2.4. Systems of cargo classification 2.4. Hệ thống phân loại hàng hóa 3. System of code and barcode 3. Hệ thống mã số mã vạch + Harmonized System (HS) ~ (WCO) + Hệ thống hài hòa (HS) ~ (WCO) - – World Customs Organization TỔ CHỨC HẢI QUAN THẾ GIỚI + Application of HS Code + Áp dụng mã HS + In VietNam + Tại Việt Nam + The most commonly adopted: UPC + Thông dụng nhất: Mã UPC, Mã QR Code, QR Code + Mã sản phẩm chug (UPC-A; UPC-5) + Universal Product Code (UPC-A ; 4. Nhãn hàng hóa UPC-5) + Người điều hành; người giao hàng ; 2 4. Cargo labels loại nhãn + Operator ; shipper ; 2 types of labels + Một số ví dụ về nhãn DG (9 Mối + Some examples of DG labels ( 9 nguy) Hazard ) + Đánh dấu & Ghi nhãn luôn đi đôi với + Marking & Labelling always go nhau (Người gửi hàng phải) together (The shipper must) + Nhãn nguy hiểm (Bắt buộc) + Hazard Labels (Required) + Xử lý nhãn + Handling Labels + Cơ bản của các quy định + Basic of Regulations 5. Thông số kỹ thuật của một số loại 5. Specifications of some types of hàng hóa cargoes + Ngành Dệt may Da giày (Phần XI và + Textile, Leather and Footwear XII, Chương 50 đến Chương 67; hàng Industry (Section XI and XII, Chapter đóng container) 50 to 67 ; containerized cargo) + Ngành công nghiệp gỗ (Phần IX, X, + Timber Industry (Section IX, X , Chương 44 đến 49; hàng rời bằng thuê Chapter 44 to 49 ; in bulk by chartering tàu hoặc hàng đóng container) or containerized cargo) + Silicat, Cơ khí, Thiết bị điện (Phần V + Silicate, Mechanical engineering, (Silicat) Chương 25 & Phần XI, Electrical appliances (Section V Chương 84, 85; thuê hàng rời, vận (Silicate) Chapter 25 & Section XI, chuyển hàng rời, hàng rời hoặc hàng Chapter 84, 85 ; in bulk by chartering, đóng container) bulk in liner service, break-bulk, or + Nhiên liệu, Hóa chất, Thực phẩm containerized cargo ) (Thực phẩm thuộc Mục IV, Chương + Fuel , Chemicals, Food (Food is in 14-24 và Nhiên liệu, Hóa chất thuộc Section IV, Chapter 14- 24 and Fuel, Mục V, VI, Chương 25 đến 38; vận Chemicals are in Section V, VI, chuyển bằng tàu chở dầu, hàng rời Chapter 25 to 38 ; in tanker, liquid bulk hoặc hàng container) or containerized cargo ) CHAPTER 3: CARGO CHƯƠNG 3: PHÂN LOẠI HÀNG CLASSIFICATION IN SEA AND HÓA TRONG VẬN TẢI ĐƯỜNG AIR TRANPORT BIỂN VÀ HÀNG KHÔNG 1. Some classification 1. Một số cách phân loại 1.1. From business viewpoint 1.1. Từ quan điểm kinh doanh **Based on operations process : ** Dựa trên quy trình hoạt động: Hàng Consolidated cargo & Co-load cargo tổng hợp & Hàng đồng tải Based on customer category : Dựa trên danh mục khách hàng: Tự Freehand & Nominated do & Được đề cử 1.2. Based on goods dimensions: OOG 1.2. Dựa trên kích thước hàng hóa: cargo & In-gauge cargo Hàng hóa OOG & Hàng hóa trong khổ 1.3. Based on handling requirement: 1.3. Dựa trên yêu cầu xử lý: Hàng hóa Special cargo & General cargo đặc biệt và hàng hóa thông thường 2. Cargo classification in air 2. Phân loại hàng hóa trong vận tải transport hàng không Classification from IATA Phân loại từ IATA 2.1 General Cargo + Special Cargo 2.1 Hàng tổng hợp + Hàng đặc biệt (According to IATA) (Theo IATA) 2.2 Mail packages, letters 2.2 Gói thư, thư DG Classification Phân loại DG 2.3 Special cargo 2.3 Hàng đặc biệt Sơ đồ phân loại IATA Cargo Sơ đồ phân loại IATA: General & Classification: General & Special Special Cargo Cargo 3. Phân loại hàng hóa trong vận tải 3. Cargo classification in sea biển transport Phân loại chung General Classification 3.1 Hàng hóa dưới biển sâu: Hàng 3.1 Deep-sea cargo: Containerized container & Hàng tổng hợp & Hàng rời cargo & General cargo & Bulk cargo & & Hàng rời (Hàng tổng hợp) & Hàng Breakbulk (General cargo) & nguy hiểm & dầu mỏ / hydrocacbon Hazardous cargo & (hàng rời) petroleum/hydrocarbon (liquid bulk) + Tàu container lớn nhất hiện nay là + What is the biggest container vessel tàu nào? today? Nguy hiểm (mã IMG) Hazardous (IMG code) HÀNG NGUY HIỂM (DG) / HÀNG DANGEROUS