You are on page 1of 65

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.

HỒ CHÍ MINH

Môn học:

LOGISTICS HÀNG KHÔNG


Giảng viên: ThS. Ngô Đức Phước
Điện thoại: 0963 350 663
E-mail: phuoc.ngo@ut.edu.vn

TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2023


TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH

Chương 4:

DỊCH VỤ LOGISTICS TRONG


NGÀNH HÀNG KHÔNG

TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2023


1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

1.1. Khái niệm


Đây là phương thức mà hàng được chuyển bằng máy bay
chở hàng chuyên dụng (tiếng Anh là Cargo Aircraft, hay
Freighter), hoặc chở trong phần bụng của máy bay hành khách
(Passenger Plane).

3
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

4
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

1.2. Vai trò của vận tải hàng không


Vai trò đối với nền kinh tế
Vai trò đối trong đời sống xã hội

5
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

1.3. Ưu điểm của vận tải hàng không


Tốc độ di chuyển nhanh, tốc độ trung bình của máy bay
đạt gần 1000 km/h.
Vận chuyển hàng không sẽ cho mức độ an toàn cao nhất.
Các quốc gia và vùng lãnh thổ sẽ được kết nối với nhau
dễ dàng hơn.

6
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

7
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

1.4. Nhược điểm của vận tải hàng không


Cước phí lớn nhất trong tất cả các loại hình vận tải hiện
nay.
Không áp dụng được với những lô hàng giá trị thấp, danh
mục hàng hoá khá hạn chế.
Kích thước khoang, kích thước cửa máy bay là yếu tố bị
giới hạn.

8
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

9
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

1.5. Máy bay chở hàng trong vận tải hàng không
Có 3 loại máy bay dịch vụ hàng hóa hàng không,
bao gồm:
➢ Passenger Aircraft/ Passenger flight (PAX): máy
bay vừa chở khách và chở hàng;
➢ Freighter (F)/Cargo Aircraft Only (CAO): máy
bay chở hàng
➢ Air cargo charter (charter): Chuyến bay charter
10
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

11
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

12
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

13
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

14
3.3. MÁY BAY CHỞ HÀNG TRONG VẬN TẢI HÀNG KHÔNG

15
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

16
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

17
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

18
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

1.6. Hàng hóa trong vận chuyển hang không


Hàng hóa thông thường/ hàng bách hóa (general cargo)
Hàng hóa thông thường là những mặt hàng không thuộc
danh mục Hàng hóa Đặc biệt.

19
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

20
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

Hàng đặc biệt


Hàng hóa đặc biệt là nơi mọi thứ trở nên phức tạp
hơn một chút.

21
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

Hàng đặc biệt


Các mặt hàng đặc biệt bao gồm:
Hàng nguy hiểm,
Động vật sống,
Hàng dễ hư hỏng,
Hàng ướt.

22
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

23
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

24
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

25
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

26
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG

Hàng nguy hiểm


Quy định về Hàng hóa Nguy hiểm (DGR) của IATA là tài liệu tham khảo
toàn cầu về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng đường hàng không và là
tiêu chuẩn chung duy nhất được các hãng hàng không công nhận.

27
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
Hàng nguy hiểm
Có 9 nhóm hàng nguy hiểm nằm trong danh mục hàng hóa nguy hiểm IATA quy định, bao gồm:
Nhóm 1: Thuốc nổ (Explosives) với 6 phân nhóm:
Nhóm 2: Chất khí (Gases) với 3 phân nhóm
Nhóm 3: Chất lỏng dễ cháy (Flammable Liquid),
Nhóm 4: Chất rắn dễ cháy có khả năng tự cháy, hoặc các chất khi tiếp xúc với nước, tỏa ra khí dễ cháy.
Nhóm này được chia thành 3 phân nhóm sau:
Nhóm 5: Chất oxy hóa và chất pe-ro-xit hữu cơ – Loại này sẽ chia thành 2 phân nhóm nhỏ bao gồm:

Nhóm 6: Chất độc và chất lây nhiễm, với 2 phân nhóm chính:
Nhóm 7: Chất phóng xạ. Nhóm này bao gồm các nguyên tố phóng xạ, các trang thiết bị y tế như máy
chiếu, máy chụp và một số thiết bị của ngành dầu khí…
Nhóm 8: Chất ăn mòn. Nhóm này bao gồm pin, ắc quy, axit…
Nhóm 9: Hàng nguy hiểm khác, bao gồm các chất nguy hiểm ngoài 8 nhóm kể trên như đá khô, oto, xe
máy, động cơ…

28
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

2.1. Dịch vụ logistics trong ngành hàng không


2.1.1. Khái niệm về dịch vụ logistics trong ngành hàng không
Ngành hàng không hay GTVT hàng không là một ngành kinh tế vì vậy dịch vụ logistics
trong ngành hàng không được tiếp cận dưới góc độ của nền kinh tế.

