Professional Documents
Culture Documents
3
Các tài liệu khác
- Bộ luật hàng hải Việt Nam (hiệu lực năm 2007)
⎼ Nghị định số: 87/2009/NĐ-CP về vận tải đa phương thức
⎼ Thông tư số: 45/2011/TT-BTC - Quy định về thủ tục hải quan
đối với hàng hóa vận tải đa phương thức quốc tế
⎼ Công ước của LHQ về chuyên chở hàng hóa bằng vận tải đa
phương thức quốc tế, 1980
⎼ Bản quy tắc về chứng từ vận tải đa phương thức do ICC kết
hợp với Ủy ban thương mại và phát triển của Liên Hợp Quốc
(1992)
⎼ Các công ước quốc tế về vận chuyển hàng hoá vận chuyển
bằng đường biển (Công ước Hugue, Hague Visby, Hamburg)
4
- Luật Kinh doanh Bảo hiểm (hiệu lực năm 2001)
- Các điều khoản bảo hiểm hàng hoá vận chuyển bằng đường
biển của ILU (ICC-A 2009, ICC-B 2009, ICC-C 2009)
- Luật Thương Mại 2005
(https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Thuong-mai/Luat-Thuong-
mai-2005-36-2005-QH11-2633.aspx)
- Luật Hàng không dân dung Việt Nam năm 2006, sửa đổi bổ
sung năm 2014.
- Các công ước quốc tế về vận tải hàng không quốc tế (Công
ước Vacsava 1929, Nghị định thư Hague 1995, Công ước
Guadalajara, Hiệp định Montreal 1966, Nghị định thư
Guatemala 1971, Các Nghị định thư sửa đổi công ước Vacsava
số 1, 2, 3, 4
5
Chương 1: Khái quát chung về vận tải đa phương thức
6
1. Giới thiệu về vận tải
1.2. Các bên tham gia vào hoạt động vận tải (Actors in transport)
⎼ Người gửi hàng (Shippers)
⎼ Người vận chuyển (Carriers)
⎼ Bên trung gian (Intermediaries: freight forwarder)
7
1.3. Phương thức vận tải và phương tiện vận tải
(Modes vs means of transport)
8
1.3. Phương thức vận tải và phương tiện vận tải
(Modes vs means of transport)
10
1.4. Ưu điểm và hạn chế của các phương thức vận tải
v Vận tải đường bộ (Road transport)
11
1.4. Ưu điểm và hạn chế của các phương thức vận tải
12
1.4. Ưu điểm và hạn chế của các phương thức vận tải
v Vận tải đường sắt (Rail transport)
13
2. Vận tải quốc tế (International transport)
2.1. Khái niệm
Vận tải quốc tế là việc vận chuyển hàng hoá từ vượt ra ngoài
phạm vi lãnh thổ của một quốc gia
2.2. Quyền vận tải (Right of transport)
Bên chịu trách nhiệm tổ chức
việc vận chuyển hàng hoá và Quyền vận tải
thanh toán cước phí cho việc vận
chuyển.
14
2.2. Quyền vận tải
15
2.2. Quyền vận tải
16
2.2. Quyền vận tải
17
2.2. Quyền vận tải
18
2.2. Quyền vận tải
19
3. Vận tải đa phương thức quốc tế
21
3.3. Phân biệt một số thuật ngữ
⎼ Multimodal transport vs intermodal transport:
• “Intermodal freight transport is the concept of utilizing
two or more ‘suitable’ modes, in combination, to form
an integrated transport chain aimed at achieving
operationally efficient and cost-effective delivery of
goods in an environmentally sustainable manner from
their point of origin to their final destination” (David
Lowe, 2005)
• Intermodal transport: sử dụng nhiều phương thức vận
tải khác nhau
• Hàng hoá vẫn nằm trong công cụ vận tải (Goods remain
in the same loading unit)
• Hàng hoá không trải qua quá trình xếp dỡ dọc đường
22
(Without intermediate handling).