GOODS (DG) / NGUY HIỂM HAZARDOUS GOODS QUY ĐỊNH MÔ HÌNH UN UN MODEL REGULATION Kết cấu - Kết cấu: Tập I & II: Structure: Volume I & II : + TẬP I: + TẬP II: + VOLUME I : HÀNG HÓA NGUY HIỂM HÀNG + VOLUME II: KHÔNG DANGEROUS GOODS AIR 1. Các Quy định Cơ bản về Hàng hóa 1. Basic Of IATA Dangerous Nguy hiểm của IATA Goods Regulations 2. DGR - Khả năng áp dụng - Ứng 2. DGR – Applicability dụng khả năng 3. Summary of DGR 3. Tóm tắt về DGR - Tóm tắt về DGR 4. Classification ( 9 class of DG ) 4. Phân loại (9 hạng DG) DANGEROUS GOODS SEA BIỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM 1. IMDG Code classification 1. Hệ thống phân loại mã IMDG system 2. Bố cục của Mã IMDG 2. Layout of IMDG Code Tập 1 (Phần 1-2 & 4-7 của Quy tắc) Volume 1 (Parts 1-2 & 4-7 of the bao gồm: Code) comprises: Tập 2 (Phần 3 và các Phụ lục của Volume 2 (Part 3 and the Quy tắc) bao gồm: Appendices of the Code) comprises: HÀNG NGUY HIỂM ĐƯỜNG BỘ DANGEROUS GOODS ROAD − Hiệp định Châu Âu liên quan đến −The European Agreement concerning Vận chuyển Quốc tế Hàng hóa Nguy the International Carriage of hiểm bằng Đường bộ (ADR) Dangerous Goods by Road (ADR) Phụ lục A: Các quy định và điều Annex A: General provisions and khoản chung liên quan đến các vật provisions concerning dangerous phẩm và chất nguy hiểm articles and substances Phụ lục B: Các quy định liên quan Annex B: Provisions concerning đến thiết bị vận tải và hoạt động vận transport equipment and transport tải operations HÀNG NGUY HIỂM ĐƯỜNG SẮT: DANGEROUS GOODS RAIL : RID gồm 7 phần RID consists of 7 parts CHAPTER 4: GENERAL CHƯƠNG 4: KIẾN THỨC CHUNG KNOWLEDGE OF INSURANCE VỀ BẢO HIỂM 1.Understanding of risk 1. Hiểu về rủi ro 1.1. Definition of risk 1.1. Định nghĩa rủi ro 1.2. Risk classification 1.2. Phân loại rủi ro 1.2.1. Insured risk / Insurable risk 1.2.1. Rủi ro được BH / Rr có thể BH 1.2.2. Extra risk 1.2.2. Thêm rủi ro 1.2.3 Excluded risk 1.2.3 Rủi ro được loại trừ 1.3. Risk management 1.3. Quản lý rủi ro (3 cách đối phó rr) 2.Introduction to insurance 2. Giới thiệu về bảo hiểm 2.1. Definition of insurance 2.1. Định nghĩa về bảo hiểm Characteristics of insurance Đặc điểm của bảo hiểm 2.2. History of insurance 2.2. Lịch sử bảo hiểm 2.3. Types of insurance 2.3. Các loại bảo hiểm 2.3.1 Compulsory insurance 2.3.1 Bảo hiểm bắt buộc 2.3.2 Based on insurance nature : 2.3.2 Căn cứ vào tính chất bảo hiểm: Social & Commercial insurance Bảo hiểm xã hội & thương mại 2.3.3 Based onthe Subject-matter of 2.3.3 Căn cứ vào Đối tượng bảo Insurance : Property & Personal & hiểm: Bảo hiểm Tài sản & Con người Civil Liability Insurance & Trách nhiệm Dân sự 2.3.4 Based on other characteristics 2.3.4 Dựa trên các đặc điểm khác Types of maritime insurance – Các loại hình bảo hiểm hàng hải - Insurance of Import and Export Bảo hiểm hàng hóa Xuất nhập goods ; Hull Insurance ; Protection khẩu; Bảo hiểm thân tàu; Bảo hiểm & Indemnity Insurance Bảo vệ & Bồi thường Life ; Non-Life Insurance Đời sống ; Bảo hiểm phi nhân thọ 2.4. Principles of insurance - (5 2.4. Nguyên tắc bảo hiểm (5 nguyên nguyên tắc cơ bản) tắc cơ bản) 2.4.1 Fortuity not certainty (risk; 2.4.1 Tính may rủi không chắc chắn incident; unforeseeable; not certainty) (rủi ro; sự cố; không lường trước được; 2.4.2 Utmost good faith ("uberrima không chắc chắn) fides") 2.4.2 Rất thiện chí ("uberrima fides") 2.4.3 Insurable interest 2.4.3 Tiền lãi có thể bảo hiểm 2.4.4 Indemnify 2.4.4 Bồi thường 2.4.5 Subrogation 2.4.5 Thế quyền 2.5. Some insurance terms 2.5. Một số điều khoản bảo hiểm 2.5.1. Insured/Assured 2.5.1. Người được bảo hiểm - The person who has the insurable - Người có quyền lợi có thể bảo hiểm interest in the property at risk đối với tài sản bị rủi ro 2.5.2. Insurer 2.5.2. Công ty bảo hiểm - A person / underwriter or company - Một người / người bảo lãnh hoặc cty that contracts to indemnify another in ký hợp đồng bồi thường cho người the event of loss of damage khác trong trường hợp thiệt hại xảy ra 2.5.3. Subject /matter of insurance 2.5.3. Đối tượng / vấn đề bảo hiểm - Anything in respect of which there is - Bất cứ thứ gì có rủi ro mất mát do rủi a risk of loss from maritime perils may ro hàng hải đều có thể là đối tượng của be the subject of marine insurance. bảo hiểm hàng hải. - The subject matter of the insurance - Đối tượng bảo hiểm phải có khả năng must be capable of exposure to chịu rủi ro hàng hải. maritime perils. 