29
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

2.1. Dịch vụ logistics trong ngành hàng không


2.1.1. Khái niệm về dịch vụ logistics trong ngành hàng không
Từ khái niệm về dịch vụ logistics theo Điều 23, Luật
Thương mại Việt Nam năm 2005, dịch vụ logistics trong ngành
hàng không hay lĩnh vực GTVT hàng không được hiểu là một
chuỗi các dịch vụ bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho,
lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn
khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc
các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hoá hàng không.
30
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

Giao nhận hàng hóa hàng không

31
32
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

Lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan

33
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
2.1.1. Khái niệm về dịch vụ logistics trong ngành hàng không
Cũng giống như các lĩnh vực GTVT khác, logistictis trong lĩnh vực GTVT hàng không có thể khái quát thành 3
dịch vụ tổng hợp là giao nhận – kho bãi – vận tải.

34
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

2.1.1. Khái niệm về dịch vụ logistics trong ngành


hàng không
Vì vậy, 3 dịch vụ tổng hợp cụ thể của dịch vụ
logistics trong lĩnh vực GTVT hàng không là:
➢Giao nhận hàng hóa hàng không
➢Dịch vụ hàng hóa hàng không
➢Vận tải hàng hóa hàng không.
35
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
Các quy trình luân chuyển hàng hóa hàng không
Quan sát quá trình thực hiện vận chuyển hàng hóa hàng không trên các chuyến bay quốc tế cho thấy
các dịch vụ liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa hàng không trên các chuyến bay quốc tế bao gồm:
➢ Thu gom hàng hóa;
➢ Nhận hàng hóa (nhận tại địa điểm của người gửi hàng hay tại kho, trạm của người nhận hàng
hay của ga hàng hóa);
➢ Xử lý hàng hóa (đóng gói, ghi ký mã hiệu, phân loại, lưu kho...);
➢ Làm thủ tục hải quan tại nơi đi;
➢ Kiểm tra an ninh hàng không;
➢ Đưa hàng hóa lên máy bay;
➢ Vận chuyển hàng hóa trên máy bay;
➢ Đưa hàng hóa xuống máy bay;
➢ Làm thủ tục hải quan tại nơi đến;
➢ Xử lý hàng hóa (phân loại, lưu kho nếu có...);
➢ Giao trả hàng hóa (tại kho, trạm của ga hàng hóa giao hàng hóa hay đến đích mà người nhận
hàng yêu cầu)
36
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

Thu gom hàng hóa

37
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

38
39
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
2.1. Dịch vụ logistics trong ngành hàng không
Các cơ quan hải quan ở địa phương:
Các Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc Tổng cục Hải quan

2 Hàm Nghi, Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh 40


2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

2.1. Dịch vụ logistics trong ngành hàng không


Thủ tục hải quan
Hải quan là một ngành có nhiệm vụ thực hiện kiểm tra, giám sát
hàng hóa, phương tiện vận tải, phòng, chống buôn lậu, vận chuyển
trái phép hàng hóa qua biên giới.

41
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
2.2.1. Dịch vụ logistics trong ngành hàng không

Chi Cục Hải Quan Cửa Khẩu Sân Bay Quốc Tế Tân Sơn Nhất
51 Trường Sơn, Phường 2, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh 42
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

43
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

44
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

45
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

2.2.1. Dịch vụ logistics trong ngành hàng không


Kiểm tra an ninh hàng không
Soi chiếu có thể là máy x-quang hay máy quét CT, tùy vào quy định của
hãng hàng không mà bạn sử dụng.

46
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

2.1. Dịch vụ logistics trong ngành hàng không


Kiểm tra an ninh hàng không

47
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

2.2.1. Dịch vụ logistics trong ngành hàng không


Kiểm tra an ninh hàng không

48
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

2.1. Dịch vụ logistics trong ngành hàng không


Kiểm tra an ninh hàng không

49
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

2.1.2. Quy trình luân chuyển hàng hóa nội địa hàng không
Quan sát quá trình thực hiện vận chuyển hàng hóa hàng không trên các chuyến bay nội địa
cho thấy các dịch vụ liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa hàng không trên các chuyến bay nội
địa cũng giống như các chuyến bay quốc tế, ngoại trừ không có làm thủ tục hải quan tại nơi đi và
nơi đến.
Nó bao gồm:
➢ Thu gom hàng hóa;
➢ Nhận hàng hóa;
➢ Xử lý hàng hóa;
➢ Kiểm tra an ninh hàng không;
➢ Đưa hàng hóa lên máy bay;
➢ Vận chuyển hàng hóa trên máy bay;
➢ Đưa hàng hóa xuống máy bay;
➢ Xử lý hàng hóa;
➢ Giao trả hàng hóa
50
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