3.3. Phân biệt một số thuật ngữ
↳
road transport la
WHouse
(https://www.youtube.com/watch?v=AeEfDpTMUjA)
1 ben chin trachno (road ,
rail , sea , portal way) + &
Xayra atrist yet
(without hooc-goods)
23
3.4. Ưu điểm của vận tải đa phương thức
24
3.5. Điều kiện để phát triển vận tải đa phương thức
⎼ Cơ sở hạ tầng (Infrastructure)
⎼ Về thủ tục pháp lý (Legal basis)
• Chế độ trách nhiệm một
• Thủ tục hải quan
25
Circular No: 45/2011/TT-BTC - Regulations on customs
procedures for international multimodal transport goods
26
3.5. Điều kiện để phát triển vận tải đa phương thức
v Cơ sở hạ tầng (Infrastructure)
- Unit load
• Container
• Pallet
• Swap body
• Semi trailer
• ULD
27
Container
28
29
Pallet
30
Road trailer/Semi trailer
31
Swap-body (Rail/road)
32
ULD (Unit loading device)
33
Akmem
↑ (actiah ,
thei tree
↳ Ak
3.5. Điều kiện để phát triển vận tải đa phương thức wig
(cosorchat)
v Cơ sở hạ tầng (Infrastructure)
⎼ Cảng biển (Sea port)
• Bến container (Container terminal)
• Thềm bến (Apron) tiep' giap givc taux bet
#
> noi
giat quyet
vote in fac bien
↳ larg
34
>
-
I
fan/bi fan troy say bin Can
Container terminal
·
&
35
36
CFS
37
Container gantry crane - Container stacking crane
38
Forklift - Spreader
39
Kangaroo-system
40
3.6. Kết hợp các phương thức vận tải (Combining modes of
transport)
v Sea – air
⎼ Faster than sea, cheaper than air.
⎼ Sea air can cost as much as 40% to
50% less than pure airfreight.
⎼ Sea-air service is ideal for transporting
high value items, high seasonal demand.
Vessel Plane
41
3.6. Kết hợp các phương thức vận tải (Combining modes of
transport)
42
3.6. Kết hợp các phương thức vận tải (Combining modes of
transport)
v Rail/Road/Inland Waterway - Sea - Rail/Road/Inland
Waterway
Road Road
Waterwway
(truck) Tây Ninh (truck)
Cai Mep Thi Vai trans ICD
Port Transimex Cambodia
43
3.6. Kết hợp các phương thức vận tải (Combining modes of
transport)
v Land – sea – land
Empty container
Road (truck)
Consignee’s
warehouse
44
3.6. Kết hợp các phương thức vận tải (Combining modes of
transport)
v Sea train
This mode of transportation uses a rail car that is transported by
sea to the destination country where it is again connected to the
railway to complete delivery to the consignee
45
3.6. Kết hợp các phương thức vận tải (Combining modes of
transport)
v Ro-Ro (Roll – on Roll-off)
Phương thức ro-ro kết hợp giữa đường biển và đường bộ, thường
được sử dụng để vận chuyển ô tô mới xuất xưởng. Được vận
chuyển bằng đường biển, những chiếc ô tô sau đó được đưa ra
khỏi tàu đến kho của nhà nhập khẩu hoặc đến khu thương mại tự
do (FTZ). Hàng hóa nặng và quá khổ thích hợp cho việc vận
chuyển theo phương thức ro-ro.
(The ro-ro mode combining sea and road, is usually used to
transport new cars. Shipped by sea, the cars are then driven off
the vessel to the importer’s warehouse or to a free trade zone
(FTZ) . Heavy and oversized cargo is suitable for ro-ro transport).
(https://www.youtube.com/watch?v=yMs94VRJqiw)
46
v Lash (lighter aboard ship)
waterway trans
(lighter) LASH
Rotterdam Sea port
Rhine river (Mississippi) Destination
(Germany) Port
Atlantic
47
3.6. Kết hợp các phương thức vận tải (Combining modes of
transport)
v Landbridge
Containers are shipped overland as part of a sea – land route in
the land bridge system of transport.
Road Sea
Sea (vessel)
(train)
(vessel) New York
China Los Angeles
Hamburg
48
Landbridge - Trans Siberian Railway
49
Landbridge - Trans Siberian Railway
13,000 km vs 21,000 km
50
3.6. Kết hợp các phương thức vận tải (Combining modes of
transport)
v Minibridge
A container is moved on a vessel from a port in one country to a
port in the destination country. The containers are then moved by
rail to a second port in the destination country.