2.5.4. Rủi ro được bảo hiểm chống lại 2.5.4. Risk insured against - Doanh nghiệp bảo hiểm chỉ bồi - Insurer only indemnifies insured for thường cho người được bảo hiểm damage caused by risks stated in the những thiệt hại do rủi ro nêu trong hợp insurance policy đồng bảo hiểm 2.5.5. Premium 2.5.5. Phần thưởng - Amount of money the insured pay to - Số tiền người được BH trả cho người the insurer for an insurance policy BH để mua một hợp đồng bảo hiểm 2.5.5. Premium (cont.) 2.5.5. Phí bảo hiểm (tiếp) 2.5.6. Reinsurance 2.5.6. Tái bảo hiểm - Reinsurance is often described as - Tái bảo hiểm thường được mô tả là insurance for insurance companies. bảo hiểm cho các công ty bảo hiểm. - Facultative reinsurance - Tái bảo hiểm cơ sở hạ tầng - Treaty reinsurance - Tái bảo hiểm theo hiệp ước - ‘Pro rata’ versus ‘excess of loss’ - 'Tỷ lệ theo tỷ lệ' so với 'quá mức mất 2.5.7. Coinsurance mát' 2.5.7. Different between re-insurance 2.5.7. Đồng bảo hiểm and co-insurance 2.5.7. Sự khác nhau giữa tái bảo hiểm 2.5.8. Broker và đồng bảo hiểm - How much is the commission for 2.5.8. Người môi giới broker? - Hoa hồng cho môi giới là bao nhiêu? - What is th responsibility of broker - Trách nhiệm của người môi giới khi when loss happens ? xảy ra tổn thất là gì? CHAPTER 5 : RISKS IN CHƯƠNG 5: RỦI RO TRONG VẬN INTERNATIONAL TRANSPORT TẢI QUỐC TẾ 1. Risks in maritime transport 1. Rủi ro trong vận tải biển 1.1 Definition 1.1 Định nghĩa 1.2 Risk management in maritime 1.2 Quản lý rủi ro trong vận tải biển transport 1.3 Quản lý hàng hóa trong vận tải 1.3 Cargo management in maritime biển transport 1.4 Rủi ro trong vận tải biển (Rủi ro 1.4 Risks in maritime transport ( có thể bảo hiểm; Rủi ro bổ sung; Rủi ro Insurable risk; Extra risk; Excluded loại trừ; Điều khoản loại trừ) risks ; Exclusion Clauses ) Nhắc lại chương 4: Recall chapter 4: + Bảo hiểm hàng hóa xuất nhập + Insurance of import and export khẩu -> TẤT CẢ PHƯƠNG TIỆN goods -> ALL MEANS + Bảo hiểm thân tàu -> TẤT CẢ + Hull Insurance -> ALL MEANS PHƯƠNG TIỆN + Protection & Indemnity Insurance + Bảo hiểm Bảo vệ & Bồi thường - -> SEA > SEA 1.5 Liability insurance 1.5 Bảo hiểm trách nhiệm The three main types of liability Ba loại hình bảo hiểm trách nhiệm insurance in marine field: chính trong lĩnh vực hàng hải: 1.5.1 Club P&I Insurance (for the 1.5.1 Bảo hiểm P&I Câu lạc bộ(đối shipowner’s liability) với trách nhiệm của chủ tàu) ***Risks covered by a P&I Club*** *** Các rủi ro đc BH bởi Clb P&I *** ***P&I Uncovered Risks*** *Các risks chưa đc phát hiện của P&I* 1.5.2 TT Club (for the freight 1.5.2 Câu lạc bộ TT (về trách nhiệm forwarder’s liability) của người giao nhận) + summary of the TT Club’s covered + tóm tắt các rủi ro được bảo hiểm của risks Câu lạc bộ TT + TT Club members + Thành viên CLB TT 1.5.3 Liability Insurance for FIATA 1.5.3 Bảo hiểm trách nhiệm đối với vận Bill of Lading đơn FIATA 2. Risks in Air transport 2. Rủi ro trong vt hàng không 2.1 Definition : These include hull, 2.1 Định nghĩa: Chúng bao gồm thân cargo, and liability tàu, hàng hóa và trách nhiệm 2.2 Types: 2.2 Các loại: + Asset damage (hull, cargo) + Thiệt hại về tài sản (thân tàu, hàng + Liability Risks: passengers, hóa) consignors and non-passenger third + Rủi ro về trách nhiệm: hành khách, parties, aircraft manufacturer, airport người gửi hàng và bên thứ ba không operator, phải là hành khách, nhà sản xuất máy + MIC : Air : Clauses A ( ICC – A bay, nhà khai thác sân bay, 1982 ) + MIC: Không khí: Điều khoản A (ICC 3. Risks in other modes of - A 1982) transport in logistics service 3. Rủi ro trong các phương thức - Inland cargo : Risks covered (similar vt khác trong dịch vụ logistics to ICC C) - Hàng nội địa: Rủi ro được bảo hiểm + loss of or damage to the subject (tương tự như ICC C) matter + mất mát hoặc hư hỏng đối tượng + loss of or damage to the subject + mất mát hoặc hư hỏng đối tượng matter insured caused by được bảo hiểm do + total loss of + tổng thiệt hại của - Typical transport and logistics risks - Rủi ro vận tải và hậu cần điển hình include: bao gồm: CHAPTER 6: LOSS & DAMAGE CHƯƠNG 6: TỔN THẤT & THIỆT IN INTERNATIONAL HẠI TRONG VẬN TẢI QUỐC TẾ TRANSPORT 1. Định nghĩa tổn thất và thiệt 1. Definition of loss and damage hại: - Included and excluded losses - Tổn thất được bao gồm và loại trừ (MIA1906) (MIA1906) 2. Classification of loss and 2. Phân loại tổn thất, thiệt hại damage (sơ dồ marine losses -> total (sơ đồ biển tổn thất -> toàn bộ + từng + partial ) phần) 2.1 Total loss 2.1 Tổn thất toàn bộ + Actual loss + Tổn thất thực tế + Constructive total loss + TT toàn bộ có tính chất xây dựng + Total loss ( 4 Examples ) + Tổng thiệt hại (4 Ví dụ) + Notice of abandon + Thông báo về việc bỏ rơi 2.2 Partial loss 2.2 Tổn thất một phần + Particular Average loss + Tổn thất trung bình cụ thể + General Average loss + Tổn thất trung bình chung + Particular charges + Các khoản phí riêng + Salvage charges + Phí cứu hộ 3. General Average & Excerise 3. Tb chung & Tăng trưởng 3.1 Definition of GA 3.1 Định nghĩa về GA (the York/Antwerp Rules) (Quy tắc York / Antwerp) 3.2 GA Condition (Essential features 3.2 Điều kiện GA (Các tính năng cần to be decided as GA) thiết được quyết định là GA) (sơ đồ GA act -> Peril + Maritime (sơ đồ GA hành động -> Nguy hiểm + adventure -> Intentionally/Voluntary + Mạo hiểm hàng hải -> Cố ý / Tự Reasonably + Extraordinary + nguyện + Hợp lý + Bất thường + ICC Common ICC(2+ interests) chung (2+ sở thích) 3.3 GA loss 3.3 Mất mát GA + GA Sacrifice + Sự hy sinh GA + GA Expenditure + Chi tiêu GA + Examples of Sacrifice & + Ví dụ về Hy sinh & Chi tiêu & Expenditure & Case Trường hợp 3.4 Content of GA 3.4 Nội dung của GA 3.5 GA - Sharing of the loss: 3.5 GA - Chia sẻ mất mát: Basis of contribution Cơ sở đóng góp 3.6 GA Security 3.6 Bảo mật GA 3.6.1. Forms of security required 3.6.1. Các hình thức bảo mật bắt 3.6.2 Cargo for which security buộc required 3.6.2 Hàng hóa yêu cầu an ninh 3.6.2 When security required 3.6.2 Khi yêu cầu bảo mật - What if all is not signed? - Nếu tất cả không được ký thì sao? - Remedy in theory: shipowners - Biện pháp khắc phục trên lý hold the cargo thuyết: chủ tàu giữ hàng - Remedy in reality: - Biện pháp khắc phục trong thực tế: 3.7 GA Adjustment 3.7 Điều chỉnh GA 3.7.1 GA Adjustment is made by 3.7.1 Điều chỉnh GA được thực hiện Adjuster bởi Điều chỉnh 3.7.2 General Average Declaration: 3.7.2 Tuyên bố trung bình chung: Ý Legal & Practical Implications nghĩa pháp lý & thực tiễn 3.7.3 General Average Adjuster 3.7.3 Các giao thức bổ nhiệm điều Appointment Protocols chỉnh trung bình chung 3.7.4 P&I Clubs: Role In General 3.7.4 Câu lạc bộ P&I: Vai trò trong Average (Pollution + mức trung bình chung (Ô nhiễm + Unseaworthiness) Không xứng đáng) 3.8 York-Antwerp Rules 3.8 Quy tắc York-Antwerp 3.9 GA Claim process (GA 3.9 Quy trình ycầu bồi thường GA Declaration Letter -> Invite Inspector (Thư khai báo GA -> Mời Thanh tra to survey damage/loss -> Send shipper viên đến khảo sát thiệt hại / mất mát -> Average Bond or Average guarantee Gửi cho người giao hàng Trái phiếu (with instruction from ins company) -> trung bình hoặc Bảo lãnh trung bình Average adjustment) (với hướng dẫn từ công ty trong) -> 3.10 Calculation of GA Adjustment Điều chỉnh trung bình) What is the difference between GA and 3.10 Tính toán điều chỉnh GA PA? Sự khác biệt giữa GA và PA là gì? Why insurance for marine cargo Tại sao bảo hiểm