2.1.3. Các tổ chức tham gia cung cấp dịch vụ logistics trong ngành hàng
không
Các tổ chức giao nhận, đại lý hàng hóa hàng không, các công ty dịch
vụ hàng hóa hàng không, dịch vụ an ninh của CHK, dịch vụ hải quan,
các đơn vị cung dịch vụ mặt đất phục vụ chuyến bay và các hãng hàng
không.
Chúng được chia thành 3 nhóm là:
➢ Các tổ chức liên quan đến giao nhận hàng hóa hàng không;
➢ Các tổ chức liên quan đến cung cấp dịch vụ hàng hóa hàng không
➢ Các tổ chức cung cấp dịch vụ vận tải hàng hóa hàng không
51
3. CHUỖI CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTIC TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

3.1.Phân biệt Quản trị Logistics và Quản trị Supply chain


Quản trị Chuỗi cung ứng (Supply Chain Management):
Là sự phối hợp của sản xuất, tồn kho, địa điểm và vận
chuyển giữa các thành viên trong chuỗi cung ứng nhằm
đáp ứng nhịp nhàng và hiệu quả các nhu cầu của thị
trường.

52
3. CHUỖI CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTIC TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

3.1. Phân biệt Quản trị Logistics và Quản trị Supply chain

53
3. CHUỖI CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTIC TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

3.1.Phân biệt Quản trị Logistics và Quản trị Supply chain


Logistics có nguồn gốc từ Latin – Logic (nghĩa là hợp
lý)
Khái niệm Quản trị Logistics được hiểu là một phần của
quản trị chuỗi cung ứng bao gồm việc hoạch định, thực
hiện, kiểm soát việc vận chuyển và dự trữ hiệu quả hàng
hóa, dịch vụ cũng như những thông tin liên quan từ nơi
xuất phát đến nơi tiêu thụ để đáp ứng yêu cầu của khách
hàng.
54
3. CHUỖI CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTIC TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

3.1.Phân biệt Quản trị Logistics và Quản trị Supply chain

55
3. CHUỖI CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTIC TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

3.2. Chuỗi cung ứng dịch vụ logistic trong ngành hàng không
Từ khái niệm về dịch vụ logistics trong ngành hàng không và nghiên cứu
quy trình luân chuyển hàng hóa hàng không, có thể rút ra mô hình chuỗi cung
ứng của dịch vụ logistic trong ngành hàng không bao gồm 3 lĩnh vực:
➢ Giao nhận hàng hóa hàng không;
➢ Dịch vụ hàng hóa hàng không
➢ Vận tải hàng hóa hàng không.
Hỗ trợ cho các hoạt động này có
❖ Quản lý Nhà nước đối với hoạt động logistics trong ngành hàng không
❖ Kết cấu hạ tầng GTVT, đặc biệt là kết cấu hạ tầng GTVT hàng không

56
3. CHUỖI CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTIC TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
3.2. Chuỗi cung ứng dịch vụ logistic trong ngành hàng không

Quản lý Nhà nước đối với hoạt động logistics trong ngành hàng không

Giao, nhận Dịch vụ hàng hóa Vận tải hàng hóa


hàng không hàng không hàng không

Kết cấu hạ tầng GTVT hàng không và giao thông đường bộ đến CHK
57
3. CHUỖI CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTIC TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

58
3. CHUỖI CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTIC TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

2.3.2. Chuỗi cung ứng dịch vụ logistic trong ngành


hàng không

59
60
3. CHUỖI CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTIC TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

a) Dịch vụ giao nhận hàng hóa hàng không


Đối với hàng xuất khẩu:
Về nhà các bạn xem cho mình đường dẫn này
nha:
https://vietjetaircargo.com/quy-trinh-xuat-khau-
hang-hoa-bang-duong-hang-khong/

61
3. CHUỖI CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTIC TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

62
63
3. CHUỖI CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTIC TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG

Vận chuyển hàng hóa trên chuyến bay:


Dịch vụ này do các hãng hàng không thực hiện mà
phương tiện quan trọng nhất là máy bay.
Máy bay phải có khoang hàng hóa và các trang thiết bị
vận chuyển cần thiết.

64
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!

You might also like