Sea Rail
(vessel) (train)
Mumbai NewYork Colorado
51
3.6. Kết hợp các phương thức vận tải (Combining modes of
transport)
v Microbridge
Rail
Sea
(vessel) Salt Lake
HongKong Los Angeles (train)
City
52
Minibridge vs Microbridge
Minibridge: Là việc vận chuyển các container, theo vận đơn đi suốt do hãng
vận tải biển phát hành, bởi một con tàu từ cảng biển ở một quốc gia đến cảng
biển ở một quốc gia khác và sau đó bằng đường sắt đến thành phố cảng thứ hai
ở quốc gia thứ hai, kết thúc tại nhà ga của hãng vận tải đường sắt ở thành phố
cảng thứ hai.
Microbridge: Là một loại hình vận chuyển đa phương thức liên quan đến
việc di chuyển container từ quốc gia này sang quốc gia khác bằng tàu biển đến
một thành phố cảng, sau đó vận chuyển qua một hành trình khá dài bằng
đường bộ (road/rail) đến một thành phố không có cảng.
53
3.6. Kết hợp các phương thức vận tải (Combining modes of
transport)
v Piggyback
- Combination of transport by road and rail
(https://www.youtube.com/watch?v=bNQh5IIzbGw)
Flat car
54
Làm thế nào để lựa chọn phương thức vận tải
phù hợp?
55
3.7. Người kinh doanh vận tải đa phương thức (Multimodal
Transport Operator - MTO)
⎼ Khái niệm
MTO có nghĩa là bất kỳ người nào nhân danh mình hoặc thông qua người
khác thay mặt mình giao kết hợp đồng vận tải đa phương thức và người đó
đóng vai trò là người chuyên chở, không phải đại lý hoặc nhân danh người
gửi hàng hoặc nhân danh người vận chuyển tham gia hoạt động vận tải đa
phương thức, và là người chịu trách nhiệm về việc thực hiện hợp đồng vận
tải đa phương thức (Công ước của Liên Hợp Quốc về vận chuyển hàng hoá
bằng vận tải đa phương thức, 1980)).
(MTO means any person who on his own behalf or through another person
acting on his behalf concludes a multimodal transport contract and who acts
as a principal, not as an agent or on behalf of the consignor or of the carriers
participating in the multimodal transport operations, and who assumes
responsibility for the performance of the contract (United Nations
Convention on International multimodal transport of goods 1980 – MT
Convention)).
56
3.7. Người kinh doanh vận tải đa phương thức (Multimodal
Transport Operator - MTO)
⎼ Các loại MTO (Types of MTO)
• MTO có tàu (Vessel operating MTO (VO-MTO))
• MTO không có tàu (The non-vessel operating MTO (NVO-
MTO))
57
3.7. Người kinh doanh vận tải đa phương thức (Multimodal
Transport Operator - MTO)
⎼ Các loại MTO (Types of MTO)
• Vessel operating MTO (VO-MTO)
MTO này thường không sở hữu các phương tiện vận tải
hoặc điều hành các phương thức vận tải đường bộ, đường
sắt hoặc đường hàng không, nhưng họ có thể thu xếp vận
chuyển theo các phương vận tải này bằng cách thuê lại các
bên khác.
(This MTO typically does not own or operate the road, rail
or air modes of transport, but he can make arrangements
for them by sub contracting that particular segment.)
58
3.7. Người kinh doanh vận tải đa phương thức (Multimodal
Transport Operator - MTO)
⎼ Các loại MTO (Types of MTO)
• Non-vessel operating MTO (NVO-MTO)
ü Là người kinh doanh vận tải không sở hữu tàu, mặc dù
họ có thể sở hữu một số phương tiện vận tải như xe tải.
(Is a transport operator who does not own an ocean
vessel, although he may own some means of transport
such as truck).
ü Thông thường, họ sẽ thuê lại các bên khác thực hiện
hoạt động vận chuyển nội địa, đường biển hoặc đường
hàng không. (Generally, he sub-contracts the inland, sea
or air legs of the operation).
ü Người giao nhận cũng là NVO MTO. (A freight
forwarder is also an NVO MTO). 59