hàng hải lại quan important? trọng? CHAPTER 7: INSTITUTE CARGO CHƯƠNG 7: CÁC YÊU CẦU CLAUSES HÀNG HÓA CỦA VIỆN 1. Definition of Institute cargo 1. Định nghĩa về điều khoản clause hàng hóa của Viện - Marine Insurance Act, 1906 (MIA) - Đạo luật BH Hàng hải, 1906 (MIA) - Institute of London Underwriters - Viện bảo lãnh phát hành London (ILU) (ILU) - Institute cargo clauses (ICC) - Các điều khoản về hh của Viện (ICC) + ICC 1963: FPA (Free particular + ICC 1963: FPA (Mức trung bình average) & WPA (With particular miễn phí cụ thể) & WPA (Với mức average) & AR (All risks) trung bình cụ thể) & AR (Tất cả rủi ro) + ICC 1982: Institute cargo clauses C + ICC 1982: Các điều khoản hàng hóa ,B,A của Viện C, B, A + ICC 2009: Institute cargo clauses C + ICC 2009: Viện hàng hóa các điều ,B,A khoản C, B, A - Institute War clauses - Điều khoản chiến tranh của Viện - Institute Strikes clauses (SRCC: - Các điều khoản của Viện đình công strike, riot, civil commotion including (SRCC: đình công, bạo loạn, náo loạn terrorists or any person acting from a dân sự bao gồm khủng bố hoặc bất kỳ political motive) ng nào hành động vì động cơ chính trị) 2. ICC 1963, 1982 and 2009 ~ 2. ICC 1963, 1982 và 2009 ~ INSTITUTE CARGO YÊU CẦU HÀNG HÓA CỦA CLAUSES VIỆN - The Free of Particular Average - Mức trung bình miễn phí (F.P.A): (F.P.A): FPAAC (F.P.A, American FPAAC (F.P.A, Điều kiện của Mỹ); Conditions) ; FPAEC (F.P.A, English FPAEC (F.P.A, Điều kiện tiếng Anh); Conditions) ; Institute Cargo Clauses Điều khoản hàng hóa của Viện (C) (C) - Với mức trung bình cụ thể (W.P.A): - With Particular Average (W.P.A) : Điều khoản hàng hóa của Viện (B) Institute Cargo Clauses (B) - AR (Mọi rủi ro): - AR (All risks): + Điều khoản hàng hóa của Viện (A) + Institute Cargo Clause (A) + Các loại trừ điển hình trong chính + Typical exclusions in AR policy : sách AR: 16 cái 16 cái - Điều khoản hàng hóa C: + ICC 2009 - Cargo clauses C: + ICC 2009 This Bảo hiểm này bao gồm: 1. Tổn thất insurance covers: 1. Loss of or damage hoặc thiệt hại đối với đối tượng được to the subject-matter insured bảo hiểm do: 2. Tổn thất hoặc thiệt hại reasonably attributable to: 2. Loss of or đối với đối tượng được bảo hiểm do damage to the subject-matter insured + ICC 2009: Các rủi ro được loại trừ caused by + ICC 2009: Điều khoản loại trừ đối + ICC 2009: Excluded risks với Chiến tranh + ICC 2009: Excluded clause to War + ICC 2009: Khoản B = C + 4 rủi ro - Cargo clauses B khác + ICC 2009: Clauses B = C + 4 - Điều khoản hàng hóa A: + ICC other risks 2009: Tất cả các rủi ro được loại trừ - Cargo clauses A: + ICC 2009 : All A = Tất cả rủi ro - (rủi ro bị loại trừ risks subject to exclusion + rủi ro phụ) A = All risks – (excluded risks + A = B + rủi ro khác - (rủi ro bị loại extra risks) trừ + rủi ro phụ) A = B + other risks – (excluded risks + Rủi ro được bảo hiểm theo điều + extra risks) khoản B + Risks insured under B clauses + Các rủi ro khác: (9 cái) + Other risks : (9 cái) Đối với thực phẩm đông lạnh: sử For frozen food: using 1 or 2 dụng 1 hoặc 2 điều khoản: Viện thực clauses: Institute frozen food clauses A phẩm đông lạnh điều A 1.1.1986 + 1.1.1986 + Institute frozen food clauses Viện thực phẩm đông lạnh điều khoản C 1.1.1986 C 1.1.1986 Đối với thịt, cá đông lạnh: sử dụng 1 hoặc 2 điều khoản: Điều khoản cấp For frozen meat and fish: using 1 or đông của Viện A 1.1.1986 + Điều 2 clauses: Institute frozen meat clauses khoản về thịt đông lạnh của Viện C A 1.1.1986 + Institute frozen meat 1.1.1986 clauses C 1.1.1986 + Các rủi ro được loại trừ theo các + Excluded risks under C,B,A Điều khoản C, B, A: Rủi ro phụ: Chiến Clauses: Extra risks: War, SRCC ; tranh, SRCC; Các rủi ro được loại trừ; Excluded risks ; Subsidiary risks: Rủi ro phụ: ISM hàng hóa, Chấm dứt Cargo ISM , Termination of Transit điều khoản quá cảnh (Khủng bố) Clause (Terrorism) - Loại trừ: Các loại trừ chính trong bảo - Exclusions : The major exclusions in hiểm