Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ MINH
Môn học:
Chương 4:
3
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
4
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
5
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
6
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
7
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
8
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
9
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
1.5. Máy bay chở hàng trong vận tải hàng không
Có 3 loại máy bay dịch vụ hàng hóa hàng không,
bao gồm:
➢ Passenger Aircraft/ Passenger flight (PAX): máy
bay vừa chở khách và chở hàng;
➢ Freighter (F)/Cargo Aircraft Only (CAO): máy
bay chở hàng
➢ Air cargo charter (charter): Chuyến bay charter
10
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
11
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
12
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
13
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
14
3.3. MÁY BAY CHỞ HÀNG TRONG VẬN TẢI HÀNG KHÔNG
15
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
16
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
17
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
18
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
19
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
20
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
21
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
22
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
23
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
24
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
25
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
26
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
27
1. VẬN TẢI HÀNG HÓA HÀNG KHÔNG
Hàng nguy hiểm
Có 9 nhóm hàng nguy hiểm nằm trong danh mục hàng hóa nguy hiểm IATA quy định, bao gồm:
Nhóm 1: Thuốc nổ (Explosives) với 6 phân nhóm:
Nhóm 2: Chất khí (Gases) với 3 phân nhóm
Nhóm 3: Chất lỏng dễ cháy (Flammable Liquid),
Nhóm 4: Chất rắn dễ cháy có khả năng tự cháy, hoặc các chất khi tiếp xúc với nước, tỏa ra khí dễ cháy.
Nhóm này được chia thành 3 phân nhóm sau:
Nhóm 5: Chất oxy hóa và chất pe-ro-xit hữu cơ – Loại này sẽ chia thành 2 phân nhóm nhỏ bao gồm:
Nhóm 6: Chất độc và chất lây nhiễm, với 2 phân nhóm chính:
Nhóm 7: Chất phóng xạ. Nhóm này bao gồm các nguyên tố phóng xạ, các trang thiết bị y tế như máy
chiếu, máy chụp và một số thiết bị của ngành dầu khí…
Nhóm 8: Chất ăn mòn. Nhóm này bao gồm pin, ắc quy, axit…
Nhóm 9: Hàng nguy hiểm khác, bao gồm các chất nguy hiểm ngoài 8 nhóm kể trên như đá khô, oto, xe
máy, động cơ…
28
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
29
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
31
32
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
33
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
2.1.1. Khái niệm về dịch vụ logistics trong ngành hàng không
Cũng giống như các lĩnh vực GTVT khác, logistictis trong lĩnh vực GTVT hàng không có thể khái quát thành 3
dịch vụ tổng hợp là giao nhận – kho bãi – vận tải.
34
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
37
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
38
39
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
2.1. Dịch vụ logistics trong ngành hàng không
Các cơ quan hải quan ở địa phương:
Các Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc Tổng cục Hải quan
41
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
2.2.1. Dịch vụ logistics trong ngành hàng không
Chi Cục Hải Quan Cửa Khẩu Sân Bay Quốc Tế Tân Sơn Nhất
51 Trường Sơn, Phường 2, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh 42
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
43
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
44
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
45
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
46
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
47
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
48
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
49
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
2.1.2. Quy trình luân chuyển hàng hóa nội địa hàng không
Quan sát quá trình thực hiện vận chuyển hàng hóa hàng không trên các chuyến bay nội địa
cho thấy các dịch vụ liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa hàng không trên các chuyến bay nội
địa cũng giống như các chuyến bay quốc tế, ngoại trừ không có làm thủ tục hải quan tại nơi đi và
nơi đến.
Nó bao gồm:
➢ Thu gom hàng hóa;
➢ Nhận hàng hóa;
➢ Xử lý hàng hóa;
➢ Kiểm tra an ninh hàng không;
➢ Đưa hàng hóa lên máy bay;
➢ Vận chuyển hàng hóa trên máy bay;
➢ Đưa hàng hóa xuống máy bay;
➢ Xử lý hàng hóa;
➢ Giao trả hàng hóa
50
2. LOGISTICS TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
2.1.3. Các tổ chức tham gia cung cấp dịch vụ logistics trong ngành hàng
không
Các tổ chức giao nhận, đại lý hàng hóa hàng không, các công ty dịch
vụ hàng hóa hàng không, dịch vụ an ninh của CHK, dịch vụ hải quan,
các đơn vị cung dịch vụ mặt đất phục vụ chuyến bay và các hãng hàng
không.
Chúng được chia thành 3 nhóm là:
➢ Các tổ chức liên quan đến giao nhận hàng hóa hàng không;
➢ Các tổ chức liên quan đến cung cấp dịch vụ hàng hóa hàng không
➢ Các tổ chức cung cấp dịch vụ vận tải hàng hóa hàng không
51
3. CHUỖI CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTIC TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
52
3. CHUỖI CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTIC TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
3.1. Phân biệt Quản trị Logistics và Quản trị Supply chain
53
3. CHUỖI CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTIC TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
55
3. CHUỖI CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTIC TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
3.2. Chuỗi cung ứng dịch vụ logistic trong ngành hàng không
Từ khái niệm về dịch vụ logistics trong ngành hàng không và nghiên cứu
quy trình luân chuyển hàng hóa hàng không, có thể rút ra mô hình chuỗi cung
ứng của dịch vụ logistic trong ngành hàng không bao gồm 3 lĩnh vực:
➢ Giao nhận hàng hóa hàng không;
➢ Dịch vụ hàng hóa hàng không
➢ Vận tải hàng hóa hàng không.
Hỗ trợ cho các hoạt động này có
❖ Quản lý Nhà nước đối với hoạt động logistics trong ngành hàng không
❖ Kết cấu hạ tầng GTVT, đặc biệt là kết cấu hạ tầng GTVT hàng không
56
3. CHUỖI CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTIC TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
3.2. Chuỗi cung ứng dịch vụ logistic trong ngành hàng không
Quản lý Nhà nước đối với hoạt động logistics trong ngành hàng không
Kết cấu hạ tầng GTVT hàng không và giao thông đường bộ đến CHK
57
3. CHUỖI CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTIC TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
58
3. CHUỖI CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTIC TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
59
60
3. CHUỖI CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTIC TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
61
3. CHUỖI CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTIC TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
62
63
3. CHUỖI CUNG ỨNG DỊCH VỤ LOGISTIC TRONG NGÀNH HÀNG KHÔNG
64
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!