vận chuyển hàng hóa bao gồm: cargo transport insurance include: 12 12 cái cái - Tỷ lệ phí bảo hiểm (R): CIF = (C + F) - Premium rate (R) : CIF = (C+F) / (1- / (1-R) R) - Điều khoản Chiến tranh của Viện - Institute War Clauses - Điều khoản đình công của Viện - Institute Strikes Clauses - Hàng không: ICC AIR 2009 - Air cargo: ICC AIR 2009 3. Một số quy tắc hoạt động của 3. Some rules of insurance công ty bảo hiểm - Thị trường company - Vietnam market Việt Nam 3.1 Ministry of Finance: Various 3.1 Bộ Tài chính: Nhiều luật bảo hiểm, insurance laws, circulars, guilding, thông tư, xây dựng, sửa đổi, bổ sung amendment, supplement 3.2. Điều kiện chung của Bảo hiểm 3.2. General Conditions of Marine Hàng hóa Hàng hải (QTCB 2004) Cargo Insurance (QTCB 2004) of của Bảo Việt Bao Viet Vận tải hàng hóa đường biển: Điều Marine cargo transport: Conditions A; kiện A; B; C B; C 3.3. Điều kiện chung của Bảo hiểm 3.3. General Conditions of Inland Quá cảnh Nội địa VN 2016 (QTND Transit Insurance in VN 2016 2016) của Bảo Việt (QTND 2016) of Bao Viet Hiện nay, theo thông tin hiện tại Now, according to current information (baoviet.com.vn), Bảo Việt áp dụng (baoviet.com.vn), Bao Viet apply QTC QTC 2004 cho vận tải hàng hóa nội địa 2004 for inland cargo transport Hàng nội địa Inland cargo 1. Rủi ro được bảo hiểm (tương tự 1. Risks covered (similar to ICC C) như ICC C) 1. loss of or damage to the subject 1. mất mát hoặc thiệt hại đối với đối matter insured reasonably tượng được bảo hiểm có nguyên nhân attributable : hợp lý: 2. loss of or damage to the subject 2. mất mát hoặc hư hỏng đối tượng matter insured caused by: được bảo hiểm do: 3. Total loss of any package dropped 3. Tổn thất toàn bộ của bất kỳ gói whilst loading on to or unloading hàng nào bị rơi trong khi xếp hàng from conveyance. vào hoặc dỡ hàng từ băng tải. 2. Related Expenses Clause 2. Điều khoản chi phí liên quan Exclusion Clauses as per Re-insure Điều khoản loại trừ theo Điều ước tái Treaty of most Vietnamese bảo hiểm của hầu hết các Bảo hiểm Insurance: ( 15 cais ) Việt Nam: (15 cais) CHAPTER 8: INSURANCE CHƯƠNG 8: CHÍNH SÁCH BẢO POLICY HIỂM 1. Definition of insurance policy 1. ĐN hợp đồng bảo hiểm 1.1. Types of liability : 1.1. Các loại trách nhiệm pháp lý: Mandatory policy Chính sách bắt buộc Voluntary insurance Bảo hiểm tự nguyện 1.2. Liability of different parties 1.2. Trách nhiệm của các bên liên involved quan Parties involved; Liability of Bên liên quan; Trách nhiệm của Insurance Company; Liability of Cty BH; Trách nhiệm của Người giao Freight Forwarder (As agent ; As nhận hàng hóa (Với tư cách là đại lý; NVOCC carrier/consolidator) ; Là người vận chuyển / người gom hàng Liability of Carrier NVOCC); Trách nhiệm của nhà cung **Liability of Insurance Company: cấp dịch vụ Proper Risks Covered; Proper Liability ** Trách nhiệm của Cty BH: Được Limits; Appropriate Legislative BH các rủi ro thích hợp; Giới hạn trách Regime nhiệm pháp lý phù hợp; Chế độ lập **Liability of Freight Forwarders: pháp phù hợp As An Agent; As Carrier/Consolidator; ** Trách nhiệm của Người giao Demarcation of Liability Risks of the nhận hh: Với tư cách là Đại lý; Là Forwarder; Dangerous Goods Người vận chuyển / Người hợp nhất; Transport Phân định rủi ro trách nhiệm của người The importance of insurance for giao nhận; Vận chuyển hh nguy hiểm freight forwarders Tầm quan trọng của BH đối với **Liability of Carriers: Public người giao nhận hàng hóa liability; Statutory liability; Contractual ** Trách nhiệm của Người vận liability chuyển: Trách nhiệm công cộng; Trách 1.3. What is an insurance contract? nhiệm pháp lý; Hợp đồng trách nhiệm 1.4. Cargo insurance cover - 1.3. Hợp đồng bảo hiểm là gì? Standard Policy Document and 1.4. Bảo hiểm hàng hóa - Chứng từ Endorsement Hợp đồng Chuẩn và Chứng thực - What is insurance policy? - Hợp đồng bảo hiểm là gì? 1.5. Cargo insurance cover - 1.5. Bảo hiểm hàng hóa – Insurance certificates Giấy chứng nhận bảo hiểm - What is insurance certificate ? - Giấy chứng nhận bảo hiểm là gì? 1.6. Liability insurance : 1.6. Bảo hiểm trách nhiệm : - Transport cargo insurance cover - Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển - Carrier’s Statutory Liability in - Trách nhiệm pháp lý của nhà cung International Conventions cấp dịch vụ trong các Công ước quốc tế + for rail - The CIM ("Convention + cho đường sắt - CIM ("Công ước Internationale concernant le quốc tế về người điều phối le transport des Marchandises par transport des Marchandises par chemin de fer" - Bern Switzerland) chemin de fer" - Bern Thụy Sĩ) + for road - The CMR (Convention + đối với đường bộ - CMR (Công on the Contract for the International ước về Hợp đồng quốc tế - Vận - Carriage of Goods by Road (CMR) chuyển hàng hóa bằng đường bộ (Geneva, 19 May 1956) (CMR) (Geneva, 19/05 /1956) + for ocean - the Hague / Hague- + đối với đại dương - Quy tắc Hague Visby / Hamburg Rules / Hague-Visby / Hamburg + for air - the Warsaw Convention; + đối với đường hàng không - Công and etc. ước Warsaw; và vân vân. - Contract Liability - Trách nhiệm hợp đồng - Railway - Đường sắt - Road transport operators - Người điều hành vận tải đường bộ - Shipping line inland waterways - Hãng tàu đg thủy nội địa (vận tải (cross-border transport) xuyên biên giới) - Ocean going traffic - Giao thông đi biển - Airline - Hàng không - Express service - Dịch vụ cấp tốc - Forwarder's liability - Trách nhiệm của người giao nhận - MTO's liability - Trách nhiệm của MTO - Limitation on Liability - Giới hạn trách nhiệm - Liability risks & Form of insurance - Rủi ro trách nhiệm & Hình thức BH 2. Types of insurance policy 2. Các loại hợp đồng bảo hiểm ( 2 types : Open Cargo Policy & (2 loại: Chính sách hàng hóa mở & A facultative policy) Chính sách hợp đồng) 2.1 Chính sách cơ sở hạ tầng / Chính 2.1 Facultative Policy/Voyage policy: sách hành trình: 2.2 Open Policy: Marine Insurance & Aviation insurance 2.2 Chính sách mở: Bảo hiểm Hàng hải & Bảo hiểm Hàng không 2.3 Types insurance policies basing on 2.3 Các loại hợp đồng BH dựa trên sản products offeredd by insurers phẩm do DN bảo hiểm cung cấp 3. Content of insurance policy 3. Nội dung hợp đồng bảo hiểm 3.1 Standard Cover: 3.1 Bìa tiêu chuẩn: - The standard marine insurance policy - Hợp đồng bảo hiểm hàng hải tiêu contains the following information. chuẩn bao gồm các thông tin sau. Giá What value? what if no claim trị nào? nếu không có thủ tục yêu cầu procedure? bồi thường thì sao? - Insurable interest - Quyền lợi bảo hiểm - Insurable interest in transport cargo - Quyền lợi được bảo hiểm đối với bảo insurance hiểm hàng hóa vận tải - Who has the insurable interest? - Ai là người có quyền lợi được BH? - The seller - Người bán hàng - The buyer - Người mua - Insured value V ; V = CIF /CIP = - Giá trị bảo hiểm V; V = CIF / CIP = 110% CIF or 110% CIP (interest 110% CIF hoặc 110% CIP (bao gồm included) lãi suất) - Insured amount A (Double insurance) - Số tiền bảo hiểm A (Bảo hiểm kép) - Premium rate R ; I = 110% CIF * R - Tỷ lệ phí bảo hiểm R; I = 110% CIF * (max insured value) R (giá trị bảo hiểm tối đa) - Contractual claim value & Single - Giá trị yêu cầu theo hợp đồng & Giá Incident Value trị sự cố đơn lẻ - Total Claim Value - Tổng giá trị yêu cầu - Some commodity basic cargo - Một số mức phí bảo hiểm hàng hóa insurance rates from Bao Viet cơ bản của Bảo Việt 4. Application for insurance 4. Đơn xin bảo hiểm - Process of buying export/import - Quy trình mua bảo hiểm hàng hóa cargo insurance xuất nhập khẩu - Necessary document to apply for - Giấy tờ cần thiết để đăng ký bảo hiểm insurance 5. Thực hiện về phí bảo hiểm, 5. Exercise on premium, insured giá trị được bảo hiểm value CHAPTER 9: INSPECTION, CHƯƠNG 9: KIỂM TRA, KHIẾU ICLAIM & INDEMNITY NẠI VÀ BỒI THƯỜNG 1. The inspection 1. Việc kiểm tra 1.1 Inspection purpose 1.1 Mục đích kiểm tra - Why do we need to Survey? - Tại sao chúng ta cần phải Khảo sát? (Purpose; Surveyor) (Mục đích; Người khảo sát) - Inspecting cargo after loss and - Kiểm tra hàng hóa sau khi mất mát, damage/average hư hỏng / bình + Average inspection means; + Phương tiện kiểm tra trung bình; + The main content of average inspect; + ND chủ yếu của thanh tra bình quân; + The list of work + Danh sách công việc 1.2.lnspection files (18 files) 1.2. Tệp kiểm tra (18 tệp) 2. Duty of Freight Forwarder in 2. Nhiệm vụ của Người giao case of damage nhận hh trg trườg hợp hư hỏng - What is the difference between a - Sự khác biệt giữa B / L Nhà và B / L House B/L and a Master B/L? (HBL; chính? (HBL; MBL; Trên HBL) MBL; On the HBL) - Theo Quy tắc mẫu FIATA cho Dịch - According to the FIATA Model Rules vụ Giao nhận Hàng hóa for Freight Forwarding Services - Nhiệm vụ của Người giao nhận hàng - Duty of the Freight Forwarder in case hóa trong trường hợp hư hỏng (Thay of damage (On behalf of customer, the mặt khách hàng, Người giao nhận hàng Freight Forwarder) hóa) - The importance of insurance for - Tầm quan trọng của bảo hiểm đối với freight forwarders (6) người giao nhận (6) 3. Claim and Indemnity 3. Khiếu nại và bồi thường 3.1. Indemnity rules 3.1. Quy tắc bồi thường 3.2. Claiming procedure/ Flow of 3.2. Thủ tục yêu cầu bồi thường / Indemnity (3 steps) Quy trình bồi thường (3 bước) 3.3. Claim docs to send to the 3.3. Yêu cầu tài liệu để gửi cho công insurer (11) ty bảo hiểm (11) 3.4. Guidelines for claims handling 3.4. Nguyên tắc xử lý khiếu nại và and submission to the carrier gửi đến nhà cung cấp dịch vụ - 1. Be Aware of the Preliminary - 1. Hãy Nhận biết Thông báo Sơ bộ về Notice of Claim Khiếu nại - 2. On taking delivery of the cargo - 2. Khi nhận hàng - 3. Notification and survey - 3. Thông báo và khảo sát - 4. Necessary documenrts - 4. Các tài liệu cần thiết - 5. Time limitation - 5. Giới hạn thời gian 3.5. Mittigation of Losses and Cargo 3.5. Hướng dẫn giảm thiểu tổn thất Claims Instructions và yêu cầu bồi thường hàng hóa 3.5.1.Mitigation of Loss & Damage (6) 3.5.1 Giảm thiểu mất mát và thiệt hại 3.5.2. Collection & Preservation of (6) Evidence 3.5.2. Thu thập & Bảo quản Bằng 3.5.3. Communication with Authorities chứng 3.5.3. Liên lạc với các nhà chức trách 3.5.4. How far does this 'duty to 3.5.4. 'Nhiệm vụ giảm thiểu' này đi mitigate' go? được bao xa? CHAPTER 10 : HULL CHƯƠNG 10: BẢO HIỂM TOÀN INSURANCE BỘ 1. Hull Insurance 1. Bảo hiểm thân tàu - Insurance for material damage - Bảo hiểm các thiệt hại vật chất xảy ra occurring to ship hulls, machinery, đối với thân tàu, máy móc, thiết bị,… - equipment,… -> All means > Tất cả các phương tiện - Hull insurance ; Interest of hull - Bảo hiểm thân tàu; Lãi suất của bảo insurance; Insured matter hiểm thân tàu; Vấn đề được bảo hiểm 1.1 Insurable risk (10) 1.1 Rủi ro có thể bảo hiểm (10) 1.2 Excluded risk (5) 1.2 Rủi ro được loại trừ (5) 1.3 Premium 1.3 Phí bảo hiểm - Basic fees: rate x insurance value - Phí cơ bản: tỷ lệ x giá trị bảo hiểm 1.4 Payment & Refund (3) 1.4 Thanh toán & Hoàn lại tiền (3) 1.5 Kind of hull insurance (4) 1.5 Loại bảo hiểm thân tàu (4) 1.6 Indemnity 1.6 Bồi thường - MIC - MIC - BAOVIET - BAOVIET - Protection & Indemnity Insurance - Bảo vệ & Bồi thường + Damages arising from the liability of + Những thiệt hại phát sinh từ trách a ship owner to a third party in the nhiệm của chủ tàu đối với bên thứ ba process of ownership, trading and trong quá trình sở hữu, kinh doanh và operation of a ship -> SEA khai thác tàu biển -> ĐMC.
2. P&I Insurance 2. Bảo hiểm P&I
- Ship owner’s liability - Trách nhiệm của chủ tàu - BAOVIET & MIC - BAOVIET & MIC - P& I Clubs: Scope of risks insured - Câu lạc bộ P & I: Phạm vi rủi ro được against: (10) bảo hiểm: (10) - P& I Clubs: Excluded risks (5) - Câu lạc bộ P & I: Các rủi ro được loại - P& I Clubs: Indemnity (2) trừ (5) 3. Exercise & Cases study - Câu lạc bộ P & I: Bồi thường (2) 3. BT & Nghiên cứu tình huống